bs.tuong cđpb tt hinh qua ta

23
Chẩn đoán phân Chẩn đoán phân biệt các tổn biệt các tổn thương hình quả tạ thương hình quả tạ (dumbbell) có rộng (dumbbell) có rộng lỗ liên hợp lỗ liên hợp BS. Cao Thiên Tượng BS. Cao Thiên Tượng

Upload: ngoan-pham

Post on 28-Jun-2015

222 views

Category:

Documents


9 download

TRANSCRIPT

Page 1: Bs.tuong cđpb tt hinh qua ta

Chẩn đoán phân Chẩn đoán phân biệt các tổn thương biệt các tổn thương

hình quả tạ hình quả tạ (dumbbell) có rộng (dumbbell) có rộng

lỗ liên hợplỗ liên hợpBS. Cao Thiên TượngBS. Cao Thiên Tượng

Page 2: Bs.tuong cđpb tt hinh qua ta

Mở đầuMở đầu

Tổn thương cột sống đi qua lỗ liên Tổn thương cột sống đi qua lỗ liên hợp tương ứng hợp tương ứng Tổn thương hình Tổn thương hình “quả tạ”, thường làm rộng lỗ liên “quả tạ”, thường làm rộng lỗ liên hợp.hợp.

Schwannoma và neurofibroma là các Schwannoma và neurofibroma là các tổn thương thường gặp nhất.tổn thương thường gặp nhất.

Điểm lại các đặc điểm hình ảnh (CT Điểm lại các đặc điểm hình ảnh (CT &MRI) tổn thương hình quả tạ. &MRI) tổn thương hình quả tạ.

Page 3: Bs.tuong cđpb tt hinh qua ta

1. Các tổn thương không 1. Các tổn thương không uu

Page 4: Bs.tuong cđpb tt hinh qua ta

Lao cột sống Lao cột sống

LCS chiếm 50-60% LCS chiếm 50-60% lao xươnglao xương

Vị trí thường gặp Vị trí thường gặp nhất là ngực thấp-nhất là ngực thấp-thắt lưngthắt lưng

Hiếm khi rộng lỗ Hiếm khi rộng lỗ liên hợp do laoliên hợp do lao

DDx: neurofibroma, DDx: neurofibroma, meningocele phía meningocele phía bên , lymphomabên , lymphoma

Page 5: Bs.tuong cđpb tt hinh qua ta

Bệnh nang sán cột sống Bệnh nang sán cột sống (hydatid)(hydatid)

Do Echinococcus Do Echinococcus GranulosisGranulosis

Hiếm gặp < 1% tổn Hiếm gặp < 1% tổn thương xương. thương xương.

Cột sống là vị trí Cột sống là vị trí thường gặp nhất. Vùng thường gặp nhất. Vùng giàu mạch máu ưu thế. giàu mạch máu ưu thế.

Nang sán hùy xương, Nang sán hùy xương, làm rộng lỗ liên hợp làm rộng lỗ liên hợp vùng thắt lưng –cùng. vùng thắt lưng –cùng.

Nang có nhiều ngănNang có nhiều ngăn DDx: lao, di căn.DDx: lao, di căn.

Page 6: Bs.tuong cđpb tt hinh qua ta

Nang xương phình mạch Nang xương phình mạch (ABC)(ABC)

Lành tính, tổn thương xương Lành tính, tổn thương xương không tân sinh, giàu mạch không tân sinh, giàu mạch máumáu

Chiếm 1% u xương nguyên Chiếm 1% u xương nguyên phát. Tổn thương cs 20%.phát. Tổn thương cs 20%.

Nang dịch nhiều ngăn, có Nang dịch nhiều ngăn, có mức dịch-dịch (diển hình, mức dịch-dịch (diển hình, nhưng không đặc hiệu).nhưng không đặc hiệu).

Tổn thương thành phần sau, Tổn thương thành phần sau, xâm lấn cuống sống và lan xâm lấn cuống sống và lan vào thân sống.vào thân sống.

Hình ảnh “vỏ sò mỏng”Hình ảnh “vỏ sò mỏng” Không đồng nhất trên MRI, Không đồng nhất trên MRI,

thường tăng tín hiệu trên thường tăng tín hiệu trên T2W T2W

DDx: osteoblastomaDDx: osteoblastoma

Page 7: Bs.tuong cđpb tt hinh qua ta

Nang hoạt dịch Nang hoạt dịch trong lỗ liên hợptrong lỗ liên hợp Nang cạnh khớp, Nang cạnh khớp,

gồm nang hoạt dịch gồm nang hoạt dịch và nang hạch thần và nang hạch thần kinh (ganglion kinh (ganglion cyst).cyst).

Do thoái hóa khớp Do thoái hóa khớp liên mấu kế cận.liên mấu kế cận.

DDx: nang màng DDx: nang màng nhện ngoài màng nhện ngoài màng cứng, giả thoát vị cứng, giả thoát vị màng tủy do chấn màng tủy do chấn thươngthương

Page 8: Bs.tuong cđpb tt hinh qua ta

Giả thoát vị Giả thoát vị màng tủy do màng tủy do chấn thươngchấn thương

Thành màng nhện Thành màng nhện và màng cứng của và màng cứng của bao rễ tk bị rách.bao rễ tk bị rách.

Có thể đứt rễ tk Có thể đứt rễ tk hoặc khônghoặc không

Chẩn đoán giật đứt Chẩn đoán giật đứt rễ thần kinh rễ thần kinh thường dựa vào thường dựa vào biến dạng khoang biến dạng khoang dưới nhện hoặc giả dưới nhện hoặc giả thoát vị màng tủy. thoát vị màng tủy.

Page 9: Bs.tuong cđpb tt hinh qua ta

Nang màng nhện ngoài Nang màng nhện ngoài màng cứngmàng cứng

Thường xuất phát Thường xuất phát vùng ngực giữa-thấp vùng ngực giữa-thấp ở chỗ nối màng tủy ở chỗ nối màng tủy và bao rễ tk phía và bao rễ tk phía lưng gần hạch tk lưng gần hạch tk lưng. lưng.

DDx: giả thoát vị DDx: giả thoát vị màng tủy do chấn màng tủy do chấn thương, thoát vị thương, thoát vị màng tủy ngực bên màng tủy ngực bên liên quan NF1, nang liên quan NF1, nang bao rễ thần kinh bao rễ thần kinh hoặc nang Tarlovhoặc nang Tarlov

Page 10: Bs.tuong cđpb tt hinh qua ta

Động mạch cs uốn khúcĐộng mạch cs uốn khúc Bất thường mạch máu Bất thường mạch máu

ít gặp do uốn khúc ít gặp do uốn khúc động mạch cột sống động mạch cột sống hoặc hình thành quai hoặc hình thành quai mạch máu, gây mòn mạch máu, gây mòn thân sống và rộng lỗ thân sống và rộng lỗ liên hợp liên hợp

Thường ở C4-C5Thường ở C4-C5 DDx: giả phình do DDx: giả phình do

chấn thương, dãn động chấn thương, dãn động mạch cột sống do hẹp mạch cột sống do hẹp eo động mạch chủ. eo động mạch chủ.

Page 11: Bs.tuong cđpb tt hinh qua ta

2. Các tổn thương do u 2. Các tổn thương do u

Page 12: Bs.tuong cđpb tt hinh qua ta

U sợi thần kinhU sợi thần kinh

Có ba loại: khu trú, Có ba loại: khu trú, dạng đám rối và dạng đám rối và lan tỏa. lan tỏa.

Dạng đám rối Dạng đám rối thường điển hình thường điển hình cho NF1cho NF1

Đa u sợi tk-NF1

Page 13: Bs.tuong cđpb tt hinh qua ta

U sợi tk U sợi tk dạng dạng

đám rốiđám rối

Page 14: Bs.tuong cđpb tt hinh qua ta

Schwannoma Schwannoma U giới hạn rõ, phát U giới hạn rõ, phát

triển chậmtriển chậm Thoái hóa nang dịch, Thoái hóa nang dịch,

xuất huyếtxuất huyết Hình ảnh tương tự Hình ảnh tương tự

neurofiborma. Thoái neurofiborma. Thoái hóa nang gặp nhiều hóa nang gặp nhiều hơn neurofibroma. hơn neurofibroma.

Nằm lệch tâm so với Nằm lệch tâm so với dây tk. dây tk.

DDx: chordoma thân DDx: chordoma thân sống, ependymoma, rễ sống, ependymoma, rễ tk chung, nang bao rễ tk chung, nang bao rễ tk, nang hạch tk, thoát tk, nang hạch tk, thoát vị trong hoặc ngoài lỗ vị trong hoặc ngoài lỗ liên hợp.liên hợp.

Page 15: Bs.tuong cđpb tt hinh qua ta

U bao dây tk ác tínhU bao dây tk ác tính

Schwannoma ác tính, sarcoma tk, Schwannoma ác tính, sarcoma tk, neurofibrosarcoma. neurofibrosarcoma.

50% u bao dây tk ác tính liên quan 50% u bao dây tk ác tính liên quan NF. 5% NF1 có u bao dây tk ác tính. NF. 5% NF1 có u bao dây tk ác tính.

Khó phân biệt lành-ác trên hình ảnh. Khó phân biệt lành-ác trên hình ảnh. Dấu hiệu gợi ý ác tính: không đồng Dấu hiệu gợi ý ác tính: không đồng

nhất, >5cm, bờ kém rõ, tăng sinh nhất, >5cm, bờ kém rõ, tăng sinh mạch, phát triển nhanh, không có mạch, phát triển nhanh, không có dấu bia bắn trên T2W, đóng vôi. dấu bia bắn trên T2W, đóng vôi.

Page 16: Bs.tuong cđpb tt hinh qua ta

U tương bào U tương bào xương đơn độc xương đơn độc (solitary bone (solitary bone

plasmocytoma)plasmocytoma)

Ít gặp, chiếm 3-7% Ít gặp, chiếm 3-7% u tương bàou tương bào

Thân sống là vị trí Thân sống là vị trí thường gặp nhấtthường gặp nhất

Ngực>lưng> cổ, Ngực>lưng> cổ, cùngcùng

Hình ảnh “mini Hình ảnh “mini brain” tương đối brain” tương đối điển hình điển hình

Page 17: Bs.tuong cđpb tt hinh qua ta

Hình ảnh “mini brain”Hình ảnh “mini brain”

Nancy M. Major et al, The “Mini Brain” Plasmacytoma in a Vertebral Body on MR Imaging, AJR July 2000 vol. 175 no. 1 261-263

Page 18: Bs.tuong cđpb tt hinh qua ta

U nguyên sống U nguyên sống (chordoma)(chordoma)

Xuất phát từ phần còn Xuất phát từ phần còn lại lạc chỗ của dây lại lạc chỗ của dây nguyên sống. nguyên sống.

Thường gặp ở vùng Thường gặp ở vùng cùng cụt (50%) và cùng cụt (50%) và xương bản vuông xương bản vuông (35%), các đốt sống (35%), các đốt sống khác ít gặpkhác ít gặp

Hình ảnh không đặc Hình ảnh không đặc hiệu. Huỷ xương, lan hiệu. Huỷ xương, lan mô mềm, liên quan đĩa mô mềm, liên quan đĩa đệm, rộng lỗ liên hợp, đệm, rộng lỗ liên hợp, đóng vôi, hoại tử, xuất đóng vôi, hoại tử, xuất huyết. huyết.

Chordoma dạng sụn

Page 19: Bs.tuong cđpb tt hinh qua ta

U PancoastU Pancoast Xuất phát từ đỉnh phổi, Xuất phát từ đỉnh phổi,

xâm lấn xương sườn, cột xâm lấn xương sườn, cột sống, đám rối tk cánh sống, đám rối tk cánh tay và hạch giao cảm cổ tay và hạch giao cảm cổ dưới.dưới.

Hiếm khi xâm lấn màng Hiếm khi xâm lấn màng phổi và rộng lỗ liên hợp phổi và rộng lỗ liên hợp

MRI đánh giá liên quan MRI đánh giá liên quan u với đám rối cánh tay u với đám rối cánh tay và mạch máu dưới đòn, và mạch máu dưới đòn, liên quan mỡ ngoài liên quan mỡ ngoài màng phổimàng phổi

T1W FS Gd tốt hơn T2W T1W FS Gd tốt hơn T2W đề đánh giá u với đề đánh giá u với khoang dịch não tuỷ. khoang dịch não tuỷ.

Page 20: Bs.tuong cđpb tt hinh qua ta

Di cănDi căn

Thường gặp nhất. Thường gặp nhất. Vị trí ban đầu là Vị trí ban đầu là

thân sống phía thân sống phía sau, khoang ngoài sau, khoang ngoài màng cứng, cuống màng cứng, cuống sống sau tổn sống sau tổn thương thân sống. thương thân sống.

Page 21: Bs.tuong cđpb tt hinh qua ta

Kết luậnKết luận

Nhiều tổn thương liên quan lỗ liên Nhiều tổn thương liên quan lỗ liên hợphợp

Hiểu biết và ghi nhận các đặc điểm Hiểu biết và ghi nhận các đặc điểm hình ảnh đặc trưng để xác định hình ảnh đặc trưng để xác định nguyên nhân rộng lỗ liên hợp có tầm nguyên nhân rộng lỗ liên hợp có tầm quan trọng trong xử trí và điều trị quan trọng trong xử trí và điều trị cũng như tiên lượng. cũng như tiên lượng.

Page 22: Bs.tuong cđpb tt hinh qua ta

Tài liệu tham khảoTài liệu tham khảo

A.S. Kivrak et al, A.S. Kivrak et al, Differential Differential diagnosis of dumbbell lesions diagnosis of dumbbell lesions associated with spinal neural foraminal associated with spinal neural foraminal widening: Imaging features, widening: Imaging features, European European Journal of Radiology 71 (2009) 29–41Journal of Radiology 71 (2009) 29–41

Nancy M. Major et al,Nancy M. Major et al, The “Mini The “Mini Brain” Plasmacytoma in a Vertebral Brain” Plasmacytoma in a Vertebral Body on MR ImagingBody on MR Imaging, , AJR July 2000 AJR July 2000 vol. 175 no. 1 261-263vol. 175 no. 1 261-263

Page 23: Bs.tuong cđpb tt hinh qua ta