07 chấn thương mắt
TRANSCRIPT
CHẤN THƯƠNG MẮT
Phân loại và kể tên các dạng chấn thương mắt
Triệu chứng các dạng chấn thương nhãn cầuXử trí ban đầu một số trường hợp chấn
thươngPhòng ngừa chấn thương mắt
MỤC TIÊU
Chấn thương mi mắtChấn thương nhãn cầuDị vật kết giác mạc
PHÂN LOẠI
Biểu hiện: mi mắt sưng nề và bầm tím, khó mở mắt.
Máu tụ thường tiêu nhanh ít để lại di chứng.
Chú ý tổn thương tai mũi họng và hàm mặt đi kèm
CHẤN THƯƠNG MITụ máu mi
Rửa sạch vết thương, lấy hết dị vật
Khâu lại da mi đúng vị trí giải phẫu
Chú ý tái tạo bờ tự do, lệ quản nếu tổn thương phối hợp
CHẤN THƯƠNG MIRách da mi
CHẤN THƯƠNG NHÃN CẦUChấn thương đụng dập
Chấn thương xuyên
CHẤN THƯƠNG NHÃN CẦUChấn thương đụng dậpXuất huyết dưới kết mạcTrợt biểu mô giác mạcXuất huyết tiền phòngRách chân mống mắtLệch/bán lệch thủy tinh thểĐục vỡ thủy tinh thểXuất huyết dịch kính – võng mạcVỡ nhãn cầu
CHẤN THƯƠNG NHÃN CẦU
Xuất huyết dưới kết mạcCảm giác cộm, thấy đỏ
mắtThị lực không giảmKết mạc nhãn cầu đỏ sẫm,
đồng nhấtĐiều trị: máu có thể tự
hấp thu trong 1-2 tuần
CHẤN THƯƠNG NHÃN CẦU
Chẩn đoán Đau nhức, cộm xốn, chảy
nước mắt sống Khuyết biểu mô GM,
fluorescein (+)Điều trị
Rửa sạch mắt Kháng sinh chống bội
nhiễm Điều trị triệu chứng
Trợt biểu mô giác mạc
CHẤN THƯƠNG NHÃN CẦU
Chẩn đoán Nhìn mờ, có thể nhức mắt Khám thấy máu trong TP Nhãn áp có thể tăng
Điều trị Hạn chế vận động, nằm đầu
cao, uống nhiều nước Có thể giãn đồng tử bằng
Mydriacyl Hạ nhãn áp nếu nhãn áp cao Phẫu thuật rửa máu nếu có chỉ
định (thấy máu không tiêu)
Xuất huyết tiền phòng
CHẤN THƯƠNG NHÃN CẦU
Rách <30o: không cần điều trị
Rách >30o hoặc có triệu chứng: cần khâu lại chân mống
Rách chân mống mắt
CHẤN THƯƠNG NHÃN CẦU
Chẩn đoán Dấu hiệu rung mống Thấy bờ thể thủy tinh, thể
thủy tinh trong TP như giọt dầu hoặc rơi hẳn vào buồng dịch kính
Nhãn áp có thể tăngĐiều trị
Ra TP: phẫu thuật ngay Bán lệch: có thể trì hoãn
Lệch/bán lệch thủy tinh thể
CHẤN THƯƠNG NHÃN CẦU
Chẩn đoán Tiền sử chấn thương Thể thủy tinh đục Vòng Vossius
Điều trị: phẫu thuật nếu thị lực giảm nhiều
Đục thể thủy tinh
CHẤN THƯƠNG NHÃN CẦU
Chẩn đoán Thị lực giảm nhiều Ánh đồng tử tối
Điều trị: phẫu thuật cắt dịch kính
Xuất huyết nội nhãn
CHẤN THƯƠNG NHÃN CẦU
Chẩn đoán Thị lực giảm nhiều Soi đáy mắt: máu trên VM
Điều trị: theo dõi
Xuất huyết võng mạc
CHẤN THƯƠNG NHÃN CẦU
Chẩn đoán Bệnh sử chấn thương dụng dập Mù đột ngột, đau nhức, chảy máu Rách giác củng mạc rộng, phòi tổ
chức nội nhãn ra ngoài vết rách Đôi khi vết rách củng mạc có thể
bị che lấp bởi kết mạc, khám LS thấy TP sâu, mắt rất mềm
Điều trị Chuyển tuyến chuyên khoa khâu
bảo tồn Tiên lượng không phục hồi thị lực
Vỡ nhãn cầu
CHẤN THƯƠNG NHÃN CẦUChấn thương xuyênChấn thương xuyên giác mạcChấn thương xuyên củng mạc
CHẤN THƯƠNG NHÃN CẦU
Chẩn đoán Thị lực giảm nhiều, đau
nhức Vết rách giác mạc, phòi
mống qua vết rách Tiền phòng: xẹp, xuất
huyết Thủy tinh thể đục/vỡ Có thể có dị vật nội nhãn
Chấn thương xuyên giác mạc
CHẤN THƯƠNG NHÃN CẦU
Chẩn đoán Thị lực giảm nhiều, đau
nhức Rách KM, xuất huyết dưới
KM nhiều Rách củng mạc, lộ hắc mạc
màu đen Dịch kính thoát ra ngoài
vết rách Tiền phòng sâu Mắt rất mềm
Chấn thương xuyên củng mạc
CHẤN THƯƠNG NHÃN CẦU
Nguyên tắc điều trị Rửa sạch vết thương, đáp
gạc ẩm vô trùng Chuyển tuyến trên gấp
Chấn thương xuyên giác củng mạc
Bao gồmDị vật kết mạc
Dị vật giác mạc
DỊ VẬT KẾT GIÁC MẠC
CHẤN THƯƠNG NHÃN CẦU
Thường mắc lại ở KM cùng đồ
Mắt cộm xốn khu trú 1 điểm, đỏ, ra ghèn
Khám thấy dị vật KMLấy dị vật bằng tampon,
có thể cần nhỏ tê
Dị vật kết mạc
CHẤN THƯƠNG NHÃN CẦU
Mắt cộm, chảy nước mắtKhám thấy dị vật GM,
độ sâu tùy sang chấnĐiều trị:
Dị vật bề mặt: lấy bằng kim 26G
Dị vật nông: rút ra theo chiều ghim vào
Dị vật sâu: rút ra trong phòng mổ, có thể khâu GM
Dị vật giác mạc
PHÒNG NGỪAMang kính bảo hộ khi lao độngTuyên truyền giáo dục sức khỏeĐi khám ngay khi xảy ra chấn thươngHuấn luyện nhân viên y tế về chăm sóc mắt ban
đầuĐào tạo cán bộ y tế chuyên khoa
KẾT LUẬN