daaiillyy lhhiigghhliigghhttss ||...
TRANSCRIPT
DDAAIILLYY HHIIGGHHLLIIGGHHTTSS || 2222..0011..22001133
Điểm nhấn:
HOSE
Hôm nay là phiên thị trường tiếp tục điều chỉnh và giảm khá mạnh, sàn HSX đóng cửa ở mức 442,85
điểm, giảm 4,94 điểm (-1,1%), tổng giá trị giao dịch toàn thị trường đạt 885 tỷ đồng, giảm nhẹ so với
phiên trước.
Các cổ phiếu vốn hoá lớn như: MSN, BVH, VCB đều đồng loạt giảm khá mạnh nên đã tác động giảm
điểm lớn tới VN-Index.
Tại nhóm VN30, có 3 mã tăng cuối phiên là VIC, KDC & DPM, trong khi PVF tiếp tục giảm sàn &
khớp lệnh hơn 1 triệu CP
ITA có phiên biến động mạnh khi trong phiên có lúc tăng trần nhưng cuối phiên giảm về gần giá sàn
với gần 4.8 triệu đơn vị được chuyển nhượng.
KDH tiếp tục giảm sàn với khối lượng khớp lệnh giảm sút mạnh, chưa bằng 1/3 so với phiên giao
dịch trước đó. Cùng ngày KDH cũng đã công bố quý 4/2012 lỗ ròng 13 tỷ đồng, cả năm 2012 lỗ ròng
8 tỷ đồng so với khoản lãi 35,8 tỷ đồng năm 2011. Dù ngày trước đó bên ngoài có tin đồn KDH lỗ
2012 đến 60 tỷ, chênh lệch khá nhiều so với con số công bố chính thức. Tổng lệnh bán giá sàn và
ATC phiên 3 là khoảng 1 triệu cp.
DHM tiếp tục giảm mạnh nhưng khối lượng GD vẫn tốt với hơn 1.8tr đơn vị khớp lệnh.
HNX
Sàn HNX đóng cửa ở mức 59,49 điểm, giảm 1,67 điểm (-2,73%) so với phiên đầu tuần, giá trị giao dịch
đạt hơn 550 tỷ, với hơn 78 triệu cổ phiếu được chuyển nhượng, tăng 20 triệu so với phiên trước, tương
đương với mức tăng 35%. Đây là phiên giảm mạnh nhất của sàn HN tính từ đầu tháng 11/2012 tới nay.
Các cổ phiếu thuộc nhóm ngành chứng khoán như KLS, VND, BVS, ORS, SHS tiếp tục có phiên
giảm điểm .
SHN sau 5 phiên liên tiếp tăng trần hôm nay đã giảm mạnh về giá sàn, đóng cửa SHN dư bán hơn
500 ngàn đơn vị sau khi công bố thông tin quý 4/2012 vẫn lỗ hơn 17,4 tỷ đồng và cả năm 2012 lỗ
hơn 127,3 tỷ đồng. Lỗ lũy kế của SHN là 252 tỷ, bằng 77% vốn chủ sỡ hữu.
Các cổ phiếu có khối lượng giao dịch lớn như PVX, SHB cũng giảm điểm khá mạnh theo đà giảm
chung của thị trường.
Petrosetco (PET: HOSE): Ước tính kết quả kinh doanh 2012:
Mặc dù PET vẫn chưa công bố kết quả kinh doanh năm 2012, chúng tôi dự kiến doanh thu và lợi nhuận
trước thuế tháng 12/2012 có thể đạt tương ứng 1.400 và 45 tỷ đồng. Trong năm 2012, tổng doanh thu và
lợi nhuận trước thuế đạt 10.700 tỷ đồng và 301 tỷ đồng, tương ứng cao hơn kế hoạch ban đầu là 7% và
25%. Với EPS 2012 khoảng 3000 đồng/cổ phiếu, chúng tôi kỳ vọng công ty có thể trả được mức cổ tức
1.500 đồng/cổ phiếu. Do cổ tức có thể được trả trong tháng 4 hoặc tháng 5, chúng tôi tôi cho rằng kết
quả kinh doanh và tỷ suất cổ tức 11,5% là khá hấp dẫn
Do công ty thường đặt kế hoạch thấp, chúng tôi cho rằng công ty có thể đặt mục tiêu tăng trưởng âm
trong năm 2013. Tuy nhiên, chúng tôi dự đoán trong năm 2013, doanh thu của PET có thể giảm do
doanh thu phân phối sản phẩm Samsung giảm, lợi nhuận có thể không thay đổi do:
Tỷ suất lợi nhuận sản phẩm Samsung cao hơn NOKIA
Chi phí lãi vay giảm nhờ lãi suất và dư nợ đều giảm. Nhu cầu vốn để mua sản phẩm Samsung ở Việt
Nam thấp hơn nhiều so với nhập khẩu điện thoại NOKIA
PET đang mở rộng thêm sang các lĩnh vực mới, bao gồm phân phối đồ chơi, bán lẻ sản phẩm
Samsung, tạo thêm lợi nhuận cho công ty.
Do đó, chúng tôi khuyến nghị MUA cổ phiếu với giá mục tiêu 1 năm là 15.000 đồng/cổ phiếu
Cần lưu ý rằng trong kế hoạch tái cấu trúc của Petrovietnam (PVN), PVN được yêu cầu phải thoái vốn
khỏi PET (hiện đang nắm giữ 35,6%) từ sau năm 2015. Tuy nhiên, PET hiện khá độc lập với công ty mẹ.
PET trả hết nợ cho PVN. Bên cạnh đó, mảng duy nhất phụ thuộc vào PVN là mảng dịch vụ dầu khí,
đóng góp 10% vào lợi nhuận của PET và có tăng trưởng thấp trong những năm gần đây. Do đó, chúng
tôi việc PVN thoái vốn sẽ không ảnh hưởng tới hoạt động kinh doanh của PET
V - n e tron n
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
3500
4000
4500
5000
436
438
440
442
444
446
448
450
452
VOLUME VNINDEX
H - n e tron n
0
200
400
600
800
1000
1200
57.5
58
58.5
59
59.5
60
60.5
61
61.5
VOLUME HNX-INDEX
RETAIL RESEARCH
Nguyễn Đức Hùng Linh Giám Đốc TVĐT - [email protected]
Phạm Minh Quân Chuyên gia PTKT - [email protected]
Phạm Thị Thu Hiền Chuyên viên phân tích - [email protected]
MỤC LỤC
Nhận định thị trường 1
Phân tích kỹ thuật index 2
Phân tích kỹ thuật cổ phiếu 3
Lịch trả cổ tức 4
ổ p iếu cổ tức cao 4
Cổ phiếu beta cao 5
Cổ phiếu giảm giá mạnh 5
Update Danh mục ETF 6
T n t ị trườn 7
NHẬ ĐỊNH THỊ TRƯỜNG
SAIGON SECURITIES INC.
VN-INDEX 442.85
-4.94 (-1.10%) GTGD: 884.90 tỷđ GDNN (net): 36.39 tỷđ
HN-INDEX 59.49 -1.67 (-2.73%)
GTGD: 553.67 tỷđ GDNN (net): 15.20 tỷđ
UPCOM 41.98 -0.07 (-0.17%)
GTGD: 2.79 tỷ đ GDNN (net): 0 tỷđ
BIẾ ĐỘ
NG
THỊ TRƯỜ
NG
Trang 1
SSI nghiêm cấm việc sử dụng, và mọi sự in ấn, sao chép hay xuất bản toàn bộ hay từng phần bản Báo cáo này vì bất kỳ mục đích gì mà không có sự chấp thuận của SSI
SSI RETAIL RESEARCH
Trang 2
DAILY HIGHLIGHTS 22.01.2013
PHÂN TÍCH KỸ THUẬT
HOSE
19 26 3 9
2012
16 30 6 13
February
20 27 5
March
12 19 26 3 9
April
16 23 2
May
14 21 28 4
June
11 18 25 2
July
9 16 23 30 6
August
13 20 27 4 10 17
September
24 1 8
October
15 22 29 5 12
November
19 26 3 10
December
17 24 2
2013
14 21 28 4
February
5000
10000
x10000
5000
10000
x10000
Volume *** (65,199,100.0, 0)
-10-5
0
510
15
-10-5
0
510
15MACD (14.1443), PS MACD Histogram (-1.01863, 0.000)
310
320
330
340
350
360
370
380
390
400
410
420
430
440
450
460
470
480
490
500
510
310
320
330
340
350
360
370
380
390
400
410
420
430
440
450
460
470
480
490
500
510
0.0%
23.6%
38.2%
50.0%
61.8%
100.0%
161.8%
0.0%
23.6%
38.2%
50.0%
61.8%
100.0%
VNINDEX (449.010, 450.800, 441.240, 442.850, -4.94000)
50 50
Stochastic Oscillator (37.3925)
50 50
Relative Strength Index (54.0635)
Chỉ số Vn-Inde có thêm phiên hiệu chỉnh thứ 4 liên tiếp. Chốt phiên giao dịch, chỉ số Vn-Inde giảm 4,94 điểm (-1,1%) về mốc 442,85 điểm với 50 mã tăng giá, 46 mã giữ tham chiếu và 194 mã giảm giá.
Bên bán vẫn gia tăng khá mạnh trong phiên hôm nay, một số mã vốn hóa lớn tiếp tục giảm và chỉ số tiếp tục đi uống. Cầu vẫn chỉ vào giá thấp không tạo được động lực cho thị trường, cây nến ngày là một Black candle thứ 4 liên tiếp mặc dù có sự hồi phục nhẹ vào cuối phiên do cầu bắt đáy. Khối lượng giao dịch ở mức gần 65,2 triệu đơn vị, tăng 23,5% so với phiên trước.
HNX
5 12
December
19 26 3 9
2012
16 30 6 13
February
20 27 5
March
12 19 26 3 9
April
16 23 2
May
14 21 28 4
June
11 18 25 2
July
9 16 23 30 6
August
13 20 27 4 10 17
September
24 1 8
October
15 22 29 5 12
November
19 26 3 10 17
December
24 2
2013
14 21 28 4
February
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88HNXINDEX (61.1600, 61.3100, 58.9700, 59.4900, -1.67000)
Sàn Hn cũng có phiên giảm điểm mạnh thứ 4 liên tiếp. Chốt phiên Hn -Inde giảm 1,67 điểm (-2,73%) về mốc 59,49 điểm với 54 mã tăng giá, 52 mã giữ tham chiếu và 169 mã giảm giá.
Tương tự sàn Hose chỉ số giảm điểm liên tiếp trong phiên và chạm mốc 59 điểm mới hồi phục trở lại vào cuối phiên. Cây nến ngày là nến giảm mạnh nhất trong bốn phiên giảm vừa qua, hiện tượng cutloss ở mức mạnh đẩy chỉ số giảm mạnh theo. Khối lượng giao dịch ở mức 77,24 triệu đơn vị, tăng 34,4 % so với phiên trước.
Chỉ số Hn -Inde có thể kiểm định lại mốc 59 điểm một lần nữa, tuy vây sự hồi phục trở lại vào cuối tuần có thể diễn ra. Chúng tôi cho rằng có thể mua vào cổ phiếu có s n hoặc các cổ phiếu tiềm năng trong trường hợp thị trường có đà hồi phục trở lại sau những phiên hiệu chỉnh giảm mạnh vừa qua.
H Ế Ư O Ị H
- - trong phiên.
SSI nghiêm cấm việc sử dụng, và mọi sự in ấn, sao chép hay xuất bản toàn bộ hay từng phần bản Báo cáo này vì bất kỳ mục đích gì mà không có sự chấp thuận của SSI
SSI RETAIL RESEARCH DAILY HIGHLIGHTS 22.01.2013
Trang 3
PHÂN TÍCH KỸ THUẬT
CÁC KHUYẾ HỊ ĐÃ ĐÓ
CK Mở u ến n ị
Ngày Đón u ến n ị
K u ến n ị
Giá u ến n ị
iá mục tiêu
Giá cutloss
Giá cao n ất
Hiệu suất Giá Trung
Bình Hiệu suất
VPK 13/9/2012 20/9/2012 MUA 18.6-19 20.7 17.4 19.8 4.55% 19.7 4.06%
DHG 12/9/2012 1/10/2012 MUA
T+ 77.5-78 82 0.00% 0.00%
HSG 21/9/2012 1/10/2012 MUA 18.7-19 20 17.5 0.00% 0.00%
NVT 1/10/2012 10/10/2012 MUA 4.7 - 4.8 5.5 4.1 5.5 17.02% 5.4 14.89%
PHR 3/10/2012 11/10/2012 MUA 28 - 28.3 29.3 27.0 29 2.84% 28.6 1.42%
DIG 16/10/2012 24/10/2012 MUA 13.4-13.5 14.8 12.4 12.4 -7.46% 12.4 -7.46%
FPT 31/10/2012 19/11/2012 MUA 35-36 và
32 - 33 38 32.0 34 0.00% 34 0.00%
CII 31/10/2012 23/11/2012 MUA 24.2-25.2 27.8 23.0 25.2 2.44% 24.9 1.22%
MBB 7/11/2012 26/11/2012 MUA 12.6-12.7 13.1 11.9 12.3 -2.38% 12.2 -3.17%
CK Mở u ến n ị
Ngày Đón u ến n ị
K u ến n ị
Giá u ến n ị
iá mục tiêu
Giá Mua khi giá cp tiếp tục tăn
iá t ấp n ất có thanh oản
Hiệu suất Giá Trung
Bình Hiệu suất
EIB 19/11/2012 5/12/2012 BÁN 14.4 13.5 14 2.78% 14.1 2.08%
PGS 21/11/2012 5/12/2012 BÁN 16.2 15.6 16.2 0.00% 16.25 -0.31%
GMD 28/11/2012 12/12/2012 BÁN 16.2 15.4 17.2 17.2 -6.17% 17.4 -7.41%
Á KHUYẾ HỊ Đ MỞ
CK Mở khuyến n ị
iá iện tại
K u ến n ị
Giá u ến n ị
iá mục tiêu 01
iá mục tiêu 02
Giá cutloss Hiệu suất tạm
tính Ghi chú
DIC 28/12/2012 6.6 MUA 6.8-7.1 8.5 10.5 6.3 -5.04% Khuyến nghị cho khung thời gian từ 1-3 tháng
SBT 15/01/2013 15.3 MUA 15.4-16 18-18.2 14 -2.55% Khuyến nghị cho khung thời gian từ 1-3 tháng
SSI nghiêm cấm việc sử dụng, và mọi sự in ấn, sao chép hay xuất bản toàn bộ hay từng phần bản Báo cáo này vì bất kỳ mục đích gì mà không có sự chấp thuận của SSI
SSI RETAIL RESEARCH DAILY HIGHLIGHTS 22.01.2013
Trang 4
Ị H TRẢ Ổ TỨ
Ngày GDKHQ ĐK CK ội un Tỷ lệ Giá Tỷ suất cổ tức
trên giá
23/1/2013 25/1/2013 BSC Cổ tức tiền mặt 2012 5% 11,400 4.39%
23/1/2013 25/1/2013 SGD Cổ tức tiền mặt 2011 2% 9,900 2.02%
23/1/2013 25/1/2013 SGD Cổ tức tiền mặt 2012 12% 9,900 12.12%
23/1/2013 25/1/2013 STT Cổ tức tiền mặt 2011 3% 4,400 6.82%
25/1/2013 29/1/2013 FCN Cổ tức tiền mặt 2012 10% 17,800 5.62%
25/1/2013 29/1/2013 SCD Cổ tức tiền mặt 2012 15% 11,500 13.04%
30/1/2013 1/2/2013 CPC Cổ tức tiền mặt 2012 10% 14,000 7.14%
30/1/2013 1/2/2013 TSM Cổ tức tiền mặt 2011 7% 5,400 12.96%
1/2/2013 5/2/2013 FMC Cổ tức tiền mặt 2012 7% 10,700 6.54%
6/2/2013 8/2/2013 PGC Phát hành thêm 36% 12,300
6/2/2013 8/2/2013 PGC Cổ tức cổ phiếu 10% 12,300
Ổ PH ÉU Ó TỶ Ệ Ổ TỨ T Ề MẶT O
CK iá Giá T+3 Giá
T+15 KLGD TB 20 phiên
LNST (3Q12/3Q11)
P/E ổ tức còn lại 2012
Tỷ suất cổ tức
trên giá (*)
Ghi chú
HVG 25,500 -5.9% 9.4% 49,134 -16.4% 5.2 (a) 3000 11.8% Chưa rõ thời điểm trả.
PET 12,900 -2.3% 3.2% 362,832 -39.2% 4.8 (a) 1500 11.6% Cổ tức 2012 dự kiến sẽ trả sau ĐHCĐ 2013
NTL 15,700 -7.1% -3.1% 637,669 n.a 27.4 (a) 1500 9.6% Dự kiến trả cổ tức 2 đợt. Tuy nhiên khả năng trả không lớn
REE 18,200 0.0% 9.6% 863,485 -47.7% 6.5 (a) 1600 8.8% Chốt quyền 22/2/2013. Trả cổ tức 1.600đ/cp 25/4/2013
PGS 17,500 -4.4% 2.3% 941,425 -47.2% 6.6 (a) 1200 6.9% Chưa rõ thời điểm
LAS 31,300 -1.9% 13.8% 73,745 -8.4% 5.4 (a) 2000 6.4% Chưa rõ thời điểm
OCH 15,900 -0.6% -5.4% 9,860 -8.9% 28.5 (a) 1000 6.3% Chưa chắc chắn trả cổ tức
BBC 19,100 -4.5% 13.0% 98,644 25.4% 9.8 (a) 1200 6.3% Cổ tức 2012 có thể trả vào tháng 4-5/2013
PHR 29,000 -4.9% 3.2% 51,094 -29.4% 3.1 (a) 1500 5.2%
(*) T su t c t c tính dựa trên t ng c t c còn l i củ 11 và 2012
i c :
(a): PE t nh theo EPS 4 quý gần nhất (tới QII.2012) (b): PE t nh theo EPS 4 quý gần nhất (tới QI.2012)
SSI nghiêm cấm việc sử dụng, và mọi sự in ấn, sao chép hay xuất bản toàn bộ hay từng phần bản Báo cáo này vì bất kỳ mục đích gì mà không có sự chấp thuận của SSI
SSI RETAIL RESEARCH DAILY HIGHLIGHTS 22.01.2013
Trang 5
Ổ PH ẾU BET O
CK Sàn GD
KLGD TB 20 phiên
Giá (VND)
Giá T+3 Giá
T+15 Beta P/E P/B
ổ tức còn lại 2012
ổ tức còn lại 2011
Tỷ suất cổ tức
trên giá
LNST (3Q12/3Q11)
TDH HOSE 437,050 12,700 -8.0% 5.0% 1.40 n.a 0.36 - 0 0.0% n.a
DIG HOSE 578,002 13,900 -5.4% 8.6% 1.38 68.0 0.79 - 0 0.0% n.a
NTL HOSE 637,669 15,700 -7.1% -3.1% 1.38 27.4 1.17 1,500 0 9.6% n.a
HSG HOSE 392,521 22,000 -8.3% 14.6% 1.34 5.9 1.06 1,000 0 4.5% 126.3%
PGS HNX 941,425 17,500 -4.4% 2.3% 1.28 6.6 0.89 1,200 0 6.9% -47.2%
HPG HOSE 793,110 21,800 -4.8% 3.8% 1.26 9.5 1.11 1,000 0 4.6% 183.3%
CSM HOSE 1,059,231 26,200 -6.4% 12.9% 1.24 6.4 1.72 1,200 0 4.6% 2257.3%
HAG HOSE 1,361,681 26,300 -5.1% 21.8% 1.21 28.0 1.46 - 0 0.0% -67.0%
SJS HOSE 677,930 20,400 -9.7% -6.4% 1.18 n.a 1.22 - 0 0.0% n.a
BBC HOSE 98,644 19,100 -4.5% 13.0% 1.16 9.8 0.53 1,200 0 6.3% 25.4%
REE HOSE 863,485 18,200 0.0% 9.6% 1.14 6.5 1.10 1,600 0 8.8% -47.7%
LSS HOSE 400,684 14,600 -1.4% -8.2% 1.14 3.8 0.59 - 0 0.0% -88.5%
DRC HOSE 683,234 29,200 -9.6% 13.6% 1.13 7.3 1.90 - 0 0.0% 92.3%
PGD HOSE 208,886 31,800 -5.4% 11.2% 1.10 6.6 1.41 1,000 0 3.1% n.a
VNM HOSE 242,457 96,500 -1.5% 9.7% 1.10 10.3 5.88 1,000 0 1.0% 31.3%
PVS HNX 1,579,600 14,200 -2.7% 10.7% 1.10 2.8 1.09 500 0 3.5% 27.0%
SBT HOSE 433,494 15,300 -3.2% -4.4% 1.09 4.1 1.15 500 0 3.3% -51.1%
DPM HOSE 765,316 41,500 -3.5% 15.9% 1.06 4.7 1.83 500 0 1.2% -31.6%
PHR HOSE 51,094 29,000 -4.9% 3.2% 1.05 3.1 1.21 1,500 0 5.2% -29.4%
HVG HOSE 49,134 25,500 -5.9% 9.4% 1.03 5.2 0.91 3,000 0 11.8% -16.4%
Ổ PH ẾU T Á M H
CK Sàn GD iá (V ) T+15 T+3
KLGD TB 20 phiên
EPS 4Q (VND)
P/E i c
LNST (3Q12/3Q11)
VBC HNX 31,800 101.75% -9.92% 2,055 5,550 5.7 (a) n.a
PJC HNX 15,100 34.82% 0.00% 75 3,140 4.8 (a) -14.9%
SDG HNX 23,700 26.06% 0.00% 440 5,024 4.7 (a) -27.0%
CAP HNX 32,000 23.08% 14.29% 1,715 9,019 3.5 (a) -90.4%
VC3 HNX 12,700 20.95% 0.00% 20 3,132 4.1 (a) -58.3%
SDN HNX 20,100 20.36% -0.50% 195 3,773 5.3 (a) 115.1%
SDT HNX 13,000 16.07% 3.17% 50,865 4,523 2.9 (a) 24.9%
DPM HOSE 41,500 15.92% -3.49% 765,316 8,848 4.7 (a) -31.6%
HOT HOSE 29,800 15.06% 3.47% 285 4,364 6.8 (a) 83.7%
HSG HOSE 22,000 14.58% -8.33% 392,521 3,729 5.9 (a) 126.3%
LAS HNX 31,300 13.82% -1.88% 73,745 5,837 5.4 (a) -8.4%
DRC HOSE 29,200 13.62% -9.60% 683,234 3,999 7.3 (a) 92.3%
ADC HNX 14,300 13.49% 0.00% 615 4,026 3.6 (a) 105.7%
NBP HNX 14,300 13.49% 0.00% 1,095 5,311 2.7 (a) n.a
VNT HNX 19,400 13.45% 0.00% 1,220 4,925 3.9 (a) -3.1%
CSM HOSE 26,200 12.93% -6.43% 1,059,231 4,098 6.4 (a) 2257.3%
TCL HOSE 17,000 12.58% -0.58% 13,056 4,571 3.7 (a) 7.4%
SAF HNX 25,600 12.28% 0.00% 25 4,470 5.7 (a) 25.8%
CPC HNX 14,000 12.00% 6.06% 1,900 3,470 4.0 (a) -45.1%
TNA HOSE 17,000 11.84% 0.59% 24,381 4,842 3.5 (a) 35.4%
i c :
(a): PE t nh theo EPS 4 quý gần nhất (tới QII.2012) (b): PE t nh theo EPS 4 quý gần nhất (tới QI.2012) (c): PE t nh theo EPS 2011
CỔ PHIẾU CẦN THEO DÕI
SSI nghiêm cấm việc sử dụng, và mọi sự in ấn, sao chép hay xuất bản toàn bộ hay từng phần bản Báo cáo này vì bất kỳ mục đích gì mà không có sự chấp thuận của SSI
SSI RETAIL RESEARCH DAILY HIGHLIGHTS 22.01.2013
Trang 6
Market Vector Vietnam ETF
CK Sàn GD S P n m
i Tỷ lệ
K mu án
phiên 18.1
KL mu án
tuần iá (V )
EPS 4 quý ần n ất
P/E T+3 T+15 LNST
(3Q12/3Q11)
VCB HOSE 18,739,498 8.16% 104,680 613,270 30,600 1,832 16.7 -2.9% 12.5% 5%
BVH HOSE 13,610,666 8.41% 76,040 430,130 42,000 2,117 19.8 -4.5% 9.4% 17.8%
VIC HOSE 6,389,075 7.49% 35,700 201,940 65,000 2,405 27.0 1.3% 7.7% -58%
DPM HOSE 11,209,760 6.49% 62,620 366,890 41,500 8,848 4.7 -3.5% 15.9% -31.6%
STB HOSE 19,296,650 5.99% 107,800 631,520 22,000 2,587 8.5 0.0% 10.6% -6.4%
PPC HOSE 23,964,580 4.65% 133,880 784,260 13,900 (630) n.a -4.1% 16.8% n.a
PVS HNX 21,173,015 4.57% 142,200 832,800 14,200 5,003 2.8 -2.7% 10.7% 27%
HAG HOSE 10,859,603 4.20% 60,660 355,370 26,300 938 28.0 -5.1% 21.8% -67.0%
OGC HOSE 20,392,506 3.15% 113,920 667,380 10,900 344 31.7 -3.5% 9.0% -27%
PVD HOSE 5,019,266 2.91% 28,040 164,280 41,300 6,470 6.4 -3.1% 10.1% 56.1%
VCG HNX 24,344,797 3.52% 136,000 769,500 9,700 678 14.3 -11.8% 14.1% n.a
HPG HOSE 7,698,680 2.43% 43,000 251,940 21,800 2,293 9.5 -4.8% 3.8% 183%
PVF HOSE 16,534,442 2.61% 92,360 541,050 10,300 587 17.6 -9.6% 28.0% -43%
SJS HOSE 5,822,590 1.74% 32,520 190,550 20,400 (1,991) n.a -9.7% -6.4% n.a
ITA HOSE 26,952,969 2.42% 150,560 882,050 6,600 145 45.7 -4.3% 40.4% -39.3%
GMD HOSE 5,831,106 1.69% 32,580 190,820 19,900 475 41.9 -6.6% 9.9% 1553%
PVX HNX 18,371,668 1.67% 102,600 580,400 6,100 (368) n.a -4.7% 8.9% n.a
MSCI Frontier 100 Index ETF
CK Sàn GD S P n m
i Tỷ lệ
K mu án
phiên 18.1
K mu án
tuần iá (V )
EPS 4 quý ần n ất
P/E T+3 T+15 LNST
(3Q12/3Q11)
VIC HOSE 53,440 0.62% 11,090 19,570 65,000 2,405 27.0 1.3% 7.7% -58%
MSN HOSE 29,520 0.44% 5,900 10,620 106,000 4,010 26.4 -5.4% 3.9% 14.0%
STB HOSE 51,540 0.16% 10,300 18,540 22,000 2,587 8.5 0.0% 10.6% -6%
DPM HOSE 57,900 0.33% 11,550 20,830 41,500 8,848 4.7 -3.5% 15.9% -31.6%
VCB HOSE 68,750 0.30% 13,750 24,750 30,600 1,832 16.7 -2.9% 12.5% 5%
CTG HOSE 67,500 0.20% 13,500 24,300 21,000 2,577 8.2 -5.4% 1.4% 71.5%
BVH HOSE 17,620 0.11% 5,620 8,020 42,000 2,117 19.8 -4.5% 9.4% 18%
Chênh lệch mua bán của Quỹ Market Vector Vietnam ETF
-200
-150
-100
-50
0
50
100
150
200
250
4/18 6/7 7/20 8/31 10/14 11/28 1/11 2/29 4/13 5/30 7/11 8/22 10/5 11/16 12/28
Bil
UP TE H MỤ ET
Các thông tin, tuyên bố, dự đoán trong bản báo cáo này, bao gồm cả các nhận định cá nhân, là dựa trên các nguồn thông tin tin cậy, tuy nhiên SSI không đảm bảo sự chính xác và đầy đủ của các nguồn thông tin này. Các nhận định trong bản báo cáo này được đưa ra dựa trên cơ sở phân tích chi tiết và cẩn thận, theo đánh giá chủ quan của chúng tôi, là hợp lý trong thời điểm đưa ra báo cáo. Các nhận định trong báo cáo này có thể thay đổi bất kì lúc nào mà không báo trước. Báo cáo này không nên được diễn giải như một đề nghị mua hay bán bất cứ một cổ phiếu nào. SSI và các công ty con; cũng như giám đốc, nhân viên của SSI và các công ty con có thể có lợi ích trong các công ty được đề cập tới trong báo cáo này. SSI có thể đã, đang và sẽ tiếp tục cung cấp dịch vụ cho các công ty được đề cập tới trong báo cáo này. SSI sẽ không chịu trách nhiệm đối với tất cả hay bất kỳ thiệt hại nào hay sự kiện bị coi là thiệt hại đối với việc sử dụng toàn bộ hay bất kỳ thông tin hoặc ý kiến nào của báo cáo này.
SSI RETAIL RESEARCH DAILY HIGHLIGHTS 22.01.2013
Trang 7
HOSE
HNX
Top 0 cổ p iếu TH H KHOẢ ( T : tỷ đ, iá: V )
Top 0 cổ p iếu TH H KHOẢ ( T : tỷ đ, iá: V )
CK T (tỷ đ) Giá 1 ngay T+3 T+15
CK T (tỷ đ) Giá 1 ngay T+3 T+15
CSM 38.7 26,200 -3.68% -6.43% 12.93%
SHB 113.7 6,400 -4.48% -5.88% 10.34%
SSI 37.6 17,200 -3.37% -4.97% 5.52%
PVX 66.1 6,100 -6.15% -4.69% 8.93%
VNM 35.6 96,500 0.00% -1.53% 9.66%
VND 55.3 9,600 -2.04% -4.95% 1.05%
GAS 35.2 40,700 0.00% -3.10% 5.44%
SCR 37.9 7,200 -4.00% -2.70% 1.41%
ITA 33.5 6,600 -4.35% -4.35% 40.43%
KLS 32.6 9,300 -3.13% -6.06% 9.41%
DHM 32.4 17,700 -3.80% -16.11% -28.63%
VCG 18.2 9,700 -4.90% -11.82% 14.12%
DRC 27.3 29,200 -4.26% -9.60% 13.62%
BVS 15.1 11,800 -4.07% -5.60% -0.84%
CII 25.6 23,800 -3.64% -6.67% 2.15%
ACB 12.6 17,000 -2.86% -5.56% 3.03%
HAG 24.2 26,300 -3.66% -5.05% 21.76%
SHS 11.1 5,900 -4.84% -1.67% 15.69%
MBB 23.2 13,600 -2.86% -3.55% 8.80% HUT 10.6 8,400 -6.67% -8.70% 1.20%
Top P có K ĐỘT B Ế
Top P có K ĐỘT B Ế
CK KLGD T đổi 1 ngay T+3 T+15
CK KLGD T đổi 1 ngay T+3 T+15
KAC 4,740 19650% -6.12% -6.12% -6.12%
SEB 3,600 5900% -3.46% -8.39% -1.18%
SVT 180 8900% 0.00% -6.47% -3.70%
NBP 10,000 4445% 0.00% 0.00% 13.49%
TYA 125,340 2051% 5.13% 5.13% 13.89%
NHC 5,000 3025% 0.66% 0.66% -20.00%
HTI 21,650 1283% -4.05% -2.74% -7.79%
BVG 5,200 2264% -8.33% -17.50% -13.16%
HLG 4,880 921% -1.41% -5.40% -20.45%
SFN 4,000 1718% 0.92% 0.92% 15.79%
VSI 4,540 918% 2.74% 4.17% -2.60%
HBE 2,000 1567% 9.38% 9.38% 0.00%
DRH 295,740 886% -6.90% 0.00% 8.00%
TBX 300 1400% 1.56% 1.56% 36.84%
SPM 1,200 757% -5.59% -8.02% 0.63%
QTC 25,200 1365% 3.81% 4.26% 8.89%
NNC 7,190 740% 0.00% -0.56% 0.00%
DNM 11,500 1338% 4.62% 3.03% 5.43%
BT6 32,780 633% 6.06% 12.90% 17.42% NET 6,000 1150% 0.00% 0.79% 0.00%
Top P T Á mạn n ất (T+3)
Top P T Á mạn n ất (T+3)
CK Giá KLGD 1 ngay T+3 T+15 CK Giá KLGD 1 ngay T+3 T+15
HTL 4,700 10 6.82% 17.50% 11.90%
PVR 6,200 53,400 8.77% 21.57% -7.46%
BT6 7,000 32,780 6.06% 12.90% 17.42%
CTV 3,500 100 2.94% 20.69% 9.38%
STT 4,400 10 2.33% 12.82% 4.76%
VE8 2,600 0 0.00% 18.18% 0.00%
VNI 5,900 0 0.00% 9.26% 40.48%
SRA 4,600 100 9.52% 17.95% 48.39%
BTP 8,000 454,900 -4.76% 8.11% 31.15%
DLR 9,500 100 6.74% 17.28% 14.46%
DAG 14,900 53,630 -2.61% 7.97% 34.23%
VDL 19,800 1,000 3.66% 16.47% 0.00%
VMD 13,700 4,870 3.01% 7.03% -4.86%
S55 22,100 200 -4.33% 15.71% 9.95%
CMG 5,200 24,660 -1.89% 6.12% 10.64%
CAP 32,000 2,700 4.58% 14.29% 23.08%
CLG 7,200 99,390 -6.49% 5.88% 53.19%
VHH 3,400 900 3.03% 13.33% 17.24%
GTT 9,300 194,230 2.20% 5.68% 22.37% BTH 5,100 0 0.00% 13.33% -3.77%
Top P ẢM Á mạn n ất (T+3)
Top P ẢM Á mạn n ất (T+3)
CK Giá KLGD 1 ngay T+3 T+15 CK Giá KLGD 1 ngay T+3 T+15
VES 900 14,470 -10.00% -25.00% 28.57%
KBT 11,500 0 0.00% -18.44% -32.35%
DHM 17,700 1,869,090 -3.80% -16.11% -28.63%
SD7 5,900 132,200 -6.35% -18.06% 5.36%
ANV 7,300 59,530 -6.41% -14.12% -25.51%
BLF 3,200 27,400 -5.88% -17.95% -3.03%
TSC 5,700 8,360 -6.56% -13.64% -12.31%
GBS 3,200 159,700 -11.11% -17.95% 3.23%
NVN 4,000 45,020 -6.98% -13.04% -11.11%
BVG 3,300 5,200 -8.33% -17.50% -13.16%
PTC 6,000 247,180 -3.23% -13.04% -23.08%
SD8 1,900 100 -9.52% -17.39% 5.56%
CLP 8,200 0 0.00% -12.77% 13.89%
VCR 2,400 25,100 -4.00% -17.24% -14.29%
HT1 4,200 207,620 -6.67% -12.50% 2.44%
NAG 2,700 55,200 -6.90% -15.63% -3.57%
NHW 7,900 480 -5.95% -12.22% -15.05%
KSD 2,200 817,200 -4.35% -15.38% 10.00%
PVT 4,500 804,720 -4.26% -11.76% 9.76%
BHC 1,700 3,000 0.00% -15.00% 6.25%
TH K THỊ TRƯỜ