ubnd tỈnh hÀ giang cỘng hoÀ xà hỘi chỦ nghĨa viỆt …
TRANSCRIPT
UBND TỈNH HÀ GIANG
VĂN PHÒNG
Số: /VP-HCTC
V/v đăng ký tham gia các lớp bồi
dưỡng năm 2021
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do - Hạnh phúc
Hà Giang, ngày tháng 5 năm 2021
Kính gửi: Sở Nội vụ
Triển khai Công văn số 283/SNV-CSĐT ngày 22 tháng 4 năm 2021 của
Sở Nội vụ tỉnh Hà Giang, về việc triển khai đăng ký tham gia các lớp bồi dưỡng
năm 2021.
Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh đăng ký công chức, viên chức tham gia
các lớp bồi dưỡng năm 2021 (Có các biểu 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo).
Kính gửi Sở Nội vụ tổng hợp./.
Nơi nhận: - Như trên;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Các phòng, ban, đơn vị trực thuộc;
- Lưu: VT, HCTC.
CHÁNH VĂN PHÒNG
Lương Văn Đoàn
Nam NữHệ số
lƣơng
Mã
ngạch/hạng
1 2 (họ, tên đệm) 3(tên) 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
1 Phạm Minh Tuấn 11/7/1973 Kinh Viên chức
Giám đốc
Trung tâm
Thông tin -
Công báo
Giám đốcPhó Chánh
Văn phòng
Thạc sĩ
QLKT4,98 13.095
2 Trần Quang Phương 8/2/1976 Kinh Công chức
Phó trưởng
phòng Văn
hóa Xã hội
Phó trưởng
phòng
Phó Giám đốc
sở Lao động
Thương binh
và Xã hội
Đại học
Nông học5,08 01.002
3 Phạm Huy Trà 5/9/1973 Kinh Công chức
Phó trưởng
phòng Văn
hóa Xã hội
Phó trưởng
phòng
Phó Giám đốc
sở Giáo dục &
Đào tạo
Thạc sĩ Quản
lý giáo dục5,42 01.002
4 Nguyễn Đức Mạnh 01/11/1984 Kinh Công chức
Phó Giám
đốc Trung
tâm Phục
vụ hành
chính công
Phó Giám
đốc
Phó Chánh
Văn phòng
UBND tỉnh
Thạc sĩ Quản
lý kinh tế3,66 01.003
5 Đặng Hà Hưng 7/7/1983 Tày Công chức
Phó trưởng
phòng Kinh
tế - Tổng
hợp
Phó trưởng
phòng
Phó Chánh
Văn phòng
UBND tỉnh
Thạc sĩ Quản
trị Kinh
doanh
4,'40 01.002
6 Hoàng Đức Thành 10/4/1983 Kinh Công chức
Phó trưởng
phòng Kinh
tế - Tổng
hợp
Phó trưởng
phòng
Phó Chánh
Văn phòng
UBND tỉnh
Thạc sĩ Quản
lý kinh tế3,'00 01.003
UBND TỈNH HÀ GIANG
VĂN PHÒNG
Ghi chú
Trình độ
chuyên môn
(ghi rõ
chuyên
ngành ĐT)
DANH SÁCH ĐĂNG KÝ LỚP BỒI DƢỠNG LÃNH ĐẠO QUẢN LÝ CẤP SỞ VÀ TƢƠNG ĐƢƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Công văn số: /VP-HCTC, ngày tháng 5 năm 2021)
Lƣơng hiện hƣởng
Vị trí việc
làm
Chức danh
quy hoạchTT Họ và tên
Năm sinh
Dân tộc
MẪU BIỂU SỐ 01
Đối tƣợng
(cán bộ,
công chức,
viên chức)
Chức vụ,
đơn vị
công tác
7 Lý Xuân Tiến 4/1/1979 Dao Công chức
Phó trưởng
phòng Kinh
tế - Tổng
hợp
Phó trưởng
phòng
Phó Trưởng
Ban Dân tộc
Thạc sĩ Quản
lý kinh tế3,99 01.003
8 Cao Văn Hồng 9/8/1972 Kinh Công chức
Phó trưởng
phòng Kinh
tế - Tổng
hợp
Phó trưởng
phòng
Phó Giám đốc
Sở Tài nguyên
Môi trường
Thạc sĩ Quản
lý kinh tế5,08 01.002
9 Nguyễn Mỹ Cảnh 25/9/1976 Kinh Công chức
Phó trưởng
phòng Kinh
tế - Tổng
hợp
Phó trưởng
phòng
Phó Giám đốc
Sở Thông tin
và Truyền
thông
Đại học Kỹ
thuật máy
tính
4,'40 01.002
10 Đoàn Trung Hải 18/10/1968 Kinh
Phó trưởng
phòng Kinh
tế - Tổng
hợp
Phó trưởng
phòng
Phó Giám đốc
Sở Giao thông,
Vận tải
Đại học
GTVT4,98 1.002
11 Lê Anh Hải 7/7/1978 Tày Công chức
Phó trưởng
phòng Kinh
tế - Tổng
hợp
Phó trưởng
phòng
Phó Chánh
Văn phòng
UBND tỉnh
Thạc sĩ Quản
lý đất đai4,'40 01.002
Nam NữHệ số
lƣơng
Mã
ngạch/hạng
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
1 Nguyễn Song Toàn 4/6/1985 KinhCông
chức
Phó trưởng phòng
Kinh tế - Tổng hợp
Phó trưởng
phòng Kinh
tế Tổng hợp
Phó Giám
đốc Trung
tâm PVHCC
ĐH mỏ, địa chất 3,'00 01.003
2 Hoàng Đức Thành 10/4/1983 KinhCông
chức
Phó trưởng phòng
Kinh tế - Tổng hợp
Phó trưởng
phòng
Phó Chánh
Văn phòng
UBND tỉnh
ĐH Tài chính;
Thạc sĩ Quản lý
kinh tế
3,'00 01.003
3 Lý Xuân Tiến 4/1/1979 DaoCông
chức
Phó trưởng phòng
Kinh tế - Tổng hợp
Phó trưởng
phòng
Phó Trưởng
Ban Dân tộc
ĐH ngân hàng;
Thạc sĩ Quản lý
kinh tế
3,99 01.003
4 Sèn Thái An 26/5/1988 NùngCông
chức
Chuyên viên phòng
Kinh tế - Tổng hợp
Tổng hợp
kinh tế
ngành
Phó trưởng
phòng Kinh
tế Tổng hợp
Cử nhân kế toán;
Thạc sĩ Quản lý
kinh tế
3,'00 01.003
5 Nguyễn Lê Huy 14/8/1988 KinhCông
chức
Chuyên viên phòng
Nội chính - Pháp chế
Tổng hợp
Nội chính
Phó trưởng
phòng Nội
chính - Pháp
chế
Cử nhân Luật;
Thạc sĩ xây dựng
đảng và Chính
quyền nhà nước
3,33 01.003
UBND TỈNH HÀ GIANG
VĂN PHÒNG
Năm sinh
Họ và tênTT
DANH SÁCH ĐĂNG KÝ LỚP BỒI DƢỠNG LÃNH ĐẠO QUẢN LÝ CẤP PHÒNG VÀ TƢƠNG ĐƢƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Công văn số: /VP-HCTC, ngày tháng 5 năm 2021)
Dân
tộc
Đối
tƣợng
(cán bộ,
công
chức,
viên
chức)
Chức vụ, đơn vị công
tác
Vị trí việc
làm
Chức vụ,
đơn vị đƣợc
quy hoạch
Trình độ chuyên
môn
(ghi rõ chuyên
ngành ĐT)
Lƣơng hiện hƣởng
Ghi chú
MẪU BIỂU SỐ 02
Nam NữHệ số
lương
Mã
ngạch/
hạng
12 (họ, tên
đệm)3(tên) 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
1 Nguyễn Lê Huy 14/8/1988 Tày Công chứcChuyên viên phòng
Nội chính - Pháp chế
Tổng hợp
nội chính7 năm
Cử nhân
Luật3,33 0 1.003
2 Nguyễn Văn Dương 27/2/1984 Kinh Công chứcChuyên viên phòng
Nội chính - Pháp chế
Tổng hợp
nội chính9 năm
Thạc sĩ
Quản lý
Hành chính
3,33 0 1.003
3 Trần Anh Khánh 24/10/1980 Kinh Viên chức
Trưởng phòng Cổng
thông tin điện tử,
Trung tâm Thông tin
Công báo
Trưởng
phòng9 năm
Đại học
Điện tử
viễn thông
3,33 0 1.003
4 Sèn Thái An 26/5/1988 Nùng Công chứcChuyên viên phòng
Kinh tế - Tổng hợpChuyên viên 6 năm
Cử nhân kế
toán; Thạc
sĩ Quản lý
kinh tế
3,'00 0 1.003
Chức vụ, đơn vị công
tác
DANH SÁCH ĐĂNG KÝ LỚP BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC QLNN NGẠCH CHUYÊN VIÊN CHÍNH NĂM 2021
TT Họ và tên
Năm sinh
Dân
tộc
Đối tượng
(cán bộ, công
chức, viên
chức)
Vị trí việc
làm
Số, năm
được cấp
chứng chỉ
QLNN
ngạch CV
UBND TỈNH HÀ GIANG
VĂN PHÒNG
MẪU BIỂU SỐ 03
Lương hiện
hưởng
(Kèm theo Công văn số: /VP-HCTC, ngày tháng 5 năm 2021)
Trình độ
chuyên
môn (ghi rõ
chuyên
ngành ĐT)
Ghi chú
Nam NữHệ số
lương
Mã
ngạch/hạng
1 2 (họ, tên đệm) 3(tên) 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
1 Nguyễn Anh Đức 15/9/1993 Tày Công chức
Chuyên viên
phòng Nội
chính - Pháp
chế
Tổng hợp nội
chính
Thạc sĩ Luật
học2,67 22.218
2 Vừ Thị Thanh 3/8/1984 Mông Công chứcChuyên viên
Ban Tiếp công
dân
Tiếp công dân Đại học Luật 3,66 01.003
3 Mai Bảo Vân 1/7/1987 Tày Viên chức
Chuyên viên
Trung tâm Phục
vụ hành chính
công
Giám sát thủ tục
hành chính
Cử nhân tài
chính ngân
hàng
3,'00 01.003
UBND TỈNH HÀ GIANG
VĂN PHÒNG
(Kèm theo Công văn số: /VP-HCTC, ngày tháng 5 năm 2021)
MẪU BIỂU SỐ 04
DANH SÁCH ĐĂNG KÝ LỚP BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC QLNN NGẠCH CHUYÊN VIÊN NĂM 2021
Đối tượng
(cán bộ,
công chức,
viên chức)
Vị trí việc làm
Trình độ
chuyên môn
(ghi rõ
chuyên
ngành ĐT)
Năm sinh
Dân tộc Ghi chú
Lương hiện hưởng
Chức vụ, đơn
vị công tácTT Họ và tên
Nam Nữ Hệ sốMã
ngạch/hạng
1 2 (họ, tên đệm) 3(tên) 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
1 Nguyễn Đức Mạnh 1984 Kinh Công chức
Phó Giám đốc
Trung tâm
phục vụ hành
chính công
Phó Giám
đốc
ĐH Chăn nuôi
thú y; Thạc sĩ
QLKT
3,66 01.003
2 Hoàng Đức Thành 1983 Kinh Công chức
Phó trưởng
phòng Kinh tế
- Tổng hợp
Phó
trưởng
phòng
ĐH tài chính;
Thạc sĩ Quản
lý kinh tế
3,'00 01.003
3 Lý Xuân Tiến 1979 Dao Công chức
Phó trưởng
phòng Kinh tế
- Tổng hợp
Phó
trưởng
phòng
ĐH ngân
hàng; Thạc sĩ
Quản lý kinh
tế
3,99 01.003
4 Sèn Thái An 1988 Nùng Công chức
Chuyên viên
phòng Kinh tế
- Tổng hợp
Tổng hợp
kinh tế
ngành
Cử nhân kế
toán; Thạc sĩ
Quản lý kinh
tế
3,'00 01.003
5 Nguyễn Tuấn Anh 1979 Kinh Công chức
Chuyên viên
phòng Kinh tế
- Tổng hợp
Tổng hợp
kinh tế
ngành
Đại học Nông
nghiệp 1 chuyên
ngành Quản lý đất
đai; Thạc sĩ Quản
lý đất đai
3,99 01.003
UBND TỈNH HÀ GIANG
VĂN PHÒNG
MẪU BIỂU SỐ 05
DANH SÁCH ĐĂNG KÝ LỚP BỒI DƯỠNG TIẾNG MÔNG NĂM 2021
(Kèm theo Công văn số: /VP-HCTC, ngày tháng 5 năm 2021)
STT Họ và tên
Ngày/tháng/
năm sinh
Dân tộc
Đối tượng
(cán bộ,
công chức,
viên chức)
Chức vụ,
đơn vị công
tác
Ghi chú
Trình độ
chuyên môn
(ghi rõ
chuyên
ngành ĐT)
Lương hiện hưởng
Vị trí việc
làm