y tẾ Ông Ộng tẠi viỆt nam: thnh tỰu v thh …...tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi...

57
Y TẾ CÔNG CỘNG TẠI VIỆT NAM: THÀNH TỰU VÀ THÁCH THỨC GS.TS. Nguyễn Công Khẩn Bộ môn Dinh dưỡng và An toàn Thực phẩm, Trường ĐHYTCC Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo-Bộ Y tế HỘI NGHỊ KHOA HỌC Y TẾ CÔNG CỘNG: “Y TẾ CÔNG CỘNG VIỆT NAM: THỰC TRẠNG VÀ ĐỊNH HƯỚNG TƯƠNG LAI”

Upload: others

Post on 28-Jul-2020

8 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Y TẾ ÔNG ỘNG TẠI VIỆT NAM: THNH TỰU V THH …...Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ 2013 (4) 91.4 90 Số bác sỹ/ 10000 dân 2013 (4) 7.5

Y TẾ CÔNG CỘNG TẠI VIỆT NAM: THÀNH TỰU VÀ THÁCH THỨC

GS.TS. Nguyễn Công Khẩn

Bộ môn Dinh dưỡng và An toàn Thực phẩm, Trường ĐHYTCC

Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo-Bộ Y tế

HỘI NGHỊ KHOA HỌC Y TẾ CÔNG CỘNG: “Y TẾ CÔNG CỘNG VIỆT NAM: THỰC TRẠNG VÀ ĐỊNH HƯỚNG TƯƠNG LAI”

Page 2: Y TẾ ÔNG ỘNG TẠI VIỆT NAM: THNH TỰU V THH …...Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ 2013 (4) 91.4 90 Số bác sỹ/ 10000 dân 2013 (4) 7.5
Page 3: Y TẾ ÔNG ỘNG TẠI VIỆT NAM: THNH TỰU V THH …...Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ 2013 (4) 91.4 90 Số bác sỹ/ 10000 dân 2013 (4) 7.5

Chỉ số phát triển con người

Nguồn: Chương trình phát triển của Liên hợp Quốc, 2014

Page 4: Y TẾ ÔNG ỘNG TẠI VIỆT NAM: THNH TỰU V THH …...Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ 2013 (4) 91.4 90 Số bác sỹ/ 10000 dân 2013 (4) 7.5

Một số chỉ số y tế cơ bản

(1) Tổ chức Y tế thế giới: Báo cáo về sức khỏe toàn cầu 2014; (2)Tổng cục thống kê: Điều tra

đa chỉ số theo cụm, 2014; (3)Tổng cục thống kê: Tổng điều tra dân số, 2009; (4) Bộ y tế: Báo

cáo chung tổng quan ngành y tế hàng năm 2014

Kết quả Mục tiêu 2015 (Theo mục tiêu

thiên niên kỷ và kế hoạch 2011-2015 của ngành y tế)

Kz vọng sống lúc sinh 2013 (1) 75.6 74

Tỷ lệ tử vong trẻ em dưới 1 tuổi 2014 (2) 16.21 14.8

Tỷ lệ tử vong trẻ em dưới 5 tuổi 2014 (2) 19.7 19.3

Tỷ lệ chết mẹ 2009 (3) 69 58.3

Tỷ lệ suy dinh dưỡng ở trẻ em dưới 5 tuổi 2013 (4) 15.3 15

Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ 2013 (4) 91.4 90

Số bác sỹ/ 10000 dân 2013 (4) 7.5 8

Số giường bệnh/ 10000 dân (không tính TYT) 2013 (4) 24.2 23

Tỷ lệ trạm y tế có bác sỹ 2013 (4) 76.9 80

Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế 2013 (4) 68.5 70

Page 5: Y TẾ ÔNG ỘNG TẠI VIỆT NAM: THNH TỰU V THH …...Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ 2013 (4) 91.4 90 Số bác sỹ/ 10000 dân 2013 (4) 7.5

Tình trạng sức khỏe

Nguồn: Tổ chức Y tế thế giới, 2014

Page 6: Y TẾ ÔNG ỘNG TẠI VIỆT NAM: THNH TỰU V THH …...Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ 2013 (4) 91.4 90 Số bác sỹ/ 10000 dân 2013 (4) 7.5

Tình trạng sức khỏe

Nguồn: Tổ chức Y tế thế giới, Tổng cục thống kê, Quỹ nhi đồng LHQ, 2014

37.6 36.4 35.1

33.8 32.5

31.2 30.0 28.7 27.6 26.5 25.5 24.6 23.8 23.0 22.2 21.5 20.8 20.1 19.6 19.2 18.9 18.7 18.6 18.4

16.2

52.6 50.5

48.2 46.0

43.8 41.7

39.7 37.7

36.0 34.3

32.8 31.5 30.3 29.1 28.0 27.1 26.1 25.2 24.5 24.0 23.6 23.4 23.2 23.0

19.7

Tỷ lệ tử vong trẻ em dưới 1 tuổi (trên 1000 trẻ sinh sống)

Tỷ lệ tử vong trẻ em dưới 5 tuổi (trên 1000 trẻ sinh sống)

Page 7: Y TẾ ÔNG ỘNG TẠI VIỆT NAM: THNH TỰU V THH …...Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ 2013 (4) 91.4 90 Số bác sỹ/ 10000 dân 2013 (4) 7.5

Tình trạng sức khỏe

Nguồn: Tổ chức Y tế thế giới, Tổng cục thống kê, Quỹ nhi đồng LHQ, 2014

Page 8: Y TẾ ÔNG ỘNG TẠI VIỆT NAM: THNH TỰU V THH …...Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ 2013 (4) 91.4 90 Số bác sỹ/ 10000 dân 2013 (4) 7.5

Tình trạng sức khỏe (Số mắc sốt rét/100,000 dân)

Nguồn: Bộ Y tế, 2013

Page 9: Y TẾ ÔNG ỘNG TẠI VIỆT NAM: THNH TỰU V THH …...Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ 2013 (4) 91.4 90 Số bác sỹ/ 10000 dân 2013 (4) 7.5

Số cơ sở khám chữa bệnh

Năm 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013

Bệnh viện 791 821 825 836 833 835 836 842 842 856 878 903 956 974 1002 1030 1040 1042 1069

Phòng khám đa khoa khu vực 1150 1131 1106 1108 1024 936 928 912 930 881 880 847 829 781 682 622 620 631 636

Bệnh viện điều dưỡng và phục hồi

chức năng 103 120 121 119 112 92 71 76 77 53 53 51 51 40 43 44 59 59 60

Trạm y tế xã, phường 9670 9935 10014 10078 10109 10271 10385 10396 10448 10516 10613 10672 10851 10917 10979 11028 11047 11049 11055

Trạm y tế của cơ quan, xí nghiệp 1170 1123 1123 1123 1120 918 891 810 810 789 769 710 710 710 710 710 710 710 710

Cơ sở khác 65 61 59 55 54 50 49 41 38 34 33 30 32 32

TỔNG SỐ 12972 13218 13269 1330 13264 13117 13172 13095 13162 13149 13243 13232 13438 13460 13450 13467 13506 13523 13562

Nguồn: Bộ Y tế, Tổng cục thống kê 2014

Page 10: Y TẾ ÔNG ỘNG TẠI VIỆT NAM: THNH TỰU V THH …...Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ 2013 (4) 91.4 90 Số bác sỹ/ 10000 dân 2013 (4) 7.5

Cung cấp dịch vụ

Nguồn: Bộ Y tế, Tổng cục thống kê 2014

Page 11: Y TẾ ÔNG ỘNG TẠI VIỆT NAM: THNH TỰU V THH …...Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ 2013 (4) 91.4 90 Số bác sỹ/ 10000 dân 2013 (4) 7.5

Cung cấp dịch vụ (tiêm chủng ở trẻ em dưới 1 tuổi)

Nguồn: Chương trình tiêm chủng mở rộng, 2013

Page 12: Y TẾ ÔNG ỘNG TẠI VIỆT NAM: THNH TỰU V THH …...Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ 2013 (4) 91.4 90 Số bác sỹ/ 10000 dân 2013 (4) 7.5

Cung cấp dịch vụ

Tỷ lệ uống vắc xin OPV và tỷ lệ mắc bệnh bại liệt năm 1985 – 2011

Nguồn: Chương trình tiêm chủng mở rộng, 2013

Page 13: Y TẾ ÔNG ỘNG TẠI VIỆT NAM: THNH TỰU V THH …...Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ 2013 (4) 91.4 90 Số bác sỹ/ 10000 dân 2013 (4) 7.5

Cung cấp dịch vụ

Tỷ lệ tiêm UV2+ ở PNCT và tỷ lệ mắc UVSS, 1991-2012

Nguồn: Chương trình tiêm chủng mở rộng, 2013

Page 14: Y TẾ ÔNG ỘNG TẠI VIỆT NAM: THNH TỰU V THH …...Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ 2013 (4) 91.4 90 Số bác sỹ/ 10000 dân 2013 (4) 7.5

Bài bào quốc tế “30 years of vaccination in Vietnam: impact and cost-effectiveness of the national Expanded Programme on Immunization” (Vaccine 2014) “Chương trình tiêm chủng mở

rộng tại Việt nam đã phòng

ngừa được khoảng 5,7 triệu ca

mắc bệnh và khoảng 26.000

trường hợp tử dong do các bệnh truyền nhiễm”

Page 15: Y TẾ ÔNG ỘNG TẠI VIỆT NAM: THNH TỰU V THH …...Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ 2013 (4) 91.4 90 Số bác sỹ/ 10000 dân 2013 (4) 7.5

Cung cấp dịch vụ

Nguồn: Tổng cục thống kê, Quỹ nhi đồng LHQ, 2014

Page 16: Y TẾ ÔNG ỘNG TẠI VIỆT NAM: THNH TỰU V THH …...Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ 2013 (4) 91.4 90 Số bác sỹ/ 10000 dân 2013 (4) 7.5

Cung cấp dịch vụ

Nguồn: Tổng cục thống kê, 2013

Page 17: Y TẾ ÔNG ỘNG TẠI VIỆT NAM: THNH TỰU V THH …...Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ 2013 (4) 91.4 90 Số bác sỹ/ 10000 dân 2013 (4) 7.5

Tài chính y tế

Nguồn: Tổ chức Y tế thế giới- Tài khoản y tế quốc gia, 2013

Page 18: Y TẾ ÔNG ỘNG TẠI VIỆT NAM: THNH TỰU V THH …...Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ 2013 (4) 91.4 90 Số bác sỹ/ 10000 dân 2013 (4) 7.5

Bảo hiểm y tế

Nguồn: Tổ chức Y tế thế giới, Bảo hiểm xã hội Việt nam, 2013

5 6 10 12 12 13 13 14 15 17

20.7 22.8

28.8

44.7 43.8 47.1

58.2 59.6 64.3

68 68.5

Bao phủ bảo hiểm y tế (%)

Page 19: Y TẾ ÔNG ỘNG TẠI VIỆT NAM: THNH TỰU V THH …...Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ 2013 (4) 91.4 90 Số bác sỹ/ 10000 dân 2013 (4) 7.5

Nhân lực y tế

3.2 3.5 3.6

3.9 4.0

3.6

4.4 4.1 4.2

4.4 4.4 4.4 4.7

5.1 5.4 5.4

5.7 5.9 5.9

6.0 6.2

6.5 6.5 6.6

7.2 7.3 7.3 7.5

0.9 1.0 1.0 1.1 0.9 1.0 0.9 0.8 0.8 0.7 0.7 0.7 0.7 0.8 0.8 0.8 0.8 0.8 0.8

1.3 1.3 1.2 1.2

1.8 1.8 1.9 2.0

1.8

Bác sỹ/10,000 dân Dược sỹ /10,000 dân

Nguồn: Niên giám thống kê y tế

Page 20: Y TẾ ÔNG ỘNG TẠI VIỆT NAM: THNH TỰU V THH …...Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ 2013 (4) 91.4 90 Số bác sỹ/ 10000 dân 2013 (4) 7.5

Nhân lực y tế

4.6

9.4

17.7

23.2

33.9

51.1

56.1

61.5 65.4

69.2 69.4 65.1

67.4 65.9 67.7 70.0

71.9 76.0 76.9

% Trạm Y tế có Bác sỹ

Nguồn: Niên giám thống kê y tế

Page 21: Y TẾ ÔNG ỘNG TẠI VIỆT NAM: THNH TỰU V THH …...Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ 2013 (4) 91.4 90 Số bác sỹ/ 10000 dân 2013 (4) 7.5

Trường đại học Y dược

0 1 5

2

46

1 1

6 2

68

5 1

10

2 5

1

11

2 6

1

13 16

7

14 16

44

74

0

10

20

30

40

50

60

70

80

Trường đào tạo

YTCC

Trường đại học

Dược

Trường Đại học Y

và Y dược

Trường đào tạo cao

đẳng Y, điều dưỡng

Trường trung học y

dươc

Năm 1985 Năm 1995 Năm 2001 Năm 2005 Năm 2010 Năm 2014

Nguồn: Bộ y tế, 2014

Page 22: Y TẾ ÔNG ỘNG TẠI VIỆT NAM: THNH TỰU V THH …...Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ 2013 (4) 91.4 90 Số bác sỹ/ 10000 dân 2013 (4) 7.5

Số sinh viên y được đào tạo

11,479 8,304

21,950

60,526

Năm 1990 Năm 1995 Năm 2005 Năm 2010

Nguồn: Bộ y tế, 2014

Page 23: Y TẾ ÔNG ỘNG TẠI VIỆT NAM: THNH TỰU V THH …...Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ 2013 (4) 91.4 90 Số bác sỹ/ 10000 dân 2013 (4) 7.5

Thành tựu khác của hệ thống y tế

• Y học dự phòng: Kiểm soát tốt các dịch bệnh nguy hiểm như

SARS, cúm A/ H5N1, cúm A/H1N1.

• Phát triển nhiều công nghệ kỹ thuật cao, ngang tầm khu vực

và quốc tế (như điều trị can thiệp, mổ nội soi, ghép tạng…).

• Dân số - KHHGĐ: Đã thực hiện được giảm sinh, kiềm chế tốc

độ gia tăng tự nhiên khá nhanh và tương đối vững chắc.

• Công tác Dược: Năm 2012 thuốc nội đáp ứng được 234/314

hoạt chất trong danh mục thuốc thiết yếu với đầy đủ 29 nhóm

tác dụng dược lý theo khuyến cáo của WHO; 100% cơ sở

sản xuất tân dược đạt tiêu chuẩn GMP; 100% cơ sở kiểm

nghiệm thuốc đạt GLP; 39% nhà thuốc đạt GPP.

• Phát triển rộng mạng lưới y học cổ truyền.

Page 24: Y TẾ ÔNG ỘNG TẠI VIỆT NAM: THNH TỰU V THH …...Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ 2013 (4) 91.4 90 Số bác sỹ/ 10000 dân 2013 (4) 7.5

Kết luận

Thành tựu:

1. Hệ thống y tế Việt nam đã có nhiều cố gắng và đã đạt được nhiều thành tựu ấn tượng và quan trọng trong việc bảo vệ và nâng cao sức khỏe cho người dân.

2. Phần lớn các mục tiêu thiên niên kỷ đã đạt được hoặc sẽ đạt được trong năm 2015

3. Các chỉ số về tình trạng sức khỏe của người dân đều đạt mức tương đương hoặc tốt hơn các quốc gia có cùng mức phátt triển kinh tế

Page 25: Y TẾ ÔNG ỘNG TẠI VIỆT NAM: THNH TỰU V THH …...Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ 2013 (4) 91.4 90 Số bác sỹ/ 10000 dân 2013 (4) 7.5
Page 26: Y TẾ ÔNG ỘNG TẠI VIỆT NAM: THNH TỰU V THH …...Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ 2013 (4) 91.4 90 Số bác sỹ/ 10000 dân 2013 (4) 7.5

Chuyển đổi dịch tễ học (Số ca nhập viện)

59.2

37.6

24.9 19.8

39

50

62.4

71.6

1.8

12.4 12.7 8.6

0

10

20

30

40

50

60

70

80

1986 1996 2006 2011

Bệnh truyền nhiễm Bệnh không truyền nhiễm Chấn thương, ngộ độc

Nguồn: Bộ y tế, 2012

Page 27: Y TẾ ÔNG ỘNG TẠI VIỆT NAM: THNH TỰU V THH …...Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ 2013 (4) 91.4 90 Số bác sỹ/ 10000 dân 2013 (4) 7.5

Gánh nặng bệnh tật (DALYs)

Nguồn: Nghiên cứu gánh nặng bệnh tật, 2010

Bệnh không truyền nhiễm

Bệnh truyền nhiễm

Chấn thương

Page 28: Y TẾ ÔNG ỘNG TẠI VIỆT NAM: THNH TỰU V THH …...Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ 2013 (4) 91.4 90 Số bác sỹ/ 10000 dân 2013 (4) 7.5

Tăng huyết áp (%)

Nguồn: Báo cáo tổng quan ngành y tế, 2014

Page 29: Y TẾ ÔNG ỘNG TẠI VIỆT NAM: THNH TỰU V THH …...Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ 2013 (4) 91.4 90 Số bác sỹ/ 10000 dân 2013 (4) 7.5

Đái tháo đường (%)

Nguồn: Báo cáo tổng quan ngành y tế, 2014

Page 30: Y TẾ ÔNG ỘNG TẠI VIỆT NAM: THNH TỰU V THH …...Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ 2013 (4) 91.4 90 Số bác sỹ/ 10000 dân 2013 (4) 7.5

Vệ sinh an toàn thực phẩm Ngộ độc thực phẩm 2015

• 179 vụ ngộ độc thực phâm

– 5552 người mắc

– 5147 người đi viện

– 23 trường hợp tử vong.

• NĐTP có xu hướng diễn biến vẫn phức tạp như NĐTP tại bếp ăn tập thể KCN/KCX, NĐTP do nấm độc, do độc tố tự nhiên

Số cơ sở vi phạm VSATTP 2015: 78.413

Page 31: Y TẾ ÔNG ỘNG TẠI VIỆT NAM: THNH TỰU V THH …...Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ 2013 (4) 91.4 90 Số bác sỹ/ 10000 dân 2013 (4) 7.5

Các yếu tố hành vi nguy cơ (%)

27.4

37

54.9

69.6

1.7 5.6

Hút thuốc lá Uống rượu bia

Chung Nam Nữ

Nguồn: Báo cáo tổng quan ngành y tế, 2014

Page 32: Y TẾ ÔNG ỘNG TẠI VIỆT NAM: THNH TỰU V THH …...Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ 2013 (4) 91.4 90 Số bác sỹ/ 10000 dân 2013 (4) 7.5

Già hóa dân số

7.2 8.1 8.7

11.8

21.4

1989 1999 2009 2019 2039

% người trên 60 tuổi

Nguồn: Tổng cục thống kê, 2010

Page 33: Y TẾ ÔNG ỘNG TẠI VIỆT NAM: THNH TỰU V THH …...Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ 2013 (4) 91.4 90 Số bác sỹ/ 10000 dân 2013 (4) 7.5

Các bệnh dịch mới nổi

Page 34: Y TẾ ÔNG ỘNG TẠI VIỆT NAM: THNH TỰU V THH …...Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ 2013 (4) 91.4 90 Số bác sỹ/ 10000 dân 2013 (4) 7.5

Tái xuất hiện bệnh truyền nhiễm (Bùng phát dịch sởi)

6584

11235

14431

18817

11942

6720 8160

528

19287

7554

4180 10

3 1 0 0 0 0

136

0

20

40

60

80

100

120

140

160

0

5000

10000

15000

20000

25000

sè m¾c tö vong

Nguồn: Bộ Y tế, 2014

Page 35: Y TẾ ÔNG ỘNG TẠI VIỆT NAM: THNH TỰU V THH …...Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ 2013 (4) 91.4 90 Số bác sỹ/ 10000 dân 2013 (4) 7.5

Sốt xuất huyết và thời tiết tại Hà Nội

20

40

60

80

10

0

0

10

02

00

30

04

00

50

0

01 Jan 0701 Apr 0701 Jul 0701 Oct 0701 Jan 08thang

case rainfall

temp humid

20

40

60

80

0

20

04

00

60

08

00

10

00

01 Jan 0801 Apr 0801 Jul 0801 Oct 0801 Jan 09thang

case rainfall

temp humid

20

40

60

80

0

10

00

20

00

30

00

40

00

01 Jan 0901 Apr 0901 Jul 0901 Oct 0901 Jan 10thang

case rainfall

temp humid

20

40

60

80

10

0

0

20

04

00

60

08

00

01 Jan 1001 Apr 1001 Jul 1001 Oct 1001 Jan 11thang

case rainfall

temp humid

20

40

60

80

10

0

0

10

02

00

30

04

00

01 Jan 0501 Apr 0501 Jul 0501 Oct 0501 Jan 06thang

case rainfall

temp humid

20

40

60

80

10

0

0

20

04

00

60

08

00

01 Jan 0601 Apr 0601 Jul 0601 Oct 0601 Jan 07thang

case rainfall

temp humid

2005 2006

2007 2008 2009 2010

Page 36: Y TẾ ÔNG ỘNG TẠI VIỆT NAM: THNH TỰU V THH …...Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ 2013 (4) 91.4 90 Số bác sỹ/ 10000 dân 2013 (4) 7.5

Điều trị kháng sinh và kháng Kháng sinh

Nghiên cứu của BV các Benh LS NĐTW &QLKCB năm 2009-2010 tại 19 bệnh viện của HN, HCM, HP

74%67%

84%

26%33%

16%

0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

70%

80%

90%

Tổng cộng E.coli hay Klebsiella Acinetobacter hay Pseudomonas

KS không thích hợp KS thích hợp

Dùng kháng sinh không phù hợp là 74% và phù hợp là 26%

(tương tự nghiên cứu của Kollef và cộng sự năm 1998 (73.3%))

Page 37: Y TẾ ÔNG ỘNG TẠI VIỆT NAM: THNH TỰU V THH …...Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ 2013 (4) 91.4 90 Số bác sỹ/ 10000 dân 2013 (4) 7.5

Biến đổi khí hậu

Page 38: Y TẾ ÔNG ỘNG TẠI VIỆT NAM: THNH TỰU V THH …...Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ 2013 (4) 91.4 90 Số bác sỹ/ 10000 dân 2013 (4) 7.5
Page 39: Y TẾ ÔNG ỘNG TẠI VIỆT NAM: THNH TỰU V THH …...Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ 2013 (4) 91.4 90 Số bác sỹ/ 10000 dân 2013 (4) 7.5

Tỷ lệ tử vong dưới 1 tuổi (IMR)

16.0 16.0 15.9 16.0 15.8 15.5

10.0 9.8 9.5 9.4 9.2 8.5

2006 2007 2008 2009 2010 2011

Trê

n 1

00

0 t

rẻ đ

ẻ s

ốn

g

Nông thôn Thành thị

Nguồn: Báo cáo tổng quan ngành y tế, 2014

Page 40: Y TẾ ÔNG ỘNG TẠI VIỆT NAM: THNH TỰU V THH …...Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ 2013 (4) 91.4 90 Số bác sỹ/ 10000 dân 2013 (4) 7.5

Tỷ lệ tử vong dưới 1 tuổi (IMR), 2011

23

17

12

23

11

10

30

Không đi học

Cấp 1

Cấp 2 trở lên

20% nghèo nhất

20% giàu nhất

Kinh

Dân tộc thiểu số

Tỷ lệ tử vong trẻ em dưới 1 tuổi (trên 1000 trẻ đẻ sống)

Nguồn: Điều tra đa chỉ số theo cụm, 2011

Page 41: Y TẾ ÔNG ỘNG TẠI VIỆT NAM: THNH TỰU V THH …...Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ 2013 (4) 91.4 90 Số bác sỹ/ 10000 dân 2013 (4) 7.5

Suy dinh dưỡng trẻ em

6

13.9

22.4

13.2

9.5

20.6

3.1

10

22

Thành thị

Nông thôn

Không đi học

Cấp 1

Cấp 2 trở lên

20% nghèo nhất

20% giàu nhất

Kinh

Dân tộc thiểu số

Suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi (%)

Nguồn: Điều tra đa chỉ số theo cụm, 2011

Page 42: Y TẾ ÔNG ỘNG TẠI VIỆT NAM: THNH TỰU V THH …...Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ 2013 (4) 91.4 90 Số bác sỹ/ 10000 dân 2013 (4) 7.5

Sử dụng dịch vụ y tế

Nguồn: Điều tra đa chỉ số theo cụm, 2011

81.6

50.5

5.6

44

69.3

27.2

88.7

67

59.6

Thành thị

Nông thôn

Không đi học

Cấp 1

Cấp 2 trở lên

20% nghèo nhất

20% giàu nhất

Kinh

Dân tộc thiểu số

Tỷ lệ phụ nữ có thai được khám thai 4 lần trở lên (%)

Page 43: Y TẾ ÔNG ỘNG TẠI VIỆT NAM: THNH TỰU V THH …...Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ 2013 (4) 91.4 90 Số bác sỹ/ 10000 dân 2013 (4) 7.5

Sử dụng dịch vụ y tế (% sử dụng trong 12 tháng qua)

16.5

32.4 33.8 34.2

37.5 36.6

22

36.7 36.3 35.4

45.5

42.2

2002 2004 2006 2008 2010 2012

Nghèo nhất Giàu nhất

Nguồn: Điều tra đa mức sống dân cư, 2002-2012

Page 44: Y TẾ ÔNG ỘNG TẠI VIỆT NAM: THNH TỰU V THH …...Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ 2013 (4) 91.4 90 Số bác sỹ/ 10000 dân 2013 (4) 7.5

Một số vấn đề khác • Quản trị hệ thống y tế còn nhiều bất cập: phối hợp

liên ngành; y tế dự phòng và điều trị; Đầu tư cho y tế dự phòng, hệ thống y tế…

• Bao phủ bảo hiểm ở nhóm lao động phi chính thức còn thấp, thanh toán “Theo phí dịch vụ” vẫn là chủ đạo; Chi cho thuốc chiếm tỷ trọng lớn.

• Chất lượng và phân bố nhân lực y tế: bất cập.

• Hệ thống thông tin y tế thiếu đồng bộ

• Nhận thức về xã hội hoá y tế (XHH) chưa thống nhất

• Lạm dụng dịch vụ và kỹ thuật y tế

Page 45: Y TẾ ÔNG ỘNG TẠI VIỆT NAM: THNH TỰU V THH …...Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ 2013 (4) 91.4 90 Số bác sỹ/ 10000 dân 2013 (4) 7.5

Kết luận Một số thách thức chính:

1. Sức khỏe: Gia tăng các bệnh không lây nhiễm và các yếu tố nguy cơ, xu hướng già hóa dân số, các bệnh dịch mới nổi hoặc tái xuất hiện, các vấn đề sức khỏe liên quan đến biến đổi khí hậu...

2. Hệ thống Y tế: Chưa được chuân bị tốt để đối phó với các vấn đề nêu trên. Các bệnh viện tuyến cao thường xuyên quá tải quá tải trong khi hệ thống y tế cơ sở chưa được đầu tư phù hợp( cỏ sở vật chất và cán bộ). Tác động bảo vệ tài chính của các chính sách y tế, đặc biệt là BHYT, còn hạn chế. Phương thức thanh toán chi phí khám chữa bệnh chưa hợp lý.

3. Bất công bằng: Bất công bằng về sức khỏe và chăm sóc sức khỏe giữa các nhóm dân cư, thiệt thòi đối với người nghèo, người có học vấn thấp và người dân tộc thiểu số.

Page 46: Y TẾ ÔNG ỘNG TẠI VIỆT NAM: THNH TỰU V THH …...Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ 2013 (4) 91.4 90 Số bác sỹ/ 10000 dân 2013 (4) 7.5
Page 47: Y TẾ ÔNG ỘNG TẠI VIỆT NAM: THNH TỰU V THH …...Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ 2013 (4) 91.4 90 Số bác sỹ/ 10000 dân 2013 (4) 7.5

Hệ thống y tế: các ưu tiên về nghiên cứu và thay đổi

• Về tổ chức và Quản trị hệ thống y tế: gắn điều trị và dự phòng.

• Bao phủ y tế toàn dân gắn với công bằng y tế.

• Đầu tư cho y tế dự phòng, thực hiện các nội dung của CHĂM SÓC SỨC KHỎE BAN ĐẦU trong bối cảnh mới.

• Trang bị năng lực mới cho hệ thống y tế ứng phó với các vấn đề sức khỏe mới, biến đổi khí hậu, dân số và tình trạng kinh tế-xã hội.

• Xây dựng Hệ thống thông tin y tế đồng bộ.

• Năng lực lập kế hoạch và dự báo.

Page 48: Y TẾ ÔNG ỘNG TẠI VIỆT NAM: THNH TỰU V THH …...Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ 2013 (4) 91.4 90 Số bác sỹ/ 10000 dân 2013 (4) 7.5

HIV, lao, Sốt rét

Các bệnh lây nhiễm khác

Suy dinh dưỡng

Các bệnh tim mạch

Ung thư

Các bệnh không truyền nhiễm khác

Tai nạn giao thông

Các l{ do không chủ đích

Chấn thương chủ đích

0

5

10

15

20

25

30

2004 2015 2030 2004 2015 2030 2004 2015 2030

Số c

a tử

vo

ng

(tri

ệu c

a)

Các nước thu nhập cao

Các nước thu Nhập trung bình

Các nước thu nhập thấp

Tử vong: dự báo toàn cầu, 2004-2030

Page 49: Y TẾ ÔNG ỘNG TẠI VIỆT NAM: THNH TỰU V THH …...Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ 2013 (4) 91.4 90 Số bác sỹ/ 10000 dân 2013 (4) 7.5

Phối hợp liên ngành có hiệu quả

• Trong xây dựng chính sách.

• Trong lập kế hoạch và dự báo.

• Kiểm soát dịch bệnh

• Ứng phó biến đổi khí hậu

• Kiểm soát an toàn thực phâm

• Dinh dưỡng hợp lý: trong điều trị và dự phòng

• Giải quyết các vấn đề y tế công cộng mới (như vấn đề kháng kháng sinh…).

Page 50: Y TẾ ÔNG ỘNG TẠI VIỆT NAM: THNH TỰU V THH …...Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ 2013 (4) 91.4 90 Số bác sỹ/ 10000 dân 2013 (4) 7.5

Một sức khỏe

Page 51: Y TẾ ÔNG ỘNG TẠI VIỆT NAM: THNH TỰU V THH …...Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ 2013 (4) 91.4 90 Số bác sỹ/ 10000 dân 2013 (4) 7.5

Đổi mới đào tạo nhân lực y tế

• Đào tạo dựa trên năng lực

• Đào tạo gắn với sử dụng

• Phân bố lại nhân lực y tế: chính sách và thu hút.

• Đào tạo phục vụ cải cách hệ thống y tế: Y tế công cộng, Y học gia đình…

• Quản lý y tế

Page 52: Y TẾ ÔNG ỘNG TẠI VIỆT NAM: THNH TỰU V THH …...Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ 2013 (4) 91.4 90 Số bác sỹ/ 10000 dân 2013 (4) 7.5

Dựa trên khoa học Dựa trên vấn đề Dựa trên hệ thống

Chương trình

giảng dạy khoa

học

Các trường đại học

Học tập dựa trên vấn đề

Các trung

tâm hàn

lâm

Dựa trên năng lực:

Địa phương-toàn cầu

Hệ thống

giáo dục y

tế

Giả

ng

dạy

Th

ể c

hế

1900 2000+

Ba giai đoạn cải cách

Page 53: Y TẾ ÔNG ỘNG TẠI VIỆT NAM: THNH TỰU V THH …...Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ 2013 (4) 91.4 90 Số bác sỹ/ 10000 dân 2013 (4) 7.5

Giáo dục liên chuyên ngành và xuyên chuyên ngành

Các quốc gia có thu nhập cao Các quốc gia có thu nhập thấp hơn

Giáo dục liên

chuyên ngành Giáo dục liên

chuyên ngành và

xuyên chuyên

ngành

Page 54: Y TẾ ÔNG ỘNG TẠI VIỆT NAM: THNH TỰU V THH …...Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ 2013 (4) 91.4 90 Số bác sỹ/ 10000 dân 2013 (4) 7.5

Đổi mới chương trình

Nguồn tuyển sinh

Tiếp cận đa ngành và xuyên ngành

Tiếp cận theo năng

lực và mô tả nghề nghiệp

Đào tạo Nhân lực Y tế cộng cộng

ĐỔI MỚI HỆ THỐNG

Page 55: Y TẾ ÔNG ỘNG TẠI VIỆT NAM: THNH TỰU V THH …...Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ 2013 (4) 91.4 90 Số bác sỹ/ 10000 dân 2013 (4) 7.5

Cần có những cách tiếp cận với sự tham gia của các bên liên quan tại các quốc gia…

Page 56: Y TẾ ÔNG ỘNG TẠI VIỆT NAM: THNH TỰU V THH …...Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ 2013 (4) 91.4 90 Số bác sỹ/ 10000 dân 2013 (4) 7.5

Hoàn thiện hệ thống chính sách, pháp luật y tế

• Các Luật (như sửa đổi Luật KCB…).

• Xây dựng hệ thống quy chuân, tiêu chuân chuyên môn.

• Danh mục tiêu chuân về cơ sở vật chất, trang thiết bị cho từng lĩnh vực chuyên ngành y tế.

• Đổi mới phương thức chi trả, cải thiện chức năng bảo vệ tài chính cho các nhóm yếu thế.

• Xã hội hóa theo hướng công khai, minh bạch và chất lượng dịch vụ y tế.

Page 57: Y TẾ ÔNG ỘNG TẠI VIỆT NAM: THNH TỰU V THH …...Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ 2013 (4) 91.4 90 Số bác sỹ/ 10000 dân 2013 (4) 7.5

Trân trọng cám ơn!