ĐỒ Án tỐt nghiỆp kỸ sƯ xÂy dỰng - chung cƯ cao cẤp bÌnh thẠnh - 15 tẦng

195
ĐẠI HC KI N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TT NGHIP KSXD KHÓA 2008-2013 GVHD CHÍNH: TR  N QUC HÙNG Trang 1 GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869 PHN A KIN TRÚC (5%) GVHD: TRN QUC HÙNG PHN B KT CU (70%) GVHD: TRN QUC HÙNG PHN C THI CÔNG (25%) GVHD: ĐẶNG ĐÌNH MINH 

Upload: phuc-pham

Post on 10-Feb-2018

221 views

Category:

Documents


2 download

TRANSCRIPT

Page 1: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 1/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 1GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

PHẦN A 

KIẾN TRÚC (5%)

GVHD: TRẦN QUỐC HÙNG 

PHẦN B 

KẾT CẤU 

(70%)

GVHD: TRẦN QUỐC HÙNG 

PHẦN C 

THI CÔNG(25%)

GVHD: ĐẶNG ĐÌNH MINH 

Page 2: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 2/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 2GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

MỤC LỤC PHẦN A: KIẾN TRÚCI. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH……………………………………………5II. CÁC GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC……………………………………………….5 III. GIẢI PHÁP KỸ THUẬT……………………………………………………...7 IV. HẠ TẦNG KỸ THUẬT……………………………………………………….8 PHẦN B: KẾT CẤU CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KẾT CẤU CÔNG TRÌNH……………………...9 

1.1 LỰC CHỌN VẬT LIỆU……………………………………………………….91.2 HÌNH DẠNG CÔNG TRÌNH………………………………………………….91.3 CẤU TẠO CÁC BỘ PHẬN LIÊN KẾT……………………………………...101.4 LỰA CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC CÁC CẤU KIỆN……………………...10

CHƯƠNG 2: TẢI TRỌNG ĐỨNG………………………………………………...13  2.1 TĨNH TẢI SÀN………………………………………………………………..13 2.1.1 TĨNH TẢI SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH……………………………………….13 2.1.2 SÀN TẦNG THƯỢNG, MÁI……………………………………………….16 2.1.3 TẢI HOÀN THIỆN………………………………………………………….16 2.2 HOAT TẢI SÀN………………………………………………………………..17 

CHƯƠNG 3: ĐẶC TRƯNG ĐỘNG HỌC CÔNG TRÌNH………………………183.1 CƠ SỞ LÝ THUYẾT…………………………………………………………..18 3.2 TÍNH TOÁN CÁC DẠNG DAO ĐỘNG RIÊNG……………………………. .19

CHƯƠNG 4: XÁC ĐỊNH TẢI GIÓ TÁC DỤNG LÊN CÔNG TRÌNH………...23 4.1 THÀNH PHẦN GIÓ TĨNH…………………………………………………...23 4.2 THÀNH PHẦN ĐỘNG……………………………………………………….24 

CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 3……………………………………..31 5.1 SƠ ĐỒ TÍNH CÔNG TRÌNH………………………………………………...31 5.2 CÁC TRƯỜNG HỢP TẢI……………………………………………………33 5.3 TÍ NH TOÁN CỐT THÉP CỘTTHEO NÉN LỆCH TÂM XIÊN…………….465.3.1 TÍNH CỐT THÉP DỌC…………………………………………………….465.3.2 TÍNH CỐT THÉP NGANG………………………………………………...475.4 TÍNH CỐT THÉP DẦM……………………………………………………...53 5.4.1 TÍNH CỐT THÉP DỌC DẦM……………………………………………...535.4.2 TÍNH CỐT THÉP ĐAI DẦM………………………………………………61 

5.5 TÍNH CỐT THÉP CHO VÁCH………………………………………………63 5.5.1 TÍNH CỐT THÉP DỌC VÁCH…………………………………………….63 5.5.2 TÍNH CỐT THÉP NGANG VÁCH………………………………………...65 

CHƯƠNG 6: TÍNH SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH…………………………………....68 6.1 TÍNH TOÁN SÀN 2 PHƯƠNG………………………………………………686.1.1 TÍNH NỘI LỰC……………………………………………………………..69 6.1.2 TÍNH CỐT THÉP……………………………………………………………70 6.2. TÍNH Ô BẢN MỘT PHƯƠNG……………………………………………….73 6.2.1 TÍNH NỘI LỰC……………………………………………………………..75 6.2.2 TÍNH CỐT THÉP……………………………………………………………75 

CHƯƠNG 7: TÍNH TOÁN CẦU THANG BỘ……………………………………75 7.1 CẤU TẠO HÌNH HỌC…………………. 

Page 3: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 3/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 3GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

7.2 VẬT LIỆU…………………………………………………………………….75 7.3 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CẦU THANG………………………………75 

7.4 XÁC ĐỊNH NỘI LỰC VÀ TÍNH THÉP CẦU THANG………………………76 7.5 XÁC ĐỊNH NỘI LỰC VÀ TÍNH THÉP DẦM THANG……………………..79 7.6 TÍNH TOÁN Ô BẢN CẦU THANG………………………………………….81 

CHƯƠNG 8: HỒ NƯỚC MÁI……………………………………………………..84  8.1 TÍNH DUNG TÍCH VÀ PHÂN TÍCH SỰ LÀM VIỆC CỦA BỂ…………….84 8.1.1 TÍNH DUNG TÍCH BỂ…………………………………………………….84 8.1.2 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN BỂ………………………………………..85 8.2 TÍNH TOÁN NẮP BỂ…………………………………………………………86 8.3 TÍNH TOÁN THÀNH BỂ……………………………………………………..87 8.4 TÍNH TOÁN ĐÁY HỒ………………………………………………………89 8.5 TÍNH TOÁN DẦM NẮP VÀ DẦM ĐÁY…………………………………….92 8.5.1 HỆ DẦM NẮP……………………………………………………………….92 8.5.2 HỆ DẦM ĐÁY……………………………………………………………....93 8.6 . KIỂM TRA BỀ RỘNG KHE NỨT THÀNH VÀ ĐÁY BỂ………………...100 

CHƯƠNG 9: NỀN MÓNG………………………………………………………..104  9. ĐỊA CHẤT CHO CÔNG TRÌNH VÀ LỰA CHỌN GIẢI PHÁP NỀN MÓNG 9.1 ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH………………………………………………….1049.2 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN MÓNG…………………………………….1069.3 CÁC GIẢ THIẾT TÍNH TOÁN……………………………………………...1079.4 THIẾT KẾ MÓNG CỌC ÉP CHO CÔNG TRÌNH…………………………1089.4.1 CẤU TẠO CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP………………………………….1089.4.2 CỐT THÉP………………………………………………………………..1089.4.3 NỐI CỌC…………………………………………………………………..1089.4.4 KÍCH THƯỚC CỌC……………………………………………………….1099.4.5 SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC………………………………………………..1099.4.6 TÍNH MÓNG CỌC ÉP CHO MÓNG DƯỚI CỘT C1…………………….111 9.4.7 TÍNH MÓNG CỌC ÉP DƯỚI CỘT C4……………………………………116 9.4.8 KIỂM TRA CỌC THEO ĐIỀU KIỆN CẨU LẮP…………………………120 9.5 THIẾT KẾ MÓNG CỌC KHOAN NHỒI……………………………………121 9.5.1 THIẾT KẾ CỌC KHOAN NHỒI CHO MÓNG C1……………………….122 9.5.1.1 VẬT LIỆU………………………………………………………………..122 9.5.1.2 KÍCH THƯỚC CỌC……………………………………………………..122

9.5.1.3 SỨC CHỊU TẢI CỌC……………………………………………………122 9.5.1.4 TÍNH SỐ LƯỢNG CỌC………………………………………………...124 9.5.1.5 TÍNH LÚN CHO MÓNG………………………………………………..126 9.5.1.7 TÍNH TOÁN CẤU TẠO ĐÀI CỌC……………………………………..130 9.5.2 THIẾT KẾ CỌC KHOAN NHỒI DƯỚI CỘT C4………………………...1379.5.2.1 TÍNH SỐ LƯỢNG CỌC………………………………………………...137 9.5.2.2 TÍNH LÚN CHO MÓNG………………………………………………..139 9.5.2.4 TÍNH TOÁN CẤU TẠO ĐÀI CỌC……………………………………..146 

PHẦN C: THI CÔNG CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT CÔNG TRÌNH……………………………………..148  

1.1  NHIỆM VỤ,YÊU CẦU THIẾT KẾ…………………………………………149 1.2 ĐẶC ĐIỂM VỀ KIẾN TRÚC, QUY MÔ CÔNG TRÌNH………………….149 

Page 4: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 4/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 4GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

1.3 ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH…………………………………………………….149 1.4 ĐIỀU KIỆN THI CÔNG……………………………………………………….150 

CHƯƠNG 2: CÔNG TÁC CHUẨN BỊ 2.1 CHUẨN BỊ MẶT BẰNG THI CÔNG………………………………………152 2.2 CHUẨN BỊ NHÂN LỰC, VẬT TƯ THI CÔNG……………………………152

CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CÔNG PHẦN NGẦM…………...154 CHƯƠNG 4: THI CÔNG CỌC KHOAN NHỒI………………………………...155 CHƯƠNG5: THI CÔNG ĐÀO ĐẤT……………………………………………..178

5.1 LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN CHỐNG VÁCH…………………………….178 5.2 QUY TRÌNH THI CÔNG…………………………………………………178 5.3 TÍNH TOÁN KHỐI LƯỢNG ĐÀO……………………………………….178 5.4 CHỌN MÁY ĐÀO………………………………………………………...178 5.5 CHỌN Ô TÔ CHUYỂN ĐẤT……………………………………………..179 5.6 TỔ CHỨC MẶT BẰNG THI CÔNG ĐÀO ĐẤT…………………………180 

CHƯƠNG 6: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CÔNG ĐÀI MÓNG ĐIỂN HÌNH 6.1 CÔNG TÁC CHUẨN BỊ…………………………………………………...180 6.2 BIỆN PHÁP THI CÔNG ĐÀI CỌC……………………………………….180 6.3 CÔNG TÁC CỐT THÉP…………………………………………………...181 6.4 CÔNG TÁC COPPHA…………………………………………………….181 6.5 CÔNG TÁC ĐỔ BỂ TÔNG ĐÀI MÓNG………………………………….183 

CHƯƠNG 7: THI CÔNG SÀN VÀ TƯỜNG TẦNG HẦM…………………….186 7.1 THI CÔNG NỀN TẦNG HẦM…………………………………………….186 7.1.1 CÔNG TÁC CHUẨN BỊ………………………………………………….186 7.1.2 CÔNG TÁC CỐT THÉP………………………………………………….186 7.1.3 CÔNG TÁC BÊ TÔNG…………………………………………………...1867.2 THI CÔNG TƯỜNG TẦNG HẦM…………………………………………187 7.2.1 PHƯƠNG PHÁP THI CÔNG…………………………………………….187 7.2.2 CÔNG TÁC CHUẨN BỊ………………………………………………….1877.2.3 CÔNG TÁC CỐT THÉP………………………………………………….188 7.2.4 CÔNG TÁC CÔPPHA……………………………………………………1887.2.5 CÔNG TÁC BÊTÔNG TƯỜNG TẦNG HẦM…………………………..189 

CHƯƠNG 8: AN TOÀN LAO ĐỘNG……………………………………………190  8.1 KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG KHI THI CÔNG ĐÀO ĐẤT………1928.2 AN TOÀN KHI SỬ DỤNG DỤNG CỤ, VẬT LIỆU………………………192 

8.3 AN TOÀN KHI VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI MÁY……………………….193 8.4 AN TOÀN KHI VẬN CHUYỂN BÊ TÔNG……………………………….1938.5 AN TOÀN KHI ĐẦM ĐỔ BÊ TÔNG……………………………………...193 8.6 AN TOÀN KHI DƯỠNG HỘ BÊ TÔNG…………………………………..194 8.7 AN TOÀN TRONG CÔNG TÁC VÁN KHUÔN………………………….194 8.8 AN TOÀN TR ONG CÔNG TÁC CỐT THÉP……………………………..195

Page 5: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 5/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 5GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

PHẦN A: KIẾN TRÚC 

TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC 

I.  TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH: MỤC ĐÍCH XÂY DỰ  NG CÔNG TRÌNH:

Hiện nay, TP.HCM là trung tâm thương mại lớ n nhất và đây cũng là khu vực mật độ dân số cao nhất cả nướ c, nền kinh tế không ngừng phát triển làm cho số lượng ngườ ilao động công nghiệ p và mức độ đô thị hoá ngày càng tăng, đòi hỏi nhu cầu về nhà ở  cũng tăng theo. Do đó việc xây dựng nhà cao tầng theo kiểu chung cư là giải pháp tốtnhất để  đáp ứng nhu cầu nhà ở   cho ngườ i dân, cán bộ  công tác, lao động nướ cngoài…. Chung cư này thích hợ  p cho nhu cầu ở của ngườ i có thu nhập cao, ngườ inước ngoài lao động tại Việt Nam, chung cư còn có thể cho thuê, mua bán…. 

I.1 VỊ TRÍ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH Công trình đượ c xây dựng tại khu vực năng động và nhiều tiềm năng nhất

thành phố ta hiện nay là Quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh.

Công trình nằm trên tr ục đườ ng giao thông chính thuận lợ i cho việc cung cấ p vậttư và giao thông ngoài công trình.  

Hệ thống cấp điện, cấp nướ c trong khu vực đã hoàn thiện đáp ứng tốt các yêu cầucho công tác xây dựng.

Khu đất xây dựng công trình bằng phẳng, hiện tr ạng không có công trình cũ,không có công trình ngầm bên dưới đất nên r ất thuận lợ i cho công việc thi công và

 bố trí tổng bình đồ.

I.2 ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN: Đặc điểm khí hậu thành phố Hồ Chí Minh đượ c chia thành hai mùa rõ r ệt

1) Mùa mưa : từ tháng 5 đến tháng 11 có

   Nhiệt độ trung bình : 25o

C   Nhiệt độ thấ p nhất : 20oC

   Nhiệt độ cao nhất : 36oC

  Lượng mưa trung bình : 274.4 mm (tháng 4)

  Lượng mưa cao nhất : 638 mm (tháng 5)

  Lượng mưa thấ p nhất : 31 mm (tháng 11)

  Độ ẩm tương đối trung bình : 48.5%

  Độ ẩm tương đối thấ p nhất : 79%

Page 6: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 6/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 6GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

  Độ ẩm tương đối cao nhất : 100%

  Lượ ng bốc hơi trung bình : 28 mm/ngày đêm 

2) Mùa khô :  

   Nhiệt độ trung bình : 27oC   Nhiệt độ cao nhất : 40oC

3) Gió :  

- Thịnh hàng trong mùa khô :

  Gió Đông Nam : chiếm 30% - 40%

  Gió Đông : chiếm 20% - 30%

- Thịnh hàng trong mùa mưa : 

  Gió Tây Nam : chiếm 60%

- Hướng gió Tây Nam và Đông Nam có vận tốc trung bình: 2,15 m/s

- Gió thổi mạnh vào mùa mưa từ  tháng 5 đến tháng 11, ngoài ra còn có gióĐông Bắc thổi nhẹ.

- Khu vực thành phố Hồ Chí Minh rất ít chịu ảnh hưởng của gió bão 

I.3 QUI MÔ CÔNG TRÌNH

  Công trình thuộc công trình cấ p I.

  Công trình gồm 15 tầng : 1 tầng hầm và 14 tầng nổi với 112 căn hộ 

  Công trình có diện tích tổng mặt bằng (40x42 ) m2, bướ c cột lớ n 8.4m chiềucao tầng là 3.5m

  Chức năng của các tầng  Tầng hầm diện tích : dùng làm chổ  để xe : 860 m2, phòng k ỷ thuật

14.8,máy phat điện : 14.8 m2, phòng máy bơm nướ c 16.8 m2,kho11.3 m2,phòng bảo vệ.

  Tầng 1 diện tích :1165.3 (m2

) gồm : phòng quản lý : cửa hàng bách hoákhu sinh hoạt cộng đồng và sảnh lớ n .  Tầng 2->10 diện tích :1199 (m2) gồm cầu thang bộ, thang máy, hành lang

và 8 căn hộ.Loại A : diện tích 130(m2) gồm 3 phòng ngủ, 1 phòng khách, 1 phòng ăn

nhà bế p, và 2 toilet.

Loại B : diện tích 235 (m2) gồm 3 phòng ngủ,1 phòng khách, 1 phòng ănnhà bế p, và 2 toilet.

Loại C : diện tích 205 (m2) gồm 3 phòng ngủ,1 phòng khách, 1 phòng ăn

nhà bế p, và 2 toilet.

Page 7: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 7/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 7GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

Loại D : diện tích 105 (m2) gồm 2 phòng ngủ,1 phòng khách, 1 phòng ănnhà bế p, và 2 toilet.

II.  CÁC GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC: 

II.1 GIẢI PHÁP GIAO THÔNG NỘI BỘ : 

- Về mặt giao thông đứng được tổ chức gồm 2 cầu thang bộ kết hợp với 3thang máy dùng để đi lại và thoát người khi có sự cố. 

-  Về mặt giao thông ngang trong công trình ( mỗi tầng) là các hành langchạy xung quanh các căn hộ của công trình thông suốt từ trên xuống .

II.2 GIẢI PHÁP VỀ SỰ THÔNG THOÁNG : -  Tất cả các căn hộ đều có hướ ng lấy sáng sẽ phục vụ việc chiếu sáng và thông

gió cho công trình 

-   Ngoài ra tất cả các căn hộ đều có lỗ thông tầng để lấy ánh sáng tự nhiên, trêntầng mái tại các lỗ thông tầng ấy ta lắp đặt các tấm kiếng che nước mưa tạc vàocông trình 

III.  GIẢI PHÁP KỸ THUẬT 

III.1 HỆ THỐNG ĐIỆN : 

  Nguồn điện cung cấp cho chung  cư chủ yếu là nguồn điện thành phố (mạngđiện quận bình thạnh), có nguồn điện dự trữ khi có sự cố cúp điện là máy phát

điện đặt ở tầng hầm để bảo đảm cung cấp điện 24/24h cho chung cư.    Hệ thống cáp điện được đi trong hộp gain kỹ thuật và có bảng điều khiển cung

cấp điện cho từng căn hộ. 

III.2 HỆ THỐNG NƯỚC : 

  Nguồn nước cung cấp cho chung cư là nguồn nước thành phố, được đưa vào bểnước ngầm của chung cư sau đó dùng máy bơm đưa nước lên hồ nước mái, rồitừ đây nước sẽ được cung cấp lại cho các căn hộ. Đường ống thoát nước thải vàcấp nước đều sử dụng ống nhựa PVC.  

  Mái bằng tạo độ dốc để tập trung nướ c vào các sênô bằng BTCT, sau đó đượ cthoát vào ống nhựa thoát nước để thoát vào cồng thoát nướ c của thành phố.

III.3 HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY : 

Các họng cứu hỏa được đặt hành lang và đầu cầu thang, ngoài ra còn có cáchệ thống chữa cháy cục bộ đặt tại các vị trí quan trọng. Nước cấp tạm thời đượclấy từ hồ nước mái. 

Page 8: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 8/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 8GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

III.4 HỆ THỐNG VỆ SINH : 

Xử lý nước thải bằng phương pháp vi sinh có bể chứa lắng, lọc trước khi chohệ thống cống chính của thành phố. Bố trí các khu vệ sinh của các tầng liên tiếpnhau theo chiều đứng để tiện cho việc thông thoát rác thải. 

III.5 CÁC HỆ THỐNG KỸ THUẬT KHÁC : 

Thanh chống sét nhà cao tầng, còi báo động, hệ thống đồng hồ. 

IV. HẠ TẦNG KỸ THUẬT:Sân bãi, đườ ng nội bộ  đượ c làm bằng BTCT, lát gạch xung quanh toàn ngôi nhà.Tr ồng cây xanh, vườ n hoa tạo khung cảnh, môi trường cho chung cư 

Page 9: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 9/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 9GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

PHẦ N B: K ẾT CẤU

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ K ẾT CẤU CÔNG TRÌNH

1.1 LỰ C CHỌN VẬT LIỆU:

Vật liệu xây dựng cần có cường độ cao, trọng lượng nho, khả năng chống cháytốt 

 Nhà cao tầng thường có tải trọng rất lớn. Nếu sử dụng các loại vật liệu trên tạođiều kiện giảm được đáng kể tải trọng cho công trình, kể cả tải trọng đứng cũng nhưtải trọng ngang do lực quán tính. 

Vật liệu có tính biến dạng cao: Khả năng biến dạng dẻo cao có thể bổ sung chotính năng chịu lực thấp. 

Vật liệu có tính thoái biến thấp: Có tác dụng tốt khi chịu tác dụng của tải trọng

lặp lại( động đất, gió bão). Vật liệu có tính liền khối cao: Có tác dụng trong trường hợp tải trọng có tínhchất lặp lại không bị tách rời các bộ phận công trình. 

Vật liệu có giá thành hợp lý Trong điều kiện tại Việt Nam hay các nước thì vật liệu BTCT hoặc thép là các

loại vật liệu đang được các nhà thiết kế sử dụng phổ biến trong các kết cấu nhà caotầng. 

1.2 HÌNH DẠNG CÔNG TRÌNH:1.2.1  THEO PHƯƠNG NGANG: 

 Nhà cao tầng cần có mặt bằng đơn giản, tốt nhất là lựa chọn các hình có tính chấtđối xứng cao. Trong các trường hợp ngược lại công trình cần được phân ra các phầnkhác nhau để mỗi phần đều có hình dạng đơn giản. 

Các bộ phận kết cấu chịu lựu chính của nhà cao tầng như vách, lõi, khung cần phải được bố trí đối xứng. Trong trường hợp các kết cấu này không thể bố trí đối xứngthì cần phải có các biện pháp đặc biệt chống xoắn cho công trình theo phương đứng. 

Hệ thống kết cấu cần được bố trí làm sao để trong mỗi trường hợp tải trọng sơ đồlàm việc của các bộ phận kết cấu rõ ràng mạch lạc và truyền tải một cách mau chóngnhất tới móng công trình. 

Tránh dùng các sơ đồ kết cấu có các cánh mỏng và kết cấu dạng congson theo phương ngang vì các loại kết cấu này rất dễ bị phá hoại dưới tác dụng của động đất vàgió bão.1.2.2  THEO PHƯƠNG ĐỨNG: 

Độ cứng của kết cấu theo phương thẳng đứng cần phải được thiết kế đều hoặcthay đổi đều giảm dần lên phía trên.  

Cần tránh sự thay đổi đột ngột độ cứng của hệ kết cấu ( như làm việc thông tầng,giảm cột hoặc thiết kế dạng cột hẫng chân cũng như thiết kế dạng sàn dật cấp).  

Trong các trường hợp đặc biệt nói trên người thiết kế cần phải có các biện pháptích cực làm cứng thân hệ kết cấu để tránh sự phá hoại ở các vùng xung yếu.  

Page 10: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 10/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 10GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

1.3 CẤU TẠO CÁC BỘ PHẬN LIÊN KẾT: Kết cấu nhà cao tầng cần phải có bậc siêu tĩnh cao để trong trường hợp bị hư hạido các tác động đặc biệt nó không bị biến thành các hệ biến hình. Các bộ phận kết cấu được cấu tạo làm sao để khi bị phá hoại do các trường hợp tảitrọng thì các kết cấu nằm ngang sàn, dầm bị phá hoại trước so với các kết cấuthẳng đứng: cột, vách cứng.

1.4 LỰA CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC CÁC CẤU KIỆN: 1.4.1  VÁCH, LÕI:

Sơ bộ chọn chiều dày tất cả các vách là 300mm.1.4.2  SÀN:

-  Chọn chiều dày của sàn phụ thuộc vào nhị p và tải tr ọng tác dụng. Có thể chọn chiều dày bản sàn xác định sơ bộ theo công thức: 

 

Trong đó: -  L1 là chiều dài cạnh ngắn ô bản, L1=4m

-  m= 3035 đối vớ i bản dầm, m=4045 đối vớ i bản kê 4 cạnh

-  D= 0.8 phụ thuộc vào tải tr ọngVậy lấy chiều dày toàn bộ các ô sàn là 12cm

1.4.3  DẦM:-  Dầm chính: 

(

) (

)  

Chọn hd=70cmChọn bd=30cm

-  Dầm phụ:

( ) (

)  

Chọn hd=50cmChọn bd=30cm

1.4.4  CỘT:

- - Công thức xác định như sau:

 

b

c R

 N k  A

 

Trong đó:

+ N=  N 

iS q1

, vớ i q là tải phân bố  đều trên 1m2 sàn, lấy gần đúng

q=1000daN/m2, Si diện tích truyền tải xuống cột tầng thứ i

Page 11: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 11/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 11GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

+ Bê tông B30 có R  b=17MPa

Bảng chọn tiết diện cột giữa

Tầng si(cm2

) Q(daN/m2

) k N(daN) Ac(cm2

) b(cm) h(cm) Achọn(cm2

)

13 67.2 1000 1.2 80640 474.3529 60 60 3600

12 67.2 1000 1.2 161280 948.7059 60 60 3600

11 67.2 1000 1.2 241920 1423.059 65 65 4225

10 67.2 1000 1.2 322560 1897.412 65 65 4225

9 67.2 1000 1.2 403200 2371.765 65 65 4225

8 67.2 1000 1.2 483840 2846.118 70 70 4900

7 67.2 1000 1.2 564480 3320.471 70 70 4900

6 67.2 1000 1.2 645120 3794.824 70 70 49005 67.2 1000 1.2 725760 4269.176 75 75 5625

4 67.2 1000 1.2 806400 4743.529 75 75 5625

3 67.2 1000 1.2 887040 5217.882 75 75 5625

2 67.2 1000 1.2 967680 5692.235 80 80 6400

1 67.2 1000 1.2 1048320 6166.588 80 80 6400

hầm 67.2 1000 1.2 1128960 6640.941 80 80 6400

Bảng chọn tiết diện cột biên

Tầng si(cm2) Q(daN/m2) k N(daN) Ac(cm2) b(cm) h(cm) Achọn(cm2)

13 33.6 1000 1.2 40320 237.1765 55 55 3025

12 33.6 1000 1.2 80640 474.3529 55 55 3025

11 33.6 1000 1.2 120960 711.5294 55 55 3025

10 33.6 1000 1.2 161280 948.7059 55 55 3025

9 33.6 1000 1.2 201600 1185.882 55 55 30258 33.6 1000 1.2 241920 1423.059 55 55 3025

7 33.6 1000 1.2 282240 1660.235 55 55 3025

6 33.6 1000 1.2 322560 1897.412 55 55 3025

5 33.6 1000 1.2 362880 2134.588 55 55 3025

4 33.6 1000 1.2 403200 2371.765 55 55 3025

3 33.6 1000 1.2 443520 2608.941 55 55 3025

2 33.6 1000 1.2 483840 2846.118 55 55 3025

1 33.6 1000 1.2 524160 3083.294 55 55 3025

Page 12: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 12/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 12GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

hầm 33.6 1000 1.2 564480 3320.471 55 55 3025

Bảng chọn tiết diện cột góc

Tầng si(cm2) Q(daN/m2) k N(daN) Ac(cm2) b(cm) h(cm) Achọn(cm2)

13 16.8 1000 1.2 20160 118.5882 40 40 1600

12 16.8 1000 1.2 40320 237.1765 40 40 1600

11 16.8 1000 1.2 60480 355.7647 40 40 1600

10 16.8 1000 1.2 80640 474.3529 40 40 1600

9 16.8 1000 1.2 100800 592.9412 40 40 1600

8 16.8 1000 1.2 120960 711.5294 40 40 1600

7 16.8 1000 1.2 141120 830.1176 40 40 16006 16.8 1000 1.2 161280 948.7059 40 40 1600

5 16.8 1000 1.2 181440 1067.294 40 40 1600

4 16.8 1000 1.2 201600 1185.882 40 40 1600

3 16.8 1000 1.2 221760 1304.471 40 40 1600

2 16.8 1000 1.2 241920 1423.059 40 40 1600

1 16.8 1000 1.2 262080 1541.647 40 40 1600

hầm 16.8 1000 1.2 282240 1660.235 40 40 1600

Page 13: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 13/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 13GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

CHƯƠNG 2: TẢI TR ỌNG ĐỨ NG

2.1 TĨNH TẢI SÀN:

2.1.1 TĨNH TẢI SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH:

Theo yêu cầu sử dụng, các khu vực có chức năng khác nhau sẽ có cấu tạo sàn khácnhau, do đó tĩnh tải sàn tương ứng cũng có giá trị khác nhau. Các kiểu cấu tạo sàn tiêu

 biểu là sàn khu ở  (P.khách, P. ăn + bế p, P. ngủ), sàn ban công, sàn hành lang và sàn vệ sinh. Các loại sàn này có cấu tạo như sau: 

Sàn khu ở   – sàn ban công – sàn hành lang:

Các lớ  p cấutạo sàn

d ( cm ) (daN/m3) gtc (daN/m2 ) ngs

tt ( daN/m)

Lớ  p gạch men 2 2000 40 1.1 44

Lớ  p vữa lót 2 1800 36 1.3 46.8

Lớ  p sàn BTCT 12 2500 300 1.1 330

Lớ  p vữa trát tr ần 1.5 1800 27 1.3 35.1

Đườ ng ống,

thiết bị  70

Tổng tĩnh tải tính toán 525.9

Sàn vệ sinh:

Cấu tạo sànD

( cm ) 

(daN/m3)

gtc

(daN/m2 )n

gstt

(daN/m2 )

ớ  p gạch ceramic 1 1800 25 1.1 27.5

Lớ  p vữa lót 2 1800 36 1.3 46.8

Lớ  p chống thấm 3 2200 66 1.2 79.2

Lớ  p sàn BTCT 12 2500 300 1.1 330

Lớ  p vữa trát tr ần 1.5 1800 27 1.3 35.1

Đườ ng ống, thiết70

Page 14: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 14/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 14GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

 bị 

Tổng tĩnh tải tính toán 589

-  Thông thường dưới các tường thườ ng có k ết cấu dầm đỡ  nhưng để  tăng tính linhhoạt trong việc bố trí tường ngăn vì vậy một số tườ ng này không có dầm đỡ bêndưới. Do đó khi xác định tải tr ọng tác dụng lên ô sàn tr ọng ta phải k ể thêm tr ọnglượng tường ngăn, tải này đượ c quy về phân bố đều trên toàn bộ ô sàn. Đượ c xácđịnh theo công thứ:

 

Trong đó:  Bt: bề r ộng tườ ng (m)  Ht: chiều cao tườ ng (m)  Lt: chiều dài tườ ng (m)  S: diện tích ô sàn (m2)  N: hệ số vượ t tải

Page 15: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 15/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 15GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

-  Tĩnh tải do tườ ng truyền lên ô sàn

ÔSÀN

 bt(m) Ht lt S γt  N

q(m) (m) (m ) (daN/m ) (daN/m )

3 0.1 3.5 4 18.4 1800 1.3 178.044 0.1 3.5 4 18.4 1800 1.3 178.04

2 0.1 3.5 6.9 16.8 1800 1.3 336.38

6 0.1 3.5 3.3 24.8 1800 1.3 108.98

10 0.1 3.5 4 16.8 1800 1.3 195

13 0.1 3.5 4.2 16.8 1800 1.3 204.75

-  Tổng tĩnh tải tác dụng lên sàn:

Ô sàn Diện tích (m2)

Loại phòng  gs

(kG/m2)gtường 

(kG/m2)gtt 

(kG/m2)

1 4x4.2  Ngủ+Khách 525.9 525.9

2 4x4.2 Vệ sinh+Khách 557.25 336.38 893.63

3 4x6.2 Ngủ+ Khách+ Vệ

sinh557.25 178.04 735.29

4 4x6.2  Ngủ+ Khách 525.9 178.04 703.94

5 4x6.2  Ngủ+ Khách 525.9 525.9

6 4x6.2  Ngủ+ Khách 525.9 108.98 634.887 2.2x4 Hành lang 525.9 525.9

8 2.2x4 Hành lang 525.9 525.9

9 4x4.2  Ngủ+ Khách 525.9 525.9

10 4x4.2 Khách 525.9 195 720.9

11 4x4.2  Ngủ+ Khách+Vệ sinh 557.25 557.25

12 4x4.2  Ngủ+ Khách 525.9 525.9

13 4x4.2  Ngủ+ Khách 525.9 204.75 730.65

14 2.5x8.4 Hành lang 525.9 525.9

15 1.2x4.2 Ban công 525.9 525.9

Page 16: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 16/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 16GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

2.1.2  SÀN TẦNG THƯỢ NG, MÁI:

Các lớ  p cấutạo sàn

d ( cm ) (daN/m3) gtc (daN/m2 ) n gstt ( daN/m2 )

Lớ  p gạch men 2 2000 40 1.1 44

Lớ  p vữa lót 2 1800 36 1.3 46.8

Chông thấm 1 2000 20 1.3 26

Lớ  p sàn BTCT 12 2500 300 1.1 330

Lớ  p vữa trát tr ần 1.5 1800 27 1.3 35.1

Đườ ng ống,thiết bị 

70

Tổng tĩnh tải tính toán 550

2.1.3  TẢI HOÀN THIỆN:-  Do nhậ p mô hình bằng phần mềm ETABS, phần tải tr ọng bản thân của bêtông

do ETABS tự tính nên khi nhậ p tải ta phải tr ừ đi phần khối lượ ng lớ  p bêtông, ta

chỉ cần tính tải hoàn thiện và tải tườ ng.Ô sàn gtt(daN/m2)

1 226

2 5943 435

4 404

5 2266 3357 2268 226

9 22610 421

11 257

12 22613 431

14 226

15 226

Page 17: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 17/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 17GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

-  Tải tr ọng tường: đặt tr ực tiế p trên dầm

+ Tườ ng 200: gt=γxhtxbt=1800x(3.5-0.7)x0.2=1008daN/m+ Tườ ng 100: gt=γxhtxbt=1800x(3.5-0.5)x0.1=540daN/m

2.2  HOAT TẢI SÀN:Theo TCVN 2737 – 1995 ta có hoạt tải của các sàn thông dụng như bảng sau:

Hoạt tải sàn tầng điển hình:

Ô sàn Diệntích(m2)

Loại phòng Ptc(kG/m2) Hệ số vượ ttải

Ptt(kG/m2)

1 4x4.2 Ngủ+Khách 150 1.3 1952 4x4.2 Vệ sinh+Khách 150 1.3 1953 4x6.2 Ngủ+ Khách+Vệ sinh 150 1.3 1954 4x6.2 Ngủ+ Khách 150 1.3 1955 4x6.2 Ngủ+ Khách 150 1.3 1956 4x6.2 Ngủ+ Khách 150 1.3 1957 2.2x4 Hành lang 300 1.2 3608 2.2x4 Hành lang 300 1.2 3609 4x4.2 Ngủ+ Khách 150 1.3 19510 4x4.2 Khách 150 1.3 195

11 4x4.2 Ngủ+ Khách+Vệ sinh 150 1.3 19512 4x4.2 Ngủ+ Khách 150 1.3 19513 4x4.2 Ngủ+ Khách 150 1.3 19514 Hành lang 300 1.2 36015 Ban công 200 1.2 240

-  Hoạt tải sàn tầng mái : ptt=nxptc=1.3x75=98daN 

Saûnh, Haønh lang 300 (kG/m2)

Phoøng nguû, Phoøng khaùch 150 (kG/m2)

Ban coâng, loâgia 200 (kG/m2)

Phoøng veä sinh 150 (kG/m2)

Maùi 75 (kG/m2)

Page 18: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 18/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 18GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

CHƯƠNG 3: ĐẶC TRƯNG ĐỘNG HỌC CÔNG TRÌNH 

Bài toán động và bài toán tĩnh khác nhau ở  hai điểm chủ yếu:- Thứ nhất, tải tr ọng thay đổi theo thờ i gian (có thể  thay đổi cả điểm đặt, độ lớ n,

 phương và chiều tác dụng). Sự  thay đổi tải tr ọng tất nhiên làm nội lực trong k ết cấucũng thay đổi theo thờ i gian. Như vậy, k ết quả phân tích k ết cấu phải là một hàm củathờ i gian, nói cách khác phụ thuộc vào thời điểm trong lích sử phản ứng k ết cấu.

- Thứ hai, k ết cấu hay bộ phận k ết cấu có khối lượ ng chuyển động có gia tốc tất yếu phát sinh lực quán tính. Các phương trình cân bằng tĩnh học do đó chỉ đúng khi kể thêm lực quán tính này.3.1. CƠ SỞ LÝ THUYẾT:Chấ p nhận các giả thiết:- Dầm ngang cùng vớ i sàn cứng vô cùng và toàn bộ khối lượ ng của từng tầng tậ ptrung về cao trình sàn;

- Chuyển vị thẳng đứng của k ết cấu đượ c xem là bé so vớ i chuyển vị ngang của nó;- Các cấu kiện chịu lực theo phương đứng bảo toàn độ cứng ngang và không có khốilượ ng.Ta mô hình mỗi khối công trình về một thanh console mang 15 khối lượ ng tậ ptrung (hệ có n = 15 bậc tự do, vớ i n là số sàn của công trình, không k ể sàn hầm dướ icùng). Giá tr ị mỗi khối lượ ng tập trung được định nghĩa trong TCXD 229:1999Xét hệ gồm một thanh công xôn có n điểm tậ p trung khối lượ ng có khối lượng tươngứng M1,M2,...Mn, phương trình vi phân tổng quát dao động của hệ khi bỏ qua khốilượ ng thanh:

)('][][][

 W U  K U C U  M 

 

Trong đó: [M], [C], [K] :là ma tr ận khối lượ ng, cản, độ cứng của hệ.

U U U  ,,

:vector gia tốc, vận tốc, dịch chuyển của các tọa độ xác định bậc tự do của hệ.

)('

 W  : vector lực kích động đặt tại các toạ độ tương ứng.

Tần số và dạng dao động riêng của hệ được xác định từ  phươngtrình vi phân thuần nhất không có cản (Bỏ qua hệ số cản C):

0][][

U  K U  M   U=ysin(wt -α )Từ đó có:

0]2[ y M  K    (1) 

Trong đó:

Page 19: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 19/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 19GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

n M 

 M 

 M 

 M ...

2

1

 là ma tr ận khối lượ ng.

nnk n

k n

nk k k 

nk k k 

 K 

...21

............2

...2221

1...

1211

 là ma tr ận độ cứng.

Vớ i  ij

ij K  

1

 Điều kiện tồn tại dao động là phương trình tồn tại nghiệm

không tầm thường : y ≠ 0 do đó phải thoả mãn điều kiện:0]2[ M  K     

Hay  0

12...222

211

............

22

...12222

2121

21

...2221

12111

)2(

in M nni M ni M 

n

in M ni M i M 

in M ni M i M 

i D

      

      

      

  (2)

 

Trong đó  j M  : là khối lượ ng tậ p trung tại điểm thứ j 

ij   : Chuyển vị tại điểm j do lực đơn vị đặt tại điểm i gây ra

i   : Tần số vòng của dao động riêng (Rad/s)Phương trình (2) là phương trình đặc trưng, từ  phương trình trên có thể xác định n giá

tr ị thực,dương của i   . Thay các giá tr ị  i    vào phương trình 0]2[ y M  K    (1) sẽ 

xác định đượ c các dạng dao động riêng. Vớ i n>3, việc giải bài toán trên tr ở nên cựck ỳ phức tạp, khi đó tần số và dạng dao động được xác định bằng cách giải trên máytính hoặc bằng các phương pháp gần đúng hoặc công thức thực nghiệm (phương pháp

 Năng Lượng RayLây, phương pháp Bunop-Galookin, phương pháp thay thế khốilượng, phương pháp khối lượng tương đương, phương pháp đúng dần, phương phápsai phân).3.2 . TÍNH TOÁN CÁC DẠNG DAO ĐỘNG RIÊNG:- Áp dụng lý thuyết trên, chia công trình thành 15 khối lượ ng tậ p trung ứng vớ i các số tầng có các sàn.- Toàn bộ các k ết cấu chịu lực của công trình đượ c mô hình hóa dạng không gian 3chiều:

+ Sử dụng các dạng phần tử khung (frame) cho cột, dầm+ Sử dụng các dạng phần tử tấm vỏ (shell) cho sàn và vách cứng

Tính toán chu k ỳ dao động riêng cho 15 dạng dao động riêng đầu tiên.

Page 20: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 20/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 20GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

Công trình này xem là một khối từ tầng hầm đến tầng mái nên có thể mô hình bở i mộtthanh console mang các khối lượ ng tậ p trung.Để nhận được đầy đủ các k ết quả  phân tích động học, ngoài việc nhậ p mô hình, gántĩnh tải và hoạt tải thẳng đứng chất đầy lên sàn, cần gán Diaphragm - màng cứng ( gán

Diaphragm cho tất cả các sàn vớ i tên D1 ). Và gán Mass Source (khối lượ ng tham giadao động) - Khối lượng tham gia dao động bao gồm toàn bộ khối lượ ng của k ết cấuchịu lực, k ết cấu bao che, trang trí, khối lượ ng các thiết bị cố định,… và 50% hoạt tảido người, đồ đạc trên sàn vớ i công trình dân dụng thông thường (điều 3.2.4 TCXD229:199).

  CÁC BƯỚC TÍNH DAO ĐỘ NG BẰ NG PHẦ N MỀM ETABS 9.7.4

-  Khai báo đặc trưng vật liệu

-  Định nghĩa các loại tải tr ọng:

-  Khai báo khối lượng tham gia dao động

Page 21: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 21/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 21GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

-  Khai báo sàn tuyệt đối cứng 

Page 22: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 22/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 22GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

-  K ết quả: Tìm chu k ỳ dao động riêng và phần trăm dao động theo các phương trongModal particpating Mass ratio

Mode Period UX UY UZ SumUX SumUY SumUZ1 2.028872 0.009 69.8852 0 0.009 69.8852 02 1.937568 2.374 1.1077 0 2.383 70.9929 03 1.475165 65.2538 0.0111 0 67.6368 71.004 04 0.610596 0.2431 0.1223 0 67.8799 71.1263 05 0.561094 0.0055 13.7075 0 67.8855 84.8338 06 0.345502 17.5424 0.0003 0 85.4279 84.8341 07 0.328568 0.6964 0.0159 0 86.1243 84.85 08 0.261594 0.0017 5.7838 0 86.126 90.6338 09 0.208563 0.0157 0.0062 0 86.1417 90.64 0

10 0.157896 4.4129 0.5578 0 90.5546 91.1978 0

11 0.157626 1.1282 2.2186 0 91.6828 93.4164 012 0.145569 0.0064 0.0033 0 91.6892 93.4197 013 0.129087 0.8732 0.0003 0 92.5624 93.42 014 0.127234 0.0939 0.0001 0 92.6562 93.4201 015 0.126693 0.0003 0.8031 0 92.6565 94.2232 0

-  Tra MassX, MassY (khối lượng để  tính toán gió động cho mỗi tầng) trong bảngCenter mass Rigidity

Story Diaphragm MassX MassY XCM YCMTÂNG 1 D1 207928.18 207928.18 20.94 20.009TẦNG2 D1 207194.45 207194.45 20.94 20.009TẦNG3 D1 206293.28 206293.28 20.94 20.004TẦNG 4 D1 205907.56 205907.56 20.94 20.004TẦNG 5 D1 205907.56 205907.56 20.94 20.004TẦNG6 D1 205480.62 205480.62 20.94 20.004TÂNG 7 D1 205124.34 205124.34 20.94 20.004TÂNG 8 D1 205124.34 205124.34 20.94 20.004TÂNG 9 D1 204726.84 204726.84 20.94 20.004

TÂNG 10 D1 204400.01 204400.01 20.939 20.004TÂNG 11 D1 204400.01 204400.01 20.939 20.004TÂNG 12 D1 204031.96 204031.96 20.939 20.004TÂNG 13 D1 203734.57 203734.57 20.939 20.004TÂNG 14 D1 220230.5 220230.5 20.944 19.997

TÂNG MÁI D1 18250.238 18250.238 21 19.713

Page 23: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 23/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 23GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

CHƯƠNG 4: XÁC ĐỊNH TẢI GIÓ TÁC DỤNG LÊN CÔNGTRÌNH

4.1 THÀNH PHẦN GIÓ TĨNH: 

-  Giá tr ị tiêu chuẩn của thành phần tĩnh của áp lực gió ở  độ cao z j so vớ i mốcchuẩn được xác định theo công thức:

W j = W0k(z j)c

Trong đó: 

+ W0: giá tr ị áp lực gió tiêu chuẩn,công trình xây TP. HCM thuộc vùng II-A, giátr ị W0=83daN/m2 

+ k(z j): hệ số tính đến thay đổi áp lực gió theo độ cao

+ c: hệ số khí động, phía đoán gió cd=0.8, phía hút gió ch=0.6, c=0.8+0.6=1.4

-  Sau đó ta quy các lực phân bố đều thành các lực đặt tại tâm sàn.

Trong đó: n: hệ số tin cậy, n=1.2

h j: chiều cao tầng dướ i sàn thứ j

h j+1: chiều cao tầng trên sàn thứ j b: là bề mặt đón gió Theo phương X: b=40m Theo phương Y: b=42m 

TẦNG CAOĐỘ Z k Wj (H +H +1)/2 GIÓ X GIÓ Y(m) (daN/m2) (m) (daN) (daN)

1 3.5 1.014422 117.8759 3.6 20368.95 21387.42 7.2 1.122214 130.4013 3.6 22533.35 23660.023 10.7 1.186214 137.8381 3.5 23156.8 24314.634 14.2 1.234155 143.4088 3.5 24092.68 25297.315 17.7 1.272816 147.9012 3.5 24847.4 26089.776 21.2 1.305378 151.6849 3.5 25483.07 26757.227 24.7 1.333604 154.9648 3.5 26034.08 27335.798 28.2 1.358577 157.8666 3.5 26521.59 27847.679 31.7 1.381013 160.4737 3.5 26959.57 28307.55

10 35.2 1.40141 162.8439 3.5 27357.77 28725.6611 38.7 1.420132 165.0194 3.5 27723.26 29109.4212 42.2 1.437451 167.0318 3.5 28061.34 29464.41

Page 24: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 24/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 24GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

13 45.7 1.453575 168.9055 3.5 28376.12 29794.9214 49.2 1.468671 170.6595 3.25 26622.89 27954.03

Mái 52.2 1.480891 172.0796 1.5 12389.73 13009.22

4.2 THÀNH PHẦN ĐỘNG:-  Thành phần động của gió được xác định dựa theo tiêu chuẩn TCVN 229-1999 

-  Mô hình k ết cấu công trình trên phần mềm etabs -  Dựa vào k ết quả xuất ra từ chương trình etabs ta xác định các tần số dao động

riêng của công tr ỉnh 

Mode Chu kỳ T (s)  Tần số (1/s) 1 2.028872 0.4928852 1.937568 0.516111

3 1.475165 0.677894 0.610596 1.6377445 0.561094 1.7822336 0.345502 2.8943397 0.328568 3.043518 0.261594 3.8227189 0.208563 4.794714

10 0.157896 6.33328311 0.157626 6.34413112 0.145569 6.869594

13 0.129087 7.74671314 0.127234 7.85953415 0.126693 7.893096

-  Tra bảng 2 trang 7 TCVN 229-1999 ta đượ c giá tr ị giớ i hạn của tần số daođộng riêng f L=1.3(Hz)

-  Dạng theo động thep phương X: 

Mode Dạng dao động Chu kỳ  Tần số 

3 1 1.475165 0.677896 2 0.345502 2.89433910 3 0.157896 6.333283

-  Dạng dao động theo phương Y: 

Mode Dạng dao động  Chu kỳ  Tần số 1 1 2.028872 0.4928855 2 0.561094 1.7822338 3 0.261594 3.822718

-  Theo phân tích động học ở trên ta có:

+ Theo phương X: f 1=0.67789<f L=1.3<f 2=2.894339

Page 25: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 25/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 25GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

+ Theo phương Y: f 1=0.492885<f L=1.3<f 2=1.782233

Vì vậy ta chỉ cần tính toán thành phần động của tải tr ọng gió ứng vớ i 1 dạng dao độngđầu tiên cho cả  phương X và Y. 

Giá tr ị tiêu chuẩn thành phần động của tải tr ọng gió tác dụng lên phần khối lượ ng thứ j(tầng thứ j) của công trình ứng vớ i dạng dao động thứ i được xác định theo công thức:

WP(ji) = M j . ξi . ψi . y ji Trong đó : 

M j : Khối lượ ng tậ p trung của phần công trình thứ j.ξi : Hệ số động lực ứng vớ i dạng dao động thứ i.y ji : Dịch chuyển ngang tỉ đối của tr ọng tâm phần công trình thứ j ứng vớ i dạng daođộng thứ i.ψi: hệ số được xác định bằng cách chia công trình thành n phần, Trong phạm vi mỗi

 phần tải tr ọng gió có thể coi như không đổi

   Xác đị nh h ệ s ốψ i 

-  Hệ số ψi được xác định theo công thức:

  

  

  

  

n

 jj M  ji y

n

 j FjW  ji y

i

1.2

1.

 

Trong đó:WFj : Giá tr ị tiêu chuẩn thành phần động của tải tr ọng gió tác dụng lên phần thứ jcủa công trình, ứng vớ i các dạng dao động khác nhau khi chỉ k ể đến ảnh hưở ng củaxung vân tốc gió, được xác định theo công thức:

 jh j Di jW  Fj

W  ....     

Trong đó :

W j : đã tính ở bảng trên.

D j. h j: bề r ộng và chiều cao của mặt đón gió ứng vớ i phần thứ jζi: hệ số áp lực động của tải tr ọng gió ở  độ cao z ứng vớ i phần thứ j của công trình, phụ thuộc vào dạng địa hình và chiều cao z. (Tra bảng 3 TCXD 229 – 1999)

TẦNG  CAO ĐỘ Z(m)ζ 

1 3.5 0.3261052 7.2 0.3100483 10.7 0.3015684 14.2 0.2956535 17.7 0.2911286 21.2 0.287474

Page 26: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 26/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 26GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

7 24.7 0.2844168 28.2 0.281799 31.7 0.279491

10 35.2 0.27745

11 38.7 0.27561512 42.2 0.2739513 45.7 0.27242614 49.2 0.271022

Mái 52.2 0.269902

 ν: hệ số tương quan không gian áp lực động của tải tr ọng gió được xác định phụ thuộc vào tham số  ρ, χ và dạng dao động.

Bảng 5 – Các tham số ρvà χ( TCXD 229 – 1999)Mặt phẳng tọa độ cơ bản song

song vớ i bề mặt tính toán  ρ  χ  

ZOX D HZOY 0,4L HXOY D L

y ji : Dịch chuyển ngang tỉ đối của trọng tâm phần công trình thứ j ứng với

dạng dao động thứ i.Tẩng Diaphragm Mode UX UYMái D1 1 0 0.00114 D1 1 0 0.000913 D1 1 0 0.000912 D1 1 0 0.000811 D1 1 0 0.000710 D1 1 0 0.00079 D1 1 0 0.00068 D1 1 0 0.0005

7 D1 1 0 0.0004

Page 27: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 27/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 27GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

6 D1 1 0 0.00045 D1 1 0 0.00034 D1 1 0 0.00023 D1 1 0 0.0001

2 D1 1 0 0.00011 D1 1 0 0

Tẩng Diaphragm Mode UX UY

Mái D1 3 0.001 0

14 D1 3 0.001 0

13 D1 3 0.0009 0

12 D1 3 0.0008 0

11 D1 3 0.0007 0

10 D1 3 0.0006 09 D1 3 0.0006 0

8 D1 3 0.0005 0

7 D1 3 0.0004 0

6 D1 3 0.0003 0

5 D1 3 0.0002 0

4 D1 3 0.0002 0

3 D1 3 0.0001 0

2 D1 3 0.0001 01 D1 3 0 0

  Xác đị nh h ệ s ố  động l ực ξi : 

-  Hệ số động lực ξ i  là hệ số động lực ứng vớ i dạng dao động thứ i, phụ thuộc vàothông số εi và độ giảm loga của dao động

i f oW 

i .940.  

 Trong đó: γ là hệ số tin cậy của tải tr ọng gió lấy bằng 1.2

f i là tần số dao động riêng thứ iW0 lấy bằng 830N/m2

  Giá tr ị tính toán của thành phần động đượ c tính theo công thức:  

Trong đó: γ =1.2 

β hệ số điều chỉnh tải tr ọng gió theo thời gian β=1 

Page 28: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 28/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 28GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

4.2.1 Tính gió theo phương X: 

-  Ứ ng với dao động thứ 1: tần số dao động theo phương X: f 1=0.678 

-  Xác định hệ số động lực ξ1: 

6.11

0495.0678.0940

8302.1

1.940

.

1

  

  f 

oW 

 

-  Xác định ν1: ρ=42m, χ=52.2m => ν1 =0.63

-  Tính  jh j Di jW  Fj

W  ....     

tầng 

cao độ Wj

ζ 

D h WFj 

m daN/m2 m m daN1 3.5 117.8759 0.326105 40 3.6 3487.2722 7.2 130.4013 0.310048 40 3.6 3667.8743 10.7 137.8381 0.301568 40 3.5 3666.2624 14.2 143.4088 0.295653 40 3.5 3739.6155 17.7 147.9012 0.291128 40 3.5 3797.7366 21.2 151.6849 0.287474 40 3.5 3846.0087 24.7 154.9648 0.284416 40 3.5 3887.3668 28.2 157.8666 0.28179 40 3.5 3923.5949 31.7 160.4737 0.279491 40 3.5 3955.859

10 35.2 162.8439 0.27745 40 3.5 3984.96611 38.7 165.0194 0.275615 40 3.5 4011.49712 42.2 167.0318 0.27395 40 3.5 4035.88313 45.7 168.9055 0.272426 40 3.5 4058.45614 49.2 170.6595 0.271022 40 1.75 2039.737

Mái 52.2 172.0796 0.269902 8 1.5 351.121

-  Xác định ψ1:

Tầng 

Chuyểnvị y

M WFj 

y.WFj y2xM

ψ 

daN (daN)1 0 207928.184 3487.27243 0 02 0.0001 207194.451 3667.87383 0.366787 0.0020723 0.0001 206293.279 3666.2622 0.366626 0.0020634 0.0002 205907.559 3739.61455 0.747923 0.0082365 0.0002 205907.559 3797.73613 0.759547 0.0082366 0.0003 205480.617 3846.00786 1.153802 0.0184937 0.0004 205124.341 3887.36611 1.554946 0.03282 26.25773

8 0.0005 205124.341 3923.5943 1.961797 0.051281

Page 29: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 29/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 29GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

9 0.0006 204726.842 3955.85902 2.373515 0.07370210 0.0006 204400.011 3984.96621 2.39098 0.07358411 0.0007 204400.011 4011.49657 2.808048 0.10015612 0.0008 204031.957 4035.88264 3.228706 0.13058

13 0.0009 203734.569 4058.45553 3.65261 0.16502514 0.001 220230.497 2039.73721 2.039737 0.22023Mái 0.001 18250.238 351.120998 0.351121 0.01825

-  Xác đinh giá trị tính toán gió động:

Tầng  cao độ y ji khối

lượng Wtc(daN) Wtt(daN)1 3.5 0 207928.18 0 02 7.2 0.0001 207194.45 866.2536 1039.5043 10.7 0.0001 206293.28 862.4859 1034.9834 14.2 0.0002 205907.56 1721.747 2066.0965 17.7 0.0002 205907.56 1721.747 2066.0966 21.2 0.0003 205480.62 2577.265 3092.7187 24.7 0.0004 205124.34 3430.395 4116.4748 28.2 0.0005 205124.34 4287.994 5145.5939 31.7 0.0006 204726.84 5135.621 6162.745

10 35.2 0.0006 204400.01 5127.423 6152.90711 38.7 0.0007 204400.01 5981.993 7178.392

12 42.2 0.0008 204031.96 6824.253 8189.10413 45.7 0.0009 203734.57 7666.095 9199.31414 49.2 0.001 220230.5 9207.557 11049.07

Mái 52.2 0.001 18250.238 763.0192 915.6231

4.2.2 TÍNH GIÓ THEO PHƯƠNG Y: 

-  Ứ ng với dao động thứ 1: tần số dao động theo phương Y: f 1=0.493 -  Xác định hệ số động lực ξ1: 

72.11

0681.0493.0940

8302.1

1.940

.

1

 

  

 f 

oW 

 

-  Xác định ν1: ρ=40m, χ=52.2m => ν1 =0.66

-  Tính  jh j Di jW  Fj

W  ....     

Tầng cao độ Wj

ζ D h WF 

m daN/m2 m m daN1 3.5 117.8759 0.326105 42 3.6 3836

2 7.2 130.4013 0.310048 42 3.6 4034.661

Page 30: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 30/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 30GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

3 10.7 137.8381 0.301568 42 3.5 4032.8884 14.2 143.4088 0.295653 42 3.5 4113.5765 17.7 147.9012 0.291128 42 3.5 4177.516 21.2 151.6849 0.287474 42 3.5 4230.609

7 24.7 154.9648 0.284416 42 3.5 4276.1038 28.2 157.8666 0.28179 42 3.5 4315.9549 31.7 160.4737 0.279491 42 3.5 4351.445

10 35.2 162.8439 0.27745 42 3.5 4383.46311 38.7 165.0194 0.275615 42 3.5 4412.64612 42.2 167.0318 0.27395 42 3.5 4439.47113 45.7 168.9055 0.272426 42 3.5 4464.30114 49.2 170.6595 0.271022 42 1.75 2243.711

Mái 52.2 172.0796 0.269902 8.4 1.5 386.2331-  Xác định ψ1:

Tầng Chuyển vị

yM WF y.WF y2xM ψ 

daN (daN)1 0 207928.184 3835.9997 0 02 0.0001 207194.451 4034.6612 0.403466 0.0020723 0.0001 206293.279 4032.8884 0.403289 0.0020634 0.0002 205907.559 4113.576 0.822715 0.0082365 0.0003 205907.559 4177.5097 1.253253 0.0185326 0.0004 205480.617 4230.6086 1.692243 0.0328777 0.0004 205124.341 4276.1027 1.710441 0.03282 29.74013

8 0.0005 205124.341 4315.9537 2.157977 0.0512819 0.0006 204726.842 4351.4449 2.610867 0.07370210 0.0007 204400.011 4383.4628 3.068424 0.10015611 0.0007 204400.011 4412.6462 3.088852 0.10015612 0.0008 204031.957 4439.4709 3.551577 0.1305813 0.0009 203734.569 4464.3011 4.017871 0.16502514 0.0009 220230.497 2243.7109 2.01934 0.178387

Mái 0.001 18250.238 386.2331 0.386233 0.01825

Page 31: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 31/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 31GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

Tầng cao độ 

y ji

khốilượng Wtc Wtt

m daN daN daN

1 3.5 0 207928.2 0 02 7.2 0.0001 207194.5 1059.454 1271.3453 10.7 0.0001 206293.3 1054.846 1265.8154 14.2 0.0002 205907.6 2105.748 2526.8975 17.7 0.0003 205907.6 3158.621 3790.3466 21.2 0.0004 205480.6 4202.763 5043.3157 24.7 0.0004 205124.3 4195.476 5034.5718 28.2 0.0005 205124.3 5244.345 6293.2139 31.7 0.0006 204726.8 6281.018 7537.222

10 35.2 0.0007 204400 7316.156 8779.38711 38.7 0.0007 204400 7316.156 8779.38712 42.2 0.0008 204032 8346.266 10015.5213 45.7 0.0009 203734.6 9375.863 11251.0414 49.2 0.0009 220230.5 10135.01 12162.01

Mái 52.2 0.001 18250.24 933.1953 1119.834

CÁCH NHẬP TẢI GIÓ VÀO MÔ HÌNH CÔNG TRÌNH- Vì tải tr ọng gió được tính dướ i dạng các lực tập trung đặt tại cao trình các tầng,

nên để tính nội lực ta nhậ p vào mô hình công trình các các lực tập trung gió tĩnh đặt

tại tr ọng tâm hình học và lực tập trung gió động đặt tại tọa độ tâm khối lượ ng của từngsàn ứng với các cao trình tương ứng.Để đơn giản và thuận tiện cho việc tính toán, ta định nghĩa các sàn cứng tại từng tầngvà nhậ p các lực gió tĩnh và động và tọa độ tâm hình học và tâm khối lượ ng của cácsàn cứng nàyXem tải tr ọng gió (tĩnh và động) như các tĩnh tải, định nghĩa như một trườ ng hợp tĩnhtải bình thường và khai báo điểm đặt lực tại sàn cứng cho tĩnh tải này. Chức năng nàychỉ thực hiện được khi ta đã định nghĩa sàn cứng.

Page 32: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 32/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 32GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

CHƯƠNG 5: THIẾT K Ế KHUNG TR ỤC 3

5.1 SƠ ĐỒ TÍNH CÔNG TRÌNH:

MÔ HÌNH HÓA CÔNG TRÌNH

Page 33: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 33/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 33GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

KHUNG TR ỤC 3

Page 34: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 34/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 34GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

5.2 CÁC TRƯỜ NG HỢ P TẢI:

TT Tải Trọng  Loại  Ý nghĩa 

1 TLBT DEAD Trong lượng bản thân 

2 HOANTHIEN SUPERDEAD Tải hoàn thiện và tường 

3 TUONG200 SUPERDEAD Tải tường 200 

4 TUONG100 SUPERDEAD Tải tường 100 

5 HTD LIVE Hoạt tải đầy 

6 HT1 LIVE Hoạt tải theo dải 1 

7 HT2 LIVE Hoạt tải theo dải 2 

8 HT3 LIVE Hoạt tải theo dải 3 

9 HT4 LIVE Hoạt tải theo dải 4 

10 HT5 LIVE

11 HT6 LIVE

12 HT7 LIVE

13 HT8 LIVE

14 HT9 LIVE

15 HT10 LIVE

16 GIOTX WIND Gió tĩnh phương X 

17 GIOTXX WIND Gió tĩnh phương -X

18 GIOTY WIND Gió tĩnh phương Y 

19 GIOTYY WIND Gió tĩnh phương -Y

20 GIODX WIND Gió động phương X 

21 GIODXX WIND Gió động phương – X

22 GIODY WIND Gió động phương Y 

24 GIODYY WIND Gió động phương -Y

Page 35: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 35/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 35GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

HT1 TẦ NG LẺ 

HT1 TẦ NG CHẲ N

Page 36: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 36/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 36GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

HT2 TẦ NG LẺ 

HT2 TẦ NG CHẴ N

Page 37: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 37/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 37GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

HT3 TẦ NG LẺ 

HT3 TẦ NG CHẴ N

Page 38: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 38/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 38GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

HT4 TẦ NG LẺ 

HT4 TẦ NG CHẴ N

Page 39: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 39/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 39GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

HT5

HT6

Page 40: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 40/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 40GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

HT7

HT8

Page 41: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 41/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 41GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

HT9

HT10

Page 42: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 42/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 42GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

  TỔ HỢ P TẢI TR ỌNG:-  CẤU TRÚC TỔ HỢP TĨNH TẢI:

COMBO TYPE CASE FACTOR CASE TYPE

TT ADDTLBT 1 STATIC

HOANTHIEN 1 STATICTUONG200 1 STATICTUONG10 1 STATIC

-  CẤU TRÚC TỔ HỢP GIÓ:COMBO TYPE CASE FACTOR CASE TYPE

GIOX ADD GIOTX 1 STATICGIODX 1 STATIC

GIOY ADD GIOTY 1 STATICGIODY 1 STATIC

GIOXX ADD GIOTXX 1 STATICGIODXX 1 STATIC

GIOYY ADD GIOTYY 1 STATICGIODYY 1 STATIC

TT COMBO TYPE CASE FACTOR CASE TYPE1 TH1 ADD TT 1 COMBO

HTD 1 STATIC2 TH2 ADD TT 1 COMBO

HT1 1 STATIC3 TH3 ADD TT 1 COMBOHT2 1 STATIC

4 TH4 ADD TT 1 COMBOHT3 1 STATIC

5 TH5 ADD TT 1 COMBOHT4 1 STATIC

6 TH6 ADD TT 1 COMBOHT5 1 STATIC

7 TH7 ADD TT 1 COMBO

HT6 1 STATIC8 TH8 ADD TT 1 COMBO

HT7 1 STATIC9 TH9 ADD TT 1 COMBO

HT8 1 STATIC10 TH10 ADD TT 1 COMBO

HT9 1 STATIC11 TH11 ADD TT 1 COMBO

HT10 1 STATIC12 TH12 ADD TT 1 COMBO

GIOX 1 COMBO

Page 43: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 43/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 43GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

13 TH13 ADD TT 1 COMBOGIOXX 1 COMBO

14 TH14 ADD TT 1 COMBOGIOY 1 COMBO

15 TH15 ADD TT 1 COMBOGIOYY 1 COMBO

16 TH16 ADDTT 1 COMBO

HTD 0.9 STATICGIOX 0.9 COMBO

17 TH17 ADDTT 1 COMBO

HTD 0.9 STATICGIOXX 0.9 COMBO

18 TH18 ADDTT 1 COMBO

HTD 0.9 STATIC

GIOY 0.9 COMBO

19 TH19 ADDTT 1 COMBO

HTD 0.9 STATICGIOYY 0.9 COMBO

20 TH20 ADDTT 1 COMBO

HT1 0.9 STATICGIOX 0.9 COMBO

21 TH21 ADDTT 1 COMBO

HT1 0.9 STATICGIOXX 0.9 COMBO

22 TH22 ADDTT 1 COMBO

HT1 0.9 STATICGIOY 0.9 COMBO

23 TH23 ADDTT 1 COMBO

HT1 0.9 STATICGIOYY 0.9 COMBO

24 TH24 ADDTT 1 COMBO

HT2 0.9 STATICGIOX 0.9 COMBO

25 TH25 ADD TT 1 COMBOHT2 0.9 STATICGIOXX 0.9 COMBO

26 TH26 ADDTT 1 COMBO

HT2 0.9 STATICGIOY 0.9 COMBO

27 TH27 ADDTT 1 COMBO

HT2 0.9 STATICGIOYY 0.9 COMBO

28 TH28 ADD

TT 1 COMBO

HT3 0.9 STATIC

Page 44: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 44/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 44GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

GIOX 0.9 COMBO

29 TH29 ADDTT 1 COMBO

HT3 0.9 STATICGIOXX 0.9 COMBO

30 TH30 ADD TT 1 COMBOHT3 0.9 STATICGIOY 0.9 COMBO

31 TH31 ADDTT 1 COMBO

HT3 0.9 STATICGIOYY 0.9 COMBO

32 TH32 ADDTT 1 COMBO

HT4 0.9 STATICGIOX 0.9 COMBO

33 TH33 ADD

TT 1 COMBO

HT4 0.9 STATICGIOXX 0.9 COMBO

34 TH34 ADDTT 1 COMBO

HT4 0.9 STATICGIOY 0.9 COMBO

35 TH35 ADDTT 1 COMBO

HT4 0.9 STATICGIOYY 0.9 COMBO

36 TH36 ADDTT 1 COMBO

HT5 0.9 STATICGIOX 0.9 COMBO

37 TH37 ADDTT 1 COMBO

HT5 0.9 STATICGIOXX 0.9 COMBO

38 TH38 ADDTT 1 COMBO

HT5 0.9 STATICGIOY 0.9 COMBO

39 TH39 ADDTT 1 COMBO

HT5 0.9 STATIC

GIOYY 0.9 COMBO

40 TH40 ADDTT 1 COMBO

HT6 0.9 STATICGIOX 0.9 COMBO

41 TH41 ADDTT 1 COMBO

HT6 0.9 STATICGIOXX 0.9 COMBO

42 TH42 ADDTT 1 COMBO

HT6 0.9 STATICGIOY 0.9 COMBO

43 TH43 ADD TT 1 COMBO

Page 45: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 45/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 45GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

HT6 0.9 STATICGIOYY 0.9 COMBO

44 TH44 ADDTT 1 COMBO

HT7 0.9 STATIC

GIOX 0.9 COMBO45 TH45 ADD

TT 1 COMBOHT7 0.9 STATIC

GIOXX 0.9 COMBO

46 TH46 ADDTT 1 COMBO

HT7 0.9 STATICGIOY 0.9 COMBO

47 TH47 ADDTT 1 COMBO

HT7 0.9 STATICGIOYY 0.9 COMBO

48 TH48 ADD TT 1 COMBOHT8 0.9 STATIC

GIOX 0.9 COMBO

49 TH49 ADDTT 1 COMBO

HT8 0.9 STATICGIOXX 0.9 COMBO

50 TH50 ADDTT 1 COMBO

HT8 0.9 STATICGIOY 0.9 COMBO

51 TH51 ADDTT 1 COMBO

HT8 0.9 STATICGIOYY 0.9 COMBO

52 TH52ADD TT 1 COMBO

HT9 0.9 STATICGIOX 0.9 COMBO

53 TH53 ADDTT 1 COMBO

HT9 0.9 STATICGIOXX 0.9 COMBO

54 TH54 ADD

TT 1 COMBO

HT9 0.9 STATICGIOY 0.9 COMBO

55 TH55 ADDTT 1 COMBO

HT9 0.9 STATICGIOYY 0.9 COMBO

56 TH56 ADDTT 1 COMBO

HT10 0.9 STATICGIOX 0.9 COMBO

57 TH57 ADDTT 1 COMBO

HT10 0.9 STATIC

GIOXX 0.9 COMBO

Page 46: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 46/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 46GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

58 TH58 ADDTT 1 COMBO

HT10 0.9 STATICGIOY 0.9 COMBO

59 TH59 ADDTT 1 COMBO

HT10 0.9 STATICGIOYY 0.9 COMBO60

TH60 ENVETH1 1 COMBO… 

TH59 1 COMBO

5.3 TÍNH TOÁN CỐT THÉP THEO NÉN LỆCH TÂM XIÊN:

5.3.1 Tính cốt thép dọc:

- Tính theo phương pháp gần đúng của GS.TS Nguyễn Đình Cống: Phương pháp gầnđúng dựa trên việc biến đổi trườ ng hợ  p nén lệch tâm xiên thành nén lệch tâm phẳngtương đương để tính thép.

- Xét tiết diện có cạnh Cx, Cy. Điều kiện để áp dụng phương pháp gần đúng là:

25.0  y

 x

C , cốt thép được đặt theo chu vi.

- Tiết diện chịu lực nén N, momen uốn Mx, My, độ lệch tâm ngẫu nhiên eax, eay. Sau

khi xét uốn dọc theo hai phương, tính đượ c hệ số ηx, ηy. Momen đã gia tăng Mx1, My1.

Mx1=ηxMx, My1=ηyMy 

-  Tùy theo tương quan giữa giá tr ị Mx1, My1 với kích thướ c các cạnh mà đưa về mộttrong 2 mô hình tính toán:

Mô hình Theo phương X  Theo phương Y Điều kiện

 y

 y

 x

 x

 M 

 M  11   y

 y

 x

 x

 M 

 M  11  

Ký hiệu h=Cx, b=CyM1=Mx1, M2=My1 

ea=eax+0.2eay

h=Cy, b=Cx,M1=My1 , M2=Mx1 ea=eay+0.2eax

-  Giả thiết chiều dày lớp đệm a, tính h0=h-a, z=h-2a, chuẩn bị các số liệu R  b, R s, R sc ξR  

-  Tiến hành tính toán theo trườ ng hợp đặt cốt thép đối xứng:

+b R

 N  x

b

1  

+ Xác định hệ số m0:

Page 47: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 47/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 47GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

khi x1h0 thì m0=0

10

6.01

h

 xm  

x1>h0 thì m0=0.4+ Tính momem tương đương: M=M1+m0M2h/b

+ Độ lệch tâm e0: e0=max(ea, M/N)

+ Tính độ mảnh theo hai phương :i

l o=   

+ Dựa vào độ lệch tâm e0 và giá tr ị x1 để phân biệt trườ ng hợ  p tính toán

  Trườ ng hợ  p 1: Nén lệch tâm r ất bé khi ε=e0/h00.3 tính toán như nén đúng tâm:  Hệ số ảnh hưở ng của độ lệch tâm γe:

  

 

25.0

1e  

 Hệ số uốn dọc phụ thêm khi xét nén đúng tâm: 

3.0

1     

e  

Khi λ14 lấy φ=1 khi 14<φ<104 lấy φ theo công thứcφ=1.028-0.0000288λ2-0.0016λ 

 Diện tích cốt thép dọc Ast:

b sc

b

e

e

 st   R R

bh R N 

 A

 

 

 

  Trườ ng hợp hai: khi ε=e0/h0 >0.3 và x1>ξR h0 tính toán theo trườ ng hợ  p nén lệchtâm bé:

 h

eh

 x

 R R

00

02

0;

501

1

 

  

 

  

  

 

  Diện tích toàn bộ cốt thép Ast:

 z kR

 xh x R Ne A

 sc

b st 

2/0  

  Trườ ng hợ  p 3: ε=e0/h0 >0.3 và x1ξR h0 tính toán theo nén lệch tâm lớ n:

 Z  R

h xe N  A

 sc

 st 4.0

5.0 01  

5.3.2 Tính cốt thép ngang: tương tự như phần dầm

Page 48: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 48/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 48GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

Tầng  Cx(mm)

Cy(mm)

l(mm) l0(mm)

Bộ nộilực 

P (kN) Mx(kN.m)

My(kN.m)

ea (cm)

Phương tínhtoán

a(cm)

z(cm)

x1(cm)

M(kN.m)

e1(cm)

e0 (cm)

e(cm)

Trường hợp tính toán   Asct

(cm2)

(mm) Asbt

(cm2)

bt

(%)

TẦNG 14 

600 600 3500 2450 N (max) 570 323.0 189.80 2.4 PHƯƠNG X  5 50 5.58 501.24 88.01 90.41 115.41 LỆCH TÂM LỚN 49.31

50.27 1.52%

600 600 3500 2450 Mx(max) 551 326.1 179.45 2.4 PHƯƠNG X  5 50 5.40 495.01 89.81 92.21 117.21 LỆCH TÂM LỚN 49.01

600 600 3500 2450 My(max) 519 269.9 240.56 2.4 PHƯƠNG X  5 50 5.09 497.09 95.79 98.19 123.19 LỆCH TÂM LỚN 50.28

600 600 3500 2450 ex(max) 519 269.9 240.56 2.4 PHƯƠNG X  5 50 5.09 497.09 95.79 98.19 123.19 LỆCH TÂM LỚN 50.28

600 600 3500 2450 ey (max) 519 269.9 240.56 2.4 PHƯƠNG X  5 50 5.09 497.09 95.79 98.19 123.19 LỆCH TÂM LỚN 50.28

TẦNG 13 

600 600 3500 2450 N (max) 1140 257.7 153.18 2.4 PHƯƠNG X  5 50 11.17 392.24 34.41 36.81 61.81 LỆCH TÂM LỚN 19.36

50.27 1.52%

600 600 3500 2450 Mx(max) 1113 262.8 143.81 2.4 PHƯƠNG X  5 50 10.92 389.52 34.98 37.38 62.38 LỆCH TÂM LỚN 19.59

600 600 3500 2450 My(max) 1033 211.3 199.40 2.4 PHƯƠNG X  5 50 10.13 388.71 37.63 40.03 65.03 LỆCH TÂM LỚN 21.36

600 600 3500 2450 ex(max) 1033 211.3 199.40 2.4 PHƯƠNG X  5 50 10.13 388.71 37.63 40.03 65.03 LỆCH TÂM LỚN 21.36

600 600 3500 2450 ey(max) 1033 211.3 199.40 2.4 PHƯƠNG X  5 50 10.13 388.71 37.63 40.03 65.03 LỆCH TÂM LỚN 21.36

TẦNG 12 

600 600 3500 2450 N(max) 1712 269.3 156.26 2.4 PHƯƠNG X  5 50 16.79 396.93 23.18 25.58 50.58 LỆCH TÂM LỚN 9.32

50.27 1.52%

600 600 3500 2450 Mx(max) 1678 274.0 146.81 2.4 PHƯƠNG X  5 50 16.45 394.49 23.51 25.91 50.91 LỆCH TÂM LỚN 9.51

600 600 3500 2450 My(max) 1549 218.7 206.45 2.4 PHƯƠNG X  5 50 15.18 390.99 25.24 27.64 52.64 LỆCH TÂM LỚN 11.11

600 600 3500 2450 ex(max) 1549 218.7 206.45 2.4 PHƯƠNG X  5 50 15.18 390.99 25.24 27.64 52.64 LỆCH TÂM LỚN 11.11

600 600 3500 2450 ey (max) 1549 218.7 206.45 2.4 PHƯƠNG X  5 50 15.18 390.99 25.24 27.64 52.64 LỆCH TÂM LỚN 11.11

TẦNG 11 

600 600 3500 2450 N (max) 2286 267.4 150.61 2.4 PHƯƠNG X  5 50 22.41 381.20 16.68 19.08 44.08 LỆCH TÂM LỚN 0.88

50.27 1.52%

600 600 3500 2450 Mx(max) 2243 272.2 141.32 2.4 PHƯƠNG X  5 50 21.99 379.60 16.92 19.32 44.32 LỆCH TÂM LỚN 0.98

600 600 3500 2450 My(max) 2063 213.5 203.50 2.4 PHƯƠNG X  5 50 20.22 372.07 18.04 20.44 45.44 LỆCH TÂM LỚN 1.55

600 600 3500 2450 ex(max) 2063 213.5 203.50 2.4 PHƯƠNG X  5 50 20.22 372.07 18.04 20.44 45.44 LỆCH TÂM LỚN 1.55

600 600 3500 2450 ey (max) 2063 213.5 203.50 2.4 PHƯƠNG X  5 50 20.22 372.07 18.04 20.44 45.44 LỆCH TÂM LỚN 1.55

TẦNG 10 

600 600 3500 2450 N (max) 2863 267.9 145.06 2.4 PHƯƠNG X  5 50 28.07 368.54 12.87 15.27 40.27 LỆCH TÂM RẤT BÉ -13.39

50.27 1.52%

600 600 3500 2450 Mx(max) 2812 272.6 135.91 2.4 PHƯƠNG X  5 50 27.57 367.65 13.07 15.47 40.47 LỆCH TÂM RẤT BÉ -13.87

600 600 3500 2450 My(max) 2578 209.2 200.77 2.4 PHƯƠNG X  5 50 25.27 354.60 13.76 16.16 41.16 LỆCH TÂM RẤT BÉ -19.29

600 600 3500 2450 ex(max) 2578 209.2 200.77 2.4 PHƯƠNG X  5 50 25.27 354.60 13.76 16.16 41.16 LỆCH TÂM RẤT BÉ -19.29

600 600 3500 2450 ey (max) 2578 209.2 200.77 2.4 PHƯƠNG X  5 50 25.27 354.60 13.76 16.16 41.16 LỆCH TÂM RẤT BÉ -19.29

TẦNG 9 

600 600 3500 2450 N (max) 3443 268.3 137.95 2.4 PHƯƠNG X  5 50 33.75 355.42 10.32 12.72 37.72 LỆCH TÂM RẤT BÉ -10.82

50.27 1.52%

600 600 3500 2450 Mx(max) 3384 272.9 128.99 2.4 PHƯƠNG X  5 50 33.17 355.19 10.50 12.90 37.90 LỆCH TÂM RẤT BÉ -11.95

600 600 3500 2450 My(max) 3092 205.7 195.90 2.4 PHƯƠNG X  5 50 30.32 336.81 10.89 13.29 38.29 LỆCH TÂM RẤT BÉ -22.40

600 600 3500 2450 ex(max) 3092 205.7 195.90 2.4 PHƯƠNG X  5 50 30.32 336.81 10.89 13.29 38.29 LỆCH TÂM RẤT BÉ -22.40

600 600 3500 2450 ey (max) 3092 205.7 195.90 2.4 PHƯƠNG X  5 50 30.32 336.81 10.89 13.29 38.29 LỆCH TÂM RẤT BÉ -22.40

TẦNG 8 

600 600 3500 2450 N (max) 4027 269.7 129.69 2.4 PHƯƠNG X  5 50 39.48 343.49 8.53 10.93 35.93 LỆCH TÂM RẤT BÉ -1.14

50.27 1.52%600 600 3500 2450 Mx(max) 3960 27 4.2 120.94 2.4 PHƯƠNG X  5 50 38.82 343.91 8.68 11.08 36.08 LỆCH TÂM RẤT BÉ -2.66600 600 3500 2450 My(max) 3609 203.2 189.51 2.4 PHƯƠNG X  5 50 35.38 319.51 8.85 11.25 36.25 LỆCH TÂM RẤT BÉ -16.59

600 600 3500 2450 ex(max) 3609 203.2 189.51 2.4 PHƯƠNG X  5 50 35.38 319.51 8.85 11.25 36.25 LỆCH TÂM RẤT BÉ -16.59

600 600 3500 2450 ey (max) 3609 203.2 189.51 2.4 PHƯƠNG X  5 50 35.38 319.51 8.85 11.25 36.25 LỆCH TÂM RẤT BÉ -16.59

TẦNG 7 

600 600 3500 2450 N (max) 4617 269.6 120.11 2.4 PHƯƠNG X  5 50 45.26 330.40 7.16 9.56 34.56 LỆCH TÂM RẤT BÉ 11.25

50.27 1.52%

600 600 3500 2450 Mx(max) 4541 274.0 111.61 2.4 PHƯƠNG X  5 50 44.52 331.39 7.30 9.70 34.70 LỆCH TÂM RẤT BÉ 9.41

600 600 3500 2450 My(max) 4171 197.7 181.23 2.4 PHƯƠNG X  5 50 40.89 298.08 7.15 9.55 34.55 LỆCH TÂM RẤT BÉ -6.91

600 600 3500 2450 ex(max) 4171 197.7 181.23 2.4 PHƯƠNG X  5 50 40.89 298.08 7.15 9.55 34.55 LỆCH TÂM RẤT BÉ -6.91

600 600 3500 2450 ey (max) 4171 197.7 181.23 2.4 PHƯƠNG X  5 50 40.89 298.08 7.15 9.55 34.55 LỆCH TÂM RẤT BÉ -6.91

TẦNG 6 600 600 3500 2450 N (max) 5212 270.0 109.20 2.4 PHƯƠNG X  5 50 51.09 318.29 6.11 8.51 33.51 LỆCH TÂM RẤT BÉ 25.45

50.27 1.52%600 600 3500 2450 Mx(max) 5127 274.1 100.98 2.4 PHƯƠNG X  5 50 50.26 319.73 6.24 8.64 33.64 LỆCH TÂM RẤT BÉ 23.31

Page 49: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 49/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 49GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

600 600 3500 2450 My(max) 4689 195.8 170.52 2.4 PHƯƠNG X  5 50 45.97 280.76 5.99 8.39 33.39 LỆCH TÂM RẤT BÉ 4.31

600 600 3500 2450 ex(max) 4689 195.8 170.52 2.4 PHƯƠNG X  5 50 45.97 280.76 5.99 8.39 33.39 LỆCH TÂM RẤT BÉ 4.31

600 600 3500 2450 ey (max) 4689 195.8 170.52 2.4 PHƯƠNG X  5 50 45.97 280.76 5.99 8.39 33.39 LỆCH TÂM RẤT BÉ 4.31

TẦNG 5 

600 600 3500 2450 N (max) 5813 270.5 97.29 2.4 PHƯƠNG X  5 50 56.99 309.46 5.32 7.72 32.72 LỆCH TÂM RẤT BÉ 41.22

50.27 1.52%

600 600 3500 2450 Mx(max) 5718 274.4 89.38 2.4 PHƯƠNG X  5 50 56.06 310.20 5.42 7.82 32.82 LỆCH TÂM RẤT BÉ 38.61

600 600 3500 2450 My(max) 5233 195.1 158.26 2.4 PHƯƠNG X  5 50 51.30 264.75 5.06 7.46 32.46 LỆCH TÂM RẤT BÉ 17.43

600 600 3500 2450 ex(max) 5233 195.1 158.26 2.4 PHƯƠNG X  5 50 51.30 264.75 5.06 7.46 32.46 LỆCH TÂM RẤT BÉ 17.43

600 600 3500 2450 ey (max) 5233 195.1 158.26 2.4 PHƯƠNG X  5 50 51.30 264.75 5.06 7.46 32.46 LỆCH TÂM RẤT BÉ 17.43

TẦNG 4 

600 600 3500 2450 N (max) 6420 268.7 83.54 2.4 PHƯƠNG X  5 50 62.94 302.08 4.71 7.11 32.11 LỆCH TÂM RẤT BÉ 57.85

60.82 1.84%

600 600 3500 2450 Mx(max) 6316 272.3 75.98 2.4 PHƯƠNG X  5 50 61.92 302.69 4.79 7.19 32.19 LỆCH TÂM RẤT BÉ 54.89

600 600 3500 2450 My(max) 5764 193.5 142.74 2.4 PHƯƠNG X  5 50 56.51 250.60 4.35 6.75 31.75 LỆCH TÂM RẤT BÉ 30.98

600 600 3500 2450 ex(max) 5764 193.5 142.74 2.4 PHƯƠNG X  5 50 56.51 250.60 4.35 6.75 31.75 LỆCH TÂM RẤT BÉ 30.98

600 600 3500 2450 ey (max) 5764 193.5 142.74 2.4 PHƯƠNG X  5 50 56.51 250.60 4.35 6.75 31.75 LỆCH TÂM RẤT BÉ 30.98

TẦNG 3 

600 600 3500 2450 N (max) 7032 262.8 70.15 2.4 PHƯƠNG X  5 50 68.94 290.82 4.14 6.54 31.54 LỆCH TÂM RẤT BÉ 74.42

78.54 2.38%600 600 3500 2450 Mx(max) 6918 266.2 63.00 2.4 PHƯƠNG X  5 50 67.83 291.35 4.21 6.61 31.61 LỆCH TÂM RẤT BÉ 71.10

600 600 3500 2450 My(max) 6321 190.6 125.18 2.4 PHƯƠNG X  5 50 61.97 240.64 3.81 6.21 31.21 LỆCH TÂM RẤT BÉ 46.27

600 600 3500 2450 ex(max) 6321 190.6 125.18 2.4 PHƯƠNG X  5 50 61.97 240.64 3.81 6.21 31.21 LỆCH TÂM RẤT BÉ 46.27

600 600 3500 2450 ey (max) 6321 190.6 125.18 2.4 PHƯƠNG X  5 50 61.97 240.64 3.81 6.21 31.21 LỆCH TÂM RẤT BÉ 46.27

TẦNG 2 

600 600 3500 2450 N (max) 7653 285.6 55.21 2.4 PHƯƠNG X  5 50 75.03 307.73 4.02 6.42 31.42 LỆCH TÂM RẤT BÉ 95.30

98.52 2.99%

600 600 3500 2450 Mx(max) 7529 288.7 47.98 2.4 PHƯƠNG X  5 50 73.81 307.91 4.09 6.49 31.49 LỆCH TÂM RẤT BÉ 91.62

600 600 3500 2450 My(max) 6802 215.8 104.15 2.4 PHƯƠNG X  5 50 66.68 257.44 3.78 6.18 31.18 LỆCH TÂM RẤT BÉ 62.95

600 600 3500 2450 ex(max) 6802 215.8 104.15 2.4 PHƯƠNG X  5 50 66.68 257.44 3.78 6.18 31.18 LỆCH TÂM RẤT BÉ 62.95

600 600 3500 2450 ey (max) 6802 215.8 104.15 2.4 PHƯƠNG X  5 50 66.68 257.44 3.78 6.18 31.18 LỆCH TÂM RẤT BÉ 62.95

TẦNG 1 

600 600 3500 2450 N (max) 8275 114.1 17.51 2.4 PHƯƠNG X  5 50 81.13 121.08 1.46 3.86 28.86 LỆCH TÂM RẤT BÉ 91.50

98.52 2.99%

600 600 3500 2450 Mx max) 7182 143.0 21.78 2.4 PHƯƠNG X  5 50 70.42 151.76 2.11 4.51 29.51 LỆCH TÂM RẤT BÉ 61.40

600 600 3500 2450 My(max) 7445 66.8 57.33 2.4 PHƯƠNG X  5 50 72.99 89.69 1.20 3.60 28.60 LỆCH TÂM RẤT BÉ 62.61

600 600 3500 2450 ex(max) 7445 66.8 57.33 2.4 PHƯƠNG X  5 50 72.99 89.69 1.20 3.60 28.60 LỆCH TÂM RẤT BÉ 62.61

600 600 3500 2450 ey (max) 7445 66.8 57.33 2.4 PHƯƠNG X  5 50 72.99 89.69 1.20 3.60 28.60 LỆCH TÂM RẤT BÉ 62.61

Page 50: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 50/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 50GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

Tầng Cx

(mm)Cy

(mm) l(mm) l0(mm)Bộ nội

lực Tổ

hợp  P (kN)Mx

(kN.m)My

(kN.m)ea 

(cm)Phương tính

toána

(cm)z

(cm)x1

(cm)M

(kN.m)e1

(cm)e0 

(cm)e

(cm) Trường hợp tính toán  Asct

(cm2)

(mm) Asbt

(cm2)

bt

(%)

TẦNG14

550 550 3500 2450 N (max) TH1 879.4 178.3 7.6 2.2 PHƯƠNG X  5 45 9.40 185.08 21.05 23.25 45.75 LỆCH TÂM LỚN 0.60

32.17 1.17%

550 550 3500 24 50 Mx(max) TH54 787.1 285.6 8.5 2.2 PHƯƠNG X  5 45 8.42 293.25 37.26 39.46 61.96 LỆCH TÂM LỚN 19.37

550 550 3500 2450 My(max) TH36 787.0 177.5 97.2 2.2 PHƯƠNG X  5 45 8.42 264.82 33.65 35.85 58.35 LỆCH TÂM LỚN 15.04

550 550 3500 2450 ex(max) TH54 787.1 285.6 8.5 2.2 PHƯƠNG X  5 45 8.42 293.25 37.26 39.46 61.96 LỆCH TÂM LỚN 19.37

550 550 3500 2450 ey (max) TH36 787.0 177.5 97.2 2.2 PHƯƠNG X  5 45 8.42 264.82 33.65 35.85 58.35 LỆCH TÂM LỚN 15.04

TẦNG13

550 550 3500 2450 N (max) TH1 1720.2 136.5 3.7 2.2 PHƯƠNG X  5 45 18.40 139.37 8.10 10.30 32.80 LỆCH TÂM RẤT BÉ -71.46

32.17 1.17%

550 550 3500 2450 Mx(max) TH54 1550.1 225.9 5.6 2.2 PHƯƠNG X  5 45 16.58 230.39 14.86 17.06 39.56 LỆCH TÂM LỚN -5.07

550 550 3500 2450 My(max) TH36 1562.3 136.3 75.9 2.2 PHƯƠNG X  5 45 16.71 196.95 12.61 14.81 37.31 LỆCH TÂM RẤT BÉ -51.87

550 550 3500 2450 ex(max) TH54 1550.1 225.9 5.6 2.2 PHƯƠNG X  5 45 16.58 230.39 14.86 17.06 39.56 LỆCH TÂM LỚN -5.07

550 550 3500 2450 ey (max) TH36 1562.3 136.3 75.9 2.2 PHƯƠNG X  5 45 16.71 196.95 12.61 14.81 37.31 LỆCH TÂM RẤT BÉ -51.87

TẦNG12

600 600 3500 2450 N (max) TH1 2575.9 166.9 4.7 2.4 PHƯƠNG X  5 50 25.25 170.25 6.61 9.01 34.01 LỆCH TÂM RẤT BÉ -74.09

32.17 0.97%

600 600 3500 2450 Mx(max) TH54 2326.3 280.2 6.7 2.4 PHƯƠNG X  5 50 22.81 285.22 12.26 14.66 39.66 LỆCH TÂM RẤT BÉ -49.52

600 600 3500 2450 My(max) TH36 2351.2 166.5 93.2 2.4 PHƯƠNG X  5 50 23.05 236.28 10.05 12.45 37.45 LỆCH TÂM RẤT BÉ -64.95

600 600 3500 2450 ex(max) TH54 2326.3 280.2 6.7 2.4 PHƯƠNG X  5 50 22.81 285.22 12.26 14.66 39.66 LỆCH TÂM RẤT BÉ -49.52

600 600 3500 2450 ey(max) TH36 2351.2 166.5 93.2 2.4 PHƯƠNG X  5 50 23.05 236.28 10.05 12.45 37.45 LỆCH TÂM RẤT BÉ -64.95

TẦNG11

600 600 3500 2450 N(max) TH1 3435.6 160.3 5.5 2.4 PHƯƠNG X  5 50 33.68 163.72 4.77 7.17 32.17 LỆCH TÂM RẤT BÉ -50.48

32.17 0.97%

600 600 3500 2450 Mx(max) TH54 3105.4 280.7 7.4 2.4 PHƯƠNG X  5 50 30.44 285.63 9.20 11.60 36.60 LỆCH TÂM RẤT BÉ -36.24

600 600 3500 2450 My(max) TH36 3143.8 159.9 94.1 2.4 PHƯƠNG X  5 50 30.82 222.39 7.07 9.47 34.47 LỆCH TÂM RẤT BÉ -48.95

600 600 3500 2450 ex(max) TH54 3105.4 280.7 7.4 2.4 PHƯƠNG X  5 50 30.44 285.63 9.20 11.60 36.60 LỆCH TÂM RẤT BÉ -36.24

600 600 3500 2450 ey (max) TH36 3143.8 159.9 94.1 2.4 PHƯƠNG X  5 50 30.82 222.39 7.07 9.47 34.47 LỆCH TÂM RẤT BÉ -48.95

TẦNG10

600 600 3500 2450 N (max) TH1 4303.7 143.3 5.7 2.4 PHƯƠNG X  5 50 42.19 146.38 3.40 5.80 30.80 LỆCH TÂM RẤT BÉ -26.93

32.17 0.97%

600 600 3500 2450 Mx(max) TH54 3891.4 261.1 7.4 2.4 PHƯƠNG X  5 50 38.15 265.41 6.82 9.22 34.22 LỆCH TÂM RẤT BÉ -20.62

600 600 3500 2450 My(max) TH36 3943.2 143.4 88.3 2.4 PHƯƠNG X  5 50 38.66 194.44 4.93 7.33 32.33 LỆCH TÂM RẤT BÉ -30.98

600 600 3500 2450 ex(max) TH54 3891.4 261.1 7.4 2.4 PHƯƠNG X  5 50 38.15 265.41 6.82 9.22 34.22 LỆCH TÂM RẤT BÉ -20.62

600 600 3500 2450 ey(max) TH36 3943.2 143.4 88.3 2.4 PHƯƠNG X  5 50 38.66 194.44 4.93 7.33 32.33 LỆCH TÂM RẤT BÉ -30.98

TẦNG 9 

650 650 3500 2450 N (max) TH1 5187.7 157.8 7.2 2.6 PHƯƠNG X  5 55 46.95 161.65 3.12 5.72 33.22 LỆCH TÂM RẤT BÉ -30.61

50.27 1.29%

650 650 3500 2450 Mx(max) TH54 4691.5 300.6 9.1 2.6 PHƯƠNG X  5 55 42.46 305.81 6.52 9.12 36.62 LỆCH TÂM RẤT BÉ -26.39

650 650 3500 2450 My(max) TH36 4757.7 158.2 103.0 2.6 PHƯƠNG X  5 55 43.06 216.83 4.56 7.16 34.66 LỆCH TÂM RẤT BÉ -36.95

650 650 3500 2450 ex(max) TH54 4691.5 300.6 9.1 2.6 PHƯƠNG X  5 55 42.46 305.81 6.52 9.12 36.62 LỆCH TÂM RẤT BÉ -26.39

650 650 3500 2450 ey (max) TH36 4757.7 158.2 103.0 2.6 PHƯƠNG X  5 55 43.06 216.83 4.56 7.16 34.66 LỆCH TÂM RẤT BÉ -36.95

TẦNG 8 

650 650 3500 2450 N (max) TH1 6080.5 147.8 9.4 2.6 PHƯƠNG X  5 55 55.03 151.99 2.50 5.10 32.60 LỆCH TÂM RẤT BÉ -4.46

50.27 1.29%650 650 3500 2450 Mx(max) TH54 5499.0 297.8 10.9 2.6 PHƯƠNG X  5 55 49.76 303.23 5.51 8.11 35.61 LỆCH TÂM RẤT BÉ -3.51650 650 3500 2450 My(max) TH36 5580.1 148.2 104.4 2.6 PHƯƠNG X  5 55 50.50 199.90 3.58 6.18 33.68 LỆCH TÂM RẤT BÉ -14.32

650 650 3500 2450 ex(max) TH54 5499.0 297.8 10.9 2.6 PHƯƠNG X  5 55 49.76 303.23 5.51 8.11 35.61 LỆCH TÂM RẤT BÉ -3.51

650 650 3500 2450 ey (max) TH36 5580.1 148.2 104.4 2.6 PHƯƠNG X  5 55 50.50 199.90 3.58 6.18 33.68 LỆCH TÂM RẤT BÉ -14.32

TẦNG 7 

650 650 3500 2450 N (max) TH1 6984.7 127.3 10.3 2.6 PHƯƠNG X  5 55 63.21 131.46 1.88 4.48 31.98 LỆCH TÂM RẤT BÉ 21.07

50.27 1.29%

650 650 3500 2450 Mx(max) TH54 6316.2 271.9 11.3 2.6 PHƯƠNG X  5 55 57.16 276.81 4.38 6.98 34.48 LỆCH TÂM RẤT BÉ 17.16

650 650 3500 2450 My(max) TH36 6412.5 127.9 98.0 2.6 PHƯƠNG X  5 55 58.03 169.00 2.64 5.24 32.74 LỆCH TÂM RẤT BÉ 7.50

650 650 3500 2450 ex(max) TH54 6316.2 271.9 11.3 2.6 PHƯƠNG X  5 55 57.16 276.81 4.38 6.98 34.48 LỆCH TÂM RẤT BÉ 17.16

650 650 3500 2450 ey (max) TH36 6412.5 127.9 98.0 2.6 PHƯƠNG X  5 55 58.03 169.00 2.64 5.24 32.74 LỆCH TÂM RẤT BÉ 7.50

TẦNG 6 700 700 3500 2450 N (max) TH1 7908.3 132.3 13.8 2.8 PHƯƠNG X  5 60 66.46 137.76 1.74 4.54 34.54 LỆCH TÂM RẤT BÉ 15.88

50.27 1.29%700 700 3500 2450 Mx(max) TH54 7151.3 299.6 14.4 2.8 PHƯƠNG X  5 60 60.10 306.07 4.28 7.08 37.08 LỆCH TÂM RẤT BÉ 9.80

Page 51: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 51/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 51GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

700 700 3500 2450 My(max) TH36 7263.0 132.8 111.8 2.8 PHƯƠNG X  5 60 61.03 181.58 2.50 5.30 35.30 LỆCH TÂM RẤT BÉ 0.24

700 700 3500 2450 ex(max) TH54 7151.3 299.6 14.4 2.8 PHƯƠNG X  5 60 60.10 306.07 4.28 7.08 37.08 LỆCH TÂM RẤT BÉ 9.80

700 700 3500 2450 ey (max) TH36 7263.0 132.8 111.8 2.8 PHƯƠNG X  5 60 61.03 181.58 2.50 5.30 35.30 LỆCH TÂM RẤT BÉ 0.24

TẦNG 5 

700 700 3500 2450 N (max) TH1 8842.7 117.6 17.0 2.8 PHƯƠNG X  5 60 74.31 124.45 1.41 4.21 34.21 LỆCH TÂM RẤT BÉ 43.37

50.27 1.10%

700 700 3500 2450 Mx(max) TH54 7996.1 285.6 16.9 2.8 PHƯƠNG X  5 60 67.19 292.33 3.66 6.46 36.46 LỆCH TÂM RẤT BÉ 33.80

700 700 3500 2450 My(max) TH36 8123.4 117.5 111.4 2.8 PHƯƠNG X  5 60 68.26 162.06 1.99 4.79 34.79 LỆCH TÂM RẤT BÉ 24.72

700 700 3500 2450 ex(max) TH54 7996.1 285.6 16.9 2.8 PHƯƠNG X  5 60 67.19 292.33 3.66 6.46 36.46 LỆCH TÂM RẤT BÉ 33.80

700 700 3500 2450 ey (max) TH36 8123.4 117.5 111.4 2.8 PHƯƠNG X  5 60 68.26 162.06 1.99 4.79 34.79 LỆCH TÂM RẤT BÉ 24.72

TẦNG 4 

700 700 3500 2450 N (max) TH1 9789.8 95.6 18.6 2.8 PHƯƠNG X  5 60 82.27 103.04 1.05 3.85 33.85 LỆCH TÂM RẤT BÉ 70.59

78.54 1.73%

700 700 3500 2450 Mx(max) TH54 8852.7 254.2 17.5 2.8 PHƯƠNG X  5 60 74.39 261.18 2.95 5.75 35.75 LỆCH TÂM RẤT BÉ 56.61

700 700 3500 2450 My(max) TH36 8995.4 94.9 105.0 2.8 PHƯƠNG Y  5 60 75.59 143.02 1.59 4.39 34.39 LỆCH TÂM RẤT BÉ 49.73

700 700 3500 2450 ex(max) TH54 8852.7 254.2 17.5 2.8 PHƯƠNG X  5 60 74.39 261.18 2.95 5.75 35.75 LỆCH TÂM RẤT BÉ 56.61

700 700 3500 2450 ey (max) TH36 8995.4 94.9 105.0 2.8 PHƯƠNG Y  5 60 75.59 143.02 1.59 4.39 34.39 LỆCH TÂM RẤT BÉ 49.73

TẦNG 3 

750 750 3500 2450 N (max) TH1 10758.2 94.5 24.1 3.0 PHƯƠNG X  5 65 84.38 104.13 0.97 3.97 36.47 LỆCH TÂM RẤT BÉ 64.28

78.54 1.50%750 750 3500 2450 Mx(max) TH54 9730.0 266.1 22.3 3.0 PHƯƠNG X  5 65 76.31 275.08 2.83 5.83 38.33 LỆCH TÂM RẤT BÉ 47.26

750 750 3500 2450 My(max) TH36 9887.4 92.3 118.5 3.0 PHƯƠNG Y  5 65 77.55 155.47 1.57 4.57 37.07 LỆCH TÂM RẤT BÉ 41.69

750 750 3500 2450 ex(max) TH54 9730.0 266.1 22.3 3.0 PHƯƠNG X  5 65 76.31 275.08 2.83 5.83 38.33 LỆCH TÂM RẤT BÉ 47.26

750 750 3500 2450 ey(max) TH36 9887.4 92.3 118.5 3.0 PHƯƠNG Y  5 65 77.55 155.47 1.57 4.57 37.07 LỆCH TÂM RẤT BÉ 41.69

TẦNG 2 

750 750 3500 2450 N (max) TH1 11740.6 72.7 32.8 3.0 PHƯƠNG X  5 65 92.08 85.78 0.73 3.73 36.23 LỆCH TÂM RẤT BÉ 93.04

98.52 1.88%

750 750 3500 2450 Mx(max) TH54 10621.7 237.1 27.3 3.0 PHƯƠNG X  5 65 83.31 248.05 2.34 5.34 37.84 LỆCH TÂM RẤT BÉ 72.11

750 750 3500 2450 My(max) TH36 10792.8 68.7 116.5 3.0 PHƯƠNG Y  5 65 84.65 144.00 1.33 4.33 36.83 LỆCH TÂM RẤT BÉ 68.56

750 750 3500 2450 ex(max) TH54 10621.7 237.1 27.3 3.0 PHƯƠNG X  5 65 83.31 248.05 2.34 5.34 37.84 LỆCH TÂM RẤT BÉ 72.11

750 750 3500 2450 ey(max) TH36 10792.8 68.7 116.5 3.0 PHƯƠNG Y  5 65 84.65 144.00 1.33 4.33 36.83 LỆCH TÂM RẤT BÉ 68.56

TẦNG 1 

750 750 3500 2450 N (max) TH1 12736.7 50.5 10.5 3.0 PHƯƠNG X  5 65 99.90 54.71 0.43 3.43 35.93 LỆCH TÂM RẤT BÉ 121.27

128.6

82.45%

750 750 3500 2450 Mx(max) TH30 11456.6 179.7 8.7 3.0 PHƯƠNG X  5 65 89.86 183.18 1.60 4.60 37.10 LỆCH TÂM RẤT BÉ 92.17

750 750 3500 2450 My(max) TH24 11571.6 42.9 102.9 3.0 PHƯƠNG Y  5 65 90.76 120.03 1.04 4.04 36.54 LỆCH TÂM RẤT BÉ 90.56

750 750 3500 2450 ex(max) TH14 10565.9 167.1 7.2 3.0 PHƯƠNG X  5 65 82.87 169.98 1.61 4.61 37.11 LỆCH TÂM RẤT BÉ 63.73

750 750 3500 2450 ey (max) TH24 11571.6 42.9 102.9 3.0 PHƯƠNG Y  5 65 90.76 120.03 1.04 4.04 36.54 LỆCH TÂM RẤT BÉ 90.56

TẦNGMÁI

500 300 3000 2100 N (max) TH1 916.474 20.2392 85.5963 1.7 PHƯƠNG Y  5 40 17.97 111.25 12.14 13.47 33.47 LỆCH TÂM RẤT BÉ -16.18

40.72 1.81%

500 300 3000 2100 Mx (max) TH30 353.089 136.199 95.3623 1.7 PHƯƠNG Y  5 40 6.92 301.41 85.36 86.7 0 106.70 LỆCH TÂM LỚN 39.39

500 300 3000 2100 My (max) TH24 369.328 124.048 116.229 1.7 PHƯƠNG Y  5 40 7.24 303.01 82.04 83.3 8 103.38 LỆCH TÂM LỚN 39.21

500 300 3000 2100 ex(max) TH14 353.089 136.199 95.3623 1.7 PHƯƠNG Y  5 40 6.92 301.41 85.36 86.7 0 106.70 LỆCH TÂM LỚN39.39

500 300 3000 2100 ey (max) TH24 369.328 124.048 116.229 1.7 PHƯƠNG Y  5 40 7.24 303.01 82.04 83.3 8 103.38 LỆCH TÂM LỚN 39.21

Page 52: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 52/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 52GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

THÉP ĐAI CỘT C4

Tầng   Q max a h ho b Chọn thép đai s ct  smax  schọn Mb qsw C* C Co Qb Qbmi n Qsw   Q bsw  φb1 μw φw1 Qbt kiểm tra

(daN) (cm) (cm) (cm) (cm) n s As (cm) (cm) cm daNcm daN/cm cm cm cm daN daN daN daN daN 

14 18686 5 55 5 0.0 55 2 8 1.005 18.3 132 10 3300000 176 137 137 100 24095 19800 17592 41687 0.83 0.0018 1.0591 123282 TRUE

13 13041 5 55 5 0.0 55 2 8 1.005 18.3 190 10 3300000 176 137 137 100 24095 19800 17592 41687 0.83 0.0018 1.0591 123282 TRUE

12 16818 5 60 5 5.0 60 2 8 1.005 20.0 194 10 4356000 176 157 157 110 27683 23760 19352 47034 0.83 0.0017 1.0541 147250 TRUE

11 16174 5 60 5 5.0 60 2 8 1.005 20.0 202 10 4356000 176 157 157 110 27683 23760 19352 47034 0.83 0.0017 1.0541 147250 TRUE

10 15668 5 60 5 5.0 60 2 8 1.005 20.0 209 10 4356000 176 157 157 110 27683 23760 19352 47034 0.83 0.0017 1.054 147250 TRUE

9 18016 5 65 60.0 65 2 8 1.005 21.7 234 10 5616000 176 179 179 120 31432 28080 21111 52543 0.83 0.0015 1.05 173336 TRUE

8 17204 5 65 60.0 65 2 8 1.005 21.7 245 10 5616000 176 179 179 120 31432 28080 21111 52543 0.83 0.0015 1.05 173336 TRUE

7 16238 5 65 60.0 65 2 8 1.005 21.7 259 10 5616000 176 179 179 120 31432 28080 21111 52543 0.83 0.0015 1.05 173336 TRUE

6 17742 5 70 65.0 65 2 8 1.005 23.3 279 10 6591000 176 194 194 130 34052 30420 22870 56922 0.83 0.0015 1.05 187780 TRUE

5 16146.91 5 70 65.0 70 2 8 1.005 23.3 330 10 7098000 176 201 201 130 35337 32760 22870 58207 0.83 0.0014 1.046 201538 TRUE

4 14521.42 5 70 65.0 70 2 8 1.005 23.3 367 10 7098000 176 201 201 130 35337 32760 22870 58207 0.83 0.0014 1.046 201538 TRUE

3 14494.56 5 75 70.0 75 2 8 1.005 25.0 456 10 8820000 176 224 224 140 39391 37800 24629 64020 0.83 0.0013 1.043 231856 TRUE

2 10773.54 5 75 70.0 75 2 8 1.005 25.0 614 10 8820000 176 224 224 140 39391 37800 24629 64020 0.83 0.0013 1.043 231856 TRUE

1 7382.35 5 75 7 0.0 75 2 8 1.005 25.0 896 10 8820000 176 224 224 140 39391 37800 24629 64020 0.83 0.0013 1.043 231856 TRUE

Page 53: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 53/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 53GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

5.4 TÍNH CỐT THÉP DẦM:

5.4.1 Tính cốt thép dọc dầm:

Sử dụng tiêu chuẩn: TCXDVN 356-2005:

Cốt thép AI ( 10  ) R s= R sc= 225MPa= 2250(kG/cm2)Cốt thép AIII ( 10  ) R s= R sc= 365MPa= 3650(kG/cm2)Bê tông B30: R  b=17MPa=170(kG/cm2)  ξR =0.541, αR =0.395( tra bảng) 

-  Tính gia trị 

2

0

=bh R

 M α

b

m

  Nếu

m  <  R

  tính :   =0,5(1+ (1 2 )m  )

 Nếum

  > R

  -> cần tăng tiết diện h b lên.

Tính diện tích cốt thép:  s

 s o

 M  A R h 

 

K ết quả kiểm tra thoả mãn:  min% < % <  max%

Page 54: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 54/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 54GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

TẦNG  Đoạn  Vị trí Giá trị

M a h ho b R  b R s  m As chọn thép 

As  %

  d m (daN.m) (cm) (cm) (cm) (cm) (MPa) (MPa) (cm2) chọn 

gối 4 30 26.0 30 17.0 365 0.000 1.000 0.00

0.00 0.00

2 nhịp 4 30 26.0 30 17.0 365 0.000 1.000 0.00

0.00 0.00

gối  -1113 4 30 26.0 30 17.0 365 0.032 0.984 1.19 14.73 1.89

gối  -31546 4 70 66.0 30 17.0 365 0.142 0.923 14.19 14.73 0.74

12 nhịp  33263 4 70 66.0 30 17.0 365 0.150 0.918 15.03 14.73 0.74

1 gối  -38899 4 70 66.0 30 17.0 365 0.175 0.903 17.88 17.42 0.88

gối  -29884 4 70 66.0 30 17.0 365 0.135 0.927 13.37 17.42 0.88

38 nhịp  26092 4 70 66.0 30 17.0 365 0.117 0.937 11.56 13.62 0.69

gối  -36849 4 70 66.0 30 17.0 365 0.166 0.909 16.83 17.42 0.88

gối  -5661 4 40 36.0 20 17.0 365 0.128 0.931 4.63 6.28 0.87

84 nhịp  3089 4 40 36.0 20 17.0 365 0.070 0.964 2.44 4.02 0.56

gối  -6481 4 40 36.0 20 17.0 365 0.147 0.920 5.36 6.28 0.87

gối 4 30 26.0 30 17.0 365 0.000 1.000 0.00

0.00 0.00

2 nhịp 4 30 26.0 30 17.0 365 0.000 1.000 0.00

0.00 0.00

gối  -1137 4 30 26.0 30 17.0 365 0.033 0.983 1.22 15.98 2.05

gối -34799 4 70 66.0 30 17.0 365 0.157 0.914 15.80 15.98 0.81

12 nhịp 33463 4 70 66.0 30 17.0 365 0.151 0.918 15.13 15.98 0.81

gối -41423 4 70 66.0 30 17.0 365 0.186 0.896 19.19 19.64 0.99

2 gối -30630 4 70 66.0 30 17.0 365 0.138 0.926 13.74 19.64 0.99

38 nhịp 26266 4 70 66.0 30 17.0 365 0.118 0.937 11.64 14.73 0.74gối -43108 4 70 66.0 30 17.0 365 0.194 0.891 20.08 19.64 0.99

gối -8216 4 40 36.0 20 17.0 365 0.186 0.896 6.98 7.60 1.06

84 nhịp  3538 4 40 36.0 20 17.0 365 0.080 0.958 2.81 4.02 0.56

gối -8351 4 40 36.0 20 17.0 365 0.190 0.894 7.11 7.60 1.06

gối 4 30 26.0 30 17.0 365 0.000 1.000 0.00

0.00 0.00

Page 55: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 55/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 55GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

2 nhịp 4 30 26.0 30 17.0 365 0.000 1.000 0.00

0.00 0.00

gối -1169 4 30 26 30 17.0 365 0.034 0.983 1.25 9.82 1.26

gối -35748 4 70 66 30 17.0 365 0.161 0.912 16.28 16.10 0.81

12 nhịp  33155 4 70 66 30 17.0 365 0.149 0.919 14.98 14.73 0.74

3 g i  -43008 4 70 66 30 17.0 365 0.194 0.891 20.03 21.01 1.06

gôi -30344 4 70 66 30 17.0 365 0.137 0.926 13.60 21.01 1.06

38 nhịp 26402 4 70 66 30 17.0 365 0.119 0.937 11.70 12.96 0.65

gối -47074 4 70 66 30 17.0 365 0.212 0.880 22.22 24.54 1.24

gối -8918 4 40 36 20 17.0 365 0.202 0.886 7.66 10.74 1.4984 nhịp 4122 4 40 36 20 17.0 365 0.094 0.951 3.30 4.02 0.56

gối  -10326 4 40 36 20 17.0 365 0.234 0.864 9 10.74 1.49

gối 4 40 36 20 17.0 365 0.000 1.000 0

0.00 0.00

2 nhịp 4 40 36 20 17.0 365 0.000 1.000 0

0.00 0.00

gối 4 40 36 20 17.0 365 0.000 1.000 0 0.00 0.00

gối  -36814 4 70 66 30 17.0 365 0.166 0.909 16.81 17.42 0.88

12 nhịp  33527 4 70 66 30 17.0 365 0.151 0.918 15.16 17.42 0.88

4 gối  -44068 4 70 66 30 17.0 365 0.198 0.888 20.59 22.33 1.13

gối  -29767 4 70 66 30 17.0 365 0.134 0.928 13.32 22.33 1.13

38 nhịp  26517 4 70 66 30 17.0 365 0.119 0.936 11.76 13.62 0.69

gối -50865 4 70 66 30 17.0 365 0.229 0.868 24.32 24.54 1.24

gối -9401 4 40 36 20 17.0 365 0.213 0.879 8.14 9.82 1.36

84 nhịp 4233 4 40 36 20 17.0 365 0.096 0.949 3.39 4.02 0.56

gối -11581 4 40 36 20 17.0 365 0.263 0.844 10.44 12.96 1.80gối 4 70 66 30 17.0 365 0.000 1.000 0.00

0.00 0.00

2 nhịp 4 70 66 30 17.0 365 0.000 1.000 0.00

0.00 0.00

gối 4 70 66 30 17.0 365 0.000 1.000 0.00 0.00 0.00

gối -37348 4 70 66 30 17.0 365 0.168 0.907 17.09 17.42 0.88

12 nhịp 33538 4 70 66 30 17.0 365 0.151 0.918 15.17 17.42 0.88

Page 56: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 56/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 56GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

5 gối -44431 4 70 66 30 17.0 365 0.200 0.887 20.79 22.33 1.13

gối -28276 4 70 66 30 17.0 365 0.127 0.932 12.60 22.33 1.13

38 nhịp 26668 4 70 66 30 17.0 365 0.120 0.936 11.83 13.62 0.69

gối -53932 4 70 66 30 17.0 365 0.243 0.859 26.07 27.04 1.37

gối -9471 4 40 36 20 17.0 365 0.215 0.878 8.21 9.82 1.36

84 nhịp 4260 4 40 36 20 17.0 365 0.097 0.949 3.42 4.02 0.56

gối -12344 4 40 36 20 17.0 365 0.280 0.832 11.30 12.96 1.80

gối 4 70 66 30 17.0 365 0.000 1.000 0.00

0.00 0.00

2 nhịp 4 70 66 30 17.0 365 0.000 1.000 0.00 0.00 0.00gối 4 70 66 30 17.0 365 0.000 1.000 0.00 0.00 0.00

gối -37555 4 70 66 30 17.0 365 0.169 0.907 17.19 17.42 0.88

12 nhịp 33618 4 70 66 30 17.0 365 0.151 0.918 15.21 17.42 0.88

6 gối -43946 4 70 66 30 17.0 365 0.198 0.889 20.53 22.33 1.13

gối -26500 4 70 66 30 17.0 365 0.119 0.936 11.75 22.33 1.13

38 nhịp 26763 4 70 66 30 17.0 365 0.120 0.936 11.87 13.62 0.69

gối -56137 4 70 66 30 17.0 365 0.253 0.852 27.36 27.04 1.37

gối -9239 4 40 36 20 17.0 365 0.210 0.881 7.98 9.82 1.36

84 nhịp 4227 4 40 36 20 17.0 365 0.096 0.949 3.39 4.02 0.56

gối -12741 4 40 36 20 17.0 365 0.289 0.825 11.76 12.96 1.80

gối 

 

2 nhịp 

 

gối -1153 4 70 66 30 17.0 365 0.005 0.997 0.48 17.22 0.87

gối -37882 4 70 66 30 17.0 365 0.171 0.906 17.36 17.22 0.8712 nhị p 33749 4 70 66 30 17.0 365 0.152 0.917 15.27 17.22 0.87

7 gối -43443 4 70 66 30 17.0 365 0.196 0.890 20.26 22.13 1.12

gối -24774 4 70 66 30 17.0 365 0.112 0.941 10.93 22.13 1.12

38 nhị p 26859 4 70 66 30 17.0 365 0.121 0.935 11.92 12.32 0.62

gối -58130 4 70 66 30 17.0 365 0.262 0.845 28.55 28.29 1.43

Page 57: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 57/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 57GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

gối -8834 4 40 36 20 17.0 365 0.200 0.887 7.58 13.62 1.89

84 nhị p 4151 4 40 36 20 17.0 365 0.094 0.950 3.32 7.60 1.06

gối -12866 4 40 36 20 17.0 365 0.292 0.822 11.90 13.62 1.89

gối 4 70 66 30 17.0 365 0.000 1.000 0.00

0.00 0.00

2 nhịp 4 70 66 30 17.0 365 0.000 1.000 0.00

0.00 0.00

gối -1130 4 70 66 30 17.0 365 0.005 0.997 0.47 17.22 0.87

gối -37927 4 70 66 30 17.0 365 0.171 0.906 17.38 17.22 0.87

12 nhịp 33769 4 70 66 30 17.0 365 0.152 0.917 15.28 17.22 0.87

8 gối -42824 4 70 66 30 17.0 365 0.193 0.892 19.93 22.13 1.12gối -22607 4 70 66 30 17.0 365 0.102 0.946 9.92 22.13 1.12

38 nhịp 27011 4 70 66 30 17.0 365 0.122 0.935 11.99 12.32 0.62

gối -59787 4 70 66 30 17.0 365 0.269 0.840 29.55 33.20 1.68

gối -8279 4 40 36 20 17.0 365 0.188 0.895 7.04 13.62 1.89

84 nhịp 4042 4 40 36 20 17.0 365 0.092 0.952 3.23 7.60 1.06

gối -12778 4 40 36 20 17.0 365 0.290 0.824 11.80 13.62 1.89

gối 4 70 66 30 17.0 365 0.000 1.000 0.00

0.00 0.00

2 nhịp 4 70 66 30 17.0 365 0.000 1.000 0.00

0.00 0.00

gối -1109 4 70 66 30 17.0 365 0.005 0.997 0.46 17.22 0.87

gối -37861 4 70 66 30 17.0 365 0.170 0.906 17.35 17.22 0.87

12 nhịp 33889 4 70 66 30 17.0 365 0.153 0.917 15.34 17.22 0.87

9 gối -41397 4 70 66 30 17.0 365 0.186 0.896 19.18 22.13 1.12

gối -20571 4 70 66 30 17.0 365 0.093 0.951 8.98 22.13 1.12

38 nhịp 26396 4 70 66 30 17.0 365 0.119 0.937 11.70 12.32 0.62gối -60720 4 70 66 30 17.0 365 0.273 0.837 30.13 33.20 1.68

gối -7629 4 40 36 20 17.0 365 0.173 0.904 6.42 13.62 1.89

84 nhịp 3910 4 40 36 20 17.0 365 0.089 0.953 3.12 7.60 1.06

gối -12551 4 40 36 20 17.0 365 0.285 0.828 11.54 13.62 1.89

gối 4 70 66 30 17.0 365 0.000 1.000 0.00

0.00 0.00

Page 58: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 58/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 58GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

2 nhịp 4 70 66 30 17.0 365 0.000 1.000 0.00

0.00 0.00

gối -1098 4 70 66 30 17.0 365 0.005 0.998 0.46

0.00 0.00

gối -37959 4 70 66 30 17.0 365 0.171 0.906 17.40 17.22 0.87

12 nhịp 34053 4 70 66 30 17.0 365 0.153 0.916 15.43 17.42 0.88

10 gối -40188 4 70 66 30 17.0 365 0.181 0.899 18.55 22.13 1.12

gối -18919 4 70 66 30 17.0 365 0.085 0.955 8.22 22.13 1.12

38 nhịp 27131 4 70 66 30 17.0 365 0.122 0.935 12.05 12.32 0.62

gối -61485 4 70 66 30 17.0 365 0.277 0.834 30.60 33.20 1.68

gối -6924 4 40 36 20 17.0 365 0.157 0.914 5.77 11.40 1.5884 nhịp 3766 4 40 36 20 17.0 365 0.085 0.955 3.00 6.28 0.87

gối -12237 4 40 36 20 17.0 365 0.278 0.833 11.17 11.40 1.58

gối 4 70 66 30 17.0 365 0.000 1.000 0.00

0.00 0.00

2 nhịp 4 70 66 30 17.0 365 0.000 1.000 0.00

0.00 0.00

gối -1050 4 70 66 30 17.0 365 0.005 0.998 0.44 17.22 0.87

gối -37928 4 70 66 30 17.0 365 0.171 0.906 17.38 17.22 0.87

12 nhịp 33908 4 70 66 30 17.0 365 0.153 0.917 15.35 17.22 0.87

11 gối -39336 4 70 66 30 17.0 365 0.177 0.902 18.11 22.13 1.12

gối -17067 4 70 66 30 17.0 365 0.077 0.960 7.38 22.13 1.12

38 nhịp 27254 4 70 66 30 17.0 365 0.123 0.934 12.11 12.32 0.62

gối -62126 4 70 66 30 17.0 365 0.280 0.832 31.00 33.20 1.68

gối -6198 4 40 36 20 17.0 365 0.141 0.924 5.11 11.40 1.58

84 nhịp 3617 4 40 36 20 17.0 365 0.082 0.957 2.88 6.28 0.87

gối -11884 4 40 36 20 17.0 365 0.270 0.839 10.78 11.40 1.58gối 4 70 66 30 17.0 365 0.000 1.000 0.00

0.00 0.00

2 nhịp 4 70 66 30 17.0 365 0.000 1.000 0.00

0.00 0.00

gối -1027 4 70 66 30 17.0 365 0.005 0.998 0.43 17.22 0.87

gối -37611 4 70 66 30 17.0 365 0.169 0.907 17.22 17.22 0.87

12 nhịp 34288 4 70 66 30 17.0 365 0.154 0.916 15.54 17.22 0.87

Page 59: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 59/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 59GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

12 gối -37614 4 70 66 30 17.0 365 0.169 0.907 17.22 17.22 0.87

gối -15841 4 70 66 30 17.0 365 0.071 0.963 6.83 17.22 0.87

38 nhịp 27247 4 70 66 30 17.0 365 0.123 0.934 12.10 12.32 0.62

gối -61985 4 70 66 30 17.0 365 0.279 0.832 30.91 33.20 1.68

gối -5505 4 40 36 20 17.0 365 0.125 0.933 4.49 11.40 1.58

84 nhịp 3469 4 40 36 20 17.0 365 0.079 0.959 2.75 6.28 0.87

gối -11561 4 40 36 20 17.0 365 0.262 0.845 10.42 11.40 1.58

gối 4 70 66 30 17.0 365 0.000 1.000 0.00

0.00 0.00

2 nhịp 4 70 66 30 17.0 365 0.000 1.000 0.00 0.00 0.00gối -957 4 70 66 30 17.0 365 0.004 0.998 0.40 17.22 0.87

gối -39210 4 70 66 30 17.0 365 0.176 0.902 18.04 18.47 0.93

12 nhịp 33971 4 70 66 30 17.0 365 0.153 0.917 15.38 17.22 0.87

13 gối -36808 4 70 66 30 17.0 365 0.166 0.909 16.81 17.22 0.87

gối -14973 4 70 66 30 17.0 365 0.067 0.965 6.44 17.22 0.87

38 nhịp 27365 4 70 66 30 17.0 365 0.123 0.934 12.16 12.32 0.62

gối -62008 4 70 66 30 17.0 365 0.279 0.832 30.93 33.20 1.68

gối -4838 4 40 36 20 17.0 365 0.110 0.942 3.91 11.40 1.58

84 nhịp  5038 4 40 36 20 17.0 365 0.114 0.939 4.08 6.28 0.87

gối  -11319 4 40 36 20 17.0 365 0.257 0.849 10.15 11.40 1.58

gối  4 70 66 30 17.0 365 0.000 1.000 0.00

0.00 0.00

2 nhịp  4 70 66 30 17.0 365 0.000 1.000 0.00

0.00 0.00

gối  -1125 4 70 66 30 17.0 365 0.005 0.997 0.47 17.22 0.87

gối  -30977 4 70 66 30 17.0 365 0.139 0.925 13.91 17.22 0.8712 nhịp  35900 4 70 66 30 17.0 365 0.162 0.911 16.35 17.22 0.87

14 gối  -32885 4 70 66 30 17.0 365 0.148 0.920 14.85 17.22 0.87

gối  -17182 4 70 66 30 17.0 365 0.077 0.960 7.43 17.22 0.87

38 nhịp  26848 4 70 66 30 17.0 365 0.121 0.935 11.91 12.32 0.62

gối  -51647 4 70 66 30 17.0 365 0.232 0.866 24.76 33.20 1.68

Page 60: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 60/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 60GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

gối  -4225 4 40 36 20 17.0 365 0.096 0.950 3.39 11.40 1.58

84 nhịp  4064 4 40 36 20 17.0 365 0.092 0.952 3.25 6.28 0.87

Page 61: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 61/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 61GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

5.4.2 Tính cốt thép đai dầm:

Để đơn giản trong tính toán ta chọn trước đồng loạt cấu tạo cốt đai cho các dầm r ồi ta

kiểm tra khả năng chịu lực của nó ứng vớ i lực cắt lớ n nhất có thể của dầm:

-  Khoảng cách cấu tạo của cốt đai: 

+ Khi mmh 450 thì )150;2/min(1

mmhct  s  

+ Khi mmh 450 thì )300;3/min(=1

mmhct  s  

+ Khi mmh 300≥ thì )300;4/3min(=2

mmhct  s  

-  Khoảng cách lớ n nhất của cốt đai của cốt đai:max

2

0

max5.1=Q

bh R sbt   

+Vớ i dầm có kích thướ c 300x700 :Qmax=28851daN( dầm B38 tầng 11)

cm s 87=28851

66×30×170×5.1=

2

max  

+ Vớ i dầm có kích thướ c 200x400: Qmax=14683daN (dầm B84 tầng 7)

cm s 32=14683

36×20×170×5.1=

2

max  

-  Chọn đai hai nhánh ϕ8 có Asw=1.005cm2 s1 =15cm: ta kiểm tra khả năng chịu

lực cắt của dầm:V ớ i d ầm có kích thướ c 300x700 :

-   Kiể m tra về  điề u kiện ứ ng suấ t nén chính: 

0022.0=15×30

005.1==

bs

 A μ

SW 

W ;

46.6=10×5.32

10×21== 3

4

b

 s

 E 

 E α  

φwl  3.1<0722.1=0022.0×46.6×5+1=5+1=w

αμ  

φbl  83.0=17×01.01=-1= b R β   

Qbt =0.3φwlφ blR  b bh0=0.3x1.0722x0.83x30x66=89863daN>Qmax=28851daN-   Kiể m tra khả năng chịu cắ t trên tiế t diện nghiêng: 

M b=φ b2x(1+φf + φn)xR  btxbxho2=2x1x12x30x662=3136320daNcm

+ cmdaN  s

 A Rq

sw sw

 sw /117=15

005.1×1750==  

+ cmhcmq

 M C  o

 sw

b132=2>164=

117

3136320==*  

+ Lấy C=C*

=164cm, C0=2h0=132cm

Page 62: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 62/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 62GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

+ 19171daN=164

3136320=

C

M=Q

b

 b  

+ Q bmin=0.6R  bt bh0=0.6x12x30x66=14256daN+ daN C qQ

o sw sw15481=132×117=×=  

+ daN QdaN QQQ swbbsw

28851=>34660=15481+19171=+=max (thỏa)

V ớ i d ầm có kích thướ c 200x400 :

-   Kiể m tra về  điề u kiện ứ ng suấ t nén chính: 

0022.0=15×30

005.1==

bs

 A μ

SW 

W ;

46.6=10×5.32

10×21== 3

4

b

 s

 E 

 E α  

φwl  3.1<0722.1=0022.0×46.6×5+1=5+1= wαμ  

φbl  83.0=17×01.01=-1=b

 R β   

Qbt =0.3φwlφ blR  b bh0=0.3x1.0722x0.83x20x36=33777daN>Qmax=14683daN-   Kiể m tra khả năng chịu cắ t trên tiế t diện nghiêng: 

M b=φ b2x(1+φf + φn)xR  btxbxho2=2x1x12x30x362=622080daNcm

+ cmdaN  s

 A Rq

sw sw

 sw /117=15

005.1×1750==  

+ cmhcmq

 M C  o

 sw

b72=2>73=

117

622080==*  

+ Lấy C=C*=73cm, C0=2h0=72cm

+ daN8542=73

622080=

C

M=Q

b

 b  

+ Q bmin=0.6R  bt bh0=0.6x12x30x36=5184daN+ daN C qQ

o sw sw8444=72×117=×=  

+ daN QdaN QQQ swbbsw

14683=>16986=8444+8542=+= max (thỏa)

  Tính toán c ố t treo t ại v ị tríd ầm ph ụ gác lên d ầm chính: 

-  Diện tích cốt treo: s

 ss  R

 P  A

1=  

Vớ i P1 là lực tậ p trung truyền từ dầm phụ cho dầm chínhR s là cường độ tính toán về kéo của cốt thép

-  Số cốt treo cần thiết:

đai

 ss

nA

 Am =  

Chọn đai hai nhánh n=2, ϕ10 có Ađai=0.785cm2 

Ta tính cho dầm có P1 lớ n nhất r ồi đặt cốt treo cho tất cả các dầm còn lại

Page 63: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 63/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 63GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

P1max=25931daN (dầm B12 tầng 5)

253.11=2250

25931= cm A

 ss 

34.7=785.0×2

53.11

=m chọn m=8Vậy bố trí mỗi bên đai 4 cái 

5.5 TÍNH CỐT THÉP CHO VÁCH:

5.5.1 Tính cốt thép dọc cho vách thẳng đứ ng:

(Dựa trên tài liệu do Ks. Nguyễn Tiến Trung và Th.s Võ Mạnh Hùng Đai học xâydựng Hà Nội biên soạn).

-  Thông thườ ng các vách cứng dạng congxon phải chịu các tổ hợ  p nội lực sau: N,Mx, My, Qx, Qy. Do vách cứng chỉ chịu tải tr ọng ngang tác động song song vớ imặt phẳng của nó nên bỏ qua khả năng chịu momen ngoài mặt phẳng Mx, và lựccắt theo phương vuông góc vớ i mặt phẳng Qy chỉ xét đến tổ hợ  p nội lực gồm: N,My, Qx. Sau khi tính toán cốt thép momen ngoài mặt phẳng dùng để kiểm tra lạikhả năng chịu lực của cốt thép đã tính toán. 

-  Việc tính cốt thép dọc cho vách có thể tính theo các phương pháp sau: + Phương pháp phân bố ứng suất đàn hồi+ Phương pháp giả thiết vùng biên chịu momen+ Phương pháp xây dựng biểu đồ tương tác Đồ án chọn phương pháp giả thiết vùng biên chịu momen để tính cốt thép chovácha.  Mô hình:

Page 64: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 64/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 64GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

Phương pháp này cho rằng cốt thép đặt trong vùng biên ở   hai đầu tườ ngđượ c thiết k ế để chịu toàn bộ momen. Lực dọc tr ục đượ c giả thiết là phân

 bố trên toàn bộ chiều dài tườ ng.Các giả thiết cơ bản:

+ Ứ ng suất kéo do cốt thép chịu+ Ứ ng suất nén do cả bê tông và cốt thép chịu

b.  Các bươc tính toán: Bướ c 1: Giả thiết chiều dài B của vùng biên chịu momen. Xét vách chịu lựcdọc tr ục N và moomen uốn trong mặt phẳng Mx. Moomem Mx tương đươngvớ i một cặ p ngẫu lực đặt ở hai vùng biên của tườ ng

Bướ c 2: Xác định lực nén hoặc kéo cho vùng biên

 B L

 M  B

 L

 N  P 

r l  -±×=

;  

L: chiều dài vách cứngB là bể r ộng vùng biên giả thiếtBướ c 3: Tính diện tích cốt thép chịu kéo, nén+ Diện tích cốt thép chịu kéo là:

 s

i

 si

 R

 P  A =  

+ Diện tích cốt thép chịu nén:

 s

wbi

 si  R

 Bt  R P  A

85.0-=  

Bướ c 4: Kiểm tra hàm lựng cốt thép nếu không thỏa mãn tăng B của vùng biên lên r ồi tính lại như bướ c 1. Chiều dài vùng B có giá tr ị lớ n nhất là L/2,nếu vượ t quá giá tr ị này cần tăng bề dày tườ ng.Bướ c 5: Kiểm tra phần tườ ng còn lại giữa hai vùng biên chịu nén đúng tâm.

Trườ ng hợp bê tông đủ khả năng chịu lực thì đặt theo cấu tạo.+ Chiều r ộng vùng vách cứng: B’=L-2B

Page 65: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 65/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 65GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

+ Khả năng chịu nén của phần vách giữa là: [P]=0.85B’.tw.R  b

+ Lực nén mà phần vách phải chịu là:w

i

 g  t  B A

 P  P  ×'×=  

+ Nếu Pg<[P] thì chịu đặt thép theo cấu tạo

+ Nếu Pg>[P] thì tính cốt thép

5.5.2 Tính cốt thép ngang:

-  Đối vớ i vách có tỷ lệ chiều cao trên chiều dài lớ n, ảnh hưở ng của lực cắt lànhỏ. Tuy nhiên khi tỷ lệ này là tương đối nhỏ thì ảnh hưở ng của lực cắt là đángk ể, cần xét đến. 

-  Khả năng chịu cắt của vách bao gồm khả năng chịu cắt của cả bê tông và cốtthép: Qw=Q b+Q bw 

-  Quá trình tính toán thép chịu cắt tương tự như dầm thông thườ ng. -  Chọn đai ϕ10 hai nhánh có Asw=1.57cm2 

Page 66: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 66/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 66GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

Vách P2

TẦNG  VỊ TRÍ P M3 Tw L B PHẦN BIÊN  PHẦN GIỮA 

daN daNm cm cm cm Pl(daN) Pr(daN) An(cm2) Ak(cm2) Atts(cm2)thépchọn As(cm2) μ% B'(cm) Pg(daN) [P](daN) As

THÉPCHỌN 

14 TOP -106924 167671.3 30 300 60 48478.32 -91247.8 -46.2609 13.28173 13.28173 15ϕ12 16.9646 0.942 180 -64154 780300 CẤU TẠO  ϕ12a200 

BOTTOM -82058 -62372.7 30 300 60 -42400.2 9577.052 -59.6438 2.62385 2.62385 15ϕ12 16.9646 0.942 180 -49235 780300 CẤU TẠO  ϕ12a200 

13 TOP -123567 62246.6 30 300 60 1222.615 -50649.6 -57.3837 0.334963 0.334963 15ϕ12 16.9646 0.942 180 -74140 780300 CẤU TẠO  ϕ12a200 

BOTTOM -107286 -54821.2 30 300 60 -44299.3 1385.028 -59.1235 0.37946 0.37946 15ϕ12 16.9646 0.942 180 -64371 780300 CẤU TẠO  ϕ12a200 

12 TOP -140135 71712.12 30 300 60 1853.056 -57907 -55.3953 0.507687 0.507687 15ϕ12 16.9646 0.942 180 -84081 780300 CẤU TẠO  ϕ12a200 

BOTTOM -135572 -64563.1 30 300 60 -54015.7 -213.121 -56.4615 -0.05839 -0.05839 15ϕ12 16.9646 0.942 180 -81343 780300 CẤU TẠO  ϕ12a200 

11 TOP -183740 54957.64 30 300 60 -13848.9 -59646.9 -67.4661 -16.3416 -16.3416 15ϕ12 16.9646 0.942 180 -110244 780300 CẤU TẠO  ϕ12a200 

BOTTOM -174147 -58967.6 30 300 60 -59399.3 -10259.6 -54.9865 -2.81086 -2.81086 15ϕ12 16.9646 0.942 180 -104488 780300 CẤU TẠO  ϕ12a200 

10 TOP -215879 25503.41 30 300 60 -32549.5 -53802.3 -62.3426 -14.7404 -14.7404 15ϕ12 16.9646 0.942 180 -129528 780300 CẤU TẠO  ϕ12a200 

BOTTOM -213343 -51574 30 300 60 -64157.7 -21179.3 -53.6828 -5.80256 -5.80256 15ϕ12 16.9646 0.942 180 -128006 780300 CẤU TẠO  ϕ12a200 

9 TOP -256347 45700.7 30 300 60 -32227.4 -70311.3 -62.4309 -19.2634 -19.2634 15ϕ12 16.9646 0.942 180 -153808 780300 CẤU TẠO  ϕ12a200 

BOTTOM -260239 -38176.3 30 300 60 -67954.6 -36141.1 -52.6426 -9.90166 -9.90166 15ϕ12 16.9646 0.942 180 -156144 780300 CẤU TẠO  ϕ12a200 

8 TOP -304554 44962.34 30 300 60 -42176.4 -79645.1 -59.7051 -21.8206 -21.8206 15ϕ12 16.9646 0.942 180 -182732 780300 CẤU TẠO  ϕ12a200 

BOTTOM -311348 -35750.8 30 300 60 -77165.7 -47373.4 -50.119 -12.979 -12.979 15ϕ12 16.9646 0.942 180 -186809 780300 CẤU TẠO  ϕ12a200 

7 TOP -355980 44058.47 30 300 60 -52838.4 -89553.8 -56.784 -24.5353 -24.5353 15ϕ12 16.9646 0.942 180 -213588 780300 CẤU TẠO  ϕ12a200 

BOTTOM -365546 -33370.2 30 300 60 -87013.5 -59205 -47.421 -16.2205 -16.2205 15ϕ12 16.9646 0.942 180 -219328 780300 CẤU TẠO  ϕ12a200 

6 TOP -410208 43071.85 30 300 60 -64095.1 -99988.3 -53.7 -27.3941 -27.3941 15ϕ12 16.9646 0.942 180 -246125 780300 CẤU TẠO  ϕ12a200 

BOTTOM -422367 -31095.6 30 300 60 -97429.9 -71516.9 -44.5672 -19.5937 -19.5937 15ϕ12 16.9646 0.942 180 -253420 780300 CẤU TẠO  ϕ12a200 

5 TOP -467558 42210.2 30 300 60 -75924 -111099 -50.4592 -30.4381 -30.4381 15ϕ12 16.9646 0.942 180 -280535 780300 CẤU TẠO  ϕ12a200 

BOTTOM -482839 -28870.6 30 300 60 -108597 -84538.4 -41.5076 -23.1612 -23.1612 15ϕ12 16.9646 0.942 180 -289703 780300 CẤU TẠO  ϕ12a200 

4 TOP -528384 40922.75 30 300 60 -88625.7 -122728 -46.9793 -33.6241 -33.6241 15ϕ12 16.9646 0.942 180 -317031 780300 CẤU TẠO  ϕ12a200 

BOTTOM -547308 -26360.3 30 300 60 -120445 -98478.1 -38.2616 -26.9803 -26.9803 15ϕ12 16.9646 0.942 180 -328385 780300 CẤU TẠO  ϕ12a200 

3 TOP -593615 39653.7 30 300 60 -102201 -135245 -43.2601 -37.0535 -37.0535 15ϕ12 16.9646 0.942 180 -356169 780300 CẤU TẠO  ϕ12a200 

BOTTOM -616925 -24669.1 30 300 60 -133664 -113106 -34.64 -30.988 -30.988 15ϕ12 16.9646 0.942 180 -370155 780300 CẤU TẠO  ϕ12a200 

2 TOP -664286 38921.76 30 300 60 -116640 -149075 -39.3042 -40.8423 -39.3042 15ϕ12 16.9646 0.942 180 -398572 780300 CẤU TẠO  ϕ12a200 

BOTTOM -697164 -31076.4 30 300 60 -152381 -126484 -29.512 -34.6532 -29.512 15ϕ12 16.9646 0.942 180 -418299 780300 CẤU TẠO  ϕ12a200 

1 TOP -724939 45369.76 30 300 60 -126084 -163892 -36.7168 -44.9019 -36.7168 15ϕ12 16.9646 0.942 180 -434963 780300 CẤU TẠO  ϕ12a200 

BOTTOM -755420 27990.01 30 300 60 -139421 -162746 -33.0626 -44.5881 -33.0626 15ϕ12 16.9646 0.942 180 -453252 780300 CẤU TẠO  ϕ12a200 

Page 67: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 67/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 67GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

Vách P1

TẦNG  VỊ TRÍ P M3 Tw L B PHẦN BIÊN  PHẦN GIỮA 

daN daNm cm cm cm Pl(daN) Pr(daN) An(cm2) Ak(cm2) Atts(cm2)thépchọn As(cm2) μ% B'(cm) Pg(daN) [P](daN) As

THÉPCHỌN 

14 TOP -89324.3 115986.7 30 300 60 30462.94 -66192.6 -53.1253 8.346011 8.346011 15ϕ12 16.9646 0.942 180 -53595 780300 CẤU TẠO  ϕ12a200 

BOTTOM -62470.8 -44298.2 30 300 60 -30951.7 5963.418 -62.7803 1.633813 1.633813 15ϕ12 16.9646 0.942 180 -37482 780300 CẤU TẠO  ϕ12a200 

13 TOP -93907.6 31706.73 30 300 60 -5570.37 -31992.7 -69.7341 -8.76511 -8.76511 15ϕ12 16.9646 0.942 180 -56345 780300 CẤU TẠO  ϕ12a200 

BOTTOM -84591.3 -35231.6 30 300 60 -31598.1 -2238.43 -62.6033 -0.61327 -0.61327 15ϕ12 16.9646 0.942 180 -50755 780300 CẤU TẠO  ϕ12a200 

12 TOP -120913 30597.56 30 300 60 -11433.6 -36931.6 -68.1278 -10.1182 -10.1182 15ϕ12 16.9646 0.942 180 -72548 780300 CẤU TẠO  ϕ12a200 

BOTTOM -116434 -34427.6 30 300 60 -37631.6 -8941.87 -60.9503 -2.44983 -2.44983 15ϕ12 16.9646 0.942 180 -69860 780300 CẤU TẠO  ϕ12a200 

11 TOP -153085 29934.04 30 300 60 -18144.5 -43089.5 -66.2892 -11.8054 -11.8054 15ϕ12 16.9646 0.942 180 -91851 780300 CẤU TẠO  ϕ12a200 

BOTTOM -152175 -33952.9 30 300 60 -44582.1 -16288 -59.046 -4.46246 -4.46246 15ϕ12 16.9646 0.942 180 -91305 780300 CẤU TẠO  ϕ12a200 

10 TOP -188927 29214.08 30 300 60 -25612.8 -49957.9 -64.2431 -13.6871 -13.6871 15ϕ12 16.9646 0.942 180 -113356 780300 CẤU TẠO  ϕ12a200 BOTTOM -191071 -33554.9 30 300 60 -52195.4 -24232.9 -56.9602 -6.63916 -6.63916 15ϕ12 16.9646 0.942 180 -114642 780300 CẤU TẠO  ϕ12a200 

9 TOP -227831 28274.21 30 300 60 -33785.2 -57347 -62.0041 -15.7115 -15.7115 15ϕ12 16.9646 0.942 180 -136698 780300 CẤU TẠO  ϕ12a200 

BOTTOM -232380 -33307 30 300 60 -60353.8 -32598 -54.725 -8.93096 -8.93096 15ϕ12 16.9646 0.942 180 -139428 780300 CẤU TẠO  ϕ12a200 

8 TOP -269255 27263.51 30 300 60 -42491.2 -65210.7 -59.6189 -17.866 -17.866 15ϕ12 16.9646 0.942 180 -161553 780300 CẤU TẠO  ϕ12a200 

BOTTOM -276815 -33183 30 300 60 -69189.3 -41536.8 -52.3043 -11.38 -11.38 15ϕ12 16.9646 0.942 180 -166089 780300 CẤU TẠO  ϕ12a200 

7 TOP -313866 25902.15 30 300 60 -51980.7 -73565.8 -57.019 -20.155 -20.155 15ϕ12 16.9646 0.942 180 -188320 780300 CẤU TẠO  ϕ12a200 

BOTTOM -324304 -33203 30 300 60 -78695.4 -51026.2 -49.6999 -13.9798 -13.9798 15ϕ12 16.9646 0.942 180 -194582 780300 CẤU TẠO  ϕ12a200 

6 TOP -361546 24271.56 30 300 60 -62196.1 -82422.4 -54.2203 -22.5815 -22.5815 15ϕ12 16.9646 0.942 180 -216928 780300 CẤU TẠO  ϕ12a200 

BOTTOM -374393 -33461.4 30 300 60 -88820.8 -60936.3 -46.9258 -16.6949 -16.6949 15ϕ12 16.9646 0.942 180 -224636 780300 CẤU TẠO  ϕ12a200 

5 TOP -412101 22907.34 30 300 60 -72875.4 -91964.9 -51.2944 -25.1959 -25.1959 15ϕ12 16.9646 0.942 180 -247260 780300 CẤU TẠO  ϕ12a200 

BOTTOM -427881 -34703.9 30 300 60 -100036 -71116.2 -43.8531 -19.4839 -19.4839 15ϕ12 16.9646 0.942 180 -256728 780300 CẤU TẠO  ϕ12a200 

4 TOP -466295 21075.21 30 300 60 -84477.8 -102040 -48.1157 -27.9563 -27.9563 15ϕ12 16.9646 0.942 180 -279777 780300 CẤU TẠO  ϕ12a200 

BOTTOM -484904 -36528.6 30 300 60 -112201 -81760.5 -40.5203 -22.4001 -22.4001 15ϕ12 16.9646 0.942 180 -290942 780300 CẤU TẠO  ϕ12a200 

3 TOP -523163 22860.64 30 300 60 -95107.3 -114158 -45.2035 -31.2761 -31.2761 15ϕ12 16.9646 0.942 180 -313898 780300 CẤU TẠO  ϕ12a200 

BOTTOM -524529 -55942.3 30 300 60 -128215 -81596.6 -36.1329 -22.3552 -22.3552 15ϕ12 16.9646 0.942 180 -314717 780300 CẤU TẠO  ϕ12a200 

2 TOP -520878 43412.06 30 300 60 -86087.3 -122264 -47.6747 -33.497 -33.497 15ϕ12 16.9646 0.942 180 -312527 780300 CẤU TẠO  ϕ12a200 

BOTTOM -528240 -9008.52 30 300 60 -109402 -101895 -41.2872 -27.9163 -27.9163 15ϕ12 16.9646 0.942 180 -316944 780300 CẤU TẠO  ϕ12a200 

1 TOP -599370 -376.863 30 300 60 -120031 -119717 -38.3751 -32.7991 -32.7991 15ϕ12 16.9646 0.942 180 -359622 780300 CẤU TẠO  ϕ12a200 

BOTTOM -645952 15003.27 30 300 60 -122939 -135442 -37.5783 -37.1074 -37.1074 15ϕ12 16.9646 0.942 180 -387571 780300 CẤU TẠO  ϕ12a200 

Page 68: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 68/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 68GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

Thép đai vách P2 

Tầng vị   Q max a L ho b schọn Q bsw  Qbt

trí (daN) (cm) (cm) (cm) (cm) n s As cm daN daN 

STORY14 Top -73628 5 300 295 30 2 10 1.571 20 424198 489525

STORY14 Bottom -77883 5 300 295 30 2 10 1.571 20 424198 489525

STORY13 Top -40071 5 300 295 30 2 10 1.571 20 424198 489525

STORY13 Bottom -36916 5 300 295 30 2 10 1.571 20 424198 489525

STORY12 Top -31487 5 300 295 30 2 10 1.571 20 424198 489525

STORY12 Bottom -29683 5 300 295 30 2 10 1.571 20 424198 489525

STORY11 Top -28522 5 300 295 30 2 10 1.571 20 424198 489525

STORY11 Bottom -26340 5 300 295 30 2 10 1.571 20 424198 489525

STORY10 Top -27132 5 300 295 30 2 10 1.571 20 424198 489525

STORY10 Bottom -24429.29 5 300 295 20 2 10 1.571 20 309828 339075

STORY9 Top -26154.41 5 300 295 20 2 10 1.571 20 309828 339075

STORY9 Bottom -22788.14 5 300 295 20 2 10 1.571 20 309828 339075

STORY8 Top -25317.83 5 300 295 20 2 10 1.571 20 309828 339075STORY8 Bottom -21349.53 5 300 295 20 2 10 1.571 20 309828 339075

STORY7 Top -24602.68 5 300 295 20 2 10 1.571 20 309828 339075

STORY7 Bottom -19918 5 300 295 30 2 10 1.571 20 424198 489525

STORY6 Top -23825.54 5 300 295 75 2 10 1.571 20 938859 1166550

STORY6 Bottom -18271.97 5 300 295 20 2 10 1.571 20 309828 339075

STORY5 Top -23191.28 5 300 295 20 2 10 1.571 20 309828 339075

STORY5 Bottom -16880.03 5 300 295 20 2 10 1.571 20 309828 339075

STORY4 Top -22308.94 5 300 295 20 2 10 1.571 20 309828 339075

STORY4 Bottom -15098.29 5 300 295 20 2 10 1.571 20 309828 339075

STORY3 Top -21567.53 5 300 295 20 2 10 1.571 20 309828 339075

STORY3 Bottom -13489.94 5 300 295 20 2 10 1.571 20 309828 339075STORY2 Top -22208.36 5 300 295 20 2 10 1.571 20 309828 339075

STORY2 Bottom -15701.51 5 300 295 20 2 10 1.571 20 309828 339075

STORY1 Top -20153.71 5 300 295 20 2 10 1.571 20 309828 339075

STORY1 Bottom 3025.19 5 300 295 20 2 10 1.571 20 309828 339075

Chọn thép đai

Page 69: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 69/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 69GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

CHƯƠNG 6: TÍNH SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH

6.1 TÍNH TOÁN SÀN 2 PHƯƠNG:

6.1.1 TÍNH NỘI LỰ C:

 Nội lực của các ô ban đơn với sơ đồ tính là sơ đồ đàn hồi.

Các ô sàn từ 1 đến 13 đều là sàn 2 phương ( do có l 2/l 1<2) và nội lực được tính theo sơ đồ bản ngàm 4 cạnh.

 Nội lực đượ c tính theo công thức:

  M1=m91.(g+p).l 1.l 2   M2=m92.(g+p).l 1.l 2 

  MI=k91.(g+p).l 1.l 2   MII=k92.(g+p).l 1.l 2 

Tra sách K ết cấu bê tông cốt thép tậ p 2 của Võ Bá Tầm trang 451 ta đượ c các hệ số như bảng sau:

Ô sàn L1 L2 L2/L1 m91 m92 k91 k921 4 4.2 1.05 0.0187 0.0171 0.0437 0.03942 4 4.2 1.05 0.0187 0.0171 0.0437 0.03943 4 6.2 1.55 0.0206 0.0086 0.0459 0.0191

4 4 6.2 1.55 0.0206 0.0086 0.0459 0.01915 4 6.2 1.55 0.0206 0.0086 0.0459 0.01916 4 6.2 1.55 0.0206 0.0086 0.0459 0.01917 2.2 4 1.82 0.0194 0.0058 0.0420 0.01278 2.2 4 1.82 0.0194 0.0058 0.0420 0.01279 4 4.2 1.05 0.0187 0.0171 0.0437 0.039410 4 4.2 1.05 0.0187 0.0171 0.0437 0.039411 4 4.2 1.05 0.0187 0.0171 0.0437 0.039412 4 4.2 1.05 0.0187 0.0171 0.0437 0.039413 4 4.2 1.05 0.0187 0.0171 0.0437 0.0394

Ô sàn L1(m)

L2(m)

G(daN)

P(daN)

M1

(daNm)M2

(daNm)MI

(daNm)MII

(daNm)1 4 4.2 525.9 195 226.48 207.1 529.26 477.22 4 4.2 893.63 195 342 312.742 799.23 720.63 4 6.2 735.29 195 475.27 198.412 1059 440.74 4 6.2 703.94 195 459.25 191.726 1023.3 425.85 4 6.2 525.9 195 368.29 153.754 820.61 341.56 4 6.2 634.88 195 423.97 176.997 944.67 393.1

7 2.2 4 525.9 360 151.24 45.2163 327.43 99.01

Page 70: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 70/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 70GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

8 2.2 4 525.9 360 151.24 45.2163 327.43 99.019 4 4.2 525.9 195 226.48 207.1 529.26 477.2

10 4 4.2 720.9 195 287.74 263.12 672.42 606.311 4 4.2 557.25 195 236.33 216.106 552.27 497.9

12 4 4.2 525.9 195 226.48 207.1 529.26 477.213 4 4.2 730.65 195 290.8 265.921 679.58 612.7

6.1.2 TÍNH CỐT THÉP: Ta tính cốt thép của bản theo tiêu chuẩn mới: TCXDVN 356:2005 

- Tính toán cốt thép theo trường hợp cấu kiện chịu uốn tiết diện hình chữ nhậtb h = (100 h b) cm.

- Chiều cao làm việc của bản : ho=h- a- Chọn khoảng cách từ trọng tâm cốt thép đến mép ngoài bản a = 2 cm. => h0 = 8.5 cm

+Chọn bê tông có cấp độ bền B30 có:R  b= 17Mpa= 170(kG/cm2)R  bt= 1,2Mpa= 12(kG/cm2)

+Cốt thép AI có R s= R sc= 225Mpa= 2250(kG/cm2)

Tính giá trị: 2m

b o

 M 

 R bh   

+Nếu m  <  R

  tính :   =0,5(1+ (1 2 )m  )

Hoặc:  1 1 2 m    

+Nếu m  >  R

   => cần tăng tiết diện h b lên.

Ta có:  R  =0.618 ;  R  =0.427 là hệ số hạn chế vùng chịu nén của Bêtông B30 ,thép AI. (tra bảng) 

Tính diện tích cốt thép:  s

 s o

 M 

 A  R h  , hàm lượng thép: % 100 s

o

 A

bh   

Page 71: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 71/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 71GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

Kết quả kiểm tra thoả mãn:  min% < % <  max%Trong đó:  min% = 0,1%;

%41002250

170618.0100..%max

 s

b

 R R

 R    

Bố trí cốt thép : -Trường hợp cốt thép tính ra nhỏ, ta bố trí cốt thép chịu lực theo cấu tạo: 6 a200.

- Chọn đường kính và khoảng cách phải tuân thủ theo qui phạm KC BTCT.  

- Đường kính cốt thép bản < h b.

- Khoảng cách cốt thép chịu lực : a=(7 20) cm là hợp lý 10

1

Page 72: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 72/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 72GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

Ký hiệu ome Giá trị M ho b R  b R s m As Chọn thép As %

ô sàn (daN.cm)(cm) (cm) (MPa)(MPa) cm2   a (m.m) chọn

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

1 M1 22648 10.0 100 17 225 0.013 0.993 1.01 6 200 1.42 0.14

M2 20710 10.0 100 17 225 0.012 0.994 0.93 6 200 1.42 0.14MI 52926 10.0 100 17 225 0.031 0.984 2.39 8 200 2.52 0.25

MII 47718 10.0 100 17 225 0.028 0.986 2.15 8 200 2.52 0.25

2 M1 34200 10.0 100 17 225 0.020 0.990 1.54 8 200 2.52 0.25

M2 31274 10.0 100 17 225 0.018 0.991 1.40 6 200 1.42 0.14

MI 79923 10.0 100 17 225 0.047 0.976 3.64 8 150 3.35 0.34

MII 72059 10.0 100 17 225 0.042 0.978 3.27 8 150 3.35 0.34

3 M1 47527 10.0 100 17 225 0.028 0.986 2.14 6 130 2.18 0.22

M2 19841 10.0 100 17 225 0.012 0.994 0.89 6 200 1.42 0.14

MI 105897 10.0 100 17 225 0.062 0.968 4.86 8 100 5.03 0.50MII 44066 10.0 100 17 225 0.026 0.987 1.98 8 200 2.52 0.25

4 M1 45925 10.0 100 17 225 0.027 0.986 2.07 6 130 2.18 0.22

M2 19173 10.0 100 17 225 0.011 0.994 0.86 6 200 1.42 0.14

MI 102328 10.0 100 17 225 0.060 0.969 4.69 8 100 5.03 0.50

MII 42581 10.0 100 17 225 0.025 0.987 1.92 8 200 2.52 0.25

5 M1 36829 10.0 100 17 225 0.022 0.989 1.65 6 150 1.89 0.19

M2 15375 10.0 100 17 225 0.009 0.995 0.69 6 200 1.42 0.14

MI 82061 10.0 100 17 225 0.048 0.975 3.74 8 130 3.87 0.39

MII 34148 10.0 100 17 225 0.020 0.990 1.53 8 200 2.52 0.256 M1 42397 10.0 100 17 225 0.025 0.987 1.91 6 150 1.89 0.19

M2 17700 10.0 100 17 225 0.010 0.995 0.79 6 200 1.42 0.14

MI 94467 10.0 100 17 225 0.056 0.971 4.32 8 120 4.19 0.42

MII 39310 10.0 100 17 225 0.023 0.988 1.77 8 200 2.52 0.25

7 M1 15108 10.0 100 17 225 0.009 0.996 0.67 6 200 1.42 0.14

M2 4553 10.0 100 17 225 0.003 0.999 0.20 6 200 1.42 0.14

MI 32727 10.0 100 17 225 0.019 0.990 1.47 6 200 1.42 0.14

MII 9932 10.0 100 17 225 0.006 0.997 0.44 6 200 1.42 0.14

8 M1 15108 10.0 100 17 225 0.009 0.996 0.67 6 200 1.42 0.14M2 4553 10.0 100 17 225 0.003 0.999 0.20 6 200 1.42 0.14

MI 32727 10.0 100 17 225 0.019 0.990 1.47 6 200 1.42 0.14

MII 9932 10.0 100 17 225 0.006 0.997 0.44 6 200 1.42 0.14

Page 73: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 73/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 73GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

6.2. TÍNH Ô BẢN MỘT PHƯƠNG: 

6.2.1 Tính nội lự c:

-  Bản ngàm 2 cạnh: cắt ra một dải r ộng 1m theo phương cạnh ngắn 

-  Bản có sơ đồ tính 2 đầu ngàm -  Momen ở gối:

Mg =12

2

1ql 

 

-  Momen ở nhị p:

Mnh=24

21ql 

 

q=g+p=525.9+300=825.9daN

ôsàn

L1

(m)L2

(m)L2/L1 q (kG)

Mgối (daN.m)

Mnhịp (daN.m)

14 2.5 8.4 3.36 825.9 430.16 215.0815 1.2 4.2 3.5 825.9 99.11 49.55

9 M1 22648 10.0 100 17 225 0.013 0.993 1.01 6 200 1.42 0.14

M2 20710 10.0 100 17 225 0.012 0.994 0.93 6 200 1.42 0.14

MI 52926 10.0 100 17 225 0.031 0.984 2.39 8 200 2.52 0.25

MII 47718 10.0 100 17 225 0.028 0.986 2.15 8 200 2.52 0.25

10 M1 28774 10.0 100 17 225 0.017 0.991 1.29 6 200 1.42 0.14M2 26312 10.0 100 17 225 0.015 0.992 1.18 6 200 1.42 0.14

MI 67242 10.0 100 17 225 0.040 0.980 3.05 8 150 3.35 0.34

MII 60625 10.0 100 17 225 0.036 0.982 2.74 8 180 2.79 0.28

11 M1 23633 10.0 100 17 225 0.014 0.993 1.06 6 200 1.42 0.14

M2 21611 10.0 100 17 225 0.013 0.994 0.97 6 200 1.42 0.14

MI 55227 10.0 100 17 225 0.032 0.983 2.50 8 200 2.52 0.25

MII 49793 10.0 100 17 225 0.029 0.985 2.25 8 200 2.52 0.25

12 M1 22648 10.0 100 17 225 0.013 0.993 1.01 6 200 1.42 0.14

M2 20710 10.0 100 17 225 0.012 0.994 0.93 6 200 1.42 0.14MI 52926 10.0 100 17 225 0.031 0.984 2.39 8 200 2.52 0.25

MII 47718 10.0 100 17 225 0.028 0.986 2.15 8 200 2.52 0.25

13 M1 27352 10.0 100 17 225 0.016 0.992 1.23 6 200 1.42 0.14

M2 25012 10.0 100 17 225 0.015 0.993 1.12 6 200 1.42 0.14

MI 63920 10.0 100 17 225 0.038 0.981 2.90 8 170 2.96 0.30

MII 57630 10.0 100 17 225 0.034 0.983 2.61 8 180 2.79 0.28

Page 74: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 74/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 74GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

6.2.2 Tính cốt thép:

Ký hiệu Momen Giá trị M ho b R  b R s m As Chọn thép As %ô sàn (daN.cm) (cm) (cm) (MPa) (MPa) cm

2   a (m.m) chọn14 Mg 43016 10.0 100 17 225 0.025 0.987 1.94 8 200 2.52 0.25

Mnh 21508 10.0 100 17 225 0.013 0.994 0.96 6 200 1.42 0.14

15 Mg 9911 10.0 100 17 225 0.006 0.997 0.44 6 200 1.42 0.14

Mnh 4955 10.0 100 17 225 0.003 0.999 0.22 6 200 1.42 0.14

Page 75: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 75/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 75GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

CHƯƠNG 7: TÍNH TOÁN CẦU THANG BỘ 

7.1 CẤU TẠO HÌNH HỌC:Cấu tạo cầu thang:

-  Sử dụng cầu thang chịu lực (không có Limon). Khi tính toán cắt 1m dải bảnra để tính.

-  Thang có 2 vế:

  Vế 1 có 12 bậc

  Vế 2 có 13 bậc-  Chọn sơ bộ chiều dày bản thang là 12(cm).-  Kích thướ c thang:

  Chiều cao bậc thang h b=3500/25=140(mm)

  Chiều r ộng bậc thang b b= 300(mm)  Bề r ộng vế thang B=1.2m

  Chiều dài hình chiếu vế thang là L=12x300=3600(mm)-  Chọn kích thướ c dầm thang là 200x300-  Góc nghiêng của bản thang: tgα=140/300=0.48 => α=25.640 

7.2 VẬT LIỆU:

-  Bê tông B30: R  b=17(MPa), R  bt=1.2(MPa), E b=32.5x103(MPa)-  Cốt thép:

+ Cốt thép có đườ ng kính 10mm: AI+ Cốt thép có đườ ng kính > 10mm: AIII

7.3 TẢI TR ỌNG TÁC DỤNG LÊN CẦU THANG:7.3.1  Tải trọng tác dụng lên bản thang:

-  Tải tr ọng do bậc thang tác dụng lên bản thang đượ c quy thành tải phân bố đều:+ Tải tr ọng đá mài của mỗi bậc thang:

)(131.122002.1)3.014.0(01.0 daN n BbhG đmbbđmđm     + Tải tr ọng vữa xây của bậc thang quy tải phân bố đều:

)/(432.1180002.0 2mdaN n g  vvv     

+ Tải tr ọng gạch xây:

)(371.118002.1)02.001.03.0()02.001.014.0(5.0

nγB)δδ(b)δδ(h0.5G gvđm bvđm bg

daN G g 

 

-  Quy tải tr ọng bậc thang về tải phân bố  đều trên diện tích bản thang có phương thẳng đứng:

Page 76: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 76/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 76GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

20 /1684364.25cos2.16.3

12)3713(cos

)(mdaN  g 

 B L

nGG g  v

b g đm

   

Tải tr ọng Vật liệu δ  γ n g

Tĩnh tải

(m) (daN/m ) (daN/m )Đá mài 0.01 2200 1.1

168Vữa xây 0.02 1800 1.2Bậc thang (xây gạch) 1800 1.1Lớ  p bê tông cốt thép 0.12 2500 1.1 330

Vữa xi măng 0.02 1800 1.2 43.2Hoạt tải Hoạt tải cầu thang 300 1.2 360

Tổng 901

7.3.2  Tải trọng tác dụng lên bản chiếu nghỉ:

Tảitr ọng

Vật liệu δ  γ n g(m) (daN/m3) (daN/m2)

Tĩnh tảiĐá mài 0.01 2200 1.1 24.2

Vữa xi măng 0.02 1800 1.2 43.2Lớ  p bê tông cốt thép 0.12 2500 1.1 330

Vữa xi măng 0.02 1800 1.2 43.2Hoạt tải Hoạt tải cầu thang 300 1.2 360

Tổng 800

7.4 . XÁC ĐỊNH NỘI LỰ C VÀ TÍNH THÉP CẦU THANG:7.4.1  Sơ đồ tính:

 Nhận xét: việc đưa ra sơ đồ tính như thế  nào là tùy quan điể m của t ừng ngườ ithiế t k ế  , và t ừ   sơ đồ tính này ta phải cấ u t ạo chúng cho phù hợ  p vớ i tính toán.Việc quan niệm liên k ế t giữ a bản thang và d ầm hay bản thang là khớ  p (cố  định,di động) hay ngàm là một vấn đề phứ c t ạ p tùy thuộc vào ngườ i thiế t k ế .

Hiện đang tồn tại r ất nhiều quan điểm khác nhau về sơ đồ tính cầu thang dạng bản. Tuy nhiên, trong đồ án này, em đã phối hợp 2 sơ đồ tính cơ bản để có sự thiết k ế an toàn nhất. Bở i vì:

1  Trình tự thi công vách và cầu thang không liên tục vớ i nhau. Cột và dầmđượ c thi công từng tầng, bản thang là k ết cấu độc lập đượ c thi công sau cùng.

 Nếu thi công không đúng yêu cầu, không thể đảm bảo độ ngàm cứng của bảnthang và dầm thang.

2  Công trình có mặt bằng r ộng, khi xảy ra hỏa hoạn, động đất hoặc sự cố bấtthườ ng, cầu thang bộ đóng vai trò thoát hiểm nên ướ c tính tải tr ọng tác dụng

lên cầu thang tăng lên nhiều lần so với bình thườ ng.  T ừ những lý do trên, em đã phố i hợp 2 sơ đồ tính như sau: 

Page 77: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 77/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 77GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

  Sơ đồ 1 gối cố định, 1 gối di động để có mômen max tại nhị p

  Sơ đồ 2 đầu ngàm tải phân bố đều để có mômen min tại gối.

Bản chịu lực theo một phương, cắt 1m theo phương chịu lực để tính toán.

SƠ ĐỒ 2

MOMEN SƠ ĐỒ 2

LỰC CĂT SƠ ĐỒ 2

Page 78: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 78/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 78GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

SƠ ĐỒ 1

MOMEN SƠ ĐỒ 1

LỰ C CẮT SƠ ĐỒ 1

7.4.2 Nội lực để tính thép:

Lấy giá tr ị lớn hơn trong 2 sơ đồ tính để tính thépTại gối: M= 1560(daNm)Tại nhị p: M= 2684(daNm)

Page 79: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 79/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 79GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

BẢ NG NỘI LỰC SƠ ĐỒ TÍNH LÀ 2 GỐI

BẢ N NỘI LỰC KHI SƠ ĐỒ TÍNH LÀ 2 NGÀM

7.4.3  Tính cốt thép: Chọn a=2cm, h0=12-2=10(cm)

( )o s

 s

b

m h R

 M  A

bh R

 M 

     =;2-1+15.0=;= m2

0

 

Vị trí M(daNm)

R  b (MPa)

R s(MPa)

αm ζ As tính(cm2)

Chọnthép

Fachọn(cm2)

 Nhị p 2684 17 365 0.158 0.914 8.05 ɸ14a150 10.26Gối 1560 17 365 0.092 0.952 4.49 Φ12a200 5.66

7.5  XÁC ĐỊNH NỘI LỰ C VÀ TÍNH THÉP DẦM THANG:

Dầm thang có kích thướ c tiết diện là 20x30(cm)

7.5.1 Tải trọng tác dụng lên dầm thang:

-  Bao gồm tải tr ọng do bản sàn truyền vào, tải tr ọng bản thang truyền vào và tảitr ọng bản thân dầm.

Frame Station P V2 V3 T M2 M3 ElemStationText m Kgf Kgf Kgf Kgf-m Kgf-m Kgf-m m

1 0 -1109.5 -2134 0 0 0 5E-13 0

1 2.029 -266.2 -511.9 0 0 0 2684 2.02882

1 4.058 577.14 1109.9 0 0 0 2077 4.05763

2 0 3.4E-12 1251 0 0 0 2077 0

2 0.6 3.4E-12 1731 0 0 0 1183 0.6

2 1.2 3.4E-12 2211 0 0 0 -0 1.2

Page 80: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 80/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 80GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

-  Tải tr ọng do ô sàn 2.5m x 3m truyền vào phân bố lên dầm cầu thang dướ i dạngtam giác:

Tảitr ọng

Vật liệu δ  γ n g(m) (daN/m ) (daN/m )

Tĩnh tảiĐá mài 0.01 2200 1.1 24.2

Vữa xi măng 0.02 1800 1.2 43.2Lớ  p bê tông cốt thép 0.12 2500 1.1 330

Vữa xi măng 0.02 1800 1.2 43.2Hoạt tải Hoạt tải cầu thang 300 1.2 360

Tổng 800-  Tải tr ọng do bản thang truyền vào dầm thang vớ i q bt=2134(daN/m)

-  Tr ọng lượ ng bản thân dầm: qq=1.1xbxhxγ=1.1x0.2x0.3x2500=165(daN/m)  

7.5.2 Sơ đồ tính và nội lự c:

BẢ NG NỘI LỰ C DẦM SÀN CẦU THANG

Page 81: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 81/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 81GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

7.5.3 Tính thép:

-  Dùng bê tông B30-  Thép có đườ ng kính <=10mm dùng AI-  Thép có đườ ng kính >10mm Dùng AIII-  Chọn a=4cm, h0=30-4=26cm-  Tính thép nhị p:

0345.0=26×20×170

100×794== 22

0bh R

 M 

b

m   

035.0=0345.0×2-1-1=2-1-1=m

    

982.0=035.0×5.0-1=5.0-1=     

)(38.1=

26×982.0×2250

100×794== 2

0

cm

h R

 M  A

 s

 s

 

 

Chọn 2ϕ10 có As=1.57(cm2)-  Tính thép gối:

066.0=26×20×170

100×1523== 22

0bh R

 M 

b

m   

0686.0=08.0×211=211=m

    

965.0=0686.0×5.0-1=5.0-1=     

)(66.1=26×965.0×3650

100×1523

==

2

0 cmh R

 M 

 A  s s    

Chọn 2ϕ12 có As=2.26(cm2)-  Cường độ chịu nén của dải nghiêng bụng dầm nằm giữa các khe nứt sẽ đượ c

đảm bảo khi thỏa mãn điều kiện:Qmax=3499(daN) <0.35xR  bxbxh0=0.35x1450x20x26=263900(daN) nênkhông cần thay đổi tiết diện dầm.

-  Khả năng chịu lực cắt lớ n nhất của bê tông là:Q bmax=2.5R  bt bh0=2.5x11x20x26=14300(daN)

7.6 TÍNH TOÁN Ô BẢN CẦU THANG:7.6.1  Tải trọng tác dụng:

Tảitr ọng

Vật liệu δ  γ n g(m) (daN/m3) (daN/m2)

Tĩnh tảiĐá mài 0.01 2200 1.1 24.2

Vữa xi măng 0.02 1800 1.2 43.2Lớ  p bê tông cốt thép 0.12 2500 1.1 330

Vữa xi măng 0.02 1800 1.2 43.2

Tổng tĩnh tải 440Hoạt tải Hoạt tải cầu thang 300 1.2 360

Page 82: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 82/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 82GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

Tổng 800

7.6.2 Nội lự c:

-  Cạnh ô ngắn: l 1=2.5(m)-  Cạnh ô dài: l 2=3(m)

-  Đây là ô  bản kê 4 cạnh, làm việc như sơ đồ ô bản số 7 trong bảng tra (xácđịnh như trong chương tính sàn): 

-   Nội lực trong ô bản được xác định như sau: l 1/l 2=3/2.5=1.2

+ 600035.2)360440()( 21 l l  p g  P  tt tt tt 

 s  

+ Mô men ở nhịp theo phương cạnh ngắn l1:tt 

 s P m M  71  

+ Mô men ở nhịp theo phương cạnh dài l2:

tt 

 s P m M  72  + Mômen ở gối theo phương cạnh ngắn l1:

tt 

 s I  P k  M  71  

+ Mômen ở gối theo phương cạnh ngắn l2:tt 

 s II  P k  M  72  

PdaN

m71 m72 k 71 k 72 M1 M2 MI MII

daN.m daN.m daN daN.m6000 0.0236 0.0142 0.0560 0.0292 141.60 85.20 336 175.2

Cốt thép sàn đượ c tính theo công thức:

- 2

0bh R

 M a

b

m  

-  )211(5.0 m    

- 0h R

 M  A

 s

 s 

 

-  Vớ i R  b=14.5MPa

Page 83: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 83/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 83GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

BẢ NG TÍNH THÉP Ô BẢ N CẦU THANGKý hiệu Momen Giá trị M ho b R  b R s m As Chọn thép As %

ô sàn (daN.cm) (cm) (cm) (MPa)(MPa) cm2   (m.m) chọn

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 141 M

1

14160 10.0 100 17 225 0.008 0.996 0.63 6 200 1.42 0.14

M2 8520 10.0 100 17 225 0.005 0.997 0.38 6 200 1.42 0.14

MI 33600 10.0 100 17 225 0.020 0.990 1.51 6 200 1.42 0.14

MII 17520 10.0 100 17 225 0.010 0.995 0.78 6 200 1.42 0.14

Page 84: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 84/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 84GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

CHƯƠNG 8: HỒ  NƯỚC MÁI

8.1 TÍNH DUNG TÍCH VÀ PHÂN TÍCH SỰ LÀM VIỆC CỦA BỂ: 

8.1.1 Tính dung tích bể: -  Nướ c dùng cho sinh hoạt xem gân đúng số ngườ i trong cả tòa nhà là 600

ngườ i thể tích nướ c sinh hoạt cho tòa nhà.- Trang thiết bị ngôi nhà: loại IV (nhà có hệ thống cấ p thoát nướ c, có dụng cụ 

vệ sinh và có thiết bị tắm thông thườ ng, tra bảng 1.1 của sách cấ p thoátnướ c – Bộ Xây Dựng). Ta đượ c:

+ Tiêu chuẩn dùng nướ c trung bình: 200q tb

SH l /người.ngày đêm 

+ Hệ số điều hòa ngày: K ng=1.35 theo TCXD 33-68

+ Hệ số điều hòa giờ : K giờ =1.4+ Vớ i số đám cháy đồng thời: 1 đám cháy trong thờ i gian 10 phút, nhà 3tầng tr ở lên, tra bảng phụ lục, ta đượ c: qcc=10l /s

- Dung lượ ng sử dụng nướ c sinh hoạt trong ngày đêm: 

16235.11000

600200

1000.

ng 

tb

SH ngaydemmsx K 

 N qQ (m3/ngàyđêm) 

- Dung lượ ng chữa cháy:QCC = (10.60”).10.12/ 1000 = 72 (m3/ngàyđêm) 

- Dung lượ ng tổng cộng:

Q=Qmax.ngaydem+Qcc=162+72=234(m3/ngàyđêm) -  Như vậy ta chọn 2 hồ nước do đó dung tích1hồ có thể chọn sơ bộ như sau:

V bể =Q/2=234/2=117(m3)- Hồ nước được đặt tại giữa khung tr ục 4, 5 và khung tr ục D, E; có kích

thướ c mặt bằng LB = 88.4m. Do đó ta chỉ cần tính toán cho một bể nướ c

- Chiều cao đài bể: m H b 74.14.88

117

Chọn chiều cao H bể=1.8m

8.1.2 Tải trọng tác dụng:  Tr ọng lượ ng bản thân (g)

 Tr ọng lượng nướ c trong bể (gn)

 Áp lực nướ c (Pn)

 Hoạt tải sửa chửa (P)

 Tải tr ọng do gió tác động (q)Ghi chú: Hoạt tải sửa chửa trong bản đáy thực tế là có nhưng nó không nguyhiểm bằng khi bể chứa nướ c, vì khi sửa chửa bên trong bể ngườ i ta phải lấy hếtnướ c ra. Nên ta không xét hoạt tải sửa chửa cho bản đáy.

Page 85: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 85/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 85GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

8.2 TÍNH TOÁN NẮP BỂ: 

8.2.1 Kích thước sơ bộ: - Chọn bề dày nắ p bể h b=10cm, nắ p bể đúc bê tông toàn khối và tựa trên

thành bể. Ô cửa nắ p 0.6m x 0.6m.- Chọn kích thướ c dầm nắ p:

+ DN1, DN2: 300x400+ DN3, DN4: 200x400

Mặt bằng nắ p hồ nướ c

8.2.2 Tải trọng: - Tĩnh tải:

STT Vật liệu Chiều dày(m) γ(daN/m3) n Gtt(daN/m2)1 Lớ  p vữa xi măng 0.02 1800 1.3 46.82 Bản BTCT 0.1 2500 1.1 2753 Lớ  p vữa trát 0.01 1800 1.3 23.4

Tổng cộng 345.2

- Hoạt tải: Nắ p hồ chỉ có hoạt tải sữa chữa không có hoạt sửa dụng. Ta lấy

hoạt tải phân bố là: ptt=1.3x75=97.5(daN/m2).

Page 86: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 86/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 86GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

- Vậy tổng tải tr ọng tác dụng lên nắ p bể là:q=qtt+ptt=345.2+97.5=442.7(daN/m2)

8.2.3 Sơ đồ tính: - Tỉ số l 2/l 1=4.2/4=1.05<2 nên bản nắ p làm việc theo 2 phương. 

- hd/h b=40/10=4>3 nên liên k ết giữa dầm nắ p và bản nắp đượ c xem là ngàm.- Sơ đồ tính như một ô bản ngàm 4 cạnh

8.2.4 Xác định nội lực và tính cốt thép: - Momem tại giữa bản:

+ M1=m91.P+ M

2=m

92.P

- Momem âm trên gối+ MI=k 91.P+ MII=k 92.P

- Trong đó:+ P=q.l 1.l 2=442.7x4x4.2=7437(daN)+ Các tr ị số m91, m92, k 91, k 92 tra bảng phụ thuộc vào l 2/l 1 

Bảng nội lựcP

daN

m91 m92 k 91 k 92 M1 M2 MI MII

daN.m daN.m daN daN.m7437 0.0187 0.0171 0.0437 0.0394 139.08 127.18 325.01 293.03- Chọn a=2cm => h0=10-2=8cm- Cốt thép sàn đượ c tính theo công thức:

-   R

b

mbh R

 M a  

2

0

 

-  )211(5.0 m    

0

h R

 M  A

 s

 s 

 

Page 87: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 87/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 87GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

- Xung quanh lỗ thăm ta gia cườ ng thép bằng số thép bị mất đi: Diện tích thép bị cắt: As=2.52x0.6=1.512(cm2), chọn 2ϕ10 (As=1.57cm2) để giacườ ng tại lỗ thăm 

8.3 TÍNH TOÁN THÀNH BỂ: 

8.3.1 Tải trọng: 

- Tải tr ọng ngang của nướ c:Biểu đồ áp lực nướ c có dạng tam giác tăng dần theo độ sâu:Tại đáy bể: pn=n.γ.h=1.1x1000x1.8=1980daN/m2 

- Tải tr ọng gió:+ Khu vực thành phố Hồ Chí Minh thuộc vùng áp lực gió II, dạng địa hìnhA lấy giá tr ị áp lực gió W0=83daN/m2 + Cao trình đáy bể: đáy bể cao hơn sàn tầng thượ ng 1.20m

zđáy =50.7+1.2=51.9m+ Nắ p bể có cao trình: znắ p bể = 51.9+1.8=53.7m

k=1.46

Xem áp lực gió không đổi trong suốt chiều cao thành bể.+ Tải tr ọng gió đẩy: Wđ=nxW0 x k x c=1.2x83x1.46x0.8=116daN/m2 + Tải tr ọng gió hút: Wh=nxW0xkxc’=1.2x83x1.46x0.6=87daN/m2 

- Các trườ ng hợ  p tác d ụng của t ải tr ọng lên thành hồ:+ H ồ đầy nướ c, không có gió+ H ồ đầy nước, gió đẩ  y+ H ồ đầy nướ c, gió hút + H ồ không có nước, gió đẩ  y (hút)

Ta thấy trườ ng hợ  p nguy hiểm nhất cho thành hồ là: hồ đầy nướ c + gió hút8.3.2 Sơ đồ tính:- Thành bể là cấu kiện chịu nén lệch tâm, để đơn giản tính toán thiên về an

toàn, bỏ qua tr ọng lượ ng bản thân của thành bể (tuy nhiên nó được tính để  phục vụ cho dầm đáy bể). Xem thành bể là cấu kiện chịu uốn có:+ Cạnh dướ i ngàm vào bản đáy + Cạnh trên tựa đơn vào bản nắ p (nắp đổ toàn khối)+ Cạnh bên đượ c ngàm vào các thành vuông gócVớ i l 2/l 1=8.4/1.8=4.7>2 nên bản thành làm việc một phương theo cạnh ngắn

Ký hiệu Momen Giá trị M ho b R  b R s m As Chọn thép As %ô sàn (daN.cm) (cm) (cm) (MPa)(MPa) cm

2   (m.m) chọn1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 141 M1 13908 8.0 100 17 225 0.013 0.994 0.78 6 200 1.42 0.18

M2 12718 8.0 100 17 225 0.012 0.994 0.71 6 200 1.42 0.18

MI 32501 8.0 100 17 225 0.030 0.985 1.83 8 200 2.52 0.31

MII 29303 8.0 100 17 225 0.027 0.986 1.65 8 200 2.52 0.31

Page 88: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 88/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 88GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

- Chọn chiều dày thành bể là 12cm. Cắt 1 dải r ộng b=1m theo phương cạnhngắn, tính như một dầm thẳng đứng có một đầu ngàm và một đầu tựa đơn. 

- Xét trườ ng hợ  p bất lợ i nhất ô bản chịu tác dụng của áp lực nướ c và gió hútnên có tải hình thang:

+ Tại đáy nắ p bể: qn=Whx1=87x1=87daN/m+ Tại đáy hồ: qđ=(pn+Wh)x1=(1980+87)x1=2076daN/m

8.3.3 Nội lự c:

Page 89: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 89/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 89GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

8.3.4 Tính cốt thép: 

- Chọn a=2cm, h0=12-2=10cm, R  b=17MPa, R s=225MPa 

2

0bh R

 M 

b

m    

  m   211  

     5.01  

 0h R

 M  A

 s

 s 

 

Momen

daN.m

αm ξ  γ As 

cm

2Chọn

thép

As chọn

cm

2µ%

Mgối=429.73 0.025 0.987 1.192 1.939 ϕ8a200 2.52 0.252

Mnhị p=223.14 0.013 0.993 0.615 0.999 Φ8a200 2.52 0.252

8.4 TÍNH TOÁN ĐÁY HỒ: 8.4.1  Kích thước sơ bộ: 

- Chọn bề dày đáy hồ là 20cm- Chọn sơ bộ kích thướ c dầm nắ p là:

+ DD1, DD2: 300x700+ DD3, DD4: 300x600

Page 90: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 90/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 90GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

Đáy bể nướ c mái

8.4.2  Tải trọng: - Tĩnh tải:

+ Tải tr ọng bản thân:

TT Vật liệu Chiều dày(m)

γ (daN/m3)

n gtt (daN/m2)

1 Lớ  p vữa xi măng tạo dốc 2% 0.04 1800 1.3 93.62 Keo composit có sợ i chống

thấm5

3 Sàn BTCT 0.2 2500 1.1 5504 Vữa trát 0.015 1800 1.3 35.1

Tổng 684

+ Tải tr ọng khối nước khi đầy bể: gn=n.γ.h=1.1x1000x1.8=1980daN/m2 

- Hoạt tải: đối vớ i bản đáy không kể đến hoạt tải sửa chữa, vì khi sửa chữa bể không chứa nướ c.Tổng tải tr ọng: q=gtt+gn= 684+1980=2664daN/m2 

8.4.3  Sơ đồ tính: - Tỉ số l 2/l 1=4.2/4=1.05<2 nên bản nắ p làm việc theo 2 phương. - Sơ đồ tính như một ô bản ngàm 4 cạnh

Page 91: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 91/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 91GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

Sơ  đồ tính đáy bể nướ c

8.4.4  Xác định nội lực và tính cốt thép: - Momem tại giữa bản:

+ M1=m91.P+ M2=m92.P

- Momem âm trên gối+ MI=k 91.P+ MII=k 92.P

- Trong đó:+ P=q.l 1.l 2=2664x4x4.2=44755.2(daN)+ Các tr ị số m91, m92, k 91, k 92 tra bảng phụ thuộc vào l 2/l 1 

Bảng nội lực

Pm91 m92 k 91 k 92 

M1 M2 MI MII 

daN daN.m daN.m daN daN.m

44755 0.0187 0.0171 0.0437 0.0394 836.92 765.31 1955.8 1763.35

- Chọn a=2cm => h0=20-2=18cm- Cốt thép sàn đượ c tính theo công thức:

 R

b

mbh R

 M a  

2

0

 

)211(5.0 m    

0h R

 M  A

 s

 s 

 

Page 92: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 92/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 92GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

8.5 TÍNH TOÁN DẦM NẮP VÀ DẦM ĐÁY: 8.5.1  Hệ dầm nắp: - Dầm DN1:300x400

+ Tr ọng lượ ng bản thân: 0.3x(0.4-0.1)x2500x1.1=247.5daN/m+ Tải tr ọng do bản nắ p truyền vào có dạng hình thang :

qnxl 1/2 =442.7x4/2=885.4daN/m

- Dầm DN2:300x400+ Tr ọng lượ ng bản thân: 0.3x(0.4-0.1)x2500x1.1=247.5daN/m+ Tải tr ọng do bản nắ p truyền vào có dạng hình tam giác:

qnxl 1/2 =442.7x4/2=885.4daN/m- Dầm DN3:200x400

+ Tr ọng lượ ng bản thân: 0.2x(0.4-0.1)x2500x1.1=165daN/m+ Tải tr ọng do bản nắ p truyền vào có dạng hình thang :

qnxl 1/2 =442.7x4/2=885.4daN/m

- Dầm DN4:200x400+ Tr ọng lượ ng bản thân: 0.2x(0.4-0.1)x2500x1.1=165daN/m+ Tải tr ọng do bản nắ p truyền vào có dạng hình tam giác:qnxl 1/2 =442.7x4/2=885.4daN/m

Ký hiệu Momen Giá trị M ho b R  b R s m As Chọn thép As %ô sàn (daN.cm) (cm) (cm) (MPa)(MPa) cm

2   a (m.m) chọn1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 141 M1 83692 18.0 100 17 225 0.015 0.992 2.08 8 200 2.52 0.14

M2 76531 18.0 100 17 225 0.014 0.993 1.90 8 200 2.52 0.14

MI 195580 18.0 100 17 225 0.036 0.982 4.92 10 150 5.23 0.29

MII 176335 18.0 100 17 225 0.032 0.984 4.43 10 150 5.23 0.29

Page 93: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 93/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 93GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

8.5.2  Hệ dầm đáy: - Dầm DD1:300x700

+ Tr ọng lượ ng bản thân: 1.1x0.3x(0.7-0.2)x2500=412.5daN/m+ Tr ọng lượ ng do thành bể gây ra: 1.1x0.12x(1.8-0.4)x2500=462daN/m+ Do sàn đáy truyền vào dạng hình thang: 2664x4/2=5328daN/m

- DD2: 300x700+ Tr ọng lượ ng bản thân: : 1.1x0.3x(0.7-0.2)x2500=412.5daN/m+ Tr ọng lượ ng do thành bể gây ra: 1.1x0.12x(1.8-0.4)x2500=462daN/m+ Do sàn đáy truyền vào dạng hình tam giác: 2664x4/2=5328daN/m

- DD3:300x600+ Tr ọng lượ ng bản thân: 1.1x0.3x(0.6-0.2)x2500=330daN/m+ Do sàn đáy truyền vào dạng hình thang: 2664x4/2=5328daN/m

- DD4:300x600+ Tr ọng lượ ng bản thân: 1.1x0.3x(0.6-0.2)x2500=330daN/m+ Do sàn đáy truyền vào dạng hình tam giác: 2664x4/2=5328daN/m

Page 94: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 94/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 94GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

Sơ đồ tính dầm đáy và dầm nắ p

Page 95: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 95/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 95GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

Lực tác dụng

Biểu đồ momem

Page 96: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 96/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 96GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

Biểu đồ lực cắt

Page 97: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 97/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 97GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

BẢ NG NỘI LỰ C DẦM XUẤT RA TỪ SAP2000Tính thép dầm nắp và dầm đáy: 

Tính cốt thép dọc: - Thép AIII có R s=365MPa, bê tông B30 có R  b=17MPa nên ta có αR =0.399,

ξR =0.55

2

0bh R

 M 

b

m  

 Với αm<αR thì:

 

)211(5.0 m    

0h R

 M  A

 s

 s 

 

TABLE: Element Forces - FramesFrame Station OutputCaseCaseType P V2 V3 T M2 M3

Text m Text Text Kgf Kgf Kgf Kgf-m Kgf-m Kgf-m

DD1 0 DEAD LinStatic -5654 -21382.5 26.57 -1743.53 57.59 -21441

DD1 4.2 DEAD LinStatic -5654 -5988 26.57 -1743.53 -54 36037

DD1 4.2 DEAD LinStatic -5654 5988 -26.57 1743.53 -54 36037DD1 8.4 DEAD LinStatic -5654 21382.5 -26.57 1743.53 57.59 -21441

DD2 0 DEAD LinStatic -5082 -20707.8 29.68 -2294.55 57.47 -19822

DD2 4 DEAD LinStatic -5082 -6553.8 29.68 -2294.55 -61.24 34701

DD2 4 DEAD LinStatic -5082 6553.8 -29.68 2294.55 -61.24 34701

DD2 8 DEAD LinStatic -5082 20707.8 -29.68 2294.55 57.47 -19822

DD3 0 DEAD LinStatic -59.35 -13107.6 1.7E-14 -4.7E-13 8.9E-14 -4589.1

DD3 4.2 DEAD LinStatic -59.35 6.4E-12 1.7E-14 -4.7E-13 1.7E-14 22937

DD3 8.4 DEAD LinStatic -59.35 13107.6 1.7E-14 -4.7E-13 -5.5E-14 -4589.1

DD4 0 DEAD LinStatic -53.14 -11976 -8E-15 8.1E-13 -3.4E-14 -3487.1

DD4 4 DEAD LinStatic -53.14 5.5E-12 -8E-15 8.1E-13 -1.7E-15 20465

DD4 8 DEAD LinStatic -53.14 11976 -8E-15 8.1E-13 3E-14 -3487.1

DN1 0 DEAD LinStatic -9819 -4202.78 46.01 -850 99.28 -6116

DN1 4.2 DEAD LinStatic -9819 -1215.4 46.01 -850 -93.97 5262.2

DN1 4.2 DEAD LinStatic -9819 1215.4 -46.01 850 -93.97 5262.2

DN1 8.4 DEAD LinStatic -9819 4202.78 -46.01 850 99.28 -6116

DN2 0 DEAD LinStatic -8965 -4081.24 52.04 -1026.79 101.3 -5699.7

DN2 4 DEAD LinStatic -8965 -1320.44 52.04 -1026.79 -106.88 5103.7

DN2 4 DEAD LinStatic -8965 1320.44 -52.04 1026.79 -106.88 5103.7

DN2 8 DEAD LinStatic -8965 4081.24 -52.04 1026.79 101.3 -5699.7

DN3 0 DEAD LinStatic -104.1 -2640.88 3.1E-14 -4.4E-14 1.3E-13 -2053.6

DN3 4.2 DEAD LinStatic -104.1 5.6E-12 3.1E-14 -4.4E-14 3.6E-15 3492.3DN3 8.4 DEAD LinStatic -104.1 2640.88 3.1E-14 -4.4E-14 -1.3E-13 -2053.6

DN4 0 DEAD LinStatic -92.03 -2430.8 -3.7E-14 3.6E-13 -1.5E-13 -1700

DN4 4 DEAD LinStatic -92.03 -1E-12 -3.7E-14 3.6E-13 -7.2E-16 3161.6

DN4 8 DEAD LinStatic -92.03 2430.8 -3.7E-14 3.6E-13 1.5E-13 -1700

Page 98: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 98/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 98GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

Dầm Vị trí Momen(daNm)

 b(cm) h0

(cm)α  γ  As chọn

thépAschọn μ% 

(cm ) (cm )

DN1 Nhị p 5262.2 30 35 0.11 0.94 4.375 2Ø18 5.09 0.48Gôí -6116 30 35 0.128 0.93 5.141 2Ø18 5.09 0.48

DN2 Nhị p 5103.7 30 35 0.107 0.94 4.235 2Ø18 5.09 0.48Gôí -5700 30 35 0.119 0.94 4.765 2Ø18 5.09 0.48

DN3 Nhị p 3492.3 20 35 0.11 0.94 2.903 2Ø14 3.08 0.44

Gôí -2054 20 35 0.064 0.97 1.663 2Ø12 2.26 0.32DN4 Nhị p 3161.6 20 35 0.099 0.95 2.612 2Ø14 3.08 0.44

Gôí -1700 20 35 0.053 0.97 1.368 2Ø12 2.26 0.32DD1 Nhị p 36037 30 65 0.219 0.88 17.36 5Ø22 19 0.97

Gôí -21441 30 65 0.13 0.93 9.717 3Ø20 9.42 0.48

DD2 Nhị p 34701 30 65 0.211 0.88 16.61 5Ø22 19 0.97Gôí -19822 30 65 0.12 0.94 8.929 3Ø20 9.42 0.48

DD3 Nhị p 22937 30 55 0.194 0.89 12.83 4Ø20 12.56 0.76

Gôí -4589 30 55 0.039 0.98 2.332 2Ø14 3.08 0.19DD4 Nhị p 20465 30 55 0.173 0.9 11.28 4Ø20 12.56 0.76

Gôí -3487 30 55 0.03 0.98 1.763 2Ø14 3.08 0.19

- Hàm lượ ng cốt thép:µmin=0.1%<µ<ξR xR  b/R s=0.55x17/365=2.18%Tính cốt thép ngang: 

- Lực cắt: QDN1=4202.8daN, QDN3=2640.88daN, QDD1=21382.5daN,QDD3=13107.6daN

- Khả năng chịu cắt của bê tông khi không có cốt đai:Q0=0.5φ b4(1+φn)R  bt bh0=0.5x1.2(1+0) R  bt bh0 + Dầm DN1: Q0=0.5x1.2x10.5x30x35=8268.75daN >QDN1=4202.8daN+ Dầm DN3: Q0= 0.5x1.2x10.5x20x35=5512.5daN> QDN3=2640.88daN+ Dầm DD1: Q0=0.5x1.2x10.5x30x65=15356.25daN<QDD1=21382.5daN

+ Dầm DD3: Q0=0.5x1.2x10.5x30x55=12993.75daN<QDD3=13107.6daN- Vậy vớ i dầm các dầm nắ p không cần tính cốt đai, cốt đai đặt theo cấu tạo. Các dầmđáy ta tính cốt đai. 

  Tính cốt đai cho dầm DD1:- Chọn ɸ8 2 nhánh có As=2x50=100mm2 - Thép AI có R s=225MPa, R sw=175MPa- h=700mm>400mm => smax(h/3 và 300)=h/3=233mm

- cmQ

bh R s bt nb

 Max 935.21382

65305.10)01(5.1)1( 22

04

  

 

- Vậy chọn s=200mm

Page 99: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 99/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 99GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

- Tính khả năng chịu cắt của tiết diện nghiêng Q bsw:

+ daNcmhb R M bt n f bb

3042000=65×30×12×1×2=××)++1(×= 22

02     

+ cmdaN mm N  s

 A Rq sw sw

 sw /5.87/5.87200

100175

 

+ cmhcmq

 M C 

o

 sw

b130=2>186=

5.87

3042000==*  

+ Lấy C=C*=186cm, C0=2h0=130cm

+ 16355daN=186

3042000=

C

M=Q

b

 b  

+ daN C qQ o sw sw 113751305.87  

+ daN QdaN QQQ DD swbbsw

5.21382=>27730=11375+16355=+= 1 (thỏa)

- Điều kiện về ứng suất nén chính:31067.1

2030

1

bs

 ASW W   ; 5.6=

325000

2100000==

b

 s

 E 

 E    

3.1<058.1=10×67.1×5.6×5+1=5+1= 3

wwl      

855.05.1401.011 bbl  R     

daN QdaN bh RQ  DDbbl wl  5.213828.767316530145855.0058.13.03.0 10     

  Tính cốt đai cho dầm DD3:- Chọn ɸ6 có 2 nhánh có As=2x28.3=56.6mm2 - Thép AI có R s=225MPa, R sw=175MPa- h=600mm>400mm => smax(h/3 và 300)=h/3=200mm

- cmQ

bh R s bt nb

 Max 1096.13107

55305.10)01(5.1)1( 22

04

  

 

- Vậy chọn s=200mm- Tính khả năng chịu cắt của tiết diện nghiêng Q bsw:

+ daNcmhb R M  bt n f bb 190575055305.1012)1( 2202      

+ cmdaN mm N  s

 A Rq sw sw

 sw /525.49/525.49200

6.56175

 

+ cmhcmq

 M C  o

 sw

b 1102196525.49

1905750*  

+ Lấy C=C*=196cm, C0=2h0=110cm

+ 9723daN196

1905750

C

MQ b

 b  

+ daN C qQ o sw sw 5228110525.47  

Page 100: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 100/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 100GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

+ daN QdaN QQQ  DD swbbsw 6.131071495152289723 3 (thỏa)

- Điều kiện về ứng suất nén chính:

31094.02030

566.0

bs

 ASW W   ; 7.6=

325000

2100000==

b

 s

 E 

 E    

3.1<033.1=10×94.0×7.6×5+1=5+1= 3-

wwl      

855.05.1401.011 bbl  R    

daN QdaN bh RQ  DDbbl wl  6.13107633935530145855.0033.13.03.0 30    

8.6 . KIỂM TRA BỀ RỘNG KHE NỨT THÀNH VÀ ĐÁY BỂ: 

Cơ sở lý thuyết :

- Đối vớ i bản thành và bản đáy của bể nước không đượ c phép nứt, nhưng cách tínhnày r ất phức tạ p và dù ta có giớ i hạn không cho phép nứt nhưng do các lý do kĩ thuật,thi công khác thì các k ết cấu này vẫn xảy ra nứt. Để chống thấm cho k ết cấu ta dùngcác chất chống thấm, tuy nhiên cần tính toán thêm theo sự mở r ộng vết nứt, để đảmhạn chế thấm. Nội dung chủ yếu việc tính toán theo mở r ộng khe nứt là xác định giátr ị của crca  và điệu kiện hạn chế.

Tính toán về nứt tiến hành theo tr ạng thái giớ i hạn thứ 2 về bảo đảm sự làm việc bìnhthườ ng.

- Các k ết cấu này đượ c tính toán thêm theo cấ p chống nứt số 2 cho phép có sự mở  r ộng ngắn hạn khe nứt vớ i bề r ộng hạn chế  1cr a ( khi chịu toàn bộ tải tr ọng trong đó cótải tr ọng ngắn hạn p1) nhưng đảm bảo sau đó khe nứt đượ c khép kín lại ( khi p1 khôngcòn nữa chỉ còn lại tải tr ọng dài hạn). Lúc này cầm kiểm tra: cr acr a  Trong đó:  cr a : là bề r ộng vết nứt cho phép

cr a : là bề r ộng vết nứt tính toán

3).1005,3.(20... d  s E  s

l ccr a   

     

δc  : h ệ s ố c ấ u ki ện Vớ i cấu kiện chịu uốn và nén lệch tâm lấy bằng 1Vớ i cấu kiện chịu kéo lấy bằng 1,2

φl: h ệ s ố tác d ụng c ủa t ải tr ọng Tải tr ọng tạm thờ i ngắn hạn và tác dụng ngắn hạn của tải tr ọng thườ ng xuyên và tảitr ọng tạm thờ i dài hạn: 1Tải tr ọng lặ p, tải tr ọng thườ ng xuyên và tải tr ọng tạm thờ i dài hạn đối vớ i k ết cấu làmtừ:

 bê tông nặng: trong điều kiện độ ẩm tự nhiên: 1,6 - 15   

η: h ệ s ố b ề m ặt c ố t thép Vớ i cốt thép có gờ : 1

Page 101: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 101/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 101GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

Vớ i cốt thép tròn trơn : 1,3 

μ: hàm lượ ng c ố t thép c ủa ti ế t di ện 

obh s A

   , đồng thờ i lấy   ≤ 0,02 

d : đườ ng kính c ố t thép , tính b ằng mm. Nếu cốt thép chịu kéo có đườ ng kinh khác nhau: n1 thanh 1, … nk  thanh k  thì lấy trung bình

k k nn

k k nn

...11

2...211

 

 s  : ứ ng su ấ t trong các thanh c ố t thép ch ị u kéo 

 s

  - ứng suất trong các thanh cốt thép S  lớ  p ngoài cùng hoặc (khi có ứng lực trướ c)

số gia ứng suất do tác dụng của ngoại lực, được xác định theo các chỉ dẫn ở   điều7.2.2.2;

 z  s A

 spe z  P  M  s

   

Vớ i cấu kiện không ứng lực trướ c giá tr ị ứng lực nén trướ c P = 0 => z  s A

 M  s    

M : momen tiêu chuẩn tác dụng trong 1m chiều r ộng z : cánh tay đòn nội lực

)(2

2

0

'

10   

  

 f 

 f h

 f h

h z   

Trong đó 

50

,

5,11

5,1

10

51

1

h

tot  se

 f  

  

    

 

, đồng thời ξ không lớn hơn 1 (5.11) 

Số hạng thứ hai của vế phải công thức (164), lấy dấu "cộng" khi lực tot N  là nén, lấy

dấu "tr ừ" khi lực tot N  là kéo (xem 7.4.3.1 TCXD 356-2005).

   - hệ sô lấy như sau Vớ i bê tông nặng và bê tông nhẹ : 1,8Vớ i bê tông hạt nhỏ : 1,6Vớ i bê tông r ỗng và bê tông tổ ong : 1,4

Page 102: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 102/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 102GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

 ser b Rbh

 M 

,20

 

 

)

02

'

1(h

 f h

 f      

0

'

2

')'(

bh

 s Av f 

hb f 

b

 f 

 

 

 

tot  se , - độ lệch tâm của lực tot  N   đối vớ i tr ọng tâm tiết diện cốt thép S , tương ứng vớ i

mô men  M  (xem điều 7.4.3.1), được xác định theo công thức:

tot  N 

 M tot  se ,  

b E 

 s E    

  : tỉ số cốt thép chịu kéo,obh

 s A   , ở  đây không hạn chế    ≤ 0,02 

 υ : hệ số đàn hồi dẻo của vùng nén υ = 0,45 khi tác dụng ngắn hạn của tải tr ọng vớ i mọi loại bêtông υ = 0,15 khi tác dụng dài hạn của tải tr ọng, với độ ẩm môi trường bình thườ ng

Vớ i tiết diện không có cánh trong vùng nén lấy '2' a f 

h  

K ết quả tính toán: 

-  Bê tông B30 có R  b=17MPa, E b=32.5x103 MPa

-  Thép AI có Es=21000000

-  7.6325000

21000000   

Page 103: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 103/195

ĐẠI HỌC KIẾ N TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD CHÍNH: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 103GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

Page 104: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 104/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 104GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

CHƯƠNG 9: NỀN MÓNG 

9.  ĐỊA CHẤT CHO CÔNG TRÌNH VÀ LỰA CHỌN GIẢI PHÁP NỀN MÓNG. 

Công trình có 1 tầng bán hầm ở cốt -3.50m so vớ i cốt ±0.00m. Mặt đất tự nhiên nằm ở  cao trình -1.5m so vớ i cốt ±0.00m

Công trình đượ c xây dựng tại Quận Bình Thạnh- TP Hồ Chí Minh.

9.1 Địa chất cong trình. 

9.1.1 Địa tầng 

K ết quả thống kê, xử lý ban đầu số liệu các mẫu đất đượ c thể hiện như bảng dướ i:

Bảng 1: Dung tr ọng tự nhiên tiêu chuẩn và tính toán theo TTGH của các lớp đất

Bảng 2: Dung tr ọng đẩy nổi tính toán theo TTGH 2 và các chỉ tiêu khác

Sử dụng chỉ tiêu độ sệt IL để đánh giá trạng thái các lớp đất sét, sét pha và cát pha, độ r ỗng e để đánh giá trạng thái đất cát, cụ thể như sau: 

(T/m3) (kG/cm2) (Ñoä)

tc ctc tc ttI ctt

I ttI tt

II cttII tt

II

Lớ p 1: Đất san đắp 0,5 - - -

Lôùp 2: Buøn seùt 10 1,489 0,076 214' 1,449 0,05 049' 1,466 0,06 122'

Lôùp 3: Caùt pha. 20 2,014 0,196 2012' 1,999 0,157 17' 2,005 0,172 1847'

Lôùp 4: Seùt pha, laãn saïn laterit. 20 1,993 0,183 2131' 1,968 0,136 1838' 1,978 0,168 1935'

Lôùp 5: Caùt nhoû ñeán trung thoâ,laãn soûi saïn thaïch anh

- 2,007 0,049 ' 1,968 0,031 ' 1,983 0,039 32'

Lôùp ñaátDaøy

(m)

Trò tieâu chuaån Trò tính toaùn

TTGH I TTGH II

Dung troïng

ñaåy

noåi 'II

(T/m³)

Lớ p 1: Đất san đắp 0.5 - - - - - - - - -

Lôùp 2:Buøn seùt 10 0.623 2.27 84.07 61.75 32.17 29.58 1.75 0.338 -

Lôùp 3:Caùt pha. 20 1.069 0.58 20.2 24.35 18.23 6.12 0.32 0.02 12

Lôùp 4: Seùt pha, laãn saïn laterit. 20 1.002 0.63 21.8 26.65 20.57 6.08 0.20 0.013 27

Lôùp 5: Caùt nhoû ñeán trung thoâ,

laãn soûi saïn thaïch anh.- 1.033 0.57 17.85 - - - - - 34

WLLôùp ñaát

Modul

bieán daïng

(MPa)

Heä Soá 

Neùn

Ñoä Seät

(IL)

Ñoä ẩm

W(%)

Heä số rỗng

e

Daøy

(m)WP IP

Page 105: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 105/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 105GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

9.1.2 Đánh giá điều kiện địa chất Lớ p đất số 1

Trên mặt là đất san đắ p: cát, sạn sỏi, có chiều dày trung bình 0,5m. lớp đất này sẽ 

đượ c loại bỏ khi làm tầng hầm.Lớp đất số 2

Lớp bùn sét màu xám đen, ở tr ạng thái chảy, khả năng chịu tải yếu, có chiều dàykhá lớ n (10m). Lớp đất này không thể sử dụng để làm nền cho công trình.

Lớp đất số 3

Lớ  p cát pha màu xám vàng, lẫn ít sỏi sạn laterite, tr ạng thái dẻo, khả năng chịu tảikhá lớ n, chiều dày 20m, có thể xem xét để làm nền cho công trình.

Lớp đất số 4

Lớ  p sét pha màu xám tr ắng, loang lỗ nâu đỏ, lẫn sạn laterit, ở tr ạng thái nửa cứng,chiều dày trung bình 20 m. Lớp đất này có khả năng chịu tải khá, chiều dày lớ n, cóthể làm nền cho công trình.

Lớp đất số 5

Lớ  p cát trung, thô màu xám tr ắng, lẫn sạn sỏi thạch anh, tr ạng thái chặt vừa, khả năng chịu tải lớ n, biến dạng lún nhỏ, chiều dày lớ n, thích hợp để làm nền móng chocông trình, tuy nhiên lớp đất này lại ở khá sâu (-50,5 m) so vớ i mặt đất tự nhiên, nên

cần xem xét yếu tố kinh tế và khả thi khi sử dụng lớp đất này.9.1.3 Đánh giá điều kiện địa chất thủy văn:

Mực nướ c ngầm xuất hiện tại khu vực xây dựng công trình thay đổi theo mùa, tuynhiên mực nước tĩnh đo đượ c tại cao độ -5.5m. Như vậy, khi thi công đài móng vàtầng hầm tại cao độ -2 m (mặt sàn) không bị tác động bở i mực nướ c ngầm.

Lớ p 1 - - -

Lôùp 2 10 2,27 1,75 Buøn seùt nhaõo (IL>1)Lôùp 3 20 0,58 0,32 Caùt pha dẻo (0 ≤ IL ≤ 1)

Lôùp 4 20 0,63 0,20 Seùt pha nöûa raén (0 ≤ IL ≤ 0,25)

Lôùp 5 - 0,57 - Caùt trung, chaët vöøa (0,55 ≤ e ≤ 0,70)

Heä số 

rỗng e

Ñoä Seät

(IL)Traïng thaùi

Lôùp

ñaát

Daøy

(m)

Page 106: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 106/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 106GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

9.2 TẢI TR ỌNG TÁC DỤNG LÊN MÓNG:

9.2.1 Sàn tầng hầm:

-  Tĩnh tải: 

Lớp Ch.dày Hệ số  γ gtt 

Cấu tạo (mm)vượttải kg/m3 (KG/m2)

Vữa lót tạodốc 50 1.2 1800 108

Bản BTCT 200 1.1 2500 550Vữa trát 10 1.2 1800 21.6Đường

ống,thbị 70

Cộng 260 749.6-  Hoạt tải sàn: ptt=1.2x0.5=0.6T -  Diện truyền tải C1: S1=8.4x4=33.6m2 -  Diện truyền tải C4: S4=8.4x8=67.2m2 -  Lực dọc truyền xuống móng:

+ NS1=(749.6/1000+0.6)x33.6=45.35T+ NS4=(749.6/1000+0.6)x67.2=90.7T

9.2.2 Tải trọng tác dụng:

-  Tải tr ọng tính toán dùng để tính toán nền móng theo tr ạng thái giớ i hạn I. Saukhi tổ hợ  p nội lực từ nội lực tại chân cột từ TH1 đến TH59 ta có các trườ nghợ  p nội lực nguy hiểm sau:

Lực tính toán tác dụng lên móng C1 xuất ra từ etabs: Nmax(T) M2(T) M3(T) V2(T) V3(T)

 Nmax -827.507 -11.4075 -1.75065 -1.59996 -8.26634M2max -718.246 14.30451 2.178022 -1.34129 -6.73959Qmax -772.673 12.58363 2.191792 -1.28079 -8.77993

Tổng lực tác dụng lên móng sau khi cộng thêm tác dụng của tầng hầm: Nmax(T) M2(T) M3(T) V2(T) V3(T)

 Nmax -872.854 -11.4075 -1.75065 -1.59996 -8.26634M2max -763.592 14.30451 2.178022 -1.34129 -6.73959Qmax -818.020 12.58363 2.191792 -1.28079 -8.77993

Lực tính toán tác dụng lên móng dướ i cột C4 xuất ra từ etabs:

 Nmax(T) M2(T) M3(T) V2(T) V3(T) Nmax -1273.667 5.052712 1045.323 1.06842 3.48141M2max -469.152 30.05962 0.905472 0.52784 18.01645Qmax -78.7059 9.230019 28.55716 0.854037 18.68592

Tổng lực tác dụng lên móng sau khi cộng thêm tác dụng của tầng hầm:

Page 107: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 107/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 107GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

 Nmax(T) M2(T) M3(T) V2(T) V3(T) Nmax -1364.36 5.052712 1045.323 1.06842 3.48141M2max -559.845 30.05962 0.905472 0.52784 18.01645Qmax -169.399 9.230019 28.55716 0.854037 18.68592

-  Tải tr ọng tiêu chuẩn dùng để tinh toán nền móng theo tr ạng thái giớ i hạn thứ II.Tải tr ọng tác dụng lên móng là tải tr ọng tính toán , muốn có tải tr ọng tiêuchuẩn tác dụng xuống móng đúng ra ta phải nhậ p tải trong tiêu chuẩn vào môhình etabs và xuất ra nội lực nguy hiểm nhất truyền xuống móng như vậy ta sẽ cótải tr ọng tiêu chuẩn tác dụng xuống móng. Tuy nhiên để đơn giản ta dùng hệ số vượ tải trung bình n=1.15. Như vậy tải tr ọng tiêu chuẩn được xác định bằng cáchdùng tổ hợ  p tải tr ọng tính toán chia cho hệ số vượ t tải trung bình n=1.15. Ta có

 bảng tải tr ọng tiêu chuẩn tác dụng lên các móng như sau: Móng dưới cột C1 

 Nmax M2 M3 V2 V3 Nmax 759.003 9.920 1.522 1.391 7.188M2max 663.993 12.439 1.894 1.166 5.861M3max 711.321 10.942 1.906 1.114 7.635

Móng dưới cột C4  Nmax M2 M3 V2 V3

 Nmax 1186.400 4.394 0.909 0.929 3.027M2max 486.821 26.139 0.787 0.459 15.666

M3max 147.303 8.026 24.832 0.743 16.249

9.3 CÁC GIẢ THIẾT TÍNH TOÁN:

Việc tính toán móng cọc đài thấ p dựa vào các giả thiết chủ yếu sau:

  Tải tr ọng ngang hoàn toàn do lớp đất từ đáy đài trở lên tiế p nhận  Sức chịu tải của cọc trong móng được xác định như đối vớ i cọc đơn đứng

riêng r ẽ, không k ể đến ảnh hưở ng của nhóm cọc.  Tải tr ọng của công trình qua đài cọc chỉ truyền lên các cọc chứ không

truyền tr ực tiế p lên phần đất nằm giữa các cọc tại mặt tiế p giáp với đài

cọc.  Khi kiểm tra cường độ của nền đất và khi xác định độ lún của móng cọc thì

ta coi móng cọc như một khối móng quy ướ c bao gồm cọc và các phần đấtgiữa các cọc.

  Vì việc tính toán móng khối quy ướ c giống như tính toán móng nông trênnền thiên nhiên (bỏ qua ma sát ở mặt bên móng) cho nên tr ị số mômen củatải tr ọng ngoài tại đáy khối móng quy ước đượ c lấy giảm đi một cách gầnđúng bằng tr ị số mômen của tải tr ọng ngoài so với cao trình đáy đài. 

  Đài cọc được xem như tuyệt đối cứng khi tính toán lực truyền xuống cọc.

Page 108: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 108/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 108GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

9.4 THIẾT K Ế MÓNG CỌC ÉP CHO CÔNG TRÌNH:

9.4.1 CẤU TẠO CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP:

Chọn bê tông mác 400: 

-  Khối lượ ng riêng của bê tông : γ =2,5 T/m3.-  Cường độ tính toán của bêtong ở tr ạng thái nén dọc tr ục: R n=1700(T/m2).

-  Modul đàn hồi ban đầu của bêtong là : E b=32,5.103MPa=325.104 (T/m2).

9.4.2 CỐT THÉP:

Phải thỏa mãn các điều kiện quy định về chất lượ ng cốt thép để có thể chịu đượ c cácnội lực phát sinh trong quá trình bốc dỡ , vận chuyển và các lực kéo hoặc mômen uốncủa công trình bên trên tác dụng vào cọc ; cũng cần xét đến giá tr ị ứng suất kéo có thể 

 phát sinh do hiện tượ ng nâng nền khi đóng các cọc tiếp theo (Điều 3.3.3 TCXD

205:1998).Cốt thép chủ cần đượ c kéo dài liên tục theo suốt chiều dài cọc. Trong trườ ng hợ  p bắt

 buộc phải nối cốt thép chủ, mối nối cần được tuân theo quy định về mối nối thép và bố trí mối nối của các thanh.

Trong trườ ng hợ  p cần tăng khả năng chịu mô men , thép được tăng cườ ng ở phần đầucọc, nhưng cần bố trí làm sao cho sự  gián đoạn đột ngột của cốt thép không gây rahiện tượ ng nứt khi cọc chịu tác động xung trong quá trình đóng cọc.

Cốt thép dọc được xác định theo tính toán, hàm lượ ng thép không nhỏ  hơn 0,8%,

đườ ng kính không nên nhỏ hơn 14mm. Đối vớ i những trườ ng hợ  p sau nhất là các cọccho nhà cao tầng, hàm lượ ng của cốt thép dọc có thể nâng lên 1-1,2%:

-  Mũi cọc xuyên qua lớp đất cứng;

-  Độ mảnh của cọc L/d > 60;

-  Sức chịu tải thiết k ế của cọc đơn khá lớ n mà số cọc của 1 đài ít hơn 3cây.

Cốt đai có vai trò quan trọng trong việc chịu ứng suất nảy sinh trong quá trình đóng

cọc. Cốt đai có dạng móc, đai kín hoặc xoắn. Tr ừ trườ ng hợ  p có sử dụng các mối nốiđặc biệt hoặc mặt bích bao quanh đầu cọc mà có thể phân bố đượ c ứng suất gây ratrong quá trình đóng cọc, trong khoảng cách bằng 3 lần cạnh nhỏ của cọc tại 2 đầucọc, hàm lượ ng cốt đai không được ít hơn 0,6% của thể tích vùng nêu trên. Trong

 phần thân cọc cốt đai có tổng tiết diện không đượ c nhỏ hơn 0,2% và đượ c bố trí vớ ikhoảng cách không lớn hơn ½ bề r ộng tiết diện cọc. Sự thay đổi các vùng có khoảngcách cốt đai khác nhau không nên quá đột ngột (Điều 3.3.3 TCXD 205:1998)

9.4.3 NỐI CỌC:

Trong một cây cọc không nên có quá 2 mối nối (tr ừ trườ ng hợ  p cọc thi công bằng

 phương pháp ép) ; khi cọc có trên 2 mối nối thì phải tăng hệ số an toàn đối vớ i sức

Page 109: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 109/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 109GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

chịu tải. Nói chung mối nối cọc nên thực hiện bằng phương pháp hàn. Cần có biện pháp bảo vệ mối nối trong các lớp đất có tác nhân ăn mòn (Điều 3.3.3 TCXD205:1998).

9.4.4 KÍCH THƯỚ C CỌC:

Để chọn được kích thướ c cọc và chiều sâu đặt mũi cọc hợ  p lý ta cần đưa ra nhiều phương án kích thướ c khác nhau để so sánh lựa chọn. Ở đây sơ bộ ta chọn kích thướ ccọc vuông có cạnh D = 0,4m .

Mũi cọc cắm vào lớp đất thứ 4 một đoạn 7.4m

Chiều sâu cắm mũi cọc là L= 38.6(m)

Chiều dài tính toán của cọc tính từ đáy đài đến mũi cọc Ltt=38.6-2-1,5=35.1(m).

Chọn chiều dài đoạn cọc ngàm vào đài là 20cm, đoạn cọc để đậ p vỡ lấy thép neo vàođài là 50cm, chiều dài thực tế của cọc là :L = 39.3+ 0,2 + 0,5 = 40 (m)

Cốt thép dọc chịu lực chọn 8 25 có diện tích là Fs=39,27(cm2).

9.4.5 SỨ C CHỊU TẢI CỦA CỌC:

9.4.5.1 SỨ C CHỊU TẢI THEO VẬT LIỆU:

Sức chịu tải của cọc theo vật liệu được xác định theo công thức

vl b b aQ =φ.(R .F +R .F )

a  

Trong đó: 

-  là hệ số uốn dọc

φ=1.028-0.0000288λ2-0.0016λ 

λ=l 0/r, cọc xuyên qua lớ  p bùn 7m nên l o=7, r=0.4 => λ=17.5 

φ=1.028-0.0000288x17.52-0.0016x17.5=0.99

-  R  b =170(Kg/cm2)=1700(T/m2): Bê tông mác 400

-  F b là diện tích tiết diện cọc , vớ i cọc vuông 2 2 2

 bF =D =0,4 =0,16(m )  

-  R s là cường độ chịu nén tính toán của cốt thép; R a=36500(T/m2)

-  Fs là diện tích tiết diện của các cốt thép dọc trong cọc ; Fs=0,003927(m2)

Từ đó ta có: 

Qvl=0.99(R  b.F b+R s.Fs)=0.99x(1700x0.16+36500x0.003927)=411(T)

9.4.5.2 SỨ C CHỊU TẢI CỌC THEO CƯỜNG ĐỘ  ĐẤT NỀN (theo phụ lục BTCXD 205-1998):

Sức chịu tải cực hạn của cọc lấy theo công thức sau:

u s p s s p pQ =Q +Q =A .f +A .q  

Trong đó: 

-  As  – là diện tích mặt bên của cọc.

Page 110: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 110/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 110GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

-  f s  – Ma sát bên tác dụng lên cọc ;

-  A p  – Diện tích tiết diện ngang của cọc ;

-  q p  –  Cường độ chịu tải của đất dưới mũi cọc .

Sức chịu tải cho phép của cọc lấy theo công thức : ps

a

s p

QQQ = +

FS FS 

Trong đó: 

-  FSs  – Hệ số an toàn cho thành phần ma sát bên, lấy bằng 1,5-2,0;

-  FS p  – Hệ số an toàn cho sức chống dưới mũi cọc, lấy bằng 2,0-3,0.

Cường độ chịu tải của đất dướ i mũi cọc tính theo công thức:

 p c vp q p γq =c.N +σ' .N +γ.d .N  Trong đó : 

-  C- là lực dính của đất, T/m2 ;

-  σ'vp - Ứ ng suất hữu hiệu theo phương thẳng đứng tại độ sâu mũi cọc do tr ọnglượ ng bản thân đất, T/m2 ;

-   Nc, Nq, Nγ  – Hệ số sức chịu tải, phụ thuộc vào ma sát trong của đất, hình dạngmũi cọc và phương pháp thi công cọc ;

-  γ – Tr ọng lượ ng thể tích của đất ở  độ sâu mũi cọc, T/m3 .

Lớp đất mũi cọc đặt vào có các chỉ tiêu cơ lý như sau: 

Lớp đất mũi cọc đặt vào có các chỉ tiêu cơ lý như sau: 

-  γ w=1.993(T/m3)

-  γ dn=1,002(T/m3)

-  c=0,183(T/m2)

-  =20 o 31’ 

Ta xác định được Nc, Nq, Nγ : 

 Nq=7.07, Nc=15.82, Nγ=6.2

Ứ ng suất hữu hiệu theo phương đứng tại độ sâu mũi cọc do tr ọng lượ ng bản thân đất:

( )∑ 2' /888.34=002.1×4.7+069.1×20+623.0×5+489.1×2=.= mT hiivp

    

Vậy:

)/(537.292=2.6×4.0×002.1+07.7×888.34+82.15×183.0=..+.+= 2' mT  N d  N cN q pqvpc p  

  

Vậy sức chống cực hạn ở   mũi xác định theo công thức sau (Điều C.1.3.2 TCXD

205:1998) :

Page 111: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 111/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 111GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

Q p=A p.q p=0.16x292.537=46.806(T)

Ma sát bên tác dụng lên cọc theo công thức:

s a h af =c +σ' .tanφ  

Trong đó : 

-  ca  – Lực dính giữa thân cọc và đất, T/m2 ; Vớ i cọc đóng bê tông cốt thép, ca=c,vớ i cọc thép lấy ca=0,7c, trong đó c là lực dính của đất nền ;

-  σ’h - Ứ ng suất hữu hiệu trong đất theo phương vuông góc vớ i mặt bên cọc,

T/m2 , ' '

h vpσ =σ .(1-sinφ) ;

-  a  – Góc ma sát giữa cọc và đất nền ; vớ i cọc bê tông cốt thép hạ bằng phương pháp đóng lấy a=, đối vớ i cọc thép lấy a=0,7., trong đó là góc ma sát trongcủa đất nền.

LỚP Độ sâu giữa

lớp li c φ  σvp 1-sinφ fi lifi

1 0.25 0 0 0 0 1 0 0

2 7 7 0.76 2.23 6.093 0.961089 0.988032 6.916226

3 20.5 20 1.96 20.5 18.9635 0.649793 6.567135 131.3427

4 34.7 7.4 1.83 21.52 33.3609 0.633174 10.15919 75.17801

213.4369Ta có sức chống cực hạn ở mặt bên cọc xác định theo công thức (Điều C.1.3.3 TCXD205:1998):

∑ )(5.341=4369.213×4×4.0== T  f huQ si si s  

Vậy ta có: )(2.194=3

806.46+

2

5.341=+= T 

 FS 

Q

 FS 

QQ

 p

 p

 s

 s

Ta chọn Ptk =min{Qvl, Qa}={411; 194.153}=194.2(T)

9.4.6 TÍNH MÓNG CỌC ÉP CHO MÓNG DƯỚ I CỘT C1:

9.4.6.1 Tính số lượ ng cọc:

Chọn hđ=1.5m

Số cọc tính toán: 4.5=2.194

85.872×2.1=×2.1=

tk 

tt 

 P 

 N n chọn n=6 cọc

Bố trí cọc như hình vẽ:

Page 112: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 112/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 112GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

Tr ọng lượ ng của đài Nđtt

 =1.1xhđxBxLxγ=1.1x1.5x3.4x2.2x2.5= 30.855T 

Lực dọc tính toán ở cốt đáy đài: Ntt =903.709T

Momen tính toán ở cốt đáy đài 

Mxtt =Mx +Qyxhđ =23.81Tm 

Mxtt =Mx +Qyxhđ =4.150Tm

Lực truyền xuống cọc:

yx

2 2

i i

M .xP M .y N= ± ±

n y x

 

STT x y x2 y2 Pi1 -0.6 1.2 0.36 1.44 154.4252 0.6 1.2 0.36 1.44 156.73083 -0.6 0 0.36 0 149.46524 0.6 0 0.36 0 151.77115 -0.6 -1.2 0.36 1.44 144.50546 0.6 -1.2 0.36 1.44 146.8113

Tổng 2.16 5.76

Pmax=156.7308TPmin= 144.5054T

Pc=1.1xLttxA pxγ =1.1x34.4x0.16x2.5=15.14T 

Pmax+Pc=171.87T<Ptk =194.2T

Page 113: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 113/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 113GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

9.4.6.2 TÍNH LÚN CHO MÓNG:

-  Chiều dài cọc tính từ đáy lớp đất yếu: Ltb=Ltt-Lđy=34.4-7=27.4m-  Tính góc ma sát trung bình trong đoạn Ltb:

00.19=4.27

58.19×4.7+78.18×20=tb   

-  Chiều dài móng quy ước tính theo phương x: Lqu=L1+2Ltbtan(φtb/4)=3.4+2x27.4xtan(19.0/4)=7.45m-  Chiều r ộng móng quy ước theo phương y: 

Bqu=B1+2Ltbtan(φtb/4)=2.2+2x27.4xtan(19.0/4)=6.25m-  Momen chống uốn của khối quy ướ c:

Wx=BquxL2qu/6=6.25x7.452/6=57.88m3 

Wy=LquxB2qu/6=7.45x6.252/6=48.56m3 

-  Chiều cao khối móng quy ướ c:Hqu=Ltt+Df =34.4+3.5= 37.9m-  Diện tích khối móng quy ướ c: Aqu=BquxLqu=46.598m2 -  Tr ọng lượ ng khối móng từ đáy đài trở lên:

W1=BquxLquxDf xγtb=6.25x7.45x3.5x2=326.18T-  Tr ọng lượ ng của nhóm cọc: W2=nxLttxA pxγ=5x37.9x0.16x2.5=68.8T -  Tr ọng lượng đất dưới đài trừ cọc chiếm chỗ:

W3 =(Aqu-6xA p)(2x1.489+5x0.623+20x1.069+7.4x1.002)=1597.79T-  Tr ọng lượ ng khối móng quy ướ c:

W=W1+W2+W3=326.18+68.8+1597.79=1992.77T-  Tải tr ọng truyền xuống móng:

T  N tco

759=  

-  Lực nén tiêu chuẩn tại đáy khối quy ướ c là: Nqu=W+N0

tc=1992.77+759=2571.77T-  Momen tại đáy khối quy ướ c là:

( ) ( ) T h LQ M  M đ tt  yox

tc

ox979.267=5.1+4.34188.7+92.9=++=  

( ) ( ) T h LQ M  M đ tt  xoy

tc

oy

47.51=5.1+4.34391.1+522.1=++=  

-  Ứ ng suất dưới đáy móng khối quy ướ c:

( )2/054.59=598.46

77.2571== mT 

 A

 N  P 

qu

qutc

tb  

( )2

max/46.65=

56.48

47.51+

88.57

979.267+

598.46

77.2571=++= mT 

 M 

 M 

 A

 N  P 

 y

tc

oy

 x

tc

ox

qu

qutc  

qu

qutc

 A

 N  P  =min -

 x

tc

ox

 M -

 y

tc

oy

 M 

598.46

77.2571= -

88.57

979.267- ( )2/646.52=

56.48

47.51mT   

Page 114: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 114/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 114GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

-  Xác định sức chịu tải của đất nền theo tr ạng thái giớ i hạn II:

 Dc B ABm R II  II qu

tc ++='

    

Trong đó: m=1.1

φ=19.580=> A=0.496, B=2.985, D=5.582c=1.68(T/m2)

( )3/002.1= mT 

 II    

( )3

' /273.1=4.34

002.1×4.7+069.1×20+623.0×5+489.1×2= mT  II 

   

( ) ( )2/21.172=68.1×582.5+273.1×985.2++002.1×49.7×496.01.1= mT  Rtc  

-  Độ bền của nền đượ c thỏa mãn:tctc

tb

R P  <  tctc  R P  2.1<

max  

0>min

tc P   

-  Ứ ng suất bản thân tại đáy khối quy ướ c:

( )∑ 2' /888.34=002.1×4.7+069.1×20+623.0×5+489.1×2=.= mT hiivp

    

-  Ứ ng suất gây lún tại đáy khối móng quy ướ c:tc

tb gl P =  - 054.59='

vp  - ( )2/166.24=888.34 mT   

-  Chia đất nền thành các lớ  p: hi=0.2Bqu=0.2x7.45=1.25m-  Độ lún của nền:

∑1=

8.0=

n

ii

 gl 

 zi

i

h E 

S     

STTĐộ

sâu(m)chiều

dày(m) 2z/Bqu l/b k0σgl 

(T/m2)γ 

(T/m3)σbt 

(T/m2) EoSi

(m)

1 0.00 1.25 0.00 1 1 24.166 1.002 34.888 2700 0.009

2 1.3 1.25 0.40 1 0.96 23.199 1.002 36.141 2700 0.009

3 2.5 1.25 0.80 1 0.8 19.333 1.002 37.394 2700 0.007

4 3.8 1.25 1.20 1 0.606 14.644 1.002 38.647 2700 0.0055 5.0 1.25 1.60 1 0.449 10.85 1.002 39.9 2700 0.004

6 6.3 1.25 2.00 1 0.336 8.12 1.002 41.153 2700 0.003

Tổng 0.037Vậy s=0.037m=3.7cm<8cm thỏa

9.4.6.3 TÍNH TOÁN CẤU TẠO ĐÀI CỌC:

  KI  ỂM TRA ĐIỀ U KI  Ệ  N V  Ề CH ỌC TH Ủ  NG:

Chiều cao đài cọc là Hd= 1,5m

Page 115: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 115/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 115GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

-  Kích thướ c cột trên đài móng bxh =0.6x0.6(m) ; -  Chiều dày lớ  p bê tông bảo vệ a=5(cm)

Ta thấy vớ i chiều cao đài móng h=1,5m , tháp chọc thủng phủ lên trên tất cả các cọcvà diện tích đáy móng , đài được đảm bào về điều kiện chọc thủng.

  TÍNH TOÁN C ỐT THÉP ĐẦ U C ỌC:

-  Momen tương ứng vớ i mặt ngàm I-I: 

MI-I=∑ =ii

r  P  (P1+P2)x0.9=(154.425+156.7308)x0.9=280.04(Tm)

FAi= )(57.65=3650×130×9.0

10×04.280=

××9.02

5

cm Rh

 M 

 so

 I   

Thép đặt theo phương I-I là: chọn 15ϕ25 a=150 có As=73.635(cm2)-  Momen tương ứng vớ i mặt ngàm II-II:

MII-II=∑ =ii

r  P  (P2+P4+P6)x0.3=(156.7308+151.77+146.81)x0.3=136.594(Tm)

FAi= )(98.31=3650×130×9.0

10×594.136=

××9.02

5

cm Rh

 M 

 so

 I   

Thép đặt theo phương II-II là: chọn 17ϕ16 a=200 có As=34cm2 

Page 116: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 116/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 116GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

9.4.7 TÍNH MÓNG CỌC ÉP DƯỚ I CỘT C4:

9.4.7.1 Tính số lượ ng cọc:

Chọn hđ=1.5m

Số cọc tính toán: 43.8=2.194

36.1364×2.1=×2.1=

tk 

tt 

 P 

 N n chọn n=9cọc

Bố trí cọc như hình vẽ:

Page 117: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 117/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 117GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

Tr ọng lượ ng của đài Nđtt

 =1.1xhđxBxLxγ=1.1x1.5x3.4x3.4x2.5= 47.685T 

Lực dọc tính toán ở cốt đáy đài: Ntt =1412.045T

Momen tính toán ở cốt đáy đài 

Mxtt =Mx +Qyxhđ =10.275Tm 

Mxtt =Mx +Qyxhđ =2.648Tm 

Lực truyền xuống cọc:

yx

2 2

i i

M .xP M .y N= ± ±

n y x  

STT x y X2 Y2 Pi1 -1.2 -1.2 1.44 1.44 174.71082 0 -1.2 0 1.44 175.07853 1.2 -1.2 1.44 1.44 175.4463

4 -1.2 0 1.44 0 176.13785 1.2 0 1.44 0 176.87346 -1.2 1.2 1.44 1.44 177.56497 0 1.2 0 1.44 177.93278 1.2 1.2 1.44 1.44 178.30049 0 0 0 0 176.5056

Tổng 8.64 8.64Pmax=178.3T

Pmin= 174.71T

Page 118: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 118/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 118GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

Pc=1.1xLttxA pxγ =1.1x34.4x0.16x2.5=15.14T 

Pmax+Pc=193.43T<Ptk =194.2T

9.4.7.2 TÍNH LÚN CHO MÓNG:

-  Chiều dài cọc tính từ đáy lớp đất yếu: Ltb=Ltt-Lđy=34.4-7=27.4m-  Tính góc ma sát trung bình trong đoạn Ltb:

00.19=4.27

58.19×4.7+78.18×20=tb   

-  Chiều dài móng quy ước tính theo phương x: Lqu=L1+2Ltbtan(φtb/4)=3.4+2x27.4xtan(19.0/4)=7.45m-  Chiều r ộng móng quy ước theo phương y: 

Bqu=B1+2Ltbtan(φtb/4)=3.4+2x27.4xtan(19.0/4)=7.45m

-  Momen chống uốn của khối quy ướ c:Wx=Wy= BquxL2

qu/6=7.45x7.452/6=68.99m3 -  Chiều cao khối móng quy ướ c:

Hqu=Ltt+Df =34.4+3.5= 37.9m-  Diện tích khối móng quy ướ c: Aqu=BquxLqu=55.541m2 -  Tr ọng lượ ng khối móng từ đáy đài trở lên:

W1=BquxLquxDf xγtb=7.45x7.45x3.5x2=388.79T-  Tr ọng lượ ng của nhóm cọc: W2=nxLttxA pxγ=9x34.4x0.16x2.5=123.84T -  Tr ọng lượng đất dưới đài trừ cọc chiếm chỗ:

W3 =(Aqu-9xA p)(2x1.489+5x0.623+20x1.069+7.4x1.002)=1887.46T-  Tr ọng lượ ng khối móng quy ướ c:

W=W1+W2+W3=388.79+123.84+1887.46=2400.09-  Tải tr ọng truyền xuống móng:

T  N tco

4.1186=  

-  Lực nén tiêu chuẩn tại đáy khối quy ướ c là: Nqu=W+N0

tc=2400.09+1186.4=3586.49T-  Momen tại đáy khối quy ướ c là:

( ) ( ) T h LQ M  M đ tt  yox

tc

ox07.113=5.1+4.34027.3+394.4=++=  

( ) ( ) T h LQ M  M đ tt  xoy

tc

oy26.34=5.1+4.34929.0+909.0=++=  

-  Ứ ng suất dưới đáy móng khối quy ướ c:

( )2/574.64=541.55

49.3586== mT 

 A

 N  P 

qu

qutc

tb 

( )2

max/71.66=

99.68

26.34+

99.68

07.113+

541.55

49.3586=++= mT 

 M 

 M 

 A

 N  P 

 y

tc

oy

 x

tc

ox

qu

qutc  

Page 119: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 119/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 119GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

qu

qutc

 A

 N  P  =min

- x

tc

ox

 M -

 y

tc

oy

 M 

541.55

49.3586= -

99.68

07.113- ( )2

/438.62=99.68

26.34mT   

-  Xác định sức chịu tải của đất nền theo tr ạng thái giớ i hạn II:

 Dc B ABm R  II  II qu

tc

++= '    Trong đó: m=1.1φ=19.580=> A=0.496, B=2.985, D=5.582c=1.68(T/m2)

( )3/002.1= mT  II    

( )3

' /273.1=4.34

002.1×4.7+069.1×20+623.0×5+489.1×2= mT  II 

   

( ) ( )2

/21.172=68.1×582.5+273.1×985.2++002.1×49.7×496.01.1= mT  Rtc

 -  Độ bền của nền đượ c thỏa mãn:

tctc

tbR P  <  

tctc  R P  2.1<max  

0>min

tc P   

-  Ứ ng suất bản thân tại đáy khối quy ướ c:

( )∑ 2' /888.34=002.1×4.7+069.1×20+623.0×5+489.1×2=.= mT hiivp    

-  Ứ ng suất gây lún tại đáy khối móng quy ướ c:tc

tb gl P =  - 571.64='

vp  - ( )2/686.29=888.34 mT   

-  Chia đất nền thành các lớ  p: hi=0.2Bqu=0.2x7.45=1.25m-  Độ lún của nền:

∑1=

8.0=

n

ii

 gl 

 zi

i

h E 

S     

STT

Độsâu(m)

chiềudày(m) 2z/Bqu l/b k0

σgl (T/m2)

γ (T/m3)

σbt (T/m2) Eo

Si(m)

1 0.00 1.49 0.00 1 1 29.686 1.002 34.888 2700 0.013

2 1.5 1.49 0.40 1 0.96 28.499 1.002 36.381 2700 0.013

3 3.0 1.49 0.80 1 0.8 23.749 1.002 37.875 2700 0.01

4 4.5 1.49 1.20 1 0.606 17.99 1.002 39.368 2700 0.008

5 6.0 1.49 1.60 1 0.449 13.329 1.002 40.862 2700 0.006

6 7.5 1.49 2.00 1 0.336 9.974 1.002 42.355 2700 0.004

7 8.9 1.49 2.40 1 0.257 7.629 1.002 43.849 2700 0.003

Tổng 0.057

Page 120: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 120/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 120GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

Vậy s=0.057m=5.7cm<8cm thỏa

9.4.7.3 TÍNH TOÁN CẤU TẠO ĐÀI CỌC:

  KI  ỂM TRA ĐIỀ U KI  Ệ  N V  Ề CH ỌC TH Ủ  NG:

-  Chiều cao đài cọc là Hd= 1,5m-  Kích thướ c cột trên đài móng bxh =0.75x0.75(m) ; -  Chiều dày lớ  p bê tông bảo vệ a=5(cm)

Ta thấy vớ i chiều cao đài móng h=1,5m , tháp chọc thủng phủ lên trên tất cả các cọcvà diện tích đáy móng , đài được đảm bào về điều kiện chọc thủng.

  TÍNH TOÁN C ỐT THÉP ĐẦ U C ỌC:

-  Momen tương ứng vớ i mặt ngàm I-I: 

MI-I=∑ =ii

r  P  (P6+P7+P8)x0.825=(177.565+177.933+178.3)x0.9=440.383(Tm)

FAi= )(1.102=3650×130×9.0

10×383.440=

××9.02

5

cm Rh

 M 

 so

 I   

Chọn 2425a150 bố trí theo phương X (Fa =117.8 cm2).

9.4.8 KIỂM TRA CỌC THEO ĐIỀU KIỆN CẨU LẮP:

-  Bố trí 2 móc cẩu -  Tr ọng lượ ng bản thân cọc k ể đến hệ số động khi cẩu lắ p và dựng cọc là:

Q=k đ.γ.d2=1.5x2.5x0.42=0.6(T/m)-  Khi cẩu cọc momen uốn lớ n nhất là: M=0.0214qL2 -  Khi dựng cọc momen lớ n nhất là: M=0.068qL2 -  Vậy momen lớ n nhất khi lắ p và dựng cọc là:

M=0.068qL2=0.068x0.6x11.72=5.58(Tm)

Page 121: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 121/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 121GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

054.035401709.0

1058.52

5

2

0

bh R

 M 

bb

   

ξ=1-  21 =0.056

2028.3=

3650

35×40×170×056.0×9.0== cm

 R

bh R A

 s

bb

 s

   

-  Kiểm tra lực cẩu móc cẩu:Chọn thép móc cẩu là AIII. 1ϕ16 có Fa = 2,011 cm2

Kiểm tra khả năng chịu lực của móc cẩu:+ Khả năng chịu lực kéo của thép móc cẩu:

 Nk = Rs.Fa = 3650 x2,011 = 7340 KG =7,34T+ Lực kéo ở một nhánh,gần đúng: 

 N = 0.6x11.7/2=3.51TTa thấy khả năng chịu lực của thép móc cẩu lớn hơn tải tr ọng tác dụng vào móccẩu.

-  Dùng móc cẩu loại thép AIII 1ϕ16 thì móc cẩu đủ khả năng chịu lực.

9.5 THIẾT K Ế MÓNG CỌC KHOAN NHỒI:

9.5.1 THIẾT K Ế CỌC KHOAN NHỒI CHO MÓNG C1:

9.5.1.1 Vật liệu:

-  Bê tông: Chọn bê tông mác 400: + Khối lượ ng riêng của bê tông: γ =2,5 T/m3.+ Cường độ tính toán của bêtong ở tr ạng thái nén dọc tr ục: R  b=1700(T/m2).+ Modul đàn hồi ban đầu của bêtong là: E b=32.5.103MPa

-  Cốt thép:

Page 122: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 122/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 122GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

+ Cốt thép gân >10 dùng thép loại AIII vớ i: R s=3650(kG/cm2)+ Cốt thép trơn ≤ 10 dùng thép loại AI vớ i: R s=2250(kG/cm2)9.5.1.2 Kích thướ c cọc:

-  Để chọn được kích thướ c cọc và chiều sâu đặt mũi cọc hợ  p lý ta cần đưa ranhiều phương án kích thước khác nhau để so sánh lựa chọn. Ở đây sơ bộ tachọn kích thướ c cọc có đườ ng kính D = 0,8m.

-  Mũi cọc cắm vào lớ  p 4 một đoạn 7m-  Chiều sâu cắm mũi cọc là L= 0,5+10+20+8=37.5(m)-  Cốt thép dọc chịu lực giả thiết 14ϕ16 có diện tích là Aat=28.15(cm2).- 

9.5.1.3 SỨ C CHỊU TẢI CỌC:

a. Sứ c chịu tải cọc theo vật liệu:

Theo điều 4 TCXD 195:1997 cọc đượ c thiết k ế như cấu kiện chịu nén đúng tâm. 

Sức chịu tải của vật liệu cọc tính theo công thức :

u b an aP=R .F +R .F  

Trong đó : 

-  R u là cường độ tính toán của bê tông cọc nhồi , xác định như sau : 

Đối vớ i cọc đổ  bê tông dưới nướ c hoặc dung dịch sét, R u=R/4,5 nhưng không lớn hơn60 kG/cm2 ;

Đối vớ i cọc đổ bê tông trong lỗ khoan khô , R u=R/4,0 nhưng không lớn hơn 70

kG/cm2 ;-  R là mác thiết k ế của bê tông cọc Kg/cm2 

-  Fb là diện tích tiết diện cọc

-  Fa là diện tích tiết diện cốt thép dọc tr ục

-  Ran là cường độ tính toán của cốt thép lấy như sau: 

+ Đối vớ i thép nhỏ hơn ϕ 28mm, Ran=Rc/1,5 nhưng không lớn hơn 2200 (kg/cm2) 

+ Đối vớ i thép lớn hơn ϕ 28mm, Ran=Rc/1,5 nhưng không lớn hơn 2000 (kg/cm2) 

-  Rc là giớ i hạn chảy của cốt thép ,(kg/cm2)Vậy ta có sức chịu tải của cọc theo vật liệu như sau: 

( )T  F  R F  R P  aanbuvl  5.363=002815.0×22000+4

8.0××600=.+.=

2

   

a.  Sứ c chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cường độ của đất nền (theo phụ lục BTCXD 205:1998):

Sức chịu tải cực hạn của cọc lấy theo công thức sau:

u s p s s p pQ =Q +Q =A .f +A .q  

Page 123: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 123/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 123GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

Trong đó: 

-  As  – là diện tích mặt bên của cọc.

-  f s  – Ma sát bên tác dụng lên cọc ;

-  A p  – Diện tích tiết diện ngang của cọc ;-  q p  –  Cường độ chịu tải của đất dưới mũi cọc .

Sức chịu tải cho phép của cọc lấy theo công thức :

 psa

s p

QQQ = +

FS FS 

Trong đó: 

-  FSs  – Hệ số an toàn cho thành phần ma sát bên, lấy bằng 1,5-2,0;

-  FS p  – Hệ số an toàn cho sức chống dưới mũi cọc, lấy bằng 2,0-3,0.Cường độ chịu tải của đất dưới mũi cọc tính theo công thức:

 p c vp q p γq =c.N +σ' .N +γ.d .N  

Trong đó : 

-  C- là lực dính của đất, T/m2 ;

-  σ'vp - Ứ ng suất hữu hiệu theo phương thẳng đứng tại độ sâu mũi cọc do tr ọnglượ ng bản thân đất, T/m2 ;

-   Nc, Nq, Nγ  – Hệ số sức chịu tải, phụ thuộc vào ma sát trong của đất, hình dạngmũi cọc và phương pháp thi công cọc ;

-  γ – Tr ọng lượ ng thể tích của đất ở  độ sâu mũi cọc, T/m3 .

Lớp đất mũi cọc đặt vào có các chỉ tiêu cơ lý như sau: 

Lớp đất mũi cọc đặt vào có các chỉ tiêu cơ lý như sau: 

-  γ w=1.993(T/m3)

-  γ dn=1,002(T/m3)

-  c=0,183(T/m2)

-  =20 o 31’ 

Ta xác định được Nc, Nq, Nγ : 

 Nq=7.07, Nc=15.82, Nγ=6.2

Ứ ng suất hữu hiệu theo phương đứng tại độ sâu mũi cọc do tr ọng lượ ng bản thân đất:

( )∑ 2' /487.34=002.1×6+069.1×20+623.0×5+489.1×2=.= mT hiivp    

Vậy:

Page 124: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 124/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 124GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

)/(222.292=2.6×8.0×002.1+07.7×487.34+82.15×183.0=..+.+= 2' mT  N d  N cN q pqvpc p  

  

Vậy sức chống cực hạn ở   mũi xác định theo công thức sau (Điều C.1.3.2 TCXD205:1998) :

Q p=A p.q p=πx0.82

/4x292.222=146.887(T)Ma sát bên tác dụng lên cọc theo công thức:

s a h af =c +σ' .tanφ  

Trong đó : 

-  ca  – Lực dính giữa thân cọc và đất, T/m2 ; Vớ i cọc đóng bê tông cốt thép, ca=c,vớ i cọc thép lấy ca=0,7c, trong đó c là lực dính của đất nền ;

-  σ’h - Ứ ng suất hữu hiệu trong đất theo phương vuông góc vớ i mặt bên cọc,

T/m2 ,' '

h vpσ =σ .(1-sinφ) ;-  a  – Góc ma sát giữa cọc và đất nền ; vớ i cọc bê tông cốt thép hạ bằng phương

 pháp đóng lấy a=, đối vớ i cọc thép lấy a=0,7., trong đó là góc ma sát trongcủa đất nền.

LỚP Độ sâu giữa

lớp li c φ  σvp 1-sinφ fi lifi

1 0.25 0 0 0 0 1 0 0

2 7 7 0.76 2.23 6.093 0.961089 0.988032 6.916226

3 20.5 20 1.96 20.5 18.9635 0.649793 6.567135 131.3427

4 34 7 1.83 21.52 36.6675 0.633174 10.98475 76.89322Tổng 215.1522

Ta có sức chống cực hạn ở mặt bên cọc xác định theo công thức (Điều C.1.3.3 TCXD205:1998):

∑ )(736.540=152.215×8.0×== T  f huQ si si s    

Vậy ta có: )(8.343=3

887.146+

2

736.540=+= T 

 FS 

Q

 FS 

QQ

 p

 p

 s

 s

Ta chọn Ptk =min{Qvl, Qa}={363.5; 343.8}=343.8(T)

9.5.1.4 Tính số lượ ng cọc:

Chọn hđ=1.5m

Số cọc tính toán: 3.3=8.343

85.872×3.1=×2.1=

tk 

tt 

 P 

 N n chọn n=4cọc

Bố trí cọc như hình vẽ:

Page 125: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 125/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 125GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

Tr ọng lượ ng của đài Nđtt

 =1.1xhđxBxLxγ=1.1x1.5x4x4x2.5= 66T 

Lực dọc tính toán ở cốt đáy đài: Ntt =872.85+66=938.85T

Momen tính toán ở cốt đáy đài 

Mxtt =Mx +Qyxhđ =23.87Tm

Mxtt =Mx +Qyxhđ =4.15Tm 

Lực truyền xuống cọc:

stt x y x2 y2 Pi1 -1.2 1.2 1.44 1.44 236.7612 1.2 1.2 1.44 1.44 237.6263 1.2 -1.2 1.44 1.44 232.6664 -1.2 -1.2 1.44 1.44 231.801

Tổng 5.76 5.76

Pmax=237.761T

Page 126: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 126/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 126GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

Pmin= 231.801T

Pc=1.1xLttxA pxγ =1.1x34xπ0.82/4 x2.5=47T

Pmax+Pc=289T<Ptk =343.8T

9.5.1.5 Tính lún cho móng:

-  Chiều dài cọc tính từ đáy lớp đất yếu: Ltb=27m-  Tính góc ma sát trung bình trong đoạn Ltb:

099.18=27

58.19×7+78.18×20=

tb   

-  Chiều dài móng quy ước tính theo phương x: Lqu=L1+2Ltbtan(φtb/4)=3.2+2x27tan(18.99/4)=7.68m

-  Chiều r ộng móng quy ước theo phương y: Bqu=B1+2Ltbtan(φtb/4)=3.2+2x27xtan(18.99/4)=7.68m-  Momen chống uốn của khối quy ướ c:

Wx=Wy=BquxL2qu/6=7.68x7.682/6=75.62m3 

-  Chiều cao khối móng quy ướ c:Hqu=Ltt+Df =34+3.5= 37.5m-  Diện tích khối móng quy ướ c: Aqu=BquxLqu=59.045m2 -  Tr ọng lượ ng khối móng từ đáy đài trở lên:

W1=BquxLquxDf xγtb=7.68x7.68x3.5x2=413.31T

-  Tr ọng lượ ng của nhóm cọc: W2=nxLttxA pxγ=4x34xπx0.82/4 x2.5=170.9T-  Tr ọng lượng đất dưới đài trừ cọc chiếm chỗ:

W3 =(Aqu-4xA p)(2x1.489+5x0.623+20x1.069+7x1.002)=1966.94T-  Tr ọng lượ ng khối móng quy ướ c:

W=W1+W2+W3=413.31+170.9+1966.94=2551.16T-  Tải tr ọng truyền xuống móng:

T  N tco

759=  

-  Lực nén tiêu chuẩn tại đáy khối quy ướ c là:

 Nqu=W+N0

tc

=2551.16+759=3310.16T-  Momen tại đáy khối quy ướ c là:

( ) ( ) T h LQ M  M đ tt  yox

tc

ox1.265=5.1+34188.7+92.9=++=  

( ) ( ) T h LQ M  M đ tt  xoy

tc

oy91.50=5.1+34391.1+522.1=++=  

-  Ứ ng suất dưới đáy móng khối quy ướ c:

( )2/062.56=045.59

16.3310== mT 

 A

 N  P 

qu

qutc

tb  

Page 127: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 127/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 127GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

( )2

max /24.60=62.75

91.50+

62.75

1.265+

045.59

16.3310=++= mT 

 M 

 M 

 A

 N  P 

 y

tc

oy

 x

tc

ox

qu

qutc  

qu

qutc

 A

 N  P  =min

- x

tc

ox

 M -

 y

tc

oy

 M 

045.59

16.3310= -

62.75

1.265- ( )2

/883.51=

62.75

91.50mT   

-  Xác định sức chịu tải của đất nền theo tr ạng thái giớ i hạn II:

 Dc B ABm R II  II qu

tc ++='

    

Trong đó: m=1.1φ=19.580=> A=0.496, B=2.985, D=5.582c=1.68(T/m2)

( )3/002.1= mT  II 

   

( )3

' /93.0=34

002.1×7+069.1×20+623.0×5+489.1×2= mT  II 

   

( ) ( )2/17.136=68.1×582.5+93.0×985.2++002.1×49.7×496.01.1= mT  Rtc  

-  Độ bền của nền đượ c thỏa mãn:tctc

tbR P  <  

tctc R P  2.1<

max  

0>min

tc P   

-  Ứ ng suất bản thân tại đáy khối quy ướ c: ( )∑ 2' /487.34=002.1×7+069.1×20+623.0×5+489.1×2=.= mT hiivp     

-  Ứ ng suất gây lún tại đáy khối móng quy ướ c:tc

tb gl P =  - 062.56='

vp  - ( )2/575.21=487.34 mT   

-  Chia đất nền thành các lớ  p: hi=0.2Bqu=0.2x7.68=1.54m-  Độ lún của nền:

∑1=

8.0=

n

ii

 gl 

 zi

i

h E 

S     

stt độ sâu chiềudày 2z/Bqu l/b k0 σgl  γ  σbt Eo si

1 0.00 1.54 0.00 1 1 21.575 1.002 34.487 2700 0.01

2 1.54 1.54 0.40 1 0.96 20.712 1.002 36.027 2700 0.009

3 3.07 1.54 0.80 1 0.8 17.26 1.002 37.567 2700 0.008

4 4.61 1.54 1.20 1 0.606 13.074 1.002 39.107 2700 0.006

5 6.15 1.54 1.60 1 0.449 9.687 1.002 40.647 2700 0.004

6 7.68 1.54 2.00 1 0.336 7.249 1.002 42.186 2700 0.003

Tổng 0.04

Vậy s=0.04m=4cm<8cm thỏa

Page 128: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 128/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 128GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

9.5.1.6 TÍNH TOÁN CỌC CHỊU TÁC DỤNG ĐỒNG THỜ I CỦA LỰ C THẲNGĐỨ NG, LỰ C NGANG, MOMEN:

-  Qmax=Qx=8.78T-  Chia đều cho các cọc, mỗi cọc chịu một lực ngang: H

0=Q

max/4=2.195T

-  Momen tác dụng lên đầu cọc: Mo=Ho xhđ=2.195x1.5=3.293Tma.Tìm chuyển vị ngang và góc xoay của cọc ở  cao trình đáy đài 

-  Chuyển vị ngang n = yo 

-  Góc xoay: = 0 -  Các tính toán đượ c thực hiện theo chiều sâu tính đổi: 

ze =  bd x z

le =  bd x l-  Momen quán tính tiết diện ngang của cọc: 

=64

8.0×=

64=

44   d  I  0.020106(m4)

-  Mô đun đàn hồi bê tông B30: E b=3250000(T/m2) -  Độ cứng tiết diện ngang của cọc: E bI=65345(Tm2) -  Hệ số biến dạng: 

 bd = c5

b

K.b

E I 

Trong đó: 

 bc: bề r ộng chiều quy ướ c của cọc, bc=d+1=0.8+1=1.8mK: Hệ số nền quy ướ c, tra bảng G1 TCXD 205:1998 K=500(T/m2)

   bd=0.424 -  Các chuyển vị HH , HM , MH , MM do các ứng lực đơn vị đặt tại đáy đài:

HH = I  E bbd 

3

1

 Ao 

MH = HM = I  E bbd 

2

1

 Bo

MM =  I  E bbd  

1

Co -  Chiều dài tính đổi của cọc trong đất: 

Le=α bd.Ltt=0.424x34=14.416(m)Tra bảng G2 TCXD 205 : 1998 => A0 = 2.441; B0 = 1.621; C0 = 1.751

  10×9.4=441.2×127.65345×424.0

1= 3 HH  

-4 

10×38.1=621.1×127.65345×424.0

1== 2 HM  MH    

-4 

×632.0=751.1×127.65345×424.0

1

= MM   10

-4

Page 129: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 129/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 129GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

-  Chuyển vị cọc ở cao trình đáy đài: 

n =yo=Ho HH+Mo HM=2.195x4.9x10-4+3.293x1.38x10-4= 1.53x10-3(m)

=0=HoMH + MoMM=2.195x1.38x10-4 +3.293x0.632x10-4=0.5x10-3 (rad)b.Tính áp lự c tính toán, momen tại các tiết diện:

Ap lực tính toán, z (T/m2); lực cắt Qz (T); Môment Mz (Tm) tại các tiết diện của cọcđược xác định theo công thức: 

z = )( 13121

0

1 D I  E 

 H C 

 I  E 

 M  B A y z 

 K 

bbd 

o

bbd 

o

bd 

oc

bd     

 

   

Mz = 2 bdE bIyoA3 -  bd E b I o B3 + MoC3 +

bd 

o H 

 D3

Qz =  bd3E bI yoA4  –   bd

2 E b I o B4 +  bdMoC4 + HoD4 Các hệ số A1, B1, C1, D1, A3, B3, C3, D3, A4, B4, C4, D4 được xác định theo bảng G.3

của phụ lục G trong TCXD 205 – 1998.

Page 130: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 130/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 130GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

z (m)

ỨNG SUẤT DỌC THEO THÂN CỌC 

ze A1 B1 C1 D1z

(T/m2)

0 0 1 0 0 0 0

0.236 0.1 1 0.1 0.005 0 0.166

0.472 0.2 1 0.2 0.02 0.001 0.305

0.708 0.3 1 0.3 0.045 0.005 0.419

0.943 0.4 1 0.4 0.08 0.011 0.507

1.179 0.5 1 0.5 0.125 0.021 0.573

1.415 0.6 0.999 0.6 0.18 0.036 0.617

1.651 0.7 0.999 0.7 0.245 0.057 0.6431.887 0.8 0.997 0.799 0.32 0.085 0.651

2.123 0.9 0.995 0.899 0.405 0.121 0.643

2.358 1 0.992 0.997 0.499 0.167 0.625

2.594 1.1 0.987 1.095 0.604 0.222 0.594

2.83 1.2 0.979 1.192 0.718 0.288 0.551

3.066 1.3 0.969 1.287 0.841 0.365 0.503

3.302 1.4 0.955 1.379 0.974 0.456 0.451

3.538 1.5 0.937 1.468 1.115 0.56 0.3963.774 1.6 0.913 1.553 1.264 0.678 0.337

4.009 1.7 0.882 1.633 1.421 0.812 0.276

4.245 1.8 0.848 1.706 1.584 0.961 0.231

4.481 1.9 0.795 1.77 1.752 1.126 0.158

4.717 2 0.735 1.823 1.924 1.308 0.102

5.189 2.2 0.575 1.887 2.272 1.72 0.001

5.66 2.4 0.347 1.874 2.609 2.195 -0.082

6.132 2.6 0.033 1.755 2.907 2.724 -0.1516.604 2.8 -0.385 1.49 3.128 3.288 -0.195

7.075 3 -0.928 1.037 3.225 3.858 -0.232

8.255 3.5 -2.928 -1.272 2.463 4.98 -0.256

9.434 4 -5.853 -5.941 -0.927 4.548 -0.242

Page 131: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 131/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 131GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

BẢNG TÍNH MOMENT UỐN Mz 

z (m) ze A3 B3 C3 D3Mz

(Tm)

0 0 0 0 1 0 3.293

0.236 0.1 0 0 1 0.1 3.810.472 0.2 -0.001 0 1 0.2 4.31

0.708 0.3 -0.005 -0.001 1 0.3 4.77

0.943 0.4 -0.011 -0.002 1 0.4 5.194

1.179 0.5 -0.021 -0.005 0.999 0.5 5.571

1.415 0.6 -0.036 -0.011 0.998 0.6 5.901

1.651 0.7 -0.057 -0.02 0.996 0.699 6.157

1.887 0.8 -0.085 -0.034 0.992 0.799 6.356

2.123 0.9 -0.121 -0.055 0.985 0.897 6.491

2.358 1 -0.167 -0.083 0.975 0.994 6.529

2.594 1.1 -0.222 -0.122 0.96 1.09 6.541

2.83 1.2 -0.287 -0.173 0.938 1.183 6.503

3.066 1.3 -0.365 -0.238 0.907 1.273 6.385

3.302 1.4 -0.455 -0.319 0.866 1.358 6.219

3.538 1.5 -0.559 -0.42 0.881 1.437 6.238

3.774 1.6 -0.676 -0.543 0.739 1.507 5.7724.009 1.7 -0.808 -0.691 0.646 1.566 5.493

4.245 1.8 -0.956 -0.867 0.53 1.612 5.181

4.481 1.9 -1.118 -1.074 0.385 1.64 4.867

4.717 2 -1.295 -1.314 0.207 1.646 4.529

5.189 2.2 -1.693 -1.906 -0.271 1.575 3.815

5.66 2.4 -2.141 -2.663 -0.941 1.352 3.119

6.132 2.6 -2.621 -3.6 -1.877 0.917 2.422

6.604 2.8 -3.103 -4.718 -3.108 0.197 1.8067.075 3 -3.541 -6 -4.688 -0.891 1.248

8.255 3.5 -3.919 -9.544 -10.34 -5.854 0.324

9.434 4 -1.614 -11.731 -17.919 -15.076 0.02

Page 132: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 132/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 132GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

BẢNG TÍNH LỰ C CẮT Qz

z (m) ze A4 B4 C4 D4 Qz (T)

0 0 0 0 0 1 2.195

0.236 0.1 -0.005 0 0 1 2.1570.472 0.2 -0.02 -0.003 0 1 2.061

0.708 0.3 -0.045 -0.009 -0.001 1 1.905

0.943 0.4 -0.08 -0.021 -0.003 1 1.707

1.179 0.5 -0.125 -0.042 -0.008 0.999 1.481

1.415 0.6 -0.18 -0.072 -0.016 0.997 1.226

1.651 0.7 -0.245 -0.114 -0.03 0.994 0.957

1.887 0.8 -0.32 -0.171 -0.051 0.989 0.687

2.123 0.9 -0.404 -0.243 -0.082 0.98 0.4162.358 1 -0.499 -0.333 -0.125 0.967 0.144

2.594 1.1 -0.603 -0.443 -0.183 0.946 -0.115

2.83 1.2 -0.716 -0.575 -0.259 0.917 -0.354

3.066 1.3 -0.838 -0.73 -0.356 0.876 -0.579

3.302 1.4 -0.967 -0.91 -0.479 0.821 -0.774

3.538 1.5 -1.105 -1.116 -0.63 0.747 -0.962

3.774 1.6 -1.248 -1.35 -0.815 0.652 -1.114

4.009 1.7 -1.396 -1.613 -1.036 0.529 -1.242

4.245 1.8 -1.547 -1.906 -1.299 0.374 -1.341

4.481 1.9 -1.699 -2.227 -1.608 0.181 -1.428

4.717 2 -1.848 -2.578 -1.966 -0.057 -1.479

5.189 2.2 -2.125 -3.36 -2.849 -0.692 -1.522

5.66 2.4 -2.339 -4.228 -3.973 -1.592 -1.488

6.132 2.6 -2.437 -5.14 -5.355 -2.821 -1.387

6.604 2.8 -2.346 -6.023 -6.99 -4.445 -1.24

7.075 3 -1.969 -6.765 -8.84 -6.52 -1.051

8.255 3.5 1.074 -6.789 -13.692 -13.826 -0.526

9.434 4 9.244 -0.358 -15.611 -23.14 0.011

Page 133: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 133/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 133GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

Page 134: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 134/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 134GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

Page 135: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 135/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 135GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

-  Ta kiểm tra các điều kiện sau:

Kiểm tra cốt thép dọc: Mzmax=6.541TmQuy đổi cột tròn thành tiết diện cột vuông có cạnh là b:

cmm F bb F  coccoc9.70=709.0=

4

8.0×==⇒=

2

2    

a=5cm nên ho=70.9-5=65.9cm

Diện tích cốt thép một bên là: 2

5

max2.3=

9.65×3650×85.0

10×541.6=

××85.0= cm

h R

 M  F 

o s

 z   

Tổng diện tích thép: Fyc=2x3.2=6.4cm2<28.15cm2 

Kiểm tra cốt thép ngang: Qmax=2.195T

Page 136: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 136/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 136GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

Ta có: k 1R  bt bho=0.6x12x70.9x65.9=33640.6kG=33.640T>Qmax  bê tông đủ khả năngchịu cắt9.5.1.7 TÍNH TOÁN CẤU TẠO ĐÀI CỌC:

  Kiểm tra điề u kiện chọc thủng:

-  Chiều cao đài cọc là Hđ=1.5m-  Kích thướ c cột trên đài móng là bxh=0.6m 

Ta thấy vớ i chiều cao đài móng h=1,5m , tháp chọc thủng phủ lên trên tất cả các cọcvà diện tích đáy móng , đài được đảm bào về điều kiện chọc thủng.

  Tính toán cốt thép cho đài cọc:

-  Momen tương ứng vớ i mặt ngàm I-I: 

MI-I=∑ =ii

r  P  (P1+P2)x0.9=(236.761+237.626)x0.9=426.95(Tm)

FAi= )(98.99=3650×130×9.0

10×95.426=

××9.02

5

cm Rh

 M 

 so

 I   

Vậy theo phương X và Y ta có F=99.98cm2 Chọn 26ϕ22 r ải vớ i khoảng cách a=150mm có As=98.8cm2 

Page 137: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 137/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 137GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

9.5.2 THIẾT K Ế CỌC KHOAN NHỒI DƯỚ I CỘT C4:

-  Tải tr ọng tính toán:

 N M2 M3 V2 V3 Nmax 1319.013 5.053 1.045 1.068 3.481M2max 514.498 30.060 0.905 0.528 18.016

Qmax 124.052 9.230 28.557 0.854 18.686-  Tải tr ọng tiêu chuẩn:

 Nmax M2 M3 V2 V3 Nmax 1146.968 4.394 0.909 0.929 3.027M2max 447.390 26.139 0.787 0.459 15.666Qmax 107.872 8.026 24.832 0.743 16.249

9.5.2.1 TÍNH SỐ LƯỢ NG CỌC:

Chọn hđ=1.5m

Số cọc tính toán: 6.4=8.343

013.1319×3.1=×2.1=

tk 

tt 

 P 

 N n chọn n=5cọc

Bố trí cọc như hình vẽ:

Page 138: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 138/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 138GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

Tr ọng lượ ng của đài Nđtt

 =1.1xhđxBxLxγ=1.1x1.5x5x5x2.5= 103.125T 

Lực dọc tính toán ở cốt đáy đài: Ntt =1319.013+103.125=1422.138T

Momen tính toán ở cốt đáy đài 

Mxtt =Mx +Qyxhđ =5.053+3.481x1.5=10.275Tm 

Mytt =My +Qyxhđ =1.045+1.068x1.5=2.648Tm 

Lực truyền xuống cọc:

stt x y x2 y2 Pi1 -1.7 1.7 2.89 2.89 285.5492 1.7 1.7 2.89 2.89 286.3283 1.7 -1.7 2.89 2.89 283.3064 -1.7 -1.7 2.89 2.89 282.5275 0 0 0 0 284.428

Tổng 11.56 11.56

Page 139: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 139/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 139GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

Pmax=286.328T

Pmin=282.527T

Pcoc=47T

Pmax+Pcoc=286.328+47=333.328T<Qtk =343.8T

9.5.2.2 TÍNH LÚN CHO MÓNG:

-  Chiều dài cọc tính từ đáy lớp đất yếu: Ltb=27m-  Tính góc ma sát trung bình trong đoạn Ltb:

099.18=27

58.19×7+78.18×20=tb   

-  Chiều dài móng quy ước tính theo phương x: 

Lqu=L1+2Ltbtan(φtb/4)=4.2+2x27tan(18.99/4)=8.68m-  Chiều r ộng móng quy ước theo phương y: 

Bqu=B1+2Ltbtan(φtb/4)=4.2+2x27xtan(18.99/4)=8.68m-  Momen chống uốn của khối quy ướ c:

Wx=Wy=BquxL2qu/6=8.68x8.682/6=109.15m3 

-  Chiều cao khối móng quy ướ c:Hqu=Ltt+Df =34+3.5= 37.5m-  Diện tích khối móng quy ướ c: Aqu=BquxLqu=75.413m2 

-  Tr ọng lượ ng khối móng từ đáy đài trở lên:W1=BquxLquxDf xγtb=8.68x8.68x3.5x2=527.89T-  Tr ọng lượ ng của nhóm cọc: W2=nxLttxA pxγ=5x34xπx0.82/4 x2.5=213.628T-  Tr ọng lượng đất dưới đài trừ cọc chiếm chỗ:

W3 =(Aqu-5xA p)(2x1.489+5x0.623+20x1.069+7x1.002)=2901.23T-  Tr ọng lượ ng khối móng quy ướ c:

W=W1+W2+W3=527.89+213.628+2901.23=3642.75T-  Tải tr ọng truyền xuống móng:

 N 

 N 

tt 

tc

o 968.1146=15.1

013.1319

=15.1=  -  Lực nén tiêu chuẩn tại đáy khối quy ướ c là:

 Nqu=W+N0tc=3642.75+1146.968=4789.72T

-  Momen tại đáy khối quy ướ c là:

( ) ( ) T h LQ M  M đ tt  yox

tc

ox 86.111=5.1+34481.3+394.4=++=  

( ) ( ) T h LQ M  M đ tt  xoy

tc

oy89.33=5.1+34929.0+909.0=++=  

-  Ứ ng suất dưới đáy móng khối quy ướ c:

Page 140: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 140/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 140GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

( )2/513.63=

413.75

72.4789== mT 

 A

 N  P 

qu

qutc

tb 

( )2

max/85.64=

15.109

89.33+

15.109

86.111+

413.75

72.4789=++= mT 

 M 

 M 

 A

 N  P 

 y

tc

oy

 x

tc

ox

qu

qutc  

qu

qutc

 A

 N  P  =min

- x

tc

ox

 M -

 y

tc

oy

 M 

413.75

72.4789= -

15.109

86.111- ( )2

/178.62=15.109

89.33mT   

-  Xác định sức chịu tải của đất nền theo tr ạng thái giớ i hạn II:

 Dc B ABm R II  II qu

tc ++='

    

Trong đó: m=1.1φ=19.580=> A=0.496, B=2.985, D=5.582

c=1.68(T/m2)( )3/002.1= mT 

 II    

( )3

' /014.1=34

002.1×7+069.1×20+623.0×5+489.1×2= mT  II 

   

( ) ( )2/71.147=68.1×582.5+014.1×985.2++002.1×68.8×496.01.1= mT  Rtc  

-  Độ bền của nền đượ c thỏa mãn:tctc

tbR P  <  

tctc

 R P  2.1<max  0>

min

tc P   

-  Ứ ng suất bản thân tại đáy khối quy ướ c:

( )∑ 2' /487.34=002.1×7+069.1×20+623.0×5+489.1×2=.= mT hiivp    

-  Ứ ng suất gây lún tại đáy khối móng quy ướ c:tc

tb gl P =  - 513.63='

vp  - ( )2/026.29=487.34 mT   

-  Chia đất nền thành các lớ  p: hi=0.2Bqu=0.2x8.68=1.74m-  Độ lún của nền:

∑1=

8.0=

n

ii

 gl 

 zi

i

h E 

S     

sttđộsâu

chiềudày 2z/Bqu l/b k0 σgl  γ  σbt Eo si

1 0.00 1.74 0.00 1 1 29.026 1.002 34.487 2700 0.0152 1.74 1.74 0.40 1 0.96 27.865 1.002 36.227 2700 0.0143 3.47 1.74 0.80 1 0.8 23.221 1.002 37.968 2700 0.0124 5.21 1.74 1.20 1 0.606 17.59 1.002 39.708 2700 0.0095 6.95 1.74 1.60 1 0.449 13.033 1.002 41.448 2700 0.007

6 8.68 1.74 2.00 1 0.336 9.753 1.002 43.188 2700 0.005

Page 141: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 141/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 141GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

Tổng 0.062Vậy s=0.062m=6.2cm<8cm thỏa

9.4.2.3 TÍNH TOÁN CỌC CHỊU TÁC DỤNG ĐỒNG THỜ I CỦA LỰ C THẲNGĐỨ NG, LỰ C NGANG, MOMEN:

-  Qmax=Qx=18.686T-  Chia đều cho các cọc, mỗi cọc chịu một lực ngang: H0=Qmax/5=3.737T-  Momen tác dụng lên đầu cọc: Mo=Ho xhđ=3.737x1.5=5.606Tm

a.Tìm chuyển vị ngang và góc xoay của cọc ở  cao trình đáy đài -  Chuyển vị ngang n = yo 

-  Góc xoay: = 0 -  Các tính toán đượ c thực hiện theo chiều sâu tính đổi: 

ze =  bd x zle =  bd x l-  Momen quán tính tiết diện ngang của cọc: 

=64

8.0×=

64=

44   d  I  0.020106(m4)

-  Mô đun đàn hồi bê tông B30: E b=3250000(T/m2) -  Độ cứng tiết diện ngang của cọc: E bI=65345(Tm2) -  Hệ số biến dạng: 

 bd =c

5

b

K.b

E I  

Trong đó:  bc: bề r ộng chiều quy ướ c của cọc, bc=d+1=0.8+1=1.8mK: Hệ số nền quy ướ c, tra bảng G1 TCXD 205:1998 K=500(T/m2)

   bd=0.424 -  Các chuyển vị HH , HM , MH , MM do các ứng lực đơn vị đặt tại đáy đài:

HH = I  E bbd 

3

1

 Ao 

MH = HM = I  E bbd 

21

 Bo

MM = I  E bbd  

1Co 

-  Chiều dài tính đổi của cọc trong đất: Le=α bd.Ltt=0.424x34=14.416(m)Tra bảng G2 TCXD 205 : 1998 => A0 = 2.441; B0 = 1.621; C0 = 1.751

  10×9.4=441.2×127.65345×424.0

1= 3 HH  

-4 

Page 142: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 142/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 142GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

10×38.1=621.1×127.65345×424.0

1== 2 HM  MH    

-4 

×632.0=751.1×127.65345×424.0

1=

 MM   10-4

-  Chuyển vị cọc ở  cao trình đáy đài: n =yo=Ho HH+Mo HM=3.737x4.9x10-4+5.606x1.38x10-4= 2.61x10-3(m)

=0=HoMH + MoMM=3.737x1.38x10-4 +5.606x0.632x10-4=0.9x10-3 (rad)b.Tính áp lự c tính toán, momen tại các tiết diện:Ap lực tính toán, z (T/m2); lực cắt Qz (T); Môment Mz (Tm) tại các tiết diện của cọcđược xác định theo công thức: 

z = )( 13121

0

1 D I  E 

 H C 

 I  E 

 M  B A y z 

 K 

bbd 

o

bbd 

o

bd 

oc

bd     

 

   

Mz = 2 bdE bIyoA3 -  bd E b I o B3 + MoC3 +

bd 

o H 

 D3

Qz =  bd3E bI yoA4  –   bd

2 E b I o B4 +  bdMoC4 + HoD4 Các hệ số A1, B1, C1, D1, A3, B3, C3, D3, A4, B4, C4, D4 được xác định theo bảng G.3của phụ lục G trong TCXD 205 – 1998.

Page 143: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 143/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 143GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

z (m)

ỨNG SUẤT DỌC THEO THÂN CỌC 

ze A1 B1 C1 D1 z

(T/m2)

0 0 1 0 0 0 0

0.236 0.1 1 0.1 0.005 0 0.283

0.472 0.2 1 0.2 0.02 0.001 0.52

0.708 0.3 1 0.3 0.045 0.005 0.713

0.943 0.4 1 0.4 0.08 0.011 0.864

1.179 0.5 1 0.5 0.125 0.021 0.976

1.415 0.6 0.999 0.6 0.18 0.036 1.05

1.651 0.7 0.999 0.7 0.245 0.057 1.094

1.887 0.8 0.997 0.799 0.32 0.085 1.1082.123 0.9 0.995 0.899 0.405 0.121 1.095

2.358 1 0.992 0.997 0.499 0.167 1.064

2.594 1.1 0.987 1.095 0.604 0.222 1.011

2.83 1.2 0.979 1.192 0.718 0.288 0.939

3.066 1.3 0.969 1.287 0.841 0.365 0.857

3.302 1.4 0.955 1.379 0.974 0.456 0.768

3.538 1.5 0.937 1.468 1.115 0.56 0.674

3.774 1.6 0.913 1.553 1.264 0.678 0.5734.009 1.7 0.882 1.633 1.421 0.812 0.47

4.245 1.8 0.848 1.706 1.584 0.961 0.394

4.481 1.9 0.795 1.77 1.752 1.126 0.269

4.717 2 0.735 1.823 1.924 1.308 0.174

5.189 2.2 0.575 1.887 2.272 1.72 0.002

5.66 2.4 0.347 1.874 2.609 2.195 -0.139

6.132 2.6 0.033 1.755 2.907 2.724 -0.257

6.604 2.8 -0.385 1.49 3.128 3.288 -0.332

7.075 3 -0.928 1.037 3.225 3.858 -0.395

8.255 3.5 -2.928 -1.272 2.463 4.98 -0.437

9.434 4 -5.853 -5.941 -0.927 4.548 -0.412

Page 144: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 144/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 144GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

BẢNG TÍNH MOMENT UỐN Mz

z (m) ze A3 B3 C3 D3 Mz (Tm)

0 0 0 0 1 0 5.606

0.236 0.1 0 0 1 0.1 6.4870.472 0.2 -0.001 0 1 0.2 7.338

0.708 0.3 -0.005 -0.001 1 0.3 8.121

0.943 0.4 -0.011 -0.002 1 0.4 8.843

1.179 0.5 -0.021 -0.005 0.999 0.5 9.485

1.415 0.6 -0.036 -0.011 0.998 0.6 10.047

1.651 0.7 -0.057 -0.02 0.996 0.699 10.482

1.887 0.8 -0.085 -0.034 0.992 0.799 10.822

2.123 0.9 -0.121 -0.055 0.985 0.897 11.051

2.358 1 -0.167 -0.083 0.975 0.994 11.117

2.594 1.1 -0.222 -0.122 0.96 1.09 11.136

2.83 1.2 -0.287 -0.173 0.938 1.183 11.072

3.066 1.3 -0.365 -0.238 0.907 1.273 10.872

3.302 1.4 -0.455 -0.319 0.866 1.358 10.589

3.538 1.5 -0.559 -0.42 0.881 1.437 10.621

3.774 1.6 -0.676 -0.543 0.739 1.507 9.827

4.009 1.7 -0.808 -0.691 0.646 1.566 9.353

4.245 1.8 -0.956 -0.867 0.53 1.612 8.821

4.481 1.9 -1.118 -1.074 0.385 1.64 8.287

4.717 2 -1.295 -1.314 0.207 1.646 7.71

5.189 2.2 -1.693 -1.906 -0.271 1.575 6.495

5.66 2.4 -2.141 -2.663 -0.941 1.352 5.31

6.132 2.6 -2.621 -3.6 -1.877 0.917 4.124

6.604 2.8 -3.103 -4.718 -3.108 0.197 3.075

7.075 3 -3.541 -6 -4.688 -0.891 2.125

8.255 3.5 -3.919 -9.544 -10.34 -5.854 0.551

9.434 4 -1.614 -11.731 -17.919 -15.076 0.033

Page 145: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 145/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 145GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

BẢNG TÍNH LỰ C CẮT Qz

z (m) ze A4 B4 C4 D4 Qz (T)

0 0 0 0 0 1 3.737

0.236 0.1 -0.005 0 0 1 3.6720.472 0.2 -0.02 -0.003 0 1 3.508

0.708 0.3 -0.045 -0.009 -0.001 1 3.243

0.943 0.4 -0.08 -0.021 -0.003 1 2.907

1.179 0.5 -0.125 -0.042 -0.008 0.999 2.522

1.415 0.6 -0.18 -0.072 -0.016 0.997 2.088

1.651 0.7 -0.245 -0.114 -0.03 0.994 1.63

1.887 0.8 -0.32 -0.171 -0.051 0.989 1.17

2.123 0.9 -0.404 -0.243 -0.082 0.98 0.7092.358 1 -0.499 -0.333 -0.125 0.967 0.245

2.594 1.1 -0.603 -0.443 -0.183 0.946 -0.196

2.83 1.2 -0.716 -0.575 -0.259 0.917 -0.603

3.066 1.3 -0.838 -0.73 -0.356 0.876 -0.985

3.302 1.4 -0.967 -0.91 -0.479 0.821 -1.317

3.538 1.5 -1.105 -1.116 -0.63 0.747 -1.638

3.774 1.6 -1.248 -1.35 -0.815 0.652 -1.897

4.009 1.7 -1.396 -1.613 -1.036 0.529 -2.114

4.245 1.8 -1.547 -1.906 -1.299 0.374 -2.284

4.481 1.9 -1.699 -2.227 -1.608 0.181 -2.431

4.717 2 -1.848 -2.578 -1.966 -0.057 -2.518

5.189 2.2 -2.125 -3.36 -2.849 -0.692 -2.592

5.66 2.4 -2.339 -4.228 -3.973 -1.592 -2.533

6.132 2.6 -2.437 -5.14 -5.355 -2.821 -2.362

6.604 2.8 -2.346 -6.023 -6.99 -4.445 -2.112

7.075 3 -1.969 -6.765 -8.84 -6.52 -1.789

8.255 3.5 1.074 -6.789 -13.692 -13.826 -0.896

9.434 4 9.244 -0.358 -15.611 -23.14 0.019

Page 146: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 146/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 146GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

-  Ta kiểm tra các điều kiện sau:Kiểm tra cốt thép dọc: Mzmax=11.136TmQuy đổi cột tròn thành tiết diện cột vuông có cạnh là b:

cmm F bb F  coccoc 9.70=709.0=4

8.0

×==⇒=

2

2

   a=5cm nên ho=70.9-5=65.9cm

Diện tích cốt thép một bên là: 2

5

max5.5=

9.65×3650×85.0

10×136.11=

××85.0= cm

h R

 M  F 

o s

 z   

Tổng diện tích thép: Fyc=2x5.5=11cm2<28.15cm2 Kiểm tra cốt thép ngang: Qmax=18.686TTa có: k 1R  bt bho=0.6x12x70.9x65.9=33640.6kG=33.640T>Qmax  bê tông đủ khả năngchịu cắt.

9.5.2.4 TÍNH TOÁN CẤU TẠO ĐÀI CỌC:a.   Kiểm tra điề u kiện chọc thủng:

-  Chiều cao đài cọc là Hđ=1.5m-  Kích thướ c cột trên đài móng là bxh=0.75x0.75m 

Ta thấy vớ i chiều cao đài móng h=1,5m , tháp chọc thủng phủ lên trên tất cả cáccọc và diện tích đáy móng , đài được đảm bào về điều kiện chọc thủng.

b.  Tính toán cốt thép cho đài cọc:

-  Momen tương ứng vớ i mặt ngàm I-I: 

MI-I=∑ =ii

r  P  (P1+P2)x0.9=(286.328+283.306)x1.325=757.737(Tm)

FAi= )(435.177=

3650×130×9.0

10×737.757=

××9.0

2

5

cm

 Rh

 M 

 so

 I   

Page 147: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 147/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 147GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

Vậy theo phương X và Y ta có F=177.435cm2 Chọn 37ϕ25 r ải vớ i khoảng cách a=130mm có As=181.633cm2 

Page 148: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 148/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 148GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

Page 149: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 149/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 149GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

PHẦN C: THI CÔNG

CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT CÔNG TRÌNH 1.1 NHIỆM VỤ,YÊU CẦU THIẾT KẾ 

Thiết kế biện pháp thi công các công việc chính. Được sự phân công nhiệm vụ củagiáo viên hướng dẫn thi công, đồ án chỉ thực hiện thi công công trình với khối lượngcông việc như sau: Thi công cọc khoan nhồi Thi công đài móng Thi công tường, sàn tầng hầm 1.2 ĐẶC ĐIỂM VỀ KIẾN TRÚC, QUY MÔ CÔNG TRÌNH Công trình Chung cư cao cấp Bình Thạnh, quận Bình Thạnh với tổng diện tích mặt

 bằng khoảng 1680 m2

, quy mô 15 tầng, trong đó có 01 tầng hầm giữ xe bên dướicông trình.- Công trình thuộc dạng kết cấu khung đỡ vách cứng - Diện tích mặt bằng hầm: (42x 40) m =1680 m2 - Chiều cao công trình tính đến sàn mái: H = 49.2 m - Chiều cao công trình tính đến đỉnh mái: H = 52.2 m Tiêu chuẩn áp dụng TCXD 326-2004: Cọc khoan nhồi –  tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu. TCXD 205-1998: Móng cọc –  tiêu chuẩn thiết kế. TCVN 5308-1991: Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng. 

TCVN 1770-1986: Cát xây dựng –  yêu cầu kỹ thuật TCVN 1771-1986: Đá dăm, sỏi dùng trong xây dựng –  yêu cầu kỹ thuật TCVN 4506-1987: Nước dùng cho bê tông và vữa –  yêu cầu kỹ thuật TCVN 6260-1987: Xi măng pooclang hỗn hợp –  yêu cầu kỹ thuật TCVN 5592-1991: Bê tông nặng –  yêu cầu bảo dưỡng tự nhiên. TCXD 269-2002: Thí nghiệm cọc hiện trường bằng phương pháp nén tĩnh dọc trục. TCXD 359-2005: Cọc –  thí nghiệm kiểm tra khuyết tật bằng phương pháp động biếndạng nhỏ TCXD 358-2005: Cọc khoan nhồi –   phương pháp xung siêu âm xác định tính đồngnhất của bê tông. 

TCXD 356-2005: Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép –  tiêu chuẩn thiết kế TCXD 309-2004: Công tác trắc địa trong xây dựng công trình –  Yêu cầu chung. TCVN 3972-1985: Công tác trắc địa trong xây dựng. 1.3 ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH :Tại thời điểm khảo sát (cuối tháng 11 năm 2003), mực nước ngầm tại cao độ -5.5m.Địa chất công trình được khoan thăm dò và khảo sát như sau: Lớp 1: Đất san lấp: dày 0.5mLớp 2: Bùn sét nhão: dày 10mLớp 3: Cát pha dẽo: dày 20mLớp 4: Sét pha nửa rắn: dày 20m 

Lớp 5: Cát trung chặt vừa 

Page 150: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 150/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 150GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

1.4 ĐIỀU KIỆN THI CÔNG 1.4.1 Nguồn nước thi công Sử dụng đường ống cấp nước của thành phố đi ngang qua công trình đáp ứng đủ nướcsử dụng cho công trình thi công. Để dự phòng cho trường hợp cúp nước đột xuất ta sửdụng bể nước dự trữ để phòng hờ thiếu nước phục vụ cho công trình 1.4.2 Nguồn điện thi công Trong quá trình thi công công trình nguồn điện cung cấp cho quá trình thi công là sửdụng mạng điện thành phố. Ngoài ra, để đảm bảo cho nguồn điện luôn có tại côngtrường thì ta dự trù bố trí 1 máy phát điện trong trường hợp điện thành phố cúp độtxuất. Đường dây điện gồm: - Dây chiếu sáng và phục vụ sinh hoạt - Dây chạy máy và phục vụ thi công - Đường dây điện thắp sáng được bố trí dọc theo các lối đi có gắn bóng đèn 100Wchiếu sáng tại các khu vực sử dụng nhiều ánh sáng. * Lưu ý : 

 Nếu đặt trên cao phải chú ý đến chiều cao không cản trở xe và có treo bảng báo độcao. Nếu đặt ngầm dưới đất phải bao bọc hoặc che chắn đúng qui định về an toànđiện. Đèn pha được bố trí tập trung tại các vị trí phục vụ thi công, xe máy, bảo vệ ngănngừa tai nạn lao động. 

Đặt biển báo về an toàn điện tại những nơi nguy hiểm dễ xảy ra tai nạn. 1.4.3 Nguồn nhân công xây dựng và lán trại công trình 

 Nguồn nhân công chủ yếu là nội trú trong nội thành và các vùng ngoại thành lân cậnsáng đi chiều về, do những vị trí đất xung quanh chưa xây dựng hết nên có thể thuê

đất để dựng lán trại tạm thời cho công nhân ở xa, đảm bảo nguồn nhân lực cho côngtrình. .Dựng lán trại cho ban chỉ huy công trình, nhà bảo vệ và các kho bãi chứa vật liệu.  

Vị trí xây dựng công trình không nằm trong trung tâm thành phố nên việc bố trí kho bãi có nhiều thuận lợi Diện tích kho bãi chứa vật liệu được cân đối theo số lượng vật tư cần cung cấp, vừađảm bảo cho tiến độ thi công ,vừa đảm bảo tránh tồn đọng vật tư.  1.4.4 Điều kiện thi công Do vị trí công trình không nằm trong nội thành thành phố nên việc thi công có nhiềuthuận lợi nhưng cũng gặp nhiều khó khăn: 

Thuận lợi: - Tại địa điểm thi công công trình nằm ngay trung tâm quận 3 nên nguồn điện, nước,đường giao thông và cơ sở hạ tầng đều rất hoàn chỉnh. - Từ công trình đến các chỗ cung ứng vật tư cơ  sỡ hạ tầng rất hoàn hảo nên việc cungcấp vật tư và thiết bị, máy thi công dễ dàng. - Điện được cung cấp từ nguồn điện của thành phố- Nước được cung cấp từ nguồn nước thành phố - Nhân công được thuê tại địa phương- Máy móc thiết bị thuê ở các đơn vị thi công chuyên ngành tại địa phương Khó khăn: 

Page 151: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 151/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 151GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

- Mặt bằng thi công chật hẹp, nên việc bố trí kho bãi, láng trại và các bộ phận gia cônghết sức là tiết kiệm diện tích. Từ đó việc dự trữ vật tư, đưa phương tiện thi công vàocông trình phải được tính toán một cách rất chặt chẽ. - Ba mặt của công trình tiếp giáp với các công trình hiện hữu, một mặt còn lại giápđường nên có nhiều khó khăn về mặt kỹ thuật khi thi công khu vực tiếp giáp, nhất làkhi thi công phần móng công trình. - Phương hướng,biện pháp thi công:- Khối lượng thi công công trình rất lớn. Nhà 14 tầng nổi+ 1 tầng hầm. Nên kết hợpthi công thủ công và thi công cơ giới là hợp lý nhất - Phương hướng thi công từng công đoạn công trình theo trình tự hợp lý nhằm bảođảm tiến độ hoàn thành công trình sớm nhất 

Page 152: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 152/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 152GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

CHƯƠNG2:CÔNG TÁC CHUẨN BỊ 

2.1 CHUẨN BỊ MẶT BẰNG THI CÔNG 2.1.1 Giải phóng mặt bằng San ủi nền để lấy lại cốt cao trình. Tạo các rãnh thoát nước hai bên dọc theo côngtrình để mặt bằng thi công luôn đảm bảo khô ráo không ảnh hưởng tới quá trình thicông.2.1.2 Định vị công trình Dẫn mốc trắc đạt vào công trình để phục vụ cho công tác định vị trục, chuẩn bị thicông. Vị trí mốc chuẩn được bố trí trên tổng mặt bằng bên đưới. Mốc chuẩn được bốtrí ở 3 góc của công trình, cách vách trong rào 1m.Tiến hành lập hệ lưới khống chế, định vị các trục của công trình.  Tiến hành lập hệ thống tường rào bao che bằng tole cao 3m bốn mặt công trình. 2.2 CHUẨN BỊ NHÂN LỰC, VẬT TƯ THI CÔNG2.2.1 Máy móc, phương tiện thi công Các loại máy móc, phương tiện phục vụ thi công chủ yếu sau - Công tác trắc đạc: + Máy kinh vĩ: định vị tim, cốt công trình. +Máy thuỷ bình: đo độ chênh cao. - Công tác phần ngầm: +Dàn máy khoan+ Cần trục tự hành bánh xích+ Máy đào gầu sấp, gầu ngửa - Công tác bêtông:+ Máy trộn: Trộn vữa tô trát hoặc trộn bê tông khối lượng nhỏ. + Với bêtông khối lớn, chọn phương án sử dụng bêtông thương phẩm. + Các loại đầm mặt, đầm dùi.- Công tác cốt thép + Máy duỗi cốt thép + Máy cắt, máy uốn cốt thép. - Công tác cốppha, cây chống: Sử dụng cốppha nhựa FUVI tiêu chuẩn kết hợp vớicốppha gỗ, cây chống sắt tiêu chuẩn kết hợp với cây chống gỗ - Ngoài ra, cần trang bị thêm máy vận thăng, cần trục tháp khi tiến hành xây dựng

 phần công trình trên cao. Trang bị thêm máy phát điện dự phòng để không ảnh hưởng

tới tiến trình thi công công trình. 2.2.2 Nguồn cung ứng vật tư  Được cung cấp bởi các nhà máy cung ứng vật tư, nhà máy chế tạo bê tông… có giấychứng nhận của nhà sản xuất, đảm bảo cả chủng loại và chất lượng. 

2.2.3 Nguồn nhân công Lựa chọn, tuyển nguồn nhân công trên địa bàn thành phố đáp ứng các yêu cầu về trìnhđộ văn hóa, kỹ thuật do BCH công trình đưa ra. 

 Nguồn nhân công được phân làm các tổ đội chính như sau: - Tổ đội đào đất; 

- Tổ đội coppha; 

Page 153: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 153/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 153GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

- Tổ đội cốt thép; - Tồ đội xây - tô;- Tổ đội sơn; - Tổ đội ốp lát; - Tổ đội lắp ráp cửa và hoàn thiện khác. 2.2.4 Thiết bị văn phòng bch công trườ ng, kho bãi:Do công trình xây dựng tại địa bàn thành phố nên không yêu cầu xây dựng lán trại chocông nhân. Điều này, cũng tạo điều kiện thuận lợi cho công tác bảo vệ, trực đêm. 

Văn phòng cho BCH công trường, do điều kiện mặt bằng thi công chật hẹpcộng với việc tận dụng các văn phòng sẵn có bên cạnh công trình, nên văn phòngBCH được bố trí ngay tại khu vực bên cạnh công trình. 

Page 154: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 154/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 154GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

CHƯƠNG 3 

THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CÔNG PHẦN NGẦM 

3.1 MẶT KIẾN TRÚC Công trình có 1 tầng hầm. Cao độ sàn tầng hầm là -2.000mTường tầng hầm: 0.3m 3.2 MẶT KẾT CẤU Công trình sử dụng giải pháp móng cọc khoan nhồi D800. Cao độ mũi cọc -37.50mĐáy móng đặt ở cao trình -3.500 m3.3 PHƯƠNG ÁN THI CÔNG PHẦN NGẦM 3.3.1 Yêu cầu Với giải pháp kết cấu móng như trên, thì phương án thi công phần ngầm công trình

 phải giải quyết tính ổn thỏa giữa 2 công tác chủ yếu là đào đất và thi công móng.Phương án chọn phải dựa trên cơ sở tạo điều kiện thuận lợi cho 2 công tác đào đất vàthi công móng được tiến hành thuận lợi, không chồng chéo, cản trở lẫn nhau. 3.3.2 Nội dung phương án Phương án thi công phần ngầm thực hiện theo trình tự như sau: 

- Tiến hành thi công cọc nhồi trên mặt bằng tự nhiên - Thi công hệ thống cừ Larsen chống vách đất quanh chu vi công trình.  - Đào đất bằng cơ giới đến cao trình -3.300 (Trừ các vị trí có cọc nhồi). Sau đó

cho thi công đất bằng thủ công đến cao trình -3.500 m, và đào đất tại các vị trí có cọcnhồi. 

- Thi công móng:

+ Đập đầu cọc một đoạn 0.5m, để lấy cốt thép neo vào đài cọc. + Đổ bêtông lót hố móng, thi công cốt thép, coppha đài móng,đà kiềng.  + Thi công nền tầng hầm 

- Thi công tường tầng hầm. 

Page 155: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 155/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 155GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

CHƯƠNG 4: THI CÔNG CỌC KHOAN NHỒI 

Quy trình công ngh ệ thi công c ọc khoan nh ồi bao g ồm các công đoạn : 

- Công tác chuẩn bị 

- Công tác định vị tim cọc- Công tác hạ ống vách khoan và bơm dung dịch Bentonite

- Xác nhận độ sâu hố khoan và xử lí cặn lắng đáy hố cọc

- Công tác chuẩn bị và hạ lồng thép

- Lắ p ống đổ bê tông

- Công tác đổ bê tông và rút ống thép

- Kiểm tra chất lượ ng cọc

CÁC PHƯƠNG PHÁP THI CÔNG CỌC KHOAN NHỒI 

Phương pháp thi công bằng guồng xoắn 

Phương pháp này tạo lỗ bằng cách dùng cần có ren xoắn khoan xuông đất. Đất đượ cđưa lên nhờ  vào các ren đó, phương pháp này hiện nay không thông dụng tại Việt

 Nam. Với phương pháp này việc đưa đất cát và sỏi lên không thuận tiện.

Phương pháp thi công phản tuần hoàn

- Phương pháp khoan lỗ phản tuần hoàn tức là tr ộn lẫn đất khoan và dung dịch giữ 

vách r ồi rút lên bằng cần khoan lượ ng cát bùn không thể lấy đượ c bằng cần khoan tacó thể dùng các cách sau để rút bùn lên:

- Dùng máy hút bùn

- Dùng bơm đặt chìm

- Dùng khí đẩy bùn

- Dùng bơm phun tuần hoàn.

Đối với phương pháp này việc sử dụng lại dung dịch giữ vách hố khoan r ất khókhăn, không kinh tế.

Phương pháp thi công gầu xoay và dung dịch Bentonite giữ vách

- Phương pháp này lấy đất lên bằng gầu xoay có đườ ng kính bằng đườ ng kính cọcvà đượ c gắn trên cần Kelly của máy khoan. Gầu có răng cắt đất và nắp để đổ đất rangoài.

-Dùng ống vách bằng thép( đượ c hạ xuống bằng máy rung tới độ sâu 6-8m) để giữ thành, tránh sập vách khi thi công. Còn sau đó vách đượ c giữ bằng dung dịch vữa sétBentonite.

-Khi tới độ sâu thiết k ế, tiến hành thổi r ửa đáy hố khoan bằng phương pháp: Bơm

ngượ c, thổi khí nén hay khoan lại (khi chiều dày lớp mùn đáy >5m). Độ sạch của đáy

Page 156: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 156/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 156GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

hố đượ c kiểm tra bằng hàm lượ ng cát trong dung dịch Bentonite. Lượ ng mùn còn sótlại đượ c lấy ra nốt khi đổ  bê tông theo phương pháp vữa dâng.

-Đối với phương pháp này dung dịch Bentonite đượ c tận dụng lại thông qua máylọc (có khi tớ i 5-6 lần).

LỰ A CH ỌN: 

Từ các phương pháp trên cùng vớ i mức độ ứng dụng thực tế và các yêu cầu về máy móc thiết bị ta chọn phương pháp thi công tạo lỗ:

'' Khoan bằ ng g ầu xoay k ế t hợ  p dung d ịch Bentonite giữ vách hố khoan '' 

CHỌN MÁY THI CÔNG CỌC: 

Độ sâu hố khoan so vớ i mặt bằng thi công là 37.5m; có một loại cọc đườ ng kínhd = 0.8 m.

Máy khoan:Cọc thiết k ế có đườ ng kính 800, chiều sâu 37.5m nên ta chọn máy KH-100D

(Của hãng Hitachi) có các thông số k ỹ thuật:

Chiều dài giá khoan(m)  19

Đườ ng kính lỗ khoan (mm)  600 1500

Chiều sâu khoan(m)  60

Tốc độ quay(vòng/phút)  12 24

Mô men quay(KNm) 40 51

Tr ọng lượ ng(T)  36,8

áp lực lên đất(MPa)  0,017 

Máy trộn Bentônite:Máy tr ộn theo nguyên lý khuấy bằng áp lực nước do bơm ly tâm: 

Loại máy BE-15A

Dung tích thùng tr ộn(m3)  1,5

 Năng suất(m3/h) 15 18

Page 157: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 157/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 157GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

Lưu lượ ng(l/phút)  2500

áp suất dòng chảy(kN/m2)  1,5

Chọn cần cẩu: 

Cần cẩu phục vụ công tác lắ p cốt thép, lắ p ống sinh, ống đổ bê tông,...

+ Khối lượ ng cần phải cẩu lớ n nhất là lồng thép: Q=1-2T

+ Chiều cao lắ p:

HCL= h1+h2+h3+h4

h1=0,6m (Chiều cao ống sinh trên mặt đất)

h2=0,5m (Khoảng cách an toàn)

h3=1,5m (Chiều cao dây treo buộc)

h4=11,7m (Chiều cao lồng thép)

HCL= 0,6+0,5+1,5+11,7=14,3m

Chọn cần cẩu là máy KH-100D có các đặc tr ưng k ỹ thuật khi cẩu:

Chiều dài tay cần:L=19m

Chiều cao nâng móc:

Hmax=20.2m

Hmin=10.9m

Sức nâng:

Qmax= 15,5T

Tầm vớ i:

Rmax= 17,4m

Rmin= 4.6m

QUY TRÌNH THI CÔNG CỌC KHOAN NHỒI: 

Quy trình thi công c ọc nh ồi b ằng máy khoan g ầu ti ế n hành theo trình t ự sau: 

+ Định vị tim cọc và đài cọc .

+ Hạ ống vách .

+ Khoan tạo lỗ .

+ Lắp đặt cốt thép.

+ Thổi r ửa đáy hố khoan.

+ Đổ bê tông.

+ Rút ống vách.

Page 158: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 158/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 158GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

+ Kiểm tra chất lượ ng cọc .

Định vị tim cọc 

Việc định vị đượ c tiến hành trong thờ i gian dựng ống vách. ở  đây có thể nhận

thấy ống vách có tác dụng đầu tiên là đảm bảo cố định vị trí của cọc. Trong quá trìnhlấy đất ra khỏi lòng cọc, cần khoan sẽ được đưa ra vào liên tục nên tác dụng thứ haicủa ống vách là đảm bảo cho thành lỗ khoan phía trên không bị sậ p, do đó cọc sẽ không bị lệch khỏi vị trí. Mặt khác, quá trình thi công trên công trườ ng có nhiều thiết

 bị, ống vách nhô một phần lên mặt đất sẽ có tác dụng bảo vệ hố cọc, đồng thờ i là sànthao tác cho công đoạn tiế p theo.

Giác đài cọc trên mặt bằng 

- Tr ải lướ i ghi trong bản mặt bằng thành lướ i ô trên hiện trườ ng và toạ độ củagóc nhà để giác móng. Chú ý tớ i sự mở r ộng do phải làm mái dốc.

- Khi giác móng cần dùng những cọc gỗ đóng sâu cách mép đào 2m, trên 2 cọcđóng miếng gỗ có chiều dày 20mm, bản r ộng 150mm, dài hơn móng phải đào 400mm.Đóng đinh ghi dấu tr ục của móng và 2 mép móng. Sau đó đóng 2 đinh nữa vào thanhgỗ gác lên là ngựa đánh dấu tr ục móng.

- Căng dây thép d=1mm nối các đường mép đào. Lấy vôi bột r ắc lên dây thépcăng mép móng này lầm cữ đào. 

- Phần đào bằng máy cũng lấy vôi bột đánh dấu luôn vị trí.

Giác cọc trên móng: 

Dùng máy kinh vĩ để xác định vị trí tim cọc

Dùng 2 máy kinh vĩ đặt ở hai tr ục vuông góc để định vị lỗ khoan. Riêng máy kính vĩ thứ 2, ngoài việc định vị lỗ khoan, phải dùng máy để kiểm tra độ thẳng đứng của cầnkhoan.

Hạ ống vách (ống casine) 

Thiết bị 

ống vách có kích thướ c và cấu tạo như sau: 

Page 159: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 159/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 159GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

ống chống vách

Búa rung đượ c sử dụng có nhiều loại. Có thể chọn đại diện búa rung KE 416. Bảngdưới đây cho biết chế độ rung khi điều chỉnh và khi rung mạnh của búa rung KE 416.

Chế độ Thôngsố 

Tốc độ 

động cơ  

(vòng/ phút)

áp suất

hệ k ẹ p

(bar)

áp suất

hệ rung

(bar)

áp suất

hệ hồi

(bar)

Lực

li tâm

(tấn)

 Nhẹ 1800 300 100 10 50

Mạnh 2150 2200 300 100 18 64

Page 160: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 160/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 160GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

Quá trình hạ ống vách 

- Đào hố mồi :

Khi hạ ống vách của cọc đầu tiên, thời gian rung đến độ sâu 6m, quá trình rung vớ i thờ i gian dài, ảnh hưở ng toàn bộ các khu vực lân cận. Để khắc phục hiện tượng trên, trướ ckhi hạ ống vách người ta dùng máy đào thủy lực, đào một hố sâu 1,2m r ộng 1,5x1,5m ở chính vị trí tim cọc. Sau đó lấ pđất tr ả lại. Loại bỏ các vật lạ có kích thướ c lớn gây khó khăncho việc hạ ống vách (casine) đi xuống. Công đoạn này tạora độ xốp và độ đồng nhất của đất, tạo điều kiện thuận lợ icho việc hiệu chỉnh và việc nâng hạ casine thẳng đứng đúngtâm.

- Chuẩ n bị máy rung:

Dùng cẩu chuyển tr ạm bơm thủy lực, ống dẫn và máyrung ra vị trí thi công.

- Lắ  p máy rung vào ố ng vách:

Cẩu đầu rung lắp vào đỉnh casine, cho bơm thủy lực làmviệc, mở  van cơ cấu k ẹp để k ẹ p chặt máy rung vớ i casine. ápsuất k ẹp đạt 300bar, tương đương vớ i lực k ẹ p 100 tấn, chorung nhẹ để rút casine đưa ra vị trí tâm cọc.

- Rung hạ ố ng vách:

Từ hai mốc kiểm tra đặt thước để chỉnh cho vách casine vào đúng tim. Thả phanhcho vách cắm vào đất, sau đó lại phanh giữ. Ngắm kiểm tra độ thẳng đứng. Cho búarung chế độ nhẹ, thả phanh từ từ cho vách chống đi xuống, vừa rung vừa kiểm tra độ nghiêng lệch (nếu casine bị nghiêng, xê dịch ngang thì dùng cẩu lái cho casine thẳngđứng và đúng tâm) cho tớ i khi xuống hết đoạn dẫn hướ ng 2,5m. Bắt đầu tăng cho búahoạt động ở chế độ mạnh, thả  phanh chùng cáp để casine xuống vớ i tốc độ lớ n nhất.

Vách chống đượ c rung cắm xuống đất tới khi đỉnh của nó cách mặt đất 6m thìdừng lại. Xả dầu thuỷ lực của hệ rung và hệ k ẹ p, cắt máy bơm. Cẩu búa rung đặt vàogiá. Công đoạn hạ ống đượ c hoàn thành.

Công tác khoan tạo lỗ: Quá trình này đượ c thực hiện sau khi đặt xong ống vách tạm. Trướ c khi khoan, ta

cần làm trướ c một số công tác chuẩn bị sau:

Công tác chuẩn bị: 

Trướ c khi tiế n hành khoan t ạo l ỗ cần thự c kiện một số công tác chuẩ n bị như sau: 

- Đặt áo bao: Đó là ống thép có đườ ng kính lớn hơn đườ ng kính cọc 1,6 1,7 lần, cao0,7 1m để chứa dung dịch sét bentonite, áo bao đượ c cắm vào đất 0,3 0,4m nhờ cầncẩu và thiết bị rung.

Page 161: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 161/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 161GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

- Lắp đườ ng ống dẫn dung dịch bentonite từ máy tr ộn và bơm ra đến miệng hố khoan,đồng thờ i lắ p một đườ ng ống hút dung dịch bentonite về bể lọc.

- Tr ải tôn dưới hai bánh xích máy khoan để đảm bảo độ ổn định của máy trong quátrình làm việc, chống sậ p lở miệng lỗ khoan. Việc tr ải tôn phải đảm bảo khoảng cách

giữa 2 mép tôn lớn hơn đườ ng kính ngoài cọc 10cm để đảm bảo cho mỗi bên r ộng ra5cm.

- Điều chỉnh và định vị máy khoan nằm ở vị trí thăng bằng và thẳng đứng; có thể dùnggỗ mỏng để điều chỉnh, kê dướ i dải xích. Trong suốt quá trình khoan luôn có 2 máykinh vĩ để điều chỉnh độ thăng bằng và thẳng đứng của máy và cần khoan; hai niveau

 phải đảm bảo về số 0.

- Kiểm tra, tính toán vị trí để đổ đất từ hố khoan đến các thiết bị vận chuyển lấy đấtmang đi. 

- Kiểm tra hệ thống điện nướ c và các thiết bị phục vụ, đảm bảo cho quá trình thi công

đượ c liên tục không gián đoạn.

Yêu cầu đối với dung dịch Bentonite 

Tỉ lệ pha Bentonite khoảng 4%, 20 50 Kg Bentonite trong 1m3 nướ c.

Dung dịch Bentonite trướ c khi dùng để khoan cần có các chỉ số sau (TCXD 197-1997):

+ Độ pH >7.

+ Dung tr ọng: 1,02-1,15 T/m3.

+ Độ nhớ t: 29-50 giây.+ Hàm lượ ng Bentonite trong dung dịch: 2-6% (theo tr ọng lượ ng).

+ Hàm lượ ng cát: <6%.

Công tác khoan

- H ạ mũi khoan: Mũi khoan đượ c hạ thẳng đứng xuống tâm hố khoan vớ i tốc độ khoảng 1,5m/s.

CẤU TẠO MŨI KHOAN - Góc nghiêng của cần dẫn từ 78,50 830, góc nghiêng giá đỡ  ổ quay cần Kelly cũng

 phải đạt 78,50 830 thì cần Kelly mới đảm bảo vuông góc vớ i mặt đất.

- Mạch thủy lực điều khiển đồng hồ phải báo từ 45 55 (kg/cm2). Mạch thuỷ lực quaymô tơ thuỷ lực để quay cần khoan, đồng hồ báo 245 (kg/cm2) thì lúc này mô menquay đã đạt đủ công suất.

Vi ệc khoan: 

+ Khi mũi khoan đã chạm tới đáy hố máy bắt đầu quay.

Page 162: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 162/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 162GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

+ Tốc độ quay ban đầu của mũi khoan chậm khoảng 14-16 vòng/phút, sau đó nhanhdần 18-22 vòng/phút.

+ Trong quá trình khoan, cần khoan có thể đượ c nâng lên hạ xuống 1-2 lần để giảm bớ t ma sát thành và lấy đất đầy vào gầu.

+ Nên dùng tốc độ thấp khi khoan (14 v/p) để tăng mô men quay. Khi gặp địa chất r ắnkhoan không xuống nên dùng cần khoan xoắn ruột gà (auger flight) có lắp mũi dao(auger head) để tiến hành khoan phá nhằm bảo vệ mũi dao và bảo vệ gầu khoan; sauđó phải đổi lại gầu khoan để lấy hết phần phôi bị phá.

+ Chiều sâu hố khoan được xác định thông qua chiều dài cần khoan.

Rút c ần khoan: 

Việc rút cần khoan đượ c thực hiện khi đất đã nạp đầy vào gầu khoan; từ từ rút cầnkhoan lên vớ i tốc độ khoảng 0,3 0,5 m/s. Tốc độ rút khoan không đượ c quá nhanh sẽ tạo hiệu ứng pít-tông trong lòng hố khoan, dễ gây sậ p thành. Cho phép dùng 2 xi lanhép cần khoan (kelly bar) để ép và rút gầu khoan lấy đất ra ngoài.

Đất lấy lên đượ c tháo dỡ, đổ vào nơi qui định và vận chuyển đi nơi khác. 

Yêu c ầu :

+Độ nghiêng của hố khoan không được vượ t quá 1% chiều dài cọc . 

+Trong quá trình khoan, dung dịch bentonite luôn được đổ đầy vào lỗ khoan. Sau mỗilần lấy đất ra khỏi lòng hố khoan, bentonite phải được đổ đầy vào trong để chiếm chỗ.

 Như vậy chất lượ ng bentonite sẽ giảm dần theo thờ i gian do các thành phần của đất bị lắng đọng lại. 

Page 163: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 163/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 163GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

Khoan tạo lỗ 

Công tác thổi rửa đáy lỗ khoan 

Phương pháp thổi r ửa lòng hố khoan: Ta dùng phương pháp thổi khí (air-lift).Vi ệc th ổ i r ử a ti ến hành theo các bướ c sau: 

+ Chuẩn bị: Tậ p k ết ống thổi r ửa tại vị trí thuận tiện cho thi công kiểm tra cácren nối buộc.

+ Lắp giá đỡ: Giá đỡ vừa dùng làm hệ đỡ của ống thổi r ửa vừa dùng để đổ bêtông sau này. Giá đỡ có cấu tạo đặc biệt bằng hai nửa vòng tròn có bản lề ở hai góc.Vớ i chế tạo như vậy có thể dễ dàng tháo lắ p ống thổi r ửa.

+ Dùng cẩu thả ống thổi r ửa xuống hố khoan. ống thổi r ửa có đườ ng kính 250,

chiều dài mỗi đoạn là 3m. Các ống đượ c nối vớ i nhau bằng ren vuông. Một số ống cóchiều dài thay đổi 0,5m , 1,5m , 2m để lắp linh động, phù hợ  p vớ i chiều sâu hố khoan.Đoạn dướ i ống có chế tạo vát hai bên để làm cửa trao đổi giữa bên trong và bên ngoài.Phía trên cùng của ống thổi r ửa có hai cửa, một cửa nối vớ i ống dẫn 150 để thu hồidung dich bentonite và cát về máy lọc, một cửa dẫn khí có 45, chiều dài bằng 80%chiều dài cọc.

+ Tiến hành:

Bơm khí vớ i áp suất không nhỏ hơn 1,5 lần áp lực cột dung dịch tại đáy hố khoan và duy trì trong suốt thờ i gian r ửa đáy hố, lưu lượng không khí không ít hơn15m3/phút. Khí nén sẽ đẩy vật lắng đọng và dung dịch bentonite bẩn về máy lọc.

Lượ ng dung dịch sét bentonite trong hố khoan giảm xuống. Quá trình thổi r ửa phải bổ sung dung dịch Bentonite liên tục khi dung dịch Bentonite tụt khoảng 1,5 m so vớ i caođộ dỉnh ống chống. Chiều cao của nướ c bùn trong hố khoan phải cao hơn mực nướ cngầm tại vị trí hố khoan là 1,25m để thành hố khoan mớ i tạo được màng ngăn nướ c,tạo đượ c áp lực đủ lớn không cho nướ c từ ngoài hố khoan chảy vào trong hố khoan.

Thổi r ửa khoảng 20 30 phút thì lấy mẫu dung dịch ở  đáy hố khoan và giữahố khoan lên để kiểm tra. Nếu chất lượ ng dung dịch đạt so vớ i yêu cầu của quy địnhk ỹ thuật và đo độ sâu hố khoan thấy phù hợ  p vớ i chiều sâu hố khoan thì có thể dừngđể chuẩn bị cho công tác lắ p dựng cốt thép.

Page 164: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 164/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 164GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

Xác nhận độ sâu hố khoan và xử lý cặn lắng đáy hố cọc: 

Xác nhận độ sâu hố khoan: 

 Đo độ sâu hố khoan:Khi tính toán ngườ i ta chỉ dựa vào một vài mũi khoan khảo sát địa chất để tính toán độ sâu trung bình cần thiết của cọc nhồi. Trong thực tế thi công do mặt cắt địa chất có thể thay đổi, các địa tầng có thể không đồng đều giữa các mũi khoan nên không nhất thiết

 phải khoan đúng như độ sâu thiết k ế đã qui định mà cần có sự điều chỉnh.

Trong thực tế, ngườ i thiết k ế chỉ qui định địa tầng đặt đáy cọc và khi khoan đáy cọc phải ngập vào địa tầng đặt đáy cọc ít nhất là một lần đườ ng kính của cọc. Để xác địnhchính xác điểm dừng này khi khoan ngườ i ta lấy mẫu cho từng địa tầng khác nhau vàở  đoạn cuối cùng nên lấy mẫu cho từng gầu khoan.

Page 165: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 165/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 165GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

 Ngườ i giám sát hiện trườ ng xác nhận đã đạt đượ c chiều sâu yêu cầu, ghi chép đầy đủ,k ể cả  băng chụ p ảnh mẫu khoan làm tư liệu báo cáo r ồi cho dừng khoan, sử dụng gầuvét để vét sạch đất đá rơi trong đáy hố khoan, đo chiều sâu hố khoan chính thức vàcho chuyển sang công đoạn khác.

Xử lý cặn lắng đáy hố khoan: Anh hưở ng của cặn lắng đối vớ i chất lượ ng cọc : Cọc khoan nhồi chịu tải tr ọng r ất

lớn nên để đọng lại dưới đáy hố khoan bùn đất hoặc bentonite ở dạng bùn nhão sẽ ảnhhưở ng nghiêm tr ọng tớ i khả năng chịu tải của mũi cọc, gây sụt lún cho k ết cấu bêntrên, làm cho công trình bị dịch chuyển gây biến dạng và nứt. Vì thế mỗi cọc đều phảiđượ c xử lí cặn lắng r ất k ỹ lưỡ ng.

Có 2 lo ại c ặn l ắng: 

- Cặn lắng hạt thô: Trong quá trình tạo lỗ đất cát rơi vãi hoặc không k ịp đưa lên saukhi ngừng khoan sẽ lắng xuống đaý hố. Loại cặn lắng này tạo bở i các hạt đườ ng kínhtương đối to, do đó khi đã lắng đọng xuống đáy thì rất khó moi lên.

- Cặn lắng hạt mịn: Đây là những hạt r ất nhỏ lơ lửng trong dung dịch bentonite, saukhi khoan tạo lỗ xong qua một thờ i gian mớ i lắng dần xuống đáy hố.

Các bướ c x ử lý c ặn l ắng: 

Phương pháp thổi r ửa dùng khí nén

- Bướ c 1: Xử lý cặn lắng thô.Đối với phương pháp khoan gầu sau khi lỗ đã đạt đếnđộ sâu dự định mà không đưa gầu lên vội mà tiế p tục cho gầu xoay để vét bùn đất chođến khi đáy hố hết cặn lắng mớ i thôi.

Đối với phương pháp khoan lỗ phản tuần hoàn thĩ xong khi kết thúc công việc tạo lỗ  phải mở   bơm hút cho khoan chạy không tải độ 10 phút, đến khi bơm hút r a không cònthấy đất cát mớ i ngừng và nhấc đầu khoan lên.

- Bướ c 2: Xử kí cặn lắng hạt mịn: bước này đượ c thực hiện trước khi đổ bê tông. Cónhiều phương pháp xử lý cặn lắng hạt mịn.

Page 166: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 166/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 166GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

YEÂU CAÀU ÑOÁI VÔÙI DUNG DÒCH BENTONITE

CHÆ TIEÂU DUNG DÒCH BAN ÑAÀU DUNG DÒCH THU HOÀI

Khoái löôïng rieâng 1.05-1.15g/cm3 1.20-1.45g/cm3 

Ñoä nhôùt Marsh 18-45s 19-30s

Haøm löôïng caùt <5% <8%

Ñoä pH 7-9 8-10

Thi công cốt thép 

- Trướ c khi hạ lồng cốt thép, phải kiểm tra chiều sâu hố khoan. Sau khi khoan đợ t cuốicùng thì dừng khoan 30 phút, dùng thướ c dây thả xuống để kiểm tra độ sâu hố khoan.

- Nếu chiều cao của lớp bùn đất ở  đáy còn lại 1m thì phải khoan tiế p. Nếu chiều sâucủa lớp bùn đất   1m thì tiến hành hạ lồng cốt thép.

 H ạ khung cố t thép:

Lồng cốt thép sau khi đượ c buộc cẩn thận trên mặt đất sẽ đượ c hạ xuống hố khoan.

+ Dùng cẩu hạ đứng lồng cốt thép xuống. Cốt thép đượ c giữ đứng ở vị trí đài

móng nhờ  3 thanh thép 12. Các thanh này đượ c hàn tạm vào ống vách và có mấu để treo. Mặt khác để tránh sự đẩy tr ồi lồng cốt thép trong quá trình đổ bê tông, ta hàn 3thanh thép khác vào vách ống để giữ lồng cốt thép lại.

+ Để đảm bảo lớ  p bê tông bảo vệ cốt thép, ở các cốt dọc có treo các bánh lăng bằng bê tông dầy 30mm, D/d=140/40. Khoảng cách giữa chúng là 2m. Lớ  p bảo vệ củakhung cốt thép là : abv = 7cm.

+ Phải thả từ từ và chắc, chú ý điều khiển cho dây cẩu ở  đúng trục tim củakhung tránh làm khung bị lăn.

Công tác gia công cố t thép:

- Khi thi công buộc khung cốt thép, phải đặt chính xác vị trí cốt chủ,cốt đai và cốtđứng khung. Để làm cho cốt thép không bị lệch vị trí trong khi đổ bê tông, bắt buộc

 phải buộc cốt thép cho thật chắc. Muốn vậy,việc bố trí cốt chủ, cốt đai cốt đứngkhung, phương pháp buộc và thiết bị buộc, độ dài của khung cốt thép, biện pháp đề 

 phòng khung cốt thép bị biến dạng, việc thi công đầu nối cốt thép, lớ  p bảo vệ cốtthép...đều phải đượ c cấu tạo và chuẩn bị chu đáo. 

+ Biện pháp buộc cốt chủ và cốt đai: 

Trình tự buộc như sau: Bố trí cự ly cốt chủ như thiết k ế cho cọc. Sau khi cố định cốtdựng khung, sau đó sẽ đặt cốt đai theo đúng cự ly quy định, có thể gia công trướ c cốtđai và cốt dựng khung thành hình tròn, dùng hàn điện để cố định cốt đai, cốt giữ 

Page 167: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 167/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 167GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

khung vào cốt chủ, cự ly được ngườ i thợ  điều chỉ cho đúng. Điều cần chú ý là dùnghàn điện làm cho chất lượ ng thép yếu đi do thay đổi tính chất cơ lý và cấu trúc thép.

Giá đỡ buộc cốt chủ: Cốt thép cọc nhồi đượ c gia công sẵn thành từng đoạn vớ iđộ dài đã có ở phần k ết cấu, sau đó vừa thả vào lỗ vừa nối độ dài.

+ Biện pháp gia cố để khung cốt thép không bị biến dạng:Thông thường dùng dây thép để buộc cốt đai vào cốt chủ, khi khung thép bị biến dạngthì dây thép dễ bị bật ra. Điều này có liên quan đến việc cẩu lắ p do vậy ta phải bố trí 2móc cẩu tr ở lên.

Hạ lồng thép

Page 168: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 168/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 168GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

 Nối buộc cốt thép

Công tác đổ bê tông 

Chuẩn bị

- Thu hồi ống thổi khí.- Tháo ống thu hồi dung dịch bentonite, thay vào đó là máng đổ bê tông trên

miệng.

- Đổi ống cấ p thành ống thu dung dịch bentonite trào ra do khối bê tông đổ vàochiếm chỗ.

Thi ế t b ị vàv ật l i ệu s ử d ụng: 

- H ệ ống đổ bê tông:

Đây là một hệ ống bằng kim loại (Trime), tạo bở i nhiều phần tử. Đượ c lắ p phía

trên một máng nghiêng. Các mối nối của ống r ất khít nhau. Đườ ng kính trong phảilớn hơn 4 lần đườ ng kính cấ p phối bê tông đang sử dụng. Đườ ng kính ngoài phải nhỏ hơn 1/2 lần đường kính danh định của cọc.

Chiều dài của ống có chiều dài bằng toàn bộ chiều dài của cọc.

Trước khi đổ  bê tông ngườ i ta rút ống lên cách đáy cọc 25cm.

- Bê tông sử d ụng:

Công tác bê tông cọc khoan nhồi yêu cầu phải dùng ống dẫn do vậy tỉ lệ cấ p phối bê tông đòi hỏi phải có sự phù hợ  p với phương pháp này, nghĩa là bê tông ngoài việc

đủ cường độ tính toán còn phải có đủ độ dẻo, độ linh động dễ chảy trong ống dẫn vàkhông hay bị gián đoạn, cho nên thườ ng dùng loại bê tông có:

Page 169: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 169/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 169GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

+ Độ sụt 17 2 cm (TCXD197-1997).

+ Cường độ thiết k ế: Mác 400.

Đổ bê tông

- Lỗ khoan sau khi được vét ít hơn 3 giờ thì tiến hành đổ bê tông. Nếu quá trình nàyquá dài thì phải lấy mẫu dung dịch tại đáy hố khoan. Khi dặc tính của dung dịchkhông tốt thì phải thực hiện lưu chuyển dung dịch cho tới khi đạt yêu cầu.

- Vớ i mẻ  bê tông đầu tiên phải sử dụng nút bằng bao tải chứa vữa xi măng nhão, đảm bảo cho bê tông không bị tiế p xúc tr ực tiế p với nướ c hoặc dung dich khoan, loại tr ừ khoảng chân không khi đổ bê tông.

- Khi dung dịch Bentonite được đẩy trào ra thì cần dùng bơm cát để thu hồi k ị p thờ i về máy lọc, tránh không để  bê tông rơi vào Bentonite gây tác hại keo hoá làm tăng độ nhớ t của Bentonite.

- Khi thấy đỉnh bê tông dâng lên gần tớ i cốt thép thì cần đổ từ từ tránh lực đẩy làm đứtmối hàn râu cốt thép vào vách.

- Để tránh hiện tượ ng tắc ống cần rút lên hạ xuống nhiều lấn, nhưng ống vẫn phảingập trong bê tông như yêu cầu trên.

- ống đổ tháo đến đâu phải r ửa sạch ngay. Vị trí r ửa ống phải nằm xa cọc tránh nướ cchảy vào hố khoan.

Để đo bề mặt bê tông ngườ i ta dùng quả r ọi nặng có dây đo. 

Yêu c ầu: 

- Bê tông cung cấ p tới công trườ ng cần có độ sụt đúng qui định 17 2 cm, do đócần có ngườ i kiểm tra liên tục các mẻ  bê tông. Đây là yếu tố quan tr ọng quyết địnhđến chất lượ ng bê tông.

- Thời gian đổ  bê tông không vượ t quá 3 giờ .

- ống đổ bê tông phải kín, cách nước, đủ dài tới đáy hố.

- Miệng dướ i của ống trước lúc đổ bê tông hạ xuống đến đáy sau đó đượ c nânglên vớ i chiều cao nhiều nhất là 15cm. Trong quá trình đổ miệng dướ i của ống luônngập sâu trong bê tông đoạn 2 m.

- Không đượ c kéo ống dẫn bê tông lên khỏi khối bê tông trong lòng cọc.- Bê tông đổ liên tục tớ i vị trí đầu cọc và không bi phân tầng

- Bê tông trong ống phải đảm bảo đủ độ cao và luôn lớn hơn áp lực của cột nướ choặc cột dung dịch xung quanh.

Page 170: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 170/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 170GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

Lắ p ống đổ bê tong

Đổ bê tong

Đổ bê tông và thu hồi Bentonite.

Page 171: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 171/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 171GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

Xử lý bentonite thu hồi 

Bentonite sau khi thu hồi lẫn r ất nhiều tạ p chất, tỉ tr ọng và độ nhớ t lớn. Do đóBentonite lấy từ dướ i hố khoan lên để đảm bảo chất lượng để dùng lại thì phải qua táixử lý. Nhờ một sàng lọc dùng sức rung ly tâm, hàm lượng đất vụn trong dung dịch

 bentonite sẽ đượ c giảm tớ i mức cho phép.Bentonite sau khi xử lý phải đạt đượ c các chỉ số sau (Tiêu chuẩn Nhật Bản):

- Tỉ tr ọng : <1,2.

- Độ nhớ t : 35-40 giây.

- Hàm lượ ng cát: khoảng 5%.

- Độ tách nướ c : < 40cm3.

- Các miếng đất : < 5cm.

Máy xử lý Bentonite

Page 172: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 172/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 172GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

Tr ạm cung cấ p và sử lý Bentonite

Rút ống chống vách: 

- Tháo dỡ toàn bộ giá đỡ của ống phần trên.

- Cắt 3 thanh thép treo lồng thép.

- Dùng máy rung để rút ống lên từ từ. Trong quá trình rút ống chống phải đảm bảoống đượ c giữ thẳng đứng và đồng tr ục vớ i cọc.

- Sau khi rút ống chống cần kiểm tra khối lựng và cao độ đầu cọc nhằm đảm bảo cọckhông bị thu nhỏ và bê tông không bị lẫn bùn đất xung quanh do áp lực của đất, nướ c,mùn khoang.

Một số sự cố thường gặp và phương pháp xử lý 

Một số sự cố thườ ng xảy ra trong thi công cọc nhồi như: sụt lở thành hố khoan, rơi cácthiết bị thi công vào hố khoan, khung cốt thép bị tr ổi lên, khung và cốt thép bị congvênh, nướ c vào trong ống đổ bê tông.

Sụt lở thành hố khoan 

Với phương pháp thi công cọc nhồi bằng phương pháp tuần hoàn thì thành hố khoanđượ c giữ ổn định bở i việc duy trì áp lực dung dịch trong lỗ khoan. Nhưng nguyênnhân dẫn đến sự sụt lở thành hố khoan thì có nhiều như: 

-Duy trì áp lực cột nướ c không đủ.

-Mực nướ c ngầm có áp tương đối cao.

-Tỷ tr ọng và nồng độ dung dịch không đủ.

-Tốc độ tạo lỗ quá nhanh.

Page 173: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 173/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 173GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

-Trong tầng cuội sỏi có nướ c chảy hoặc không có nướ c, trong hố xuất hiện hiện tượ ngnướ c chảy đi mất.

-Các lực chấn động ở  các môi trườ ng xung quanh.

-Khi hạ cốt thép và ống dẫn va vào thành hố phá vỡ  màng dung dịch hoặc thành hố.

 Như vậy theo các nguyên nhân k ể trên để đề phòng sụt lở thành hố ta phải nắmchắc dược địa chất, mực nướ c ngầm, khi lắ p dựng ống thép phải chú ý độ thẳng đứngcủa ống vách. Với phương pháp thi công phản tuần hoàn, việc quản lý dung dịch phảiđược đặc biệt chú tr ọng. Tốc độ tạo lỗ phải đảm bảo, giảm bớ t các lực chấn động xungquanh, quá trình lắ p dựng khung cốt thép phải thật cẩn tr ọng.

Các thiết bị thi công rơi vào hố khoan

Để đề phòng các thiết bị thi công như các chi tiết kim loại, đặc biệt là gầu khoan rơivào trong lỗ khoan mà nguyên nhân là do gãy chốt hoặc phá bỏ liên k ết thì ta phải có

 biện pháp phòng ngừa như: -Dùng cáp hoặc xích phòng hộ vào cần khoan.

-Thợ vận hành phải thườ ng xuyên kiểm tra các thiết bị vận hành.

 Nếu đã xảy ra thì biện pháp xử lý thườ ng là dùng gầu ngoạm để lấy lên hoặc dùng cácmóc để kéo lên. Trườ ng hợ  p các dụng cụ này đã bị đất lấp vùi thì trước đó phải dùng

 biện pháp xử lý r ửa sạch đất cát lấ p trên,

Khung cốt thép bị trồi lên 

Trong một số trườ ng hợp khi đang đổ bê tông phát hiện lồng thép bị tr ồi lên thì biện pháp để phòng và xử lý như sau: 

-Phải gia công khung cốt thép phải thật chính xác, đặc biệt chú ý mối nối đầu giữa haiđoạn khung cốt thép.

-Trong khi đổ bê tông phải đặc biệt chú ý độ thẳng đứng của ống dẫn cũng như củakhung cốt thép vì k ết cấu khung cốt thép phần trên có nhiều cốt chủ hơn phần dướ inên tr ọng lượ ng lớn hơn. Hơn nữa khung thép lại dài khả năng bị nén cong vênh lạicàng lớ n.

-ống đổ  bê tông để ngậ p quá nhiều cũng là một nguyên nhân dẫn đến việc lồng théptr ồi lên.

Nước vào trong ống dẫn 

Do quá trình đổ bê tông trong ống dẫn phải nhấc lên hạ xuống nhiều lần làm cho đầunối bị rò nướ c hoặc nhấn ống quá quy định làm cho nướ c vào trong ống dẫn đến việc

 bê tông bị phân ly, mất độ dẻo, làm giảm chất lượ ng bê tông.

 Biện pháp phòng ng ừ a và xử lý là:

-Kiểm tra toàn bộ ống dẫn trước khi đổ bê tông.

Page 174: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 174/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 174GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

-Trong quá trình đổ  bê tông đáy ống phải ngập đúng quy định trong bê tông, nhấc ốnglên xuống đúng quy định.

-Khi đã phát hiện có nướ c trong ống phải thật nhanh chóng dùng loại thiết bị hút nướ cđườ ng kính nhỏ hút hết nướ c trong ống ra r ồi mớ i tiế p tục đổ bê tông.

Kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi: 

Đây là công tác rất quan tr ọng, nhằm phát hiện các thiếu sót của từng phần trướ c khitiến hành thi công phần tiếp theo. Do đó, có tác dụng ngăn chặn sai sót ở từng khâutrướ c khi có thể xảy ra sự cố nghiêm tr ọng.

Công tác kiể m tra có trong cả 2 giai đoạn:

+ Giai đoạn đang thi công .  

Kiểm tra trong giai đoạn thi công 

Công tác kiểm tra này đượ c thực hiện đồng thờ i khi mỗi một giai đoạn thi công đượ ctiến hành, và đã được nói trên sơ đồ quy trình thi công ở phần trên.

Sau đây có thể k ể chi tiế t  ở một như sau: 

+ Định vị hố khoan:

Kiểm tra vị trí cọc căn cứ vào tr ục tạo độ gốc hay hệ tr ục công trình.

Kiểm tra cao trình mặt hố khoan.

Kiểm tra đường kính, độ thẳng đứng, chiều sâu hố khoan.

+ Địa chất công trình:Kiểm tra, mô tả loại đất gặ p phải trong mỗi 2m khoan và tại đáy hố khoan, cầncó sự so sánh vớ i số liệu khảo sát đượ c cung cấ p.

+ Dung dịch khoan Bentonite:

Kiểm tra các chỉ tiêu của Bentonite như đã trình bày ở phần: "Công tác khoan tạo lỗ".

Kiểm tra lớ  p vách dẻo (Cake).

+ Cốt thép:

Kiểm tra chủng loại cốt thép.

Kiểm tra kích thướ c lồng thép, số lượ ng thép, chiều dài nối chồng, số lượ ng cácmối nối.

Kiểm tra vệ sinh thép : gỉ, đất cát bám...

Kiểm tra các chi tiết đặt sẵn: thép gấ p bảo vệ, móc, khung thép chống đẩy nổi.

+ Đáy hố khoan :

Đây là công việc quan tr ọng vì nó có thể là nguyên nhân dẫn đến độ lún nghiêm tr ọngcho công trình .

Kiểm tra lớp mùn dưới đáy lỗ khoan trước và sau khi đặt lồng thép.

Page 175: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 175/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 175GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

Đo chiều sâu hố khoan sau khi vét đáy. 

+ Bê tông:

Kiểm tra độ sụt .

Kiểm tra cốt liệu lớ n.Kiểm tra chất lượng cọc sau khi đã thi công xong

Công tác này nhằm đánh giá cọc, phát hiện và sửa chữa các khuyết tật đã xảy ra.

Có 2 phương pháp kiể m tra:

+ Phương pháp tĩnh

+ Phương pháp động.

 Phương pháp tĩnh. 

Gia tải trọng tĩnh:

Đây là phương pháp kinh điển cho k ết quả tin cậy nhất.

Đặt các khối nặng thườ ng là bê tông lên cọc để đánh giá sức chịu tải hay độ lún củanó.

Có 2 quy trình gia t ải hay đượ c áp d ụng :

- Tải tr ọng không đổi: Nén chậm vớ i tải tr ọng không đổi, quy trình này đánhgia sức chịu tải và độ lún của nó theo thờ i gian. Đòi hỏi thờ i gian thử lâu.

 Nội dung của phương pháp: Đặt lên đầu cọc một sức nén; tăng chậm tải tr ọnglên cọc theo một qui trình r ồi quan sát biến dạng lún của đầu cọc. Khi đạt đến lượ ngtải thiết k ế vớ i hệ số an toàn từ 2 3 lần so vớ i sức chịu tính toán của cọc mà cọc không

 bị lún quá tr ị số định trước cũng như độ lún dư qui định thì cọc coi là đạt yêu cầu.

- Tốc độ dịch chuyển không đổi: Nhằm đánh giá khả năng chịu tải giớ i hạn củacọc, thí nghiệm thực hiện r ất nhanh chỉ vài giờ  đông hồ.

Tuy ưu điểm của phương pháp nén tĩnh là độ tin cậy cao nhưng giá thành của nó lạir ất đắt.Chính vì vậy, vớ i một công trình ngườ i ta chỉ nén tĩnh 1% tổng số cọc thi công(tối thiểu 2 cọc), các cọc còn lại đượ c thử nghiệm bằng các phương pháp khác. 

Phương pháp khoan lấy mẫu.

 Ngườ i ta khoan lấy mẫu bê tông có đườ ng kính 50 150mm từ các độ sâu khác nhau.Bằng cách này có thể đánh giá chất lượ ng cọc qua tính liên tục của nó.

Cũng có thể đem mẫu để nén để thử cường độ của bê tông.

Tuy phương pháp này có thể đánh giá chính xác chất lượ ng bê tông tại vị trí lấy mẫu,nhưng trên toàn cọc phải khoan số lượ ng khá nhiều nên giá thành cũng đẵt.

Page 176: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 176/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 176GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

Phương pháp siêu âm 

- Nguyên lý thiết bị:

Phương pháp siêu âm xác định tính toàn khối của cọc dựa trên đặc điểm của quá trìnhtruyền sóng siêu âm trong vật liệu bê tông. Sóng siêu âm truyền từ đầu phát qua vậtliệu cọc đến đầu thu. Đặc tính của vật liệu ảnh hưởng đến tín hiệu thu đượ c trên máyđo. Trong thí nghiệm siêu âm, hai đầu thu, phát sóng siêu âm đượ c thả xuống đáy củaống đặt sẵn trong lòng cọc trước khi đổ  bê tông (hai đầu đo phải luôn cùng cao độ).Cả đầu thu và phát đượ c kéo lên vớ i một vận tốc đặt trướ c phù hợ  p vớ i chiều dài cọc

và khả năng của máy đo. Trong quá trình đầu đo định chuyển lên đỉnh tín hiệu đượ chiển thị trên màn hình và đượ c ghi lại thành file dướ i dạng số và được lưu giữ trongthiết bị đo. 

- Tính năng kỹ thuật

 Bộ thiế t bị siêu âm g ồm các bộ phận chính sau:

* Máy đo: Là một máy tính tổ hợ  p vớ i phần điều khiển thiết bị chức năng điều khiểnquá trình đo, lưu giữ số liệu.

* Bộ phận đo chiều dài: Đo chiều dài kiểm tra, kiểm soát tốc độ kéo đầu đo 

* Cuộn dây: Dài tớ i 100m, một đầu nối với dây đo, một đầu nối với 2 đầu đo, truyềnvà nhận tín hiệu giữa máy đo và các đầu đo. 

* Dầu đo: đầu phát phát ra xung siêu âm có tần số 60 - 100KHz

Các thiết bị siêu âm hiện nay cho phép đo các cọc có đườ ng kính tớ i 2,5m. Tần số củatín hiệu từ 250MHz. Tần số đo từ 1 - 5cm/lần đo. Tần số phát xung 12 - 20 Hz.

- Quy trình thí nghiệm

Quá trình thí nghiệm siêu âm cụ thể  như sau: 

KIEÅM TRA COÏC BAÈNGTIA GAMMA

VUØNG AÛNH HÖÔÛNG CUÛATIA GAMMA TRUYEÀN QUA

OÁng 50/60

OÁng 102/114

0

10

20

30Nguoàn

phoùng xaïÑaàu doø

Boä phaän ghi

tôøidaây chuyeån ñeán

maùy phaân tích

Chæ huy

tôøi

1    5    c   m   

 8 0 c m  m a x

Page 177: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 177/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 177GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

+ Đánh số các ống siêu âm trên mặt đất (cọc có thể ở  sâu bên dướ i) theo một quy tắc.Đo khoảng cách giữa các ống siêu âm. Trước khi đo phải khẳng định các ống siêu âmchứa đầy nướ c và không bị tắc.

+ Đưa các đầu đo vào bên trong ống và thả xuống tận đáy. Căn chỉnh 2 đầu đo tại vị 

trí bê tông tốt cho tín hiệu thu đượ c là chuẩn nhất.+ Quá trình đo bắt đầu đồng thờ i khi kéo hai dầu đo từ đáy ống siêu âm lên và k ết thúckhi hai đầu đo lên đến đỉnh. Trong khi kéo đầu đo lên phải liên tục cấp nướ c vào cácống siêu âm. Số liệu đo được lưu giữ lại trong máy đo. Nếu nghi ngờ có khuyết tậttrong quá trinh đo đượ c lặ p lại với các thang đo khác nhau. Lặ p lại quá trình đo chocác cặ p ống siêu âm (mặt cắt siêu âm) khác. Thí nghiệm cho một cọc k ết thúc khi đosiêu âm cho tất cả các mặt cắt hoàn tất.

K ết quả thí nghiệm sẽ được đơn vị thí nghiệm đánh giá sơ bộ tại hiện trườ ng phân tíchtrong phòng và lậ p báo cáo chính thức.

- K ết quả thí nghiệmTín hiệu siêu âm nhận được trên màn hình máy đo. Mỗi vị trí chiều sâu siêu âm chomột tín hiệu siêu âm nhất định. Thông thườ ng bê tông tốt cho tín hiệu siêu âm có biênđộ cao đồng đều, bê tông xấu cho tín hiệu yếu.

Tại mỗi độ sâu máy đo thu nhận một tín hiệu và tậ p hợ  p các tín hiệu theo chiều sâucho hình ảnh phổ siêu âm học.

Hình ảnh phổ siêu âm cọc chỉ cho phép đánh giá định tính chất lượ ng bê tông cọc. Cácthiết bị siêu âm hiện nay đều phải có phần mềm xử lý số liệu để đưa ra các thông số cụ thể hơn là thờ i gian và vận tốc truyền song âm trong vật liệu cọc. Vận tốc truyền sóngtrong khoảng 3000 - 5000m/s biểu hiện bê tông tốt và đồng đều. Tại các vị trí có suygiảm 20% vận tốc truyền sóng và vận tốc truyền sóng giảm dướ i 3000m/s biểu hiệnr ằng bê tông khuyết tật.

 Phương pháp động 

Phương pháp động hay dùng là : Phương pháp rung. 

N ội dung c ủa phương pháp:

Cọc thí nghiệm được rung cưỡ ng bức với biên độ không đổi trong khi tần số thayđổi.Khi đó vận tốc dịch chuyển của cọc được đo bằng các đầu đo chuyên dụng.

Khuyết tật của cọc như sự biến đổi về chất lượ ng bê tông, sự giảm yếu thiết diện đượ cđánh giá thông qua tần số cộng hưở ng.

* Nói chung các phương pháp động khá phức tạp, đòi hỏi cần chuyên gia có trìnhđộ chuyên môn cao.

* Ch ọn phương pháp siêu âm để ki ể m tra ch ất lượ ng c ọc sau kh i thi công, ki ể m tra 2 c ọc.

Page 178: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 178/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 178GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

CHƯƠNG 5

THI CÔNG ĐÀO ĐẤT 

Với yêu cầu thi công tầng ngầm và giải pháp móng cọc nhồi BTCT, phương án thicông đất đề xuất theo trình tự sau: -Thi công hệ thống cừ Larsen chống vách đất bao quanh chu vi công trình.-Đào đất bằng cơ giới đến cao trình – 3.500m (cao trình đáy bê tông lót đài) -Đào thủ công 20cm đất còn lại5.1 Lựa chọn phương án chống vách :

 Theo kết quả khảo sát địa chất, lớp đất mặt của công trình là lớp đấtsan lắp dày 0.5m và bên dưới là lớp bùn sét nhão, có độ sâu trung bình -10m, do đó, phạm vi đào phần ngầm của công trình nằm giữa hai lớp đấttrên.

 Một mặt, do không thể áp dụng biện pháp tạo mái dốc đất tự nhiên khiđào do khống chế bởi các công trình hiện hữu bao quanh công trình. Vìvậy, để đảm bảo tính kinh tế và hiệu quả, ta áp dụng biện pháp chốngvách đất bằng tường cừ thép Larsen theo chu vi mặt bằng đào đất. 

 Ưu điểm của loại cừ Larsen :-Vật liệu có cường độ chịu uốn lớn. -Được chế tạo sẵn theo theo yêu cầu, có thể hàn nối trực tiếp ngay tại công trừơng. -Tính cơ động và khả năng luân lưu cao. -Không yêu cầu máy thi công phức tạp và trình độ công nhân cao. 

  Chọn sơ bộ cừ Larsen loại II có các thông số sau: 

-  Diện tích tiết diện ngang: 61,18 cm2. -  Trọng lượng: 48 KG/m. -  Mô men quán tính: 1240 cm4.-  Mô men kháng uốn: 152 cm3. -  Chiều dài: L = 12m. 

5.2 Quy trình thi công :- Sau khi tiến hành xong công đoạn ép cừ Larsen chống vách đất. Ta tiến hành cho

đào đất bằng cơ giới tới cao trình -3.500m. Việc đào đất đến cao trình -3.700m sẽ sửdụng phương pháp đào thủ công. 5.3 Tính toán khối lượng đào: 

- Khối lượng đào đất cơ giới: 5.3×40×42=

cg V  - 22 5835=128×7.0×4.0× m   

- Khối lượng đào đất thủ công là: 2.0×40×42=

tcV  - 22 323=128×2.0×4.0× m   

- Tổng khối lượng đào là : V=5835+323=6158m2 5.4 Chọn máy đào :

- Chọn máy đào đất dựa trên kích thước hố đào : H=3.5m - Đào đất bùn sét nhão 

Page 179: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 179/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 179GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

  Chọn máy xúc một gầu nghịch (dẫn động thủy lực) mã hiệu : EO-4321 có cácthông số kỹ thuật sau :(Theo bảng tra 35 « Máy xây dựng » của thầy NguyễnTiến Thu). 

MÃ HIỆUq 

(m

3

)

R

(m)

h

(m)

H

(m)

tck 

(giây)EO-4321 0,65 8,95 5,5 5,5 16

-  Năng suất máy đào được tính theo công thức : 3

1. . . ,( )ck tg  

m N q N k k 

h  

Trong đó: q = 0,65 m3  –  dung tích gầu. K đ = 1.05 –  hệ số đầy gầu ( đất ẩm cấp III ). K t = 1.1 –  hệ số tơi của đất. 

k tg = 0,8 –  hệ số sử dụng thời gian. 

Hệ số qui về đất nguyên thổ: 1

1.050.95

1.1

 K k 

 K   

Nck =ck 

3600 

Với Tck =tck . k vt .k quay ( Tck  thời gian của một chu kỳ quay) 

tck = 16 s ( tra bảng 35 sổ tay máy XD) k vt = 1,1 hệ số điều kiện khi đổ đất lên thùng xe. 

K quay =1- hệ số phụ thuộc góc quay   , cần với 090   => Tck = 16.1,1.1= 17,6

3600204.545

17.6 ck  N   lần / h 

=> Năng suất máy đào: 

30.65 204.545 0.95 0.8 101.6 / N m h  

=> Năng suất 1 máy đào trong 1 ca (8h):3. 101.6 8 812.8caV N t m  

- Số ca máy đào cần thiết : caV 

n ca

cg 

2.7=8.812

5835

==  chọn n=8ca - Tính toán bề rộng theo phương ngang của hố đào : 

2 2 2 2 2

0 0 R S l S R l   

Trong đó :l0 : bước di chuyển của máy đào theo thiết kế 

l0 = R  – R min = 7.2 – 3.70 = 3.5 mR min : bán kính đào đất nhỏ nhất R = 3.70 (m) R : bán kính đào đất theo thiết kếR = 0.8R max = 0.8x8.95 = 7.2(m)

Bề rộng một nửa hố đào theo phương ngang tại cao trình -0.5m:

Page 180: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 180/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 180GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

2 27.2 3.5 6.29S m chọn s=6m Bề rộng một nửa hố đào theo phương ngang hố đào tại cao trình -3.5m:Smin=S-H/i=6-3/(1:0.5)=4.5m chọn Smin=4m

Vậy bề rộng của cả hố đào là B=8m 

5.5 Chọn ô tô chuyển đất: Tính số lượng xe bên chở đất. Chọn xe IUSUZU YSZ 490D có dung tích thùng xe 12m3, khoảng cách vận chuyển 5km (khoảng cách giả định), tốc độ xe 20 km/h, năng suất máy đào là 101.6 m3/h.Số lượng xe bên chở đất :

ck dv d q

ch ch

t t t t  T m

t t 

 

d t  : Thời gian đổ đất ra khỏi xe : 1d t  phút.

qt  : Thời gian quay xe : 2q

t  phút.

cht  : Thời gian đổ đất đầy lên xe. 12

.60 60 7101.6

ch

qt 

 N   phút.

Thời gian đi và về của xe :2 5 60

3020

dvt 

 phút.

Thời gian của 1 chuyến xe :7 1 2 30 40ch d q dvT t t t t   phút.

=> Số xe cần thiết. 40

5.77ch

m xet   Chọn 6 xe vận chuyển đất (Phục vụ cho 1 máy đào), dung tích thùng xe 12m3.

5.6 Tổ chức mặt bằng thi công đào đất: Trên MB, máy di chuyển giật lùi về phía sau theo hình chữ chi, đầy gầu thì đổ sang xevận chuyển. Chu kỳ làm việc của máy đào và máy vận chuyển đã tính toán hợp lý đểtránh thời gian chờ lãng phí. 

Page 181: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 181/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 181GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

CHƯƠNG 6: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CÔNG LÓT MÓNGVÀ ĐÀI MÓNG ĐIỂN HÌNH 

6.1 Công tác chuẩn bị :Sau khi công đoạn đào tỉa từng hố móng hoàn thành, tiến hành đập đầu cọc một đoạn

l=0.5m để lấy cốt thép chủ của cọc neo vào đài (cần chú ý chừa đoạn bêtông đầu cọc0,2m để ngàm vào bêtông đài cọc). Nạo vét hố móng. Đổ lớp bêtông lót móng đá 40x60, M100, dày D =100.Sau khi bêtông lót đài cọc ninh kết, tiến hành định vị tim cọc, các kích thước đài cọctheo 2 phương lên lớp bêtông lót này để chuẩn bị cho các công tác tiếp sau. 6.2 Biện pháp thi công đài cọc :Với giải pháp kết cấu bố trí sàn tầng hầm, dầm móng và đài cọc có cao trình bằngnhau, do đó, cần đưa ra giải pháp thi công giải quyết sự tương quan giữa 3 kết cấutrên, bởi khi thi công sàn tầng hầm thì bắt buộc các công tác ngay bên dưới đáy sàntầng hầm  phải hoàn thành (trong đó có :Kết cấu dầm móng, đài cọc, công tác đầm nén

nền tự nhiên dưới cốt sàn…) Biện pháp thi công như sau :Đợt 1 : Tiến hành đổ bêtông đài cọc tới cao trình -2.6m (đáy giằng móng). Sau đótiến hành đổ đất đến cao trình dưới đáy giằng móng.Đợt 2 : Tiếp tục đổ bêtông đài cọc và giằng móng tới cao trình -2.2m (có kèm biện

 pháp xử lý mạch ngừng thi công). Sau đó đổ đất đến cao trình đáy sàn tầng hầm Đợt 3 : Đổ bê tông sàn tầng hầm 6.3 Công tác cốt thép :

Công tác cốt thép cũng cần lưu ý các điểm sau :

 Đảm bảo bề dày lớp bêtông bảo vệ a = 50mm bằng các biện pháp sau :-Dùng các con bọ tạo da bêtông (bằng ximăng hay bêtông dư sau khi đổ, tuyệt đốikhông dùng gạch) -Để giữ khoảng cách giữa lớp thép trên và dưới của đài móng, có thể   uốn đai giữkhoảng cách cốt thép như hình bên (dùng Þ12, )- Ngoài ra, cao trình đổ bêtông có thể kiểm soát bằng cách bố trí các con kê trùng nhautheo phương đứng.

 Cần tuân thủ đúng phương của lớp thép trên và dưới của vỉ móng.6.4 Công tác côppha:(móng điển hình M1 có kích thước 4000x4000x1500) 

a. Vật liệu sử dụng :Loại 1 : 1000X500X50, theo mỗi phương dùng 12 tấm 

Các thanh sườn dùng thép hộp 50x50x1,8mm , 50x100x1,8mm liên kết với nhau bằngkhóa của bộ sản phẩm của FUVI. Thanh chống xiên Hòa Phát K -102 có chiều dài ốngngoài 1,5m, chiều dài ống trong 2m, chịu lực nén tối đa 2000 kG. 

            h

ÑAI GIÖÕ KHOAÛNG CAÙCH 

2 LÔÙP THEÙP  

Lôùp theùp treân 

Lôùp theùp döôùi 

Con boï

Maët BT 

Page 182: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 182/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 182GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

b. Tính toán cốt pha đứng :-  Tính toán thanh sườn đứng : 

Tải trọng tiêu chuẩn :.tc d q H q   

2

. 2500 0.95 2375 / H KG m  : áp lực ngang của bê tông mới đổ. 32500 / KG m  : khối lượng riêng của bê tông. 

H = 0.95 m : Chiều cao mỗi lớp bê tông phụ thuộc vào bán kính đầm dùi. 

1 2d d d q q q  2

1 400 /d q KG m : tải trọng do đổ bê tông bằng máy. 2

2 200 /d q KG m : tải trọng do đầm rung. 

1 2,d d q q : tra bảng 10.2 trang 148 sách “Kỹ thuật thi công” của TS.Đào Đình Đức(chủ biên); PGS. Lê Kiều. Tuy nhiên, với cốppha đứng thường khi đổ thì không đầm và ngược lại, do vậy:

2

1 400 /d d q q KG m  

Tải trọng tính toán: . . .tt d d  q n H n q   

1.3 d n n : hệ số vượt tải (tra bảng 10.3 trang 148 sách “Kỹ thuật thi công” củaTS.Đào Đình Đức (chủ biên); PGS. Lê Kiều. 

21.3 2500 0.95 1.3 400 3607.5 /tt q KG m  Bố trí thanh sướn ngang và dọc như hình vẽ trên 

Tải trọng phân bố đều trên mét dài :

3607.5 0.5 1803.7 /o tt q q b KG m  

Momen tính toán :

09.45=10

5.0×7.1803=

10

×=

221

1 kGml q

 M   

M=M1=45.09 kGmSử dụng thanh thép hộp 50X50X1.8mm làm sườn ngang: 

3 34. .

14.812 12

n n t t  b l b l   J cm  

314.85.9

2.5

 J W cm

 y  

Kiểm tra ứng suất: 

Page 183: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 183/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 183GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

( ) [ ] ( )22max/2100=</23.764=

9.5

100×09.45== cmkG RcmkG

 M    

-  Tính sườn ngang : do cấu tạo thanh chống xiên liên kết với sườn ngang tại vịtrí liên kết với thanh sườn đứng nên thanh sườn ngang không chịu uốn mà

đóng vai trò định vị cốp pha. -  Tính thanh chống xiên :  thanh chống chịu lực nén dọc trục, lấy gần đúng vàthiên về an toàn ta lấy lực nén lớn nhất tác dụng lên thanh chống bằng lựctập trung của sườn đứng tác dụng lên sườn ngang truyền vào thanh chống 

Lực lớn nhất tác dụng vào cây chống : N=1803.7x0.5=902kG-   Kiểm tra khả năng chịu lực của sàn thao tác ván 3000x600x30mm 

Tải trọng tiêu chuẩn :

tc c d  q p q  2

150 /c p KG m : hoạt tải do người thi công trên sàn thao tác. 2

400 /d q KG m : tải trọng do máy thi công. 2150 400 550 /tcq KG m  Tải trọng tính toán :

. .tt c c d  q n p n q ( 1,2; 1,3cn n : hệ số vượt tải) 2

1,2.150 1,3.400 700 /tt q KG m  Tải trọng tác dụng trên mét dài: 

. 700.0, 6 420 /o tt q q b KG m  Vì sàn thao tác đặt trực tiếp lên thép đài móng (ở đây là do nhiều thép hoa mai đỡ 

thép sàn chịu) nên khả năng chịu lực luôn được đảm bảo

6.5 Công tác bê tông đài móng: a. Khối lượng bê tông: 

Khối lượng bêtông đài móng, bêtông lót móng được tổng hợp thành bảng sau :

b. Tổ chức thi công trên mặt bằng:  Đối với bêtông lót móng: 

Ta chi tiến hành cho đầm đá 40x60 tại đáy móng bằng máy đầm chân cừu, sau đó chotrộn ximăng và cát đạt mác 100, đổ xuống hố móng rồi đầm phẳng mặt. 

 Đối với bêtông đài cọc,giằng móng: -Dùng bêtông sản xuất tại nhà máy Mác #400 -Trên mặt bằng thi công, bố trí 1 xe bơm bê tông. -Xe đứng cách tường cừ Larsen 2.5 m  c. Chọn máy phục vụ thi công: 

c.1. Máy bơm bêtông: 

VBT Vbt lót VBT Vbt lót

h a b h’ a’ b’ (m3 ) (m

3 ) (m

3 ) (m

3 )

(m) (m) (m) (m) (m) (m)

M1 1.3 4 4 0.1 4.2 4.2 20.8 1.764 8 36.6912 14.112

M2 1.3 5 5 0.1 5.2 5.2 32.5 2.704 12 87.88 32.448

M3 1.3 1.6 4 0.1 1.8 4.2 8.32 0.756 8 6.28992 6.048

M4 1.3 8.8 11.2 0.1 9 11.4 128.13 10.26 1 1314.5933 10.26

GIẰNGMÓNG 0.6 156.4 0.4 37.536 37.536

1483 63  

MÓNG

BT ĐÀI BT LÓT

SL

TỔNG CỘNG

Page 184: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 184/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 184GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

  Theo « Album thi công xây dựng » của thầy Lê Văn Kiểm, chọn máy bơm bêtông có mã hiệu : BSF..9 với thông số :

-Lưu lượng : 90 m3/giờ -Áp suất bơm : 105 bar -Chiều dài xylanh : 1400 mm-Đường kính xy lanh : 200 mm.

c.2. Ô tô vận chuyển bêtông: Sử dụng bêtông sản xuất tại nhà máy sau đó được chuyển đến công trình bằng ô tôchuyên dùng.

- Năng suất xe tải được xác định theo công thức : . . t  N q n K   

Trong đó :- q : trọng lượng bêtông chuyên chở. (Mỗi chuyến xe chở 6.3m3 bêtông) 

6.3 2.5 15.75q T   

- 0,7t  K  : hệ số sử dụng xe theo thời gian. - n : số chuyến xe trong 1 ca. (8h) 60 8 480

ch ch

nT T 

 

Tch : Thời gian 1 chuyến xe đi và về. Tch = tchất + tdỡ  + tvận động + L/Vđi + L/Vvề .

- tchất = 10 phút. (xe đứng nhận vữa) - tdỡ  = 6 phút. (xe đứng chờ bơm đổ bêtông ) - tvận động = 4 phút.- Vđi = Vvề = 20 Km/h ( Tốc độ di chuyển trong tp). 

4 2 6010 6 4 44

20chT  phút

480 480. . 15.75 .0,7 120.3

44t 

ch

 N q K T T 

 

=> Năng suất bêtông cung cấp /ca : 3120.3 120.348.2 /

2,5bt 

n m ca 

 

=> Số xe tải cần thiết đảm bảo phục vụ đổ khối lượng bêtông trong 1 ca:m=1483/48.2=31 xe chọn 31 xe Tra theo Sổ tay chọn máy thi công xây dựng, ta chọn xe tải mã hiệu AM-369 có các

thông số kỹ thuật như sau : + Dung tích thùng : 6.3m3 + Ôtô cơ sở: TARTA - 815+ Công suất động cơ : 47.5 KW + Tốc độ quay thùng trộn: 4 12,5 vòng /phút+ Độ cao đổ phối liệu vào : 3,5 m+ Thời gian đổ bêtông ra (min) : 6 phút+ Vận tốc di chuyển : 60 Km/h (Trên đường nhựa) + Kích thước giới hạn: (dài x rộng x cao) = (8.43x2.5x3.5)m + Trọng lượng xe khi có bêtông : 27.4 T 

Page 185: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 185/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 185GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

c.3. Chọn đầm dùi : Dùng đầm dùi bê tông do công ty Hòa Phát cung cấp với các thông số sau: 

 Đầu dùi : Chọn loại đầu dùi PHV - 28 có:- Kích thước: (28x345) mm. - Biên độ rung: 2 mm. 

- Tần số rung: 12001400 lần/phút - Trọng lượng: 1,2 kg. Dây dùi : Chọn loại dây PSW có: 

- Đường kính ruột: 7,7 mm. - Đường kính vỏ: 28 mm. - Chiều dài dây: 3 m. 

 Mô tơ nguồn : Loại PMA - 1500 có:- Công suất: 1,5 KVA ; 1 pha - Trọng lượng: 6,5 kg 

Page 186: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 186/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 186GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

CHƯƠNG 7 : THI CÔNG SÀN VÀ TƯỜNG TẦNG HẦM 7.1 Thi công nền tầng hầm :7.1.1 Công tác chuẩn bị :Sau khi hoàn thành công tác bêtông móng, đà kiềng. Tiến hành giai đoạn chuẩn bị cho

thi công nền tầng hầm theo các công việc sau : Lấp đất hố móng.  Tiến hành đầm nén lớp đất tự nhiên tiếp xúc với sàn bằng đầm chân cừu

(hoặc các dụng cụ khác tương đương) đến độ chặt thiết kế.  Sau đó, tiến hành rải một lớp đá 40x60,tiếp tục đầm đến cao trình đáy

sàn tầng hầm.  Rải lớp vữa trộn sẵn, mác 100, đầm nhẹ để vữa lấp đầy các kẽ hở của

lớp đá 40x60. Làm phẳng mặt.  Sau khi lớp vữa đã ninh kết, tiến hành cho vệ sinh mặt bằng để chuẩn bị

cho các công tác tiếp theo.

Chọn máy đầm đất của hãng Mikasa, số hiệu MTR-8CHR  có các thông số :- Kích thước mặt đầm : 357x300 - Biên độ giật : 55mm- Lực đập : 1200 KG - Tần số : 570-600 lần/phút - Thể tích bình chứa nhiên liệu : 1,6 lít - Dùng xăng pha dầu - Động cơ : ROBIN EC10G_4W - Trọng lượng : 81 Kg.7.1.2 Công tác cốt thép :Bố trí cốt thép theo đúng chủng loại và đúng yêu cầu về thiết kế như bản vẽ thiết kếkết cấu. Sử dụng các cục kê bê tông cốt thép hoặc các con đôi (con kê) bằng thép uốnđể định vị thép sàn đúng vị trí thiết kế. 7.1.3 Công tác bêtông :

a. Biện pháp thi công :   Bêtông sàn đổ một lớp dày 300mm trên toàn bộ diện tích nền.   Tại các vị trí nền dưới tường tầng hầm, đổ cao thêm 1 đoạn 100mm để bố trí tấm cách nước Waterstop tại vị trí mạch ngừng thi công. 

Khối lượng bêtông đổ nền tầng hầm được tính trong bảng sau :

K ẾT CẤU h

(m) a

(m) b

(m) VBT (m3 ) 

Sàn 200mm 0.2 40 42 336

Đà giằng móng 0.2x0.4 156.4 12.5

TỔNG CỘNG  348.5  b. Tổ chức thi công bêtông: 

  Sau khi hoàn thành công tác cốt thép, dọn dẹp mặt bằng sau đó có thể dùng biện pháp đổ bêtông được chở tới công trường dưới sự hỗ trợ của máy bơm bê tông.

  Theo « Album thi công xây dựng » của thầy Lê Văn Kiểm, chọn máy bơm bêtông có mã hiệu : BSF..9 với thông số :

-Lưu lượng : 90 m3/giờ -Áp suất bơm : 105 bar 

-Chiều dài xylanh : 1400 mm

Page 187: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 187/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 187GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

-Đường kính xy lanh : 200 mm.  Xác định diện tích dải đổ :

h

k t t Q F 

.21

 

Trong đó :  F : diện tích dải đổ(m3)Q : lượng bê tông có thể cung cấp (m3/h)

t1 : thời gian bắt đầu ninh kết của bê tông(h) t2 : thời gian vận chuyển vữa bê tông(h) h : chiều dày sàn (m) 

48.2 0.5 0.15 0.954 54

0.3

2 2 F m chonF m

 

c . Chọn ô tô vận chuyển bêtông: Sử dụng bêtông sản xuất tại nhà máy, vận chuyển đến công trình bằng ô tô chuyêndùng.

Tổng khối lượng bêtông sàn tầng hầm : 1056.3 m3 Chọn xe chở bê tông 6.3m3 mỗi chuyến. 

 Năng suất bêtông cung cấp /ca: 3120,3 120,348, 2 /

2,5bt 

n m ca 

 

=> Số xe tải cần thiết đảm bảo phục vụ đổ khối lượng bêtông trong 1 ca: n=348.5/48.27.2 => chọn 8 xe. 

Tra theo Sổ tay chọn máy thi công xây dựng, ta chọn xe tải mã hiệu AM-369 có các

thông số kỹ thuật như sau : + Dung tích thùng : 6.3m3 + Ôtô cơ sở: TARTA - 815+ Công suất động cơ : 47.5 KW + Tốc độ quay thùng trộn: 4 12,5 vòng /phút+ Độ cao đổ phối liệu vào : 3,5 m+ Thời gian đổ bêtông ra (min) : 6 phút+ Vận tốc di chuyển : 60 Km/h (Trên đường nhựa) + Kích thước giới hạn: (dài x rộng x cao) = (8.43x2.5x3.5)m + Trọng lượng xe khi có bêtông : 27.4 T 

7.2 THI CÔNG TƯỜNG TẦNG HẦM: 7.2.1 PHƯƠNG PHÁP THI CÔNG 

  Tường tầng hầm được tiến hành sau khi các công đoạn thi công bêtông đàimóng, sàn tầng hầm kết thúc. 

  Khi thi công coppha tường tầng hầm, có thể tận dụng sàn tầng hầm làm vịtrí neo giữ hệ cây chống, cáp giằng..khi đó, trong quá trình đổ bêtông sàntầng hầm cần bố trí sẵn các cốt thép chờ, neo vào bêtông sàn để phục vụcho mục đích này. 

7.2.2 CÔNG TÁC CHUẨN BỊ :

Page 188: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 188/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 188GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

  Trước khi thực hiện công tác cốt thép cho tường tầng hầm, cần tiến hànhcông đoạn vệ sinh cốt thép chờ đã dính bêtông trong quá trình đổ sàn tầnghầm. Có thể thực hiện bằng bàn chải sắt hoặc các dụng cụ tương đương. 

  Lưu ý làm sạch các tấm Waterstop được đặt sẵn tại vị trí mạch ngừng giữalớp bêtông sàn và tường tầng hầm. 

  Tập kết trên mặt bằng sàn các tấm coppha, cây chống dọc theo chu vi tườngtầng hầm. 

7.2.3 CÔNG TÁC CỐT THÉP:   Lắp dựng cốt thép tường tầng hầm.   Bố trí các cục kê bêtông cao 2,5cm, cách khoảng a=800 theo 2 phương trên

lưới thép tường.   Có thể dùng các thanh thép đai Þ10, uốn thành chữ U để giữ khoảng cách

cố định giữa 2 lớp lưới thép.7.2.4 CÔNG TÁC CÔPPHA:

  Coppha tường tầng hầm sử dụng các tấm thép  Với chiều cao tường tầng hầm là 3.5 m. Theo đó, có thể chọn tấm coppha

tiêu chuẩn có kích thước : 900x600x507.2.4.1 Tính toán và bố trí ti giằng   , sườn, cây chống :a. Quan điểm tính toán :  Côppha tường tầng hầm chủ yếu chịu tác dụng lực xô ngang của bêtông do :-Trọng lượng của bêtông mới đổ -Tải trọng do đổ bêtông: q = 400 KG/m2

-Tải trọng do đầm vữa bêtông : qđầm = 200 KG/m2

b. Ảnh hưởng của biện pháp đổ bêtông :Bêtông được đổ thành từng lớp với chiều cao 0.4- 0.5 m, dọc theo suốt chiều dàitường tầng hầm. Thời gian dãn cách tối đa của 2 lớp không quá 60 phút.=> trên quan điểm như vậy, khi tính toán ti giằng chịu hoàn toàn áp lực ngang   phátsinh của bêtông thì hệ thanh sườn và cây chống chỉ giúp định vị tường và chịu áp lựcgió tác dụng vào coppha tường.  - Dùng bu lông ϕ14, khoảng cách theo phương đứng là 900, khoảng cách theo phươngngang các bu lông là 750Ta có :-Ap lực bêtông : q1=γh=2500x0.9=2250 kG/m2

-Tải trọng do đổ bêtông:

q = qđổ = 400 KG/m

2

 -Tải trọng do đầm rung: q = qđầm = 200 KG/m2 

-Lực phân bố tác dụng vào ván khuôn :qo= 2250 + 400 + 200 =2850 KG/m2

-Lực tác dụng vào ti giằng :P=qo=2850x0.9x0.75=1923.75 kG/m2 

-Lực tính toán tác dụng vào ti giằng :Ptt=1923.75 x1.3=2500.87 kG

1.3 925 1202.5tt  P KG  

-Cường độ chịu lực của bu lông :

Page 189: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 189/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 189GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

[ ] kG P kG RF  P  tt 87.2500=>3233=

4

4.1××2100==

2  

=> Vậy, thanh giằng đảm bảo điểu kiện chịu áp lực ngang của bêtông. => việc bố trí các thanh sườn ngang, đứng và cây chống theo yêu cầu chống áp

lực gió tác dụng lên ván khuôn. Tuy nhiên, do phần côppha tường được lắp dựng ở độ cao -2.0m (hoàn toàndưới cốt nền tự nhiên) => bố trí cây chống và thanh sườn theo yêu cầu cấu tạo. 7.2.5 CÔNG TÁC BÊTÔNG TƯỜNG TẦNG HẦM:  7.2.5.1 Yêu cầu kỹ thuật : 

  Đối với tường tầng hầm, cần có biện pháp đổ bêtông để hạn chế hiện tượngxuất hiện mạch ngừng (yêu cầu chống thấm) trừ vị trí khe lún của côngtrình và phải có biện pháp xử lý chống thấm khe lún này.

  Thời gian giãn cách giữa 2 lớp đổ bêtông tối đa: 60 phút.7.2.5.2 Phương pháp đổ bêtông: 

Với yêu cầu khống chế về thời gian đổ bêtông, ta sử dụng bêtông thương phẩmđể chủ động trong việc cung ứng bêtông. Nhằm hạn chế việc xử lý mạch ngừng giữahai phân đoạn đổ ta tiến hành đổ bêtông tường chỉ có một phân đoạn 7.2.5.3 Chọn máy thi công: 

a. Chọn máy bơm bêtông  Để thuận lợi khỏi tốn thời gian chi phí ta sử dụng lại xe và máy thi công như trên : xeđổ bê tông AM-369 và máy bơm bê tông BSF..9, xe di chuyển trên mặt bằng cáchhàng cừ 2,5m. 

- Tính chọn lưu lượng bơm bêtông với các thông số sau :- Chiều cao đổ bêtông :

hđổ= htầng hầm - hgờ BT nền => hđổ = 3.5 - 0,1 = 3.4m- Tổng khối lượng bêtông tường V = (40+42)x2x3.4x0.3 = 167.28 m3 - Bề dày tường  b = 0,3 m- Chiều dài tường đổ cho một vị trí máy : L = (40+42)x2 = 164m- Chọn thời gian giãn cách t = 45 phút

=> Lưu lượng bơm bêtông :V=b.h.L.t/60=0.3x0.5.164x45/60=18.45m3/h

Với lưu lượng bơm của máy là 90 m3/h hoàn toàn có thể dùng máy bơm nàycho nhiều lần đổ mà sao cho đảm bảo cho bêtông đổ lớp sau và lớp lên lớp bêtông đổ

trước sao cho nó không bị ninh kết . b. Chọn máy đầm dùi: Dùng đầm dùi bê tông do công ty Hòa Phát cung cấp với các thông số sau: + Đầu dùi : Chọn loại đầu dùi PHV - 28 có:

- Kích thước (28x345) mm. - Biên độ rung 2 mm. - Tần số rung: 12001400 lần/phút - Trọng lượng 1,2 kg.+ Dây dùi : Chọn loại dây PSV - 3 có : số lượng 2 - Đường kính ruột: 7,7 mm.

- Đường kính vỏ: 19 mm. 

Page 190: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 190/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 190GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

- Chiều dài dây: 3 m.+ Mô tơ nguồn : Loại PMA - 1500 co : số lượng 2 - Công suất 1,5 KVA, 1 pha - Trọng lượng: 6,5 kg c. Tính chọn tổ đội thi công: 

Với 1 máy bơm bêtông, ta chuẩn bị 1 tổ phục vụ bơm gồm 10 người. Trong đó:  -Điều khiển vòi bơm: 2 người  -Đầm dùi: 4 người/ 2 máy (1 người đầm, 1 người di chuyển motor) -Gõ thành coppha, trám kẽ: 2 người -Pha và tưới hỗn hợp dung dịch SikaLatex: 2 người

(1 người pha trộn, 1 người tưới lên vị trí mạch ngừng) Để đảm bảo bêtông không bị phân tầng và tạo rỗ tại mặt tiếp xúc giữa tường và sàntầng hầm, ta tổ chức đầm dùi thành 2 tốp: + Tốp thứ 1 đứng trước hướng vòi bơm, đầm lớp bêtông mỏng (bị sụt từ miệng đổ ra) 

 bên dưới nhằm không tạo lỗ rỗng giữa bêtông và tấm Sika Waterbars. + Tốp thứ 2 theo sau vòi đổ, có nhiệm vụ đầm bêtông lớp mặt cho đúng với cao trìnhđổ dự kiến. Trong quá trình đầm, còn có 2 thợ giữ nhiệm vụ gõ thành coppha, trám kẽ bằng baoximăng tẩm nước nhằm phát hiện các sự cố khả dĩ nếu có và đảm bảo cho mặt bêtônghoàn thiện không bị rỗ. 

Page 191: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 191/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 191GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

CHƯƠNG 8 

AN TOÀN LAO ĐỘNG 

8.1 KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG KHI THI CÔNG ĐÀO ĐẤT :-  Hố đào ở nơi người qua lại nhiều hoặc ở nơi công cộng như phố xá ,   quảng

trường , sân chơi … phải có hàng rào ngăn , phải có bảng báo hiệu , ban đêm phải thắp đèn đỏ . 

-  Trước mỗi kíp đào phải kiểm tra xem có nơi nào đào hàm ếch , hoặc có vànhđất cheo leo , hoặc có những vết nứt ở mái dốc hố đào ; phải kiểm tra lại máiđất và các hệ thống chống tường đất khỏi sụt lở … , sau đó mới cho công nhânvào làm việc . 

-  Khi trời nắng không để công nhân ngồi nghỉ ngơi hoặc tránh nắng ở chân máidốc hoặc ở gần tường đất . 

-  Khi đào những rãnh sâu , ngoài việc chống tường đất khỏi sụt lở   , cần lưu ýkhông cho công nhân chất những thùng đất , sọt đất đầy quá miệng thùng, phòng khi kéo thùng lên , những hòn đất đá có thể rơi xuống đầu công nhânlàm việc dưới hố đào . Nên dành một chổ riêng để kéo các thùng đất lên xuống, khỏi va chạm vào người . Phải thường xuyên kiểm tra các đay thùng , dây cáptreo buộc thùng . Khi nghỉ , phải đậy nắp miệng hố đào , hoặc làm hàng rào vâyquanh hố đang đào . 

-  Đào những giếng hoặc những hố sâu có khi gặp khí độc ( CO ) làm công nhân bị ngạt hoặc khó thở , khi này cần phải cho ngừng công việc ngay và đưa gấpcông nhân đến nơi thoáng khí . Sau khi đã có biện pháp ngăn chặn sự phát sinh

của khí độc đó , và công nhân vào làm việc lại ở chổ củ thì phải cử người theodõi thường xuyên , và bên cạnh đó phải để dự phòng chất chống khí độc . -  Các đống vật liệu chất chứa trên bờ hố đào phải cách mép hố ít nhất là 0.5m .  -  Phải đánh bậc thang cho người lên xuống hố đào , hoặc đặt thang gỗ có tay vịn

. Nếu hố hẹp thì dùng thang treo . -  Khi đào đất bằng cơ giới tại thành phố hay gần các xí nghiệp , trước khi khởi

công phải tiến hành điều tra các mạng lưới đường ống ngầm , đường cáp ngầm… Nếu để máy đào lầm phải mạng lưới đường dây diện cao thế đặt ngầm, hoặcđường ống dẫn khí độc của nhà máy … thì không những gây ra hư hỏng cáccông trình ngầm đó , mà còn xảy ra tai nạn chết người nữa . 

-  Bên cạnh máy đào đang làm việc không được phép làm những công việc gìkhác gần những khoang đào, không cho người qua lại trong phạm vi quay cầncủa máy đào và vùng giữa máy đào và xe tải . 

-  Khi có công nhân đến gần máy đào để chuẩn bị dọn đường cho máy di chuyển ,thì phải quay cần máy đào sang phía bên , rồi hạ xuống đất . Không được phépcho máy đào di chuyển trong khi gầu còn chứa đất . 

-  Công nhân làm công tác sửa sang mái dốc hố đào sâu trên 3m , hoặc khi máidốc ẩm ướt thì phải dùng dây lưng bảo hiểm , buộc vào một cọc vững chãi. 

Page 192: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 192/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 192GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

8.2 AN TOÀN KHI SỬ DỤNG DỤNG CỤ, VẬT LIỆU 

-  Dụng cụ để trộn và vận chuyển bêtông phải đầy đủ, không sử dụng hư hỏng,hàng ngày trước khi làm việc phải kiểm tra cẩn thận dụng cụ và dây an tòan. 

-  Dụng cụ làm bêtông và những trang bị khác không được vứt từ trên cao, phải

chuyền theo dây chuyền hoặc chuyền từ tay mang xuống. Những viên đá tokhông dùng được phải để gọn lại hoặc mang xuống ngay, không được némxuống. 

-  Sau khi đổ bê tông xong phải thu xếp dụng cụ gọn gàng và rữa sạch sẽ, khôngđược vứt bừa bãi hoặc để bê tông khô cứng trong các dụng cụ ấy. 

-  Bao xi măng không được chồng cao quá 2m, chỉ được chồng 10 bao một,không được dựa vào tường, phải để cách tường từ 0,6m đến 1m để làm đườngđi lại. 

-  Hố vôi đào dưới đất phải có rào ngăn chắc chắn để tránh người ngã vào, ràocao ít nhất là 1m, có 3 chắn song theo mặt đất, dưới cùng phải có ván ngăn. Hố

vôi không được sâu quá 1,2m và phải có tay vịn cẩn thận. Công nhân đi lấy vôi phải mặc quần, yếm và mang găng ủng. Không được dùng nước lã để rửa mặtkhi bị vôi bắn vào mặt, phải dùng dầu để rửa (y tế phải dự trữ dầu này). 

-  Xẻng phải để làm sấp hoặc dựng đứng (không để nằm ngửa), cuốc bàn, cuốcchim, cào phải để lưỡi hoặc mũi nhọn cắm xuống đất. 

8.3 AN TOÀN KHI VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI MÁY 

-  Máy trộn bê tông phải bố trí gần nơi đổ bê tông, gần khi cát đá và nơi lấy nước. -  Khi bố trí máy trộn bê tông cạnh bờ hố móng phải chú ý dùng gỗ rãi đều kê  ở 

dưới đất để phân bố đều và phân bố rộng tải trọng của máy xuống nền đất tránh

tập trung tải trọng xuống bốn bánh xe xó thể gây lún sụt vách hố móng. -   Nếu hố móng có vách thẳng đứng, sâu, không có gỗ chống mà cứ cố đặt máy

sát ra bờ móng để sau này đổ bê tông và cào máng cho dễ là nguy hiểm, vìtrong quá trình đổ bê tông máy trộn sẽ rung động, mặt khác nước dùng để trộnthường bị vung vãi làm ướt đất dưới chân móng. Do đó máy trộn bê tông ítnhất phải đặt cách bờ móng 1m và trong quá trình đổ bê tông phải thườngxuyên theo dõi tình hình vách hố móng, nếu có vết nứt phải dừng ngay côngviệc gia cố lại. 

-  Máy trộn bê tông sau khi đã lắp đặt vài vị trí cần kiểm tra xem máy đặt có vữngchắc không, các bộ phận hãm, ly hợp hoạt động có tốt không, các bộ phậntruyền động như bánh răng, bánh đai đã được che chắn, động cơ điện đã đượcnối đất tốt chưa v.v…tất cả đều tốt mới được vận hành. 

-  Khi làm việc chung quanh máy trộn bê tông phải ăn mặc gọn gàng; phụ nữ phảiđội nón, không để tóc dài lòng thòng, dễ quấn vào máy nguy hiểm. Tuyệt đốikhông được đứng ở khu vực thùng vận chuyển vật liệu vào máy. 

-  Không phải công nhân tuyệt đối không được mở hoặc tắt máy, trừ trường hợpkhẩn cấp cấn phải tắt máy ngay. 

-  Không được sửa chữa các hỏng hóc của máy trộn bê tông khi máy đang chạy,không được cho xẻng gát vào các tảng bê tông trong thùng trộn khi nó đang

quay, dù là quay chậm, việc cạo rửa lau chùi thùng quay chỉ được tiến hành khingừng máy. 

Page 193: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 193/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 193GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

-  Khi đầm bê tông bằng máy đầm rung bằng điện phải có biện pháp đề phòngđiện giật và giảm tác hại do rung động của máy đối với cơ thể thợ điềi khiểnmáy.

-  Mọi công nhân điều khiển máy đầm rung đều phải được kiểm tra sức khỏetrước khi nhận việc và phải định kỳ khám sức khỏe theo chế độ vệ sinh an tòanlao động. 

-  Để giảm bớt tác hại của hiện tượng rung động đối với cơ thể người, máy đầmrung phải dùng lọai tay cầm có bộ phận giảm chấn. 

-  Để tránh bị điện giật, trước khi dùng máy dầm rung bằng điện phải kiểm traxem điện có rò ra  thân máy không. Trước khi sử dụng, thân máy đầm rung

 phải được nối đất tốt, dây dẫn cáp điện phải dùng dây có ống bọc cao su dày. -  Các máy đầm chấn động sau khi đầm 30 –  35 phút phải nghỉ 5 –  7 phút để máy

nguội. -  Khi chuyển máy đầm từ chỗ này sang chỗ khác  phải tắt máy. Các đầu dây phải

kẹp chặt và các dây dẫn phải cách điện tốt. Điện áp máy không quá 36 – 40 V.-  Khi máy đang chạy không được dùng tay ấn vào thân máy đầm. Để tránh chomáy khỏi bị nóng quá mức, mỗi đợt máy chạy 30 đến 35 phút phải chi nghỉ đểlàm nguội. Trong bất cứ trường hợp nào cũng không được dội nước vào máyđầm để làm nguội. Đối với máy đầm mặt, khi kéo lê máy trên mặt bê tông phảidùng một thanh kéo riêng, không được dùng dây cáp điện vào máy để kéo vìlàm như vậy có thể làm đứt dây điện hoặc làm rò điện nguy hiểm. 

-  Đầm dùi cũng như đầm bàn khi di chuyển sang nơi khác để đầm đều phải tắtmáy.

-  Hàng ngày sau khi đầm phải làm sạch vừa bám dính vào các bộ phận của máy

đầm và sửa chữa các bộ phận bị lệch lạc, sai lỏng; không được để máy đầmngòai trời mưa. 

8.4 AN TOÀN KHI VẬN CHUYỂN BÊ TÔNG 

-  Các đường vận chuyển bê tông trên cao cho xe thô sơ phải có che chắn cẩnthận. 

-  Khi vận chuyển bê tông bằng băng tải phải đảm bảo góc nghiêng băng tải 200  phải có độ dày ít nhất 10 cm. 

-  Việc làm sạch ống lăn, băng cao su, các bộ phận khác chỉ tiến hành khi máylàm việc. 

-  Chỉ vận chuyển vữa bê tông bằng băng tải từ dưới lên trên, hết sức hạn chế vậnchuyển ngược chiều từ trên xuống. 

-  Khi băng tải chuyển lên hoặc xuống phải có tín hiệu bằng  đèn báo hoặc kẻng,còi đã qui ước trước. 

-  Vận chuyển bê tông lên cao bằng thùng đựng bê tông có đáy đóng mở thì thùngđựng phải chắc chắn, không rò rỉ, có hệ thống đòn bẩy để đóng mở đáy thùngmột cách nhẹ nhàng, an tòan, khi đưa thùng bê tông đến phểu đổ,  không đượcđưa thùng qua đầu công nhân đổ bê tông. Tốc độ quay ngang và đưa lên caothùng bê tông phải chậm vừa phải sao cho lúc nào dây treo thùng cũng gần nhưthẳng đứng, không được đưa quá nhanh để thùng đung đưa trào đổ bê tông rangòai và có thể va đập nguy hiểm vào ván khuôn đà giáo và công nhân đứng

Page 194: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 194/195

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 2008-2013

GVHD K ẾT CẤU: TR Ầ N QUỐC HÙNG Trang 194GVHD THI CÔNG: ĐẶNG ĐÌNH MINH SVTH: PHẠM VĂN PHÚC – MSSV: 0851031869

trên giáo. Chỉ khi nào thùng bê tông đã ở tư thế ổn định, treo cao trên miệng phểu đổ xuống khỏang 1m mới được mở đáy thùng cho bê tông chảy xuống. Nếu trên sàn công tác có các lỗ hổng để đổ bê tông xuống phía dưới thì khikhông đổ bê tông phải có nắp đậy kín. 

-   Nếu cần dùng trục để đưa bê tông lên cao thì khu vực làm việc phải rào lạitrong phạm vi 3m2, phảo có bảng yết cấm không cho người lạ vào, ban đêm

 phải có đèn để ngay trên đầu bảng yết cấm. -  Khi cần trục kéo bàn đựng xô bê tông lên cao thì phải có người ở dưới giữ và

điềi khiển bằng dây thong. Người giữ phải đứng ra xa, không được đứng dưới bàn lên xuống. 

-  Tuyệt đối không ngồi nghỉ hoặc gánh bê tông vào trong hàng rào lúc máy đangđưa bàn vật lệu lên xuống. 

8.5 AN TOÀN KHI ĐẦM ĐỔ BÊ TÔNG 

-  Khi đổ bê tông theo các máng nghiêng hoặc theo các ống vòi voi cần phải kẹpchặt máy vào thùng chứa vào ván khuôn, đà giáo hoặc cốt thép để tránh giậtđứt khi vữa bê tông chuyển động trên máng hoặc trong ống vòi voi. 

-  Khi đổ vữa bê tông ở độ cao trên 3m không có che chắn (ví  dụ khi sửa chữacác sai hỏng trong bê tông…) phải đeo dây an tòan, các dây an toàn phải đượcthí nghiệm trước. 

-  Không được đổ bê tông ở đà giáo ngòai khi có gió cấp 6 trở lên. -  Thi công ban đêm hoặc khi trời có sương mù phải dùng đèn chiếu có độ sáng

đấy đủ.-  Công nhân san đầm bê tông phải đi ủng cao su cách nước, cách điện. Mặc quần

áo bảo hộ lao động, đeo găng tay để da khỏi tiếp xúc với vữa bê tông là chất ănda, phải đội mũ cứng để chống các vật nặng và bê tông từ sàn công tác phíatrên rơi xuống. 

8.6 AN TOÀN KHI DƯỠNG HỘ BÊ TÔNG 

-  Công nhân tưới bê tông phải có đầy đủ sức khỏe, quen trèo cao, phụ nữ có thaivà người thiếu máu, đau thần kinh không được làm việc này. 

-  Khi tưới bê trên cao mà không có dàn giáo thì phải đeo dây an tòan. Khôngđứng trên mép ván khuôn để tưới bê tông. 

-  Khi dùng ống nước để tưới bê tông thì sau khi tưới xong phải vặn vòi lại cẩn

thận. 8.7 AN TOÀN TRONG CÔNG TÁC VÁN KHUÔN-  Khi lắp dựng phải làm sàn-  Đề phòng bị ngã và dụng cụ rơi từ trên xuống. Công tác có lan can bảo vệ-  Không được tháo dở ván khuôn ở nhiều nơi khác nhau-  Đưa ván khuôn từ trên cao xuống đất phải có các dụng cụ và phương pháp hợp

lý , không đặt nhiều trên dàn hoặc thả từ trên cao xuống-  Phải thường xuyên kiểm tra ván khuôn , giàn giáo và sàn công tác . Tất cả phả i

ổn định , nếu không thì phải gia cố làm lại chắc chắn rồi mới cho công nhânlàm việc 

Page 195: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

7/22/2019 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG - CHUNG CƯ CAO CẤP BÌNH THẠNH - 15 TẦNG

http://slidepdf.com/reader/full/do-an-tot-nghiep-ky-su-xay-dung-chung-cu-cao-cap-binh-thanh 195/195