muÏc luÏcbenhvienyhct-phcnkhanhhoa.com.vn/portals/0/tin tuc/3.ho... · web viewsỞ y tẾ khÁnh...

70
Hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh Gói thầu: Vị thuốc y học cổ truyền SỞ Y TẾ KHÁNH HÒA BỆNH VIỆN Y HỌC CỔ TRUYỀN VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG KHÁNH HÒA =========o0o========= HỒ SƠ YÊU CẦU CHÀO HÀNG CẠNH TRANH Gói thầu : Vị thuốc Y Học Cổ Truyền Địa điểm : Số 7 – Đường Phạm Văn Đồng – Nha Trang – Khánh Hòa CHỦ ĐẦU TƯ BỆNH VIỆN Y HỌC CỔ TRUYỀN VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG KHÁNH HÒA Ngày 01 tháng 10 năm 2015 GIÁM ĐỐC NGUYỄN MINH HIẾU 0

Upload: others

Post on 29-Dec-2019

3 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh Gói thầu: Vị thuốc y học cổ truyền

SỞ Y TẾ KHÁNH HÒABỆNH VIỆN Y HỌC CỔ TRUYỀN

VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG KHÁNH HÒA=========o0o=========

HỒ SƠ YÊU CẦU CHÀO HÀNG CẠNH TRANH

Gói thầu : Vị thuốc Y Học Cổ Truyền

Địa điểm : Số 7 – Đường Phạm Văn Đồng – Nha Trang – Khánh Hòa

CHỦ ĐẦU TƯBỆNH VIỆN Y HỌC CỔ TRUYỀN VÀ

PHỤC HỒI CHỨC NĂNG KHÁNH HÒA

Ngày 01 tháng 10 năm 2015GIÁM ĐỐC

NGUYỄN MINH HIẾU

Khánh Hòa, năm 2015

0

Hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh Gói thầu: Vị thuốc y học cổ truyền

MỤC LỤC

A. YÊU CẦU VỀ THỦ TỤC CHÀO HÀNG CẠNH TRANH

B. YÊU CẦU CHÀO HÀNG .................................................................................... 2

C. HỒ SƠ ĐỀ XUẤT .............................................................................................. 36

Mẫu số 1. Đơn chào hàng ......................................................................................... 38

Mẫu số 2. Giấy ủy quyền .......................................................................................... 39

Mẫu số 3. Biểu giá chào ............................................................................................ 40

D. DỰ THẢO HỢP ĐỒNG ................................................................................... 41

1

Hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh Gói thầu: Vị thuốc y học cổ truyền

A. YÊU CẦU VỀ THỦ TỤC CHÀO HÀNG CẠNH TRANH Điều kiện tham gia chào hàng cạnh tranh của nhà thầu

Mục 1. 1. Có tư cách hợp lệ như quy định trong BDL;2. Nhà thầu chỉ được tham gia một HSDT với tư cách là nhà thầu độc lập hoặc liên

danh. Trường hợp liên danh phải có văn bản thoả thuận giữa các thành viên trong đó nêu rõ thành viên đứng đầu liên danh, trách nhiệm chung và trách nhiệm riêng của từng thành viên liên danh;

3. Đáp ứng yêu cầu của bên mời thầu nêu trong thông báo mời thầu;

4. Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu như quy định trong BDL;

5. Không bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu theo Luật Đấu thầu

Mục 2. Tính hợp lệ của hàng hóa 1. Tất cả các Dược liệu được coi là hợp lệ nếu có xuất xứ rõ ràng, hợp pháp và theo

những yêu cầu về tính hợp lệ của hàng hóa nêu tại trong yêu cầu chào hàng, căn cứ vào quy định tại công văn 192/YDCT-QLD ngày 24 tháng 7 năm 2015.

2. “Xuất xứ của hàng hóa” được hiểu là nước hoặc vùng lãnh thổ nơi sản xuất ra toàn bộ hàng hóa hoặc nơi thực hiện công đoạn chế biến cơ bản cuối cùng đối với hàng hóa trong trường hợp có nhiều nước hoặc lãnh thổ tham gia vào quá trình sản xuất ra hàng hóa đó.

Mục 3. Chi phí dự thầuNhà thầu chịu mọi chi phí liên quan đến quá trình tham gia đấu thầu, kể từ khi mua

HSYC cho đến khi thông báo kết quả đấu thầu, riêng đối với nhà thầu trúng thầu tính đến khi ký hợp đồng.

Mục 4. Ngôn ngữ sử dụng HSYC cũng như tất cả văn bản, tài liệu trao đổi giữa bên mời thầu và nhà thầu liên

quan đến việc đấu thầu phải được viết bằng ngôn ngữ như quy định trong yêu cầu chào hàng.

Mục 5. Nội dung HSĐGHSĐG do nhà thầu chuẩn bị phải bao gồm những nội dung sau:

1. Đơn dự thầu theo quy định;

2. Giá dự thầu và biểu giá theo quy định

3. Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu theo quy định

4. Tài liệu chứng minh tính hợp lệ và sự phù hợp (đáp ứng) của dược liệu5. Các nội dung khác quy định tại hồ sơ yêu cầu

Mục 6. Giá Chào hàng và biểu giá 1. Giá chào hàng là giá do nhà thầu nêu trong đơn dự thầu thuộc HSDT sau khi

trừ phần giảm giá (nếu có). Giá dự thầu của nhà thầu phải bao gồm toàn bộ chi phí cần thiết để thực hiện gói thầu trên cơ sở yêu cầu về cung cấp nêu tại Phần thứ hai của HSMT này.

2

Hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh Gói thầu: Vị thuốc y học cổ truyền

2. Nhà thầu phải ghi các thông tin phù hợp vào biểu giá như đơn giá, thành tiền cho từng hạng mục hàng hóa (lập theo Mẫu số 2, ). Trong mỗi biểu giá, nhà thầu phải ghi rõ các yếu tố cấu thành giá chào theo quy định trong

3. Trường hợp nhà thầu có thư giảm giá thì có thể nộp cùng với HSDT hoặc nộp riêng song phải đảm bảo bên mời thầu nhận được trước thời điểm đóng thầu. Trường hợp thư giảm giá nộp cùng với HSDT thì nhà thầu phải thông báo cho bên mời thầu trước hoặc tại thời điểm đóng thầu hoặc phải có bảng kê thành phần HSDT trong đó có thư giảm giá. Trong thư giảm giá cần nêu rõ nội dung và cách thức giảm giá vào các hạng mục cụ thể nêu trong biểu giá. Trường hợp không nêu rõ cách thức giảm giá thì được hiểu là giảm đều theo tỷ lệ cho tất cả hạng mục nêu trong biểu giá.

Mục 7. Đồng tiền dự thầuGiá dự thầu được chào bằng đồng tiền được quy định trong hồ sơ yêu cầu

Mục 8. Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu 1. Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu:

a) Đối với nhà thầu độc lập, phải cung cấp các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của mình như quy định trong

b) Đối với nhà thầu liên danh, phải cung cấp các tài liệu sau đây:

- Các tài liệu nêu tại điểm a khoản này đối với từng thành viên trong liên danh;

- Văn bản thỏa thuận liên danh giữa các thành viên theo quy định tại khoản 2 Mục 2 Chương này.

2. Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu:

a) Các hợp đồng đang thực hiện và các hợp đồng tương tự do nhà thầu thực hiện được liệt kê theo Mẫu số 7 và Mẫu số 8 ; năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu trong lĩnh vực sản xuất, kinh doanh chính được liệt kê theo Mẫu số 9 , năng lực tài chính của nhà thầu được liệt kê theo Mẫu số 10. Năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu liên danh là tổng năng lực và kinh nghiệm của các thành viên trên cơ sở phạm vi công việc mà mỗi thành viên đảm nhận, trong đó từng thành viên phải chứng minh năng lực và kinh nghiệm của mình là đáp ứng yêu cầu của HSMT cho phần việc được phân công thực hiện trong liên danh.

b) Các tài liệu khác được quy định trong

Mục 9. Tài liệu chứng minh tính hợp lệ và sự phù hợp (đáp ứng) của Dược liệu( theo quy định tại văn bản tại công văn 192/YDCT-QLD ngày 24 tháng 7 năm 2015.

1. Nhà thầu phải nêu rõ xuất xứ của hàng hóa (theo quy định tại Mục 3 Chương này), ký mã hiệu, nhãn mác của sản phẩm và các tài liệu kèm theo (hóa đơn, hợp đồng kinh tế , giấy chứng nhận xuất xứ, ...) để chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa.

2. Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu theo quy định trong BDL để chứng minh hàng hóa được cung cấp là phù hợp (đáp ứng) yêu cầu của HSMT.

1. Thời gian có hiệu lực của HSĐG được tính từ thời điểm đóng thầu và phải đảm bảo như quy định trong BDL. HSDT có thời gian hiệu lực ngắn hơn so với quy định trong BDL là không hợp lệ và bị loại.

3

Hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh Gói thầu: Vị thuốc y học cổ truyền

2. Bên mời thầu có thể gửi văn bản yêu cầu nhà thầu gia hạn thời gian có hiệu lực của HSDT một hoặc nhiều lần với tổng thời gian của tất cả các lần yêu cầu nhà thầu gia hạn không quá 30 ngày, đồng thời yêu cầu nhà thầu gia hạn tương ứng thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu. Nếu nhà thầu không chấp nhận việc gia hạn thì HSDT của nhà thầu này không được xem xét tiếp và trong trường hợp này nhà thầu được nhận lại bảo đảm dự thầu.

ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ chào hàng cạnh tranhMục Mở thầu

1. Việc mở thầu được tiến hành công khai ngay sau thời điểm đóng thầu theo thời gian và địa điểm quy định.

2. Bên mời thầu tiến hành mở lần lượt HSYC của từng nhà thầu có tên trong danh sách mua HSMT (bao gồm cả nhà thầu thay đổi tư cách tham dự thầu) và nộp HSYC trước thời điểm đóng thầu theo thứ tự chữ cái tên của nhà thầu. HSDT của nhà thầu có văn bản đề nghị rút HSYC đã nộp và HSYC của nhà thầu nộp sau thời điểm đóng thầu sẽ không được mở và được trả lại nguyên trạng cho nhà thầu.

3. Việc mở HSYC của từng nhà thầu được thực hiện theo trình tự như sau:

a) Kiểm tra niêm phong HSDT;

b) Mở HSDT;

c) Đọc và ghi vào biên bản các thông tin chủ yếu:

- Tên nhà thầu;

- Số lượng bản gốc, bản chụp HSYC, đĩa CD;

- Thời gian có hiệu lực của HSYC;

- Giá dự thầu nêu trong đơn dự thầu;

- Giảm giá (nếu có);

- Giá trị, thời hạn hiệu lực và biện pháp bảo đảm dự thầu;

- Văn bản đề nghị sửa đổi HSYC (nếu có) theo quy định

4. Biên bản mở thầu cần được đại diện bên mời thầu, đại diện của từng nhà thầu có mặt và đại diện các cơ quan liên quan tham dự ký xác nhận. Bản chụp của biên bản mở thầu được gửi cho tất cả nhà thầu nộp HSYC.

5. Sau khi mở thầu, bên mời thầu sẽ ký xác nhận vào từng trang bản gốc của tất cả HSDT và quản lý theo chế độ quản lý hồ sơ “mật”. Việc đánh giá HSDT được tiến hành theo bản chụp.

NỘI DUNG BẢNG DỮ LIỆU CHÀO HÀNGTT Nội dung yêu cầu

1 Tên gói thầu: Vị thuốc YHCT năm 2015-2016

2 Nguồn vốn để thực hiện gói thầu: Thu sự nghiệp

3 Thời gian thực hiện hợp đồng: 12 tháng kể từ ngày / /2015

4 1. Tư cách hợp lệ của nhà thầu :

* Nhà thầu độc lập:

4

Hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh Gói thầu: Vị thuốc y học cổ truyền

- Nhà thầu phải cung cấp bản chụp có dấu xác nhận của nhà thầu các loại giấy tờ (còn hiệu lực) sau đây :

+ Có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dược liệu, thuốc từ dược liệu.

+ Có giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc phiến, thuốc từ dược liệu.

+ Giấy chứng nhận đạt “thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP)

- Hạch toán kinh tế độc lập:

- Không bị cơ quan có thẩm quyền kết luận về tình hình tài chính không lành mạnh, đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ đọng không có khả năng chi trả, đang trong quá trình giải thể .

- Có đơn dự thầu hợp lệ ( theo mẫu số 1)

* Nhà thầu liên doanh :

- Phải cung cấp tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của từng thành viên trong liên doanh như đối với nhà thầu độc lập

- Văn bản thỏa thuận liên doanh hợp lệ giữa các thành viên ( mẫu số 5)

2. Năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu :

Các hợp đồng đang thực hiện và các hợp đồng tương tự do nhà thầu thực hiện được liệt kê theo Mẫu số 7 và Mẫu số 8 ; ; năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu trong lĩnh vực sản xuất, kinh doanh chính được liệt kê theo Mẫu số 9 , năng lực tài chính của nhà thầu được liệt kê theo Mẫu số 10

5 Địa chỉ bên mời thầu: - Bệnh viện Y học cổ truyền và Phục hồi chức năng Khánh Hòa- Đường Phạm văn Đồng –Hòn Chồng – Vĩnh Phước – Nha Trang

- Điện thoại: (058) 3831103- Fax 3831102

6 Tài liệu, giấy tờ để chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền.- Giấy ủy quyền của Giám Đốc cho người ký thay ( theo mẫu số 6)

- Bản chụp điều lệ công ty, Quyết định chi nhánh đã được chứng thực

7 Ngôn ngữ sử dụng : Tiếng Việt

8 Trong biểu giá, nhà thầu phải phân tích các nội dung của giá chào theo các yêu cầu sau (theo mẫu số 2):

- Liệt kê đầy đủ các loại thuế và phí theo quy định của pháp luật;

- Chào đầy đủ các chi phí để thực hiện gói thầu.

9 Đồng tiền dự thầu: VNĐ

10 Tài liệu chứng minh nguồn gốc của thuốc Đông dược:a. Đối với dược liệu có nguồn gốc trong nước:

- Có hóa đơn, hợp đồng mua bán dược liệu với các cơ sở kinh doanh dược liệu hợp pháp. Phiếu tiếp nhận bản công bố dược liệu sản xuất theo WHO-GACP của cơ sở sản xuất dược liệu. - Trường hợp nhà thầu chưa có các tài liệu trên có thể nộp: tài liệu chứng minh nhà thầu là đơn vị trực tiếp khai thác/nuôi trồng, thu hái, chế biến dược liệu;

5

Hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh Gói thầu: Vị thuốc y học cổ truyền

Hợp đồng với đơn vị khai thác /nuôi trồng, thu hái, chế biến dược liệu ; hóa đơn mua dược liệu từ các hộ khai thác /nuôi trồng , thu hái, chế biến dược liệu ; Hóa đơn chứng từ khác chứng minh nguồn gốc, xuất xứ của dược liệu. - Phiếu kiểm nghiệm có đầy đủ các chỉ tiêu trong Dược điển Việt Nam IV hoặc Tiêu chuẩn cơ sở.

b. Đối với dược liệu có nguồn gốc nước ngoài: - Hóa đơn, Hợp đồng kinh tế (nhập khẩu) với bên xuất khẩu ( đối với đơn vị trực tiếp nhập khẩu), hoặc hợp đồng ủy thác nhập khẩu ( đối với đơn vị ủy thác nhập khẩu) và danh mục kèm theo .- Hóa đơn, Hợp đồng mua bán dược liệu, vị thuốc y học cổ truyền với đơn vị nhập khẩu trực tiếp hoặc đơn vị ủy thác nhập khẩu (đối với đơn vị không phải là nhập khẩu trực tiếp và ủy thác nhập khẩu ) và kèm theo danh mục.- Đơn hàng nhập khẩu dược liệu chưa có số đăng ký được xét duyệt bởi Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền ( đối với đơn vị trực tiếp nhập khẩu, đơn vị ủy thác nhập khẩu ).- Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa của từng lô dược liệu do cơ quan nhà nước có thẩm quyền của nước xuất khẩu cấp và có xác nhận của Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền- Giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa phù hợp với tiêu chuẩn của nước sản xuất hoặc các tiêu chuẩn quốc tế (kèm theo bảng dịch ra Tiếng Việt ) đối với từng lô dược liệu .- Phiếu kiểm nghiệm phù hợp với giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (kèm theo bản dịch ra Tiếng Việt) đối với từng lô dược liệu được cơ quan nhà nước có thẩm quyền của nước xuất khẩu cấp, gồm các dược liệu sau: Bá tử nhân, Bạch linh, Bạch truật, Cát cánh, Đại táo, Đan sâm, Đảng sâm, Độc hoạt, Hoàng kỳ, Hoàng liên, Hồng hoa, Khương hoạt, Kim ngân hoa, Phòng phong, Tam thất, Thăng ma, Thiên ma, Thỏ ty tử, Thương truật, Uy linh tiên, Viễn chí, Xuyên khung. Đối với các dược liệu khác phải có phiếu kiểm nghiệm đạt tiêu chuẩn chất lượng theo lô hàng của nhà sản xuất nước xuất khẩu đạt tiêu chuẩn GMP-WHO + Nhãn trên bao bì dược liệu phải có các thông tin sau: tên dược liệu; tiêu chuẩn chất lượng; khối lượng tịnh; số lô sản xuất; ngày sản xuất; hạn dùng; điều kiện bảo quản; tên, địa chỉ cơ sở cung ứng dược liệu .* Các nội dung khác: Các cam kết của nhà thầu về thời gian giao hàng, kế hoạch cung ứng, thu hồi thuốc...;

11 Hình thức lựa chọn nhà thầu: Lựa chọn từng mặt hàng đáp ứng yêu cầu của HSMT có giá trị thấp nhất.

12 HSYC phải có hiệu lực tối thiểu trong 30 ngày kể từ thời điểm đóng thầu

13 Số lượng HSCH phải nộp: 01 bản gốc và 01 bản sao, 1 đĩa CD

14Thời điểm đóng thầu: 8 giờ 00 phút, ngày 09 tháng 11 năm 2015

15 Việc mở thầu sẽ được tiến hành công khai vào lúc 8h10 phút, ngày 09 tháng 11 năm 2015 tại Bệnh viện Y học cổ truyền và Phục hồi chức năng tỉnh Khánh Hòa

16 Nhà thầu phải gởi hồ sơ thương thảo và hoàn thiện hợp đồng trong vòng 05 ngày kể từ ngày ra thông báo trúng thầu.

6

Hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh Gói thầu: Vị thuốc y học cổ truyền

B. YÊU CẦU CHÀO HÀNG

Bên mời thầu mời nhà thầu tham gia chào hàng cạnh tranh gói thầu “Vị thuốc y học cổ truyền” với phạm vi cung cấp gồm 179 vị thuốc y học cổ tuyền.

Hàng hoá cung cấp phải có chất lượng tốt, đúng quy cách theo yêu cầu của bên chào hàng, có hướng dẫn bảo quản hàng hoá và phải được phép lưu thông tại Việt Nam. Hàng hoá phải có tên hiệu rõ ràng, bảo quản đúng quy định. Hàng hóa phải đáp ứng các yêu cầu về kỹ thuật theo Bảng dưới đây và được cung cấp trong vòng 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.

TT Tên dược liệu

Kích thước, màu sắc, mùi vị

Các yếu tố đảm bảo chất lượng

Đơn vị

tính Số lượng

Độ ẩm Tạp chất

Tiêu chuẩn chất lượng

1 A GIAO

Miếng A giao chế phồng đều, không còn chỗ cứng, không chảy hoặc dính vào nhau.

không quá 12%   TCCS Gam 2.000

2 BA KÍCH

Ba kích chế biến là những mảnh nhỏ, có dạng quăn queo, vỏ ngoài vàng nhạt hay hơi xám. Thể chất dai, mặt cắt ngang có mầu tím nhạt, mùi thơm, vị hơi ngọt, hơi mặn, hơi chát.

không quá 12%

Không quá 1%.

DĐVN IV Gam 10.000

3 BÁ TỬ NHÂN

Hạt hình trứng dài hoặc bầu dục hẹp, dài 4 -7 mm, đường kính 1,5 - 3 mm. Mặt ngoài màu vàng nâu nhạt có các đốm nâu. Mùi thơm nhẹ, vị nhạt.

không quá 7%

Không quá 1%

DĐVN IV Gam 5.000

4 BÁCH BỘ

Phiến dày 1-2cm, đường kính 1 - 2 cm. Mặt ngoài màu vàng nâu nhạt, có nhiều nếp nhăn dọc. Mặt cắt ngang thấy mô mềm vỏ khá dày, màu vàng nâu; lõi giữa màu trắng ngà.

không quá 14%

Không quá 1%

DĐVN IV Gam 1.000

5BẠCH CƯƠNG TẰM

Có màu đều trắng, gần hình trụ, thường cong và co lại, dài 2 – 5 cm, đường kính 0,5 – 0,7 cm.

không quá 11%

Không quá

0,5%

DĐVN IV Gam 3.000

6 BẠCH ĐẬU KHẤU

Hạt hình bầu dục hoặc hình trứng dẹt. Mặt thuốc có màu vàng nhạt thỉnh thoảng có đốm đen, bên trong hạt màu trắng ngà. Thể chất cứng chắc, vỏ

không quá 12%

Quả non,

lép: < 10%Tạp chất

DĐVN IV

Gam 1.000

7

Hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh Gói thầu: Vị thuốc y học cổ truyền

mỏng dòn, có 2 lá mầm to màu trắng ngà. Khi nhai có mùi thơm không còn mùi tanh của đậu sống.

khác: < 3%.

7 BẠCH HOA XÀ

Thân màu nâu nhạt, tròn ở gốc, thân non có bốn cạnh, mang rất nhiều cành. Lá hình mác thuôn, dài khoảng 1,5-3,5 cm, rộng 1-2 mm, nhọn ở đầu, màu xám, dai, gần như không có cuống, Hoa nhỏ. Quả bế bên trong có chứa nhiều hạt nhỏ, có góc cạnh.

không quá 13%

Không quá 2%

DĐVN IV Gam 1.000

8 BÁCH HỢP

Vẩy hình bầu dục, dài 2 - 5 cm, rộng 1 - 2 cm, phần giữa dày 3 - 4 mm, mặt ngoài màu vàng nâu, hơi bóng. Chất cứng và dai, mặt gãy phẳng, trơn bóng như sừng. Không mùi, vị hơi đắng.

không quá 12%   DĐVN

IV Gam 1.000

9 BẠCH LINH

Phiến hay miếng lớn nhỏ không đồng nhất, màu trắng tro, hồng nhạt hoặc nâu nhạt. Thể chất chắc hơi xốp.

    DĐVN IV Gam 150.000

10 BẠCH QUẢ       DĐVN

IV Gam 15.000

11 BẠCH TẬT LÊ

Quả có 5 cạnh, đường kính 12 - 15 mm. Vỏ quả màu xém vàng, không còn các gai nhọn, hai mặt bên thô ráp, có vân mạng lưới, màu xám. Chất cứng, không mùi. Vị đắng, cay

không quá 9%   DĐVN

IV Gam 3.000

12 BẠCH THƯỢC

đường kính 1 - 2,0 cm. Mặt ngoài hơi trắng hoặc hồng nhạt, nhẵn hoặc đôi khi có nếp nhăn dọc và vết tích của rễ nhỏ. Đôi khi còn vỏ ngoài màu nâu thẫm. Chất rắn chắc, nặng, khó bẻ gẫy. Mặt cắt phẳng màu trắng ngà hoặc hơi phớt hồng. Không có mùi, vị hơi đắng, hơi chua.

không quá 12%

Không quá

0,5%

DĐVN IV Gam 150.000

13 BẠCH TIỂU BÌ  

    DĐVN IV Gam 1.000

8

Hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh Gói thầu: Vị thuốc y học cổ truyền

14 BẠCH TRUẬT

Bạch truật sau chế là các lát màu vàng thẫm, cạnh hơi xém đen. Có vị ngọt, mùi thơm đặc trưng của bạch truật.

không quá 14%

Không quá 1%

DĐVN IV Gam 80.000

15 BẠCH GIỚI TỬ

Bạch giới tử sao vàng là những hạt nhỏ, khô giòn, màu hơi vàng. Bạch giới tử sao đen có màu hơi đen có vị thơm đặc trưng của họ cải, nhấm có vị hơi cay.

không quá 10%

Tỷ lệ hạt

non, lép:

Không quá 5%

DĐVN IV Gam 2.000

16BẠCH BIỂN ĐẬU

Hạt hình bầu dục hoặc hình trứng, dẹt, dài 8-13 mm, rộng 6-9 mm, dày 4 mm. Vỏ ngoài màu trắng ngà, hoặc màu vàng, đôi khi có chấm đen, hơi nhẵn bóng, ở mép có một vòng màu trắng là mồng chiếm 1/3 - 1/2 chiều dài hạt. Hạt già, cứng chắc, vỏ mỏng dòn, có 2 lá mầm to màu trắng ngà. Mùi nhẹ, vị nhạt, khi nhai có mùi tanh của đậu.

không quá 12%

Tỷ lệ hạt

non, lép

không quá 3%

DĐVN IV Gam 2.000

17 BẠCH CHỈ

Vỏ ngoài màu vàng, nâu nhạt, trong ruột trắng ngà, có các vạch dọc theo rễ củ, mùi thơm đặc trưng, vị cay hơi đắng, dễ gãy vụn, chứa nhiều tinh bột

không quá13%

Không quá 1%

DĐVN IV Gam 10.000

18 BÁN BẠ

Dược liệu có dạng hình cầu hay hình cầu dẹt, đường kính 1 - 1,5 cm. Mặt ngoài trắng hay vàng nhạt. Đỉnh có chỗ lõm là vết sẹo của thân cây, xung quanh có nhiều vết sẹo rễ là các chấm nhỏ. Phía đáy tù và tròn, hơi nhẵn. Chất cứng chắc, mặt cắt trắng và có nhiều bột. Mùi nhẹ, vị hăng, tê và kích ứng .

không quá 13%

Không quá 1%

DĐVN IV Gam 13.000

19 BÁN LIÊN CHI       DĐVN

IV Gam 1.000

20 BIỂN SÚC       DĐVN

IV Gam 1.000

21BỒ CÔNG ANH

Lá mỏng nhăn nheo, nhiều hình dạng, thường có lá hình mũi mác, gần

không quá 12%

Không quá 1%

DĐVN IV Gam 5.000

9

Hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh Gói thầu: Vị thuốc y học cổ truyền

như không có cuống, mặt trên màu nâu sẫm, mặt dưới màu nâu nhạt.Vị hơi đắng. Đoạn thân dài 3 - 5 cm, tròn, thẳng, lõi xốp, đường kính khoảng 0,2 cm, mặt ngoài màu nâu nhạt, lốm đốm, có mấu mang lá hoặc vết tích của cuống lá.

22 BỔ CỐT CHỈ

Mặt ngoài hạt màu nâu đen, phồng đều, có vết nhăn và rạn nứt rõ. Thể chất hạt cứng, mùi thơm đặc trưng, vị hơi cay, đắng.

không quá 10%

Hạt lép không

quá 3%

DĐVN IV Gam 1.000

23 BỒ HOÀNG

Bột màu nâu đất. Nổi trên mặt nước. Khi xoa trên 2 ngón tay cảm giác mịn, dính.

    DĐVN IV Gam 1.000

24 CAM THẢO

Phiến dày 0,5-1mm, đường kính 0,5-2,5 cm. Cam thảo chưa cạo lớp bần bên ngoài có màu nâu đỏ cùng những vết nhăn dọc. Cam thảo đã cạo lớp bần có màu vàng nhạt . Mặt cắt ngang có nhiều tia ruột từ trung tâm tỏa ra, trông giống như nan hoa bánh xe. Mùi đặc biệt, vị ngọt hơi khé cổ.

không quá 10%,

Không quá 1%

DĐVN IV Gam 50.000

25 CAN KHƯƠNG

Can khương chế là những phiến mỏng có kích thước dài 3 – 5 cm, dầy 3 - 5 mm, mặt ngoài phiến có mầu hơi vàng (can khương sao vàng), nhấm có vị cay, thơm mùi gừng.

không quá 13%

Không quá 1%

Tỉ lệ non

xốp: < 1%

DĐVN IV Gam 10.000

26 CÁT CĂN Phiến dày 2-3mm, đường kính 4 - 8 cm. Mặt ngoài màu trắng hơi vàng, đôi khi còn sót lại ở các khe một ít lớp bần màu nâu. Chất cứng, nặng và nhiều bột. Mặt cắt ngang có nhiều sợi tạo thành những vòng đồng tâm màu nâu nhạt; mặt cắt dọc có nhiều vân dọc do các sợi tạo nên. Mùi

không quá 14%

Không quá 0,5%

DĐVN IV

Gam 8.000

10

Hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh Gói thầu: Vị thuốc y học cổ truyền

thơm nhẹ, vị hơi ngọt, mát.

27 CÁT CÁNH

Phiến dày 0,5-2mm, đường kính 0,7 – 2 cm. Mặt ngoài màu vàng nhạt hay vàng nâu nhạt, có nhiều rãnh nhăn nheo theo chiều dọc và những nếp nhăn ngang. Thể chất giòn, mặt bẻ không có xơ. Mặt cắt ngang màu trắng ngà, vùng tầng phát sinh libe-gỗ thành vòng rõ, màu vàng nâu nhạt; có vân như hoa cúc. Không mùi, vị ngọt sau hơi đắng.

không quá 9%

Không quá 1%

DĐVN IV Gam 8.000

28CÁT LÂM SÂM  

    DĐVN IV Gam 2.000

29 CÂU ĐẰNG

Thân vuông, màu nâu thẫm, được cắt đoạn 2 - 3 cm, đường kính 2 - 5 mm; một đầu thường cắt sát gần móc câu (ở phía trên). Các móc câu thường tròn hoặc hơi dẹt, đầu móc nhọn, đế tương đối rộng. Chất cứng, dai, ruột màu trắng vàng hoặc có lỗ. Không mùi, vị nhạt.

không quá 12%

Đoạn thân có gai dài quá 3 cm:

< 10%

DĐVN IV Gam 20.000

30 CẨU TÍCH

Sau chế biến các phiến cẩu tích phồng đều, giòn. Cẩu tích sao cách cát cho mầu vàng thẫm, mùi thơm. Cẩu tích chích muối có mầu nâu xám, vị hơi mặn, mùi thơm

không quá 12%

Tỷ lệ lông

còn sót lại: < 0,5%. Các tạp

chất khác: <1%.

DĐVN IV Gam 100.000

31 CHỈ THỰC

Phiến cắt ngang quả, hình tròn không đều, đường kính 1-3 cm, dầy 0,2-0,3cm. Thể chất khô cứng. Bề mặt màu trắng ngà đến vàng tối, một số phiến có màu đen cháy, xung quanh phiến có màu lục tối hay đen cháy. Mùi đặc trưng. Vị chát, cay, chua.

không quá 12%

Không quá 1%

DĐVN IV Gam 2.000

32 CHỈ XÁC Phiến dày 1-3mm, đường không Không DĐVN Gam 4.000

11

Hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh Gói thầu: Vị thuốc y học cổ truyền

kính 3 - 5 cm, vỏ quả ngoài màu nâu hoặc nâu thẫm, ở đỉnh có những điểm túi tinh dầu dạng hạt trũng xuống. Mặt cắt lớp vỏ quả giữa màu trắng vàng, nhẵn, hơi nhô lên, dày 0,4 -1,3 cm Chất cứng, rắn, khó bẻ gẫy. Múi khô, nhăn nheo, có màu từ nâu đến nâu thẫm, trong có hạt. Mùi thơm, vị đắng, hơi chua.

quá 12% quá 1% IV

33 CHÍCH KỲ

Bề ngoài có màu vàng hơi nâu hoặc nâu nhạt, hơi bóng, có mùi thơm và vị ngọt của mật ong.

Không quá 12 %

  DĐVN IV Gam 22.000

34 CHÍCH THẢO

Màu vàng đậm. Vị ngọt đậm, đặc trưng của cam thảo.

không quá 10 %

  DĐVN IV Gam 10.000

35 CỎ MỰC

Cắt đoạn 5 - 7cm, mặt ngòai thân màu tím nhạt và mang lông cứng, trắng.

Không quá 13 %

  DĐVN IV Gam 1.000

36 CỎ NGỌT

Lá hình trái xoan hẹp hay hình trứng ngược, màu xanh lục vàng, cắt đoạn ngắn 3-5cm. Hai mặt đều có lông mịn, mép lá khía răng cưa. Mặt trên lá có 3 gân nổi rõ cùng xuất phát từ cuống lá; gân phụ phân nhánh. Vị rất ngọt.

không quá 13%

Tỷ lệ cành mang lá: <

10%. Tạp chất khác: <1%

DĐVN IV Gam 50.000

37 CỐT TOÁI BỔ

Phiến dày 0,5-2mm phủ dày đặc lông dạng vảy mầu nâu đến nâu tối. Đốt hết lông, dược liệu màu nâu tối. Mặt trên và hai bên thân có các vết sẹo tròn của gốc lá lồi hoặc lõm, ít khi còn rễ hình sợi. Chất cứng, mặt cắt ngang có màu nâu, có những đốm vàng xếp thành một vòng. Vị nhạt và hơi se.

không quá 13%

Tạp chất

khác: < 1%.Tỷ lệ

thân rễ non:

<10%.

DĐVN IV Gam 120.000

38 CÙ MẠCH       DĐVN

IV Gam 2.000

39

CỬU TIẾT XƯƠNG BỒ  

    DĐVN IV Gam 1.000

40 CÚC Cụm hoa hình đầu, màu không   DĐVN Gam 30.00012

Hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh Gói thầu: Vị thuốc y học cổ truyền

HOA

vàng hơi nâu, đôi khi còn đính cuống; đường kính 0,5 - 1,2 cm. Tổng bao gồm 4 - 5 hàng lá bắc, mặt ngoài màu xanh hơi xám hoặc nâu nhạt, ở giữa hai bên mép rất nhạt và khô xác. Chất nhẹ, mùi thơm, vị đắng

quá 13% IV

41DÂM DƯƠNG HOẮC

Lá chét hình trứng, dài 3 - 8 cm, rộng 2 - 6 cm, đầu lá hơi nhọn, mép có răng cưa nhỏ như gai, màu vàng, mặt trên màu lục hơi vàng, mặt dưới màu lục hơi xám, Phiến lá dai như da, không mùi, vị hơi đắng.

không quá 13%   DĐVN

IV Gam 1.000

42 ĐĂNG TÂM

Ruột thân hình trụ tròn nhỏ, đường kính 0,1 - 0,3 cm, Mặt ngoài màu trắng hoặc vàng nhạt, có vân dọc nhỏ. Thể nhẹ, sốp, hơi có tính đàn hồi, dễ đứt, mặt đứt màu trắng. Không mùi vị.

không quá 11%   DĐVN

IV Gam 1.000

43 ĐẠI HỒI

Quả phức, màu nâu đỏ đến nâu sẫm. Hạt hình trái xoan, màu vàng nâu, nhẵn bóng. Quả có mùi thơm dễ chịu, vị ngọt

không quá 13%   DĐVN

IV Gam 1.000

44 ĐẠI HOÀNG

Dạng phiến có màu vàng nâu có thể có những sọc đen, mềm, sờ hơi dính tay. Mùi đặc trưng, vị đắng và chát.

không quá 13% Sao DĐVN

IV Gam 500

45 ĐẠI PHÚC BÌ

Vỏ quả cau chưa chín, bỏ vỏ ngoài. Vỏ quả cứng, phần ngoài màu xám, có vân nhăn dọc và vân ngang nhô lê, Vỏ quả trong hình vỏ sò, màu nâu tới nâu sẫm, bóng mịn và cứng chắc. Thể nhẹ, chất rắn. Mùi nhẹ, vị hơi se

không quá12%

Không quá 1%

DĐVN IV Gam 1.000

46 ĐẠI TÁO

Quả hình bầu dục hoặc hình trứng, dài 2 - 3,5 cm, đường kính 1,5 - 2,5 cm, gốc quả lõm, có cuống quả ngắn. Vỏ quả ngoài mỏng, nhăn nheo, màu hồng tối, hơi sáng

không quá 13%   DĐVN

IV Gam 60.000

13

Hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh Gói thầu: Vị thuốc y học cổ truyền

bóng. Vỏ quả giữa mềm, xốp, ngọt và có dầu, màu vàng nâu hay nâu nhạt. Mùi thơm đặc biệt, vị ngọt.

47 ĐÀO NHÂN

Hạt hình trứng dẹt, dài 1,2 - 1,8 cm, rộng 0,8 - 1,2 cm, dày 0,2 - 0,4 cm. Mặt ngoài có màu nâu vàng đến nâu đỏ, có những nốt sần nhỏ nhô lên. Một đầu nhọn, một đầu tròn, phần giữa phình to, hơi lệch, bờ cạnh tương đối mỏng. Vỏ hạt mỏng, hai lá mầm màu trắng, nhiều chất dầu. Mùi nhẹ, vị béo, hơi đắng.

không quá 7%

Không quá 1%

DĐVN IV Gam 40.000

48 ĐẲNG SÂM

Phiến thuốc màu trắng ngà, thể chất thịt, giữa có lõi gỗ. Mùi thơm, vị ngọt nhẹ.

không quá 15%   DĐVN

IV Gam 200.000

49 ĐỊA DU

Mặt ngoài màu nâu hoặc tía thẫm, thô, có vết rễ con. Chất cứng, mặt bẻ tương đối phẳng, vỏ có nhiều sợi dạng bông, màu trắng vàng đến màu nâu vàng, tia gỗ xếp thành hàng xuyên tâm. Lát cắt hình tròn hay bầu dục, dày 0,2cm đến 0,5cm, mặt cắt màu đỏ tía hoặc nâu. Không mùi, vị hơi đắng, săn

    DĐVN IV Gam 1.000

50 ĐINH HƯƠNG

Màu nâu sẫm, khối hình cầu có đường kính 4 đến 6mm. Phía dưới bầu đôi khi còn sót lại một đoạn cuống hoa ngắn, phía trên có 4 lá đài dày, hình 3 cạnh, xếp chéo chữ thập. Khối hình cầu gồm 4 cánh hoa chưa nở, xếp úp vào nhau. Bóc cánh hoa bên trong có nhiều nhị , giữa có một vòi nhụy, thẳng, ngắn

    DĐVN IV Gam 1.000

51 ĐỊA LONG

Dài 15-20 cm, rộng 1-2 cm. toàn thân chia thành nhiều đốt. Mặt ngoài phần lưng có màu nâu

không quá 12%

Không quá 5%

DĐVN IV Gam 20.000

14

Hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh Gói thầu: Vị thuốc y học cổ truyền

đến xám tím, ở phần bụng có màu nâu vàng nhạt. Thể chất nhẹ, dai, khó bẻ gãy. Mùi hôi khó chịu, vị hơi mặn.

52 ĐỖ TRỌNG

Dược liệu là những miếng vỏ phẳng hoặc hai bên mép hơi cong vào, to nhỏ không đều, dày 0,2-0,5 cm, màu xám tro. Mặt ngoài sần sùi, có nhiều nếp nhăn dọc và vết tích của cành con. Mặt trong vỏ màu sẫm, trơn, chất giòn, dễ bẻ gẫy, mặt bẻ có nhiều sợi màu trắng ánh bạc, có tính đàn hồi như cao su. Vị hơi đắng.

không quá 10%,

Không quá 1%

DĐVN IV Gam 150.000

53 ĐỘC HOẠT

Sau chế biến là những lát khô nhuận, màu nâu xám, vị cay, rất đắng.

không quá 13%,   DĐVN

IV Gam 100.000

54 ĐƠN BÌ

Mẫu đơn bì hình ống hoặc nửa hình ống, có khe nứt dọc, hai mép thường cuộn cong vào trong hoặc mở ra, dài 5 - 20 cm, đường kính 0,5 - 1,2 cm, dày 0,1 - 0,4 cm. Mặt ngoài màu nâu hay vàng nâu, có nhiều lỗ bì nằm ngang và vết sẹo rễ nhỏ, Mặt trong của vỏ màu vàng tro hoặc nâu nhạt. Chất cứng giòn, dễ bẻ gẫy. Mặt gẫy gần phẳng, có tinh bột, màu phớt hồng. Vị hơi đắng và se. Mùi thơm đặc biệt.

Không quá

13 %

Tỉ lệ gỗ lẫn: <5 %.Tạp chất

khác: < 1 %.

DĐVN IV Gam 50.000

55 ĐƠN SÂM

Phiến thuốc khô, mặt ngoài màu đỏ nâu hoặc đỏ nâu tối, thô. Vỏ rễ già bong ra, thường có màu nâu tía. Chất cứng và giòn, dễ bẻ, mặt phiến thuốc màu vàng xám hoặc màu nâu tía với bó mạch màu vàng nâu, xếp theo hướng xuyên tâm. Mùi nhẹ, vị hơi đắng và se.

không quá 12%

Không quá 1

%

DĐVN IV Gam 75.000

56 ĐƯƠNG QUY

Gồm nhiều nhánh, thường phân biệt thành 3

không quá 15%

Không quá 1%

DĐVN IV Gam 250.000

15

Hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh Gói thầu: Vị thuốc y học cổ truyền

phần. Đường kính phần đầu 1,0 - 3,5 cm, đường kính phần thân và phần dưới từ 0,3 - 1,0 cm. Mặt ngoài màu nâu nhạt, có nhiều nếp nhăn dọc. Mặt cắt ngang màu vàng ngà có vân tròn và nhiều điểm tinh dầu. Mùi thơm đặc biệt, vị ngọt, cay, hơi đắng.

57 HẠ KHÔ THẢO

Dược liệu hình chùy do bị ép nên hơi dẹt, dài 1,5 – 8 cm, đường kính 0,8 – 1,5 cm; màu từ nâu nhạt đến nâu đỏ. Toàn cụm quả có hơn 10 vòng đài còn lại và lá bắc, đỉnh nhọn, có gân gợn rõ, mặt ngoài phủ lông trắng. Mỗi lá bắc có 3 hoa nhỏ, 4 quả hạch nhỏ hình trứng, màu nâu với vết lồi trắng ở đầu nhọn. Thể nhẹ, chất giòn, mùi thơm nhẹ, vị nhạt.

không quá 12%,

Thân cây :

Không quá 5%.Tạp chất

khác : Không

quá 1%.

DĐVN IV Gam 6.000

58 HÀ THỦ Ô

Hà thủ ô đỏ sau khi chế là những lát mỏng co lại không đều, dày 1 – 2mm, cứng như sừng, bề ngoài có màu nâu hoặc nâu thẫm đặc trưng của hà thủ ô đỏ. Vị ngọt, hơi đắng, se chát

không quá 13%

Tạp chất

khác; < 0,5% Tỉ lệ

xơ gỗ: < 1%.

DĐVN IV Gam 50.000

59 HẬU PHÁT

Vỏ thân: Mặt ngoài màu nâu xám, thô, đôi khi dạng vảy dễ bóc ra, có lỗ vỏ hình bầu dục và có vân nhăn dọc rõ. Chất cứng, giòn. Mặt gẫy có xơ, sần sùi, lấm tấm hạt,có chất dầu. Mùi thơm, vị cay hơi đắng.

không quá 15%

Tỉ lệ vỏ

chiết: < 2%.Tạp chất khác: <1%.

DĐVN IV Gam 10.000

60

HẮC KHƯƠNG

Can khương chế là những phiến mỏng có kích thước dài 3 – 5 cm, dầy 3 - 5 mm, mặt ngoài phiến có mầu, màu đen , nhấm có vị cay, thơm mùi gừng.

không quá 10 %

  DĐVN IV Gam 1.000

61 HẮC PHỤ TỬ

Lát cát dài 1,7 đến 5cm, dày 0,2 đến 0,5cm. Vỏ ngoài màu nâu đen, mặt

    DĐVN IV Gam 2.000

16

Hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh Gói thầu: Vị thuốc y học cổ truyền

cắt màu vàng sẫm, có dầu và bóng láng, trong mờ và có các bó mạch chiều dọc. Chất cứng và dễ gãy. Mặt gãy như sừng, mùi nhẹ, vị nhạt

62

HẮC TÁO

Hắc táo nhân phải đồng đều, mùi thơm, mặt ngoài đen bóng, bên trong có màu nâu hơi vàng. Nhấm có vị đắng nhẹ.

Không quá 9 %.

  DĐVN IV Gam 60.000

63 HẢI TẢO       DĐVN IV Gam 1.000

64 HOA HÒE

Hòe hoa sao vàng có màu vàng đậm, mùi thơm, bên trong vàng sáng.

không quá 9%

Tỷ lệ hoa đã nở: < 10%

Các bộ phận

khác: < 2% .

DĐVN IV Gam 10.000

65 HỎA MA NHÂN       DĐVN

IV Gam 1.000

66 HOẮC HƯƠNG

Thân đã cắt đoạn ngắn trộn lẫn với lá.Hai mặt lá màu lục xám có lông. Mùi thơm đặc trưng, vị hơi đắng.

không quá 12%

Không quá 2%.

Lá: > 20 %

DĐVN IV Gam 2.000

67 HOÀI SƠN

Phiến thuốc bên ngoài có màu vàng hay vàng nâu có chấm đen, bẻ ra bên trong có màu trắng, mùi thơm.

không quá 12%

Không quá

0,5%.

DĐVN IV Gam 50.000

68 HOÀNG BÁ

Phiến thuốc có mặt ngoài màu vàng nâu, mặt trong màu nâu nhạt, có nhiều các vết nhăn dọc nhỏ, dài. Hơi xém cạnh. Vết bẻ lởm chởm, thể chất rắn, nhẹ, màu vàng rơm. Mùi thơm đắng.

không quá 13%

Dược liệu có màu vàng

và đỏ: Không được có.

DĐVN IV Gam 9.000

69 HOÀNG CẦM

Phiến dày 0,5-2mm, đường kính 1 – 3 cm. Mặt ngoài nâu vàng hay vàng thẫm Hoàng cầm không mùi. Vị hơi đắng. Rễ to, dài, rắn chắc màu vàng

không quá 12%   DĐVN

IV Gam 10.000

70 HOÀNG KỲ

Phiến dày 0,5-2mm, đường kính 1 – 3,5 cm. Mặt ngoài màu vàng hơi nâu nhạt hoặc màu nâu nhạt, với nếp nhăn dọc và

không quá 12%   DĐVN

IV Gam 200.000

17

Hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh Gói thầu: Vị thuốc y học cổ truyền

rãnh dọc không đều. Chất cứng, dai, không dễ bẻ gãy, mặt gãy nhiều sợi và nhiều tinh bột; phần vỏ màu trắng hơi vàng, gỗ màu vàng nhạt với những vết nứt và tia hình nan quạt. Mùi nhẹ, vị hơi ngọt và hơi tanh như mùi đậu khi nhai.

71 HOÀNG LIÊN

Mặt ngoài màu vàng nâu hay vàng xám, mang vết tích của rễ con và cuống lá. Chất cứng rắn, vết bẻ ngang không phẳng, phần gỗ màu vàng tươi, tia ruột có chỗ rách, phần vỏ và ruột màu vàng đỏ, cũng có khi rỗng. Không mùi, vị rất đắng .

không quá 12%.

Không quá 1,0%

DĐVN IV Gam 1.000

72

HOÀNG TINH

Phiến thuốc dày 2 - 3 mm. Mặt ngoài màu nâu đến nâu đen. Chất dẻo, dai dính, khó bẻ, mặt bẻ trông như sừng, bên trong màu đen. Mùi thơm nhẹ, vị ngọt.

    DĐVN IV Gam 2.000

73

HOẠT THẠCH

Cục to nhỏ không đều. Màu trắng, vàng, hay xám, lam nhạt sáng óng ánh như sáp. Chất mềm, trơn mịn, không hút ẩm, không tan trong nước. Không mùi, không vị

    DĐVN IV Gam 1.000

74 HỒNG HOA

Hoa dài 1-2 cm, mặt ngoài màu vàng đỏ hay đỏ. Chất mềm, mùi thơm nhẹ, vị đắng nhẹ.

không quá 13%

Tỷ lệ hoa biến màu nâu

đen: < 0,5%.

Tạp chất

khác : < 2%.

DĐVN IV Gam 45.000

75 HƯƠNG NHU

Cắt thành từng đoạn 2 đến 3cm, có mùi thơm đặc trưng, vị hơi cay, tê

    DĐVN IV Gam 2.000

76 HƯƠNG PHỤ

Hương phụ sau chế là những mảnh nhỏ hoặc lát mỏng không còn lông, bên ngoài vỏ có màu nâu hoặc nâu sẫm, mặt lát có

không quá 13%

Tạp chất khác:

Không quá 0,5

DĐVN IV Gam 32.000

18

Hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh Gói thầu: Vị thuốc y học cổ truyền

màu nâu nhạt hơi hồng. Mùi thơm, có vị cay, hơi đắng ngọt.

%.

77 HUYỀN HỒ

Rễ củ hình cầu dẹt không đều, đường kính 0,5 – 1,5 cm. Mặt ngoài màu vàng hay vàng nâu, có vân nhăn hình mạng lưới không đều. Đỉnh có vết sẹo thân hơi lõm, đáy thường lồi lên. Chất cứng, giòn. Mặt cắt ngang màu vàng, cứng như sừng, sáng bóng như sáp. Mùi nhẹ, vị đắng.

không quá15%

Không quá

0,5%

DĐVN IV Gam 7.000

78 HUYỀN SÂM

Mặt ngoài màu nâu đen, có nếp nhăn và rãnh lộn xộn, Mặt cắt ngang màu đen, phía ngoài cùng có lớp bần mỏng, phía trong có nhiều vân tỏa ra (bó libe gỗ). Thể chất mềm, hơi dẻo, mùi đặc biệt giống như mùi đường cháy, vị hơi ngọt và hơi đắng.

không quá 14%   DĐVN

IV Gam 15.000

79 HUYẾT GIÁC

Những mảnh gỗ màu đỏ nâu. Chất cứng chắc không mùi, vị hơi chát.

không quá12%

Vụn đen:

< 2%

DĐVN IV Gam 2.000

80 HUYẾT KIỆT       DĐVN

IV Gam 1.000

81 HY THIÊM

Thân rỗng ở giữa,cắt đoạn ngắn 3-5cm, đường kính 0,2 - 0,5 cm. Sau chế có màu xám. vị đắng.

không quá 12%

Tạp chất

khác: < 1%.Tỷ lệ

lá trong dược

liệu: > 40%.

DĐVN IV Gam 1.000

82 ÍCH MÃU Dược liệu là những đoạn thân, có hoặc không có lá, dài từ 5 - 7 cm, thiết diện vuông, bốn mặt lõm, thẳng, mặt ngoài có nhiều rãnh dọc, lông bao phủ ngắn. Thân có màu xanh hoặc màu ngà, chỗ rãnh, màu nhạt hơn. Trên các đoạn thân đó, phần lớn, có lá mọc đối, có cuống lá, ở phần phía

không quá 13%.

Tạp chất

khác < 1%.Tỷ lệ lá trên toàn bộ dược

liệu: > 55%.

DĐVN IV

Gam 12.000

19

Hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh Gói thầu: Vị thuốc y học cổ truyền

trên, cuống ngắn hơn.

83 ÍCH TRÍ NHÂN

Qủa hình bầu dục, hai đầu hơi nhọn, dài 1,2 - 2 cm, đường kính 1 - 1,3 cm. Vỏ quả mỏng màu nâu hoặc nâu xám, Mùi thơm, vị cay, hơi đắng.

không quá 11%.

Không quá 0,5%

DĐVN IV Gam 18.000

84KÊ HUYẾT ĐÀNG

Dược liệu hình trụ to, dài, hoặc phiến thái vát hình bầu dục không đều, dày 0,3 - 0,8 cm. Mặt cắt ngang: gỗ màu nâu hơi đỏ hoặc màu nâu, lộ ra nhiều lỗ mạch; Chất khô cứng. Vị chát.

không quá 13%.   DĐVN

IV Gam 42.000

85 KÊ NỘI KIM

Màng gần nguyên vẹn hoặc từng mảnh khô cong, cuộn lại, dày khoảng 0,2 cm. Mặt ngoài màu vàng, lục vàng hoặc nâu vàng, màng mỏng trong mờ, có nếp nhăn dọc nhô lên. Chất giòn dễ gãy vỡ, vết gãy bóng như sừng. Mùi hơi tanh, vị hơi đắng.

không quá 15%

Không quá 1 %

DĐVN IV Gam 5.000

86 KHƯƠNG HOÀNG

Lát mỏng, mặt cắt có màu vàng cam. Mùi thơm hắc, vị hơi đắng, hơi cay

    DĐVN IV Gam 30.000

87 KHƯƠNG HOẠT

sau chế biến là những lát màu nâu vàng, khô, dễ gãy, mùi thơm hắc, vị đắng và cay.

không quá 15%.

Không quá 1 %

DĐVN IV Gam 60.000

88 KIM ANH TỬ

Sau khi chế biến là những mảnh của một nửa vỏ quả, có dạng lòng máng, mầu vàng nâu (sao vàng), nhấm có vị chua, chát se, hơi ngọt, hoặc hơi mặn (Kim anh chích muối). 

không quá 15%.

Tạp chất

khác:< 1%.

DĐVN IV Gam 1.000

89KIM NGÂN HOA

Nụ hoa hình ống hơi cong queo, dài 1 – 5 cm, đầu to, đường kính khoảng 0,2 – 0,5 cm. Mặt ngoài màu vàng đến nâu, phủ đầy lông ngắn. Mùi thơm nhẹ, vị hơi đắng.

không quá 12%.

Tỷ lệ cành lá: < 2%.Tạp chất khác:

<0,5%.

DĐVN IV Gam 22.000

90KIM TIỀN THẢO

Dược liệu có thân hình trụ thiết diện khoảng 0,2-0,3 cm, cắt ngắn thành

không quá 13%.

Thân già và

rễ:

DĐVN IV Gam 8.000

20

Hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh Gói thầu: Vị thuốc y học cổ truyền

đoạn 3-5 cm, phủ đầy lông mềm, ngắn, màu vàng. Chất hơi giòn, mặt bẻ lởm chởm. Lá đơn hay kép mọc so le, mặt trên màu lục hơi vàng hoặc màu lục xám, nhẵn; mặt dưới hơi trắng, có lông. Mùi thơm.

Không quá 5%

91 KINH GIỚI

Đoạn thân hoặc cành cắt ngắn 3-5cm, thân vuông, có lông mịn. Lá mọc đối hình trứng, Hoa nhỏ, không cuống, màu tím nhạt. Quả bế nhỏ, thuôn, nhẵn bóng, dài 0,5 cm, Dược liệu mùi thơm đặc biệt, vị cay.

không quá 12%

Đoạn ngọn cành

dài quá 40 cm: < 4%.Tạp chất khác: <1%.

DĐVN IV Gam 3.000

92 KỶ TỬ

Quả hình trứng dài hay trái soan, hai đầu hơi lõm, dài 6 – 20 mm, đường kính 3 – 10 mm. Mặt ngoài màu đỏ cam, mềm, bóng, thường nhăn nheo. Gốc quả có vết cuống quả màu trắng còn sót lại, đỉnh quả có điểm nhỏ hơi nhô lên. Quả có nhiều hạt nhỏ hình thận dẹt, hai mặt hơi cong phồng hoặc có một mặt lõm. Chất mềm, vị ngọt hơi chua.

không quá 13%

Không quá 1 %

DĐVN IV Gam 60.000

93 LA BẠC TỬ

Hạt nhỏ hình trứng tròn hoặc hình bầu dục hơi dẹt , dài 2,5-4mm, rộng 2-3mm. Mặt ngoài màu nâu vàng, nâu đỏ hoặc nâu xám, ở một đầu có rốn hạt hình tròn, màu nâu sẫm, đầu kia có mấy rãnh dọc. Vỏ hạt mỏng và giòn, bên trong có hai lá mầm màu trắng vàng, có dầu. Không mùi, vị nhạt hơi đắng, cay

không quá 8%,

Tỷ lệ hạt

non, lép

không quá 5%

DĐVN IV Gam 500

94 LẠC TIÊN

Cắt đoạn ngắn, đoạn thân rỗng, mang tua cuốn và lá, có thể có lẫn hoa và quả. Thân và lá có nhiều lông.

không quá 13%,

Tạp chất vô

cơ: Không

quá 0,5%.Tạp

DĐVN IV

Gam 30.000

21

Hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh Gói thầu: Vị thuốc y học cổ truyền

chất hữu cơ:

Không quá 1%.

95 LIÊN KIỀU

Quả hình trứng đến hình trứng hẹp, hơi dẹt, dài 1,5 - 2,5 cm, đường kính 0,5-1,3 cm. Mặt ngoài có vết nhăn dọc không đều và nhiều chấm nhỏ nhô lên. Mỗi mặt có một rãnh dọc.Đỉnh nhỏ, nhọn, đáy có cuống quả nhỏ hoặc vết cuống đã rụng. Chất giòn dễ vỡ. Hạt màu nâu, dài 5-7mm, một bên có cánh, phần lớn đã rụng. Mùi thơm nhẹ, vị đắng.

không quá 10%,

Không quá 3%

DĐVN IV Gam 10.000

96 LIÊN NHỤC

Hạt hình trái xoan, dài 1,1 - 1,3 cm, đường kính 0,9 - 1,1 cm. Mặt ngoài còn màng mỏng màu nâu thẫm, có chấm đen, mùi thơm, vị hơi chát. Không còn tâm sen.

không quá 11%

Hạt vỡ:

Không quá 5%.Tạp chất khác:

Không quá

0,15%

DĐVN IV Gam 7.000

97 LONG CỐT       DĐVN

IV Gam 2.000

98LONG ĐỞM THẢO

Thân rễ có đường kính 0,3 – 1 cm, xén thành từng đoạn dài 1 – 3 cm, mặt ngoài của thân rễ màu xám thẫm hoặc nâu thẫm, phần trên có những vết sẹo thân hoặc phần sót lại của thân cây, phần xung quanh và phía dưới mang nhiều rễ mảnh. Chất giòn, dễ bẻ gẫy, mặt gẫy hơi bằng phẳng, vỏ trắng vàng hay nâu vàng. Mùi nhẹ,vị hơi đắng.

không quá 12

%,

Không quá 1%

DĐVN IV Gam 1.000

99 MA HOÀNG

Thể chất giòn, dễ gãy, vết bẻ có xơ, ruột có màu nâu đỏ. Mùi thơm nhẹ, vị hơi đắng, chát

    DĐVN IV Gam 1.000

100 MẠCH MÔN Rễ hình thoi, ở mỗi đầu

còn vết tích của rễ con,

không quá 18%,   DĐVN

IV Gam 26.000

22

Hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh Gói thầu: Vị thuốc y học cổ truyền

dài 1,5 -3,5 cm, đường kính 0,2 -0,8 cm, để nguyên hay bổ đôi theo chiều dọc. Mặt cắt ngang có lớp vỏ mỏng màu nâu nhạt, phần ruột trắng ngà, có lõi nhỏ ở chính giữa. Mùi thơm nhẹ, vị hơi ngọt sau đó hơi đắng

101 MẠCH NHA

Mạch nha hình thoi dài 8 - 12 mm, đường kính 3 - 4 mm, mặt ngoài màu vàng nhạtChất cứng, mặt bẻ gẫy màu trắng có tinh bột. Không mùi, vị hơi ngọt.

không quá 13%,   DĐVN

IV Gam 2.000

102 MẠN KINH TỬ

Mặt ngoài màu xám đen hoặc nâu đen thẫm. Thể chất nhẹ và cứng. Mùi thơm đặc trưng, vị nhạt, hơi cay.

không quá 11%

Tỷ lệ quả non, quả

lép: < 5%.Tạp chất

khác: < 0,5%.

DĐVN IV Gam 2.000

103 MAO CĂN

Đoạn thân rễ , hình trụ, dài 3-4cm., nhiều đốt, màu trắng ngà, vàng nhạt, không mùi, không vị, sau khi sao có mùi thơm

    DĐVN IV Gam 1.000

104 MẪU LỆ Tán vụn thành bột, màu trắng tro, vị mặn     DĐVN

IV Gam 2.000

105

MIẾT GIÁP

Miết giáp chế: Là những mảnh miết giáp rời, màu hơi vàng, một số miếng có mép ngoài hơi cháy sém. Mùi hơi chua, vị chua mặn.

    DĐVN IV Gam 1.000

106 MỘC QUA

Phiến dày 1-3mm, rộng 2-5 cm, Mặt ngoài màu đỏ tía hoặc nâu đỏ, có nếp nhăn sâu, không đều; mép mặt bổ cong vào phía trong, cùi quả màu nâu đỏ, phần giữa lõm xuống, màu vàng nâu. Hạt dẹt hình tam giác dài, thường rơi ra ngoài; mặt ngoài hạt nhẵn bóng. Chất cứng, mùi thơm nhẹ, vị chua, hơi chát.

không quá 12%

Không quá 1%

DĐVN IV Gam 20.000

23

Hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh Gói thầu: Vị thuốc y học cổ truyền

107

NGA TRUẬT

Mặt ngoài màu nâu, vàng xám. Chất rắn như sừng, khó cắt. Mặt cắt ngang màu nâu xám, có một vòng nâu xám nhạt ở giữa. Mùi thơm nhẹ, vị mát lạnh, hăng, cay, đắng

    DĐVN IV Gam 1.000

108 NGẢI CỨU

Cắt đoạn ngắn, ngọn thân màu vàng nâu hay nâu xám, có lông tơ. Mặt trên lá màu xám đến xanh đen, nhẵn hay có rất ít lông tơ, mặt dưới lá màu tro trắng, có rất nhiều lông tơ trắng như mạng nhện nằm dẹp.

không quá 13%

Tỷ lệ thân và cành: < 35%.Tạp chất

khác: < 0,5%

DĐVN IV Gam 3.000

109 NGÔ THÙ DU

Quả hình cầu hoặc hình cầu dẹt, đường kính 0,2cm đến 0,5cm, mặt ngoài màu lục vàng thẫm đến màu nâu, thô, xù xì,. Có nhiều điểm chấm dầu nhô lên hoặc trũng xuống. Chất cứng, giòn. Mặt cắt ngang quả thấy rõ 5 ô, mỗi ô chứa 1 hạt đến 2 hạt màu vàng nhạt. Mùi thơm ngát, vị cay, đắng

không quá 5%

Cuống quả đã tách

rời và tạp chất khác:< 3%

DĐVN IV Gam 1.000

110 NGƯU TẤT

Phiến thuốc có màu nâu nhạt, mùi thơm đặc trưng của ngưu tất.

không quá 12%

Tạp chất khác:

Không quá

0,5%.

DĐVN IV Gam 160.000

111 NGŨ GIA BÌ

Cắt đoạn ngắn 3-5cm, chiều rộng 0,5 – 1 cm, dày khoảng 1 – 3 mm. Mặt ngoài có lớp bần mỏng, màu vàng nâu nhạt có nhiều đoạn rách nứt, để lộ lớp trong màu nâu thẫm. Mặt cắt ngang lởm chởm. Chất nhẹ, giòn, hơi xốp. Mùi thơm nhẹ.

không quá 12%

Không quá 1%

DĐVN IV Gam 6.000

112 NGŨ VỊ TỬ

Ngũ vị Bắc: Quả hình cầu không đều hoặc hình cầu dẹt, đường kính 5 - 8 mm. Mặt ngoài màu đỏ, đỏ tía hoặc đỏ thẫm, nhăn nheo, có dầu, thịt quả mềm. Có 1-2 hạt

không quá 13%

Không quá 1 %

DĐVN IV Gam 15.000

24

Hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh Gói thầu: Vị thuốc y học cổ truyền

hình thận, mặt ngoài màu vàng nâu, sáng bóng. Vỏ hạt mỏng, giòn. Thịt quả mùi nhẹ, vị chua. Sau khi đập vở, hạt có mùi thơm. Vị cay, hơi đắng. Sau chế có màu đen.

113 NHÂN TRẦN

Cắt đoạn ngắn 3-5cm.Thân hình trụ, rỗng ruột, màu nâu đen, có lông nhỏ, mịn. Lá mọc đối, nhăn nheo, hình trái xoan .Mặt trên lá màu nâu sẫm, mặt dưới màu nâu nhạt, hai mặt đều có lông. Cụm hoa chùm hoặc bông ở kẽ lá.Dược liệu có mùi thơm nhẹ, vị cay mát, hơi đắng, hơi ngọt.

khoâng quaù 13%

Không quá 1%

DĐVN IV Gam 8.000

114NHANG NGẢI CỨU  

      Cây 50

115 NHÃN NHỤC

Cùi quả nhãn dày mỏng không đều, rách nứt theo thớ dọc, màu vàng cánh gián hay màu nâu, trong mờ, một mặt nhăn không phẳng, một mặt sáng bóng, có vân dọc nhỏ, dài 1,5 cm, rộng 2 - 4 cm, dầy chừng 0,1 cm, thường thấy cùi kết dính. Thể chất mềm nhuận, dẻo dai, sờ không dính tay. Mùi thơm nhẹ, vị ngọt đậm.

không quá 15%

Tỷ lệ màu nâu sẫm

không quá 5%

DĐVN IV Gam 25.000

116 NHŨ HƯƠNG

Chất cứng giòn, mặt gãy dạng sáp không sáng bóng. Mùi thơm nhẹ, vị hơi đắng

    DĐVN IV Gam 1.000

117 NHỤC QUẾ

Mùi thơm, vị cay, hơi tê nhẹ

    DĐVN IV Gam 10.000

118 NHỤC THUNG DUNG

Thái phiến dày 1-3mm, đường kính 2 - 8 cm. Mặt ngoài màu nâu hoặc nâu xám, phủ đầy những phiến vảy, chất thịt và hơi dẻo, thể nặng, khó bẻ gẫy, mặt gãy màu nâu có những đốm nâu nhạt của những bó mạch xếp theo vòng lượn sóng. Mùi

không quá 12%

  DĐVN IV

Gam 2.000

25

Hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh Gói thầu: Vị thuốc y học cổ truyền

nhẹ, vị ngọt hơi đắng.

119 Ô DƯỢC

Mặt ngoài màu vàng nâu, có vết nhăn dọc, nhỏ và còn lại một ít vết tích của rễ con. Chất cứng. Thái lát 2 - 3 mm, mặt cắt ngang có màu trắng vàng hay vàng nâu nhạt Mùi thơm, vị hơi đắng, cay, với cảm giác mát lạnh.

không quá 12%

Rễ già sơ

cứng không quá 3%

DĐVN IV Gam 8.000

120 Ô TẶC CỐT

Xay thô hoặc xay mịn, bột màu trắng hay trắng ngà,có thể chất cứng, Vị hơi mặn và chát. Mùi hơi tanh

không quá 5%

Không quá 1%

DĐVN IV Gam 2.000

121 PHÒNG PHONG

Rễ có hình nón hay trụ dài, dần thắt nhỏ lại về phía dưới, hơi ngoằn ngòeo, đường kính 0,5 – 2 cm. Mặt ngòai màu nâu xám, sần sùi với những vân ngang, lớp vỏ ngòai thường bong tróc ra. Thể chất nhẹ, dễ gãy, vết gãy không đều, lõi màu vàng nhạt. Mùi thơm, vị đặc trưng, hơi ngọt

không quá 10%   DĐVN

IV Gam 50.000

122

PHÙ BÌNH

Cụm lá mọc quanh gốc có màu nâu xám hình hoa thị, phiến lá nhăn nheo hơi cháy xém. Thể chất khô dòn, dễ bóp vụn. Mùi thơm nhẹ, vị hơi mặn, cay.

Không quá 12 %

  DĐVN IV Gam 1.000

123 PHỤC THẦN       DĐVN

IV Gam 10.000

124 QUA LÂU

Hạt hình bầu dục dẹp, phẳng, dài 12 -15 mm, rộng 6 -10 mm, dày 3,5 mm. Mặt ngoài màu nâu nhạt đến nâu thẫm, trơn nhẵn. Vỏ hạt ngoài cứng, vỏ hạt trong là màng mỏng, màu lục xám, bọc lấy 2 lá mầm dày, màu trắng vàng, chứa nhiều dầu. Mùi nhẹ. Vị hơi ngọt dịu, hơi đắng.

không quá 10%

Tỷ lệ hạt thối

lép: không

quá 5%

DĐVN IV Gam 1.000

125 QUẾ CHI

Cành hình trụ tròn, Thường chặt khúc dài 2-4cm, đường kính 0,3.-1cm. Mặt ngoài màu nâu đến màu nâu đỏ, có nhiều

không quá 12%

Khoâng quaù

1%

DĐVN IV Gam 50.000

26

Hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh Gói thầu: Vị thuốc y học cổ truyền

vết nhăn dọc nhỏ.Chất cứng giòn, dễ gãy. trên bề mặt vết cắt thấy: lớp vỏ màu nâu, bên trong có gỗ màu vàng nhạt tới nâu vàng, ruột gần tròn. Mùi thơm nhẹ, vị ngọt và hơi cay.

126 QUY BẢN

Chất cứng, rắn, có mùi hơi tanh, vị hơi mặn     DĐVN

IV Gam 1.000

127 RỄ NHÀU       DĐVN IV Gam 1.000

128 SA NHÂN

Hình bầu dục hay hình trứng, dài 1,5-2cm, đường kính 1-1,5cm, màu nâu nhạt hay nâu sẫm, có 3 gờ tù (vách ngăn); mỗi ngăn có chứa 7-26 hạt. Hạt màu nâu sẫm, cứng nhăn nheo, đường kính 2-3cm, dính theo lối đính noãn trụ giữa. Mùi thơm, vị hơi cay

không quá 14%

Tỷ lệ hạt rời: < 10%

Tạp chất

hữu cơ: <1%Tỷ lệ hạt

non: < 2%

DĐVN IV Gam 10.000

129 SA SÂM

Rễ hình trụ, cắt thành đoạn ngắn. Đầu trên hơi nhỏ, phần giữa hơi to, phần dưới nhỏ dần. Mặt ngoài màu trắng vàng nhạt, hơi thô, đôi khi còn sót lại lớp ngoàiMùi đặc biệt. Vị hơi ngọt.

không quá 13%

Mẩu gốc thân

còn sót lại và tạp chất

khác: <2 %

DĐVN IV Gam 4.000

130 SÀI HỒ

Thái lát dày, đường kính 0,3-0,8 cm. Mặt ngoài màu nâu đen hoặc nâu nhạt, có vết nhăn dọc. Chất cứng và dai, khó bẻ gẫy, mặt gẫy có những lớp sợi, vỏ màu nâu nhạt, phần gỗ màu trắng vàng. Mùi thơm nhẹ, vị hơi đắng.

không quá 12%

Thân, lá còn

sót lại:<10

%Tạp chất khác: <1%

DĐVN IV Gam 15.000

131

SINH ĐỊA

Sinh địa khô chắc, dẻo dai, bên ngoài củ có màu nâu xám, ruột có màu nâu vàng hoặc vàng nâu.

    DĐVN IV Gam 30.000

132 SƠN THÙ Quả bị vỡ, nhăn nheo do bị tách bỏ hạt. Quả hình trứng, dài 1 - 1,5 cm, rộng 0,5 - 1 cm. Mặt ngoài màu đỏ tía đến tím đen, nhăn nheo, sáng bóng. Chất mềm, mùi

không quá 12%

Tạp chất khác:

Không quá 0,5

%.

DĐVN IV

Gam 32.000

27

Hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh Gói thầu: Vị thuốc y học cổ truyền

nhẹ, vị chua, đắng nhẹ.

133 SƠN TRA

thuốc màu vàng nâu, chất thịt, vỏ ngoài bong nhăn nheo, màu nâu, có những vân lốm đốm. Mùi đặc trưng của Sơn tra, vị chua.

sao qua không

quá 13%  DĐVN

IV Gam 4.000

134 TẦN GIAO

Thái phiến 1-3mm, đường kính 1-3 cm. Mặt ngoài màu vàng nâu hoặc màu vàng sáng, có nếp nhăn theo chiều dọc hoặc vặn. Đầu rễ còn sót lại mẩu gốc thân. Chất cứng, giòn, dễ bị bẻ gẫy, mặt gẫy mềm. Mùi đặc biệt, vị đắng, hơi chát.

không quá 12%

Hạt và cuống quả

còn sót lại: < 3%.Tạp chất

khác: < 0,5%

DĐVN IV Gam 50.000

135 TAM THẤT

Tán thành bột mịn, bột màu vàng, Mùi thơm nhẹ đặc diệt, vị đắng hơi ngọt

không quá 13%   DĐVN

IV Gam 3.000

136 TÂN DY       DĐVN IV Gam 4.000

137 TANG BẠCH BÌ

Cắt đoạn ngắn 3-5cm. Mảnh vỏ rễ hình ống, hình máng hai mép cuốn lại hoặc mảnh dẹt, dày 1-4 mm; mặt ngoài màu trắng hoặc vàng nhạt, tương đối nhẵn, mặt trong màu vàng nhạt hay vàng xám, có nếp nhăn dọc nhỏ. Chất nhẹ và dai, có sợi chắc, khó bẻ ngang, nhưng dễ tước dọc thành dải nhỏ. Mùi nhẹ, vị hơi ngọt

không quá 12%

Không quá 1%

DĐVN IV Gam 3.000

138 TANG CHI

Cành hình trụ dài, đôi khi có nhánh, đường kính 0,5 - 1,5 cm. Mặt ngoài màu vàng xám hoặc vàng nâu , có nhiều lỗ vỏ màu nâu vàng và các nếp vân dọc nhỏ. Chất cứng, dai, chắc, khó bẻ gẫy, mặt gẫy có xơ, màu trắng ngà. Lát cắt dày 0,2 - 0,5 cm, thấy phân rõ 3 phần.Hơi có mùi, vị nhạt.

không quá 12%

Không quá 1%

DĐVN IV Gam 35.000

139 TANG KÝ SINH

Những đoạn thân, cành hình trụ, dài 3-4cm, đường kính 0,3-0,7cm, có phân nhánh. Mặt ngoài màu nâu xám, có

không quá 13%

Không quá 3%

DĐVN IV Gam 100.000

28

Hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh Gói thầu: Vị thuốc y học cổ truyền

nhiều lỗ bì nhỏ, đôi khi có những vết nứt ngang. Chất cứng rắn, mặt cắt ngang thấy rõ 3 phần. Lá khô nhăn nhúm, nguyên hoặc bị cắt thành từng mảnh. Lá màu nâu xám, dài 3,5-4,5cm, cuống lá dài 0,4-1,2cm

140TANG PHIÊU TIÊU

Màu nâu vàng hoặc nâu hơi xám, mùi thơm, vị hơi chát.

    DĐVN IV Gam 1.000

141 THẠCH CAO

Thạch cao là 1 khối tập hợp của các sợi theo chiều dài, hình phiến hoặc các miếng không đều, màu trắng, trắng xám hoặc vàng nhạt, đôi khi trong suốt. Thể nặng, chất xốp, mặt cắt dọc có sợi óng ánh. Thạch cao màu trắng, bóng, mảnh to, xốp, mặt ngoài như sợi tơ, không lẫn tạp chất là tốt. Không mùi, vị nhạt.

    DĐVN IV Gam 1.000

142 THẠCH QUYẾT MINH

Thạch quyết minh chế có màu nâu trắng, khô, giòn, dễ bẻ, bề ngoài vị thuốc lỗ trỗ giống như tổ ong. Vị khô, hơi mặn.

    DĐVN IV Gam 3.000

143THẠCH XƯƠNG BỒ

Khi khô vỏ thân rễ có màu nâu gỉ sắt. Thể chất cứng, vết bẻ có nhiều xơ. Thân rễ có mùi thơm đặc trưng của Xương bồ.

không quá 12%

Không quá 1%

DĐVN IV Gam 10.000

144 THẠCH HỘC

Thân được cắt đoạn ngắn. Mặt ngoài màu vàng, có rãnh dọc sâu. Chất mềm, dai, nhẹ. Vị đắng.

không quá 12%.

Tỷ lệ dược

liệu có màu nâu,

xám: < 1%

DĐVN IV Gam 10.000

145 THẦN KHÚC       DĐVN

IV Gam 2.000

146 THĂNG MA

Là những phiến dày không quá 4 mm, hơi cong queo. Chung quanh màu tím nhạt, phía trong màu trắng vàng nhạt. Có mùi thơm của rượu.

không quá 13%

Không quá

5,0%

DĐVN IV Gam 7.000

147 THANH BÌ       DĐVN

IV Gam 1.000

29

Hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh Gói thầu: Vị thuốc y học cổ truyền

148THẢO QUYẾT MINH

Hạt hình trụ, đôi khi hình tháp, hai đầu vát chéo, dài 3 - 6 mm, rộng 1 - 2,5 mm. Mặt ngoài màu nâu nhạt hay lục nâu, bóng.Thể chất cứng, khó tán vỡ. Cắt ngang thấy nội nhũ màu xám trắng hay vàng nhạt, lá mầm màu vàng hay nâu nhạt. Không mùi, vị hơi đắng.

không quá 12%,

Hạt lép: < 1%. Tạp chất

khác: < 2%.

DĐVN IV Gam 4.000

149 THIÊN MA

Thái phiến 1-3mm. Mặt ngoài màu trắng đến hơi vàng, hoặc nâu hơi vàng. Chất cứng rắn như sừng, khó bẻ gãy, mặt bẻ tương đối phẳng, màu trắng hơi vàng đến màu nâu. Mùi nhẹ, vị hơi ngọt.

không quá 13%,

Không quá 3%

DĐVN IV Gam 20.000

150 THIÊN MÔN

Dược liệu hình thoi, hơi cong, dài 5-18 cm, đường kính 0,5-2 cm. Mặt ngoài màu vàng nhạt đến vàng nâu (màu hổ phách), trong, mờ, sáng bóng .Chất cứng, dai, có chất nhày dính, mặt cắt dạng chất sừng, trụ giữa màu trắng ngà. Mùi nhẹ, vị hơi đắng.

không quá 16%,

Rễ non teo:

Không quá 2%

DĐVN IV Gam 3.000

151THIÊN NIÊN KIỆN

Thái phiến 1-3mm, dược liệu có nhiều xơ, chắc, cứng, đường kính 1-1,5 cm. Mặt ngoài màu nâu nhạt hay nâu sẫm, có nhiều nếp nhăn dọc hay vết tích của rễ con. Bẻ ngang dược liệu hơi dai. Mùi thơm hắc, vị cay.

không quá 14%,   DĐVN

IV Gam 25.000

152THIÊN HOA PHẤN  

    DĐVN IV Gam 4.000

153

THỎ TY TỬ

Dược liệu sau khi chế mặt ngoài màu vàng nâu, nứt nẻ và có mùi thơm nhẹ. Ngâm vào nước sôi sẽ xuất hiện một lớp màng nhày trên mặt. Sau khi đun sôi có thể lộ ra phôi cuộn màu vàng đến màu nâu thẫm.

Không quá 12 %

  DĐVN IV Gam 2.000

154 THỔ PHỤC Thái lát có hình hơi tròn

dài hoặc hình bất định,

không quá 13%,

Tỷ lệ non

DĐVN IV Gam 35.000

30

Hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh Gói thầu: Vị thuốc y học cổ truyền

LINH

dày 1-5 mm, cạnh không bằng phẳng. Mặt cắt màu trắng đến màu nâu đỏ nhạt, có tính chất bột.Chất hơi dai, khó bẻ gẫy, có bụi bột bay lên, khi tẩm nước có cảm giác trơn, dính. Không có mùi, vị hơi ngọt và làm se.

xốp: < 2,0%.

Tạp chất

khác: < 1,0%.

155 THÔNG THẢO

Mặt ngoài có màu trắng hoặc vàng nhạt, có rãnh dọc nông. Thể nhẹ, chất mềm, xốp, hơi có tính đàn hồi, dễ bẻ gẫy, mặt bẻ bằng phẳng, có màu trắng bạc, sáng bóng, phần giữa có tâm rỗng, đường kính 0,3 - 1,5 cm, hoặc có màng mỏng trong mờ, sắp xếp hình thang khi nhìn trên mặt cắt dọc, ruột đặc ít thấy. Không mùi, vị nhạt.

không quá 13%,

Không quá 1%

DĐVN IV Gam 2.000

156 THƯƠNG NHĨ TỬ

Quả hình trứng hay hình thoi, dài 1,2 - 1,7 cm, đường kính 0,5 - 0,8 cm. Mặt ngoài màu xám vàng hay xám nâu, có nhiều gai hình móc câu dài 0,2 - 0,3 cm, đầu dưới có sẹo của cuống quả. Vỏ quả rất cứng và dai.

Không quá

12%

Bộ phận khác của

cây: < 3%.Tỷ lệ quả non

lép: < 10%.

DĐVN IV Gam 5.000

157 THƯƠNG TRUẬT

Có dạng nhiều bướu dẹt hoặc hình trụ, dài 4 - 9 cm, đường kính 1- 4 cm. Mặt ngoài màu nâu hơi đen, khi gọt vỏ ngoài có màu nâu hơi vàng. Chất xốp, mặt bẻ rải rác có túi dầu màu vàng. Mùi thơm nhẹ, vị cay và đắng.

không quá 15%   DĐVN

IV Gam 12.000

158 THỤC ĐỊA

Thục địa có màu đen bóng, khô, dẻo, thớ dai chắc, sờ không dính tay

Không quá 18 %

  DĐVN IV Gam 200.000

159 THUYỀN THOÁI

Thuyền thoái hình bầu dục, hơi cong, dài chừng 3,5 cm, rộng 2 cm. Mặt ngoài màu nâu vàng, trong mờ, sáng bóng. Thể nhẹ, chất mỏng,

không quá10%,

  DĐVN IV

Gam 2.000

31

Hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh Gói thầu: Vị thuốc y học cổ truyền

trong rỗng, dễ vỡ. Không mùi, vị nhạt.

160 TIỀN HỒ

Phiến thuốc có mặt ngoài màu vàng xám, thể chất nhuận, khó bẻ gãy. Mặt cắt ở vỏ rải rác có nhiều đốm màu vàng nâu, tầng phát sinh libe gỗ là một vòng màu nâu có thể quan sát thấy bằng mắt thường; có nhiều tia tỏa ra từ vùng tâm của rễ. Mùi thơm, vị hơi đắng và cay

không quá 13%

Không quá 1%

DĐVN IV Gam 1.000

161 TÔ TỬ

Quả hình trứng hoặc gần hình cầu, đường kính khoảng 1,5 mm. Bên ngoài màu nâu xám và tía thẫm, có các gợn hình vân lưới hơi lồi. Gốc quả hơi nhọn, có chấm sẹo màu trắng xám của cuống quả. Vỏ quả mỏng, giòn, dễ vỡ. Hạt màu trắng ngà, vỏ hạt có màng, trong hạt có hai lá mầm màu trắng ngà, có dầu. Hạt có mùi thơm nhẹ khi vỡ, vị hơi cay.

không quá 12%

Không quá 1%

DĐVN IV Gam 2.000

162 TÔ MỘC

Các thanh được chẻ nhỏ có màu hồng đỏ, có thể có những chỗ có màu nhạt hay đậm hơn. Chất cứng, nặng, không mùi, vị hơi se.

không quá 11%   DĐVN

IV Gam 3.000

163 TOÀN YẾT

Phần đầu ngực và phần bụng trước dẹt, dài. Phần bụng sau có hình giống cái đuôi, teo lại và uốn cong. Cơ thể mẫu nguyên vẹn có chiều dài khoảng 6 cm. Phần đầu ngực có màu nâu hơi xanh lục, Mặt lưng có màu nâu hơi xanh lục. Phần bụng sau có màu vàng hơi nâu, có 6 đốt, với các nếp nhăn dọc trên các đốt. Mùi hơi hắc, có vị mặn.

    DĐVN IV Gam 2.000

164 TỬ UYỂNDược liệu là thân rễ và rễ; thân rễ là những khối lớn, nhỏ không đều, đỉnh có vết tích của thân và lá.

không quá 12%

Không quá 3%

DĐVN IV Gam 1.000

32

Hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh Gói thầu: Vị thuốc y học cổ truyền

Chất hơi cứng. Mặt ngoài màu đỏ hơi tía hoặc màu đỏ hơi xám, có vân nhăn dọc. Chất rễ tương đối dai, mềm. Mùi thơm nhẹ, vị ngọt, hơi đắng.

165 TRẦN BÌ

Sau chế biến, trần bì có dạng chỉ cho mầu vàng hoặc vàng nâu; Còn trần bì sao cháy là các sợi quăn queo, mầu đen. Trần bì chế có vị hơi đắng, mùi thơm đặc trưng của vỏ quýt.

không quá 13%

Tỷ lệ vỏ cam

trộn lẫn: < 10%Tạp chất

khác: < 1%

DĐVN IV Gam 25.000

166 TRẠCH TẢ

Trạch tả chế mặt phiến có mầu vàng đậm, mùi thơm nhẹ, vị hơi ngọt, mặn

không quá 12%   DĐVN

IV Gam 30.000

167 TRI MẪU

Mặt ngoài có màu vàng nâu đến nâu. Chất cứng, dễ bẻ gẫy. Mặt gẫy màu vàng nhạt. Mùi nhẹ. Vị hơi ngọt, đắng, nhai có chất nhớt.

không quá 12%

các tạp chất

khác: < 3 %

DĐVN IV Gam 6.000

168 TỤC ĐOẠN

Tục đoạn phiến: Là những đoạn ngắn không quá 2 cm. Mặt cắt thấy rõ hai lớp, chung quanh màu nâu đen, lõi giữa có hoa văn màu vàng. Vị đắng hơi chát

không quá 10%   DĐVN

IV Gam 80.000

169 TỲ GIẢI

Phiến vát không đều, cạnh không đều, kích thước thay đổi. Mặt ngoài màu nâu hơi vàng hoặc đen hơi nâu, có rải rác vết của các rễ nhỏ , dạng hình nón nhô lên. Mặt cắt màu trắng hơi xám đến màu nâu hơi xám. Chất xốp hơi có dạng bọt biển. Mùi nhẹ, không rõ rệt, vị hơi đắng.

không quá 12%   DĐVN

IV Gam 8.000

170 UẤT KIM Lát dày, đường kính 1-3 cm. Mặt ngoài màu hơi nâu, nhăn nheo. Mặt cắt ngang thấy rõ 2 vùng vỏ và trụ giữa, trụ giữa chiếm gần 2/3 đường kính. Thể chất cứng, chắc. Lát cắt bóng, sau

không quá 12%

  DĐVN IV

Gam 5.000

33

Hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh Gói thầu: Vị thuốc y học cổ truyền

chế có màu hơi đen. Vị hơi đắng, hơi cay

171 UY LINH TIÊN

Thân rễ hình trụ, mặt ngoài màu nâu đen, gốc thân còn sót lại ở đỉnh, phần dưới thân rễ mang nhiều rễ nhỏ. chất tương đối bền, dai, mặt bẻ có xơ sợi. Mùi nhẹ, vị nhạt

không quá 12%   DĐVN

IV Gam 15.000

172 VIỄN CHÍ

Viễn chí sau khi chế là những mảnh hoặc đoạn vỏ rỗng có mầu vàng đậm hoặc mầu đen (viễn chí sao đen). Khi nhấm có vị đắng nhẹ, hơi cay, hơi ngọt.

không quá 13%

Thân lá còn sót lại: < 2%.Tạp chất khác: < 1%.

DĐVN IV Gam 50.000

173

XẠ CAN

Để nguyên hay cắt thành phiến mỏng có dạng hình trái xoan hay tròn,dài 1 đến 5cm, rộng 1 đến 2cm, dày 0,3 đến 1cm, mép lồi lõm không đều, màu vàng nâu nhạt đến vàng nâu. Mặt cắt ngang nhẵn, màu trắng ngà hay vàng nhạt, phần ngoài màu sẫm, phía trong nhạt hơn. Mùi thơm nhẹ, vị đắng, hơi cay

    DĐVN IV Gam 2.000

174 XA TIỀN TỬ

Xa tiền tử chế muối: Hạt rất nhỏ, hình bầu dục, hơi dẹt, dài rộng khoảng 1 mm. Mặt ngoài màu nâu thẫm hoặc vàng nâu. Nhìn qua kính lúp thấy những vết rạn nứt trên bề mặt hạt. Mùi thơm nhẹ, vị hơi mặn.

không quá 10%   DĐVN

IV Gam 4.000

175 XÍCH THƯỢC

Phiến 1-2mm, đường kính 0,5 - 3 cm. Mặt ngoài màu nâu, thô, có vân nhăn và rãnh dọc, có vết của rễ con và lỗ vỏ nhô lên theo chiều ngang, đôi khi vỏ ngoài dễ bị tróc. Chất cứng và giòn, dễ bẻ gẫy, mặt bẻ màu trắng phấn hoặc hồng, vỏ hẹp, gỗ có vân xuyên tâm rõ, đôi khi có khe nứt. Mùi hơi thơm, vị hơi đắng, chua và chát.

không quá 14%   DĐVN

IV Gam 70.000

34

Hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh Gói thầu: Vị thuốc y học cổ truyền

176

XUYÊN BỐI MẪU

Hình nón hay hình cầu, đường kính 0,3-0,9cm. Mặt ngoài màu trắng ngà. Chất cứng, giòn, vết bẻ trắng, có chất bột. Vị hơi đắng

Không quá 12%

Không quá

0,5%

DĐVN IV Gam 3.000

177 XUYÊN KHUNG

Phiến dày 1-3 mm, đường kính 2-5 cm. Bề ngoài màu nâu đất, có nếp nhăn, xù xì, có vết tích của rễ con còn sót lại. Chất cứng, khó bẻ gãy. Mặt cắt ngang màu vàng nâu. Mùi thơm, vị cay hơi tê.

không quá 13%

Không quá 1%

DĐVN IV Gam 150.000

178XUYÊN SƠN GIÁP

Mặt lưng màu đen hơi xanh bóng có nhiều vân thẳng hình nan quạt, mép có ít vân vòng cung, mặt trong màu hơi nhạt hơn, nhẵn, Chất sừng, chắc, hơi dẻo, hơi trong. Mùi hơi khó chịu, vị nhạt.

không quá 13%

không quá 4%

DĐVN IV Gam 1.000

179 Ý DĨ

Hạt hình trứng ngắn hay hơi tròn, dài 0,5 - 0,8 cm, đường kính 0,2 - 0,5 cm. Mặt ngoài màu vàng nhạt, bên trong màu trắng hay trắng ngà. Mùi thơm.

không quá 12%

không quá

0,5%

DĐVN IV Gam 23.000

35

Hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh Gói thầu: Vị thuốc y học cổ truyền

B. HỒ SƠ ĐỀ XUẤT

1. Đơn chào hàng được ghi đầy đủ theo Mẫu số 1 Phần này, có chữ ký của người đại diện hợp pháp của nhà thầu (người đại diện theo pháp luật của nhà thầu hoặc người được ủy quyền kèm theo giấy ủy quyền hợp lệ theo Mẫu số 2 Phần này).

2. Biểu giá chào được ghi đầy đủ theo Mẫu số 3 Phần này, có chữ ký của người đại diện hợp pháp của nhà thầu.

3. Thời hạn hiệu lực của Báo giá:

Thời hạn có hiệu lực của báo giá tối thiểu là 30 ngày kể từ thời điểm hết hạn nộp báo giá được ghi trong hồ sơ yêu cầu .

4. Thời điểm nộp báo giá (hồ sơ yêu cầu):

Nhà thầu chuẩn bị và nộp 01 bản gốc và 02 bản chụp cho bên mời thầu vào lúc: giờ ...... ngày ....... tháng ........ năm 2015.

Thời điểm đóng thầu: 08 giờ 10 phút ngày 09 tháng 11 năm 2015.

Việc nộp báo giá có thể thực hiện theo hình thức gửi trực tiếp, qua đường bưu điện, thư điện tử (email) hoặc bằng Fax.

Địa chỉ bên mời thầu : Bệnh viện Y học Cổ truyền và Phục hồi chức năng Khánh Hòa Số 7 – Đường Phạm Văn Đồng – Nha Trang – Khánh Hòa Điện thoại: Fax:

5. Bảo hành, hạn sử dụng :

Thời gian bảo hành, hạn sử dụng là 12 tháng kể từ ngày ký biên bản giao nhận hàng hóa.

36

Hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh Gói thầu: Vị thuốc y học cổ truyền

3. So sánh giá chào để xác định giá thấp nhất (phương pháp xác định giá thấp nhất).TT Nội dung Căn cứ xác định

1. Giá theo đơn chào hàng Theo Mục 7 Phần A2. Sửa lỗi Theo Mục 11 Phần A 3. Hiệu chỉnh các sai lệch Theo Mục 11 Phần A 4. Giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai

lệch Tổng của giá trị các nội dung (1)+(2)+(3)

5. Giá chào hàng sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch trừ đi giá trị giảm giá (nếu có)

Giá trị nội dung (4) – Giá trị giảm giá

6. Giá dùng để so sánh xác định giá trúng thầu Giá so sánh là giá trị nội dung (5)

7. Giá đề nghị trúng thầu Giá trị nội dung (6)- Trường hợp có hai HSĐX có giá chào thầu ngang nhau thì sẽ xem xét trao thầu cho

nhà thầu theo quyết định của Chủ đầu tư.

37

Hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh Gói thầu: Vị thuốc y học cổ truyền

C. BIỂU MẪUMẫu số 1

ĐƠN CHÀO HÀNG

________, ngày ____ tháng ____ năm ____

Kính gửi: Bệnh viện Y học Cổ truyền và Phục hồi chức năng Khánh Hòa

Sau khi nghiên cứu hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh và văn bản sửa đổi hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh số ____ [Ghi số, ngày của văn bản sửa đổi, nếu có] mà chúng tôi đã nhận được, chúng tôi, ____ [Ghi tên nhà thầu], cam kết thực hiện gói thầu “vị thuốc y học cổ truyền” theo đúng yêu cầu của hồ sơ yêu cầu với tổng số tiền là ____ [Ghi giá trị bằng số, bằng chữ] cùng với biểu giá kèm theo.

Nếu hồ sơ đề xuất của chúng tôi được chấp nhận, chúng tôi cam kết cung cấp hàng hóa theo đúng các điều khoản được thỏa thuận trong hợp đồng.

Hồ sơ đề xuất này có hiệu lực trong thời gian 30 ngày [Ghi số ngày], kể từ ___ giờ, ngày ____ tháng ____ năm ____ [Ghi thời điểm hết hạn nộp hồ sơ đề xuất].

Đại diện hợp pháp của nhà thầu(1)

[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

38

Hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh Gói thầu: Vị thuốc y học cổ truyền

Mẫu số 2 GIẤY ỦY QUYỀN(1)

Hôm nay, ngày ____ tháng ____ năm ____, tại ____

Tôi là____ [Ghi tên, số CMND hoặc số hộ chiếu, chức danh của người đại diện theo pháp luật của nhà thầu], là người đại diện theo pháp luật của ____ [Ghi tên nhà thầu] có địa chỉ tại____ [Ghi địa chỉ của nhà thầu] bằng văn bản này ủy quyền cho____ [Ghi tên, số CMND hoặc số hộ chiếu, chức danh của người được ủy quyền] thực hiện các công việc sau đây trong quá trình tham gia chào hàng cạnh tranh gói thầu____ [Ghi tên gói thầu] thuộc dự án____ [Ghi tên dự án] do____ [Ghi tên bên mời thầu] tổ chức:

[- Ký đơn chào hàng; - Ký thỏa thuận liên danh (nếu có);- Ký các văn bản, tài liệu để giao dịch với bên mời thầu trong quá trình tham gia

chào hàng cạnh tranh, kể cả văn bản giải trình, làm rõ HSĐX;- Tham gia quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp đồng;- Ký kết hợp đồng với chủ đầu tư nếu trúng thầu.] (2)

Người được ủy quyền nêu trên chỉ thực hiện các công việc trong phạm vi ủy quyền với tư cách là đại diện hợp pháp của____ [Ghi tên nhà thầu]. ____ [Ghi tên nhà thầu] chịu trách nhiệm hoàn toàn về những công việc do ____ [Ghi tên người được ủy quyền] thực hiện trong phạm vi ủy quyền.

Giấy ủy quyền có hiệu lực kể từ ngày ____ đến ngày ____(3). Giấy ủy quyền này được lập thành ____ bản có giá trị pháp lý như nhau, người ủy quyền giữ ____ bản, người được ủy quyền giữ ____ bản.

Người được ủy quyền[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu

(nếu có)]

Người ủy quyền[Ghi tên người đại diện theo pháp luật của nhà thầu, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chú:(1) Trường hợp ủy quyền thì bản gốc giấy ủy quyền phải được gửi cho bên mời thầu

cùng với đơn chào hàng theo quy định tại Phần này. Việc ủy quyền của người đại diện theo pháp luật của nhà thầu cho cấp phó, cấp dưới, giám đốc chi nhánh, người đứng đầu văn phòng đại diện của nhà thầu để thay mặt cho người đại diện theo pháp luật của nhà thầu thực hiện một hoặc các nội dung công việc nêu trên đây. Việc sử dụng con dấu trong trường hợp được ủy quyền có thể là dấu của nhà thầu hoặc dấu của đơn vị mà cá nhân liên quan được ủy quyền. Người được ủy quyền không được tiếp tục ủy quyền cho người khác.

(2) Phạm vi ủy quyền do người ủy quyền quyết định, bao gồm một hoặc nhiều công việc nêu trên.

(3) Ghi ngày có hiệu lực và ngày hết hiệu lực của giấy ủy quyền phù hợp với quá trình tham gia chào hàng cạnh tranh.

39

Hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh Gói thầu: Vị thuốc y học cổ truyền

Mẫu số 3 BIỂU GIÁ CHÀO

TT Tên hàng hóa

Đặc tính kỹ

thuật

Ký mã hiệu, nhãn mác sản

phẩm

Nguồn gốc,

xuất xứ hàng hóa

Thời hạn bảo hành

Số lượng

Đơn vị

tính

Đơn giá (bao gồm cả chi phí

vận chuyển)

Thành tiền(VND)

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) =(7) x (9)

1

2

3

...

.......

.......

.......

..............

..............

..............

..............

Cộng ..............

Thuế .............

Phí (nếu có) .............

Tổng cộng ..............

Đại diện hợp pháp của nhà thầu [Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

40

Hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh Gói thầu: Vị thuốc y học cổ truyền

C. DỰ THẢO HỢP ĐỒNG (1)

____, ngày ____ tháng ____ năm ____Hợp đồng số: _________

- Căn cứ Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;- Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ

quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;- Căn cứ Thông tư số 68/2012/TT-BTC ngày 26/4/2012 qui định về việc đấu thầu mua

sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan Nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội, tổ chức chính trị xã hội-nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân;

Căn cứ Quyết định số ......./QĐ-BVYHCTKH ngày ............... của Bệnh viện Y học Cổ truyền và Phục hồi chức năng Khánh Hòa về việc Phê duyệt kế hoạch đấu thầu gói thầu “Thuốc Đông y”.

Căn cứ Quyết định số ____ ngày ____ tháng ____năm ____ của ____ về việc phê duyệt kết quả chào hàng gói thầu “vị thuốc y học cổ truyền” và thông báo kết quả chào hàng số ____ ngày ____ tháng ____ năm ____ của bên mời thầu;

Căn cứ biên bản thương thảo, hoàn thiện hợp đồng đã được bên mời thầu và nhà thầu trúng thầu ký ngày ____ tháng ____ năm ____ ;

Chúng tôi, đại diện cho các bên ký hợp đồng, gồm có:Chủ đầu tư (sau đây gọi là Bên A)Tên chủ đầu tư: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Mã số ĐV QHNS: Tài khoản: Mở tại: Đại diện: Chức vụ: Viện Trưởng Nhà thầu (sau đây gọi là Bên B)Tên nhà thầu [Ghi tên nhà thầu trúng thầu]:Địa chỉ:Điện thoại:Fax: E-mail:Tài khoản:Mã số thuế:Đại diện là ông/bà: Chức vụ:Giấy ủy quyền ký hợp đồng số ____ ngày ____ tháng ____ năm ____ (trường hợp

được ủy quyền) hoặc các tài liệu khác có liên quan.Hai bên thỏa thuận ký kết hợp đồng cung cấp hàng hóa với các nội dung sau:Điều 1. Đối tượng hợp đồngĐối tượng của hợp đồng là các hàng hóa được nêu tại Phụ lục kèm theo. Điều 2. Thành phần hợp đồngThành phần hợp đồng và thứ tự ưu tiên pháp lý như sau:

1

41

Hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh Gói thầu: Vị thuốc y học cổ truyền

1. Văn bản hợp đồng (kèm theo Phụ lục);2. Biên bản thương thảo, hoàn thiện hợp đồng;3. Quyết định phê duyệt kết quả chào hàng;4. Hồ sơ đề xuất và các văn bản làm rõ hồ sơ đề xuất của nhà thầu trúng thầu (nếu có);

42

Hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh Gói thầu: Vị thuốc y học cổ truyền

5. Hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh và các tài liệu bổ sung hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh (nếu có);

6. Các tài liệu kèm theo khác (nếu có). Điều 3. Trách nhiệm của Bên ABên A cam kết thanh toán cho Bên B theo giá hợp đồng và phương thức thanh toán

nêu tại Điều 5 của hợp đồng này cũng như thực hiện đầy đủ nghĩa vụ và trách nhiệm khác được quy định trong hợp đồng.

Điều 4. Trách nhiệm của Bên BBên B cam kết cung cấp cho Bên A đầy đủ các loại hàng hóa như nêu tại Điều 1 của

hợp đồng này, đồng thời cam kết thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ và trách nhiệm được nêu trong hợp đồng.

Điều 5. Giá hợp đồng và phương thức thanh toán1. Giá hợp đồng: _____________ [Ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ].2. Phương thức thanh toán: a) Hình thức thanh toán [Căn cứ tính chất và yêu cầu của gói thầu mà

quy định thanh toán bằng tiền mặt, séc, hoặc chuyển khoản...].b) Thời hạn thanh toán [Căn cứ tính chất và yêu cầu của gói thầu mà

quy định thời hạn thanh toán ngay hoặc trong vòng một số ngày nhất định kể từ khi nhà thầu xuất trình đầy đủ các chứng từ theo yêu cầu. Đồng thời, cần quy định cụ thể về chứng từ thanh toán phù hợp với quy định của pháp luật].

c) Số lần thanh toán [Căn cứ tính chất và yêu cầu của gói thầu mà quy định số lần thanh toán, có thể theo giai đoạn, theo phần công việc đã hoàn thành hoặc thanh toán một lần khi hoàn thành toàn bộ hợp đồng].

Điều 6. Hình thức hợp đồng: Trọn góiĐiều 7. Thời gian thực hiện hợp đồng Thời gian thực hiện hợp đồng: _______________ [Ghi thời gian thực hiện hợp đồng

phù hợp với yêu cầu tại Phần A, HSĐX và kết quả thương thảo, hoàn thiện hợp đồng giữa hai bên].

Điều 8. Cung cấp, vận chuyển, kiểm tra và thử nghiệm hàng hóa1. Bên B phải cung cấp hàng hóa và giao các tài liệu, chứng từ (kèm theo) theo tiến độ

nêu trong HSYC, cụ thể là: _____ [Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà nêu cụ thể về việc giao hàng và các tài liệu, chứng từ kèm theo].

2. Yêu cầu về vận chuyển hàng hóa: ___ [Nêu yêu cầu về vận chuyển hàng hóa, bao gồm cả địa điểm giao hàng tùy theo yêu cầu và tính chất của gói thầu].

3. Bên A hoặc đại diện của Bên A có quyền kiểm tra, thử nghiệm hàng hóa được cung cấp. Thời gian, địa điểm và cách thức tiến hành kiểm tra, thử nghiệm: _____ [Ghi thời gian, địa điểm, cách thức tiến hành, chi phí cho việc kiểm tra, thử nghiệm...cũng như quy định về cách thức xử lý đối với các hàng hóa không đạt yêu cầu qua kiểm tra, thử nghiệm].

Điều 9. Bảo hànhYêu cầu về bảo hành đối với hàng hóa như sau: _____ [Nêu yêu cầu về bảo hành như

sau: thời hạn bảo hành, phiếu bảo hành kèm theo, cơ chế giải quyết các hư hỏng, khuyết tật phát sinh trong quá trình sử dụng hàng hóa trong thời hạn bảo hành...].

Điều 10. Giải quyết tranh chấp1. Bên A và Bên B có trách nhiệm giải quyết các tranh chấp phát sinh giữa hai bên

thông qua thương lượng, hòa giải.

43

Hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh Gói thầu: Vị thuốc y học cổ truyền

2. Nếu tranh chấp không thể giải quyết được bằng thương lượng, hòa giải trong thời gian: _____ [Ghi cụ thể thời gian] kể từ ngày phát sinh tranh chấp thì bất kỳ bên nào cũng đều có thể yêu cầu đưa việc tranh chấp ra giải quyết theo cơ chế: _____ [Ghi cơ chế xử lý tranh chấp].

Điều 11. Hiệu lực hợp đồng 1. Hợp đồng có hiệu lực kể từ _____ [Ghi cụ thể ngày có hiệu lực của hợp đồng].2. Hợp đồng hết hiệu lực sau khi hai bên tiến hành thanh lý hợp đồng theo luật định.

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NHÀ THẦU[Ghi tên, chức danh, ký tên và

đóng dấu]

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA CHỦ ĐẦU TƯ [Ghi tên, chức danh, ký tên và

đóng dấu]

Hợp đồng được lập thành ____ bộ, chủ đầu tư giữ ____ bộ, nhà thầu giữ ____ bộ, các bộ hợp đồng có giá trị pháp lý như nhau.

44

Hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh Gói thầu: Vị thuốc y học cổ truyền

PHỤ LỤC

DANH MỤC HÀNG HÓA THEO HỢP ĐỒNG

(Kèm theo hợp đồng số _____, ngày ____ tháng ____ năm ____)

[Phụ lục này được lập trên cơ sở HSYC, HSĐX và những thỏa thuận đã đạt được trong quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp đồng, bao gồm danh mục hàng hóa được cung cấp].

Đơn vị tính: triệu đồng

TT Hàng hóa Chỉ tiêu kỹ thuật Hãng SX

Đơn vị

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

45