chuyen de 1
DESCRIPTION
Chuyên đề về quy trình sản xuất Rau an toàn theo tiêu chuẩn VietGapTRANSCRIPT
Các mối nguy gây mất an toàn thực phẩm và các biện pháp giảm thiểu trong sản
xuất rau quả an toàn
SỞ NÔNG NGHIỆP & PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THANH HÓASỞ NÔNG NGHIỆP & PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THANH HÓACHI CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢNCHI CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
Th.s Nguyễn lê Giang
Trung tâm kiểm nghiệm và chứng nhận chất lượng nông, lâm, thuỷ sản
Khái niệm về mối nguy an toàn thực phẩm
Mối nguy an toàn thực phẩm là các tác nhân sinh học, hoá học hay vật lý có trong thực phẩm hoặc điều kiện thực phẩm có khả năng gây hại cho sức khoẻ con người
Ví dụ: dư lượng thuốc BVTV, Vi Sinh vật có hại, mảnh kim loại…
3
MỐI NGUY AN TOÀN THỰC PHẨM
SINH HỌCLà các tác nhân vi khuẩn,
nấm, virus, KST..
VẬT LÝLà những vật cứng, sắc,
nhọn
Bất kỳ tác nhân sinh học, hóa học hoặc vật lý trong thực phẩm có khả năng gây tác động có hại
đến sức khỏe con người
HÓA HỌCLà các loại nguyên tố hoặc hợp
chất hóa học
MỐI NGUY HÓA HỌCKhái niệm: là các loại nguyên tố, hợp chất hóa học có trong thực phẩm có thể gây hại đến sức khỏe của người tiêu dùng.
Đặc tính: - Gây ngộ độc cấp tính, nhiễm độc
mãn tính, dị ứng.- Ảnh hưởng đến sức khỏe người tiêu dùng (sự phát triển, sinh sản), thậm chí có thể gây ra ung thư hoặc tử vong. Ảnh hưởng đến sức khỏe người lao động.- Ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến môi trường sinh thái.
1
5
a). Nguyên nhân tạo ra dư lượng hóa chất - a). Nguyên nhân tạo ra dư lượng hóa chất - thuốc BVTV trong rau quả tươithuốc BVTV trong rau quả tươi
Sử dụng thuốc BVTV, phân bón, hóa chất cấm. Sử dụng hóa chất không đúng theo hướng dẫn của nhà
sản xuất. Không tuân thủ thời gian cách ly trước khi thu hoạch.. Sử dụng chất tẩy rửa hoặc vệ sinh dụng cụ sản xuất, nhà
xưởng không hợp lý gây tồn dư hóa chất và lây nhiễm vào sản phẩm.
Hóa chất sau khi phun hoặc nước rửa bình phun đem xả vào nguồn nước và sử dụng
Đất, nước sản xuất bị ô nhiễm, tồn dư hóa chấtĐất, nước sản xuất bị ô nhiễm, tồn dư hóa chất
6
b). Nguyên nhân tạo ra dư lb). Nguyên nhân tạo ra dư lượng ượng kim loại nặng kim loại nặng (As, Pb, Hg,Cd), Nitrat trong rau quả tươi(As, Pb, Hg,Cd), Nitrat trong rau quả tươi
Đất trồngtrồng bịô nhiễm
Nước tưới bịNước tưới bịô nhiễmô nhiễm
Sử dụngSử dụngphân bón,phân bón,
thuốc BVTVthuốc BVTV
Nước rửaNước rửarau quả bịrau quả bị
ô nhiễmô nhiễm
7
c).Tác hại của dư lượng hóa chất, thuốc BVTV c).Tác hại của dư lượng hóa chất, thuốc BVTV và dư lượng kim loại nặng, Nitratvà dư lượng kim loại nặng, Nitrat
Dư lượng hóa chất, thuốc BVTV:
Nhiễm ở mức thấp sẽ tích lũy trong cơ thể
dễ gây ung thư
Nhiễm ở mức cao sẽ gây ngộ độc dẫn đến tử vong
Ngộ độc ở Hongphu Thanh Ngộ độc ở Hongphu Thanh HóaHóa
8
c). Tác hại của dư lượng hóa chất, thuốc BVTV c). Tác hại của dư lượng hóa chất, thuốc BVTV và dư lượng kim loại nặng, Nitrat (tt)và dư lượng kim loại nặng, Nitrat (tt)
Dư lượng kim loại
nặng Thủy ngân (Hg):gây tổn thương trung tâm thần kinh, nạn nhân thấy có vị kim loại
trong cổ -ói –sau 2-3 ngày suy thận – tử vong…
Arsen (As) tích lũy dần trong cơ thể, và nếunồng độ đủ cao sẽ
gây tử vong. Ngộ độcnhẹ có thể sẽ dẫn đếncác bệnh ung thư, tim
mạch và các bệnh về đường tiêu hóa.
Cadimin (Cd) gây bệnh thiếu máu, tăng huyết áp, nếu cóthai thì có thể bị dị
dạng thai.
Nhiễm chì (Pb) có thể dẫn đếnvô sinh,sảy thai,mắc phải
các rốiloạn về thần kinh.Ăn phải 1 lượng 25-30 gram thoạt đầu thấy vị ngọt – cháy
trong họng – tê chân tay– co giật – tử vong.
9
c). Tác hại của dư lượng hóa chất, thuốc BVTV c). Tác hại của dư lượng hóa chất, thuốc BVTV và dư lượng kim loại nặng, Nitrat (tt)và dư lượng kim loại nặng, Nitrat (tt)
Dư lượng Nitrat (NO3-)
trong rau quả
Nitrat từ rau quả vào cơ thể sẽ được khửthành Nitrite. Nitrite có thể ngăn chặn sựvận chuyển chất oxy trong máu của trẻ nhỏ(còn bú sữa); ảnh hưởng đến hoạt động của tuyến Giáp. Ngoài ra Nitrite còn phảnứng với Protein và tạo thành chất có thể gây ung thư là Nitrosamine.
Mối nguy hoá học đối với rau ăn lá
Nhiều rau bộ lá không phẳng
Phun nhiều lầnNhiều sâu bệnh hại, sâu chống thuốc
Dễ duy trì độ ẩm, lưu giữ thuốc lâu
phân huỷ sau khi XL
Thường dùng nhiều đạm để phát triển bộ lá
NO3- thường cao trong sản phẩm
(mô mềm)
Nguy cơ ônhiễm hoáhọc rất cao
Mối nguy hoá học đối với rau ăn củ, quả
Rau ăn quả
Phần ăn nằm trong đấtRất dễ hấp thu kim
loại nặngRau ăn củ
Thu hoạch kéo dàiNhiều lần, vừa thu
hoạch vừa phòng trừ sâu bệnh
Nguy cơ ônhiễm hoáhọc rất cao
12
d). Biện pháp ngăn chặn dư lượng hóa chất, d). Biện pháp ngăn chặn dư lượng hóa chất, thuốc BVTV và dư lượng kim loại nặng, Nitrat thuốc BVTV và dư lượng kim loại nặng, Nitrat trong rau quảtrong rau quả
Thực hiện 4 đúng trong sử dụng thuốc BVTV: đúng thuốc, đúng liều lượng, đúng lúc và đúng cách.
Chỉ sử dụng các loại hóa chất, thuốc BVTV có độ độc thấp nằm trong danh mục được phép sử dụng tại Việt Nam.
Sử dụng hợp lý các loại phân bón.Đảm bảo thời gian cách ly thuốc BVTV, phân bón
khi thu hoạch sản phẩm theo quy định ghi trên nhãn mác.
13
Có biện pháp xử lý phù hợp nếu có tồn dư trong đất trồng và nước tưới vượt mức cho phép
Sử dụng nước đạt tiêu chuẩn quy định để rửa rau quả.
Thường xuyên làm vệ sinh và bảo dưỡng các thiết bị sản xuất.
Không để hóa chất và máy móc nông nghiệp gần khu vực đóng gói, bảo quản sản phẩm.
Mối nguy sinh học2
KHÁI NIỆM: Tác nhân sinh học (đặc biệt là vi sinh vật), các sản phẩm trao đổi chất của chúng (như độc tố), ký sinh trùng, bệnh truyền nhiễm qua động vật
Có khả năng lây nhiễm vào nguyên liệu, quá trình sản xuất, chế biến, bảo quản, vận chuyển, buôn bán và có thể gây hại tới sức khỏe con người.
15
Đặc điểm vi sinh vật• Không nhìn thấy bằng mắt
thường• Sống ở khắp mọi nơi• Có hàng nghìn loại VSV• Chỉ có một số gây hại cho con
người• Nhiều loại vi sinh vật là có ích:
Một số loại nấm men, mốc và vi khuẩn giúp làm phomát, kem chua, sữa chua và các sản phẩm sữa lên men.
MỐI NGUY SINH HỌC
MỐI NGUY SINH HỌC
Đặc điểm Virut
* Khi có mặt trong thực phẩm vi rút không phát triển.* Không làm hỏng thực phẩm. * Chỉ phát triển khi xâm nhập vào vật chủ thích hợp.
MỐI NGUY SINH HỌC
ĐẶC ĐiỂM KÝ SINH TRÙNG
CÓ THỂ BỊ NHIỄM KÝ SINH TRÙNG NẾU ĂN PHẢI THỰC PHẨM CHƯA ĐƯỢC NẤU KỸ (Gần 100 loài có thể gây nhiễm cho người qua đường ăn uống)
* Cần vật chủ để tồn tại.* Thực phẩm là một phần trong vòng đời tự nhiên của chúng.
18
2.1 Nguy cơ ô nhiễm2.1 Nguy cơ ô nhiễmvi sinh đối vớivi sinh đối vớirau, quả tươirau, quả tươi
Đồng ruộng
Nguồn nước
Điều kiệnvệ sinh
Chất thải
Vậnchuyển
Phânbón
Vệsinhcôngnhân
19
Bón phân chuồng không qua xử lý.Bón phân chuồng không qua xử lý.Địa điểm sản xuất trước đây là:Địa điểm sản xuất trước đây là: - Nơi chăn thả súc vật hoặc khu chuồng trại.- Nơi chăn thả súc vật hoặc khu chuồng trại. - Nơi chứa phân chồng hoặc gần nơi chứa phân - Nơi chứa phân chồng hoặc gần nơi chứa phân
chuồng.chuồng. - Nơi chứa chất thải sinh hoạt của con người.- Nơi chứa chất thải sinh hoạt của con người.Địa điểm sản xuất nằm sát nơi chăn thả động vật, Địa điểm sản xuất nằm sát nơi chăn thả động vật,
chuồng trại chăn nuôi, bể phốt, hệ thống nước thải.chuồng trại chăn nuôi, bể phốt, hệ thống nước thải.
a). Nguyên nhân Rau quả bị a). Nguyên nhân Rau quả bị nhiễm vi sinh vậtnhiễm vi sinh vật
20
Vận chuyển rau quả chung với động vật.Phương tiện vận chuyển nhiễm đất và phân
động vật.Sử dụng thùng chứa, vật liệu đóng gói, thiết
bị không sạch.Khu vực đóng gói và bảo quản,
nhiễm đất và phân động vật.Nước thải từ nhà vệ sinh chảy
vào hệ thống cung cấp nước…
21
b). Tác hại khi nhiễm vi sinh từ rau quả: gây bệnh tiêu chảy, thương hàn, sốt,
đau đầu, kiết lỵ, thổ tả, mất nước nghiêm trọng…
Vụ ngộ độc thực phẩm xảy ra tại Công ty TNHH Đức Nhân (Bình Định) khiến 190 công nhân phải nhập viện.
Mối nguy sinh học đối với rau ăn lá, rau ăn củ
Nhiều rau bộ lá không phẳng
Để tiếp xúc với nước, phân, đất
Bộ phận ăn thường sát đất hoặc trong đất
Dễ duy trì độ ẩm, lưu giữ phân bón,
đất và VSV
Nhiều rau luộc tái hoặc
ăn sống trực tiếp
+ Không dùng nhiệt để diệt VSV gây bệnh+ Không loại vỏ như RAQ
Nguy cơ ônhiễm sinh học rất cao
24
c). BIỆN PHÁP c). BIỆN PHÁP HẠN CHẾ HẠN CHẾ Ô NHIỄM Ô NHIỄM VI SINHVI SINH
Sử dụng dụng cụ sảnSử dụng dụng cụ sản xuất, phương tiện vận xuất, phương tiện vận
chuyển sạch sẽ; nơi chuyển sạch sẽ; nơi sơ chế cách ly với sơ chế cách ly với
nơi chăn thảnơi chăn thả
Không sử dụng phân,Không sử dụng phân, nước rải tươi để bónnước rải tươi để bón
Không sử dụng nguồn Không sử dụng nguồn nước ô nhiễm để trồng, sơ nước ô nhiễm để trồng, sơ
chế rau quảchế rau quả
Nước thải từ nhà Nước thải từ nhà vệ sinh chảy vào hệ vệ sinh chảy vào hệ
thống xử lý riêng nằm thống xử lý riêng nằm ngoài hệ thống cung ngoài hệ thống cung
cấp nước sạch.cấp nước sạch.
X
X
KHÁI NIỆM: Bất kỳ vật ngoại lai, bình thường không tìm thấy trong thực phẩm, có khả năng gây thương tích hoặc chấn thương tâm lý đối với con người.
3. MỐI NGUY VẬT LÝ3. MỐI NGUY VẬT LÝ
26
3. MỐI NGUY VẬT LÝ3. MỐI NGUY VẬT LÝCác dạng vật thể lẫn tạp trong sản Các dạng vật thể lẫn tạp trong sản
phẩm rau quảphẩm rau quả
KIM LOẠIKIM LOẠI THỦY TINHTHỦY TINH NHỰANHỰA GỖGỖ LOẠI KHÁCLOẠI KHÁC
Vật dụng Vật dụng cá nhâncá nhân
Dụng cụ,Dụng cụ, thiết bịthiết bị
27
a) Nguyên nhân làm cho rau quả bịa) Nguyên nhân làm cho rau quả bịnhiễm các tác nhân vật lýnhiễm các tác nhân vật lý
- Sử dụng thùng chứa, - Sử dụng thùng chứa, phương tiện vận chuyểnphương tiện vận chuyểnkhông đảm bảokhông đảm bảo - - Nhà xưởng không đượcNhà xưởng không đượcxây dựng và vệ sinh hợpxây dựng và vệ sinh hợpLý ví dụ như bong sơn, Lý ví dụ như bong sơn, bong gỗ, mảnh kim loạibong gỗ, mảnh kim loại
Vệ sinh cáVệ sinh cánhân không đảmnhân không đảmBảo. Ví dụ đeo Bảo. Ví dụ đeo trang sức khi lao trang sức khi lao động; để tóc, động; để tóc, móng tay dàimóng tay dàirơi vào sản phẩmrơi vào sản phẩm
Cố tình đưa vào với mục đích gian dối kinh tế
28
b). Tác hại của Rau quả bị nhiễm các b). Tác hại của Rau quả bị nhiễm các tác nhân vật lý: thủy tinh, kim loại…tác nhân vật lý: thủy tinh, kim loại…
Gây tổn thương
hệ tiêu hóa
Nhiễm VSV gây bệnh vào sản phẩm
Làm dập nát, hư hỏng sản phẩm
29
c). BIỆN PHÁP HẠN CHẾ c). BIỆN PHÁP HẠN CHẾ Ô NHIỄM TÁC NHÂN VẬT LÝÔ NHIỄM TÁC NHÂN VẬT LÝ
Đối với thiết bị, thùng chứa, vật liệu
đóng gói phải vệ sinhlau chùi và bảo dưỡng thường
xuyên.
Thực hiện tốtvệ sinh công nhân
và giám sát quá trình sản xuất sơ chế và
đóng gói sản phẩm
Xây dựng hợp lý và bảo dưỡng thường xuyên
nhà xưởng và xe cộ.
Sinh học
Hóa học
Vật lý
ĐẢM BẢO AN TOÀN THỰC PHẨM
SẢN XUẤT THU HOẠCH SƠ CHẾ BẢO QUẢN PHÂN PHỐI
NGĂN CHẶN VÀ KIỂM SOÁT MỐI NGUY