daaiillyy lhhiigghhliigghhttss || 1177..1122..22001122 · cuối phiên, ctg dư bán giá sàn...
TRANSCRIPT
![Page 1: DAAIILLYY LHHIIGGHHLIIGGHHTTSS || 1177..1122..22001122 · Cuối phiên, CTG dư bán giá sàn hơn 700 ngàn cổ phiếu. Cùng với CTG, KBC cũng bị loại khỏi danh mục](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041517/5e2bf77d9b85b122653f9a40/html5/thumbnails/1.jpg)
DDAAIILLYY HHIIGGHHLLIIGGHHTTSS || 1177..1122..22001122
Điểm nhấn:
Hôm nay, hai sàn tiếp tục giữ được màu xanh khi VN-Index tăng 1,42 điểm lên 393,63 điểm và HNX-Index tăng 0,03 điểm lên 54,47 điểm. Như vậy, sau khi đạt được 1 tuần liên tiếp tăng điểm tuần trước, 2 sàn tiếp tục khẳng định xu hướng.
HOSE
Các cổ phiếu nằm trong danh sách tăng tỷ trọng của Quỹ ETF Vaneck đều tăng trần, dư mua với KL lớn: VCB, STB, OGC, PVF, ITA, GMD, PVD, DPM, PPC.
EIB có giao dịch thỏa thuận đáng chú ý với hơn 18 triệu cổ phiếu với giá 15.000 đồng/cp, tương đương 277 tỷ đồng. Như vậy, sau gần 1 tháng không có các giao dịch thỏa thuận lớn, sáng nay cổ phiếu EIB đã lập lại kịch bản trước đây.
CTG bị bán sàn ngay từ đầu phiên sau khi thông tin Quỹ ETF Vaneck loại CTG ra khỏi danh mục chỉ số Market Vector Vietnam Index. Cuối phiên, CTG dư bán giá sàn hơn 700 ngàn cổ phiếu.
Cùng với CTG, KBC cũng bị loại khỏi danh mục VNM Index, KBC sáng nay cũng bị bán sàn xuống 5.000 đồng/cp, tuy nhiên lực bắt đáy giá sàn của mã này khá lớn, KBC có dư mua sàn hơn 280 nghìn cp, giao dịch gần 3 triệu cổ phiếu.
HNX
PVS giao dịch đột biến khi khớp lệnh hơn 2,8 triệu cổ phiếu và cuối phiên dư mua hơn 1 triệu cổ phiếu giá trần. Thông tin Quỹ ETF Vaneck tăng tỷ trọng ở mã này đã khiến PVS thành tâm điểm của sàn HNX trong phiên hôm nay.
SCR tiếp tục chuỗi tăng điểm từ tuần trước khi tăng trần 5.700 đồng/cp và khớp được hơn 7,4 triệu cổ phiếu. Như vậy, tính cả khối lượng thỏa thuận 1,3 triệu cổ phiếu thì SCR đã giao dịch được hơn 8,7 triệu cổ phiếu.
KLS nằm trong số 3 cổ phiếu bị loại ra khỏi rổ chỉ số Market Vectors Vietnam Index nên giảm 200 đồng.
SHB hôm nay tiếp tục là cổ phiếu khớp lệnh lớn nhất thị trường với 17 triệu cổ phiếu, trong đó khối ngoại bán ra tới 4,2 triệu cổ phiếu.
DHG bán thương hiệu Eugica cho Mega Lifesciences
Ngày 12/12/2012, DHG và Mega Lifesciences – một công ty dược phẩm của Thái Lan - đã ký kết thoả thuận bán thương hiệu Eugica của DHG cho Mega Lifesciences. Kể từ khi thoả thuận được ký, Mega Lifesciences chính thức sở hữu thương hiệu Eugica trên lãnh thổ Việt Nam cũng như toàn cầu.
Eugica là một dược phẩm trị ho với các dạng viên nang mềm, kẹo ngậm và siro. Năm 2011, doanh thu của Eugica đạt 157 tỷ đồng (tương đương với 6,3% tổng doanh thu của DHG) và dự kiến đạt tăng trưởng 18% trong năm 2012. Tỷ suất lợi nhuận ròng khoảng 7-8%.
Theo điều khoản quy định trong hợp đồng, hai bên không công bố giá trị của thương vụ chuyển nhượng này. Tuy nhiên, theo nguồn tin của chúng tôi, giá trị hợp đồng tương đương với lợi nhuận 1 quý của DHG và sẽ được ghi nhận vào doanh thu năm 2013.
Một điểm đáng nói là sau khi chuyển nhượng quyền sở hữu thương hiệu, DHG vẫn tiếp tục sản xuất Eugica dưới hình thức gia công cho Mega Lifesciences. Mega Lifesciences dự định sẽ bán sản phẩm Eugica đến 22 nước mà công ty đang hoạt động.
Tóm lại, DHG sẽ có ngay một khoản lợi nhuận tiền mặt sau thương vụ này. Mặc dù DHG không còn sở hữu thương hiệu Eugica nhưng lợi nhuận những năm sau sẽ không bị ảnh hưởng. Một mặt, tỷ suất lợi nhuận gộp của Eugica sẽ giảm nhẹ do Công ty sẽ gia công sản phẩm Eugica cho Mega Lifesciences. Tuy nhiên, bù lại DHG sẽ không tốn chi phí bán hàng và chi phí marketing. Hơn nữa, nếu Mega Lifesciences phát triển thương hiệu Eugica thành công tại nhiều nước trên thế giới thì doanh số bán hàng có nhiều khả năng sẽ tăng.
Kế hoạch doanh thu và lợi nhuận trước thuế của DHG trong năm 2012 lần lượt là 2.750 tỷ đồng và 505 tỷ đồng. Luỹ kế 9 tháng đầu năm, doanh thu đã đạt 2.025 tỷ đồng (tăng 17% so với năm trước), và lợi nhuận trước thuế đạt 421 tỷ đông (tăng 16,9%). DHG hiện đang được giao dịch tại mức PE 1 năm là 9,6x. Doanh thu năm 2013 dự kiến tăng khoảng 20-25%. Chúng tôi khuyến nghị MUA với giá mục tiêu là 85,800 đồng.
-In t ong ng
0
0.0001
0.0002
0.0003
0.0004
0.0005
0.0006
0.0007
0.0008
0.0009
0.001
389
390
391
392
393
394
395
396
VOLUME VNINDEX
H -In t ong ng
0
0.0001
0.0002
0.0003
0.0004
0.0005
0.0006
0.0007
0.0008
0.0009
0.001
53.2
53.4
53.6
53.8
54
54.2
54.4
54.6
VOLUME HNX-INDEX
RETAIL RESEARCH
Nguyễn Đức Hùng Linh Giám Đốc TVĐT - [email protected]
Phạm Minh Quân Chuyên gia PTKT - [email protected]
Phạm Thị Thu Hiền Chuyên viên phân tích - [email protected]
MỤC LỤC
Nhận định thị t ường 1
Phân tích kỹ thuật index 2
Phân tích kỹ thuật cổ phiếu 3
Lịch trả cổ tức 4
ổ phiếu ổ tức cao 4
Cổ phiếu beta cao 5
Cổ phiếu giảm giá mạnh 5
Update Danh mục ETF 6
h ng thị t ường 7
NHẬ ĐỊNH THỊ RƯỜNG
SAIGON SECURITIES INC.
VN-INDEX 393.63
1.42 (0.36%) GTGD: 1,008.80 tỷđ GDNN (net): 5.25 tỷđ
HN-INDEX 54.47 0.03 (0.06%)
GTGD: 414.73 tỷđ GDNN (net): (37.07) tỷđ
UPCOM 41.21 0.02 (0.05%)
GTGD: 3.62 tỷ đ GDNN (net): 0 tỷđ
BIẾ ĐỘ
NG
THỊ RƯỜ
NG
Trang 1
![Page 2: DAAIILLYY LHHIIGGHHLIIGGHHTTSS || 1177..1122..22001122 · Cuối phiên, CTG dư bán giá sàn hơn 700 ngàn cổ phiếu. Cùng với CTG, KBC cũng bị loại khỏi danh mục](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041517/5e2bf77d9b85b122653f9a40/html5/thumbnails/2.jpg)
SSI nghiêm cấm việc sử dụng, và mọi sự in ấn, sao chép hay xuất bản toàn bộ hay từng phần bản Báo cáo này vì bất kỳ mục đích gì mà không có sự chấp thuận của SSI
SSI RETAIL RESEARCH
Trang 2
DAILY HIGHLIGHTS 17.12.2012
PHÂN TÍCH KỸ THUẬT
HOSE
21 28 4
June
11 18 25 2
July
9 16 23 30 6
August
13 20 27 4 10
September
17 24 1
October
8 15 22 29 5
November
12 19 26 3 10
December
17 24 31
2013
50000
x1000
50000
x1000
Volume *** (0, 44,543,432.0)
-10
-5
0
-10
-5
0
MACD (1.56558), PS MACD Histogram (1.56739, 0.000)
360
365
370
375380
385
390395
400
405410
415
420425
430
435440
445
450455
460
465470
475
480485
490
495
500505
510
360
365
370
375380
385
390395
400
405410
415
420425
430
435440
445
450455
460
465470
475
480485
490
495
500505
510VNINDEX (391.370, 395.300, 391.310, 393.630, +1.42001)
50 50
Stochastic Oscillator (89.0812)
50 50
Relative Strength Index (65.2866)
50 50Money Flow Index (85.9994)
Chỉ số Vn-Index có thêm phiên tăng điểm. Chốt phiên giao dịch chỉ số Vn-Index tăng 1,42 điểm (0,36%) lên mốc 393,63 điểm với 134 mã tăng giá, 107 mã giữ tham chiếu và 79 mã giảm giá.
Chỉ số giảm điểm vào đầu phiên về mốc thấp nhất 391,31 điểm và lượng cầu ở nhiều mã tăng mạnh giúp chỉ sô tiếp tục lấy được đà tăng điểm. Thị trường sôi động và phân hóa mạnh với 44,54 triệu đơn vị được trao tay, tăng 26,44% so với phiên cuối tuần trước. Có tới 50 mã tăng kịch trần, nhưng cũng có 28 mã giảm sàn.
HNX
25 2
July
9 16 23 30 6
August
13 20 27 4 10
September
17 24 1
October
8 15 22 29 5
November
12 19 26 3
December
10 17 24 31
2013
50000
x1000
50000
x1000
Volume *** (0, 62,013,800.0)
-2
-1
0
-2
-1
0MACD (0.37005), PS MACD Histogram (0.43624, 0.0000)
4849505152535455565758596061626364656667686970717273747576777879
4849505152535455565758596061626364656667686970717273747576777879HNXINDEX (54.4300, 54.5400, 53.7400, 54.4700, +0.03000)
0
50
0
50
Stochastic Oscillator (95.2822)
50 50
Relative Strength Index (78.3457)
50 50Money Flow Index (73.2676)
Sàn Hnx cũng có phiên tăng điểm nhẹ. Chốt phiên Hnx-Index tăng 0,03 điểm (0,06%) lên mốc 54,47 điểm với 125 mã tăng giá, 197 mã giữ tham chiếu và 85 mã giảm giá.
Số mã tăng giá đã tăng trở lại đáng kể so với mã giảm giá, tuy vậy bên sàn HN sự phân hóa cũng diễn ra khá mạnh. CB giảm giá, PVS và SHB tăng giá đối trọng với sự thụt điểm của mã chiếm tỷ trọng lớn này. Cây nến ngày giảm về mốc thấp nhất 53,74 điểm vào phiên giao dịch sáng và hồi phục tăng điểm nhẹ vào cuối phiên.
Khối lượng giao dịch ở mức 62 triệu đơn vị, tăng mạnh so với phiên cuối tuần trước. Khối lượng tập trung mạnh ở một số mã, riêng SCR và SHB đã có hơn 24 triệu cổ phiếu được giao dịch. Nhà đầu tư lướt sóng vẫn còn cơ hội để gia tăng lợi nhuận với các cổ phiếu có thanh khoản tốt.
HIẾ Ư GI DỊ H
![Page 3: DAAIILLYY LHHIIGGHHLIIGGHHTTSS || 1177..1122..22001122 · Cuối phiên, CTG dư bán giá sàn hơn 700 ngàn cổ phiếu. Cùng với CTG, KBC cũng bị loại khỏi danh mục](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041517/5e2bf77d9b85b122653f9a40/html5/thumbnails/3.jpg)
SSI nghiêm cấm việc sử dụng, và mọi sự in ấn, sao chép hay xuất bản toàn bộ hay từng phần bản Báo cáo này vì bất kỳ mục đích gì mà không có sự chấp thuận của SSI
SSI RETAIL RESEARCH DAILY HIGHLIGHTS 17.12.2012
Trang 3
PHÂN TÍCH KỸ THUẬT
Á KHUYẾ GHỊ ĐÃ ĐÓ G
CK Sàn GD
g Mở hu ến nghị
Ngày Đóng hu ến nghị
Khu ến nghị
Giá hu ến nghị
Giá mụ tiêu
Giá cutloss
Giá cao nhất
Hiệu suất
Giá Trung Bình
Hiệu suất
VPK HOSE 13/9/2012 20/9/2012 MUA 18.6-19 20.7 17.4 19.8 4.55% 19.7 4.06%
DHG HOSE 12/9/2012 1/10/2012 MUA T+ 77.5-78 82 0.00% 0.00%
HSG HOSE 21/9/2012 1/10/2012 MUA 18.7-19 20 17.5 0.00% 0.00%
NVT HOSE 1/10/2012 10/10/2012 MUA 4.7 - 4.8 5.5 4.1 5.5 17.02% 5.4 14.89%
PHR HOSE 3/10/2012 11/10/2012 MUA 28 - 28.3 29.3 27.0 29 2.84% 28.6 1.42%
DIG HOSE 16/10/2012 24/10/2012 MUA 13.4-13.5 14.8 12.4 12.4 -7.46% 12.4 -7.46%
FPT HOSE 31/10/2012 19/11/2012 MUA 35-36 và
32 - 33 38 32.0 34 0.00% 34 0.00%
CII HOSE 31/10/2012 23/11/2012 MUA 24.2-25.2 27.8 23.0 25.2 2.44% 24.9 1.22%
MBB HOSE 7/11/2012 26/11/2012 MUA 12.6-12.7 13.1 11.9 12.3 -2.38% 12.2 -3.17%
CK Sàn GD
g Mở hu ến nghị
Ngày Đóng hu ến nghị
Khu ến nghị
Giá hu ến nghị
Giá mụ tiêu
Giá Mua khi giá cổ phiếu tiếp tụ tăng
Giá thấp nhất có thanh hoản
Hiệu suất
Giá Trung Bình
Hiệu suất
EIB HOSE 19/11/2012 5/12/2012 BÁN 14.4 13.5 14 2.78% 14.1 2.08%
PGS HNX 21/11/2012 5/12/2012 BÁN 16.2 15.6 16.2 0.00% 16.25 -0.31%
GMD HOSE 28/11/2012 12/12/2012 BÁN 16.2 15.4 17.2 17.2 -6.17% 17.4 -7.41%
![Page 4: DAAIILLYY LHHIIGGHHLIIGGHHTTSS || 1177..1122..22001122 · Cuối phiên, CTG dư bán giá sàn hơn 700 ngàn cổ phiếu. Cùng với CTG, KBC cũng bị loại khỏi danh mục](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041517/5e2bf77d9b85b122653f9a40/html5/thumbnails/4.jpg)
SSI nghiêm cấm việc sử dụng, và mọi sự in ấn, sao chép hay xuất bản toàn bộ hay từng phần bản Báo cáo này vì bất kỳ mục đích gì mà không có sự chấp thuận của SSI
SSI RETAIL RESEARCH DAILY HIGHLIGHTS 17.12.2012
Trang 4
Ị H RẢ Ổ Ứ
Ngày GDKHQ g ĐK CK ội ung ỷ lệ Giá ỷ suất ổ tứ
trên giá
18/12/2012 20/12/2012 VHC Cổ tức tiền mặt 2012 10% 27,000 3.70%
18/12/2012 20/12/2012 SD2 Cổ tức tiền mặt 2011 15% 7,200 20.83%
18/12/2012 20/12/2012 HMH Cổ tức tiền mặt 2012 3% 13,400 2.24%
18/12/2012 20/12/2012 VSC Cổ tức tiền mặt 2012 20% 33,900 5.90%
18/12/2012 20/12/2012 ILC Cổ tức cổ phiếu 10:5 5,700 19/12/2012 21/12/2012 VNM Phát hành thêm 2:1 125,000 19/12/2012 21/12/2012 CTA Cổ tức cổ phiếu 100:5 4,000 19/12/2012 21/12/2012 FDT Cổ tức tiền mặt 2012 7% 21,000 3.33%
19/12/2012 21/12/2012 MCF Cổ tức tiền mặt 2012 16% 12,300 12.93%
21/12/2012 25/12/2012 PAC Cổ tức tiền mặt 2012 7% 14,800 4.73%
25/12/2012 27/12/2012 MPC Cổ tức tiền mặt 2012 25% 31,300 7.99%
26/12/2012 28/12/2012 PDN Cổ tức tiền mặt 2012 10% 21,000 4.76%
26/12/2012 28/12/2012 TMC Cổ tức tiền mặt 2012 5% 10,800 4.63%
26/12/2012 28/12/2012 PNC Cổ phiếu thưởng 10:1 3,900 26/12/2012 28/12/2012 SEL Cổ tức tiền mặt 2011 10% 6,900 14.49%
26/12/2012 28/12/2012 KDH Cổ tức cổ phiếu 2010 10:1 9,800 2/1/2013 4/1/2013 DSN Cổ tức tiền mặt 2012 30% 42,500 7.06%
30/1/2013 1/2/2013 CPC Cổ tức tiền mặt 2012 10% 12,100 8.26%
Ổ PHIÉU Ó Ỷ Ệ Ổ Ứ IỀ MẶ
CK Giá Giá T+3
Giá T+15
KLGD TB 20 phiên
LNST (3Q12/3Q11)
P/E ổ tứ òn lại 2012
ổ tứ òn lại 2011
ỷ suất ổ tứ
trên giá (*)
Ghi chú
LSS 12,700 -3.8% -3.8% 66,699 -88.5% 3.3 (a) 2500 0 19.7% Chưa rõ thời điểm trả.
HVG 21,700 0.0% -1.4% 23,224 -16.4% 4.4 (a) 3000 0 13.8% Chưa rõ thời điểm trả.
PET 12,800 2.4% 12.3% 202,926 -39.2% 4.8 (a) 1500 0 11.7% Cổ tức 2012 dự kiến sẽ trả sau ĐHCĐ 2013
PVS 13,500 6.3% 13.8% 287,560 27.0% 2.7 (a) 1500 0 11.1% Chưa rõ thời gian trả cổ tức
REE 15,400 0.7% 4.8% 258,837 -47.7% 5.5 (a) 1600 0 10.4% Cổ tức 2012 có khả năng sẽ trả sau ĐHCĐ tháng 3
NTL 14,800 0.7% 6.5% 245,853 n.a 25.8 (a) 1500 0 10.1% Dự kiến trả cổ tức 2 đợt, đợt 1 vào cuối năm 2012. Tuy nhiên khả năng trả không lớn
(*) T su t c t c tính d a trên t ng c t c còn l i c 2011 và 2012
Ghi h
(a): PE tính theo EPS 4 quý gần nhất (tới QII.2012) (b): PE tính theo EPS 4 quý gần nhất (tới QI.2012)
![Page 5: DAAIILLYY LHHIIGGHHLIIGGHHTTSS || 1177..1122..22001122 · Cuối phiên, CTG dư bán giá sàn hơn 700 ngàn cổ phiếu. Cùng với CTG, KBC cũng bị loại khỏi danh mục](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041517/5e2bf77d9b85b122653f9a40/html5/thumbnails/5.jpg)
SSI nghiêm cấm việc sử dụng, và mọi sự in ấn, sao chép hay xuất bản toàn bộ hay từng phần bản Báo cáo này vì bất kỳ mục đích gì mà không có sự chấp thuận của SSI
SSI RETAIL RESEARCH DAILY HIGHLIGHTS 17.12.2012
Trang 5
Ổ PHIẾU BE
CK Sàn GD
KLGD TB 20 phiên
Giá (VND)
Giá T+3 Giá
T+15 Beta P/E P/B
ổ tứ òn lại 2012
ổ tứ òn lại 2011
ỷ suất ổ tứ
trên giá
LNST (3Q12/3Q11)
ACB HNX 183,725 16,400 6.5% 12.2% 1.15 6.3 1.18 - 0 0.0% n.a
BVH HOSE 310,004 30,900 1.0% 11.2% 1.42 14.6 1.79 1,400 0 4.5% 17.8%
CSM HOSE 153,644 21,400 -0.9% 1.4% 1.39 5.2 1.41 1,200 0 5.6% 2257.3%
CTG HOSE 235,091 19,400 -2.5% 6.0% 1.10 7.5 1.54 - 0 0.0% 71.5%
DIG HOSE 310,904 13,700 0.0% 14.2% 1.54 67.0 0.71 - 0 0.0% n.a
DPM HOSE 165,928 35,500 2.9% 4.7% 1.06 4.0 1.56 500 0 1.4% -31.6%
DRC HOSE 103,980 24,700 -1.2% 0.8% 1.27 6.2 1.61 - 0 0.0% 92.3%
HAG HOSE 572,867 21,900 5.3% 7.9% 1.14 23.4 1.22 - 0 0.0% -67.0%
HPG HOSE 151,374 19,900 0.5% 10.6% 1.23 8.7 1.01 1,000 0 5.0% 183.3%
HSG HOSE 118,726 17,800 -2.2% 1.1% 1.41 4.8 0.86 1,000 0 5.6% 126.3%
HVG HOSE 23,224 21,700 0.0% -1.4% 1.13 4.4 0.77 3,000 0 13.8% -16.4%
LSS HOSE 66,699 12,700 -3.8% -3.8% 1.18 3.3 0.52 2,500 0 19.7% -88.5%
MBB HOSE 796,023 12,300 0.0% 3.4% 1.01 3.8 0.95 500 0 4.1% 20.8%
NTL HOSE 245,853 14,800 0.7% 6.5% 1.54 25.8 1.10 1,500 0 10.1% n.a
NTP HNX 3,505 32,200 -4.6% 0.5% 1.05 5.6 1.31 1,000 0 3.1% -0.1%
PET HOSE 202,926 12,800 2.4% 12.3% 1.09 4.8 0.76 1,500 0 11.7% -39.2%
PGS HNX 146,850 16,500 -0.6% 1.9% 1.46 6.2 0.84 1,200 0 7.3% -47.2%
PHR HOSE 39,084 28,200 1.1% 4.8% 1.11 3.1 1.18 1,500 0 5.3% -29.4%
PVD HOSE 73,348 36,400 3.1% 6.1% 1.09 5.6 1.07 - 0 0.0% 56.1%
PVS HNX 287,560 13,500 6.3% 13.8% 1.11 2.7 1.03 1,500 0 11.1% 27.0%
Ổ PHIẾU GIẢM GIÁ M H
CK Sàn GD Giá D T+15 T+3
KLGD TB 20 phiên
EPS 4Q (VND)
P/E Ghi h
LNST (3Q12/3Q11)
HLC HNX 9,300 -18.42% -2.11% 600 3,069 3.0 (a) -59.1%
BTT HOSE 19,800 -8.76% -2.46% 722 3,314 6.0 (a) -11.0%
HOT HOSE 25,900 -8.48% 7.92% 1,125 4,364 5.9 (a) 83.7%
DAE HNX 8,900 -8.25% 0.00% 140 3,413 2.6 (a) -2.7%
VTF HOSE 24,000 -7.34% -4.00% 217 8,874 2.7 (a) -32.7%
SLS HNX 27,200 -7.32% 0.00% 25 5,443 5.0 (c) n.a
VHC HOSE 27,000 -7.22% -7.85% 662 5,230 5.2 (a) -41.8%
DPR HOSE 49,000 -6.67% -2.00% 504 16,346 3.0 (a) -26.2%
NBP HNX 12,600 -5.97% -5.26% 265 5,311 2.4 (a) n.a
JVC HOSE 19,500 -4.88% -2.99% 80,389 5,208 3.7 (a) 467.6%
SDG HNX 20,500 -4.65% 2.50% 8,190 5,024 4.1 (a) -27.0%
TNA HOSE 15,300 -4.38% -0.65% 2,395 4,842 3.2 (a) 35.4%
TAG HNX 24,000 -4.00% -2.83% 755 3,179 7.6 (a) -65.9%
AGD HOSE 61,000 -3.94% 0.83% 151 9,879 6.2 (a) 10.2%
TCL HOSE 14,400 -3.86% -2.70% 5,585 4,571 3.2 (a) 7.4%
LSS HOSE 12,700 -3.79% -3.79% 66,699 3,824 3.3 (a) -88.5%
VFG HOSE 40,000 -3.61% -2.44% 7,300 6,810 5.9 (a) -91.1%
RHC HNX 11,300 -3.42% 0.00% 450 4,450 2.5 (a) 0.0%
VC1 HNX 15,000 -3.23% -0.66% 1,455 7,537 2.0 (a) -35.1%
IMP HOSE 35,000 -2.78% -0.57% 1,370 4,669 7.5 (a) -3.1%
Ghi h
(a): PE tính theo EPS 4 quý gần nhất (tới QII.2012) (b): PE tính theo EPS 4 quý gần nhất (tới QI.2012) (c): PE tính theo EPS 2011
CỔ PHIẾU CẦN THEO DÕI
![Page 6: DAAIILLYY LHHIIGGHHLIIGGHHTTSS || 1177..1122..22001122 · Cuối phiên, CTG dư bán giá sàn hơn 700 ngàn cổ phiếu. Cùng với CTG, KBC cũng bị loại khỏi danh mục](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041517/5e2bf77d9b85b122653f9a40/html5/thumbnails/6.jpg)
SSI nghiêm cấm việc sử dụng, và mọi sự in ấn, sao chép hay xuất bản toàn bộ hay từng phần bản Báo cáo này vì bất kỳ mục đích gì mà không có sự chấp thuận của SSI
SSI RETAIL RESEARCH DAILY HIGHLIGHTS 17.12.2012
Trang 6
Market Vector Vietnam ETF
CK Sàn GD P n m
gi ỷ lệ
K mu bán
phiên 14.12
K mu bán
tuần Giá D
EPS 4 quý gần nhất
P/E T+3 T+15 LNST
(3Q12/3Q11)
CTG HOSE 23,031,262 8.37% 0 34,360 19,400 2,577 7.5 -2.5% 6.0% 71%
STB HOSE 12,235,910 4.14% 37,670 55,880 19,900 2,587 7.7 7.6% 8.2% -6.4%
VIC HOSE 6,032,275 8.16% 18,570 27,570 74,000 2,405 30.8 -0.7% -2.0% -58%
BVH HOSE 13,469,016 7.71% 41,470 76,310 30,900 2,117 14.6 1.0% 11.2% 17.8%
VCB HOSE 15,703,888 6.99% 48,350 71,700 26,200 1,832 14.3 3.1% 14.9% 5%
DPM HOSE 8,417,140 5.23% 25,910 38,450 35,500 8,848 4.0 2.9% 4.7% -31.6%
VCG HNX 23,861,697 3.05% 73,500 109,600 7,300 678 10.8 -2.7% 21.7% n.a
KBC HOSE 9,828,660 0.91% 30,260 44,870 5,000 (624) n.a -7.4% 0.0% n.a
OGC HOSE 14,321,766 2.27% 44,090 65,360 9,300 344 27.0 0.0% 17.7% -27%
PVX HNX 21,105,868 1.69% 65,000 96,300 4,600 (368) n.a -2.2% 9.8% n.a
PVF HOSE 11,306,652 1.53% 34,810 51,630 7,900 587 13.5 3.9% 14.5% -43%
PVD HOSE 3,696,306 2.28% 11,380 16,900 36,400 6,470 5.6 3.1% 6.1% 56.1%
PVS HNX 14,251,315 3.23% 57,000 1,961,515 13,500 5,003 2.7 6.3% 13.8% 27%
ITA HOSE 18,431,079 1.31% 56,740 84,150 4,200 145 29.1 0.0% 7.7% -39.3%
HPG HOSE 6,317,450 2.16% 19,450 28,870 19,900 2,293 8.7 0.5% 10.6% 183%
HAG HOSE 7,426,063 2.79% 22,860 33,910 21,900 938 23.4 5.3% 7.9% -67.0%
PPC HOSE 14,788,760 2.74% 45,530 67,520 10,900 (630) n.a 0.9% 25.3% n.a
KLS HNX 9,667,300 1.41% 29,800 44,300 8,000 17 460.4 -3.6% 8.1% n.a
SJS HOSE 3,981,630 1.40% 12,260 18,160 20,700 (1,991) n.a 3.0% 8.9% n.a
DIG HOSE 6 0.00% 0 0 13,700 204 67.0 0.0% 14.2% n.a
GMD HOSE 3,712,446 1.13% 11,430 16,980 17,900 475 37.7 1.7% 10.5% 1553%
HSG HOSE 4 0.00% 0 0 17,800 3,729 4.8 -2.2% 1.1% 126.3%
SHB HNX 60 0.00% 0 0 5,500 (2,046) n.a 3.8% 12.5% n.a
MSCI Frontier 100 Index ETF
CK Sàn GD P n m
gi ỷ lệ
K mu bán
phiên 13.12
K mu bán
tuần Giá D
EPS 4 quý gần nhất
P/E T+3 T+15 LNST
(3Q12/3Q11)
VIC HOSE 27,530 0.57% 0 0 74,000 2,405 30.8 -0.7% -2.0% -58%
MSN HOSE 15,990 0.43% 0 0 96,500 4,010 24.1 0.5% 9.7% 14.0%
STB HOSE 26,820 0.14% 0 0 19,900 2,587 7.7 7.6% 8.2% -6%
DPM HOSE 30,420 0.29% 0 0 35,500 8,848 4.0 2.9% 4.7% -31.6%
VCB HOSE 35,750 0.25% 0 0 26,200 1,832 14.3 3.1% 14.9% 5%
CTG HOSE 35,100 0.20% 0 0 19,400 2,577 7.5 -2.5% 6.0% 71.5%
BVH HOSE 7,800 0.07% 0 0 30,900 2,117 14.6 1.0% 11.2% 18%
Chênh lệch mua bán của Quỹ Market Vector Vietnam ETF
-200
-150
-100
-50
0
50
100
150
200
250
4/18 6/7 7/20 8/31 10/14 11/28 1/11 2/29 4/13 5/30 7/11 8/22 10/5 11/16 12/28
Bil
UPDATE DANH MỤ E F
![Page 7: DAAIILLYY LHHIIGGHHLIIGGHHTTSS || 1177..1122..22001122 · Cuối phiên, CTG dư bán giá sàn hơn 700 ngàn cổ phiếu. Cùng với CTG, KBC cũng bị loại khỏi danh mục](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022041517/5e2bf77d9b85b122653f9a40/html5/thumbnails/7.jpg)
Các thông tin, tuyên bố, dự đoán trong bản báo cáo này, bao gồm cả các nhận định cá nhân, là dựa trên các nguồn thông tin tin cậy, tuy nhiên SSI không đảm bảo sự chính xác và đầy đủ của các nguồn thông tin này. Các nhận định trong bản báo cáo này được đưa ra dựa trên cơ sở phân tích chi tiết và cẩn thận, theo đánh giá chủ quan của chúng tôi, là hợp lý trong thời điểm đưa ra báo cáo. Các nhận định trong báo cáo này có thể thay đổi bất kì lúc nào mà không báo trước. Báo cáo này không nên được diễn giải như một đề nghị mua hay bán bất cứ một cổ phiếu nào. SSI và các công ty con; cũng như giám đốc, nhân viên của SSI và các công ty con có thể có lợi ích trong các công ty được đề cập tới trong báo cáo này. SSI có thể đã, đang và sẽ tiếp tục cung cấp dịch vụ cho các công ty được đề cập tới trong báo cáo này. SSI sẽ không chịu trách nhiệm đối với tất cả hay bất kỳ thiệt hại nào hay sự kiện bị coi là thiệt hại đối với việc sử dụng toàn bộ hay bất kỳ thông tin hoặc ý kiến nào của báo cáo này.
SSI RETAIL RESEARCH DAILY HIGHLIGHTS 17.12.2012
Trang 7
HOSE
HNX
op 0 ổ phiếu H H KH Ả G GD tỷ đ, Giá D
op 0 ổ phiếu H H KH Ả G GD tỷ đ, Giá D
CK G tỷ đ Giá 1 ngay T+3 T+15
CK G tỷ đ Giá 1 ngay T+3 T+15
EIB 287.3 14,700 0.00% 2.08% 2.80%
SHB 83.6 5,400 1.85% 3.85% 12.50%
VNM 49.9 125,000 -2.34% -1.57% -2.34%
SCR 41.4 5,700 5.56% 3.64% 35.71%
ELC 43.4 27,500 2.23% 2.23% 10.00%
PVS 38.2 13,500 6.30% 6.30% 13.76%
HAG 39.6 21,900 3.79% 5.29% 7.88%
KLS 26.8 8,000 -3.66% -3.61% 8.11%
SEC 38.3 19,700 0.00% 3.68% -1.01%
FLC 24.4 6,100 -6.15% -8.96% 1.67%
PNJ 29.5 34,300 2.39% 5.54% 9.58%
PVX 19.5 4,500 0.00% -2.17% 9.76%
DPM 25.8 35,500 4.72% 2.90% 4.74%
VND 19.3 9,000 0.00% -1.10% 13.92%
BVH 24.6 30,900 -3.74% 0.98% 11.15%
VCG 10.7 7,300 1.39% -2.67% 21.67%
SSI 23.2 15,100 0.67% 0.00% 5.59%
BVS 8.2 10,000 0.00% -1.96% 7.53%
OGC 21.3 9,300 4.49% 0.00% 17.72% SHS 7.6 4,800 4.44% 0.00% 20.51%
Top CP có KLGD ĐỘ BIẾ
op P ó K GD ĐỘ BIẾ
CK KLGD h đổi 1 ngay T+3 T+15
CK KLGD h đổi 1 ngay T+3 T+15
TRC 25,770 257600% 0.25% 0.25% 4.44%
SMT 10,800 5300% 0.00% 4.55% -2.13%
EVE 5,300 52900% 4.74% 5.85% 9.94%
VHH 3,800 3700% -3.70% 0.00% -21.21%
TPC 3,050 30400% 0.00% 0.00% 2.33%
CKV 3,700 3600% 2.35% 10.13% 12.99%
VHG 907,060 10828% 2.94% 9.38% 25.00%
AVS 53,100 3024% 6.25% 0.00% 9.68%
PIT 3,450 6800% 1.67% -1.61% 1.67%
PHC 3,100 3000% 5.00% 0.00% 13.51%
NVN 6,820 6720% 2.38% 4.88% 0.00%
CTC 10,500 2525% 0.00% -3.08% 8.62%
MDG 3,160 6220% -2.78% 0.00% 12.90%
EID 2,500 2400% -2.08% -2.08% 6.82%
HVX 4,290 6029% 2.56% 0.00% 5.26%
SEL 41,800 1990% 6.06% 1.54% 1.54%
ELC 720,690 5666% 2.23% 2.23% 10.00%
PMC 3,500 1067% -2.07% -2.07% 4.80%
DDM 96,960 4474% 12.50% 50.00% 0.00% DLR 12,500 1036% -4.60% 7.79% 5.22%
op P Ă G GIÁ mạnh nhất +3
op P Ă G GIÁ mạnh nhất +3
CK Giá KLGD 1 ngay T+3 T+15 CK Giá KLGD 1 ngay T+3 T+15
DDM 900 96,960 12.50% 50.00% 0.00%
SDN 14,400 500 6.67% 21.01% 34.58%
MPC 31,300 26,660 4.68% 13.82% 5.74%
MCL 1,700 1,100 6.25% 13.33% 21.43%
CNT 5,500 10 3.77% 12.24% -9.84%
BLF 3,400 9,500 0.00% 13.33% 25.93%
GTT 5,700 114,320 3.64% 11.76% 23.91%
NIS 7,700 100 0.00% 13.24% 4.05%
PTC 5,900 546,010 3.51% 11.32% 31.11%
S96 2,800 190,000 3.70% 12.00% 27.27%
ITD 5,000 37,890 4.17% 11.11% 25.00%
ADC 12,300 100 6.96% 11.82% -1.60%
DLG 4,200 826,870 5.00% 10.53% 20.00%
THV 1,000 657,300 0.00% 11.11% 25.00%
SHI 4,300 8,590 4.88% 10.26% 19.44%
PXA 2,900 165,700 0.00% 11.11% 25.00%
VES 1,100 150 10.00% 10.00% 37.50%
SDJ 2,100 100 0.00% 10.53% 50.00%
ANV 8,000 16,640 2.56% 9.59% 23.08% CKV 8,700 3,700 2.35% 10.13% 12.99%
op P GIẢM GIÁ mạnh nhất +3
op P GIẢM GIÁ mạnh nhất +3
CK Giá KLGD 1 ngay T+3 T+15 CK Giá KLGD 1 ngay T+3 T+15
TDW 18,100 130 -4.74% -13.81% -13.81%
VNN 5,400 300 -6.90% -18.18% 0.00%
VSG 800 2,400 0.00% -11.11% 33.33%
DHI 6,000 200 -4.76% -15.49% -4.76%
VRC 4,600 150 -2.13% -9.80% -8.00%
SJM 2,000 9,200 -4.76% -13.04% -20.00%
VLF 10,000 2,000 -4.76% -9.09% -9.09%
IDV 18,500 100 0.00% -12.74% -18.50%
HAX 3,100 1,170 -3.13% -8.82% -18.42%
C92 8,300 100 -6.74% -12.63% -1.19%
CYC 2,100 3,090 0.00% -8.70% -8.70%
GFC 6,200 100 -6.06% -12.00% -21.43%
PXM 2,200 8,740 -4.35% -8.33% 4.76%
CCM 8,200 5,200 -6.82% -11.83% -21.15%
TAC 40,800 1,110 -4.67% -8.31% 9.68%
NAG 3,000 11,900 0.00% -11.76% -16.67%
TMT 4,600 5,420 -4.17% -8.00% -6.12%
CTV 3,100 400 0.00% -11.43% -20.51%
VHC 27,000 4,800 -1.82% -7.85% -7.22%
L62 6,200 1,800 -6.06% -11.43% -17.33%
H G K HỊ RƯỜ G