vietjack.com  · web view2020. 11. 10. · tiết 106: luyỆn tẬp chung. i. mỤc tiÊu: giúp...

24
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack Tiết 106 : LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Rút gọn được phân số. - Quy đồng được mẫu số hai phân số. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: - SGK+Bảng phụ. HS: - SGK+ Vở ô li. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 1’ 8’ A. Kiểm tra bài cũ: ? Muốn rút gọn phân số ta làm thế nào? ? Nêu cách quy đồng mẫu số hai phân số? - Nhận xét, đánh giá ý thức học bài của HS. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1:Rút gọn các phân số. - Yêu cầu HS làm bài, 2 HS làm bài vào bảng phụ, mỗi em rút gọn hai phân số. - 2 HS nêu, lớp theo dõi nhận xét bạn trả lời. - Lắng nghe. - 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - 2 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài vào vở. + 12 30 = 12:6 30:6 = 2 5 ; 20 45 Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Upload: others

Post on 20-Jan-2021

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: vietjack.com  · Web view2020. 11. 10. · Tiết 106: LUYỆN TẬP CHUNG. I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Rút gọn được phân số. - Quy đồng được mẫu số

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Tiết 106: LUYỆN TẬP CHUNG

I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Rút gọn được phân số. - Quy đồng được mẫu số hai phân số.II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: - SGK+Bảng phụ. HS: - SGK+ Vở ô li.III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

5’

1’

8’

A. Kiểm tra bài cũ:

? Muốn rút gọn phân số ta làm thế nào?

? Nêu cách quy đồng mẫu số hai phân số?

- Nhận xét, đánh giá ý thức học bài của HS.

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài:

2. Hướng dẫn HS làm bài tập:

Bài 1:Rút gọn các phân số.

- Yêu cầu HS làm bài, 2 HS làm bài vào bảng phụ, mỗi em rút gọn hai phân số.

- Gọi HS đọc bài làm.

- Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ.

? Khi rút gọn phân số cần chú ý điều gì?

- 2 HS nêu, lớp theo dõi nhận xét bạn trả lời.

- Lắng nghe.

- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.

- 2 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài vào vở.

+ 1230 = 12:6

30: 6 = 25 ; 20

45 = 20 :545 :5 = 4

9

+ 2870 = 28:14

70:14 = 25 ; 34

51 = 34 :1751:17 =

23

- 4 HS nối tiếp đọc từng phân số.

- Nhận xét bài trên bảng phụ.

- Khi rút gọn phân số cần chú ý rút Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 2: vietjack.com  · Web view2020. 11. 10. · Tiết 106: LUYỆN TẬP CHUNG. I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Rút gọn được phân số. - Quy đồng được mẫu số

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

7’

10’

- Nhận xét, chữa bài.

? Muốn rút gọn phân số ta làm thế nào?

Bài 2:Trong các phân số dưới đây,…

? Muốn biết phân số nào bằng phân số 29 , ta làm thế nào?

- Yêu cầu HS rút gọn các phân số, 2 HS lên bảng làm bài.

? Trong các phân số đã cho, phân số

nào bằng phân số 29 ?

Bài 3:Quy đồng mẫu số các phân số.

- Yêu cầu HS tự làm bài, 2 HS làm bài vào bảng phụ, mỗi em hai phân số. Sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài cho nhau.

gọn đến phân số tối giản .

- Muốn rút gọn phân số ta cần xét xem tử số và mẫu số cùng chia hết cho số tự nhiên nào lớn hơn 1; chia tử số và mẫu số cho số đó; cứ làm như thế cho đến khi nhận được phân số tối giản.

- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.

- Chúng ta cần rút gọn các phân số.

- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở.

+ 518 là phân số tối giản.

+ 627 = 6 :3

27 :3 = 29 …

- Trong các phân số đã cho, phân số

bằng phân số 29 là 6

27 và 1463 .

- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.

- 2 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài vào vở, sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài cho nhau.

a) MSC: 24; 3224 và

1524 .

b, MSC: 45; 3645 và

2545 ;

c, MSC: 36; 3616

và 2136 ;

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 3: vietjack.com  · Web view2020. 11. 10. · Tiết 106: LUYỆN TẬP CHUNG. I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Rút gọn được phân số. - Quy đồng được mẫu số

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

5’

4’

- Gọi HS đọc bài làm.

- Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ.

- Nhận xét, chốt bài.

? Muốn quy đồng mẫu số hai hay ba phân số ta làm thế nào?

Bài 4:Nhóm nào dưới đây,…

- Yêu cầu HS quan sát các hình và đọc các phân số chỉ số ngôi sao đã tô màu trong từng nhóm.

? Hình nào thể hiện 23 số ngôi sao đã

tô màu?

- Yêu cầu HS giải thích cách đọc phân số của mình.

- Nhận xét, tuyên dương HS đọc và giải thích phân số tốt.

C. Củng cố, dặn dò:

- ? Nêu cách quy đồng mẫu số các phân số?

- Nhận xét tiết học.

- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài: So sánh hai phân số cùng mẫu số.

d, MSC: 12; 6

12 ; 8

12 và 7

12 ;

- 4 HS nối tiếp nhau đọc từng phần.

- Nhận xét bài trên bảng phụ.

- 1 HS nêu, lớp theo dõi.

- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.

- HS quan sát và nêu phân số thể hiện số ngôi sao tô màu trong từng hình.

- Hình thể hiện 23 số ngôi sao đã tô

màu là hình b.

- Nêu: Ví dụ: có tất cả 3 ngôi sao, 1

ngôi sao đã tô màu. Vậy đã tô màu 13

số ngôi sao.

-2 HS nêu.

IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:..................................................................................................................................................................................................................................................................................Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 4: vietjack.com  · Web view2020. 11. 10. · Tiết 106: LUYỆN TẬP CHUNG. I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Rút gọn được phân số. - Quy đồng được mẫu số

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Tiết 107: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU SỐ

I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Biết so sánh hai phân số cùng mẫu số. - Nhận biết một phân số lớn hơn hoặc bé hơn 1.II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: - SGK+ Bảng phụ. HS: - SGK+ vở ô li.III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

5’

1’

12’

A. Kiểm tra bài cũ:

- Gọi HS lên bảng thực hiện: quy đồng mẫu số các phân số sau:

+ 43 và 5

812 ; 2

3 và 712

? Nêu cách quy đồng mẫu số hai (ba ) phân số?

- Nhận xét, đánh giá ý thức học bài của HS.

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài:

2. Hướng dẫn HS so sánh hai phân số cùng mẫu số.

- Vẽ đoạn thẳng AB như phần bài học

lên bảng. Lấy đoạn thẳng AC = 25 AB;

AD = 35 AB.

- 2 HS lên bảng thực hiện, lớp làm ra nháp nhận xét bài bạn.

- 2 HS nêu cách quy đồng mẫu số các phân số.

- Lắng nghe.

- Quan sát hình vẽ.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 5: vietjack.com  · Web view2020. 11. 10. · Tiết 106: LUYỆN TẬP CHUNG. I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Rút gọn được phân số. - Quy đồng được mẫu số

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

35

D

A B

25

C

? Độ dài đoạn thẳng AC bằng mấy phần đoạn thẳng AB?

? Độ dài đoạn thẳng AD bằng mấy phần đoạn thẳng AB?

? Hãy so sánh độ dài đoạn thẳng AC và độ dài đoạn thẳng AD?

? Hãy so sánh độ dài 25 AB và

35 AB?

? Hãy so sánh 25 và

35 .

? Em có nhận xét gì về mẫu số và tử

số của hai phân số 25 và

35 .

? Muốn so sánh hai phân số có cùng mẫu số ta làm thế nào?

3. Hướng dẫn HS làm bài tập:

Bài 1:So sánh hai phân số:

- Yêu cầu HS làm bài, 1 HS làm bài

- Đoạn thẳng AC bằng 25 độ dài

đoạn thẳng AB.

- Đoạn thẳng AD bằng 35 độ dài

đoạn thẳng AB.

- Độ dài đoạn thẳng AC bé hơn độ dài đoạn thẳng AD.

- 25 AB<

35 AB.

- 25 <

35

-Hai phân số có mẫu số bằng nhau,

tử số của phân số 25 bé hơn tử số

35 .

- Muốn so sánh hai phân số có cùng mẫu số ta chỉ việc so sánh tử số. Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn, phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn.

- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.

- 1 HS làm bài vào bảng phụ, lớp

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 6: vietjack.com  · Web view2020. 11. 10. · Tiết 106: LUYỆN TẬP CHUNG. I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Rút gọn được phân số. - Quy đồng được mẫu số

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

18’

vào bảng phụ.

- Gọi HS đọc bài làm và giải thích cách làm.

- Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ.

- Nhận xét, chốt bài.

? Muốn so sánh hai phân số có cùng mẫu số ta làm thế nào?

Bài 2: So sánh các phân số sau với 1:

- Nêu: Hãy so sánh hai phân số: 25 và

55 .

? 55 bằng mấy?

- Nêu: 25<5

5 mà 55= 1 nên 2

5< 1 .

? Em hãy so sánh tử số và mẫu số của

phân số 25 ?

? Những phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số thì như thế nào so với 1?

- Tiến hành tương tự với cặp phân số còn lại.

- Yêu cầu HS hoàn thành bài tập, 1 HS làm bài vào bảng phụ.

làm bài vào vở.

37 <

57 ;

43 >

23 ;

78 >

58 ;

211 <

911 ;

- 4 HS nối tiếp đọc từng phần và giải thích cách làm bài.

- Nhận xét bài trên bảng phụ.

- 1 HS nêu, lớp theo dõi.

- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.

- Nêu: 25<5

5 .

- 55 = 1 .

- Nhắc lại: 25<5

5 mà 55= 1 nên 2

5< 1.

- Phân số 25 có tử số nhỏ hơn mẫu

số.

- Những phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số thì nhỏ hơn 1.

- Thực hiện theo GV hướng dẫn và rút ra nhận xét: Những phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì lớn hơn 1.

- 1 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài vào vở.

12 < 1;

45 < 1;

73 > 1;

65 > 1;

99 = 1

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 7: vietjack.com  · Web view2020. 11. 10. · Tiết 106: LUYỆN TẬP CHUNG. I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Rút gọn được phân số. - Quy đồng được mẫu số

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

- Gọi HS đọc và nêu cách làm bài.

- Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ.

- Nhận xét, chốt bài.

? Nêu cách so sánh phân số với 1?

Bài 3: Viết các phân số bé hơn 1, có mẫu số là 5 và tử số khác 0.

- Yêu cầu HS làm bài, 1 HS làm bài vào bảng phụ.

- Gọi HS đọc bài làm.

- Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ.

- Nhận xét, chốt bài:

? Những phân số như thế nào thì bé hơn 1?

C. Củng cố, dặn dò:

? Nêu cách so sánh hai phân số cùng mẫu số ?

- Nhận xét giờ học.

- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau: Luyện tập.

- 3 HS đọc và nêu cách làm bài.

- Nhận xét bài trên bảng phụ.

- Nêu: Những phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì lớn hơn 1, những phân số có tử số bé hơn mẫu số thì bé hơn 1, những phân số có tử số bằng mẫu số thì bằng 1.

- 1 HS đọc yêu cầu bài.

- 1 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài vào vở.

15 ;

25 ;

35 ;

45

- 3 HS đọc bài làm.

- Nhận xét bài trên bảng phụ.

- Những phân số có tử số bé hơn mẫu số thì bé hơn 1.

- 1 HS nêu, lớp lắng nghe.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 8: vietjack.com  · Web view2020. 11. 10. · Tiết 106: LUYỆN TẬP CHUNG. I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Rút gọn được phân số. - Quy đồng được mẫu số

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

4’

IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tiết 108: LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - So sánh được hai phân số có cùng mẫu số. - So sánh được một phân số với 1. - Biết viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn.II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: - SGK+ Bảng phụ. HS: - SGK+ vở ô li.III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

5’ A. Kiểm tra bài cũ:

? Muốn so sánh hai phân số có cùng mẫu số ta làm thế nào? Cho ví dụ?

? Nêu cách so sánh phân số với với 1? Cho ví dụ?

- 2 HS thực hiện yêu cầu, lớp nhận xét.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 9: vietjack.com  · Web view2020. 11. 10. · Tiết 106: LUYỆN TẬP CHUNG. I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Rút gọn được phân số. - Quy đồng được mẫu số

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

1’

8’

10’

- Nhận xét, đánh giá ý thức học bài của HS.

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài:

2. Hướng dẫn HS làm bài tập:

Bài 1: So sánh hai phân số:

- Yêu cầu HS làm bài, 2 HS làm bài vào bảng phụ, mỗi em hai phần.

( Chú ý hướng dẫn HS khuyết tật làm bài).

- Gọi HS đọc và nêu cách làm bài.

- Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ.

- Nhận xét, chốt bài.

? Nêu cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số?

Bài 2:So sánh các phân số sau với 1.

- Yêu cầu HS làm bài sau đó đổi chéo vở kiểm tra bài cho nhau, 1HS làm bài vào bảng phụ.

- Chú ý giúp đỡ HS gặp khó khăn.

- Gọi HS đọc bài làm.

- Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ.

- Lắng nghe.

- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.

- 2 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài vào vở.

35 >

15 ;

910 <

1010 ;

1317 <

1517 ;

2519 >

2219

- 4 HS nối tiếp đọc từng phần và nêu cách làm bài.

- Nhận xét bài trên bảng phụ.

- 1 HS nêu, lớp nhận xét.

- 1 HS nêu yêu cầu, lớp theo dõi.

- 1 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài vào vở sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài cho nhau.

14 < 1;

37 < 1; 5

9

> 1; 37

> 1;

1415 < 1;

1616 = 1;

1411 > 1;

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 10: vietjack.com  · Web view2020. 11. 10. · Tiết 106: LUYỆN TẬP CHUNG. I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Rút gọn được phân số. - Quy đồng được mẫu số

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

12’

- Nhận xét, chốt bài:

? Nêu cách so sánh phân số với 1?

Bài 3:Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn.

? Muốn viết được các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn ta làm thế nào?

- Yêu cầu HS làm bài, 2 HS làm bài vào bảng phụ, mỗi em hai phần.

- Gọi HS đọc và giải thích cách làm bài.

- Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ.

- Nhận xét, chữa bài.

? Để sắp xếp được các phân số cùng mẫu số theo yêu cầu ta cần làm gì?

C. Củng cố, dặn dò

? Nêu cách so sánh hai phân số cùng mẫu số?

? Khi so sánh một phân số với 1 ta so

- Nối tiếp so sánh từng phân số với 1.

- Nhận xét bài trên bảng phụ.

- 1 HS nêu, lớp theo dõi.

- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.

- Muốn viết được các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn ta phải so sánh các phân số, phân số nào bé nhất ta viết đầu tiên, phân số nào lớn nhất ta viết sau cùng.

- 2 HS làm bài vào bảng phụ mỗi em hai phần, lớp làm bài vào vở.

a, Vì 1 < 3 và 3 < 4 nên: 15 ;

35 ;

45

;

b, Vì 5 < 6 và 6 < 8 nên: 57 ;

67 ;

87

;

- 4 HS đọc bài làm, lớp theo dõi nhận xét bài làm của bạn.

- Nhận xét bài trên bảng phụ.

- Ta cần so sánh tử số của các phân số với nhau, sau đó sắp xếp theo yêu cầu bài tập.

-HS nêu lại.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 11: vietjack.com  · Web view2020. 11. 10. · Tiết 106: LUYỆN TẬP CHUNG. I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Rút gọn được phân số. - Quy đồng được mẫu số

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

4’

sánh như thế nào?

- Hệ thống kiến thức tiết học.

- Nhận xét giờ học.

- Dặn HS chuẩn bị bài sau: So sánh hai phân số khác mẫu số.

-HS nêu lại.

IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tiết 109: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU SỐ

I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Biết so sánh hai phân số khác mẫu số.II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: - SGK+ Bảng phụ. HS: - SGK+ vở ô li.III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

5’

1’

12’

A. Kiểm tra bài cũ:

- Gọi HS nêu cách thực hiện so sánh hai phân số cùng mẫu số.

? Nêu cách so sánh một phân số với 1

- Nhận xét, đánh giá HS.

B. Bải mới:

1. Giới thiệu bài:

2. Hướng dẫn HS so sánh hai phân số khác mẫu số.

- 2 HS nêu, lớp theo dõi nhận xét bạn trả lời câu hỏi.

- Lắng nghe.

23

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 12: vietjack.com  · Web view2020. 11. 10. · Tiết 106: LUYỆN TẬP CHUNG. I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Rút gọn được phân số. - Quy đồng được mẫu số

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Ví dụ: So sánh hai phân số 23 và

34 ;

- Đưa ra hai băng giấy,

- Yêu cầu HS quan sát :

? Băng giấy 1 được tô màu mấy phần ? Băng giấy 2 được tô màu mấy phần

? So sánh phần được tô màu ở hai băng giấy ?

? Em có nhận xét gì về 23 băng giấy

và34 băng giấy.

? Vậy23 và

34 , phân số nào lớn hơn?

? Hãy viết kết quả so sánh hai phân

số 23 <

34 ?

- Hướng dẫn HS so sánh bằng cách quy đồng mẫu số hai phân số.

? Sau khi quy đồng ta làm thế nào ?

- Yêu cầu HS so sánh hai phân số mới.

? Em rút ra kết luận gì?

? Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số ta làm như thế nào ?

34

- Băng giấy 1 tô màu 23 băng giấy,

băng giấy 2 tô màu34 băng giấy.

- Băng giấy thứ hai được tô màu nhiều hơn băng giấy thứ nhất.

- 23 băng giấy bé hơn

34 băng giấy.

- Vậy23 bé hơn

34 , hay

34 lớn hơn

23 .

-23 <

34 hay

34 >

23

1 HS lên bảng thực hiện.

23 =

2×43×4 =

812 ;

34 =

3×34×3 =

912 ;

- Ta so sánh hai phân số cùng mẫu.

- So sánh nêu: 8

12 <9

12

- Kết luận: 23 <

34 hay

34 >

23 .

- Ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó, rồi so sánh các tử số của hai phân số mới.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 13: vietjack.com  · Web view2020. 11. 10. · Tiết 106: LUYỆN TẬP CHUNG. I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Rút gọn được phân số. - Quy đồng được mẫu số

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

18’

3. Hướng dẫn HS làm bài tập:

Bài 1:So sánh hai phân số:

- Yêu cầu HS làm bài, 3 HS làm bài vào bảng phụ, mỗi em một phần. Chú ý giúp đỡ HS khuyết tật làm phần a.

- Gọi HS đọc và nêu cách làm bài.

- Nhận xét, tuyên dương HS làm tốt.

? Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số ta làm thế nào?

Bài 2:Rút gọn rồi so sánh....

? Bài tập có mấy yêu cầu?

? Trong quá trình rút gọn cần lưu ý gì?

- Yêu cầu HS làm bài, 2 HS làm bài vào bảng phụ, mỗi em một phần.

- Chú ý giúp đỡ HS gặp khó khăn

- Gọi HS đọc và giải thích cách làm bài.

- Nhận xét, tuyên dương HS làm tốt.

? Để so sánh hai phân số khác mẫu số ta có thể làm như thế nào ngoài cách quy đồng mẫu số các phân số?

Bài 3:Mai ăn 38 cái bánh,..

- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.

- 3 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài vào vở:

34 <

45 ;

56 <

78 ;

25 >

310

- Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số ta ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó, rồi so sánh các tử số của hai phân số mới.

- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.

* Đáp án:

a) Rút gọn: 610 = 6: 2

10:2 = 35 . Vì 3

5<45

nên 610<4

5 .

b) Rút gọn 612 = 6 :3

12:3 = 24 . Vì 3

4 >24

nên 34 > 6

12 .

- Ta có thể so sánh hai phân số bằng cách rút gọn để đưa hai phân số về dạng có cùng mẫu số và so sánh.

- 1 HS đọc bài toán, lớp theo dõi.

Đáp án:

Mai ăn 38 =

1540 cái bánh.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 14: vietjack.com  · Web view2020. 11. 10. · Tiết 106: LUYỆN TẬP CHUNG. I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Rút gọn được phân số. - Quy đồng được mẫu số

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

4’

? Muốn biết bạn nào ăn nhiều bánh hơn chúng ta làm như thế nào?

- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi hoàn thành bài tập, 1 cặp HS làm bài vào bảng phụ.

- Chú ý giúp đỡ HS gặp khó khăn.

- Gọi HS đọc bài làm, nhận xét.

? Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số ta làm thế nào?

C. Củng cố, dặn dò:

- Gọi HS nêu lại quy tắc so sánh hai phân số khác mẫu số.

- Nhận xét tiết học.

- Dặn HS chuẩn bị bài sau: Luyện tập.

Hoa ăn 25 =

1640 cái bánh. Mà

1540 <

1640

hay 38 <

25 . Vậy Hoa ăn nhiều bánh

hơn Mai.

- 1 HS nêu.

- 2 HS nêu, lớp theo dõi.

Tiết 110: LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Biết so sánh hai phân số. - Rèn thói quen tỉ mỉ và chính xác.II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 15: vietjack.com  · Web view2020. 11. 10. · Tiết 106: LUYỆN TẬP CHUNG. I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Rút gọn được phân số. - Quy đồng được mẫu số

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

GV: - SGK+ Bảng phụ. HS: - SGK+ vở ô li.III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

5’

1’

8’

A. Kiểm tra bài cũ:

? Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số ta làm thế nào?

- Nhận xét, đánh giá.

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài:

2. Hướng dẫn HS làm bài tập:

Bài 1:So sánh hai phân số:

? Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số ta làm thế nào?

- Nêu: Khi thực hiện so sánh hai phân số khác mẫu số không nhất thiết phải quy đồng mẫu số hai phân số, ta có thể rút gọn để đưa về dạng cùng mẫu số chung và so sánh…

- Yêu cầu HS làm bài, 2 HS làm bài vào bảng phụ, mỗi em hai phần.

(Chú ý giúp đỡ HS khuyết tật làm phần a, b và HS gặp khó khăn).

- Gọi HS đọc và nêu cách làm bài .

? Nêu cách so sánh hai phân số khác mẫu số?

- 1 HS trả lời, lớp nhận xét.

- Lắng nghe.

- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.

- Ta quy đồng mẫu số hai phân số rồi mới so sánh.

- Lắng nghe và ghi nhớ cách làm.

- 2 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài vào vở.

a) 58<7

8 ; b) Rút gọn: 1525 = 15:5

25:5 = 35

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 16: vietjack.com  · Web view2020. 11. 10. · Tiết 106: LUYỆN TẬP CHUNG. I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Rút gọn được phân số. - Quy đồng được mẫu số

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

8’

? Muốn so sánh hai phân số có cùng mẫu số ta làm thế nào?

Bài 2:So sánh hai phân số bằng hai cách khác nhau.

- Viết bảng: 87 và 7

8 , yêu cầu HS so

sánh hai phân số trên.

? Để so sánh được hai phân số trên em làm thế nào?

- Hướng dẫn HS cách so sánh với 1.

- Yêu cầu HS so sánh từng phân số 87

và 78 với 1.

? Dựa vào kết quả so sánh hai phân số

với 1, hãy so sánh hai phân số 87 và 7

8?

- Yêu cầu HS hoàn thành các phần còn lại của bài tập.

? Với các bài toán so sánh hai phân số, trong trường hợp nào ta có thể áp dụng cách so sánh phân số với 1?

Bài 3:So sánh hai phân số có cùng tử số.

- Yêu cầu HS quy đồng mẫu số rồi so

sánh hai phân số: 45 ; 4

7 .

? Em có nhận xét gì về tử số của hai phân số trên?

Vì 35<4

5 nên 1525<4

5 . …

- Nhận xét bài trên bảng phụ.

- Ta quy đồng mẫu số hai phân số rồi mới so sánh.

- Ta chỉ việc so sánh hai tử số với nhau: Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn…

- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.

- HS so sánh và nêu: ta có 87 = 64

56 ;

+ 78 = 49

56 . Vì 6456>49

56 nên 87>7

8

- Em quy đồng mẫu số hai phân số rồi so sánh.

- So sánh theo GV hướng dẫn.

- Nêu: 87> 1 7

8< 1

- Vì 87> 1 ; 7

8< 1 nên 87>7

8 .

- Hoàn thành các phần còn lại của bài tâp.

-Ta có thể áp dụng so sánh khi hai phân số cần so sánh có một phân số lớn hơn 1 và một phân số bé hơn 1.

- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

Page 17: vietjack.com  · Web view2020. 11. 10. · Tiết 106: LUYỆN TẬP CHUNG. I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Rút gọn được phân số. - Quy đồng được mẫu số

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

7’

7’

4’

? Mẫu của phân số 47 lớn hơn hay bé

hơn mẫu của phân số 45 ?

? Trong hai phân số: 45 ; 4

7 .Phân số nào

lớn hơn? Phân số nào bé hơn?

? Khi so sánh hai phân số có cùng tử số, ta có thể làm thế nào?

- Yêu cầu HS hoàn thành phần b, 1 HS làm bài vào bảng phụ.

Bài 4:Viết các phân số theo thứ tự…

- Yêu cầu HS làm bài, 2 HS làm bài vào bảng phụ.

- Nhận xét, tuyên dương HS làm tốt.

C. Củng cố, dặn dò:

? Nêu cách so sánh phân số cùng tử số?

- Nhận xét tiết học.

- Dặn HS chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung.

- HS thực hiện và nêu kết quả so

sánh: 45 >4

7 .

- Hai phân số trên có cùng tử số là 4.

- Mẫu của phân số 47 lớn hơn mẫu

của phân số 45 .

- Phân số45 lớn hơn phân số

47 ; Phân

số47 bé hơn phân số4

5 .

- Khi so sánh hai phân số có cùng tử số, phân số nào có mẫu số bé hơn thì lớn hơn, phân số nào có mẫu số lớn hơn thì bé hơn.

- 1 HS làm phần b vào bảng phụ, lớp làm bài vào vở.

- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.

- 2 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài vào vở.

a)47 ;

57 ;

67 ; b)

23 ;

34 ;

56 ;

-HS nêu.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack