tuần 21, 22 – tiết 42, 43: bài 29
DESCRIPTION
TRƯỜNG PTTH QUANG TRUNG ĐÀ NẴNG. Tuần 21, 22 – Tiết 42, 43: Bài 29. anken. GVTH: NGUYỄN THỊ MINH TRANG LỚP : 11. Công thức chung:. C n H 2n (n ≥2). I. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP:. 1. Dãy đồng đẵng anken: - Aken (hay còn gọi olefin) là HĐRCB không no mạch hở có một liên kết đôi - PowerPoint PPT PresentationTRANSCRIPT
Tuần 21, 22 – Tiết 42, 43:Bài 29
GVTH: NGUYỄN THỊ MINH TRANGLỚP : 11
TRƯỜNG PTTH QUANG TRUNG ĐÀ NẴNG
Công thức chung: CnH2n (n≥2)I. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP:
CH2 CH CH2 CH3
CH3 CH CH CH3
H2C C CH3
CH3
1. Dãy đồng đẵng anken:- Aken (hay còn gọi olefin) là HĐRCB không no mạch hở có một liên kết đôi- Dãy đồng đẵng của C2H4: C3H6, C4H8,C5H10…2. Đồng phân: a) Đồng phân cấu tạo:- Đồng phân C4H8
=> Chúng thuộc loại đồng phân mạch cacbon và đồng phân vị trí liên kết đôi
b) Đồng phân hình học:Vd: but-2-en có đồng phân hình học
cis- but-2-en trans-but-2-en=> Đồng phân về vị trí không gian của các nhóm
nguyên tử gọi là đồng phân hình học* Điều kiện để có đồng phân hình học:- Phải có liên kết đôi hoặc có vòng- Hai nhóm nguyên tử gắn trên cacbon mang nối đôi
phải khác nhau
C C
H3C
H H
CH3
C C
H3C
H CH3
H
3. Danh pháp:a) Tên thay thế: Số chỉ nhánh-Tên nhánh-Tên mạch HĐRCB chính
(có chứ nôi đôi)-số chỉ vị trí nối đôi-EN
but-1-en
but-2-en 2-metylpropenb) Tên thông thường:- Thay -en thành -ilen- C2H4: etilen, C3H6: propilen, C4H8: butilen
CH2 CH CH2 CH3
CH3 CH CH CH3
H2C C CH3
CH3
- Từ C2H4 đến C4H8 là chất khí, từ C5H10 trở đi là chất lỏng hoặc chất rắn.
-Ít tan trong nước, nhẹ hơn nước.- Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và khối lượng riêng của anken tăng theo chiều tăng của phân tử khối III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:- Anken có liên kết đôi: trong đó có một liên kết σ và một liên kết π, liên kết π kém bền nên đễ tham gia phản ứng cộng
II .TÍNH CHẤT VAÄT LÍ :
1. Phản ứng cộng:a) Cộng H2:CH2=CH2 + H2 → CH3-CH3
Tổng quát: CnH2n + H2 → CnH2n+2
b) Cộng halogen:- Hiện tượng: làm mất màu dung dịch Br2
- PTHH: CH2=CH2 + Br2(dd) CH2Br-CH2Br(màu nâu đỏ) 1,2-đibrommetan
(không màu)- Tổng quát: CnH2n + Br2 CnH2nBr2
=> Phản ứng cộng dung dịch brom của anken dùng để phân biệt anken và ankan.
c) Cộng HA: (X: halogen, OH)
VD1: CH2=CH2 + HBr CH3-CH2-Br
CH2=CH2 + HOH CH3-CH2-OH
VD2: CH3-CH=CH2 + HBr 2-brompropan
1-brompropan* Quy tắc cộng Mac-côp-nhi-côp: Trong phản ứng cộng
HX vào liên kết đôi, nguyên tử H (hay phần mang điện dương) chủ yếu cộng vào C bậc thấp hơn (có nhiều H hơn), còn nguên tử hay nhóm nguyên tử X (phần mang điện âm) cộng vào C bậc cao hơn (có ít H hơn).
CH3-CHBr-CH3
CH3-CH2-CH2Br
2. Phản ứng trùng hợp:
VD: …+CH2=CH2 + CH2=CH2 + CH2=CH2+…
…-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-…
PTHH thu gọn:
nCH2=CH2
etilen polietilen (PE)
* Định nghĩa: phản ứng trùng hợp là quá trình kết hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ giống nhau hoặc tương tự nhau tạo thành những phân tử lớn
* Điều kiện để có phản ứng trùng hợp: phải có liên kết π
CH2 CH2to, xt, p
to, xt, p
3. Phản ứng oxi hoá:
a) Phản ứng oxi hoá hoàn toàn:
TQ: CnH2n + 3n/2O2 nCO2 + nH2O
Anken bị đốt cháy thì cho tỉ lệ nCO2 = nH2O
b) Phản ứng oxi hoá không hoàn toàn:
- Hiện tượng: làm nhạt màu dd thuốc tím
- pthh: 3CH2=CH2 + 4H2O +2KMnO4 →
3HO-CH2-CH2-OH + 2MnO2↓ + 2KOH
=> Phản ứng này còn được dùng để nhận biết anken và ankan
IV. Điều chế
1. Trong PTN
Etilen được điều chế từ ancol etylic
C2H5OH → CH2=CH2 + H2O
- PP thu khí C2H4 bằng phương pháp đẩy nước.Vì etilen không tan trong nước, vì etilen nhẹ hơn không khí nên không dùng pp đẩy không khí
2. Trong công nghiệp
TQ: CnH2n+2 CnH2n + H2
to
H2SO4
to
H2SO4
Thí nghiệm điều chế C2H2
trong PTN:
H2SO4 ñaëc
Caùt
Röôïu etylic
CỦNG CỐCÂU 1 : Phương pháp nào sau đây được dùng để loại bỏ khí etilen lẫn trong khí metan .
A. Đốt cháy hỗn hợp trong không khí .B. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch brom dư C. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch muối ănD. Dẫn hỗn hợp khí đi qua nước
Dẫn 3.36 l hỗn hợp khí (đktc ) gồm CH4, C2H4 vào dung dịch brom dư .Sau phản ứng thấy có 8 g brom đã phản ứng. Tính thể tích mỗi khí có trong hỗn hợp trên (giả thiết phản ứng xảy ra hoàn toàn). Cho : C =12; H =1; Br = 80.
CAÂU 2 :
-Chỉ có etilen phản ứng với dung dịch brom, metan không phản ứng.
CH2 = CH2(k) + Br2(dd) Br – CH2 – CH2 – Br(l)1mol 1mol0,05mol 0,05mol
Phương trình :
VC2H4 = n . 22,4 = 0,05 . 22,4
= 1,12 (l)
VCH4 = 3,36 – 1,12 = 2,24(l)