ỵ 41 ^ Ịl/Í Ỉh xa hỘi bẮc...
TRANSCRIPT
I H O A HỌC XÃ HỘI V I Ệ T N A M HIÊN CỨU CHÂU ÂU
PGS.TS. ĐINH CÔNG TUÂN • ThS. ĐINH CÔNG HOÀNG
ỵ 4 1 ^ Ị L / Í
ỈH XA HỘI BẮC ÂU A' \
lĩ r
Ấ
N H À X U Ấ T B Ả N K H O A H Ọ C XÃ H Ộ I
Biên mục trên xuất bản phẩm của Thư viện Quốc gia Việt Nam
Đinh Công Tuấn
An sinh xã hội Bắc Âu trong cuộc khủng hoảng kinh tế toàn
cầu và bài học cho Việt Nam : Sách chuyên khảo / Đinh Công Tuấn, Đinh Công Hoàng. - H. : Khoa học xã hội, 2013. - 276tr. : bảng, đồ thị; 21 em
ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Châu Âu
1. An sinh xã hội 2. Chính sách 3. Khủng hoảng kinh tế 4.
Bắc Âu 5. Sách chuyên khảo
362.948 - dcl4 KXB0115p-CIP
VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM VIỆN NGHIÊN CỨU CHÂU Âu
PGS. TS. ĐINH CÔNG TUẤN - ThS. ĐINH CÔNG HOÀNG
AN SINH XÃ HỘI BẮC Âu
TRONG CUỘC KHỦNG HOẢNG KINH TỀ TOÀN CẦU
VẢ BÀI HỌC CHO VIỆT NAM
(Sách chuyên khảo)
NHÀ XUẤT BẢN KHOA HỌC XÃ HỘI HÀ NỘI-2013
D A N H M Ụ C C Á C C H Ữ V I Ế T T Ắ T
TIẾNG VIỆT
ASXH
BHXH BHXHVN
QH
TIẾNG ANH
EU
ILO
ASEAN
GDP
OECD
nF
An sinh xã hội
Bảo hiểm xã hội Bảo hiểm xã hội Việt Nam Quốc hội
European Union, Liên minh châu Âu International Labour Organừaáon, Tổ chức Lao động Quốc tế
Association of Southeast Asian Nations, Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
Gross Domestic Production, Tổng thu nhập quốc nội
Organization for Economic Cooperatỉon and Development, Tổ chức Phát triển và Hợp tác Kinhtế
Institute of International Finance, Viện Tài chính Quốc tế
5
AN SINH XÃ HỘI BẮC Âu..
EBA
IMF
ECB
EFSF
DDK
SEK
BRIC
Eurostat
ALMP
GIZ
ELSSA
SISD
LEN
European Banking Authority, Cơ quan Giám sát Ngân hàng châu Au
International Monetary Fund, Quỹ Tiền tệ Quốc tế
European Central Bank, Ngân hàng Trung ương châu Au
European Financial Stability Facility, Quỹ binh ổn Tài chính châu Âu
Danish Krone, Đồng Krone Đan Mạch
Swedish Krona, Đồng Krona Thụy Điển
Nhóm các nước có nền kinh tế mới nổi gồm Brazil, Nga, Ẩn Độ và Trung Quốc
Cơ quan Thống kê châu Âu
Actỉve Labour Market Policies, Chính sách Thị trường lao động tích cực
German Society for Irứernationcứ Cooperation, Cơ quan Hợp tác quốc tế Đức
Instỉtute of Labor Science and Social Ạffairs, Viện Khoa học Lao động và Xã hội (Việt Nam)
Soiữhern Institute of Sustainable Development, Viện Phát triển bền vững vùng Nam Bộ (Việt Nam)
Center for Community Development, Trung tâm Phắt triển Cộng đong (UN Việt Nam)
6
D A N H M Ụ C B Ả N G B I Ể U , H Ì N H V Ẽ
Bảng Trang
J J So sánh mô hình an sinh xã hội 24 Bismark và Beveridge
Vai trò của Nhà nước trong việc cung Bảng 1.2. cấp ASXH ờ Bắc Âu giữa thập kỷ 80 31
của thế kỷ XX
Năm áp dung các cơ chế ASXH ở các Bảng 1.3. . ~ - í 3 4
nước Bác Au Chi phí ASXH phân theo chức năng (tỷ
Bang .4. ị G p p ) o ă i ũ 2 0 0 g
_ , , Chi phí ASXH cho người dân Bắc Âu, Bảng 1.5. V ™ ° 37
năm 2008 Bảng 1.6. Bình đẳng ờ khu vực Bắc Âu, 2010 38
Cân đối thu chi ngân sách của các nước Bảng 1.7. E U ^ 2004 (tỷ lệ phân trăm GDP)
Tỷ lệ phần trăm việc làm nửa ngày không Bảng 1.8. tự nguyện tong tổng số việc làm (part- 44
time) ở các nước Bắc Âu so với EU15
7
AN SINH XÃ HỘI BẮC Âu..
Đóng góp của một yếu tố lao động Bảng 1.9. trong tăng trưởng GDP cùa các nước 47
Bắc Âu (tỷ lệ phần trăm)
B' 110 Tỳ ^ phần trăm người già ữên 65 tuổi ở ^2 các nước Bắc Âu
111 Tỷ lê phần trăm người già sống phu ,_ Bảng 1.11. 7/» , . , D " ỉ 53
thuộc ờ các nước Bác Au Chi tiêu ASXH liên quan đến tuổi già ở
Bảng 1.12. Bắc Âu và một số nước Châu Âu khác 54 (tỷ lệ phần trăm GDP)
Tác động cùa khủng hoảng kinh tế toàn
Bảng 1.13. càu tới tăng trưởng GDP, thất nghiệp, 65 ngân sách nhà nước ờ các nước Bắc Âu
R , _ . Việc làm và thất nghiệp tại Thụy Điển „-Bang LA. ^ đ o ạ n 2000-2010 (tỷ lệ phàn trăm)
B' 2 2 hưu tri dưới hình thức tính lương -Q 8 ' theo thu nhập (tỷ lệ phàn trăm GDP)
Những thay đổi chi số ương hệ thống Bảng 2.3. lưcmg hưu đảm bảo ở Thụy Điển (tỷ lệ 91
phần trăm hằng năm)
B. 2 4 Vi^c Iàm và trát nễhiệp tại Đan Mạch g ' ' giai đoạn 2000-2010 (ty lệ phần trăm)
Bàng 2 5 v^c làm và ^ n^^p tà ^an AA g ' ' giai đoạn 2000-2010 (tỷ lệ phần trăm)
Rà 2 (. T r <? cấp chã™ sóc ữẻ em theo quy mô 8 ' gia đình (euro/tháng) " 1 4 7
Danh mục bảng biểu, hình vẽ
R , „ _ Các chi số kinh tế vĩ mô của Na Uy giai Bâng 1.1. đoạn 2007-2013 (tỷ lệ phần trăm)
Điều chỉnh chính sách ASXH ở một số Bảng 3.1. nước trên thế giới để đối phó vói cuộc 191
khủng hoàng kinh tế toàn cầu1(2008-2009)
R , _ Tổng thu từ đóng bảo hiểm xã hội và „_ . g bảo hiểm y tế từ 2000-2004
- _ Danh sách các loai thuế, phí và lê phí Bảng 3.3. ' 233
° hiện hành Hình
„ , . 1 Tỷ lệ thất nghiệp thực tế ở Bắc Âu năm ., 2008 (tỷ lệ phần trâm) Đóng góp của một số yếu tố lao động
Hình 1.2. ừong tăng trưởng GDP của các nước 48 Bắc Âu (tỷ lệ phần trăm)
„ , . , Mức tăng trưởng lực lượng lao động ở S 1
Bắc Âu giai đoạn 1980-2015
I r , , . Nợ công ở các nước Bắc Âu và khu vưc ,n
Hình 1.4. Vì - . , » 1 . 1 «_x_^r»m 69 đông euro (tỷ lệ phân trăm GDP) Số lượng người ốm đau giảm dần theo
Hình 2.1. tháng ờ Thụy Điển (từ tháng Ì năm 106 1998 đến tháng Ì năm 2008)
TT> u - n Ba trụ cột chủ yếu của hệ thống hưu tí . . . numz.z. w Y " H I
Đan Mạch t r u -Ì ^ Các chi số ngân sách cùa Đan Mách, , , -m ử l 2 3 - giai đoạn 2005-2011 1 1 5
AN SINH XÃ HỘI BẮC Âu.
Hình 2.4. Tam giác an sinh linh hoạt cùa Đan Mạch 119
... . „ r Tỷ lê thất nghiên ở Đan Mách so với Hình 2.5. . . . " / n i ĩ 1L-
các nước Bác Au khác . „ , _ , Chi phí xã hôi ở Phần Lan phân theo , , c
Hình 2.6. , . í " / -_Ô/WTS 1 3 5
các lĩnh vực (năm 2007) „ , , _ 1 Chi tiêu ASXH phân theo khu vưc 1
Hinh 3.1. — l ệ p h ầ n t r ă m G D P ) ^ n ă m 2 0 1 0
Chi tiêu cho thị trường lao động tích Hình 3.2. cực ờ châu Âu năm 2006 (tỷ lệ phần 206
trăm GDP)
. . . , - - Sư đa dang của các mô hình an sinh Hình 3.3. , T . V . í 207
linh hoạt ở châu Au „ , • . Sư hôi tu cùa các nước thành viên EU cũ „ r t r t
Hình 3.4. f . . , - T í . , ,. , I 209 và mới trong hệ thông an sinh linh hoạt
II-_U *5 c Dư báo tuổi tho của người dân Bắc Âu „-„ Hình 3.5. / T r ù 2 1 2
đen năm 2015 Hình 3.6. Sự gia tăng tỷ lệ sinh ở các nước Bắc Âu 213
So sánh GDP và GDP bình quân đầu Hình 3.7. người giữa các nước Bắc Âu và nhóm 215
G6, 2010 Hình 3.8. Hệ thống ASXH ờ Việt Nam hiện nay 219
Hình 3.9. Cơ cấu thu nhập từ ASXH theo vùng 221
Hình 3 10 ^ C rá° ' p c ^ n thống tư pháp của nhóm người dễ bị tổn thương
Hình 3 l i Tỳ t r (? ng cùa các chương trình ASXH phân theo nhóm đối tượng (2004)
10