english in airport

10
Checking in (Lúc làm thtc lên máy bay) - Did you pack these bags yourself? Anh tgói ghém nhng cái túi này à? - Have you left these bags unattended? Anh để li nhng chiếc túi vô chnày à? - Does the luggage belong to you? Hành lý này là ca ông phi không? - Have you been with your bags the whole time? Anh có luôn cùng nhng chiếc túi ca mình không? - Has anyone given you anything to take on the flight? Có ai đưa cho ông bt ccái gì để lên máy bay không? -How many bags do you have to check in? Anh sgi bao nhiêu túi xách? - Do you have any hand luggage? Ông có hành lý xách tay không? - Are you carrying any restricted items? Ông có mang theo bt khàng cm nào không? - Can I see your passport? Tôi có thxem hchiếu ca anh không? - Would you like an aisle seat or a window seat? Ông mun mt chngi li đi hay gn ca s? - Your gate number is … and your flight boards at …. Ca lên máy bay ca cô là... và khoang máy bay ca cô là.... Going through security (Đi qua khu kim tra an ninh) Khi đi qua khu này, bn cn phi put your hand luggage through (đặt hành lý xách tay dưới) máy chp X quang. Dao, bình phun lon… là mt smt hàng không được mang dưới dng hành lý xách tay. Khi nhng vt dng này đi qua khu kim tra an ninh, nó có thset off (làm rung) chuông báo động. Khi đó, nhân viên sân bay ssearch (kim tra) bn. In the departure lounge (Trong nhà chtrong sân bay) Sau khi đi qua khu kim tra an ninh xong, bn có thđợi trong nhà chca sân bay trong lúc chlên máy bay. Ti sân bay quc tế duty free shopping (ca hàng min thuế). Airport announcements (Nhng thông báo ti sân bay) Please proceed to gate number… Xin vui lòng đi vào ca s... In a few moments we will be calling all passengers with priority boarding.

Upload: kha-phuc

Post on 09-Dec-2015

4 views

Category:

Documents


2 download

DESCRIPTION

ENGLISH

TRANSCRIPT

Page 1: ENGLISH IN AIRPORT

Checking in (Lúc làm thủ tục lên máy bay) - Did you pack these bags yourself? Anh tự gói ghém những cái túi này à? - Have you left these bags unattended? Anh để lại những chiếc túi vô chủ này à? - Does the luggage belong to you? Hành lý này là của ông phải không? - Have you been with your bags the whole time? Anh có luôn ở cùng những chiếc túi của mình không? - Has anyone given you anything to take on the flight? Có ai đưa cho ông bất cứ cái gì để lên máy bay không? -How many bags do you have to check in? Anh sẽ gửi bao nhiêu túi xách? - Do you have any hand luggage? Ông có hành lý xách tay không? - Are you carrying any restricted items? Ông có mang theo bất kỳ hàng cấm nào không? - Can I see your passport? Tôi có thể xem hộ chiếu của anh không? - Would you like an aisle seat or a window seat? Ông muốn một chỗ ngồi ở lối đi hay gần cửa sổ? - Your gate number is … and your flight boards at …. Cửa lên máy bay của cô là... và khoang máy bay của cô là.... Going through security (Đi qua khu kiểm tra an ninh) Khi đi qua khu này, bạn cần phải put your hand luggage through (đặt hành lý xách tay dưới) máy chụp X quang. Dao, bình phun lon… là một số mặt hàng không được mang dưới dạng hành lý xách tay. Khi những vật dụng này đi qua khu kiểm tra an ninh, nó có thể set off (làm rung) chuông báo động. Khi đó, nhân viên sân bay sẽ search (kiểm tra) bạn. In the departure lounge (Trong nhà chờ trong sân bay) Sau khi đi qua khu kiểm tra an ninh xong, bạn có thể đợi trong nhà chờ của sân bay trong lúc chờ lên máy bay. Tại sân bay quốc tế có duty free shopping (cửa hàng miễn thuế). Airport announcements (Những thông báo tại sân bay) Please proceed to gate number… Xin vui lòng đi vào cửa số... In a few moments we will be calling all passengers with priority boarding.

Page 2: ENGLISH IN AIRPORT

Trong một vài phút chúng tôi sẽ gọi tất cả các hành khách lên khoang máy bay ưu tiên. Please have your boarding card ready for inspection. Vui lòng chuẩn bị sẵn thẻ lên máy bay để kiểm tra

Những từ vựng, m ẫu câu c ần nhớ

boarding card ≠ landing (disembarkation) card : Thẻ lên/xuống máy bay landing ≠ take-off : Hạ cánh/cất cánh check-in: Làm thủ tục check-in desk: Quầy làm thủ tục check-in clerk: Nhân viên quầy làm thủ tục security check/control: Kiểm tra an ninh passport control: Kiểm tra hộ chiếu taxi: Khi máy bay chạy trên đường băng board the plane ≠ get off the plane: lên/xuống máy bay customs: Hải quan departure lounge ≠ arrival halls: Phòng chờ lên máy bay/khu vực đến lost and found (lost property): Phòng tìm hành lý thất lạc airport information desk: Quầy thông tin tại sân bay ETA (Estimated Time of Arrival): Thời gian dự định đến remain seated: Ngồi yên trên ghế keep the seat-belt fastened = fasten the seat-belt : Thắt dây an toàn I have paid for my airfare (ticket online/I have an e- ticket: Tôi đã đặt vé qua mạng Where can I get a luggage cart (a trolley )?: Tôi có thể lấy xe đẩy ở đâu? I have lost my passport, what should I do?: Tôi bị mất passport, tôi phải làm gì? What is allowed in hand baggage (luggage)/What can I take in my hand luggage?: Được mang theo gì trong hành lý xách tay? I’d like a window seat: Tôi muốn ngồi gần cửa sổ I have lost my baggage/One piece of my baggage is missing: Tôi bị thất lạc hành lý.

Page 3: ENGLISH IN AIRPORT

When you first reach the counter, you should give them your ticket and your passport. The first question they usually ask is how many are traveling with you.

Đầu tiên khi bạn tới quầy sân bay, bạn nên đưa cho họ vé và hộ chiếu của bạn. Câu hỏi đầu tiên thường được hỏi sẽ là số người đi cùng với bạn.

“Is anybody traveling with you today?“ “Có ai cùng du lịch với anh/chị hôm nay không?” “Is anybody else traveling with you?“ “Có ai cùng đi du lịch với anh/chị không?” “Are just you two traveling today?“ “Chỉ có 2 anh/chị đi du lịch hôm nay thôi ạ?”

All airlines have a list of questions they have to ask you. Let’s look at some of these questions.

Tất cả các hãng hàng không đều có một danh sách các câu hỏi họ phải hỏi bạn. Hãy cùng thử xem qua mốt số câu dưới đây:

“Did someone you do not know ask you to take something on the plane with you?“ “Có người nào mà anh/chị không quen biết nhờ anh/chị mang đồ vật gì đó máy bay không?” “Did you have possession of your luggage since you packed?“ “Có phải anh/chị cầm hành lý suốt từ khi đóng đồ không?” “Did you leave your luggage unattended at all in the airport?“ “Anh/chị có khi nào không chú ý tới hành lý tại sân bay không?” “Are you carrying any weapons or firearms?“ “Anh/chị có mang theo bất cứ vũ khí hay súng không?” “Are you carrying any flammable material?“ “Anh/Chị có mang theo bất cứ vật liệu cháy nổ gì không?” “Do you have any perishable food items?“ “Anh/chị có bất cứ loại thức ăn dễ hỏng nào không?”

If you don’t understand, you can’t say yes or no to all of them. The correct answer for some of them is ‘no’ and some of them is ‘yes’.

Nếu bạn không hiểu, bạn không thể trả lời “yes” hoặc “no” với tất cả các câu hỏi. Câu trả lời đúng cho một số câu hỏi là “yes” trong khi một số khác thì lại là “no”

“How many luggages are you checking in?“

Page 4: ENGLISH IN AIRPORT

“Anh/chị kí gửi bao nhiêu kiện hành lý?” “Do you have a carry on?“ “Anh/chị có hành lý xách tay không?”

“Can you place your bag up here?“ “Anh/chị vui long đặt túi lên đây”

“How many carry on bags are you taking with you?“ “Anh/chị cầm bao nhiêu túi hành lý xách tay?”

Afterwards, they might ask if you prefer an aisle seat or a window seat.

Sau đó, họ sẽ hỏi bạn thích ghế cạnh cửa sổ hay ghế ở bên.

“Do you prefer window or aisle?“ “Anh/chị thích ghế cạnh cửa sổ hay ghế bên?”

If they are out of aisle seats, they will ask you if window is ok.

“Nếu họ hết ghế ở bên, họ sẽ hỏi bạn có thể lấy ghế cạnh cửa sổ không.

“We do not have any aisle seats remaining. Is a window seat ok with you or would you prefer a middle seat?“ “Chúng tôi không còn bất kì ghế giữa nào trống. Anh/chị có thể lấy ghế cạnh cửa sổ không, hay anh/chị thích ghế ở giữa hơn?

Some people like to be by the emergency exit. You can ask for that seat.

Một số người thích ở cạnh cửa thoát hiểm. Bạn có thế hỏi ghế đó.

“Do you have a seat next to the emergency exit?“ “Còn ghế nào ở cạnh cửa thoát hiểm không?” “Can I have a seat closest to the emergency exit?“ “Tôi có thể lấy ghế gần cửa thoát hiểm nhất không?”

If they do, then you will get a seat by the exit, but if they don’t, they will try to give you one that is close. Nếu họ còn ghế thì bạn có thể lấy ghế ngay gần cửa ra. Nhưng nếu không, họ sẽ cố gắng cho bạn ghế gần đấy nhất. “All the seats next to the exit have been taken. I have a seat directly in front of it. Would you like that one?“ Tất cả các ghế cạnh lối ra đều đã được lấy. Tôi còn một ghế đối diện ngay cửa, Anh/chị có lấy không ạ?” Finally, they will tell you the gate number and the boarding time. Cuối cùng, họ sẽ nói cho bạn biết số cửa ra và thời gian lên máy bay.

Page 5: ENGLISH IN AIRPORT

“Here are your tickets. The gate number is on the bottom of the ticket. They will start boarding 20 minutes before the departure time. You should report to gate C2 by then. C2 is around the corner and down the hall. Thank you.” “Đây là vé của anh/chị. Cổng ra sân bay được in phía dưới vé. Họ sẽ bắt đầu cho khách lên máy bay 20 phút trước khi cất cánh. Anh/chị nên tới cổng C2 ngay bây giờ. Cổng C2 ở góc bên dưới đại sảnh. Cảm ơn anh/chị.”

Finding the Gate They will usually tell you what gate you should go to, but if you need to ask again, I will provide an example question. Also, you might need to ask someone where the gate is located.

Thông thường họ sẽ chỉ cho bạn biết bạn cần đến cổng nào. Nhưng nếu bạn cần hỏi lại, EFA Việt Nam sẽ cung cấp cho bạn một số mẫu câu hỏi. Bạn nên hỏi ai đó cổng ra ở đâu?

“Which gate did you say it was?“ “Anh vừa bảo là cổng nào nhỉ?” “What was the gate number again?“ “Số cổng là gì nhỉ?”

“Can you point me towards the gate?“ “Anh có thể chỉ cho tôi đến cổng ra không?” “How do I get to the gate again?“ “Làm thế nào để đến cổng ra nhỉ?” “How do I get to gate C2?“ “Đi tới cổng C2 như thế nào?” “Where is gate C2?“ “Cổng C2 ở đâu?”

1. Harvey: You can check in at Business Class over there. Ông có thể làm thủ tục đi ở

quầy dành cho hạng cao cấp đằng kia kìa.

Page 6: ENGLISH IN AIRPORT

2. Lok: Oh, of course, thank you. À, tất nhiên rồi, cám ơn ông.

3. Nhân viên: Hello. How are you? Could I see your tickets and passports please? Thank you. Xin chào, ông bà khỏe chứ? Xin ông bà cho xem vé và hộ chiếu. Cảm ơn.

4. Thank you. Cảm ơn.

5. How many pieces? Bao nhiêu kiện hành lý đây ạ?

6. Lok: Four. Bốn. Nhân viên:

7. Place them on the scales please. Xin ông bà để hành lý lên cân.

8. This one could go on as carry on luggage if you like. Cái này có thể xách tay được nếu ông bà muốn.

9. No, it’s fine, thanks.

10. Lian: À không cần đâu, cảm ơn.

11. Nhân viên: Your boarding passes. And your departure card. Please fill it out and hand it in at the Immigration desk. Đây là thẻ lên máy bay và đây là tờ khai xuất cảnh. Xin ông bà điền vào rồi nộp tại bàn Xuất Nhập cảnh.

12. Your flight will be boarding at Gate 15 from 12.10. Please pass through security no later than 11.30. Ông bà có thể lên máy bay từ lúc 12.10 tại cửa số 15. Xin quí vị đi qua khu vực kiểm soát an ninh trễ nhất là 11g30.

13. And make sure there are no sharp objects in your hand luggage. Và tuyệt đối không mang theo vật sắc nhọn nào trong hành lý xách tay.

14. Enjoy your trip. Chúc ông bà đi vui vẻ.

15. Lian: Thank you. Xin cảm ơn.

16. Nhân viên: Next in line please!

Xin mời người tiếp theo! Trước hết bạn thử luyện một số từ ngữ và câu nói cần thiết tại sân bay. Bạn sẽ nghe tiếng Việt trước rồi lặp lại phần tiếng Anh đi kèm sau đó.

Hành khách. Passenger.

Chuyến bay. Flight.

Vé. Ticket.

Page 7: ENGLISH IN AIRPORT

Hộ chiếu. Passport.

Hành lý. Luggage.

Hành lý xách tay. Carry on luggage.

Hàng gửi. Checked baggage.

17. Tin tức. Information.

18. Thẻ lên máy bay. Boarding pass.

19. Tờ khai xuất cảnh. Departure card.

20. An ninh. Security.

21. Nhập cư. Immigration.

22. Ghế sát cửa sổ. Window seat.

23. Lối đi. Aisle.

24. Vách ngăn. Bulkhead. Sau đây là một vài câu hỏi thông dụng bạn có thể dùng khi làm thủ tục đi tại sân bay các nước phương Tây. Bạn sẽ nghe tiếng Việt trước, rồi lặp lại phần tiếng Anh đi kèm sau đó.

25. Làm ơn cho tôi biết nhà vệ sinh ở đâu được không? Could you tell me where the restrooms are?

26. Xin ông chỉ lối đến Khu Khởi hành Quốc tế. Could you direct me to International Departures please?

27. Làm ơn sắp cho tôi ghế sát cửa sổ được không? Could I have a window seat please?

28. Làm ơn sắp cho tôi ghế sát lối đi được không? Could I have a seat on the aisle please?

29. Mấy giờ thì chúng tôi có thể lên máy bay được? What time will we be boarding?

30. Chuyến bay đã hết chỗ chưa? Is the plane fully booked?

31. Có thể sắp một chỗ ở hàng ghế trống được không ạ?Would it be possible to have a seat in an empty row?

32. Quý bạn đang theo dõi chương trình 'Tiếng Anh Thương mại' của Đài Úc Châu. Lesson 25: At the airport Bài 25: Tại sân bay Xin bạn lắng nghe các từ ngữ và mẫu câu mới trong khi tiếp tục theo dõi cuộc hội thoại bằng cả tiếng Anh lẫn tiếng Việt.

Page 8: ENGLISH IN AIRPORT

Harvey và Victoria đang ngồi trong quán café với bà Lian và ông Lok tại sân bay. …

33. announce the cancellation of Flight.. due to Thông báo: technical reasons. Will all passengers with tickets for this flight please make your way to the Asian Airlines information desk. … thông báo hủy chuyến bay số… vì lý do kỹ thuật. Mời tất cả quý khách có vé đi chuyến bay này tới quầy thông tin của hãng Hàng không Châu Á.

34. Lok: Which flight has been cancelled? Chuyến bay nào bị hủy thế?

35. Your flight is still on the board. I’ll find out for you. Victoria: Chuyến bay của ông bà vẫn còn trên bảng kia. Để tôi đi hỏi cho.

36. Excuse me, could you tell me which flight has been cancelled? Xin cô cho biết chuyến bay nào đã bị hủy vậy?

37. Nhân viên: Flight 345 to Los Angeles. Chuyến bay số 345 đi Los Angeles.

38. Lian: Thank goodness. We had a difficult journey here. Our flight was delayed and we missed our connecting flight. Ơn trời. Trên đường tới đây chúng tôi đã gặp sự cố rồi. Chuyến bay chúng tôi bị hoãn lại nên chúng tôi đã bị lỡ chuyến bay chuyển tiếp.

39. Harvey: Well it looks like this one will leave as scheduled. Xem ra chuyến bay này sẽ khởi hành đúng giờ đấy.

40. And it’s a direct flight this time. Lok wanted a stopover Lian: but I want to get back to the family. Và lại bay thẳng nữa. Ông Lok thì muốn ghé chơi đâu đó nhưng tôi lại muốn về nhà ngay.

Bây giờ bạn thử tập nói một số từ ngữ và mẫu câu liên quan tới chuyến bay và những trục trặc trong chuyến bay. Bạn sẽ nghe tiếng Việt trước rồi nhắc lại phẩn tiếng Anh đi kèm sau mỗi câu.

Lịch trình. Schedule.

Chuyến bay chuyển tiếp. Connecting flight.

Chuyến bay thẳng. Direct flight.

Quá cảnh. Stopover.

41. Hoãn lại. Delay.

Page 9: ENGLISH IN AIRPORT

42. Hủy chuyến bay. Cancellation.

43. Thông ngôn viên. Interpreter.

44. Điều kiện thời tiết. Weather conditions.

45. Lý do kỹ thuật. Technical reasons.

46. Phiếu tặng. Complimentary voucher.

47. Sau đây là một số câu hỏi thông dụng bạn có thể phải dùng khi gặp sự cố tại sân bay. Xin bạn nghe phần tiếng Việt trước rồi nhắc lại phần tiếng Anh đi kèm sau mỗi câu

. Xin lỗi cô, chuyến bay nào đã bị hủy thế? Excuse me, which flight has been cancelled?

Liệu chúng tôi có kịp chuyến bay chuyển tiếp không? Will we still make our connecting flight?

Ông có thể cho tôi biết vì sao chuyến bay của chúng tôi lại bị hủy không? Could you tell me why our flight has been cancelled?

Bao giờ mới có chuyến bay kế tiếp còn chỗ? When is the next available flight?

Chúng tôi phải mang phiếu ăn này tới đâu? Where can we use these meal vouchers?

48. Tôi có thể nói chuyện qua thông ngôn viên được không? Would it be possible to speak to an interpreter?

49. Thông tin về thủ tục sân bay ở Úc: Từ tháng 2 năm 2007, SmartGate sẽ được sử dụng tại hầu hết các sân bay lớn ở Úc. Hành khách có hộ chiếu điện tử (ePassport) sẽ có thể tự làm thủ tục một cách nhanh chóng nhờ kỹ thuật nhận dạng ngay lập tức bằng cách so sánh gương mặt và ảnh trên hộ chiếu. Để kết thúc bài học hôm nay, xin bạn nghe rồi lặp lại những câu hỏi sau đây. Trước hết là các câu hỏi thông thường:

50. English: Could you tell me where the restrooms are? Could you direct me to International Departures please?

51. Kế tiếp là các câu hỏi tại quầy làm thủ tục đi: English: Could I have a window seat please? Could I have a seat on the aisle please? What time will we be boarding? Is the plane fully booked? Would it be possible to have a seat in an emty row?

Page 10: ENGLISH IN AIRPORT

52. Bây giờ là các câu hỏi khi có sự cố: English: Is there a problem with Flight 321? Excuse me, which flight has been cancelled?

53. Will we still make our connecting flight?

54. Could you tell me why our flight was cancelled?

55. When is the next available flight?

56. Where can we use these meal vouchers?

57. Could I have a hotel voucher please?

58. Would it be possible to speak to an interpreter?