tứ quý

47
四四 Tứ quý

Upload: beulah

Post on 09-Jan-2016

27 views

Category:

Documents


1 download

DESCRIPTION

四季. Tứ quý. Quý: mùa (DT, 8 nét, bộ tử 子 ). 禾 Hòa: Lúa, thóc. (DT, 5 nét, bộ hòa 禾 ). 子 Tử: Con, con trai (DT, 3 nét, bộ tử 子 ). 四子二女. tứ tử nhị nữ bốn con trai hai con gái. 父子 佛子. phụ tử - Phật tử. 孔子 -孟子. Khổng Tử-Mạnh Tử. 舟子 - 士子. chu tử: chú lái đò, sĩ tử : chú học trò. - PowerPoint PPT Presentation

TRANSCRIPT

Page 1: Tứ quý

四季Tứ quý

Page 2: Tứ quý

Quý: mùa

(DT, 8 nét, bộ tử 子 )

Page 3: Tứ quý

禾 Hòa: Lúa, thóc. (DT, 5 nét, bộ hòa禾 )

Page 4: Tứ quý

子 Tử: Con, con trai (DT, 3 nét, bộ tử 子 )

Page 5: Tứ quý

四子二女tứ tử nhị nữ

bốn con trai hai con gái

Page 6: Tứ quý

父子佛子

phụ tử - Phật tử

Page 7: Tứ quý

孔子 - 孟子

Khổng Tử-Mạnh Tử

Page 8: Tứ quý

舟子 - 士子

chu tử: chú lái đò, sĩ tử : chú học trò

Page 9: Tứ quý

春季 夏季 花季 雨季

Xuân quý hạ quý hoa quý vũ quý

Page 10: Tứ quý

Xuân:mùa xuân

(DT, 9 nét, bộ

nhật 日 )

Page 11: Tứ quý

春去百花落春到百花開

Xuân khứ bách hoa lạc, Xuân đáo bách hoa khai.

Page 12: Tứ quý

妙手回春Diệu thủ hồi xuân: Khen ngợi y sư tài giỏi, chữa trị

được bệnh nặng.

Page 13: Tứ quý

Hạ:mùa hạ/hè (DT, 10 nét, bộ

tuy 夊 )

Page 14: Tứ quý

Thu:Mùa thu (DT, 9 nét, bộ

hòa 禾 )

Page 15: Tứ quý

中秋trung thu

Page 16: Tứ quý

千秋thiên thu

nghìn năm

Page 17: Tứ quý

Đông:Mùa đông (DT, 5 nét, bộ băng 冫 )

Page 18: Tứ quý

兩冬 - 三冬

lưỡng đông-tam đông

Page 19: Tứ quý

冬瓜đông qua

Cây bí

Page 20: Tứ quý

Qua:Qua (DT, 5 nét, bộ

qua) Dưa, mướp, bầu, bí.

Page 21: Tứ quý

西瓜 - 苦瓜

tây qua: dưa hấukhổ qua: mướp đắng

Page 22: Tứ quý

種瓜得瓜種豆得豆

chủng qua đắc qua chủng đậu đắc đậuTrồng dưa được dưa, trồng đậu được đậu. Ngb Gieo nhân nào được quả đó.

Page 23: Tứ quý

Thị:này, cái này (ĐT, 9 nét, bộ nhật 日 )

Page 24: Tứ quý

春夏秋冬 ,是為四季 .

Xuân hạ thu đông, thị vi tứ quý.Xuân hạ thu đông, đó là bốn mùa

Page 25: Tứ quý

富與貴 , 是人之所欲也 .phú dữ quý, thị nhân chi sở dục dã.giàu và sang, đó là điều con người

mong muốn vậy

Page 26: Tứ quý

今爾向日而行 ,是為東方 .

Kim nhĩ hướng nhật nhi hành, thị vi đông phương.

Nay cháu hướng về phía mặt trời mà đi, đó là hướng đông

Page 27: Tứ quý

是非Thị phi: Phải và trái

Chỉ dư luận khen chê

Page 28: Tứ quý

口是心非khẩu thị tâm phiNgoài miệng nói là phải,

trong lòng nghĩ là trái

Page 29: Tứ quý

春去夏來Xuân khứ hạ lai

Page 30: Tứ quý

夏去秋來hạ khứ thu lai

Page 31: Tứ quý

秋去冬來thu khứ đông lai

Page 32: Tứ quý

冬去春來đông xuân khứ lai

Page 33: Tứ quý

Khí:khí trời (DT, 10 nét, bộ

khí 气 ).

Page 34: Tứ quý

Khí:khí trời (DT, 10

nét, bộ khí 气 ).

Giản thể

Page 35: Tứ quý

Mễ: Gạo, thước tây (DT, 6 nét, bộ mễ米 )

Page 36: Tứ quý

天氣Thiên khí: Khí trời, tiết trời

Page 37: Tứ quý

士氣Sĩ khí: Tinh thần quân sĩ

Page 38: Tứ quý

Các:mỗi, mọi,

mỗi cái/người

(ĐT, 6 nét, bộ khẩu

口 )

Page 39: Tứ quý

天氣各異thiên khí các dị

tiết trời mỗi mùa mỗi khác

Page 40: Tứ quý

各有所好Các hữu sở hiếu

mỗi người có sở thích riêng

Page 41: Tứ quý

各盡所能các tận sở năng

Mỗi người làm hết sức theo khả năng của mình

Page 42: Tứ quý

世界各國Thế giới các quốccác nước trên thế giới

Page 43: Tứ quý

Dị:khác, khác nhau (TT, 12 nét, bộ điền 田 )

Page 44: Tứ quý

Dị:khác, khác nhau (TT,

bộ 廾 củng 6

nét)Giản thể

Page 45: Tứ quý

春夏秋冬是為四季Xuân hạ thu đông,

thị vi tứ quý

Page 46: Tứ quý

春去夏來夏去秋來Xuân khứ hạ lai,

hạ khứ thu lai

Page 47: Tứ quý

秋去冬來天氣各異thu khứ đông lai, thiên khí các dị