tuyen tap 90 de thi thu hoa hoc kem loi giai chi tiet va binh luan (trich doan)

45
LOVEBOOK.VN | 1 NHÀ SÁCH GIÁO DC TRC TUYN LOVEBOOK.VN Tuyển tập 90 đề thi thử Đại học - Cao đẳng môn Hóa Học kèm lời giải chi tiết và bình luận Tập 1 (trích đoạn) Hà Ni, tháng 12/2012

Upload: khung-long-bebu

Post on 12-Aug-2015

801 views

Category:

Documents


9 download

TRANSCRIPT

Page 1: Tuyen Tap 90 de Thi Thu Hoa Hoc Kem Loi Giai Chi Tiet Va Binh Luan (Trich Doan)

LOVEBOOK.VN | 1

NHÀ SÁCH GIÁO DỤC TRỰC TUYẾN

LOVEBOOK.VN

Tuyển tập 90 đề thi thử

Đại học - Cao đẳng môn Hóa Học

kèm lời giải chi tiết và bình luận

Tập 1 (trích đoạn)

Hà Nội, tháng 12/2012

Page 2: Tuyen Tap 90 de Thi Thu Hoa Hoc Kem Loi Giai Chi Tiet Va Binh Luan (Trich Doan)

LOVEBOOK.VN | 2

Bản quyền thuộc Công ty giáo dục trực tuyến Việt Nam – VEDU Corp

Page 3: Tuyen Tap 90 de Thi Thu Hoa Hoc Kem Loi Giai Chi Tiet Va Binh Luan (Trich Doan)

LOVEBOOK.VN | 3

MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU ................................................................................................................................................................... 4

LỜI CẢM ƠN ...................................................................................................................................................................... 5

ĐÔI LỜI CHIA SẺ CỦA NHÓM BIÊN SOẠN .......................................................................................................... 6

Phần I: ĐỀ THI ............................................................................................................................................................... 11

Đề số 1: Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ lần 2-2012 ................................................................................................................ 11

Đề số 3: Đề thi HSG Thái Bình 2009-2010 ....................................................................................................................................... 18

Phần II: ĐÁP ÁN ........................................................................................................................................................ 23

Phần III: LỜI GIẢI CHI TIẾT VÀ BÌNH LUẬN .......................................................................................................... 23

Đề số 1 ................................................................................................................................................................................................................ 24

Đề số 3 ................................................................................................................................................................................................................ 31

PHỤ LỤC .......................................................................................................................................................................... 44

Bảng nhận biết các chất vô cơ ................................................................................................................................................................ 44

Bảng nhận biết các chất hữu cơ ............................................................................................. Error! Bookmark not defined.

Page 4: Tuyen Tap 90 de Thi Thu Hoa Hoc Kem Loi Giai Chi Tiet Va Binh Luan (Trich Doan)

LOVEBOOK.VN | 4

LỜI NÓI ĐẦU

Từ năm học 2006-2007, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã đưa ra hình thức thi trắc nghiệm đối với các

môn học: Vật lí, Hóa học, Sinh học, Ngoại ngữ trong kì thi tốt nghiệp Trung học phổ thông, bổ túc Trung

học phổ thông và tuyển sinh vào các trường Đại học, Cao đẳng.

Với hình thức thi trắc nghiệm, để làm một bài thi đại học đạt kết quả tốt cần nâng cao toàn diện

kiến thức, hiểu sâu sắc mọi khía cạnh của vấn đề và một điều quan trọng không kém đó là kĩ năng làm

bài. Có kiến thức mà không có kĩ năng thì sẽ không thể hoàn thành sớm và kịp thời gian. Vấn đề đặt ra là

không chỉ làm được mà phải làm trong thời gian nhanh nhất có thể.

Để đáp ứng nhu cầu của các bạn học sinh về tư liệu, các đề thi thử dùng cho ôn tập, củng cố kiến

thức và rèn luyện nâng cao kĩ năng làm bài, chúng tôi biên soạn cuốn sách “Tuyển tập 90 đề thi thử Đại

học - Cao đẳng kèm lời giải chi tiết và bình luận môn Hóa học”.

Nội dung cuốn sách gồm 3 phần:

Phần thứ nhất: Tuyển tập các đề thi thử

Phần thứ hai: Đáp án

Phần thứ ba: Lời giải chi tiết

Phần thứ nhất: Trong tập 1 của bộ sách là tuyển tập 25 đề thi thử đại học bao gồm đề thi thử của

GSTT Group và các đề được sưu tầm từ một số trường Trung học phổ thông trong cả nước. Các đề thi

đều được đánh giá là khá hay, nội dung các câu hỏi trắc nghiệm bám sát nội dung chương trình, sách

Giáo khoa Hóa học 10, 11, 12 và phù hợp với cấu trúc đề thi Đại học-Cao đẳng của Bộ Giáo dục và Đào

tạo.

Phần thứ hai: Cung cấp các bảng tổng hợp đáp án để các bạn tiện tra cứu trong quá trình làm bài

và tự đánh giá.

Phần thứ ba: Đưa ra lời giải chi tiết cho 25 đề thi thử Đại học - Cao đẳng, có thể nói đây là linh

hồn của cuốn sách. Các lời giải được thực hiện bởi các thủ khoa Đại học, các bạn có điểm cao trong kì thi

tuyển sinh Đại học của GSTT Group. Ngoài lời giải chi tiết giúp các bạn ghi nhớ, tổng hợp và những

chú ý nâng cao kiến thức, tránh những sai lầm dễ mắc phải trong quá trình làm bài thì đây còn là phần kết

tinh những kinh nghiệm quý báu và những bài học xương máu của các thành viên biên soạn vì vậy nội

dung lời giải sẽ trở nên gần gũi hơn!

Ngoài 3 phần chính, mở đầu cuốn sách các bạn còn nhận được những lời tâm sự, những chia sẻ,

những lời khuyên từ chính thực tế trải nghiệm của các thành viên nhóm biên soạn trong các kì thi tuyển

sinh Đại học - Cao đẳng vừa qua. Chúng tôi mong muốn góp một phần giúp các bạn tìm ra phương pháp

học tối ưu và hiệu quả nhất cho bản thân.

Với những kinh nghiệm của mình, các thành viên trong nhóm biên tập đã cố gắng tuyển chọn các

đề thi hay và đưa ra lời giải ngắn gọn mà vẫn chính xác theo phong cách làm bài trắc nghiệm. Hi vọng

cuốn sách sẽ là tài liệu tham khảo quý báu và bổ ích dành cho các bạn học sinh trung học phổ thông nói

chung và giúp các bạn học sinh lớp 12 nói riêng trong kì thi tuyển sinh Đại học-Cao đẳng sắp tới có một

kết quả thật tốt.

Tuy đã rất cố gắng trong quá trình biên soạn nhưng sai sót là điều khó có thể tránh khỏi. Rất

mong nhận được sự góp ý, phê bình của các thầy cô giáo, quý vị độc giả và các bạn học sinh giúp cho

cuốn sách ngày một hoàn thiện hơn. Mọi ý kiến vui lòng gửi về hòm thư: [email protected].

Xin chân thành cảm ơn!

Nhóm biên soạn

Page 5: Tuyen Tap 90 de Thi Thu Hoa Hoc Kem Loi Giai Chi Tiet Va Binh Luan (Trich Doan)

LOVEBOOK.VN | 5

LỜI CẢM ƠN

Trước hết, chúng tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến những người cha người mẹ đã sinh thành ra chúng

tôi và nuôi nấng chúng tôi lên người. Họ luôn là hậu phương vững chắc trong cuộc sống của chúng tôi. Thứ hai,

chúng tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất tới những thầy cô đã không quản ngày đêm truyền đạt kiến thức, giúp

chúng tôi đạt được kết quả như ngày hôm nay.

Thầy Đỗ Như Pha – Giáo viên THPT Thanh Miện 1 – Hải Dương

Thầy Hoàng Đình Hùng – Giáo viên THPT chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An

Cô Trần Hải Minh - Giáo viên THPT chuyên Vĩnh Phúc

Thầy Nguyễn Đình Hùng - Giáo viên THPT chuyên Vĩnh Phúc

Cô Hồ Thị Khuê Đào - Giáo viên THPT chuyên Lương Văn Tụy – Ninh Bình

Thầy Đinh Xuân Quang - Giáo viên THPT chuyên Lương Văn Tụy – Ninh Bình

Thầy Lê Ngọc Tú – Giáo viên THPT Hàm Rồng – Thanh Hóa

Cô Nguyễn Thị Minh Ngọc - Giáo viên THPT Mỹ Đức A – Hà Tây

Thầy Nguyễn Văn Hưng – Giáo viên THPT Quỳnh Côi – Thái Bình

Cô Trọng Thị Kiều – Phó hiệu trưởng THPT Nguyễn Siêu – Hưng Yên

Cô Nguyễn Thị Nguyệt Mai - Giáo viên THPT Nguyễn Siêu – Hưng Yên

Thầy Hoàng Đức Hải - Giáo viên THPT Phù Cừ - Hưng Yên

Cô Nguyễn Thị Hường – Giáo viên THPT Đông Quan– Hà Nội

Thầy Mai Tiến Dũng – Giáo viên THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa.

Cuối cùng, chúng tôi xin gừi lời cảm ơn tới anh Lương Văn Thùy – Chủ tịch GSTT Group. Anh là người

theo sát chúng tôi nhất trong quá trình làm việc. Những lời động viên và khích lệ kịp thời của anh đã giúp chúng

tôi tự tin hơn nhiều.

Một lần nữa xin chân thành cảm ơn!

Page 6: Tuyen Tap 90 de Thi Thu Hoa Hoc Kem Loi Giai Chi Tiet Va Binh Luan (Trich Doan)

LOVEBOOK.VN | 6

ĐÔI LỜI CHIA SẺ CỦA NHÓM BIÊN SOẠN

Nguyễn Thanh Long – Cựu học sinh chuyên Toán

Phan Bội Châu - Nghệ An - Thủ khoa ĐH Dược Hà

Nội, 28,5 điểm khối B

Xin chào tất cả các em học sinh yêu quý trên

mọi miền Tổ quốc!

Các em đã lựa chọn mua và đang cầm cuốn

sách này trên tay, hẳn là trong lòng các em đang sục sôi

một ngọn lửa khát vọng được bước chân vào cánh cổng

trường Đại học mà các em mong muốn. Kì thi Đại học,

như các em cũng biết, là một kì thi quan trọng của đời

người, và anh tin rằng các em đang cố gắng hết sức cho

mục tiêu đó như một thời bọn anh đã từng.

Những con người viết nên cuốn sách này, họ

cũng đã từng như các em, mới đây thôi họ đã từng trải

qua cảm giác của các em bây giờ. Và giờ đây, khi sự cố

gắng của họ đã được đền đáp xứng đáng, họ muốn gửi

gắm vào các em-thế hệ đi sau không chỉ những kiến

thức quý báu mà họ học được mà còn là những kinh

nghiệm, và cả những tâm tư tình cảm ẩn sau từng bài

toán.

Những tác giả cuốn sách này, họ hiểu được

rằng sự quyết tâm và cố gắng của các em, đôi khi lại bị

kìm hãm bởi việc không có được những tài liệu tốt,

những phương pháp hiệu quả. Với mong muốn cung

cấp cho các em một bộ sách hay và hữu ích, và cũng là

mong muốn những kiến thức mà mình học được sẽ giúp

ích được cho cộng đồng, nhóm biên soạn đã cùng nhau

làm việc với tất cả sự nhiệt huyết để cuốn sách có thể

đến được tay các em.

Trong vô sô những tài liệu ôn thi Đại học, có lẽ

tài liệu bổ ích nhất là sách giáo khoa và các đề thi thử

của các trường có uy tín. Vì vậy, anh mong các em sẽ

học được nhiều điều qua tuyển tập lời giải này.

Chúc các em có một mùa thi thành công và

thắng lợi! Mong một ngày nào đó, anh có thể thấy nụ

cười rạng rỡ trên môi các em!

“Niềm tin chiến thắng sẽ đưa ta đến bến bờ

vui…”

………..………………………………………………

Doãn Trung San - Cựu học sinh THPT Phù Cừ -

Thủ khoa ĐH Dược Hà Nội, 29 điểm khối B

Các bạn đọc giả thân mến!

Để đáp ứng nhu cầu hoàn thiện kiến thức và

nâng cao kĩ năng làm bài, rèn luyện tâm lí và kĩ năng

làm bài, hoàn thiện củng cố kiến thức, nhóm viết sách

của LOVEBOOK đã dày công biên soạn, tuyển tập,

sưu tầm và giải chi tiết cuốn sách “Tuyển tập 90 đề thi

thử đại học kèm lời giải chi tiết và bình luận”. Để làm

một bài thi đại học đạt kết quả cao cần nâng cao toàn

diện kiến thức, hiểu sâu sắc vấn đề và một điều quan

trọng không kém đó là kĩ năng làm bài. Có kiến thức

nhưng không có kĩ năng thì sẽ không thể hoàn thành

sớm và kịp thời gian được, vấn đề là không chỉ làm

được mà phải làm trong thời gian nhanh nhất có thể.

Đặc biệt là với những môn thi trắc nghiệm khách quan

như môn Hóa, Lí,... Hiểu dược vấn đề đó chúng tôi đã

cố gắng tuyển tập những đề thi hay nhất, đảm bảo kiến

thức và sát với chương trình thi. Đặc biệt là những

phương pháp giải trắc nghiệm đặc sắc nhất, nhanh nhất,

tối ưu nhất và giải chi tiết tất cả các vấn đề cả dễ và khó

phù hợp với tất cả các em. Cuốn sách nói riêng và bộ

sách nói chung chứa đựng tất cả những kinh nghiệm,

những tấm lòng nhiệt huyết muốn chia sẻ kiến thức và

những bí quyết để một phần nào đó giúp các em đạt kết

quả tốt trong kì thi đại học.

Với việc đã may mắn đỗ Thủ khoa trường đại

học Dược Hà Nội và trường Đại học Y Hà Nội với

điểm thi 2 khối A và B đạt 29 điểm. Anh muốn chia sẻ

đôi lời đến các em. Muốn học tốt trước hết nên xác định

rõ ràng mục tiêu học tập, có niềm tin, động lực cho

riêng mình để hướng tới và có một thời gian biểu, kế

hoạch học tập nghỉ ngơi hợp lí. Từng môn học có

những đặc điểm riêng, với môn Hóa các em nên nắm

vững kiến thức lí thuyết và phương pháp giải bài. Kết

hợp lại và nâng cao nên bằng cách luyện đề và làm thật

nhiều bài tập, rút kinh nghiệm và ghi nhớ những điều

cần chú ý. Việc làm bài tập và luyện đề sẽ giúp các em

rất nhiều, nó vừa hoàn thiện kiến thức vừa nâng cao kĩ

năng làm bài. Với đôi lời tâm sự của anh hi vọng sẽ

giúp các em một phần nào đó. Chúc các em sẽ có

những thành công không chỉ trong kì thi đại học mà còn

cả trong cuộc sống.

Cuốn sách đã được biên soạn rất tỉ mỉ nhưng

không thể không có những sai sót. Rất mong quý vị đọc

giả, các em học sinh đóng góp và cho ý kiến. Hi vọng

cuốn sách sẽ giúp ích được mọi người và được mọi

người đón nhận.

Xin chân trọng và thân ái cảm ơn!

………..………………………………………………

Dương Công Tráng - Cựu học THPT Hàm Rồng-

Thanh Hóa - Thủ khoa ĐH Kinh Tế Quốc Dân

Sách là một kho tàng tri thức, nó chứa đựng rất

nhiều thứ mà con người ta có thể học hỏi được. Tuy

nhiên việc chọn sách mà học cho phù hợp cũng không

phải là chuyện dễ, và cũng không phải sách nào cũng

hay để đáp ứng nhu cầu của chúng ta. Là một học sinh

Page 7: Tuyen Tap 90 de Thi Thu Hoa Hoc Kem Loi Giai Chi Tiet Va Binh Luan (Trich Doan)

LOVEBOOK.VN | 7

phổ thông đang chuẩn bị bước vào kì thi tuyển sinh Đại

học - Cao đẳng, ngoài kiến thức cơ bản được trang bị ở

sách giáo khoa (SGK), chúng ta còn rất nhiều kiến thức

nâng cao, bài toán khó mà SGK không thể đề cập hết

được. Rất nhiều tài liệu tham khảo viết dài dòng, khó

hiểu, cách làm không đáp ứng được yêu cầu của một

bài trắc nghiệm nên rất khó khăn cho học sinh trong

việc học hỏi kiến thức từ những trang sách đó. Tuy

nhiên, với LOVEBOOK– bạn đọc sẽ nhận thấy trong

cuốn sách này chứa đựng nhiều bài tập khó, và những

cách làm rất ngắn gọn, dễ hiểu. Hóa học là một môn thi

trắc nghiệm, yêu cầu là phải làm nhanh và chính xác.

Với một cuốn sách đề này, các bạn có thể rèn luyện cho

mình các kĩ năng khi làm bài, cũng như cách xử lí tình

huống khi làm một bài tập khó. Và tôi cũng đã từng là

học sinh phổ thông, tôi biết các bạn cần gì ở những

cuốn sách tham khảo, và tôi cũng đã đưa những thứ đó

vào cuốn sách này. Các bạn hãy đọc cuốn sách này, hãy

cố gắng học tập để có được một điểm thi như ý muốn!

Khác với môn Lí, phần lí thuyết Hóa thường

khó và đánh đố học sinh hơn. Để nắm vững kiến thức lí

thuyết môn Hóa, không còn cách nào khác mà chủ yếu

là học thuộc. Có thể lúc đầu ta không thể thuộc hết, mà

sẽ học thuộc từ từ, và đặc biệt phải làm nhiều bài tập, vì

chỉ có khi làm bài tập, ta quên chỗ nào thì sẽ giở sách

để học thuộc lại chỗ đó. Ta cũng không cần phải học

thuộc quá kĩ, mà để rút ngắn thời gian và lượng kiến

thức học thuộc, ta nên có một chút tư duy, như lập bảng

so sánh giữa các chất, liên hệ các chất cùng dãy đồng

đẳng, hoặc cùng một nhóm trong bảng tuần hoàn.... Tuy

nhiên, cần phải học thuộc kĩ những kiến thức như: tên

các quặng vô cơ, các chất hữu cơ hay dùng và tên gọi

thông thường ...

* Về phần bài tập: Muốn làm tốt các bài tập Hóa học, ta

cần phải vận dụng giữa lí thuyết và cách tính toán. Cần

phải nhớ các phương trình hóa học, các thứ tự xảy ra

phản ứng ... Về cách tính: cần áp dụng nhuần nhuyễn

các cách như: tăng giảm khối lượng, số mol; Bảo toàn

mol electron, bảo toàn nguyên tố, bảo toàn điện tích;

Phương pháp trung bình, Phương pháp quy đổi, ... Cần

phải áp dụng thành thục đến khi nào chỉ cần nhìn đề là

ta có thể biết ngay cách làm cho bài đó. Môn Hóa là

môn trắc nghiệm, chỉ có 90 phút nên tốc độ làm bài là

vô cùng quan trọng, phải đảm bảo vừa nhanh vừa chính

xác. Và không có cách nào để luyện làm nhanh và

chính xác hơn cách làm nhiều đề. Khi các bạn làm thật

nhiều đề, có thể lần một sẽ làm thiếu thời gian, tuy

nhiên làm nhiều các bạn sẽ đẩy nhanh được tốc độ làm

bài. Và khi gặp một bài khó, nếu không làm được, cần

phải hỏi bạn bè hoặc thầy cô ngay để biết cách làm.

* Về kí năng làm bài : đọc kĩ đề làm từ câu dễ đến câu

khó, sử dụng các cách làm trắc nghiệm như: loại trừ,

mâu thuẫn giữa các phương án (Ví dụ: nếu A đúng thì

B, C cũng đúng), và đặc biệt là kĩ năng thử đáp án

(hoặc dự đoán đáp án rồi thử) cho các câu bài tập. Thử

ngược lại đáp án là một cách rất hữu hiệu, đôi khi việc

thử đáp án còn nhanh hơn cả chúng ta tính bình

thường.

………..………………………………………………

Trần Văn Đông – Cựu học sinh THPT Mỹ Đức A -

Sinh viên ĐH Y Hà Nội (28 điểm khối A, 29 điểm

khối B)

Bước vào giảng đường Đại học không chỉ là

ước mơ của mọi học sinh, mà nó còn là hi vọng của cha

mẹ, thầy cô. Con đường thực hiện nó thật không hề đơn

giản và đầy những chông gai, thử thách trí thông minh

cũng như sự kiên trì của các em. Anh hi vọng rằng cuốn

sách này sẽ phần nào giúp các em vững bước hơn trên

con đường ấy! Có lẽ đây là cuốn sách đầu tiên tập hợp

những bài toán hay từ các đề thi, cùng với những cách

giải nhanh, sáng tạo được rút ra từ quá trình học tập của

nhóm biên soạn-có thể nói đây là kinh nghiệm bản thân.

Hẹn gặp các em tại cánh cổng trường Đại học

vào một ngày không xa! Chúc các em học tốt!

………..………………………………………………

Hoàng Đình Quang - Cựu học sinh THPT Quỳnh

Côi - Á Khoa ĐH Ngoại Thương Hà Nội

Xin chào các bạn học sinh thân mến!

Để có thể đạt được điểm số cao trong kỳ thi

Đại học và Cao đẳng, đó là mối quan tâm chung của

nhiều các bạn học sinh hiện nay. Ngoài giờ học trên

lớp, các bạn rất mong muốn luyện tập các kiến thức đã

được học vào bài tập để làm, nhưng thật khó để tìm

được một bộ đề hay, phù hợp, tương xứng như một dề

thi đại học để làm cũng như có thể tham khảo những lời

giải hay và đặc sắc, những chỉ dẫn, gợi mở những vấn

đề khó hiểu, vướng mắc trên thị trường sách hiện nay.

Hôm nay, tôi rất hân hạnh và vui mừng được giới thiệu

với các bạn bộ sách tuyển chọn những đề thi thử đại

học với lời giải sẵn và sự biên tập tỉ mỉ của một đội ngũ

hùng hậu các thủ khoa, á khoa, các bạn đã đạt kết quả

cao trong kì thi tuyển sinh đại học. Trong cuốn sách

này, các bạn sẽ tìm được cho mình những câu hỏi hay,

thú vị, những đáp án sáng tạo, ngắn gọn, những tư duy

độc đáo giúp rèn luyện và bổ sung những phương pháp

mới giúp bạn đạt kết quả tốt nhất trong kỳ thi đại học

sắp tới. Cuốn sách này là tâm huyết của cả đội ngũ các

thủ khoa và á khoa đại học cao đẳng dành cho tất cả các

bạn học sinh cấp 3, đặc biệt các bạn học sinh đang

chuẩn bị cho kỳ thi Đại học Cao đẳng trên toàn quốc

Page 8: Tuyen Tap 90 de Thi Thu Hoa Hoc Kem Loi Giai Chi Tiet Va Binh Luan (Trich Doan)

LOVEBOOK.VN | 8

với ước mong mang đến tài liệu ôn tập tốt nhất cho tất

cả các bạn học sinh. Đây cũng có thể trở thành một tài

liệu hữu ích cho các thầy cô giáo các bộ môn trong quá

trình giảng dạy môn học. Hôm nay, tôi rất vui được giới

thiệu cuốn sách đầu tiên trong bộ sách tới tất cả các

bạn. Đó là cuốn: “Tuyển tập 90 đề thi thử đại học kèm

lời giải chi tiết và bình luận”. Rất hi vọng cuốn sách sẽ

là trải nghiệm thú vị cho bạn đọc.

………..………………………………………………

Cao Đắc Tuấn - Cựu học sinh chuyên Toán - THPT

chuyên Vĩnh Phúc- Sinh viên ĐH Y Hà Nội (27,5

điểm 2 khối A và B)

Các em thân mến,

Một bài thi đạt kết quả cao yêu cầu các em cần

có một vốn kiến thức tốt về môn Hóa, lí thuyết vững

chắc và tính toán nhanh gọn, chính xác. Tất nhiên, để

có được điều đó, các em phải luôn nỗ lực hết mình, đầu

tư thời gian và công sức để ''cày''.

Về kinh nghiệm của bản thân anh, muốn học

tốt lí thuyết thì các em phải học thật kĩ sách giáo khoa,

ngoài ra là các loại sách tham khảo, các chuỗi phản ứng

hóa học, chỗ nào quan trọng, em có thể gạch chân bằng

bút màu...với mỗi một phần, các em nên hệ thống lí

thuyết bằng ''sơ đồ tư duy'' một công cụ hữu hiệu mà cả

thế giới đã công nhận. Anh chắc chắn rằng, nếu thực

hiện tốt việc này thì kiến thức Hóa học hay các môn

khác đều được cải thiện rõ rệt...và các chi tiết chú ý mà

giáo viên trên lớp giảng , các em nên ghi vào một cuốn

sổ tay và hãy thường xuyên mở nó ra xem nhé. Còn về

phần tính toán, các em hãy rèn luyện phương pháp tính

nhẩm, tính nhanh như bảo toàn electron, bảo toàn

nguyên tố, bảo toàn khối lượng hay sơ đồ chéo. Nó sẽ

giúp các em tiết kiệm được nhiều thời gian khi làm bài

mà lại rất chính xác. Ngoài ra các em cần luyện tập thật

nhiều bài tập trong các đề thi để nắm được tất cả các

dạng bài tập hay, khó và để còn tránh được các bẫy

trong khi làm bài Hóa.

Lớp 12, các em sẽ khá vất vả với các kì thi triền

miên, các môn học trên lớp, cũng như kì thi tốt nghiệp,

vậy nên các em phải biết sắp xếp thời gian hợp lí để học

tập thật tốt. Một câu hỏi đặt ra cho các em lúc này là

nên chọn tài liệu nào là hay, là đặc sắc để tiến bộ nhanh

nhất?

Thời gian gần đây nhận được lời mời tham gia

viết ''Tuyển tập 90 đề thi thử Hóa Học'' của

LOVEBOOK đã khiến mình rất vui mừng và hạnh

phúc vì có thể sử dụng vốn kiến thức của mình để giúp

đỡ các em thi tốt trong kì thi Đại học, ngoài ra còn giúp

mình hoài niệm về thời cấp 3 đẹp đẽ của mình. Trong

một thời gian ngắn, mình cùng các bạn thủ khoa Đại

học khác chung tay tuyển tập và giải chi tiết 90 đề Hóa

của các trường chuyên nổi tiếng như Chuyên Vĩnh

Phúc, Chuyên Đại học Vinh, Chuyên Phan Bội Châu,

Nguyễn Huệ... Ở đây, các em sẽ thấy các kinh nghiệm

làm bài của các thủ khoa Đại Học, các phương pháp

tính cực nhanh, đặc sắc và mở rộng liên hệ với các Hóa

khác. Anh tin rằng, đây là một tài liệu rất tốt cho các

em ôn thi đại học khối A.

Thời gian học trung học phổ thông là một

quãng thời gian đẹp của tuổi trẻ, hãy sống hết mình và

hoàn thành trách nhiệm của của mình nhé.

Chúc các em thành công!

………..……………………………………………….

Phạm Thị Trang Nhung - Cựu học sinh chuyên

Toán- THPT chuyên Lương Văn Tụy- Ninh Bình

Sinh viên ĐH Y Hà Nội (27,5 điểm 2 khối A và B)

Các em thân mến!

Khi cầm trên tay quyển sách này chắc chắn các

em đang dồn hết sức mình để chuẩn bị cho kì thi Đại

học với biết bao kì vọng, quyết tâm và cũng không ít lo

lắng, mệt mỏi. Chúc các em học tốt và sẽ đạt được kết

quả tốt nhất trong kì thi sắp tới.

Không biết các em có ai nghĩ như chị trước kia:

3 năm học cấp 3 vất vả với bao nhiêu kiến thức mà chỉ

thi trong vòng 2 ngày và sau đó sẽ không sử dụng đến

nữa. Đó là điều chị hối tiếc nhất khi bước vào kì thi Đại

học. Nhưng hôm nay, khi ở đây để viết những lời tâm

sự này dành cho các em chị đã không còn phải hối tiếc

như trước nữa. Thay vào đó là niềm vui, vinh dự và

hạnh phúc. Cùng với các bạn ở GSTT Group, qua

tuyển tập các đề thi thử Đại học Cao đẳng, chị có thể

chia sẻ với các em tất cả những kĩ năng, kiến thức mà

chị và các bạn khác đã được học tập và rút ra trong quá

trình ôn thi Đại học. Các tác giả đến từ khắp nơi trên cả

nước, nên chắc chắn sẽ đem đến cho các em các kĩ năng

và kinh nghiệm đa dạng, phong phú và hiệu quả. Tuy

nhiên khác với các quyển sách ôn thi đại học khác, tác

giả của tập sách đều là sinh viên và hầu hết đây là lần

đầu tiên viết sách.Vì thế không tránh khỏi những thiếu

sót về cả nội dung và hình thức. Nhưng các anh chị đã

cố gắng và quyết tâm rất nhiều để có thể gửi đến các

em bộ sách một cách tốt nhất, hoàn thiện nhất. Có

những đêm thức trắng, có những ngày quên ăn, có

những lúc mệt mỏi, và có cả những lúc thật sự nản

lòng. Từng lời giải, từng trang sách không chỉ là những

kiến thức, kĩ năng mà còn là tình cảm, tâm huyết của tất

cả các anh chị dành cho các em. Hi vọng quyển sách

này có thể giúp các em học tập, ôn thi dễ dàng và hiệu

quả hơn. Mong một ngày không xa sẽ được hợp tác

cùng các em, khi đó đã là các tân sinh viên Đại học để

Page 9: Tuyen Tap 90 de Thi Thu Hoa Hoc Kem Loi Giai Chi Tiet Va Binh Luan (Trich Doan)

LOVEBOOK.VN | 9

viết tiếp các bộ sách khác, tiếp tục giúp đỡ, hỗ trợ các

thế hệ sau này.

………..………………………………………………

Trương Đình Đức - Cựu học sinh chuyên Toán-

THPT chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Sinh viên

ĐH Y Hà Nội (28 điểm khối A, 29 điểm khối B)

Mình rất vui khi được góp một phần nhỏ vào

việc hoàn thành tập sách này, đây là tâm huyết của toàn

bộ các anh chị trong GSTT Group. Kì thi Đại học là

một trong những kì thi quan trọng nhất trong cuộc đời

vì đó là những con đường quyết định chủ yếu việc các

bạn sẽ làm nghề gì trong tương lai. Tuy vậy, các bạn

cũng không nên quá căng thẳng với nó, chỉ cần có cách

học, xây dựng chiến lược tốt và một quyết tâm thép! Và

mình hi vọng rằng tập sách này sẽ góp một phần vào

điều đó. Chúc các bạn đỗ vào những trường mà các bạn

mơ ước!

………..………………………………………………

Đỗ Thị Hiền- Sinh viên ĐH Ngoại Thương Hà Nội

(Hoa trạng nguyên trường THPT Nguyễn Siêu năm

2012)

Theo mình, muốn học tốt môn Hóa cần phải

học hiểu, không phải học thuộc lòng máy móc các công

thức hay lí thuyết vì vậy trước tiên các bạn phải yêu

thích môn Hóa vì khi đó các bạn sẽ cảm thấy thú vị khi

biết được một kiến thức mới và ghi nhớ một cách dễ

dàng. Chẳng hạn khi tìm hiểu về những thí nghiệm vui

có hiện tượng thú vị bạn sẽ biết những phương trình

hóa học mà sách giáo khoa không đề cập tới. Ví dụ khi

trộn với đậm đặc:

,

dưới tác dụng của đậm đặc mất

nước tạo là chất oxi hóa cực kì mạnh làm bốc

cháy nhiều chất hữu cơ khi tiếp xúc là ứng dụng cho trò

ảo thuật "Châm nến không cần lửa".

Còn về phương pháp học, những lời tâm sự của

các thành viên nhóm biên soạn đều là những gợi ý rất

quý báu và bổ ích trong cách học cho các bạn, mình chỉ

xin chia sẻ thêm một chút kinh nghiệm bản thân trong

việc nắm vững lí thuyết. Nhiều bạn cho rằng môn Hóa

có nhiều lí thuyết cần học thuộc và chưa tìm được cách

ghi nhớ chúng nhưng mình không nghĩ vậy.Trước tiên

chúng ta cần khai thác triệt để và bám sát sách giáo

khoa. Sau đó, các bạn nên tự tạo cho bản thân những

“mẹo” riêng để học bài. Ví dụ như bản thân mình khi

học về bài Crom ban đầu cũng hay nhầm màu sắc của

hai dung dịch nhưng mình tự đặt

ra “quy luật”: có 2 nguyển tử Cr trong phân tử

tương ứng với số nhiều nghĩa là màu dung dịch đậm

hơn (dung dịch có màu da cam) và có 1

nguyên tử Cr trong phân tử tương ứng với số ít nghĩa là

màu dung dịch nhạt hơn (dung dịch có màu vàng). Có

thể “quy luật” này không được ai công nhận hay chứng

minh nhưng nó sẽ giúp bạn nhớ bài một cách nhanh

chóng mà không nhầm lẫn dễ lấy điểm những câu lí

thuyết trong đề thi. Ngoài ra, không chỉ học trong sách

vở mà các bạn còn có thể học qua những phương tiện

truyền thông khác mà phổ biến nhất là ti vi. Có những

bài bổ trợ kiến thức dù chỉ 30 phút của các thầy nhưng

đã giúp ích mình rất nhiều trong việc tiếp cận những

kiến thức mà có thể còn chưa học đến ở trên lớp. Mình

thường xuyên xem những bài học mà không dạy theo

phong cách trên lớp giữa cô và trò, chỉ đơn giản là một

bài học giới thiệu các hiện tượng trong thí nghiệm Hóa

học thôi cũng rất thú vị và bổ ích, nó giúp ích cho phần

nhận biết, tách chất rất nhiều!

Đó là những chia sẻ mình muốn gửi đến các

bạn. Mỗi người có một cách học khác nhau vì vậy mình

chúc các bạn tìm ra phương pháp học phù hợp nhất với

mình để học tốt môn Hóa học nói riêng và các môn

khác nói chung. Chúc các bạn có một năm học thành

công và sớm đạt được ước mơ của mình!

………..………………………………………………

Page 10: Tuyen Tap 90 de Thi Thu Hoa Hoc Kem Loi Giai Chi Tiet Va Binh Luan (Trich Doan)

LOVEBOOK.VN | 10

LỜI KHUYÊN HỌC HÓA

Học hóa chẳng khó bạn ơi,

Lí thuyết nắm vững có nơi cần dùng.

Quy luật đừng nhớ lung tung,

Phải hiểu sâu sắc khi dùng mới hay.

Học hóa cần có mê say,

Chịu khó tìm hiểu hôm nay đi nào!

Oxi hóa-khử là sao?

Khử cho o nhận1 nhớ vào đầu ngay.

Kim loại tan chảy trên tay,

Là Gali2 nhé, thậy hay-khác thường!

Este luôn có mùi hương3,

Nước hoa nổi tiếng bốn phương tin dùng.

Vôi sống nhờ phản ứng nung4,

Đá vôi khai thác nhiều vùng nước ta.

Đôi khi tưởng có gặp ma,

Mà đâu hay biết đó là photpho5.

Mùa đông dù có co ro,

Dùng than sưởi ấm đừng cho kín nhà6.

Học đâu chỉ kiến thức mà

Thực hành thực tế nhiều điều nhớ lâu.

Bạn ơi đừng có lo âu,

Chăm chỉ rèn luyện nhớ câu kiên trì.

Chúng tôi Gstt,

Chúc bạn làm tốt những gì mục tiêu.

Hà Nội, ngày 17/12/2012

Đỗ Thị Hiền

1Trong phản ứng oxi hóa-khử thì chất khử nhường electron và chất oxi hóa nhận electron.

2 Kim loại Gali có số hiệu nguyên tử là 31 là kim loại trong suốt không màu. Ở điều kiện thường, Gali có thể tan chảy trong một bàn tay, làm tiêu hủy thủy tinh, kim loại nhưng ho{n to{n th}n thiện với con người. 3 C|c este thường có mùi hương dễ chịu nên một số este được ứng dụng trong sản xuất nước hoa. 4 Vôi sống (CaO) được điều chế từ đ| vôi (CaCO3) theo phản ứng: . 5 Hiện tượng phát quang trong bóng tối của photpho trắng gọi l{ “ma trơi”. 6 Khi dùng than sưởi ấm không nên đóng kín phòng do: Ban đầu, C cháy trong O2 theo phản ứng: Sau đó, do thiếu oxi nên: , CO là khí có thể tạo phức với hemoglobin trong máu cản trở quá trình vận chuyển oxi trong máu gây ngạt thở và có thể dẫn đến tử vong.

Page 11: Tuyen Tap 90 de Thi Thu Hoa Hoc Kem Loi Giai Chi Tiet Va Binh Luan (Trich Doan)

LOVEBOOK.VN | 11

Phần I: ĐỀ THI

****

Đề số 1: Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ lần 2-2012

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu từ câu 1 đến câu 40)

Câu 1: Có bao nhiêu nguyên tố m{ trong cấu hình electron nguyên tử có ph}n lớp ngo{i cùng l{ 4s2?

A. 1. B. 3. C. 8. D. 9.

Câu 2: Cho V lít khí NO2 (đktc) hấp thụ v{o một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó đem cô cạn thì

thu được hỗn hợp chất rắn khan chứa 2 muối. Nung chất rắn n{y tới chỉ còn một muối duy nhất thấy

còn lại 13,8 gam. Gi| trị của V l{

A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 5,60 lít.

Câu 3: Cho V lít Cl2 (đktc) t|c dụng với dung dịch NaOH lo~ng, nguội, dư thu được m1 gam tổng khối

lượng 2 muối. Cho V lít Cl2 (đktc) t|c dụng với dung dịch NaOH đặc, nóng, dư thu được m2 gam tổng

khối lượng 2 muối. Tỉ lệ m1 : m2 bằng

A. 1 : 1,5. B. 1 : 2. C. 1 : 1. D. 2 : 1.

Câu 4: Cho c|c trường hợp sau:

(1) O3 t|c dụng với dung dịch KI. (5) KClO3 t|c dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng.

(2) Axit HF t|c dụng với SiO2. (6) Đun nóng dung dịch b~o hòa gồm NH4Cl và NaNO2.

(3) MnO2 t|c dụng với dung dịch HCl đặc, nóng. (7) Cho khí NH3 qua CuO nung nóng.

(4) Khí SO2 t|c dụng với nước Cl2.

Số trường hợp tạo ra đơn chất l{

A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.

Câu 5: Hòa tan 2,8 gam BaCl2.4H2O v{o nước thu được 500ml dung dịch X. Lấy 1/10 dung dịch X đem

điện ph}n với điện cực trơ (có m{ng ngăn) trong 16 phút 5 gi}y với cường độ dòng điện một chiều

bằng 0,1A. Tính %BaCl2 bị điện ph}n.

A. 50%. B. 70%. C. 45%. D. 60%.

Câu 6: Cho biết phản ứng n{o sau đ}y không xảy ra ở nhiệt độ thường?

A. Mg(HCO3)2 + 2Ca(OH)2 Mg(OH)2 + 2CaCO3 + 2H2O.

B. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 2CaCO3 + 2H2O.

C. Ca(OH)2 + 2NH4Cl CaCl2 + 2H2O + 2NH3 .

D. CaCl2 + 2 NaHCO3 CaCO3 + 2NaCl + 2HCl.

Câu 7: Cho phản ứng hóa học sau: aMgO + bP2O5 (X)

Biết rằng trong (X) Mg chiếm 21,62% về khối lượng v{ công thức ph}n tử trùng với công thức đơn giản

nhất. Công thức ph}n tử của X l{

A. Mg3(PO4)2. B. Mg3(PO3)2. C. Mg2P4O7. D. Mg2P2O7.

Câu 8: X l{ dung dịch AlCl3, Y l{ dung dịch NaOH 2M. Thêm 150 ml dung dịch Y v{o cốc chứa 100ml

dung dịch X, khuấy đều đến phản ứng ho{n to{n thấy trong cốc có 7,8 gam kết tủa. Thêm tiếp v{o cốc

100 ml dung dịch Y, khuấy đều đến phản ứng ho{n to{n thấy trong cốc có 10,92 gam kết tủa. Nồng độ

mol/l của dung dịch X bằng

A. 3,2 M. B. 2,0 M. C. 1,6 M. D. 1,0 M.

Page 12: Tuyen Tap 90 de Thi Thu Hoa Hoc Kem Loi Giai Chi Tiet Va Binh Luan (Trich Doan)

LOVEBOOK.VN | 12

Câu 9: Dung dịch X chứa 0,025 mol CO ; 0,1 mol Na+; 0,3 mol Cl-, còn lại l{ ion NH . Cho 270 ml dung

dịch Ba(OH)2 0,2M v{o dung dịch X v{ đun nóng nhẹ. Hỏi tổng khối lượng dung dịch X v{ dung dịch

Ba(OH)2 giảm bao nhiêu gam? Giả sử nước bay hơi không đ|ng kể.

A. 4,215 gam. B. 5,269 gam. C. 6,761 gam. D. 7,015 gam.

Câu 10: Cho phương trình phản ứng:X + H2SO4 Fe2(SO4)3+ SO2 + H2O

Có thể có bao nhiêu hợp chất l{ X chứa 2 nguyên tố ?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 11: Hòa tan ho{n to{n 12,9 gam hỗn hợp Cu, Zn bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được sản

phẩm khử l{ 3,136 lít SO2 (đktc) v{ 0,64 gam lưu huỳnh. % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban

đầu l{

A. 45,54% Cu; 54 46% Zn. B. 49,61% Cu; 50,39% Zn.

C. 50,15% Cu; 49,85% Zn. D. 51,08% Cu; 48,92% Zn.

Câu 12: Trong c|c chất cho sau đ}y: xenlulozơ, c|t, canxi cacbua, ancol etylic, cao su, tinh bột, natri

clorua, sắt kim loại, oxi, dầu mỏ; chất n{o l{ nguyên liệu tự nhiên?

A. xenlulozơ, c|t, canxi cacbua, tinh bột, sắt kim loại, oxi, dầu mỏ.

B. xenlulozơ, c|t, cao su, tinh bột, natri clorua, oxi, dầu mỏ.

C. xenlulozơ, ancol etylic, tinh bột, natri clorua, oxi, dầu mỏ.

D. xenlulozơ, cao su, ancol etylic, tinh bột, sắt kim loại, oxi, dầu mỏ.

Câu 13: Một hỗn hợp gồm ankađien X v{ O2 lấy dư (O2 chiếm 90% thể tích) được nạp đầy v{o một bình

kín ở |p suất 2 atm. Bật tia lửa điện để đốt ch|y hết X rồi đưa bình về nhiệt độ ban đầu cho hơi nước

ngưng tụ hết thì |p suất giảm 0,5 atm. Công thức ph}n tử của X l{

A. C3H4. B. C4H6. C. C5H8. D. C6H10.

Câu 14: Để x|c định độ rượu của một loại ancol etylic (kí hiệu l{ X) người ta lấy 10 ml X cho t|c dụng

hết với Na dư thu được 2,564 lít H2 (đktc). Tính độ rượu của X biết khối lượng riêng của ancol etylic

nguyên chất l{ 0,8 g/ml.

A. 87,5o. B. 85,7o. C. 91,0o. D. 92,5o.

Câu 15: Cho c|c chất sau đ}y phản ứng với nhau:

(1) CH3COONa + CO2 + H2O; (2) (CH3COO)2Ca + Na2CO3;

(3) CH3COOH + NaHSO4; (4) CH3COOH + CaCO3;

(5) C17H35COONa + Ca(HCO3)2; (6) C6H5ONa + CO2 + H2O;

(7) CH3COONH4 + Ca(OH)2;

C|c phản ứng không xảy ra l{

A. 1, 3, 4. B. 1, 3. C. 1, 3, 6. D. 1, 3, 5.

Câu 16: Oxi hóa ho{n to{n hỗn hợp X gồm HCHO v{ CH3CHO bằng O2 (có xúc t|c) thu được hỗn hợp Y

gồm 2 axit tương ứng. Tỉ khối hơi của Y so với X l{ T. Hỏi T biến thiên trong khoảng n{o?

A. 1,12 < T < 1,36. B. 1,36 < T < 1,53. C. 1,36 < T < 1,64. D. 1,53 < T < 1,64.

Câu 17: Chia hỗn hợp X gồm ancol etylic v{ axit axetic (trong đó số mol ancol nhiều hơn số mol axit)

th{nh 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho t|c dụng hết với Na dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Phần 2 đun nóng

với một ít H2SO4 đặc (chấp nhận phản ứng este hóa l{ ho{n to{n) thì thu được 8,8 gam este.

Số mol ancol v{ axit trong X lần lượt l{

A. 0,4 và 0,1. B. 0,8 và 0,2. C. 0,2 và 0,3. D. 0,6 và 0,5.

2

3

4

Page 13: Tuyen Tap 90 de Thi Thu Hoa Hoc Kem Loi Giai Chi Tiet Va Binh Luan (Trich Doan)

LOVEBOOK.VN | 13

Câu 18: Chia 7,8 gam hỗn hợp ancol etylic v{ ancol đồng đẳng R-OH th{nh 2 phần bằng nhau. Phần 1

cho t|c dụng với Na dư thu được 1,12 lít H2 (đktc). Phần 2 t|c dụng với dung dịch chứa 30 gam

CH3COOH (có mặt H2SO4 đặc). Tính khối lượng este thu được, biết hiệu suất c|c phản ứng este hóa đều

là 80%.

A. 6,48 gam. B. 8,1 gam. C. 8,8 gam. D. 9,6 gam.

Câu 19: X l{ một -amino axit chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2. Cho 8,9 gam X t|c dụng với 200

ml dung dịch HCl 1 M thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với c|c chất trong dung dịch Y cần dùng

300 ml dung dịch NaOH 1 M. Công thức đúng của X l{:

A. CH3CH(NH2)COOH. B. CH3C(CH3)(NH2)COOH.

C. CH3CH2CH(NH2)COOH. D. CH3CH(CH3)CH(NH2)COOH.

Câu 20: Cao su Buna-N được điều chế nhờ loại phản ứng n{o sau đ}y?

A. trùng hợp. B. cộng hợp. C. trùng ngưng. D. đồng trùng hợp.

Câu 21: Ứng với công thức ph}n tử C3H6O2 có bao nhiêu đồng ph}n mạch hở có thể t|c dụng được với

Na v{ bao nhiêu đồng ph}n mạch hở không thể t|c dụng được với Na?

A. 2 và 5. B. 3 và 4. C. 4 và 3. D. 5 và 2.

Câu 22: Oxi hóa anđehit X đơn chức bằng O2 (xúc t|c thích hợp) với hiệu suất phản ứng l{ 75% thu

được hỗn hợp Y gồm axit cacboxylic tương ứng v{ anđehit dư. Trung hòa axit trong hỗn hợp Y cần 100

ml dung dịch NaOH 0,75M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5,1 gam chất rắn khan. Nếu cho

hỗn hợp Y t|c dụng ho{n to{n với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng thì thu được khối lượng

Ag là

A. 21,6 gam. B. 5,4 gam. C. 10,8 gam. D. 27,0 gam.

Câu 23: Cho 15,84 gam este no, đơn chức, mạch hở t|c dụng hết với 30ml dung dịch MOH 20% (d =

1,2g/ml) với M l{ kim loại kiềm. Sau phản ứng ho{n to{n, cô cạn dung dịch thu được chất rắn X. Đốt

ch|y ho{n to{n X thu được hỗn hợp khí v{ hơi gồm CO2, H2O và 9,54 gam M2CO3. Kim loại M v{ công

thức cấu tạo của este ban đầu l{

A. K và CH3COOCH3. B. K và HCOO-CH3.

C. Na và CH3COOC2H5. D. Na và HCOO-C2H5.

Câu 24: Cho c|c dung dịch không m{u: HCOOH, CH3COOH, glucozơ, glixerol, C2H5OH, CH3CHO. Nếu

dùng thuốc thử l{ Cu(OH)2/OH- thì nhận biết được tối đa bao nhiêu chất trong số c|c chất trên?

A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.

Câu 25: Đun 20,4 gam một chất hữu cơ X đơn chức với 300 ml dung dịch NaOH 1 M thu được muối Y

v{ hợp chất hữu cơ Z đơn chức. Cho Z t|c dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Oxi hóa Z thu

được hợp chất Z’ không phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3. Nung Y với NaOH rắn thu được khí T có tỉ

khối hơi so với O2 l{ 0,5. Công thức cấu tạo của X l{

A. CH3COOCH(CH3)2. B. CH3COOCH2CH2CH3.

C. C2H5COOCH(CH3)2. D. CH3COOCH(CH3)CH2CH3.

Câu 26: Hòa tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 lo~ng thu được dung dịch X. Dung dịch X t|c

dụng được với bao nhiêu chất trong số c|c chất sau: Cu, NaOH, Br2, AgNO3, KMnO4, MgSO4, Mg(NO3)2,

Al?

A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.

Câu 27: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, CuO, MgO, FeO và Fe3O4 v{o dung dịch H2SO4 đặc nóng thu

được 3,36 lít khí SO2 (đktc). Mặt kh|c nung m gam hỗn hợp X với khí CO dư thu được chất rắn Y v{ hỗn

Page 14: Tuyen Tap 90 de Thi Thu Hoa Hoc Kem Loi Giai Chi Tiet Va Binh Luan (Trich Doan)

LOVEBOOK.VN | 14

hợp khí Z. Cho Z v{o dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 35 gam kết tủa. Cho chất rắn Y v{o dung dịch

HNO3 đặc, nóng, dư thu được V lít khí NO2 (đktc) l{ sản phẩm khử duy nhất. Gi| trị của V l{

A. 11,2. B. 22,4. C. 44,8. D. 33.6.

Câu 28: Cho 500ml dung dịch FeCl2 1M t|c dụng với 200 ml dung dịch KMnO41M đ~ được axit hóa

bằng dung dịch H2SO4 lo~ng dư. Khi phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được dung dịch Y v{ V lít khí ở điều

kiện tiêu chuẩn. Giả sử Clo không phản ứng với nước.Gi| trị của V l{

A. 11,2. B. 5.6. C. 14,93. D. 33.6.

Câu 29: Hợp chất X có vòng benzen v{ có công thức ph}n tửlà CxHyN. Khi cho X t|c dụng với HCl thu

được muối Y có công thức dạng RNH2Cl. Trong c|c ph}n tử X, % khối lượng của N l{ 11,57%; H~y cho

biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?

A. 32 B. 18 C. 5 D. 34

Câu 30: Cho 8(g) bột Cu v{o 200ml dung dịch AgNO3, sau 1 thời gian phản ứng lọc được dung dịch A v{

9,52(g) chất rắn. Cho tiếp 8 (g) bột Pb v{o dung dịch A, phản ứng xong lọc t|ch được dung dịch B chỉ

chứa 1 muối duy nhất v{ 6,705(g) chất rắn. Nồng độ mol/l của AgNO3 ban đầu l{:

A. 0,20M. B. 0,25M. C. 0,35M. D. 0,1M.

Câu 31: Một hỗn hợp X gồm 1 axit no đơn chức v{ một axit no, 2 chức. Đốt ch|y ho{n to{n a gam hỗn

hợp X thu được 0,24 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Mặt kh|c, cho a gam hỗn hợp X t|c dụng với NaHCO3 dư

thu được 3,136 lít CO2 (đktc). X|c định công thức của 2 axit.

A. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH B. HCOOH và HOOC-COOH

C. HCOOH và HOOC-(CH2)4-COOH D. CH3COOH và HOOC-COOH

Câu 32: Cho 4,6 gam rượu X t|c dụng với Na dư thu được 1,12 lít H2. Cho 9,0 gam axit hữu cơ Y t|c

dụng với Na dư thu được 1,68 lít H2. Đun nóng hỗn hợp gồm 4,6 gam rượu X v{ 9 gam axit Y (xúc t|c

H2SO4 đặc,t0) thu được 6,6 gam este E. Đốt ch|y ho{n to{n E thu được CO2 v{ nước theo tỷ lệ mol l{ 1:

1. X|c định hiệu suất phản ứng tạo th{nh este.C|c khí đo ở đktc.

A. 50% B. 60% C. 75% D. 80%

Câu 33: Hợp chất hữu cơ X có công thức ph}n tử C3H9O2N. Biết X t|c dụng với NaOH v{ HCl. Số công

thức cấu tạo thỏa m~n l{

A. 4 B. 3 C. 1 D. 2

Câu 34: Hợp chất E tạo từ ion Xn+ và Y-. Cả Xn+, Y- đều có cấu hình e l{ 1s2 2s2 2p6.

So s|nh b|n kính của X, Y, Xn+ và Y-.

A. Xn+ < Y < Y- < X. B. Xn+ < Y < X < Y-

C. Xn+ < Y- < Y < X. D. Y < Y- < Xn+ < X

Câu 35: Cho phương trình phản ứng:

FeS2 + Cu2S + HNO3 Fe2(SO4)3 + CuSO4 + NO + H2O

Tổng c|c hệ số của phương trình với c|c số nguyên tối giản được lập theo phương trình trên l{:

A. 100 B. 108 C. 118 D. 150

Câu 36: Cho sơ đồ sau : C4H7ClO2 + NaOH muối X + Y + NaCl. Biết rằng cả X, Y đều t|c dụng với

Cu(OH)2 . Vậy công thức cấu tạo của chất có công thức ph}n tử C4H7ClO2 là :

A. Cl-CH2-COOCH=CH2 B. CH3COO-CHCl-CH3

C. HCOOCH2-CH2-CH2Cl D. HCOO-CH2-CHCl-CH3

Câu 37: Oxi ho| 6 gam rượu X bằng oxi (xúc tác Cu,t0) thu được 8,4 gam hỗn hợp chất lỏng Y. Cho hỗn

hợp Y t|c dụng với Ag2O dư trong NH3, đun nóng thu được tối đa bao nhiêu gam Ag ?

A. 16,2 g B. 32,4 g C. 64,8 g D. 54 g

0t

Page 15: Tuyen Tap 90 de Thi Thu Hoa Hoc Kem Loi Giai Chi Tiet Va Binh Luan (Trich Doan)

LOVEBOOK.VN | 15

Câu 38: Kim loại R hóa trị không đổi v{o 100 ml dd HCl 1,5M được 2,24 lít H2 (đktc) v{ dd X. Tính khối

lượng kết tủa thu được khi cho dung dịch AgNO3 dư v{o dung dịch X.

A. 21,525 g B. 26,925 g C. 24,225 g D. 27,325 g.

Câu 39: Cho dung dịch KOH dư v{o dung dịch FeCl2 thu được 13,5 g kết tủa. Nếu thay dung dịch KOH

bằng dung dịch AgNO3 dư thì thu được bao nhiêu g kết tủa?

A. 43,05 g B. 59,25 g C. 53,85 g D. 48,45 g.

Câu 40: Hỗn hợp X gồm 2 axit no. Đốt ch|y ho{n to{n a mol hỗn hợp X thu được a mol H2O. Mặt kh|c,

cho a mol hỗn hợp X t|c dụng với NaHCO3 thu được 1,4 a mol CO2. % khối lượng của axit có khối lượng

mol nhỏ hơn trong X.

A. 26,4% B. 27,3% C. 43,4% D. 35,8%

II. PHẦN RIÊNG (10 câu)

A.Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)

Câu 41: Cho phương trình phản ứng:

Fe (NO3) 2 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + HNO3 + NO + H2O

Tổng c|c hệ số của phương trình với c|c số nguyên tối giản được lập theo phương trình trên l{:

A. 40 B. 42 C. 34 D. 36

Câu 42: Cho 200ml dung dịch A chứa CuSO4 (d = 1,25g/ml). Sau khi điện ph}n A, khối lượng của dung

dịch giảm đi 8(g). Mặt kh|c, để l{m kết tủa hết lượng CuSO4 còn lại chưa bị điện ph}n phải dùng hết

1,12(lít) H2S (ở đktc). Nồng độ C% của dung dịch CuSO4 trước khi điện ph}n l{:

A. 9,6% B. 50% C. 20% D. 30%

Câu 43: Có 6 gói bột m{u đen CuO, MnO2, Ag2O, CuS, FeS, PbS. Nếu chỉ có dung dịch HCl đặc thì nhận

biết được bao nhiêu gói bột?

A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 44: H~y chọn c|c ph|t biểu đúng về phenol (C6H5OH) trong c|c ph|t biểu sau:

(1) phenol có tính axit nhưng yếu hơn axit cacbonic;

(2) dung dịch phenol l{m đổi m{u quỳ tím sang đỏ;

(3) phenol có tính axit mạnh hơn etanol;

(4) phenol tan tốt trong nước lạnh do tạo được liên kết hiđro với nước;

(5) axit picric (2, 4, 6 – trinitrophenol) có tính axít mạnh hơn phenol;

(6) phenol tan tốt trong dung dịch NaOH;

A. 1, 2, 3, 6. B. 1, 2, 4, 6. C. 1, 3, 5, 6. D. 1, 2, 5, 6.

Câu 45: X có công thức ph}n tử l{ C9H12O. X t|c dụng với NaOH. X t|c dụng với dd brom cho kết tủa Y

có công thức ph}n tử l{ C9H9OBr3. H~y cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn ?

A. 3 B. 2 C. 4 D. 5

Câu 46: Trộn 19,2 gam Fe2O3 với 5,4 gam Al rồi tiến h{nh phản ứng nhiệt nhôm (không có mặt không

khí v{ chỉ xảy ra phản ứng khử Fe2O3 th{nh Fe). Hỗn hợp sau phản ứng (sau khi đ~ l{m nguội) t|c dụng

ho{n to{n với dung dịch HCl dư thu được 5,04 lít khí (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm l{

A. 75%. B. 57,5%. C. 60%. D. 62,5%.

Câu 47: Tổng số hạt mang điện trong anion XY bằng 82. Số hạt proton trong hạt nh}n X nhiều hơn số

hạt proton trong hạt nh}n Y l{ 8 hạt. Số hiệu nguyên tử của X, Y lần lượt l{

A. 14, 8. B. 15, 7. C. 16, 8. D. 17, 9.

2

3

Page 16: Tuyen Tap 90 de Thi Thu Hoa Hoc Kem Loi Giai Chi Tiet Va Binh Luan (Trich Doan)

LOVEBOOK.VN | 16

Câu 48: Để x{ phòng hóa 10 kg chất béo (RCOO)3C3H5 người ta đun chất béo với dung dịch chứa 1,37

kg NaOH. Lượng NaOH dư được trung hòa bởi 500 ml dung dịch HCl 1 M. Khối lượng glixerol v{ x{

phòng nguyên chất thu được lần lượt l{

A. 1,035 kg và 11,225 kg. B. 1,050 kg và 10,315 kg.

C. 1,035 kg và 10,315 kg. D. 1,050 kg và 11,225 kg.

Câu 49: Xenlulozơ điaxetat được dùng để sản xuất phim ảnh hoặc tơ axetat. Công thức đơn giản nhất

của xenlulozơ điaxetat là

A. C10H13O5. B. C12H14O7. C. C10H14O7. D. C12H14O5.

Câu 50: Một hỗn hợp X gồm CH3OH, CH2=CHCH2OH, CH3CH2OH, C3H5(OH)3.Cho 25,4 gam hỗn hợp X

t|c dụng với Na dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Mặt kh|c đem đốt ch|y ho{n to{n 25,4 gam hỗn hợp X

thu được m gam CO2 và 27 gam H2O. Gi| trị của m l{

A. 61,6 gam. B. 52,8 gam. C. 44 gam. D. 55 gam.

B.Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)

Câu 51: Phản ứng giữa glucozơ v{ CH3OH/HCl đun nóng thu được sản phẩm l{:

A. B. C. D.

Câu 52: Cho 0,1 mol chất X có công thức ph}n tử l{ C2H8O3N2 (M = 108) t|c dụng với dung dịch chứa

0,2 mol NaOH đun nóng thu được khí X l{m xanh giấy quỳ tím ẩm v{ dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y

thu được m gam chất rắn khan. Gi| trị của m l{

A. 5,7 gam. B. 12,5 gam. C. 15 gam. D. 21,8 gam.

Câu 53: Cho este X có công thức ph}n tử C4H6O2 phản ứng với NaOH theo sơ đồ sau:

X + NaOH muối Y + anđehit Z

Cho biết ph}n tử khối của Y nhỏ hơn 70. Công thức cấu tạo đúng của X l{

A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH=CHCH3.

C. HCOOCH2CH =CH2. D. CH2=CHCOOCH3.

Câu 54: Cho các polime sau : cao su buna; polistiren; amilozơ ; amilopectin ; xenlulozơ; tơ capron;

nhựa bakelít. Có bao nhiêu polime có cấu trúc mạch thẳng?

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 55: Nguyên tử Urani ( Z= 92) có cấu hình electron như sau: U [Rn] 5f36d1 7s2. Với Rn l{ một khí

hiếm có cấu tạo lớp vỏ bền vững v{ c|c e đều đ~ ghép đôi. Ở trạng th|i cơ bản Urani có bao nhiêu

electron độc th}n?

A. 4 B. 5 C. 6 D. 3

Câu 56: K2S H2S S SO2 H2SO4 H2S. Trong sơ đồ trên, có tối đa mấy phản ứng oxi hóa-khử?

A. 6 B. 8 C. 9 D. 10

Câu 57: Chất n{o sau đ}y có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

A. CH3CH2CH(NH2)-COOH B. CH3CH(NH2)-COOCH3

C. H2N-CH2-COOC2H5 D.CH3COOCH2CH2CH2NH2

Câu 58: Khi x{ phòng hóa ho{n to{n 1,26 g một chất béo cần 45 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số x{

phòng hóa của chất béo đó l{

A. 300 B. 150 C. 200 D. 250

Câu 59: Sục khí H2S cho tới dư vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm FeCl3 0,2M và CuCl2 0,2M; phản

O

OHOCH3

OH

OH

CH2OH

O

OCH3OH

OH

OH

HOH2C

O

OHOH

OH

OCH3

CH2OH

O

OHOH

OH

OH

CH2OCH3

Page 17: Tuyen Tap 90 de Thi Thu Hoa Hoc Kem Loi Giai Chi Tiet Va Binh Luan (Trich Doan)

LOVEBOOK.VN | 17

ứng xong thu được a gam kết tủa.Giá trị của a là:

A. 3,68gam. B.4gam. C.2,24gam. D.1,92gam.

Câu 60: Cho thế điện cực chuẩn của c|c kim loại: E0 Ni2+/Ni = - 0,26V; E0 Cu2+/Cu = + 0,34V

Gi| trị suất điện động chuẩn E0 của pin điện hóa Ni-Cu là:

A. + 0,08V B. +0,60V C. – 0,08V D. – 0,60V

--- HẾT ---

Page 18: Tuyen Tap 90 de Thi Thu Hoa Hoc Kem Loi Giai Chi Tiet Va Binh Luan (Trich Doan)

LOVEBOOK.VN | 18

Đề số 3: Đề thi HSG Thái Bình 2009-2010

Câu 1: D~y gồm c|c chất đều có khả năng l{m đổi m{u dung dịch quì tím l{

A. CH3NH2, C2H5NH2, HCOOH B. C6H5NH2, C2H5NH2, HCOOH

C. CH3NH2, C2H5NH2, H2N-CH2-COOH D. CH3NH2, C6H5OH, HCOOH

Câu 2: Thuỷ ph}n ho{n to{n 34,2 gam saccarozơ. Lấy to{n bộ sản phẩm X của phản ứng thuỷ ph}n cho

t|c dụng với lượng dư AgNO3/NH3 thu được a gam kết tủa. Còn nếu cho to{n bộ sản phẩm X t|c dụng

với dung dịch nước brom dư thì có b gam brom phản ứng.Gi| trị của a, b lần lượt l{

A. 43,2 và 32 B. 43,2 và 16 C. 21,6 và 16 D. 21,6 và 32

Câu 3:Cho dung dịch NaOH dư v{o 100 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(HCO3)2 0,5 M và BaCl2 0,4 M

thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?

A. 19,7 gam B. 29,55 gam C. 23,64 gam D. 17,73 gam

Câu 4: Cho 18,3 gam hỗn hợp X gồm Na v{ Ba v{o nước thu được dung dịch Y v{ 4,48 lít H2 (đktc). X|c

định thể tích CO2 (đktc) cho v{o dung dịch Y để thu được kết tủa cực đại?

A. 1,12 lít ≤ V ≤ 6,72 lít B. 2,24 lít ≤ V ≤ 6,72 lít

C. 2,24 lít ≤ V ≤ 4,48 lít D. 4,48 lít ≤ V ≤ 6,72 lít

Câu 5: Thuỷ ph}n c|c chất sau trong môi trường kiềm: CH3CHCl2(1), CH3COOCH=CH-CH3(2),

CH3COOC(CH3)=CH2(3), CH3CH2CCl3(4), CH3COO-CH2-OOCCH3(5), HCOOC2H5 (6). Nhóm c|c chất sau

khi thuỷ ph}n có sản phẩm tham gia phản ứng tr|ng gương l{

A. (1),(4),(5),(6) B. (1),(2),(5),(3) C. (1),(2),(5),(6) D.(1),(2),(3), (6)

Câu 6:Cho dung dịch NH3 dư v{o dung dịch X gồm AlCl3, ZnCl2 và FeCl3 thu được kết tủa Y. Nung kết

tủa Y thu được chất rắn Z. Cho luồng khí H2 dư qua Z (đun nóng) thu được chất rắn T. C|c phản ứng xảy

ra ho{n to{n.Trong T có chứa

A. Al2O3, Zn B. Al2O3, Fe C. Fe D. Al2O3, ZnO, Fe

Câu 7: Hai chất n{o dưới đ}y khi tham gia phản ứng trùng ngưng tạo tơ nilon-6,6?

A. Axit glutamic v{ hexametylenđiamin B. Axit ađipic v{ hexametylenđiamin

C. Axit picric v{ hexametylenđiamin D.Axit ađipic v{ etilen glycol

Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2 trong dung dịch HNO3 đặc nóng. Tính thể tích khí NO2 bay ra

(đktc) v{ số mol HNO3 (tối thiểu) phản ứng (biết rằng lưu huỳnh trong FeS2 bị oxi ho| lên số oxi ho| cao

nhất)

A. 33,6 lít và 1,4 mol B. 33,6 lít và 1,5 mol C. 22,4 lít và 1,5 mol D. 33,6 lít và 1,8 mol Câu

9. Trong 2 lít dung dịch HF có chứa 4 gam HF nguyên chất có độ điện li (α = 8%). pH của dung dịch HF l{

A. 1,34 B. 2,50 C. 2,097 D. 1

Câu 10: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm C2H2, C2H4 và H2 với xúc t|c Ni đến phản ứng xảy ra ho{n to{n,

thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp Y (có tỉ khối so với hiđrô bằng 8). Đốt ch|y ho{n to{n cùng lượng hỗn hợp

X trên, rồi cho sản phẩm ch|y hấp thụ ho{n to{n trong dung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa

thu được l{

A. 20 gam B. 40 gam C. 30 gam D. 50 gam

Câu 11: Đun nóng glixerol với hỗn hợp hai axit béo đơn chức có mặt H2SO4 đặc xúc t|c thu được tối đa

bao nhiêu chất béo?

A. 8 B. 4 C. 10 D. 6

Câu 12:Cho phương trình ion rút gọn: aZn + b + c → d

+ eNH3 + gH2O

Tổng c|c hệ số (c|c số nguyên tối giản) của c|c chất tham gia phản ứng (a+b+c) l{

A.12 B.9 C.11 D.10

Page 19: Tuyen Tap 90 de Thi Thu Hoa Hoc Kem Loi Giai Chi Tiet Va Binh Luan (Trich Doan)

LOVEBOOK.VN | 19

Câu 13: Cho c|c chất C4H10O,C4H9Cl,C4H10,C4H11N. Số đồng ph}n cấu tạo của c|c chất giảm theo thứ tự l{

A. C4H11N, C4H10O, C4H9Cl, C4H10 B. C4H10O, C4H9Cl, C4H11N, C4H10

C. C4H10O, C4H9Cl, C4H10,C4H11N. D. C4H10O, C4H11N, C4H10, C4H9Cl

Câu 14: Cho những nhận xét sau :

1- Để điều chế khí H2S người ta cho muối sunfua t|c dụng với c|c dung dịch axit mạnh như HCl, HNO3,

H2SO4(đặc)

2- Dung dịch HCl đặc, S, SO2, FeO vừa có khả năng thể hiện tính khử vừa có khả năng thể hiện tính oxi ho|.

3- Vỏ đồ hộp để bảo quản thực phẩm l{m bằng sắt t}y (sắt tr|ng thiếc) bị x}y s|t tới lớp sắt bên trong,

khi để ngo{i không khí ẩm thì thiếc bị ăn mòn trước.

4- Hỗn hợp BaO v{ Al2O3 có thể tan ho{n to{n trong nước.

5- Cho dung dịch NaOH dư v{o dung dịch Ca(HCO3)2 thì thấy xuất hiện kết tủa.

6- Hỗn hợp bột gồm Cu v{ Fe3O4 có thể tan ho{n to{n trong dung dịch H2SO4 loãng.

Số nhận xét đúng là

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 15: Một hợp chất hữu cơ X mạch hở chứa (C,H,O) có khối lượng ph}n tử l{ 60(u). X t|c dụng với

Na giải phóng H2. Số c|c chất thoả m~n giả thiết trên l{

A. 5 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 16 :Hỗn hợp X gồm một hiđrocacbon ở thể khí v{ H2 (tỉ khối hơi của X so với H2 bằng 4,8). Cho X đi

qua Ni đun nóng đến phản ứng ho{n to{n thu được hỗn hợp Y (tỉ khối hơi của Y so với CH4 bằng 1).

Công thức ph}n tử của hiđrocacbon l{

A. C2H2 B. C3H6 C. C3H4 D. C2H4

Câu 17:X l{ một hợp chất có công thức ph}n tử C6H10O5 :

X + 2NaOH 2Y + H2O Y + HCl(loãng) Z + NaCl

H~y cho biết khi cho 0,1mol Z t|c dụng với Na dư thu được bao nhiêu mol H2?

A. 0,15 mol B. 0,05 mol C. 0,1 mol D. 0,2 mol

Câu 18: Cho c|c cặp dung dịch sau: (1) Na2CO3 và AlCl3; (2) NaNO3 và FeCl2; (3) HCl và Fe(NO3)2

(4) NaHCO3 và BaCl2; (5) NaHCO3 và NaHSO4 .

H~y cho biết cặp n{o xảy ra phản ứng khi trộn c|c chất trong c|c cặp đó với nhau?

A. (1), (3), (4) B. (1), (4), (5) C. (1), (3), (5) D. (3), (2), (5)

Câu 19: Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 1,5M v{o 0,4 lít dung dịch X gồm Na2CO3 và KHCO3 thu được

1,008 lít CO2 (đktc) v{ dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư v{o dung dịch Y thu được 29,55 gam

kết tủa. Nồng độ mol/lit của Na2CO3 và KHCO3 trong dung dịch X lần lượt l{

A. 0,0375 và 0,05 B. 0,2625 và 0,225 C. 0,1125 và 0,225 D.0,2625 và 0,1225

Câu 20: Khi cracking V lít butan được hỗn hợp A chỉ gồm c|c anken v{ ankan. Tỉ khối hơi của hỗn hợp

A so với H2 bằng 21,75. Hiệu suất của phản ứng crăckinh butan l{ bao nhiêu?

A. 33,33% B. 50.33% C. 46,67% D. 66,67%

Câu 21:Cho sơ đồ sau:

X (C4H9O2N)

→ X1 → X2

→ X3

→ H2N-CH2COOK

Vậy X2 là:

A. H2N-CH2-COOH B. ClH3N-CH2COOH C. H2N-CH2-COONa D. H2N-CH2-COOC2H5

Câu 22: Cho a gam một axit đơn chức phản ứng vừa vặn với gam Na. Axit đó l{

A. C2H5COOH B. C2H3COOH C. HCOOH D. CH3COOH

0t C

a

2

Page 20: Tuyen Tap 90 de Thi Thu Hoa Hoc Kem Loi Giai Chi Tiet Va Binh Luan (Trich Doan)

LOVEBOOK.VN | 20

Câu 23:Nhúng thanh Mg v{o dung dịch chứa 0,1 mol muối sunphat của một kim loại M, sau phản ứng

ho{n to{n lấy thanh Mg ra thấy khối lượng thanh Mg tăng 4,0 gam. Có bao nhiêu muối thoả m~n?

A. 2 B. 0 C. 3 D. 1

Câu 24: X v{ Y lần lượt l{ c|c tripeptit v{ tetrapeptit được tạo th{nh từ cùng một amino axit no mạch hở, có

một nhóm -COOH v{ một nhóm -NH2. Đốt ch|y ho{n to{n 0,1 mol Y thu được sản phẩm gồm CO2, H2O, N2,

trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O l{ 47,8 gam. Nếu đốt ch|y ho{n to{n 0,3 mol X cần bao nhiêu mol

O2?

A. 2,8 mol B. 2,025 mol C. 3,375 mol D. 1,875 mol

Câu 25:Nguyên tử nguyên tố X có ph}n lớp e lớp ngo{i cùng l{ 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y có ph}n

lớp e lớp ngo{i cùng l{ 3s. Tổng số e ở hai ph}n lớp ngo{i cùng của X v{ Y l{ 7. Biết rằng X v{ Y dễ phản

ứng với nhau. Số hiệu nguyên tử của X v{ Y lần lượt l{

A. 18 và 11 B. 13 và 15 C. 12 và 16 D. 17 và 12

Câu 26: Cho c|c dung dịch có cùng nồng độ mol/l: NaHCO3(1); Na2CO3(2); NaCl(3); NaOH(4). pH của

dung dịch tăng theo thứ tự l{

A. (1), (2), (3), (4) B. (3), (2), (4), (1) C. (2), (3), (4), (1) D. (3), (1), (2), (4)

Câu 27: Cho 0,15 mol este X mạch hở v{o 150 gam dung dịch NaOH 8%, đun nóng để phản ứng thuỷ

ph}n este xảy ra ho{n to{n thu được 165 gam dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 22,2 gam chất

rắn khan. H~y cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo thoả m~n?

A. 3 B. 4 C. 1 D. 2

Câu 28: Hỗn hợp X gồm Zn, Fe, Cu. Cho 18,5 gam hỗn hợp X t|c dụng với dung dịch HCl dư thu được

4,48 lit H2(đktc). Mặt kh|c cho 0,15 mol hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 3,92 lít khí Cl2 (đktc). Số mol

Fe có trong 18,5 gam hỗn hợp X l{

A. 0,12 mol B. 0,15 mol C. 0,1 mol D. 0,08 mol

Câu 29: Nguyên tử khối trung bình của Clo bằng 35,5. Clo có hai đồng vị và . Phần trăm khối

lượng của có trong axit pecloric l{ gi| trị n{o sau đ}y? (cho H=1; O=16)

A. 30,12% B. 26,92% C. 27,2% D. 26,12%

Câu 30: Cho c|c sơ đồ phản ứng sau

- X1 + X2 → X4 + H2

- X3 + X4 → CaCO3 + NaOH

- X3 + X5 + X2 → Fe(OH)3 + NaCl + CO2

C|c chất thích hợp với X3, X4, X5 lần lượt l{

A. Ca(OH)2, NaHCO3, FeCl3 B. Na2CO3, Ca(OH)2, FeCl2

C. Na2CO3, Ca(OH)2, FeCl3 D. Ca(OH)2, NaHCO3, FeCl2

Câu 31:Ho{ tan hết hỗn hợp rắn gồm CaC2, Al4C3 và Ca vào H2O thu được 3,36 lít hỗn hợp khí X có tỉ

khối so với hiđro bằng 10. Dẫn X qua Ni đun nóng thu được hỗn hợp khí Y. Tiếp tục cho Y qua bình

đựng nước brom dư thì có 0,784 lít hỗn hợp khí Z (tỉ khối hơi so với He bằng 6,5). C|c khí đo ở điều

kiện tiêu chuẩn. Khối lượng bình brom tăng l{

A. 2,09 gam B. 3,45gam C. 3,91 gam D. 1,35 gam

Câu 32:Hợp chất hữu cơ X có công thức ph}n tử C4H6O2Cl2 khi thuỷ ph}n ho{n to{n trong môi trường

kiềm đun nóng thu được c|c sản phẩm chỉ gồm hai muối v{ nước. Công thức cấu tạo đúng của X l{

A. C2H5COOC(Cl2)H C. HCOO-C(Cl2)C2H5

B. CH3COOCH(Cl)CH2Cl D. CH3-COOC(Cl2)CH3

35

17Cl 37

17Cl

Page 21: Tuyen Tap 90 de Thi Thu Hoa Hoc Kem Loi Giai Chi Tiet Va Binh Luan (Trich Doan)

LOVEBOOK.VN | 21

Câu 33: Đốt ch|y ho{n to{n a mol anđehit X (mạch hở) tạo ra b mol CO2, c mol H2O (biết b=a+c). Trong

phản ứng tr|ng gương 1 ph}n tử X chỉ cho 2 electron. X l{ anđehit có đặc điểm gì?

A. No, đơn chức B. Không no, đơn chức, có một nối đôi

C. No, hai chức D. Không no, đơn chức, có hai nối đôi

Câu 34: Điều chế O2 trong phòng thí nghiệm từ thuốc tím, kaliclorat, hiđropeoxit, natrinitrat (có số mol

bằng nhau). Lượng O2 thu được nhiều nhất từ A.

thuốc tím B. kaliclorat C. natrinitrat D. hiđropeoxit (H2O2)

Câu 35: Este X có công thức ph}n tử l{ C5H10O2. Thủy ph}n X trong NaOH thu được rượu Y. Đề hiđrat

hóa rượu Y thu được hỗn hợp 3 anken. Vậy tên gọi của X l{

A. tert-butyl fomiat B. iso-propyl axetat C. etyl propionat D. sec-butyl fomiat

Câu 36: Trộn 100 ml dung dịch NaOH 2,5M với 100ml dung dịch H3PO4 1,6M thu được dung dịch X.

X|c định c|c chất tan có trong X?

A. Na3PO4, NaOH B. NaH2PO4, H3PO4 C. Na3PO4, Na2HPO4 D.Na2HPO4, NaH2PO4

Câu 37: Cho c|c chất lỏng C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, c|c dung dịch C6H5ONa, NaOH, CH3COOH, HCl. Cho

c|c chất trên t|c dụng với nhau từng đôi một ở điều kiện thích hợp. Số cặp chất xảy ra phản ứng ho| học là

A. 9 B. 10 C. 11 D. 8

Câu 38: Hợp chất X có chứa vòng benzen v{ có công thức ph}n tử l{ C7H6Cl2. Thủy ph}n ho{n to{n X trong

NaOH đặc dư, t0 cao, p cao thu được chất Y có công thức ph}n tử là C7H7O2Na. Cho biết X có bao nhiêu công

thức cấu tạo thỏa m~n?

A. 3 B. 5 C. 4 D. 2

Câu 39: Cho sơ đồ sau:

Cu + dd muối X → không phản ứng; Cu + dd muối Y → không phản ứng.

Cu + dd muối X + dd muối Y → phản ứng

Với X, Y l{ muối của natri. Vậy X,Y có thể l{

A. NaAlO2, NaNO3 B. NaNO3, NaHCO3 C. NaNO3, NaHSO4 D. NaNO2, NaHSO3

Câu 40:Hợp chất X l{ dẫn xuất của benzen có công thức ph}n tử C8H10O2. X t|c dụng với NaOH theo tỉ

lệ mol 1:1. Mặt kh|c cho X t|c dụng với Na thì số mol H2 thu được đúng bằng số mol của X đ~ phản ứng.

Nếu t|ch một ph}n tử H2O từ X thì tạo ra sản phẩm có khả năng trùng hợp tạo polime. Số công thức cấu

tạo phù hợp của X l{

A. 9 B. 2 C. 6 D. 7

Câu 41:Cho c|c chất sau C2H5OH(1), CH3COOH(2), CH2=CH-COOH(3), C6H5OH(4), p-CH3-C6H4OH(5),

C6H5-CH2OH(6). Sắp xếp theo chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm -OH của c|c

chất trên l{

A. (1), (5), (6), (4), (2), (3) B. (1), (6), (5), (4), (2), (3)

C. (1), (6), (5), (4), (3), (2) D. (3), (6), (5), (4), (2), (1)

Câu 42:Tiến h{nh trùng hợp 1mol etilen ở điều kiện thích hợp, đem sản phẩm sau trùng hợp t|c dụng

với dung dịch brom thì lượng brom phản ứng l{ 36 gam. Hiệu suất phản ứng trùng hợp v{ khối lượng

poli etilen (PE) thu được l{

A. 85% và 23,8 gam B. 77,5 % và 22,4 gam C. 77,5% và 21,7 gam D. 70% và 23,8 gam Câu

43: Một hợp chất hữu cơ X có công thức ph}n tử C3H10O3N. Cho X phản ứng với NaOH dư, cô cạn dung

dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y (chỉ có c|c hợp chất vô cơ) v{ phần hơi Z (chỉ có một hợp chất

hữu cơ no, đơn chức mạch không ph}n nh|nh). Công thức cấu tạo của X l{

A. HCOONH3CH2CH2NO2 B. HO-CH2-CH2-COONH4

C. CH3-CH2-CH2-NH3NO3 D. H2N-CH(OH)CH(NH2)COOH

Page 22: Tuyen Tap 90 de Thi Thu Hoa Hoc Kem Loi Giai Chi Tiet Va Binh Luan (Trich Doan)

LOVEBOOK.VN | 22

Câu 44: Ho{ tan ho{n to{n 74 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 lo~ng dư

sinh ra 178 gam muối sunfat. Nếu cũng cho 74 gam hỗn hợp X trên phản ứng với lượng dư khí CO ở

nhiệt độ cao v{ dẫn sản phẩm khí qua dung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng (gam) kết tủa tạo

th{nh l{ bao nhiêu? (c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n)

A. 130 B. 180 C. 150 D. 240

Câu 45:Để ph}n biệt hai đồng ph}n glucozơ v{ fructozơ người ta có thể dùng

A. nước vôi trong B. nước brom C. dd AgNO3/NH3 D.Cu(OH)2/NaOH Câu

46:Cho 10,32 gam hỗn hợp X gồm Cu, Ag t|c dụng vừa đủ với 160 ml dung dịch Y gồm HNO31M và

H2SO4 0,5 M thu được khí NO duy nhất v{ dung dịch Z chứa m gam chất tan. Gi| trị của m l{

A. 20,36 B. 18,75 C. 22,96 D. 23,06

Câu 47:Amino axit mạch không ph}n nh|nh X chứa a nhóm -COOH và b nhóm -NH2. Khi cho 1mol X tác

dụng hết với axit HCl thu được 169,5 gam muối. Cho 1 mol X t|c dụng hết với dung dịch NaOH thu

được 177 gam muối. Công thức ph}n tử của X l{

A. C4H7NO4 B. C3H7NO2 C. C4H6N2O2 D. C5H7NO2

Câu 48:Có hai bình kín không gi~n nở đựng đầy c|c hỗn hợp khí ở toC như sau:

- Bình (1) chứa H2 và Cl2

- Bình (2) chứa CO v{ O2

Sau khi đun nóng c|c hỗn hợp để phản ứng xảy ra, đưa nhiệt độ về trạng th|i ban đầu thì |p suất trong

c|c bình thay đổi như thế n{o?

A. Bình (1) giảm, bình (2) tăng. B. Bình (1) không đổi, bình (2) giảm.

C. Bình (1) tăng, bình (2) giảm. D. Bình (1) không đổi, bình (2) tăng.

Câu 49: Cho hỗn hợp ở dạng bột gồm Al v{ Fe v{o 100 ml dung dịch CuSO4 0,75 M, khuấy kĩ hỗn hợp

để phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được 9 gam chất rắn A gồm hai kim loại. Để ho{ tan ho{n to{n chất

rắn A thì cần ít nhất bao nhiêu lít dung dịch HNO3 1M (biết phản ứng tạo ra sản phẩm khử NO duy

nhất)?

A. 0,6 lit B. 0,5 lit C. 0,4 lít D. 0,3 lit

Câu 50: Cho 11,6 gam FeCO3 t|c dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí (CO2, NO) và

dung dịch X. Khi thêm dung dịch HCl dư v{o dung dịch X thì ho{ tan tối đa được bao nhiêu gam bột Cu

(biết có khí NO bay ra)

A. 28,8 gam B. 16 gam C. 48 gam D. 32 gam

--- HẾT ---

Page 23: Tuyen Tap 90 de Thi Thu Hoa Hoc Kem Loi Giai Chi Tiet Va Binh Luan (Trich Doan)

LOVEBOOK.VN | 23

Phần II: ĐÁP ÁN

ĐỀ SỐ 1

1.D 2.C 3.C 4.A 5.A 6.D 7.D 8.C 9.C 10.C 11.B 12.B 13.B 14.C 15.B 16.B 17.B 18.A 19.A 20.D 21.C 22.D 23.C 24.A 25.A 26.D 27.C 28.B 29.C 30.B 31.A 32.C 33.A 34.A 35.C 36.D 37.C 38.D 39.B 40.C 41.C 42.A 43.C 44.C 45.A 46.A 47.C 48.C 49.C 50.B 51.B 52.B 53.B 54.B 55.A 56.B 57.A 58.C 59.C 60.B

ĐỀ SỐ 3

1.A 2.D 3.D 4.B 5.C 6.B 7.B 8.B 9.B 10.B 11. 12.B 13.A 14.B 15.D 16.C 17.C 18.C 19.B 20.A

21.B 22.C 23.D 24.B 25.D 26.D 27.A 28.C 29.D 30.C 31.A 32.D 33.B 34.B 35.D 36.D 37.A 38.A 39.C 40.C 41.B 42.C 43.C 44.A 45.B 46.C 47.A 48.B 49.C 50.A

…..

Page 24: Tuyen Tap 90 de Thi Thu Hoa Hoc Kem Loi Giai Chi Tiet Va Binh Luan (Trich Doan)

LOVEBOOK.VN | 24

Phần III: LỜI GIẢI CHI TIẾT VÀ BÌNH LUẬN

****

Đề số 1

Câu 1: Đ|p |n D

Gồm các chất có cấu hình là: [ ] [ ] [ ] [ ] [ ]

[ ] [ ] [ ] [ ]

Câu 2: Đ|p |n C

2 2 3 2 3 2 2

12NO + 2NaOH NaNO + NaNO + H O NaNO NaNO + O

2

Muối còn lại là

Ta có : ( ) Bảo toàn nguyên tố N ta có ( )

Câu 3: Đ|p |n C

2

1

15.(23 + 35,5) + (23 + 35,5 + 48)

m 3= =1m (23 + 35,5) + (23 + 35,5 +16)

Chú ý: Ở bài toán này xảy ra 2 phương trình kh|c nhau nhưng kết quả vô tình là 1:1. Nếu các bạn

không l{m đúng v{ chỉ nhìn đ|p |n thì có thể dấn đến ngộ nhận về hiện tượng. Các bài toán về

halogen tác dụng với dung dịch kiềm nói chung cần chú ý đến điều kiện phản ứng vì sẽ tạo ra sản

phẩm khác nhau.

Câu 4: Đ|p |n A

C|c trường hợp tạo ra đơn chất là: (1) : O2; I2 (3): Cl2 (5): Cl2 (6): N2 (7): N2

Câu 5: Đ|p |n A

( ) khi hòa tan v{o nước tạo thành dung X dịch có ( ).

Khi điện phân ta có số mol e trao đổi e

Itn =

F

khi điện phân 1/10 dung dịch X là : e

0,1.(16.60 + 5)n = = 0,001(mol)

96500 → ( )

( )

Chú ý: Công thức số mol e trao đổi e

Itn

Fv{ phương trình điện phân của từng điện cực rất hay

được sử dụng để giải nhanh c|c b{i to|n điện phân thay vì viết phương trình điện phân của cả

phân tử. Cần chú ý x|c định chính xác thứ tự điện phân ở mỗi điện cực

Câu 6: Đ|p |n D

Câu 7: Đ|p |n D

Thử c|c đ|p |n để tính %Mg trong mỗi phân tử

Câu 8: Đ|p |n C

*) Cách 1: Kết tủa là ( )

Page 25: Tuyen Tap 90 de Thi Thu Hoa Hoc Kem Loi Giai Chi Tiet Va Binh Luan (Trich Doan)

LOVEBOOK.VN | 25

3

3

+0,3(mol)NaOH 0,1(mol)Al(OH)X

+0,5(mol)NaOH 0,14(mol)Al(OH)

còn lại trong quá trình 2 tồn tại dưới dạng Na[Al(OH)4].

[ ( ) ] ( )

( )

*) Cách 2: Dễ thấy quá trình 2 xảy ra cả 2 phương trình sau: 3+ +

3

3 4

3NaOH + Al Al(OH) +3Na (1)

NaOH + Al(OH) Na[Al(OH) ] (2)

( ) ( )

( ) ( )

Áp dụng v{o b{i to|n ta tính được kết quả cần tìm

Chú ý: Ngược lại với bài toán trên là bài toán cho tác dụng với 2AlO. Cách làm hoàn toàn

tương tự ta có:

Câu 9: Đ|p |n C

Bảo to{n điện tích có: ( )

Khối lượng dung dịch giảm do kết tủa và khí bay lên

( ) ( ) ( ) ( )

Vậy : Khối lượng giảm là: 6,761(g)

Câu 10: Đ|p |n C

X có thể là :

Câu 11: Đ|p |n B

Đặt Cu Znn = x(mol);n = y(mol) 64x + 65y = 12,9

Bảo toàn electron ta lại có :

2

Cu Zn SO S2.n + 2n = 2n + 6n 2x + 2y = 0,4 0x y ,1 mol

Từ đó tính được % mỗi chất

Câu 12: Đ|p |n B

Câu 13: Đ|p |n B

n 2n-2 2 2 2

n -1C H + (n + )O nCO + (n -1)H O

2

Ban đầu chọn số mol 2 2 là 1 nO2 9

Sau khi đốt, ngưng tụ hơi nước số mol khí trong bình là

2 ư (

)

Áp suất tỉ lệ với số mol khí trong bình : 1

2

p 2 4 10= = = n = 4

np 2 - 0,5 39,5-

2

Chú ý: Với c|c b{i to|n đ~ cho tỉ lệ ta có thể tự chọn lượng chất để đơn giản quá trình tính toán.

Câu 14: Đ|p |n C

Độ rượu là số (ml) rượu trong 100ml dung dịch

( )

Page 26: Tuyen Tap 90 de Thi Thu Hoa Hoc Kem Loi Giai Chi Tiet Va Binh Luan (Trich Doan)

LOVEBOOK.VN | 26

2 2 2 5H H O C H OH

x.0,8 10- x2n = n + n + ,229 x 8,57

46 18 .

Chú ý: Khi cho dung dịch rượu tác dụng với kim loại kiềm thì cả nước v{ rượu đều phản ứng. Đ}y

là điểm mà nhiều bạn hay quên và nhầm lẫn

Câu 15: Đ|p |n B

Câu 16: Đ|p |n B.

Câu 17: Đ|p |n B

ancol axit axit esten > n n = n = 0,1(mol) .

Ta có: 2 5 32 H OH CH C CH OOH ancol2n = n + n n = 0,4(mol)

Đ}y l{ trong mỗi phần nhỏ. cần tìm sẽ gấp đôi lượng đó.

Câu 18: Đ|p |n A

2ancol Hn = 2n = 0,1(mol) . axitn = 0,5(mol) axit dư. Phản ứng tính theo ancol.

( ) ( )

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng (giả sử H = 100% ), ta có:

2este H Oancol axit pu

7,8= 0,1.60 0,1.18 8,1( )

2m m -m + m g

H= 80% meste = 6,48(g)

Chú ý: Ta không cần tìm ancol còn lại cũng như tỉ lệ thành phần 2 ancol trong hỗn hợp nhờ sử

dụng phương ph|p bảo toàn khối lượng. Đ}y cũng l{ một trong những dấu hiệu nhận biết để sử

dụng phương ph|p bảo toàn khối lượng.

Câu 19: Đ|p |n A

Sản phẩm cuối cùng sau các phản ứng là muối Na của amino axit và NaCl : 0,2 (mol)

Bảo toàn nguyên tố Na

Câu 20: Đ|p |n D

Câu 21: Đ|p |n C

C|c đồng phân tác dụng được với Na khi có chức ancol, axit

Câu 22: Đ|p |n D

( )

( ) ( )

Câu 23: Đ|p |n C

( )

neste nNaOH 0 18 meste 15 84

0 18

Câu 24: Đ|p |n A

Khi dùng Cu(OH)2 ta có:

Page 27: Tuyen Tap 90 de Thi Thu Hoa Hoc Kem Loi Giai Chi Tiet Va Binh Luan (Trich Doan)

LOVEBOOK.VN | 27

HCOOH CH3COOH Glucozo glixerin C2H5OH CH3CHO

To thường

Tạo thành dung dịch xanh

Tạo thành dung dịch xanh

Tạo thành phức xanh đậm

Tạo thành phức xanh đậm

Không có hiện tượng gì

Không có hiện tượng gì

To cao Tạo chất rắn màu đỏ gạch

Tạo thành dung dịch xanh

Tạo chất rắn m{u đỏ gạch

Tạo thành phức xanh đậm

Tạo chất rắn m{u đỏ gạch

Câu 25: Đ|p |n A

Z’ không t|c dụng với AgNO3/NH3 Z’ không phải andehit Z không phải là ancol bậc 1

loại B. 2Z H NaOHn = 2n = 0,2(mol) < n NaOH dư.

X phản ứng hết ( )

Câu 26: Đ|p |n D

loãng, dư tạo thành dung dịch gồm : ( ) Dung

dịch X sẽ tác dụng với các chất : ( )

Câu 27: Đ|p |n C

X + CO tạo thành chất rắn Y gồm các kim loại Mg, Fe, Cu và hỗn hợp khí Z gồm CO2 v{ CO dư

3

3+

3+

2+

+HNO2+

2+2 4 2+

2

2

2

FeFe Fe

CuCu Cu

X + H SO X + CO MgMgMg

NO0,15(mol)SO

0,35(mol)CO

Áp dụng định luật bảo toàn electron

Trong thí nghiêm 1: = = 0,3 (mol)

( ) ( ) ( ) Chú ý: Với các bài toán của phản ứng oxi hoá khử gồm nhiều qu| trình ta thường sử dụng bảo

toàn electron cho toàn bộ các quá trình, bỏ qua giai đoạn trung gian.

Câu 28: Đ|p |n B

2 4 2 4 2 4 3 4 2 4 2 210FeCl +6KMnO + 24H SO 5Fe (SO ) +6MnSO +3K SO +10Cl + 24H O

( ) ( )

( )

FeCl2 dư sẽ phản ứng với Cl2 mới sinh: 2 2 32FeCl +Cl 2FeCl

( )

Chú ý: Phản ứng của FeCl2 dư với Cl2 là phản ứng mà các bạn thường quên khi giải từ đó dẫn đến

kết quả sai.

Câu 29: Đ|p |n C

X có 1 nguyên tử N trong phân tử X có công thức là

X + HCl được muối X là amin bậc 2.

Câu 30: Đ|p án B + 2+Cu + 2Ag Cu + 2Ag

( )

( )

A gồm 0,01 mol Cu2+ và Ag+ dư.

Page 28: Tuyen Tap 90 de Thi Thu Hoa Hoc Kem Loi Giai Chi Tiet Va Binh Luan (Trich Doan)

LOVEBOOK.VN | 28

B chỉ chứa 1 muối duy nhất là muối Pb2+

Tương tự: = + +2+ Ag AgCu

207(207-64).n +( -108).n =1,43-4,5.n =1,295(g)

2 Suy ra: +Ag

n = 0,03(mol) . Vậy tổng số mol Ag+ là 0,05 (mol)

Câu 31: Đ|p |n A

Khi đốt ch|y axit no, đơn chức thu được 2 2H O COn = n

Khi đốt cháy axit no, 2 chức thu được 2 2CO H O axitn - n = n

Suy ra: +) = 0,24 – 0,2 = 0,04 (mol)

+) = 2COn -2. = 0,06 (mol)

Thử với số C của mỗi axit ở đ|p |n ta tìm được kết quả

Chú ý: Với c|c b{i to|n đốt cháy hợp chất hữu cơ thường xuyên sử dụng cách tính nhanh số mol

của chất hữu cơ dựa vào số mol . Với các chất hữu cơ chỉ gồm C, H, O ta có:

Chất không có liên kết có số mol = 2 2H O COn n

Chất có 1 liên kết : 2 2H O COn n

Chất có 2 liên kết có số mol = 2 2CO H On n

Với các chất kh|c ta cũng có thể suy ra từ phản ứng đốt cháy tuy nhiên ít sử dụng.

Câu 32: Đ|p |n C

Đốt ch|y ho{n to{n E thu được CO2 v{ nước theo tỷ lệ mol là 1: 1.

E l{ este no,đơn chức rượu X v{ axit Y đơn chức = 2H2n = 0,1(mol) .

Vậy X là

( ) Suy ra Y là CH3COOH

( )

Câu 33: Đ|p |n A

X có thể là 2 5 4 3 3 3 3 2 5 2 3 2C H COONH ;CH COOH NCH ;HCOOH NC H ;HCOONH (CH )

Câu 34: Đ|p |n A

X có 3 lớp e, đều có 2 lớp e bán kính X lớn nhất

có điện tích hạt nhân lớn hơn Y, Y- bán kính nhỏ hơn

có nhiều e hơn Y bán kính lớn hơn

Chú ý: So sánh bán kính của nguyên tử, ion :

- So sánh số lớp e : nguyên tử, ion có nhiều lớp e hơn thì có b|n kính lớn hơn

- Khi có cùng số lớp e, so sánh điện tích hạt nhân: nguyên tử, ion có điện tích hạt nhân lớn

hơn thì bán kính nhỏ hơn do lực hút giửa hạt nhân và các e ở lớp vỏ lớn

- Khi có cùng điện tích hạt nhân, cùng số lớp e (nguyên tử, ion của cùng 1 nguyên tố):

nguyên tử, ion có nhiều e lớp ngoài hơn thì b|n kính lớn hơn do lực đẩy giữa các e lớn hơn

Câu 35: Đ|p |n C

( )

Ta có phương trình:

2 2 3 2 4 4 236FeS 3Cu S 40HNO 3Fe SO 6 CuSO 40NO 20 H O

ot

Page 29: Tuyen Tap 90 de Thi Thu Hoa Hoc Kem Loi Giai Chi Tiet Va Binh Luan (Trich Doan)

LOVEBOOK.VN | 29

Câu 36: Đ|p |n D

Câu 37: Đ|p |n C

( )

O andehit ancol ancol

6n = n = 0,15(mol) n 0,15 M = 40

0,15

Do đó ancol l{ CH3OH anđehit l{ HCHO Ag HCHOn = 4n = 0,6(mol)

Câu 38: Đ|p |n D

2HCl Hn = 0,15(mol);n = 0,1(mol) R phản ứng được với tạo

Do đó X gồm

Khi cho X vào AgNO3 dư ta có kết tủa gồm 0,15 mol AgCl và 0,025 mol

Chú ý: Khi kim loại phản ứng với nước tạo thành dung dịch bazơ thì .

+

2OH + Ag AgOH Ag O

Câu 39: Đ|p |n B

( ) ( ) ( )

( ) ( )

Câu 40: Đ|p |n C

Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X thu được a mol H2O 1 phân tử X có 2 nguyên tử H. Do đó

X gồm HCOOH (x mol) và (COOH)2 (y mol). Có x + y = a x = 0,6a

x + 2y =1,4a y = 0,4a

Từ đó tính được tỉ lệ khối lượng mỗi chất

Câu 41: Đ|p |n C

3 2 4 2 4 3 22 36Fe NO 9H SO 3Fe SO 10HNO 2NO 4H O

Câu 42: Đ|p |n A

i a

( )

( )

ư i đ e a ( )

( )

Câu 43: Đ|p |n C

CuO MnO2 Ag2O CuS FeS PbS

HCl đặc

Tan, tạo dung dịch màu xanh

Tan, sủi bọt khí

Không tan, chuyển từ m{u n}u đen sang màu trắng

Không tan

Tan, tạo dung dịch trắng xanh, có khí mùi trứng thối bay ra

Không tan

Câu 44: Đ|p |n C

Câu 45: Đ|p |n A

X có vòng benzen, nhóm OH gắn trực tiếp vào vòng

X tác dụng với dung dịch brom cho kết tủa Y có công thức phân tử là C9H9OBr3

Suy ra các nhánh của vòng gắn vào vị trí meta.

Câu 46 : Đ|p |n A

Page 30: Tuyen Tap 90 de Thi Thu Hoa Hoc Kem Loi Giai Chi Tiet Va Binh Luan (Trich Doan)

LOVEBOOK.VN | 30

2 3 2 32Al + Fe O Al O + 2Fe

Giả sử phản ứng xảy ra với H = 100% thì Al phản ứng hết, hiệu suất tính theo Al

( ) ( )

Giả sử:

ư

( ) ( )

Câu 47: Đ|p |n C

Đặt số proton của X và Y là x ,y –

Tổng số hạt mang điện của là

Vậy : 16 8

Câu 48: Đ|p |n C

Khối lượng NaOH phản ứng là 1350 (g)

Bảo toàn khối lượng có: = + –

Chú ý: Với các bài toán tổng quát, chất béo gồm trieste và axit béo tự do. Khi đó bảo toàn khối

lượng ta có: + + +

Câu 49: Đ|p |n C

Câu 50: Đ|p |n B

( )

X gồm các nguyên tố C, H, O:

2 2H H O O OH C C COn = 2n = 3(mol);n = n = 0,5(mol) m =14,4 n = n =1,2(mol)

Chú ý: Đ}y l{ một dạng của phương ph|p bảo toàn khối lượng v{ cũng được áp dụng rất nhiều

trong cả b{i to|n vô cơ v{ hữu cơ.

Câu 51: Đ|p |n B

Câu 52: Đ|p |n B

X là

2 5 2 3 2X + NaOH C H NH + NaNO H O

Chất rắn sau phản ứng gồm 0,1 mol NaNO3 v{ 0,1 mol NaOH dư

( )

Câu 53: Đ|p |n B

Câu 54: Đ|p |n B

Các polime mạch thẳng là : cao su buna ; polistiren ; amilozơ ; xenlulozơ ; tơ capron.

Amilopectin mạch nhánh và nhựa bakelit có cấu trúc mạng không gian

Chú ý: Khái niệm mạch thẳng, mạch nhánh của polime khác với mạch thẳng, mạch nhánh của

hợp chất hữu cơ thông thường. Cần chú ý phân biệt để tránh nhầm lẫn. Với c|c polime thường là

phải nhớ máy móc theo lí thuyết

Câu 55: Đ|p |n A

Các e ở các phân lớp 5f, 6d của Urani đều l{ e độc thân

Câu 56: Đ|p |n B

Các phản ứng biến đổi đều có thể là phản ứng oxi hóa khử H2S S SO2 H2SO4 H2S

Câu 57: Đ|p |n : A

Page 31: Tuyen Tap 90 de Thi Thu Hoa Hoc Kem Loi Giai Chi Tiet Va Binh Luan (Trich Doan)

LOVEBOOK.VN | 31

Chú ý: So sánh nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi dựa vào liên kết hidro giữa các phân tử của chất

đó

So s|nh độ tan ta dựa vào liên kết hidro giữa các phân tử chất đó với phân tử nước.

Thông thường nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của axit là cao nhất so với các chất hữu cơ có ph}n

tử khối tương đương, tiếp theo là ancol. Este không có liên kết hidro nên nhiệt độ nóng chảy thấp.

Câu 58: Đ|p |n C

Chỉ số xà phòng hóa 0,045.0,1.56.1000200

1,26

Chú ý: Cần phân biệt các loại chỉ số của chất béo : chỉ số axit, chỉ số este hóa, chỉ số xà phòng hóa.

Câu 59 : Đ|p |n C

2 3 2

2 2

H S+ 2FeCl 2FeCl +S+ 2HCl

H S+ CuCl CuS+ 2HCl

( )

( )

Câu 60 : Đ|p |n B

Đề số 3

Câu 1: Đ|p |n A

Chú ý: - lần lượt có tính axit v{ bazơ yếu nên không l{m đỏ hay làm xanh

quì tím.

- có chứa 1 nhóm và 1 nhóm nên có pH xấp xỉ 7 nên cũng

không l{m đổi màu quỳ tím.

Câu 2: Đ|p |n D

( )

{

( )

Nhưng khi cho phản ứng dung dịch brom chỉ có 0,1 mol glu phản ứng 0,1 mol Br2 theo phản

ứng sau: RCHO+Br2+H2O RCOOH+2HBr

Chú ý: - Saccarozo l{ đi saccarit nên có phản ứng đặc trưng l{ thủy phân trong môi trường axit

tạo ra 2 phân tử monosaccarit gồm 1 fructozo và 1 glucozo

- Glucozo là monosaccarit có 1 nhóm -CHO nên có khả năng tham gia phản ứng với

tạo ra 2 Ag theo phản ứng: →

- Fructozo tuy có cùng công thức phân tử như Glucozo l{ nhưng nó chỉ có 1 nhóm xeton

nên về lí thuyết sẽ không có phản ứng tr|ng gương song luôn có c}n bằng trong dung dịch như

sau: Fructozoax

bazo

it

glucozo.

- Vì vậy thực tế fructozo vẫn tham gia phản ứng như glucozo khi tham gia phản ứng với

hoặc ( ) to

.

- Nhưng khi phản ứng với dung dịch Brom thì fructozo không phản ứng do đ}y không có môi

trường kiềm để chuyển hóa thành glucozo, sử dụng brom là cách nhận biết hiệu quả glucozo và

fructozo.

Page 32: Tuyen Tap 90 de Thi Thu Hoa Hoc Kem Loi Giai Chi Tiet Va Binh Luan (Trich Doan)

LOVEBOOK.VN | 32

Câu 3: Đ|p |n D

Ta có: ( ) ; .

Trong dung dịch có {

Khi cho dung dịch NaOH dư v{o, ion phản ứng hết với

Trong dung dịch có nhưng chỉ có

là có khả năng phản ứng

với nhau mà thôi

Câu 4:Đ|p |n B

1

2 2

2 ( )2 2

Giả sử ban đầu ta có số mol Na và Ba lần lượt là a và b mol thì:

( ) ( )

Từ đó ta có . Khi cho CO2 vào ta sẽ có quá trình phản ứng theo thứ tự:

(i) CO2+Ba(OH)2 BaCO3+H2O

(ii) CO2+2NaOH Na2CO3+H2O

(iii) CO2+Na2CO3+H2O 2NaHCO3

(iv) CO2+BaCO3+H2O Ba(HCO3)2

Nhận xét: ( ) , vì vậy:

+) ( ) (nghĩa l{ không có qu| trình(ii),(iii),(iv))

+) lớn nhất khi (i),(ii),(iii) diễn ra hết còn không có qu| trình (iv), khi đó (ii) v{ (iii) sẽ được

gộp thành: 2 3 ( )

( ) ( ) ( )

Ta có

Câu 5: Đ|p |n C

(1) CH3CHCl2 + 2NaOH CH3CHO + 2NaCl + H2O

(2) CH3COOCH=CH-CH3 + NaOH CH3COONa + CH3CH2CHO

(3) CH3COOC(CH3)=CH2 + NaOH CH3COONa + CH3COCH3

(4) CH3CH2CCl3 + 3NaOH C2H5COOH + 3NaCl + H2O

(5) CH3COOCH2 OOCCH3 + 2 NaOH 2CH3COONa + HCHO + H2O

(6) HCOOC2H5 + NaOH HCOONa + C2H5OH

(1),(2),(5),(6) sẽ có phản ứng tr|ng gương.

Chú ý: - Nếu có 2 nhóm OH cùng đính vào 1 C thì sẽ tách 1 H2O tạo ra nhóm chức cacbonyl (adehit

hoặc xeton) theo ví dụ:

( ) ( )

- Nếu có 3 nhóm OH cùng đính v{o 1 C thì sẽ tách 1 phân tử nước tạo chức COOH như sau:

( ) .

- Nếu có OH đính v{o C mang nối đôi thì chuyển vị ngay tạo thành chức cacbonyl

hoặc ( )

- Dẫn suất ankyl halogen sẽ bị thủy ph}n khi đun nóng với dung dịch kiềm, khi đó nhóm –

Cl sẽ bị thế bởi nhóm trong kiềm như (điều kiện: nhiệt độ).

Page 33: Tuyen Tap 90 de Thi Thu Hoa Hoc Kem Loi Giai Chi Tiet Va Binh Luan (Trich Doan)

LOVEBOOK.VN | 33

HCOOH, HCOOR trong đó R l{ kim loại kiềm hoặc kiềm thổ, , gốc hidrocacbon thì đều có khả

năng tham gia phản ứng tr|ng Ag do đều có 1 nhóm CHO.

Ta có công thức chung là (HCO-)O-R (trong đó (HCO-)chính là nhóm chức CHO).

Câu 6:Đ|p |n B

{

→ {

( ) ( )

{

→ {

Chú ý:

- ( ) ( ) có khả năng phản ứng hòa tan ( ) ( ) theo

phản ứng (vì đ}y l{ 2 hidroxit lưỡng tính): ( ) ( ) ( )

( ) ( ) ( )

- có khả năng phản ứng hòa tan Zn( ) ( ) do có phản ứng tạo thành

phức chất tan tốt.

- Các chất khử thông thường như chỉ có khả năng khử được các oxit của các kim loại

từ Zn trở về sau trong d~y điện hóa.

Câu 7: Đ|p |n B

Tơ nilon 6,6 l{ sản phẩm của phản ứng trùng ngưng của hexametilendiamin -[ ]

và axit adipic [ ] (chú ý là 2 chất n{y đều có 6 C nên tơ mới gọi là nilon 6,6).

[ ] [ ] → ( [ ] [ ] ) .

Chú ý: Thực tế tỉ lệ chúng có thể khác nhau, ở đ}y chỉ lấy đơn giản là bằng nhau .

Câu 8: Đ|p |n B

khi phản ứng với đặc, nóng luôn đưa S

lên số oxi hóa cao nhất là +6 ở trong :

2 14 15 3 3 7 2 2 4

2 15 2

Dễ thấy ta có 1 phân tử FeS2 sẽ nhường 15e(có thể qui đổi thành 1 Fe và 2S).

( )

Ta sẽ xét 2 trường hợp cận biên sau:

TH1: đi tối đa v{o muối có 1,5 mol

kết hợp với 1mol Fe3+ tạo thành muối

dư 0,5 mol đi v{o axit H2SO4 tức là sẽ có 0,5mol H2SO4, như vậy khi phản ứng toàn bộ N

trong HNO3 chuyển hết thành N trong NO2 vậy ta có .

TH2: đi hết vào axit, như vậy trong dung dịch chỉ có muối Fe(NO3)3, như vậy toàn bộ N

trong HNO3 đ~ chuyển về N trong NO2 và N trong gốc muối, như vậy ta có:

. Dễ thấy trong TH1, khi không tốn vào muối nữa.

Chú ý: Ta có thể nhận xét .

Như vậy do không đổi nên để nhỏ nhất chỉ cần trong muối là ít nhất nghĩa

là càng nhiều muối sunfat càng tốt.

Câu 9: Đ|p |n B

Trong dung dịch HF có qu| trình điện li:

Page 34: Tuyen Tap 90 de Thi Thu Hoa Hoc Kem Loi Giai Chi Tiet Va Binh Luan (Trich Doan)

LOVEBOOK.VN | 34

[ ]

( )

Chú ý:

- HF là 1 axit yếu (xét giữa các axit halogenhidric chứ bản thân dung dịch HF cũng có thể làm

hồng quì tím)

- Công thức tính [ ] trong đó [ ] trong dung dịch.

-Độ điện li là tỉ lệ tính theo % giữa số phân tử điện li trên tổng số phân tử hòa tan.

Câu 10: Đ|p |n B

(

thì hỗn hợp Y chỉ có C2H2, C2H4 và C2H6 nên )

Sau phản ứng sẽ có hỗn hợp Y gồm a .

( )

Hỗn hợp trước và sau theo bảo to{n C đều có

Câu 11: Đ|p |n D

Ta giả sử 2 gốc axit béo là và , sẽ có các trường hợp sau:

+) Chất béo chỉ chứa hoặc có 2 chất

+) Chất béo chứa cả và , có 2 trường hợp con

- Có và , khi đó sẽ có 2 vị trí l{ đính ở C chính giữa hoặc ở C biên nên có 2 chất béo

thỏa mãn

- Có và , tương tự ta có 2 chất béo thỏa mãn

Tóm lại có tất cả 6 trường hợp thỏa mãn.

Chú ý: Nếu xét 3 gốc axit béo sẽ thu 18 chất béo khác nhau

Câu 12: Đ|p |n B

Chú ý: Chỉ có Al và Zn có khả năng phản ứng với tạo ra ammoniac

Câu 13: Đ|p |n A

Chú ý: Các chất có cấu tạo như nhau chỉ thay H bằng Cl, O, N thì nguyên tố thay thế vào có hóa trị

càng cao thì càng có nhiều khả năng kết hợp nghĩa l{ c{ng nhiều công thức cấu tạo Áp dụng quy

luật ta có số đồng phân giảm dần theo dãy

Nếu không chắc chắn ta có:

- có 2 đồng phân hiđrocacbon

- có 4 đồng phân

- có 3 đồng phân ete no và 4 đồng phân ancol no, tổng là 7 đồng phân

- có 4 đồng phân amin bậc I, 3 đồng phân amin bậc II và 1 đồng phân amin bậc III, tổng là

8 đồng phân.

Câu 14: Đ|p án B

Nguyên tử S trong có số oxi hóa thấp nhất là -2 nên chất này có tính khử mạnh, có khả năng

phản ứng với axit có tính oxi hóa như axit sunfuric đặc nóng tạo ra , hoặc phản ứng

tạo axit sunfuric, vậy (1) sai.

Page 35: Tuyen Tap 90 de Thi Thu Hoa Hoc Kem Loi Giai Chi Tiet Va Binh Luan (Trich Doan)

LOVEBOOK.VN | 35

Chất nào mà trong thành phần của nó có tồn tại 1 nguyên tố có số oxi hóa trung gian hoặc trong

phân tử tồn tại 2 nguyên tố, 1 nguyên tố có số oxi hóa cao nhất và 1 nguyên tố có số oxi hóa thấp

nhất thì chúng đều có cả tính oxi hóa và tính khử. Vậy ta có (2) đúng

Khi bị tróc lớp sơn Sn có đủ 3 điều kiên xảy ra ăn mòn điện hóa là:

- Có dung dịch điện li (ở đ}y l{ không khí ẩm có hòa tan l{m tăng độ điện li)

- Có 2 đơn chất khác nhau (Ở đ}y l{ 2 kim loại khác nhau)

- 2 kim loại tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau và tiếp xúc trực tiếp với dung dịch điện li.

Vậy sẽ xảy ra ăn mòn diện hóa, do Fe hoạt động hóa học mạnh hơn Sn nên đóng vai trò cực âm,

bị ăn mòn theo phản ứng , còn ở cực (+) là Sn thì chỉ diễn ra quá trình

nên (3) sai

(4) đúng(khi BaO dư)

(5) đúng

(6) đúng do 3 4 a 2 3 a 1 2 , sau đó

Vậy có 4 nhận xét đúng.

Câu 15: Đ|p |n D

xét M có 1 nguyên tử O, nếu giả sử CT là thì:

Vậy: có 2 ancol thỏa m~n. Đến đ}y ta sẽ l{m như sau: nên ta có thể thay 1 nguyên

tử C và 4 nguyên tử H bằng 1 nguyên tử O hoặc ngược lại, từ chất trên ta suy ra ngay thêm 1

chất nữa có công thức là C2H4O2, chất n{y có 2 đồng phân phản ứng với Na là CH3COOH và CHO-

CH2OH. Tóm lại sẽ có 4 chất thỏa mãn.

Chú ý: Nếu bạn nhớ ngay , hoặc nhớ và áp dụng phương ph|p trên

thì sẽ rất nhanh mà không bao giờ sợ sót thiếu trường hợp.

Câu 16: Đ|p |n C

Hỗn hợp X có . Sau phản ứng Ni hoàn toàn thu hỗn hợp Y có

bắt buộc phải có H2 dư, nếu không thì không có hỗn hợp nào có cả.

Ta giả sử hỗn hợp X có và x mol H2, sau phản ứng thu

( )

( )

( )

( )

Do a có điều kiện chặt hơn x nên ta sẽ biện luận n theo a (vì a cần nguyên còn x thì không)

Thế (1) vào ta có nên các bộ số tư l{ (2,3) hoặc (4,6) hoặc …Vậy chính là C3H4

Câu 17: Đ|p |n C

Ta có: 6 10 5 có 3 liên kết π

và X phải có 1 chức axit và 1 chức este trong đó:

còn . Mà lại tạo ra

giống nhau nên bắt buộc phải có cấu tạo HORCOOR’COOH với R trùng R’, ta có ngay

R là Y là

Chú ý: Ta có công thức tính số liên kếtπ của hợp chất có công thức là:

( )

Page 36: Tuyen Tap 90 de Thi Thu Hoa Hoc Kem Loi Giai Chi Tiet Va Binh Luan (Trich Doan)

LOVEBOOK.VN | 36

(công thức này chỉ đúng cho hợp chất chỉ chứa liên kết cộng hóa trị, ví dụ với ta không

thể áp dụng công thức vì đ}y l{ hợp chất có cả liên kết ion)

Câu 18: Đ|p |n C

(1) có phản ứng do 3Na2CO3 + 2AlCl3 + 3H2O 2 Al(OH)3 + 6NaCl + 3CO2

(2) Không phản ứng.

(3) Có phản ứng do (trong môi trường axit,

phản ứng như axit nitric)

(4) Không phản ứng.

(5) Có phản ứng tạo muối sunfat, nước và CO2

Vậy: (1), (3), (5) có phản ứng

Câu 19: Đ|p |n B

( )

Dung dịch Y chỉ có K+, Na+, ,Cl-.

Khi thêm Ba(OH)2 dư v{o dung dịch Y:

Sau đó:

.

( )

(sử dụng bảo toàn C, toàn bộ C trong dung dịch Y chuyển về hết trong kết tủa).

Ngoài ra do còn dư trong Y nên HCl hết

( ) ∑ ( ) ( )

( )

Ta áp dụng bảo toàn nguyên tố C: ∑ ∑

.

Chú ý: Khi cho từ từ vào dung dịch hỗn hợp gồm cả

thì xảy ra theo thứ tự các

phản ứng sau:

(1)

(2)

Câu 20: Đ|p |n A

Giả sử ban đầu ta có 1 mol →

Giả sử có x mol butan phản ứng, tạo ra x mol ankan và x mol anken, vậy hỗn hợp sau sẽ có số

mol lớn hơn trước phản ứng một lượng đúng bằng số mol butan phản ứng là x mol hay

( )

( )

Câu 21: Đ|p |n B

không thể chứa mà chỉ có thể chứa .

Câu 22: Đ|p |n C

Giả sử ta có 1g axit đơn chức phản ứng

Câu 23: Đ|p |n D

Đ}y l{ phản ứng kim loại mạnh đẩy kim loại yếu ra khỏi muối của nó.

Page 37: Tuyen Tap 90 de Thi Thu Hoa Hoc Kem Loi Giai Chi Tiet Va Binh Luan (Trich Doan)

LOVEBOOK.VN | 37

Trong b{i n{y, Mg đẩy M ra khỏi muối của nó, kim loại M thoát ra bám vào thanh Mg làm khối

lượng thanh tăng thêm 4g.

Giả sử kim loại M có hóa trị n ở trong muối suy ra số e nhận để tạo thành M:

nhường để tạo thành 2 tan vào dung dịch bằng

( ).

Ta có: .

Khối lượng chuyển thành M bám vào bằng

Do sau phản ứng khối lượng thanh Mg tăng 4g nên , dễ thấy

chỉ có là thỏa m~n. Khi đó M l{ Cu

Câu 24: Đ|p |n B

Giả sử ta có aminoaxit là 2 1 2

X là tripeptit thì X có công thức là: 3 3(2 1) 4 3 6 2 (do X tạo ra bằng cách gộp 3 phân tử

aminoaxit và loại đi 2 ph}n tử nước).

Tương tự ta sẽ có Y là ( loại 3 phân tử nước)

1 (mol) Y đốt tạo ra 4n (mol) CO2 và (4n-1) (mol) H2O

( ( ) ) ( )

1 (mol) X đốt cháy tạo ra 6 (mol) CO2 và 5,5 (mol) H2O và 1,5(mol) N2

( ) ( ) ( )

( ) ( )

.

Câu 25: Đ|p |n D

Giả sử X có phân lớp ngoài cùng là còn Y có phân lớp ngoài cùng là 3sy thì .

Do hoặc nên ta có:

Nếu có cấu hình lớp ngoài cùng là 3s23p6 X l{ khí trơ không thỏa

mãn do X phản ứng được với

(thỏa mãn vì X là Cl17 và Y là Mg12 )

Câu 26: Đ|p |n D

- Na2CO3 có tính bazo khá mạnh (có thể làm xanh quì) do trong dung dịch có cân bằng sau

- có gốc vừa có khả năng ph}n li th{nh lại vừa có khả năng ph}n li th{nh ,

tuy nhiên quá trình phân li thành có ưu thế hơn nên dung dịch này vẫn có thể làm xanh giấy

quì tím.

- Dung dịch NaCl là dung dịch trung tính, pH=7

- Dung dịch NaOH có tính bazo mạnh do trong dung dịch phân li hoàn toàn ra

Dễ thấy do ta xét dung dịch chứa cùng nồng độ mol của các chất trên nên do quá trình phân li

của là thuận nghịch nên nồng độ OH- trong dung dịch natri cacbonat thấp hơn trong dung

dịch NaOH, Vậy pH ( ) ( ).

Tóm lại sự tăng dần pH l{ tăng dần (hay l{ tăng dần tính bazơ)

Ta có ( ) ( ) ( ) ( )

Câu 27: Đ|p |n A

Ta có: ( )

Page 38: Tuyen Tap 90 de Thi Thu Hoa Hoc Kem Loi Giai Chi Tiet Va Binh Luan (Trich Doan)

LOVEBOOK.VN | 38

Este X thủy phân trong môi trường kiềm hoàn toàn chỉ thu được 165g dung dịch Y nên sản

phẩm chỉ có ancol và muối natri, ngoài ra còn có thể có NaOH dư.

Áp dụng bảo toàn khối lượng ta có

Ta có ngay este là 5 8 2, áp dụng như b{i trước ta tìm ra thêm một công thức nữa là 4 4 3

Vì số nguyên tử oxi tối đa l{ 3 nên este trên chỉ có thể là 1 .

. Vậy NaOH dư 0,15 mol

( ).

Cũng do este đơn chức nên số mol muối cũng bằng số mol este=0,15 mol

Ta có 4 6 2

Vậy ta có ngay este phải là C5H8O2 và ta có ngay ancol là 3 este là .

Sốcông thức cấu tạo của este chính là số đồng phân cấu tạo của este tức l{ không tính đồng phân

hình học.

Câu 28: Đ|p |n C

Đặt số mol mỗi kim loại trong 18,5 gam hỗn hợp lần lượt là a,b,c.

Ta có: ;

( )

( )

Từ đó ta có . Tóm lại ta sẽ có .

Vậy trong 18,5g hỗn hợp X sẽ có 0,1 mol Fe

Chú ý: - Dung dịch axit như dung dịch HCl, HBr, HI hoặc dung dịch có khả năng phản ứng

với các kim loại đứng trước H trong d~y điện hóa, tức là trong bài này phản ứng với Zn và Fe tạo

ra

- Clo có khả năng phản ứng với hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt) thậm chí còn có khả năng

phản ứng với Ag ở điều kiên thích hợp v{ đưa kim loại lên số oxi hóa cao nhất vì vậy sản phẩm là

Câu 29: Đ|p |n D

e 1 o a

a 1

( )

( )

Giải ra ta có .

Trong 1 mol axit pecloric HClO4 có 1 mol Cl tức là có 0,75 mol và 0,25 mol

, ta có:

( )

Câu 30: Đ|p |n C

Nếu 4 a 3 thì vô lí do phản ứng (1) không thể xảy ra, vậy loại A và D, còn B và C, ta chỉ

còn phân vân giữa 2 muối sắt.

Do muối ( ) không bền trong nước và bị thủy phân tạo ra hidroxit tương ứng và

nên ta tìm được đ|p |n.

Chú ý: ( ) cũng không bền, tương tự như Fe2(CO3)3.

Câu 31: Đ|p |n l{ A

Page 39: Tuyen Tap 90 de Thi Thu Hoa Hoc Kem Loi Giai Chi Tiet Va Binh Luan (Trich Doan)

LOVEBOOK.VN | 39

Khối lượng bình brom tăng = .

Chú ý: Đ}y chỉ l{ b{i to|n cơ bản của phương pháp bảo toàn khối lượng nhưng lại ra đề bài phức

tạp, dễ đ|nh lừa học sinh.

Câu 32:Đ|p |n D

Lưu ý là X có cấu tạo khá giống 4 8 2 mà thôi (chỉ là thay 2 H bằng 2 Cl) vì vậy X có 1 liên kết

π. Do Cl bị thế bởi nhóm nên sinh ra muối vô cơ, vì vậy dung dịch chỉ còn có thể chứa thêm

một muối hữu cơ nữa mà thôi, dễ thấy đ|p |n l{ D

Vì A, C thu 2 muối hữu cơ của a 2 5

Vì B thu được thêm 1 hợp chất tạp chức nên loại

Câu 33:Đ|p |n B

Ta có các nhận xét:

tức là nên chứng tỏ X có 2 liên kết π (loại HCHO)

Do X chỉ nhường 2e nên X chỉ có thể có 1 nhóm CHO, vậy đ}y l{ một andehit không no, 1 nối đôi

ở nhánh, 1 chức và mạch hở

Chú ý: - Andehit đơn chức có công thức chung l{ RCHO trong đó R l{ H hoặc gốc hiđrocacbon

o Nếu R là H thì C trong HCHO sẽ là 0, khi phản ứng tr|ng gương có khả năng tạo thành

(HCOOH tạo ra cũng có khả năng tr|ng gương) nên có thể cho tới 4e.

o Nếu R khác H thì C trong CHO có số oxi hóa là +1, khi tham gia phản ứng tr|ng gương tạo

RCOOH với C trong COOH là +3 nên chỉ có thể cho 2e, tóm lại cứ một nhóm CHO tham gia

phản ứng tr|ng gương thì cho 2e trừ trường hợp HCHO ngoại lệ.

Câu 34: Đáp án B

Để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm người ta còn có thể phân hủy ( u a )

Câu 35: Đ|p |n D

Ta cần chú ý l{ đề hiđro hóa rượu Y có thể thu được c|c anken l{ đồng phân hình học của nhau

nên hỗn hợp 3 anken trên bắt buộc phải chứa đồng phân hình học, theo c|c đ|p |n thì rượu lần

lượt là

A: tert-butylic: (CH3)3COH, tạo ra 1 anken là (CH3)2-CH=CH2( không có đồng phân hình học do 2

nhóm dính với CH giống hệt nhau)

B: iso propylic: (CH2)2CH-OH, tạo ra một anken là C=C-C

C: etylic, loại vì thu 1 anken là etylen

D: sec-butylic: [ ]2CH(CH3)OH, thu được 3 an ken là [ ]2CH=CH2, cis-but-2-en và trans-

but-2-en (có công thức cấu tạo chung là (CH3)CH=CH(CH3))

Câu 36: Đ|p |n D

Ta chỉ xét bài toán này trong trường hợp sản phẩm tạo ra thành chuỗi kế tiếp nhau, tức là có số

nguyên tử H bị thế bởi nguyên tử Na kế tiếp nhau

,

Ta xét tỉ lệ . T chính là số nguyên tử H trung bình bị nguyên tử Na thế trong

phản ứng. Vì vậy:

- thì có quá 3 nguyên tử Na thế vào 1 phân tử trong khi số lượng tối đa l{ 3

nên NaOH dư sản phẩm là v{ NaOH dư

Page 40: Tuyen Tap 90 de Thi Thu Hoa Hoc Kem Loi Giai Chi Tiet Va Binh Luan (Trich Doan)

LOVEBOOK.VN | 40

- T , tương tự ta có hỗn hợp sản phẩm gồm sản phẩm bị thế 2 và thế 3 nguyên tử H

tức là và

- T , tương tự, sản phẩm là và

- , tương tự ta có sản phẩm là axit dư v{

Ta có trong bài này tức sản phẩm là và

Câu 37: Đ|p |n A

Ta kí hiệu các chất lần lượt là 1,2,3,4,5,6,7 ta sẽ có các cặp chất sau phản ứng với nhau

(1 với 6), (1 với 7), (2 với 5),(3 với 6), (3 với 7),(4 với 6), (4 với 7),(5 với 6), (5 với 7)

Câu 38: Đáp án A

Ta thấy X chính l{ toluen được thay thế 2 nguyên tử H bằng 2 nguyên tử Cl m{ thôi, chú ý điều

kiện thủy phân hoàn toàn trong kiềm đặc nóng dư khiến cho Cl đính ở C thơm cũng sẽ bị thế để

tạo ra chức phenol, còn Cl ở C nhánh bị thế tạo chức ancol, do kiềm dư nên ngay lập tức chức

OH phenol sẽ phản ứng ngay với NaOH tạo ra muối v{ nước. Từ công thức của Y là .

Ta có thể thấy rằng đ~ có 1 nguyên tử Na, vậy chứng tỏ ta sẽ có 1 chức phenol và 1 chức ancol

tức là 1 nguyên tử Cl ở C thơm v{ 1 nguyên tử Cl ở C nhánh.

Vậy ta sẽ có 3 công thức cấu tạo của X

Câu 39: Đ|p |n C

Tất cả 4 đ|p |n đều thỏa mãn hai quá trình phản ứng đầu tiên, ta xét phản ứng thứ 3, ta thấy chỉ

có C l{ đúng do C có NaNO3 và NaHSO4. Trong dung dịch ở đ|p |n C có cả ion và , nên

dung dịch có khả năng phản ứng với Cu như phản ứng giữa Cu và dung dịch HNO3 thông thường

vậy. Tuy B cũng có nhưng lượng quá nhỏ nên không gây ra phản ứng.

Câu 40: Đáp án C

Ta có số liên kiết π của X là 4 nên nhánh no, nguyên tử O có thể đi v{o chức phenol, chức

ancol hoặc chức xeton

+) X tác dụng NaOH theo tỉ lệ 1:1 nên X có 1 nhóm phenol

+) X td Na thu mol H2 bằng mol X chứng tỏ 1 mol X tạo 2 mol H chứng tỏ X có thêm 1 nhóm

ancol

+) Chỉ có nhóm ancol mới có khả năng t|ch nước, nhưng điều kiên là phải có nhánh –C-C-

OH hoặc –C(OH)-C thì mới t|ch nước được, và sản phẩm tạo ra sẽ có –C=C tức là có khả năng

trùng hợp tạo polime, như vậy X phải có chứa –C-C-OH hoặc –C(OH)-C và 1 phenol. Xét

tương tự bài 38, chỉ chú ý là ta có 2 nhánh chứa nên số công thức sẽ là 6.

Câu 41: Đáp án B

Ta có .

Chú ý: +) đính với nhóm nào hút càng mạnh thì có H trong c{ng linh động tức là có

tính axit càng mạnh

+) Thứ tự độ hút e như sau trong còn nhóm ankyl l{ nhóm đẩy e

+) Axit không no có tính axit mạnh hơn, hay có H linh động hơn axit no do hiệu ứng hút e tăng

cường của C=C

+) Trong vòng benzen, nếu có nhóm thế no thì độ hút e giảm, nếu có nhóm thế không no thì độ hút

e tăng

+) Trong nhóm ankyl, gốc c{ng d{i c{ng đẩy e mạnh

+) Gốc chứa nh}n thơm hút mạnh hơn chúaC=C, hút mạnh hơn gốc ankyl

+) Ancol lúc n{o cũng kém hơn H2O, H2O kém hơn phenol, phenol kém hơn axit về độ linh động.

Câu 42: Đ|p |n C

Ta có phản ứng: ( ) .

Page 41: Tuyen Tap 90 de Thi Thu Hoa Hoc Kem Loi Giai Chi Tiet Va Binh Luan (Trich Doan)

LOVEBOOK.VN | 41

PE không còn liên kết π nên không phản ứng với dung dịch brom, lượng brom phản ứng đều do

etilen dư phản ứng

Câu 43: Đ|p |n C

A sai do thừa N

B, D sai do thu hợp chất hữu cơ tạp chức

C đúng do thu rắn Y có sản phẩm 3 v{ NaOH dư, phần hơi Z chứa n-propyl amin no, đơn

chức, mạch thẳng theo phản ứng:

Câu 44: Đ|p |n A

Ta có phản ứng giữa oxit sắt và axit là phản ứng trao đổi 1 nguyên tử O trong oxit bằng 1

nhóm .

Cứ 1 mol O bị thế bởi thì khối lượng muối so khối lượng oxit tăng lên 96 16 80 ( )

Cứ

Khi cho hỗn hợp X phản ứng lượng dư CO thì to{n bộ oxit sẽ bị khử thành Fe và thu CO2, bản

chất qu| trình l{ CO thu 1 O trong oxit để tạo thành 1 CO2, vì vậy

Câu 45: Đ|p |n B

Ta có thể sử dụng B để nhận biết ra glucozo vì glucozo có phản ứng làm nhạt màu dung dịch

Brom do có nhóm còn fructozo thì không phản ứng với dung dịch Brom

Cả hai đều không phản ứng với A nhưng lại cùng phản ứng với C và D cho hiện tượng giống

nhau lần lượt là tạo ra lớp kim loại trắng bạc là Ag và tạo kết tủa đỏ gạch là .

Câu 46: Đ|p |n C

Ta có bán phản ứng như sau(trong dung dịch thực tế diễn ra quá trình này)

Ta có trong dung dịch có :

Vậy sẽ có đi v{o trong muối. Ta không cần quan tâm khối lượng

của Cu và Ag phản ứng vì đề đ~ cho phản ứng vừa đủ, tức là không có kim loại dư, tất cả đi vào

muối.

Tóm lại sau phản ứng, trong dung dịch có ion kim loại

ở trong

muối

. Câu 47: Đ|p |n A

Page 42: Tuyen Tap 90 de Thi Thu Hoa Hoc Kem Loi Giai Chi Tiet Va Binh Luan (Trich Doan)

LOVEBOOK.VN | 42

Ta có nhận xét, phản ứng của NH2 và HCl chẳng qua là sự kết hợp tạo ra NH3Cl mà thôi, vì vậy cứ

1 nhóm NH2 tác dụng HCl dư thì tăng lên một lượng .

Mặt khác phản ứng giữa a tạo ra COONa khiến tăng 22g khi 1 chức

phản ứng với 1 NaOH.

Vì đề bài cho sau phản ứng với NaOH > sau phản ứng với HCl chứng tỏ

Câu 48: Đ|p |n B

+)Bình(1):

Trước và sau phản ứng nổ số mol hỗn hợp khí không đổi nên khi đưa về nhiệt độ ban đầu áp

suất không đổi.

{

vì T,V,n không đổi nên p không đổi

+) Bình (2):

Sau phản ứng nổ, số mol hỗn hợp giảm. Áp dụng công thức trên ta có V, T, R không đổi, số mol

giảm nên p giảm.

Câu 49: Đ|p |n C

Ta có: . Khi cho hỗn hợp Al và Fe vào sẽ có phản ứng:

( ) ( ).

Sau khi hết (1) sẽ đến (2): ( ).

Ta có 9g A có 2 kim loại chắc chắn đó phải l{ Cu v{ Fe dư, có nghĩa l{ Al hết và CuSO4 hết

Để tốn ít nhất lượng thì sản phẩm chỉ là do bản chất ở đ}y l{ qu| trình sau:

( ) , sau đó , ngoài ra còn

có: .

Hoặc quá trình một phần Fe phản ứng tạo Fe3+ sau đó lượng Fecòn lại sẽ phản ứng vừa đủ với

tạo mà kết quả là thu toàn , còn Cu phản ứng bình thường tạo

Áp dụng bảo toàn e ta có:

Bảo toàn N ta có toàn bộ số N trong axit ban đầu chuyển về hoặc hoặc trong NO bay ra.

Câu 50: Đ|p |n A

( )

Khi thêm HCl dư v{o dung dịch X thì Cu sẽ bị hòa tan theo các phản ứng sau

Page 43: Tuyen Tap 90 de Thi Thu Hoa Hoc Kem Loi Giai Chi Tiet Va Binh Luan (Trich Doan)

LOVEBOOK.VN | 43

Tóm lại hòa tan tối đa khi to{n bộ đều tham gia phản ứng oxi hóa khử với Cu và toàn bộ

đều phản ứng hết với Cu, hay trong dung dịch lúc này chỉ còn muối

Kết thúc quá trình hòa tan Cu thì Fe lại trở về số oxi hóa cũ l{ +2 như trong FeCO3 ban đầu, chỉ

có 2 nguyên tố thay đối số oxi hóa là N từ +5 về +2(trong NO) và Cu từ 0 lên +2

( )

Page 44: Tuyen Tap 90 de Thi Thu Hoa Hoc Kem Loi Giai Chi Tiet Va Binh Luan (Trich Doan)

LOVEBOOK.VN | 44

PHỤ LỤC

Bảng nhận biết các chất vô cơ 1. Phân biệt một số ion trong dung dịch

1.1. Nhận biết ion dương (cation)

Bảng nhận biết các chất hữu cơ

Page 45: Tuyen Tap 90 de Thi Thu Hoa Hoc Kem Loi Giai Chi Tiet Va Binh Luan (Trich Doan)

LOVEBOOK.VN | 45

GIỚI THIỆU VỀ NHÀ SÁCH GIÁO DỤC TRỰC TUYẾN LOVEBOOK.VN

Các em học sinh và các b c ph huynh thân m th ng sách tham kh o l i nh n nh p

. M i môn họ n m y ch u sách tham kh o. Nhiều em b ng c m t s u sách

. Vi c tìm ra m t b sách phù h p và ch ph c v vi c học qu th

những em mua c b sách về n m y, th m chí có những em không dùng m t

tý nào c . Có ọ i hi u qu . Th 2, kinh nghi m học t nh

c a các th i họ n g n v i các em học sinh trong c c.

i những gì các th c họ có th giúp các em r t nhiều c về khía c nh học

t p và khía c nh tinh th n. Chính vì th i nh m kh c ph c những v ề t ọng trên.

m khác bi

Th nh u tiên cung c p sách có kèm theo l i chúc và chữ ký c a các th i

học và gi i olympic qu c t . Lovebook mu n giúp các anh ch là th i học nói riêng và các anh ch

trong GSTT Group nói chung g i các em học sinh trong c i cu n sách g ều

có l i chúc và chữ ký c a các anh ch th i học. LOVEBOOK kỳ vọ ng nh này s truyền thêm

tinh th n và quy t tâm cho các em trong quá trình học.

Th 2, LOVEBOOK không ch cung c p sách mà còn có c ng dẫn cách học, cách s d ng cu n sách sao

cho hi u qu nh t. C m i môn học GSTT Group m t l p c th , s chọn ra m t b sách c th và có phân rõ ràng

các ch : quy n nào dành cho luy n d q n nào dành cho luy ề, quyền nào

b ỡng học sinh gi … t b sách hoàn ch nh, các anh ch s ng dẫn các em cách học c th

t n d ng t

Th ba, LOVEBOOK giúp các em t n d ng và hi u t nh ở m t quy ng

các hi u sách bán sách cho các em h t trách nhi i v

anh ch , chính là nhữ ọn sách h tr các em trong quá trình học. T t c các th c m c, câu h i c a

các em s c gi q ễ

Th duy nh t cung c p sách, tài li u do các b n th khoa, gi i qu c gia, qu c t

trong GSTT Group vi t và t ng h p.

LOVEBOOK xin gi i thi u các tiêu chí chọn sách c a GSTT Group

1. Hi u qu thực t ững b c các anh ch i hi u qu r i.

2. N ọc, h n ch n i dung trùng l p trong 1 b sách.

3. C p nh p những n i dung m i.

4. Ch m b o, không ph i là sách l u.

Cùng v i công lao to l n c a th y cô trên l p, LOVEBOOK r t kỳ vọng s t ph n nh vào sự ti n b

c a các b n học sinh trên c c và giúp cho gi i sinh viên xu t s c g ọ

Nhà sách giáo d c trực tuy n LOVEBOOK

a ch : s õ ng Trung, Hà N i

Tell: 0466.860.849. ng: 0988.489.315

Website: http://www.lovebook.vn Facebook: http://www.facebook.com/Lovebook.vn

Mail: [email protected]