bai tap cong cu qtcl
TRANSCRIPT
BÀI TẬP CÁC CÔNG CỤ QTCL
Thạc sỹ Nguyễn Hồng Ngọc
NỘI DUNG- Biểu đồ xương cá (Cause and Effect diagram)- Biểu đồ Pareto- Biểu đồ phân tán (Scatter diagram)- Biểu đồ phân bố (Histogram)- Biểu đồ kiểm soát (Control chart)- Các loại đồ thị
- Đồ thị cột- Đồ thị đường thẳng- Đồ thị hình tròn- Đồ thị hình thanh- Đồ thị radar
- Phiếu kiểm tra (Checksheet)
NỘI DUNG- Sơ đồ Gantt- Sơ đồ Pert- Biểu đồ mũi tên (Arrow diagram)- Biểu đồ Laswell- Biểu đồ tương quan (Affinity diagram)- Biểu đồ phân tích căn nguyên (Root cause analysis)- Biểu đồ cây (Tree diagram)- Biểu đồ ma trận (Matrix)- Biểu đồ PDPC
BÀI TẬP BIỂU ĐỒ XƯƠNG CÁ
Vẽ biểu đồ xương cá nêu lên những nguyên nhân có thể tác động lên thời gian hỏng máy của máy vi tính.
MÁY VI TÍNH HƯ
MÔI TRƯỜNG
CON NGƯỜIVẬT LIỆU
PHƯƠNG PHÁP
MÁY MÓC
Hư phần cứng
Hư phần mềm
Điện chập chờn
Thiếu bộ lưu điện
Không được đào tạo
Cài đặt sai
Không cẩn thận
Thiếu phụ tùng
Độ ẩm cao
Nhiệt độ caoĂn mòn
Không bảo trì
BÀI TẬP BIỂU ĐỒ PARETO
Vẽ biểu đồ Pareto căn cứ vào dữ liệu các phàn nàn của khách hàng trong 3 tháng đầu năm 2010 tại một khách sạn.
Số TT PHÀN NÀN VỀ SỐ LƯỢNG
1 Tiếng ồn sau 11:30 97
2 Không đủ nước nóng 54
3 Khăn tắm quá nhỏ hoặc quá mỏng 32
4 Đèn không đủ sáng 350
5 Chất lượng TV kém 83
6 Nội thất cũ 15
7 Tủ lạnh quá nhỏ 127
8 Nhiều gián 962
Số TT Phàn nàn về
Số lượng % phàn nàn % cộng dồn
8 Nhiều gián 962 55.93 55.93
4 Đèn không đủ sáng 350 20.35 76.28
7 Tủ lạnh quá nhỏ 127 7.38 83.66
1 Tiếng ồn sau 11:30 97 5.64 89.30
5 Chất lượng TV kém 83 4.83 94.13
2 Không đủ nước nóng 54 3.14 97.27
3 Khăn tắm quá nhỏ và mỏng 32 1.86 99.13
6 Nội thất cũ kỹ 15 0.87 100.00
Tổng cộng 1720 100.00
Sắp xếp từ lớn đến nhỏ theo số lượng phàn nàn. Tính % phàn nàn và % cộng dồn
Vẽ biểu đồ
BÀI TẬP BIỂU ĐỒ PHÂN TÁN (Scatter diagram)Một huấn luyện viên bóng chuyền nữ muốn tìm sự tương quan giữa cân nặng và chiều cao của VĐV qua bảng dữ liệu dưới đây. Anh chị hãy giúp vị HLV này lập biểu đồ phân tán.
8
Số TT Chiều cao (cm) Cân nặng (Kg)Số TT Chiều cao (cm) Cân nặng (Kg)
1 172 60 16 175 58
2 180 63 17 162 53
3 162 54 18 169 56
4 178 65 19 178 60
5 158 52 20 184 66
6 180 64 21 165 55
7 183 65 22 170 58
8 179 66 23 182 63
9 166 50 24 173 61
10 176 56 25 169 59
11 181 66 26 168 61
12 162 50 27 176 56
13 155 50 28 166 58
14 180 64 29 171 59
15 177 64 30 174 60
Scatter diagram
y = 1.3579x + 92.157
150155160165170175180185190
45 50 55 60 65 70 75
Cân nặng (Kg)
Ch
i
Tương quan chiều cao và cânnặng của VĐV
Linear (Tương quan chiều caovà cân nặng của VĐV)
Vẽ biểu đồ
52 51 48 48
40 47 52 50
46 45 43 43
42 33 57 45
38 47 46
31 41 45
49 43 42
47 50 37
36 54 31
37 42 38
50 46 40
58 39 54
44 38 46
52 39 40
53 44 42
BÀI TẬP BIỂU ĐỒ PHÂN BỐ (HISTOGRAM)
Một lớp học QS gồm 49 HS tổ chức thi ném lựu đạn. GV thu thập dữ liệu bằng cách đo khoảng cách ném được (m) của từng học viên. Hãy giúp GV vẽ biểu đồ phân bố theo các dữ liệu sau:
- Chia số nhóm dữ liệu: Căn bậc 2 của 49=7 (nhóm).- Chiều rộng của mỗi nhóm=(58-31)/7=3.86 làm tròn là 4
N1(31-34) N2 (35-38) N3 (39-42) N4 (43-46) N5 (47-50) N6 (51-54) N7(55-58)
3 6 10 12 9 7 2
Tần suất
3
6
10
12
9
7
2
0
2
4
6
8
10
12
14
N1(31-34)
N2 (35-38)
N3 (39-42)
N4 (43-46)
N5 (47-50)
N6 (51-54)
N7((55-58)
Các nhóm
T ần xu
ất đ
ộ xa
Tần suất
BÀI TẬP BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁTPhòng xét nghiệm y khoa A dùng cùng một mẫu chuẩn để chạy máy xét nghiệm đường huyết trong 20 lần cho kết quả như sau:
Anh chị hãy giúp phòng xét nghiệm y khoa A lập biểu đồ kiểm soát và phân tích tình trạng hoạt động của máy xét nghiệm đường huyết.
Lần chạy
Glucose (mg/dl)
1 102
2 104
3 101
4 90
5 98
6 100
7 95
8 105
9 99
10 96
11 103
12 90
13 102
14 96
15 99
16 101
17 99
18 86
19 103
20 98
Lần chạy Glucose (mg/dl)
Giới hạn trên
Giới hạn dưới Trung bình
1 102 108.39 88.31 98.35
2 104 108.39 88.31 98.35
3 101 108.39 88.31 98.35
4 90 108.39 88.31 98.35
5 98 108.39 88.31 98.35
6 100 108.39 88.31 98.35
7 95 108.39 88.31 98.35
8 105 108.39 88.31 98.35
9 99 108.39 88.31 98.35
10 96 108.39 88.31 98.35
11 103 108.39 88.31 98.35
12 90 108.39 88.31 98.35
13 102 108.39 88.31 98.35
14 96 108.39 88.31 98.35
15 99 108.39 88.31 98.35
16 101 108.39 88.31 98.35
17 99 108.39 88.31 98.35
18 86 108.39 88.31 98.35
19 103 108.39 88.31 98.35
20 98 108.39 88.31 98.35
Tính các giá trị trung bình, độ lệch chuẩn. Từ đó định các giới hạn trên và dưới
Giá trị TB=98.35
Đô lệch chuẩn SD (Standard deviation)=5.02
Giới hạn trên= TB+2 SD= 108.39
Giới hạn dưới=TB-2 SD=88.31
Lập bảng như hình bên
Biểu đồ kiểm tra máy đường huyết
80
85
90
95
100
105
110
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Lần chạy máy
N ồng
độ g
luco
se (m
g/dl
)
Glucose (mg/dl)
Giới hạn trên
Giới hạn dưới
Trung bình
ĐỒ THỊ CỘT
Bài tập
Bảng dưới đây là ngân sách cho một số dự án của công ty X trong 6 tháng đầu năm (triệu VNĐ). Hãy vẽ đồ thị cột.
Sửa nhà
xưởng
Tuyển dụng
nv
Tái cấu trúc
SX thử SP mới
Củng cố
HTQLCL
256 50 78 185 32
Ngân sách
0
50
100
150
200
250
300
Sửa nhàxưởng
Tuyển dụngnv
Tái cấu trúc SX thử SPmới
Củng cốHTQLCL
Ngân sách
Vẽ đồ thị cột
ĐỒ THỊ ĐƯỜNG THẲNG
Bài tậpTrình bày đồ thị đường thẳng doanh số 6 tháng đầu năm của công ty B theo bảng sau (Triệu VND)
17
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
1,246 897 1,414 1,082 1,125 1,626
Doanh số (Triệu VND)
0
500
1,000
1,500
2,000
Tháng1
Tháng2
Tháng3
Tháng4
Tháng5
Tháng6
Doanh số (Triệu VND)
Vẽ đồ thị đường thẳng
ĐỒ THỊ HÌNH TRÒN
Bài tậpHãy vẽ đồ thị hình tròn biểu diễn tỉ lệ giữa các hạng mục sau so với tổng ngân sách (Triệu VND)
19
Sửa nhà xưởng
Tuyển dụng nv
Tái cấu trúc
SX thử SP mới
Củng cố HTQLC
L256 50 78 185 32
256
5078
185
32
Sửa nhà xưởng
Tuyển dụng nv
Tái cấu trúc
SX thử SP mới
Củng cố HTQLCL
Vẽ đồ thị hình tròn
ĐỒ THỊ HÌNH THANH
Bài tậpĐiểm chuẩn vào các trường ĐH X, Y, Z và điểm thi tương ứng của của thí sinh A
21
Trường ĐH X ĐH Y ĐH ZĐiểm chuẩn 18 21 15
Điểm thi 12 22 19
Anh chị hãy vẽ đồ thị hình thanh
Điểm thi và điểm chuẩn
0 5 10 15 20 25
ĐH X
ĐH Y
ĐH Z
Trư
Số điểm
Điểm thi
Điểm chuẩn
Vẽ đồ thị hình thanh
ĐỒ THỊ RADAR
Bài tậpCác anh chị so sánh ngân sách đào tạo của 2 công ty M và N trong năm 2010 (Triệu VNĐ)
23
Nhân sựKinh
doanhSản xuất Marketing HTQLCL
Công ty M 210 284 320 360 156
Công ty N 80 153 224 295 98
0100200300400Nhân sự
Kinh doanh
Sản xuấtMarketing
HTQLCLCông ty M
Công ty N
Vẽ đồ thị radar
PHIẾU KIỂM TRA
Bài tậpCác anh chị hãy lập phiếu kiểm tra tần suất nhân viên đi làm trễ trong tuần vì các lý do: Hư xe, kẹt xe, đưa đón con.
25
PHIẾU KIỂM TRATần suất nhân viên đi làm trễ trong tuần
LÝ DONGÀY
THỨ HAI THỨ BA THỨ TƯ THỨ NĂM
THỨ SÁU
TỔNG CỘNG
Hư xe IIII II I IIII IIII II 20
Đưa đón con
II II II II II 10
Kẹt xe IIII II IIII II I IIII 19
Tổng cộng
12 6 10 8 13 49
Bài tập biểu đồ mũi tênCông ty X muốn quảng bá một loại dầu gội đầu mới. Các công việc phải làm và thời gian dự kiến là:
- Nghiên cứu công thức: 30 ngày- Quảng cáo sản phẩm: 30-45 ngày- Mua nguyên vật liệu: 30 ngày- Sản xuất thử: 10 ngày- Kiểm nghiệm: 5 ngày - Chuyển giao SP cho bộ phận Marketing: 3 ngày- Bộ phận Marketing tiếp nhận SP: 3 ngày- Quảng bá, tặng sản phẩm: 30 ngày.
Các anh chị hãy giúp công ty X vẽ biểu đồ mũi tên, tính toán thời hạn của toàn dự án, con đường nghiêm ngặt và thời gian dự trữ công việc.
Mả công việc
Công việc Thời gian (ngày)
Công việc trước đó
Phân hạng
A Ngiên cứu công thức 30 / 1
B Quảng cáo sản phẩm 30-45 A 2
C Mua nguyên vật liệu 30 A 2
D Sản xuất thử 10 C 3
E Kiểm nghiệm 5 D 4
F Chuyển giao SP cho Marketing
3 E 5
G Marketing tiếp nhận SP 3 B 3
H Quảng bá, tặng SP 30 F-G 6
Lập bảng phân hạng
Bước công việc
Thời gian sản xuất (giờ) Trình tự tiến hành
Y1 2 Bắt đầuY2 4 Bắt đầuY3 3 Bắt đầuY4 11 Sau khi Y3 hoàn thànhY5 5 Sau khi Y1 hoàn thànhY6 4 Sau khi Y1 hoàn thànhY7 6 Sau khi Y1 hoàn thànhY8 3 Sau khi Y2, Y5 hoàn thànhY9 4 Sau khi Y7, Y8 hoàn thànhY10 5 Sau khi Y6 hoàn thành
Xây dựng biểu đồ
Bước công việc
Thời gian sản xuất (giờ) Trình tự tiến hành
Y1 2 Bắt đầuY2 4 Bắt đầuY3 3 Bắt đầuY4 11 Sau khi Y3 hoàn thànhY5 5 Sau khi Y1 hoàn thànhY6 4 Sau khi Y1 hoàn thànhY7 6 Sau khi Y1 hoàn thànhY8 3 Sau khi Y2, Y5 hoàn thànhY9 4 Sau khi Y7, Y8 hoàn thànhY10 5 Sau khi Y6 hoàn thành
Bài tập biểu đồ LaswellỨng dụng biểu đồ Laswell để xác định nguyên nhân ô nhiễm sông Thị Vải.
Mô tả vấn đề Dạng câu hỏiCái gì? Vấn đề là gì? Ảnh hưởng tới cái gì? Sản
phẩm không phù hợp là gì?...Ai? Ai bị ảnh hưởng bởi sự ô nhiễm sông Thị
Vải? Ai phát hiện vấn đề này?...Ở đâu? Ô nhiễm ở khu vực nào? Ô nhiễm bắt
nguồn từ đâu?...Lúc nào? Ô nhiễm xuất hiện lúc nào? Vào thời điểm
nào?...Như thế nào? Tác động của sự ô nhiễm như thế nào?
Các dấu hiệu? Làm sao tìm ra?...Bao nhiêu? Thiệt hại bao nhiêu tiền? Trong bao lâu?
Tại sao? Tại sao nhất thiết phải giải quyết vấn đề ô nhiễm sông Thị Vải?
BIỂU ĐỒ LASWELL
Bài tập biểu đồ tương quanCác anh chị chia thành các nhóm 5-6 người. Mỗi nhóm có một nhóm trưởng. Nhóm trưởng không tham gia ý tưởng mà chỉ làm các việc sau:- Bảo đảm nhóm làm đúng theo hướng dẫn.- Giữ im lặng.- Theo dõi thời gian.- Thu thập giấy và dán lên tường.- Ghi lại kết quả cho cả nhóm.
Nhóm 1: Tại sao cán bộ Nhà Nước nghỉ việc nhiều?Nhóm 2: Tại sao tỉ lệ ly dị tăng cao?Nhóm 3: Tại sao SV tốt nghiệp ít về quê cũ làm việc?Nhóm 4: Tại sao TNLĐ hay xảy ra trong xây dựng?
Thời gian làm bài 20 phút-Mỗi nhóm có 5 phút để trình bày vấn đề.
Tài chính Phát triển Hoàn cảnh
Thu nhập thấp
Thiếu tiện nghi
Đời sống thấp
Khó học thêm
Điều kiện làm việc tệ
Buồn chánChậm thăng tiến
Khó làm thêm
Bị ràng buộc kinh tế
Điều kiện phát triển thấp
Tại sao sinh viên tốt nghiệp ít về quê cũ làm việc
Bài tập biểu đồ phân tích căn nguyên (Root cause analysis)
Sự kiện
Tại sao (1)
Tại sao(2) Tại sao (3)
Tại sao (4)
Tại sao (5)
Đường phố ngập rác
-Không quét dọn?-Quét dọn không xuể?
S
Đ-Thiếu nhân lực?
-Đổ rác bừa bãi?
Đ
Đ
-Thiếu kinh phí?
-Thiếu ý thức?
Đ
Đ
-Đất nước còn nghèo?-Giáo dục ý thức kém?-Quản lý kém?-Chế tài kém?
Đ
Đ
Đ
Đ
Đất nước nghèo, lại quản lý kém và thiếu giáo dục ý thức vệ sinh môi trường cũng như thiếu các biện pháp chế tài.
Bài tập biểu đồ cây (Tree diagram)Vẽ biểu đồ hình cây cho thấy chi tiết tại sao một nhân viên hài lòng với công việc.
Nhân viên
Hài lòng
Thu nhập cao
Phát triển bản thân
Môi trường
Thân thiện
Tiền thưởng cao
Lương cao
Được đào tạo
Được thăng tiến
Đồng nghiệp thân ái
Lãnh đạo công bằng
Bài tập biểu đồ ma trận (matrix)Dùng biểu đồ ma trận để xem xét tính khả thi việc đào tạo QTCL với các giải pháp: đào tạo nội bộ, gởi đi học, mời chuyên gia.
Thời gian
Chi phí Ảnh hưởng công việc
Kỹ thuật
đào tạo
Hiệu quả
Sự phản đối
Tổng cộng
GP 1Đào tạo nội bộ
2 0 1 2 3 0 8
GP 2Gởi đi học
1 3 1 1 0 0 6
GP3Mời
chuyên gia
1 2 1 1 0 0 5
TC
GP
Mức độ: từ 3 (ít khả thi nhất) tới 0 (dễ thực hiện nhất)
Bài tập PDPCCác anh chị sử dụng PDPC để nhận diện các nguy cơ và giải pháp cho kế hoạch vận chuyển xăng dầu từ Dung Quất về TP HCM.
Vận chuyển xăng dầu
Xe bồn
Oil tanker
Chi phí cao
Dễ kẹt xe
Mưa bão
Thủ tục cảng rườm
rà
Biện pháp an toàn
Cải tiến thủ tục
Bỏ kế hoạch