hướng dẫn học tập trường anh ngữ help cơ sở longlong
TRANSCRIPT
TIÊU MỤC
Giới thiệu học xá HELP – Longlong
Hình ảnh về trường
Mô hình tổ chức vận hành
Hệ thống quản lý học viên
Hệ thống học thuật
Đội ngũ phục vụ
Đội ngũ chăm sóc
Quy định tại trường
Hành trang chuẩn bị
GIỚI THIỆU HỌC XÁ HELP - LONGLONG
Học xá Longlong của Trường Anh ngữ HELP được thiết kế để phùhợp nhất với điều kiện địa lý và môi trường của khu vực tọa lạcgiúp tạo nên cảnh quan ấn tượng và phù hợp với cảnh quan xungquanh. Tòa nhà bao gồm một phòng chiếu phim được trải thảmtích hợp với máy chiếu phim tự động, một phòng đa chức năng,một thư viện, một phòng giảng đường học tập và một phòng gymvới đầy đủ trang thiết bị.
Học xá Longlong nằm cách trung tâm thành phố Baguio 20 phút điô tô. Do đó, học xá có điều kiện vô cùng thuận lợi cho việc học tậpvì không khí yên tĩnh, yên bình và thời tiết mát mẻ.
HELP LONGLONG
Số phòng học: 193 với 168 phòng
học cá nhân và 25 phòng học nhóm
Số phòng ký túc: 90 phòng với sức
chứa 350 học viên
Một tòa nhà với trang thiết bị hiện
đại
Địa chỉ: Longlong, La Trinidad City,
Philippines
MÔ HÌNH QUẢN LÝ HỌC VIÊN
• Tại trường HELP LongLong, học viên được quản lý theo mô hình đội nhóm, mỗinhóm học viên sẽ có một quản lý học viên, trực tiếp lắng nghe và giải đáp cácthắc mắc liên quan đến sinh hoạt và học tập. Bên cạnh đó, hoạt động sinh hoạtvà học tập của học viên còn được hỗ trợ bởi đội ngũ chăm sóc học viên (gồmcác cô chú phụ trách công tác sinh hoạt).
• Thứ 6 hàng tuần, các nhóm học viên sẽ có buổi họp với quản lý học viên đểnghe các thông báo mới từ trường, đồng thời, học viên cũng có thể đưa ra cáckhó khăn mình đang gặp phải để trường có thể giúp đỡ giải quyết.
Quản lýhọc viên
Đội ngũchăm sóchọc viên
Họcviên
QUẢN LÝ HỌC THUẬTLoại lớp Mô tả lớp học Thời lượng
Lớp thường
•Bắt buộc 9 tiếng + Elective 1 hours
•Lớp 1:1 Reading and Speaking
•Lớp 1:1 Listening and Speaking
•Lớp 1:4 Group class (Presentation, Activity, Grammar)
50 phút/lớp
Lớp đặc biệt buổi
chiều
•Bao gồm Special Class 2hrs. / Elective 1hr
•Học từ vựng/ mẫu câu (bắt buộc 1 tiếng)
•Lớp đặc biệt buổi chiều (bắt buộc 1hr./elective 1hr.)
Basic Grammar / Speak up / Prepositions Made Easy / Say What?
Intermediate Listening / Speaking for Academic Purposes
How to make longer sentences / Intermediate Grammar
Basic Patterns / Small Talk / Speed Listening / Debate / Zumba
Verb Collocation / Reading Right / Voice Lessons / Daily Expressions
50 phút/ lớp tối đa 150
phút/ lớp
Lớp đặc biệt buổi
sáng
•Lớp đặc biệt buổi sáng 1 giờ MLC (Listen and Following class bắt
buộc)
40 phút
Tự học•Bắt buộc 9 giờ bao gồm tự học 1 giờ với học viên tham gia lớp học
đặc biệt buổi chiều, và 2 giờ với học viên không tham gia
Tối đa 100 phút
Kiểm tra hàng ngày Từ vựng (kiểm tra miệng). Kiểm tra mẫu câu 15 phút mỗi bài
Kiểm tra hàng tuần•Từ vựng,kiểm tra mẫu câu hàng ngày, ôn lại 100 từ vựng phụ thuộc
vào trình độ của học viên và 20 mẫu câu
30 phút mỗi lần
(thứ sáu hàng tuần)
ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN CHẤT LƯỢNG CAO CỦA HELP
650 nhân viên! Hơn 7 năm kinh nghiệm!
Chất lượng và mức độ hài lòng cao
Tổng : 650 nhân viên (Tháng 12, 2015)
PHƯƠNG THỨC TỔ CHỨC LỚP
Ngay ngày tiếp theo sau khi đến Trường Anh ngữ HELP, học viên sẽđược tham gia vào bài kiểm tra đánh giá trình độ, qua đó đánh giánăng lực học tập toàn diện trên các mặt: Nghe, Nói, Đọc, Viết, NgữPháp, Từ Vựng
Dựa trên kết quả bài kiểm tra, học viên sẽ được sắp xếp lớp học phùhợp, trong các lớp học này, giáo viên sẽ củng cố và phát triển các kĩnăng còn yếu của học viên giúp học viên hoàn thiện hơn năng lựctiếng Anh trước khi chuyển sang các cấp độ học tập cao hơn
Kiểm tra đầuvào
Phân loạitrình độ
Sắp xếp lớphọc phù hợp
LỊCH TRÌNH NGÀY ĐẦU TIÊN
Trong ngày đầu tiên tại Trường HELP Longlong,
các bạn học viên sẽ có một thời khóa biểu riêng
-Bài kiểm tra trình độ để đánh giá phân loại và
xếp lớp phù hợp
-Giới thiệu lớp học đặc biêt: các lớp học miễn phí
được cung cấp để bổ trợ cho học viên
-Buổi định hướng: hướng dẫn các quy định học
tập và sinh hoạt tại trường
-Siêu thị SM: Học viên sẽ được đưa đến siêu thịSM để đổi tiền Peso và mua các vật tư cần thiết.
-Hướng dẫn học tập: học viên sẽ được nghe
hướng dẫn học tại tại Trường
-Học viên được yêu cầu chuẩn bị ảnh 2x2 (inch)
để làm các giấy tờ liên quan.
LỊCH TRÌNH HÀNG NGÀY6:30 ~ 8:00 Bữa sáng (Breakfast)
7:00 ~ 7:40 ※1Lớp học đọc buổi sang
Morning Reading Class (MRC)8:00 ~ 8:50
9:00 ~ 9:50
Lớp 1-1/Lớp nhóm
Individual /Group Classes10:00 ~ 10:50
11:00 ~ 11:50
12:00 ~ 13:00 Bữa trưa (Lunch)
13:00 ~ 13:50
Lớp 1-1/Lớp nhóm
Individual /Group Class
14:00 ~ 14:50
15:00 ~ 15:50
16:00 ~ 16:50
17:30 ~ 18:30 Bữa tối (Dinner)
17:00 ~ 17:50 3 Special Classes /Lớp đặc biệt
(ESL students; mandatory/TEST students;
optional)
(Học viên học ESL: bắt buộc; Học viên học
khóa học luyện thi : tùy chọn)
Lịch trình hàng ngày của học
viên:-Lớp học sớm nhất là lớp học đọc
buổi sáng bắt đầu lúc 7 giờ hoặc 8
giờ.
-Trong ngày, học viên liên tục được
học các lớp học chuyên sâu 1 giáo
viên 1 học sinh để tập trung rèn
luyện 4 kỹ năng, nghe, nói, đọc, viết
-Bên cạnh đó, học viên cũng có các
lớp nhóm thảo luận để vận dụng
kiến thức đã học vào thực hành.
-Cuối ngày, học viên sẽ có các lớp
học đặc biệt được cung cấp miễn
phí, giúp bổ trợ thêm các kiến thức
cho học viên như: Ngữ pháp, cách
diễn đạt, …
CÁC HÌNH THỨC LỚP HỌC
1:1
4 hours
LEVEL
Test Special
Class
1:4/1:8
1 hour
Reading
Class
Listening
Class
NHÂN VIÊN PHỤC VỤ
GIẶT LÀ:
Dịch vụ giặt giũ 3 lần/tuần (12h- 14h thứ 2, thứ 4, thứ 6)
Khuyến khích học viên tự giặt đồ đắt tiền và đồ lót
DỌN DẸP:
Nhân viên sẽ dọn phòng theo yêu cầu của học viên
1 phòng có thể dọn 3 lần/tuần
SỬA CHỮA:
Nhân viên sẽ khắc phục các sự cố liên quan đến phòng ở
Với trường hợp trang thiết bị hư hại do học viên, học viên
phải trả phí
ĐỘI NGŨ CHĂM SÓC Y tá
Khi học viên có vấn đề về sức khỏe, y tá sẽ kiểm tra
Với trường hợp nghiêm trong, học viên sẽ được đưa đến
bệnh viện
Phòng y tế là phòng 602
Đầu bếp
Thức ăn được nấu theo phong cách Hàn Quốc (có điều
chỉnh)
Ngày trong tuần: 3 bữa/ngày
Thứ 7: Bữa giữa buổi
Chủ nhật: Bữa giữa buổi và bữa tối
AN NINH
Bảo vệ luôn túc trực 24/24, đảm bảo an ninh tối đa
Muốn ra khỏi trường, học viên cần phải để lại thẻ học viên
QUY ĐỊNH TẠI TRƯỜNG
Học viên chỉ được phép ra ngoài và cuối tuần nhưng phải quay trở lại trường trước 12:00
đêm. Vào chủ nhật, trường thực hiện điểm danh vào lúc 18:00.
Học viên phải nói tiếng Anh trong khuôn viên học viện từ 7h sáng đến 6h tối. Quản lý,
quản lý học viên và giáo viên theo dõi việc tuân theo quy định của học viên.
Học viên tự ý vào phòng học viên khác sẽ bị phạt.
Tất cả đèn trong học viện (trừ đèn trong phòng kí túc) phải tắt lúc 1h sáng, học viên không
được ra ngoài sau khi đèn tắt.
Họp mặt học viên: Buổi họp diễn ra vào 5h chiều thứ 6 hàng tuần. Đến muộn hoặc vắng
mặt sẽ bị phạt.
Học viên có 3 cơ sở là Longlong, Martin và Clark. Học viên có thể chuyển đến cơ sở khác
học một lần. Nếu chuyển đi, sẽ không được quay lại cơ sở cũ (Nếu muốn chuyển đến
Martin, học viên phải thi vào tuần thứ 3 (vào Thứ tư) của chương trình học).
Dịch vụ thư tín: Địa chỉ học viện: Help English Language Program, INC. Martins Apartelle,
Brentwood Village, M.Roxas Street, Baguio City 2600, Philippines (Longlong Campus); Điện
thoại: 045-499-1587; Nhân viên sẽ đến bưu điện vào thứ 3 và thứ 6 hàng tuần; Học viên
phải trả 100p cho kiện hàng
QUY ĐỊNH TẠI TRƯỜNG
Vi phạm Hình phạt
Uống đồ có cồn trong học viện Cấm túc 3 tuần
Đưa đồ có cồn vào học viện Cấm túc 2 tuần
Điểm danh cuối
tuần
Muộn dưới 30 phút1 tuần nhưng được phép ra ngoài vào 1
ngày cuối tuần
Muộn dưới 1 tiếng 1 tuần
Muộn 1-6 tiếng 2 tuần
Ngủ ở ngoài hoặc học viên bị cấm túc ra ngoài 2 tuần
Ở ngoài hơn 6 tiếng 3 tuần
Cờ bạc 2 tuần
Hút thuốc/nấu ăn trong tòa nhà 1 tuần
Vào phòng bạn cùng giới 2 tuần
Học viên khác giới ở cùng phòng (dưới 20 phút/ trên 20 phút) 3 tuần/đuổi học
Bạo lực/Quấy rối tình dục/Ngủ chung Đuổi học
Ra ngoài vào cuối tuần khi bị cấm túc 1 ngày cấm túc
Nhiều hơn 10 lần nghỉ học Học lại (không được lên level)
Nói dối về giảm giá của các trung tâm hoặc truyền thông tin sai Đuổi học hoặc phạt nặng
Không đóng phần chênh lệch tiền học Đuổi học
Sử dụng các thiết bị quá giờ 1 tuần (ra ngoài 1 ngày cuối tuần)
Ra ngoài sau 1h sáng (Trừ học viên học trong phòng J) 1 tuần (ra ngoài 1 ngày cuối tuần)
Không nộp hình ảnh sau khi du lịch 2 tuần
Đến Casino 2 tuần
Yêu giáo viên Đuổi học
CHI PHÍ LIÊN QUAN ĐẾN HỌC TẬP Dưới đây là các chi phí liên quan đến việc học tập và sinh hoạt tại Philippines
Tháng 3/2016 [1 peso = 460 VND]Những chi phí sau đây cần phải được hoàn thành trong ngày thực hiện tổ chức định hướng (Orientation)
(*) Cuối chương trình, sau khi đã khấu trừ đi các khoản phí, học viên sẽ được hoàn lại(**) Phụ thuộc vào thời gian học tập tại Philippines.
(*) Phí gia hạn lần 2: Tổng cộng (P8,010) = phí gia hạn visa (P4,710) + phí cấp thẻ ACR-I Card (3,300 peso)
(**) Phí gia hạn lần 6 bao gồm cả phí cấp thẻ cư trú tạm thời CRTV (P1,410)
Tổng cộng (P(4,150) = phí gia hạn visa (P2,740) + phí cấp thẻ CRTV (P1,410)
Trong trường hợp cư trú hơn nửa năm, học viên phải đóng thêm phí làm giấy phép xuất cảnh ECC (P500)
No Loại phí Mức phí
1 SSP | Giấy phép học tập đặc biệt 6,300 peso
2 ACR-I card | thẻ ID cho người nước ngoài 3,300 peso
3 Phí đặt cọc cho trường (*) 3,000 peso
4 Phí gia hạn visa (**) 3,440 peso
5 Tài liệu học tâp 1,000-2,000 peso
7 Tiền điện, nước 600-1,000 peso/tháng
VISA - Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4 Lần 5 Lần 6
Thời hạn 30 ngày 59 ngày89 ngày
(*)119 ngày 149 ngày 179 ngày
209 ngày
(**)
Mức phí _ P3,440 P8,010 P2,740 P2,740 P2,740 P4,150
HÀNH TRANG CHUẨN BỊ
Yêu cầu
Hộ chiếu Hộ chiếu còn hiệu lực ít nhất 6 tháng
Ảnh 2x2 1 ảnh 2x2
Vé máy bay Vé máy bay
Dollar/PesoChuẩn bị 700$ (tiền tiêu vặt, tiền gia hạn
visa, SSP, tiền đặt cọc)
Thẻ ATMChuẩn bị thẻ ATM được chấp nhận trên
toàn thế giới (Maestro/Cirrus)
Bảo hiểm Mua bảo hiểm
Chuẩn bị cho việc học
Sách giáo khoa Mua sách giáo khoa tại HELP
Từ điển điện tử Anh- Anh, Anh- Việt, Việt-Anh
Máy tính cá nhân Dùng laptop tại khu vực Internet
Đồ dùng học tập Vở, bút, bút chì…
Đồ dùng cá nhân
Quần áo ấm 6-7 bộ
Quần áo tập luyện 2-3 bộ
Đồ dùng vệ sinh cá
nhânMua sẵn
Khăn tắm 6-7 cái
Mỹ phẩmChuẩn bị sẵn vì một số hàng mỹ phẩm
không có ở Philippines
Ổ khóa 1 cái
Cốc 1 cái
Thuốc Thuốc cần cho cá nhân
Kínhmắt và lens Mang thêm kínhmắt và lens
Ổ cắm nốiMang ổ cắm nối phù hợp với thiết bị điện
tử cá nhân
Chi phí sinh hoạt
Tiền tiêu vặt 5,000p-10,000p/4 tuần
Tiền ăn 100-300p/bữa ăn
Đi lạiPhí xe jeepney (phương tiện công cộng)
10-20p
HƯỚNG DẪN ĐÓN HỌC VIÊN
Thời gian chuyến bay của học viên hạ cánh tại Sân bay Manila thường là từ 13:00-
15:00 hoặc 4:30-6:30
Terminal 2 Terminal 3
Cảng hàng không Hãng hàng không Thời gian đón Điểm đón
Terminal 2Vietnam/Philippine
Airline13:00-15:00 Exit to the right
Terminal 3 Cebu Pacific 4:30 ~ 6:30 Burger King
THÔNG TIN LIÊN HỆ
HELP English Language Program, Inc.
Bldg 5272, C.M Recto Highway, Clark Freeport Zone, Pampanga, Philippines
Liên hệ: Nguyễn Trung Hiếu
Email: [email protected]
Contact: +63 (0) 9953 919 668 (Philippines)
+84 (0) 1679 159 859 (Việt Nam)
Zalo: +84 (0) 1679 159 859
Line: +63 (0) 9953 919 668 / id: peterhmv