Đề cương kinh doanh quốc tế

25
ĐỀ CƯƠNG KINH DOANH QUỐC TẾ 1, Toàn cầu hóa : + Bản chất là sự phụ thuộc, liên kết, hội nhập lẫn nhau giữa của các khu vực, các quốc gia, dân tộc trên thế giới. + Đặc trưng : - Thị trường : 1 thị trường thống nhất cho toàn thế giới, 1 sp thống nhất - Sản phẩm : 1 sản phẩm có các phần được sản xuất ở nhiều quốc gia khác nhau. + Xu thế : - Thành lập các công ty xuyên quốc gia, sáp nhập và hợp nhất các công ty thành các tập đoàn lớn - Sự ra đời và phát triển của các tổ chức kinh tê, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực như : Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF), Ngân hàng Thế giới (WB), Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO), Liên minh châu Âu (EU), Hiệp ước Thương mại tự do Bắc Mĩ (NAFTA), Hiệp ước Thương mại tự do ASEAN (AFTA), Diễn đàn hợp tác kinh tế châu á - Thái Bình Dương (APEC), Diễn đàn hợp tác á - Âu (ASEM),... + Động cơ toàn cầu hóa : - Xóa bỏ các hàng rào thương mại về hàng hóa, dịch vụ, vốn ( GATT, WTO…) - Sự thay đổi của KH-CNKT, điển hình là công nghệ thông tin. + Tích cực ( lí do ủng hộ) - Cơ hội kinh doanh mới, ngành KD mới

Upload: haiyennguyen

Post on 29-May-2017

226 views

Category:

Documents


1 download

TRANSCRIPT

Page 1: Đề cương kinh doanh quốc tế

Đ C NG KINH DOANH QU C TỀ ƯƠ Ố Ế1, Toàn c u hóaầ :

+ B n ch t là s ph thu c, liên k t, h i nh p l n nhau gi a c a các khu v c, cácả ấ ự ụ ộ ế ộ ậ ẫ ữ ủ ự

qu c gia, dân t c trên th gi i. ố ộ ế ớ+ Đ c tr ng : ặ ư

- Th tr ng : 1 th tr ng th ng nh t cho toàn th gi i, 1 sp th ng nh t ị ườ ị ườ ố ấ ế ớ ố ấ- S n ph m : 1 s n ph m có các ph n đ c s n xu t nhi u qu c gia khácả ẩ ả ẩ ầ ượ ả ấ ở ề ố

nhau.

+ Xu th : ế- Thành l p các công ty xuyên qu c gia, sáp nh p và h p nh t các công tyậ ố ậ ợ ấ

thành các t p đoàn l n ậ ớ- S ra đ i và phát tri n c a các t ch c kinh tê, th ng m i, tài chính qu cự ờ ể ủ ổ ứ ươ ạ ố

t và khu v c nh : ế ự ư Quỹ Ti n t Qu c t (IMF), Ngân hàng Th gi i (WB),ề ệ ố ế ế ớ

T ch c Th ng m i Th gi i (WTO), Liên minh châu Âu (EU), Hi p cổ ứ ươ ạ ế ớ ệ ướ

Th ng m i t do B c Mĩ (NAFTA), Hi p c Th ng m i t do ASEANươ ạ ự ắ ệ ướ ươ ạ ự

(AFTA), Di n đàn h p tác kinh t châu á - Thái Bình D ng (APEC), Di nễ ợ ế ươ ễ

đàn h p tác á - Âu (ASEM),...ợ

+ Đ ng c toàn c u hóa :ộ ơ ầ- Xóa b các hàng rào th ng m i v hàng hóa, d ch v , v n ( GATT, WTO…)ỏ ươ ạ ề ị ụ ố- S thay đ i c a KH-CNKT, đi n hình là công ngh thông tin.ự ổ ủ ể ệ

+ Tích c c ( lí do ng h )ự ủ ộ- C h i kinh doanh m i, ngành KD m i ơ ộ ớ ớ- Th tr ng, ngu n cung nguyên li u m iị ườ ồ ệ ớ- Gi m giá m t hàng ả ặ- Thúc đ y tăng tr ng kinh t ẩ ưở ế- Tăng thu nh p, vi c làmậ ệ

+ Tiêu c c ( lí do không ng h )ự ủ ộ- S s p đ c a các hãng, công ty, gây m t vi c ự ụ ổ ủ ấ ệ- Nghèo đói, kho ng cách giàu nghèo ả- Lao đ ng ph n , tr em ộ ụ ữ ẻ- Phá ho i môi tr ng ạ ườ

Page 2: Đề cương kinh doanh quốc tế

- S xâm l n v văn hóa c a các t p đoàn đa QGự ấ ề ủ ậ- Kh ng ho ng tài chính ti n t ( hi u ng Domino )ủ ả ề ệ ệ ứ- nh h ng ch quy n qu c gia, an toàn an ninh QG .Ả ưở ủ ề ố

2, S khác bi t các qu c gia v y u t môi tr ng :ự ệ ố ề ế ố ườ+ Văn hóa :

+ Môi tr ng chính tr PLườ ị+ Môi tr ng kinh tườ ế

Ch tiêuỉ

so sánh

MT Chính tr - PLuatị MT Kinh tế MT Văn Hóa

Hình

thành

b iở

Chính tr :ị- Ch nghĩa t p thủ ậ ể- CNXH

- CN cá nhân

- CN đ c tàiộPháp lu t:ậ

- Common Law

- Civil Law

- H th ng lu t tônệ ố ậ

giáo

- International

Law: H th ngệ ố

lu t, quy đ nh lu tậ ị ậ

mang tính QTe

4 mô hình :

- N n KT truy nề ề

th ngố- N n KT thề ị

tr ngườ- N n KT m nhề ệ

l nhệ- N nh KT h n h pề ỗ ợ

5ki u QGia:ể- QG ch a Côngư

nghi p hóaệ- QG kém phát

tri nể- QG đang phát

tri nể- QG công nghi pệ

hóa

- N c phát tri nướ ể

- Tôn giáo

- Ngôn ngữ- Quan đi mể

th m mĩẩ- Giáo d cụ- C u trúc xã h iấ ộ- Tâm lí kinh tế

chính trị- Phong t c t pụ ậ

quán

- Giá tr , thái đị ộ

c xư ử

R i roủ

có thể

1. S đình tr trongự ệ

kinh doanh

1. L m phát caoạ2. CN đ c quy n,ộ ề

1. HĐ KDQT th ng bườ ị ch nghĩa v ch ngủ ị ủ

Page 3: Đề cương kinh doanh quốc tế

phát

sinh

2. S không ch cự ắ

ch n, không rõắ

ràng

3. nh h ng c a cácẢ ưở ủ

đ ng phái, th l cả ế ự

chính trị4. nh h ng đ n kdẢ ưở ế

vi mô ( tác đ ngở ộ

đ n vài hãng , 1ế

nhóm ngành) hay

nh h ng t mả ưở ở ầ

vĩ mô ( đe d a đ nọ ế

t t c công tyấ ả

trong m t QG)ộ5. Th t c hànhủ ụ

chính ph c t pứ ạ

b o h SX trongả ộ

n c, không KTướ

th tr ngị ườ3. T giá h i đoái,ỉ ố

cán cân thanh

toán không nổ

đ nhị4. Thâm h t cán cânụ

th ng m i, NKươ ạ

nhi u, XK ít…ề5. S tan v liênự ỡ

minh KT (EU )

6. V n đ ô nhi mấ ề ễ

môi tr ng làmườ

năng su t laoấ

đ ng th p và làmộ ấ

h i s c kh e c aạ ứ ỏ ủ

ng iườ7. N n KT toàn c uề ầ

suy thoái

8. Không ki m soátể

đ c tình tr ngượ ạ

n côngợ

c n trả ở : CN này coi

văn hóa mình là

siêu đ ng h n, d nẳ ơ ẫ

đ n khinh th ngế ườ

nh ng con ng vănữ

hóa khác, đánh giá

sai l ch .ệ2. S ch ng đ i tự ố ố ừ

Chính Ph , ng laoủ

đ ng, công lu n khiộ ậ

xung đ t văn hóaộ3. Cú shock văn hóa

( đ c bi t là shockặ ệ

văn hóa ng c)ượ

Nguyên

nhân

gây r iủ

ro

1. Ch nghĩa bài ho iủ ạ2. N i b l c đ c.ộ ộ ụ ụ3. Tình tr ng xã h i,ạ ộ

chính ph , hủ ệ

th ng chính trố ị không n đ nhổ ị

4. S xung đ t ch ngự ộ ủ

t c, tôn giáo, dânộ

t c, t t ng c aộ ư ưở ủ

Không rõ, ngâm c u sauứ

@_@

1. Rào c n vănả

hóa- CN vị ch ng ( đángủ

quan tâm nh t)ấ2. Thi u hi u bi tế ể ế

v văn hóa cácề

qu c giaố

Page 4: Đề cương kinh doanh quốc tế

các đ ng phái, tả ổ

ch c, zứ5. nh h ng c a cácẢ ưở ủ

nhóm, hi p h i KDệ ộ

đ a ph ngị ươ6. Các QG quan hệ

l ng l oỏ ẻ

3, 3 b c l a ch n th tr ng, 2 kỹ thu t phân tích thướ ự ọ ị ườ ậ ị

tr ng :ườ+ 3 b c l a ch n th tr ng : ướ ự ọ ị ườB1 : xác đ nh c h i kinh doanh : ị ơ ộ

Xác đ nh có nhu c u hay ko có nhu c u ị ầ ầS s n có c a ngu n l c ự ẵ ủ ồ ựS phù h p v môi tr ng KD, h n ch và c m k c a nhà n c. ự ợ ề ườ ạ ế ấ ỵ ủ ướ

B2 : phân tích y u t , nhân t môi tr ng, hành vi, thái đ ng i tiêu dùng trongế ố ố ườ ộ ườ

t ng s n ph m.ừ ả ẩB3 : cân nh c ra quy t đ nh ắ ế ị+ 2 kỹ thu t phân tích th tr ng ;ậ ị ườ-Nghiên c u ti n kh khi (SD kỹ thu t scanning )ứ ề ả ậ

T p trung xđ c h i và r i ro ậ ơ ộ ủSD thông tin các d li u th ng kê th c p, r ti n, s n có .ữ ệ ố ứ ấ ẻ ề ẵ

-> Đ ko ph i đánh giá quá nhi u th tr ng. C t gi m h n ch các th tr ng ítể ả ề ị ườ ắ ả ạ ế ị ườ

c h i ơ ộ-Nghiên c u kh thi (SD kỹ thu t ki m tra thông tin chi ti t)ứ ả ậ ể ế

SD các cu c vi ng thăm vì m c đích KD, h i th o h i ngh h i ch đ đánh giáộ ế ụ ộ ả ộ ị ộ ợ ể

th c t , th c ch t th tr ng. ự ế ự ấ ị ườK t qu thu đc SD trong vi c ra quy t đ nh cu i cùng. ế ả ệ ế ị ố

-> Ngăn ch n sa l y các TT, các HĐ KD t n kém, ko mang l i l i ích.ặ ầ ố ạ ợ

Page 5: Đề cương kinh doanh quốc tế

4, Chi n l c KDQT :ế ượCL QT CL ĐQG CL toàn c uầ CL xuyên QG

( HĐ chính)

.

.

.B n ch tả ấ

+T p trung R&Dậ ( nghiên c u vàứ phát tri n) trể ở ụ s chính.ở+Hđsx,marketing, bán hàng đ cượ th c hi n cácự ệ ở QG HĐ. Tr sụ ở chính v n ki mẫ ể soát ch t chẽ.ặ

Th ng làườ cho x.kh uẩ

SP và DV đc thi t k riêngế ế cho t ng thừ ị tr ng kdườ  :+HĐ R&D đôc lâp gi a các TT.ữ+ CT marketing, chính sách giá, bán hàng khác nhau.

M i TTỗ là 1 dòng sp

HĐ sx và R&D sẽ đ c t pượ ậ trung m tở ộ đ a ph ng cóị ươ l i th nh tợ ế ấ

1 sp cho t tấ c .ả

T p trung vàoậ chi n l c chiế ượ phí th p, t nấ ậ d ng l i íchụ ợ đ ng congườ kinh nghi m,ệ l i th kinh tợ ế ế phát tri n theoể quy mô

CL tr n l nộ ẫ các m c tiêuụ thông qua hệ th ng h c h iố ọ ỏ toàn c u vàầ chuy n giaoể năng l c c tự ố lõi gi a các chiữ nhánh.

L i íchợ v iớ

Các DN m i giaớ nh p TT, áp l cậ ự c t gi m CP th p,ắ ả ấ thích nghi hóa ĐP th p.ấ

Hi u qu khiệ ả DN thâm nh pậ vào TT có s đaự d ng v nhuạ ề c u ng tiêuầ dùng; áp l cự c t gi m CPắ ả th p, thíchấ nghi hóa ĐP cao.

áp l c c tự ắ gi m CP cao,ả thích nghi hóa ĐP th p.ấ

DN ch u áp l cị ự c t gi m CPắ ả cao, thích nghi hóa ĐP cao.

Đk áp dung

DN t o d ng ptạ ự năng l c c t lõi,ự ố sau đó chuy nể sang các TT n cướ ngoài. đó đ iỞ ố th c nh tranhủ ạ ko có ho c ko thặ ể b t ch c năngắ ướ l c c t lõi.ự ố

T p trung vàoậ chi n l c CPế ượ th p, t n d ngấ ậ ụ đ ng congườ KN, l i ích kinhợ t nh quy mô.ế ờ

S đ và ví d : ơ ồ ụ

Page 6: Đề cương kinh doanh quốc tế

+ Chi n l c qu c t : Thành công c a McDonald ế ượ ố ế ủKhi m r ng th tr ng, McDonald đã xu t kh u mô hình qu n lý kinh doanhở ộ ị ườ ấ ẩ ả

đã đ c phát tri n và thành công t i th tr ng Mỹ. Công ty đã thâm nh p thượ ể ạ ị ườ ậ ị tr ng n c khác b ng hình th c nh ng quy n th ng m i, đ n v nh ngườ ướ ằ ứ ượ ề ươ ạ ơ ị ườ

quy n ph i tuân th ch t chẽ theo công th c ch bi n c a McDonald. Ho t đ ngề ả ủ ặ ứ ế ế ủ ạ ộ

marketing, bán hàng đ c McDonald th c hi n riêng t ng th tr ng. ượ ự ệ ở ừ ị ườ Tại

Malaysia, Singapore và Thái lan, McDonald's cung cấp thêm sản phẩm đồ uống với

hương vị sầu riêng, ác nhà hàng ở Brazil bán kèm thêm các loại nước giải khát làm từ

trái gura hay dâu rừng Amazon. Ở Ấn Độ, thịt bò và thịt lợn được thay bằng thịt cừu

để phục vụ các giáo dân nơi đây với tập quán ăn kiêng.

+ Chiến lược đa quốc gia : Coca Cola

Mỗi thị trường khác nhau, Coca Cola lại có các sản phẩm khác nhau. Các công ty

con của Coca Cola sẽ nghiên cứu từng thị trường và sẽ đưa ra những sản phẩm riêng

biệt . Ở thị trường Việt Nam, Coca Cola đưa ra 2 sản phẩm riêng biệt là nước tăng lực

Samurai với hương vị trái cay ngọt ngào phù hợp với ng VN và nước uống đóng chai

Dasani. Ở Brazil, Coca Cola cho ra sp nước uống Kuat được làm từ một loại quả địa

phương.

+ Chiến lược toàn cầu : Apple sử dụng chiến lược toàn cầu

Page 7: Đề cương kinh doanh quốc tế

Hoạt động R&D, marketing đều được thực hiện ở Mỹ, công ty đặt nhà máy sản

xuất của mình ở Trung Quốc là nơi có nguồn cung lao động giá rẻ, bộ phần của sản

phẩm dc đưa từ khắp nơi về. Sản phẩm đồng nhất cho tất cả các thị trường trên thế

giới.

+ Chiến lược xuyên quốc gia . Công ty Caterpillar

Cuối thập niên 70, do nhu cầu cắt giảm chi phí, Caterpillar thiết kế lại sản phẩm

c a h s d ng nhi uủ ọ ử ụ ề  b ph n và đ u t vào nhà máy s n xu t linh ki nộ ậ ầ ư ả ấ ệ

qui mô l n, đ t đ a đi m ớ ặ ở ị ể t h í c h h p , đ á p n g n h u c u t o à nợ ứ ầ

c u v à n h n r a k i n h t q u i m ô ( s c a l eầ ậ ế economics). Cùng lúc

công ty tăng s n xu t linh ki n t p trung v i nhà máy l p ả ấ ệ ậ ớ ắ ráp m i th tr ngở ỗ ị ườ

l n. Nh ng nhà máy này, Caterpillar bi n đ i s n ph mớ ữ ế ổ ả ấ cho phù h p v iợ ớ

nhu c u tiêu dùng đ a ph ng. B ng vi c áp dùng chi n l cnày, Caterpillarầ ị ươ ằ ệ ế ượ

nhận ra nhiều lợi ích của sản xuất toàn cầu khi đáp ứng áp lựcyêu cầu của địa

phương bằng sự khác biệt sản phẩm giữa thị trường các quốcgia.

5, 2 mô hình ra quy t đ nh : ế ịRa quy t đ nh t p trungế ị ậ Trao quy n ra quy t đ nhề ế ị

B n ch tả ấ M i quy t đ nh đ c t p trungọ ế ị ượ ậ vào 1 ng i hay 1 nhóm ng i ườ ườ ở tr s chính.ụ ởNh ng ng i qu n lý c p d iữ ườ ả ấ ướ ko có quy n đi u ch nh hay thayề ề ỉ đ i QĐ c a các c p qu n lý caoổ ủ ấ ả h n.ơDN đc th c hi n vi c ki m soátự ệ ệ ể ch t chẽ quá trình th c thi cácặ ự quy t đ nh đã ban hành.ế ị

QĐ đc TH m i c p qu n lý c aở ọ ấ ả ủ DN.

L i íchợ Quy t đ nh đ c duy trì 1 cáchế ị ượ n đ nh và xuyên su t m i đvổ ị ố ở ộ

c a DN.ủQĐ th ng rõ ràng & ko b trùngườ ị l p các c p qu n lý c a DNặ ở ấ ả ủ

Tháo g nh ng gánh n ng & ápỡ ữ ặ l c trong vi c ra QĐ cho các cáự ệ nhân & t p th tr s chính.ậ ể ở ụ ởT o đ ng l c, tăng c ng s cạ ộ ự ườ ứ sáng t o.ạM m d o & linh ho t h nề ẻ ạ ơCác QĐ đc đ a ra th ng phùư ườ h p h n v i các yêu c u đ c bi tợ ơ ớ ầ ặ ệ c a TT.ủ

H n chạ ế Gi m thi u, h n ch s sáng t oả ể ạ ế ự ạ đ c l p và KN t ch u tráchộ ậ ự ị

Do tât c các c p ra QĐ -> có thả ấ ể trùng l p ho c xung đ t v QĐặ ặ ộ ề

Page 8: Đề cương kinh doanh quốc tế

nhi m c a nviên.ệ ủQuá trình t p trung ra QĐ th ngậ ườ t n th i gian & g p khó khăn vố ờ ặ ề th i gian và không gian.ờ

-> d d n đ n m t ki m soát vễ ẫ ế ấ ể ề quy n ra QĐề-> m t ki m soát DN.ấ ể

6, H th ng h c h i toàn c uệ ố ọ ỏ ầ+Kỹ năng và ki n th c có giá tr (ví d R&D) có th phát tri n b t kỳế ứ ị ụ ể ể ở ấ

ho t đ ng c a công ty trên toàn th gi i ( không ch R&D đ a ph ng cóạ ộ ủ ế ớ ỉ ở ị ươ

thu n l i hay tr s chính)ậ ợ ụ ở+Chuy n t chi nhánh n c ngoài v n c và trao đ i gi a các chi nhánhể ừ ướ ề ướ ổ ữ

n c ngoài. ướ+Ng i qu n lý ph i t o l p đ c môi tr ng khuy n khích nhân viênườ ả ả ạ ậ ượ ườ ế

ch p nh n r i ro và th ng công cho h . ấ ậ ủ ưở ọ+C n m t quá trình đ nh n di n kỹ năng phát tri n m i.ầ ộ ể ậ ệ ể ớ+C n t o đi u ki n chuy n giao kỹ năng m i trong công ty. ầ ạ ề ệ ể ớ

7, Thu n l i và khó khăn c a 4 chi n l c kinh doanh qu cậ ợ ủ ế ượ ố

t : ếChi n l cế ượ Thu n l iậ ợ Khó khănToàn c uầ Khai thác đ c đ ng congượ ườ

kinh nghi m và hi u qu kinhệ ệ ả t nh quy mô.ế ờTi t ki m chi phíế ệ

Kh năng thích nghi hóa đ aả ị ph ng th p.ươ ấ

Qu c tố ế DN t o d ng pt năng l c c tạ ự ự ố lõi, sau đó chuy n sang các TTể n c ngoài.ướ

Kh năng thích nghi hóa đ aả ị ph ng th p.ươ ấKhông t n d ng đ c đ ngậ ụ ượ ườ cong kinh nghi m và hi u quệ ệ ả kinh t nh quy mô.ế ờ

Đa QG Đi u ch nh s n ph m và d chề ỉ ả ẩ ị v phù h p v i nhu c u th cụ ợ ớ ầ ự t c a t ng th tr ngế ủ ừ ị ườ

Chi phí cao

Xuyên QG Khai thác đ c đ ng congượ ườ kinh nghi m và hi u qu kinhệ ệ ả t nh quy mô.ế ờTi t ki m chi phíế ệĐi u ch nh s n ph m và d chề ỉ ả ẩ ị v phù h p v i nhu c u th cụ ợ ớ ầ ự

Yêu c u c u trúc t ch c t t.ầ ấ ổ ứ ố

Page 9: Đề cương kinh doanh quốc tế

t c a t ng th tr ngế ủ ừ ị ườPhát tri n đ c h th ng h cể ượ ệ ố ọ h i toàn c uỏ ầ

8, Đ ng cong kinh nghi m và hi u qu KT nh quy mô :ườ ệ ệ ả ờ“Hi u qu kinh t nh quy mô” đ c p đ n vi c c t gi m chi phí đ n v b ngệ ả ế ờ ề ậ ế ệ ắ ả ơ ị ằ

cách s n xu t m t kh i l ng l n 1 s n ph m. ả ấ ộ ố ượ ớ ả ẩND : Gi m chi phí c đ nh b ng cách s n xu t m t kh i l ng l n SP. Kh năngả ố ị ằ ả ấ ộ ố ượ ớ ả

c a các công ty l n đ s d ng thi t b và nhân viên chuyên d ng. ủ ớ ể ử ụ ế ị ụ“Đ ng cong kinh nghi m” là khái ni m dùng đ ch khi DN càng có kinh nghi mườ ệ ệ ể ỉ ệ

trong s n xu t hàng hóa và cung c p dv thì chi phí s n xu t và cung ng d chả ấ ấ ụ ả ấ ứ ị

v ngày càng gi m đi. ụ ả

9, 4 MH t ch c c a các công ty kinh doanh qu c t : ổ ứ ủ ố ế Mô hình t ch c theo đ n v KDQT :ổ ứ ơ ị

+ Doanh nghi p sẽ thành l p 1 b ph n chuyên trách qu n lý ho t đ ng KDQT ệ ậ ộ ậ ả ạ ộ+ DN s d ng mô hình nào n i đ a thì cũng s d ng mô hình đ y nh ng bử ụ ở ộ ị ử ụ ấ ữ ổ

sung b ph n QT . ộ ậ+ MH th ng đ c s d ng trong giai đo n đ y gia nh p th tr ng. ườ ượ ử ụ ạ ầ ậ ị ườ+ MH d d n t i xung đ t gi a BP n i đ a & QTễ ẫ ớ ộ ữ ộ ị

MH t ch c theo dòng s n ph m toàn c u :ổ ứ ả ẩ ầ+ Dn đã s d ng MH t ch c theo dòng s n ph m qu c n i.ử ụ ổ ứ ả ẩ ở ố ộ+ Do HĐ sx đc t p trung 1 s đ a đi m nên t n d ng đc hi u qu kinh t theoậ ở ố ị ể ậ ụ ệ ả ế

quy mô và l i ích đ ng cong kinh nghi m. ợ ườ ệ

Headquarter

ProductLine A

ProductLine B

ProductLine C

International Division

Product line A

Product line B

Product line C

Page 10: Đề cương kinh doanh quốc tế

+ Hi u qu các khu v c có yêu c u thích nghi hóa đ a ph ng th p ệ ả ở ự ầ ị ươ ấ

MH t ch c theo khu v c đ a lý toàn c uổ ứ ự ị ầ+ Thi tr ng toàn c u sẽ đ c chia ra thành các TT nh h n theo KV đ a lý. ườ ầ ượ ỏ ơ ị+ QĐ đ c trao quy n cho các nhà qu n lý t ng KV. ượ ề ả ở ừ+ MH này r t d d n t i s phân m nh HĐ KDQTấ ễ ẫ ớ ự ả+ Phù h p v i DN có khác bi t v thích nghi hóa đ a ph ng.ợ ớ ệ ề ị ươ

MH t ch c theo ma tr n :ổ ứ ậ+ 1 cá nhân ( 1 nhà qu n lý ) có th ph i ch u s qu n lý c a c giám đ c khuả ể ả ị ự ả ủ ả ố

v c và giám đ c dòng sp toàn c u. ự ố ầ+ R t d d n t i s xung đ t v quy n l c, quy n l i gi a các chi nhánh trongấ ễ ẫ ớ ự ộ ề ề ự ề ợ ữ

ma tr n. + MH là n l c bù đ p các mô hình đc li t kê trên.ậ ỗ ự ắ ệ ở+ MH ch có hi u qu khi ch c năng nv và mô t công vi c các cá nhân th c sỉ ệ ả ứ ụ ả ệ ự ự

rõ ràng, ph m vi trách nhi m và m c đ ra quy t đ nh c a các nhà qu n lý đc rõạ ệ ứ ộ ế ị ủ ả

ràng.

Headquarter

Worldwide product line

A

Worldwide product line

B

Area 1 (USA) Area 2 (Asia) Area 3 (EU)

Worldwide product line

C

Worldwide product line

D

Headquarter

Area 1 (America)

Area 2 (Europe)

Area 3 (Asia)

Product line A

Product line B

Product line C

Area 4 (Africa)

Page 11: Đề cương kinh doanh quốc tế

+ MH ch nên áp d ng các QG r t phát tri n ho c các t p đoàn l n có trình đỉ ụ ở ấ ể ặ ậ ớ ộ

phát tri n cao. ể

10, 6 ph ng th c thâm nh p th tr ng. ươ ứ ậ ị ườA, Xu t kh u : ấ ẩĐây là ph ng th c thâm nh p doanh nghi p th ng s d ng trong gi đo nươ ứ ậ ệ ườ ử ụ ạ ạ

đ u tiên thâm nh p TT QT. ầ ậ+ L i ích :ợ

Tránh chi phí và các ngu n l c khi DN thi t l p hđ sx n c ngoài. ồ ự ế ậ ở ướTân d ng đ ng cong kinh nghi m và hi u qu KT nh quy mô. ụ ườ ệ ệ ả ờ

+ Khó khăn :

Thu và các rào c n th ng m i còn r t nhi u sẽ làm tăng giá thành sp. ế ả ươ ạ ấ ềCp v n chuy n l u kho bãi cao. ậ ể ưĐ i lý xk khi HĐ ko t t gây nh h ng tr c ti p đên HĐ KD c a DN. ạ ố ả ưở ự ế ủ

Page 12: Đề cương kinh doanh quốc tế

B, C p phép :ấ

+ L i ích : ợDN c p phép sẽ tránh r i ro phát sinh TT n c ngoài ấ ủ ở ướTránh đc rào c n đ u t tr c ti p ả ầ ư ự ếDN v n có th m r ng HĐ sx kinh doanh mà ko ph i t ch c b ph nẫ ể ở ộ ả ổ ứ ộ ậ

m i. ớ+ Khó khăn :

DN m t quy n ki m soát v i phát minh, sáng ch c a mình . ấ ề ể ớ ế ủKo t n d ng đ ng cong KN và hi u qu KT nh quy mô. ậ ụ ườ ệ ả ờTrong th i gian dài, DN có th m t đi TS h u hình, vô hình. ờ ể ấ ữ

Page 13: Đề cương kinh doanh quốc tế

C, Nh ng quy n : ượ ềDN thuê mua Franchise ph i tuân th tuy t đ i CS c a DN.ả ủ ệ ố ủ+ L i ích :ợ

Dn tránh chi phí phát tri n và r i ro liên quan đ n m r ng th tr ngể ủ ế ở ộ ị ườ

n c ngoài. ướCty có th nhanh chóng xây d ng 1 s hi n di n toàn c u. ể ự ự ệ ệ ầ

+ Khó khăn :

Ngăn c n kh năng thu l i nhu n ngoài qu c gia cũng nh kh năng hả ả ợ ậ ố ư ả ỗ

tr kh năng c nh tranh. ợ ả ạKho ng cách đ a lý t DN cho thu đ n DN thuê nh ng quy n có th gâyả ị ừ ế ế ượ ề ể

khó khăn trong vi c phát hi n ra s n ph m ch t l ng kém. ệ ệ ả ẩ ấ ượ

Page 14: Đề cương kinh doanh quốc tế

D, Chìa khóa trao tay :

+ L i ích : ợĐây là cách ki m l i nhu n kinh t t các bí quy t c n thi t đ l p ráp vàế ợ ậ ế ừ ế ầ ế ể ắ

ch y m t quá trình công ngh ph c t p . ạ ộ ệ ứ ạÍt r i ro h n FDI. ủ ơ

+ Khó khăn :

Không có l i ích lâu dài . ợCó th t o ra m t đ i th c nh tranh m i và tr c ti p. ể ạ ộ ố ủ ạ ớ ự ếN u quá trình công ngh c a công ty là m t l i th so sánh, sau đó vi cế ệ ủ ộ ợ ế ệ

bán nó qua d án chìa khóa trao tay gi ng nh bán l i th so sánh cho cácự ố ư ợ ế

đ i th c nh tranh th c t ho c ti m năng. ố ủ ạ ự ế ặ ề

Page 15: Đề cương kinh doanh quốc tế

E, Liên doanh :

+ L i ích :ợÍch l i t ki n th c c a đ i tác đ a ph ng v văn hóa, h th ng chính tr ,ợ ừ ế ứ ủ ố ị ươ ề ệ ố ị

h th ng kinh doanh. ệ ốChi phí và r i ro c a vi c m r ng th tr ng n c ngoài đ c[j chia s . ủ ủ ệ ở ộ ị ườ ướ ư ẻĐáp ng các cân nh c chính tr v vi c gia nh p th tr ng. ứ ắ ị ề ệ ậ ị ườ

+ Khó khăn :

R i ro ki m soát công ngh c a mình . ủ ế ệ ủKhông có s ki m soát ch t chẽ đ nh n th c đ c đ ng cong kinhự ế ặ ể ậ ứ ượ ườ

nghi m và v trí kinh t , ệ ị ếChia s quy n s h u có th d n đ n xung đ t trong vi c ki m soát, đi uẻ ề ở ữ ể ẫ ế ộ ệ ể ề

hành doanh nghi p n u m c tiêu c a các bên khác nhau hay thay đ i. ệ ế ụ ủ ổ

Page 16: Đề cương kinh doanh quốc tế

F, S h u toàn b công ty con. ở ữ ộ“Green field” (cái này a ch u ko bi t d ch th nào =)) ị ế ị ếCông ty t xây d ng công ty con. ự ựHình th c này có th t t h n khi công ty m mu n mu n chuy n giao năng l cứ ể ố ơ ẹ ố ố ể ự

t ch c, kỹ năng, thói quen, văn hóa. ổ ứ“Merger & Acquisition” : Mua l i và sáp nh p ạ ậMua l i m t công ty đã t n t i . ạ ộ ồ ạHình th c này có th t t h n khi các đ i th toàn c u quan tâm đ n vi c mứ ể ố ơ ố ủ ầ ế ệ ở

r ng chi nhánh. ộ+ L i íchợ  :

Gi m nguy c m t ki m soát năng l c c t lõi. ả ơ ấ ế ự ốKi m soát ch t chẽ ho t đ ng qu c gia khác nhau là c n thi t đ đ tể ặ ạ ộ ở ố ầ ế ể ạ

đ c chi n l c toàn c u. ượ ế ượ ầCó th đ t đ c đ ng cong kinh nghi m và v trí kinh t . ể ạ ượ ườ ệ ị ế

+ Khó khăn :

Ch u toàn b chi phí r i ro đ thi t l p ho t đ ng n c ngoài. ị ộ ủ ể ế ậ ạ ộ ở ướ

Page 17: Đề cương kinh doanh quốc tế

11, 4 c ch h p tác gi a các đ n v trong DN KDQT. ơ ế ợ ữ ơ ị6. C ch 1ơ ế  : ti p xúc , liên l c tr c ti pế ạ ự ế  : Các cá nhân có s giao ti p trao đ iự ế ổ

thông tin qua l i v i nhauạ ớ7. C ch 2ơ ế  : Đ u m i thông tin liên hầ ố ệ : M i đ n v sẽ c ra 1 cá nhân làmỗ ơ ị ử

đ u m i thông tin, liên h trong ho t đ ng h p tác v i các đ n v khác.ầ ố ệ ạ ộ ợ ớ ơ ị8. C ch 3ơ ế  : Trao đ i thông tin, h p tác qua thi t l p 1 nhóm đ th c hi nổ ợ ế ậ ể ự ệ

hđ kinh doanh : m i phòng ban, đ n v , chi nhánh, c 1 ho c 1 vài cá nhânỗ ơ ị ử ặ

tham gia vào nhóm d án th c hi n 1 ho c 1 s hđ kdoanh c a DN. Nhómự ự ệ ặ ố ủ

d án t đ ng gi i tán khi d án và n i dung d án hoàn thành.ự ự ộ ả ự ộ ự9. C ch 4ơ ế  : Ph ng th c h p tác theo ma tr nươ ứ ợ ậ  : là c ch ph c t p và khóơ ế ứ ạ

nh t trong 4 c chấ ơ ếNgoài 4 ph ng th c c ch h p tác chính th ng này ra, ta còn có thêm 1ươ ứ ơ ế ợ ố

ph ng th c ươ ứ KHÔNG chính th ngố  : Các cá nhân, nhà qu n lí ti n hành giaoả ế

ti p , trao đ i thông tin d a trên quan h cá nhân.ế ổ ự ệ

+ L i c a PTKCTợ ủ  : Ti t ki m Th i gian, chi phí, d gi i quy t xung đ t tínhế ệ ờ ễ ả ế ộ

ch t cá nhân. Đ m b o tính công b ng cho m i thành viên t ch c ^^ấ ả ả ằ ọ ổ ứ+ Khó c a PTKCTủ  : ng ít quan h khó s d ng ph ng th c nàyệ ử ụ ươ ứ  !

Page 18: Đề cương kinh doanh quốc tế

TÀI LI U B SUNGỆ Ổ   :

Multi-

Domestic

International Global Transnational

D cọ Phân quy nề Năng l c c tự ố

lõi t p trungậ

tr s , cácở ụ ở

ho t đ ngạ ộ

còn l i phânạ

quy nề

Các quy tế

đ nh t pị ậ

trung tr sụ ở

chính

Nh ng ki nữ ế

th c, kinhứ

nghi m, phátệ

minh sẽ đ cượ

t p trung t iậ ạ

1 vài n i đi uơ ề

ki n t t, ho tệ ố ạ

đ ng s n xu tộ ả ấ

đ c phânượ

quy n cho cácề

đ n vơ ịNgang Khu v c đ a líự ị Dòng SP toàn

c uầMô hình dòng

SP toàn c uầMa tr n liênậ

h , h p tácệ ợ

v i nhauớH p tácợ Ko It Nhi uề R t nhi uấ ề

Bonus   : Đ THI CU I KỲ KDQT kì 1 năm 3 K49Ề Ố

c a Sóiủ   : 1) Nêu Ví d cho các đ c tr ng c a toàn c u hóaụ ặ ư ủ ầ2) Em là 1 cty xu t d a đóng h p . Cty em mu n gia nh p th tr ng n cấ ứ ộ ố ậ ị ườ ướ

ngoài, em hãy tr l i nh ng câu h i sau và có gi i thích :ả ờ ữ ỏ ả- Ch n th tr ng nàoọ ị ườ  ?

- Ph ng th c thâm nh pươ ứ ậ  ?

Page 19: Đề cương kinh doanh quốc tế

- Mô hình t ch cổ ứ  ?

- Chi n l c kinh doanhế ượ  ?

Kinh nghi m làm bài CK c a th y Ninh rút ra làệ ủ ầ  :

+ V i ph ng th c thâm nh p, vẽ hình ( nh xíu cũng đc ), khi gi i thích có thêmớ ươ ứ ậ ỏ ả

1-2 tên cty đang làm cái đó ! Ví dụ : ch n nh ng quy n TM thì sau khi blah blahọ ượ ề

blah …. K t l i là gi ng nh KFC hay ThaiExpressế ạ ố ư  :D Gi i thích ng n g n đi mả ắ ọ ể

càng cao.

+ V i ch n Th Tr ng K GI I THÍCH THEO KI Uớ ọ ị ườ Ả Ể  : ch n th tr ng ôn đ i vì d aọ ị ườ ớ ứ

là thu c nhi t đ i nên xu t sang ôn đ i- n i thi u d aộ ệ ớ ấ ớ ơ ế ứ  ! ( cái này b n c a Sói làmạ ủ

th và đi m khó cao ). Khi ế ể GI I THÍCH TH TR NGẢ Ị ƯỜ b n ch n, hãy bám vào liạ ọ

thuy tế  : 3 b c l a ch n th tr ng, 2 kỹ thu t phân tích thướ ự ọ ị ườ ậ ị

tr ng ườ

Ví dụ : Ch n Brazil ( quan tr ng là gi i thik cho thuy t ph c còn BRAZILọ ọ ả ế ụ

ch coi là TÊN G I THÔI NHÉ )ỉ ỌT i sao l a ch nạ ự ọ  : Vì nh n ra dó có c h i kinh doanhậ ở ơ ộ  : n i đó có nhu c uơ ầ

d a cao, s s n có c a ngu n l c lao đ ng giá r , nhà n c không có c mứ ự ẵ ủ ồ ự ộ ẻ ướ ấ

k v nh p kh u d a và môi tr ng kinh doanh khá phù h p. Ng i tiêuị ề ậ ẩ ứ ườ ợ ườ

dùng t i đó thích các SP đóng h p t d a t i, ngu n v n cty hi n nay làạ ộ ừ ứ ươ ồ ố ệ

l n nên có kh năng xu t sang th tr ng Brazil. Th tr ng đem l i c h iớ ả ấ ị ườ ị ườ ạ ơ ộ

nhi u , r i ro ít. Bên c nh đó, CTY có giá tr c t lõi và bí quy t làm d aề ủ ạ ị ố ế ứ

riêng bi t và khó b t chi c, nh t là nh ng DN d a bên Brazil thì càngệ ắ ế ấ ữ ứ

không làm đ c vì nó s d ng nh ng nguyên li u c a riêng VI t Nam =>>ượ ử ụ ữ ệ ủ ệ

Ch n Brazilọ  !

+ V i ch n Mô Hình t ch c , k ph i là m y cái mô hình t ch c quy t đ nhớ ọ ổ ứ ả ấ ổ ứ ế ị

d c ngang ( cáin ày là n i b t ch c thôi ) mà ph i là nh ng mô hìnhọ ộ ộ ổ ứ ả ữ  :

Mô hình t ch c theo đ n v KDQT ổ ứ ơ ị MH t ch c theo dòng s n ph m toàn c u :ổ ứ ả ẩ ầ

MH t ch c theo khu v c đ a lý toàn c uổ ứ ự ị ầMH t ch c theo ma tr nổ ứ ậ

Page 20: Đề cương kinh doanh quốc tế

CHÚC CÁC B N THI T TẠ Ố  !