họ và tên :………………………………………… kiỂm tra hỌc kỲ i – ĐỀ a...

28
Họ và tên :………………………………………… KIỂM TRA HỌC KỲ I – ĐỀ A Lớp : 6 …… MÔN: TOÁN 6 (Thời gian : 90 phút) I. Trắc nghiệm : (3đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Tập hợp A = { 10; 11; 12;…….; 80} gồm: A. 69 phần tử B. 70 phần tử C. 71 phần tử D. 72 phần tử Câu 2: Cho tập hợp B = { 5; 7; 8 }. Cách viết nào sau đây sai? A. 5 B B. { 7} B C. { 8 } B D. 13 B Câu 3: Cho các số: 195; 528; 1260; 2637; 9240. A. Các số chia hết cho 2 và 5 là: 1260 ; 195. B. Các số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là: 195; 528; 9240. C. Các số chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 là: 1260; 9240. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 4: a và b là hai số nguyên tố cùng nhau khi: A. a và b là hai số lẻ B. ƯCLN (a ; b) = 1 C. a và b là hợp số D. Cả A, B, C đều sai. Câu 5 : Điền ký hiệu , vào ô trống cho phù hợp: A. 5 Z B. – 6 N C. 0 Z D. 1,5 Z Câu 6 : Sắp xếp các số: - 6 ; 10 ; -2 ; 0 theo thứ tự tăng dần được: A. -2 < -6 < 0 < 10 B. -6 < -2 <0 < 10 C. -2 < 0 < -6 < 10 D. -6 < -2 < 10 < 0 Câu 7 : Để n + 2 chia hết cho n – 2 thì số tự nhiên n là: A. 3 B. 4 C. 6 D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 8: Biết x : 2 4 = 4 . Số tự nhiên x là: A. 4 B. 20 C. 64 D. Một kết quả khác. Câu 9: Nếu điểm B nằm giữa hai điểm A và C thì: A. Hai tia AB và AC đối nhau. B. Hai tia CA và CB đối nhau. C. Hai tia BA và BC đối nhau . D. Hai tia BA và CB đối nhau. Câu 10: Trên tia Ox xác định hai điểm A và B sao cho : OA = m ; OB = n Điểm A nằm giữa hai điểm O và B khi: A. m = n B. 0 < n < m C. 0 < m < n D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 11: Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi: A. I nằm giữa M, N B. IM = IN C. IM = IN = 2 MN D. IM + IN = MN MN = IN Câu 12: Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB và IA = 3 dm thì: A. AB = 30 cm B. AB = 15 cm C. AB = 6 dm D. AB = 1,5 dm. II. Tự luận : (7đ) Bài 1: (1,5đ) Tính nhanh: a. 32 . 46 + 53 . 32 + 32 b. 4 2 . 3: 12+ 2. 5 2 c. 270 + 170 Bài 2: (2đ) Tìm số tự nhiên x biết: a. 8x – 3.5 = 3 7 : 3 5 b. 6 x = 2 c. 70 x , 84 x , 126 x và 1< x < 15

Upload: others

Post on 28-Dec-2019

11 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Họ và tên :………………………………………… KIỂM TRA HỌC KỲ I – ĐỀ A Lớp : 6 …… MÔN: TOÁN 6 (Thời gian : 90 phút) I. Trắc nghiệm : (3đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Tập hợp A = { 10; 11; 12;…….; 80} gồm: A. 69 phần tử B. 70 phần tử C. 71 phần tử D. 72 phần tử Câu 2: Cho tập hợp B = { 5; 7; 8 }. Cách viết nào sau đây sai? A. 5 B B. { 7} B C. { 8 } B D. 13 B Câu 3: Cho các số: 195; 528; 1260; 2637; 9240. A. Các số chia hết cho 2 và 5 là: 1260 ; 195. B. Các số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là: 195; 528; 9240. C. Các số chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 là: 1260; 9240. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 4: a và b là hai số nguyên tố cùng nhau khi: A. a và b là hai số lẻ B. ƯCLN (a ; b) = 1 C. a và b là hợp số D. Cả A, B, C đều sai. Câu 5 : Điền ký hiệu , vào ô trống cho phù hợp: A. 5 Z B. – 6 N C. 0 Z D. 1,5 Z Câu 6 : Sắp xếp các số: - 6 ; 10 ; -2 ; 0 theo thứ tự tăng dần được: A. -2 < -6 < 0 < 10 B. -6 < -2 <0 < 10 C. -2 < 0 < -6 < 10 D. -6 < -2 < 10 < 0 Câu 7 : Để n + 2 chia hết cho n – 2 thì số tự nhiên n là: A. 3 B. 4 C. 6 D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 8: Biết x : 24 = 4 . Số tự nhiên x là: A. 4 B. 20 C. 64 D. Một kết quả khác. Câu 9: Nếu điểm B nằm giữa hai điểm A và C thì: A. Hai tia AB và AC đối nhau. B. Hai tia CA và CB đối nhau. C. Hai tia BA và BC đối nhau . D. Hai tia BA và CB đối nhau. Câu 10: Trên tia Ox xác định hai điểm A và B sao cho : OA = m ; OB = n Điểm A nằm giữa hai điểm O và B khi: A. m = n B. 0 < n < m C. 0 < m < n D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 11: Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi: A. I nằm giữa M, N B. IM = IN

C. IM = IN = 2

MN D. IM + IN = MN và MN = IN

Câu 12: Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB và IA = 3 dm thì: A. AB = 30 cm B. AB = 15 cm C. AB = 6 dm D. AB = 1,5 dm.

II. Tự luận: (7đ) Bài 1: (1,5đ) Tính nhanh:

a. 32 . 46 + 53 . 32 + 32 b. 42. 3: 12+ 2. 52 c. – 270 + 170

Bài 2: (2đ) Tìm số tự nhiên x biết:

a. 8x – 3.5 = 37 : 35 b. 6x = 2

c. 70x , 84x , 126 x và 1< x < 15

Bài 3: (1,5đ) Hai bạn An và Nam cùng đến thư viện đọc sách. An cứ 10 ngày đến thư viện một lần, Nam cứ 15 ngày đến thư viện một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng đến thư viện ? Khi đó mỗi bạn đã đến thư viện được mấy lần ?

Bài 4: (2đ) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 12cm, OB = 8cm. a. Tính độ dài AB. b. Gọi M là trung điểm của OB. Tính độ dài AM. c. Vẽ Oy là tia đối của tia Ox, trên tia Oy lấy điểm N sao cho O là trung điểm của M N. Hỏi điểm M có phải là trung điểm của đoạn thẳng AN không? Vì sao?

Họ và tên :………………………………………… KIỂM TRA HỌC KỲ I – ĐỀ B Lớp : 6 …… MÔN: TOÁN 6 (Thời gian : 90 phút) I. Trắc nghiệm : (3đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Tập hợp A = { 10; 11; 12;…….; 80} gồm: A. 72 phần tử B. 71 phần tử C. 70 phần tử D. 69 phần tử Câu 2: Cho tập hợp B = { 5; 7; 8 }. Cách viết nào sau đây sai? A. 8 B B. { 5} B C. { 7 } B D. 12 B Câu 3: Cho các số: 195; 528; 1260; 2637; 9240. A. Các số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là: 195; 528; 9240. B. Các số chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 là: 1260; 9240. C. Các số chia hết cho 2 và 5 là: 1260 ; 195. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 4: a và b là hai số nguyên tố cùng nhau khi: A. a và b là hai số lẻ B. a và b là hợp số C. ƯCLN (a ; b) = 1 D. Cả A, B, C đều sai. Câu 5 : Điền ký hiệu , vào ô trống cho phù hợp: A. 9 Z B. – 3 N C. 0 Z D. -2,5 Z Câu 6 : Sắp xếp các số: - 6 ; 10 ; -2 ; 0 theo thứ tự tăng dần được: A. -2 < -6 < 0 < 10 B. -6 < -2 < 10 < 0 C. -2 < 0 < -6 < 10 D. -6 < -2 < 0 < 10 Câu 7 : Để n + 2 chia hết cho n – 2 thì số tự nhiên n là: A. 6 B. 3 C. 4 D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 8: Biết x : 24 = 4 . Số tự nhiên x là: A. 20 B. 64 C. 4 D. Một kết quả khác. Câu 9: Nếu điểm B nằm giữa hai điểm A và C thì: A. Hai tia BA và BC đối nhau. B. Hai tia BA và CB đối nhau. C. Hai tia AB và AC đối nhau . D. Hai tia CA và CB đối nhau. Câu 10: Trên tia Ox xác định hai điểm A và B sao cho: OA = m ; OB = n Điểm A nằm giữa hai điểm O và B khi: A. m = n B. 0 < m < n C. 0 < n < m D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 11: Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi: A. I nằm giữa M, N B. IM = IN

C. IM + IN = MN và MN = IN D. IM = IN = 2

MN

Câu 12: Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB và IA = 3 dm thì: A. AB = 30 cm B. AB = 15 cm C. AB = 6 dm D. AB = 1,5 dm.

II. Tự luận: (7đ) Bài 1: (1,5đ) Tính nhanh:

a. 32 . 46 + 53 . 32 + 32 b. 42. 3: 12+ 2. 52 c. – 270 + 170

Bài 2: (2đ) Tìm số tự nhiên x biết:

a. 8x – 3.5 = 37 : 35 b. 6x = 2

c. 70x , 84x , 126 x và 1< x < 15

Bài 3: (1,5đ) Hai bạn An và Nam cùng đến thư viện đọc sách. An cứ 10 ngày đến thư viện một lần, Nam cứ 15 ngày đến thư viện một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng đến thư viện ? Khi đó mỗi bạn đã đến thư viện được mấy lần ?

Bài 4: (2đ) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 12cm, OB = 8cm. a. Tính độ dài AB. b. Gọi M là trung điểm của OB. Tính độ dài AM. c. Vẽ Oy là tia đối của tia Ox, trên tia Oy lấy điểm N sao cho O là trung điểm của M N. Hỏi điểm M có phải là trung điểm của đoạn thẳng AN không? Vì sao?

Họ và tên :………………………………………… KIỂM TRA HỌC KỲ I – ĐỀ A Lớp : 8 ……. MÔN: TOÁN 8 (Thời gian: 90 phút)

I. Trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính - 12x2y2z : 3xy là: A. 4 xyz B. 4x2y2z C. 12 xyz D. - 4xyz Câu 2 : Kết quả của ( 2x-1)( 2x +1) là: A. 2x2 - 1 B. 2x2 +1 C. 4x2 - 1 D. 4x2 + 1 Câu 3: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai ?

A. x2 + 2x +1 = (x +1)2 B. x2 + 2x + 1

2 = ( x +

1

4)2

C. 16x2 + 8x +1 = (4x +1)2 D. 9x2 + 2x + 1

9 = ( 3x +

1

3)2

Câu 4: Kết quả của (27x3 + 27x2 + 9x +1) : ( 3 x + 1)2 là: A. 3x +1 B. 9x2 – 3x + 1 C. 3x – 1 D. Một kết quả khác Câu 5 : Biểu thức nào sau đây là phân thức đại số:

A. 5x – 7 B. – 3 C. 9 3x y

x y

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 6: Kết quả của rút gọn phân thức 2

1 2

4 2

x

x x

là:

A. 2

1

4x B. -

1

2 C.

1

2x

D.

1

x

Câu 7: Kết quả nào sau đây là sai:

A. 4 4

3 3

x x

x x

B.

1 1

x y x y

x x

C.

2 2

5 5

11 11

x x

x x

Câu 8: Hai điểm A và B đối xứng nhau qua đường thẳng d nếu: A. d đi qua trung điểm của AB B. d vuông góc với AB C. d là đường trung trực của đoạn thẳng AB. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 9: Khẳng định nào sau đây là sai: A. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. B. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình thang. C. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật. D. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông. Câu 10: Hình vuông có cạnh 2cm thì đường chéo bằng:

A. 4cm B. 8cm C. 8 cm D. 16 cm Câu 11: Tổng số đo các góc trong của một ngũ giác là: A. 3600 B. 5400 C. 7200 D. 9000 Câu 12: Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu chiều dài giảm 4 lần, chiều rộng tăng 2 lần: A. Không đổi B. Tăng 2 lần C. Giảm 2 lần D. Một kết quả khác.

II. Tự luận: (7đ) Bài 1: (1,5 đ)

a. Thực hiện phép nhân ( 3x2 + 2x+ 1).( x-1) b. Phân tích thành nhân tử : x3 – 3x2 + xy – 3y

Bài 2: (1đ) Tìm x, biết: a. x3 – 3x = 0 b. x2 – 3 x + 2 = 0

Bài 3: (1đ) Thực hiện phép tính 2

3 2 1

2 69

x

xx

Bài 4: (3,5đ)

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Kẻ MD vuông góc với AB (D AB), ME vuông góc với AC (E AC). a. Chứng minh: AM = DE b. Tứ giác DEMB là hình gì? Vì sao? c. Tam giác ABC có thêm điều kiện gì để ADME là hình vuông. d. Chứng minh SABC = 4 SADE

Họ và tên :………………………………………… KIỂM TRA HỌC KỲ I – ĐỀ B Lớp : 8 ……. MÔN: TOÁN 8 (Thời gian: 90 phút)

I. Trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính - 12x2y2z : 3xy là: A. - 4 xyz B. 4x2y2z C. 12 xyz D. 4xyz Câu 2 : Kết quả của ( 2x-1)( 2x +1) là: A. 2x2 – 1 B. 4x2 – 1 C. 2x2 + 1 D. 4x2 + 1 Câu 3: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai ?

A. 16x2 + 8x +1 = (4x +1)2 B. 9x2 + 2x + 1

9 = ( 3x +

1

3)2

C. x2 + 2x +1 = (x +1)2 D. x2 + 2x + 1

2 = ( x +

1

4)2

Câu 4: Kết quả của (27x3 + 27x2 + 9x +1) : ( 3 x + 1)2 là: A. 3x – 1 B. 9x2 – 3x + 1 C. 3x + 1 D. Một kết quả khác Câu 5 : Biểu thức nào sau đây là phân thức đại số:

A. 6x – 9 B. – 7 C.

3 9x y

x y D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 6: Kết quả của rút gọn phân thức 2

1 2

4 2

x

x x

là:

A. 2

1

4x B.

1

2x

C. –

1

2 D.

1

x

Câu 7: Kết quả nào sau đây là sai:

A. 1 1

x y x y

x x

B.

2 2

5 5

11 11

x x

x x

C.

4 4

3 3

x x

x x

Câu 8: Hai điểm A và B đối xứng nhau qua đường thẳng d nếu: A. d vuông góc với AB B. d là đường trung trực của đoạn thẳng AB. C. d đi qua trung điểm của AB D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 9: Khẳng định nào sau đây là sai: A. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông.

B. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. C. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình thang.

D. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật. Câu 10: Hình vuông có cạnh 2cm thì đường chéo bằng:

A. 8 cm B. 16 cm C. 4 cm D. 8 cm Câu 11: Tổng số đo các góc trong của một ngũ giác là: A. 9000 B. 7200 C. 5400 D. 3600 Câu 12: Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu chiều dài giảm 4 lần, chiều rộng tăng 2 lần: A. Giảm 2 lần B. Không đổi C. Tăng 2 lần D. Một kết quả khác.

II. Tự luận: (7đ) Bài 1: (1,5 đ)

a. Thực hiện phép nhân ( 3x2 + 2x+ 1).( x-1) b. Phân tích thành nhân tử : x3 – 3x2 + xy – 3y

Bài 2: (1đ) Tìm x, biết: a. x3 – 3x = 0 b. x2 – 3 x + 2 = 0

Bài 3: (1đ) Thực hiện phép tính 2

3 2 1

2 69

x

xx

Bài 4: (3,5đ)

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Kẻ MD vuông góc với AB (D AB), ME vuông góc với AC (E AC). a. Chứng minh: AM = DE b. Tứ giác DEMB là hình gì? Vì sao? c. Tam giác ABC có thêm điều kiện gì để ADME là hình vuông. d. Chứng minh SABC = 4 SADE

PHÒNG GD-ĐT GÒ DẦU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tư do – Hạnh phúc

KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2011 - 2012 MÔN TOÁN LỚP 6 Thời gian : 90 phút

Đề: Bài 1: (2.5 điểm) a) Viết dạng tổng quát chia hai luỹ thừa cùng cơ số? Áp dung tính 58 : 56 . b) Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu? Áp dụng tính (- 19) + ( - 21) c) Khi nào thì AI + IB = AB ? Vẽ hình minh hoạ. Bài 2: (2điểm) 1/Cho các số 1214 ; 1203 ; 1715. Hỏi trong các số đã cho. a) Số nào chia hết cho 2? b) Số nào chia hết cho 5? c) Số nào chia hết cho 3? 2/ Điền chữ số vào dấu * để số 4*8 chia hết cho 9. Bài 3 : (1điểm) Thực hiện phép tính. a) (39 – 42)3 b) 42. 5 - 32 Bài 4: (1.5 điểm) Tìm x là số nguyên biết : a) x = 19 b) (x +15).3=33 Bài 5: (1 điểm) a) Tìm ƯCLN của 8 và 24 b) Tìm BCNN của 30 và 45. Bài 6: (1,5điểm) Vẽ đoạn thẳng MN dài 6cm , trên đoạn thẳng MN vẽ điểm I sao cho MI = 4cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng IN. b) Trên tia đối NM vẽ điểm H sao cho NH = 2cm .Hỏi điểm N có là trung điểm của đoạn thẳng IH ? vì sao ?

( Vẽ hình 0.5 điểm) -------------------------------

MA TRÂN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2011 – 2012 MÔN TOÁN LỚP 6

Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng

Cộng trừ,nhân chia, luỹ thừa

Thực hiện phép chia hai lũy thừa cùng cơ số.

Thực hiện phép tính lũy thừa trong biểu thức số.

Số câu 1 2 Số điểm 1điểm 10% 1điểm 10% Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9

Nhận biết các số chia hết cho 2, 3, 5.

Điền vào dấu * để được số chia hết cho 9

Số câu 3 1 Số điểm % 1.5điểm 15% 0.5điểm 5% ƯCLN và BCNN Tìm ƯCLN và

BCNN bằng qui tắc.

Số câu 2 Số điểm % 1điểm 10% Tìm số nguyên x Vận qui tắc chuyển

vế, cộng trừ, nhân lũy thừa số nguyên

Số câu 2 Số điểm % 1.5điểm 15% Cộng hai số nguyên Cộng hai số

nguyên âm theo qui tắc

Số câu 1 Số điểm % 1điểm 10% Điểm nằm giữa hai điểm, đoạn thẳng,trung điểm của đoạn thẳng

Nêu điểm nàm giữa khi biết đẳng thức. vẽ hình minh họa

Tính độ dài đoạn thẳng

Vẽ hình và xác định trung điểm của đoạn thẳng

Số câu 1 1 2 Số điểm % 0.5điểm 0.5% 0,5điểm 5% 1.5điểm 15%

Tổng số câu 6 6 4 Số điểm Tỉ lệ 4điểm 40% 3điểm 30% 3điểm 30%

ĐÁP ÁN

Bài 1: (2.5điểm) a) am : an = a m+n ; điều kiện a ≠ 0 , m ≥ n 0,5điểm Áp dụng : 58 : 56 = 52 = 25 0,5điểm b) Qui tắc: Muốn cộng hai số nguyên cùng dấu ta cộng hai giá trị tuyệt đối rồi đặt chung trước kết quả 0,5điểm Áp dụng : (- 19) + ( - 21) = - 40 0,5điểm c) Khi điểm I nằm giữa hai điểm A , B thì AI + IB = AB 0,25điểm vẽ hình : A B 0,25điểm I Bài 2: (2điểm) 1/a) 1214 0,5điểm b) 1715 0,5điểm c) 1203 0,5điểm 2/ * =6 thì số 468 M 9 0,5điểm Bài 3: (1điểm) a) (39 – 42)3 = (-3)3 = -27 0,5điểm b) 42. 5 – 32 =16.5 – 32 = 80 – 32 =48 0,5điểm Bài 4: (1.5điểm) a) x = 19 ⇒ x= 19 hoặc x = -19 0,5điểm b) (x+15).3=33 x+15=11 0.5điểm x =11- 15 x= -4 0,5điểm Bài 5: ( 1điểm) a) Vì 24 M 8 nên ƯCLN( 8 và 24) = 8. 0,5điểm b) Vì 45.2= 90 M 30 nên BCNN(30 và 45) = 90 0,5điểm Có thể tìm ƯCLN và BCNN theo qui tắc. Bài 6: (2điểm) ? 2cm Vẽ hình: M H 0.5điểm 4cm I N a) Vì điểm I nằm giữa hai điểm M và N nên ta có : MI + IN = MN. 0.5điểm 4+ IN = 6 IN = 6 – 4 IN = 2 (cm) 0.5điểm b) N nằm giữa hai điểm I , H và cách đều hai điểm I , H nên I là trung điểm của đoạn thẳng IH 0.5điểm

Trang 1/1 - Mã đề thi 298

PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I

HUYỆN TÂN UYÊN NĂM HỌC 2012-2013

MÔN : TOÁN – LỚP 6

Thời gian làm bài : 90 phút ( Không kể phát đề )

-------------------------------------------------------------------------------------------

------- Mã đề 298

A/ TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )

Hãy chọn đáp án đúng và ghi vào giấy bài làm.

Câu 1: Tìm x biết : x - 2 = 0 số x bằng :

A. 0 B. 2 C. -2 D. -1

Câu 2: Số nào sau đây là số nguyên tố?

A. 49 B. 13 C. 57 D. 65

Câu 3: Cho tập hợp M = {4;5; 6; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng?

A. {4} M B. {6; 7} M C. 5 M D. {4; 5; 6} M.

Câu 4: Tìm x Z, biết 2 < x 5 . Vậy x là:

A. 2; 3; 4; 5 B. 3; 4 C. 3; 4; 5 D. 4; 5

Câu 5: Để đánh số trang sách từ 1 đến 100 phải dùng tất cả bao nhiêu chữ số?

A. 198 B. 200 C. 192 D. 189

Câu 6: Kết quả của : 710 + 67 + (-710) = ?

A. 67 B. 0 C. 710 D. 1487

Câu 7: Viết số đối của kết quả của phép tính sau 25 + (- 4) là:

A. 29 B. 21 C. -2 D. -21

ĐỀ CHÍNH THỨC

Trang 2/2 - Mã đề thi 298

Câu 8: Kết quả của phép tính 32. 35 bằng:

A. 97 B. 310 C. 33 D. 37

Câu 9: Cho AB = 12cm, biết điểm M nằm giữa hai điểm A, B và MA = 4cm. Hỏi độ dài

đọan thẳng MB bằng bao nhiêu ?

A. 6cm B. 8cm C. 3 cm D. 16cm

Câu 10: Nếu a 3; b 6 thì tổng a + b chia hết cho :

A. 3 B. 2 C. 9 D. 6

Câu 11: Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi :

A. IA + IB = AB B. AB + IB = IA C. 2

ABIBIA D. IA = IB

Câu 12: Cho AE = 4,5cm và EB = 7,5cm, biết điểm E thuộc đoạn thẳng AB. Hỏi điểm A

cách điểm B bao nhiêu xentimét ?

A. 12cm B. 3cm C. 6cm D. 11cm

II/ TỰ LUẬN: (7 ĐIỂM)

Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:

a/ c) (-3) + 2 b/ 49 . 37 + 63 . 49 c) 7 . 42 – 6 . 32;

Câu 2: (1điểm) Tìm x, biết:

a/ x + 15 = 7 b/ 2x – 15 = 32 : 3

Câu 3:(2 điểm) Một tờ bìa hình chữ nhật dài 120cm, rộng 90cm. Người ta định cắt tờ bìa

đó thành những hình vuông bằng nhau có cạnh lớn nhất. Hỏi:

a/ Độ dài cạnh lớn nhất của hình vuông ?

b/ Khi đó có thể cắt được bao nhiêu hình vuông ? Vì sao ?

Trang 3/3 - Mã đề thi 298

Câu 4: (1,5 điểm) Trên tia Ox, đặt hai điểm A, B sao cho OA = 10cm, OB = 16cm

a/ Tính đoạn thẳng AB.

b/ Điểm A có là trung điểm của OB không ? Vì sao?

Câu 5: (1 điểm) Cho tổng : S = 1 + 2 + 3 + ….. + 99 + 100

a/ Tổng S có bao nhiêu số hạng, trình bày cách tính.

b/ Tính giá trị của tổng S.

--- HẾT ----

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK I-

NĂM HỌC 2012-2013 MÔN TOÁN 6

Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng

Thấp Cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

chủ đề 1: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên(39 tiết)

Biết được các thuật ngữ về tập hợp,phần tử của tập hợp,sử dụng các kí hiệu

Thực hiện được một số phép tính đơn giản,hiểu được các tính chất giao hoán,kết hợp,phân phối

Vận dụng được dấu hiệu chia hết,các tính chất giao hoán,kết hợp ,phân phối

Tìm một số khi biết điều kiện chia hết cho 2 ; 5 ; 3 ; 9

Số câu hỏi 2 2 2 2 2 1 11 Số điểm 0.5 0.5 1 0.5 1 0 1 4.5điểm (45%)

Chủ đề 2 : Số Nguyên( 29 tiết )

Biết được các số nguyên dương,các số nguyên âm,số o,bội và ước của số nguyên

Tìm và viết được số đối ,giá trị tuyệt đối của một số nguyên,sắp xếp số nguyên theo thứ tự tăng hoặc giảm

Vận dụng được các quy tắc thực hiện được các phép tính, các tính chất

làm được dãy các phép tính với các số nguyên

Số câu hỏi 1 2 1 1 1 1 7 Số điểm 0.25 0.5 0.5 0.25 0.5 0 1 3điểm (30%)

Chủ đề 3 : Đoạn thẳng( 14 tiết)

Hiểu được các khái niệm tia,đoạnthẳng,hai tia đối nhau,trùng nhau

Vẽ được hình minh họa : Điểm thuộc (không thuộc) đường thẳng ,tia,đoạn thẳng,trung điểm của đoạn thẳng

Vận dụng được đẳng thức AM + MB = AB để giải bài toán

Số câu hỏi 1 1 1 1 4 Số điểm 0,25 0,25 1 1 2,5điểm(25%) Số câu hỏi 0 Số điểm 0 0 0 0 0điểm (0%) Số câu hỏi 0 Số điểm 0điểm (0%)TS câu TN 4 5 3 0 12 câu TNghiệmTS điểm TN 1 1,25 0.75 0 3điểm(30%)TS câu TL 0 4 4 2 10 câu TLuận TS điểm TL 0 2.5 2.5 2 7điểm (70%)TS câu hỏi 4 9 9 22 Câu TS Điểm 1 3.75 5.25 10điểm (100%)Tỷ lệ % 10% 37.5% 52.5%

PHÒNG GD&ĐT

THÀNH PHỐ TAM KỲ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2012-2013

MÔN: TOÁN – LỚP 6 Thời gian : 90 phút(không kể thời gian giao đề)

A.Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào đáp án em chọn là đúng nhất trong mỗi câu sau: Câu 1:Cho 8;12;14M ;trong các cách viết sau,cách viết nào Đúng ? A.14 M B. 8;12 M C.12 M D. 8 M Câu 2:Trong khoảng từ 32 đến 98 có bao nhiêu số chẳn? A.34 B.35 C.33 D.66 Câu 3:Số nào chia hết cho cả 2;3;5;9 trong các số sau? A.45 B.78 C.180 D.210 Câu 4:Kết quả 23.22 bằng: A.26 B.25 C.45 D.46 Câu 5: Cho / 3 1A x Z x .Số phần tử của tập hợp A là: A.3 B.4 C.5 D.6 Câu 6: ƯCLN(12;24;6) A.12 B.6 C.3 D.24 Câu 7: Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây: A.3 B.9 C.5 D.7 Câu 8: Kết quả (-17) + 21 bằng : A.-34 B.34 C.- 4 D.4 Câu 9: BCNN(6 ;8) là : A.48 B.24 C. 36 D.6 Câu 10. Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 77 B. 57 C. 17 D. 9. Câu 11: Cho bốn điểm A,B,C,D thẳng hàng. Có số đoạn thẳng là: A.6 B.5 C.4 D.Một kết quả khác Câu 12: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu: A.MA=MB B.AM+MB=AB C.

2ABAM MB D.Đáp án khác

B.Phần tự luận.(7 điểm) Bài 1:Thực hiện tính(1 đ) a) 75 - ( 3.52 - 4.23) b) (-15) + 14 + (- 85) Bài 2: Tìm x biết (1 đ) a) 12x – 64 = 25 b) x - 7 = (-14) + (-8)

ĐỀ CHÍNH THỨC

Bài 3: (2 đ) Số học sinh của một trường khi xếp thành 12 hàng ,18 hàng, 21 hàng đều vừa đủ. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh? Biết số học sinh trong khoảng từ 500 đến 600 . Bài 4: (2 đ) Cho đoạn thẳng AB = 8 cm.Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC = 6cm

a) Tính độ dài CB b) Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng AB không?Vì sao?

Bài 5: (1 đ) Cho S = 1+ 2+22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27

Chứng tỏ rằng S chia hết cho 3.

- HẾT - GIÁO VIÊN RA ĐỀ XÁC NHẬN CỦA BGH Dương Thị Lệ Chi

HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 6 HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013

A.Trắc nghiệm (mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Câu

1 Câu

2 Câu

3 Câu

4 Câu

5 Câu

6 Câu

7 Câu

8 Câu

9 Câu 10

Câu 11

Câu 12

B A C B A B A D B C A C B. Tự luận Bài 1: (mỗi phần 0,5 điểm) a) 75 – ( 3.52 - 4.23) = 75 – ( 3.25 – 4.8) = 75 – ( 75 – 32) = 75 – 43 = 32

c) (-15) + 14 + (- 85) = ( 15) ( 85) 14 = -100 + 14 = -86 ( hoặc tính từ trái sang phải)

Bài 2:(mỗi phần 0,5 điểm) a) 12x – 64 = 25

12x – 64 = 32 12x = 32 + 64 12x = 96 x = 96 : 12 x = 8 Vậy x = 8

b) x – 7 = (-14) +(- 8) x – 7 = - 22 x = -22 + 7 x = -15 Vậy x = -15

Bài 3: Gọi số HS của trường đó là a => a 12 ; a 15 ; a 18 và 500 < a < 600 (0,5đ) Vì a 12 ; a 15 ; a 18 => a BC(12,18,21) (0,25đ) Có 12 = 22.3, 18 = 2.32, 21 = 3.7 => BCNN(12,18,21) = 22.32.7= 252 (0,5đ) BC(12,18,21) = B(252) = 0;252;504;756;... (0,25đ)

Vì a BC(12,18,21) và 500 < a < 600 => a = 504 (0,25đ) Vậy trường đó có 504 học sinh (0,25đ) Bài 4: Hình (0,5 điểm) a)Vì C thuộc tia AB mà AC < AB( Vì AC = 6cm, AB= 8cm) điểm C nằm giữa hai điểm A và B (0,5 điểm) AC + CB = AB 6 + CB = 8 CB = 8 – 6 CB = 2 (0,5 điểm) Vậy CB = 2cm

b)Điểm C không là trung điểm của đoạn thẳng CB (0,25 điểm) Vì AC = 6cm,CB = 2cm => AC CB (0,25 điểm)

C B A . . .

Bài 5: (1 điểm) S = 1+ 2+22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27

= (1+2) + (22 + 23 ) + (24 + 25 ) + (26 + 27) (0,25 điểm) = 3 + 22(1 + 2) + 24(1 + 2 ) + 26(1 + 2 ) (0,25 điểm) = 3 + 22. 3 + 24.3 + 26.3 (0,25 điểm) = 3.(1 + 22 + 24 + 26) (0,25 điểm) S chia hết cho 3

- HẾT -

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TOÁN 6 Năm học: 2013 – 2014

Cấp độ

Chủ đề

Nhận biêt Thông hiểu Vận dung Cộng Cấp độ Thấp Cấp độ Cao

TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

Chủ đề 1: Tập hợp-Số

phần tử của tập hợp.

Biết được tập hợp , số phần tử của tập hợp.

Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ %

2(câu1,6) 0,5

5%

2 0,5

5%

Chủ đề 2: Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 . Số nguyên tố,lũy thừa ƯCLN và BCNN

Biết được tính chất chia hết của một số.

Lũy thừa

Biết cách tìm ƯCLN, BCNN.

Biết PT một số ra thừa số nguyên tố rồi tìm ước. Tìm ƯCLN

Vận dụng giải bài toán về tìm BCNN hoặc ƯCLN

Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ %

2(câu3,12) 0,5 5%

2(câu2,11) 0,5

5%

2(câu2,4a) 1,75 17,5%

2(câu3,4b) 1,5

15%

8 4,25

42,5%

Chủ đề 3: Thứ tự thực

hiện các phép tính trong N

Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ,

nhân, chia và lũy thừa trong N.

Phối hợp các phép tính trong N. Vận

dụng trong giải các bài toán tìm x.

Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ %

2 (câu1a, b)

1,0 10%

1(câu 2) 1,0

10%

3 2,0

20%

Chủ đề 4: Số nguyên . Phép cộng , trừ các số nguyên.

Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ,

nhân trong Z.

Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ %

1(câu10) 0,25

2,5%

2(câu4-5) 0,5 5%

3 0,75

7,5%

Chủ đề 5: Độ dài đoạn

thẳng. Trung điểm của

đoạn thẳng.

Vẽ hình thành thạo. Biết tính độ dài đoạn thẳng , so sánh hai đoạn thẳng. Biết chứng tỏ một điểm nằm giữa hai điểm.

Vận dụng tính chất: điểm nằm giữa hai

điểm; trung điểm của đoạn thẳng để giải

toán.

Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ %

2(câu 7,9) 0,5

5%

1(câu5a) 0,75

7,5%

1(câu8) 0,25 2,5%

2(câu5b,c) 1,0

10%

6 2,5

25%

Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %

4 1,5

15%

10 5

50%

5 2,5

25%

2 1

10%

21 10 100%

ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TOÁN 6 TRƯỜNG THCS KHÁNH BÌNH NĂM HỌC 2013 – 2014

THỜI GIAN: 90’(Không kể phát đề) 1. TRẮC NGHIỆM: (3điểm).

Câu 1: Tập hợp A = có mấy phần tử?

A. 5 B. 3 C. 4 D. 2

Câu 2: Kết quả của phép tính: . .30 bằng ?

A. B. 36 C. 9 D. 27

Câu 3: Trong phép chia cho 3 thì số dư có thể là bao nhiêu?

A. 0; 1; 2. B. 1; 2. C. 1; 2; 3. D. 0; 1; 2; 3.

Câu 4: Kết quả (-18) + 22 bằng ?

A. 4 B. 40 C. -4 D. -40

Câu 5: Các số từ 7 đến 79 có bao nhiêu số lẻ:

A. 37 B. 38 C. 40 D. 39

Câu 6: BCNN (8,7) là:

A. 56 B. 1 C. 16 D. 14

Câu 7: ƯCLN (24, 12, 6) là:

A. 6 B. 12 C. 24 D. 1

Câu 8: Điểm M là trunng điểm của đoạn thẳng AB nếu:

A. MA = MB = .B. MA = MB C. AM+MB=AB D. 2AB = MA

Câu 9: Kết quả |-7| + ( -7) là :

A.0 B. 14 C. 1 D. -14

Câu 10: Số nào chia hết cho cả 2,3,5,9 trong các số sau:

A.180 B. 210 C. 45 D. 78 Câu 11:Cho a = 23.32.5. Số a có bao nhiêu ước?

A.6 B. 12 C. 24 D. 1

Câu 12: Cho bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng. Có số đoạn thẳng là:

A.24 B.7 C. 13 D. 12 2.TỰ LUẬN: ( 7 điểm).

Bài 1: (1,5đ) Thực hiện phép tính:

a) 142 . 37 + 37 . 58

b) .5 – 4.

c) |-132| : |-3|

Bài 2: (1,5đ) Tìm x biết:

a) 3.x + 10 = 49

b) 30 . (60 – x) = 30

c) = 81

Bài 3: (2đ) Một đội y tế có 24 Bác sĩ và 110 y tá.

a) Đội y tế đó có thể chia nhiều nhất thành mấy tổ để số Bác sĩ cũng như y tá

được chia đều vào mỗi tổ?

b) Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu Bác sĩ và bao nhiêu y tá?

c) Có mấy cách chia tổ ? Vì sao?

Bài 4: (2đ) Vẽ tia Ot. Trên tia Ot lấy 2 điểm M và N sao cho OM = 9cm, ON =

4,5cm.

a) Trong 3 điểm O, M và N, điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại? Vì sao?

b) So sánh ON và MN.

c) Điểm N có là trung điểm của đoạn thẳng OM không ? Vì sao?

HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 6 HỌC KÌ I 2013 – 2014

I. TRẮC NGHIỆM: (3đ)

Mỗi câu đúng 0,25đ. Tất cả đáp án đúng đều đặt ở A

II. Tự luận: (7đ).

Bài Hướng dẫn chấm Điểm từng phần

Bài 1:

(1,5đ)

a) 142 . 37 + 37 . 58 = 37.(142+58)

= 37.200 = 7.400

b) .5 – 4. = 135 – 100

= 35

c) |-132| : |-3| = 132 : 3

= 44

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

Bài 2:

(1,5đ)

a) 3x + 10 = 49

3x = 49 -10

x = 13

b) 30 . (60 – x) = 30

60 – x = 1

x = 59

c) = 81

= = > x = 4

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

Bài 3: (2đ) a) Gọi a là số tổ mà đội y tá được chia nhiều nhất

N M t

a∈

Ta có: 35⋮a và 110⋮a và a∈ƯCLN (35,110)

35 = 5.7

110 = 2.5.11

ƯCLN (35,110) = 5

Số tổ mà đội y tá được chia nhiều nhất là 5 tổ

b) Mỗi tổ có :

35 : 5 = 7 (Bác sĩ)

110 : 5 = 22 ( y tá )

c) Các cách chia tổ là Ư(5) =

Có 2 cách chia tổ: Cách 1 là 1 tổ

Cách 2 là 5 tổ

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

Bài 4: (2đ) Vẽ hình đúng :

a) Trên tia Ot có ON < OM ( vì 4,5cm < 9cm).

Nên điểm N n ằm giữa 2 điểm O và M.

b) Vì N nằm giữa 2 điểm O và M nên:

ON + MN = OM

4,5 + MN = 9

MN = 9 – 4,5

MN = 4,5 (cm)

So sánh: ON = 4,5 cm NM = 4,5 cm Vì 4,5cm = 4,5cm nên ON = NM c) Điểm N là

trung điểm của đoạn thẳng OM. Vì điểm N nằm giữa 2 điểm O, M và cách đều O và M (ON = NM = 4,5cm).

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

o

GV ra đề: LÊ THỊ ÚT

Họ và tên : ………… KIỂM TRA HỌC KỲ I – Năm học 2009-2010 Lớp : ……….. MÔN: TOÁN 6 - Thời gian 90 phút - ĐỀ A I. Trắc nghiệm : (3đ) Chọn câu trả lời đúngrồi khoanh tròn chữ cái đứng trước 1. Cho tập hợp A = { x / 15 x 18 }. Số phần tử của tập hợp A là : a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 2. Cho tập hợp B = { 3; 5; 7 }. Cách viết nào sau đây sai ? a. 3 B b. { 5} B c. {7} B d. 15 B 3. Kết quả của phép tính : 22 . 23 bằng a. 46 b. 32 c. 45 d. 24 4. Cho các số : 195; 528; 1260; 2637; 9240 a. Các số chia hết cho 2 và 5 là : 1260; 195 b. Các số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là : 195; 528; 9240 c. Các số chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 là : 1260; 9420 d. Cả 3 câu trên đều đúng . 5. Số 84 phân tích ra thừa số nguyên tố được kết quả là : a. 4 . 21 b. 22.3. 7 c. 2 . 6. 7 d. 3. 4. 7 6. Số nguyên tố là a. Số chỉ có 2 ước là 1 và chính nó. b . Số chỉ có một ước là chính nó. c. Số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có hai ước là 1 và chính nó. d. Cả ba đều sai. 7. Kết quả sắp xếp các số : - 12; -24; 15 ; 0 theo thứ tự tăng dần là : a. -12 ; -24; 15; 0 b. - 24; -12; 0; 15 c. - 12; -24; 0; 15 d. -24; 15; 0; -12 8. Để n + 2 chia hết cho n -2 thì số tự nhiên n là : a. 3 b. 4 c. 6 d. cả a, b, c đều đúng. 9. Số tự nhiên n thỏa mãn 3n = 27 là : a. 6 b. 4 c. 3 d. 9 10. Nếu điểm B nằm giữa hai điểm A và C thì : a. Hai tia AB và AC là hai tia đối nhau. c. Hai tia CA và CB là hai tia đối nhau. b. Hai tia BA và BC là hai tia đối nhau. d . Cả 3 câu trên đều sai. 11. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi : a. I nằm giữa M, N b. IM = IN

c. MI = IN = 2

MN d. MI + IN = MN và MN = IN.

12. Cho AM = 3 cm ; MB = 8 cm; AB = 6 cm trong 3 điểm A, B, M điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại : a. A b. B c. C d. Không có …………………………………………………………………………………………………

II. Tự luận: (7đ ) Bài1.(1.5đ) Tính nhanh : a. 36 + 149 + 64 + 351 + 198 b. 42. 3 : 12 + 2.52 c. - 370 + / -170 / Bài2.(2 đ) Tìm số tự nhiên x , biết : a. 8x – 3. 5 = 37 : 35 b. / x – 7 / = 1 c. 70 x ; 84 x ; 126 x và 1 < x < 15 Bài 3.(1.5đ) Hai bạn Lan và Vy cùng đến thư viện đọc sách. Lan cứ 10 ngày đến thư viện một lần, Vy cứ 15 ngày đến thư viện một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn cùng đến thư viện? Khi đó mỗi bạn đã đến thư viện được mấy lần ? Bài 4. (2đ) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 12 cm, OB = 8 cm . a. Tính độ dài AB . b. Gọi I là trung điểm của OB . Tính IA c. Vẽ Ox/ là tia đối của tia Ox, trên Ox/ lấy điểm M sao cho O là trung điểm của IM. Tính AM

. Họ và tên : …………… KIỂM TRA HỌC KỲ I – Năm học 2009-2010 Lớp : ……….. MÔN: TOÁN 6 - Thời gian 90 phút - ĐỀ B I. Trắc nghiệm : (3đ) Chọn câu trả lời đúngrồi khoanh tròn chữ cái đứng trước 1. Cho tập hợp A = { x / 15 x 18 }. Số phần tử của tập hợp A là : a. 3 b. 2 c. 5 d. 4 2. Cho tập hợp B = { 3; 5; 7 }. Cách viết nào sau đây sai ? a. { 5} B b. 3 B c. {7} B d. 15 B 3. Kết quả của phép tính : 22 . 23 bằng : a. 46 b. 24 c. 45 d. 32 4. Cho các số : 195; 528; 1260; 2637; 9240 a. Các số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là: 195; 528; 9240 b. Các số chia hết cho 2 và 5 là: 1260; 195 c. Các số chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 là: 1260; 9420 d. Cả 3 câu trên đều đúng . 5. Số 84 phân tích ra thừa số nguyên tố được kết quả là: a. 4 . 21 b. 2. 6. 7 c. 22. 3. 7 d. 3. 4. 7 6. Số nguyên tố là a. Số chỉ có 2 ước là 1 và chính nó. c . Số chỉ có một ước là chính nó. b. Số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có hai ước là 1 và chính nó. d. Cả ba đều sai. 7. Kết quả sắp xếp các số : - 12; -24; 15 ; 0 theo thứ tự tăng dần là: a. - 24; -12; 0; 15 b. -12 ; -24; 15; 0 c. - 12; -24; 0; 15 d. -24; 15; 0; -12 8. Để n + 2 chia hết cho n -2 thì số tự nhiên n là : a. 3 b. 4 c. 6 d. cả a, b, c đều đúng. 9. Số tự nhiên n thỏa mãn 3n = 27 là : a. 6 b. 4 c. 9 d. 3 10. Nếu điểm B nằm giữa hai điểm A và C thì : a. Hai tia AB và AC là hai tia đối nhau. b. Hai tia CA và CB là hai tia đối nhau. c. Hai tia BA và BC là hai tia đối nhau. d . Cả 3 câu trên đều sai. 11. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi : a. I nằm giữa M, N b. IM = IN

c. MI + IN = MN và MN = IN. d. MI = IN = 2

MN

12. Cho AM = 3 cm ; MB = 8 cm; AB = 6 cm trong 3 điểm A, B, M điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại : a. Không có b. B c. C d. A …………………………………………………………………………………………………

II. Tự luận: (7đ) Bài1.(1.5đ) Tính nhanh : a. 36 + 149 + 64 + 351 + 198 b. 42. 3 : 12 + 2.52 c. - 370 + / -170 / Bài2.(2 đ) Tìm số tự nhiên x biết : a. 8x – 3. 5 = 37 : 35 b. / x – 7 / = 1 c. 70 x ; 84 x ; 126 x và 1 < x < 15 Bài 3.(1.5đ) Hai bạn Lan và Vy cùng đến thư viện đọc sách. Lan cứ 10 ngày đến thư viện một lần, Vy cứ 15 ngày đến thư viện một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện một ngày . Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn cùng đến thư viện? Khi đó mỗi bạn đã đến thư viện được mấy lần ? Bài 4. (2đ) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 12 cm, OB = 8 cm . a. Tính độ dài AB . b. Gọi I là trung điểm của OB . Tính IA c. Vẽ Ox/ là tia đối của tia Ox, trên Ox/ lấy điểm M sao cho O là trung điểm của IM. Tính AM .