giỚi thiỆu

50
1. 1. GIỚI THIỆU GIỚI THIỆU Bên cạnh các thú vui giải Bên cạnh các thú vui giải trí như thả diều,chơi trí như thả diều,chơi cờ ,nghe nhạc…còn có cờ ,nghe nhạc…còn có một thú vui tao nhã một thú vui tao nhã khác là nuôi cá cảnh khác là nuôi cá cảnh GVHD: NGUYỄN PHÚ HÒA

Upload: adina

Post on 14-Jan-2016

74 views

Category:

Documents


0 download

DESCRIPTION

QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NƯỚC BỂ NUÔI CÁ CẢNH BIỂN. GVHD: NGUYỄN PHÚ HÒA. GIỚI THIỆU Bên cạnh các thú vui giải trí như thả diều,chơi cờ , nghe nhạc … còn có một thú vui tao nhã khác là nuôi cá cảnh. GIỚI THIỆU. Trước đây cá cảnh chỉ được nuôi trong cung phục vụ cho tầng lớp quý tộc - PowerPoint PPT Presentation

TRANSCRIPT

Page 1: GIỚI THIỆU

1.1. GIỚI THIỆUGIỚI THIỆUBên cạnh các thú vui giải trí Bên cạnh các thú vui giải trí

như thả diều,chơi cờ ,nghe như thả diều,chơi cờ ,nghe nhạc…còn có một thú vui nhạc…còn có một thú vui tao nhã khác là nuôi cá tao nhã khác là nuôi cá

cảnhcảnh

GVHD: NGUYỄN PHÚ HÒA

Page 2: GIỚI THIỆU

GIỚI THIỆUGIỚI THIỆU• Trước đây cá cảnh chỉ được nuôi trong Trước đây cá cảnh chỉ được nuôi trong

cung phục vụ cho tầng lớp quý tộccung phục vụ cho tầng lớp quý tộc• Hiện nay cá cảnh mang lại hiệu quả Hiện nay cá cảnh mang lại hiệu quả

kinh tế caokinh tế cao• Theo tạp chí biển Việt Nam : số Theo tạp chí biển Việt Nam : số

11+12/2005 doanh số giao dịch cá 11+12/2005 doanh số giao dịch cá cảnh trên toàn thế giới là 7tỷ cảnh trên toàn thế giới là 7tỷ USD/năm mà nguồn cung cấp chủ yếu USD/năm mà nguồn cung cấp chủ yếu là khu vực Châu Á là khu vực Châu Á

Page 3: GIỚI THIỆU

GIỚI THIỆU(TT)GIỚI THIỆU(TT)

• Ở Việt Nam tiềm năng để phát triển Ở Việt Nam tiềm năng để phát triển nuôi cá cảnh không thiếu , thậm chí nuôi cá cảnh không thiếu , thậm chí còn thuận lợi hơn nhiều nước trong còn thuận lợi hơn nhiều nước trong khu vực , tuy thế mỗi năm chúng ta khu vực , tuy thế mỗi năm chúng ta chỉ xuất khẩu được 8-9triệu USD.chỉ xuất khẩu được 8-9triệu USD.

• Cá cảnh nói chung , cá cảnh biển nói Cá cảnh nói chung , cá cảnh biển nói riêng có nguồn gốc từ thiên nhiên. riêng có nguồn gốc từ thiên nhiên. Chúng sinh sống trong một môi trường Chúng sinh sống trong một môi trường hoàn toàn phù hợp theo đặc tính riêng hoàn toàn phù hợp theo đặc tính riêng của từng loài. của từng loài.

Page 4: GIỚI THIỆU

GIỚI THIỆU(TT)GIỚI THIỆU(TT)

• Nuôi chúng trong bể nuôi nhân tạo Nuôi chúng trong bể nuôi nhân tạo chúng ta đặc biệt chú ý đến môi trường chúng ta đặc biệt chú ý đến môi trường sống, làm sao cho mọi yếu tố đạt ở mức sống, làm sao cho mọi yếu tố đạt ở mức tiêu chuẩn >80% so với môi trường tự tiêu chuẩn >80% so với môi trường tự nhiên.nhiên.

• Môi trường không chỉ đơn thuần là nước Môi trường không chỉ đơn thuần là nước mà còn các yếu tố khác : ánh sáng , O2 , mà còn các yếu tố khác : ánh sáng , O2 , nhiệt độ, độ mặn … và đặc biệt việc nhiệt độ, độ mặn … và đặc biệt việc trang trí các vật thể trong bể như :rong , trang trí các vật thể trong bể như :rong , san hô, đá , sỏi , cát … san hô, đá , sỏi , cát …

Page 5: GIỚI THIỆU

GIỚI THIỆU(TT)GIỚI THIỆU(TT)

• Vì vậy muốn có môi trường sống tốt Vì vậy muốn có môi trường sống tốt cho các loài cá cảnh cũng như các cho các loài cá cảnh cũng như các sinh vật …Chúng ta cần chú ý đến sinh vật …Chúng ta cần chú ý đến khâu quản lý chất lượng nước.khâu quản lý chất lượng nước.

Page 6: GIỚI THIỆU

Môi trường sống của cá Môi trường sống của cá cảnh biểncảnh biển

1.1. 1.1. Nước biển tự nhiên : Nước biển tự nhiên :

• Trong thành phần của nước biển Trong thành phần của nước biển chiếm nhiều nhất là Sodium Chloride chiếm nhiều nhất là Sodium Chloride 77,8%, ngoài ra còn có các muối 77,8%, ngoài ra còn có các muối khoáng hoà tan như : Magnesium khoáng hoà tan như : Magnesium Sulfate , Magnesium Chloride và các Sulfate , Magnesium Chloride và các nguyên tố vi lượng khác rất cần thiếtnguyên tố vi lượng khác rất cần thiết

Page 7: GIỚI THIỆU

Môi trường sống của cá Môi trường sống của cá cảnh biển(TT)cảnh biển(TT)

• Nước biển là môi trường tối cần thiết Nước biển là môi trường tối cần thiết cho các loài cá và các sinh vật biểncho các loài cá và các sinh vật biển

• Do đó để nuôi cá cảnh biển nhất là Do đó để nuôi cá cảnh biển nhất là cá sống ở vùng nhiệt đới quanh các cá sống ở vùng nhiệt đới quanh các rạn san hô, người ta phải lấy nước rạn san hô, người ta phải lấy nước biển tự nhiên ở các vùng xa bờ. biển tự nhiên ở các vùng xa bờ.

Page 8: GIỚI THIỆU

Môi trường sống của cá Môi trường sống của cá cảnh biển(TT)cảnh biển(TT)• Vì nước biển gần bờ, gần cửa sông , Vì nước biển gần bờ, gần cửa sông ,

trong những vùng nhỏ thường là nước trong những vùng nhỏ thường là nước biển đã nhiễm bẩn biển đã nhiễm bẩn

• Muốn có nước biển tốt để nuôi cá cảnh Muốn có nước biển tốt để nuôi cá cảnh biển chúng ta cần lưu ý những điểm sau biển chúng ta cần lưu ý những điểm sau ::– Vật chứa nước biển phải sạch , không tạo Vật chứa nước biển phải sạch , không tạo

mùi cho nước , không ra màu, không nên mùi cho nước , không ra màu, không nên dùng các vật chứa bằng kim loạidùng các vật chứa bằng kim loại

Page 9: GIỚI THIỆU

Môi trường sống của cá Môi trường sống của cá cảnh biển(TT)cảnh biển(TT)

– Nước biển tự nhiên thường chứa nhiều vi Nước biển tự nhiên thường chứa nhiều vi sinh vật có hại, do đó cần phải xử lý sinh vật có hại, do đó cần phải xử lý nước trước khi nuôi. nước trước khi nuôi.

– Sục khí hoạt động trong khoảng 7-10 Sục khí hoạt động trong khoảng 7-10 ngày. ngày.

– kiểm tra sự ổn định của môi trường kiểm tra sự ổn định của môi trường nước, nhằm đảm bảo các chỉ tiêu thuỷ lý nước, nhằm đảm bảo các chỉ tiêu thuỷ lý hoá học không được biến động quá lớn hoá học không được biến động quá lớn

Page 10: GIỚI THIỆU

Môi trường sống của cá Môi trường sống của cá cảnh biểncảnh biển

• Theo cách xử lý môi trường nước như Theo cách xử lý môi trường nước như trên, nước sẽ được ổn định ta sẽ có trên, nước sẽ được ổn định ta sẽ có nước đạt chất lượng để nuôi cá.nước đạt chất lượng để nuôi cá.

• Nước biển tự nhiên tuy có số lượng Nước biển tự nhiên tuy có số lượng nhiều, nhưng thường không thích hợp nhiều, nhưng thường không thích hợp cho việc nuôi cá trong bể kính với cho việc nuôi cá trong bể kính với nhiều lý do sau :nhiều lý do sau :

Page 11: GIỚI THIỆU

Môi trường sống của cá Môi trường sống của cá cảnh biển(TT)cảnh biển(TT)

– Biển thường ở xa cá đô thị lớn (TP HCM , Biển thường ở xa cá đô thị lớn (TP HCM , Hà Nội …) không thuận lợi cho việc vận Hà Nội …) không thuận lợi cho việc vận chuyểnchuyển

– Rất khó tìm một nguồn nước biển tự Rất khó tìm một nguồn nước biển tự nhiên ít hoặc không bị ô nhiễm nhiên ít hoặc không bị ô nhiễm

– Các loài cá biển vùng nhiệt đới không Các loài cá biển vùng nhiệt đới không thích hợp với nhiệt độ ở vùng ôn đới.thích hợp với nhiệt độ ở vùng ôn đới.

Page 12: GIỚI THIỆU

1.2. 1.2. Nước biển nhân tạoNước biển nhân tạo : :

• Chúng ta có thể dùng nước biển nhân Chúng ta có thể dùng nước biển nhân tạo để nuôi cá vì những ưu điểm sau :tạo để nuôi cá vì những ưu điểm sau :– Ít tốn công, có khả năng dự trữ khối lượng Ít tốn công, có khả năng dự trữ khối lượng

lớn để chủ động sử dụng khi nuôi cá vùng lớn để chủ động sử dụng khi nuôi cá vùng xa biển.xa biển.

– Nước biển nhân tạo không bị ô nhiễm, Nước biển nhân tạo không bị ô nhiễm, không độc, không có sự phân huỷ của các không độc, không có sự phân huỷ của các xác bã động, thực vật.xác bã động, thực vật.

Page 13: GIỚI THIỆU

Nước biển nhân tạoNước biển nhân tạo (TT) (TT)

– Tiện, gọn trong việc vận chuyển Tiện, gọn trong việc vận chuyển – Nước biển nhân tạo gần như vô trùng và Nước biển nhân tạo gần như vô trùng và

có thể loại bỏ một số yếu tố không cần có thể loại bỏ một số yếu tố không cần thiết cho cá.thiết cho cá.

– Khi pha chế nước biển đúng tiêu chuẩn Khi pha chế nước biển đúng tiêu chuẩn chỉ cần lọc vài giờ để cho ổn định lượng chỉ cần lọc vài giờ để cho ổn định lượng oxy trong nước là có thể thả cá được oxy trong nước là có thể thả cá được ngay.ngay.

Page 14: GIỚI THIỆU

Nước biển nhân tạoNước biển nhân tạo (tt) (tt)

• Chú ý khi pha nước biển nhân tạo Chú ý khi pha nước biển nhân tạo cần phải xử dụng nguồn nước máy cần phải xử dụng nguồn nước máy đã được dự trữ trước ít nhất là 24giờ đã được dự trữ trước ít nhất là 24giờ để cho Clo trong nước bay hơi bớt đi.để cho Clo trong nước bay hơi bớt đi.

• Gần đây trong nước có nhiều cơ sở Gần đây trong nước có nhiều cơ sở đã sản xuất được nước biển dạng bột đã sản xuất được nước biển dạng bột rất tốt, tiện lợi trong sử dụng , đặt rất tốt, tiện lợi trong sử dụng , đặt biệt cho những người có thú đam mê biệt cho những người có thú đam mê cá biển mà lại ở xa nguồn nước biển.cá biển mà lại ở xa nguồn nước biển.

Page 15: GIỚI THIỆU

Nước biển nhân tạoNước biển nhân tạo (tt) (tt)

• Hiện nay có nhiều công thức pha chế Hiện nay có nhiều công thức pha chế nước biển nhân tạo , tuy nhiên có 2 nước biển nhân tạo , tuy nhiên có 2 công thức pha chế cơ bản và được sử công thức pha chế cơ bản và được sử dụng nhiều nhấtdụng nhiều nhất : :

• Công thức 1Công thức 1::

Page 16: GIỚI THIỆU

Nước biển nhân tạo(tt)Nước biển nhân tạo(tt)Công thứcCông thức TênTên Khối Khối

lượnglượng

NaClNaCl Sodium chlorideSodium chloride 10,3kg10,3kg

MgSOMgSO44.7H.7H22

OOMagnesium sulphateMagnesium sulphate 2,59kg2,59kg

MgClMgCl22.6H.6H22OO Magnesium chlorideMagnesium chloride 1,98kg1,98kg

CaClCaCl22 Calcium chlorideCalcium chloride 0,432kg0,432kg

KClKCl Potassium chloridePotassium chloride 0,234kg0,234kg

NaHCONaHCO33 Sodium bicarbonateSodium bicarbonate 0,09kg0,09kg

KIKI Potassium iodinePotassium iodine 0,36kg0,36kg

NaBrNaBr Sodium bromineSodium bromine 0,36kg0,36kg

Page 17: GIỚI THIỆU

Nước biển nhân tạoNước biển nhân tạo

• (Trích bởi Axelrod.Burgers & (Trích bởi Axelrod.Burgers & Emmens, 1990)Emmens, 1990)

• Tất cả các hoá chất trên với liều Tất cả các hoá chất trên với liều lượng tương ứng pha với 450(l) nước lượng tương ứng pha với 450(l) nước máy hoặc nước cất sẽ được một loại máy hoặc nước cất sẽ được một loại nước biển có độ mặn khoảng 33o/oo-nước biển có độ mặn khoảng 33o/oo-34o/oo(D = 1.025)34o/oo(D = 1.025)

• Công thức 2Công thức 2

Page 18: GIỚI THIỆU

Nước biển nhân tạoNước biển nhân tạoCông Công thứcthức

TênTên Khối lượngKhối lượng

NaClNaCl (Sodium Chloride)(Sodium Chloride) 23,476 g/l23,476 g/l

MgClMgCl (Magnesium Chloride)(Magnesium Chloride) 4,981 g/l4,981 g/l

NaNa22SOSO44 (Sodium Sulphate)(Sodium Sulphate) 3,917 g/l3,917 g/l

CaClCaCl22 (Calcium Chloride)(Calcium Chloride) 1,102 g/l1,102 g/l

NaHCONaHCO33 (Sodium Bicarbonate)(Sodium Bicarbonate) 0,192 g/l0,192 g/l

KBrKBr (Potassium Bromide)(Potassium Bromide) 0,096 g/l0,096 g/l

HH33POPO44 (Boride acid)(Boride acid) 0,026 g/l0,026 g/l

SrClSrCl22 (Srontium Chloride)(Srontium Chloride) 0,024 g/l0,024 g/l

NaF NaF (Sodium Fluoride) (Sodium Fluoride) 0,003 g/l 0,003 g/l

Page 19: GIỚI THIỆU

Nước biển nhân tạoNước biển nhân tạo

• (John Lyman & R.H. Fleming)(John Lyman & R.H. Fleming)

Page 20: GIỚI THIỆU

2.Đặc điểm sinh học2.Đặc điểm sinh học : :

• . Mỗi loài cá cảnh lại có đặc điểm sinh . Mỗi loài cá cảnh lại có đặc điểm sinh học khác nhau tuỳ theo môi trường sống học khác nhau tuỳ theo môi trường sống

• Ví dụVí dụ– Cá ngựa biển thích hợp với :Cá ngựa biển thích hợp với :

•Nhiệt độ : 26-30Nhiệt độ : 26-30ooCC•Độ mặn : 15-35Độ mặn : 15-35oo//oooo

•pH : 7,6-8,3pH : 7,6-8,3•DO :4-5mg/lDO :4-5mg/l

Theo PTS Trương Sĩ Kỳ (Kĩ thuật nuôi cá ngựa ở biển Theo PTS Trương Sĩ Kỳ (Kĩ thuật nuôi cá ngựa ở biển Việt Nam ,2000):Việt Nam ,2000):

Page 21: GIỚI THIỆU
Page 22: GIỚI THIỆU

3.Các yếu tố ảnh hưởng đến 3.Các yếu tố ảnh hưởng đến môi trường sống của cá môi trường sống của cá cảnhcảnh • 3.1. 3.1. Nhiệt độNhiệt độ

– Là yếu tố quan trọng trong đời sống sv Là yếu tố quan trọng trong đời sống sv nói chung và cá cảnh biển nói riêngnói chung và cá cảnh biển nói riêng

– Cá cảnh biển ,san hô ,hải quỳ ở khu Cá cảnh biển ,san hô ,hải quỳ ở khu vựcvực biển VN thường thích hợp ở nhiệt biển VN thường thích hợp ở nhiệt độ 24-27độ 24-2700c. Tốt nhất là 27c. Tốt nhất là 2700cc

– Nhiệt độ tăng hay giảm điều ảnh Nhiệt độ tăng hay giảm điều ảnh hưởng đến sự sinh trưởng,phát hưởng đến sự sinh trưởng,phát triển,sinh sản của cátriển,sinh sản của cá

Page 23: GIỚI THIỆU

Nhiệt độNhiệt độ

– Cần giữ nhiệt độ trong bể cá ở mức nhất Cần giữ nhiệt độ trong bể cá ở mức nhất định, không làm thay đổi nhiệt độ quá định, không làm thay đổi nhiệt độ quá 2200CC

– Khi gặp trường hợp tăng hoặc giảm Khi gặp trường hợp tăng hoặc giảm nhiệt độ cần xử lí thích hợp tuỳ theo nhiệt độ cần xử lí thích hợp tuỳ theo điều kiệnđiều kiện

– Sử dụng máy điều hoà tuần hoàn nước, Sử dụng máy điều hoà tuần hoàn nước, tăng lượng sục khí mạnh hơn để tránh tăng lượng sục khí mạnh hơn để tránh tình trạng thiếu 0tình trạng thiếu 022 khi nhiệt độ tăng khi nhiệt độ tăng

Page 24: GIỚI THIỆU
Page 25: GIỚI THIỆU

2.Ánh sáng2.Ánh sáng

• Rất cần thiết nhưng phải sử dụng Rất cần thiết nhưng phải sử dụng đúng loại ánh sáng, đúng loại đèn đúng loại ánh sáng, đúng loại đèn cho bể cá để giữ màu sắc nguyên cho bể cá để giữ màu sắc nguyên thuỷ của cá thuỷ của cá

• Không nên duy trì đèn liên tục 24/24 Không nên duy trì đèn liên tục 24/24 giờ mỗi ngày giờ mỗi ngày

Page 26: GIỚI THIỆU
Page 27: GIỚI THIỆU

3.oxygen3.oxygen

• Trong bể nuôi nhân tạo lượng 0Trong bể nuôi nhân tạo lượng 022 hoà hoà tan rất ít vì vậy cần phải sử dụng tan rất ít vì vậy cần phải sử dụng máy sục khímáy sục khí

• Việc sục khí phải được thực hiện Việc sục khí phải được thực hiện 24/2424/24

Page 28: GIỚI THIỆU
Page 29: GIỚI THIỆU

4.Yếu tố dòng chảy tạo 4.Yếu tố dòng chảy tạo sóngsóng

• Trong môi trường tự nhiên cá biển Trong môi trường tự nhiên cá biển thường bị tác động bởi dòng chảythường bị tác động bởi dòng chảy

• Vì vậy nên sử dụng máy bơm lọc Vì vậy nên sử dụng máy bơm lọc hoặc thiết bị tạo sóng để tạo sónghoặc thiết bị tạo sóng để tạo sóng

Page 30: GIỚI THIỆU
Page 31: GIỚI THIỆU

5.pH5.pH

• Giá trị pH thể hiện bằng ion HGiá trị pH thể hiện bằng ion H++có mặt có mặt trong nướctrong nước

• pH của nước biển từ 7,4-8,4 tuỳ theo pH của nước biển từ 7,4-8,4 tuỳ theo tầng nướctầng nước

• pH tầng mặt thường thấp hơn tầng sâupH tầng mặt thường thấp hơn tầng sâu

• Gần cửa sông pHthấp Gần cửa sông pHthấp

• Việc kiểm tra pH phải thường xuyên Việc kiểm tra pH phải thường xuyên trong bể trong bể

Page 32: GIỚI THIỆU

5.P5.PHH

• pH<7,2 cá sẽ mất màu, ít bơi lội, pH<7,2 cá sẽ mất màu, ít bơi lội, biếng ănbiếng ăn

• pH cao (>9) làm cá sinh bệnhpH cao (>9) làm cá sinh bệnh• Cần quản lý pH của nước bểCần quản lý pH của nước bể

– Xác định pH tiện lợi nhấtXác định pH tiện lợi nhất– Kiểm tra pH ít nhất 1 lần 1 tuầnKiểm tra pH ít nhất 1 lần 1 tuần– Đo sự chênh lệch pH giửa bể cá đang Đo sự chênh lệch pH giửa bể cá đang

nuôi và bể cá cần chuyển sangnuôi và bể cá cần chuyển sang

Page 33: GIỚI THIỆU
Page 34: GIỚI THIỆU

6. Độ mặn6. Độ mặn

• Độ mặn là nồng độ tất cả các muối Độ mặn là nồng độ tất cả các muối khoáng có trong nước khoáng có trong nước

• Nước dung để nuôi cá cảnh biển phải Nước dung để nuôi cá cảnh biển phải có độ mặn khoảng 24có độ mặn khoảng 2400//0000-35-3500//0000

• Tốt nhất là ở độ mặn 27Tốt nhất là ở độ mặn 2700//0000

• Cá thường bị sốc do độ mặn thay đổi Cá thường bị sốc do độ mặn thay đổi đột ngộtđột ngột

Page 35: GIỚI THIỆU

6. Độ mặn6. Độ mặn

• Cần kiểm soát độ mặn thường xuyên Cần kiểm soát độ mặn thường xuyên và sử dụng phương pháp duy trì độ và sử dụng phương pháp duy trì độ mặnmặn

• Cần hiểu rõ nguồn gốc và môi trường Cần hiểu rõ nguồn gốc và môi trường sống của cá khi mơi mua vềsống của cá khi mơi mua về

Page 36: GIỚI THIỆU
Page 37: GIỚI THIỆU

7. Độ cứng7. Độ cứng

• Độ cứng tổng cộng là do sự hiên diện Độ cứng tổng cộng là do sự hiên diện calcium và magnesiumcalcium và magnesium

• Sự thay đổi độ cứng cũng có thể làm Sự thay đổi độ cứng cũng có thể làm cho cá bị bệnh cho cá bị bệnh

• độ cứng của nước liên quan đến lượng độ cứng của nước liên quan đến lượng C0C022

• Trong nước cứng lượng COTrong nước cứng lượng CO22 tự do rất ít tự do rất ít

Page 38: GIỚI THIỆU
Page 39: GIỚI THIỆU

8.Một số dụng cụ giúp quản 8.Một số dụng cụ giúp quản lý CLNlý CLN

• Ống hút Ống hút

• Thùng chứa nướcThùng chứa nước

• Nhiệt kếNhiệt kế

• Thiết bị tăng nhiệt tự độngThiết bị tăng nhiệt tự động

• Thiết bị tăng OThiết bị tăng O22

• Thiết bị lọcThiết bị lọc

Page 40: GIỚI THIỆU

9. Một số hình ảnh9. Một số hình ảnh

Page 41: GIỚI THIỆU
Page 42: GIỚI THIỆU
Page 43: GIỚI THIỆU
Page 44: GIỚI THIỆU
Page 45: GIỚI THIỆU
Page 46: GIỚI THIỆU
Page 47: GIỚI THIỆU
Page 48: GIỚI THIỆU
Page 49: GIỚI THIỆU
Page 50: GIỚI THIỆU