tứ quý
DESCRIPTION
四季. Tứ quý. Quý: mùa (DT, 8 nét, bộ tử 子 ). 禾 Hòa: Lúa, thóc. (DT, 5 nét, bộ hòa 禾 ). 子 Tử: Con, con trai (DT, 3 nét, bộ tử 子 ). 四子二女. tứ tử nhị nữ bốn con trai hai con gái. 父子 佛子. phụ tử - Phật tử. 孔子 -孟子. Khổng Tử-Mạnh Tử. 舟子 - 士子. chu tử: chú lái đò, sĩ tử : chú học trò. - PowerPoint PPT PresentationTRANSCRIPT
四季Tứ quý
Quý: mùa
(DT, 8 nét, bộ tử 子 )
禾 Hòa: Lúa, thóc. (DT, 5 nét, bộ hòa禾 )
子 Tử: Con, con trai (DT, 3 nét, bộ tử 子 )
四子二女tứ tử nhị nữ
bốn con trai hai con gái
父子佛子
phụ tử - Phật tử
孔子 - 孟子
Khổng Tử-Mạnh Tử
舟子 - 士子
chu tử: chú lái đò, sĩ tử : chú học trò
春季 夏季 花季 雨季
Xuân quý hạ quý hoa quý vũ quý
Xuân:mùa xuân
(DT, 9 nét, bộ
nhật 日 )
春去百花落春到百花開
Xuân khứ bách hoa lạc, Xuân đáo bách hoa khai.
妙手回春Diệu thủ hồi xuân: Khen ngợi y sư tài giỏi, chữa trị
được bệnh nặng.
Hạ:mùa hạ/hè (DT, 10 nét, bộ
tuy 夊 )
Thu:Mùa thu (DT, 9 nét, bộ
hòa 禾 )
中秋trung thu
千秋thiên thu
nghìn năm
Đông:Mùa đông (DT, 5 nét, bộ băng 冫 )
兩冬 - 三冬
lưỡng đông-tam đông
冬瓜đông qua
Cây bí
Qua:Qua (DT, 5 nét, bộ
qua) Dưa, mướp, bầu, bí.
西瓜 - 苦瓜
tây qua: dưa hấukhổ qua: mướp đắng
種瓜得瓜種豆得豆
chủng qua đắc qua chủng đậu đắc đậuTrồng dưa được dưa, trồng đậu được đậu. Ngb Gieo nhân nào được quả đó.
Thị:này, cái này (ĐT, 9 nét, bộ nhật 日 )
春夏秋冬 ,是為四季 .
Xuân hạ thu đông, thị vi tứ quý.Xuân hạ thu đông, đó là bốn mùa
富與貴 , 是人之所欲也 .phú dữ quý, thị nhân chi sở dục dã.giàu và sang, đó là điều con người
mong muốn vậy
今爾向日而行 ,是為東方 .
Kim nhĩ hướng nhật nhi hành, thị vi đông phương.
Nay cháu hướng về phía mặt trời mà đi, đó là hướng đông
是非Thị phi: Phải và trái
Chỉ dư luận khen chê
口是心非khẩu thị tâm phiNgoài miệng nói là phải,
trong lòng nghĩ là trái
春去夏來Xuân khứ hạ lai
夏去秋來hạ khứ thu lai
秋去冬來thu khứ đông lai
冬去春來đông xuân khứ lai
Khí:khí trời (DT, 10 nét, bộ
khí 气 ).
Khí:khí trời (DT, 10
nét, bộ khí 气 ).
Giản thể
Mễ: Gạo, thước tây (DT, 6 nét, bộ mễ米 )
天氣Thiên khí: Khí trời, tiết trời
士氣Sĩ khí: Tinh thần quân sĩ
Các:mỗi, mọi,
mỗi cái/người
(ĐT, 6 nét, bộ khẩu
口 )
天氣各異thiên khí các dị
tiết trời mỗi mùa mỗi khác
各有所好Các hữu sở hiếu
mỗi người có sở thích riêng
各盡所能các tận sở năng
Mỗi người làm hết sức theo khả năng của mình
世界各國Thế giới các quốccác nước trên thế giới
Dị:khác, khác nhau (TT, 12 nét, bộ điền 田 )
Dị:khác, khác nhau (TT,
bộ 廾 củng 6
nét)Giản thể
春夏秋冬是為四季Xuân hạ thu đông,
thị vi tứ quý
春去夏來夏去秋來Xuân khứ hạ lai,
hạ khứ thu lai
秋去冬來天氣各異thu khứ đông lai, thiên khí các dị