dehd thtt thang 4 nam 2011

8
Thsc trước k  ì thi phamtuan_ khai20062000 @ yahoo.com Trang1  THTT S406-4/2011 Đ Đ Đ S S S 0 0 0 7 7 7  Thi gian l  àm bài 180 p hút PHN CHUNG CHO TT CTHÍ SINH Câu I: Cho hàm s: x 1 y . x 1  1) Kho sát sb iến thiên và vđồ th(C) ca hàm s.  2) Tìm tt ccác đim tr ên trc tung để tđim đó kđược hai tiếp tuyến đến (C) sao cho hai tiếp đim tương ng có hoành độ dương.  Câu II: 1) Gi i  phương tr  ình: 2 sin x 1 21 cos x cot x 1 . cosx sinx  2) Gi i hphương tr  ình: 3 5 5 3 35 l og y 5 log x 3 log x 1 log y 1.  Câu III: Tính tích phân: 1 2x x 0 dx I . e e   Câu IV: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông t i A và B. Hai mt phng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc vi mt đáy. Biết AB 2a,SA BC a,CD 2a 5. Tính thtích ca khi chóp S.ABCD. Xác định tâm và bán kính mt cu ngoi tiếp tdin S ACD. Câu V: Tìm tt ccác giá trca m để p hương tr  ình sau có nghi m thc: 2 9 1 x 4 x x 3x m. 4  PHN RIÊNG Thí sinh chđược l  àm mt trong hai phn (phn A hoc phn B)  A. Theo chương tr  ình Chun Câu VI.a: 1) Trong mt phng vi hta độ Oxy, vi ết phương tr  ình các đường thng cha ba cnh ca tam giác ABC bi ết C 4;3 , đường phân giác trong và trung tuy ến ktmt đỉnh ca tam giác có phương tr  ình l n lượt là x 2 y 5 0 4x 13y 10 0.  2) Trong không gian vi hta độ Oxyz, cho mt cu (C) có phương tr  ình 2 2 2 x y z 2x 2z 2 0.  Tìm đim A thuc mt cu sao cho khong cách tA đến mt phng P: 2x 2 y z 6 0 l n nht. Câu VII.a: Vi các s0, 1, 2, 3, 4, 5 có thlp được bao nhiêu stnhiên có năm chsvà chia hết cho 4? B. Theo chương tr  ình Nâng cao Câu VI.b: 1) Trong mt phng vi hta độ Oxy, cho hai đường tr òn có phương tr  ình 2 2 1 C : x y 1 2 2 2 C :x y 6x 6 y 17 0. Xác định phương tr  ình các đường thng tiếp xúc vi chai đường tr òn trên. www.MATHVN.com

Upload: ptchiquynh

Post on 08-Apr-2018

223 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

8/6/2019 DeHD THTT Thang 4 Nam 2011

http://slidepdf.com/reader/full/dehd-thtt-thang-4-nam-2011 1/7

Thử sức trước k  ì thi

phamtuan_ [email protected]  Trang1

 THTT SỐ 406-4/2011

ĐĐĐỀỀỀ SSSỐỐỐ 000777 Thời gian l  àm bài 180 phút

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu I:

Cho hàm số:x 1

y .x 1

 

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Tìm tất cả các điểm tr ên trục tung để từ điểm đó kẻ được hai tiếp tuyến đến (C) sao cho hai tiếp điểmtương ứng có hoành độ dương. Câu II:

1) Giải  phương tr  ình: 2 sin x 12 1 cos x cot x 1 .

cos x sin x

 

2) Giải hệ phương tr  ình: 3 5

5 3

3 5 log y 5 log x3 log x 1 log y 1.

 

Câu III:

Tính tích phân:1

2x x0

dxI .

e e

   

Câu IV:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B. Hai mặt phẳng (SAB) và (SAD)cùng vuông góc với mặt đáy. Biết AB 2a,SA BC a, CD 2a 5. Tính thể tích của khối chópS.ABCD. Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SACD.Câu V:

Tìm tất cả các giá trị của m để phương tr  ình sau có nghiệm thực: 2 91 x 4 x x 3x m.4

 

PHẦN RIÊNGThí sinh chỉ được l  àm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) 

A. Theo chương tr ình Chuẩn Câu VI.a:1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, viết phương tr  ình các đường thẳng chứa ba cạnh của tam giácABC biết C 4;3 , đường phân giác trong và trung tuyến kẻ từ một đỉnh của tam giác có phương tr  ình

lần lượt là x 2y 5 0 và 4x 13y 10 0.  

2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (C) có phương tr  ình 2 2 2x y z 2x 2z 2 0.  

Tìm điểm A thuộc mặt cầu sao cho khoảng cách từ A đến mặt phẳng P : 2x 2y z 6 0

lớn nhất. Câu VII.a:Với các số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số và chia hết cho 4? B. Theo chương tr ình Nâng caoCâu VI.b:1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tr òn có phương tr  ình 2 2

1C : x y 1 và

2 22C : x y 6x 6y 17 0. Xác định phương tr  ình các đường thẳng tiếp xúc với cả hai đường tr òn

trên.

www.MATHVN.com

8/6/2019 DeHD THTT Thang 4 Nam 2011

http://slidepdf.com/reader/full/dehd-thtt-thang-4-nam-2011 2/7

Thử sức trước k  ì thi

phamtuan_ [email protected]  Trang2

2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A 0;1;1 , B 2; 1;1 , C 4;1;1 và mặt phẳng (P)

có phương tr  ình x y z 6 0.  

Tìm điểm M tr ên (P) sao cho MA 2MB MC

đạt giá trị nhỏ nhất. 

Câu VII.b:

Trong khai triển nhị thức 50

a b , tìm số hạng có giá trị tuyệt đối lớn nhất, cho biết a b 3.  

HHHƯ Ư Ư Ớ Ớ Ớ NNNGGG DDDẪẪẪNNN GGGIIIẢẢẢIII VVVÀÀÀ ĐĐĐÁÁÁPPP SSSỐỐỐ  PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu I:

x 1y

x 1

(C)

1) Học sinh tự giải. 2)Điều kiện: x 1  Gọi M(0;m) là điểm cần t ìmPhương tr  ình đường thẳng (d) đi qua M có hệ số góc k: y kx m  

Đường thẳng (d) tiếp xúc (C) khi:

22

2

22 k (1)kx 1x 1

2x x 1x 1 m (2)kx m x 1x 1x 1

 

Để từ M kẻ được hai tiếp tuyến th ì ta phải t ìm điều kiện để có 2 giá trị phân biệt của k thỏa mãn hệ tr ênTừ phương tr  ình (1) để có 2 giá trị k th ì phải có hai giá trị phân biệt x1, x2 và 1 2x x 2  

Phương tr  ình (2) 2m 1 x 2 m 1 x m 1 0  

2

m 1 0a 0

m 1m 1 m 1 m 1 0' 0m 12 m 1S 2

2 2 2m 1S 0m 1, m2 m 1P 0 0

m 1f 1 0

m 1 2 m 1 m 1 0

m 11

2 0

 

Vậy M(0;m),với m 1  Câu II:

1) 2 sin x 12 1 cos x cot x 1 .

cos x sin x

 

Điều kiện: x k , x k4

.

2

1 sin x 1 1 sin x 1PT 2 1 cos x 2 1 cos xsin x cos x sin x 1 cos x 1 cos x cos x sin x

 

2 cos x sin x 1 cos x sin x 1 cos x sin x cos x sin x 1 0

x k2cos x 1

cos x 1 sin x 1 0sin x 1 x k2

2

 

So sánh điều kiện ta nhận được nghiệm x k22

 

www.MATHVN.com

8/6/2019 DeHD THTT Thang 4 Nam 2011

http://slidepdf.com/reader/full/dehd-thtt-thang-4-nam-2011 3/7

Thử sức trước k  ì thi

phamtuan_ [email protected]  Trang3

Vậy phương trình họ nghiệm: x k2 .2

 

2) 3 5

5 3

3 5 log y 5 log x

3 log x 1 log y 1.

 

Điều kiện: x 5,0 y 243  

3 5

5 3

3 5 log y 4 log x 1HPT3 log x 1 4 5 log y

 

Đặt 5 3a log x 1,b 5 log y a,b 0  

Ta có:2

2

3b 4 a (1)

3a 4 b (2)

 

Lấy (1) trừ (2): 2 2 b a3 b a b a b a b a 3 0

b 3 a

 

-  Với b a , thay vào (1) ta được: 2 a 1 a 1 x 25a 3a 4 0

a 4(loai) b 1 y 81

 

-  Với b 3 a , thay vào (1) ta được: 2a 3a 5 0 (VN0)Vậy hệ phương tr  ình có nghiệm duy nhất : x = 25, y = 81.Câu III:

1 1 x

2x x 2x x0 0

dx e dxI

e e e e 1

   

Đặt x xu e du e dx  

Đổi cậnx 1 u e

x 0 u 1

 

Khi đó:

ee e

2 2 11 1

du 1 1 1 1 1 e 1

I du ln u ln u 1 lnu u 1 u u u 1 u e 2

   Câu IV:

SAB ABCDSA ABCD

SAD ABCD

 

SA là đường cao h ình chóp S.ABCDGọi E là hình chiếu của C lên ADTa có ABCE là hình chữ nhật

CE AB 2a

BC AE a

 

CED vuông tại E

2 22 2EC CD CE 2 5a 2a 4a

AD AE EC 5a  

2ABCD

1 1S AB AD BC 2a 5a a 6a

2 2  

2 3S.ABCD ABCD

1 1V SA.S a.6a 2a

3 3  

Ta có 222 2 2 2 2 2 2 2AC CD AB BC CD 2a a 2a 5 25a AD ACD vuông tại C 

www.MATHVN.com

8/6/2019 DeHD THTT Thang 4 Nam 2011

http://slidepdf.com/reader/full/dehd-thtt-thang-4-nam-2011 4/7

Thử sức trước k  ì thi

phamtuan_ [email protected]  Trang4

Gọi M là trung điểm AD MA MC MD  I là trung điểm SC MI / /SA MI ABCD  

Xét các tam giác vuông IMA, IMC, IMD2 2

2 2

2 2

IA IM MA

IC IM MC

ID IM MD

, Mà MA MC MD IA IC ID IS  

I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SACD 

Bán kính2 2SD SA AD a 26

R2 2 2

 

Câu V:Điều kiện 4 x 1  

3m 1 x 4 x x

2  

Đặt3 5 5

x t t2 2 2

 

Khi đó: 5 5m t t t2 2

 

Đặt 5 5

f t t t t2 2

, với5 5

t2 2

 

Miền xác định D là miền đối xứng và f t f t  

f t là hàm chẳn 

Do đó ta chỉ cần xét tr ên nữa miền xác định 

Xét5

0 t2

, ta có: 5 5

f t t t t2 2

 

1 1f ' t 15 5

2 t 2 t2 2

 

Cho 1 1 5 5 5 5

f ' t 0 1 0 t t 2 t t 0 (*)2 2 2 25 5

2 t 2 t2 2

 

  Ta giải PT (*) 

Đặt 5 5

u t t , u 02 2

 

2 25 5 5 5u 5 2 t t 2 t t 5 u2 2 2 2

 

PT (*) 2 2 1 21u 5 u 0 u u 5 0 u

2

 

2

2

5 5 21 1 5 5 11 21 25 21 1t t 5 2 t t t

2 2 2 2 2 2 4 4

39 21 39 21t t

8 8

 

www.MATHVN.com

8/6/2019 DeHD THTT Thang 4 Nam 2011

http://slidepdf.com/reader/full/dehd-thtt-thang-4-nam-2011 5/7

Thử sức trước k  ì thi

phamtuan_ [email protected]  Trang5

So sánh 5 5 39 21 9 21 39 21

f 0 10, f 5, f  2 2 8 2 8

 

9 21 39 21 9 21 39 21

M inf t 10,Maxf t 10 f t2 8 2 8

 

Vậy phương tr  ình đã cho có nghiệm thực khi:

9 21 39 21

10 m 2 8

 PHẦN RIÊNGA. Theo chương tr ình Chuẩn Câu VI.a:1)Giả sử các đường phân giác và trung tuyến đã cho kẻ tử đỉnh A Tọa độ điểm A là nghiệm hệ phương tr  ình:

x 2y 5 x 9

A 9; 24x 13y 10 y 2

 

ACAC 5;5 n 1;1

 

- Phương tr  ình cạnh AC: 1. x 9 1. y 2 0 x y 7 0  Gọi E là điểm đối xứng của C qua AD E AB  

Phương tr  ình tham số đường thẳng CE:x 4 t

y 3 2t

 

Tọa độ giao điểm I của CE và AD: 4 t 2 3 2t 5 0 t 1 I 3;1  

Vì I là trung điểm CE nên tọa độ điểm E là: E I C E

E I C E

x 2x x x 2E 2; 1

y 2y y y 1

 

AEAE 7;1 n 1;7

 

- Phương tr  ình cạnh AB: 1. x 9 7 y 2 0 x 7y 5 0  

Phương tr  ình tham số cạnh AB:x 9 7ty 2 t

 

Tọa độ điểm B có dạng: B 9 7t; 2 t  

Tọa độ trung điểm M của BC:

B CM M

B CMM

x x 13 7tx x

2 2y y 1 t

yy22

 

Do M AM nên: 13 7t 1 t

4. 13. 10 0 t 3 B 12;12 2

 

BCBC 16;2 n 1; 8

 - Phương tr  ình cạnh BC: 1. x 4 8. y 3 0 x 8y 20 0  

2)

(C): 2 22x 1 y z 1 4.  

P : 2x 2y z 6 0  

Điểm A cần t ìm là giao điểm của đường thẳng (d) đi qua tâm I củamặt cầu và vuông góc mặt phẳng (P) với mặt phẳng (P). 

www.MATHVN.com

8/6/2019 DeHD THTT Thang 4 Nam 2011

http://slidepdf.com/reader/full/dehd-thtt-thang-4-nam-2011 6/7

Thử sức trước k  ì thi

phamtuan_ [email protected]  Trang6 

Phương tr  ình đường thẳng (d):

x 1 2t

y 2t

z 1 t

 

Tọa độ giao điểm của (d) với mặt cầu:

2 2 2 2

2t 2t t 4 t3

1 2

7 4 1 1 4 5A ; ; , A ; ;

3 3 3 3 3 3

 

Ta có:

1 22 2

7 4 12. 2. 6

3 3 3 13d A , P

32 2 1

 

2 22 2

1 4 52. 2. 6

3 3 3 1d A , P

32 2 1

 

1 2d A , P d A , P  

Vậy tọa độ điểm A cần t ìm là:7 4 1

A ; ;3 3 3

 

Câu VII.a: - Số chia hết cho 4 là các số có 2 chữ số tận cùng chia hết cho 4 - Từ bộ {0,1, 2, 3, 4, 5} ta có các số có 2 chữ số chia hết cho 4 là {00, 20, 40, 12, 32, 52, 04, 24, 44}- Số có năm chữ số chia hết cho 4 có dạng abcm  

+ Chọn a có 5 cách chọn (trừ số 0)  + Chọn b có 6 cách chọn+ Chọn c có 6 cách chọn + Chọn m có 9 cách chọn được lấy từ bộ số có 2 chữ số chia hết cho 4 ở tr ên

- Vậy có: 5.6.6.9 = 1620 số. B. Theo chương tr ình Nâng cao

Câu VI.b:1)Đường tr òn (C1) có tâm 1I 0;0 bán kính 1R 1  

Đường tr òn (C2) có tâm 2I 3; 3 bán kính 2R 1  

Đường thẳng tiếp tuyến chung (d) của hai đường tr òn có dạng: Ax By C 0  

(d) tiếp xúc (C1) 2 21 1 2 2

Cd I ; d R 1 C A B

A B

(1)

(d) tiếp xúc (C2) 2 22 2 2 2

3A 3B Cd I ; d R 1 3A 3B C A B

A B

(2)

Từ (1) và (2)

A B

3A 3B C C 3A 3B 2C

 

- Với A B , từ (1) C A 2 C A 2 , chọn A = 1 B 1,C 2  

- Với 3

C B A2

, từ (1) 2 2 2 2 2

9 2 14A B

9 5B A A B 5A 18AB 5B 04 9 2 14

A B5

 

www.MATHVN.com

8/6/2019 DeHD THTT Thang 4 Nam 2011

http://slidepdf.com/reader/full/dehd-thtt-thang-4-nam-2011 7/7

Thử sức trước k  ì thi

phamtuan_ [email protected]  Trang7 

Chọn B = 5,A 9 2 14 A 9 2 14

,C 6 3 14 C 6 3 14

 

Vậy có 4 phương tr  ình tiếp tuyến chung của hai đường tr òn:

x y 2 0, x y 2 0, 9 2 14 x 5y 6 3 14 0, 9 2 14 x 5y 6 3 14 0  

2)

Giả sử tọa độ điểm M là M x; y; z  

MA x;1 y;1 z

MB 2 x; 1 y;1 z

MC 4 x;1 y;1 z

 

MA 2MB MC 8 4x; 4y;4 4z

 

2 2 2 2 22MA 2MB MC 8 4x 4y 4 4z 4 x 2 y z 1

 

Áp dụng BĐT quen thuộc: 22 2 2 1

a b c a b c3

 

Ta có: 2 2 22 1x 2 y z 1 x y z 33  

Vì M P x y z 6 nên: 2 22x 2 y z 1 3  

MA 2MB MC 4 3

 

Vậy MA 2MB MC

đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 3 , khi đó:

x 3x y z 6

y 1 M 3;1;2x 2 y z 1

z 2

 

Câu VII.b:

Khai triển 50 k k 50 k

50a b C a b k 50 kk k 50 k k

50 50C a b C a b  

Ta có: kk k 50 k k 50

50 50a b 3 C a b C 3 b  

Số hạng này lớn nhất khi:

k k 1k k 1

k k 150 50

k k 1 k k 1k k 150 50

50! 50!3 3C 3 C 3 k! 50 k ! k 1 ! 50 k 1 ! 50 k 1 3 k

50! 50! k 1 50 k 3C 3 C 3 3 3k! 50 k ! k 1 ! 50 k 1 !

k 32,3k 32

k 31,3

 

Vậy Maxk k 50 k 32 16 50

50 50C a b C .3 .b

 

www.MATHVN.com