compressors - new ecoline - kp-090-1 vn - vietnamese
DESCRIPTION
Catalogue of Bitzer Compressors - New Ecoline - KP-090-1 VN - VietnameseTRANSCRIPT
MÁY NÉN PISTON KIỂU NỬA KÍN
NEW ECOLINE
Progress all along the line
KP-090-1 VN
Dòng máy ECOLINE
HIỆU SUẤT CAO VỚI TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI
Dòng máy ECOLINE là kết quả nghiên cứu phát
triển sáng tạo dựa trên nền tảng dòng máy nén
piston nửa kín với hiệu năng và độ bền đã được
minh chứng của BITZER. Dòng máy là sự kết hợp
giữa hiệu suất cao, vận hành êm, phạm vi ứng
dụng rộng, linh hoạt với nhiều loại môi chất lạnh,
kết cấu vững chắc và độ tin cậy cao.
Dòng máy ECOLINE được thiết kế với công nghệ
đúc vật liệu nguyên khối với trên 75 năm kinh
nghiệm phát triển bởi nhà sản xuất dẫn đầu về
công nghệ máy nén piston. Đó là sự phát triển kế
thừa dựa trên các thế hệ máy nén của BITZER,
khởi đầu từ dòng máy thế hệ BHS, đến thế hệ .2
và dòng máy OCTAGON.
Dòng máy ECOLINE được thiết kế cho toàn bộ
phạm vi ứng dụng xuyên suốt. Dòng máy này
bao gồm toàn dãy máy nén piston nửa kín và
hoàn toàn tương thích với dòng máy trước về
kích thước và đấu nối.
2 // KP-090-1 VN
TỐI ƯU HÓA BẰNG SÁNG TẠO VÀ KINH NGHIỆM
Dòng máy mới phát triển ECOLINE: là một sự
tổng hợp thành công giữa kết cấu truyền động cơ
khí cân bằng động chính xác với mô tơ hiệu suất
cao trên một phạm vi rộng, cũng như dòng chảy
của môi chất lạnh được tối ưu hóa trong suốt quá
trình nén và hút. Dòng máy mới ECOLINE được thiết kế với tổn
thất lưu lượng ở mức thấp nhất và hạn chế truyền
dẫn nhiệt từ phía gas nóng sang phía gas đường
hút dẫn đến tính năng hoạt động độc đáo duy
nhất của dòng máy này. Hệ thống nắp xy lanh ECOLINE: vận hành êm ái
với các van làm việc được tối ưu hóa – kể cả các
thiết kế hình học mới được phát triển cho các lá
van đầu đẩy nhằm giảm thiểu tối đa việc tái giãn
nở môi chất lạnh - kết hợp với dòng chảy được
định hình lại và thể tích kết hợp. Tính năng tiêu biểu: Hệ thống nắp xy lanh được thiết kế hoàn toàn mới.
KP-090-1 VN // 3
Các tính năng khác biệt của dòng máy ECOLINE
TẤM LÁ VAN ĐƯỢC THIẾT KẾ MỚI
// Thiết kế hình học mới cho các lá
van đầu đẩy giảm thiểu tối đa việc
tái giãn nở của môi chất lạnh.
// Công suất lạnh lớn với tiêu hao
năng lượng cần thiết nhỏ nhất.
// Hệ thống nắp xy lanh ECOLINE:
vận hành êm khi tương tác.
ĐIỀU KHIỂN GIẢM TẢI CÔNG SUẤT // Hệ thống giảm tải CR – chặn đường hút đóng mở nhanh
Ví dụ, máy nén 4 xy lanh với bộ giảm tải CR trên cả hai nắp:
Công suất giảm tải từ 100% xuống đến ~10%
// Dòng máy ECOLINE VARISPEED – với biến tần tích hợp ngay trên
máy nén
4 // KP-090-1 VN
MÔ TƠ // Hiệu suất cao cả khi đầy tải và giảm tải
nhờ tính năng băng thông rộng.
// Máy nén lạnh phổ quát:
Phiên bản Mô tơ 2 dành cho làm lạnh nhiệt độ
trung bình và nhiệt độ thấp.
// Các phiên bản Mô tơ 1 và Mô tơ 3 dành cho các
ứng dụng đặc biệt.
TƯƠNG THÍCH NGƯỢC
// Các bộ phận cấu thành chính yếu
bên trong được thiết kế lại.
// Hình dáng, kích thước bên ngoài:
mọi máy ECOLINE đều hoàn toàn tương
thích ngược.
KP-090-1 VN // 5
Dãy công suất rộng
250 CE8
m3/h
Displacements (50 Hz)
200
BE6
150
100 BE5
CE4
CE1 CE2
CE3
50
0
2JES 2HES 2GES 2FES 2EES 2DES 2CES 4FES 4EES 4DES 4CES 4VES 4TES 4PES 4NES
2KES 4JE 4HE 4GE 4FE 6JE 6HE 6GE 6FE 8GE 8FE
DÒNG MÁY NÉN ECOLINE THẾ HỆ MỚI Tác động của công nghệ làm lạnh đến môi trường ngày càng nhận được sự quan tâm của công chúng. Việc sử dụng năng lượng của các hệ thống lạnh một cách hiệu quả đóng một vai trò rất quan trọng. Tiêu thụ năng lượng càng thấp thì cân bằng giữa yếu tố môi trường và chi phí vòng đời sản phẩm càng được cải thiện. Do vậy các nước (bao gồm cả Liên Minh Châu Âu EU) đã ban hành các điều luật và tiêu chuẩn có hiệu lực hoặc chuẩn bị phát hành trong đó quy định các yêu cầu tối thiểu về việc sử dụng năng lượng một cách hiệu quả.
BITZER luôn luôn quan tâm đến hiệu suất của các máy nén và đã cho ra đời dòng máy nén ECOLINE dùng cho gas R134a từ một vài năm trước. Gas R134a có các tính năng ưu việt, đặc biệt là cho các ứng dụng làm lạnh ở dãy nhiệt độ trung bình và bơm nhiệt. Chính điều này là tiền đề cho dòng máy nén ECOLINE MỚI, sử dụng được cả cho nhiệt độ ngưng tụ thấp, với hiệu suất năng lượng theo mùa không sánh được.
Các số liệu nghiên cứu thực tế cho thấy một hệ thống máy ghép tầng dùng gas R134a cho hệ thống lạnh nhiệt độ trung bình và dùng gas CO2 cho hệ thống lạnh nhiệt độ thấp trong các siêu thị cho kết quả tiêu thụ năng lượng rất thấp cũng như hiệu quả về kinh tế - môi trường rất có triển vọng (chi phí vòng đời tối ưu và TEWI).
Thế hệ máy nén ECOLINE hiện nay đã được mở rộng cho tất cả các dòng máy và việc tối ưu hóa đã được phát triển cho các môi chất lạnh khác nhau – cùng với việc mở rộng phạm vi ứng dụng cho từng môi chất. Các môi chất lạnh mà một máy nén ECOLINE tiêu chuẩn có thể sử dụng bao gồm: R134a, R404A, R407A, R407C, R407F, R507A, R22, R290 và R1270.
Các máy nén cũng đã được thiết kế để vận hành với các môi chất lạnh HFO có chỉ số làm ấm trái đất thấp (“Low-GWP”) và các gas lạnh hỗn hợp HFO-/HFC.
6 // KP-090-1 VN
R404A AND R507A
80 tc [°C]
60
40
20
0 toh = 20°C
- 20 - 50 - 40 - 30 - 20 0
PHẠM VI ỨNG DỤNG MỞ RỘNG
R134a
100 tc [°C]
80
60
40
20 toh = 20°C
0 - 40 - 30 - 20 - 10 0 10 30
Biểu đồ so sánh các giới hạn ứng dụng của máy
nén ECOLINE (màu xanh) với sản phẩm của các
đơn vị khác (màu đen) cho thấy phạm vi ứng
dụng mở rộng nổi bật của dòng máy ECOLINE.
Phạm vi ứng dụng của dòng máy ECOLINE cũng
lớn hơn khi được so sánh với các máy nén thế hệ
trước tương ứng:
// Gas R404A và R507A với mô tơ 2:
được mở rộng đến tc = 62°C và to = 0°C
Quạt làm mát bổ sung cũng không yêu cầu
trên toàn bộ phạm vi ứng dụng.
// Máy nén lạnh phổ quát với mô tơ 2 dành cho
hệ thống lạnh nhiệt độ trung bình và thấp cũng
thích hợp cho các hệ thống lạnh hiện đại,
chẳng hạn như, với nhiệt độ ngưng tụ giảm
mạnh khi nhiệt độ môi trường thấp và nhiệt độ
bay hơi tăng lên.
Bằng việc mở rộng nhiệt độ ngưng tụ đến 62°C,
dòng máy ECOLINE sử dụng được cho vùng khí
hậu nhiệt đới và cận nhiệt đới.
Gas R134a với mô tơ 1:
Phạm vi ứng dụng được mở rộng đến nhiệt độ
ngưng tụ tc = 85°C
Đa dạng các môi chất lạnh Các máy nén dòng ECOLINE phù hợp cho việc vận
hành với nhiều loại môi chất lạnh khác nhau: // R134a // R404A và R507A // R407A, R407C, R407F và R22 // R290 và R1270 // HFO và hỗn hợp HFO/HFC
tc [°C] tc [°C]
KP-090-1 VN // 7
Hiệu suất của dòng máy ECOLINE
MÙA HÈ
COP (%)
R404A
110
108 6JE-25Y
106
7 .. 9%
104 4GE-23Y
tc = 45°C
102 toh = 20°C
tcu = 0 K
6J-22.2Y / 4G-20.2Y
100
-45 -40 -35 -30 -25 -20 -15 -10 -5 0
to (°C)
HIỆU SUẤT MÁY NÉN
Hệ số hiệu suất (COP) của dòng máy ECOLINE
mới đã được cải tiến tăng từ trung bình 6% lên
đến 12% so với những thế hệ máy trước.
Thông số này không thể đạt được với một vài cải
tiến bộ phận đơn lẻ mà là kết quả của cả quá
trình tối ưu hóa sản phẩm, từ các tấm lá van,
giảm tổn thất lưu lượng và dao động gas đầu
đẩy cũng như sử dụng mô tơ được thiết kế riêng
với hiệu suất cao và tính năng băng thông rộng.
MÙA ĐÔNG
COP (%)
R404A
110
108
6JE-25Y
106
4GE-23Y
7 .. 10%
104
tc = 20°C
102 toh = 20°C
tcu = 0 K
6J-22.2Y / 4G-20.2Y
100
-45 -40 -35 -30 -25 -20 -15 -10 -5 0
to (°C)
Dòng máy nén BITZER nổi tiếng về vận hành với
độ ồn thấp, độ tin cậy cao và khả năng tương
thích ngược hoàn toàn.
8 // KP-090-1 VN
HIỆU SUẤT THEO MÙA VÀ PHÂN BỐ NHIỆT ĐỘ COP x = 4,55
x = 3,76 x = 4,14
1000
h/a
750
500
250
0 -10 0 10 20 30
tamb (°C) HIỆU SUẤT HỆ THỐNG Các hệ thống lạnh thế hệ mới đòi hỏi các máy
nén phải đáp ứng được việc điều khiển công suất
linh hoạt. Thông qua hiệu suất cao ở chế độ giảm
tải từng phần của máy nén những hệ thống hiện
đại này đạt được hiệu suất theo mùa vượt trội.
BITZER cung cấp các giải pháp điều khiển tăng
giảm tải công suất đã được thử nghiệm và minh
chứng cho toàn bộ dòng ECOLINE với các phụ
kiện tùy chọn: // Bộ giảm tải CR cho các máy nén 4 và 6 xy lanh
(nguyên lý chặn đường hút đóng mở nhanh
trên tất cả các dãy xylanh). // Dòng máy ECOLINE VARISPEED (với biến tần
tích hợp ngay trên máy nén).
x Hiệu suất theo mùa (trung bình trọng số) xi ECOLINE & CR / VARISPEED, tc min = 10°C
ECOLINE với tc min = 10°C Máy nén tiêu chuẩn với tc min = 25°C
Số giờ vận hành giảm tải Số giờ vận hành đầy tải
Tất cả các máy nén ECOLINE được thiết kế cho
việc vận hành với biến tần ngoài lên đến 70 Hz.
KP-090-1 VN // 9
Ưu việt về chi phí vòng đời sản phẩm
TEWI
e
15%
Lượng CO2 tương đương =
đóng góp gián tiếp đến TEWI
Thất thoát gas lạnh = đóng góp trực tiếp đến TEWI
TÁC ĐỘNG ĐẾN MÔI TRƯỜNG (TEWI)
Tác động đến môi trường của một hệ thống lạnh,
ngoài những yếu tố khác, có thể đo bằng chỉ số
“Tổng Tác Động Làm Ấm Trái Đất Tương Đương“
(TEWI – Total Equivalent Warming Impact).
Các chỉ số TEWI điển hình cho các siêu thị cho thấy tiêu thụ năng lượng đóng góp nhiều nhất lên tổng tác động hiệu ứng nhà kính. Hiệu ứng nhà kính gián tiếp này – phát thải CO2 như là kết quả của việc sản xuất điện – có thể lên đến trên 90%.
Sự cân bằng sinh thái do đó có thể được cải thiện
tốt nhất thông qua hiệu suất hệ thống cao hơn.
e
10 // KP-090-1 VN
B
A Chi phí vòng đời sản phẩm của hệ thống lạnh
B
B A
t // Chi chí đầu tư ban đầu
// Tiêu thụ năng lượng và bảo trì
CHI PHÍ VÒNG ĐỜI Bức tranh tương tự như tổng chi phí của một hệ
thống lạnh siêu thị (chi phí vòng đời sản phẩm).
Phần lớn nhất là chi phí vận hành trong thời gian
dài – từ 80% hoặc nhiều hơn, tùy thuộc vào thiết
kế trang bị hệ thống và sự vận hành của nó.
Máy nén hiệu suất cao tiết kiệm và hoàn vốn đầu tư
cho người sử dụng.
Hiệu suất cao ở chế độ giảm tải đạt được nhờ phạm
vi ứng dụng rộng của máy nén và chế độ điều khiển
giảm tải của các máy nén có thể giúp giảm đi tổng chi
phí nhiều hơn nữa.
KP-090-1 VN // 11
Tương thích ngược
CE1 C1 CE2 C2 CE3 C3 CE4 C4 BE5 B5 BE6 B6 CE8 C8
2KES-05 2KC-05.2 2EES-3 2EC-3.2 4FES-5 4FC-5.2 4VES-10 4VCS-10.2 4JE-22 4J-22.2 6JE-33 6J-33.2 8GE-60 8GC-60.2 2KES-05 2KC-05.2 2EES-2 2EC-2.2 4FES-3 4FC-3.2 4VES-7 4VCS-6.2 4JE-15 4J-13.2 6JE-25 6J-22.2 8GE-50 8GC-50.2 4VES-6 4JE-13 6JE-22
2JES-07 2JC-07.2 2DES-3 2DC-3.2 4EES-6 4EC-6.2 4TES-12 4TCS-12.2 4HE-25 4H-25.2 6HE-35 6HE-35.2 8FE-70 8FC-70.2 2JES-07 2JC-07.2 2DES-2 2DC-2.2 4EES-4 4EC-4.2 4TES-9 4TCS-8.2 4HE-18 4H-15.2 6HE-28 6HE-25.2 8FE-60 8FC-60.2 4TES-8 4HE-15 6HE-25
2HES-2 2HC-2.2 2CES-4 2CC-4.2 4DES-7 4DC-7.2 4PES-15 4PCS-15.2 4GE-30 4G-30.2 6GE-40 6G-40.2 2HES-1 2HC-1.2 2CES-3 2CC-3.2 4DES-5 4DC-5.2 4PES-12 4PCS-10.2 4GE-23 4G-20.2 6GE-34 6G-30.2 4PES-10 4GE-20 6GE-30
2GES-2 2GC-2.2 4CES-9 4CC-9.2 4NES-20 4NCS-20.2 4FE-35 6FE-50 6F-50.2 2GES-2 2GC-2.2 4CES-6 4CC-6.2 4NES-14 4NCS-12.2 4FE-28 6FE-44 6F-40.2 4NES-12 4FE-25 6FE-40
2FES-3 2FC-3.2 Motor 1 Motor 1 2FES-2 2FC-2.2 Motor 2 Motor 2
Motor 3
ECOLINE – TÍNH TƯƠNG THÍCH NGƯỢC Dòng máy ECOLINE MỚI (hiển thị màu xanh) bao
phủ hoàn toàn các dòng máy nén piston BITZER
loại nửa kín. Gồm cả các dòng máy OCTAGON và
các dòng máy thế hệ .2.
Mỗi máy ECOLINE đều hoàn toàn tương thích với
các máy nén thế hệ trước. Các máy nén thế hệ
trước này có thể được thay thế mà không cần
phải chỉnh sửa hệ thống.
Trong khi nhiều bộ phận cấu thành chính yếu bên
trong đã được thiết kế lại thì hình dạng bên ngoài
về cơ bản được giữ nguyên không đổi: cùng kích
thước ngoài, các vị trí lắp không đổi, vị trí của các
van chặn và cảm biến, các đầu nối cân bằng dầu
và gas, cũng như cho các bộ giám sát mức dầu.
Chỉ một vài chi tiết bên ngoài có thể tiết lộ mơ hồ
về thiết kế mới bên trong máy nén:
// Các nắp xy lanh mới cao hơn một chút.
// Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng tham
khảo tài liệu KP-104.
Mô tơ 2 sử dụng cho các ứng dụng làm lạnh
truyền thống – làm lạnh nhiệt độ trung bình và
thấp – với một sản phẩm đơn nhất. Trong nhiều
trường hợp nó cũng có thể thay thế cho máy nén
trước dùng mô tơ 1.
12 // KP-090-1 VN
R134a
t [ ° C ]
c
80 M o t o r 1
M o t o r 2 60
40 M o t o r 3
20 t = o h
0 - 4 0- 3 0- 2 0 - 1 0 1 00
o
MÔ TƠ 3 CHO GAS R134a PHẦN MỀM BITZER Đối với các hệ thống lạnh cho siêu thị dùng gas
R134a, BITZER đã thiết kế một phiên bản mô tơ
đặc biệt dành cho ECOLINE – phiên bản mô tơ 3
cho nhóm máy CE4, BE5 và BE6, bổ sung thêm
vào phiên bản mô tơ 2.
Mô tơ 3 được thiết kế riêng phù hợp với dãy áp
suất làm việc của gas R134a và tối ưu hóa cho
các ứng dụng làm lạnh ở dãy nhiệt độ trung bình
của các hệ thống lạnh hiện đại.
Đối với các máy nén sử dụng mô tơ 3, máy nén
tiêu chuẩn có thể vận hành với biến tần với tần số
lên đến 70 Hz (cho nguồn điện lưới
400V/3/50Hz).
Phần mềm BITZER được cung cấp ở dạng là một
ứng dụng web trực tuyến, hoặc phần mềm chứa
trong đĩa CD-ROM hoặc tải xuống từ Internet.
Phần mềm cung cấp một lựa chọn chi tiết cho các
máy nén với tùy chọn cho phép nhập các giá trị
riêng. Kết quả dữ liệu đầu ra bao gồm tất cả các
thông số hoạt động quan trọng của máy nén và
các thiết bị phụ trợ, các giới hạn ứng dụng, thông
số kỹ thuật và các bản vẽ kích thước. Ngoài ra,
phần mềm cũng có thể xuất ra các bảng dữ liệu
và các hệ số cho các hàm tiêu chuẩn. Những dữ
liệu này có thể được in ra máy in, in ra file hoặc
được sử dụng như tập tin cho các chương trình
bảng tính.
Dữ liệu cho tất cả các máy nén ECOLINE cũng
như các dòng máy thế hệ trước đều có sẵn trong
phần mềm BITZER.
KP-090-1 VN // 13
Các phiên bản máy nén
250 CE8 m3/h
50 Hz
200
BE6
150
100 BE5
CE4
CE1 CE2 CE3
50
0 2JES 2HES 2GES 2FES 2EES 2DES 2CES 4FES 4EES 4DES 4CES 4VES 4TES 4 PES 4N ES
2KES 4JE 4HE 4GE 4FE 6JE 6HE 6GE 6FE 8GE 8FE
MÁY NÉN ĐƠN ECOLINE
Các máy nén đơn là cơ sở của dòng máy
ECOLINE. Phiên bản mô tơ 2 ứng dụng cho các
ứng dụng lạnh truyền thống – làm lạnh nhiệt độ
trung bình và nhiệt độ thấp – chỉ với một loại sản
phẩm.
Các máy nén ECOLINE phù hợp cho nhiều môi
chất lạnh khác nhau, còn phiên bản mô tơ 3 được
thiết kế để dùng riêng cho gas R134a.
Chế độ vận hành thay đổi tốc độ với bộ biến tần
bên ngoài: Tất cả các máy nén ECOLINE được
thiết kế cho phép vận hành từ 30 đến 70 Hz –
riêng nhóm máy từ CE3 đến BE6 có thể xuống
đến 25 Hz.
Để biết thêm thông tin
chi tiết, vui lòng tham
khảo tài liệu KP-104.
Thể tích quét từ 4.06 đến 221 m3/h (50 Hz)
14 // KP-090-1 VN
250 m3/h
50 Hz 200
150
100
50
0 2KES
CE1 CE2 CE3 CE4
2JES 2HES 2GES 2FES 2EES 2DES 2CES 4FES 4EES 4DES 4CES 4VES 4TES 4PES 4NES
BE5 4JE 4HE 4GE 4FE
CE8 BE6 6JE 6HE 6GE 6FE 8GE 8FE
250 m3/h
50 Hz 200
150
100
50
0 2KES
CE1 CE2 CE3 CE4
2JES 2HES 2GES 2FES 2EES 2DES 2CES 4FES 4EES 4DES 4CES 4VES 4TES 4PES 4NES
CE8
BE6 BE5 4JE 4HE 4GE 4FE 6JE 6HE 6GE 6FE 8GE 8FE
MÁY NÉN GHÉP ĐÔI ECOLINE TANDEMS
Các máy nén ghép đôi (Tandem) là hình thức
ghép song song đơn giản nhất và an toàn nhất
cho hai máy nén. Hai khoang cácte được kết nối
với nhau qua một khoang hút thể tích lớn. Cân
bằng dầu và gas nhờ đó vận hành một cách tự
động.
Vận hành giảm tải được kiểm soát dễ dàng: // 100% hoặc 50% thông qua máy nén đơn tắt /
mở. // Việc điều chỉnh công suất gần như là vô cấp
cho dòng máy 4 và 6 xy lanh, vốn được thiết
kế với hệ thống giảm tải CR hoàn toàn mới:
100% xuống đến 5% công suất.
Để biết thêm thông tin
chi tiết, vui lòng tham
khảo tài liệu KP-114.
Thể tích quét từ 22.7 đến 303 m3/h (50 Hz)
DÒNG MÁY ECOLINE VARISPEED
Các máy nén đơn tích hợp biến tần (FI) được làm
mát bằng gas đường hút. Do phạm vi điều khiển
công suất ở dãy rộng, các máy nén VARISPEED
phù hợp cho các hệ thống với tải lạnh dao dộng
hoặc vận hành như là máy nén chủ đạo trong các
cụm rack.
Dễ dàng chạy thử máy nhờ biến tần đã được lập
trình sẵn cho hệ thống lạnh.
Điều khiển tải vô cấp: // Các dòng máy 2 xy lanh từ 30 đến 87 Hz // Các dòng máy 4 xy lanh từ 25 đến 87 Hz
Để biết thêm thông tin
chi tiết, vui lòng tham
khảo tài liệu KP-102.
Thể tích quét từ 23.7 đến 99.2 m3/h (87 Hz)
KP-090-1 VN // 15
Cụm máy nén dàn ngưng
250 m3/h
50 Hz 200
150
100
50
0 2KES
CE1 CE2 CE3 CE4
2JES 2HES 2GES 2FES 2EES 2DES 2CES 4FES 4EES 4DES 4CES 4VES 4TES 4PES 4NES
CE8
BE6 BE5 4JE 4HE 4GE 4FE 6JE 6HE 6GE 6FE 8GE 8FE
ECOSTAR Các cụm máy nén dàn ngưng giải nhiệt gió này
tích hợp các máy nén ECOLINE VARISPEED.
Chúng đặc biệt phù hợp cho các hệ thống với tải
lạnh thay đổi khác nhau đáng kể hoặc hệ thống
được thiết kế với một số dàn bay hơi dùng với
một cụm máy nén dàn ngưng.
Phần mềm tích hợp cho phép cài đặt & vận hành
toàn bộ hệ thống một cách nhanh chóng. Cho
phép lựa chọn các chế độ hoạt động, lưu trữ dữ
liệu vận hành (ghi lại dữ liệu 12 tháng) và cho
phép chẩn đoán từ xa. Để biết thêm thông tin
chi tiết, vui lòng tham
khảo tài liệu KP-207. Thể tích quét từ 23.7 đến 57.4 m3/h (87 Hz)
16 // KP-090-1 VN
250 m3/h
50 Hz 200
150
100
50
0 2KES
CE1 CE2 CE3 CE4
2JES 2HES 2GES 2FES 2EES 2DES 2CES 4FES 4EES 4DES 4CES 4VES 4TES 4PES 4NES
CE8
BE6 BE5 4JE 4HE 4GE 4FE 6JE 6HE 6GE 6FE 8GE 8FE
CỤM MÁY NÉN DÀN NGƯNG KIỂU HỘP
Các cụm máy nén dàn ngưng giải nhiệt gió mới
được phát triển này đáp ứng các tiêu chuẩn sắp
ban hành về thiết kế thân thiện (Ecodesign) dành
cho cụm máy nén dàn ngưng.
Thiết kế hiện đại và vững chắc phục vụ cho lắp
đặt ngoài trời.
Dàn ngưng micro channel kích thước nhỏ gọn, sử
dụng quạt dàn ngưng loại điều khiển được tốc độ
(dùng mô tơ EC).
Độ ồn thấp với khoang máy nén được ngăn kín.
Lắp đặt dễ dàng và vận hành nhanh chóng.
Để biết thêm thông tin
chi tiết, vui lòng tham
khảo tài liệu KP-201.
Thể tích quét từ 22.7 đến 101.8 m3/h (50 Hz)
KP-090-1 VN // 17
Cụm máy nén dàn ngưng
250 m3/h
50 Hz 200
150
100
50
0 2KES
CE1 CE2 CE3 CE4
2JES 2HES 2GES 2FES 2EES 2DES 2CES 4FES 4EES 4DES 4CES 4VES 4TES 4PES 4NES
CE8
BE6 BE5 4JE 4HE 4GE 4FE 6JE 6HE 6GE 6FE 8GE 8FE
CỤM MÁY NÉN DÀN NGƯNG GIẢI NHIỆT GIÓ Cụm máy nén dàn ngưng giải nhiệt gió dòng LH
kết hợp các máy nén ECOLINE với các dàn ngưng
giải nhiệt gió ở dãy công suất tương ứng. Với một
gói phụ kiện đi kèm, thiết bị riêng lẻ cùng với bộ
phụ kiện có thể đáp ứng được nhu cầu cho hệ
thống.
Các ứng dụng điển hình bao gồm các tủ quầy siêu
thị, các hệ thống lạnh và các tủ đông trong
những tiệm bánh, tiệm thịt cũng như trong những
cửa hàng, siêu thị nhỏ.
Để biết thêm thông tin
chi tiết, vui lòng tham
khảo tài liệu KP-200. Thể tích quét từ 4.06 đến 84.6 m3/h (50 Hz)
18 // KP-090-1 VN
250 m3/h
50 Hz 200
150
100
50
0 2KES
CE1 CE2 CE3 CE4
2JES 2HES 2GES 2FES 2EES 2DES 2CES 4FES 4EES 4DES 4CES 4VES 4TES 4PES 4NES
CE8
BE6 BE5 4JE 4HE 4GE 4FE 6JE 6HE 6GE 6FE 8GE 8FE
CỤM MÁY NÉN DÀN NGƯNG GIẢI NHIỆT NƯỚC
Cụm máy nén dàn ngưng giải nhiệt nước rất nhỏ
gọn. Tương tự như các cụm máy nén dàn ngưng
giải nhiệt gió, phạm vi ứng dụng điển hình từ các
tủ quầy lạnh hay các hệ thống nhỏ hơn với vài
điểm làm lạnh cho đến các bơm nhiệt.
Việc sử dụng các cụm máy này luôn được khuyến
khích khi có sẵn nước như là một chất làm mát
với chi phí thấp.
Toàn bộ dòng sản phẩm được trang bị với bình
ngưng ống chùm BITZER nổi tiếng đã được kiểm
chứng với hai chủng loại: làm mát bằng nước
ngọt và làm mát bằng nước biển.
Để biết thêm thông tin
chi tiết, vui lòng tham
khảo tài liệu KP-220.
Thể tích quét từ 4.06 đến 303 m3/h (50 Hz)
KP-090-1 VN // 19
Bitzer Kühlmaschinenbau GmbH
Eschenbrünnlestraße 15 // 71065 Sindelfingen // Germany Tel +49 (0)70 31 932-0 // Fax +49 (0)70 31 932-147
[email protected] // www.bitzer.de
Subject to change // 09.2012