chuong2 mối ghép Đinh tán

23
MỐI GHÉP ĐINH TÁN I/ GIỚI THIỆU MỐI GHÉP 1. Kết cấu mối ghép 2. Phân loại, ưu nhược điểm, phạm vi ứn g dụng II/. CÁC DẠNG HỎNG VÀ CHỈ TIÊU TÍNH TOÁN MỐI GHÉP 1. Các dạng hỏng 2. Chỉ tiêu tính toán III/. TÍNH TOÁN MỐI GHÉP

Upload: duong-thao

Post on 28-Dec-2015

78 views

Category:

Documents


2 download

TRANSCRIPT

Page 1: Chuong2 Mối Ghép Đinh Tán

MỐI GHÉP ĐINH TÁNI/ GIỚI THIỆU MỐI GHÉP 1. Kết cấu mối ghép 2. Phân loại, ưu nhược điểm, phạm vi ứng dụngII/. CÁC DẠNG HỎNG VÀ CHỈ TIÊU TÍNH TOÁN MỐI GHÉP 1. Các dạng hỏng 2. Chỉ tiêu tính toánIII/. TÍNH TOÁN MỐI GHÉP

Page 2: Chuong2 Mối Ghép Đinh Tán

1. KẾT CẤU MỐI GHÉP

Mối ghép chồng

Mối ghép giáp mối

Page 3: Chuong2 Mối Ghép Đinh Tán

1. KẾT CẤU MỐI GHÉP

• Thông số mối ghépChiều dày các tấm ghép δ< 25mm

D<10mm : tán nguội

D>10mm: tán nóng, nhiệt độ nung từ 1000-11000c

Page 4: Chuong2 Mối Ghép Đinh Tán

2.a/ PHÂN LOẠI MỐI GHÉP• Theo hình dạng mũ đinh

δ δ

Page 5: Chuong2 Mối Ghép Đinh Tán

2.a/ PHÂN LOẠI MỐI GHÉP

Page 6: Chuong2 Mối Ghép Đinh Tán

2.a/ PHÂN LOẠI MỐI GHÉP• Theo vật liệu: thép, kim loại màu• Theo mối ghép:

Mối ghép chồng Mối ghép giáp mối

• Theo khả năng tải: Mối ghép chắc kín Mối ghép chắc

• Theo số dãy đinh: Một dãy đinh Nhiều dãy đinh

Page 7: Chuong2 Mối Ghép Đinh Tán

2.b/ ƯU NHƯỢC ĐIỂM CỦA MỐI GHÉP

• ƯU ĐIỂM: chắc chắn, thích ứng nhiều loại vật liệu khác nhau, dễ kiểm tra chất lượng mối ghép, tháo lắp mối ghép không làm hỏng các chi tiết khác

• NHƯỢC: kết cấu cồng kềnh, tốn hao kim loại, gia công phức tạp,giá thành cao,dễ bị cong vênh khi tán nóng

Page 8: Chuong2 Mối Ghép Đinh Tán

II. 1 CÁC DẠNG HỎNG ĐINH TÁN:

-Thân đinh bị cắt đứt

-Bề mặt giữa tấm ghép và thân đinh bị dập

TẤM GHÉP:

-Tấm ghép bị kéo đứt tại tiết diện qua tâm các đinh

-Tấm ghép bị cắt đứt theo các tiết diên có kích thước e

e1

δδ

Page 9: Chuong2 Mối Ghép Đinh Tán

II.2/ CHỈ TIÊU TÍNH TOÁN

• 1. Tính theo độ bền cắt và dập của thân đinh tán để xác định đường kính d, và số đinh tán z

• 2. Tính theo độ bền kéo của tấm ghép để xác định bước mối tán p, khoảng cách giữa các đinh với cạnh biên chi tiết ghép e, khoảng cách các hàng đinh

Page 10: Chuong2 Mối Ghép Đinh Tán

III/. TÍNH TOÁN MỐI GHÉP

• 1/. Mối ghép chịu lực theo phương ngang• 2/. Mối ghép chịu tác dụng là moment tác

động trong mặt phẳng vuông góc đường trục đinh

• 3/. Mối ghép chịu tác dụng là lực và moment

Page 11: Chuong2 Mối Ghép Đinh Tán

III/. TÍNH TOÁN MỐI GHÉP 1/. Mối ghép chắc một dãy đinh chịu lực theo

phương nganga/.Điều kiện bền cắtb/.Điều kiện bền dậpc/.Điều kiện bền kéo của tấm ghép theo I-Id/.Điều kiện bền cắt của tấm ghép theo ab,cd

δ

2

2

2

2 0

Page 12: Chuong2 Mối Ghép Đinh Tán

a/. Điều kiện bền cắt của đinh tán

20

4

d

F

F: tải trọng tác dụng lên phần mối tán có chiều rộng p

d0: đường kính lỗ hoặc thân đinh tán sau khi tán

Page 13: Chuong2 Mối Ghép Đinh Tán

b/. Điều kiện bền dập

:0

dd d

F

Chiều dày tấm ghép

Page 14: Chuong2 Mối Ghép Đinh Tán

c/. Điều kiện bền kéo của tấm ghép

• Theo tiết diện I-I

kk dp

F

0

Page 15: Chuong2 Mối Ghép Đinh Tán

c/. Điều kiện bền kéo của tấm ghép• Trường hợp mối ghép có nhiều dãy đinh

Tiết diện Y-Y: tải trọng tác dụng lên tấm ghép

FY-Y= F

Tiết diện X-X:

FX-X= FY-Y – ZY-Y*FZ

Page 16: Chuong2 Mối Ghép Đinh Tán

d/. Điều kiện bền cắt của tấm ghép • Theo tiết diện ab,cd : giả sử vết cắt có chiều dài là e-d /2

Lưu ý: mối ghép chịu tải trọng thay đổi thì giá trị ứng suất cho phép của đinh tán được nhân thêm hệ số

a= 1; b=0,3: thép có thành phần cacbol thấpa=1,2,b=0,8: thép có thành phần cacbol trung bìnhFmin,max: tải trọng nhỏ nhất, lớn nhất

'0

'

22

d

e

F

11

max

min

FF

ba

Page 17: Chuong2 Mối Ghép Đinh Tán

Các thông số của mối ghép đinh tán

• Từ điều kiện a,b,c,d và [σd] =1,6[ζ], [σk]=[ζ] ; [ζ’]=0,8[ζ] , ta suy ra:

- Mối ghép chồng một dãy đinh- Mối ghép có 2 miếng đệm một dãy đinh

e: khoảng cách giữa đinh tán và cạnh bìa tấm ghép

0

00

25,1

3,2

de

dpd

0

00

25,1

5,3;25,1

de

dpd

Page 18: Chuong2 Mối Ghép Đinh Tán

Các thông số của mối ghép đinh tán

• - Mối ghép chồng hai dãy đinh :p= 4d0

• - Mối ghép giáp mối hai dãy đinh: p= 6d0

• Chiều dày tấm đệm:δ1= 0,75δ

• Khoảng cách giữa 2 dãy đinh dùng cho các mối ghép : e1=(2-3)d0

Page 19: Chuong2 Mối Ghép Đinh Tán

2/. Mối ghép chịu tác dụng là moment

Moment M gây nên các lực Fi tác dụng lên các đinh

Page 20: Chuong2 Mối Ghép Đinh Tán

2/. Mối ghép chịu tác dụng là moment

• Phương trình cân bằng moment qua trọng tâm mối ghép:

• Vì lực FMi tỉ lệ với khoảng cách đến trọng tâm, nên

n

ii

M

n

i

iMi

n

iMi

MiMi

i

MiM

nMnMM

r

MrF

r

rFrFM

r

FrF

r

F

r

F

rFrFrFM

1

11

1 1

21

1

1

1

1

1

2211 ....

Page 21: Chuong2 Mối Ghép Đinh Tán

2/. Mối ghép chịu tác dụng moment

• Hoặc:

• Tính sức bền mối ghép tương tự trường hợp 1

n

ii

in

ii

iiiMMi

r

Mr

rr

rMr

r

rFF

1

2

1

21

1

1

Page 22: Chuong2 Mối Ghép Đinh Tán

3/. Mối ghép chịu tác dụng lực và moment

• Dùng lý thuyết cộng tác dụng :– Lực tác dụng lên từng đinh Fi

– Lực tác dụng lên từng đinh do moment gây nên FMi

Do đó, lực tác dụng lên đinh là :

Mii FFF

Page 23: Chuong2 Mối Ghép Đinh Tán

BÀI TẬP

Hai tấm ghép có chiều rộng 200mm, ghép bằng mối ghép giáp mối. Chịu lực F= 250000N. Đinh tán và tấm ghép làm bằng vật liệu thép, ứng suất cắt, nén, cắt lần lượt là 70,100,60MPa. Tính a/ Đường kính đinh tánb/ Chiều dày các tấm ghépc/Bước đinh tán p,e1,e