chương 2: kế toán ngân hàng
TRANSCRIPT
Chương IIChương II
KẾ toán nghiỆp vỤ huy ĐỘng vỐn
HCMC Banking University Accounting & Auditing Department
KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 2
MỤC TIÊUMỤC TIÊUMỤC TIÊUMỤC TIÊU
Hiểu và vận dụng tốt các nguyên tắc áp dụng để hạch toán nghiệp vụ huy động vốn
Nắm bắt các phương pháp kế toán nghiệp vụ huy động vốn cơ bản, cách tính trả lãi và xử lý các tình huống nghiệp vụ để làm bài tập và thực hiện tốt nghiệp vụ khi tiếp cận thực tế
Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN
KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 3
NỘI DUNG CHƯƠNG 2NỘI DUNG CHƯƠNG 2NỘI DUNG CHƯƠNG 2NỘI DUNG CHƯƠNG 2
1. Khái quát về nghiệp vụ huy động vốn
2. Nguyên tắc kế toán nghiệp vụ huy động vốn
3. Phương pháp hạch toán nghiệp vụ huy động vốn
Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN
KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 4
Tài liỆu tham khảoTài liỆu tham khảoTài liỆu tham khảoTài liỆu tham khảo
1. Giáo trình Kế toán ngân hàng2. Chuẩn mực kế toán VN số 16 “Chi phí đi vay”3. Quyết định 1284/2002/QĐ – NHNN “ Quy chế
mở và sử dụng tiền gửi tại các ngân hàng nhà nước và tổ chức tín dụng” ngày 21/11/2002
4. Quyết định 1160/2004/QĐ-NHNN ”Quy chế tiền gửi tiết kiệm” ngày 13/09/2004
5. Quyết định 02/2004/QĐ-NHNN “Quy chế phát hành giấy tờ có giá của tổ chức tín dụng để huy động vốn” ngày 04/01/2004
Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN
KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 5
2.1 2.1 Khái quát về nghiệp vụ huy động vốnKhái quát về nghiệp vụ huy động vốn 2.1 2.1 Khái quát về nghiệp vụ huy động vốnKhái quát về nghiệp vụ huy động vốn
NGUOÀN VOÁN
NÔÏ PHAÛI TRAÛ
VOÁN CSH
TIEÀN
GÖÛI
TIEÀN
VAY
NỢ PT
KHAÙC
LN CHÖA
PP
VOÁN VAØ
CAÙC QUYÕ
PH
GTCG
TAØI SAÛN NÔÏ
KHAÙC
Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN
KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 6
Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN
2.1 Khái quát về nghiệp vụ huy động 2.1 Khái quát về nghiệp vụ huy động vốnvốn
2.1 Khái quát về nghiệp vụ huy động 2.1 Khái quát về nghiệp vụ huy động vốnvốn
HUY ĐỘNG VỐN
THƯỜNG XUYÊNKHÔNG
THƯỜNG XUYÊN
TIỀN GỬIPHÁT HÀNH
GIẤY TỜ CÓ GIÁ
KỲ PHIẾU
CHỨNG CHỈ TG
TRÁI PHIẾU
CÓ KỲ HẠN
TIẾT KIỆM KHÔNG KỲ HẠN
TIẾT KIỆM CÓ KỲ HẠN
KHÔNG KỲ HẠN
KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 7
TIỀN GỬI CÓ KỲ HẠNMục đích: Hưởng lãi, an toàn TS.
Đối tượng: cá nhân, tổ chức, DN
Đặc điểm:
KH gửi một lần và rút tiền một
lần khi đáo hạn
LS cao hơn tiền gửi KKH và
tính theo phương pháp số dư. Lãi
có thể nhập vốn hoặc không
Là nguồn vốn khá ổn định của
NH- chi phí cao
KH được cấp sổ TG hoặc
chứng chỉ tiền gửi
TIỀN GỬI KHÔNG KỲ HẠN
◘ Mục đích: Sử dụng dịch vụ TT qua NH
(thanh toán không dùng TM), an toàn◘ Đối tượng: cá nhân, tổ chức, DN◘Đặc điểm:KH có thể gửi và rút tiền bất cứ lúc nào Lãi thấp hoặc không hưởng lãi. Tính
lãi theo PP tích số . Tiền lãi (nếu
có)được nhập vốn định kỳ Khách hàng phải trả phí khi sử dụng
các dịch vụ ngân hàngMỗi KH được cấp số TK giao dịchNguồn vốn có chi phí thấp của NH
TIỀN GỬI KHÔNG KỲ HẠN
◘ Mục đích: Sử dụng dịch vụ TT qua NH
(thanh toán không dùng TM), an toàn◘ Đối tượng: cá nhân, tổ chức, DN◘Đặc điểm:KH có thể gửi và rút tiền bất cứ lúc nào Lãi thấp hoặc không hưởng lãi. Tính
lãi theo PP tích số . Tiền lãi (nếu
có)được nhập vốn định kỳ Khách hàng phải trả phí khi sử dụng
các dịch vụ ngân hàngMỗi KH được cấp số TK giao dịchNguồn vốn có chi phí thấp của NH
Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN
2.1 Khái quát về nghiệp vụ huy động vốn2.1 Khái quát về nghiệp vụ huy động vốn 2.1 Khái quát về nghiệp vụ huy động vốn2.1 Khái quát về nghiệp vụ huy động vốn
KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 8
TIỀN GỬI TIẾT KIỆM CÓ KỲ HẠNMục đích: Hưởng lãi, dự thưởng hoặc hướng vào mục đích cụ thể
Đối tượng: cá nhân
Đặc điểm:
KH gửi một lần và rút tiền một
lần khi đáo hạn
LS cao hơn tiền gửi KKH và
tính theo phương pháp số dư. Lãi
có thể nhập vốn hoặc không
Là nguồn vốn khá ổn định của
NH- chi phí cao
KH được cấp sổ TG hoặc
chứng chỉ tiền gửi
TIỀN GỬI TK KHÔNG KỲ HẠN
◘ Mục đích: tích luỹ và hưởng lãi◘ Đối tượng: cá nhân◘ Đặc điểm:
Có thể gửi hoặc rút tiền bất cứ lúc nào
Lãi suất thấp
Không được sử dụng các dịch vụ
thanh toán của ngân hàng
Định kỳ lãi được nhập vào gốc theo
phương pháp tích số
KH được cấp sổ TG tiết kiệm hoặc báo
cáo tài khoản sau mỗi lần giao dịch
TIỀN GỬI TK KHÔNG KỲ HẠN
◘ Mục đích: tích luỹ và hưởng lãi◘ Đối tượng: cá nhân◘ Đặc điểm:
Có thể gửi hoặc rút tiền bất cứ lúc nào
Lãi suất thấp
Không được sử dụng các dịch vụ
thanh toán của ngân hàng
Định kỳ lãi được nhập vào gốc theo
phương pháp tích số
KH được cấp sổ TG tiết kiệm hoặc báo
cáo tài khoản sau mỗi lần giao dịch
Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN
2.1 Khái quát về nghiệp vụ huy động vốn2.1 Khái quát về nghiệp vụ huy động vốn 2.1 Khái quát về nghiệp vụ huy động vốn2.1 Khái quát về nghiệp vụ huy động vốn
KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 9
PHÁT HÀNH GIẤY TỜ CÓ GIÁ Công cụ Nợ Đặc điểm
NH có nghĩa vụ trả nợ vào một thời hạn nhất địnhThoả thuận trước về điều kiện trả lãi và cam kết khác Xác định trước mệnh giá, thời hạn, lãi suấtCó thể chuyển nhượngCó kỳ hạn cụ thể (Ngắn hạn-dưới 12 tháng hay dài hạn)Trả lãi trước, định kỳ hay đáo hạn
Phương thức phát hành: theo đợt sau khi được cấp phép Giá bán: bằng mệnh giá; có chiết khấu; có phụ trội
Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN
2.1 Khái quát về nghiệp vụ huy động vốn2.1 Khái quát về nghiệp vụ huy động vốn 2.1 Khái quát về nghiệp vụ huy động vốn2.1 Khái quát về nghiệp vụ huy động vốn
KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 10
2.2 Nguyên tắc kế toán nghiệp vụ HĐV2.2 Nguyên tắc kế toán nghiệp vụ HĐV2.2 Nguyên tắc kế toán nghiệp vụ HĐV2.2 Nguyên tắc kế toán nghiệp vụ HĐV
Đảm bảo tính cân đối trên tài khoản tiền gửi giữa phát sinh Nợ và phát sinh Có
Phân chia trách nhiệm : Mở TK và quản lý tài khoản Chi phí lãi tiền gửi
– Được chi trả theo thực tế phát sinh– Hạch toán đảm bảo tuân thủ nguyên tắc phù hợp
VAS 16 “Chi phí đi vay”– Theo dõi phát hành chiết khấu và phụ trội – Phân bổ các khoản chiết khấu và phụ trội vào chi phí
kinh doanh hoặc vốn hoá theo từng kỳ
Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN
KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 11
2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN – 2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN –
2.3.1 2.3.1 TÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊNTÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊN
2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN – 2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN –
2.3.1 2.3.1 TÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊNTÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊN
421142124214
Tiền gửi không kỳ hạnTiền gửi có kỳ hạn Tiền gửi vốn chuyên dùng
422142224224
Tiền gửi không kỳ hạn (NGOẠI TỆ
Tiền gửi có kỳ hạn Tiền gửi vốn chuyên dùng
Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN
2.3.1.1 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
Số tiền KH gửi vào:
• Gửi vào bằng tiền mặt• Chuyển khoản• Lãi nhập vốn
Số tiền KH rút ra:
• Rút tiền mặt• Chuyển khoản
NÔÏ TK 42 “Tieàn göûi của khaùch haøng” COÙ
DC: Số tiền KH đang gửi tại NH
423142324238
Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạnTiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn Tiền gửi tiết kiệm khác
42414242
Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn (NT)
Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn
KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 12
2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN – 2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN –
2.3.1 2.3.1 TÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊNTÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊN
2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN – 2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN –
2.3.1 2.3.1 TÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊNTÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊN
Số tiền lãi tính cộng dồn dự trảSố tiền lãi TCTD đã chi trả khách hàng hay thoái chi
NỢ TK 491 “Lãi phải trả cho tiền gửi” CÓ
Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN
2.3.1.1 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
DƯ CÓ: Số tiền lãi TCTD chưa trả khách hàng
4911 Lãi phải trả cho tiền gửi bằng đồng Việt Nam
4912 Lãi phải trả cho tiền gửi bằng ngoại tệ
4913 Lãi phải trả cho tiền gửi tiết kiệm bằng đồng VN
4914 Lãi phải trả cho tiền gửi tiết kiệm bằng ngoại tệ
KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 13
Chi phí trả trước được phân bổ vào chi phí
Chi phí trả trước phát sinh trong kỳ
NỢ TK 338 “Chi phí chờ phân bổ” CÓ
2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN – 2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN –
2.3.1 2.3.1 TÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊNTÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊN
2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN – 2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN –
2.3.1 2.3.1 TÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊNTÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊN
Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN
DƯ NỢ CP trả trước chờ phân bổ
2.3.1.1 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 14
Số giảm chi về hoạt động TD (thoái chi)
Kết chuyển vào TK Lợi nhuận năm nay khi quyết toán năm
Chi phí hoạt động TD phát sinh trong kỳ
NỢ TK 80 “Chi phí hoạt động tín dụng” CÓ
2.3.1.1 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
DƯ NỢ: CP hoạt động TD trong năm chưa kết chuyển (= 0 sau khi k/c)
2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH 2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN TOÁN 2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH 2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN TOÁN
Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN
2.3.12.3.1 TÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊNTÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊN
KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 15
CÁC TK CÓ LIÊN QUAN KHÁC
- 1011 Tiền mặt tại đơn vị - DƯ NỢ
- 4531 Thuế giá trị gia tăng phải nộp
- 71 Thu nhập phí từ hoạt động dịch vụ
2.3.1.1 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN
2.3.12.3.1 TÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊNTÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊN
2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH 2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁNTOÁN 2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH 2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁNTOÁN
KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 16
2.3.1.2 Chứng từ kế toán2.3.1.2 Chứng từ kế toán2.3.1.2 Chứng từ kế toán2.3.1.2 Chứng từ kế toán
Giấy gửi tiền Giấy lĩnh tiền Các giấy tờ có giá Sổ tiết kiệm Séc, UNC, UNT…. Bảng kê tính lãi
‾ Phiếu thu‾ Phiếu chi‾ Phiếu chuyển khoản‾ Lệnh thanh toán
Chứng từ gốc Chứng từ ghi sổ
Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN
2.3.12.3.1 TÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊNTÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊN
2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH 2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁNTOÁN 2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH 2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁNTOÁN
KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 17
Nhận tiền gửi Nhận tiền gửi Nhận tiền gửi Nhận tiền gửi
TK 42-Tiền gửi của KH TK Thích hợp (TM, TG,TTV…)
Số tiền KH gửi vào NH
2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN
2.3.12.3.1 TÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊNTÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊN
Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN
2.3.1.3 HẠCH TOÁN
KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 18
TK 42 Tiền gửi KHTK Thích hợp (TM, TG, TTV….)
TK 71 “Thu phí dịch vụ”
TK “thuế GTGT phải nộp”
Số tiền KH rút (gốc)
Phí chuyển tiền
Trả tiền gửi (KH rút Trả tiền gửi (KH rút tiền)tiền)
Trả tiền gửi (KH rút Trả tiền gửi (KH rút tiền)tiền)
2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN
2.3.12.3.1 TÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊNTÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊN
Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN
2.3.1.3 HẠCH TOÁN
KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 19
Chi phí trả lãi- PP tính Chi phí trả lãi- PP tính lãilãi
Chi phí trả lãi- PP tính Chi phí trả lãi- PP tính lãilãi
Phương pháp tích sốTiền gửi KKH và tiền gửi tiết kiệm KKH
Phương pháp số dưTiền gửi có KH và tiền gửi tiết kiệm có KHTiền lãi = Số dư tiền gửi x Lãi suất x Thời hạn
2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN2.3.12.3.1 TÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊNTÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊN
2.3.1.3 HẠCH TOÁN
n
i
rxNjxDi1
Tiền lãi =
Di: Số dư thực tế thứ INj: Số ngày tương ứng với SD thứ ir: Lãi suất
Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN
KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 20
– Thực chi: áp dụng với tất cả các loại tiền gửi – Dự chi: hiện chỉ áp dụng với loại tiền gửi có kỳ hạn và tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn– Phân bổ: áp dụng với tiền gửi có kỳ hạn trả lãi trước
Chi phí trả lãi- PP tính Chi phí trả lãi- PP tính lãilãi
Chi phí trả lãi- PP tính Chi phí trả lãi- PP tính lãilãi
2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN2.3.12.3.1 TÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊNTÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊN
2.3.1.3 HẠCH TOÁN
Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN
Nguyên tắc kế toán : dồn tích,phù hợp, thận trọng
KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 21
TG không kỳ hạn, TG tiết kiệm KKH:
NH thường trả vào ngày cố định trong kỳ TG có kỳ hạn và TG tiết kiệm có KH: tính và ghi nhận
lãi theo nhóm ngày gửi hoặc ngày cố định trong kỳ, trả cho KH– Trả lãi trước– Trả lãi định kỳ (vào ngày gửi hoặc ngày cố định)– Trả lãi sau (khi đáo hạn)
Chi phí trả lãi- Thời điểm Chi phí trả lãi- Thời điểm thanh toánthanh toán
Chi phí trả lãi- Thời điểm Chi phí trả lãi- Thời điểm thanh toánthanh toán
2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN2.3.12.3.1 TÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊNTÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊN
2.3.1.3 HẠCH TOÁN
Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN
KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 22
TK 80“Chi phí trả lãi”TK thích hợp (TM, TGKH)
TK “Lãi phải trả”
TK “Chi phí chờ phân bổ”
(1) Thực chi
(2a) Dự chi
(3a) Lãi Trả trước
(2b) Thanh toán lãi
(3b) Phân bổ vào CP
Chi phí trả lãi- hạch Chi phí trả lãi- hạch toántoán
Chi phí trả lãi- hạch Chi phí trả lãi- hạch toántoán
2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN2.3.12.3.1 TÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊNTÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊN
2.3.1.3 HẠCH TOÁN
Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN
(4) thoái chi (4) thoái chi
(5) thoái chi(5) thoái chi
KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 23
Nếu KH nhận lãi bằng ngoại tệ (GỬI VÀO BẰNG NT)
TKTieàn maët ngoaïi teä (1031)
TK Laõi phaûi traû (4912)
TK TT muabaùn NT(4712)
TK Chi phí laõi(801)
TK Muabaùn NT kdoanh (4711)
USD USD(2a)
VND
VND
USD
USD
(2)
(2b)
Chi phí trả lãi- hạch Chi phí trả lãi- hạch toántoán
Chi phí trả lãi- hạch Chi phí trả lãi- hạch toántoán
2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN2.3.12.3.1 TÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊNTÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊN
2.3.1.3 HẠCH TOÁN
Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN
KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 24
TK Tieàn maët (1011)
TK Laõi phaûi traû (4912)
TK TT MB NT(4712)
TK Chi phí laõi(801)TK Muabaùn NT
KD(4711)
USD USD
(1b)
VND
VND
(2b)
USD
USD
(1a)
TK Muabaùn NT KD(4711)
TK TT muabaùn NT(4712)
VND
VND(2a)
Nếu KH nhận lãi bằng VND(gửi ngoại tệ)
TK Laõi phaûi traû (4912)
Chi phí trả lãi- hạch Chi phí trả lãi- hạch toántoán
Chi phí trả lãi- hạch Chi phí trả lãi- hạch toántoán
2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN2.3.12.3.1 TÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊNTÌỀN GỬI THƯỜNG XUYÊN
2.3.1.3 HẠCH TOÁN
Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN
KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 25
3880 : Chi phí lãi chờ phân bổ 4212: Tiền gửi có kỳ hạn 4232: Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn 4521: Tiền giữ hộ đợi thanh toán 4591: Các khoản phải trả trong thanh toán 4911: Lãi phải trả cho TCKT, cá nhân 4913: Lãi phải trả cho tiền gửi tiết kiệm VND 4599: Các khoản phải trả trong thanh toán 7900: Thu nhập khác 8010: Trả lãi tiền gửi
2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN2.3.22.3.2 TÌỀN GỬI TK-ĐB bằng VÀNGTÌỀN GỬI TK-ĐB bằng VÀNG
Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN
2.3.2.1 Tài khoản sử dụng2.3.2.1 Tài khoản sử dụng
KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 26
Nhận TG và hạch toán trả lãi tương tự nhận TG không đảm bảo bằng vàng
Khác biệt: quy đổi số tiền gửi ban đầu thành lượng vàng tương ứng theo giá tại thời điỉem gửi vào
Theo dõi trên sổ lượng vàng cần trả khi đáo hạn
2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN2.3.22.3.2 TÌỀN GỬI TK-ĐB bằng VÀNGTÌỀN GỬI TK-ĐB bằng VÀNG
Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN
2.3.2.1 Hạch toán2.3.2.1 Hạch toán
KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 27
Định kỳ đánh giá lại vàng (cuối tháng)
CL giáA = ∑ (ai* e 1 – ai*e0 ) Với ai : Số tiền gửi của KH
đã được quy ra vànge0 : Tỷ giá tại thời điểm huy độnge1 : Tỷ giá tại thời điểm cuối tháng
2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN2.3.22.3.2 TÌỀN GỬI TK-ĐB bằng VÀNGTÌỀN GỬI TK-ĐB bằng VÀNG
Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN
2.3.2.1 Hạch toán2.3.2.1 Hạch toán
TK 8090 Chi phí khácTK 4599: Các khoản phải trả trong TT
AA
Các kỳ đánh giá tiếp theo
CL giá B = ∑ (ai* en – ai*e0 ) - C Với
ai : Số tiền gửi của KH
đã được quy ra vàng
e0 : Tỷ giá tại thời điểm huy động
en : Tỷ giá tại thời điểm cuối tháng hạch toán
C: Số chênh lệch tạm trích luỹ kế
KỲ ĐẦU
BB KỲ TIẾP THEOB B
KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 28
THANH TOÁN KHI ĐÁO HẠN
2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN2.3.22.3.2 TÌỀN GỬI TK-ĐB bằng VÀNGTÌỀN GỬI TK-ĐB bằng VÀNG
Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN
2.3.2.1 Hạch toán2.3.2.1 Hạch toán
GIÁ HẠCH TOÁN TRONG KỲ > GIÁ TT > GIÁ TĐ GỬI
TK 4599 Các khoản PT trong TT
TK 421 Tiền gửi THÍCH HỢP
TK 491 Lãi phải trả THICH HỢP
TK 1011, 4211…
TỔNG SỐ TIỀNKH HƯỞNG
VỐN GỐC
TIỀN LÃI
CL GIÁ KH ĐƯỢC HƯỞNG
TK 8090 (7900)
THOÁI CHI CL GIÁ KHÔNG CHI
KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 29
THANH TOÁN KHI ĐÁO HẠN
2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN2.3.22.3.2 TÌỀN GỬI TK-ĐB bằng VÀNGTÌỀN GỬI TK-ĐB bằng VÀNG
Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN
2.3.2.1 Hạch toán2.3.2.1 Hạch toán
GIÁ TĐ GỬI > GIÁ TT
TK 4599 Các khoản PT trong TT
TK 421 Tiền gửi THÍCH HỢP
TK 491 Lãi phải trả THICH HỢP
TK 1011, 4211…
TỔNG SỐ TIỀNKH HƯỞNG
VỐN GỐC
TIỀN LÃI
TK 8090 (7900)
THOÁI CHI CL GIÁ KHÔNG CHI
KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 30
Căn cứ vào thời điểm trả lãi☺Trả lãi trước (khi PH G)☺Trả lãi định kỳ ☺Trả lãi sau (khi đáo hạn -
thanh toán GTCG)
2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN
Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN
2.3.32.3.3 PHÁT HÀNH GTCGPHÁT HÀNH GTCG
2.3.3.1 PHƯƠNG THỨC PHÁT HÀNH GTCG2.3.3.1 PHƯƠNG THỨC PHÁT HÀNH GTCG
Căn cứ vào giá bán
GTCG: Phát hành
ngang mệnh giá Phát hành có phụ trội Phát hành có chiết khấu
KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 31
Nợ TK 431, 434 “ Mệnh giá GTCG” Có
Thanh toán GTCG khi đáo hạn
Giá trị GTCG phát hành theo mệnh giá trong kỳ
DC: Giá trị GTCG đã phát hành theo mệnh giá chưa thanh toán
2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN
Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN
2.3.32.3.3 PHÁT HÀNH GTCGPHÁT HÀNH GTCG
2.3.3.1 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG2.3.3.1 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 32
TK 432, 435 “ Chiết khấu GTCG”
Chiết khấu GTCG phát sinh trong kỳ
Phân bổ CK GTCG phát sinh trong kỳ
2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN
Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN
2.3.32.3.3 PHÁT HÀNH GTCGPHÁT HÀNH GTCG
2.3.3.1 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG2.3.3.1 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
Số dư: Chiết khấu GTCG chưa phân bổ cuối kỳ
TK 433, 436 “ Phụ trội GTCG”
Phụ trội GTCG phát sinh trong kỳ
Phân bổ phụ trội GTCG phát sinh trong kỳ
DC: Phụ trội GTCG chưa phân bổ cuối kỳ
KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 33
Số tiền lãi tính cộng dồn dự trảSố tiền lãi TCTD đã chi trả khách hàng
NỢ TK 491 “Lãi phải trả về PH GTCG” CÓ
Số dư: Số tiền lãi TCTD chưa trả khách hàng
2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN
Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN
2.3.32.3.3 PHÁT HÀNH GTCGPHÁT HÀNH GTCG
2.3.3.1 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG2.3.3.1 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 34
- CT GỐC: KỲ PHIẾU, TRÁI PHIẾU, CC TIỀN GỬI. UNC
- CT GHI SỔ: PHIẾU THU, PHIẾU CHI, PCK…
2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN
Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN
2.3.32.3.3 PHÁT HÀNH GTCGPHÁT HÀNH GTCG
2.3.3.1 CHỨNG TỪ KẾ TOÁN2.3.3.1 CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 35
PH ĐÚNG MỆNH GIÁ
TK TH (TM, TG, …)TK Mệnh giá GTCG
TK 388 Chi phí chờ phân bổ
Mệnh giá (Trả lãi sau hay định kỳ)
Mệnh giá (Trả lãi trước)
2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN
Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN
2.3.32.3.3 PHÁT HÀNH GTCGPHÁT HÀNH GTCG
2.3.3.3 Hạch toán2.3.3.3 Hạch toán
Tiền lãi tính trả
Số tiền thu khi phát hành
KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 36
Trả lãi sau Trả lãi định kỳ
TK TH (TM, TG, …) TK Mệnh giá GTCG
TK Chiết khấu GTCG
Số tiền thực thu
Số tiền chiết khấu
PH CÓ CHIẾT KHẤU
2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN
Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN
2.3.32.3.3 PHÁT HÀNH GTCGPHÁT HÀNH GTCG
2.3.3.3 Hạch toán2.3.3.3 Hạch toán
MỆNH GIÁ
KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 37
Trả lãi TRƯỚC
TK TH (TM, TG, …) TK Mệnh giá GTCG
TK Chiết khấu GTCG
Số tiền thực thu
Số tiền chiết khấu
PH CÓ CHIẾT KHẤU
2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN
Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN
2.3.32.3.3 PHÁT HÀNH GTCGPHÁT HÀNH GTCG
2.3.3.3 Hạch toán2.3.3.3 Hạch toán
MỆNH GIÁ
TK Chi phí chờ phân bổ
TIỀN LÃI
KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 38
TK TH (TM, TG,…) TK Mệnh giá GTCG
TK Phụ trội GTCGSố tiền thực thu
Số tiền phụ trội
Trả lãi sauTrả lãi định kỳ
MỆNH GIÁ
PH CÓ PHỤ TRỘI
2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN
Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN
2.3.32.3.3 PHÁT HÀNH GTCGPHÁT HÀNH GTCG
2.3.3.3 Hạch toán2.3.3.3 Hạch toán
KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 39
TK Chi phí chờ phân bổ
Trả lãi trước
TIỀN LÃI
PH CÓ PHỤ TRỘI
2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN
Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN
2.3.32.3.3 PHÁT HÀNH GTCGPHÁT HÀNH GTCG
2.3.3.3 Hạch toán2.3.3.3 Hạch toán
TK TH (TM, TG,…)
TK Mệnh giá GTCG
TK Phụ trội GTCG
Số tiền thực thu
Số tiền phụ trội
MỆNH GIÁ
KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 40
Chi phi trả lãi, phân bổ chiết khấu
Chi phi trả lãi, phân bổ chiết khấu
TK Chi phí trả lãi PHGTCGTK TM, TG, Lãi phải trả,
CP chờ PB
TK Chiết khấu GTCG
Số tiền trả lãi trong kỳ
Số phân bổ CK
2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN
Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN
2.3.32.3.3 PHÁT HÀNH GTCGPHÁT HÀNH GTCG
2.3.3.3 Hạch toán2.3.3.3 Hạch toán
KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 41
Soá tieàn traû laõi trong kyø
Số phụ trội Phân bổ trong kỳ
2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN
Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN
2.3.32.3.3 PHÁT HÀNH GTCGPHÁT HÀNH GTCG
2.3.3.3 Hạch toán2.3.3.3 Hạch toánChi phi trả lãi, phân bổ chiết khấuChi phi trả lãi, phân bổ chiết khấu
TK TM, TG, Lãi phải trả, CP chờ PB TK Chi phí trả lãi PHGTCG
TK Phụ trội GTCG
KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 42
TK Chi phí khácTK TM, TG,....
(1) – CP phát hành nhỏ
(2a) – Phí PH thực chi (2b)–Phân bổ định kỳ
Chi phí phát hành GTCG
2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN
Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN
2.3.32.3.3 PHÁT HÀNH GTCGPHÁT HÀNH GTCG
2.3.3.3 Hạch toán2.3.3.3 Hạch toán
TK Chi phí chờ phân bổ
KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 43
TK Meänh giaù GTCGTK TM, TG,....
MỆNH GIÁ
TK Laõi phải trả veà PH GTCG
TK Traû laõi PH GTCG
2.3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN
Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN
2.3.32.3.3 PHÁT HÀNH GTCGPHÁT HÀNH GTCG
2.3.3.3 Hạch toán2.3.3.3 Hạch toán THANH TOÁN GTCG KHI ĐÁO HẠN
KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 44
Chương 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN