2.1. lay mau chap nhan (lan 1).pdf
TRANSCRIPT
![Page 1: 2.1. LAY MAU CHAP NHAN (lan 1).pdf](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022072108/563dbb2a550346aa9aaad3cc/html5/thumbnails/1.jpg)
8/25/2014
1
LẤY MẪU CHẤP NHẬN
Giảng viên: Mạc Xuân Hòa
Acceptance Sampling
NỘI DUNG
• Tổng quan về lấy mẫu chấp nhận
• Tiêu chuẩn lấy mẫu chấp nhận định tính
• Tiêu chuẩn lấy mẫu chấp nhận định lượng
![Page 2: 2.1. LAY MAU CHAP NHAN (lan 1).pdf](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022072108/563dbb2a550346aa9aaad3cc/html5/thumbnails/2.jpg)
8/25/2014
2
NỘI DUNG
• Tổng quan về lấy mẫu chấp nhận
• Tiêu chuẩn lấy mẫu chấp nhận định tính
• Tiêu chuẩn lấy mẫu chấp nhận định lượng
100% INSPECTION100% INSPECTION
ACCEPTANCE SAMPLING
ACCEPTANCE SAMPLING
![Page 3: 2.1. LAY MAU CHAP NHAN (lan 1).pdf](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022072108/563dbb2a550346aa9aaad3cc/html5/thumbnails/3.jpg)
8/25/2014
3
Lô hàng(N)
Mẫu(n)
LẤY MẪU (SAMPLING)
• Sự đồng nhất của lô hàng
• Lấy mẫu ngẫu nhiên
![Page 4: 2.1. LAY MAU CHAP NHAN (lan 1).pdf](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022072108/563dbb2a550346aa9aaad3cc/html5/thumbnails/4.jpg)
8/25/2014
4
Xem thêm về PP lấy mẫu ngẫu nhiên
Đặng Đình Cung, Bảy Công Cụ Quản LýChất Lượng, NXB Trẻ, 2002, p.137
![Page 5: 2.1. LAY MAU CHAP NHAN (lan 1).pdf](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022072108/563dbb2a550346aa9aaad3cc/html5/thumbnails/5.jpg)
8/25/2014
5
02 CÁCH LẤY MẪU
Lấy mẫu theo kinh nghiệm: n/N = 10%
Lấy mẫu dựa vào tiêu chuẩn
SỰ RỦI RO (RISK) TRONG LẤY MẪU
Rejecting “good” lots: rủi ro của nhà cung cấp, mức xác
suất
Accepting “bad” lots: rủi ro của khách hàng, mức xác
suất
![Page 6: 2.1. LAY MAU CHAP NHAN (lan 1).pdf](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022072108/563dbb2a550346aa9aaad3cc/html5/thumbnails/6.jpg)
8/25/2014
6
Operating Characteristic (OC) curve
TIÊU CHUẨN LẤY MẪU CHẤP NHẬN
• Tiêu chuẩn lấy mẫu chấp nhận định tính: MIL STD 105E
ANSI/ASQC Z1.4
• Tiêu chuẩn lấy mẫu chấp nhận định lượng: MIL STD 414
ANSI/ASQC Z1.9
![Page 7: 2.1. LAY MAU CHAP NHAN (lan 1).pdf](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022072108/563dbb2a550346aa9aaad3cc/html5/thumbnails/7.jpg)
8/25/2014
7
Thông tin định lượng(Variable)
Thông tin định tính(Attribute)
3,25%, 100 ppm,
250 ml/l,..“phù hợp” hay “không phù hợp”
DATA: số trung bình,
độ lệch chuẩn của mẫu
DATA: số sản phẩm khuyết tậttrong mẫu
Mức độ kiểm tra
• Normal inspection
• Tightened inspection
• Reduced inspection
![Page 8: 2.1. LAY MAU CHAP NHAN (lan 1).pdf](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022072108/563dbb2a550346aa9aaad3cc/html5/thumbnails/8.jpg)
8/25/2014
8