· web viewchÚ thÍch 1: ví dụ điển hình của các thành phần được sử dụng...

71
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9888-4:2013 IEC 62305-4:2005 BẢO VỆ CHỐNG SÉT - PHẦN 4: HỆ THỐNG ĐIỆN VÀ ĐIỆN TỬ BÊN TRONG CÁC KẾT CẤU Protection against lightning - Part 4: Electrical and electronic systems within structures Lời nói đầu TCVN 9888-4:2013 hoàn toàn tương đương với IEC 62305-4:2010; TCVN 9888-4:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố. Bộ tiêu chuẩn TCVN 9888 (IEC 62305) Bảo vệ chống sét gồm các phần sau: TCVN 9888-1:2013 (IEC 62305-1:2010), Phần 1: Nguyên tắc chung TCVN 9888-2:2013 (IEC 62305-2:2010), Phần 2: Quản lý rủi ro TCVN 9888-3:2013 (IEC 62305-3:2010), Phần 3: Thiệt hại vật chất đến kết cấu và nguy hiểm tính mạng TCVN 9888-4:2013 (IEC 62305-4:2010), Phần 4: Hệ thống điện và điện tử bên trong các kết cấu BẢO VỆ CHỐNG SÉT - PHẦN 4: HỆ THỐNG ĐIỆN VÀ ĐIỆN TỬ BÊN TRONG CÁC KẾT CẤU Protection against lightning - Part 4: Electrical and electronic systems within structures 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này cung cấp thông tin cho việc thiết kế, lắp đặt, kiểm tra, bảo trì và thử nghiệm biện pháp bảo vệ hệ thống (SPM) điện và điện tử để giảm rủi ro hỏng vĩnh viễn do xung sét điện từ (LEMP) trong các kết cấu. Tiêu chuẩn này không bao gồm việc bảo vệ chống can nhiễu điện từ do sét có thể làm cho các hệ thống bên trong hoạt động sai. Tuy nhiên, thông tin được nêu trong Phụ lục A cũng có thể được sử dụng để đánh giá các loại nhiễu này. Các biện pháp bảo vệ chống can nhiễu điện từ được cho trong TCVN 7447- 4-44 (IEC 60364-4-44) [1] và trong bộ tiêu chuẩn IEC 61000 [2]. Tiêu chuẩn này cung cấp các hướng dẫn cho việc hợp tác giữa người thiết kế hệ thống điện và điện tử và người thiết kế các biện pháp bảo vệ để đạt được hiệu quả bảo vệ tối ưu. Tiêu chuẩn này không đề cập đến các thiết kế chi tiết của bản thân các hệ thống điện và điện tử. 2. Tài liệu viện dẫn Các tài liệu viện dẫn dưới đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu có ghi năm công bố, chỉ áp dụng các bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố, áp dụng bản mới nhất (kể cả các sửa đổi). TCVN 7447-5-53:2005 (IEC 60364-5-53:2001), Lắp đặt điện cho các tòa nhà - Phần 5-53: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện - Cách ly, đóng cắt và điều khiển TCVN 9888-1:2013 (IEC 62305-1:2010), Bảo vệ chống sét - Phần 1: Nguyên tắc chung TCVN 9888-2:2013 (IEC 62305-2:2010), Bảo vệ chống sét - Phần 2: Quản lý rủi ro TCVN 9888-3:2013 (IEC 62305-3:2010), Bảo vệ chống sét - Phần 3: Thiệt hại vật chất đến kết cấu và nguy hiểm tính mạng

Upload: others

Post on 31-Dec-2019

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

TIÊU CHU N QU C GIAẨ ỐTCVN 9888-4:2013

IEC 62305-4:2005

B O V CH NG SÉTẢ Ệ Ố  - PH N 4: H TH NG ĐI N VÀ ĐI N T BÊN TRONG CÁC K T C UẦ Ệ Ố Ệ Ệ Ử Ế ẤProtection against lightning - Part 4: Electrical and electronic systems within structures

L i nói đ uờ ầTCVN 9888-4:2013 hoàn toàn t ng đ ng v i IEC 62305-4:2010;ươ ươ ớTCVN 9888-4:2013 do Ban kỹ thu t tiêu chu n qu c giaậ ẩ ố  TCVN/TC/E1 Máy đi n và khíệ  c đi nụ ệ  biên so n, ạT ng c c Tiêu chu n Đo l ng Ch t l ng đ ngh , B Khoa h c và Công ngh công b .ổ ụ ẩ ườ ấ ượ ề ị ộ ọ ệ ốB tiêu chu nộ ẩ  TCVN 9888 (IEC 62305) B o v ch ng sétả ệ ố  g m các ph n sau:ồ ầTCVN 9888-1:2013 (IEC 62305-1:2010), Ph n 1: Nguyên t c chungầ ắTCVN 9888-2:2013 (IEC 62305-2:2010), Ph n 2: Qu n lý r i roầ ả ủTCVN 9888-3:2013 (IEC 62305-3:2010), Ph n 3: Thi t h i v t ch t đ n k t c u và nguy hi m tính m ngầ ệ ạ ậ ấ ế ế ấ ể ạTCVN 9888-4:2013 (IEC 62305-4:2010), Ph n 4: H th ng đi n vàầ ệ ố ệ  đi n t bên trong các k t c uệ ử ế ấ 

B O V CH NG SÉTẢ Ệ Ố  - PH N 4: H TH NG ĐI N VÀ ĐI N T BÊN TRONG CÁC K T C UẦ Ệ Ố Ệ Ệ Ử Ế ẤProtection against lightning - Part 4: Electrical and electronic systems within structures

1. Ph m vi áp d ngạ ụTiêu chu n này cung c p thông tin cho vi c thi t k , l p đ t, ki m tra, b o trì và th nghi m bi n pháp ẩ ấ ệ ế ế ắ ặ ể ả ử ệ ệb o v h th ng (SPM) đi n và đi n t đả ệ ệ ố ệ ệ ử ể gi m r i ro h ng vĩnh vi n do xung sét đi n t (LEMP) trong ả ủ ỏ ễ ệ ừcác k t c u.ế ấTiêu chu n này không bao g m vi c b o v ch ng can nhi u đi n t do sét có th làm cho các h th ng ẩ ồ ệ ả ệ ố ễ ệ ừ ể ệ ốbên trong ho t đ ng sai. Tuy nhiên, thông tin đ c nêu trong Ph l c A cũng có thạ ộ ượ ụ ụ ể đ c s d ng đ ượ ử ụ ểđánh giá các lo i nhi u này. Các bi n pháp b o v ch ng can nhi u đi n t đ c cho trongạ ễ ệ ả ệ ố ễ ệ ừ ượ  TCVN 7447-4-44 (IEC 60364-4-44) [1] và trong b tiêu chu n IEC 61000ộ ẩ  [2].

Tiêu chu n này cung c p các h ng d n cho vi c h p tác gi a ng i thi t k h th ng đi n và đi n t vàẩ ấ ướ ẫ ệ ợ ữ ườ ế ế ệ ố ệ ệ ử ng i thi t k các bi n pháp b o v đ đ t đ c hi u qu b o v t i u.ườ ế ế ệ ả ệ ể ạ ượ ệ ả ả ệ ố ưTiêu chu n này không đ c p đ n các thi t k chi ti t c a b n thân các h th ng đi n và đi n t .ẩ ề ậ ế ế ế ế ủ ả ệ ố ệ ệ ử2. Tài li u vi n d nệ ệ ẫCác tài li u vi n d n d i đây là c n thi t đ áp d ng tiêu chu n này. Đ i v i các tài li u có ghi năm côngệ ệ ẫ ướ ầ ế ể ụ ẩ ố ớ ệ b , ch áp d ng các b n đ c nêu. Đ i v i các tài li u không ghi năm công b , áp d ng b n m i nh t (k ố ỉ ụ ả ượ ố ớ ệ ố ụ ả ớ ấ ểc các s a đ i).ả ử ổTCVN 7447-5-53:2005 (IEC 60364-5-53:2001), L p đ t đi n cho các tòa nhà - Ph n 5-53: L a ch n và l p ắ ặ ệ ầ ự ọ ắđ t thi t b đi n - Cách ly, đóng c t và đi u khi nặ ế ị ệ ắ ề ểTCVN 9888-1:2013 (IEC 62305-1:2010), B o v ch ng sétả ệ ố  - Ph n 1: Nguyên t c chungầ ắTCVN 9888-2:2013 (IEC 62305-2:2010), B o v ch ng sétả ệ ố  - Ph n 2: Qu n lý r i roầ ả ủTCVN 9888-3:2013 (IEC 62305-3:2010), B o v ch ng sét - Ph n 3: Thi t h i v t ch t đ n k t c u và ả ệ ố ầ ệ ạ ậ ấ ế ế ấnguy hi m tính m ngể ạIEC 60664-1:2007, Insulation coordination for equipment within low-voltage systems - Part 1: Principles, requirements and tests (Ph i h p cách đi n cho thi t b trong các h th ng đi n h ápố ợ ệ ế ị ệ ố ệ ạ  - Ph n 1: ầNguyên lý, yêu c u và th nghi m)ầ ử ệIEC 61000-4-5:2005, Electromagnetic compatibility (EMC) - Part 4-5: Testing and measurement techniques - Surge immunity test (T ng thích đi n t (EMC) - Ph n 4-5: Kỹ thu t th nghi m và đo - Th nghi m mi nươ ệ ừ ầ ậ ử ệ ử ệ ễ nhi m đ t bi n)ễ ộ ếIEC 61000-4-9:1993, Electromagnetic compatibility (EMC) - Part 4-9: Testing and measurement techniques - Pulse magnetic fìeld immunity test - Basic EMC Publication (T ng thích đi n t - Ph n 4-9: Kỹ thu t th ươ ệ ừ ầ ậ ửnghi m và đo - Th nghi m mi n nhi m tr ng t d ng xung - Tiêu chu n EMC c b n)ệ ử ệ ễ ễ ườ ừ ạ ẩ ơ ảIEC 61000-4-10:1993, Electromagnetic compatibility (EMC) - Part 4-10: Testing and measurement techniques - Damped oscillatory magnetic field immunity test - Basic EMC Publication (T ng thích đi n t -ươ ệ ừ Ph n 4-10: Kỹ thu t th nghi m và đo - Th nghi m mi n nhi m tr ng t dao đ ng t t d n - Tiêu chu n ầ ậ ử ệ ử ệ ễ ễ ườ ừ ộ ắ ầ ẩEMC c b n)ơ ảIEC 61643-1:2005, Low-voltage surge protective devices - Part 1: Surge protective devices connected to low-voltage power distribution systems - Requiments and tests (Thi t b b o v ch ng đ t bi n đi n áp th p - ế ị ả ệ ố ộ ế ệ ấ

Ph n 1: Thi t b b o v ch ng đ t bi n đ u n i v i h th ng phân ph i đi n h áp - Các yêu c u và th ầ ế ị ả ệ ố ộ ế ấ ố ớ ệ ố ố ệ ạ ầ ửnghi m)ệIEC 61643-12:2008, Low-voltage surge protective devices - Part 12: Surge protective devices connected to low-voltage power distribution systems - Selection and application principles (Thi t b b o v ch ng đ t ế ị ả ệ ố ộbi n đi n áp th pế ệ ấ  - Ph n 12: Thi t b b o v ch ng đ t bi n đ c n i v i h th ng phân ph i đi n h áp - ầ ế ị ả ệ ố ộ ế ượ ố ớ ệ ố ố ệ ạNguyên t c l a ch n và ng d ng)ắ ự ọ ứ ụIEC 61643-21, Low-voltage surge protective devices - Part 21: Surge protective devices connected to telecommunications and signaling networks - Performance requirements and testing methods (Thi t b b o ế ị ảv ch ng đ t bi n đi n áp th p - Ph n 21: Thi t b b o v ch ng đ t bi n đ c n i v i m ng vi n thông ệ ố ộ ế ệ ấ ầ ế ị ả ệ ố ộ ế ượ ố ớ ạ ễvà truy n tín hi u - Yêu c u v tính năng và ph ng pháp th nghi m)ề ệ ầ ề ươ ử ệIEC 61643-22, Low-voltage surge protective devices - Part 22: Surge protective devices connected to telecommunications and signaling networks - Selection and application principles (Thi t b b o v ch ng ế ị ả ệ ốđ t bi n đi n áp th p - Ph n 22: Thi t b b o v ch ng đ t bi n đ c n i v i m ng vi n thông và truy n ộ ế ệ ấ ầ ế ị ả ệ ố ộ ế ượ ố ớ ạ ễ ềtín hi u - Nguyên t c l a ch n và ng d ng)ệ ắ ự ọ ứ ụ3. Thu t ng và đ nh nghĩaậ ữ ịTiêu chu n này áp d ng các thu t ng và đ nh nghĩa sau, cùng v i các thu t ng vàẩ ụ ậ ữ ị ớ ậ ữ  đ nh nghĩa đ c nêu ị ượtrong các tiêu chu n khác c a b tiêu chu nẩ ủ ộ ẩ  TCVN 9888 (IEC 62305).

3.1. H th ng đi nệ ố ệ  (electrical system)

H th ng có các thành ph n cáp đi n h áp.ệ ố ầ ệ ạ3.2. H th ng đi n tệ ố ệ ử (electronic system)

H th ng có các thành ph n đi n t nh y nh thi t b vi n thông, máy vi tính, các h th ng đo l ngệ ố ầ ệ ử ạ ư ế ị ễ ệ ố ườ  và đi u khi n, h th ng vô tuy n đi n, h th ng đi n t công su t.ề ể ệ ố ế ệ ệ ố ệ ử ấ3.3. H th ng bên trongệ ố  (internal system)

H th ng đi n và đi n t n m bên trong k t c u.ệ ố ệ ệ ử ằ ế ấ3.4. B o v ch ng sétả ệ ố  (lightning protection)

LP

H th ng b o v ch ng sét hoàn ch nh cho các k t c u và/ho c các h th ng đi n và đi n tệ ố ả ệ ố ỉ ế ấ ặ ệ ố ệ ệ ử bên trong k t c u đó kh i nh h ng c a sét, nói chung g m có m t LPS và SPM.ế ấ ỏ ả ưở ủ ồ ộ3.5. H th ng b o v ch ng sétệ ố ả ệ ố  (lightning protection system)

LPS

H th ng hoàn ch nh đ c s d ng đ gi m các thi t h i v t ch t do sét đánh vào k t c u.ệ ố ỉ ượ ử ụ ể ả ệ ạ ậ ấ ế ấCHÚ THÍCH: H th ng này bao g m c h th ng b o v ch ng sét bên ngoài và bên trong.ệ ố ồ ả ệ ố ả ệ ố3.6. Xung sét đi n tệ ừ (lightning electromagnetic impulse)

LEMP

T t c các hi u ng đi n t c a dòng đi n sét t s ghép n i ki u đi n tr , đi n c m và đi n dung sinh ấ ả ệ ứ ệ ừ ủ ệ ừ ự ố ể ệ ở ệ ả ệra các đ t bi n và tr ng đi n t b c x .ộ ế ườ ệ ừ ứ ạ3.7. Đ t bi nộ ế  (surge)

Quá đ gây ra b i LEMP xu t hi n nh m t quá đi n áp và/ho c quá dòng đi n.ộ ở ấ ệ ư ộ ệ ặ ệ3.8. M c đi n áp ch u xung danh đ nhứ ệ ị ị  (rated impulse withstand voltage level)

UW

Đi n áp ch u xung do nhàệ ị  ch t o n đ nh cho thi tế ạ ấ ị ế  bị ho c cho m t ph n c a thi t b , th hi n kh năngặ ộ ầ ủ ế ị ể ệ ả ch u quá đi n áp c a cách đi n.ị ệ ủ ệCHÚ THÍCH: Trong tiêu chu n này chẩ ỉ xét đ n đi n áp ch u đ ng gi a dây d n mang đi n và đ t.ế ệ ị ự ữ ẫ ệ ấ3.9. M c b o v ch ng sétứ ả ệ ố  (lightning protection level)

LPL

Ch s liên quan đ n m t t p h p các giá tr tham s dòng đi n sét ng v i xác su t đ các giá tr t i đa ữ ố ế ộ ậ ợ ị ố ệ ứ ớ ấ ể ị ốvà t i thi u k t h p theo thi t k sẽ không b v t quá khi sét xu t hi n t nhiên.ố ể ế ợ ế ế ị ượ ấ ệ ự

CHÚ THÍCH: M c b o v ch ng sét đ c s d ng đứ ả ệ ố ượ ử ụ ể thi t k các bi n pháp b o v theo t p h p t ng ế ế ệ ả ệ ậ ợ ương c a các tham s dòng đi n sét.ứ ủ ố ệ

3.10. Vùng b o v ch ng sétả ệ ố  (lightning protection zone)

LPZ

Vùng mà đó môi tr ng sét đi n t đ c xác đ nh.ở ườ ệ ừ ượ ịCHÚ THÍCH: Ranh gi i c a LPZ không nh t thi t ph i là biên v t lý (ví d t ng, sàn và tr n nhà).ớ ủ ấ ế ả ậ ụ ườ ầ3.11. Bi n pháp b o v ch ng LEMPệ ả ệ ố  (LEMP protection measures)

SPM

Các bi n pháp th c hi n đ b o v các h th ng bên trong ch ng l i các nh h ng c a LEMP.ệ ự ệ ể ả ệ ệ ố ố ạ ả ưở ủCHÚ THÍCH: Bi n pháp b o v ch ng LEMP là m t ph n c a b o v ch ng sét toàn ph n.ệ ả ệ ố ộ ầ ủ ả ệ ố ầ3.12. Màn ch n không gian d ng l iắ ạ ướ  (grid-like spatial shield)

Màn ch n t có các l .ắ ừ ỗCHÚ THÍCH: Đ i v i m t tòa nhà ho c m t căn phòng, t t nh t là màn ch n nên làm t các thành ph n ố ớ ộ ặ ộ ố ấ ắ ừ ầk t c u b ng kim lo i t nhiên đ c ghép n i v i nhau (ví d c t thép trong bê tông, khung kim lo i và ế ấ ằ ạ ự ượ ố ớ ụ ố ạcác c t đ b ng kim lo i).ộ ỡ ằ ạ3.13. H th ng đ u ti p đ tệ ố ầ ế ấ  (earth-termination system)

B ph n c a LPS bên ngoài đ c thi t k đ d n và phân tán dòng sét vào đ t.ộ ậ ủ ượ ế ế ể ẫ ấ3.14. M ng liên k tạ ế  (bonding network)

M ng liên k t t t c các ph n d n đi n c a k t c u và c a các h th ng bên trong (ngo i tr các dây ạ ế ấ ả ầ ẫ ệ ủ ế ấ ủ ệ ố ạ ừd n mang đi n) v i h th ng đ u ti p đ t.ẫ ệ ớ ệ ố ầ ế ấ3.15. H th ng n i đ tệ ố ố ấ  (earthing system)

H th ng hoàn ch nh k t h p h th ng đ u ti p đ t và m ng liên k t.ệ ố ỉ ế ợ ệ ố ầ ế ấ ạ ế3.16. Thi t b b o v ch ng đ t bi nế ị ả ệ ố ộ ế  (surge protective device)

SPD

Thi t b đ c dùng đ h n ch quá đi n áp quá đ và thoát dòng đ t bi n; ch a t i thi u m t ph n t ế ị ượ ể ạ ế ệ ộ ộ ế ứ ố ể ộ ầ ửphi tuy n.ế3.17. SPD đ c th nghi m v iượ ử ệ ớ  Iimp (SPD tested with Iimp)

SPD ch u đ c dòng đi n sét c c b v i d ng sóng đi n hình 10/350ị ượ ệ ụ ộ ớ ạ ể  ms và đòi h i dòng đi n th nghi mỏ ệ ử ệ xung t ng ngươ ứ  Iimp.

CHÚ THÍCH: Đ i v i các đ ng dây t i đi n, dòng đi n th nghi m thích h pố ớ ườ ả ệ ệ ử ệ ợ  Iimp đ c xác đ nh trong quyượ ị trình th nghi m c p I c a IEC 61643-1:2005.ử ệ ấ ủ3.18. SPD đ c th nghi m v iượ ử ệ ớ  In (SPD tested with In)

SPD ch u đ c dòng đi n đ t bi n c m ng v i d ng sóng đi n hình 8/20ị ượ ệ ộ ế ả ứ ớ ạ ể  ms và đòi h i dòng đi n th ỏ ệ ửnghi m xung t ng ngệ ươ ứ  In.

CHÚ THÍCH: Đ i v i các đ ng dây t i đi n, dòng đi n th nghi m thích h pố ớ ườ ả ệ ệ ử ệ ợ  In đ c xác đ nh trong quy ượ ịtrình th nghi m c p II c a IEC 61643-1:2005.ử ệ ấ ủ3.19. SPD đ c th nghi m v i sóng h n h pượ ử ệ ớ ỗ ợ  (SPD tested with a combination wave)

SPD ch u đ c dòng đi n đ t bi n c m ng v i d ng sóng đi n hình 8/20ị ượ ệ ộ ế ả ứ ớ ạ ể  ms và đòi h i dòng đi n th ỏ ệ ửnghi m xung t ng ngệ ươ ứ  ISC.

CHÚ THÍCH: Đ i v i cácố ớ  đ ng dây t i đi n, th nghi m sóng h n h p thích h p đ c xác đ nh trong quyườ ả ệ ử ệ ỗ ợ ợ ượ ị trình th nghi m c p III c a IEC 61643-1:2005, xác đ nh đi n áp h m chử ệ ấ ủ ị ệ ở ạ  UOC 1,2/50 ms và dòng đi n ệng n m chắ ạ  ISC 8/20 ms c a máy phát sóng h n h p 2W.ủ ỗ ợ3.20. SPD ki u chuy n m ch đi n ápể ể ạ ệ  (voltage-switching type SPD)

SPD có trở kháng cao khi không có đ t bi n nh ng cóộ ế ư  th thay đ i đ t ng t trể ổ ộ ộ ở kháng xu ng giá trố ị th p ấđ ph n ng v i đ t bi n đi n ápể ả ứ ớ ộ ế ệCHÚ THÍCH 1: Ví d đi n hình c a các thành ph n đ c s d ng làm thi t b chuy n m ch đi n áp làụ ể ủ ầ ượ ử ụ ế ị ể ạ ệ  khe h phát tia l a đi n,ở ử ệ   ng phóng đi n khí (GDT), thyristor (b ch nh l u silic cóố ệ ộ ỉ ư  đi u khi n) và triac. Các ề ểSPD này đôi khi đ c g i làượ ọ  “ki u xà beng”.ể

CHÚ THÍCH 2: Thi t b ki u chuy n m ch đi n áp có đ ng đ c tính đi n áp/dòng đi n gián đo n.ế ị ể ể ạ ệ ườ ặ ệ ệ ạ3.21. SPD ki u gi i h n đi n ápể ớ ạ ệ  (voltage-limiting type SPD)

SPD có tr kháng cao khi không có đ t bi n nh ng sẽ gi m tr kháng m t cách liên t c cùng v i sở ộ ế ư ả ở ộ ụ ớ ự tăng lên c a đi n áp và dòng đi n đ t bi n.ủ ệ ệ ộ ếCHÚ THÍCH 1: Ví d đi n hình c a các thành ph n đ c s d ng làm thi t b phi tuy n là các đi n tr phiụ ể ủ ầ ượ ử ụ ế ị ế ệ ở tuy n và các b tri t đ t bi n dùng diode. Các SPD này đôi khi đ c g i là “ki u k p” (clamping type).ế ộ ệ ộ ế ượ ọ ể ẹCHÚ THÍCH 2: M t thi t bộ ế ị gi i h n đi n áp có đ ng đ c tính đi n áp/dòng đi n liên t c.ớ ạ ệ ườ ặ ệ ệ ụ3.22. SPD ki u h n h pể ỗ ợ  (combination type SPD)

SPD k t h p các thành ph n c a c ki u chuy n m ch đi n áp và ki u gi i h n đi n áp. SPD ki u này có ế ợ ầ ủ ả ể ể ạ ệ ể ớ ạ ệ ểth có đáp ng nh ki u chuy n m ch đi n áp, ki u gi i h n đi n áp ho c cể ứ ư ể ể ạ ệ ể ớ ạ ệ ặ ả hai, tùy thu c vào đ c tính ộ ặc a đi n áp đ t vào.ủ ệ ặ3.23. H th ng SPD ph i h pệ ố ố ợ  (coordinated SPD system)

Các SPD đ c l a ch n, ph i h p và l p đ t thích h p t o thành m t h th ng nh m gi m h ng hócượ ự ọ ố ợ ắ ặ ợ ạ ộ ệ ố ằ ả ỏ  c a ủcác h th ng đi n và đi n t .ệ ố ệ ệ ử3.24. Giao di n cách lyệ  (isolating interfaces)

Các thi t b có kh năng làm gi m các đ t bi n d n trên đ ng dây đi vào LPZ.ế ị ả ả ộ ế ẫ ườCHÚ THÍCH 1: Giao di n cách ly bao g m c máy bi n áp cách ly có màn ch n n i đ t gi a các cu n dây, ệ ồ ả ế ắ ố ấ ữ ộcáp s i quang phi kim lo i và b cách ly quang.ợ ạ ộCHÚ THÍCH 2: Các đ c tính ch u đ ng c a cách đi n trong thi t b này có th phù h p cho ng d ng này ặ ị ự ủ ệ ế ị ể ợ ứ ụdo t nó ho c thông qua SPD.ự ặ4. Thi t k và l p đ t SPMế ế ắ ặ4.1. Quy đ nh chungịCác thi t b đi n và đi n t d b h h i b i xung sét đi n t (LEMP). Vì v y c n ph i s d ng SPM đ ế ị ệ ệ ử ễ ị ư ạ ở ệ ừ ậ ầ ả ử ụ ểtránh các h h i cho các h th ng bên trong.ư ạ ệ ốThi t k c a SPM ph i đ c th c hi n b i các chuyên gia v b o v ch ng sét và b o v ch ng đ t bi n, ế ế ủ ả ượ ự ệ ở ề ả ệ ố ả ệ ố ộ ếnh ng ng i có v n ki n th c r ng l n v t ng thích đi n t (EMC) và th c ti n l p đ t.ữ ườ ố ế ứ ộ ớ ề ươ ệ ừ ự ễ ắ ặB o v ch ng LEMP d a trên khái ni m v vùng b o v ch ng sét (LPZ): vùng ch a các h th ng c n ả ệ ố ự ệ ề ả ệ ố ứ ệ ố ầđ c b o v ph i đ c chia thành các LPZ.ượ ả ệ ả ượ  V lý thuy t, các vùng này đ c chia theo không gian (ho c ề ế ượ ặtheo h th ng bên trong) trong đó s kh c nghi t c a LEMP phù h p v i ng ng ch u đ ng c a các h ệ ố ự ắ ệ ủ ợ ớ ưỡ ị ự ủ ệth ng bên trong đ c bao trong đó (xem Hình 1). Các vùng n i ti p nhau đ c đ c tr ng b i các thay đ i ố ượ ố ế ượ ặ ư ở ổđáng k v kh c nghi t c a LEMP. Biên c a m t LPZ đ c xác đ nh b i các bi n pháp b o v đ c s ể ề ắ ệ ủ ủ ộ ượ ị ở ệ ả ệ ượ ửd ng (xem Hình 2).ụ

 Liên k t các d ch v đi vào k t c u m t cách tr c ti p ho c thông qua SPD thích h pế ị ụ ế ấ ộ ự ế ặ ợCHÚ THÍCH: Đây là m t ví d v phân chia m t k t c u thành các LPZ bên trong. T t c các d ch v b ng ộ ụ ề ộ ế ấ ấ ả ị ụ ằkim lo i đi vào k t c u đ u đ c liên k t biên c a LPZ 1 thông qua các thanh liên k t. Thêm vào đó, cácạ ế ấ ề ượ ế ở ủ ế d ch v d n đi vào LPZ 2 (ví d phòng máy tính) đ c liên k t biên c a LPZ 2 thông qua các thanh liên ị ụ ẫ ụ ượ ế ở ủk t.ế

Hình 1 - Nguyên t c chung c a vi c phân chia thành các LPZ khác nhauắ ủ ệ

Hình 2a - SPM s d ng màn ch n không gian và h th ng SPD ph i h p - Thi t b đ c b o v t tử ụ ắ ệ ố ố ợ ế ị ượ ả ệ ố ch ng các đ t bi n d n (ố ộ ế ẫ U2 << U0 và I2 << I0) và ch ng tr ng t b c x (ố ườ ừ ứ ạ H2 << H0)

Hình 2b - SPM s d ng màn ch n không gian c a LPZ 1 và b o v SPD l i vào c a LPZ1 - Thi t bử ụ ắ ủ ả ệ ở ố ủ ế ị đ c b o v ch ng các đ t bi n d n (ượ ả ệ ố ộ ế ẫ U1 < U0 và I1 < I0) và ch ng tr ng t b c x (ố ườ ừ ứ ạ H1 < H0)

Hình 2c - SPM s d ng màn ch n đ ng dây bên trong và b o v SPD l i vào c a LPZ 1 - Thi t bử ụ ắ ườ ả ệ ở ố ủ ế ị đ c b o v ch ng các đ t bi n d n (ượ ả ệ ố ộ ế ẫ U2 < U0 và I2 < I0) và ch ng các tr ng t b c xố ườ ừ ứ ạ (H2 < H0)

Hình 2d - SPM chỉ s d ng h th ng SPD ph i h p - Thi t b đ c b o v ch ng các đ t bi n d nử ụ ệ ố ố ợ ế ị ượ ả ệ ố ộ ế ẫ (U2 << U0 và I1 << l0) nh ng không ch ng tr ng t b c x (ư ố ườ ừ ứ ạ H0)

CHÚ D N:Ẫ ranh gi i đ c b o vớ ượ ả ệ

 ranh gi i không đ c b o vớ ượ ả ệ

CHÚ THÍCH 1: Các SPD có th đ c đ tể ượ ặ  ở các đi m sau:ể- t i đ ng biên c a LPZ 1 (ví d b ng phân ph i chính MB);ạ ườ ủ ụ ở ả ố- t i đ ng biên c a LPZ 2 (ví dạ ườ ủ ụ ở b ng phân ph i ph SB);ả ố ụ

- t i thi t b ho c g n thi t b (ví d c m đi n đ u ra SA).ạ ế ị ặ ầ ế ị ụ ở ổ ắ ệ ầCHÚ THÍCH 2: Đ i v i các quy đ nh chi ti t v l p đ t, xem thêmố ớ ị ế ề ắ ặ  TCVN 7447-5-53 (IEC 60364-5-53).

Hình 2 - Ví d v các SPM (các bi n pháp b o v ch ng LEMP) có th cóụ ề ệ ả ệ ố ểH ng vĩnh vi n các h th ng đi n và đi n t do LEMP có thỏ ễ ệ ố ệ ệ ử ể do các nguyên nhân:

· đ t bi n d n vàộ ế ẫ  đ t bi n c m ng truy n đ n thi t b theo dây n i.ộ ế ả ứ ề ế ế ị ố·  nh h ng c a tr ng t b c x tác đ ng tr c ti p lên b n thân thi t b .ả ưở ủ ườ ừ ứ ạ ộ ự ế ả ế ịĐ b o v ch ng các nh h ng c a tr ng t b c x tác đ ng tr c ti p lên thi t b , nên s d ng SPD ể ả ệ ố ả ưở ủ ườ ừ ứ ạ ộ ự ế ế ị ử ụlà các màn ch n không gian và/ho c các đ ng dây đ c che ch n, k t h p v i các v b c thi t b .ắ ặ ườ ượ ắ ế ợ ớ ỏ ọ ế ịĐ b o v ch ng l i nh h ng c a các đ t bi n d n và c mể ả ệ ố ạ ả ưở ủ ộ ế ẫ ả   ng truy n đ n thi t b thông qua dây n i, ứ ề ế ế ị ốnên s d ng SPM là các h th ng SPD ph i h p.ử ụ ệ ố ố ợCác h ng hóc do tr ng đi n t tác đ ng tr c ti p lên thi t bỏ ườ ệ ừ ộ ự ế ế ị có th coi là không đáng k v i đi u ki n ể ể ớ ề ệthi t b phù h p v i các tiêu chu n s n ph m EMC v phát x và mi n nhi m t n s radio liên quan.ế ị ợ ớ ẩ ả ẩ ề ạ ễ ễ ầ ốThông th ng, thi t b đ c yêu c u ph i phù h p v i các tiêu chu n s n ph m v EMC liên quan, vì v yườ ế ị ượ ầ ả ợ ớ ẩ ả ẩ ề ậ SPM có ch a h th ng SPD ph i h p th ng đ c coi là đ đ b o v các thi t b đó ch ng l i nh ứ ệ ố ố ợ ườ ượ ủ ể ả ệ ế ị ố ạ ảh ng c a LEMP.ưở ủV i các thi t b không phù h p v i các tiêu chu n s n ph m v EMC liên quan thì SPM chớ ế ị ợ ớ ẩ ả ẩ ề ỉ ch a h th ng ứ ệ ốSPD ph i h p không đ c coi là thích h p đ b o v các thi t b đó ch ng l i nh h ng c a LEMP. ố ợ ượ ợ ể ả ệ ế ị ố ạ ả ưở ủTrong tr ng h p này, Ph l c A sẽ cung c p thêm các thông tin v cách đ đ t đ c hi u qu b o v ườ ợ ụ ụ ấ ề ể ạ ượ ệ ả ả ệt t nh t ch ng l i tác đ ng tr c ti p c a tr ng đi n t . Ng ng ch u đ ng c a thi t b ch ng l i ố ấ ố ạ ộ ự ế ủ ườ ệ ừ ưỡ ị ự ủ ế ị ố ạtr ng t b c x c n đ c l a ch n d a theo IEC 61000-4-9 và IEC 61000-4-10.ườ ừ ứ ạ ầ ượ ự ọ ựN u đ c yêu c u cho các ng d ng c th , m t th nghi m mô ph ng m c h th ng bao g m SPD, đi ế ượ ầ ứ ụ ụ ể ộ ử ệ ỏ ở ứ ệ ố ồdây và thi t b th c có th đ c ti n hành trong phòng thíế ị ự ể ượ ế  nghi m đ ki m tra s ph i h p kh năng ệ ể ể ự ố ợ ảch u đ ng đ b o v .ị ự ể ả ệ4.2. Thi t k SPMế ếSPM có th đ c thi t k đ b o v thi t b ch ng l i các đ t bi n và tr ng đi n t . Hình 2 ch ra m t ể ượ ế ế ể ả ệ ế ị ố ạ ộ ế ườ ệ ừ ỉ ộvài ví d v SPM s d ng các bi n pháp b o v nh LPS, các màn ch n t và các h th ng SPD ph i h p:ụ ề ử ụ ệ ả ệ ư ắ ừ ệ ố ố ợ· SPM s d ng các màn ch n không gian và h th ng SPD ph i h p sẽ b o v ch ng l i tr ng t b c x ử ụ ắ ệ ố ố ợ ả ệ ố ạ ườ ừ ứ ạvà các đ t bi n d n (xem Hình 2a). Các màn ch n không gian theo l p và SPD ph i h p có th gi m ộ ế ẫ ắ ớ ố ợ ể ảtr ng t và các đ t bi n xu ng m c đe d a th p h n.ườ ừ ộ ế ố ứ ọ ấ ơ· SPM s d ng màn ch n không gian c a LPZ 1 và SPD đ u vào c a LPZ 1 có th b o v thi t b ch ng ử ụ ắ ủ ở ầ ủ ể ả ệ ế ị ốl i tr ng t b c x và ch ng l i các đ t bi n d n (xem Hình 2b).ạ ườ ừ ứ ạ ố ạ ộ ế ẫCHÚ THÍCH 1: B o v sẽ là không đ n u tr ng t gi m c quá cao (do hi u qu che ch n c a LPZ 1 ả ệ ủ ế ườ ừ ữ ở ứ ệ ả ắ ủth p), ho c n u biên đ c a đ t bi n gi m c quá cao (do m c b o v đi n áp cao c a SPD và do các ấ ặ ế ộ ủ ộ ế ữ ở ứ ứ ả ệ ệ ủtác đ ng c m ng lên dây phía sau SPD).ộ ả ứ ở· SPM s d ng các đ ng dây đ c che ch n k t h p v i các v b c che ch n c a thi t b sẽ b o v ử ụ ườ ượ ắ ế ợ ớ ỏ ọ ắ ủ ế ị ả ệch ng l i tr ng t b c x . SPD đ u vào c a LPZ 1 sẽ b o v ch ng l i các đ t bi n d n (xem Hình 2c).ố ạ ườ ừ ứ ạ ở ầ ủ ả ệ ố ạ ộ ế ẫ Đ đ t đ c m c đe d a th p h n (trong m t b c t LPZ 0 đ n LPZ 2), có th c n m t SPD đ c bi t ể ạ ượ ứ ọ ấ ơ ộ ướ ừ ế ể ầ ộ ặ ệ(c th là các t ng ph i h p b sung bên trong) đ đ t đ n m t m c b o v đi n áp đ th p.ụ ể ầ ố ợ ổ ể ạ ế ộ ứ ả ệ ệ ủ ấ· SPM s d ng h th ng SPD ph i h p ch thích h p đ b o v các thi t b không nh y v i tr ng t b c ử ụ ệ ố ố ợ ỉ ợ ể ả ệ ế ị ạ ớ ườ ừ ứx , vìạ  SPD sẽ ch b o v ch ng l i các đ t bi n d n (xem Hình 2d). Có thỉ ả ệ ố ạ ộ ế ẫ ể đ t đ c m t m c đe d a th pạ ượ ộ ứ ọ ấ h n c a đ t bi n b ng cách s d ng các SPD ph i h p.ơ ủ ộ ế ằ ử ụ ố ợCHÚ THÍCH 2: Các gi i pháp cho trong các hình t Hình 2a đ n 2c đ c bi t đ c khuyên dùng cho các ả ừ ế ặ ệ ượthi t b không phù h p v i các chu n s n ph m EMC liên quan.ế ị ợ ớ ẩ ả ẩCHÚ THÍCH 3: M t LPS phù h p v iộ ợ ớ  TCVN 9888-3 (IEC 62305-3) chỉ s d ng các SPD liên k t đ ng th sẽử ụ ế ẳ ế không cung c p b o v hi u qu ch ng h h i cho các h th ng đi n và đi n tấ ả ệ ệ ả ố ư ạ ệ ố ệ ệ ử nh y. LPS có thạ ể đ c ược i thi n b ng cách gi m các kích th c m t l i và l a ch n SPD thích h p, sao cho SPD tr thành thànhả ệ ằ ả ướ ắ ướ ự ọ ợ ở ph n hi u qu c a SPM.ầ ệ ả ủ4.3. Các vùng b o v ch ng sét (LPZ)ả ệ ốCác LPZ đ c xác đ nh nh d i đây (xemượ ị ư ướ  TCVN 9888-1 (IEC 62305-1)), d a vào m c đe d a c a sét:ự ứ ọ ủCác vùng bên ngoài:

LPZ 0  Vùng mà tr ng đi n t sét không b suy y u vàườ ệ ừ ị ế  vùng mà các h th ng bên trong có ệ ố

thể ph i ch u m t ph n ho c toàn b dòng đ t bi n sét. LPZ 0 đ c chia thành:ả ị ộ ầ ặ ộ ộ ế ượLPZ 0A Vùng mà đe d a có sét đánh tr c ti p và tr ng đi n t sét toàn ph n. Các h th ngọ ự ế ườ ệ ừ ầ ệ ố  bên

trong có th ph i ch u toàn b ho c m t ph n dòng đ t bi n sét.ể ả ị ộ ặ ộ ầ ộ ếLPZ 0B Vùng đ c b o v ch ng sét đánh tr c ti p nh ng t i đó có đe d a tr ng đi n t sétượ ả ệ ố ự ế ư ạ ọ ườ ệ ừ  toàn

ph n. Các h th ng bên trong cóầ ệ ố  th ph i ch u m t ph n dòng đ t bi n sét.ể ả ị ộ ầ ộ ếCác vùng bên trong: (đ c b o v ch ng l i sét đánh tr c ti p)ượ ả ệ ố ạ ự ếLPZ 1 Vùng mà dòng đ t bi n b h n ch b ng cách chia dòng và b ng các giao di n cách ộ ế ị ạ ế ằ ằ ệ

ly và/ho c b ng thi t bặ ằ ế ị SPD đ ng biên. Màn ch n không gian có th gi m tr ng đi n ở ườ ắ ể ả ườ ệt sét;ừ

LPZ 2...n Vùng mà dòng đ t bi n có th đ c ti p t c h n ch b ng cách chia dòng vàb ng các giao ộ ế ể ượ ế ụ ạ ế ằ ằdi n cách ly và/ho c các thi t b SPD b sung cho đ ng biên. Màn ch n không gian b ệ ặ ế ị ổ ườ ắ ổsung có th đ c s d ng đ ti p t c gi m tr ng đi n t do sét.ể ượ ử ụ ể ế ụ ả ườ ệ ừ

Các LPZ đ c th c hi n b ng cách l p đ t SPM, c th là h th ng l p đ t SPD ph i h p và/ho c màn ượ ự ệ ằ ắ ặ ụ ể ệ ố ắ ặ ố ợ ặch n t (xem Hình 2). Tùy thu c vào s l ng, ki u và m c ch u đ ng c a thi t b c n b o v , cóắ ừ ộ ố ượ ể ứ ị ự ủ ế ị ầ ả ệ  th xác ểđ nh đ c các LPZ. Các vùng này có thị ượ ể g m các vùng nhồ ỏ c c b (ví d nh các v b c thi t b ) ho c cácụ ộ ụ ư ỏ ọ ế ị ặ vùng l n tích h p (ví d nh toàn b k t c u) (xem Hình B.2).ớ ợ ụ ư ộ ế ấVi c k t n i các LPZ thu c cùng m t c p có th là c n thi t n u hai k t c u riêng bi t đ c n i v i nhau ệ ế ố ộ ộ ấ ể ầ ế ế ế ấ ệ ượ ố ớb i các đ ng dây đi n ho c đ ng dây tín hi u, ho c n u s l ng các SPD c n thi t c n ph i gi m ở ườ ệ ặ ườ ệ ặ ế ố ượ ầ ế ầ ả ảxu ng (xem Hình 3).ố

CHÚ THÍCH Hình 3a th hi n hai LPZ 1 n i v i ể ệ ố ớnhau b ng các đ ng dây đi n ho c dây tín hi u. ằ ườ ệ ặ ệC n ph i đ c bi t quan tâm n u cầ ả ặ ệ ế ả hai LPZ 1 này là hai k t c u có h th ng n i đ t riêng rẽ, cách ế ấ ệ ố ố ấnhau hàng ch c ho c hàng trăm mét. Trong ụ ặtr ng h p này, m t ph n l n dòng sét có th ườ ợ ộ ầ ớ ểch y d c theo các đ ng dây n i không đ c b o ạ ọ ườ ố ượ ảv này.ệCHÚ D NẪI1, I2 Các dòng đi n sét thành ph nệ ầ

Hình 3a - K t n i hai LPZ 1 s d ng SPDế ố ử ụ

CHÚ THÍCH Hình 3b cho th y r ng v n đ này có ấ ằ ấ ềthể đ c gi i quy t b ng cách s d ng cáp đ c ượ ả ế ằ ử ụ ượb o v ho c các đ ng ng cáp đ c b o v đ ả ệ ặ ườ ố ượ ả ệ ển i hai LPZ 1, v i đi u ki n là các màn ch n b o ố ớ ề ệ ắ ảv có kh năng d n dòng đi n sét thành ph n. ệ ả ẫ ệ ầSPD có th đ c bể ượ ỏ qua n u đi n áp r iế ệ ơ  d c theo ọmàn ch n b o v không quá cao.ắ ả ệCHÚ D NẪI1, I2 Các dòng đi n sét thành ph nệ ầ

Hình 3b - K t n i hai LPZ 1 s d ng cáp ho cế ố ử ụ ặ đ ng ng cáp đ c b o vườ ố ượ ả ệ

CHÚ THÍCH Hình 3c thể hi n hai LPZ 2 đ c n i ệ ượ ốv i nhau b ng các đ ng dây đi n ho c dây tín ớ ằ ườ ệ ặhi u. Vì các dây này ph i ch u m c đe d a c a ệ ả ị ứ ọ ủLPZ 1 nên c n ph i có các SPD đ u vào c a m i ầ ả ở ầ ủ ỗLPZ 2.

Hình 3c - K t n i hai LPZ 2 s d ng SPDế ố ử ụ

CHÚ THÍCH: Hình 3d cho th y r ng nhi u này ấ ằ ễcó th tránh đ c và b qua các SPD n u s d ng ể ượ ỏ ế ử ụcáp ho c đ ng ng cáp đ c b o v đặ ườ ố ượ ả ệ ể n i hai ốLPZ 2.

Hình 3d - N i hai LPZ 2 s d ng các cápố ử ụ  ho cặ đ ng ng cáp đ c b o vườ ố ượ ả ệ

Hình 3 - Các ví d v k t n i LPZụ ề ế ốVi c m r ng m t LPZ vào m t LPZ khác có th là c n thi t trong các tr ng h p đ c bi t ho c có th ệ ở ộ ộ ộ ể ầ ế ườ ợ ặ ệ ặ ểđ c s d ng đ gi m s l ng các SPD c n thi t (xem Hình 4).ượ ử ụ ể ả ố ượ ầ ếVi c đánh giá c th v môi tr ng đi n t trong 1 LPZ đ c mô t trong Ph l c A.ệ ụ ể ề ườ ệ ừ ượ ả ụ ụ

CHÚ THÍCH: Hình 4a th hi n m t k t c u đ c c pể ệ ộ ế ấ ượ ấ ngu n qua máy bi n áp. N u máy bi n áp đ t bên ồ ế ế ế ặngoài k t c u thìế ấ  ch c n b o v đ ng dây đi n h ỉ ầ ả ệ ườ ệ ạáp đi vào k t c u, b ng cách s d ng SPD.ế ấ ằ ử ụ

Hình 4a - Máy bi n áp bên ngoài k t c u (bênế ế ấ trong LPZ 0)

CHÚ THÍCH: N u máy bi n áp đ t bên trong k t c u ế ế ặ ế ấvà không có SPD phía cao áp (vì ng i ch s h u ở ườ ủ ở ữtòa nhà th ng không đ c phép ch n các bi n ườ ượ ọ ệpháp b o v phía cao áp) thìả ệ  khi đó áp d ng Hình 4b.ụ Hình 4b ch ra r ng v n đ có th đ c gi i quy t ỉ ằ ấ ề ể ượ ả ếb ng cách m r ng LPZ 0 vào LPZ 1 vàằ ở ộ  ch yêu c u ỉ ầl p đ t các SPD phía h áp.ắ ặ ạ

Hình 4b - Máy bi n áp bên trong k t c u (LPZ 0ế ế ấ m r ng vào LPZở ộ  1)

CHÚ THÍCH: Hình 4c th hi n m t LPZ 2 đ c cung ể ệ ộ ược p b i đ ng dây đi n ho c dây tín hi u. Đ ng ấ ở ườ ệ ặ ệ ườdây này c n hai SPD ph i h p: m tầ ố ợ ộ  ở biên c a LPZ ủ0/1 và m t biên c a LPZ 1/2.ộ ở ủ

Hình 4c - C n hai SPD ph i h p - SPD (gi a cácầ ố ợ ữ vùng 0/1) và SPD (gi a các vùng 1/2)ữ

CHÚ THÍCH: Hình 4d cho th y r ng đ ng dây có ấ ằ ườth đi ngay vào LPZ 2 vàể  chỉ c n m t SPD n u LPZ 2 ầ ộ ếđ c m r ng vào LPZ 1 b ng cách s d ng các cáp ượ ở ộ ằ ử ụho c đ ng ng cáp đ c b o v . Tuy nhiên SPD ặ ườ ố ượ ả ệnày sẽ ngay l p t c gi m m i đe d a xu ng m c c aậ ứ ả ố ọ ố ứ ủ LPZ 2.

Hình 4d - Chỉ c n m t SPDầ ộ  - SPD (gi a các vùngữ 0/2) (LPZ 2 đ c m r ng vào LPZ 1)ượ ở ộ

Hình 4 - Các ví d v vi c mụ ề ệ ở r ng vùng b o v ch ng sétộ ả ệ ố4.4. SPM c b nơ ảCác bi n pháp b o v c b n ch ng LEMP bao g m:ệ ả ệ ơ ả ố ồ· N i đ t vàố ấ  liên k t (xem Đi u 5)ế ềH th ng n i đ t d n và phân tán dòng sét vào đ t.ệ ố ố ấ ẫ ấM ng liên k t làm gi m thi u chênh l ch đi n th và có th gi m tr ng t .ạ ế ả ể ệ ệ ế ể ả ườ ừ· Màn ch n t và đ nh tuy n (xem Đi u 6)ắ ừ ị ế ềMàn ch n không gian làm gi m tr ng t bên trong LPZ, sinh ra do sét đánh tr c ti p vào ho cắ ả ườ ừ ự ế ặ  đánh g n ầk t c u, vàế ấ  gi m các đ t bi n bên trong.ả ộ ếVi c b o v các đ ng dây bên trong, s d ng cáp ho c đ ng ng cáp cóệ ả ệ ườ ử ụ ặ ườ ố  b o v , sẽ gi m thi u cácả ệ ả ể  đ t ộbi n c m ng bên trong.ế ả ứVi c đ nh tuy n cho các đ ng dây bên trong có th gi m thi u các vòng c m ng và gi m các đ t bi n ệ ị ế ườ ể ả ể ả ứ ả ộ ếbên trong.

CHÚ THÍCH 1: Màn ch n không gian, b o v và đ nh tuy n cho các đ ng dây bên trong có th s d ng ắ ả ệ ị ế ườ ể ử ụk t h p ho c riêng rẽ.ế ợ ặVi c b o v các đ ng dây bên ngoài đi vào k t c u làm gi m các đ t bi n d n vào các h th ng bên ệ ả ệ ườ ế ấ ả ộ ế ẫ ệ ốtrong.

· H th ng SPD ph i h p (xem Đi u 7)ệ ố ố ợ ềH th ng SPD ph i h p sẽ h n ch nh h ng c a các đ t bi n b t ngu n t bên ngoài và các đ t bi n ệ ố ố ợ ạ ế ả ưở ủ ộ ế ắ ồ ừ ộ ếsinh ra bên trong.ở· Giao di n cách ly (xem Đi u 8)ệ ềGiao di n cách ly sẽ h n ch các nh h ng c a đ t bi n d n trong các đ ng dây đi vào LPZ.ệ ạ ế ả ưở ủ ộ ế ẫ ườVi c n i đ t và liên k t luôn luôn c n đ c đ m b o, đ c bi tệ ố ấ ế ầ ượ ả ả ặ ệ  là liên k t c a m i d ch v d n tr c ti p ế ủ ỗ ị ụ ẫ ự ếho c thông qua SPD liên k t đ ng th , t i đi m đi vào k t c u.ặ ế ẳ ế ạ ể ế ấSPM khác có th s d ng đ c l p ho c k t h p.ể ử ụ ộ ậ ặ ế ợSPM ph i ch u đ c các ng su t v n hành d ki n x y ra t i n i l p đ t (ví d nh các ng su t do ả ị ượ ứ ấ ậ ự ế ả ạ ơ ắ ặ ụ ư ứ ấnhi t đ , đệ ộ ộ  m, khí quy nẩ ể  ăn mòn, rung, đi n áp và dòng đi n).ệ ệVi c l a ch n SPM thích h p nh t ph i đ c th c hi n b ng cách s d ng đánh giá r i ro theoệ ự ọ ợ ấ ả ượ ự ệ ằ ử ụ ủ  TCVN 9888-2 (IEC 62305-2), có tính đ n các y u t kỹ thu t và kinh t .ế ế ố ậ ếThông tin th c t v vi c l p đ t SPM cho các h th ng bên trong các k t c u có s n đ c cho trong Ph ự ế ề ệ ắ ặ ệ ố ế ấ ẵ ượ ụl c B.ụ

CHÚ THÍCH 2: Liên k t đ ng th sét (EB) theoế ẳ ế  TCVN 9888-3 (IEC 62305-3) sẽ chỉ b o v ch ng tia l a ả ệ ố ửđi n nguy hi m. Đ b o v các h th ng bên trong ch ng đ t bi n c n có m t h th ng SPD ph i h p ệ ể ể ả ệ ệ ố ố ộ ế ầ ộ ệ ố ố ợphù h p v i tiêu chu n này.ợ ớ ẩCHÚ THÍCH 3: Các thông tin chi ti t v th c hi n SPM có th có trongế ề ự ệ ể  TCVN 7447-4-44(IEC 60364-4-44).

5. N i đ t và liên k tố ấ ế5.1. Quy đ nh chungịN i đ t vàố ấ  liên k t thích h p d a trên m t h th ng n i đ t hoàn ch nh (xem Hình 5) k t h pế ợ ự ộ ệ ố ố ấ ỉ ế ợ- h th ng đ u ti p đ t (phân tán dòng sét vào đ t), vàệ ố ầ ế ấ ấ- m ng liên k t (gi m thi u chênh l ch đi n th và gi m tr ng t ).ạ ế ả ể ệ ệ ế ả ườ ừ

CHÚ THÍCH: T t c các dây d n đ c vẽ đ u là các ph n t kim lo i k t c u đ c liên k t ho c làấ ả ẫ ượ ề ầ ử ạ ế ấ ượ ế ặ  các dây liên k t. M t s các dây d n này cũng có th làm nhi m v thu, d n và phân tán dòng sét vào đ t.ế ộ ố ẫ ể ệ ụ ẫ ấHình 5 - Ví d v h th ng n i đ t 3 chi u g m m ng liên k t đ c n i v i h th ng đ u ti p đ tụ ề ệ ố ố ấ ề ồ ạ ế ượ ố ớ ệ ố ầ ế ấ5.2. H th ng đ u ti p đ tệ ố ầ ế ấH th ng đ u ti p đ t c a k t c u ph i phù h p v iệ ố ầ ế ấ ủ ế ấ ả ợ ớ  TCVN 9888-3 (IEC 62305-3). Trong các k t c u ế ấchỉ có h th ng đi n, cho phép s d ng b trí n i đ t ki u A nh ng u tiên s d ng b trí n i đ t ki u B.ệ ố ệ ử ụ ố ố ấ ể ư ư ử ụ ố ố ấ ể Trong k t c u cóế ấ  h th ng đi n t , khuy n cáo s d ng b trín i đ t ki u B.ệ ố ệ ử ế ử ụ ố ố ấ ểĐi n c c đ t vòng xung quanh k t c u ho c đi n c c đ t vòng trong bêệ ự ấ ế ấ ặ ệ ự ấ  tông ở đ ng bao c a móng c n ườ ủ ầđ c tích h p v i m ng l i bên d i và xung quanh k t c u, m t l i có chi u r ng thông th ng là 5 ượ ợ ớ ạ ướ ướ ế ấ ắ ướ ề ộ ườm. Đi u này c i thi n đáng k đ c tính c a h th ng đ u ti p đ t. N u n n bêề ả ệ ể ặ ủ ệ ố ầ ế ấ ế ề  tông c t thép c a móng ố ủt o thành m ng liên k t t t và đ c n i v i h th ng đ u ti p đ t th ng c cách nhauạ ạ ế ố ượ ố ớ ệ ố ầ ế ấ ườ ứ  5 m thì đi u này ềcũng ch p nh n đ c. Ví d v h th ng đ u ti p đ t d ng l i c a m t nhà máy đ c đ c cho trong ấ ậ ượ ụ ề ệ ố ầ ế ấ ạ ướ ủ ộ ượ ượHình 6.

CHÚ D NẪ1 tòa nhà v i m ng l i c a bê tông c t thépớ ạ ướ ủ ố2 tháp bên trong nhà máyở3 thi t b đ ng đ c l pế ị ứ ộ ậ4 máng cáp

Hình 6 - H th ng đ u ti p đ t d ng l i c a nhà máyệ ố ầ ế ấ ạ ướ ủĐ gi m chênh l ch đi n thể ả ệ ệ ế gi a hai h th ng bên trong, có th c n thi t trong m t s tr ng h p đ c ữ ệ ố ể ầ ế ộ ố ườ ợ ặbi t đệ ể cách ly các h th ng n i đ t, có th áp d ng các ph ng pháp d i đây:ệ ố ố ấ ể ụ ươ ướ- m t s dây liên k t song song ch y trong cùng m t tuy n v i các cáp đi n, ho c cáp đ c ch y trong ộ ố ế ạ ộ ế ớ ệ ặ ượ ạcác đ ng ng bê tông c t thép (ho c các đ ng ng kim lo i đ c liên k t liên t c), mà đã đ c tích ườ ố ố ặ ườ ố ạ ượ ế ụ ượh p vào c hai h th ng đ u ti p đ t;ợ ả ệ ố ầ ế ấ- cáp đ c b o v b ng màn ch n có ti t di n đ , và đ c n i v i các h th ng n i đ t riêng bi t c ượ ả ệ ằ ắ ế ệ ủ ượ ố ớ ệ ố ố ấ ệ ở ảhai đ u.ầ5.3. M ng liên k tạ ếM ng liên k t tr kháng th p là c n thi t đ tránh chênh l ch đi n th nguy hi m gi a t t c các thi t ạ ế ở ấ ầ ế ể ệ ệ ế ể ữ ấ ả ếbị bên trong LPZ bên trong. H n n a, m ng liên k t này cũng làm gi m tr ng t (xem Ph l c A).ơ ữ ạ ế ả ườ ừ ụ ụĐi u này có th đ c th c hi n b ng m t m ng liên k t d ng l i tích h p v i các ph n d n đi n c a ề ể ượ ự ệ ằ ộ ạ ế ạ ướ ợ ớ ầ ẫ ệ ủk t c u ho c các ph n c a h th ng bên trong, và b ng các ph n kim lo i ho c d ch v d n liên k t t i ế ấ ặ ầ ủ ệ ố ằ ầ ạ ặ ị ụ ẫ ế ạbiên c a m i LPZ m t cách tr c ti p ho c thông qua SPD thích h p.ủ ỗ ộ ự ế ặ ợM ng liên k t có th đ c b trí d ng k t c u l i ba chi u v i đ r ng thông th ng c a m i m t ạ ế ể ượ ố ở ạ ế ấ ướ ề ớ ộ ộ ườ ủ ỗ ắl i là 5 m (xem Hình 5). Ki u này đòi h i nhi u m i n i liên k t gi a các thành ph n kim lo i bên trong ướ ể ỏ ề ố ố ế ữ ầ ạho c trên k t c u (ví d nh c t thép trong bê tông, thanh ray c a thang máy, c n tr c, mái kim lo i, m tặ ế ấ ụ ư ố ủ ầ ụ ạ ặ ti n b ng kim lo i, khung kim lo i c a c a và c a s , khung kim lo i c a n n nhà, các đ ng ng cung ề ằ ạ ạ ủ ử ử ổ ạ ủ ề ườ ốc p d ch v và máng cáp). Các thanh liên k t (ví d nh các thanh liên k t vòng, m t vài thanh liên k t ấ ị ụ ế ụ ư ế ộ ế ởcác t ng khác nhau c a k t c u) và các màn ch n t c a LPZ ph i đ c tích h p theo cách t ng t .ầ ủ ế ấ ắ ừ ủ ả ượ ợ ươ ựVí d v các m ng liên k t đ c cho trong Hình 7 và Hình 8.ụ ề ạ ế ượ

CHÚ D NẪ1 Dây thu sét

2 T m kim lo i c a t ng ch n trên máiấ ạ ủ ườ ắ3 Thanh c t thépố4 L i d n đ t ch ng lên c t thépướ ẫ ặ ồ ố5 M i n i c a l i d n đi nố ố ủ ướ ẫ ệ6 M i n i dùng cho thanh liên k t bên trongố ố ế7 Đ u n i b ng cách hàn ho c k pấ ố ằ ặ ẹ8 Đ u n i b t kỳấ ố ấ9 C t thép trong bê tôngố  (có l i d n đi n đ t ch ng lên)ướ ẫ ệ ặ ồ10 Đi n c c đ t vòng (n u có)ệ ự ấ ế11 Đi n c c đ t móngệ ự ấa kho ng cách thông th ng là 5 m cho l i d n đi n đ t ch ng lênả ườ ướ ẫ ệ ặ ồb kho ng cách thông th ng là 1 m đ n i l i này v i c t thépả ườ ể ố ướ ớ ố

Hình 7 - S d ng các thanh c t thép c a k t c u đ liên k t đ ng thử ụ ố ủ ế ấ ể ế ẳ ế

CHÚ D NẪ1 Thi t b c p đi nế ị ấ ệ2 R m thépầ3 T m phấ ủ kim lo i c a m t ti nạ ủ ặ ề4 M i n i liên k tố ố ế5 Thi t b đi n ho c đi n tế ị ệ ặ ệ ử6 Thanh liên k tế7 C t thép trong bê tông (có l i d n đ t ch ng lên)ố ướ ẫ ặ ồ8 Đi n c c đ t móngệ ự ấ9 L i vào chung cho các d ch v khác nhauố ị ụ

Hình 8 - Liên k t đ ng th trong m t k t c u có c t thépế ẳ ế ộ ế ấ ốCác ph n d n đi n (ví d nh t b ng đi n, vầ ẫ ệ ụ ư ủ ả ệ ỏ máy, giá đ ) và dây d n n i đ t b o v (PE) c a các h ỡ ẫ ố ấ ả ệ ủ ệth ng bên trong ph i đ c n i v i m ng liên k t theo các c u hình d i đây (xem Hình 9):ố ả ượ ố ớ ạ ế ấ ướ

C u hình n i sao Sấ ố C u hình d ng l i Mấ ạ ướ

C u hình c b nấ ơ ả

Tích h p vào m ng liên k tợ ạ ế

CHÚ D NẪ   M ng liên k tạ ế

   Dây liên k tế

   Thi t bế ị        Đi m liên k t v i m ng liên k tể ế ớ ạ ế

EPR     Đi m đ t chu nể ấ ẩSS         C u hình đi m sao đ c tích h p b ng đi m saoấ ể ượ ợ ằ ểMM        C u hình l i đ c tích h p b ng l iấ ướ ượ ợ ằ ướ

Hình 9 - Tích h p các ph n d n c a h th ng bên trong vào m ng liên k tợ ầ ẫ ủ ệ ố ạ ếN u s d ng c u hìnhế ử ụ ấ  S thì t t c các b ph n kim lo i (nh t b ng đi n, v máy, giá đ ) c a các h ấ ả ộ ậ ạ ư ủ ả ệ ỏ ỡ ủ ệth ng bên trong ph i đ c cách ly v i h th ng n i đ t.ố ả ượ ớ ệ ố ố ấ  C u hình S ph i đ c tích h p vào h th ng n i ấ ả ượ ợ ệ ố ốđ t chấ ỉ b ng m t thanh liên k t duy nh t có vai trò nh đi m đ t chu n (EPR) t o thành ki u Sằ ộ ế ấ ư ể ấ ẩ ạ ể S. Khi s ửd ng c u hìnhụ ấ  S, t t c các đ ng dây gi a các thi t b riêng l ph i ch y song song và g n v i các dây ấ ả ườ ữ ế ị ẻ ả ạ ầ ớliên k t theo c u hình sao đ tránh các vòng c m ng.ế ấ ể ả ứ  C u hìnhấ  S có th đ c s d ng nh ng n i mà ể ượ ử ụ ở ữ ơcác h th ng bên trong đ c đ t trong không gian nhệ ố ượ ặ ỏ và t t cấ ả các đ ng dây đ u đi vào h th ng t i ườ ề ệ ố ạcùng m t đi m.ộ ểN u s d ng c u hình M thìế ử ụ ấ  các b ph n kim lo i (nh t b ng đi n, v máy, giá đ ) c a các h th ng ộ ậ ạ ư ủ ả ệ ỏ ỡ ủ ệ ốbên trong không c n ph i cách ly v i h th ng n i đ t nh ng ph i đ c tích h p vào h th ng n i đ t ầ ả ớ ệ ố ố ấ ư ả ượ ợ ệ ố ố ấnày thông qua các đi m liên k t, t o thành ki u Mể ế ạ ể M. C u hình M th ng đ c s d ng cho các h th ng ấ ườ ượ ử ụ ệ ốbên trong tr i dài trong m t vùng r ng ho c trong toàn b k t c u, n i mà có nhi u đ ng dây ch y gi aả ộ ộ ặ ộ ế ấ ơ ề ườ ạ ữ các ph n c a m t thi t b , và n i mà các dây d nầ ủ ộ ế ị ơ ẫ  đi vào k t c u t i m t s đi m.ế ấ ạ ộ ố ểTrong h th ng ph c, các u đi m c a c hai c u hình (S và M) có th đ c k t h p nh minh h a trên ệ ố ứ ư ể ủ ả ấ ể ượ ế ợ ư ọHình 10, t o thành ki u k t h p 1 (Sạ ể ế ợ S k t h p v i Mế ợ ớ M) và ki u th 2 (Mể ứ Sk t h p v i Mế ợ ớ M).

K t h p 1ế ợ K t h p 2ế ợ

Tích h p vào m ngợ ạ liên k tế

CHÚ D NẪ    M ng liên k tạ ế

   Dây liên k tế

   Thi t bế ị         Đi m liên k t v i m ng liên k tể ế ớ ạ ế

EPR     Đi m đ t chu nể ấ ẩSS         C u hình đi m sao đ c tích h p b ng đi m saoấ ể ượ ợ ằ ểMM        C u hình l i đ c tích h p b ng l iấ ướ ượ ợ ằ ướMS        C u hình l i đ c tích h p b ng đi m saoấ ướ ượ ợ ằ ểHình 10 - K t h p các ph ng pháp tích h p các ph n d n đi n c a h th ng bên trong vào m ngế ợ ươ ợ ầ ẫ ệ ủ ệ ố ạ

liên k tế5.4. Các thanh liên k tếCác thanh liên k t đ c l p đ t đ liên k t:ế ượ ắ ặ ể ế- t t c cácấ ả  d ch v d n đi vào LPZ (tr c ti p ho c thông qua SPD thích h p),ị ụ ẫ ự ế ặ ợ- dây n i đ t b o v PE,ố ấ ả ệ- các b ph n kim lo i c a h th ng bên trong (tộ ậ ạ ủ ệ ố ủ b ng đi n, v máy, giáả ệ ỏ  đ ),ỡ- các màn ch n t c a LPZ t i chu vi ho c bên trong k t c u.ắ ừ ủ ạ ặ ế ấCác quy t c l p đ t sau là quan tr ng đ i v i liên k t hi u qu :ắ ắ ặ ọ ố ớ ế ệ ả- tiêu chí c b n cho t t c các m ng liên k t đó là m ng liên k t có tr kháng th p;ơ ả ấ ả ạ ế ạ ế ở ấ- thanh liên k t c n đ c n i v i h th ng n i đ t qua m t tuy n ng n nh t có th ;ế ầ ượ ố ớ ệ ố ố ấ ộ ế ắ ấ ể- v t li u và kích th c c a các thanh liên k t và c a dây d n liên k t ph i phù h p v i 5.6;ậ ệ ướ ủ ế ủ ẫ ế ả ợ ớ- SPD c n ph i đ c l p đ t theo cách sao cho có th s d ng các đ u n i ng n nh t có th đ n thanh ầ ả ượ ắ ặ ể ử ụ ấ ố ắ ấ ể ếliên k t và đ n các dây d n mang đi n đ gi m thi u s t áp do c m ng.ế ế ẫ ệ ể ả ể ụ ả ứ-  phía đ c b o v c a m ch đi n (phía sau c a SPD), các nh h ng c m ng l n nhau c n đ c ở ượ ả ệ ủ ạ ệ ủ ả ưở ả ứ ẫ ầ ượgi m thi u b ng cách gi m thi u di n tích các vòng ho c s d ng cáp ho c đ ng ng cáp đ c b o v .ả ể ằ ả ể ệ ặ ử ụ ặ ườ ố ượ ả ệ5.5. Liên k t t i biên c a LPZế ạ ủTrong tr ng h p xác đ nh LPZ, ph i có liên k t cho t t c các ph n kim lo i và d ch v kim lo i (ví d ườ ợ ị ả ế ấ ả ầ ạ ị ụ ạ ụcác đ ng ng kim lo i, đ ng dây đi n ho c đ ng dây tín hi u) đi xuyên qua biên c a LPZ.ườ ố ạ ườ ệ ặ ườ ệ ủCHÚ THÍCH: Liên k t c a các d ch v đi vào LPZ 1 c n đ c th o lu n v i các nhà cung c p d ch v có ế ủ ị ụ ầ ượ ả ậ ớ ấ ị ụliên quan (ví d nh các c quan qu n lý h th ng đi n ho c h th ng vi n thông) vìụ ư ơ ả ệ ố ệ ặ ệ ố ễ  có th sẽ có nh ng ể ữyêu c u mâu thu n nhau.ầ ẫ

Liên k t ph i đ c th c hi n thông qua các thanh liên k t, các thanh này đ c đ t g n nh t có th v i ế ả ượ ự ệ ế ượ ặ ầ ấ ể ớđi m đi vào t i đ ng biên.ể ạ ườTrong tr ng h p có th , các d ch v nên đi vào LPZ cùng m t v trí và đ c n i v i cùng m t thanh ườ ợ ể ị ụ ở ộ ị ượ ố ớ ộliên k t. N u các d ch v đi vào LPZ nh ng v trí khác nhau, m i d ch v ph i đ c n i v i m t thanh ế ế ị ụ ở ữ ị ỗ ị ụ ả ượ ố ớ ộliên k t và các thanhế  liên k t này ph i đ c n i v i nhau. Đ làm đi u này thì nên dùng m t thanh liên ế ả ượ ố ớ ể ề ộk t d ng vòng (vòng d n).ế ạ ẫLuôn yêu c u ph i có SPD liên k t đ ng th t i l i vào c a LPZ đ liên k t các đ ng dây đi vào, mà các ầ ả ế ẳ ế ạ ố ủ ể ế ườđ ng dây này đã đ c n i v i các h th ng bên trong c a LPZ, v i thanh liên k t. S d ng LPZ liên k t ườ ượ ố ớ ệ ố ủ ớ ế ử ụ ếho c m r ng cóặ ở ộ  th gi m s l ng các SPD c n thi t.ể ả ố ượ ầ ếCáp đ c b o v ho c đ ng ng cáp kim lo i đ c liên k t t i biên c a m i LPZ, có th đ c s d ng ượ ả ệ ặ ườ ố ạ ượ ế ạ ủ ỗ ể ượ ử ụđ liên k t m t vài LPZ cùng c p để ế ộ ấ ể t o thành m t LPZ ho c đ mạ ộ ặ ể ở r ng m t LPZ đ n biên ti p theo.ộ ộ ế ế5.6. V t li u và kích th c c a các b ph n liên k tậ ệ ướ ủ ộ ậ ếV t li u, kích th c và các đi u ki n s d ng phù h p v iậ ệ ướ ề ệ ử ụ ợ ớ  TCVN 9888-3 (IEC 62305-3). Ti t di n ế ệnhỏ nh t c a các b ph n liên k t ph i phù h p v i B ng 1 d i đây.ấ ủ ộ ậ ế ả ợ ớ ả ướKích th c c a gá k p ph thu c vào các giá tr c a dòng đi n sét c a LPL (xemướ ủ ẹ ụ ộ ị ủ ệ ủ  TCVN 9888-1 (IEC 62305-1)) và các phân tích chia dòng (xem TCVN 9888-3 (IEC 62305-3)).

SPD ph i có kích th c theo Đi u 7.ả ướ ềB ng 1 - Ti t di n nh nh t c a các b ph n liên k tả ế ệ ỏ ấ ủ ộ ậ ế

B ph n liên k tộ ậ ế V t li uậ ệ  aTi t di nế ệ  b

mm

Các thanh liên k t (đ ng, thép mế ồ ạ đ ng ho c thép ồ ặm kẽm)ạ Cu, Fe 50

Dây d n n i t các thanh liên k t đ n h th ng đ t ẫ ố ừ ế ế ệ ố ấho c đ n các thanh liên k t khác (mang toàn b ặ ế ế ộho c m t ph n dòng đi n sét)ặ ộ ầ ệ

Cu

Al

Fe

16

25

50

Dây d n n i t h th ng l p đ t kim lo i bên trong ẫ ố ừ ệ ố ắ ặ ạđ n các thanh liên k t (mang m t ph n dòng đi n ế ế ộ ầ ệsét)

Cu

Al

Fe

6

10

16

Dây d n n i đ t cho SPD ẫ ố ấ(mang toàn b ho c m t ộ ặ ộph n l n dòng đi n sét)ầ ớ ệ  c

C pấ  I

C p IIấC p IIIấCác SPD khác d

Cu

16

6

1

1

a Khi s d ng các v t li u khác thì ti t di n ph i đ m b o đi n tr t ng đ ng.ử ụ ậ ệ ế ệ ả ả ả ệ ở ươ ươb  m t s n c, cho phép s d ng kích th c dây d n nh h n v i đi u ki n là đáp ng các yêu c u v Ở ộ ố ướ ử ụ ướ ẫ ỏ ơ ớ ề ệ ứ ầ ềnhi t vàệ  v c - xem Ph l c D c aề ơ ụ ụ ủ  TCVN 9888-1:2013 (IEC 62305-1:2010).c Đ i v i các SPD s d ng trong các ng d ng c p đi n, thông tin b sung đố ớ ử ụ ứ ụ ấ ệ ổ ể n i các dây d n đ c cho ố ẫ ượtrong TCVN 7447-5-53 (IEC 60364-5-53) và IEC 61643-12.d Các SPD khác bao g m c các SPD s d ng trong h th ng vi n thông vàồ ả ử ụ ệ ố ễ  truy n tín hi u.ề ệ6. Màn ch n t và đ nh tuy n dâyắ ừ ị ế6.1. Quy đ nh chungịMàn ch n t có th gi m tr ng đi n t cũng nh biên đ c a các đ t bi n c m ng bên trong. Vi c ắ ừ ể ả ườ ệ ừ ư ộ ủ ộ ế ả ứ ệđ nh tuy n thích h p c a các đ ng dây bên trong cũng có th gi m thi u biên đ c a các đ t bi n c m ị ế ợ ủ ườ ể ả ể ộ ủ ộ ế ả

ng bên trong. C hai bi n pháp này đ u có hi u qu trong vi c gi m các h h ng vĩnh vi n cho các h ứ ả ệ ề ệ ả ệ ả ư ỏ ễ ệth ng bên trong.ố6.2. Màn ch n không gianắCác màn ch n không gian xác đ nh vùng đ c b o v , mà vùng này có th bao ph toàn b k t c u, m t ắ ị ượ ả ệ ể ủ ộ ế ấ ộph n k t c u, m t phòng duy nh t ho c ch là vầ ế ấ ộ ấ ặ ỉ ỏ thi t b . Các màn ch n này có th là d ng l i ho c là ế ị ắ ể ạ ướ ặ

các màn ch n kim lo i li n, ho c là “các thành ph n c b n” c a b n thân k t c u (xemắ ạ ề ặ ầ ơ ả ủ ả ế ấ  TCVN 9888-3 (IEC 62305-3)).

Các màn ch n không gian thích h p đ b o v m t vùng xác đ nh c a k t c u h n là b o v m t s thi t ắ ợ ể ả ệ ộ ị ủ ế ấ ơ ả ệ ộ ố ếb riêng l . Nên có k ho ch l p đ t các màn ch n không gian ngay trong giai đo n đ u c a thi t k m t ị ẻ ế ạ ắ ặ ắ ạ ầ ủ ế ế ộk t c u m i ho c m t h th ng bên trong m i. Vi c c i t o h th ng l p đ t đã có th làm tăng chi phí ế ấ ớ ặ ộ ệ ố ớ ệ ả ạ ệ ố ắ ặ ểvà vi c l p đ t khó khăn h n.ệ ắ ặ ơ6.3. Che ch n cho các đ ng dây bên trongắ ườVi c che ch n có th chệ ắ ể ỉ đ c s d ng cho các cáp và thi t b c a các h th ng c n b o v ; màn ch n ượ ử ụ ế ị ủ ệ ố ầ ả ệ ắb ng kim lo i c a cáp, các đ ng ng cáp b ng kim lo i khép kín và các v kim lo i c a thi t b đ c s ằ ạ ủ ườ ố ằ ạ ỏ ạ ủ ế ị ượ ửd ng cho m c đích này.ụ ụ6.4. Đ nh tuy n các đ ng dây bên trongị ế ườVi c đ nh tuy n thích h p cho các đ ng dây bên trong sẽ gi m thi u các m ch vòng c m ng và gi m ệ ị ế ợ ườ ả ể ạ ả ứ ảđ c vi c t o ra các đi n áp đ t bi n bên trong k t c u. Di n tích m ch vòng này có th đ c gi m ượ ệ ạ ệ ộ ế ế ấ ệ ạ ể ượ ảthi u b ng cách đ nh tuy n cho cáp g n v i các ph n s n có c a k t c u mà chúng đã đ c n i đ t ể ằ ị ế ầ ớ ầ ẵ ủ ế ấ ượ ố ấvà/ho c b ng cách cho các đ ng dây đi n và dây tín hi u đi cùng v i nhau.ặ ằ ườ ệ ệ ớCHÚ THÍCH: Có th v n c n có kho ng cách gi a các đ ng dây đi n và các đ ng dây tín hi u không ể ẫ ầ ả ữ ườ ệ ườ ệđ c che ch n đượ ắ ể tránh nhi u.ễ6.5. Che ch n cho các đ ng dây bên ngoàiắ ườChe ch n cho các đ ng dây bên ngoài đi vào k t c u bao g m màn ch n cáp, các đ ng ng cáp b ng ắ ườ ế ấ ồ ắ ườ ố ằkim lo i khép kín và các đ ng ng cáp trong bêạ ườ ố  tông k t n i v i c t thép. Vi c che ch n cho các đ ng ế ố ớ ố ệ ắ ườdây bên ngoài là có ích nh ng th ng không ph i làtrách nhi m c a ng i ho ch đ nh SPM (vì th ng thìư ườ ả ệ ủ ườ ạ ị ườ ch s h u các đ ng dây bên ngoài là nhà cung c p m ng).ủ ở ữ ườ ấ ạ6.6. V t li u và kích th c c a các màn ch n tậ ệ ướ ủ ắ ừT i biên c a LPZạ ủ  0A và LPZ 1, v t li u và kích th c c a các màn ch n t (ví d nh các màn ch n không ậ ệ ướ ủ ắ ừ ụ ư ắgian d ng l i, màn ch n cáp và vạ ướ ắ ỏ c a thi t b ) ph i phù h p v i các yêu c u c aủ ế ị ả ợ ớ ầ ủ  TCVN 9888-3 (IEC 62305-3) đ i v i dây thu sét và/ho c dây d n sét. C th là:ố ớ ặ ẫ ụ ể- chi u dày nh nh t c a các ph n kim lo i d ng t m, đ ng ng kim lo i, màn ch n cáp ph i phù h p ề ỏ ấ ủ ầ ạ ạ ấ ườ ố ạ ắ ả ợv i B ng 3 c aớ ả ủ  TCVN 9888-3:2013 (IEC 62035-3:2010);- b trí màn ch n không gian d ng l i và ti t di n nhố ắ ạ ướ ế ệ ỏ nh t c a các dây d n c a nó ph i phù h p v i ấ ủ ẫ ủ ả ợ ớB ng 6 c aả ủ  TCVN 9888-3:2013 (IEC 62035-3:2010).Kích th c c a các màn ch n t không đ c thi t k đ d n dòng sét thì không yêu c u ph i phùướ ủ ắ ừ ượ ế ế ể ẫ ầ ả  h p ợv i B ng 3 và B ng 6 c aớ ả ả ủ  TCVN 9888-3:2013 (IEC 62035-3:2010):- t i biên c a các LPZ 1/2 ho c cao h n v i đi u ki n là kho ng cách ly s gi a màn ch n t và LPS đ c ạ ủ ặ ơ ớ ề ệ ả ữ ắ ừ ượđ m b o (xem 6.3 c aả ả ủ  TCVN 9888-3:2013 (IEC 62035-3:2010)),

- t i biên c a LPZ b t kỳ, n u s l ng các tr ng h p nguy hi m Nạ ủ ấ ế ố ượ ườ ợ ể D do sét đánh vào k t c u là không ế ấđáng k , t c làể ứ  ND < 0,01 trong m t năm.ộ7. H th ng SPD ph i h pệ ố ố ợVi c b o v các h th ng bên trong ch ng đ t bi n đòi h i s ti p c n có tính h th ng bao g m các SPDệ ả ệ ệ ố ố ộ ế ỏ ự ế ậ ệ ố ồ ph i h p cho c đ ng dây đi n và đ ng dây tín hi u. Quy t c cho vi c l a ch n và l p đ t h th ng ố ợ ả ườ ệ ườ ệ ắ ệ ự ọ ắ ặ ệ ốSPD ph i h p là gi ng nhau trong c hai tr ng h p (xem Ph l c C).ố ợ ố ả ườ ợ ụ ụTrong SPM s d ng khái ni m vùng b o v ch ng sét có nhi u h n m t vùng LPZ bên trong (LPZ 1, LPZ 2ử ụ ệ ả ệ ố ề ơ ộ và cao h n), (các) SPD ph i đ c đ t l i đ ng dây đi vào t ng LPZ (xem Hình 2).ơ ả ượ ặ ở ố ườ ừTrong SPM chỉ s d ng LPZ 1, SPD ph i đ c đ t ít nh t l i đ ng dây đi vào LPZ 1.ử ụ ả ượ ặ ấ ở ố ườTrong cả hai tr ng h p, có th yêu c u các SPD b sung n u kho ng cách gi a v trí c a SPD và thi t b ườ ợ ể ầ ổ ế ả ữ ị ủ ế ịc n b o v là quá dài (xem Ph l c C).ầ ả ệ ụ ụCác yêu c u th nghi m SPD ph i phù h p v i:ầ ử ệ ả ợ ớ- IEC 61643-1 đ i v i các h th ng đi n,ố ớ ệ ố ệ- IEC 61643-21 đ i v i các h th ng vi n thông vàố ớ ệ ố ễ  truy n tín hi u.ề ệThông tin v l a ch n và l p đ t h th ng SPD ph i h p đ c cho trong Ph l cề ự ọ ắ ặ ệ ố ố ợ ượ ụ ụ  C. L a ch n vàự ọ  l p đ t ắ ặh th ng SPD ph i h p cũng ph i phù h p v i:ệ ố ố ợ ả ợ ớ- IEC 61463-12 và TCVN 7447-5-53 (IEC 60364-5-53) v b o v các h th ng đi n,ề ả ệ ệ ố ệ- IEC 61643-22 v b o v các h th ng vi n thông và truy n tín hi u.ề ả ệ ệ ố ễ ề ệ

Thông tin và h ng d n v biên đ c a đ t bi n sinh ra b i sét, dùng đ xác đ nh kích th c các SPDướ ẫ ề ộ ủ ộ ế ở ể ị ướ  l p ắđ t các v trí khác nhau c a k t c u, đ c cho trong Ph l c D c a tiêu chu n này và Ph l c ặ ở ị ủ ế ấ ượ ụ ụ ủ ẩ ụ ụE c aủ  TCVN 9888-1:2013 (IEC 62305-1:2010).

8. Giao di n cách lyệGiao di n cách ly có th đ c s d ng đ gi m nh h ng c a LEMP. Vi c b o v các giao di n cách ly ệ ể ượ ử ụ ể ả ả ưở ủ ệ ả ệ ệnày ch ng quá đi n áp, khi thi t, có th đ t đ c b ng cách s d ng các SPD. M c ch u đ ng c a ố ệ ế ể ạ ượ ằ ử ụ ứ ị ự ủgiao di n cách ly và m c b o v đi n áp c a SPDệ ứ ả ệ ệ ủ  UP ph i phù h p v i c p quá đi n áp c a IEC 60664-1.ả ợ ớ ấ ệ ủCHÚ THÍCH: M c đích c a tiêu chu n này nh m gi i quy t vi c b o v các thi t b bên trong m t k t c uụ ủ ẩ ằ ả ế ệ ả ệ ế ị ộ ế ấ mà không ph i b o v các k t c u liên k t, v i các k t c u liên k t thì vi c dùng máy bi n áp cách ly có ả ả ệ ế ấ ế ớ ế ấ ế ệ ếth mang l i l iể ạ ợ  ích nào đó.9. Qu nả  lý SPM

9.1. Quy đ nh chungịĐ có đ c h th ng b o v hi u qu và h p lý v chi phí, vi c thi t k c n ph i đ c th c hi n trong ể ượ ệ ố ả ệ ệ ả ợ ề ệ ế ế ầ ả ượ ự ệgiai đo n thi t k vàạ ế ế  tr c khi xây d ng. Đi u này cho phép t i u hóa vi c s d ng các thành ph n s n ướ ự ề ố ư ệ ử ụ ầ ẵcó c a k t c u vàủ ế ấ  l a ch n s th a hi p t t nh t cho b tríự ọ ự ỏ ệ ố ấ ố  cáp và v trí đ t thi t b .ị ặ ế ịĐ c i t o các k t c u s n có, chi phíể ả ạ ế ấ ẵ  cho SPM th ng cao h n so v i chi phí cho k t c u m i. Tuy nhiên, ườ ơ ớ ế ấ ớcó th gi m thi u chi phí b ng cách l a ch n LPZ h p lý, s d ng các h th ng l p đ t s n có ho c b ng ể ả ể ằ ự ọ ợ ử ụ ệ ố ắ ặ ẵ ặ ằcách nâng c p chúng.ấB o v h p lý chả ệ ợ ỉ có th đ t đ c n uể ạ ượ ế- các đi u kho n đ c xác đ nh b i các chuyên gia v b o v ch ng sét,ề ả ượ ị ở ề ả ệ ố- có s ph i h p t t gi a các chuyên gia v xây d ng và các chuyên gia v SPM (ví d nh các kỹ s xây ự ố ợ ố ữ ề ự ề ụ ư ưd ng và các kỹ s đi n),ự ư ệ- tuân th k ho ch qu n lý trong 9.2.ủ ế ạ ảSPM ph i đ c b o trìả ượ ả  b ng cách ki m tra và b o trì. Sau khi có các thay đ i liên quan đ n k t c u ho c ằ ể ả ổ ế ế ấ ặbi n pháp b o v , c n ti n hành l i vi c đánh giá r i ro.ệ ả ệ ầ ế ạ ệ ủ9.2. K ho ch qu n lý SPMế ạ ảL p k ho ch và ph i h p các SPM đòi h i ph i có m t k ho ch qu n lý (xem B ng 2), b t đ u v i đánhậ ế ạ ố ợ ỏ ả ộ ế ạ ả ả ắ ầ ớ giá r i ro ban đ u (ủ ầ TCVN 9888-2 (IEC 62305-2)) đ xác đ nh các bi n pháp b o v c n thi t nh m gi m ể ị ệ ả ệ ầ ế ằ ảr i ro đ n m c ch p nh n đ c. Đ đ t đ c đi u này, ph i xác đ nh các vùng b o v ch ng sét.ủ ế ứ ấ ậ ượ ể ạ ượ ề ả ị ả ệ ốD a vào LPL đ c xác đ nh trongự ượ ị  TCVN 9888-1 (IEC 62305-1), và các bi n pháp b o v c n áp d ng, ph iệ ả ệ ầ ụ ả th c hi n các b c sau:ự ệ ướ- ph i cung c p h th ng n i đ t g m m ng liên k t và h th ng đ u ti p đ t;ả ấ ệ ố ố ấ ồ ạ ế ệ ố ầ ế ấ- ph n kim lo i bên ngoài và cácầ ạ  d ch v đi vào ph i đ c n i tr c ti p ho c thông qua SPD thích h p;ị ụ ả ượ ố ự ế ặ ợ- h th ng bên trong ph i đ c tích h p vào m ng liên k t;ệ ố ả ượ ợ ạ ế- có th th c hi n màn ch n không gian k t h p v i đ nh tuy n đ ng dây và che ch n đ ng dây;ể ự ệ ắ ế ợ ớ ị ế ườ ắ ườ- ph i xác đ nh các yêu c u đ i v i h th ng SPD ph i h p;ả ị ầ ố ớ ệ ố ố ợ- ph i xác đ nh s phù h p c a giao di n cách ly:ả ị ự ợ ủ ệ- đ i v i các h th ng s n có, có th c n các bi n pháp đ c bi t (xem Ph l c B).ố ớ ệ ố ẵ ể ầ ệ ặ ệ ụ ụSau đó t s chi phí/l i ích c a bi n pháp b o vỷ ố ợ ủ ệ ả ệ đ c ch n c n đ c tính toán l i và đ c t i u hóa ượ ọ ầ ượ ạ ượ ố ưb ng cách s d ng các ph ng pháp đánh giá r i ro.ằ ử ụ ươ ủB ng 2 - K ho ch qu n lý SPM đ i v i các tòa nhà m i và đ i v i các thay đ i l n trong xây d ngả ế ạ ả ố ớ ớ ố ớ ổ ớ ự

ho c s d ng tòa nhàặ ử ụB cướ M c đíchụ Đ c th c hi n b iượ ự ệ ở

Phân tích r i ro ủban đ uầ  a

Ki m tra s c n thi t c a b o v ch ng LEMPể ự ầ ế ủ ả ệ ốN u c n, ch n SPM thích h p s d ng ph ng ế ầ ọ ợ ử ụ ươpháp đánh giá r i roủKi m tra s gi m r i ro sau m i bi n pháp b o vể ự ả ủ ỗ ệ ả ệ đ c áp d ngượ ụ

Chuyên gia b o v ch ng sétả ệ ố b

Chủ nhà

Phân tích r i ro ủk t thúcế  a

T s chi phí/l i ích đ i v i bi n pháp b o v ỷ ố ợ ố ớ ệ ả ệđ c ch n c n đ c t i u hóa b ng cách s ượ ọ ầ ượ ố ư ằ ửd ng l i đánh giá r i ro.ụ ạ ủKhi đó xác đ nh đ c:ị ượ- LPZ và các tham s c a sétố ủ- LPZ và các biên c a chúngủ

Chuyên gia b o v ch ng sétả ệ ố b

Ch nhàủ

L p k ho ch ậ ế ạSPM

Xác đ nh SPM:ị- bi n pháp màn ch n không gianệ ắ- m ng liên k tạ ế- h th ng đ u ti p đ tệ ố ầ ế ấ- che ch n và đ nh tuy n đ ng dâyắ ị ế ườ- h th ng SPD ph i h pệ ố ố ợ- giao di n cách lyệ

Chuyên gia b o v ch ng sétả ệ ố b

Ch nhàủKi n trúc sế ưNhà thi t k các h th ng bên trongế ế ệ ốNhà thi t k các h th ng l p đ t ế ế ệ ố ắ ặliên quan

Thi t k SPMế ế Các b n vẽ và mô t chungả ảChu n b danh sách các nhà th uẩ ị ầCác b n vẽ chi ti t và th i gian bi u cho vi c l p ả ế ờ ể ệ ắđ tặ

Kỹ s ho c t ng đ ngư ặ ươ ươ

L p đ t SPM ắ ặcùng v i giám sátớ

Ch t l ng c a h th ng l p đ tấ ượ ủ ệ ố ắ ặH s , tài li uồ ơ ệCó th xem xét ch nh s a l i các b n vẽ chi ti tể ỉ ử ạ ả ế

Chuyên gia b o v ch ng sétả ệ ốNg i l p đ t SPMườ ắ ặKỹ sưChuyên gia giám sát

Phê duy t SPMệ Ki m tra và báo cáo v tình tr ng c a h th ngể ề ạ ủ ệ ố Chuyên gia b o v ch ng sét đ c l pả ệ ố ộ ậChuyên gia giám sát

Ki m tra l iể ạ Đ m b o tính h p lý c a SPMả ả ợ ủ Chuyên gia b o v ch ng sétả ệ ốChuyên gia giám sát

a Xem TCVN 9888-2 (IEC 62305-2)b Có ki n th c sâu r ngế ứ ộ  v EMC và ki n th c v th c t l p đ t.ề ế ứ ề ự ế ắ ặ

9.3. Ki m tra SPMể9.3.1. Quy đ nh chungịKi m tra bao g m xem xét các tài li u kỹ thu t, ki m tra tr c quan và phép đo/th nghi m. M c đíchể ồ ệ ậ ể ự ử ệ ụ  c aủ vi c ki m tra nh m xác minh r ngệ ể ằ ằ- SPM phù h p v i thi t k ,ợ ớ ế ế- SPM có kh năng th c hi n các ch c năng theo thi t k ,ả ự ệ ứ ế ế- bi n pháp b o v b sung m i b t kỳ đ c tích h p đúng vào SPM.ệ ả ệ ổ ớ ấ ượ ợPh i ti n hành ki m traả ế ể- trong su t quá trình l p đ t SPM,ố ắ ặ- sau khi l p đ t SPM,ắ ặ- đ nh kỳ,ị- sau khi có s thay đ i các thành ph n liên quan đ n SPM,ự ổ ầ ế- có th sau khi sét đánh vào k t c u (ví d nh khi đ c ch ra b i b đ m sét, ho c khi có ng iể ế ấ ụ ư ượ ỉ ở ộ ế ặ ườ  làm ch ng đã nhìn th y sét đánh vào k t c u, ho c khi có b ng ch ng nhìn th y đ c r ng k t c u bứ ấ ế ấ ặ ằ ứ ấ ượ ằ ế ấ ị h h i ư ạdo sét).

Ph i xác đ nh t n su t ki m tra đ nh kỳ cóả ị ầ ấ ể ị  l u ý đ nư ế

- môi tr ng t i v trí l p đ t, ví d nh các đi u ki n v đ t ăn mòn ho c khí quy n ăn mòn,ườ ạ ị ắ ặ ụ ư ề ệ ề ấ ặ ể- ki u bi n pháp b o v đ c s d ng.ể ệ ả ệ ượ ử ụCHÚ THÍCH: Trong tr ng h p không có m t yêu c u c th nào t các c quan có th m quy n thì nên ườ ợ ộ ầ ụ ể ừ ơ ẩ ềs d ng các giá tr cho trong B ng E.2 c aử ụ ị ả ủ  TCVN 9888-3:2013 (IEC 62305-3:2010).

9.3.2. Quy trình ki m traể9.3.2.1. Xem xét tài li u kỹ thu tệ ậSau khi l p đ t các bi n pháp SPM m i, các tài li u kỹ thu t ph i đ c xem xét s phù h p v i các tiêu ắ ặ ệ ớ ệ ậ ả ượ ự ợ ớchu n liên quan vàẩ  s hoàn thi n c a chúng. Do v y, các tài li u kỹ thu t ph i đ c c p nh t liên t c, ví ự ệ ủ ậ ệ ậ ả ượ ậ ậ ụdụ sau khi thay đ i ho c m r ng SPM.ổ ặ ở ộ9.3.2.2. Ki m tra tr c quanể ựKi m tra tr c quan ph i đ c ti n hành đ xác nh n r ngể ự ả ượ ế ể ậ ằ- không có s n i l ng b t kỳ ho c n t/v ng u nhiên trong các dây d n và m i n i.ự ớ ỏ ấ ặ ứ ỡ ẫ ẫ ố ố- không có ph n nào c a h th ng b y u do ăn mòn, đ cầ ủ ệ ố ị ế ặ  bi t là m c m t đ t,ệ ở ứ ặ ấ- dây liên k t vàế  màn ch n cáp không b h h i và đ c n i v i nhau,ắ ị ư ạ ượ ố ớ- không có b sung ho c thay đ i nào đòi h i thêm các bi n pháp b o v ,ổ ặ ổ ỏ ệ ả ệ- không có d u hi u nào cho th y các SPD và các c u ch y ho c dao cách ly c a chúng b h h i,ấ ệ ấ ầ ả ặ ủ ị ư ạ- duy trì đ nh tuy n đ ng dây h p lý,ị ế ườ ợ- duy trì đ c kho ng cách an toàn đ n màn ch n không gian.ượ ả ế ắ9.3.2.3. Phép đo

Phép đo s liên t c v đi n c n đ c ti n hành trên các ph n c a h th ng n i đ t và h th ng liên k t, ự ụ ề ệ ầ ượ ế ầ ủ ệ ố ố ấ ệ ố ếcác ph n này không nhìn th y đ c đ ki m tra.ầ ấ ượ ể ểCHÚ THÍCH: N u SPD không có các ch d n tr c quan (cế ỉ ẫ ự ờ báo), phép đo c n đ c ti n hành theo các ầ ượ ếh ng d n c a nhà ch t o đ xác minh tr ng thái ho t đ ng c a nó, khi c n.ướ ẫ ủ ế ạ ể ạ ạ ộ ủ ầ9.3.3. Tài li u ki m traệ ểTài li u h ng d n ki m tra c n đ c chu n b đ t o thu n l i cho quá trình ki m tra. Tài li u h ng ệ ướ ẫ ể ầ ượ ẩ ị ể ạ ậ ợ ể ệ ướd n c n ch a các thông tin đ y đ đ h trẫ ầ ứ ầ ủ ể ỗ ợ ng i ki m tra hoàn thành công vi c c a h , vì v y ph i l pườ ể ệ ủ ọ ậ ả ậ tài li u ki m tra có ch a t t c các khía c nh c a h th ng l p đ t và các b ph n c a h th ng, các ệ ể ứ ấ ả ạ ủ ệ ố ắ ặ ộ ậ ủ ệ ốph ng pháp th nghi m và s li u th nghi m đã đ c ghi l i.ươ ử ệ ố ệ ử ệ ượ ạNg i ki m tra ph i chu n b b n báo cáo mà sẽ đ c đính kèm v i tài li u kỹ thu t và các báo cáo ki m ườ ể ả ẩ ị ả ượ ớ ệ ậ ểtra tr c đó. Báo cáo ki m tra ph i ch a các thông tin bao g m:ướ ể ả ứ ồ- tình tr ng chung c a SPM,ạ ủ- sai khác b t kỳ so v i tài li u kỹ thu t,ấ ớ ệ ậ- k t qu c a các phép đo đã th c hi n.ế ả ủ ự ệ9.4. B o trìảSau khi ki m tra, t t cể ấ ả các sai sót đã chỉ ra ph i đ c s a ch a ngay. N u c n, ph i c p nh t các tài li u ả ượ ử ữ ế ầ ả ậ ậ ệkỹ thu t.ậ 

Ph l c Aụ ụ(tham kh o)ả

C s c a vi c đánh giá môi tr ng đi n t trong LPZơ ở ủ ệ ườ ệ ừA.1. Quy đ nh chungịPh l c A cung c p thông tin đ đánh giá môi tr ng đi n t bên trong LPZ, vi c đánh giá này có th ụ ụ ấ ể ườ ệ ừ ệ ểđ c s d ng cho vi c b o v ch ng LEMP. Đánh giá này cũng thích h p cho vi c b o v ch ng nhi u ượ ử ụ ệ ả ệ ố ợ ệ ả ệ ố ễđi n t .ệ ửA.2.  nh h ng c a thi t h i do sét lên h th ng đi n và đi n t do sétẢ ưở ủ ệ ạ ệ ố ệ ệ ử

A.2.1. Ngu n gây thi t h iồ ệ ạNgu n chính gây thi t h i là dòng đi n sét và tr ng t c a nó, tr ng t này có cùng d ng sóng v i ồ ệ ạ ệ ườ ừ ủ ườ ừ ạ ớdòng đi n sét.ệCHÚ THÍCH: Khi cân nh c b o v , nh h ng c a tr ng đi n c a sét th ng ít đ c quan tâm.ắ ả ệ ả ưở ủ ườ ệ ủ ườ ượA.2.2. Đ i t ng thi t h iố ượ ệ ạCác h th ng bên trong, đ c l p đ t trong ho c trên k t c u chệ ố ượ ắ ặ ặ ế ấ ỉ có m c ch u đ t bi n và tr ng t gi i ứ ị ộ ế ườ ừ ớh n, có th b h ng ho c ho t đ ng sai khi b nh h ng c a sét và tr ng t đi theo nó.ạ ể ị ỏ ặ ạ ộ ị ả ưở ủ ườ ừCác h th ng l p bên ngoài k t c u cóệ ố ắ ế ấ  th b nguy hi m do tr ng t không suy gi m và, n u đ t v trí ể ị ể ườ ừ ả ế ặ ở ịkhông đ c b o v , do các đ t bi n có đ l n nh h n ho c b ng dòng đi n sét toàn ph n c a sét đánh ượ ả ệ ộ ế ộ ớ ỏ ơ ặ ằ ệ ầ ủtr c ti p.ự ếCác h th ng l p đ t bên trong k t c u có th b nguy hi m do tr ng t suy gi m còn l i, do các đ t ệ ố ắ ặ ế ấ ể ị ể ườ ừ ả ạ ộbi n d n ho c c m ng bên trong vàế ẫ ặ ả ứ  do các đ t bi n bên ngoài d n theo các đ ng dây đi vào k tộ ế ẫ ườ ế  c u.ấThông tin liên quan đ n m c ch u đ ng c a thi t b đ c nêu trong các tiêu chu n d i đây:ế ứ ị ự ủ ế ị ượ ẩ ướ· m c đi n áp xung danh đ nh c a h th ng l p đ t đi n đ c xác đ nh trong B ng F.1 c a IEC 60664-ứ ệ ị ủ ệ ố ắ ặ ệ ượ ị ả ủ1:2007. M c ch u đ ng đ c xác đ nh b i đi n áp ch u xung danh đ nh 1,5 kV - 2,5 kVứ ị ự ượ ị ở ệ ị ị  - 4 kV và 6 kV đ i ốv i các h th ng đi n có đi n áp 230/400 V và 277/480 V;ớ ệ ố ệ ệ· m c ch u đ ng c a các thi t b vi n thông đ c nêu trong ITU-T K.20ứ ị ự ủ ế ị ễ ượ [3], K.21[4] và K.45[5].

M c ch u đ ng c a thi t b th ng đ c xác đ nh trong tứ ị ự ủ ế ị ườ ượ ị ờ quy đ nh kỹ thu t đi kèm v i thi t b ho c có ị ậ ớ ế ị ặth đ c th nghi mể ượ ử ệ· theo đ t bi n d n s d ng IEC 61000-4-5 v i các m c đi n áp th nghi m: 0,5 kV - 1 kV - 2 kV vàộ ế ẫ ử ụ ớ ứ ệ ử ệ  4 kV ở d ng sóng 1,2/50ạ  ms và v i các m c th nghi m đ i v i dòng đi n là: 0,25 kA - 0,5 kA - 1 kA và 2 kA ớ ứ ử ệ ố ớ ệ ởd ng sóng 8/20ạ  ms,

CHÚ THÍCH: Đ m t s thi t b c th có th đáp ng các tiêu chu n nêu trên, chúng có th ph i k t h p ể ộ ố ế ị ụ ể ể ứ ẩ ể ả ế ợv i các SPD bên trong. Đ c tính c a các SPD bên trong này có th nh h ng đ n các yêu c u ph i h p.ớ ặ ủ ể ả ưở ế ầ ố ợ· theo tr ng t s d ng IEC 61000-4-9 v i các m c th nghi m 100 A/m - 300 A/m - 1 000 A/m d ng ườ ừ ử ụ ớ ứ ử ệ ở ạsóng 8/20 ms và IEC 61000-4-10 v i các m c th nghi m 10 A/m - 30 A/m -100 A/m 1 MHz.ớ ứ ử ệ ởThi t b không phù h p v i các th nghi m phát x và mi n nhi m b c x t n s radio (RF), đ c xác ế ị ợ ớ ử ệ ạ ễ ễ ứ ạ ầ ố ượđ nh trong các tiêu chu n s n ph m EMC liên quan, có th b nguy hi m do tr ng t b c x tr c ti p ị ẩ ả ẩ ể ị ể ườ ừ ứ ạ ự ếlên chúng. M t khác, có th b qua thi t h i c a thi t b phù h p v i tiêu chu n này.ặ ể ỏ ệ ạ ủ ế ị ợ ớ ẩA.2.3. C ch liên k t gi a đ i t ng thi t h i và ngu n gây thi t h iơ ế ế ữ ố ượ ệ ạ ồ ệ ạM c ch u đ ng c a thi t b c n t ng thích v i ngu n gây thi t h i. Đ đ t đ c đi u này, c ch liên ứ ị ự ủ ế ị ầ ươ ớ ồ ệ ạ ể ạ ượ ề ơ ếk t c n đ c đi u khi n thích h p b ng vi c t o ra các vùng b o v ch ng sét (LPZ).ế ầ ượ ề ể ợ ằ ệ ạ ả ệ ốA.3. Màn ch n không gian, đ nh tuy n đ ng dây và che ch n đ ng dâyắ ị ế ườ ắ ườA.3.1. Quy đ nh chungịCó th gi m tr ng t bên trong LPZ do sét đánh vào k t c u ho c vào đ t g n k t c u chể ả ườ ừ ế ấ ặ ấ ầ ế ấ ỉ b ng màn ằch n không gian c a LPZ. Đ t bi n c m ng trong h th ng đi n t có th đ c gi m thi u b ng màn ắ ủ ộ ế ả ứ ệ ố ệ ử ể ượ ả ể ằch n không gian ho c b ng đ nh tuy n và che ch n đ ng dây, ho c b ng k t h p c hai ph ng pháp.ắ ặ ằ ị ế ắ ườ ặ ằ ế ợ ả ươHình A.1 là m t ví d c a LEMP trong tr ng h p sét đánh vào k t c u có các vùng b o v ch ng sét LPZ ộ ụ ủ ườ ợ ế ấ ả ệ ố0, LPZ 1 và LPZ 2. H th ng đi n t c n b o v đ c l p đ t trong LPZ 2.ệ ố ệ ử ầ ả ệ ượ ắ ặ ở

Hình A.1 - Tr ng h p LEMP do sét đánhườ ợTrong B ng A.1, các đi m 1, 2, vàả ể  3 xác đ nh các tham sị ố l0, H0 và UW c a Hình A.1; các tham s th nghi mủ ố ử ệ thích h p,ợ  đ đ m b o r ng thi t b có kh năng ch u ng su t d ki n n i l p đ t, đ c cho trong các ể ả ả ằ ế ị ả ị ứ ấ ự ế ở ơ ắ ặ ượđi m 4 và 5.ể

B ng A.1ả  - Các tham s liên quan đ n ngu n gây thi t h i và thi t bố ế ồ ệ ạ ế ị

1

Ngu n chính gây thi t h i LEMPồ ệ ạĐ c xác đ nh t các tham s liên quan đ n LPL I đ n IVượ ị ừ ố ế ế

TCVN 9888-1 (IEC 62305-

1)

XungmS

Biên đ đ i v i LPLộ ố ớI - II - III - IV

kA

Đ d c đ i v i LPLộ ố ố ớI - II - III - IV

kA/mS

Các nh h ngả ưở liên quan:

l0

10/350

1/200

0,25/100

200 - 150 - 100 - 100

100 - 75 - 50 - 50

50 - 37,5 - 25 - 25

20 - 15 - 10 -10

100 - 75 - 50 - 50

200 - 150 - 100 - 100

Dòng đi n sétệ thành ph nầ

C m ngả ứC m ngả ứ

H0 Rút ra từ l0 t ng ngươ ứ

2

M c đi n áp xung danh đ nh c a h th ng đi nứ ệ ị ủ ệ ố ệNh đã xác đ nh đ i v i c p quáư ị ố ớ ấ  đi n áp t I đ n IV v i đi n áp danh nghĩa 230/400 V và 277/480 V:ệ ừ ế ớ ệ

IEC 60664-1      Uw         C p quá đi n áp I đ n IVấ ệ ế              6 kV - 4 kV - 2,5 kV - 1,5 kV

3M c ch u đ ng c a các thi t b vi n thôngứ ị ự ủ ế ị ễ

ITU-T K.20[3], K.21[4] và K.45[5]

4

Th nghi m đ i v i thi t b không cóử ệ ố ớ ế ị  tiêu chu n s n ph m phù h pẩ ả ẩ ợM c ch u đ ng c a thi t b nh đ c đ nh nghĩa cho các nh h ng c a sét do d nứ ị ự ủ ế ị ư ượ ị ả ưở ủ ẫ (U, I)

IEC 61000-4-5Uoc Xung 1,2/50 ms 4 kV - 2 kV - 1 kV - 0,5 kV

ISC Xung 8/20 ms 2 kVA - 1 kVA - 0,5 kVA -0,25 kVA

5

Th nghi m đ i v i thi t b không phù h p v i các chu n s n ph m EMC liên quanử ệ ố ớ ế ị ợ ớ ẩ ả ẩM c ch u đ ng c a thi t b nh đ c đ nh nghĩa cho các nh h ng c a sét do b c xứ ị ự ủ ế ị ư ượ ị ả ưở ủ ứ ạ (H)

IEC 61000-4-9 HXung 8/20 ms, (dao đ ng t t d n 25 kHz,ộ ắ ầ  TP = 10 ms)

1 000 A/m - 300 A/m - 100 A/m

IEC 61000-4-10 HDao d ng t t d n 1 MHzộ ắ ầ  (xung 0,2/0,5 ms, TP = 10 ms)

100 A/m - 30 A/m - 10 A/m

Ngu n đi n t chính gây thi t h i cho h th ng đi n t là dòng đi n sétồ ệ ừ ệ ạ ệ ố ệ ử ệ  I0 và tr ng tườ ừH0. Các dòng đi n ệsét thành ph n ch y qua các d ch v đi vào k t c u. Các dòng đi n này cũng nh các tr ng t có d ng ầ ạ ị ụ ế ấ ệ ư ườ ừ ạsóng g n nh gi ng nhau. Dòng đi n sét đ c coi là g m cú sét d ng đ u tiênầ ư ố ệ ượ ồ ươ ầ  IF. (th ng là d ng sóng ườ ạ10/350 ms có đuôi dài), cú sét âm đ u tiênầ  IFN (d ng sóng 1/200ạ  ms) và các cú sét ti p theoế  Is (d ng sóng ạ0,25/100 ms). Dòng đi n c a cúệ ủ  sét d ng đ u tiênươ ầ  IF t o ra tr ng tạ ườ ừ HF, dòng đi n c a cú sétệ ủ  âm đ u ầtiên IFN t o ra tr ng tạ ườ ừ HFN, và các dòng đi n c a các cú sét ti p theoệ ủ ế  Is t o ra tr ng tạ ườ ừ Hs.

nh h ng c a c m ng t ch y u gây ra do s n tăng c a tr ng t . Nh th hi n trên Hình A.2, Ả ưở ủ ả ứ ừ ủ ế ườ ủ ườ ừ ư ể ệs n tăng c aườ ủ  HF có thể đ c đ c tr ng b ng m t tr ng dao đ ng t t d n 25 kHz v i giá tr l n ượ ặ ư ằ ộ ườ ộ ắ ầ ớ ị ớnh tấ  HF/MAX và th i gian đờ ể đ t giá tr l n nh t làạ ị ớ ấ  TP/F là 10 ms. Theo cách t ng t , s n tăng c aươ ự ườ ủ  HS có thể đ c đ c tr ng b ng m t tr ng dao đ ng t tượ ặ ư ằ ộ ườ ộ ắ  d n 1 MHz v i giá tr l n nh tầ ớ ị ớ ấ  HS/MAX và th i gian đ ờ ểđ t đ n giá tr l n nh tạ ế ị ớ ấ  TP/S là 0,25 ms. T ng t , s n tăng c aươ ự ườ ủ  HFN có th đ c đ c tr ng b ng m tể ượ ặ ư ằ ộ............................

Hình A.2b - Mô ph ng s tăng tr ng t c a cú sét ti p theo (0,25/100ỏ ự ườ ừ ủ ế  ms) b i các dao đ ng 1ở ộ MHz t t d n (nhi u xung 0,2/0,5ắ ầ ề  ms)

CHÚ THÍCH 1: M c dù các khái ni m th i gian đặ ệ ờ ể đ t giá tr l n nh tạ ị ớ ấ  TP và th i gian tăngờ T1 là khác nhau, nh ng đư ể cho đ n gi n, đây chúng đ c l y là b ng nhau.ơ ả ở ượ ấ ằCHÚ THÍCH 2: T l gi a các giá tr l n nh tỷ ệ ữ ị ớ ấ  HMAX/HFN/MAX/HS/MAX = 4: 2: 1.

Hình A.2 - Mô ph ng s tăng tr ng t b ng các dao đ ng t t d nỏ ự ườ ừ ằ ộ ắ ầA.3.2. Màn ch n không gian d ng l iắ ạ ướTrong th c t , màn ch n cho th tích l n c a LPZ th ng đ c t o ra b i các thành ph n t nhiênự ế ắ ể ớ ủ ườ ượ ạ ở ầ ự  c a ủk t c u nh c t thép c a tr n nhà, t ng vàế ấ ư ố ủ ầ ườ  n n nhà, khung kim lo i, các ph n kim lo i c a mái và m t ề ạ ầ ạ ủ ặti n. Nh ng thành ph n này cùng nhau t o thành màn ch n không gian d ng l i. Đ vi c b o v có hi uề ữ ầ ạ ắ ạ ướ ể ệ ả ệ ệ qu thì đ r ng c a các m t l i th ng nh h n 5 m.ả ộ ộ ủ ắ ướ ườ ỏ ơCHÚ THÍCH 1: S hi u qu c a màn ch n có th không đáng k n u LPZ 1 đ c t o b i m t LPS thông ự ệ ả ủ ắ ể ể ế ượ ạ ở ộth ng bên ngoài phù h p v iườ ợ ớ  TCVN 9888-3 (IEC 62305-3) v i đ r ng các m t l i vàớ ộ ộ ắ ướ  các kho ng cách ảđi n hình l n h n 5 m. N u không thìể ớ ơ ế  tòa nhà khung thép r ng v i nhi u tr b ng thép sẽ t o ra hi u ộ ớ ề ụ ằ ạ ệqu b o v đáng k .ả ả ệ ểCHÚ THÍCH 2: B o v LPZ bên trong ti p theo cóả ệ ế  th đ c th c hi n b ng cách s d ng các bi n pháp ể ượ ự ệ ằ ử ụ ệmàn ch n không gian, các giá ho c t khép kín, ho c s d ng v kim lo i c a thi t b .ắ ặ ủ ặ ử ụ ỏ ạ ủ ế ịHình A.3 ch ra cách th c trong th c t s d ng c t thép trong bê tông và các khung kim lo i (c a các c a ỉ ứ ự ế ử ụ ố ạ ủ ửkim lo i và các c a s có che ch n) đ t o ra vùng b o v th tích l n cho m t căn phòng ho c m t tòa ạ ử ổ ắ ể ạ ả ệ ể ớ ộ ặ ộnhà.

CHÚ D NẪ· đ c hàn ho c k p m i thanh và các giao đi mượ ặ ẹ ở ỗ ở ểCHÚ THÍCH: Trong th c t , đ i v i các k t c u đ c mự ế ố ớ ế ấ ượ ở r ng thì không th hàn hay k p m i đi m. Tuyộ ể ẹ ở ọ ể nhiên, ph n l n các đi m đ c đ u n i m t cách t nhiên b i các ti p xúc tr c ti p ho c b i các dây d nầ ớ ể ượ ấ ố ộ ự ở ế ự ế ặ ở ẫ b sung. Do v y, trong th c t có th m i mét l i có m t đ u n i.ổ ậ ự ế ể ỗ ạ ộ ấ ố

Hình A.3 - Màn ch n không gian r ng đ c t o b i c t và các khung kim lo iắ ộ ượ ạ ở ố ạCác h th ng bên trong đ c đ t trong m t “không gian an toàn” có l u ý đ n kho ng cách an toàn đ n ệ ố ượ ặ ở ộ ư ế ả ếmàn ch n c a LPZ (xem Hình A.4). Đó là vì các tr ng t t ng đ i cao g n màn ch n, do các dòng sét ắ ủ ườ ừ ươ ố ầ ắthành ph n ch y trong màn ch n (đ c bi t đ i v i LPZ 1).ầ ạ ắ ặ ệ ố ớ

CHÚ THÍCH: Không gian Vs c n đ c gi kho ng cách an toànầ ượ ữ ả  ds/1, ho cặ  ds/2 v i b o v c a LPZ n - xem ớ ả ệ ủĐi u A.4.ề

Hình A.4 - Không gian cho các h th ng đi n và đi n t trong LPZ n bên trongệ ố ệ ệ ửA.3.3. Đ nh tuy n và che ch nị ế ắ  đ ng dâyườCác đ t bi n c m ng vào các h th ng bên trong có th đ c gi m xu ng b ng cách đ nh tuy n đ ng ộ ế ả ứ ệ ố ể ượ ả ố ằ ị ế ườdây m t cách h p lý (gi m thi u di n tích các vòng c m ng), ho c b ng cách s d ng các cáp ho c các ộ ợ ả ể ệ ả ứ ặ ằ ử ụ ặđ ng ng cáp b ng kim lo i (gi m thi u các nh h ng c m ng bên trong), ho c có th k t h p c haiườ ố ằ ạ ả ể ả ưở ả ứ ặ ể ế ợ ả ph ng pháp (xem Hình A.5).ươ

CHÚ D NẪ1. Thi t bế ị2. Dây tín hi uệ3. Dây đi nệ

4. Vòng c m ngả ứHình A.5a - H th ng không đ c b o vệ ố ượ ả ệ

CHÚ D NẪ1. Thi t bế ị2. Dây tín hi uệ3. Dây đi nệ5. Màn ch n không gianắ

Hình A.5b - Gi m tr ng t trong LPZ bên trong b ng màn ch n không gianả ườ ừ ằ ắ

CHÚ D NẪ1. Thi t bế ị2. Dây tín hi uệ3. Dây đi nệ6. Màn ch n đ ng dâyắ ườ

Hình A.5c - Gi mả   nh h ng c a tr ng lên các đ ng dây b ng màn ch n đ ng dâyả ưở ủ ườ ườ ằ ắ ườ

CHÚ D NẪ1. Thi t bế ị2. Dây tín hi uệ3. Dây đi nệ7. Vòng c m ng b gi mả ứ ị ả

Hình A.5d - Gi m di n tích vòng c m ng b ng cách đ nh tuy n đ ng dây thích h pả ệ ả ứ ằ ị ế ườ ợHình A.5 - Gi m nh h ng c m ng b ng các bi n pháp đ nh tuy n và che ch n đ ng dâyả ả ưở ả ứ ằ ệ ị ế ắ ườ

Các cáp d n n i v i h th ng bên trong c n đ c đ nh tuy n g n các thành ph n kim lo i c a m ng liên ẫ ố ớ ệ ố ầ ượ ị ế ầ ầ ạ ủ ạk t nh t có th . Vi c cho các dây cáp ch y bên trong vế ấ ể ệ ạ ỏ kim lo i c a m ng liên k t nh các ng d n hìnhạ ủ ạ ế ư ố ẫ chữ U hay các máng kim lo i sẽ mang l i nhi u l i ích (xem thêm IEC 61000-5-2ạ ạ ề ợ  [6]).

C n đ c bi t quan tâm khi l pầ ặ ệ ắ  đ t cáp g n màn ch n c a LPZ (đ c bi t là LPZ 1) do giá tr đáng k c a ặ ầ ắ ủ ặ ệ ị ể ủtr ng t vùng này.ườ ừ ở

Khi các cáp, ch y gi a các k t c u riêng bi t, c n đ c b o v thì các cáp này nên ch y bên trong các ạ ữ ế ấ ệ ầ ượ ả ệ ạđ ng ng cáp b ng kim lo i. Các đ ng ng này c n đ c liên k t c hai đ u v i các thanh liên k t ườ ố ằ ạ ườ ố ầ ượ ế ở ả ầ ớ ếc a các k t c u riêng bi t. N u các màn ch n cáp (đ c liên k t c hai đ u) có kh năng d n dòng đi nủ ế ấ ệ ế ắ ượ ế ở ả ầ ả ẫ ệ sét thành ph n d ki n thì vi c thêm các đ ng ng cáp kim lo i là không c n thi t.ầ ự ế ệ ườ ố ạ ầ ếĐi n áp và dòng đi n c m ng trong các vòng, t o ra b i các h th ng l p đ t, sinh ra các đ t bi n ch ệ ệ ả ứ ạ ở ệ ố ắ ặ ộ ế ở ếđ thông th ng trong các h th ng bên trong. Vi c tính toán các đi n áp và dòng đi n c m ng này ộ ườ ệ ố ệ ệ ệ ả ứđ c cho trong Đi u A.5.ượ ềHình A.6 mô t m t ví d v m t tòa văn phòng nhà r ngả ộ ụ ề ộ ộ· Che ch n dùng cho LPZ 1 đ c th c hi n b ng c t thép và m t ti n kim lo i, vàắ ượ ự ệ ằ ố ặ ề ạ  nhờ các v b cỏ ọ  đ c ượche ch n đ i v i các h th ng nh y bên trong LPZ 2. Đ có th l p đ t m t h th ng l iắ ố ớ ệ ố ạ ể ể ắ ặ ộ ệ ố ướ  liên k t h p, ế ẹm t s đ u n i liên k t đ c b trí trong t ng phòng.ộ ố ầ ố ế ượ ố ừ· LPZ 0 đ c m r ng vào LPZ 1 đ ch a ngu n đi n 20 kV vìượ ở ộ ể ứ ồ ệ  vi c l p đ t các SPD vào phía đi nệ ắ ặ ệ  áp cao đ c th c hi n ngayượ ự ệ  ở l i ra làố  không kh thi trong tr ng h p đ c bi t này.ả ườ ợ ặ ệ

CHÚ D NẪ· đ u n i đ ng thầ ố ẳ ếo thi t b b o v ch ng đ t bi n (SPD)ế ị ả ệ ố ộ ế

Hình A.6 - Ví d v SPM c a m t tòa nhà văn phòngụ ề ủ ộ

A.4. Tr ng t bên trong LPZườ ừA.4.1. X p xấ ỉ tr ng t bên trong LPZườ ừN u không th c hi n đ c m t nghiên c u lý thuy t (A.4.2) hay th c nghi m (A.4.3) v hi u qu che ế ự ệ ượ ộ ứ ế ự ệ ề ệ ảch n thìắ  đ suy gi m có th đ c tính toán nh sau.ộ ả ể ượ ưA.4.1.1. Màn ch n không gian d ng l i c a LPZ 1 trong tr ng h p sét đánh tr c ti pắ ạ ướ ủ ườ ợ ự ếMàn ch n c a tòa nhà (màn ch n xung quanh LPZ 1) có th là m t ph n c a LPS bên ngoài; các dòng đi nắ ủ ắ ể ộ ầ ủ ệ do sét đánh tr c ti p sẽ ch y d c theo nó. Tr ng h p này đ c mô t b ng Hình A.7a trong đó gi thi t ự ế ạ ọ ườ ợ ượ ả ằ ả ếr ng sét đánh vào k t c u t i m t đi m b t kì trên mái.ằ ế ấ ạ ộ ể ấ

CHÚ THÍCH: Các kho ng cách dả w và dr đ c xác đ nh cho đi m đang xem xét.ượ ị ểHình A.7a - Tr ng t bên trong LPZ 1ườ ừ

CHÚ THÍCH: Các kho ng cách dả w và dr đ c xác đ nh cho biên c a LPZ 2.ượ ị ủHình A.7b - Tr ng t bên trong LPZ 2ườ ừ

Hình A.7 - Đánh giá các giá tr c a tr ng t trong tr ng h p sét đánh tr c ti pị ủ ườ ừ ườ ợ ự ếĐ i v i c ng đ tr ng tố ớ ườ ộ ườ ừ H1 t i m t đi m b t kì bên trong LPZ 1, áp d ng công th c sauạ ộ ể ấ ụ ứ

 (A/m)                    (A.1)

trong đó

dr (m) là kho ng cách ng n nh t gi a đi m đang xét v i mái c a LPZ 1 đ c che ch n;ả ắ ấ ữ ể ớ ủ ượ ắdw (m) là kho ng cách ng n nh t gi a đi m đang xét v i t ng c a LPZ 1 đ c che ch n;ả ắ ấ ữ ể ớ ườ ủ ượ ắl0 (A) là dòng đi n sét trong LPZ 0ệ A;

kh (1/ ) là h s c u hình, thông th ngệ ố ấ ườ  kh = 0,01;

wm (m) là đ r ng m t l i c a màn ch n d ng l i c a LPZ 1.ộ ộ ắ ướ ủ ắ ạ ướ ủK t qu c a công th c này là giá tr c c đ i c a tr ng t trong LPZ 1 (l u ý chú thích d i đây):ế ả ủ ứ ị ự ạ ủ ườ ừ ư ướ

-  gây b i cú sét d ng đ u tiên (A.2)ở ươ ầ

-  gây b i cú sét âm đ u tiên (A.3)ở ầ

-   gây b i các sét ti p theo (A.4)ở ếtrong đó

IF/MAX (A) là giá tr c c đ i c a cú sét d ng đ u tiên ng v i c p b o v này;ị ự ạ ủ ươ ầ ứ ớ ấ ả ệIFN/MAX (A) là giá tr c c đ i c a cú sét âmị ự ạ ủ  đ u tiên ng v i c p b o v này;ầ ứ ớ ấ ả ệIS/MAX (A) là giá trị c c đ i c a các cúự ạ ủ  sét ti p theo ng v i c p b o v này.ế ứ ớ ấ ả ệCHÚ THÍCH 1: Tr ng t gi m đi hai l n n u l p đ t m ng liên k t d ng m t l i phù h p v i 5.2.ườ ừ ả ầ ế ắ ặ ạ ế ạ ắ ướ ợ ớCác giá tr này c a tr ng t chị ủ ườ ừ ỉ đúng v i m t th tích an toànớ ộ ể  Vs bên trong màn ch n d ng l i v i ắ ạ ướ ớkho ng cách an toànả  ds/1 t màn ch n (xem Hình A.4):ừ ắ

ds/1 = wm x SF/10 (m) v iớ  SF ³ 10                                                (A.5)

ds/1 = wm (m) v iớ  SF < 10                                                             (A.6)

trong đó:

SF (dB) là h s che ch n tính đ c tệ ố ắ ượ ừ các công th c c a B ng A.3;ứ ủ ảwm (m) là đ r ng m t l i c a màn ch n d ng l iộ ộ ắ ướ ủ ắ ạ ướCHÚ THÍCH 2: K t qu th c nghi m c a tr ng t bên trong LPZ 1 v i màn ch n d ng l i ch ra r ng ế ả ự ệ ủ ườ ừ ớ ắ ạ ướ ỉ ằđ tăng tr ng t g n màn ch n là nh h n so v i k t qu tính đ c t các công th c trên.ộ ườ ừ ầ ắ ỏ ơ ớ ế ả ượ ừ ứVÍ DỤXét m t ví d , xem xét ba màn ch n d ng l i b ng đ ng v i các kích th c cho trong B ng A.2 và có đ ộ ụ ắ ạ ướ ằ ồ ớ ướ ả ộr ng m t l i trung bình là wộ ắ ướ m = 2 m (xem Hình A.10). Đi u này t o ra kho ng cách an toàn làề ạ ả  ds/1 = 2,0 m, xác đ nh thị ể tích an toàn VS. Các giá tr h p l c aị ợ ệ ủ H1/MAX bên trong VS đ c tính v iượ ớ  l0/MAX = 100 kA và đ c ượthể hi n trong B ng A.2. Kho ng cách t i mái b ng n a chi u cao:ệ ả ả ớ ằ ử ề  dr = H / 2. Kho ng cách t i t ng b ngả ớ ườ ằ n a chi u dài:ử ề  dw = L / 2 ( gi a) hay b ng:ở ữ ằ  dw = ds/1 (tr ng h p x uườ ợ ấ  nh t g n t ng).ấ ầ ườ

B ng A.2 - Các ví d v iả ụ ớ  l0MAX = 100 kA và wm = 2 m

Lo i màn ch nạ ắ(xem Hình A.10)

L x W x H

m

H1/MAX ( gi a)ở ữA/m

H1/MAX (dw = ds/1)

A/m

1 10 x 10 x 10 179 447

2 50 x 50 x 10 36 447

3 10 x 10 x 50 80 200

A.4.1.2. Màn ch n không gian d ng l i c a LPZ 1 trong tr ng h p sét đánh g nắ ạ ướ ủ ườ ợ ầTr ng h p sét đánh g n đ c th hi n trên Hình A.8. Tr ng t t i xung quanh th tích đ c che ch n ườ ợ ầ ượ ể ệ ườ ừ ớ ể ượ ắLPZ 1 có th đ c x p x d i d ng m t sóng ph ngể ượ ấ ỉ ướ ạ ộ ẳ

Hình A.8 - Đánh giá các giá tr c a tr ng t trong tr ng h p sét đánh g nị ủ ườ ừ ườ ợ ầH s che ch nệ ố ắ  SF c a các màn ch n không gian d ng l i đ i v i m t sóng ph ng đ c cho trong B ng ủ ắ ạ ướ ố ớ ộ ẳ ượ ảA.3 d i đây.ướ

B ng A.3 - Suy gi m tr ng t c a các màn ch n không gian d ng l i đ i v i sóng ph ngả ả ườ ừ ủ ắ ạ ướ ố ớ ẳV t li uậ ệ SF (dB)a, b

25 kHz (có hi u l c v i cú sét d ng đ uệ ự ớ ươ ầ tiên)

1 MHz (có hi u l c v i các cúệ ự ớ  sét ti p theo)ế250 kHz (có hi u l c v i cú sét âm đ u tiên)ệ ự ớ ầ

Đ ng ho cồ ặ nhôm

20 x log (8.5/wm) 20 x log (8.5/wm)

Thép c 20 x log (8.5/wm)

wm đ r ng m t l i c a màn ch n d ng l iộ ộ ắ ướ ủ ắ ạ ướrc bán kính các thanh c a màn ch n d ng l iủ ắ ạ ướa SF = 0 trong tr ng h p các công th c này cho k t qu âm.ườ ợ ứ ế ảb SF tăng 6 dB n u l p đ t m ng liên k t d ng l i ng v i 5.2.ế ắ ặ ạ ế ạ ướ ứ ớc Đ t th m t ng đ iộ ừ ẩ ươ ố  mr » 200.

C ng đ tr ng t t iườ ộ ườ ừ ớ  H0 đ c tính toán b ng công th c:ượ ằ ứH0 = l0 / (2 x p x sa) (A / m) v iớ  SF ³ 10                 (A.7)

trong đó

l0 (A) là dòng đi n sét trong LPZ 0ệ A;

sa (m) là kho ng cách gi a đi m sét đánh và tâm c a th tích đ c che ch n.ả ữ ể ủ ể ượ ắTừ đó d n đ n các giá tr c c đ i c a c ng đ tr ng t trong LPZ 0ẫ ế ị ự ạ ủ ườ ộ ườ ừ- H0/F/MAX = IF/MAX / (2 x p x sa) (A / m) gây b i cúở  sét d ng đ u tiênươ ầ                       (A.8)

- H0/FN/MAX = IFN/MAX / (2 x p x sa) (A / m) gây b i cú sét âm đ u tiênở ầ                         (A.9)

- H0/S/MAX = IS/MAX / (2 x p x sa) (A / m) gây b i các cú sét ti p theoở ế                           (A.10)

trong đó

lF/MAX (A) là giá tr l n nh t c a dòng đi n sét c a cú sét d ng đ u tiênị ớ ấ ủ ệ ủ ươ ầ   ng v i c p b o v đã ch n;ứ ớ ấ ả ệ ọlFN/MAX (A) là giá tr l n nh t c a dòng đi n sét c a cú sét âm đ u tiên ng v i c p b o v đã ch n;ị ớ ấ ủ ệ ủ ầ ứ ớ ấ ả ệ ọlS/MAX (A) là giá tr l n nh t c a dòng đi n sét c a cácị ớ ấ ủ ệ ủ  cú sét ti p theo ng v i c p b o v đã ch n;ế ứ ớ ấ ả ệ ọS suy gi m c aự ả ủ  H0 xu ng cònố  H1 trong LPZ 1 có th đ c suy ra t các giá tr c aể ượ ừ ị ủ  SFtrong B ng A.3:ả

H1/MAX = H0/MAX/10SF/20 (A/m)                                  (A.11)

trong đó

SF (dB)             là h sệ ố che ch n tính toán t các công th c trong B ng A.3ắ ừ ứ ảH0/MAX (A/m)       là c ng đ tr ng t trong LPZ 0.ườ ộ ườ ừT đó d n đ n các giá tr c c đ i c a c ng đ tr ng t trong LPZ 1ừ ẫ ế ị ự ạ ủ ườ ộ ườ ừH1/F/MAX = H0/F/MAX / 10SF/20 (A / m) gây b i cú sét d ng đ u tiênở ươ ầ                                      (A.12)

H1/FN/MAX = H0/FN/MAX / 10SF/20 (A / m) gây b i cú sét âm đ u tiênở ầ                                        (A.13)

H1/S/MAX = H0/S/MAX / 10SF/20 (A / m)gây b i các cú sét ti p theoở ế                                          (A.14)

Các giá tr c ng đ tr ng t này chị ườ ộ ườ ừ ỉ đúng v i th tích an toànớ ể  VS bên trong màn ch n d ng l i v i ắ ạ ướ ớkho ng cách an toànả  ds/2 tính t màn ch n (xem Hình A.4).ừ ắ

ds/2 = wmSF/10(m) v iớ  SF ³ 10                                 (A.15)

ds/2 = wm (m) v iớ  SF < 10                                     (A.16)

trong đó

SF (dB) là h s che ch n tính toán t các công th c trong B ng A.3ệ ố ắ ừ ứ ảwm (m) là đ r ng m t l i c a màn ch n d ng l i.ộ ộ ắ ướ ủ ắ ạ ướĐ bi t thêm thông tin v vi c tính toán c ng đ tr ng t bên trong các màn ch n d ng l i trong ể ế ề ệ ườ ộ ườ ừ ắ ạ ướtr ng h p sét đánh g n, xem A.4.3.ườ ợ ầVÍ DỤC ng đ tr ng t Hườ ộ ườ ừ 1/MAX bên trong LPZ 1 trong tr ng h p sét đánh g n ph thu c vào: dòng đi n ườ ợ ầ ụ ộ ệsét l0/MAX, h s che ch nệ ố ắ  SF c a màn ch n c a LPZ 1 và kho ng cáchủ ắ ủ ả sa gi a kênh sét và tâm c a LPZ 1 ữ ủ(xem Hình A.8).Dòng đi n sétệ  l0/MAX ph thu c vào LPL đã ch n (xemụ ộ ọ  TCVN 9888-1 (IEC 62305-1)). H s che ệ ốch nắ  SF (xem B ng A.3) ch y u là m t hàm c a đ r ng m t l i c a màn ch n d ng l i. Kho ng ả ủ ế ộ ủ ộ ộ ắ ướ ủ ắ ạ ướ ảcách sa là:

- kho ng cách cho tr c gi a tâm c a LPZ 1 và m t v t th g n (ví d m t cái c t) trong tr ng h p ả ướ ữ ủ ộ ậ ể ở ầ ụ ộ ộ ườ ợsét đánh vào v t th đó, ho cậ ể ặ- kho ng cách t i thi u gi a tâm c a LPZ 1 và kênh sét trong tr ng h p sét đánh xu ng đ t g n LPZ 1.ả ố ể ữ ủ ườ ợ ố ấ ầV y nên đi u ki n x u nh t là dòng đi n l n nh tậ ề ệ ấ ấ ệ ớ ấ  l0/MAX k t h p v i kho ng cáchế ợ ớ ả  sa g n nh t cóầ ấ  th . Nh ể ưth hi n trên Hình A.9 thìể ệ  kho ng cáchả  sa t i thi u này là m t hàm c a chi u caoố ể ộ ủ ề  H và chi u dàiề  L (hay chi u r ng W) c a k t c u (LPZ 1), và c a bán kính qu c u lănề ộ ủ ế ấ ủ ả ầ  r  ng v iứ ớ  l0/MAX (xem B ngả  A.4), xác đ nh ịt mô hình đi n hình h c (xem Đi u A.4 c aừ ệ ọ ề ủ  TCVN 9888-1:2013 (IEC 62305-1:2010))

Hình A.9 - Kho ng cáchả  sa ph thu c vào bán kính qu c u lăn và các kích th c c a k t c uụ ộ ả ầ ướ ủ ế ấKho ng cách này có th đ c tính nh sau:ả ể ượ ư

 v iớ  H < r                                                       (A.17)

sa = r + L/2 v iớ  H ³ r                                                                               (A.18)

CHÚ THÍCH: V i các kho ng cách g n h n giá trớ ả ầ ơ ị t i thi u này thìố ể  sét sẽ đánh tr c ti p vào k t c u.ự ế ế ấCó th xác đ nh ba màn ch n thông th ng có các kích th c cho trong B ng A.5. M t màn ch n d ng ể ị ắ ườ ướ ả ộ ắ ạl i b ng đ ng gi thi t có đ r ng m t l i trung bình wướ ằ ồ ả ế ộ ộ ắ ướ m = 2 m. Đi u này d n đ n h s che ch n ề ẫ ế ệ ố ắlà SF = 12,6 dB và kho ng cách an toàn làả  ds/2 = 2,5 m, xác đ nh m t thị ộ ể tích an toàn VS. Các giá tr ịc aủ  H0/MAX và H1/MAX (gi s là h p l m i đi m bên trongả ử ợ ệ ọ ể  VS) đ c tính v iượ ớ  l0/MAX = 100 kA và thể hi n ệtrong B ng A.5.ả

B ng A.4 - Bán kính qu c u lăn ng v i dòng đi n sét l n nh tả ả ầ ứ ớ ệ ớ ấ

C p b o vấ ả ệDòng sét l n nh tớ ấ

l0/MAX kA

Bán kính quả c u lănầ  r

m

I 200 313

II 150 260

III - IV 100 200

B ng A.5 - Ví d v iả ụ ớ  l0/MAX = 100 kA và wm = 2 m  ng v iứ ớ  SF = 12,6 dB

Lo i màn ch nạ ắxem Hình A.10

L x W x H

m

sa

m

H0/MAX

A/m

H1/MAX

A/m

1 10 x 10 x 10 67 236 56

2 50 x 50 x 10 87 182 43

3 10 x 10 x 50 137 116 27

A.4.1.3. Màn ch n không gian d ng l i cho LPZ 2 và cao h nắ ạ ướ ơ các màn ch n d ng l i c a LPZ 2 và cao h n thì không có dòng đi n sét c c b đáng k nào. Cho nên, Ở ắ ạ ướ ủ ơ ệ ụ ộ ể

trong cách ti p c n đ u tiên, s suy gi m c aế ậ ầ ự ả ủ  Hn xu ng cònố  Hn+1 có th đ c tính nh đã choể ượ ư   A.4.1.2 v i ở ớcác sét đánh g n:ầ

Hn+1 = Hn/10SF/20 (A/m)                                         (A.19)

trong đó

SF (dB) là h s che ch n t B ng A.3ệ ố ắ ừ ảHn (A/m) là c ng đ tr ng tườ ộ ườ ừ bên trong LPZ n (A/m)

N uế  Hn = H1 thì c ng đ tr ng t này có th đ c tính nh sau:ườ ộ ườ ừ ể ượ ư- Trong tr ng h p sét đánh tr c ti p vào màn ch n d ng l i c a LPZ 1 thì xem A.4.1.1 và Hình A.7b, ườ ợ ự ế ắ ạ ướ ủtrong đó dw và dr là các kho ng cách gi a màn ch n c a LPZả ữ ắ ủ  2 v i t ng và mái.ớ ườ- Trong tr ng h p sét đánh g n LPZ 1 thì xem A.4.1.2 và Hình A.8.ườ ợ ầCác giá tr c ng đ tr ng t này ch h p l trong th tích an toànị ườ ộ ườ ừ ỉ ợ ệ ể  VS bên trong màn ch n d ng l i v i ắ ạ ướ ớkho ng cách an toànả  ds/2 t màn ch n (nh đ nh nghĩa A.4.1.2 và thừ ắ ư ị ở ể hi n trên Hình A.4)ệA.4.2. Tính toán lý thuy t c ng đ tr ng t gây b i sét đánh tr c ti pế ườ ộ ườ ừ ở ự ếTrong A.4.1.1, các công th c đ đánh giá c ng đ tr ng tứ ể ườ ộ ườ ừ H1/MAX d a trên các phép tính s đ i v i ba ự ố ố ớlo i màn ch n d ng l i thông th ng nh th hi n trên Hình A.10. Trong các phép tính này gi thi t sétạ ắ ạ ướ ườ ư ể ệ ả ế đánh vào m t c nh c a mái. Kênh sét đ c mô ph ng b ng m t thanh d n th ng đ ng v i đ dài 100 m ộ ạ ủ ượ ỏ ằ ộ ẫ ẳ ứ ớ ộ

đ nh c a mái. M t t m d n đi n lý t ng mô ph ng cho m t n i đ t.ở ỉ ủ ộ ấ ẫ ệ ưở ỏ ặ ố ấ

Hình A.10 - Các lo i màn ch n d ng l i th tích l nạ ắ ạ ướ ể ớTrong tính toán này, tr ng t liên k t gi a các thanh trong màn ch n d ng l i bao g m t t c các ườ ừ ế ữ ắ ạ ướ ồ ấ ảthanh và kênh sét mô ph ng, đ c xem xét và t o ra m t h ph ng trình đ tính toán s phân b dòng ỏ ượ ạ ộ ệ ươ ể ự ốđi n sét trên l i. T s phân b dòng đi n này sẽ suy ra c ng đ tr ng t bên trong màn ch n. Gi ệ ướ ừ ự ố ệ ườ ộ ườ ừ ắ ảthi t r ng đi n tr c a các thanh có th b qua. V y nên s phân b dòng đi n trên màn ch n d ng l i ế ằ ệ ở ủ ể ỏ ậ ự ố ệ ắ ạ ướvà c ng đ tr ng t là không ph thu c vào t n s . Ngoài ra bườ ộ ườ ừ ụ ộ ầ ố ỏ qua s liên k t đi n dung đ tránh cácự ế ệ ể

nh h ng quá đ .ả ưở ộV i tr ng h p c a lo i màn ch n 1 (xem Hình A.10) thì m t s k t qu đ c bi u di n Hình A.11 và ớ ườ ợ ủ ạ ắ ộ ố ế ả ượ ể ễ ởA.12.

Hình A.11 - C ng đ tr ng tườ ộ ườ ừ H1/MAX bên trong màn ch n d ng l i ki u 1ắ ạ ướ ể

Hình A.12 - C ng đ tr ng tườ ộ ườ ừ H1/MAX bên trong màn ch n d ng l i ki u 1ắ ạ ướ ể   ng v i đ r ng m tứ ớ ộ ộ ắ l iướ

CHÚ THÍCH 1: Các k t qu th c nghi m c a tr ng t bên trong LPZ 1 v i màn ch n d ng l i chế ả ự ệ ủ ườ ừ ớ ắ ạ ướ ỉ ra r ng đ tăng c a tr ng tằ ộ ủ ườ ừ g n v i màn ch n là nh h n đ tăng tính t các ph ng trình trênầ ớ ắ ỏ ơ ộ ừ ươCHÚ THÍCH 2: Các k t qu tính toán này chế ả ỉ h p l v i các kho ng cáchợ ệ ớ ả  ds/1 > wm t i màn ch n d ng l i.ớ ắ ạ ướTrong t t c các tr ng h p thìấ ả ườ ợ  gi thi t dòng đi n sét c c đ iả ế ệ ự ạ  l0/MAX = 100 kA. Trong c hai Hình A.11 và ảA.12 thì H1/MAX là c ng đ tr ng t c c đ i t i m t đi m, tính theo các thành ph nườ ộ ườ ừ ự ạ ạ ộ ể ầ  Hx, Hy và Hz c a nó:ủ

                                   (A.20)

Trong Hình A.11 thì H1/MAX đ c tính d c theo đo n th ng b t đ u t đi m sét đánh (xượ ọ ạ ẳ ắ ầ ừ ể  =y = 0 m, z = 10 m) và k t thúc tâm c a kh i (ế ở ủ ố x = y = 5 m, z = 5 m). H1/MAX đ c vẽ d i d ng m t hàm c a t a đượ ướ ạ ộ ủ ọ ộ x cho các đi m c a đo n th ng này, trong đó tham s là đ r ng m t l i c a màn ch n d ng l i.ể ủ ạ ẳ ố ộ ộ ắ ướ ủ ắ ạ ướ

Trong Hình A.12, H1/MAX đ c tính cho hai đi m bên trong màn ch n (đi m A:ượ ể ắ ể  x = y = 5m, z = 5 m; đi m ểB: x = y = 3 m, z = 7 m). K t qu đ c vẽ d i d ng hàm c a đ r ng m t l i wế ả ượ ướ ạ ủ ộ ộ ắ ướ m.

C hai hình đ u th hi n các nh h ng c a các tham s chính chi ph i s phân b tr ng t bên trong ả ề ể ệ ả ưở ủ ố ố ự ố ườ ừmàn ch n d ng l i: kho ng cách t t ng hay mái và đ r ng m t l i.ắ ạ ướ ả ừ ườ ộ ộ ắ ướTrong Hình A.11 quan sát th y r ng d c theo các đo n th ng khác xuyên qua th tích c a màn ch n có ấ ằ ọ ạ ẳ ể ủ ắth có giao c t v i tr c 0 và s đ i d u c a các thành ph n c a c ng đ tr ng t Hể ắ ớ ụ ự ổ ấ ủ ầ ủ ườ ộ ườ ừ 1/MAX. Vì v y các ậcông th c trong A.4.1.1 là các x p xứ ấ ỉ b c nh t c a phân b tr ng t th c (và ph c t p h n) trong màn ậ ấ ủ ố ườ ừ ự ứ ạ ơch n d ng l i.ắ ạ ướA.4.3. Tính toán th c nghi m tr ng t gây b i sét đánh tr c ti pự ệ ườ ừ ở ự ếCó th xác đ nh tr ng t bên trong các k t c u đ c che ch n b ng cách đo đ c th c nghi m. Hìnhể ị ườ ừ ế ấ ượ ắ ằ ạ ự ệ  A.13 th hi n m t đ xu t mô ph ng sét đánh tr c ti p vào m t đi m b t kìc a k t c u đ c che ch n, s ể ệ ộ ề ấ ỏ ự ế ộ ể ấ ủ ế ấ ượ ắ ửd ng máy phát dòng đi n sét. Có th th c hi n các th nghi m nh th này nhụ ệ ể ự ệ ử ệ ư ế ờ dùng m t ngu n dòng ộ ồđi n sét mô ph ng có m c dòng đi n nh h n nh ng th hi n cùng d ng sóng v i phóng đi n sét th c ệ ỏ ứ ệ ỏ ơ ư ể ệ ạ ớ ệ ựt .ế

Hình A.13 a - B trí thố ử nghi mệ 

CHÚ D N:ẪU th ng có giá tr vài ch c kVườ ị ụC th ng có giá tr vào ch c nFườ ị ụ

Hình A.13b - Máy phát dòng đi n sétệHình A.13 - Th nghi m m c th p đ tính toán tr ng t bên trong m t k t c u đ c che ch nử ệ ứ ấ ể ườ ừ ộ ế ấ ượ ắ

A.5. Tính toán các đi n áp và dòng đi n c mệ ệ ả   ngứA.5.1. Quy đ nh chungịChỉ xét đ n các m ch vòng ch nh t ng v i Hình A.14. Các m ch vòng có hình d ng khác c n đ c bi n ế ạ ữ ậ ứ ớ ạ ạ ầ ượ ếđ i v c u hình ch nh t có cùng di n tích m ch vòng.ổ ề ấ ữ ậ ệ ạ

Hình A.14 - Các đi n áp và dòng đi n c m ng trên vòng t o b i các đ ng dâyệ ệ ả ứ ạ ở ườA.5.2. Tình hu ng bên trong LPZ 1 trong tr ng h p sét đánh tr c ti pố ườ ợ ự ếĐ i v i c ng đ tr ng tố ớ ườ ộ ườ ừ H1 bên trong th tíchể  VS c a LPZ 1 thìủ  áp d ng (xem A.4.1.1):ụ

H1 = kh x I0 x wm/(dw x  ) (A/m)                                                                       (A.21)

Đi n áp h m chệ ở ạ  UOC cho b i:ở

                               (A.22)

Giá tr đ nhị ỉ  UOC/MAX xu t hi n trong th i gian s n tr cấ ệ ờ ườ ướ  T1

               (A.23)

trong đó

mo b ng 4ằ  x p x 10-7 (Vs)/(Am);

.........................

Đi n áp và dòng đi n c m ng b i tr ng t c a các sét ti p theo (ệ ệ ả ứ ở ườ ừ ủ ế T1 = 0,25 ms) cho b i:ở

                        (A.31)

          (A.32)

trong đó

lF/MAX (kA) là giá tr c c đ i c a dòng đi n c a cú sét d ng đ u tiên;ị ự ạ ủ ệ ủ ươ ầlFN/MAX (kA) là giá tr c c đ i c a dòng đi n c a cú sét âm đ u tiên;ị ự ạ ủ ệ ủ ầlS/MAX (kA) là giá tr c c đ i c a dòng đi n c a các sét ti p theo;ị ự ạ ủ ệ ủ ếA.5.3. Tình hu ng bên trong LPZ 1 trong tr ng h p sét đánh g nố ườ ợ ầ

C ng đ tr ng tườ ộ ườ ừ H1 bên trong th tíchể  VS c a LPZ 1 đ c gi s là đ ng nh t (xem A.4.1.2).ủ ượ ả ử ồ ấĐi n áp h m chệ ở ạ  UOC cho b i:ở

                                         (A.33)

Giá tr đ nhị ỉ  UOC/MAX xu t hi n trong th i gian s n tr cấ ệ ờ ườ ướ  T1

                               (A.34)

trong đó

mo b ng 4ằ  x p x 10-7 (Vs)/(Am);

b (m) là đ r ng c a m ch vòng;ộ ộ ủ ạH1 (A/m) là c ng đ tr ng t ph thu c th i gian bên trong LPZ 1;ườ ộ ườ ừ ụ ộ ờH1/MAX (A/m) là c ng đ tr ng t c c đ i bên trong LPZ 1;ườ ộ ườ ừ ự ạl (m) là chi u dài c a m ch vòng;ề ủ ạT1 (s) là th i gian s n tr c c a c ng đ tr ng t , gi ng h t v i th i gian s n tr c c a dòng đi n ờ ườ ướ ủ ườ ộ ườ ừ ố ệ ớ ờ ườ ướ ủ ệsét đánh vào.

Dòng đi n ng n m chệ ắ ạ  ISC cho b i:ởISC = mo x b x I x H1/LS (A)                                 (A.35)

trong đó đi n tr thu n c a dây d n đ c b qua (tr ng h p x u nh t).ệ ở ầ ủ ẫ ượ ỏ ườ ợ ấ ấGiá tr c c đ iị ự ạ  lSC/MAX cho b i:ở

ISC/MAX = mo x b x I x H1/MAX / LS (A)                        (A.36)

trong đó LS (H) là t c m c a m ch vòng (đ tínhự ả ủ ạ ể  LS xem A.5.2)

Đi n áp vàệ  dòng đi n c m ng b i tr ng tệ ả ứ ở ườ ừ H1/F c a sét d ng đ u tiên (ủ ươ ầ T1 = 10 ms) cho b i:ởUOC/F/MAX = 0,126 x b x i x H1/F/MAX (V)                   (A.37)

ISC/F/MAX = 1,26 x 10-6 x b x I x H1/F/MAX / LS (A)        (A.38)

Đi n áp và dòng đi n c m ng b i tr ng tệ ệ ả ứ ở ườ ừ H1/FN c a sét âm đ u tiên (ủ ầ T1 = 1 ms) cho b i:ởUOC/FN/MAX = 1,26 x b x I x H1/FN/MAX (V)                  (A.39)

ISC/FN/MAX = 1,26 x 10-6 x b x I x H1/FN/MAX / LS (A)     (A.40)

Đi n áp và dòng đi n c m ng b i tr ng tệ ệ ả ứ ở ườ ừ H1/S c a các sét ti p theo (ủ ế T1 = 0,25 ms) cho b i:ởUOC/S/MAX = 5,04 x b x I x H1/S/MAX (V)                     (A.41)

ISC/S/MAX = 1,26 x 10-6 x b x I x H1/S/MAX / LS (A)        (A.42)

trong đó

H1/F/MAX (A/m) là giá trị c cự  đ iạ  c a c ng đ tr ng t bên trong LPZ 1 gây ra b i cú sét d ng đ u tiên;ủ ườ ộ ườ ừ ở ươ ầH1/FN/MAX (A/m) là giá tr c c đ i c a c ng đ tr ng t bên trong LPZ 1 gây ra b i cú sét âm đ u tiên;ị ự ạ ủ ườ ộ ườ ừ ở ầH1/S/MAX (A/m) là giá tr c c đ i c a c ng đ tr ng t bên trong LPZ 1 gây ra b i các cú sét ti p theo;ị ự ạ ủ ườ ộ ườ ừ ở ếA.5.4. Tình hu ng bên trong LPZ 2 và cao h nố ơC ng đ tr ng tườ ộ ườ ừ Hn bên trong LPZ n v iớ  n ³ 2 đ c gi s là đ ng nh t (xem A.4.1.3)ượ ả ử ồ ấV y nên áp d ng cùng các công th c tính toán các đi n áp và dòng đi n c m ng (A.4.1.2) trong ậ ụ ứ ệ ệ ả ứđó H1 thay th b iế ở  Hn.

 

Ph l c Bụ ụ(tham kh o)ả

L p đ t SPM cho m t k t c u có s nắ ặ ộ ế ấ ẵB.1. Khái quát

Đ i v i thi t b bên trong các k t c u có s n thì không ph i lúc nào cũng có th phù h p v i SPM quy ố ớ ế ị ế ấ ẵ ả ể ợ ớđ nh trong tiêu chu n này. Ph l c này nh m mô t các đi m chính đ cân nh c và cung c p các thông tinị ẩ ụ ụ ằ ả ể ể ắ ấ v các bi n pháp b o v tuy không b t bu c nh ng có th giúp đ tăng c ng s b o v chung đãề ệ ả ệ ắ ộ ư ể ể ườ ự ả ệ  có.

B.2. Danh m c ki m traụ ểĐ i v i các k t c u có s n thì các bi n pháp b o v thích h p c n ph i tính đ n k t c u đã cho, đi u ố ớ ế ấ ẵ ệ ả ệ ợ ầ ả ế ế ấ ềki n c a k t c u và các h th ng đi n và đi n t đã có.ệ ủ ế ấ ệ ố ệ ệ ửM t b các danh m c ki m tra sẽ t o đi u ki n d dàng cho vi c phân tích r i ro và ch n các bi n pháp ộ ộ ụ ể ạ ề ệ ễ ệ ủ ọ ệb o v thích h p nh t.ả ệ ợ ấĐ c bi t đ i v i các k t c u có s n, c n thi t l p m t s đ h th ng cho vi c ý t ng phân vùng và cho ặ ệ ố ớ ế ấ ẵ ầ ế ậ ộ ơ ồ ệ ố ệ ưởvi c n i đ t, liên k t, đ nh tuy n đ ng dây và che ch n.ệ ố ấ ế ị ế ườ ắNên s d ng các danh m c ki m tra cho trong các B ng B.1 đ n B.4 đ thu th p các d li u c n thi t v ử ụ ụ ể ả ế ể ậ ữ ệ ầ ế ềk t c u có s n và k t c u l p đ t c a nó. D a trên nh ng d li u này, c n th c hi n đánh giá r i ro phù ế ấ ẵ ế ấ ắ ặ ủ ự ữ ữ ệ ầ ự ệ ủh p v iợ ớ  TCVN 9888-2 (IEC 62305-2) đ xác đ nh nhu c u b o v vàể ị ầ ả ệ  xác đ nh các bi n pháp b o v hi u ị ệ ả ệ ệqu nh t v chi phí c n đ c s d ng.ả ấ ề ầ ượ ử ụCHÚ THÍCH 1: Để bi t thêm thông tin v b o v ch ng l i nhi u đi n t (EMI) trong các k t c u l p đ t, ế ề ả ệ ố ạ ễ ệ ừ ế ấ ắ ặxem TCVN 7447-4-44 (IEC 60364-4-44) [1]

Các d li u thu th p nhữ ệ ậ ờ danh m c ki m tra cũng có ích trong quá trình thi t k .ụ ể ế ếB ng B.1 - Các đ c tính k t c u và xung quanhả ặ ế ấ

M cụ Câu h iỏ  a

1 Kh i xây,ố  g ch, g ,ạ ỗ  bê tông c t thép, k t c u khung thép, m t ti n kim lo i?ố ế ấ ặ ề ạ

2 M t k t c u riêng l hay làộ ế ấ ẻ  các kh i có liên k t v i các ch n i m r ng?ố ế ớ ỗ ố ở ộ

3 K t c u ph ng vàế ấ ẳ  th p hay cao t ng? (các kích th c c a k t c u)ấ ầ ướ ủ ế ấ

4 C t gia c c t thép đ c n i v đi n trong toàn k t c u?ộ ố ố ượ ố ề ệ ế ấ

5 Lo i, ki u và ch t l ng c a v t li u kim lo i mái?ạ ể ấ ượ ủ ậ ệ ạ

6 M t ti n kim lo i có liên k t?ặ ề ạ ế

7 Khung kim lo i c a c a s có liên k t?ạ ủ ử ổ ế

8 Cỡ c a c a s ?ủ ử ổ

9 K t c u đã đ c trang b m t LPS bên ngoài?ế ấ ượ ị ộ

10 Ki u và ch t l ng c a LPS này?ể ấ ượ ủ

11 V t li u làm n n (đá, đ t)?ậ ệ ề ấ

12 Chi u cao, kho ng cách và cách n i đ t c a các k t c u k c nề ả ố ấ ủ ế ấ ế ậa Để bi t thông tin chi ti t hãy xemế ế  TCVN 9888-2 (IEC 62305-2).

B ng B.2 - Các đ c tính l p đ tả ặ ắ ặM cụ Câu h iỏ  a

1 Ki u các d ch v t i (d i đ t hay trên đ u)?ể ị ụ ớ ướ ấ ầ

2 Ki u trên không (anten hay các thi t b ngoài tr i khác)?ể ế ị ờ

3 Ki u ngu n c p (cao áp, h áp, trên đ u hay d i đ t)?ể ồ ấ ạ ầ ướ ấ

4 Đi dây (s l ng và v trí c a các ng cáp)?ố ượ ị ủ ố

5 Dùng ng cáp kim lo i?ố ạ

6 Các thi t b này t ch a trong k t c u?ế ị ự ứ ế ấ

7 Dây d n kim lo i t i các k t c u khác?ẫ ạ ớ ế ấa Để bi t thông tin chi ti t hãy xemế ế  TCVN 9888-2 (IEC 62305-2).

B ng B.3ả  - Các đ c tính thi t bặ ế ịM cụ Câu h iỏ  a, b

1Ki u liên k t ngoài c a h th ng (cáp nhi u lõi có hay không có v b c, cáp đ ng tr c, cáp ể ế ủ ệ ố ề ỏ ọ ồ ụs i quang t ng t và/ho c s , cân b ng hay không cân b ng)?ợ ươ ự ặ ố ằ ằ  a

2 C p ch u đ ng c a h th ng đi n t c th ?ấ ị ự ủ ệ ố ệ ừ ụ ể  a, b

a Đ bi t thông tin chi ti t hãy xemể ế ế  TCVN 9888-2 (IEC 62305-2).b Đ bi t thông tin chi ti t hãy xem ITU-T K.21ể ế ế [4], IEC 61000-4-5, IEC 61000-4-9 và IEC 61000-4-10.

B ng B.4 - Các câu h i khác đ xem xét v khái ni m b o vả ỏ ể ề ệ ả ệM cụ Câu h iỏ  a

1 C u hình n i đ t ngu n cung c p - TN (TN-S, TN-C hay TN-C-S), TT hay IT?ấ ố ấ ồ ấ

2 V trí c a thi t bị ủ ế ị a

3 Các liên k t gi a dâyế ữ  d n ch c năng n i đ t c a h th ng bên ngoài v i m ng liên k t?ẫ ứ ố ấ ủ ệ ố ớ ạ ếa Đ bi t thông tin chi ti t hãy xem Ph l c A.ể ế ế ụ ụ

B.3. Thi t k SPM cho m t k t c u có s nế ế ộ ế ấ ẵB c đ u tiên c a quá trình thi t k là làm vi c v i danh m c ki m tra ng v i Đi u B.2 và d n ra các ướ ầ ủ ế ế ệ ớ ụ ể ứ ớ ề ẫđánh giá r i ro.ủN u vi c phân tích này ch ra r ng c n có SPM thì nó c n đ c th c thi theo các b c nêu Hình B.1ế ệ ỉ ằ ầ ầ ượ ự ướ ởChỉ đ nh các LPZ thích h p t i t t c các v trí có thi t b c n đ c b o v (xem 4.3).ị ợ ạ ấ ả ị ế ị ầ ượ ả ệN n c a SPM này c n là m t m ng liên k t che ch n bên ngoài. M ng này c n có đ r ng m t l i nh ề ủ ầ ộ ạ ế ắ ạ ầ ộ ộ ắ ướ ỏh n 5 m theo m i h ng. N u cách b trí c a k t c u không cho phép m ng liên k t che ch n này thì ít ơ ọ ướ ế ố ủ ế ấ ạ ế ắnh t c n l p đ t m t vòng dây d n bên trong t ng bao ngoài c a k t c u trên m i t ng. Vòng dây d n ấ ầ ắ ặ ộ ẫ ườ ủ ế ấ ỗ ầ ẫnày c n liên k t v i các dây d n sét t i LPS bên ngoài.ầ ế ớ ẫ ớCHÚ THÍCH: Vi c b sung các bi n pháp che ch n vào m t toàn nhà có s n th ng là không th c t ệ ổ ệ ắ ộ ẵ ườ ự ếvà không kinh t . Trong tr ng h p này vi c dùng các SPD cho m t l a ch n hi u qu .ế ườ ợ ệ ộ ự ọ ệ ảB.4. Thi t k các bi n pháp b o v c b n cho LPZế ế ệ ả ệ ơ ảB.4.1. Thi t k các bi n pháp b o v c b n cho LPZ 1ế ế ệ ả ệ ơ ảCác bi n pháp b o v c n d a trên m ng liên k t vàệ ả ệ ầ ự ạ ế  che ch n bên trong hay vòng dây d n bên trong ắ ẫt ng bao ngoài, th ng là biên c a LPZ 1. N u t ng bao ngoài không ph i là biên c a LPZ 1 và không ườ ườ ủ ế ườ ả ủth dùng m t m ng liên k t và che ch n thì m t vòng dây d n c n đ c l p đ t biên c a LPZ 1.ể ộ ạ ế ắ ộ ẫ ầ ượ ắ ặ ở ủVòng dây d n này c n ph i n i v i vòng dây d n c a t ng bao ngoài t iẫ ầ ả ố ớ ẫ ủ ườ ạ  ít nh t hai đi m xa nhau nh t ấ ể ấcó th .ểB.4.2. Thi t k các bi n pháp b o v c b n cho LPZ 2ế ế ệ ả ệ ơ ảCác bi n pháp b o v c n d a trên m ng liên k t và che ch n bên trong hay vòng dây d n bên trong ệ ả ệ ầ ự ạ ế ắ ẫt ng bao ngoài. N u không th dùng m t m ng liên k t và che ch n thì m t vòng dây d n c n đ c l p ườ ế ể ộ ạ ế ắ ộ ẫ ầ ượ ắđ tặ  ở biên c a các LPZ 2. N u m t LPZ 2 l n h n 5 mủ ế ộ ớ ơ  x 5 m thì c n chia nhầ ỏ đ t o ra các m t l i nh ể ạ ắ ướ ỏh n 5 mơ  x 5 m. Vòng dây d n này c n ph i n i v i vòng dây d n xung quanh LPZ 1 t i ít nh t hai đi m xaẫ ầ ả ố ớ ẫ ạ ấ ể nhau nh t có th .ấ ểB.4.3. Thi t k các bi n pháp b o v cế ế ệ ả ệ ơ b n cho LPZ 3ảCác bi n pháp b o v c n d a trên m ng liên k t và che ch n bên trong hay vòng dây d n bên trong LPZ ệ ả ệ ầ ự ạ ế ắ ẫ2. N u không th dùng m t m ng liên k t vàế ể ộ ạ ế  che ch n thìắ  m t vòng dây d n c n đ c l p đ t biên c a ộ ẫ ầ ượ ắ ặ ở ủcác LPZ 3. N u m t LPZ 3 l n h n 5 mế ộ ớ ơ  x 5 m thì c n chia nhầ ỏ đ t o ra các m t l i nh h n 5 mể ạ ắ ướ ỏ ơ  x 5 m. Vòng dây d n này c n ph i n i v i vòng dây d n xung quanh LPZ 2 t i ít nh t hai đi m xa nhau nh t có ẫ ầ ả ố ớ ẫ ạ ấ ể ấth .ểB.5. L p đ t h th ng SPD ph i h pắ ặ ệ ố ố ợM t h th ng SPD ph i h p c n đ c thi t k đ b o v các cáp c t qua biên c a các LPZ khác nhau.ộ ệ ố ố ợ ầ ượ ế ế ể ả ệ ắ ủThi t k các bi n pháp b sung sẽ c i thi n r t nhi u vi c b o v b ng các h th ng liên k t và SPD.ế ế ệ ổ ả ệ ấ ề ệ ả ệ ằ ệ ố ếVi c thi t k các khay cáp, thang cáp và nh ng cái gi ng nh v y c n đ c c i thi n đ làm chúng che ệ ế ế ữ ố ư ậ ầ ượ ả ệ ểch n thích h p cho các cáp ch y trong và/ho c trên chúng.ắ ợ ạ ặ

N u có th , c n cân nh c các bi n pháp b sung ví d che ch n t ng, sàn, tr n,ế ể ầ ắ ệ ổ ụ ắ ườ ầ  v.v., đ cung c p thêm ể ấb o v cho b o v đã áp d ng (xem Đi u 6).ả ệ ả ệ ụ ềThi t k các bi n pháp đ tăng c ng liên k t gi a k t c u đang cân nh c và các k t c u khác (xem Đi uế ế ệ ể ườ ế ữ ế ấ ắ ế ấ ề B.11).

Trong tr ng h p các h th ng bên trong m i đ c l p đ t vào m t k t c u đã đ c trang b các bi n ườ ợ ệ ố ớ ượ ắ ặ ộ ế ấ ượ ị ệpháp b o v thì quy trình thi t k ph i đ c làm l i cho v trí c a các h th ng bên trong này.ả ệ ế ế ả ượ ạ ị ủ ệ ốM t quá trình thi t k hoàn ch nh đ c minh h a trên l u đ (xem Hình B.1)ộ ế ế ỉ ượ ọ ư ồ

Hình B.1 - Các b c thi t k SPM dùng cho m t k t c u có s nướ ế ế ộ ế ấ ẵB.6. C i thi n m t LPS có s n nhả ệ ộ ẵ ờ dùng màn ch n không gian c a LPZ 1ắ ủM t LPS có s n ( ng v iộ ẵ ứ ớ  TCVN 9888-3 (IEC 62305-3)) xung quanh LPZ 1 có th đ c c i thi n nhể ượ ả ệ ờ- Tích h p m t ti n và mái kim lo i có s n vào LPS bên ngoài,ợ ặ ề ạ ẵ- S d ng các c t gia c k t c u đ n i liên t c v đi n t mái phía trên t i h th ng đ u ti p đ t,ử ụ ộ ố ế ấ ể ố ụ ề ệ ử ớ ệ ố ầ ế ấ- Gi m kho ng cách gi a các dây d n sét và gi m c m t l i c a h th ng đ u thu sét xu ng d iả ả ữ ẫ ả ỡ ắ ướ ủ ệ ố ầ ố ướ  5 m (thông th ng),ườ- L p đ t các dây d n k t n i linh ho t qua các m i n i bù gi a các kh i c t thép k nhau nh ng tách ắ ặ ẫ ế ố ạ ố ố ữ ố ố ề ưbi t v m t k t c u.ệ ề ặ ế ấB.7. Thi t l p các LPZ cho các h th ng đi n và đi n tế ậ ệ ố ệ ệ ửTùy thu c vào s l ng, lo i và đ nh y c a các h th ng đi n và đi n t thì các LPZ thích h p bên trong ộ ố ượ ạ ộ ạ ủ ệ ố ệ ệ ử ợđ c xác đ nh t các khu v c c c b nhượ ị ừ ự ụ ộ ỏ (v c a m t thi t b đi n t riêng l ) cho t i các khu v c tích ỏ ủ ộ ế ị ệ ử ẻ ớ ựh p l n (toàn b th tích tòa nhà).ợ ớ ộ ểHình B.2 thể hi n các cách l p đ t LPZ thông th ng cho vi c b o v c a các h th ng bên trong cung ệ ắ ặ ườ ệ ả ệ ủ ệ ốc p các gi i pháp thích h p khác nhau cho các k t c u có s n c th :ấ ả ợ ế ấ ẵ ụ ểHình B.2a th hi n vi c l p đ t m t LPZ 1 riêng l , t o ra m t th tích đ c b o v bên trong k t c u ể ệ ệ ắ ặ ộ ẻ ạ ộ ể ượ ả ệ ế ất ng th , ví d đ tăng c ng các m c đi n áp ch u c a các h th ng bên trong:ổ ể ụ ể ườ ứ ệ ị ủ ệ ố- có th t o ra LPZ 1 nhể ạ ờ dùng m t LPS theoộ  TCVN 9888-3 (IEC 62305-3), g m m LPS bên ngoài (đ u ồ ộ ầthu sét, dây d n sét và h th ng đ u ti p đ t) và m t LPS bên trong (liên k t đ ng th sét và phù h p v iẫ ệ ố ầ ế ấ ộ ế ẳ ế ợ ớ các kho ng cách tách bi t).ả ệ

- LPS bên ngoài b o v LPZ 1 ch ng sét đánh t i k t c u nh ng tr ng t bên trong LPZ 1 v n g n nh ả ệ ố ớ ế ấ ư ườ ừ ẫ ầ ưkhông b suy gi m. Đi u này là do các đ u thu sét vàị ả ề ầ  các dây d n sét có đ r ng m t l i vàẫ ộ ộ ắ ướ  kho ng cách ảth ng l n h n 5 m, v y nên tác d ng che ch n không gian là r t nhườ ớ ơ ậ ụ ắ ấ ỏ nh đã gi i thích trên.ư ả ở- LPS bên trong c n liên k t t t c các d ch v đi vào k t c u biên c a LPZ 1, bao g m cầ ế ấ ả ị ụ ế ấ ở ủ ồ ả vi c l p đ t ệ ắ ặcác SPD đ i v i t t c các đ ng dây đi n và tín hi u. Đi u này đ m b o r ng các đ t bi n truy n trên ố ớ ấ ả ườ ệ ệ ề ả ả ằ ộ ế ềcác d ch v t i đ c gi i h n c a vào nhị ụ ớ ượ ớ ạ ở ử ờ các SPD.

CHÚ THÍCH: Các giao di n cách ly có th h uệ ể ữ  ích bên trong LPZ 1 đ tránh các nhi u t n s th p.ể ễ ầ ố ấ

CHÚ D NẪE các đ ng dây đi nườ ệS các đ ng dây tín hi uườ ệHình B.2 a - LPZ1 không đ c che ch n s d ng LPS và các SPD l i các đ ng dây đi vàoượ ắ ử ụ ở ố ườ  k t c uế ấ (ví d đ i v i m c ch u đi n áp tăng c ng c a các h th ng ho c đ i v iụ ố ớ ứ ị ệ ườ ủ ệ ố ặ ố ớ  các m ch vòng nhạ ỏ bên

trong k t c u)ế ấ

CHÚ D NẪ

E các đ ng dây đi nườ ệS các đ ng dây tín hi uườ ệ

Hình B.2b - LPZ 1 không đ c che ch n v i b o v cho các h th ng m i bên trong b ng cách sượ ắ ớ ả ệ ệ ố ớ ằ ử d ng các đ ng dây tín hi u đ c che ch n và các SPD ph i h p trong các đ ng dây đi nụ ườ ệ ượ ắ ố ợ ườ ệ

CHÚ D NẪE các đ ng dây đi nườ ệS các đ ng dây tín hi uườ ệ

Hình B.2c - LPZ1 không đ c che ch n và LPZ 2 đ c che ch n c l n cho các h th ng m iượ ắ ượ ắ ỡ ớ ệ ố ớ  bên trong

CHÚ D NẪE các đ ng dây đi nườ ệS các đ ng dây tín hi uườ ệ

Hình B.2d - LPZ 1 không đ c che ch n và hai LPZ 2 c c b cho các h th ng m i bên trongượ ắ ụ ộ ệ ố ớHình B.2 - Các khả năng thi t l p LPZ trong các k t c u có s nế ậ ế ấ ẵ

Hình B.2b chỉ ra r ng trong m t LPZ 1 không đ c che ch n thì thi t b m i cũng c n đ c b o v ch ngằ ộ ượ ắ ế ị ớ ầ ượ ả ệ ố các đ t bi n d n. Ví d các đ ng dây tín hi u có th đ c b o v nhộ ế ẫ ụ ườ ệ ể ượ ả ệ ờ dùng các cáp có v b c và các ỏ ọđ ng dây đi n có th đ c b o v nhườ ệ ể ượ ả ệ ờ dùng m t h th ng SPD ph i h p. Đi u này có th c n các SPD ộ ệ ố ố ợ ề ể ầph tr đã th nghi m v iụ ợ ử ệ ớ  lN và các SPD ph tr đã th nghi m v i m t sóng k t h p, các SPD này đ c ụ ợ ử ệ ớ ộ ế ợ ượl p đ t g n thi t b và ph i h p v i các SPD c a vào c a các d ch v . Nó cũng có th c n lo i “cách ắ ặ ầ ế ị ố ợ ớ ở ử ủ ị ụ ể ầ ạđi n kép” II ph tr c a thi t b .ệ ụ ợ ủ ế ịHình B.2c th hi n vi c l p đ t m t LPZể ệ ệ ắ ặ ộ  2 tích h p c l n bên trong LPZ 1 đ thích ng v i các h th ng ợ ỡ ớ ể ứ ớ ệ ốm i bên trong. Màn ch n không gian d ng l i c a LPZ 2 làm gi m tr ng t sét đáng k . phía tay trái,ớ ắ ạ ướ ủ ả ườ ừ ể Ở các SPD đã đ c l p đ t biên c a LPZ 1 (chuy n ti p gi a các LPZ 0/1) và sau đó là biên c a LPZ 2 ượ ắ ặ ở ủ ể ế ữ ở ủ(chuy n ti p gi a các LPZ 1/2) c n đ c ph i h p đ phù h p v i IEC 61643-12. phía tay ph i, các ể ế ữ ầ ượ ố ợ ể ợ ớ Ở ảSPD đã đ c l p đ tượ ắ ặ  ở biên c a LPZ 1 c n đ c ch n cho s chuy n ti p tr c ti p gi a các LPZ 0/2 ủ ầ ượ ọ ự ể ế ự ế ữ(xem C.3.5).

Hình B.2d th hi n vi c t o ra hai LPZ nh h n (các LPZ 2) bên trong LPZ 1. Các SPD ph tr cho các ể ệ ệ ạ ỏ ơ ụ ợđ ng dây đi n cũng nh tín hi u biên c a m i LPZ 2 c n đ c l p đ t. Các SPD này c n đ c ph i ườ ệ ư ệ ở ủ ỗ ầ ượ ắ ặ ầ ượ ốh p v i các SPD biên c a LPZ 1 đ phù h p v i IEC 61643-12.ợ ớ ở ủ ể ợ ớB.8. B o v s d ng m ng liên k tả ệ ử ụ ạ ếCác h th ng n i đ t t n s l i đã có có th không cung c p m t m t đ ng th th a mãn các dòng đi n ệ ố ố ấ ầ ố ướ ể ấ ộ ặ ẳ ế ỏ ệsét v i t n s t i vài MHz, vìớ ầ ố ớ  tr kháng c a chúng có th quá cao nh ng t n s này.ở ủ ể ở ữ ầ ốNgay cả m t LPS đ c thi t k phù h p v iộ ượ ế ế ợ ớ  TCVN 9888-3 (IEC 62305-3) (cho phép đ r ng m t l i ộ ộ ắ ướth ng l n h n 5 m và ch a c liên k t đ ng thườ ớ ơ ứ ả ế ẳ ế sét d i d ng m t ph n b t bu c c a LPS bên trong) ướ ạ ộ ầ ắ ộ ủcũng có th ch a đ cho các h th ng bên trong nh y. Đi u này là do tr kháng c a h th ng liên k t nàyể ư ủ ệ ố ạ ề ở ủ ệ ố ế có th v n quá cao cho ng d ng này.ể ẫ ứ ụ

M t m ng liên k t tr kháng th p v i đ r ng m t l i th ng nh h n ho c b ng 5 m th ng đ cộ ạ ế ở ấ ớ ộ ộ ắ ướ ườ ỏ ơ ặ ằ ườ ượ  g iợ ý.

Thông th ng m ng liên k t không nên dùng làm dây d n đi n, tín hi u hay dây tr v . V y nên dây d n ườ ạ ế ẫ ệ ệ ở ề ậ ẫPE nên đ c tích h p vào m ng liên k t còn dây d n PEN thì không.ượ ợ ạ ế ẫĐ c phép liên k t tr c ti p dây d n n i đ t ch c năng (ví d đ t s ch riêng cho m t h th ng đi n t ) ượ ế ự ế ẫ ố ấ ứ ụ ấ ạ ộ ệ ố ệ ửt i m t m ng liên k t tr kháng th p vì trong tr ng h p này nhi u liên k t v i các đ ng dây đi n hay ớ ộ ạ ế ở ấ ườ ợ ễ ế ớ ườ ệtín hi u sẽ r t th p. Không cho phép liên k t tr c ti p v i dây d n PEN hay t i các ph n kim lo i nào n i ệ ấ ấ ế ự ế ớ ẫ ớ ầ ạ ốv i nó đ tránh nhi u t n s l i trong h th ng đi n t .ớ ể ễ ầ ố ướ ệ ố ệ ửB.9. B o v b ng thi t b b o v ch ng đ t bi nả ệ ằ ế ị ả ệ ố ộ ếĐ gi i h n các đ t bi n truy n t i do sét đánh vào đ ng dây đi n thìể ớ ạ ộ ế ề ớ ườ ệ  nên l p đ t các SPD c a ắ ặ ở ửvào c a t t củ ấ ả các LPZ bên trong (xem Hình B.2 và Hình B.8, s 3).ốTrong các tòa nhà có các SPD không ph i h p thì có th gây ra các h h i t i h th ng bên trong n uố ợ ể ư ạ ớ ệ ố ế  m t ộSPD phía d i hay m t SPD bên trong thi t b ngăn c n s ho t đ ng thích h p c a SPD l iướ ộ ế ị ả ự ạ ộ ợ ủ ở ố  vào d ch ịv .ụĐ duy trì hi u qu c a các bi n pháp b o v đã th c hi n, c n l p h s các v trí c a t t c các SPD đã ể ệ ả ủ ệ ả ệ ự ệ ầ ậ ồ ơ ị ủ ấ ảl p đ t.ắ ặB.10. B o v b ng các giao di n cách lyả ệ ằ ệCác dòng đi n nhi u t n s l i ch y qua các thi t b và các đ ng dây tín hi u liên k t v i các thi t b ệ ễ ầ ố ướ ả ế ị ườ ệ ế ớ ế ịđó có th gây b i các m ch vòng l n hay s thi u m t m ng liên k t tr kháng đ th p. Đ ch ng l i ể ở ạ ớ ự ế ộ ạ ế ở ủ ấ ể ố ạnhi u này (ch y u trong l p đ t TN-C) thìễ ủ ế ắ ặ  m t s tách bi t thích h p gi a các l p đ t cũ và m i có th ộ ự ệ ợ ữ ắ ặ ớ ểthu đ c nhượ ờ dùng các giao di n cách ly, ví d :ệ ụ- thi t b cách ly lo i II (t c là cách ly kép không có dây d n PE),ế ị ạ ứ ẫ- máy bi n áp cách ly,ế- cáp s i quang không kim lo i,ợ ạ- b ghép quang.ộCHÚ THÍCH: C n c n th n r ng các v b c thi t b kim lo i không đ c có liên k t đi n hóa không mong ầ ẩ ậ ằ ỏ ọ ế ị ạ ượ ế ệmu n t i m ng liên k t hay t i các ph n kim lo i khác, nh ng nh v y nghĩa là chúng đ c cách ly. Đây ố ớ ạ ế ớ ầ ạ ư ư ậ ượlà tình hu ng trong ph n l n các tr ng h p vìố ầ ớ ườ ợ  thi t b đi n t l p đ t trong phòng gia đình hay công s ế ị ệ ử ắ ặ ởđ u đ c n i t i đi m đ t chề ượ ố ớ ể ấ ỉ thông qua các cáp liên k t.ếB.11. Các bi n pháp b o v b ng cách đ nh tuy n và che ch n đ ng dâyệ ả ệ ằ ị ế ắ ườVi c đi dây và che ch n thích h p là các bi n pháp hi u qu đ gi m s quá áp c m ng. Các bi n pháp ệ ắ ợ ệ ệ ả ể ả ự ả ứ ệnày đ c bi t quan tr ng n u hi u qu che ch n không gian c a LPZ 1 là r t nh . Trong tr ng h p này, ặ ệ ọ ế ệ ả ắ ủ ấ ỏ ườ ợcác nguyên t c sau cho s b o v c i thi n h n:ắ ự ả ệ ả ệ ơ- gi m thi u di n tích m ch vòng c m ngả ể ệ ạ ả ứ- c n tránh vi c c p đi n cho thi t b m i t đ ng d n chính đã có vìầ ệ ấ ệ ế ị ớ ừ ườ ẫ  vi c này t o ra m t đi n tích ệ ạ ộ ệm ch vòng c m ng khép kín l n, làm tăng đáng k nguy c h h i. Ngoài ra, vi c đi dây đi n và tín hi u ạ ả ứ ớ ể ơ ư ạ ệ ệ ệk bên nhau có th tránh đ c các m ch vòng l n (xem Hình B.8, s 8);ề ể ượ ạ ớ ố- dùng cáp có v b c - v c a các dây tín hi u c n liên k t ít nh t m t trong hai đ u,ỏ ọ ỏ ủ ệ ầ ế ấ ộ ầ- dùng ng cáp kim lo i hay các t m kim lo i liên k t - các mi ng kim lo i riêng bi t c n liên k t t t v ố ạ ấ ạ ế ế ạ ệ ầ ế ố ềđi n v i nhau và chi u dài t ng h p c n liên k t m t trong hai đ u. Các liên k t c n đ c th c hi n ệ ớ ề ổ ợ ầ ế ở ộ ầ ế ầ ượ ự ệb ng cách b t bu lông các ph n ch m lên nhau ho c b ng cách dùng dây d n k t n i. Đ gi cho tr ằ ắ ầ ờ ặ ằ ẫ ế ố ể ữ ởkháng c a cáp là th p thìủ ấ  nhi u bu lông ho c đai c n đ c phân b trên chu vi c a ng cáp (xem IEC ề ặ ầ ượ ố ủ ố61000-5-2)[6].

Các ví d đi dây và các kỹ thu t che ch n t t đ c cho trên các Hình B.3 và B.4.ụ ậ ắ ố ượCHÚ THÍCH: Khi kho ng cách gi a các dây tín hi u và các thi t b đi n t trên các di n tích chung (di n ả ữ ệ ế ị ệ ử ệ ệtích này không đ c thi t k riêng cho các h th ng đi n t ) là l n h n 10 m thì nên s d ng các dây tín ượ ế ế ệ ố ệ ử ớ ơ ử ụhi u cân b ng v i các c ng cách ly đi n hóa thích h p (ví d các b ghép quang), các máy bi n áp cách ly ệ ằ ớ ổ ệ ợ ụ ộ ếtín hi u hay các b khu ch đ i cách ly. Ngoài ra vi c dùng cáp ba tr c cũng có l i.ệ ộ ế ạ ệ ụ ợ

CHÚ D NẪ1 PE, ch khi dùng thi t b lo i Iỉ ế ị ạ2 V b c cáp tùy ch n c n đỏ ọ ọ ầ ể liên k t hai đ uế ở ầ3 T m kim lo i làm t m che ph tr (xem Hình B.4)ấ ạ ấ ụ ợ4 Di n tích m ch vòng nhệ ạ ỏCHÚ THÍCH: Do có di n tích m ch vòng nhệ ạ ỏ nên đi n áp c m ng gi a v cáp và t m kim lo i là nh .ệ ả ứ ữ ỏ ấ ạ ỏ

Hình B.3 - Gi m di n tích m ch vòng nhả ệ ạ ỏ dùng cáp có v b c g n v i m t t m kim lo iỏ ọ ầ ớ ộ ấ ạ

CHÚ D NẪ1 C đ nh cáp có hay không có liên k t v cáp v i t m kim lo iố ị ế ỏ ớ ấ ạ2  các biên, tr ng t là cao h n gi a t m kim lo iỞ ườ ừ ơ ở ữ ấ ạE Các đ ng dây đi nườ ệS Các đ ng dây tín hi uườ ệ

Hình B.4 - Ví d m t t m kim lo i đ che ch n thêmụ ộ ấ ạ ể ắB.12. Bi n pháp b o v các thi t b l p đ t bên ngoàiệ ả ệ ế ị ắ ặB.12.1. Quy đ nh chungịCác ví d các thi t b l p đ t bên ngoài g m: m i lo i c m bi n k c anten; các c m bi n khíụ ế ị ắ ặ ồ ọ ạ ả ế ể ả ả ế  t ng; ượcamera TV giám sát; các c m bi n ti p xúc tr c ti p v i các quá trình trong nhà máy (áp su t, nhi t đ , ả ế ế ự ế ớ ấ ệ ộl u l ng, v trí van...) và b t kì thi t b đi n, đi n t , vô tuy n nào v trí bên ngoài các k t c u, các c t ư ượ ị ấ ế ị ệ ệ ử ế ở ị ế ấ ộtr , các bình ch a.ụ ứB.12.2. B o v các thi t b bên ngoàiả ệ ế ịB t c khi nào có th , c n đ a các thi t b này vào vùng b o v LPZ 0ấ ứ ể ầ ư ế ị ả ệ B ví d b ng cách dùng m t đ u thu ụ ằ ộ ầsét t i ch đ b o v nó kh i b sét đánh tr c ti p (xem Hình B.5).ạ ỗ ể ả ệ ỏ ị ự ế

các k t c u cao thì ph ng pháp qu c u lăn (xemỞ ế ấ ươ ả ầ  TCVN 9888-3 (IEC 62305-3)) c n đ c áp d ng đ ầ ượ ụ ểxác đ nh các thi t b đ c l p đ t đ nh hay c nh c a tòa nhà là có th b sét tr c ti p. N u có nh v y ị ế ị ượ ắ ặ ở ỉ ạ ủ ể ị ự ế ế ư ậthì các đ u thu sét ph tr c n đ c dùng. Trong r t nhi u tr ng h p thì các lan can, thang, ng...ầ ụ ợ ầ ượ ấ ề ườ ợ ố  có thể th c hi n m t cách đ y đ nhi m v c a m t đ u thu sét. T t c các thi t b , tr m t s lo i anten, có ự ệ ộ ầ ủ ệ ụ ủ ộ ầ ấ ả ế ị ừ ộ ố ạth đ c b o v theo cách này. Các anten th nh tho ng ph i đ c đ t các v trí không đ c b o v đ ể ượ ả ệ ỉ ả ả ượ ặ ở ị ượ ả ệ ểho t đ ng c a chúng không b nh h ng x u b i các dây d n sét g n đó. M t s thi t k anten b n ạ ộ ủ ị ả ưở ấ ở ẫ ầ ộ ố ế ế ảthân nó có tính t b o v vìự ả ệ  ch các ph n t d n đ c n i đ t t t m i l ra cho sét. Các anten khác có th ỉ ầ ử ẫ ượ ố ấ ố ớ ộ ểc n có các SPD l p đ t cáp ti p sóng c a chúng đ tránh các quá đ quá m c ch y theo cáp xu ng t i ầ ắ ặ ở ế ủ ể ộ ứ ả ố ớb thu hay b chuy n phát. Khi có s n m t LPS bên ngoài thì b đ c a anten c n đ c liên k t v i nó.ộ ộ ể ẵ ộ ệ ỡ ủ ầ ượ ế ớ

CHÚ D NẪ1 Thanh thu sét

2 Tr thép có các antenụ3 Lan can

4 C t thép đ c n i v i nhauố ượ ố ớ5 Đ ng dây đ n t LPZ 0B c n m t SPD đ u vàoườ ế ừ ầ ộ ở ầ6 Các đ ng dây đ n t LPZ 1 (bên trong tr thép) cóườ ế ừ ụ  thể không c n các SPD l i vàoầ ở ốr Bán kính qu c u lănả ầ

Hình B.5 - B o v anten và các thi t b bên ngoài khácả ệ ế ịB.12.3. Gi m quá đi n áp trong cápả ệ

Các đi n áp và dòng đi n c m ng cao có th đ c ngăn ch n b ng cách đi cáp trong các ng d n kim ệ ệ ả ứ ể ượ ặ ằ ố ẫlo i có liên k t. T t c các cáp d n t i m t thi t b c th c n r i ng cáp m t đi m duy nh t. M i khi ạ ế ấ ả ẫ ớ ộ ế ị ụ ể ầ ờ ố ở ộ ể ấ ỗcó th , nên t n d ng t i đa đ c tính che ch n v n có c a k t c u b ng cách đi t t c các cáp cùng nhau ể ậ ụ ố ặ ắ ố ủ ế ấ ằ ấ ảtrong các thi t b d ng ng c a k t c u. Khi không th , nh tr ng h p bình ch a quá trình, các cáp nên ế ị ạ ố ủ ế ấ ể ư ườ ợ ứđi phía ngoài và g n v i k t c u và s d ng càng nhi u càng t t s che ch n t nhiên c a các ng kim ở ầ ớ ế ấ ử ụ ề ố ự ắ ự ủ ốlo i, các thang thép có thanh làm b c và b t kì v t li u d n đi n nào đã đ c liên k t t t (xem Hình B.6). ạ ậ ấ ậ ệ ẫ ệ ượ ế ố

các c t dùng các ph n t góc hình ch L thìỞ ộ ầ ử ữ  cáp nên đ t trong góc c a ch L đ đ c b o v t i đa ặ ủ ữ ể ượ ả ệ ố(xem Hình B.7).

CHÚ D NẪ1 Bình ch a quá trìnhứ2 Thang có thanh làm b cậ3 ngỐCHÚ THÍCH: A, B, C là các l a ch n t t đ làm v trí khay cáp.ự ọ ố ể ị

Hình B.6 - T che ch n nhự ắ ờ các thang và ng đã đ c liên k tố ượ ế

CHÚ D NẪ1 Các v trí líị  t ng cho cáp góc c a d m ch Lưở ở ủ ầ ữ2 Các v trí thay th cho khay cáp liên k t trong c tị ế ế ộ

Hình B.7 - Các v trí lí t ng cho các dây d nị ưở ẫ  ở trong m t c tộ ộ  (m t c t ngang c a c t tháp m ngặ ắ ủ ộ ạ kim lo i)ạ

B.13. Tăng c ng liên k t gi a các k t c uườ ế ữ ế ấB.13.1. Khái quát

Các đ ng dây liên k t gi a các k t c u khác nhau có th làườ ế ữ ế ấ ể

- Cách đi n (cáp s i quang không kim lo i), ho cệ ợ ạ ặ- Kim lo i (ví d c p dâyạ ụ ặ  d n, cáp nhi u ru t, ng d n sóng, cáp đ ng tr c hay cáp s i quang cóẫ ề ộ ố ẫ ồ ụ ợ  thành ph n kim lo i liên t c).ầ ạ ụCác yêu c u b o v ph thu c vào lo i đ ng dây, s l ng đ ng dây và h th ng đ u ti p đ t c a k t ầ ả ệ ụ ộ ạ ườ ố ượ ườ ệ ố ầ ế ấ ủ ếc u có đ c n i v i nhau không.ấ ượ ố ớB.13.2. Các dây cách đi nệN u các cáp s i quang không kim lo i (nghĩa là không có v kim lo i, màng ch ng th m kim lo i vàế ợ ạ ỏ ạ ố ấ ạ  dây đ kim lo i) đ c dùng đ liên k t các k t c u riêng bi t thì không c n bi n pháp b o v nào cho các cápỡ ạ ượ ể ế ế ấ ệ ầ ệ ả ệ này.

B.13.3. Các dây kim lo iạKhông có s k t n i thích h p gi a h th ng đ u ti p đ t c a các k t c u tách bi t thì các dây k t n i sẽ ự ế ố ợ ữ ệ ố ầ ế ấ ủ ế ấ ệ ế ốt o ra m t đ ng d n tr kháng th p cho dòng đi n sét. Đi u này có th d n đ n k t qu là m t ph n ạ ộ ườ ẫ ở ấ ệ ề ể ẫ ế ế ả ộ ầđáng k c a dòng đi n sét sẽ ch y trong các dây k t n i này. Trong tr ng h p này:ể ủ ệ ả ế ố ườ ợ- Liên k t yêu c u, tr c ti p hay qua m t SPD, l i vào c hai LPZ 1 sẽ chế ầ ự ế ộ ở ố ả ỉ b o v thi t b bên trong, ả ệ ế ịtrong khi các đ ng dây bên ngoài v n không đ c b o v .ườ ẫ ượ ả ệ- Các đ ng dây này có th đ c b o v b ng cách l p đ t m t dây d n liên k t b sung song song. Dòngườ ể ượ ả ệ ằ ắ ặ ộ ẫ ế ổ đi n sét khi đó sẽ đ c chia sệ ượ ẻ gi a các đ ng dây và dây d n liên k t này;ữ ườ ẫ ế- Khuy n cáo r ng các dây này nên đi trong các ng cáp kim lo i g n và liên k t v i nhau. Trong tr ng ế ằ ố ạ ầ ế ớ ườh p này các dây cũng nh các thi t b đ u đ c b o v .ợ ư ế ị ề ượ ả ệKhi th c hi n k t n i thích h p gi a các h th ng đ u ti p đ t c a các k t c u tách r i này thìự ệ ế ố ợ ữ ệ ố ầ ế ấ ủ ế ấ ờ  vi c b o ệ ảv các đ ng dây b ng các ng d n kim lo i liên k t v i nhau v n đ c khuy n cáo. Tr ng h p có ệ ườ ằ ố ẫ ạ ế ớ ẫ ượ ế ườ ợnhi u cáp đi gi a các k t c u đ c k t n i thì áo giáp c a các cáp này (liên k t c hai đ u) có th đ c ề ữ ế ấ ượ ế ố ủ ế ở ả ầ ể ượdùng thay cho các ng d n cáp.ố ẫB.14. Tích h p các h th ng m i bên trong vào k t c u đã cóợ ệ ố ớ ế ấKhi thêm các h th ng m i bên trong vào m t k t c u đã có thì h th ng l p đ t hi n có có th h n ch ệ ố ớ ộ ế ấ ệ ố ắ ặ ệ ể ạ ếcác bi n pháp b o v có th ch n.ệ ả ệ ể ọHình B.8 th hi n m t ví d trong đó m t s l p đ t có tr c (th hi n bên trái) đ c liên k t v i s ể ệ ộ ụ ộ ự ắ ặ ướ ể ệ ở ượ ế ớ ựl p đ t m i (th hi n bên ph i). S l p đ t có tr c có các h n ch lên các bi n pháp b o v có th s ắ ặ ớ ể ệ ở ả ự ắ ặ ướ ạ ế ệ ả ệ ể ửd ng. Tuy nhiên vi c thi t k và quyụ ệ ế ế  ho ch h th ng l p đ t m i có th cho phép áp d ng m i bi n phápạ ệ ố ắ ặ ớ ể ụ ọ ệ b o v c n thi t.ả ệ ầ ế

CHÚ D NẪ

1 l i đi n đãướ ệ  có (TN-C, TT, IT)

2 l i đi n m i (TN-S, TN-CS, TT, IT)ướ ệ ớ3 thi t b b o v ch ng đ t bi n (SPD)ế ị ả ệ ố ộ ế4 cách đi n chu n c p Iệ ẩ ấ5 cách đi n kép c p II không có PEệ ấ6 máy bi n áp cách lyế7 b ghép quang ho c cáp s i quangộ ặ ợ8 tuy n dây đi n và dây tín hi u c nh nhauế ệ ệ ạ9  ng cáp có v b cố ỏ ọ

E đ ng dây đi nườ ệS đ ng dây tín hi u (b c ho c không b c)ườ ệ ọ ặ ọET h th ng đ u ti p đ tệ ố ầ ế ấBN m ng liên k tạ ếPE dây n i đ t b o vố ấ ả ệFE dây n i đ t ch c năng (n u có)ố ấ ứ ế

 đ ng dây đi n ba s i: L, N, PEườ ệ ợ

 đ ng dây đi n hai s i: L, Nườ ệ ợ

· đi m liên k t (PE, FE, BN)ể ếHình B.8 - Nâng c p SPM trong các k t c u đã cóấ ế ấ

B.15. T ng quan v các bi n pháp b o v có th th c hi nổ ề ệ ả ệ ể ự ệB.15.1. Ngu n đi nồ ệNgu n l i đã có (xem Hình B.8, s 1) trong k t c u th ng là lo i TN-C, lo i này có th t o ra nhi u t n ồ ướ ố ế ấ ườ ạ ạ ể ạ ễ ầsố l i. Nhi u này có th tránh b ng các giao di n cách ly (xem d i đây).ướ ễ ể ằ ệ ướN u ngu n l i m i (xem Hình B.8, s 2) đ c l p đ t thì th ng khuyên dùng lo i TN-S.ế ồ ướ ớ ố ượ ắ ặ ườ ạB.15.2. Thi t b b o v ch ng đ t bi nế ị ả ệ ố ộ ếĐể đi u khi n các đ t bi n truy n trên các dây thì các SPD c n đ c l p đ t l i vào c a t t c các LPZ ề ể ộ ế ề ầ ượ ắ ặ ở ố ủ ấ ảvà có th thi t b c n b o v (xem Hình B.8, s 3 và Hình B.2).ể ở ế ị ầ ả ệ ốB.15.3. Giao di n cách lyệĐ tránh nhi u có th dùng các giao di n cách ly gi a các thi t b đã có và m i: thi t b đ c cách đi n ể ễ ể ệ ữ ế ị ớ ế ị ượ ệlo i II (xem Hình B.8, s 5), các bi n áp cách ly (xem Hình B.8, s 6), các cáp s i quang hay s i ghép quangạ ố ế ố ợ ợ (Hình B.8, s 7).ốB.15.4. Đ nh tuy n vàị ế  che ch n đ ng dâyắ ườCác m ch vòng l n có th d n đ n các dòng đi n và đi n áp c m ng r t cao. Có th tránh đi u này b ngạ ớ ể ẫ ế ệ ệ ả ứ ấ ể ề ằ cách đi dây đi n và tín hi u c nh nhau (xem Hình B.8, s 8), nhệ ệ ạ ố ờ đó gi m thi u di n tích m ch vòng. Nên ả ể ệ ạs d ng các dây tín hi u có v b c. Đ i v i các k t c u m r ng thì vi c bao b c ph tr (ví d b ng các ử ụ ệ ỏ ọ ố ớ ế ấ ở ộ ệ ọ ụ ợ ụ ằ

ng cáp kim lo i có liên k t) cũng đ c đ ngh . T t c các v b c này c n đ c liên k t hai đ u.ố ạ ế ượ ề ị ấ ả ỏ ọ ầ ượ ế ở ầCác bi n pháp đi dây vàệ  che ch n tr nên quan tr ng h n khi hi u qu ch n c a màn ch n không gian ắ ở ọ ơ ệ ả ắ ủ ắc a LPZ 1 gi m xu ng và khi di n tích m ch vòng tăng lên.ủ ả ố ệ ạB.15.5. Màn ch n không gianắMàn ch n không gian c a m tắ ủ ộ  LPZ ch ng tr ng t sét c n đ r ng m t l i nh h n 5 m.ố ườ ừ ầ ộ ộ ắ ướ ỏ ơM t LPZ 1 t o b i m t LPS thông th ng bên ngoài ng v iộ ạ ở ộ ườ ứ ớ  TCVN 9888-3 (IEC 62305-3) (đ u thu sét, dâyầ d n sét và h th ng đ u ti p đ t) có các đ r ng m t l i là th ng l n h n 5 m, t o ra các hi u ng cheẫ ệ ố ầ ế ấ ộ ộ ắ ướ ườ ớ ơ ạ ệ ứ ch n r t nh . N u c n hi u qu che ch n cao h n thì LPS bên ngoài c n đ c nâng c p (xem Đi u B.4).ắ ấ ỏ ế ầ ệ ả ắ ơ ầ ượ ấ ềLPZ 1 và cao h n có th c n màn ch n không gian đ b o v các h th ng bên trong không phù h p v i ơ ể ầ ắ ể ả ệ ệ ố ợ ớyêu c u v phát x và mi n nhi m t n s radio b c x .ầ ề ạ ễ ễ ầ ố ứ ạB.15.6. Liên k tếLiên k t đ ng th cho các dòng đi n sét v i t n s t i vài MHz c n m t m ng liên k t d ng l i tr ế ẳ ế ệ ớ ầ ố ớ ầ ộ ạ ế ạ ướ ởkháng th p có đ r ng m t l i th ng là 5 m. T t c các d ch v đi vào m t LPZ c n đ c liên k t tr c ấ ộ ộ ắ ướ ườ ấ ả ị ụ ộ ầ ượ ế ựti p hay qua m t SPD thích h p, càng g n v i biên c a LPZ càng t t.ế ộ ợ ầ ớ ủ ốN u trong các k t c u có s n mà các đi u ki n này không th đ c đ y đ thìế ế ấ ẵ ề ệ ể ượ ầ ủ  c n cung c p các bi n ầ ấ ệpháp b o v thích h p khác.ả ệ ợB.16. Nâng c p ngu n cung c p và vi c l p đ t cáp trong m t k t c uấ ồ ấ ệ ắ ặ ộ ế ấH th ng phân ph i đi n trong các k t c u cũ (xem Hình B.8, s 1) th ng làệ ố ố ệ ế ấ ố ườ  TN-C. Nhi u t n s 50/60ễ ở ầ ố Hz xu t hi n do s k t n i gi a các dây tín hi u đ c n i đ t v i dây d n PEN có th tránh đ c nhấ ệ ự ế ố ữ ệ ượ ố ấ ớ ẫ ể ượ ờ

- Các giao di n cách ly s d ng thi t b đi n lo i II hay các máy bi n áp cách ly kép. Đi u này có th là ệ ử ụ ế ị ệ ạ ế ề ểgi i pháp n u ch có m t l ng nhả ế ỉ ộ ượ ỏ các thi t b đi n t (xem Đi u B.5).ế ị ệ ử ề- Thay đ i h th ng phân ph i đi n sang lo i TN-S (xem Hình B.8, s 2). Đây là m t gi i pháp đ ngh , ổ ệ ố ố ệ ạ ố ộ ả ề ịđ c bi t cho các h th ng m r ng c a các thi t b đi n t .ặ ệ ệ ố ở ộ ủ ế ị ệ ửYêu c u n i đ t, liên k t và đ nh tuy n đ ng dây c n đ c th c hi n.ầ ố ấ ế ị ế ườ ầ ượ ự ệ 

Ph l cụ ụ  C

(tham kh o)ảL a ch n và l p đ t h th ng SPD ph i h pự ọ ắ ặ ệ ố ố ợ

C.1. Gi i thi uớ ệSét đánh vào k t c u (ngu n gây thi t h i S1), đánh g n k t c u (S2), đánh vào d ch v n i t i k t c u ế ấ ồ ệ ạ ầ ế ấ ị ụ ố ớ ế ấ(S3) và đánh g n d ch v n i t i k t c u (S4) có th gây ra các l i hay ho t đ ng sai cho các h th ng bênầ ị ụ ố ớ ế ấ ể ỗ ạ ộ ệ ố trong (xem 5.1 c aủ  TCVN 9888-1:2013 (IEC 62305-1:2010)).

Ph l c này cung c p các thông tin v vi c l a ch n và l p đ t m t h th ng SPD ph i h p. Các thông tin ụ ụ ấ ề ệ ự ọ ắ ặ ộ ệ ố ố ợthêm có th có trong IEC 61643-12 và IEC 60364-5-53 trong đó đ c p t i vi c b o v ch ng quá dòng vàể ề ậ ớ ệ ả ệ ố các h u qu trong tr ng h p h ng m t SPD.ậ ả ườ ợ ỏ ộL i do các đ t bi n v t quá m c mi n nhi m c a thi t b đi n t không đ c đ c p đ n trong b tiêu ỗ ộ ế ượ ứ ễ ễ ủ ế ị ệ ử ượ ề ậ ế ộchu nẩ  TCVN 9888 (IEC 62305). Tham kh o IEC 61000-4-5 đ gi i quy t v n đ này.ả ể ả ế ấ ềTuy nhiên các đ t bi n sét th ng gây sai l i cho các h th ng đi n và đi n t do s đánh th ng cách ộ ế ườ ỗ ệ ố ệ ệ ử ự ủđi n ho c khi các quá đi n áp v t quá c p cách đi n thông th ng c a thi t b .ệ ặ ệ ượ ấ ệ ườ ủ ế ịThi t b đ c b o v n u đi n áp ch u xung danh đ nhế ị ượ ả ệ ế ệ ị ị  Uw  các đ u n i c a nó (đi n áp ch u ch đ ở ầ ố ủ ệ ị ế ộthông th ng) là l n h n quá đi n áp đ t bi n gi a các dây d n mang đi n và đ t. N u không SPD ph i ườ ớ ơ ệ ộ ế ữ ẫ ệ ấ ế ảđ c l p đ t.ượ ắ ặSPD nh v y sẽ b o v thi t b n u m c b o v đi n áp hi u quư ậ ả ệ ế ị ế ứ ả ệ ệ ệ ả UPIF c a nó (m c b o vủ ứ ả ệ UP nh n đ c ậ ượkhi dòng đi n phóng danh nghĩaệ  In c ng thêm s t áp c m ngộ ụ ả ứ  DU c a các dây n i) là nh h nủ ố ỏ ơ  UW. C n l u ầ ưý r ng n u dòng phóng đi n x y ra đi m l p đ t c a SPD v t quáằ ế ệ ả ở ể ắ ặ ủ ượ  In c a SPD thì m c b o vủ ứ ả ệ UP ph i ảl n h n, vàớ ơ  UPIF có thể v t quá m c ch u c a thi t bượ ứ ị ủ ế ị UW. Trong tr ng h p này thi t b không còn đ c ườ ợ ế ị ượb o v n a. Kéo theo là dòng đi n danh đ nhả ệ ữ ệ ị  In c a SPD c n đ c ch n l n h n ho c b ng dòng phóng ủ ầ ượ ọ ớ ơ ặ ằđi n sét đ c kì v ng th i đi m l p đ t.ệ ượ ọ ở ờ ể ắ ặXác su t đ m t SPD v iấ ể ộ ớ  UPIF ≤ UW không đ b o v thi t b mà nó đ c d ki n b o v là b ng xác su t ủ ả ệ ế ị ượ ự ế ả ệ ằ ấđ dòng đi n phóng t i đi m l p đ t SPD này v t quá dòng đi n mà t i đóể ệ ạ ể ắ ặ ượ ệ ạ  UP đã đ c xác đ nh.ượ ịVi c tính toán các dòng đi n kì v ng t i các đi m khác nhau trong h th ng l p đ t đ c cho trong Ph ệ ệ ọ ạ ể ệ ố ắ ặ ượ ụl c E c aụ ủ  TCVN 9888-1:2013 (IEC 62305-1:2010), và d a vào LPL đ c xác đ nh theoự ượ ị  TCVN 9888-2 (IEC 62305-2). M t phân tích hoàn ch nh v vi c phân chia dòng đi n là c n thi t khi xem xét s ki n S1. Ph ộ ỉ ề ệ ệ ầ ế ự ệ ụl c D c a tiêu chu n này cung c p các thông tin thêm.ụ ủ ẩ ấCũng nên l u ý r ng vi c ch n m t SPD v i giá trư ằ ệ ọ ộ ớ ị UP th p h n (so v iấ ơ ớ  UW c a thi t b ) t o ra m t đi n ápủ ế ị ạ ộ ệ th p h n cho thi t b và vi c này không chấ ơ ế ị ệ ỉ làm gi m xác su t h h ng mà còn kéo dài tu i th .ả ấ ư ỏ ổ ọCác giá tr xác su tị ấ  PSPD d i d ng hàm c a LPL này đ c cho trong B ng B.3 c aướ ạ ủ ượ ả ủ TCVN 9888-1:2013 (IEC 62305-1:2010).

CHÚ THÍCH: Các giá tr c aị ủ  PSPD đ i v i các SPD cung c p các đ c tính b o v t t h n có th đ c xác ố ớ ấ ặ ả ệ ố ơ ể ượđ nh n u đã có đ c tính đi n áp theo dòng đi n c a SPD đó.ị ế ặ ệ ệ ủCu i cùng, t m quan tr ng c a vi c áp d ng SPD đ b o v m ch đi n cũng nh m ch tín hi u là hi n ố ầ ọ ủ ệ ụ ể ả ệ ạ ệ ư ạ ệ ểnhiên n u c n t o ra m t h th ng SPD ph i h p.ế ầ ạ ộ ệ ố ố ợC.2. L a ch n các SPDự ọC.2.1. L a ch n theo m c b o v đi n ápự ọ ứ ả ệ ệVi c ch n m c b o v đi n áp thích h p c a SPD ph thu c vàoệ ọ ứ ả ệ ệ ợ ủ ụ ộ- Đi n áp ch u xungệ ị  UW c a thi t b c n b o v ;ủ ế ị ầ ả ệ- Đ dài c a cácộ ủ  dây d n n i t i SPD;ẫ ố ớ- Đ dài và cách đi dây c a m ch đi n gi a SPD và thi t b .ộ ủ ạ ệ ữ ế ịĐi n áp ch u xungệ ị  UW c a thi t b c n b o v c n đ c xác đ nh choủ ế ị ầ ả ệ ầ ượ ị

- Thi t b n i v i đ ng dây đi n theo IEC 60664-1 và IEC 61643-12,ế ị ố ớ ườ ệ- Thi t b n i v i đ ng dây vi n thông theo IEC 61643-22, ITU-T K.20ế ị ố ớ ườ ễ [3], K.21[4] và K45[5],

- Các đ ng dây khác và các đ u c c khác c a thi t b theo các thông tin thu đ c t nhà ch t o.ườ ầ ự ủ ế ị ượ ừ ế ạCHÚ THÍCH 1: M c b o vứ ả ệ Up c a m t SPD liên h v i đi n áp d lúc dòng đi n b ng dòng danh đ nh đã ủ ộ ệ ớ ệ ư ệ ằ ịđ nh nghĩaị  In. V i các dòng đi n l n h n ho c nh h n đi qua SPD này thì giá tr đi n áp gi a các c c c a ớ ệ ớ ơ ặ ỏ ơ ị ệ ữ ự ủSPD sẽ thay đ i cho phù h p.ổ ợCHÚ THÍCH 2: M c đi n áp b o vứ ệ ả ệ Up c n đ c so sánh v i đi n áp ch u xungầ ượ ớ ệ ị  UW c a thi t b , c n đ c ủ ế ị ầ ượthử nghi m trong cùng các đi u ki n nh c a SPD (d ng sóng quá áp vàệ ề ệ ư ủ ạ  quá dòng và năng l ng, thi t b ượ ế ịcó đi n,ệ  v.v...). V n đ này đang đ c xem xét.ấ ề ượCHÚ THÍCH 3: Thi t b có th có các thành ph n SPD bên trong. Các đ c tính c a các SPD bên trong này cóế ị ể ầ ặ ủ th nh h ng đ n s ph i h p.ể ả ưở ế ự ố ợKhi m t SPD đ c n i v i thi t b c n b o v thì đi n áp c m ng r iộ ượ ố ớ ế ị ầ ả ệ ệ ả ứ ơ  DU trên các dây d n k t n i sẽ ẫ ế ốc ng thêm vào m c b o vộ ứ ả ệ UP c a SPD đó. M c b o v hi u quủ ứ ả ệ ệ ả UPIF, đ nh nghĩa là đi n áp đ u ra c a ị ệ ở ầ ủSPD t o ra t m c b o v và đi n áp r i trên dây d n các dây n i (xem Hình C.1) có th đ c gi s ạ ừ ứ ả ệ ệ ơ ẫ ở ố ể ượ ả ửnh sau:ưUPIF = UP + DU đ i v i các lo i SPD gi i h n đi n ápố ớ ạ ớ ạ ệUPIF = max(UP, DU) đ i v i các lo i SPD đ o m ch đi n ápố ớ ạ ả ạ ệCHÚ THÍCH 4: Đ i v i m t s lo i SPD đ o m ch đi n áp c n thêm đi n áp h quang vàoố ớ ộ ố ạ ả ạ ệ ầ ệ ồ  DU. Đi n áp h ệ ồquang này có thể l n cớ ỡ vài trăm vôn. Đ i v i các lo i SPD ph i h p thìố ớ ạ ố ợ  có th c n nh ng công th c ph c ể ầ ữ ứ ứt p h n.ạ ơKhi SPD này đ c l p đ t lên đ ng dây l i vào c a k t c u thì c n giượ ắ ặ ườ ở ố ủ ế ấ ầ ả sử DU = 1 kV trên 1 m chi u ềdài. Khi chi u dài c a các dây d n k t n i làề ủ ẫ ế ố  ≤ 0,5 m thì có th gi sể ả ử UPIF= 1,2 x UP. Khi SPD này chỉ mang các đ t bi n c m ng thìộ ế ả ứ  DU có th b qua.ể ỏTrong tr ng thái làm vi c c a m t SPD thì đi n áp gi a các c c c a SPD b gi i h n t iạ ệ ủ ộ ệ ữ ự ủ ị ớ ạ ớ UPIF  v trí c a ở ị ủSPD. N u chi u dài c a m ch đi n gi a SPD này và thi t b là quá dài thì s lan truy n c a các đ t bi n ế ề ủ ạ ệ ữ ế ị ự ề ủ ộ ếcó th d n đ n hi n t ng dao đ ng. Trong tr ng h p các c c c a thi t b h m ch thìể ẫ ế ệ ượ ộ ườ ợ ự ủ ế ị ở ạ  đi u này có th ề ểlàm tăng quá đi n áp t i 2ệ ớ  x UPIF và có th gây ra l i thi t b ngay c khiể ỗ ế ị ả  UPIF < UW.

Các thông tin v dây d n k t n i, c u hình k t n i và các m c ch u dây ch y c a các SPD có th th y ề ẫ ế ố ấ ế ố ứ ị ả ủ ể ấ ởIEC 61643-12 và IEC 60364-5-53.

Ngoài ra nh ng sét đánh t i k t c u hay xu ng đ t g n k t c u có th c m ng ra m t quá đi n ữ ớ ế ấ ố ấ ở ầ ế ấ ể ả ứ ộ ệáp U1 trong m ch vòng gi a SPD và thi t b , đi n áp này thêm vàoạ ữ ế ị ệ  UPIF nên làm gi m hi u qu b o v c a ả ệ ả ả ệ ủSPD này. Các quá đi n áp c m ng tăng cùng v i kích th c c a m ch vòng (cách đi dây: đ dài c a ệ ả ứ ớ ướ ủ ạ ộ ủm ch, kho ng cách gi a PE và các dây d n tích c c, di n tích m ch vòng gi a các dây đi n và dây tín ạ ả ữ ẫ ự ệ ạ ữ ệhi u) và gi m cùng v i s suy gi m c a c ng đ tr ng t (che ch n không gian và/ho c che ch n ệ ả ớ ự ả ủ ườ ộ ườ ừ ắ ặ ắdây).

CHÚ THÍCH 5: Để tính toán quá đi n áp c m ngệ ả ứ  U1 hãy áp d ng Đi u A.4.ụ ềCác h th ng bên trong đ c b o v n uệ ố ượ ả ệ ế· chúng đ c ph i h p năng l ng v i các SPD phía trên vàượ ố ợ ượ ớ· m t trong s các đi u ki n sau đ c th c hi n:ộ ố ề ệ ượ ự ệ1) UPIF ≤ UW: khi chi u dài m ch gi a SPD và thi t b là r t nhề ạ ữ ế ị ấ ỏ (tr ng h p thông th ng khi m t SPD ườ ợ ườ ộđ c l p đ t các c c c a thi t b ).ượ ắ ặ ở ự ủ ế ị2) UPIF ≤ 0,8 UW: khi chi u dài m ch nh h n 10 m (tr ng h p thông th ng khi m t SPD đ c l p đ t ề ạ ỏ ơ ườ ợ ườ ộ ượ ắ ặ ởb ng phân ph i đi n thả ố ệ ứ c p ho c m t c m).ấ ặ ở ộ ổ ắCHÚ THÍCH 6: Trong tr ng h p sai l i c a các h th ng bên trong có th gây ch t ng i ho c m t d ch ườ ợ ỗ ủ ệ ố ể ế ườ ặ ấ ịv công c ng thìụ ộ  c n xét đ n s tăng g p đôi đi n áp do dao đ ng và đòi h iầ ế ự ấ ệ ộ ỏ  tiêu chí UPIF ≤ UW/2

3) UPIF ≤ (UW - Ul)/2: khi chi u dài m ch l n h n 10 m (tr ng h p thông th ng khi m t SPD đ c l p ề ạ ớ ơ ườ ợ ườ ộ ượ ắđ t l i vào c a dây d n đi vào k t c u ho c m t s tr ng h p b ng phân ph i đi n th c p).ặ ở ố ủ ẫ ế ấ ặ ộ ố ườ ợ ở ả ố ệ ứ ấCHÚ THÍCH 7: Đ i v i các đ ng dây vi n thông có v b c thì cóố ớ ườ ễ ỏ ọ  th áp d ng các yêu c u khác do đ d c ể ụ ầ ộ ốc a đ u sóng. Thông tin v hi u ng này đ c cho Ch ng 10 c a s tay vủ ầ ề ệ ứ ượ ở ươ ủ ổ ề sét ITU-T[7].

N uế  s che ch n không gian c a k t c u (hay c a căn phòng) và/ho c s che ch n dây (dùng các cáp có ự ắ ủ ế ấ ủ ặ ự ắv b c hay các ng cáp kim lo i) đ c cung c p thìỏ ọ ố ạ ượ ấ  quá đi n áp c m ngệ ả ứ  Ul th ng r t bé và có th ườ ấ ểbỏ qua trong ph n l n các tr ng h p.ầ ớ ườ ợ

CHÚ D NẪI dòng đi n sét c c bệ ụ ộUL quá đi n áp c m ngệ ả ứUPIF = UP + DU đi n áp đ t bi n gi a dây mang đi n và thanh liên k tệ ộ ế ữ ệ ếUP đi n áp gi i h n c a SPDệ ớ ạ ủDU = DUL1 + DUL2 đi n áp c m ng r i trên các dây liên k tệ ả ứ ơ ếH, dH/dt c ng đ tr ng t và đ o hàm theo th i gian c a nó.ườ ộ ườ ừ ạ ờ ủCHÚ THÍCH: Đi n áp đ t bi nệ ộ ế  UPIF gi a dây d n có đi n và thanh liên k t làữ ẫ ệ ế  cao h n m c b o vơ ứ ả ệ UP c a ủSPD, vì có đi n áp c m ng r iệ ả ứ ơ  DU  các dây d n liên k t (ngay c khi các giá tr c c đ i ở ẫ ế ả ị ự ạc aủ  UP và DU không c n thi t xu t hi n cùng m t lúc). Nghĩa là, dòng đi n sét c c b ch y qua SPD này sẽầ ế ấ ệ ộ ệ ụ ộ ả c m ng ra đi n áp ph vào m ch vòng phía đ c b o v c a m ch đi n theo sau SPD đó. V y nên ả ứ ệ ụ ạ ở ượ ả ệ ủ ạ ệ ậđi n áp c c đ i nguy hi m cho thi t b n i vào có th l n h n nhi u m c b o vệ ự ạ ể ế ị ố ể ớ ơ ề ứ ả ệ UP c a SPD đó.ủ

Hình C.1 - Đi n áp đ t bi n gi a dây d n mang đi n và thanh liên k tệ ộ ế ữ ẫ ệ ếC.2.2. L a ch n theo v trí và dòng phóng đi nự ọ ị ệCác SPD c n ch u đ c dòng phóng đi n kìầ ị ượ ệ  v ng khi đ c l p đ t phù h p v i Ph l c E c aọ ượ ắ ặ ợ ớ ụ ụ ủ  TCVN 9888-1:2013 (IEC 62305-1:2010). Vi c s d ng các SPD ph thu c vào kh năng ch u c aệ ử ụ ụ ộ ả ị ủ  chúng, đ c phân ượlo i trong IEC 61643-1 cho các h th ng đi n và trong IEC 61643-21 cho các h th ng vi n thông.ạ ệ ố ệ ệ ố ễVi c ch n giá tr danh đ nh c a dòng phóng đi n cho các SPD b nh h ng b i lo i c u hình k t n i ệ ọ ị ị ủ ệ ị ả ưở ở ạ ấ ế ốvà lo i m ng phân ph i đi n. Các thông tin thêm có th th y trong IEC 61643-12 và IEC 60364-5-53.ạ ạ ố ệ ể ấCác SPD c n đ c ch n ng v i v trí d đ nh sẽ l p đ t chúng, nh sau:ầ ượ ọ ứ ớ ị ự ị ắ ặ ưa)  l i vào c a dây đi vào k t c u ( biên c a LPZ 1, ví d b ng phân ph i đi n chính MB):Ở ố ủ ế ấ ở ủ ụ ở ả ố ệ· SPD đã th nghi m v iử ệ ớ  Iimp (th nghi m lo i I)ử ệ ạDòng đi n xung yêu c uệ ầ  Iimp c a SPD c n cung c p cho dòng đi n sét c c b kìủ ầ ấ ệ ụ ộ  v ng t i th i đi m l p đ t ọ ạ ờ ể ắ ặnày d a trên LPL đã ch n ng v i Đi u E.2 (ngu n gây thi t h i S1) và/ho c E.3.1 (ngu n gây thi t h i ự ọ ứ ớ ề ồ ệ ạ ặ ồ ệ ạS3) c aủ  TCVN 9888-1:2013 (IEC 62305-1:2010).

· SPD đã th nghi m v iử ệ ớ  In (th nghi m lo i II)ử ệ ạLo i SPD này có th dùng khi các dây d n đi vào hoàn toàn trong LPZ 0ạ ể ẫ B hay khi xác su t x y ra l i c a ấ ả ỗ ủSPD này gây ra do các ngu n gây thi t h i S1 vàồ ệ ạ  S3 có thể bỏ qua. Dòng phóng đi n yêu c uệ ầ  In c a SPD ủnày c n cung c p cho m c đ t bi n kì v ng th i đi m l p đ t d a trên LPL đã ch n vàầ ấ ứ ộ ế ọ ở ờ ể ắ ặ ự ọ  các quá dòng đi n liên quan, ng v i E.3.2 c aệ ứ ớ ủ  TCVN 9888-1:2013 (IEC 62305-1:2010).

CHÚ THÍCH 1: Nguy c x y ra l i c a các SPD gây ra do các ngu n gây thi t h i S1 và S3 có th b qua ơ ả ỗ ủ ồ ệ ạ ể ỏn u t ng s các sét đánh tr c ti p vào k t c u (ế ổ ố ự ế ế ấ ND) và vào đ ng dây (ườ NL) th a mãn đi u ỏ ềki nệ  ND + NL ≤ 0,01

b)  g n thi t b c n b o v ( biên c a LPZ 2 và cao h n, ví d b ng phân ph i đi n th c p SB, hay Ở ầ ế ị ầ ả ệ ở ủ ơ ụ ở ả ố ệ ứ ấ ở m tộ  ổ c m SA).ắ· SPD đã th nghi m v iử ệ ớ  In (th nghi m lo i II)ử ệ ạDòng phóng đi n danh đ nh c n thi tệ ị ầ ế  In c a SPD này c n cung c p cho dòng đi n đ t bi n kìủ ầ ấ ệ ộ ế  v ng th i ọ ở ờđi m l p đ t này, d a trên LPL đãể ắ ặ ự  ch n và các quá dòng đi n liên quan ng v i Đi u E.4 c aọ ệ ứ ớ ề ủ  TCVN 9888-1:2013 (IEC 62305-1:2010).

CHÚ THÍCH 2: M t SPD có các đ c tính c a th nghi m lo i I và lo i II có th dùng v trí này.ộ ặ ủ ử ệ ạ ạ ể ở ị· SPD đã th nghi m v i sóng k t h pử ệ ớ ế ợ  UOC (th nghi m lo i III)ử ệ ạLo i SPD này có th dùng khi các đ ng dây đi vào hoàn toàn trong LPZ 0ạ ể ườ B hay khi nguy c l i gây raơ ỗ  do các ngu n gây thi t h i S1 và S3 có th b qua. Đi n áp đ nh m c h m ch yêu c uồ ệ ạ ể ỏ ệ ị ứ ở ạ ầ  UOC c a SPD này (t ủ ừđó có th xác đ nh dòng đi n ng n m chể ị ệ ắ ạ  ISC, vì th nghi m lo i III đ c ti n hành nhử ệ ạ ượ ế ờ dùng m t máy ộphát sóng k t h p có tr kháng 2ế ợ ở  W) cung c p m c đ t bi n kì v ng đi m l p đ t, d a trên LPL đã ấ ứ ộ ế ọ ở ể ắ ặ ựch n và các quá dòng đi n liên quan, phù h p v i Đi u E.4 c aọ ệ ợ ớ ề ủ  TCVN 9888-1:2013 (IEC 62305-1:2010).

C.3. L p đ t h th ng SPD ph i h pắ ặ ệ ố ố ợC.3.1. Quy đ nh chungịHi u qu c a m t h th ng SPD ph i h p không ch ph thu c vào vi c l a ch n các SPD thích h p ệ ả ủ ộ ệ ố ố ợ ỉ ụ ộ ệ ự ọ ợmà còn ph thu c vào vi c l p đ t chúng đúng đ n. Các khía c nh c n xem xét bao g m:ụ ộ ệ ắ ặ ắ ạ ầ ồ· v trí c a SPD;ị ủ· các dây d n k t n i.ẫ ế ốC.3.2. V trí l p đ t các SPDị ắ ặV trí c a các SPD c n phù h p v iị ủ ầ ợ ớ  C.2.2 và b nh h ng ch y u b i:ị ả ưở ủ ế ở· ngu n gây thi t h i đ c thù, ví d sét đánh vào k t c u (S1), vào đ ng dây (S3), xu ng đ tồ ệ ạ ặ ụ ế ấ ườ ố ấ  g n k t c uầ ế ấ (S2) hay xu ng đ t g n đ ng dây (S4),ố ấ ầ ườ· c h i g n nh t đ chuy n h ng dòng đi n đ t bi n xu ng đ t (càng g n t i đi m vào c a dây vào ơ ộ ầ ấ ể ể ướ ệ ộ ế ố ấ ầ ớ ể ủtrong k t c u càng t t).ế ấ ốTiêu chí đ u tiên ph i cân nh c là: SPD càng g n v i đi m đi vào c a đ ng dây t i thìSPD này càng b o ầ ả ắ ầ ớ ể ủ ườ ớ ảv đ c nhi u thi t b bên trong k t c u (l i ích kinh t ). Sau đó tiêu chí thệ ượ ề ế ị ế ấ ợ ế ứ hai c n ki m tra: SPD càng ầ ểg n thi t b đ c b o v thì vi c b o v nó càng hi u qu (l i ích kĩ thu t).ầ ế ị ượ ả ệ ệ ả ệ ệ ả ợ ậC.3.3. Dây n iốCác dây n i c a các SPD ph i có ti t di n t i thi u nh cho B ng 1.ố ủ ả ế ệ ố ể ư ở ảC.3.4. Ph i h p các SPDố ợTrong m t h th ng SPD ph i h p, các SPD n i t ng c n đ c ph i h p v năng l ng ng v i IEC ộ ệ ố ố ợ ố ầ ầ ượ ố ợ ề ượ ứ ớ61643-12 và/ho c IEC 61643-22. Nh m m c đích này, nhà ch t o SPD c n cung c p đ y đ thông tin ặ ằ ụ ế ạ ầ ấ ầ ủđ đ t đ c s ph i h p năng l ng gi a các SPD c a nhà ch t o đó.ể ạ ượ ự ố ợ ượ ữ ủ ế ạC.3.5. Quy trình l p đ t m t h th ng SPD ph i h pắ ặ ộ ệ ố ố ợM t h th ng SPD ph i h p c n đ c l p đ t nh sau:ộ ệ ố ố ợ ầ ượ ắ ặ ư·  l i đ ng dây đi vào k t c u ( biên c a LPZ 1, ví d đi m l p đ t MB) l p SPD 1 đ th cỞ ố ườ ế ấ ở ủ ụ ở ể ắ ặ ắ ể ự  hi n các ệyêu c u c aầ ủ  C.2.2

· Xác đ nhị  đi n áp ch u xungệ ị  UW c a các h th ng bên trong c n b o v .ủ ệ ố ầ ả ệ· Ch n m c b o v đi n ápọ ứ ả ệ ệ  UP1 c a SPD 1ủ· Ki m tra các yêu c u c aể ầ ủ  C.2.1 đã th a mãn hay ch a.ỏ ưN u yêu c u này đãế ầ  đ c th a mãn thìượ ỏ  thi t b này đã đ c b o v đ y đ b i SPD 1. N u không, ế ị ượ ả ệ ầ ủ ở ếc nầ  m t (ho c nhi u) SPD 2 ph tr .ộ ặ ề ụ ợ

· N u c n SPD 2, ch g n h n v i thi t b ( biên c a LPZ 2, ví d đi m l p đ t SB hay SA), l p đ t ế ầ ở ỗ ầ ơ ớ ế ị ở ủ ụ ở ể ắ ặ ắ ặSPD 2 đ th c hi n các yêu c u c aể ự ệ ầ ủ  C.2.2 và c n đ c ph i h p v năng l ng v i SPD 1 phía trên ầ ượ ố ợ ề ượ ớ(xem C.3.4).

· Ch n m c b o vọ ứ ả ệ UP2 c a SPD 2.ủ· Ki m tra các yêu c u c aể ầ ủ  C.2.1 đã th a mãn hay ch a.ỏ ư· N u yêu c u này đã đ c th a mãn thì thi t b này đã đ c b o v đ y đ b i SPD 1 và SPD 2.ế ầ ượ ỏ ế ị ượ ả ệ ầ ủ ở· N u không, g n thi t b (ví d đi m l p đ t c m SA), c n m t (ho c nhi u) SPD 3 đ th c hi n ế ở ầ ế ị ụ ở ể ắ ặ ổ ắ ầ ộ ặ ề ể ự ệcác yêu c u c aầ ủ  C.2.2 và c n đ c ph i h p v năng l ng v i SPD 1 và SPD 2 phía trên (xemầ ượ ố ợ ề ượ ớ  C.2.3),

· Ki m tra đi u ki nể ề ệ  UPIF3 ≤ UW đã đ c th a mãn hay ch a (xemượ ỏ ư  C.2.1).

 

Ph l c Dụ ụ(tham kh o)ả

Các y u t c n xem xét khi l a ch n các SPDế ố ầ ự ọD.1. Gi i thi uớ ệIimp, lmax và In là các tham số th nghi m s d ng khi th nghi m ch đ làm vi c đ i v i các th nghi m ử ệ ử ụ ử ệ ế ộ ệ ố ớ ử ệlo i I và lo i II. Chúng liên h v i các giá tr c c đ i c a các dòng phóng đi n, các dòng đi n này đ c kì ạ ạ ệ ớ ị ự ạ ủ ệ ệ ượv ng sẽ xu t hi n v i m c xác su t LPL v trí l p đ t SPD trong h th ng.ọ ấ ệ ớ ứ ấ ở ị ắ ặ ệ ố  lmax liên quan v i các th ớ ửnghi m lo i II vàệ ạ  Iimp liên quan v i các th nghi m lo i I.ớ ử ệ ạCác giá tr u tiên c aị ư ủ  Iimp, Q, W/R ng v i IEC 61643-11ứ ớ [8] t ng lai đ c sao l i trong B ng D.1.ươ ượ ạ ả

B ng D.1 - Các giá tr u tiên c aả ị ư ủ  Iimpa

Iimpb

kA1 2 5 10 12.5 c 20 25

Q (C) 0.5 1 2.5 5 6.25 c 10 12.5

W/R (kJ/W) 0.25 1 6.25 25 39 c 100 156

a B ng D.1 nói đ n các SPD n i dây-trung tính (k t n i CT1).ả ế ố ế ốb Th ng thìườ  Iimp đ c k t h p v i các d ng sóng dài h n (ví d 10/350ượ ế ợ ớ ạ ơ ụ  ms) so v iớ  lmax.c Xem IEC 60365-5-53:2001.

D.2. Các y u t xác đ nh ng su t mà SPD ph i ch uế ố ị ứ ấ ả ịng su t mà m t SPD sẽ ph i ch u trong các đi u ki n đ t bi n là m t hàm c a r t nhi u thông sỨ ấ ộ ả ị ề ệ ộ ế ộ ủ ấ ề ố ph c ứ

t p vàạ  có quan h v i nhau. Chúng bao g m:ệ ớ ồ· V trí c a các SPD trong k t c u - xem Hình D.1;ị ủ ế ấ· Cách th c ghép sét đánh v i c c u (xem Hình D.2) - ví d sét đánh tr c ti p vào LPS (S1) c a k t c u ứ ớ ơ ấ ụ ự ế ủ ế ấhay thông qua hi n t ng c m ng trên các vòng dây c a tòa nhà gây b i m t sét đánh g n (S2), hay qua ệ ượ ả ứ ủ ở ộ ầcác d ch v c p vào k t c u (S3 và S4);ị ụ ấ ế ấ· S phân b c a các dòng đi n sét bên trong k t c u - ví d ph n nào c a dòng đi n sét ch y vào h ự ố ủ ệ ế ấ ụ ầ ủ ệ ả ệth ng n i đ t vàố ố ấ  ph n còn l i nào t tìm m t l i đi t i đ t xa thông qua các d ch v đi vào k t c u nh ầ ạ ự ộ ố ớ ấ ở ị ụ ế ấ ưh th ng phân ph i đi n, các ng kim lo i, các d ch v vi n thông,...ệ ố ố ệ ố ạ ị ụ ễ  và các SPD liên k t đ ng th dùng ế ẳ ếtrong chúng;

· Đi n tr và đi n c m c a các d ch v đi vào k t c u, vì các thành ph n này nh h ng đ n giá tr dòng ệ ở ệ ả ủ ị ụ ế ấ ầ ả ưở ế ịđi n đ nhệ ỉ  I và h s phân b đi n tíchệ ố ố ệ  Q;

· Các d ch v d n đi n ph khác n i v i c c u - chúng sẽ mang m t ph n c a dòng đi n sét đánhị ụ ẫ ệ ụ ố ớ ơ ấ ộ ầ ủ ệ  tr c ựti p và do đó làm gi m ph n ch y qua h th ng phân ph i đi n qua các SPD liên k t đ ng thế ả ầ ả ệ ố ố ệ ế ẳ ế sét. C n ầchú ý t i tính th ng tr c c a các d ch v này b ng cách có th thay th b ng các ph n cách đi n;ớ ườ ự ủ ị ụ ằ ể ế ằ ầ ệ· Lo i d ng sóng đang xem xét - không th ch xem xét đ n gi n dòng đi n đ nh mà SPD ph i d n trong ạ ạ ể ỉ ơ ả ệ ỉ ả ẫcác đi u ki n đ t bi n, mà cũng ph i xem xét d ng sóng c a đ t bi n này (ví d 10/350ề ệ ộ ế ả ạ ủ ộ ế ụ  ms bao g m ồdòng đi n sét tr c ti p và riêng ph n, 8/20ệ ự ế ầ  ms bao g m dòng đi n sét c m ng) và kh i đi n tích Q;ồ ệ ả ứ ố ệ

· B t kì k t c u ph thêm nào liên k t v i k t c u chính thông qua d ch v năng l ng, vì chúngấ ế ấ ụ ế ớ ế ấ ị ụ ượ  cũng sẽ nh h ng t i s phân b dòng đi n chia sả ưở ớ ự ố ệ ẻ

CHÚ D NẪ1 đi m b t đ u l p đ tể ắ ầ ắ ặ2 b ng phân ph iả ố3  c m phân ph iổ ắ ố4 c c hay thanh n i đ t c a m ch đi n l iự ố ấ ủ ạ ệ ướ5 thi t b b o v ch ng đ t bi n, đã th nghi m ế ị ả ệ ố ộ ế ử ệlo i Iạ  ho c lo i IIặ ạ6 k t n i n i đ t (dây d n n i đ t) c a thi t b ế ố ố ấ ẫ ố ấ ủ ế ịb o vả ệ ch ng đ t bi nố ộ ế

7 thi t b c đ nh c n đ c b o vế ị ố ị ầ ượ ả ệ8 thi t b b o v ch ng đ t bi n, đã th nghi m ế ị ả ệ ố ộ ế ử ệlo i IIạ9 thi t b b o v ch ng đ t bi n, đã th nghi m ế ị ả ệ ố ộ ế ử ệlo i IIạ  ho c lo i IIIặ ạ10 ph n t kh ghép n i ho c m t đo n đ ng ầ ử ử ố ặ ộ ạ ườdây

F1, F2, F3 các dao cách ly b o v ch ng quá dòng ả ệ ốđi nệ

CHÚ THÍCH: Xem IEC 61643-12 đ bi t thêm thông tin.ể ếHình D.1 - Ví d l p đ t các SPD đ c th nghi m lo i I, lo i II và lo i IIIụ ắ ặ ượ ử ệ ạ ạ ạ

Hình D.2 - Ví d c b n v các ngu n gây thi t h i khác nhau t i m t k t c u và s phân bụ ơ ả ề ồ ệ ạ ớ ộ ế ấ ự ố dòng đi n sét trong m t h th ngệ ộ ệ ố

D.3. L ng hóa m c đe d a th ng kê đ i v i m t SPDượ ứ ọ ố ố ớ ộD.3.1. Khái quát

Đã có nhi u c g ng nh m l ng hóa môi tr ng đi n và “m c đe d a” mà m t SPD sẽ ph i ch u ề ố ắ ằ ượ ườ ệ ứ ọ ộ ả ị ởnh ng v trí khác nhau trong m t c c u. Víữ ị ộ ơ ấ  d , đ i v i SPD l i vào c a d ch v n i mà m t LPS k t c uụ ố ớ ở ố ủ ị ụ ơ ộ ế ấ đã thích h p, m c đe d a ph thu c vào LPL yêu c u tùy theo s đánh giá r i ro c a k t c u liên quan đợ ứ ọ ụ ộ ầ ự ủ ủ ế ấ ể gi i h n r i ro này t i giá tr cho phép (xem Đi u 6 c aớ ạ ủ ớ ị ề ủ  TCVN 9888-1:2013 (IEC 62305-1:2010)).Tiêu chu n này m c nhiên công nh n r ng m c b o v sét I (LPL I) thì biên đ c a sét tr c ti p (S1) ẩ ặ ậ ằ ở ứ ả ệ ộ ủ ự ết i LPS c a k t c u có th l n đ n 200 kA v i d ng sóng 10/350ớ ủ ế ấ ể ớ ế ớ ạ  ms (xem 8.1 và Ph l c A c aụ ụ ủ  TCVN 9888-1:2013 (IEC 62305-1:2010)). Tuy nhiên, trong khi các SPD c n đ c ch n đ th a mãn LPL yêu c uầ ượ ọ ể ỏ ầ đ c xác đ nh trong tài li u đánh giá r i ro, còn có nh ng y u t khác sẽ nh h ng đ n biên đ c a ượ ị ệ ủ ữ ế ố ả ưở ế ộ ủdòng đi n sét mà SPD ph i ch u.ệ ả ịD.3.2. Các y u t l p đ t nh h ng đ n s phân b dòng đi nế ố ắ ặ ả ưở ế ự ố ệKhi không th c hi n tính toán đ c thù v s chia sự ệ ặ ề ự ẻ dòng đi n (xem Đi u E.2 c aệ ề ủ  TCVN 9888-1:2013 (IEC 62305-1:2010)) thì gi s chung chung r ng 50% c a dòng đi n này d n t i h th ng n i đ t c a tòa ả ử ằ ủ ệ ẫ ớ ệ ố ố ấ ủnhà và 50% tr l i qua các SPD liên k t đ ng th . V i LPL I, đi u này ng ý r ng ph n phóng đi n 200 kAở ạ ế ẳ ế ớ ề ụ ằ ầ ệ ban đ uầ  Iimp mà m i SPD ph i ch u là 25 kA đ i v i h th ng phân ph i đi n ba pha cỗ ả ị ố ớ ệ ố ố ệ ỡ trung tính - xem Hình D.3.

Hình D.3 - Ví d c b n v s phân b dòng đi n cân b ngụ ơ ả ề ự ố ệ ằTuy nhiên, n u s d ng ba d ch v b ng kim lo i c p cho k t c u và mô hình c a Đi u E.2 c aế ử ụ ị ụ ằ ạ ấ ế ấ ủ ề ủ  TCVN 9888-1:2013 (IEC 62305-1:2010) thì dòng đi n t ng c ngệ ổ ộ  Iimp t i m i SPD liên k t đ ng th trong h ớ ỗ ế ẳ ế ệth ngố  ba pha này tr thành 8,3 kA.ởS phân b c a dòng đi n sét trên h th ng phân ph i đi n b nh h ng m nh b i cách n i đ t c a các ự ố ủ ệ ệ ố ố ệ ị ả ưở ạ ở ố ấ ủd ch v đi vào k t c u. Ví d , trong h th ng TN-C v i dây trung tính n i đ t t i nhi u đi m thì m t ị ụ ế ấ ụ ệ ố ớ ố ấ ạ ề ể ộđ ng d n tr c ti p h n, có tr kháng th p h n đ c cung c p cho các dòng đi n sét so v i h th ng ườ ẫ ự ế ơ ở ấ ơ ượ ấ ệ ớ ở ệ ốTT.

Các gi thi t đ n gi n hóa v phân tán dòng đi n là h u ích khi xem xét m c đe d a có th có mà các SPDả ế ơ ả ề ệ ữ ứ ọ ể có th ph i ch u đ ng, nh ng m t đi u quan tr ng là gi trong văn c nh các gi thi t đã th c hi n. Ngoàiể ả ị ự ư ộ ề ọ ữ ả ả ế ự ệ ra, đã gi s r ng d ng sóng c a thành ph n dòng đi n này ch y qua (các) SPD sẽ gi ng v i d ng sóng ả ử ằ ạ ủ ầ ệ ả ố ớ ạc a dòng phóng đi n ban đ u, nh ng trong th c t thì d ng sóng có th đã b thay đ i b i tr kháng c a ủ ệ ầ ư ự ế ạ ể ị ổ ở ở ủdây đi n c a tòa nhà...ệ ủCác mô ph ng trên máy tính có th là m t công c h u hi u đ xem xét các y u t này đ ch n chính xác ỏ ể ộ ụ ữ ệ ể ế ố ể ọcác SPD. Đ c tính s phân tán dòng đi n sét đ i v i m t h th ng ph c t p, c n chuy n đ i h th ng ể ướ ự ệ ố ớ ộ ệ ố ứ ạ ầ ể ổ ệ ốth c, nh th hi n trong ví d Hình D.2 thành m t s đ m ch đi n t ng đ ng.ự ư ể ệ ụ ộ ơ ồ ạ ệ ươ ươR t nhi u tiêu chu n đã tìm ki m thay vìấ ề ẩ ế  d a nh ng xem xét c a nó v m c đe d a mà m t SPD có th ự ữ ủ ề ứ ọ ộ ểph i ch u, vào kinh nghi m th c t thu th p đ c theo th i gian. B ng E.2 c aả ị ệ ự ế ậ ượ ờ ả ủ  TCVN 9888-1:2013 (IEC 62305-1:2010) d a ch y u vào kinh nghi m th c t (xem b IEEE C62.41ự ủ ế ệ ự ế ộ [9]).

D.3.3. Cân nh c l a ch n các giá tr danh đ nh c a SPD:ắ ự ọ ị ị ủ  Iimp, lmax, In, UOC

T trên th y rõ là vi c ch n các giá tr đ nh m cừ ấ ệ ọ ị ị ứ  Iimp, lmax, In và UOC thích h p c a m t SPD ph thu cợ ủ ộ ụ ộ  vào r t nhi u thông s ph c t p vàấ ề ố ứ ạ  liên quan đ n nhau.ếM t đi u quan tr ng c n gi trong ng c nh là r i ro c a s h h i đ i v i các h th ng bên trong ộ ề ọ ầ ữ ữ ả ủ ủ ự ư ạ ố ớ ệ ốm tộ  k t c u gây b i các đ t bi n t o ra tế ấ ở ộ ế ạ ừ- Các hi u ng c m ng ghép đôi các đ ng dây đi n, đi n tho i và d li u (S4),ệ ứ ả ứ ườ ệ ệ ạ ữ ệ- Các hi u ng LEMP v ghép đôi do các sét đánh g n k t c u (S2),ệ ứ ề ầ ế ấ

th ng có th l n h n r i ro gây b i các hi u ng c a các đ t bi n t o ra t các sét tr c ti p vào chính ườ ể ớ ơ ủ ở ệ ứ ủ ộ ế ạ ừ ự ếk t c u (S1) hay vào các đ ng dây (S3).ế ấ ườNhi u tòa nhà không c n đ c b o v ch ng sét đánh tr c ti p vào k t c u hay vào các dây d n t i và vì ề ầ ượ ả ệ ố ự ế ế ấ ẫ ớth không c n các SPD th nghi m lo i I trong khi đó m t h th ng SPD th nghi m lo i II thi t k chínhế ầ ử ệ ạ ộ ệ ố ử ệ ạ ế ế xác có th l i thích h p.ể ạ ợNhìn chung, cách ti p c n nên là s d ng m t SPD th nghi m lo i I khi tính đ n các dòng đi n sét tr c ế ậ ử ụ ộ ử ệ ạ ế ệ ựti p hay c c b (S1/S2) và s d ng m t SPD th nghi m lo i ll/lll đ i v i các hi u ng c m ng (S2/S4).ế ụ ộ ử ụ ộ ử ệ ạ ố ớ ệ ứ ả ứKhi gi i quy t nh ng ph c t p nh th , c n l u ý r ng khía c nh quan tr ng nh t khi l a ch n m t SPD ả ế ữ ứ ạ ư ế ầ ư ằ ạ ọ ấ ự ọ ộlà đáp ng gi i h n đi n áp c a nó khi x y ra đ t bi n kìứ ớ ạ ệ ủ ả ộ ế  v ng, và năng l ng ch u (ọ ượ ị Iimp, lmax, In, UOC) mà nó có thể mang (xem chú thích 4 sau B ng B.7 trongở ả TCVN 9888-2:2013 (IEC 62305-2:2010)).

T i dòng kì v ngạ ọ  In, m t SPD v i đi n áp gi i h n th p h n đi n áp ch u c a thi t b sẽ đ m b o b o v ộ ớ ệ ớ ạ ấ ơ ệ ị ủ ế ị ả ả ả ệthi t b , đ c bi t khi xem xét các y u t bên ngoài mà t o ra các đi n áp b sung (đi n áp r i trên các đ uế ị ặ ệ ế ố ạ ệ ổ ệ ơ ầ k t n i, hi n t ng dao đ ng và c m ng). Ng c l i, m t SPD v i năng l ng ch u cao h n năng l ng ế ố ệ ượ ộ ả ứ ượ ạ ộ ớ ượ ị ơ ượyêu c u đi m l p đ t có th chầ ở ể ắ ặ ể ỉ làm cho SPD có tu i th dài h n. Tuy nhiên m t sPD v i đi n áp gi i ổ ọ ơ ộ ớ ệ ớh n th p h n có th nh y h n đ i v i h h i có th x y ra do các quá đi n áp ng n h n (TOV) n u đ c ạ ấ ơ ể ạ ơ ố ớ ư ạ ể ả ệ ắ ạ ế ượl p đ t trên các h th ng đi n đi u ch nh kém.ắ ặ ệ ố ệ ề ỉ

 

TH M C TÀI LI U THAM KH OƯ Ụ Ệ Ả[1] TCVN 7447-4-44 (IEC 60364-4-44), H th ng l p đ t đi n h áp - Ph n 4-44: B o v an toàn - B o v ệ ố ắ ặ ệ ạ ầ ả ệ ả ệch ng nhi u đi n áp và nhi u đi n t )ố ễ ệ ễ ệ ừ[2] IEC 61000 (all parts), Electromagnetic compatibility (EMC) (T ng thích đi n t )ươ ệ ừ[3] ITU-T Recommendation K.20:2008, Resistibility of telecommunication equipment installed in telecommunications center to overvoltages and overcurrents (Kh năng ch u đ ng c a các thi t b truy n ả ị ự ủ ế ị ềthông l p đ t t i các trung tâm truy n thông đ i v i quá đi n áp và quá dòng đi n).ắ ặ ạ ề ố ớ ệ ệ[4] ITU-T Recommendation K.20:2008, Resistibility of telecommunication equipment installed in customer premises to overvoltages and overcurrents (Kh năng ch u đ ng c a các thi t b truy n thông l p đ t t i ả ị ự ủ ế ị ề ắ ặ ạn i s d ng đ i v i quá đi n áp và quá dòng đi n).ơ ử ụ ố ớ ệ ệ[5] ITU-T Recommendation K.20:2008, Resistibility of telecommunication equipment installed in the access and trunk networks to overvoltages and overcurrents (Kh năng ch u đ ng c a các thi t b truy n thông ả ị ự ủ ế ị ềl p đ t t i các m ng l i truy c p và v n t i đ i v i quá đi n áp và quá dòng đi n).ắ ặ ạ ạ ướ ậ ậ ả ố ớ ệ ệ[6] IEC 61000-5-2:1997, Electromagnetic compatibility (EMC) - Part 5-2: Installation and mitigation guidelines - Earthing and cabling (T ng thích đi n t - Ph n 5-2: Các h ng d n l p đ t và tháo d - N i ươ ệ ừ ầ ướ ẫ ắ ặ ỡ ốđ t và đi cáp)ấ[7] ITU-T Lightning handbook:1994, The protection of telecommunication lines and equipment against lightning discharges - Chapter 10 (B o v các đ ng dây và thi t b vi n thông kh i b phóng đi n ả ệ ườ ế ị ễ ỏ ị ệsét - Ch ng 10)ươ[8] IEC 61643-11: Low-voltage surge protective devices - Part 11: Surge protective devices connected to low-voltage power distribution systems - Performance requirements and testing methods (Thi t b b o v ch ng ế ị ả ệ ốđ t bi n đi n áp th p - Ph n 11: Thi t b b o v ch ng đ t bi n n i v i h th ng phân ph i đi n áp th p -ộ ế ệ ấ ầ ế ị ả ệ ố ộ ế ố ớ ệ ố ố ệ ấ Các đ c tính yêu c u và các ph ng pháp thặ ầ ươ ử nghi m)ệ[9] IEEE C26.41:1991, Recommended practice on surge voltages in low-voltage a.c. power circuits (khuy n ếcáo th c hành v các đ t bi n đi n áp trong các m ch đi n xoay chi u đi n áp th p).ự ề ộ ế ệ ạ ệ ề ệ ấ 

M C L CỤ ỤL i nói đ uờ ầ1. Ph m vi áp d ng và m c đíchạ ụ ụ2. Tài li u vi n d nệ ệ ẫ3. Thu t ng và đ nh nghĩaậ ữ ị4. Thi t k và l p đ t SPMế ế ắ ặ5. N i đ t và liên k tố ấ ế

6. Màn ch n t và đ nh tuy n dâyắ ừ ị ế7. H th ng SPD ph i h pệ ố ố ợ8. Giao di n cách lyệ9. Qu n lý SPMảPh l c A (tham kh o) - C s c a vi c đánh giá môi tr ng đi n t trong LPZụ ụ ả ơ ở ủ ệ ườ ệ ừPh l c B (tham kh o)ụ ụ ả  - L p đ t SPM cho m t k t c u có s nắ ặ ộ ế ấ ẵPh l c C (tham kh o) - L a ch n và l p đ t h th ng SPD ph i h pụ ụ ả ự ọ ắ ặ ệ ố ố ợPh l c D (tham kh o) - Các y u t c n xem xét khi l a ch n các SPDụ ụ ả ế ố ầ ự ọTh m c tài li u tham kh oư ụ ệ ả

--------------------------