vas dealer - hướng dẫn quản lý hệ thống – vnpt...
TRANSCRIPT
Hướng dẫn bán VAS _ VAS Dealer
Page 1
VAS Dealer - Hướng dẫn quản lý hệ thống – VNPT TTP
Phiên bản 1.4
Hướng dẫn bán VAS _ VAS Dealer
Page 2
Danh sách phê duyệt tài liệu
Họ và tên Chức vụ Email Chữ ký phê
duyệt
Lịch sử sửa đổi
Ngày Phiên
bản
Mô tả công việc sửa đổi Người thực hiện
23/8/2013 1.00 o m i r nh C ng Ngh a
Nguyễn hu rang
12/2013 1.1 Cập nhật th ng tin gói
cư c MI và báo cáo
Nguyễn hu rang
10/3/2014 1.2 Bổ sung qui đ nh bán d ch
vụ VAS
Nguyễn hu rang
17/7/2014 1.3 Bổ sung chức năng đăng
ký nhận báo cáo tự động,
danh sách gói cư c
Nguyễn hu rang
4/9/2014 1.4 Bổ sung các chức năng
quản lý tài khoản, xem
thông tin bán hàng, báo
cáo thống kê
Nguyễn hu rang
Hướng dẫn bán VAS _ VAS Dealer
Page 3
Mục lục
L ch sử sửa đổi ................................................................................................................. 2
1 Giới thiệu ..................................................................................................................... 5
1.1 Mục đích của tài liệu ............................................................................................... 5
1.2 Đối tượng sử dụng ................................................................................................... 5
2 Hướng dẫn .................................................................................................................. 6
2.1 Qui đ nh bán d ch vụ VAS ...................................................................................... 6
2.2 Danh sách d ch vụ được bán qua VAS Dealer ........................................................ 7
2.3 Chính sách phân chia hoa hồng ............................................................................... 8
2.3.1 Đối với các dịch vụ không phân chia doanh thu với đối tác/CP ...................... 8
2.3.2 Các dịch vụ có phân chia doanh thu với đối tác ............................................. 10
2.4 Thông tin bán hàng ................................................................................................ 10
2.4.1 Xem chủ trương - chính sách .......................................................................... 10
2.4.2 Xem hướng dẫn sử dụng ................................................................................. 10
2.4.3 Xem câu hỏi thường gặp ................................................................................. 11
2.4.4 Gửi email khiếu nại/ yêu cầu hỗ trợ đến CSKH hệ thống VAS Dealer .......... 11
2.5 Quản lý d ch vụ ..................................................................................................... 11
2.5.1 Xem danh sách dịch vụ và gói cước ................................................................ 11
2.6 Quản lý đ i lý ........................................................................................................ 13
2.6.1 Tạo đại lý......................................................................................................... 14
2.6.2 Tìm kiếm đại lý ................................................................................................ 15
2.6.3 Sửa thông tin đại lý ......................................................................................... 15
2.6.4 Gửi lại MT cho đại lý ...................................................................................... 17
2.6.5 Tạm dừng/ Kích hoạt đại lý ............................................................................. 17
2.7 Quản lý tài khoản của đ i lý .................................................................................. 17
2.7.1 Tạo tài khoản .................................................................................................. 18
2.7.2 Tìm kiếm tài khoản .......................................................................................... 19
2.7.3 Xem thông tin chi tiết tài khoản ...................................................................... 19
2.7.4 Cập nhật thông tin tài khoản........................................................................... 19
2.7.5 Tạm dừng/ Kích hoạt tài khoản ....................................................................... 20
Hướng dẫn bán VAS _ VAS Dealer
Page 4
2.7.6 Xóa tài khoản .................................................................................................. 20
2.7.7 Reset mật khẩu ................................................................................................ 21
2.8 Quản lý khách hàng ............................................................................................... 22
2.8.1 Tra cứu thuê bao ............................................................................................. 22
2.8.2 Tra cứu lịch sử giao dịch ................................................................................ 24
2.8.3 Tra cứu lịch sử MO/MT của thuê bao ............................................................. 25
2.9 Quản lý giao d ch .................................................................................................. 26
2.9.1 Tra cứu lịch sử mời đại lý ............................................................................... 26
2.9.2 Tra cứu lịch sử MO/MT của đại lý ................................................................. 26
2.9.3 Tra cứu lịch sử bán hàng ................................................................................ 27
2.10 Tra cứu qua kênh SMS .......................................................................................... 28
2.10.1 Tra cứu doanh thu ....................................................................................... 28
2.10.2 Tra cứu sản lượng ....................................................................................... 28
2.10.3 Lỗi hệ thống ................................................................................................. 29
2.10.4 Sai cú pháp .................................................................................................. 29
2.11 Báo cáo thống kê ................................................................................................... 30
2.11.1 Báo cáo doanh thu/hoa hồng ...................................................................... 30
2.11.2 Báo cáo phát triển dịch vụ .......................................................................... 31
2.11.3 Báo cáo hoa hồng chi tiết ............................................................................ 31
2.11.4 Báo cáo phát triển đại lý ............................................................................. 32
2.11.5 Báo cáo thanh toán...................................................................................... 33
2.11.6 Báo cáo xác nhận sản lượng, hoa hồng phân phối dịch vụ VAS ................ 33
2.11.7 Báo cáo tăng trưởng doanh thu đột biến .................................................... 35
2.11.8 Báo cáo theo dõi hủy dịch vụ ...................................................................... 36
2.11.9 Báo cáo tổng hợp tỉnh/ thành phố ............................................................... 36
2.12 Quản lý thông tin cá nhân ..................................................................................... 37
2.12.1 Xem thông tin tài khoản............................................................................... 37
2.12.2 Đăng ký nhận báo cáo tự động ................................................................... 37
2.12.3 Sửa thông tin tài khoản ............................................................................... 41
2.12.4 Đổi mật khẩu ............................................................................................... 41
Hướng dẫn bán VAS _ VAS Dealer
Page 5
1 Giới thiệu
1.1 Mục đích của tài liệu
ài liệu đưa ra hư ng d n thực hiện các chức năng quản tr trên hệ thống VAS Dealer
dành quản tr viên của Viễn h ng ỉnh/ hành Phố
1.2 Đối tượng sử dụng
Là quản tr viên của Viễn h ng ỉnh/ hành phố thỏa mãn các điều kiện sau:
Có tài khoản trên hệ thống VAS Dealer (ho c có tài khoản truy cập hệ thống CCBS)
được cấp quyền quản tr
o Admin ỉnh/ hành phố: Được phép quản lý th ng tin của các đ i lý cấp
dư i (cấp huyện và đ i lý bán lẻ) thuộc tỉnh/ thành phố
o Admin Quận/ Huyện: Được phép quản lý th ng tin của các đ i lý bán lẻ cấp
dư i thuộc quận/ huyện
Hướng dẫn bán VAS _ VAS Dealer
Page 6
2 Hướng dẫn
2.1 ui định bán dịch vụ
Đ i lý được ph p mời thuê bao đ ng ký dịch vụ bán dịch vụ n u thỏa mãn các
điều kiện sau:
- hách hàng chưa sử dụng gói cư c d ch vụ VAS
- hách hàng chưa được 01 đ i lý khác mời
- rong 24h khách hàng chưa từng từ chối lời mời đăng ký gói cư c d ch vụ đó
- Account Agent (đ i lý) kh ng b khóa.
- Số lượng giao d ch đang pending/đ i lý < 15 giao d ch.
- hời gian giữa 2 request liên tiếp của Agent > 1 phút.
- Account đ i lý trong 24h có số lượng phản hồi từ chối đăng ký d ch vụ của H <
7.
- Số lượng khách hàng đăng ký bởi đ i lý trong ngày <=100.
- Số lượng giao d ch đăng ký trong ngày<=200
Đ i lý bị khóa không được ph p bán hàng n u vi ph m 1 trong các qui định
sau:
- Có 15 lời mời chưa phản hồi: hóa đến khi có thuê bao phản hồi
- Có 7 lời mời b từ chối liên tiếp: hóa 24h
- Số lượng khách hàng đăng ký bởi đ i lý trong ngày > 100: hóa đến 24h cùng
ngày
Hướng dẫn bán VAS _ VAS Dealer
Page 7
- Số lượng giao d ch đăng ký trong ngày > 200: hóa đến 24h cùng ngày
Lưu ý: Đ i lý cần tư v n dịch vụ cho khách hàng sau khi có sự đ ng ý sử dụng
dịch vụ của khách hàng mới được ph p đ ng ký dịch vụ gửi lời mời ránh sử
dụng các công cụ đ đ ng ký dịch vụ khi chưa có sự đ ng ý và ác nh n t khách
hàng dẫn đ n bị khóa tài khoản đ i lý
2.2 Danh sách dịch vụ được bán qua Dealer
Hướng dẫn bán VAS _ VAS Dealer
Page 8
o Lưu ý
(***) Do chính sách bán dịch vụ EZCOM cho thuê bao trả sau phải trực tiếp
ký hợp đồng tại các điểm giao dịch của VTTP/ VinaPhone chứ không thực hiện
bán qua hệ thống bán hàng online được nên trên hệ thống VAS Dealer chỉ
phục vụ bán gói EZCOM cho thuê bao trả trước.
(**) Trường hợp là TB Học sinh, sinh viên: Hệ thống sẽ tự động kiểm tra điều
kiện của TB và sẽ trừ cước với mức cước 50.000đ trong trường hợp là loại TB
học sinh sinh viên (Điều kiện bắt buộc khi đăng ký gói cước: TB trả trước
HSSV phải có tối thiểu TK chính 70.000đ) .
(*) Gói cước RIM_BBMU phù hợp và được tối ưu với KH sử dụng thiết bị đầu
cuối BlackBerry, vì vậy GDV và KH cần kiểm tra, tư vấn kỹ thiết bị đầu cuối
của KH trước khi đăng ký gói cước.
2.3 Chính sách phân chia hoa h ng
2.3.1 Đối với các dịch vụ không phân chia doanh thu với đối tác/CP
Mức khuy n khích được áp dụng cho 4 chu kỳ: 01 chu kỳ phát tri n dịch vụ và 03
chu kỳ duy trì dịch vụ
Cụ thể như sau:
STT Giá sản phẩm NĐ ỷ lệ chi phí phát
tri n dịch vụ lần đầu
ỷ lệ chi phí duy trì
dịch vụ/chu kỳ cước
Hướng dẫn bán VAS _ VAS Dealer
Page 9
1 Dưới 20 000đ
VTTP 55% 50%
ổng đ i lý 50% 45%
Điểm bán lẻ 30% 25%
2 20 000 đ n 150 000
VTTP 50% 40%
ổng đ i lý 45% 35%
Điểm bán lẻ 25% 20%
3 150 000 trở lên
VTTP 40% 30%
ổng đ i lý 35% 25%
Điểm bán lẻ 20% 15%
ỷ lệ khuy n khích cho chu kỳ phát tri n dịch vụ: được áp dụng theo giá trị thực
thu của khách hàng
ỷ lệ khuy n khích cho các chu kỳ cước duy trì dịch vụ ti p theo được áp dụng theo
đúng giá trị gói cước không có giảm 50% giá trị gói
VD:
hách hàng trả sau đăng ký gói cư c Max200 (giá gói là 200.000đ) sau ngày 15 của
tháng, tuy nhiên VinaPhone chỉ thu của H là 100.000đ:
- Áp dụng tỷ lệ khuyến khích ở mức cư c 100.00đ cho lần đăng ký đầu tiên (chu kỳ
cư c phát triển d ch vụ).
- Áp dụng tỷ lệ khuyến khích ở mức cư c 200.000đ cho 03 chu kỳ cư c duy trì d ch
vụ tiếp theo.
Hướng dẫn bán VAS _ VAS Dealer
Page 10
2.3.2 Các dịch vụ có phân chia doanh thu với đối tác
Mức khuy n khích chỉ trả 01 lần khi đ ng ký dịch vụ thành công Cụ th như sau:
STT Giá gói NĐ –
đã bao g m
ỷ lệ Chi phí phân phối dịch vụ G G
trả 1 lần đầu đ ng ký
VTTP ổng đ i lý Đi m bán lẻ
1 ≤ 10.000 8,00% 7,50% 5,00%
2 10.000 < Giá gói ≤ 15.000 12,50% 12,00% 8,00%
3 15.000 < Giá gói ≤ 20.000 12,00% 11,50% 7,50%
4 20.000 < Giá gói ≤ 25.000 11,50% 11,00% 7,20%
5 25.000 < Giá gói ≤ 50.000 11,00% 10,50% 7,00%
6 ừ trên 50.000 9,50% 10,00% 6,70%
2.4 Thông tin bán hàng
2.4.1 Xem chủ trương - chính sách
- Chọn Thông tin bán hàng > Chủ trương chính sách, hệ thống hiển th giao diện
chủ trư ng chính sách
Chọn 1 nội dung để xem chi tiết
Chọn Download (nếu có) để tải file chính sách
2.4.2 Xem hướng dẫn sử dụng
- Chọn h ng tin bán hàng > Hư ng d n sử dụng, hệ thống hiển th giao diện hư ng
d n sử dụng
Chọn 1 video để xem
Chọn Download (nếu có) để tải file tài liệu gi i thiệu d ch vụ
Hướng dẫn bán VAS _ VAS Dealer
Page 11
2.4.3 Xem câu hỏi thường gặp
- Chọn Thông tin bán hàng > Câu hỏi thường g p, hệ thống hiển th giao diện câu
hỏi thường g p
2.4.4 Gửi email khiếu nại/ yêu cầu hỗ trợ đến CSKH hệ thống VAS Dealer
- Bư c 1: Chọn Thông tin bán hàng > Liên hệ, hệ thống hiển th giao diện gửi email
gồm có
iêu đề: bắt buộc nhập
Nội dung: bắt buộc nhập
- Bư c 2: Nhập các thông tin và chọn Gửi, hệ thống tự động gửi email đến CSKH
hệ thống VAS Dealer
2.5 uản lý dịch vụ
2.5.1 Xem danh sách dịch vụ và gói cước
Chọn Quản lý d ch vụ > chọn Xem Danh sách d ch vụ/Gói cư c
Kết quả: Hiển th danh sách d ch vụ và gói cư c
Lựa chọn trang muốn xem để hiển th danh sách gói cư c ở trang đã lựa chọn
Hướng dẫn bán VAS _ VAS Dealer
Page 12
o Lưu ý
(***) Do chính sách bán dịch vụ EZCOM cho thuê bao trả sau phải trực tiếp
ký hợp đồng tại các điểm giao dịch của VTTP/ VinaPhone chứ không thực hiện
Hướng dẫn bán VAS _ VAS Dealer
Page 13
bán qua hệ thống bán hàng online được nên trên hệ thống VAS Dealer chỉ
phục vụ bán gói EZCOM cho thuê bao trả trước.
(**) Trường hợp là TB Học sinh, sinh viên: Hệ thống sẽ tự động kiểm tra điều
kiện của TB và sẽ trừ cước với mức cước 50.000đ trong trường hợp là loại TB
học sinh sinh viên (Điều kiện bắt buộc khi đăng ký gói cước: TB trả trước
HSSV phải có tối thiểu TK chính 70.000đ) .
(*) Gói cước RIM_BBMU phù hợp và được tối ưu với KH sử dụng thiết bị đầu
cuối BlackBerry, vì vậy GDV và KH cần kiểm tra, tư vấn kỹ thiết bị đầu cuối
của KH trước khi đăng ký gói cước.
2.6 Quản lý đ i lý
Lưu ý:
- Đại lý đồng bộ từ CCBS không có thông tin về cấp Quận/ Huyện, do đó, quản
trị viên cấp Tỉnh/ Thành phố (Admin Tỉnh/ Thành phố) cần bổ sung thông tin
này cho các đại lý đồng bộ từ CCBS (các bước thực hiện xem 2.5.3)
Hướng dẫn bán VAS _ VAS Dealer
Page 14
2.6.1 Tạo đại lý
Bư c 1: hực hiện đăng nhập bằng tài khoản viễn th ng tỉnh đã được cấp
Bư c 2: Chọn tab Quản lý đ i lý > o đ i lý
Bư c 3: Nhập đầy đủ và đúng th ng tin các trường (như hình bên dư i) > Chọn Lưu
đ i lý
Yêu cầu ki m tra dữ liệu nh p vào
- Mã đ i lý: là chữ thường kh ng dấu.
- SIM bán d ch vụ: là duy nhất trong các đ i lý có tr ng thái là kích ho t, t m dừng,
chờ xử lý (pending) và khóa.
o rường hợp đ i lý bán lẻ tư nhân bắt buộc phải là sim Eload
- Email: d ng local-part@domain
o Domain: tối đa 253 ký tự, cho phép sử dụng các ký tự: chữ cái, chữ số, dấu
chấm (.) và dấu g ch ngang (-)
o Local-part: tối đa 64 ký tự, cho phép sử dụng các ký tự: chữ cái, chữ số, các ký
tự đ c biệt: ! # $ % & ' * + - / = ? ^ _ ` . { | } ~ (dấu . kh ng được xuất hiện ở
đầu ho c cuối ho c 2 lần liên tiếp (d ng: ..))
- (*) là các trường bắt buộc
Hướng dẫn bán VAS _ VAS Dealer
Page 15
2.6.2 Tìm kiếm đại lý
Bư c 1: Chọn tab Quản lý đ i lý > Danh sách đ i lý
Bư c 2: Nhập các tiêu chí tìm kiếm gồm: SĐ đ i lý, Số hợp đồng, ỉnh, ên đ i
lý, Lo i đ i lý, r ng thái > nhấn ìm kiếm
Nếu tìm thấy, danh sách đ i lý sẽ hiển th như sau:
2.6.3 Sửa thông tin đại lý
Bư c 1: ìm kiếm đ i lý cần sửa > nhấn chọn biểu tượng Sửa
Bư c 2: hay đổi th ng tin đ i lý > nhấn Lưu đ i lý
Những trường có (*) là những trường bắt buộc phải nhập, kh ng được để trống
Hướng dẫn bán VAS _ VAS Dealer
Page 16
Hướng dẫn bán VAS _ VAS Dealer
Page 17
2.6.4 Gửi lại MT cho đại lý
Nếu đ i lý chưa xác nhận đăng ký, quản tr viên có thể gửi l i M yêu cầu xác nhận cho
đ i lý như sau
Bư c 1: ìm kiếm đ i lý cần gửi l i M
Bư c 2: Chọn biểu tượng gửi l i M của đ i lý tương ứng trong danh sách kết quả
tìm kiếm, hệ thống gửi l i M yêu cầu xác nhận đến số sim bán d ch vụ của đ i lý
2.6.5 Tạm dừng/ Kích hoạt đại lý
Bư c 1: ìm kiếm đ i lý cần m dừng/ ích ho t,
Bư c 2: Nhấn chọn m dừng/ ích ho t. Hệ thống sẽ yêu cầu người dùng xác
nhận thực hiện
Bư c 3: Nhấn chọn O , hệ thống sẽ hiển th kết quả
2.7 uản lý tài khoản của đ i lý
Hướng dẫn bán VAS _ VAS Dealer
Page 18
2.7.1 Tạo tài khoản
Bư c 1: Chọn tab Quản lý tài khoản > Chọn hêm tài khoản
Bư c 2: Nhập đầy đủ và đúng các trường th ng tin > Chọn Lưu tài khoản
Yêu cầu kiểm tra dữ liệu nhập vào
- ên truy nhập
ừ 3 đến 20 ký tự: A-Z, 0-9, a-z
Bắt đầu bằng chữ cái
Phân biệt ký tự hoa, thường
- Mật khẩu
ừ 3 đến 16 ký tự: a-z, A-Z, 0-9, !, @, #, $, *
Bắt đầu bằng ký tự thường
Phân biệt ký tự hoa, thường
- Email: d ng local-part@domain
Domain: tối đa 253 ký tự, cho phép sử dụng các ký tự: chữ cái, chữ số, dấu
chấm (.) và dấu g ch ngang (-)
Local-part: tối đa 64 ký tự, cho phép sử dụng các ký tự: chữ cái, chữ số, các
ký tự đ c biệt: ! # $ % & ' * + - / = ? ^ _ ` . { | } ~ (dấu . kh ng được xuất
hiện ở đầu ho c cuối ho c 2 lần liên tiếp (d ng: ..))
- (*) là trường bắt buộc phải nhập
Hướng dẫn bán VAS _ VAS Dealer
Page 19
2.7.2 Tìm kiếm tài khoản
- Bư c 1: Chọn Quản lý tài khoản > Danh sách tài khoản, hệ thống hiển th giao diện
tra cứu tài khoản
- Bư c 2: Chọn tiêu chí tìm kiếm > chọn Bắt đầu tìm kiếm, hệ thống hiển th kết quả
tìm kiếm tương ứng
2.7.3 Xem thông tin chi tiết tài khoản
- Bư c 1: Tìm kiếm tài khoản
- Bư c 2: Chọn biểu tượng chi tiết trong danh sách kết qủa tìm kiếm
2.7.4 Cập nhật thông tin tài khoản
- Bư c 1: Tìm kiếm tài khoản
- Bư c 2: Chọn biểu tượng Sửa trong danh sách kết qủa tìm kiếm, hệ thống hiển th
giao diện cập nhật thông tin tài khoản
Hướng dẫn bán VAS _ VAS Dealer
Page 20
- Bư c 3: hay đổi thông tin > Chọn Lưu tài khoản, hệ thống hiển th kết quả thay đổi
thông tin tài khoản
2.7.5 Tạm dừng/ Kích hoạt tài khoản
- Bư c 1: Tìm kiếm tài khoản
- Bư c 2: Chọn biểu tượng T m dừng/ kích ho t trong danh sách kết qủa tìm kiếm, hệ
thống hiển th yêu cầu xác nhận
- Bư c 3: Chọn OK, hiển th kết quả t m dừng/ kích ho t
2.7.6 Xóa tài khoản
- Bư c 1: Tìm kiếm tài khoản
- Bư c 2: Chọn biểu tượng Xóa trong danh sách kết qủa tìm kiếm, hệ thống hiển th
yêu cầu xác nhận
- Bư c 3: Chọn OK, hiển th kết quả xóa tài khoản
Hướng dẫn bán VAS _ VAS Dealer
Page 21
2.7.7 Reset mật khẩu
- Bư c 1: Tìm kiếm tài khoản
- Bư c 2: Chọn biểu tượng Reset mật khẩu trong danh sách kết qủa tìm kiếm, hệ thống
hiển th yêu cầu xác nhận
- Bư c 3: Chọn OK, hệ thống gửi mật khẩu m i đến số điện tho i di động của tài
khoản và hiển th thông báo kết quả trên giao diện.
Hướng dẫn bán VAS _ VAS Dealer
Page 22
2.8 uản lý khách hàng
2.8.1 Tra cứu thuê bao
Bư c 1: Chọn Quản lý khách hàng > ra cứu thuê bao, hệ thống hiển th giao diện
tra cứu thuê bao
Bư c 2: Nhập số thuê bao cần kiểm tra và chọn đối tượng sử dụng > Chọn ìm
kiếm, hệ thống hiển th th ng tin cá nhân của thuê bao, danh sách các gói cư c mà
hệ thống VAS Dealer cung cấp tương ứng v i đối tượng sử dụng đã chọn và các
th ng tin khác phục vụ tư vấn bán hàng: mức phí, gi i thiệu d ch vụ, hoa hồng đ i lý
sẽ được hưởng
Hướng dẫn bán VAS _ VAS Dealer
Page 23
- Chọn Thông tin chi tiết để xem thông tin chi tiết của thuê bao (th ng tin đăng ký,
hủy, gia h n gần nhất,…)
Hướng dẫn bán VAS _ VAS Dealer
Page 24
2.8.2 Tra cứu lịch sử giao dịch
Bư c 1: hực hiện tra cứu thuê bao > Chọn tab Quản lý khách hàng > Chọn L ch sử
giao d ch
Bư c 2: Chọn tiêu chí tìm kiếm (từ ngày- đến ngày), d ch vụ, sản phẩm, người gi i
thiệu, tr ng thái và kênh thực hiện sau đó bấm ìm kiếm
Kết quả l ch sử giao d ch gồm các thông tin sau:
- Thời gian giao d ch
- Người gi i thiệu
- D ch vụ
- Gói cư c
- Giá cư c
- Trừ cư c
- Khuyến mãi
- Tr ng thái
- Kênh thực hiện
Hướng dẫn bán VAS _ VAS Dealer
Page 25
2.8.3 Tra cứu lịch sử MO/MT của thuê bao
Bư c 1: hực hiện tra cứu thuê bao
Bư c 2: Chọn tab Quản lý khách hàng > Chọn L ch sử MO/M
Bư c 3: Chọn khoảng ngày cần tra cứu, Lo i bản tin, Mã giao d ch > Chọn ìm
kiếm
Hướng dẫn bán VAS _ VAS Dealer
Page 26
2.9 uản lý giao dịch
2.9.1 Tra cứu lịch sử mời đại lý
Bư c 1: Chọn tab Quản lý giao d ch > L ch sử MO/M của đ i lý
Bư c 2: Nhập khoảng ngày cần tra cứu, SĐ đ i lý gi i thiệu, SĐ được gi i thiệu
và kênh thực hiện > Chọn Băt đầu tìm kiếm
2.9.2 Tra cứu lịch sử MO/MT của đại lý
Bư c 1: Chọn tab Quản lý giao d ch > L ch sử MO/M của đ i lý
Bư c 2: Nhập khoảng ngày cần tra cứu, Người gi i thiệu, Người được gi i thiệu và
Lo i bản tin > Chọn ìm kiếm
Hướng dẫn bán VAS _ VAS Dealer
Page 27
2.9.3 Tra cứu lịch sử bán hàng
Bư c 1: Chọn tab Quản lý giao d ch > L ch sử bán hàng
Bư c 2: Nhập khoảng ngày cần tra cứu, Người gi i thiệu, Người được gi i thiệu,
D ch vụ, Gói cư c và ênh thực hiện > Chọn ra cứu
Hệ thống hiển th kết quả tra cứu gồm các th ng tin sau:
- Mã gia d ch
- Người gi i thiệu
- D ch vụ
- Gói cư c
- Giá cư c
- Người được gi i thiệu
- Thời gian giao d ch
- Kết quả giao d ch
- Tr ng thái
- Kênh thực hiện
Hướng dẫn bán VAS _ VAS Dealer
Page 28
2.10 Tra cứu qua kênh M
2.10.1 Tra cứu doanh thu
MO
rường hợp
MT
Nội dung Đầu số
SMS Nội dung
Đầu số
SMS
DT ngay 1544
Xem doanh
thu trong
ngày (t i thời
điểm tra cứu)
“Tong Doanh thu dang
ky dich vu VAS trong
ngay cua
[Tendaily/Tongdaily]
duoc [xxxxxx]đ .”
1544
DT thang 1544
Xem doanh
thu trong
tháng (t i thời
điểm tra cứu)
“Tong Doanh thu dang
ky dich vu VAS trong
thang [mmyyyy] cua
[Tendaily/Tongdaily]:
[xxxxxx]đ .”
1544
2.10.2 Tra cứu sản lượng
MO rường hợp MT Sortcode
SMS
SL ngay
Xem sản lượng
trong ngày ((t i
thời điểm tra
“Tong so giao dich dang ky
thanh cong dich vu VAS
trong ngay cua
1544
Hướng dẫn bán VAS _ VAS Dealer
Page 29
cứu)) [Tendaily/Tongdaily]:
[xxxxx] dich vu .”
SL thang
Xem sản lượng
trong tháng ((t i
thời điểm tra
cứu))
“Tong so giao dich dang ky
dich vu VAS trong thang
[mmyyyy] cua
[Tendaily/Tongdaily]:
[xxxxx] dich vu .”
1544
2.10.3 Lỗi hệ thống
rường hợp MT Sortcode SMS
Lỗi hệ thống VAS
Dealer Platform
Loi he thong. Vui long thu lai hoac
lien he hotline de duoc tro giup.
1544
2.10.4 Sai cú pháp
rường hợp MT Sortcode SMS
Ký tự bất kỳ ho c DT
<ký tự bất kỳ> ho c
SL <ký tự bất kỳ>
ho c Y<ký tự bất kỳ>
ho c N<ký tự bất kỳ>
ho c VAS<ký tự bất
kỳ>
“Quy khach da soan tin sai cu phap,
Quy khach vui long kiem tra lai. „‟
1544
Hướng dẫn bán VAS _ VAS Dealer
Page 30
2.11 Báo cáo thống kê
2.11.1 Báo cáo doanh thu/hoa hồng
- Bư c 1: Chọn tab Báo cáo thống kê > ết xuấtdoanh thu/hoa hồng
- Bư c 2: Chọn tiêu chí tìm kiếm > Chọn Bắt đầu tìm kiếm
Hướng dẫn bán VAS _ VAS Dealer
Page 31
2.11.2 Báo cáo phát triển dịch vụ
- Bư c 1: Chọn tab Báo cáo thống kê > Báo cáo phát triển d ch vụ
- Bư c 2: Chọn tiêu chí tìm kiếm > Chọn Bắt đầu tìm kiếm
- Bư c 3: Chọn Xuất excel để xuất báo cáo dư i d ng file .xls
2.11.3 Báo cáo hoa hồng chi tiết
- Bư c 1: Chọn tab Báo cáo thống kê > Báo cáo hoa hồng chi tiết điểm bán
- Bư c 2: Chọn tiêu chí tìm kiếm > Chọn Bắt đầu tìm kiếm
Thời
gian giao
dịch Hoa hồng
Thời
gian giao
dịch Hoa hồng
Thời
gian giao
dịch Hoa hồng
Thời
gian giao
dịch Hoa hồng
1 xxx xxx xxx xxx xxx xxx xxx xxx xxx xxx xxx xxx xxx xxx xxx
2 xxx xxx xxx xxx xxx xxx xxx xxx xxx xxx xxx xxx xxx xxx xxx
3 xxx xxx xxx xxx xxx xxx xxx xxx xxx xxx xxx xxx xxx xxx xxx
4 xxx xxx xxx xxx xxx xxx xxx xxx xxx xxx xxx xxx xxx xxx xxx
xxx xxx xxx xxx xxx xxx xxx xxx xxxTổng
Kênh
đăng ký
Thanh toán hoa
hồng lần 1
Thanh toán hoa
hồng lần 2
Thanh toán hoa
hồng lần 3
Thanh toán hoa
hồng lần 4Tổng hoa
hồngSTT
Mã giao
dịch
Điểm
bán
Thuê
bao mua
DV
Dịch vụ Gói cước
Hướng dẫn bán VAS _ VAS Dealer
Page 32
2.11.4 Báo cáo phát triển đại lý
- Bư c 1: Chọn tab Báo cáo thống kê > Báo cáo phát triển đ i lý
- Bư c 2: Chọn tiêu chí tìm kiếm > Chọn Bắt đầu tìm kiếm
Đại lý đồng bộ qua
CCBSVTTT Phát triển đại lý mới Tổng số Đại lý
1 Hà nội 1' 2' =1 + 2'
2 HCM
3
4
5
6
7
8
9
TT Tỉnh
Phát triển đại lý
Hướng dẫn bán VAS _ VAS Dealer
Page 33
2.11.5 Báo cáo thanh toán
- Bư c 1: Chọn tab Báo cáo thống kê > Báo cáo thanh toán
- Bư c 2: Chọn tiêu chí tìm kiếm > Chọn Bắt đầu tìm kiếm
- Bư c 3: Chọn Excel để xuất báo cáo dư i d ng file .xls
2.11.6 Báo cáo xác nhận sản lượng, hoa hồng phân phối dịch vụ VAS
- Bư c 1: Chọn tab Báo cáo thống kê > Báo cáo xác nhận sản lượng phân phối d ch
vụ VAS
- Bư c 2: Chọn tiêu chí tìm kiếm > Chọn Bắt đầu tìm kiếm
Hướng dẫn bán VAS _ VAS Dealer
Page 34
Doanh thu trên chưa bao gồm thuế GTGT (VAT)
ố giao
dịch
đ ng ký
dịch vụ
Đơn
giá dịch
vụ chưa
VAT
ỉ lệ
phân chia
cho đ i lý
hành tiền
ố giao
dịch
duy trì
dịch vụ
Đơn
giá dịch
vụ
ỉ lệ
phân chia
cho đ i lý
hành tiền
(1) (2) (3) (4) = (1)*(2)*(3) (5) (6) (7) (8) = (5)*(6)*(7) (9)=(4)+(8)
1 Đại lý đại diện VTTP 10 4,545 50% 22,725 10 4,545 50% 22,725 45,450
2 Đại lý đại diện tư nhân 10 4,545 50% 22,725 10 4,545 50% 22,725 45,450
3 Đại lý đại diện VTTP
4 Đại lý đại diện tư nhân
5 Đại lý đại diện VTTP
6 Đại lý đại diện tư nhân
7 Đại lý đại diện VTTP
8 Đại lý đại diện tư nhân
9 Đại lý đại diện VTTP
10 Đại lý đại diện tư nhân
11 Đại lý đại diện VTTP
12 Đại lý đại diện tư nhân
13 Đại lý đại diện tư nhân
14 Đại lý đại diện VTTP
15 Đại lý đại diện VTTP
16 Đại lý đại diện tư nhân
17 Đại lý đại diện VTTP
18 Đại lý đại diện tư nhân
19 Đại lý đại diện VTTP
20 Đại lý đại diện tư nhân
21 Đại lý đại diện VTTP
22 Đại lý đại diện tư nhân
23 Đại lý đại diện VTTP
24 Đại lý đại diện tư nhân
25 Đại lý đại diện VTTP
26 Đại lý đại diện tư nhân
xxx xxx xxx xxx xxx xxx xxx
VISHARE
VOICESUBS
YAHOOCHAT
ZOOTA
MobileTV - gói VTC
MobileTV - gói Clip
MobileTV - gói Film
Nhạc chờ
VCLIP
Đối tác/CP
Đối tác/CP
Cuoc goi nho VinaPhone
MobileTV - gói MTV
Tổng
ổng tiền
thanh toán
Chi phí phát tri n Chi phí duy trì
Stt ên dịch vụ/gói cước Nhà cung c p dịch vụ Lo i đ i lý
ChaCha
HICHAT
Hướng dẫn bán VAS _ VAS Dealer
Page 35
2.11.7 Báo cáo tăng trưởng doanh thu đột biến
- Bư c 1: Chọn tab Báo cáo thống kê > Báo cáo tăng trưởng doanh tthu đột biến
- Bư c 2: Chọn tiêu chí tìm kiếm > Chọn Bắt đầu tìm kiếm
- Bư c 3: Chọn Excel để xuất báo cáo dư i d ng file .xls
o Chọn hóa để khóa chức năng bán hàng của đ i lý
Hướng dẫn bán VAS _ VAS Dealer
Page 36
2.11.8 Báo cáo theo dõi hủy dịch vụ
- Bư c 1: Chọn tab Báo cáo thống kê > Báo cáo theo dõi hủy d ch vụ
- Bư c 2: Chọn tiêu chí tìm kiếm > Chọn Bắt đầu tìm kiếm
- Bư c 3: Chọn Xuất excel để xuất báo cáo dư i d ng file .xls
2.11.9 Báo cáo tổng hợp tỉnh/ thành phố
- Bư c 1: Chọn tab Báo cáo thống kê > Báo cáo tổng hợp tỉnh/thành phố
- Bư c 2: Chọn tiêu chí tìm kiếm > Chọn Bắt đầu tìm kiếm
Tổng VNP thu của khách hàng:
Tổng doanh thu VNP được hưởng:
Tổng hoa hồng:
Đại lý bán lẻ đại diện VTTP
Đại lý bán lẻ đại diện tư nhân
Tổng sản
lượng
Sản lượng
nhận hoa
hồng
VNP thu
của KH
Hoa hồng
đại lý
VNP được
hưởng
Tổng sản
lượng
Sản lượng
nhận hoa
hồng
VNP thu
của KH
Hoa hồng
đại lý
VNP được
hưởng
VNP thu của
KH
Hoa hồng
đại lý
VNP được
hưởng
(1) (2) (3) = (4) + (5) (4) (5) (6) (7) (8) = (9) +(10) (9) (10) (11) = (12) + (13) (12) (13)
1 Đại lý 2 xxx xxx xxx xxx xxx xxx xxx xxx xxx xxx xxx xxx xxx
2 Đại lý 3 xxx xxx xxx xxx xxx xxx xxx xxx xxx xxx xxx xxx xxx
3 Đại lý 4 xxx xxx xxx xxx xxx xxx xxx xxx xxx xxx xxx xxx xxx
Đăng ký dịch vụ Duy trì dịch vụ Tổng doanh thu phân chia
STT Tỉnh/ Thành phố
Hướng dẫn bán VAS _ VAS Dealer
Page 37
2.12 uản lý thông tin cá nhân
Sau khi đăng nhập hệ thống thành công, tài khoản quyền viễn thông tỉnh có thể thực
hiện các các năng sau:
2.12.1 Xem thông tin tài khoản
Bư c 1: Chọn tab Quản lý tài khoản > chọn h ng tin tài khoản
Kết quả: Hiển th đầy đủ thông tin tài khoản, tab th ng tin đ i lý của tài khoản, chức
năng sửa đổi thông tin tài khoản và đổi mật khẩu
Bư c 2: Chọn h ng tin đ i lý, sẽ hiển th đầy đủ th ng tin đ i lý của tài khoản
2.12.2 Đăng ký nhận báo cáo tự động
Hệ thống cung c p chức n ng tự động gửi báo cáo k t quả kinh doanh hàng ngày/
hàng tuần cho admin của NP P Hệ thống cung c p 2 lo i báo cáo như sau:
- Qua email: Nội dung báo cáo gồm có
o ổng hoa hồng trên hệ thống VAS Dealer của tỉnh
o Số lượng giao d ch đăng ký qua VAS Dealer của tỉnh
o Số lượng đ i lý đăng ký d ch vụ qua VAS Dealer của tỉnh
o Các đ i lý đăng ký số lượng l n ( OP 5) của tỉnh
o Số lượng thuê bao được đăng ký d ch vụ qua VAS Dealer của tỉnh
o Số lượng đ i lý giao d ch đăng ký thành c ng/ tổng số đ i lý đang active
của tỉnh
Hướng dẫn bán VAS _ VAS Dealer
Page 38
o ăng trưởng giao d ch đột biến của tỉnh: danh sách đ i lý có số lượt đăng
ký thành công có tăng đột biến của 1 tỉnh (trên 30%, chênh lệch giữa
ngày/tuần sau so v i ngày/tuần trư c là 30 giao d ch trở lên)
o File báo cáo đính kèm
Báo cáo phát triển d ch vụ của tỉnh trong ngày/tuần thống kê số liệu
Báo cáo tổng hợp tỉnh thành của tỉnh trong ngày/tuần thống kê số
liệu
- Qua SMS: Nội dung báo cáo gồm có
o ổng hoa hồng trên hệ thống VAS Dealer của tỉnh
o Số lượng giao d ch đăng ký qua VAS Dealer của tỉnh
o Số lượng đ i lý đăng ký d ch vụ qua VAS Dealer của tỉnh
o Số lượng đ i lý giao d ch đăng ký thành c ng/ tổng số đ i lý đang active
của tỉnh
Đ nh n được báo cáo admin NP P cần đ ng ký số điện tho i và email theo
các bước sau:
- Bước 1: Đăng nhập hệ thống VAS Dealer bằng tài khoản admin của VNP P
- Bước 2: Chọn uản lý tài khoản > hông tin tài khoản: Hệ thống hiển th giao
diện th ng tin của tài khoản đăng nhập gồm có 2 tab
o Thông tin tài khoản: là th ng tin cá nhân của tài khoản đăng nhập
o Thông tin đại lý: là th ng tin chung của VNP P
- Bước 3: Chọn tab Thông tin đại lý > Chọn bi u tượng ửa trên giao diện Thông
tin đại lý, hệ thống hiển th giao diện cập nhật đ i lý cho phép đăng ký nhận th ng
báo (báo cáo) tự động của hệ thống
Hướng dẫn bán VAS _ VAS Dealer
Page 39
- Bước 4: Điền các th ng tin đăng ký như sau
o Đánh dấu vào Đăng ký nhận thông báo tự động
o Đăng ký số điện tho i nhận th ng báo (báo cáo) qua SMS: Chọn 1 trong 2
cách
Theo thông tin đại lý: Hệ thống tự động gửi báo cáo đến 1 Đ đ i
lý trong th ng tin đ i lý
Tự nhập: Hệ thống tự động gửi báo cáo đến các số điện tho i di
động trong danh sách số điện tho i do quản tr viên tự nhập
Hướng dẫn bán VAS _ VAS Dealer
Page 40
Mỗi số điện tho i di động cách nhau (phân biệt) bằng dấu
chấm phẩy (;)
o Đăng ký email nhận th ng báo (báo cáo) qua SMS: Chọn 1 trong 2 cách
Theo thông tin đại lý: Hệ thống tự động gửi báo cáo đến 1 email
trong th ng tin đ i lý
Tự nhập: Hệ thống tự động gửi báo cáo đến các email trong danh
sách email do quản tr viên tự nhập
Mỗi email cách nhau (phân biệt) bằng dấu chấm phẩy (;)
- Bước 5: Chọn Lưu đ i lý để lưu l i các th ng tin đã đăng ký.
Hướng dẫn bán VAS _ VAS Dealer
Page 41
2.12.3 Sửa thông tin tài khoản
Bư c 1: Chọn tab Quản lý tài khoản > h ng tin tài khoản > Chọn biểu tượng Sửa
Bư c 2: hay đổi th ng tin các trường Email (bắt buộc), số điện tho i, đ a chỉ >
Chọn Lưu tài khoản
2.12.4 Đổi mật khẩu
Bư c 1: Chọn tab Quản lý tài khoản > chọn h ng tin tài khoản > Chọn biểu tượng
Đổi mật khẩu
Bư c 2: Nhập th ng tin Mật khẩu cũ, Mật khẩu m i và Xác nhận mật khẩu m i sau
đó bấm Đổi mật khẩu
Yêu cầu m t khẩu mới:
- Từ 8 đến 16 ký tự: a-z, A-Z, 0-9, !, @, #, $, *
- Bắt đầu bằng ký tự thường
- Phân biệt ký tự hoa, thường
Hướng dẫn bán VAS _ VAS Dealer
Page 42