cau thuong dung

79
Vò §inh Nghiªm Hïng Câu thường dùng À này,... By the way,... À nhân thể,... By the way,... À phải rồi,... Ah yes,... À phải rồi, tôi nhớ ra rồi Ah yes, I recall it now à ra thế! <vỡ nhẽ> Ah, that accounts for it! ..., ạ <hỏi lễ độ> ..., please? <lên giọng> Ai chả biết chuyện ấy? Who doesn't know that? Ai chả biết là...? Who doesn't know that...? Ai chẳng muốn giầu? Who doesn't want to be rich? Ai chẳng biết chuyện ấy? Who doesn't know that? Ai chẳng biết là...? Who doesn't know that...? Ai cũng có quyền làm-gì Anybody has their right to + động- từ; Anybody is entiled to + động-từ Ai cũng có thể học được tiếng, Anybody can learn a language, no bất luận là tiếng gì matter what language (it is) Ai đang nói đấy? <hỏi người ở đầu Who is it that is speaking? dây bên kia> Ai đấy? <hỏi tiếng gõ cửa> Who's that? Ai đồng ý, ai phản đối? Who are fór, who are agáinst? Ai ngờ là...? Who thought that...? Ai lô...? <bực mình> Who is going to + động-từ? ..., anh ạ. ..., you know; ..., I tell you; ..., I'm telling you Anh ấy chơi pianô có khá không? What is he like as a pianist? Anh ấy khoẻ không? <hỏi sức khoẻ How's your husband? chồng> Anh ấy làm gì để sinh nhai? What does he do for livelihood/a living? Anh ấy thế nào? What is he like? Anh ấy vừa đẹp trai vừa giàu có He is both handsome and rich Anh bao nhiêu tuổi? How old are you? Anh bao là...? <ngạc nhiên> You said...? Anh bảo sao cơ? <không rõ, ngạc What did you say? nhiên> Anh bảo sao cơ! <kinh ngạc> You don't say so! C©u thêng dïng trong gi¸o tr×nh “A special intensive course of English” 1

Upload: dedekaka

Post on 19-Nov-2014

115 views

Category:

Documents


0 download

DESCRIPTION

good for you

TRANSCRIPT

Page 1: Cau Thuong Dung

Vò §inh Nghiªm HïngCâu thường dùng

À này,... By the way,...À nhân thể,... By the way,...À phải rồi,... Ah yes,...À phải rồi, tôi nhớ ra rồi Ah yes, I recall it nowà ra thế! <vỡ nhẽ> Ah, that accounts for it!..., ạ <hỏi lễ độ> ..., please? <lên giọng>Ai chả biết chuyện ấy? Who doesn't know that?Ai chả biết là...? Who doesn't know that...?Ai chẳng muốn giầu? Who doesn't want to be rich?Ai chẳng biết chuyện ấy? Who doesn't know that?Ai chẳng biết là...? Who doesn't know that...?Ai cũng có quyền làm-gì Anybody has their right to + động- từ;

Anybody is entiled to + động-từAi cũng có thể học được tiếng, Anybody can learn a language, no bất luận là tiếng gì matter what language (it is)Ai đang nói đấy? <hỏi người ở đầu Who is it that is speaking? dây bên kia>Ai đấy? <hỏi tiếng gõ cửa> Who's that?Ai đồng ý, ai phản đối? Who are fór, who are agáinst?Ai ngờ là...? Who thought that...?Ai lô...? <bực mình> Who is going to + động-từ?..., anh ạ. ..., you know; ..., I tell you; ..., I'm telling youAnh ấy chơi pianô có khá không? What is he like as a pianist?Anh ấy khoẻ không? <hỏi sức khoẻ How's your husband? chồng>Anh ấy làm gì để sinh nhai? What does he do for livelihood/a living?Anh ấy thế nào? What is he like?Anh ấy vừa đẹp trai vừa giàu có He is both handsome and richAnh bao nhiêu tuổi? How old are you?Anh bao là...? <ngạc nhiên> You said...?Anh bảo sao cơ? <không rõ, ngạc What did you say? nhiên>Anh bảo sao cơ! <kinh ngạc> You don't say so!Anh (đang) bận cái gì (thế)? What are you busy with?..., anh biết câu tục ngữ ấy đấy. ..., you know the proverb.Anh biết không,... <đệm> Don't you know that...?Anh biết những tiếng gì ngoài What languages do you know tiếng Anh? beside/apart from English?Anh bị sao thế? <hỏi khi thấy có What's the matter with you? vấn đề; bác sỹ hỏi bệnh nhân>Anh cảm thấy mình thế nào? How are you feeling yourself?Anh cần gì ạ? What can I do for you?; Can I help

you?Anh cần mua gì ạ? <hỏi khách> Can I help you?

C©u thêng dïng trong gi¸o tr×nh “A special intensive course of English” 1

Page 2: Cau Thuong Dung

Vò §inh Nghiªm HïngAnh cần phải..(làm-gì)... You want to + động-từAnh chỉ cần biết tiếng Anh là có You need only to know English to thể đi bất cứ nơi nào trên thế giới go anywhere in the worldAnh chịu nổi không? Can you manage?Anh chờ một tý đó sao không ạ? Do/Would you mind waiting a bit? - Không sao ạ - Of course not (= Certainly not)Anh chớ nói thế mà phải tội You ought not (= oughtn't) say soAnh chơi loại thể thao nào? What sort of sport do you play?Anh có bằng đại học không? Have you got a university degree?Anh có biết là... không? Dont' you know that...?Anh có bình luận gì không? Have you any comment (to make)?Anh có bình luận gì về... không? Have you any comment (to make) on sb, sth?Anh có cần gì nữa không? Anything else that you need?Anh có chắc là... không? Are you sure (that)... ?Anh có chuyện gì thế? What's the matter with you?Anh có dám..(làm-gì)... không? Dare you+ động-từ? Do you dare to +động từ?Anh có dám đi một mình không?> Dare you do alone?; Do you dare to go alone?Anh có đến không? <tương lai giản> Are you coming?Anh có đoán được không? Can you guess?Anh có đồng hồ không? <hỏi giờ> Have you got the time on you (, please)?Anh có...<cái-gì>...không? <sở hữu> Have you got...?; <US> Do you have...?Anh có cho là... không? Do you/Don't you think that...?Anh có chút/có tý... nào không? Have you got any...?Anh có giấy tờ gì không? Do you/Don't you have any papers?Anh có khoẻ không (= Anh có được How are you? (= How're you?) mạnh giỏi không?)- Cám ơn. Tôi Thank you, I am very well/fine. rất khoẻ. Còn anh thế nào? And you?Anh có mang tiền lẻ đấy không? Have you got any change on you?Anh có mệt không? Hơi hơi. Are you tired? A bit.Anh có muốn..(làm-gì).. không? Would you like to + động-từ? <hỏi lịch sự>Anh có muốn dùng một ít bia/rượu Would you like (to have) some beer/wine? vang không?Anh có muốn đọc cái gì không? Would you like to have something to read?Anh có thể diễn đạt mình bằng Can you express yourself intiếng Anh (được) không? English?; Can you make yourself understood

in English?Anh có thể yên tâm rằng... You can rest assured that...Anh có thích..(cái-gì)... không? Would you like + danh-từ? (vd: <hỏi lịch sự> Would you like some tea?)Anh có muốn..(làm-gì)..không? Would you like to + động-từ? (vd: <hỏi lịch sự> Would you like to have some tea?)

C©u thêng dïng trong gi¸o tr×nh “A special intensive course of English” 2

Page 3: Cau Thuong Dung

Vò §inh Nghiªm HïngAnh có nghĩ rằng... không? Do you/Don't you think that...?Anh có nhắn gì không? Any message?; Any message that you want to leave (with me), sir?Anh có nhớ không? Don't you remember?Anh có nói tiếng Anh không? Do you speak English? - Yes, I do, có ạ. Nhưng chỉ chút ít thôi but only a littleAnh có phải làmviệc hôm nay không? Have you got to work today?Anh có phải thức khuya vào ban Do you have to be up/sit up late at đêm không? night?Anh có quan tâm (v/đ đó) không? Are you interested?Anh có quan tâm tới âm nhạc không? Do you take (an) interest in music?

Are you interested in music?Anh có quen ai ở đây không? Do you know anyone here?Anh có thấy là... không? Don't you/Do you see that...?Anh có thể... được không? Can/Can't/Could/Couldn't you + động-từ?Anh có thể cho tôi mượn..(cái xe Can I have the loan of your bike? đạp của anh)..được không?Anh có thể cho tôi vay một món Can/Can't/Could/Couldn't you tiền được không? lend me a sum of money?Anh có thể đèo/chở tôi đi được Can/Can't/Could/Couldn't you give không <xe đạp, xe máy, ô-tô...> me a lift?Anh có thể giúp được không? Can/Can't/Could/Couldn't you helpAnh có thể giúp tôi được không? Can/Can't/Could/Couldn't you help me?Anh có thể làm ơn cho tôi một Can/Can't/Could/Couldn't you do không?

me việc được a favour?Anh có thể nghĩ ra cách nào khác Can/Can't/Could/Couldn't you Để giúp tôi không? think of any other way to help me?Anh có thể nói gì về...? <hỏi ý What can you say about...?; What kiến, phỏng vấn...> do you have to say about...?Anh có thể thu xếp có màt ở đây Can/Can't/Could/Couldn't you vào lúc 6 giờ được không? arrange to be here at 6?Anh có thể tin lời tôi You can take my wordAnh có thích..(cái-gì)..không? Would you like + danh-từ? (vd: <hỏi lịch sự> Rất thích ạ/ Would you like some tea?- Very much /No,

thanks- Dạ khôngạ, cảm ơn anh (= No, thank you)Anh có tin là có thượng đế không? Do you believe in God?Anh có uống nổi một cốc bia nữa Can/Can't/Could/Couldn't you không?

manage another beer?Anh còn cần gì nữa không? Do you need anything else?Anh còn muốn gì nữa (nào)? What more do you want?Anh công tác ở đâu? Where do you work?Anh cừ lắm! <khen> Bravo!; Good for you!Anh cứ nói thế! You do talk!Anh dại lắm/đấy You're unwise

C©u thêng dïng trong gi¸o tr×nh “A special intensive course of English” 3

Page 4: Cau Thuong Dung

Vò §inh Nghiªm HïngAnh dùng gì ạ? <hỏi khi vào hiệu 1.What will you have?; 2.<lịch sự  ăn, uống> hơn> What would you have?Anh đã ăn sáng chưa? Have you had breakfast (yet)?Anh đã dùng thử thức ăn Việt-nam Have you ever tried Vietnamese bao giờ chưa? foods?Anh đã đến Việt-Nam bao giờ chưa? Have you ever been to Vietnam?Anh đã đi nước ngoài bao giờ chưa? Have you ever been/gone abroad?Anh đã làm xong (việc-gì) chưa? Have you finished (doing sth)?Anh đã (từng) tới Luân-đôn bao giờ Have you ever been to London chưa

(before)?Anh đã (từng) trông thấy cảnh như Have you ever seen such a sight thế này bao giờ chưa? before?Anh đã sẵn sàng chưa? Are you ready?Anh đang đợi ai đấy? Who are you waiting for?Anh đang làm cái cóc/quái gì thế? What the devil/hell are you doing?Anh đang làm gì thế/đấy? What are you doing?Anh đang ngắm cái gì đấy? What are you looking at?Anh định ăn mặc thế nào đây? How are you going to dress yourself?Anh đi làm bằng phương tiện gì? How do you get to your office?; By

what means do you go to work?Anh điên đấy à? Are you crazy?Anh định làm gì với cái xe cũ này? What are you going to do with this old car?Anh định làm gì với tôi đây? What are you going to do with me?Anh định ở lại (đây) bao lâu? How long are you going to stay (here)?Anh đoán sai rồi:... You have guessed wrong:...Anh giỏi hơn tôi về... You're better than me in...Anh hiểu tôi/câu-truyện sai bét cả rồi You got me/the story all wrongAnh học được bao nhiêu bài/từ How many lessons of English tiếng Anh rồi? /English words have you learnt?Anh học tiếng Anh để làm gì? What do you learn English for?Anh học tiếng Anh được bao lâu How long have you learned nay rồi? - Sáu tháng English? - Six months (now)Anh học tiếng Anh từ hồi nào đến Since when have you learned giờ? - Từ năm 1997 <Từ khi tôi English? Since 1997 <Since I tốt nghiệp đại học> (đến giờ) graduated from college/university>Anh hơn tôi một tuổi You are one year older than meAnh kém tôi hai tuổi You are two years younger than meAnh khó tính quá! You are too/so difficult!;

How difficult you are!Anh không cần phải... You don't have to do sth; No need for you to (do sth)...Anh không cần phải giới thiệu: You don't have to make chúng tôi đã gặp nhau trước đây rồi introduction: we have met beforeAnh không cần phải lo về việc ấy You need not (= needn't) worry about that;

You don't have to worry about thatAnh không được ..(làm-gì).. <cấm You must not (= mustn't) do sth

C©u thêng dïng trong gi¸o tr×nh “A special intensive course of English” 4

Page 5: Cau Thuong Dung

Vò §inh Nghiªm Hïng đoán> (vd: Anh không được đi ra (vd: You mustn't go out; You ngoài/quên rằng...) mustn't forget that...)Anh không nhớ à? Don't you remember?Anh không sao chứ? <hỏi gấp> You all right?Anh không thể tìm được người tốt You can hardly find a better hơn làm vợ đâu woman as wife <ý: lấy người đàn bà

này là tốt nhất rồi>Anh lại cứ động viên tôi! You're encouraging meAnh làm nghề gì? What's your job?; What do you <nhiều cách nói> do?; What's your occupation?; What are you?;

What's your profession?; What's your trade?Anh làm việc ở đây được bao lâu How long have you worked here? (nay) rồi? - Sáu năm (nay rồi) Six years (now)Anh lạc quan quá đấy You are too optimisticAnh làm thế là khôn đấy You were wiseAnh lúc nào mà chẳng nói thế! That's what you are always sayingAnh may đấy You're lucky (then)Anh mất bao lâu để...? How long does/will/did it take you to...?Anh mất bao nhiêu thời gian để đi How long does it take you to go to làm và về hàng ngày? work and back every day?Anh mẵt bao nhiêu thời gian để đi How long does it take you to go từ nhà đến cơ quan? from your house to your office?Anh muốn tôi làm cái gì cho anh nào? What do you want me to do for you?Anh muốn tóc của anh cắt thế nào ạ? How would you like your hair cut, please?- Không cao lắm Not very high, pleaseAnh muốn trà của anh pha thế nào ạ? How would you like your tea made, please?-Không đặc lắm Not very strong, pleaseAnh nên... You should...Anh nên cân nhắc điều này You should take this into considerationAnh nên để ý nhiều hơn tới sức khoẻ You should pay more attention to your healthAnh nên đi khám bác sỹ You should go and see a doctorAnh nên đi khám bác sỹ thì hơn You had/You'd better go and see a doctorAnh nên nghĩ kỹ vấn đề này (trước You should think over this matter khi quyết định) (before you decide)Anh nên học ngữ pháp Anh nếu anh You should learn English grammar thực sự muốn nắm vững tiếng này if you really/do want to master the languageAnh nên...(làm-gì)...thì hơn You had better (= You'd better) + động-từAnh nghĩ thế thực ư? Do you really think so?Anh ngủ có ngon không? Do you sleep well? <thường xuyên>; Did you

C©u thêng dïng trong gi¸o tr×nh “A special intensive course of English” 5

Page 6: Cau Thuong Dung

Vò §inh Nghiªm Hïngháve a good sleep? <khi người kia ngủ

dậy>Anh người quê đâu? Where are you from?; Where do you come

from?Anh nhầm chỗ rồi You are barking the wrong treeAnh nhầm rồi You're mistakenAnh nhầm to rồi You're wrongAnh nhất thiết phải...(làm-gì)... Do not fail to + động-từAnh nói chí phải You're quite right; Right you are!Anh nói cũng có phản có lý đấy There is some truth in what you saidAnh nói đùa đấy à? Are you joking?; Are you kidding?Anh nói gì tôi không hiểu I don't get youAnh nói nghiêm chỉnh đấy chứ? Are you serious?Anh nói phải đấy You're rightAnh nói sao cơ! <kinh ngạc> You don't say so!Anh nói thế làm tôi lôi nhớ ra That reminds meAnh nói thế làm tôi cảm động quá I was much moved/touched by your wordsAnh nói tiếng Anh hay quá! = Anh How well you speak English!; You nói tiếng Anh sao mà giỏi thế! speak English so well!Anh nói tiếngAnh (cứ) như đài BBC You speak English (just) like the BBCAnh nói tiếng gì? What language do you speak?Anh nom xanh xao quá You look so paleAnh phải... <theo ý người nói> You must...Anh phải biết thạo tiếng Anh thì You must know English well mới đi nước ngoài được before you can go abroadAnh phải để ý một điều rằng... You must pay/give attention to the fact that...Anh phải để ý điều hơn tới sức You must pay more attention to khoẻ (mới được) your healthAnh phải cố mà... You must try and... (do sth)Anh phải cố mà ăn chút gì đi You must try and eat something.Anh phải luyện tích cực về ngữ You must drill hard in grammar as pháp cũng như về nói well as in speakingAnh phải nói to lên: bà ta nghễnh You must say it aloud: she is half- ngãng đấy deaf, you knowAnh phải tha lỗi cho tôi mới được: You must excuse me: I forgot to tôi quên mang sách cho anh rồi bring you the bookAnh quá khó tính You are too difficultAnh quả là một trang quân tử You are truly a gentlemanAnh quốc tịch gì? What nationality are you?Anh sang Việt Nam mấy lần rồi? How many times have you been to Vietnam?Anh sẽ đi tới có bằng cách nào? How will you get there?Anh sẽ ngồi ở chỗ này <thông báo> You will be sitting hereAnh sẽ phải làm-gì You'll have to + động-từ

C©u thêng dïng trong gi¸o tr×nh “A special intensive course of English” 6

Page 7: Cau Thuong Dung

Vò §inh Nghiªm HïngAnh sẽ phải mất bao lâu để...? How long will it take you to...?Anh sinh năm nào? When were you born?Anh sinh ở đâu? Where were you born?Anh sống ở cái xó/chỗ quái nào Where the devil/hell do you live? thế hả?Anh sống ở đâu? Tôi ở nhà số Where do you live? Ä I live in number + số-... phố X từ-số-lượng + X streetAnh sống ở đây được bao lâu (nay) How long have you lived here? rồi?Anh ta chỉ nói mà không bao giờ He just talks and never do anything làm cái gì cảAnh thật là chu đáo quá! You are so thoughtful!;

How thoughtful you are!Anh thật là tốt quá! <tán thán; You are so kind!; That's very kind nhiều cách nói> of you; How kind you are!Anh thấy đấy:... You see:...Anh thấy không... <đệm> Don't you see that...?Anh thấy thế nào? What do you think?Anh thấy (ai/cái-gì)...thế nào? What do you think of...?; How do you like<hỏi ý kiến; nhiều cách nói> ...?; What can you say about...?Anh thể nào cũng phải đến thăm You must come and see me some day tôi một hôm nào có đấy nhéAnh thể nào cũng phải đi đâu đó You must go somewhere for a để thay đổi không khí (và nghỉ change (and a rest) ngơi) điAnh thì thế nào? What about you?Anh thích cái nào/ai hơn, A hay Which do you prefer, A or B? (to là B? (yêu hay là được yêu?) love or to be loved?)Anh thường làm gì trong những ngày What do you usually do in your nghỉ? days off?Anh thường làm gì vào buổi tối? What do you usually do in the evening?Anh thích loại... nào nhất? What kind of... do you like best?Anh thường...vào lúc mấy giờ? What time do you usually...?ánh sáng kém quá The light is badăn mày chớ đòi xôi gấc Beggars can't be choosers <tục ngữ>ấy là... and that is...ấy là anh nghĩ thế thôi That's what you thinkấy là người ta nói thế That's what people sayấy thế mà... And...; And yet...Bà xã nhà anh có khoẻ không? How's your good lady?Bàn này có người ngồi rồi ạ This table is engaged, sirBán cho tôi...(cái-gì) <hỏi mua> Let me háve...(sth)...Bao gồm cả... including...Bao lâu? How long for?Bao nhiêu nước đã chảy qua chân A lot of water has passed under the cầu kể từ khi ta gặp nhau lần bridges since we met last <có thể

C©u thêng dïng trong gi¸o tr×nh “A special intensive course of English” 7

Page 8: Cau Thuong Dung

Vò §inh Nghiªm Hïngcuối <ý: đã lâu không gặp> chỉ nói một nửa câu: 'A lot of water'>Bảo anh ấy/chị ấy/nó làm thế (Please) Tell him/her to do so for me cho tôi..., bảo cho mà biết đấy. ..., I tell you; ..., I'm telling youBạo lên! Be bold.Bất cứ cái gì sớm hay muộn rồi Anything is, sooner or later, be cũng sẽ bị quên (lãng) đi forgottenBật đèn lên! Turn on the lights; Switch on the lightBây giờ đến lượt anh/tôi/nó... Now it's your/my/his turn (to do sth)Bây giờ là...giờ theo đồng hồ tôi It's now... (o'clock) by my watchBây giờ tìm việc khó lắm It is hard to find work nowBây giờ tôi nhớ ra rồi I recall it nowBây giờ tôi thích tiếng Anh hơn Now I like English as never I did bao giờ hết beforeBây giờ tôi ước gì là tôi đã... I wish now that (Now I wish that) I <luyến tiếc việc đã không làm> had...(done sth)Bây giờ tôi yếu hơn bao giờ hết Now I am weaker than never; Now

I am weak as never I was beforeBề ngoài thường lừa gạt ta Appearances are deceptiveBia là thứ tôi không bao giờ từ chối nổi Beer is something I can never refusebiết bao nhiêu là... many a + <danh-từ-số-ít; động từ số ít>Biết bao nhiêu lần tôi đã... Many times/Many a time have I (done sth)Biết lắm khổ nhiều <tục ngữ> The more you know, the more you (will)

suffer; He who knows much suffers muchBiết một thứ là một chuyện, dùng It is one thing to know something, được nó lại là chuyện khác it is quite another to be able to use it.Bình tĩnh (nào)! Be calm.Bỏ mẹ rồi! The fat is in the fireBởi thế... Therefore,...; That's why...Bởi vậy... Therefore,...; That's why...Bởi vì... Because...Buồn cười quá nhỉ That's funny.Cá nhân tôi cho rằng... I personally think...Cá nhân tôi lại nghĩ ngược lại I myself think the other way roundCác bạn đang bàn về cái gì đấy? What are you talking about?Các cháu thế nào? <hỏi thăm con> How are your children?Các cụ nhà được bao nhiêu tuổi How old are you parents? They're rồi ạ - Các cụ đã ngoài 70 already over seventy.... cách đây bao lâu? How long ago...?Cách ngày tôi lại có buổi học I have an English class every other tiếng Anh dayCái cách... the way... (+ câu)Cái đó còn tuỳ/xem thế nào đã That dependsCái đó cũng là tự nhiên thôi That's naturalCái đó không liên can (liên quan) It/That doesn't concern me đến tôi

C©u thêng dïng trong gi¸o tr×nh “A special intensive course of English” 8

Page 9: Cau Thuong Dung

Vò §inh Nghiªm HïngCái đó tuỳ anh quyết định It's up to you to decideCái đó tuỳ thuộc ở... That depends on...Cái gì phải đến sẽ đến What must come will comeCái kia là cái gì? What is that? (= What's that?)Cái lối... the way... (+ câu)Cái mà... that which...; what... (+ câu)Cái này được không? - Được lắm Will this do? - It'll do very wellCái này là cái gì? What is this? (= What's this?)Cái này quá sức chịu đựng của tôi This is more than I can endureCái tôi thích nhất là... What I like most is...Cảm ơn Thank you; ThanksCảm ơn anh Thank youCảm ơn anh đã cắt nghĩa/giảng Thanks for the explanation; Thank giải/giải thích you for your explanationCảm ơn anh đã đến Thank you for coming; Thanks for comingCảm ơn anh đã gọi điện Thank you for your callCảm ơn anh quá đi mất Thank you so much!Cảm ơn anh quá khen Thank you for the/your complimentCảm ơn anh về sự đón tiếp nồng nhiệt Thank you for your warm receptionCảm ơn bài trình bày của ông Thank you for your presentationCảm ơn các vị đã dành cho tôi cơ Thank you for this opportunity hội nàyCảm ơn sự chu đáo của anh Thank you for your thoughtfulnessCảm ơn sự chú ý của quý vị Thank you for your attentionCảm ơn sự đón tiếp nồng nhiệt của anh Thank you for your warm reception Cảm ơn sự quan tâm của anh Thank you for your attentionCảm ơn sự thông cảm của anh Thank you for your understandingCảm ơn, tôi đủ rồi ạ <từ chối ăn No, thanks: I've had enough hay uống thêm>Cảm ơn về......, và về mọi thứ Thanks for......, and for everything.Cạn chén! Bottom up!Càng đông càng vui The more the merrierCàng hay! = Thế thì càng hay! (That's) All the betterCàng học tiếng Anh tôi càng thấy The more I learn English the easier I find it to nó dễ beCàng ít càng tốt The less the better; The fewer the better Càng nhiều càng tốt The more the betterCàng sớm càng tốt The sooner the better; As soon as you

can; As soon as possibleCâm mồm! = Câm mõm! <sẵng> Shut up!Cầm máy nhé <bảo người đưa đừng Hold the line(, please) bỏ máy điện thoại xuống>Cân nhắc mọi nhẽ,... Everything considered,...Cần phải... = Ta cần phải... One must...; You must...Cần phải biết tiếng Anh It is necessary to know English;

One/You must know English

C©u thêng dïng trong gi¸o tr×nh “A special intensive course of English” 9

Page 10: Cau Thuong Dung

Vò §inh Nghiªm HïngCần phải để ý một điều rằng... You must pay attention to the fact that...Cần phải nhớ rằng... It should be borne in mind that...Cần phải nói rằng... One/You must say that...Cần phải sử dụng thành thạo tiếng Anh It is necessary to have a good command of

English; One/You must have a good command of English

Cần phải tâm niệm rằng... It should be borne in mind that...Cẩn thận đấy! Be careful; Take careCẩn thận kẻo... đấy Take care lest you should + động-từCầu Chúa phù hộ cho... God save...!Cha chung không ai khóc Everybody's business is nobody's businessCha nào con ấy! Like father, like son <tục ngữ>Chào anh! <không phân buổi> How do you do? (= How d'you do?)Chào anh! <buổi sáng> Good morning!Chào anh! <buổi chiều> Good afternoon!Chào anh! <buổi tối> Good evening!Chắc anh đã hiểu ra rằng... You will have realized that...Chắc anh đã nghe người ta nói là.. You will have heard that...Chắc anh nhớ rằng... You will remember that...Chắc hẳn hồi còn trẻ bà ta đẹp lắm She must have been very pretty/beautiful

when youngChắc hẳn là... It must be that...Chắc hẳn là có...(cái-gì).. There must be...(danh-từ)...Chắc hẳn là tôi đã gặp anh ta ở I must have met him somewhere đâu đó trước đây rồi beforeChẳng ai có lỗi cả That's nobody's faultChẳng cần phải làm thế (There is) No need to do soChẳng cần phải nói... Needless to say (that)...Chẳng đó gì đáng lạ (There is) Nothing strangeChẳng có gì đáng nói (There is) Nothing to write home aboutChẳng còn gì để nói (There is) Nothing left to sayChẳng giẵu gì anh,... To tell you the truth,...... chẳng hạn ... for example; ... for instancechẳng hạn như... for example,...Chẳng lẽ... ? <ngạc nhiên> Can it (really) be true that...?Chẳng trách... No wonder...Chết cha rồi! The fat is in the fireChết chửa! <ngạc nhiên> My God!; My aunt!Chỉ bằng cách ấy ta mới có thể... Only in this way can we + động-từChỉ có vậy thôi That's allChỉ còn... (vd: Chỉ còn 15 phút There are/is only... left (vd: There are nữa) only fifteen minutes leftChỉ là loại trung bình thôi (He/It... is) Just the averageChỉ là nói đùa thôi mà It was but funChỉ thỉnh thoảng thôi Only sometimes; Only occasionally

C©u thêng dïng trong gi¸o tr×nh “A special intensive course of English” 10

Page 11: Cau Thuong Dung

Vò §inh Nghiªm HïngChị ấy chẳng những trẻ mà còn rất đẹp She is not only young but also very beautifulChị ấy khoẻ không? <hỏi sức khoẻ How's your wife? vợ người đối thoạii>Chị quả là một tiểu thư You are truly/really a lady; You are a true lady indeedChính bước đầu là quan trọng It is the first step that countsChính là ngược lại Just the other way roundChính thế Exactly; That's it; That's trueChính xác là bao nhiêu/lúc nào/ Exacly how much/when/where? ở đâu?Chịu không biết được. I can't tell; There is no telling (when

he will come)Chịu không hiểu nổi (cái-gì) There's no accounting + danh-từChịu không làm sao được nữa It can't be helpChịu không nổi (That's) More than I/We can endureCho nên,... Therefore,...; So...Cho nên anh thấy đấy... So you see...Cho tôi một tách trà đường <đề Let me have a cup of tea with sugar nghị; gọi món...>Cho tôi xem cái nào Let me have a lookChó chê mèo lắm lông <tục ngữ> The pot calls the kettle black <tục ngữ>Chỗ này ngài nhầm đấy ạ <lễ phép> You are being mistaken, sir.Chồng tôi công tác tại... My husband works at...Chồng tôi là... My husband is...Chồng tôi làm... My husband works as a/an...Chờ tý! One moment; Just a minuteChớ chọc cứt ra mà ngửi Let sleeping dogs lie <tục ngữ>Chớ nghĩ rằng cuộc đời đầy những Don't think that life's full of good things điều tốt đẹpChớ quên rằng... Don't forget that...Chớ vung tay quá trán You/One should/must live within

your/one's incomeChớ xét đoán con người theo cách Don't judge people by the way they ăn mặc

are dressed (= they dress themselves).Chốc chốc,... <lại có một lần> From time to time...Chuẩn bị đi! Get ready.Chúc anh may mắn! Good luck!; I wish you good luck!Chúc anh mọi thành công trên đời I wish you every success in life!Chúc anh sức khoẻ I wish you good healthChúc ngủ ngon! Good night!Chúc mừng sinh nhật! Happy birthday!; Many happy returns

of the day!Chúng ta cần phải... We must...(+ do sth)Chúng ta cần phải hành động để... We must take action to + động-từChúng ta còn chưa biết cách quản We still do not know how to manage

C©u thêng dïng trong gi¸o tr×nh “A special intensive course of English” 11

Page 12: Cau Thuong Dung

Vò §inh Nghiªm Hïng lý nền kinh tế our economyChúng ta đang đấu tranh cho phát We are struggling for economic triển kinh tế developmentChúng ta được vũ trang không phải We are armed not with guns but with bằng súng đạn mà bằng chủ nghĩa humanism nhân đạoChúng ta hãy còn khối thời gian We still have plenty of timeChúng ta không được phép quên rằng... We can't afford to forget that...Chúng ta nên... We should...; It is advisable for us to...Chúng ta phải học (làm-gì) We must learn to...Chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu và lúc Where and when shall we meet? nào đây?Chúng ta sẽ nói chuyện ấy sau We'll talk about that later (on)Chúng tôi đánh giá cao sự hợp We highly appreciate your cooperatin tác của ôngChúng tôi khó khăn mới đủ sống We have difficulty in making ends meetChúng tôi quyết tâm làm-gì We are determined to + động-từChút ít còn hơn chẳng gì <tục ngữ> A little is always better than nothingChuyện dài lắm; để sau tôi kể cho It's a long story; I'll tell you later, okay?anh nghe, nhéChuyện đó không liên can (liên It/That doesn't concern me quan) đến tôiChuyện gì sẽ xảy ra với tôi? What will happen to me?Chuyện xảy ra như thế nào? How did it happen?Chuyện gì xảy ra với...? What happened to it/him/her/them...?Chuyện xảy ra (1) đã lâu rồi, (2) It happened (1) long ago, (2) 5 years cách đây 5 năm, (3) vào một ago(3) one autumn evening, (4) one buổi tối mùa thu, (4) vào một nice autumn evening (= in a nice buổi tối mùa thu đẹp trời autum evening)Chứ còn gì nữa That's it; Sure enoughChưa <trả lời ngắn cho câu hỏi: Not yet. "đã... chưa?">Chưa đến nỗi thế đâu Things haven't gone that farChưa hết:... <nói tiếp> That's not all:... <nói tiếp>chưa tính... excluding...Chừng nào mà... as long as...Có ai đến (tìm tôi) không? Did anyone come (to find me)?Có ai trông thấy anh không? Did anyone see you?Có chí thì nên <tục ngữ> Where there's a will there's a wayCó chuyện gì thế? What's the matter?; What happened?Có chứ! <ngạc nhiên> Why yes!Có công mài sắt có ngày nên kim Where there's a will there's a way <tục ngữ>... có dính líu gì tới... không? Has... anything to do with...?Có duyên số cả Marriages are made in heaven <tục ngữ>Có điều là... Only,...

C©u thêng dïng trong gi¸o tr×nh “A special intensive course of English” 12

Page 13: Cau Thuong Dung

Vò §inh Nghiªm HïngCó đúng... không ạ (vd: có đúng ông Am I right in thinking that...? (vd: là ô.Smith ở London sang không ạ) am I right in thinking that you're Mr

Smith from London?)Có đúng là... không? Is it true that...?Có đúng ông là... không ạ Am I right in thinking that you are...?Có gì tôi có thể làm được cho anh (Is there) Anything I can do for you? không?Có lẽ là... May be...; Probably,...; perhaps...Có lẽ sẽ là vô ích nếu... It would be useless to + động-từ... Có liên quan gì tới... không? Has... anything to do with...?Có một lần Once; One day...Có một lần, lâu lắm rồi,... Once, long ago,...Có nghĩa là... That means...; That is to say that...Có nhiều người tốt ở quanh ta There are many good people around usCó phải... đấy không? <điện thoạii> Is that <tên người/tên công ty...>...?Có phải là... không? Is it true that...?Có quy định rằng... It is stipulated/provided that...Có thể học được một ngôn ngữ It is possible to learn a language in a trong một thời gian ngắn short timeCó thể nói mà không sợ nhầm rằng.. It would be safe to say that...Có thể nói rằng... One/You can say that...; It can be said that...Có thể tự học tiếng được You can teach yourself a languageCó thời onceCó thực mới vực được đạo Bread is the staff of life <tục ngữ>Có trời mà biết được! God only knows!Có trời mà biết được là cái gì/ God knows what/where/how/why /ở đâu/như thế nào/tôi saoCoi chừng! Take care!Con cái phải vâng lời cha mẹ Children ought to obey thier parentsCòn có gì tôi có thể làm cho anh (Is there) Anything else (that) I can nữa không? do for you?Còn gì (khác) nữa không? (Is there) Anything else?Còn nhiều việc phải làm Much remains to be doneCòn... thì thế nào? What about...?còn anh thì thế nào? What about you?Còn có thể làm tốt hơn nữa There's still room for improvementCòn về phần...(tôi/anh ta/Lan...) As for... (me/him/Lan...)Còn về..., thì... As far as... is/are concerned,...Cô ấy mà là vợ tôi, thì... If she were my wife,...; Were she my

wife, ..; Be she my wife,...Công nhân VN Đó thể nhanh chóng Vietnamese workers can quickly học được công nghệ hiện đại learn up-to-date technologyCông việc làm ăn ra sao? How's your business?Công việc ra sao? - Mọi thứ ổn How are things? (How are you cả, xin cảm ơn. getting on with your work?)

C©u thêng dïng trong gi¸o tr×nh “A special intensive course of English” 13

Page 14: Cau Thuong Dung

Vò §inh Nghiªm HïngEverything's okay/all

Cơ quan tôi ở gần nhà. Tôi có My office is not far from my house. I thể đi bộ đến được. can get there on foot.Cơ sự đã ra thế này,... The case being so,...... cỡ bao nhiêu? What size is/are...?cụ thể là... <kể ra> namely...Cung cách Việt-nam là như thế That's the Vietnamese wayCũng xin chúc anh như thế The same to youCuối cùng,... At last,...Cừ lắm! <khen> Good for you/him/her...!Cứ như thể là... As if...; As though... (+ thức giả thiết)Cứ ở nguyên đấy! Stay where you are.Cứ thong thả (mà kể câu truyện Take your time (and tell the story từ đầu) from the beginning of it)Cứ yên trí! Take it easy.Cứu tôi với (Cứu tôi với!) Help! Help!Dạo này anh có khoẻ không How have you been lately/of late?Dạo này tôi rất bận I've been very busy/much

occupied/much engaged latelydẫu chỉ một lần even onceDẫu sao cũng xin cảm ơn anh Thank you all the sameDĩ nhiên là... It is natural that... (should)...Dù thế nào đi nữa,... In any case,...Duyên do là... The thing ís (that)...Dường như As if...; As though...Đã đến lúc...(+ câu) It's time...; It's high time... (+ câu ở

thức giả thiết)Đàn ông xây cửa nhà, đàn bà làm Men make houses, women make tổ ấm homes <tục ngữ>Đáng đời cho anh/nó/chúng nó It serves you/him/her/them rightĐáng tiếc là... lại đã... It is regrettable that... (should have done sth)...Đáng tiếc nhất là... Most unfortunately,...Đặc biệt là... particularlyđâm ra... Đó that...đâu đó chừng... sóme......đâu rồi? = ở đâu? Where is...? (= Where's...?)Đầu tiên..., rồi..., sau đó... First..., then..., after that...Đầu xuôi đuôi lọt <tục ngữ> A good beginning means a good endingĐây chính là cái tôi cần/muốn This is exactly what I need/wantĐây có phải là đường đi tới X. Is this the right way to X., please? khôngạĐây là đôi chút cho anh <cho tiền Here's something for you/yourself trà nước = puốc-boa>Đây là một... cho anh Here is a... for youĐây, có đây. Hére it is

C©u thêng dïng trong gi¸o tr×nh “A special intensive course of English” 14

Page 15: Cau Thuong Dung

Vò §inh Nghiªm HïngĐây thực quả là một điều ngạc nhiên This is indeed a pleasant surprise!Đẹp quá nhỉ! Isn't it/Aren't they beautiful!; How

beautiful it is/they are!Đề nghị anh...(làm-gì)... <đề Will you + động-từ <vd: Will you nghị, yêu cầu> open the door?>Đề nghị ông..(làm-gì)... You are asked/requested to + động-từđể... só that... (câu phía sau dùng can...)Để anh được biết for your informationĐể anh tham khảo for your referenceĐể có thể... To be able to + VĐể đề phòng nhỡ có chuyện gì just in caseĐể kịp làm-gì to have time to do sthĐể làm gì? What for?... Để làm gì cơ chứ? (vd: Biết What's the use of...? (vd: What's thengoại ngữ để làm gì cơ chứ?) use of knowing foreign languages?)Để mở đầu, ... <đầu câu> To begin with, ...Để phòng hờ just in caseĐể tôi... <nói xong làm ngay> I'll + do sth <vd: I'll go and find him r

for you; Let me do sth <vd: Let me help you>

Để tôi đèo/chở anh đi <xe> Let me/I'll give you a liftĐể tôi đi mua cái gì đó cho anh Let me go and buy something for youĐể tôi đưa anh một quãng Let me see you part of the wayĐể tôi đưa anh về nhà Let me see you homeĐể tôi ghi lại. I'll write it down.Để tôi giới thiệu anh với cô Mai Let me introduce you to Miss MaiĐể tôi giúp anh <tự kiến nghị> Let me help you.Để tôi giúp anh cái vali <mang hộ> Let me help you with the suitcaseĐể tôi kể anh nghe... Let me tell you...Để tôi thử một cái xem nào/sao Let me háve a tryĐể tôi thử xem I'll háve a tryĐể tôi tiễn anh một quãng Let me see you part of the wayĐể tôi tiễn anh về nhà Let me see you homeĐể tôi xem nào... <nghĩ; nhớ lại> let me think; let me seeĐể xem... (vd: Để xem số phận sẽ Let's see + mệnh-đề-danh-từ (vd: đưa tôi đi đến đâu) Let's see where my fate will lead me to)Đêm qua tôi ngủ kém I slept badly last nightĐến lượt tôi (anh) làm-gì It's my (your) turn to +động-từĐi đâu đấy? Where to?Đi đêm lắm có ngày gặp ma The pitcher goes so often to the well

that it is broken at last <tục ngữ>Đi kiếm cho tôi..(một ít bia)...! Go and fetch me...(some beer)Đi mà...(làm-gì) <vd: Đi mà hỏi Go and do sth <vd: Go and ask him> anh ta ấy>Đi ra chỗ khác! <đuổi> Go away.Đi thẳng! Go straight.

C©u thêng dïng trong gi¸o tr×nh “A special intensive course of English” 15

Page 16: Cau Thuong Dung

Vò §inh Nghiªm HïngĐi với mình, nhé? Go with me, will you?Điều ấy cũng có thể nói với... The same can be said with/to sb,sthĐiều ấy đúng. (Nhưng...) That's true. (But...)Điều buồn cười là... What's funny ís...Điều chủ yếu là... The main/chief thing ís...Điều chủ yếu phải làm bây giờ The main/chief thing to do now ís... là... (mua một cái nhà) (to buy a house)...Điều đó có nghĩa là... That means that...Điều đó có thể hiểu được That's understandableĐiều đó cũng có thể nói với... The same can be said with/to sb,sthĐiều đó dễ hiểu thôi That's easy to understandĐiều đó đúng, xét về một mặt nào đó That's true, in a wayĐiều đó (là) hoàn toàn tự nhiên That's quite natural thôi <không có gì đáng lạ>Điều đó lại càng đúng với... That's all the truer with...Điều gì sẽ xảy ra với tôi? What will happen to me?Điều này ai cũng biết. Có điều là This everybody knows. Only no one không ai muốn nói ra wants to say it out.Điều nực cười là... What's funny ís (that)...Đó. <nói khi xong việc> Thére you are.Đó chẳng qua chỉ là lời đồn đại That's but a theysayĐó chỉ là lời đàm tiếu That's only gossipĐó chính là cái tôi cần/muốn That's exactly/precisely what I need/wantĐó chính là điều tôi muốn biết That's exactly/precisely what I want to knowĐó không phải là thứ thiệt That's not the real thingĐó là cái chắc That's for sureĐó là cái mà người ta gọi là... It's what people call...; It's what is called...Đó là cái/mức tối đa tôi có This is the best/most I can do for you thể làm cho anh Đó là chuyện đương nhiên That's a matter of course/of factĐó là công việc vất vả It's hard workĐó là điều người ta nói That's what people sayĐó là điều tôi hay nghĩ tới That's what I often think aboutĐó là lý do vì sao mà... That's the reason why...Đó là một trong những lý do vì That's one of the reasons why... sao mà...Đó là nhờ..(cái-gì)... It's thanks to + danh-từ/GerundĐó là tất cả những gì tôi biết về... That's all (that) I know about...Đó là tất cả những gì tôi có thể That's all (that) I can say (about sb,sth) nói được (về ai,cái-gì)Đó là vì... It's because...Đồ lợn! <mắng người kia đểu> You swine!Đồ con lừa! <mắng người kia ngu> You are an ass!Đồ ngu! <mắng người kia ngu> You fool!; You are an ass!

C©u thêng dïng trong gi¸o tr×nh “A special intensive course of English” 16

Page 17: Cau Thuong Dung

Vò §inh Nghiªm HïngĐôi khi tôi làm việc như điên để Sometimes I work like mad to make money kiếm tiền Đồng ý All right; OkayĐời tôi đầy gian khó My life is full of difficulties.Đủ rồi! <thôi; hoặc bực dọc> Enough!Đúng! Right; That's right..., Đúng không? ..., right?; ... Is that right?Đúng là như vậy That's trueĐúng lúc ấy Just at that time; Exactly at that time;

Just thenĐúng lúc này tôi lôi bận I'm busy just nowĐúng quá! Right you are!Đúng quá rồi còn gì nữa It can't be truer; True enoughĐúng rồi! Right you are!Đúng thế không? Is that right?Đừng bao giờ...! Never do sthĐừng có mà... <doạ dẫm> Don't you + động-từ (vd: Don't you (vd: Đừng có mà đi chơi đấy) go out)

Đừng có ngốc Don't be sillyĐừng làm ồn nữa Stop making noiseĐừng lo Don't worryĐừng lo: phải tới 8 giờ buổi diễn Don't worry: the show will not begin mới bắt đầu till/until/before tenĐừng nhìn! Look the other way....Đừng nói gì đến... ... to say nothing of sth,doing sth...;

..., let alone sth,doing sthĐừng quên làm-gì Don't forget (to do sth)Đừng quên rằng... Don't forget that...Đừng quên trả lời tôi Don't forget to give it back to meĐừng sợ Don't be afraidĐứng im! Stand still.Đứng im. Động đậy là chết! Stand still. Move and you will lose your life.Được cái là... Only,...Được voi đòi tiên <tục ngữ> The more one has, the more one desiresĐương nhiên Of course; CertainlyGặp anh tôi mừng quá <khi gặp> Nice to see youGần đây thôi It's not far from hereGiả sử rằng...,... Suppose...,...; Supposing...,... (thức giả thiết)...Giá bao nhiêu? What's the price?; How much is (are)...?Giá mà anh bảo tôi điều đó từ If you had told me about that trước, thì... before,...;

Had you told me about that before,...;

C©u thêng dïng trong gi¸o tr×nh “A special intensive course of English” 17

Page 18: Cau Thuong Dung

Vò §inh Nghiªm Hïng If you should have told that to me

before,...; Should you have told me before... (thức giả thiết)...

Giá mà anh biết tôi yêu anh đến If only you knew how I love you!; If mức nào! ever you knew how I love you!Giá mà anh hỏi tôi thì tôi đã... Should you have asked me, I would have...Giá mà anh ta (làm-gì)... If he were to + động-từGiá mà hôm qua anh đến đây,... If you had come here yesterday; Had

you come here yesterday,...Giá mà hôm qua tôi đó đủ tiền... If I had had enough money yesterday;

Had I had enough money yesterday,...Giá mà... thì phải biết If only/If ever... (+ câu giă thiết)Giá mà tôi có... If I had...; Had I...Giá như không có anh, thì... But for you,... (thức giă thiết)...Giá như không phải vì anh thì... But for you,... (thức giă thiết)...Giá như... thì tốt nhất It would be best if... (thức giă thiết)...Giây phút ấy là lúc mà... That minute was when... (+ câu)Giỏi! <khen đã hành động đúng> Well doneGiờ này ngày mai tôi đang bay đi This time tomorrow I shall be flying Luân-đôn to London.Giờ này ngày mai thì tôi đã hoàn By this time tomorrow I shall have tất bản báo cáo này rồi completed this reportGóp gió thành bão <tục ngữ> Many a little makes a mickleGượm đã! One moment.Hà Nội có nhiều danhlam thắng cảnh There are many note-worthy places in

HanoiHà Nội là thủ đô của VN. Đó là Hanoi is the capital of vietnam. It is một thành phố lịch sử rất đẹp a beautiful historical city with many có nhiều danh lam thắng cảnh note-worthy places.Hay lắm! <khen đã hành động đúng> Well doneHãy bình tĩnh! Be calm.Hãy cẩn thận! Be careful; Take care.Hãy nói thực cho tôi biết Tell me true:...Hãy thử nhìn mình mà xem Take a look at yourselfHãy tin lời tôi! Believe me; Take my word.Hạnh phúc đến rồi đi ta không kịp Happiness comes and goes before you hưởng can enjoy ithay nói cho đúng hơn,... <đệm> or more exactly,...Hãy bảo trọng Take care of yourselfHãy còn... (vd: Hây còn 15 phút There are/is still... left (vd: There are nữa) still fifteen minutes leftHãy còn khối thời gian There is still plenty of timeHãy để... <vd: Hây Để cho ngày Let + đối-tượng + do sth <vd: Let the ấy lụi tàn> day perish>Hãy lấy... làm ví dụ,... Take...(sb,sth)...for example/as an example

C©u thêng dïng trong gi¸o tr×nh “A special intensive course of English” 18

Page 19: Cau Thuong Dung

Vò §inh Nghiªm HïngHân hạnh được gặp ông/bà (I'm) Pleased to meet you; Nice to meet youHân hạnh được làm quen với ông/bà (I'm) Pleased to make your acquaintanceHầu như trong mọi trường hợp,... Nearly in all cases,...Hẹn gặp anh sau (nhé) See you laterHẹn gặp anh sớm See you soonHết bao nhiêu? How much does it cost?Hết cách rồi It can't be helpedHết ý! <khen, mừng> None betterHiện nay,... Now,...; At present,...Hiểu không? Understand?Họ của anh là gì? What's your surname/family name?Hoá ra là... It came out that...; It turned out that...;

As it turned out,...Hoạ vô đơn chí Misfortunes never come singly; It

never rains but it poursHoan hô! <khen người kia> Bravo!Hoan nghênh ông đến Việt Nam <nói Welcome to Vietnam! đón khách mới đến>Hoàn toàn ngược lại Just the other way roundHoàn toàn tình cờ thôi Quite by chanceHoặc tôi hoặc anh sẽ phải đi Either I or you will have to go... hoặc một thứ gì đó đại loại ... or something of that kind như vậyHọc tiếng Anh thế nào rồi? How are you getting on with (your) English?Hỏi gì lạ thế! What a question to ask!; What a question it is!Hỏi gì mà ngu thế! What a stupid question it is!Hồi ấy... At that time...Hôm nay sao mà nóng/lạnh/oi thế! How hot/cold/close it is today!Hôm nay thật là được việc <ý nói: Let's call it a day! làm được nhiều việc và tốt>Hôm nay tôi bận I am busy todayHôm nay tôi rỗi I am free todayHôm nay trời đẹp It is fine todayHơn nữa,... Besides,..; Moreover,..; What's more is...;

And further,...Hừ,... H'm; Hem; Well,..; ..., well,...Hy vọng của tôi là... My hope is (that)...Hy vọng rằng... It is/We are in hope/hopeful that...... ích gì cơ chứ? (vd: Biết ngoại What's the use of...? (vd: What's the ngữ có ích gì cơ chứ?) use of knowing foreign languages?)... ích gì? (vd: Khóc có ích gì?) (It's) No use doing sth <vd: (It's) No

use crying>ít người biết rằng... Few know that...

C©u thêng dïng trong gi¸o tr×nh “A special intensive course of English” 19

Page 20: Cau Thuong Dung

Vò §inh Nghiªm Hïngít nhiều tôi đã hiểu tiếng Anh More or less I already understand Englishkẻ mà... he who...; he whom...; he that...Kẻ rút ngắn con đường tới kiến He who shortens the road to thức thì kéo dài cuộc đời mình knowledge lengthens life.Kèm theo đây là... Hereto-attached are...; Please find

hereto- attached...... kéo dài bao lâu? How long does/did...last?Kể cả... <tính cả cái đó vào> including...Kể ra được... thì tốt nhất It would be best if...Kế hoạch của anh nghe được đấy Your plan sounds good/okay/all rightKết bạn là cả một nghệ thuật How to make friends is quite an artKết quả là... As a result,...Kết quả thế nào? (= ra sao?) What was the result?Khả năng nhiều hơn là... More likely,...Khá nhiều người...(cho tiếng Anh Quite a few (people)... (think English dễ hơn tiếng Việt) easier than Vietnamese)... khác nhau thế nào? What's the difference between...?Khi tôi đến thì chị ấy đã đi rồi When I came, she had leftKhi tôi tới đó công tác thì anh When I came there to work, he had ấy đã sống ở đó được 4 năm rồi lived there for four yearsKhi tôi về đến nhà, tôi giúp vợ When I am back home, I help my tôi làm nội trợ wife to do houseworkKhó mà nói được Hard to tellKhó mà tin được Hard to believe; One can hardly believe itKhóc (than) có ích gì (cơ chứ)? It's no use cryingKhỏi cần phải giải thích! Needless to give any explanation!Khổ cái là... The trouble ís (that)...Khổ nỗi là... The trouble ís (that)...Khôn ngoan chẳng lọ thật thà Honesty is the best policy <tục ngữ>Khốn nỗi... The trouble ís (that)...Không ai có thể nghèo hơn một No one can be poorer than a man người không có bạn without friendsKhông biết anh thế nào chứ... I don't know how it is with you, but...không biết rằng... <trạng ngữ> not knowing that..; without knowing that..Không cần thiết phải... It is unecessary to do sth.Không có chỗ cho... There is no room for...Không có gì là không thể làm được There's nothing impssible to a man với một người (có lòng) tin ở who has confidence in himself bản thân (mình)Không có gì quý hơn độc lâp tự do Nothing is more precious that

independence and freedomKhông có tiền chả làm được gì You can do nothing without moneyKhông có vấn đề <cứ yên trí> No problem!Không còn gì khác nữa (There is) Nothing elseKhông dám ạ <khi được cảm ơn> Not at all; You're welcomeKhông dễ làm đâu Not an easy thing to do

C©u thêng dïng trong gi¸o tr×nh “A special intensive course of English” 20

Page 21: Cau Thuong Dung

Vò §inh Nghiªm HïngKhông đến nỗi thế đâu Things are not as bad as all that;

Things haven't gone that farKhông đời nào tôi..(làm-gì)... In no circumstances would I + động-

từ; I would never + động-từKhông đủ (ánh) sáng The light is badKhông được! = Không ổn! That won't do; That's no goKhông hề Not a bit; Not in the leastKhông hiểu... <băn khoăn> (I) Wonder + mệnh-đề-danh-từ;

Interesting to know...; Curious to know...Không hiểu anh có giúp được không I wonder if you can assistKhông hiểu anh ta có hiểu tiếng Wonder whether he understands/if he Việt không. understands Vietnamese; Wonder

whether or not he understands Vietnamese

Không hiểu anh ta kiếm được bao Wonder how much he gets a month. nhiêu một thángKhông hiểu anh thế nào chứ,... I don't know how it is with you, but...Không hiểu có chuyện gì đặc biệt (I) Wonder if there's anything special không <băn khoăn>Không hiểu có chuyện gì xảy ra (I) Wonder if anything happened không <băn khoăn>Không hiểu có nên đi không. Wonder whether to go.Không hiểu có xảy ra chuyện gì (I) Wonder if anything happened không <băn khoăn>Không hiểu giá (bán) có thể là bao (I) Wonder what the price can be nhiêu đây <băn khoăn>Không hiểu sao tôi không nhớ ra Somehow I can't recall it được (cái đó)Không hiểu (vì) sao... (I) Wonder why...; Somehow......, không hơn. ..., no more..., không hơn không kém ..., no more and no lesskhông kể... <chưa tính> excluding...Không, không cần (phải thế) đâu No, you don't have to; No, you <trả lời khi người kia hỏi anh needn't ta có cần phải làm-gì đó không>Không làm khác được You can't do otherwiseKhông mấy ai biết rằng... Few know that...Không một tý nào Not a bit; Not in the leastkhông như trước đây not as it/he/she... was before.Không ổn! That won't doKhông phải (là)... (It is) Not that...Không phải ai cũng biết rằng... Not everybody knows that...Không phải ai cũng học tiếng được (It is) Not that anybody can learn a languageKhông phải bao giờ... cũng... It is not always that...Không phải cứ..(làm-gì)..là hay đâu It's not always a good thing + động-từ

C©u thêng dïng trong gi¸o tr×nh “A special intensive course of English” 21

Page 22: Cau Thuong Dung

Vò §inh Nghiªm HïngKhông phải là... mà là... (It is) Not that... but that...Không phải thế đâu It is not like thatKhông sao <khi được xin lỗi> That's all right <lên giọng>Không thành-vấn-đề <cứ yên trí> No problắm!; That doesn't matterKhông thầy đố mày làm nên You can do nothing without a teacherKhông thể... = Ta không thể... One can't...; You can't...Không thể chiều lòng mọingười được You can't please everybodyKhông thể học được một thứ tiếng It is impossible to learn a language in trong một thời gian ngắn a short timeKhông thể không...(thừa nhận rằng)... One/You cannot but...(admit that)...Không thể một sớm một chiều mà One/You can't learn a language học được một thứ tiếngKhông thể như vậy được! That's impossible!; You don't say so!không việc gì there is nothing the matter with...Kia, Đó kia kìa Thére it is.Kia, cô ta đang đến kia kìa! Thére she comes!Kia, cô Xuân đang đến kia kìa! Thére comes Miss Xuan!Kiến tha lâu đầy tổ <tục ngữ> Many a little makes a mickleKiến thức là sức mạnh <tục ngữ> Knowledge is strengthKiểu ở đây là như thế That's the way it is hereKinh khủng quá nhỉ! That's terrible!Kinh tế nước chúng tôi còn lạc Our economy is still backward hậu do nhiều năm chiến tranh because of many years of war...là một chuyện,...lại là chuyện It is one thing to +động-từ, it is quite khác another to + động-từ... là đàng khác ... at that.Lạ thật (đấy) <ngạc nhiên> That's strangeLàm gì Đó chuyện ấy/như-thế! That's impossible!; You don't say so!;

Thats' the eleventh commandmentLàm gì đến nỗi thế Things are not as bad as all that;

Things haven't gone that farLàm ơn ạ! Would you please?Làm ơn làm-gì <đề nghị lễ độ, như: 1.Be so kind as to do sth <vd: Be so Làm ơn bảo anh ấy rằng...> kind as to tell him that..>;

2.Could/Couldn't you + động-từ?;3.Would/Wouldn't you +động-từ? (vd: Would you shut the door?)

Làm ơn chỉ đường cho tôi tới... 1.Please show me the way to...; 2.Beso kind as to tell me the way to...;3.Could/Couldn't/Would/Wouldn'tyou tell me the way to...?

Làm ơn cho biết... Would you please tell me + mệnhđề-danhtừ

Làm ơn cho tôi..(ít trà).. Could/Couldn't/Would/Wouldn't yougive me..(some tea)..?

Làm ơn đóng cửa hộ Could/Couldn't/Would/Wouldn't shut

C©u thêng dïng trong gi¸o tr×nh “A special intensive course of English” 22

Page 23: Cau Thuong Dung

Vò §inh Nghiªm Hïngthe door?

Làm ơn xem hộ mấy giờ rồi Can/Can't/Could/Couldn't/Would/Wouldn't you tell me what time it is?

Làm sao anh biết? <ngạc nhiên> How come you know?Làm sao anh biết tẵt cả chuyện How do you know all that? đó? <ngạc nhiên>Làm sao... lại có thể...? <ngạc nhiên> How can...? (vd: How can I tell?; How can

you believe in such an impossible thing?)Làm sao tôi làm nổi (cơ chứ)! How can I?Làm thế nào khác được nữa? How else?Làm thế nào mà...? <ngạc nhiên> How is it that...?;Làm sao anh biết? <ngạc nhiên> How come (+câu) ?Láo! Nonsense!Lắm khi = lắm lúc at timesLắm thầy thối ma (lắm cha con khó Many men, many minds <tục ngữ> lấy chồng)Lần đầu tiên tôi tới Luân-đôn là The first time I came to London was vào năm 1980 in 1980Lần sau mời ông/bà lại đến ạ <mời Call again, sir/madam khách mua hàng>Lâu lắm không gặp anh <nhiều cách Haven't seen you for a long time; <US>nói> Long time no see; A lot of water (has

passed under the bridges we met last)Lâu lâu,... <lại có một lần> From time to time...Lâu nay tôi vẫn cứ nghĩ suốt rằng.. I have been thinking all the time

that...Lâu nay tôi vẫn thường nghe (người I have often heard it said that... ta) nói rằng...Lâu nay tôi vẫn thường nghe thấy I have often heard of your name in đại danh trên thương trường (mà business(and only now do I have the mãi tới bây giờ mới được làm pleasure of making your quen với ông) acquaintance)Lâu ra phết đấy nhỉ That is/was long enoughLẽ nào... lại...? <không tin> Is it possible that... (should)... sth?Lẽ ra anh đừng nên làm-gì You should not/ought not to have

done sthLẽ ra anh nên làm-gì mới đúng You should have done sthLẽ ra anh không nên làm thế You should not have done so/that

wayLẽ ra anh phải làm-gì mới phải You should/ought to have done sthLẽ ra anh phải bảo tôi từ trước You should have told me about that beforeLẽ ra anh phải hành động như một You ought to have acted as a người quân tử mới phải <trách> gentlemanlẽ ra.. phải đang... mới phải ... should be doing sthLẽ ra tôi đã..., nhưng... I would/should have (done sth), but...Lẹ lên! Be quick!; Hurry up!

C©u thêng dïng trong gi¸o tr×nh “A special intensive course of English” 23

Page 24: Cau Thuong Dung

Vò §inh Nghiªm HïngLiệu cơm gắp mắm Cut your coat according to your cloth <tục

ngữ>Loại nào? – Loại nào cũng được What kind? - Any kind will doLoại người như thế này thì đâu mà This kind of man is to be seen/found chẳng có <đầy ra đấy, cứ gọi là everywhere nhan nhản, hàng đống...>Lối ở đây là như thế That's the way it is hereLuật quy định rằng... The law provides that...Lúc ấy,... At that time,...; Then,...Lúc này,... At the moment,...Lửa thử vàng gian nan thử sức The proof of the pudding is in the eating... mà làm gì? <Vd: Khóc mà làm (It's) No use doing sth <vd: (It's) No gì (cơ chứ)?> use crying>Mãi đến bây giờ tôi mới... Only now do I + động-từMãi đến giờ tôi mới hiểu được là... Only now do I understand that...Mạnh dạn lên! Be bold.... màu gì? What colour is/are...?May phúc... Good thing...May quá là... It is lucky that...; Fortunately...May quá! Thank goodness!May thay,... It is lucky that...; Luckily,...Mặc kệ anh-ta/cô-ta muốn làm gì Let him/her do as he/she likes thì làmMặt trời đang chiếu rọi The sun is shiningMất bao lâu để học một thứ tiếng? How long does it take to learn a

language?Mấy độ này anh (biến) đi đàng nào Where have you been lately? thế?Mấy giờ rồi (ạ)? What time is it, please?; What's the

time, please?Mấy giờ thì...? (vd: Thường mấy What time...? (vd: What time do you giờ thì anh ăn tối?) dine as a rule?)Mấy lại,... Besides,..; Moreover,..; What's more is...Mẹ kiếp! Damn it!..., mẹ kiếp,... <đệm> ..., damn it,......, mẹ kiếp. <đệm> ..., damn it.Mẹ nào con (gái) ấy Like mother, like daughter <tục ngữ>Méo mó có hơn không <tục ngữ> A little is always better than nothingMiệng thế (gian) mà lị What do people not say?Mọi thứ đều có giới hạn There is a limit to everythingMọi thứ đều có thể xảy ra Anything may happenMọi thứ đều trôi chảy cả Everything's plain sailing; Everything

is going without a hitchMọi thứ ổn cả Everything's okay; Everything's all rightMong sao...! <mong ước, chúc> (vd: May + chủ-ngữ + động từ (vd: MayMong sao ta gặp lôi nhau; Chúc we meet again!; May you two be

C©u thêng dïng trong gi¸o tr×nh “A special intensive course of English” 24

Page 25: Cau Thuong Dung

Vò §inh Nghiªm Hïng hai bạn hạnh phúc cả đời) happy all your life!)Một duộc (= giuộc) cả thôi They are (one and) the same thingMột giọt lệ lăn trên gò má cô ta A tear rolled down his cheekMột giuộc (= duộc) cả thôi They are (one and) the same thingMột hôm,... One day...Một khi (mà)... Once...Một khi tôi đã..., thì... Once I have (done sth), ...một mặt..., một mặt khác... on the one hand..., on the other...Một người bạn trong lúc khó khăn A friend in need is a friend indeed là một người bạn thực sựMột phần lớn đó là... Much of it is...Một tý còn hơn chẳng có gì A little is (always) better than nothingMời bà ạ <đưa ra, chìa ra> Will you please.Mời anh..(làm-gì).. (vd: Mời anh Will you + động-từ? (vd: Will you go đi xem phim với tôi) to the cinema with me?)Mời anh ạ <đưa ra, chìa ra> Will you pleaseMời anh dùng bia Have some beer, pleaseMời anh đi lối này ạ This way, pleaseMời anh đi xem xi-nê với tôi tối Will you go to the cinema with me nay – Rất hân hạnh (Tôi không this evening? - With pleasure.đi đâu. Cảm ơn anh) (No, I won't Thank you)Mời anh ngồi Take a seat, please; Please be seatedMời anh dùng cà phê Have some coffee, pleaseMời anh dùng cà phê đi! Help yourself to some coffeeMời anh xơi đi! Help yourselfMời anh dùng kẹo Have some sweets/candies, pleaseMời anh xơi thêm chút cơm/bia nữa Have some more rice/beer, - Dạ không ạ, cảm ơn. Tôi đủ rồi ạ - No, thanks. I've had enough.Mời anh hút thuốc Have a cigarette, pleaseMời anh xơi trà Have some tea, pleaseMời các anh xơi đi! Help yourselvesMời ông ạ <đưa ra, chìa ra> Will you please.Mời ông/bà đi lối này ạ This way, pleaseMột cây làm chẳng nên non, ba cây United we stand; divided we fall chụm lại nên hòn núi cao <tục ngữ>Một mặt khác,... On the other hand,...Một mặt..., một mặt khác... On the one hand,..., on the other ... muôn năm! (hand)... Long live...!Muộn còn hơn không <tục ngữ> Better late than neverMưa đã tạnh rồi The rain is (already) over; The rain has passednào là A, nào là B, nào là C... A, and B, and C, and...Này,... <gợi để ý> Look here,...; I say...Này Lan,... Look here, Lan...; I say, Lan...Năng lực của tôi rất hạn chế My ability is (My abilities are) limitedNăng nhặt chặt bị <tục ngữ> Many a little makes a mickle

C©u thêng dïng trong gi¸o tr×nh “A special intensive course of English” 25

Page 26: Cau Thuong Dung

Vò §inh Nghiªm HïngNên... = Ta nên... One should...; You should...; It is

advisable to + động-từNên biết tiếng Anh It is advisable to know English;

One/You should know EnglishNên chăng là...? <gợi ý> Shouldn't we (do sth)...?Nếu anh biết thạo tiếng Anh... If you know English well, ...Nếu anh cần gì, xin đừng ngần If you need something (= If you ngại cho tôi biết are in need of something), please

don't hesitate to let me knowNếu anh không có gì hay hơn để làm If you have nothing better to do tối nay thì mời lại thăm tôi this evening, please come to see meNếu anh muốn biết ý kiến của tôi, If you care to know my opinion, I'll thì tôi sẽ thành thật mà nói rằng... be frank and say that...Nếu anh ở địa vị tôi,... If you were in my place,... (+ giả thiết)Nếu anh quyết phải làm-gì... If you are to + động-từ...nếu anh vui lòng (gửi/cho biết..) if you will (send/let us know...)Nếu cách lý giải của tôi là đúng, If my reasoning is correct, then... thì......, nếu cần thiết ..., if necessary; ..., if need be...., nếu có thể được ..., if possibleNếu đó là trường hợp của tôi thì.. If it were my case,...; If it had been my case...Nếu không (thế), thì... If not,...Nếu thế, thì... If so,...Nếu thời tiết cho phép,... Weather permitting,......, nếu tôi nhớ đúng. ..., if I remember right...., nếu tôi nhớ chính xác. ..., if I remember exactly.Nếu tôi là anh thì... If I were you,...; Were I you,...; Be

I you,... (thức giả thiết)...Nếu tôi ở địa vị anh,... If I were in your place,... (+ giả

thiết)Niềm hân hạnh hoàn toàn thuộc về The pleasure is entirely mine <đáp phía tôi lời người kia nói là hân hạnh được gặp mình>Ngay cả đứa trẻ con cũng biết... Even a child knows (that)...Ngay đứa con nít cũng biết... Even a child knows (that)...Ngay khi... the moment..(+câu).; as soon as..(+câu)Ngày mai thì sao/thế nào? What about tomorrow?Ngày này tháng sau thì tôi sống By this day next month I shall have ở đây được bốn năm lived here for four yearsNgày xưa... <kể cổ tích> Long ago,...; Once upon a time,...Ngày xửa ngày xưa... <kể cổ tích> Long long ago...Nghe có lý lắm That sounds very logicalNghe được đấy That sounds okayNghe hay lắm. Nhưng làm không dễ Sounds good. But not easy to do đâu

C©u thêng dïng trong gi¸o tr×nh “A special intensive course of English” 26

Page 27: Cau Thuong Dung

Vò §inh Nghiªm HïngNghe người ta nói thể, không biết That's what people say. I'm not có đúng không quite sure about itNghe nói... People say...; Thay say...; I was

told that...; I heard that...Nghĩ cho kỹ rồi hãy làm Second thoughts are best <tục ngữ>Nghĩa là... <đệm> that is (to say)...; that means (to say)...Nghĩa là gì? What does it mean?Nghìn người mới có được một người She is one in a thousand như cô taNgoài ra,... Besides,...; Moreover,...; And

further,...; Also,...Ngoài... ra beside...; apart form...Ngoài tôi ra,... Except for me,...Ngộ nhỡ... thì sao (nào)? What if...?Ngộ nhỡ như... Should... (vd: Should any one come,...)Ngộ như có ai đến tìm tôi,.. (thì If anyone should come to find me bảo là tôi mười giờ mới về) (= Should anyone come to find me, tell him or

her that I shan't be back till ten)Ngộ như trời mưa, thì... Should it rain,...Ngồi đây <ra lệnh sỗ sàng> You will sit hereNgồi xuống đây. Sit down here, please.Nguyện vọng của tôi là... My wish is to + động-từ; My wish

is (that) ... (+ câu dùng thức giả thiết)Ngữ ấy chẳng làm được gì nên hồn đâu That sort of man can do nothing goodNgữ pháp trước đã Grammar must come firstNgứa ở chỗ ấy/đây It itches there/hereNgược lại,... on the contrary,...Người như tôi làm sao có thể...? How can a man like me...(do sth)?Người ta bảo rằng... People say...; They say...Người ta chẳng làm không công bao People do nothing for nothing <tục giờ <tục ngữ> ngữ>Người ta nói tiếng Anh khắp nơi English is spoken everywhere in the world trên thế giới / all the world over/all the world overNgười ViệtNam thông minh và cần cù The Vietnamese people are intelligent and

industrious/hard-workingNgưu tầm ngưu mã tầm mã Birds of a feather flock together <tục ngữ>Nhanh lên! Be quick!; Hurry up!Nhân nói tới...,... Speaking of..(sb,sth)..., ...Nhập gia tuỳ tục <tục ngữ> When in Rome, do as the Romans doNhất là... especially...; particularly...... nhé? <1> <đề nghị thân ái; mệnh-lệnh-thức, will you? <vd: vd: Giúp tôi một tay, nhé?> Lend me a hand, will you?>... nhé? <2> <hỏi ý kiến; vd: Shall...? <vd: Shall I open the window?;Tôi mở cửa sổ nhé?; Vợ tôi pha Shall my wife make you some tea?> trà cho anh nhé?>

C©u thêng dïng trong gi¸o tr×nh “A special intensive course of English” 27

Page 28: Cau Thuong Dung

Vò §inh Nghiªm HïngNhiệt độ bao nhiêu? What's the temperature?Nhiều cái trong số... Many of...Nhiều khả năng hơn là... It is more likely that...; More likely...Nhiều khả năng là... It is likely that...; There's a strong

possibility that...Nhiều người trong số... Many of...Nhiều thế cơ à? That much?Nhiều thế này cơ à? This much?Nhìn chung on the wholeNhìn đi chỗ khác đi Look the other wayNhìn kìa! Look.Nhỡ... thì sao (nào)? What if...?Nhớ đấy nhé,... Mind you,...Như được nhiều người tán đồng,... As is agreed by many,...Như người ta thường lầm tưởng as people often mistakenly thinkNhư thế có được không? - Được lắm Will that do? - It'll do very well; (Như thế rất thích hợp với tôi) Will that suit you? - That'll suit me very well.Như thế rất thích hợp với tôi That suits me very wellNhưng bằng cách nào cơ chứ? But how?Nhưng tôi sao cơ chứ? But why?Những cái mà... that which...; what...(+ câu)...Những cái tốt đẹp thời nay hiếm lắm That which is good is rare nowadaysNhững người mà... those who...; those whom...; those that...Niềm hân hạnh hoàn toàn thuộc về The pleasure is entirely mine <đáp phía tôi lời người kia nói là hân hạnh được gặp mình>Nói cho chính xác hơn thì... To be more exact,...; More exactly,...Nói cho đúng hơn thì... To be more exact,...nói chung,... <đệm> generally,...; generally speaking; in general;... nói chung, và... nói riêng ... in general, and... in particularNói dại chứ,... Touch wood,...Nói gần đúng <đệm> roughly speakingNói hay lắm! <khen câu nói> Well saidNói hòm hòm <đệm> roughly speakingNói tắt một lời in one wordNói thực tình,... To tell the truth,...Nói trắng ra là... literally...... nom thế nào? What does/did ...look like?Nổi không? <hỏi người kia xem có Can you manange? chịu nổi không, làm nổi không>Nước ta là một nước đang phát Our country is a developing one; triển Ours is a developing country.Nước tôi không bao giờ có tuyết It never snows in my countryồ, không,... Oh no,...

C©u thêng dïng trong gi¸o tr×nh “A special intensive course of English” 28

Page 29: Cau Thuong Dung

Vò §inh Nghiªm Hïngối, đau đấy Ouch! It hurts.Ông chờ một tý có sao khôngạ - Would you mind waiting a bit? – Không sao ạ Of course not (= Certainly not)Ông/Bà sẽ ngồi ở chỗ này ạ <thông You will be sitting here <nói: 'You báo để biết> will sit here' thì thành lời ra lệnh sỗ

sàng>Ông gọi ạ <hầu bàn hỏi khách> You said, sir?Ông ra sân bay đón tôi (tiễn tôi) It is very thoughtful of you to have như thế này thật là chu đáo quá come to the airport to meet me (to

see me off) like thisÔng xã nhà chị có khoẻ không? How's your good man?ở đâu? Where (is it)?ở địa vị anh thì tôi sẽ... If I were in your place,...; Were I in your place... (thức giả thiết)...ở địa vị anh thì tôi sẽ không nói If I were in your place, I would not thế đâu say soở gần đây thôi It is not far from hereở nguyên đấy! Stay where you are.ở nước ông có bao giờ có tuyết Does it ever snow in your country? không?ở nước tôi không bao giờ có tuyết It never snows in my countryở Việt Nam trời lúc thì nóng, lúc It is now hot now cold in Vietnam thì lạnhở Việt Nam trời mưa nhiều It rains a lot in Vietnamở xa đây lắm It is a long way from hereơn Chúa! Thank goodness!Phải cái là... Only,...Phải nói rằng... One/You must say that...Phải luôn luôn nhớ rằng... Keep in mind that...Phải tay tôi thì... If it were my case,...; If it had been

my case...; If I were you/he/she/they...

Phải tâm niệm rằng... Keep in mind that...Phải thừa nhận rằng... One/You must admit that...Phần lớn cái đó... Much of it...Phỉ thui,... Touch wood,...Phiền cái là... The trouble ís...Quá nhiều! (That's) More than enough!... quách cho xong ... once for allQuan trọng nhất là... Most important is that...(+ câu)Quy luật tổng quát là... The general law is (that)...Quan điểm của anh về... như thế What's your view(point) on...? nào?Quan trọng nhất là... Most important is (that)...; The

most important thing is (that)...Ra đây! Come out here.

C©u thêng dïng trong gi¸o tr×nh “A special intensive course of English” 29

Page 30: Cau Thuong Dung

Vò §inh Nghiªm HïngRa giá đi! Name your figure.Rất cảm ơn Thanks very much; Thanks a lot;

Many thanksRất cảm ơn anh Thank you very muchRất có thể là... It's quite possible that...; There's a

strong possibility that...; It may bethat...; It is likely that...

Rất có thể là anh ta đã đi rồi He may have leftRất có thể là anh ta đang chơi He may be playing tennis tennisRất có thể là bức thư đã được The letter may have been sent out gửi đi rồiRất có thể là bức thư đang được The letter may be being typed đánh máyRất nhiều khả năng là... It's quite possible that...; There's a

strong possibility that...Rất quan trọng là... It is most important that... (+ câu ở

thức giả thiết)Rẽ phải! Turn right.Rẽ trái! Turn left.Rõ chưa? Is that clear?Rõ ràng là... It is clear that...; Evidently,...Rõ rồi đấy <hiểu ý người kia> I see.rồi... = thế rồi... then...Rồi anh sẽ phải hối hận về chuyện You shall be sorry for it này/chuyện đó <doạ dẫm>Rồi có ngày... Some day (in the future)...Rồi có ngày mày sẽ phải hối hận Some day you shall be sorry for... về..(cái-gì)..Rồi một ngày kia,... Some day (in the future)...Rút cục,... At last,...Sao anh dám nói một điều như vây? How dare you say such a thing?Sao anh không...? Why don't you...?Sao anh lôi có thể nghĩ về tôi How can you think of me that như vậy? <ngạc nhiên> way/in such a way?Sao anh lại có thể nghĩ rằng... How can you think that...? <ngạc nhiên>Sao anh lại có thể nói một điều How can you say such a terrible khủng khiếp như thế? <ngạc nhiên> thing?Sao anh lại cứ... thế? <bực mình> Why will you + động-từ?Sao anh ngốc thế! How silly you are!Sao cơ ạ <nghe không rõ> Pardon? <lên giọng>Sao không? Why not?Sao... lại có thể...? <ngạc nhiên> How can...? (vd: How can I tell?; How can

you believe in such an impossible thing?)Sao lại không nhỉ? Why not?; Why shouldn't we/Why

C©u thêng dïng trong gi¸o tr×nh “A special intensive course of English” 30

Page 31: Cau Thuong Dung

Vò §inh Nghiªm Hïngshould we not...?

Sao lại muộn/sớm thế? Why so early [so late]?Sao... lại phải... nhỉ? Why should...?Sao mà anh ích kỷ thế! How selfish you are!Sao mà đông thế! What a crowd!Sao mà tôi ghét..(ai,cái-gì)..thế! How I hate sb,sth!Sao thế? Why is that? (= Why's that?)Sao tôi lại không... nhỉ? Why shoudn't I?Sao tôi lôi phải làm thế nhỉ? Why should I?Sau chót,... At last,...; In the end,...Sau cùng,... At last,...; In the end,...Sau hết,... At last,...; Finally,...Sau đó thế nào? What about after that?; What happened after

that?Sau khi tốt nghiệp đại học... After graduation from college...Sau khi tốt nghiệp phổ thông... After finishing school,...Sắp có... There's going to be...Sắp kết thúc rồi It's coming to an endSắp mưa (to) (rồi) It's going to rain (heavily)Sẽ có... 1.<xa> There'll be...; 2.<gần>

There's going to be...Sẽ không có... There won't be...Sẽ là vô vọng nếu (làm-gì) It is hopeless to + động-từSẽ phải mất bao lâu để...? How long will it take to do sth?Sinh nhật anh vào ngày mấy? When is you birthday?Sinh nhật của tôi là vào ngày... My birthday is on the + số-từ-thứ- tháng... tự + of + tên-thángSở thích của anh là gì? What's your hobby?; What are your hobbies?Số anh sẽ..(làm-gì) <nói khi bói, You are to + động-từ (vd: You are đoán số cho người kia> to have a beautiful wife)Số ít ỏi mà tôi biết về... The little that I know about...Số là... The thing ís (that)...Số lượng bao nhiêu? What's the quantity?Số máy điện thoại/telex/FAX/ What's your tài khoản của anh thế nào? phone/telex/FAX/account number?Sớm hay muộn...(rồi.. cũng sẽ..) Sooner or later...Suýt nữa thì quên,..<chượt nhớ ra> I nearly forgot:...; Before I forget,...Sự hợp tác của quý ông sẽ được Your cooperation will be highly đánh giá cao appreciatedSự thật là... The truth ís (that)...Sự thể đã ra thế (này),... Things being so,...; The case being so,...Sửa chữa không bao giờ là quá muộn It is never too late to mend (tục ngữ)Ta bắt tay nhau chứ? Shall we shake hands? <sau khi làm quen>Ta bật tivi lên xem đi Let's turn on the television

C©u thêng dïng trong gi¸o tr×nh “A special intensive course of English” 31

Page 32: Cau Thuong Dung

Vò §inh Nghiªm HïngTa cứ hy vọng như thế đi Let's hope soTa đi đâu đó uống cái gì đi. Let's go somewhere and have

something to drink.Ta đi đi - Đi <rủ rê> Let us go (= Let's go) - Let's.Ta hãy uống chúc/mừng cho...<nói Lets' drink to... (vd: to your health...) khi nâng cốc>Ta không được nghĩ rằng... One/You mustsn't think that...Ta không được quên một điều hết You must not forget a most sức quan trọng, ấy là... imprtant thing and that is... (+ câu)Ta không thể có mọi thứ được You can't have everythingTa là kẻ thù tồi tệ nhất của ta You are the worst enenmy of yourselfTa nghỉ tý đi <rủ rê> Let's have a rest.Ta phải làm chủ vận mệnh mình One must be the master of one's own destiny

You must be the master of your own destinyTa phải để ý một điều rằng... You must pay/give attention to the fact that...Ta ra khỏi đây đi Let's get out of hereTa ra vườn đi Let's go out into the gardenTa về ta tắm ao ta, dù trong dù <các tục ngữ>: There is no place đục ao nhà vẫn hơn like home, East or west, home is best; Be it

ever so humble, there is no place like homeTại anh cả (đấy) It's all because of youTại sao thế? Why is that?Tạm thời,... For the present,...; For the time beingTất cả là tại anh It's all because of youTất cả những gì tôi biết về...là... All (that) I know about... is...Tên anh là gì? What's your name/first name/given name?Tên anh viết thế nào ạ How do you spell your name, please?Tên đệm của anh là gì? What's your middle name?Tên tôi là... My name is (= My name's) + (tên riêng)Thà muộn còn hơn không <tục ngữ> Better late than neverThành thử,... Só,...; Đó that...Thành thử anh thấy đấy... So you see...Thành thực là thượng sách Honesty is the best policy <tục

ngữ>Thảo nào (mà)... No wonder...Thày nào tớ ấy Like master like manThấy là... seeing that...Thật đáng kinh ngạc! That's amazing!; How amazing it is!Thật là cảm ơn anh quá (đi mất) Thank you (ever) so muchThật là một điều hay là... It is a good thing that...Thật lạ lùng là... lại... It is strange that... (should)...Thật may mắn là... It is lucky that...Theo... (cô Lan; các chuyên gia..) According to... (Miss Lan; the experts...)

C©u thêng dïng trong gi¸o tr×nh “A special intensive course of English” 32

Page 33: Cau Thuong Dung

Vò §inh Nghiªm HïngTheo anh...? (What/Who/When/How...) do you think...?Theo anh chuyện gì sẽ xảy ra (với What do you think will happen (to sb,sth)? ai, cái-gì)Theo anh giờ nào tôi tới thì tiện? What time do you think it is convenient - Lúc nào cũng được for me to come? - Any time you likeTheo anh thế nghĩa là thế nào? What do you think it means?Theo anh thì thế nào? What do you think?Theo cách suy nghĩ của tôi,... To my way of thinking,...Theo chỗ tôi biết, (thì)... As far as I know, ...; To the best of my knowledge,...Theo chỗ tôi hiểu, (thì)... As far as I (can) understand,...; To

my understanding,...Theo chỗ tôi nhìn nhận,... As far as I can judge, ...Theo chỗ tôi nhớ, (thì) ... As far as I can remember, ...Theo đào tạo, tôi là kỹ sư I'm an engineer by educationTheo nguồn tin riêng của tôi... According to my own source of information..Theo như tôi nhớ, (thì) ... As far as I can remember, ...Theo thông lệ/thường lệ,... As a rule,...Theo tôi... I think...Theo tôi anh nên... I think you should...Theo tôi hiểu, (thì)... As far as I (can) understand,...; To

my understanding,...Theo tôi nhớ, (thì) ... As far as I can remember, ...Thể nào anh cũng phải đến th m tôi You must come and see me some một hôm nào đó đấy nhé dayThể nào cũng phải...<dạy, dặn dò> Do not fail to + động-từThế ai đến đây sáng nay đấy? Who was it that came here this morning?Thế à? <ngạc nhiên> Really?Thế à? Tôi đâu có biết chuyện đó Really? I didn't know thatThế ai đến đây sáng nay đấy? Who was it that came here this morning?Thế anh muốn mua gì nào? What is it that you want to buy?Thế anh sống ở đâu đấy? Where is it that you live?Thế có nghĩa là... That means to say that...Thế được không? Will that do?Thế khi nào thì anh rời Hà-nội? When is it that you will leave Hanoi?Thế không được <không ổn> That won't doThế là đời anh tàn (= ra nước) That'll be the end of your lifeThế là hết! <thất vọng> It's all over!Thế là thế nào? What does that mean?Thế mà tôi không biết đấy nhé I didn't know thatThế này nhé,... <đầu câu> Well,...Thế nghĩa là... That means (to say) (that)...Thế nghĩa là thế nào? What does it mean?Thế rồi... then...Thế thì... Then...

C©u thêng dïng trong gi¸o tr×nh “A special intensive course of English” 33

Page 34: Cau Thuong Dung

Vò §inh Nghiªm HïngThế thì anh ấy/chị ấy thật là That'll be very kind/nice of tốt quá him/herThế thì anh thật là tốt quá That'll be very kind/nice of you... thì có làm sao nào? What's wrong with...?Thế thì còn gì bằng nữa None betterThế thì dở That's badThế thì đã sao nào? So what?Thế thì không công bằng That's unfairThế thì lạ thật (đấy) That's strangeThế thì nhất rồi (còn gì) None betterThế thì sao nào? So what?Thế... thì thế nào? What about...?Thế thì tôi phải đi ngay (mới Then I must go right được) away/immediately/ at onceThế thì (rất) tốt That's (very) goodThế thì tuyệt That's niceThế thì tuyệt quá! That'll be fine/nice/wonderful!Thế tôi đã nói gì nào? <ý: điều That did I say? tôi nói là đúng>Thì ra là... It turned out that...; As it turned out,...Thiên hạ có cái gì mà không nói What do people not say?Thoạt đầu,... At first,...Thoạt nhìn,... At first sight,...Thoạt tiên, ... At first,...Thôi đi! <bực mình> Enough!Thôi được All right; OkayThôi tôi (phải) đi đây Well, I must go now; Well, I'm off;

Well, I'm goingThông thường,... Usually,...; As a rule,...Thông thường phải mất một năm để Usually it takes a year to learn a học một thứ tiếng languageThời gian sẽ trả lời Time will tellThời gian trôi nhanh lắm Time fliesThời giờ là tiền bạc Time's money <tục ngữ>Thời giờ thấm thoắt thoi đưa Time flies <tục ngữ>Thời tiết ở Hà Nội có thể thay đổi The weather in Hanoi can change rất nhanh very quicklyThời tiết ở VN khá là khắc nghiệt The weather in Vietnam is rather tryingThử hình dung xem,... Just imagine,...Thứ đó tôi không chơi/không mê That's not my cup of teaThưa bà ạ <gợi sự chú ý để chuẩn Will you please, madam. bị trình bày sự việc gì>Thưa bà đây ạ <đưa ra, chìa ra> Hére you are, madam.Thưa bà vâng ạ Very well, madam; Yes, madamThưa Bệ hạ,... Your Majesty,...Thưa các quý khách,... Esteemed/Distinguished guests,...

C©u thêng dïng trong gi¸o tr×nh “A special intensive course of English” 34

Page 35: Cau Thuong Dung

Vò §inh Nghiªm HïngThưa ông ạ <gợi sự chú ý để chuẩn Will you please, sir bị trình bầy sự việc gì>Thưa ông đây ạ <đưa ra, chìa ra> Hére you are, sirThưa ông vâng ạ Very well, sir; Yes, sir.Thưa quý bà quý ông,... Ladies and gentlemen.Thừa đủ rồi = Thế thì thừa đủ rồi That's more than enoughThực ra --> Thực ra,... in fact --> In fact,..; As a matter of factThực tình mà nói,... <đệm> to tell (you) the truth,...; frankly,...;

frankly speaking, ...; to be frank,...Thực ư? <ngạc nhiên> Really?; Indeed?; Is that so?Thường phải đến 8 giờ tôi mới về Usually I'm not be back till/until eightTiệc tan rồi The party is already overTiên sư anh! Damn you!..., tiên sư anh,... <đệm> ..., damn you,......, tiên sư anh. <đệm> ..., damn you.Tiên sư nó chứ! Damn it!..., tiên sư nó chứ,... <đệm> ..., damn it,......, tiên sư nó. <đệm> ..., damn it.Tiền không phải là tất cả Money is not everythingTiếng Anh cần thiết cho công tác English is necessary for my work của tôiTiếng Anh được người ta nói ở khắp English is spoken everywhere in nơi trên thế giới the world/ all the world over/all the

world over... tiếng Anh gọi là gì? What's the English for...?Tiếng Anh là một thứ tiếng quốc English is a kind of international tế (bởi thế mà tôi muốn học nó) language language (that's why I

want to learn it)Tiếng Anh là ngôn ngữ của thương mại English is the language of trade... tiếng Anh nói thế nào What's the English for...?Tiếng Anh rất có ích cho công tác của English is useful for my work tôi (bởi thế mà tôi muốn học nó) (that's why I want to learn it) ... tiếng Việt gọi là gì? What's the Vietnamese for...?... tiếng Việt nói thế nào? What's the Vietnamese for...?Tiếp đó... then...Tin tôi đi,... Believe me:...Tình cờ anh có...không? Do you happen to...?Tình cờ anh có biết cô Lan ở đâu không Do you happen to know where Lan is?Tình cờ anh có mang tiền (lẻ) theo Do you happen to have any money không? (any change) on you?Tình cờ hôm nay anh có rỗi không? Do you happen to be free today?Tình cờ tôi (có) (vd: quen ô.Nam) I happen to... (vd: to know Mr Nam)Tình cờ tôi có biết ngôn ngữ này/ I happen to know this tiếng của quý quốc language/your languageTình cờ tôi có một người anh làm I happen to have a brother who việc ở đó works there

C©u thêng dïng trong gi¸o tr×nh “A special intensive course of English” 35

Page 36: Cau Thuong Dung

Vò §inh Nghiªm HïngTóm lại,... in one wordTôi... <tuổi> I am + số-từ (Để chỉ tuổi)Tôi ăn điểm tâm lúc 6 giờ sáng I have/take (my) breakfast at 6 in

the the morningTôi ăn ít ngủ ít I eat and sleep littleTôi ăn tối lúc 7 giờ I have/take (my) dinner at 7 in the eveningTôi ăn trưa lúc 12 giờ trưa I have/take (my) lunch at 12 noonTôi ăn trưa ở một tiệm ăn nhỏ I have/take (my) lunch at a small restaurantTôi bái phục anh đấy I take off my hat to youTôi bao giờ cũng mang tiền lẻ theo I always have some change on meTôi bảo anh cái này nhé <mở đầu> I tell you what,...Tôi bận đến nỗi không có thì giờ I'm so busy that I have no time to đi đâu cả go anywhereTôi bận lắm I'm very busy; I'm much engaged/occupiedTôi bận ở cơ quan cũng như ở nhà I'm busy at my office as well as at homeTôi bận quá không có thời giờ để I'm too busy to have time for học tiếng Anh EnglishTôi bận quá không đi đâu được cả I'm too busy to go anywhereTôi bận việc nội trợ I'm busy with (my) houseworkTôi bị <bệnh gì> háve + tên-bệnh; I suffer from + tên-bệnhTôi bị viêm họng I háve a sore throatTôi biết anh là một trang quân tử I know (that) you are a gentleman. <tức: người đàng hoàng>Tôi biết, tôi biết I know, I knowTôi biết chị là một tiểu thư <tức: I know (that) you are a lady người đàng hoàng, con nhà tử tế>Tôi biết đôi chút tiếng Anh I know a little EnglishTôi biết quá rõ rằng... I know only too well that...Tôi biết rằng... I know that...Tôi biết rất rõ rằng... I know very well that...Tôi buộc phải... I have (got) to do sthTôi cảm thấy buồn ngủ/đói/khát I feel so sleepy/hungry/thirsty quá đi mẵtTôi cảm thấy khó ở I feel poorlyTôi cảm thấy rằng... I feel that...Tôi cần một vé máy bay đi Pa-ri I need an air ticket to ParisTôi chán đời (quá đi mẵt) I'm (so) tired of lifeTôi chẳng thích cá một tý nào I don't like fish at allTôi chỉ biết đến thế thôi I know only that muchTôi chỉ biết lõm bõm tiếng Anh I have only a smattering of EnglishTôi chỉ biết một ít tiếng Anh I know only a little English. Just a thôi, gọi là lõm bõm ấy mà smatteringTôi chỉ có một căn hộ nhỏ I have (got) only a small flatTôi chỉ có thể làm cho anh được That's the best/the most that I can thế thôi/được đến thế là cùng do can do for you

C©u thêng dïng trong gi¸o tr×nh “A special intensive course of English” 36

Page 37: Cau Thuong Dung

Vò §inh Nghiªm HïngTôi chỉ còn nhớ là... All (that) I remember is...Tôi chia sẻ ý kiến với anh I share your opinionTôi chịu ơn ông I am obliged to youTôi cho là có (đấy) I am afraid so.Tôi cho là không (đâu) I am afraid not.Tôi cho rằng... I think that...Tôi chúa ghét những kẻ mà... I hate those who...Tôi chúa ghét những kẻ nói nhiều làm ít I hate those who talk much and do littleTôi chẳng đi đâu <từ chối> I won't go.Tôi chưa có gia đình riêng I am unmarriedTôi chưa kịp làm-gì I haven't had time to + động-từTôi có... <sở hữu> I have got...Tôi có biết (đến)... I know of...Tôi có cảm giác rằng... It seems/It seemed to me (that)...Tôi có cần phải giúp anh không? Must I help you? - No, you don't - Không, không cần have toTôi có đôi chút kinh nghiệm muốn I have some experience that I want chia sẻ với anh to share with youTôi có đủ mọi lý do để... I have every reason to + động-từTôi có (một cuộc) hẹn với... vào I have an appointment with... at... lúc... <mấy giờ>Tôi có ít thời gian để học tiếng I have little time for English Anh (cho việc học tiếng Anh)Tôi có ít tiền I have little moneyTôi có lý do để tin rằng/nghĩ I have reason to believe/think/say rằng/nói rằng... that...Tôi có mặt ở đây để đón ông thay I am here to meet you on behalf mặt cho... (vd: Bộ Thương mại) of... (vd: the Misnistry of Trade)Tôi có một gia đình lớn phải nuôi I have a large fmaily to supportTôi có một việc làm tử tế I've got a nice job.Tôi có nên... không? Should I + động-từ?Tôi có thể diễn đạt mình bằng I can express myself in English; I tiếng Anh can make myself understood in EnglishTôi có thể đảm bảo với anh rằng... I can assure you (that)...Tôi có thể đi bốn cây số một giờ I can do four kilometres an hourTôi có thể phỏng vấn ông được May I interview you? <trực tiếp>; không ạ May I have an interview with you? <xin hẹn>Tôi có thể thấy được là... I can/could see that...Tôi có thể tìm... ở đâu? Where can I find...?Tôi có thể tự làm được I can do it myselfTôi có ý định..<làm-gì>... I have a mind to...Tôi cóc cần I don't care (a bit)Tôi còn trẻ I'm still young.Tôi công tác ở... I work at...Tôi cũng đã có nghe người ta nói I have heard of that (before)

C©u thêng dïng trong gi¸o tr×nh “A special intensive course of English” 37

Page 38: Cau Thuong Dung

Vò §inh Nghiªm Hïng thế (trước đây rồi)Tôi cũng đang định nêu vấn đề đó I was going to raise the/that questionTôi cũng đang định nói thế <nói That's what I was going to say sau khi người kia đã phát biểu>Tôi cũng đang tính thế <nói sau That's what I was thinking of sau khi người kia đã phát biểu>Tôi cũng nghĩ thế I think so, too; I thought as muchTôi đã chán ngấy câu truyện ấy của I'm fed up with that story of yours anh rồiTôi đã có... I already have (got)...Tôi đã có gia đình riêng I'm marriedTôi đã bảo mà! What did I say?Tôi đã được nghe người ta nói thế I have heard that beforeTôi đã đổi ý rồi I've changed my mindTôi đã già rồi I'm already old.Tôi đã nghe được tin đó (rồi) I have heard the newsTôi đã quyết định làm-gì I've decided/made_up_my_mind to do sthTôi đã quyết định không dính dáng I've decided to have nothing to do gì tới cô ta nữa with her/not to have anything to do with herTôi đã quyết định rồi I've decided/made_up_my_mindTôi đã thay đổi ý kiến rồi I've changed my mindTôi đã từng có lúc giàu có I have been rich (before)Tôi đã trải qua nhiều bước thăng I have gone through ups and downs trầm (từng lên voi xuống chó)Tôi đã xem phim này rồi (trướcđây rồi) I've seen this film (before)Tôi đảm bảo với anh rằng... I assure you that...Tôi đang cần gấp... I'm badly in need of...Tôi đang có khách I am having a visitor/visitorsTôi đang cố... I'm trying to do sthTôi đang (nói) nghiêm chỉnh hơn I am being as serious as never I bao giờ hết đây was beforeTôi đang nói đến chuyện ấy đây I was coming to that/it.Tôi đang nói chuyện với cô hay Is it to Miss or to Madam that I'm với bà đây ạ - Xin gọi tôi là cô/bà speaking? - Please call me Miss/MadamTôi đang tính chuyện làm-gì I'm thinking about + doing sthTôi đâu có biết <ngạc nhiên> I didn't know thatTôi đây <trả lời trên điện thoại> Speaking.Tôi đề nghị nâng cốc I propose a toastTôi đến cốt để cảm ơn anh việc đó I've come purposely to thank you

for thatTôi đến cốt để tìm anh I've com epurposely to find youTôi đến đây công tác vào năm 1965 I came here to work in 1965Tôi đến Luân-đôn lần đầu vào năm1980 I came to London for the first time in 1980Tôi đi đây <cáo biệt> I'm going; I'm offTôi đi làm lúc... I go to work at...

C©u thêng dïng trong gi¸o tr×nh “A special intensive course of English” 38

Page 39: Cau Thuong Dung

Vò §inh Nghiªm HïngTôi đi làm bằng xe đạp/mô tô I go to work by bike/motorcycleTôi đi một mình được thôi I can go alone all rightTôi đi ngủ lúc... I go to bed at + số từTôi định... I have a mind to do sth; I intend to do sth;

I have the intention to do sth; I'm going to +

động-từ = I'm gonna do sth..., tôi đoán (là như) thế ..., I guess.Tôi đọc không phải để lấy cốt truyện I read not for the story, but to mà để thưởng thức việc đọc enjoy readingTôi đọc (bằng) tiếng Anh thì được I can read in English all right, but thôi, nhưng không nói được I can't speak it.Tôi đói quá (đi mẵt)! I'm so hungry!Tôi đội ơn ông I am obliged to youTôi đồng ý với anh I agree with you; I share your opinionTôi đủ rồi ạ < ăn hay uống đủ rồi, I've had enough nói để từ chối ăn thêm>Tôi được uỷ nhiệm làm-gì I'm authorized to + động-từ..., tôi e là như vậy ..., I'm afraidTôi e là có (đấy) I'm afraid so.Tôi e là không (đâu) I'm afraid not.Tôi e rằng... I'm afraid that...Tôi gặp anh ấy luôn I see much/a lot of himTôi giúp chị mang chiếc túi được May I help you with the bag? không ạ <ngỏ lời giúp đỡ>Tôi hay có những cơn ác mộng I often have nightmaresTôi hết tiền/thuốc lá rồi I have run out of money/cigarettesTôi hiếm khi đi chơi buổi tối I seldom go out in the eveningTôi hiểu <hiểu ý người kia> I see.Tôi hoài nghi không hiểu... I doubt/I'm in doubt whether...Tôi hoài nghi về... I'm doubtful about...Tôi hoàn toàn đồng ý với anh I quite agree with youTôi học tiếng Anh chủ yếu bằng tự học I learn English mainly by self-teachingTôi học tiếng Anh đã được 6 tháng(nay) I've learned English for six months (now)Tôi học tiếng Anh vì nó cần thiết I learn English because it is và thậm chí là không thể thiếu đối với neceassary and even essential for công việc của tôi my workTôi hỏi thăm biết được rằng... I learnt that...Tôi hồi hộp quá (đi mất) I'm so anxious/nervous!Tôi hơn anh hai tuổi I'm two years older than youTôi hút thuốc có sao không ạ <xin Do you mind my smoking?; Do phép> - Không sao (anh cứ hút) you mind if I smoke? - Certainly

not/Of course notTôi hy vọng rằng... I hope (that)...; I'm hopeful that...Tôi hy vọng sẽ..<làm-gì> I hope to + động-từTôi kém anh một tuổi I'm one year younger than you

C©u thêng dïng trong gi¸o tr×nh “A special intensive course of English” 39

Page 40: Cau Thuong Dung

Vò §inh Nghiªm HïngTôi kém tiếng Anh I'm bad at English; My English is very poorTôi không bao giờ phân biệt được I never know who is who (which is which) ai với ai (cái nào với cái nào)Tôi không bị sao cả (There is) Nothing the matter with meTôi không biết (điều đó) I don't know.Tôi không biết anh ta là ai I don't know who he is.Tôi không biết anh ta sống ở đâu I don't know where he lives.Tôi không biết cái này là cái gì I don't know what this is.Tôi không biết (cách) làm-gì I don't know how to...Tôi không biết chính xác. I don't know exactly.Tôi không biết (phải) làm gì và I don't know what to do and where đi đâu bây giờ to go now.Tôi không biết một chữ tiếng Nhật nào I don't know a word of JapaneseTôi không biết (phải) nói gì cho I don't know what I ought to say phải (trong trường hượp này) (in this case)Tôi không biết tiếng Anh I dont' know EnglishTôi không biết vì sao anh ta muốn I don't know why he wants to be a thành bác sĩ doctor.Tôi không chịu nổi ai, cái-gì I can't bear/stand sb,sthTôi không chịu nổi phải làm-gì I can't bear/stand doing sthTôi không chối cãi rằng... I don't deny that...Tôi không có bình luận gì (về v/đ đó) I have no comment (to make) (on that matter)Tôi không chắc lắm (về việc đó) I'm not quite sure (about that)Tôi không có điều kiện làm-gì I'm not in a position to do sthTôi không có đủ thời gian cho I haven't enough time for English tiếng AnhTôi không có gì để bình luận về... I have no comment (to make) on sb,sthTôi không có nhiều thời gian rỗi I haven't got much free timeTôi không có thời gian đi thăm bạn I have no time to go and see bè và họ hàng friends and relativesTôi không có ý kiến gì về việc này I have nothing to say about itTôi không có ý kiến riêng về vấn đề này I have no personal viewpoint on this matterTôi không dám ..(làm-gì)... I dare not (= daren't) do sthTôi không dám hứa I dare not promise itTôi không đi đâu <từ chối> I won't goTôi không định nói rằng... I'm not going to say (that)...Tôi không đồng ý với anh I don't agree with you; I don't share

your opinion; I can hardly agree with youTôi không... được/nổi <khả năng> I can't (= cannot) do sthTôi không giàu I'm not rich.Tôi không hiểu (ý) anh I don't get youTôi không hiểu (liệu)...hay không I wonder whether...; I wonder (ví dụ: Tôi không hiểu anh ấy có biết whether... or not; I wonder whether tiếng Anh không) or not...; I wonder if... (vd: I wonder

C©u thêng dïng trong gi¸o tr×nh “A special intensive course of English” 40

Page 41: Cau Thuong Dung

Vò §inh Nghiªm Hïngwhether/if he knows English...)

Tôi không hiểu vì sao (+ câu) I don't know why (+ câu)Tôi không làm được gì cho anh đâu I can harly do anything for youTôi không màng danh lợi I don't care for fame and wealthTôi không muốn... I don't want to...Tôi không muốn quấy rầy anh I don't want to disturb youTôi không nghi ngờ gì rằng... I have no doubt that...Tôi không nghĩ là tôi có thể đồng I don't think I can agree with you với anhTôi không nhớ chính xác I don't remember exactlyTôi không nói (được) tiếng Anh I don't speak EnglishTôi không phải là đứa ngu đâu I'm not a foolTôi không phản đối I have no objection; I don't objectTôi không phủ nhận rằng... I don't deny that...Tôi không sao cả (There is) Nothing the matter with meTôi không sợ ai, cái-gì I'm not afraid of sb,sthTôi không sợ chết I don't fear to dieTôi không thể không đồng ý với anh I cannot but agree with youTôi không thể nhớ hết được I can't remember it/them allTôi không thích ai, cái-gì I don't like sb,sthTôi không thích làm-gì I don't like doing sth <thường xuyên>;

I don't like to do sth <sắp sửa>Tôi không thích ý tưởng ấy lắm I don't like the idea very muchTôi không thích tiền một tý nào I do not like money at allTôi không tin cậy những người nói I don't trust those who talk a lot nhiều làm ít and do littleTôi không tin rằng... I don't believe that...; I doubt that...Tôi không việc gì (There is) Nothing the matter with meTôi khuyên anh nên... I advise you to...Tôi kiến nghị (là)... (+ câu) I propose (that).. (+ câu thức giả thiết)Tôi là... <chức danh xã hội> I am (= I'm) a + chức-danh-xâ-hộiTôi là..(tên-mình)..đây <nói trên This is + tên-mình + speaking (vd: điện thoại> (vd: Lê Nam đây) This is Lê-Nam speaking); Tên-

mình + speaking (vd: Lê-Nam speaking)Tôi là người đã quá già không thể I'm too old a man to get married xây dựng gia đình đượcTôi là người Việt Nam I'm Vietnamese; I'm fróm

Vietnam; I come from VietnamTôi làm... ở... I work as... in/at...Tôi làm sao (mà) bì với anh được? How can I compare with you?Tôi làm sao mà biết được! How can I tell!Tôi làm sao(mà) sánh với anh được? How can I compare with you?Tôi làm việc ở... I work at...Tôi lấy làm tiếc I'm sorry.Tôi lấy làm tiếc là sự việc lại I regret that it should have come đã kết cục như thế out that way

C©u thêng dïng trong gi¸o tr×nh “A special intensive course of English” 41

Page 42: Cau Thuong Dung

Vò §inh Nghiªm HïngTôi lấy làm tiếc nghe tin ấy I'm sorry to hear thatTôi lấy làm tiếc rằng... I'm sorry (that)...Tôi lên lớp học tiếng Anh ba lần I go to my english class three mỗi tuần/hai lần mỗi tuần times/twice a weekTôi lo quá (đi mất) I'm so anxious/uneasy/nervousTôi lo rằng... I'm concerned that...Tôi lớn lên ở Hà-nội I grew up in Hanoi; I was

raised/brought up in HanoiTôi luôn luôn mang tiền lẻ I always have some change on me.Tôi mà là anh thì... If I were you,...; Were I you,...; Be I you,... (thức giả thiết)...Tôi mà là chồng cô thì... Were I your husband,... (+ giă thiết)Tôi mang nợ anh về sự giúp đỡ I'm indebted to you for your assistanceTôi mệt chết đi được. I'm tired to death.Tôi mệt quá đi mất I'm so tired!Tôi mong muốn... I wish to do sthTôi mơ có một ngôi nhà của riêng mình I dream to have a house of my ownTôi muốn..(làm-gì)... 1.I want to + động-từ; 2.<bày tỏ nguyện vọng

một cách lịch-sự> I should/would like to + động-từ

Tôi muốn..(có cái-gì, được dùng I should/would like + danh-từ (vd: I cái-gì) <bày tỏ nguyện vọng một should/would like some tea with sugar) cách lịch sự>Tôi muốn anh..(làm-gì).. (vd: Tôi I should/would like you to + động-từ muốn anh đi với tôi lản này) <đề nghị (vd: I should/would like you to go lịch sự> with me this time)Tôi muốn biết... <thường> I want to know...; <lịch sự>

I should/would like to know...Tôi muốn có chút gì để ăn/uống I should/would like to have <lịch sự bày tỏ nguyện vọng> something to eat/drinkTôi muốn có một cơ hội đi London I want to have a chance of going to LondonTôi muốn có một ngôi nhà của riêng I want to have a house of my own mìnhTôi muốn đi học đại học I want to go to university/collegeTôi muốn được làm-gì I should/would like to be able to + động từTôi muốn gặp anh Nam I want to talk to Mr Nam/to see Mr NamTôi muốn học nhanh tiếng Anh I want to quickly learn EnglishTôi muốn học nói tiếng Anh I want to learn to speak EnglishTôi muốn học tiếng Anh I want to learn EnglishTôi muốn làm diễn viên <sân khấu, I want/should like/would like to go điện ảnh> on the stageTôi muốn nói rõ rằng... I want to make it clear that...Tôi muốn xin lỗi I want to say sorry/apologizeTôi mừng cho anh I'm glad for youTôi ngạc nhiên đến nỗi... I was so surprised that...

C©u thêng dïng trong gi¸o tr×nh “A special intensive course of English” 42

Page 43: Cau Thuong Dung

Vò §inh Nghiªm HïngTôi ngạc nhiên là... I was surprised that...Tôi ngạc nhiên trước...(nhan sắc I was surprised at... (her beauty) của cô ta)Tôi ngạc nhiên thấy rằng... I was surprised to see that...Tôi nghe người ta nói rằng... I heard it said that...Tôi nghèo I'm poor.Tôi nghĩ (hoàn toàn) khác I think (quite) diferentlyTôi nghĩ là có (đấy) I'm afraid so.Tôi nghĩ là không (đâu) I'm afraid not.Tôi nghĩ là tôi không thể đồng ý I don't think I can agree with you với anh đượcTôi nghĩ rằng... I think that......, tôi nghĩ vậy đó ..., I think.Tôi nghiêng về phía cho rằng... I'm inclined to think that...Tôi ngờ hắn lắm I (very much) doubt himTôi ngủ dậy lúc... sáng I get up at + số-từ + in the morningTôi ngủ kém I do not sleep wellTôi nhiệt liệt khuyên anh làm-gì I strongly advise you to + động-từTôi nhớ có làm-gì I remember doing sthTôi nhớ có nghe anh nói rằng... I remember hearing you say...Tôi nhớ là đã làm-gì I remember having done sthTôi nói cho anh biết nhé:... I tell you:...Tôi nói đôi chút tiếng Anh I speak a little EnglishTôi nói được <tiếng gì> I can speak + tên-ngôn-ngữTôi nói được đôi chút tiếng Anh I can speak a little EnglishTôi nói thực đấy (mà) I'm telling the truthTôi nói tiếng Anh bồi I speak seamen's EngllishTôi nói tiếng Anh không đủ thạo I speak English not well enough to act để làm phiên dịch cho anh as your interpreterTôi ở trong số những người (mà)... I am among those who...Tôi phải để cái này ở chỗ nào đây? Where am I to put this?Tôi phải đi đây I must go now; I must be off (now); I

must be going now; I'm going.Tôi phải làm gì bây giờ? What am I to do now?Tôi phải làm thêm vì tiền lương eo hẹp I have to do extra-work as my salary

is modestTôi phải nói rằng... I must say that......, tôi phải nói thêm như vây. .., I must add.Tôi phải thừa nhân rằng... I must admit that...Tôi phải trả bao nhiêu đây? How much am I to pay?Tôi phiền anh một ít số liệu có Can/Could I trouble you for some được không? <hỏi xin> data?Tôi (rất) quan tâm đến... I'm interested in sthTôi quê ở... <địa danh> I am (= I'm) from/come from + địa-danhTôi quên mất rồi I have forgotten itTôi quyết tâm làm-gì I'm determined to + động-từ

C©u thêng dïng trong gi¸o tr×nh “A special intensive course of English” 43

Page 44: Cau Thuong Dung

Vò §inh Nghiªm HïngTôi quyết tâm nắm vững tiếng Anh I am determined to master EnglishTôi rất bận vì có nhiều việc phải làm. I'm very/awfully busy as I have

much work to doTôi rất ghét cái-gì I hate sthTôi rất ít (khi) gặp anh ấy I see (very) little of himTôi rất không muốn làm phiền anh, I hate to trouble you, but... nhưng...Tôi rất nghi hoặc về... I'm doubtful about...Tôi rất lấy làm tiếc I'm awfully sorryTôi rất lấy làm tiếc không biết I'm awfully sorry I don't know your tiếng của quý quốc languageTôi rất lấy làm tiếc rằng... lại đã... I regret that... (should have done sth)...Tôi rất lấy làm vinh dự=vinh hạnh I was honouredTôi rất lo lắng (về...) I'm very much concerned (about...)Tôi rất mê... I am fond of... (sth/doing sth)Tôi rất muốn học tiếng Trung quốc I very much want to learn Chinese but nhưng không có thời gian have no time to.Tôi rất muốn như thế I should love toTôi rất mừng nghe tin ấy I'm happy to hear thatTôi rất quan tâm việc học ngoại ngữ I take great interest in the study of foreign

langagesTôi rất sợ ai, cái-gì I'm very much afraid of sb,sthTôi rất tiếc không có gì hay hơn I'm sorry not to have anything better để mời anh (hay: to have nothing better) to offeryouTôi rất tiếc nghe tin này I'm sorry to hear thatTôi rất thích cái-gì,làm-gì... I like sth/doing sth very much; I am

fond of sth,doing sth; I love sth/doing sthTôi rất thích việc làm của tôi I like my job a lot.Tôi rất vui mừng được gặp anh I'm delighted to meet youTôi rất vui mừng nghe tin ấy I'm happy to hear thatTôi rất xin lỗi I'm awfully sorryTôi sẵn sàng...(làm-gì)... I'm ready/prepared...(to do sth)...Tôi sẵn sàng đi với anh (bất luận I'm ready to go with you (no matter lúc nào/đi đâu) when/ where)Tôi sẵn sàng giúp anh I'm ready to help youTôi sẵn sàng hợp tác với anh I'm ready to cooperate with youTôi sắp (sửa) đi Luân-đôn I'm going to LondonTôi sắp mua một cái nhà I'm going to buy a houseTôi sắp sửa... thì... I was about to... when...Tôi sẽ cho anh một ít/một số. I'll give you some.Tôi sẽ cố gắng hết sức để... I shall try/do my best to + động-từTôi sẽ đi không bao giờ trở lại I shall go never to return/to never returnTôi sẽ gọi lại <gọi điện không I'll call again. gặp, hẹn sẽ gọi lại>Tôi sẽ học tâp anh I shall learn from youTôi sẽ không để cho nó làm thế nữa I won't have him do that again.

C©u thêng dïng trong gi¸o tr×nh “A special intensive course of English” 44

Page 45: Cau Thuong Dung

Vò §inh Nghiªm HïngTôi sẽ lo sao cho... I'll see to it that... (+ câu ở thức giả thiết)...Tôi sẽ lo việc đó I shall see to itTôi sẽ rất nhớ anh <khi chia tay> I shall miss youTôi sẽ thành... <chức danh xâ hội> I shall be a + chức-danh-xâ-hộiTôi sẽ theo gương anh I shall follow your exampleTôi sẽ theo lời khuyên của anh I'll take/follow your adviceTôi sinh năm... I was born in +Tôi sinh ở... I was born in +Tôi sinh ra và lớn lên ở Hà-nội I was born at brought up/raised in HanoiTôi sống một cuộc sống giản dị I live a very simple life.Tôi sống ở I live in...Tôi sống ở Hà Nội đã 40 năm nay I've lived in Hanoi for 40 years nowTôi sống ở lầu (mấy) I live on the + số-từ-thứ-tự + floorTôi sợ ai, cái-gì I'm afraid of sb,sthTôi sợ rằng... I fear (that)...Tôi sung sướng được làm bạn anh I'm happy to be your friendTôi sung sướng (thấy) rằng... I'm happy that...Tôi tắm hàng ngày I wash myself everydayTôi tắm sau khi ngủ dậy I have/take a bath after I get upTôi tập thể dục sau khi ngủ dậy I do my morning exercises after I get upTôi thách anh...(làm-gì)...đấy I dare you to + động-từTôi thành thực lấy làm tiếc rằng... I sincerely regret that... (should)...Tôi thấy là... I see/saw that...Tôi thấy cái đó được đấy I think it's okay.Tôi thấy cha này/mụ này thật là I find him/her a real nuisance khó chịuTôi thấy làm việc với anh rất dễ chịu I find it pleasant working with youTôi thấy rất dở là... I find it very bad that...Tôi thấy rất may là... I find it lucky that...Tôi thấy rất thú vị là... I find it very interesting that...Tôi thì thế nào cũng được It's all the same to meTôi thích làm-gì 1.I like doing sth <thường xuyên>; 2.I

like to do sth <sắp tới>; 3.<nói lịch sự để tỏ

nguyện vọng> I should/would like to do sthTôi thích đọc sách I like/enjoy reading booksTôi thích những truyện có hậu I like stories with a happy endingTôi thích tất cả những gì tự nhiên I like all that is simple and dislike all và đơn giản và ghét tất cả những that is artificial and complicated gì giả tạo và phức tạpTôi thích tiếng Anh nhất I like English best (hoàc: most)Tôi thong thả lại gần họ I took my time and came up to themTôi thực không sao hiểu nổi việc/ I simply can't understand this chuyện nàyTôi thực không sao hiểu nổi vì I simply can't understand why...(he

C©u thêng dïng trong gi¸o tr×nh “A special intensive course of English” 45

Page 46: Cau Thuong Dung

Vò §inh Nghiªm Hïng sao...(anh ta ghét tôi)... dislikes me)...Tôi thực quả không sao mà... I simply can't...Tôi thực sự muốn học tiếng Anh I do want to learn EnglishTôi thường tự hỏi tôi sao... I often ask myself why...Tôi (đã) tìm biết được rằng... I (have) learnt that...Tôi tin chắc ở... I'm sure of...; I'm convinced of...Tôi tin chắc điều đó I'm sure of that; I'm convinced of that.Tôi tin chắc rằng... I'm sure that......, tôi tin chắc là như vậy ..., I'm sure.Tôi tin chắc rằng... I'm sure/certain/confident/convinced

that...; I have no doubt that...Tôi tin là có (đấy) I'm afraid so.Tôi tin là không (đâu) I'm afraid not.Tôi tin rằng... I believe that...Tôi tin tưởng ở ai, cái-gì I believe in sb,sthTôi tin tưởng vững chắc rằng... I'm confident that...Tôi tò mò muốn biết... I'm curious to know...Tôi tốt nghiệp đại học năm... I graduated from college in...Tôi tốt nghiệp trường... I graduated from/at + tên-trườngTôi tuyên bố khai môc...(cái-gì) I declare open (sth)Tôi ước gì tôi có thể... (nói được I wish I could... (speak English as tiếng Anh thạo như anh) well as you do)Tôi vào được không? Can/Could I come in?Tôi vẫn chưa nói được tiếng Anh I still cannot speak English.Tôi vẫn thường nghe thấy người ta I've often heard it said that...; Often bảo rằng... have I heard it said that...Tôi vui mừng (thấy) rằng... I'm glad/delighted that...Tôi vừa mới ăn cơm I've just had/taken lunch/dinnerTôi vừa mới về xong I've just come backTôi xin đánh cuộc là... I would bet that...Tôi xin gặp ông... Can/May I see Mr..., please?;

Can/May I speak to Mr..., please?..., tôi xin hỏi? ...., may I ask?Tôi xin hỏi (ạ) 1.May I ask?; 2.<lịch sự hơn nữa>

Might I ask?Tôi xin hỏi một hai câu có được May I ask one question or two? khôngạTôi xin khuyến nghị..(cái-gì)... Can I recommend + danh-từ?..., tôi xin nói anh biết <như ..., I tell you; ..., I'm telling you. vậy đó>.Tôi xin nói rằng... May I say that...?; I may say that...;

I should say that...Tôi xin phép vào ạ May I come in?; Can/Could I come in?Tôi xin thành thực nói rằng... I shall be frank and say that...; May I

be frank and say that...?Tôi yêu nhạc dân gian, nhất là I love folk music, especially folk

C©u thêng dïng trong gi¸o tr×nh “A special intensive course of English” 46

Page 47: Cau Thuong Dung

Vò §inh Nghiªm Hïng dân ca songsTội nghiệp cho anh! Poor you!Tội nghiệp cho cô bé! Poor girl!Tốt nhất là anh...(đi mua một cái mới) You'd better do sth (go and buy a new one)Tới nay anh đã học được bao nhiêu How many English words have you từ tiếng Anh rồi? learnt up to now?Tới nay tôi đã học (được) khoảng I've learnt some/about 3500 English 3500 từ tiếng Anh words up to now (= so far)Tới ngày này tháng sau thì tôi By this day next month I shall have sống ở đây được bốn năm lived here for four yearsTrái lại,... on the contrary,...Trân trọng đề nghị ông... You are respectfully asked/requested

to+ động-từTrên thực tế in fact; as a matter of fact,...Trẻ thì trẻ đấy, nhưng anh ta kinh Young as he is, he is experienced enough nghiệm ra phếtTrèo cao ngã đau The greater the height, the greater the

fall <tục ngữ>Trên trời không một gợn mây There is not a cloud in the skyTrí nhớ của tôi không hoạt động nữa rồi My memory works no longerTrò trẻ! Child's play! (It's a child's play)Trong bất kỳ trường hợp nào,... In any case,...Trong tương lai gần đây in the near futureTrong trường hợp mà... in cases where...Trong xứ mù kẻ chột làm vua In the kingdom of the blind, the one-

eyed man is king <tục ngữ>Trời đang đổ tối It is/was getting darkTrời đang mưa It is/was rainingTrời đẹp quá (nhỉ)! What a fine day!; How fine it is

(today)!; It is fine, isn't it? <giọng xuống>Trời ơi! My God!; My aunt!; Heavens!; Oh dear!Trời sắp mưa (to) (rồi) It's going to rain (heavily)Truyện kể rằng... As the story goes,..; The story goes that.. ...... trừ một điều (ấy) là... except for one thing and that is...Trừ phi... unless...Trừ phi có chuyện gì đặc biệt unless something special happens xảy raTrước đây,... Formerly,...; Previously,...Trước đây trên phố này có một There used to be a cinema in this rạp chiếu bóng streetTrước đó thì thế nào? What about before that?Trước hết,... <mở đầu> First,...; To begin with,...Trước khi đi ngủ before going to bedTrường hượp của tôi cũng thế The same can be said about my caseTrường hợp tôi (thì) không kể My case doesn't countTrường hợp tôi thì khác It's not my case

C©u thêng dïng trong gi¸o tr×nh “A special intensive course of English” 47

Page 48: Cau Thuong Dung

Vò §inh Nghiªm HïngTuy khó tin thật đấy, nhưng... Incredible as it may (seem to) be,...Tuỳ anh As you like/chooseTừ đó suy ra (là)... It follows that...Tức là... that is...; that means...Tý nữa thì quên,... <chợt nhớ ra> I nearly forgot:...; Before I forget,...ước gì tôi là vợ ông I wish I were your wife...và không phải chỉ một lần ... and not onceVả lại,... Besides,..; Moreover,..; What's more is...Vào các ngày chủ nhật tôi ở nhà On Sundays I stay at home all day, cả ngày, chẳng làm gì. doing nothingvào cái hôm mà... on the day when...vào lúc mà... at a time when...vào những ngày mà... on the days when...Vào thời ấy,..<kể chuyện quá khứ> In those days,... <động từ ở quá khứ

đơn giản>Vấn đề đầu tiên là tiền đâu Without money you can do nothingVấn đề không phải ở chỗ đó The problem doesn't lie thereVấn đề là (ở chỗ)... The problem ís (that)...Vấn đề là ở chỗ đó That's where the problem liesVấn đề rộng đến nỗi tôi không biết The matter is so vast that I don't know (phải) bắt đầu từ đâu where to begin with.Vất vả đấy It's hard workVậy anh sẽ đi chứ? So you will go, won't you?Vậy là... So...; So it's...Về phần tôi,... As for me,...; For my part,...Về sau,... <kể chuyện quá khứ> Later on,...; Afterwards,...Vì sao thế? Why is that?Ví dụ như for example; as an example,...Việc đó ngoài khả năng của tôi It's beyond my capacityViệc đó ngoài quyền hạn của tôi It's beyond my powerViệc gì phải vội? Why hurry?Việc này đòi hỏi nhiều thời gian This calls for a lot of time and energy và công sứcViệc này sẽ tốn nhiều tiền đây This will call for a lot of moneyViệt Nam có lịch sử lâu đời Vietnam has a time-honoured historyViệt nam có một lịch sử dài nhiều Vietnam has a thousands of years nghìn năm long historyViệt Nam có tài nguyên thiên Vietnam has abundant natural nhiên phong phú resourcesViệt Nam, đất nước và con người Vietnam, the land and the peopleViệt Nam hôm nay không giống Việt Vietnam today is not like Vietnam Nam hôm qua yesterdayViệt Nam là một nước nông nghiệp Vietnam is an agricultural countryVớ vẩn! Nonsense!Vợ tôi công tác tại... My wife works at...Vợ tôi là... My wife is...

C©u thêng dïng trong gi¸o tr×nh “A special intensive course of English” 48

Page 49: Cau Thuong Dung

Vò §inh Nghiªm HïngVợ tôi làm... My wife works as a/an...Vợ tôi nẵu cơm, tôi rửa bát My wife does the cooking, I- the washing-upXe mô-tô của anh chạy tốt không? How's your motorcycle?Xin anh bình luận về... Can/Could/Would you comment on...?Xin anh cầm máy <bảo người đừng Hold the line, please bỏ máy điện thoại xuống>Xin anh cho biết mấy giờ rồi

Can/Can't/Could/Couldn't/Would/Wouldn't you tell me what time it is (, please)?

Xin anh cứ tự nhiên như ở nhà Make yourself at homeXin anh giúp cho <sau khi người Please do so. kia tự đề nghị làm gì>Xin anh gọi (điện) lại (sau nửa Please call again (in half an hour) giờ nữa)Xin anh khỏi phiền. Please don't bother.Xin anh nhắc lại Please say it againXin anh giảng cho tôi cách sử dụng... Could you explain to me the usage of...?Xin anh giúp tôi Can/Can't/Could you help me?Xin anh nói chậm hơn để tôi có Please speak (a little) slower so that I thể hiểu được anh (để may ra can understand you (so that I tôi hiểu được anh chăng) may/might understand you)Xin anh nói cụ thể (hơn) cho Please be (more) specificXin anh nói đôi lời về... What can you say about...?Xin anh nói đôi lời về Việt Nam What can you say about Vietnam?Xin anh vui lòng..(làm-gì)... Will/Would you (please) + động-từ?Xin cảm ơn anh trước (Let me) Thank you in advanceXin cảm ơn lần nữa (nhé) Thanks againXin cho biết quý danh May/Can I háve your name?Xin cho biết quý danh để tôi vào What name shall I say, sir? bẩm ạ.Xin cho phép tôi... Allow me to + động-từXin cho phép tôi được không đồng Allow me to disagree with you ý với anhXin cho phép tôi giới thiệu... Allow me to introduce... (ai, tên)Xin cho phép tôi nói đôi lời Allow me to say some/a couple of wordsXin cho phép tôi tự giới thiệu Allow me to introduce myselfXin cho tôi một ít. Please give me some.Xin chờ một phút Please wait a minute/momentXin chúc anh may mắn I wish you good luckXin chúc anh sức khoẻ I wish you good healthXin đa tạ Thanks very much; Thanks a lot;

Many thanksXin để tôi giúp anh (cái-gì) Let me help you (with sth)Xin đừng! Please don't.Xin đừng bận lòng (làm-gì) Please don't bother (to + động-từ)

C©u thêng dïng trong gi¸o tr×nh “A special intensive course of English” 49

Page 50: Cau Thuong Dung

Vò §inh Nghiªm HïngXin đừng nói thế Please don't say soXin giới thiệu với anh... (vd: ô. Can I present to you..(vd: my friend, ..., bạn tôi) Mr..)Xin gọi tôi là cô Liên, hay chỉ Please call me Miss Lien, or just Lien Liên không thôi cũng được (sir/madam)Xin hãy kể thêm về... Please tell further about...Xin hãy kể về... Please tell about...Xin hân hạnh thông báo ông rằng... We are pleased to inform you that...;

We have pleasure in informing you that...Xin lĩnh ý tiểu thư/ngài As the lady/gentleman wishesXin lỗi <khi mắc lỗi> Sorry; I'm (awfully) sorry; I want to

say sorry/to apologizeXin lỗi,... <mở đầu câu> Excuse me,...Xin lỗi? <khi nghe không rõ> Pardon? <giọng lên>Xin lỗi đã bắt/làm anh phải chờ I'm (awfully) sorry (1) I have kept - Không sao, tôi cũng vừa mới tới you waiting; (2) to have ket you waiting -

That's all right. I've just come myselfXin lỗi đã làm phiền anh <khi đã (I'm) Sorry for troubling you xong việc>Xin lỗi đã ngắt lời anh Sorry for interrupting youXin lỗi, đúng lúc này tôi lôi bận I'm sorry I'm busy just nowXin lỗi hôm nay tôi bận I'm sorry I'm busy todayXin lỗi làm phiền anh <khi bắt (I'm) Sorry to trouble you đầu nhờ>Xin lỗi tôi đến muộn I'm sorry I'm lateXin mời đến thăm tôi khi anh thư thả Please come to see me when you have

leisure timeXin mời ông/bà lần sau lại đến Call again, sir/madam.Xin mời ông/bà ngồi ạ Take a seat, please; Please be seatedXin mời ông/bà vào ạ Please come in, sirXin mời vào! Come in, please; Please come inXin ông/bà cho biết quý danh Can/May/Might I have your name? (= quý tính cao danh) <mức độ lịch sự tăng dần>Xin ông/bà cứ yên tâm rằng... Please rest assured that...Xin ông/bà lưu ý...(cái-gì)... Please note sth; Please pay/give attention to

sth; I want/would like to call/draw your attention to sth

Xin ông/bà lưu ý rằng... Please note that...; Please pay/give attention

to the fact that...; I want/would like to call/draw your attention to the fact that...

Xin ông/bà vui lòng..(làm-gì).. Will/Would you + động-từ?; Please kindlyXin thông báo (để) ông (được Please be informed/advised that... biết) rằng...Xin tiếp tục (bản báo cáo) Please go on (with your report)

C©u thêng dïng trong gi¸o tr×nh “A special intensive course of English” 50

Page 51: Cau Thuong Dung

Vò §inh Nghiªm HïngXin xem kèm theo đây... Please find hereto-attached...Xong chưa? Have you finished?Xưa trên phố này có một rạp chiếu bóng There used to be a cinema in this streetý anh định nói gì vậy? What do you mean (to say)?ý anh định nói là...? You mean to say (that)...?ý anh thế nào? What do you think?ý anh thế nào về...? What do you think of...?ý kiến anh thế nào (về...)? What's your opinion (of...)?ý kiến hay đấy. That's a good idea; Good idea!..., ý tôi muốn nói (như) vậy đó ..., I mean.ý tôi muốn nói là... I mean (that)...Yêu cầu anh...(làm-gì)...<đề nghị Will you + động-từ <vd: Will you hoặc yêu cầu> open the door?>

C©u thêng dïng trong gi¸o tr×nh “A special intensive course of English” 51