chương 2: kế toán ngân hàng

44
Chương II KẾ toán nghiỆp vỤ huy ĐỘng vỐn HCMC Banking University Accounting & Auditing Department

Upload: kamarxvn

Post on 26-Jun-2015

140 views

Category:

Documents


6 download

TRANSCRIPT

Page 1: Chương 2: kế toán ngân hàng

Chương IIChương II

KẾ toán nghiỆp vỤ huy ĐỘng vỐn

HCMC Banking University Accounting & Auditing Department

Page 2: Chương 2: kế toán ngân hàng

KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 2

MỤC TIÊUMỤC TIÊUMỤC TIÊUMỤC TIÊU

Hiểu và vận dụng tốt các nguyên tắc áp dụng để hạch toán nghiệp vụ huy động vốn

Nắm bắt các phương pháp kế toán nghiệp vụ huy động vốn cơ bản, cách tính trả lãi và xử lý các tình huống nghiệp vụ để làm bài tập và thực hiện tốt nghiệp vụ khi tiếp cận thực tế

Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN

Page 3: Chương 2: kế toán ngân hàng

KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 3

NỘI DUNG CHƯƠNG 2NỘI DUNG CHƯƠNG 2NỘI DUNG CHƯƠNG 2NỘI DUNG CHƯƠNG 2

1. Khái quát về nghiệp vụ huy động vốn

2. Nguyên tắc kế toán nghiệp vụ huy động vốn

3. Phương pháp hạch toán nghiệp vụ huy động vốn

Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN

Page 4: Chương 2: kế toán ngân hàng

KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 4

Tài liỆu tham khảoTài liỆu tham khảoTài liỆu tham khảoTài liỆu tham khảo

1. Giáo trình Kế toán ngân hàng2. Chuẩn mực kế toán VN số 16 “Chi phí đi vay”3. Quyết định 1284/2002/QĐ – NHNN “ Quy chế

mở và sử dụng tiền gửi tại các ngân hàng nhà nước và tổ chức tín dụng” ngày 21/11/2002

4. Quyết định 1160/2004/QĐ-NHNN ”Quy chế tiền gửi tiết kiệm” ngày 13/09/2004

5. Quyết định 02/2004/QĐ-NHNN “Quy chế phát hành giấy tờ có giá của tổ chức tín dụng để huy động vốn” ngày 04/01/2004

Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN

Page 5: Chương 2: kế toán ngân hàng

KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 5

2.1 2.1 Khái quát về nghiệp vụ huy động vốnKhái quát về nghiệp vụ huy động vốn 2.1 2.1 Khái quát về nghiệp vụ huy động vốnKhái quát về nghiệp vụ huy động vốn

NGUOÀN VOÁN

NÔÏ PHAÛI TRAÛ

VOÁN CSH

TIEÀN

GÖÛI

TIEÀN

VAY

NỢ PT

KHAÙC

LN CHÖA

PP

VOÁN VAØ

CAÙC QUYÕ

PH

GTCG

TAØI SAÛN NÔÏ

KHAÙC

Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN

Page 6: Chương 2: kế toán ngân hàng

KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 6

Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN

2.1 Khái quát về nghiệp vụ huy động 2.1 Khái quát về nghiệp vụ huy động vốnvốn

2.1 Khái quát về nghiệp vụ huy động 2.1 Khái quát về nghiệp vụ huy động vốnvốn

HUY ĐỘNG VỐN

THƯỜNG XUYÊNKHÔNG

THƯỜNG XUYÊN

TIỀN GỬIPHÁT HÀNH

GIẤY TỜ CÓ GIÁ

KỲ PHIẾU

CHỨNG CHỈ TG

TRÁI PHIẾU

CÓ KỲ HẠN

TIẾT KIỆM KHÔNG KỲ HẠN

TIẾT KIỆM CÓ KỲ HẠN

KHÔNG KỲ HẠN

Page 7: Chương 2: kế toán ngân hàng

KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 7

TIỀN GỬI CÓ KỲ HẠNMục đích: Hưởng lãi, an toàn TS.

Đối tượng: cá nhân, tổ chức, DN

Đặc điểm:

KH gửi một lần và rút tiền một

lần khi đáo hạn

LS cao hơn tiền gửi KKH và

tính theo phương pháp số dư. Lãi

có thể nhập vốn hoặc không

Là nguồn vốn khá ổn định của

NH- chi phí cao

KH được cấp sổ TG hoặc

chứng chỉ tiền gửi

TIỀN GỬI KHÔNG KỲ HẠN

◘ Mục đích: Sử dụng dịch vụ TT qua NH

(thanh toán không dùng TM), an toàn◘ Đối tượng: cá nhân, tổ chức, DN◘Đặc điểm:KH có thể gửi và rút tiền bất cứ lúc nào Lãi thấp hoặc không hưởng lãi. Tính

lãi theo PP tích số . Tiền lãi (nếu

có)được nhập vốn định kỳ Khách hàng phải trả phí khi sử dụng

các dịch vụ ngân hàngMỗi KH được cấp số TK giao dịchNguồn vốn có chi phí thấp của NH

TIỀN GỬI KHÔNG KỲ HẠN

◘ Mục đích: Sử dụng dịch vụ TT qua NH

(thanh toán không dùng TM), an toàn◘ Đối tượng: cá nhân, tổ chức, DN◘Đặc điểm:KH có thể gửi và rút tiền bất cứ lúc nào Lãi thấp hoặc không hưởng lãi. Tính

lãi theo PP tích số . Tiền lãi (nếu

có)được nhập vốn định kỳ Khách hàng phải trả phí khi sử dụng

các dịch vụ ngân hàngMỗi KH được cấp số TK giao dịchNguồn vốn có chi phí thấp của NH

Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN

2.1 Khái quát về nghiệp vụ huy động vốn2.1 Khái quát về nghiệp vụ huy động vốn 2.1 Khái quát về nghiệp vụ huy động vốn2.1 Khái quát về nghiệp vụ huy động vốn

Page 8: Chương 2: kế toán ngân hàng

KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 8

TIỀN GỬI TIẾT KIỆM CÓ KỲ HẠNMục đích: Hưởng lãi, dự thưởng hoặc hướng vào mục đích cụ thể

Đối tượng: cá nhân

Đặc điểm:

KH gửi một lần và rút tiền một

lần khi đáo hạn

LS cao hơn tiền gửi KKH và

tính theo phương pháp số dư. Lãi

có thể nhập vốn hoặc không

Là nguồn vốn khá ổn định của

NH- chi phí cao

KH được cấp sổ TG hoặc

chứng chỉ tiền gửi

TIỀN GỬI TK KHÔNG KỲ HẠN

◘ Mục đích: tích luỹ và hưởng lãi◘ Đối tượng: cá nhân◘ Đặc điểm:

Có thể gửi hoặc rút tiền bất cứ lúc nào

Lãi suất thấp

Không được sử dụng các dịch vụ

thanh toán của ngân hàng

Định kỳ lãi được nhập vào gốc theo

phương pháp tích số

KH được cấp sổ TG tiết kiệm hoặc báo

cáo tài khoản sau mỗi lần giao dịch

TIỀN GỬI TK KHÔNG KỲ HẠN

◘ Mục đích: tích luỹ và hưởng lãi◘ Đối tượng: cá nhân◘ Đặc điểm:

Có thể gửi hoặc rút tiền bất cứ lúc nào

Lãi suất thấp

Không được sử dụng các dịch vụ

thanh toán của ngân hàng

Định kỳ lãi được nhập vào gốc theo

phương pháp tích số

KH được cấp sổ TG tiết kiệm hoặc báo

cáo tài khoản sau mỗi lần giao dịch

Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN

2.1 Khái quát về nghiệp vụ huy động vốn2.1 Khái quát về nghiệp vụ huy động vốn 2.1 Khái quát về nghiệp vụ huy động vốn2.1 Khái quát về nghiệp vụ huy động vốn

Page 9: Chương 2: kế toán ngân hàng

KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 9

PHÁT HÀNH GIẤY TỜ CÓ GIÁ Công cụ Nợ Đặc điểm

NH có nghĩa vụ trả nợ vào một thời hạn nhất địnhThoả thuận trước về điều kiện trả lãi và cam kết khác Xác định trước mệnh giá, thời hạn, lãi suấtCó thể chuyển nhượngCó kỳ hạn cụ thể (Ngắn hạn-dưới 12 tháng hay dài hạn)Trả lãi trước, định kỳ hay đáo hạn

Phương thức phát hành: theo đợt sau khi được cấp phép Giá bán: bằng mệnh giá; có chiết khấu; có phụ trội

Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN

2.1 Khái quát về nghiệp vụ huy động vốn2.1 Khái quát về nghiệp vụ huy động vốn 2.1 Khái quát về nghiệp vụ huy động vốn2.1 Khái quát về nghiệp vụ huy động vốn

Page 10: Chương 2: kế toán ngân hàng

KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 10

2.2 Nguyên tắc kế toán nghiệp vụ HĐV2.2 Nguyên tắc kế toán nghiệp vụ HĐV2.2 Nguyên tắc kế toán nghiệp vụ HĐV2.2 Nguyên tắc kế toán nghiệp vụ HĐV

Đảm bảo tính cân đối trên tài khoản tiền gửi giữa phát sinh Nợ và phát sinh Có

Phân chia trách nhiệm : Mở TK và quản lý tài khoản Chi phí lãi tiền gửi

– Được chi trả theo thực tế phát sinh– Hạch toán đảm bảo tuân thủ nguyên tắc phù hợp

VAS 16 “Chi phí đi vay”– Theo dõi phát hành chiết khấu và phụ trội – Phân bổ các khoản chiết khấu và phụ trội vào chi phí

kinh doanh hoặc vốn hoá theo từng kỳ

Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN

Page 11: Chương 2: kế toán ngân hàng

KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 11

2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN – 2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN –

2.3.1 2.3.1 TÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊNTÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊN

2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN – 2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN –

2.3.1 2.3.1 TÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊNTÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊN

421142124214

Tiền gửi không kỳ hạnTiền gửi có kỳ hạn Tiền gửi vốn chuyên dùng

422142224224

Tiền gửi không kỳ hạn (NGOẠI TỆ

Tiền gửi có kỳ hạn Tiền gửi vốn chuyên dùng

Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN

2.3.1.1 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG

Số tiền KH gửi vào:

• Gửi vào bằng tiền mặt• Chuyển khoản• Lãi nhập vốn

Số tiền KH rút ra:

• Rút tiền mặt• Chuyển khoản

NÔÏ TK 42 “Tieàn göûi của khaùch haøng” COÙ

DC: Số tiền KH đang gửi tại NH

423142324238

Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạnTiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn Tiền gửi tiết kiệm khác

42414242

Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn (NT)

Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn

Page 12: Chương 2: kế toán ngân hàng

KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 12

2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN – 2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN –

2.3.1 2.3.1 TÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊNTÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊN

2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN – 2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN –

2.3.1 2.3.1 TÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊNTÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊN

Số tiền lãi tính cộng dồn dự trảSố tiền lãi TCTD đã chi trả khách hàng hay thoái chi

NỢ TK 491 “Lãi phải trả cho tiền gửi” CÓ

Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN

2.3.1.1 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG

DƯ CÓ: Số tiền lãi TCTD chưa trả khách hàng

4911 Lãi phải trả cho tiền gửi bằng đồng Việt Nam

4912 Lãi phải trả cho tiền gửi bằng ngoại tệ

4913 Lãi phải trả cho tiền gửi tiết kiệm bằng đồng VN

4914 Lãi phải trả cho tiền gửi tiết kiệm bằng ngoại tệ

Page 13: Chương 2: kế toán ngân hàng

KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 13

Chi phí trả trước được phân bổ vào chi phí

Chi phí trả trước phát sinh trong kỳ

NỢ TK 338 “Chi phí chờ phân bổ” CÓ

2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN – 2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN –

2.3.1 2.3.1 TÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊNTÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊN

2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN – 2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN –

2.3.1 2.3.1 TÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊNTÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊN

Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN

DƯ NỢ CP trả trước chờ phân bổ

2.3.1.1 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG

Page 14: Chương 2: kế toán ngân hàng

KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 14

Số giảm chi về hoạt động TD (thoái chi)

Kết chuyển vào TK Lợi nhuận năm nay khi quyết toán năm

Chi phí hoạt động TD phát sinh trong kỳ

NỢ TK 80 “Chi phí hoạt động tín dụng” CÓ

2.3.1.1 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG

DƯ NỢ: CP hoạt động TD trong năm chưa kết chuyển (= 0 sau khi k/c)

2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH 2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN TOÁN 2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH 2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN TOÁN

Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN

2.3.12.3.1 TÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊNTÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊN

Page 15: Chương 2: kế toán ngân hàng

KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 15

CÁC TK CÓ LIÊN QUAN KHÁC

- 1011 Tiền mặt tại đơn vị - DƯ NỢ

- 4531 Thuế giá trị gia tăng phải nộp

- 71 Thu nhập phí từ hoạt động dịch vụ

2.3.1.1 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG

Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN

2.3.12.3.1 TÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊNTÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊN

2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH 2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁNTOÁN 2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH 2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁNTOÁN

Page 16: Chương 2: kế toán ngân hàng

KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 16

2.3.1.2 Chứng từ kế toán2.3.1.2 Chứng từ kế toán2.3.1.2 Chứng từ kế toán2.3.1.2 Chứng từ kế toán

Giấy gửi tiền Giấy lĩnh tiền Các giấy tờ có giá Sổ tiết kiệm Séc, UNC, UNT…. Bảng kê tính lãi

‾ Phiếu thu‾ Phiếu chi‾ Phiếu chuyển khoản‾ Lệnh thanh toán

Chứng từ gốc Chứng từ ghi sổ

Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN

2.3.12.3.1 TÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊNTÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊN

2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH 2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁNTOÁN 2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH 2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁNTOÁN

Page 17: Chương 2: kế toán ngân hàng

KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 17

Nhận tiền gửi Nhận tiền gửi Nhận tiền gửi Nhận tiền gửi

TK 42-Tiền gửi của KH TK Thích hợp (TM, TG,TTV…)

Số tiền KH gửi vào NH

2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN

2.3.12.3.1 TÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊNTÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊN

Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN

2.3.1.3 HẠCH TOÁN

Page 18: Chương 2: kế toán ngân hàng

KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 18

TK 42 Tiền gửi KHTK Thích hợp (TM, TG, TTV….)

TK 71 “Thu phí dịch vụ”

TK “thuế GTGT phải nộp”

Số tiền KH rút (gốc)

Phí chuyển tiền

Trả tiền gửi (KH rút Trả tiền gửi (KH rút tiền)tiền)

Trả tiền gửi (KH rút Trả tiền gửi (KH rút tiền)tiền)

2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN

2.3.12.3.1 TÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊNTÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊN

Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN

2.3.1.3 HẠCH TOÁN

Page 19: Chương 2: kế toán ngân hàng

KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 19

Chi phí trả lãi- PP tính Chi phí trả lãi- PP tính lãilãi

Chi phí trả lãi- PP tính Chi phí trả lãi- PP tính lãilãi

Phương pháp tích sốTiền gửi KKH và tiền gửi tiết kiệm KKH

Phương pháp số dưTiền gửi có KH và tiền gửi tiết kiệm có KHTiền lãi = Số dư tiền gửi x Lãi suất x Thời hạn

2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN2.3.12.3.1 TÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊNTÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊN

2.3.1.3 HẠCH TOÁN

n

i

rxNjxDi1

Tiền lãi =

Di: Số dư thực tế thứ INj: Số ngày tương ứng với SD thứ ir: Lãi suất

Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN

Page 20: Chương 2: kế toán ngân hàng

KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 20

– Thực chi: áp dụng với tất cả các loại tiền gửi – Dự chi: hiện chỉ áp dụng với loại tiền gửi có kỳ hạn và tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn– Phân bổ: áp dụng với tiền gửi có kỳ hạn trả lãi trước

Chi phí trả lãi- PP tính Chi phí trả lãi- PP tính lãilãi

Chi phí trả lãi- PP tính Chi phí trả lãi- PP tính lãilãi

2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN2.3.12.3.1 TÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊNTÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊN

2.3.1.3 HẠCH TOÁN

Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN

Nguyên tắc kế toán : dồn tích,phù hợp, thận trọng

Page 21: Chương 2: kế toán ngân hàng

KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 21

TG không kỳ hạn, TG tiết kiệm KKH:

NH thường trả vào ngày cố định trong kỳ TG có kỳ hạn và TG tiết kiệm có KH: tính và ghi nhận

lãi theo nhóm ngày gửi hoặc ngày cố định trong kỳ, trả cho KH– Trả lãi trước– Trả lãi định kỳ (vào ngày gửi hoặc ngày cố định)– Trả lãi sau (khi đáo hạn)

Chi phí trả lãi- Thời điểm Chi phí trả lãi- Thời điểm thanh toánthanh toán

Chi phí trả lãi- Thời điểm Chi phí trả lãi- Thời điểm thanh toánthanh toán

2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN2.3.12.3.1 TÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊNTÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊN

2.3.1.3 HẠCH TOÁN

Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN

Page 22: Chương 2: kế toán ngân hàng

KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 22

TK 80“Chi phí trả lãi”TK thích hợp (TM, TGKH)

TK “Lãi phải trả”

TK “Chi phí chờ phân bổ”

(1) Thực chi

(2a) Dự chi

(3a) Lãi Trả trước

(2b) Thanh toán lãi

(3b) Phân bổ vào CP

Chi phí trả lãi- hạch Chi phí trả lãi- hạch toántoán

Chi phí trả lãi- hạch Chi phí trả lãi- hạch toántoán

2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN2.3.12.3.1 TÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊNTÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊN

2.3.1.3 HẠCH TOÁN

Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN

(4) thoái chi (4) thoái chi

(5) thoái chi(5) thoái chi

Page 23: Chương 2: kế toán ngân hàng

KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 23

Nếu KH nhận lãi bằng ngoại tệ (GỬI VÀO BẰNG NT)

TKTieàn maët ngoaïi teä (1031)

TK Laõi phaûi traû (4912)

TK TT muabaùn NT(4712)

TK Chi phí laõi(801)

TK Muabaùn NT kdoanh (4711)

USD USD(2a)

VND

VND

USD

USD

(2)

(2b)

Chi phí trả lãi- hạch Chi phí trả lãi- hạch toántoán

Chi phí trả lãi- hạch Chi phí trả lãi- hạch toántoán

2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN2.3.12.3.1 TÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊNTÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊN

2.3.1.3 HẠCH TOÁN

Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN

Page 24: Chương 2: kế toán ngân hàng

KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 24

TK Tieàn maët (1011)

TK Laõi phaûi traû (4912)

TK TT MB NT(4712)

TK Chi phí laõi(801)TK Muabaùn NT

KD(4711)

USD USD

(1b)

VND

VND

(2b)

USD

USD

(1a)

TK Muabaùn NT KD(4711)

TK TT muabaùn NT(4712)

VND

VND(2a)

Nếu KH nhận lãi bằng VND(gửi ngoại tệ)

TK Laõi phaûi traû (4912)

Chi phí trả lãi- hạch Chi phí trả lãi- hạch toántoán

Chi phí trả lãi- hạch Chi phí trả lãi- hạch toántoán

2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN2.3.12.3.1 TÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊNTÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊN

2.3.1.3 HẠCH TOÁN

Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN

Page 25: Chương 2: kế toán ngân hàng

KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 25

3880 : Chi phí lãi chờ phân bổ 4212: Tiền gửi có kỳ hạn 4232: Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn 4521: Tiền giữ hộ đợi thanh toán 4591: Các khoản phải trả trong thanh toán 4911: Lãi phải trả cho TCKT, cá nhân 4913: Lãi phải trả cho tiền gửi tiết kiệm VND 4599: Các khoản phải trả trong thanh toán 7900: Thu nhập khác 8010: Trả lãi tiền gửi

2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN2.3.22.3.2 TÌỀN GỬI TK-ĐB bằng VÀNGTÌỀN GỬI TK-ĐB bằng VÀNG

Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN

2.3.2.1 Tài khoản sử dụng2.3.2.1 Tài khoản sử dụng

Page 26: Chương 2: kế toán ngân hàng

KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 26

Nhận TG và hạch toán trả lãi tương tự nhận TG không đảm bảo bằng vàng

Khác biệt: quy đổi số tiền gửi ban đầu thành lượng vàng tương ứng theo giá tại thời điỉem gửi vào

Theo dõi trên sổ lượng vàng cần trả khi đáo hạn

2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN2.3.22.3.2 TÌỀN GỬI TK-ĐB bằng VÀNGTÌỀN GỬI TK-ĐB bằng VÀNG

Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN

2.3.2.1 Hạch toán2.3.2.1 Hạch toán

Page 27: Chương 2: kế toán ngân hàng

KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 27

Định kỳ đánh giá lại vàng (cuối tháng)

CL giáA = ∑ (ai* e 1 – ai*e0 ) Với ai : Số tiền gửi của KH

đã được quy ra vànge0 : Tỷ giá tại thời điểm huy độnge1 : Tỷ giá tại thời điểm cuối tháng

2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN2.3.22.3.2 TÌỀN GỬI TK-ĐB bằng VÀNGTÌỀN GỬI TK-ĐB bằng VÀNG

Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN

2.3.2.1 Hạch toán2.3.2.1 Hạch toán

TK 8090 Chi phí khácTK 4599: Các khoản phải trả trong TT

AA

Các kỳ đánh giá tiếp theo

CL giá B = ∑ (ai* en – ai*e0 ) - C Với

ai : Số tiền gửi của KH

đã được quy ra vàng

e0 : Tỷ giá tại thời điểm huy động

en : Tỷ giá tại thời điểm cuối tháng hạch toán

C: Số chênh lệch tạm trích luỹ kế

KỲ ĐẦU

BB KỲ TIẾP THEOB B

Page 28: Chương 2: kế toán ngân hàng

KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 28

THANH TOÁN KHI ĐÁO HẠN

2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN2.3.22.3.2 TÌỀN GỬI TK-ĐB bằng VÀNGTÌỀN GỬI TK-ĐB bằng VÀNG

Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN

2.3.2.1 Hạch toán2.3.2.1 Hạch toán

GIÁ HẠCH TOÁN TRONG KỲ > GIÁ TT > GIÁ TĐ GỬI

TK 4599 Các khoản PT trong TT

TK 421 Tiền gửi THÍCH HỢP

TK 491 Lãi phải trả THICH HỢP

TK 1011, 4211…

TỔNG SỐ TIỀNKH HƯỞNG

VỐN GỐC

TIỀN LÃI

CL GIÁ KH ĐƯỢC HƯỞNG

TK 8090 (7900)

THOÁI CHI CL GIÁ KHÔNG CHI

Page 29: Chương 2: kế toán ngân hàng

KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 29

THANH TOÁN KHI ĐÁO HẠN

2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN2.3.22.3.2 TÌỀN GỬI TK-ĐB bằng VÀNGTÌỀN GỬI TK-ĐB bằng VÀNG

Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN

2.3.2.1 Hạch toán2.3.2.1 Hạch toán

GIÁ TĐ GỬI > GIÁ TT

TK 4599 Các khoản PT trong TT

TK 421 Tiền gửi THÍCH HỢP

TK 491 Lãi phải trả THICH HỢP

TK 1011, 4211…

TỔNG SỐ TIỀNKH HƯỞNG

VỐN GỐC

TIỀN LÃI

TK 8090 (7900)

THOÁI CHI CL GIÁ KHÔNG CHI

Page 30: Chương 2: kế toán ngân hàng

KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 30

Căn cứ vào thời điểm trả lãi☺Trả lãi trước (khi PH G)☺Trả lãi định kỳ ☺Trả lãi sau (khi đáo hạn -

thanh toán GTCG)

2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN

Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN

2.3.32.3.3 PHÁT HÀNH GTCGPHÁT HÀNH GTCG

2.3.3.1 PHƯƠNG THỨC PHÁT HÀNH GTCG2.3.3.1 PHƯƠNG THỨC PHÁT HÀNH GTCG

Căn cứ vào giá bán

GTCG: Phát hành

ngang mệnh giá Phát hành có phụ trội Phát hành có chiết khấu

Page 31: Chương 2: kế toán ngân hàng

KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 31

Nợ TK 431, 434 “ Mệnh giá GTCG” Có

Thanh toán GTCG khi đáo hạn

Giá trị GTCG phát hành theo mệnh giá trong kỳ

DC: Giá trị GTCG đã phát hành theo mệnh giá chưa thanh toán

2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN

Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN

2.3.32.3.3 PHÁT HÀNH GTCGPHÁT HÀNH GTCG

2.3.3.1 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG2.3.3.1 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG

Page 32: Chương 2: kế toán ngân hàng

KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 32

TK 432, 435 “ Chiết khấu GTCG”

Chiết khấu GTCG phát sinh trong kỳ

Phân bổ CK GTCG phát sinh trong kỳ

2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN

Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN

2.3.32.3.3 PHÁT HÀNH GTCGPHÁT HÀNH GTCG

2.3.3.1 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG2.3.3.1 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG

Số dư: Chiết khấu GTCG chưa phân bổ cuối kỳ

TK 433, 436 “ Phụ trội GTCG”

Phụ trội GTCG phát sinh trong kỳ

Phân bổ phụ trội GTCG phát sinh trong kỳ

DC: Phụ trội GTCG chưa phân bổ cuối kỳ

Page 33: Chương 2: kế toán ngân hàng

KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 33

Số tiền lãi tính cộng dồn dự trảSố tiền lãi TCTD đã chi trả khách hàng

NỢ TK 491 “Lãi phải trả về PH GTCG” CÓ

Số dư: Số tiền lãi TCTD chưa trả khách hàng

2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN

Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN

2.3.32.3.3 PHÁT HÀNH GTCGPHÁT HÀNH GTCG

2.3.3.1 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG2.3.3.1 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG

Page 34: Chương 2: kế toán ngân hàng

KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 34

- CT GỐC: KỲ PHIẾU, TRÁI PHIẾU, CC TIỀN GỬI. UNC

- CT GHI SỔ: PHIẾU THU, PHIẾU CHI, PCK…

2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN

Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN

2.3.32.3.3 PHÁT HÀNH GTCGPHÁT HÀNH GTCG

2.3.3.1 CHỨNG TỪ KẾ TOÁN2.3.3.1 CHỨNG TỪ KẾ TOÁN

Page 35: Chương 2: kế toán ngân hàng

KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 35

PH ĐÚNG MỆNH GIÁ

TK TH (TM, TG, …)TK Mệnh giá GTCG

TK 388 Chi phí chờ phân bổ

Mệnh giá (Trả lãi sau hay định kỳ)

Mệnh giá (Trả lãi trước)

2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN

Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN

2.3.32.3.3 PHÁT HÀNH GTCGPHÁT HÀNH GTCG

2.3.3.3 Hạch toán2.3.3.3 Hạch toán

Tiền lãi tính trả

Số tiền thu khi phát hành

Page 36: Chương 2: kế toán ngân hàng

KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 36

Trả lãi sau Trả lãi định kỳ

TK TH (TM, TG, …) TK Mệnh giá GTCG

TK Chiết khấu GTCG

Số tiền thực thu

Số tiền chiết khấu

PH CÓ CHIẾT KHẤU

2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN

Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN

2.3.32.3.3 PHÁT HÀNH GTCGPHÁT HÀNH GTCG

2.3.3.3 Hạch toán2.3.3.3 Hạch toán

MỆNH GIÁ

Page 37: Chương 2: kế toán ngân hàng

KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 37

Trả lãi TRƯỚC

TK TH (TM, TG, …) TK Mệnh giá GTCG

TK Chiết khấu GTCG

Số tiền thực thu

Số tiền chiết khấu

PH CÓ CHIẾT KHẤU

2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN

Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN

2.3.32.3.3 PHÁT HÀNH GTCGPHÁT HÀNH GTCG

2.3.3.3 Hạch toán2.3.3.3 Hạch toán

MỆNH GIÁ

TK Chi phí chờ phân bổ

TIỀN LÃI

Page 38: Chương 2: kế toán ngân hàng

KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 38

TK TH (TM, TG,…) TK Mệnh giá GTCG

TK Phụ trội GTCGSố tiền thực thu

Số tiền phụ trội

Trả lãi sauTrả lãi định kỳ

MỆNH GIÁ

PH CÓ PHỤ TRỘI

2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN

Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN

2.3.32.3.3 PHÁT HÀNH GTCGPHÁT HÀNH GTCG

2.3.3.3 Hạch toán2.3.3.3 Hạch toán

Page 39: Chương 2: kế toán ngân hàng

KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 39

TK Chi phí chờ phân bổ

Trả lãi trước

TIỀN LÃI

PH CÓ PHỤ TRỘI

2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN

Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN

2.3.32.3.3 PHÁT HÀNH GTCGPHÁT HÀNH GTCG

2.3.3.3 Hạch toán2.3.3.3 Hạch toán

TK TH (TM, TG,…)

TK Mệnh giá GTCG

TK Phụ trội GTCG

Số tiền thực thu

Số tiền phụ trội

MỆNH GIÁ

Page 40: Chương 2: kế toán ngân hàng

KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 40

Chi phi trả lãi, phân bổ chiết khấu

Chi phi trả lãi, phân bổ chiết khấu

TK Chi phí trả lãi PHGTCGTK TM, TG, Lãi phải trả,

CP chờ PB

TK Chiết khấu GTCG

Số tiền trả lãi trong kỳ

Số phân bổ CK

2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN

Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN

2.3.32.3.3 PHÁT HÀNH GTCGPHÁT HÀNH GTCG

2.3.3.3 Hạch toán2.3.3.3 Hạch toán

Page 41: Chương 2: kế toán ngân hàng

KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 41

Soá tieàn traû laõi trong kyø

Số phụ trội Phân bổ trong kỳ

2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN

Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN

2.3.32.3.3 PHÁT HÀNH GTCGPHÁT HÀNH GTCG

2.3.3.3 Hạch toán2.3.3.3 Hạch toánChi phi trả lãi, phân bổ chiết khấuChi phi trả lãi, phân bổ chiết khấu

TK TM, TG, Lãi phải trả, CP chờ PB TK Chi phí trả lãi PHGTCG

TK Phụ trội GTCG

Page 42: Chương 2: kế toán ngân hàng

KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 42

TK Chi phí khácTK TM, TG,....

(1) – CP phát hành nhỏ

(2a) – Phí PH thực chi (2b)–Phân bổ định kỳ

Chi phí phát hành GTCG

2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN

Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN

2.3.32.3.3 PHÁT HÀNH GTCGPHÁT HÀNH GTCG

2.3.3.3 Hạch toán2.3.3.3 Hạch toán

TK Chi phí chờ phân bổ

Page 43: Chương 2: kế toán ngân hàng

KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 43

TK Meänh giaù GTCGTK TM, TG,....

MỆNH GIÁ

TK Laõi phải trả veà PH GTCG

TK Traû laõi PH GTCG

2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN

Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN

2.3.32.3.3 PHÁT HÀNH GTCGPHÁT HÀNH GTCG

2.3.3.3 Hạch toán2.3.3.3 Hạch toán THANH TOÁN GTCG KHI ĐÁO HẠN

Page 44: Chương 2: kế toán ngân hàng

KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 44

Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN