ngân sách nhà nước
TRANSCRIPT
CHƯƠNG 2CHƯƠNG 2
“ HỆ THỐNG“ HỆ THỐNGNGÂN SÁCH NHÀ NƯỚCNGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC""
Nội dungNội dung
2.1 BẢN CHẤT VÀ VAI TRÒ CỦA NSNN.
2.2 CƠ CẤU THU CHI NSNN.
2.3 THÂM HỤT NSNN
2.4 QUẢN LÝ NSNN
2.5 HỆ THỐNG & PHÂN CẤP QUẢN LÝ NSNN
2.1 BẢN CHẤT & VAI TRÒ CỦA NSNN
Là một khâu của HTTC
Các quan hệ kinh tế
Qúa trình tạo lập, phân phối & sử dụng các quỹ tiền tệ tập trung
ĐIỀU TIẾT VĨ MÔ NỀN KINH TẾ
THIẾT LẬP CÔNG BẰNGXÃ HỘI
DUY TRÌ HOẠT ĐỘNGCỦA
BỘ MÁY NHÀ NƯỚC
2.2 Cơ cấu Thu Chi NSNNTHU NSNN
Là việc nhà nước dùng quyền lực của mình để tập trung một phần nguồn tài chính quốc gia hình thành quỹ NSNN nhằm thỏa mãn nhu cầu chi tiêu của nhà nước
THUẾ, PHÍ, LỆ PHÍ
VAY NỢ VIỆN TRỢ
THU KHÁC
THU TỪ HOẠT ĐỘNG KT
Cơ cấu thu NSNN
Nguồn phát sinh
Nội dung kinh tế
Yếu tố khác
Yêu cầu động Viên vốn
Căn cứ
2007 2008 2009 2010
TỔNG THU 100.00 100.00 100.00 100.00
Thu trong nước (Không kể thu từ dầu thô) 55.17 55.13 60.96 63.32
Thu từ doanh nghiệp Nhà nước 15.94 16.43 18.96 20.05
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài 9.94 10.52 11.45 11.26
Thu từ khu vực công, thương nghiệp,dịch vụ ngoài quốc doanh 9.87 10.44 10.81 12.53
Thuế sử dụng đất nông nghiệp 0.04 0.02 0.02 0.01
Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao 2.35 3.10 3.24 4.71
Lệ phí trước bạ 1.80 1.78 2.18 2.26
Thu xổ số kiến thiết
Thu phí xăng dầu 1.41 1.08 2.03 1.88
Thu phí, lệ phí 1.28 1.60 1.73 1.38
Các khoản thu về nhà đất 10.74 9.17 9.43 8.51
Các khoản thu khác 1.80 0.99 1.11 0.73
Thu từ dầu thô 24.37 21.31 13.68 12.39
Thu từ hải quan 19.11 21.82 23.89 23.30
Thuế xuất, nhập khẩu,thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu;Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu 12.15 14.38 17.42 13.22
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu 6.96 7.44 6.47 10.08
Thu viện trợ không hoàn lại 1.35 1.74 1.47 0.99
Các yếu tố ảnh hưởng tới cơ cấu thu
YẾU TỐ CHỦ QUAN
YẾU TỐ KHÁCH QUAN
Chi NSNN
Chi ngân sách nhà nước là việc phân phối và sử dụng
quỹ ngân sách nhà nước nhằm đảm bảo thực hiện chức năng
của nhà nước theo những nguyên tắc nhất định
Nội dung chi
CHI GIÁO DỤCĐÀO TẠO
CHI VĂN HÓA
CHI QUẢN LÝ
NN
CHI KHÁCCHI
AN NINH
CHI XÃ HỘI
CHI Y TẾ
CHI SỰ NGHIỆP
KINH TẾ
CHI ĐẦUTƯ
PHÁTTRIỂN
NỘI DUNG CHI
Cơ cấu chi NSNN
Tính chấtCác khoản chi
Chức năngNhiệm vụ
Yếu tố khác
Phương thứcChi tiêu
Căn cứ
2.3 Thâm hụt ngân sách nhà nước
CÂN ĐỐI NSNN
THÂM HỤT NSNN
Cân đối NSNN
Cân đối NSNN phản ảnh mối quan hệ tương tác giữa thu chi NSNN nhằm đạt được các mục tiêu kinh tế XH mà nhà nước đã đề ra ở tầm vĩ mô cũng như trong từng lĩnh vực và địa bàn cụ thể.
Các học thuyết hiện đại về Cân đối NS
1. Lý thuyết cân đối theo ngân sách chu kỳ
2. Lý thuyết về ngân sách cố ý thâm hụt
3. Thuyết hạn chế tiêu dùng trong thời chiến:
Thâm hụt NSNN
Thâm hụt ngân sách là tính trạng khi chi vượt quá thu NSNN (thu từ thuế, phí và lệ phí) trong một năm.
Thâm hụt NSNN = Tổng chi – Tổng thu (D + E + F) – (A + B) = C
• ThuA. Thu thường xuyên (thuế,
phí, lệ phí).B. Thu về vốn (bán tài sản
nhà nước).C. Bù đắp thâm hụt-Viện trợ- Lấy từ nguồn dự trữ.-Vay thuần (= vay mới – trả
nợ gốc).
• ChiD. Chi thường xuyên.
E. Chi đầu tư.
F. Cho vay thuần(= cho vay mới – thu nợ
gốc).
Công thức tính thâm hụt NSNN của một năm sẽ như sau:
Nguyên nhân
Ảnh hưởng
Lạm phát
Thất nghiệp
Tỷ giá&
Cán cân thương mại
CƠ CẤU
CHU KỲ
Giải pháp cụ thể
Vay nợ
Phát hành tiềnTăng GDP
2.4 Quản lý NSNN
• Nguyên tắc
THỐNG NHẤT
TẬP TRUNG
DÂN CHỦ
MINH BẠCH
QUY TRÁCH NHIỆM
NỘI DUNG QUẢN LÝ
Năm ngân sách
Nước Thời gian bắt đầu Thời gian kết thúcViệt nam 1/1/N-1 31/12/N Ý , na uy 1/7/N-1 30/06/NMỹ , lào 1/10/N-1 30/9/NNe pan 16/7/N-1 15/7/N
Chu trình ngân sách
Lập dự toán--chấp hành ngân sách--- quyết toán ngân sách
Lập dự toán ngân sách
*) Ý nghĩa lập dự toán- Là khâu quan trọng nhất của chu trình- Đánh giá được tổng thể kinh tế xã hội
*) Căn cứ lập dự toán - chủ trương phương hướng, kế hoạch chính phủ- kết quả phân tích, chế độ tiêu chuẩn)
*) Phương pháp lập- Từ trên xuống- Từ cơ sở lên- MTEF
Bằng PPTổng hợp từ sơ sở
Phương pháp, trình tự lập
Dự toánThu chi NSNN
Bằng PP Tổng hợpDựa vào các chỉ tiêu
Cân đối lớn
Dự toán Thu chi NSNN
So sánh
Chênh lệchCác biện pháp
Xử lý(Ởcấp tổng hợp)
Hợp đồng ktTình hình tt
Các thông tin kt
Phương pháp, trình tự lập
Chủ động lập
Dự ánThu chi NSNN
Dự án tiêu thụ
Dự án vốn
Dự án sản xuất
Dự án phân phối thu nhập
(Ở cấp cơ sở)
BỘ TÀI CHÍNH
Quá trình hình thành Ngân sách
CHÍNH PHỦ
NGUYÊN THỦQUỐC GIA
CHÍNH PHỦ
CÁC BỘ, CƠ QUANNHÀ NƯỚC
CÁC BỘ, CƠ QUANNHÀ NƯỚC
BỘ TÀI CHÍNH
QUỐC HỘI
Vấn đề
Tại sao cần có MTEF Sự khác nhau giữa MTEF và NS truyền thống
Quản lý Chi tiêu công
Chấp hành ngân sách
TỔ CHỨC THU NSNN
TỔ CHỨC CHI NSNN
Quyết toán NSNN
2.5 Hệ thống & phân cấp quản lý NSNN
• Hệ thống NSNN
Nguyên tắc tổ chức hệ thống
Thống nhất
Tập trung dân chủ
Phân cấp quản lý NSNN
Các vấn đềLiên quan đến
Quản lý
Trong việc Ban hành
Hệ thống cácBiểu mẫu
Nhiệm vụ chi NSNN&
Nguồn thu NSNN
• Nhiệm vụ Chi
Ngân sách trung ương
Ngân sách địa phương
• Nguồn Thu
• 100% thu NSTW
• 100% Thu NSĐP
• Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm NSTW & NSĐP
• Chi thường xuyênChi thường xuyên• Chi đầu tư phát triển Chi đầu tư phát triển • Chi trả nợ gốc tiền cho chính phủ vayChi trả nợ gốc tiền cho chính phủ vay• Chi bổ sung quĩ dự trữ tại chínhChi bổ sung quĩ dự trữ tại chính• Chi bổ sung cho NS cấp dướiChi bổ sung cho NS cấp dưới
• Chi thường xuyên cho các hoạt động của tỉnh• Chi cho đầu tư phát triển cho tỉnh• Chi trả nợ gốc tiển vay cho đầu tư cho tỉnh• Chi bổ sung quĩ dự trữ tài chính cho tỉnh• Chi bổ sung cho NS cấp dưới
Nguồn thu của ngân sách TW 100% Nguồn thu của NS địa phương 100%
Các khoản thuế và thu khác từ dầu khí (Thuế XNK, Thuế TTDB, Thuế TNDN Hạch toán toàn ngành)
Thuế (thuế nhà, đất; Tài nguyên;chuyển quyền sử dụng đất; thuế sử dụng đất nông nghiệp, môn bài bậc thấp)
Lợi tức, tiền thu hồi vốn của NN tại các cơ sở kinh tế, tiền cho vay của NN
Tiền sử dụng đất
Các khoản do CP vay,viện trợ không hoàn lại…
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Phí,lệ phí và các khoản thu khác Lệ phí trước bạ
Thu phân chia
Thuế GTGTThuế thu nhập doanh nghiệp ko của đơn vị HTTN
Thuế thu nhập đối với người có thu nhập caoThuế lợi nhuận chuyển ra nước ngoài
Thuế tiêu thụ đặc biệtPhí xăng dầu khoản khác
Xác định tỷ lệ phần trăm phân chia
Tổng số chi ngân sách các cấp chính quyền địa phương (không bao gồm số bổ sung) là A.
- Tổng số các khoản thu ngân sách các cấp chính quyền địa phương hưởng 100% (không bao gồm số bổ sung) là B.
- Tổng số các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm giữa các cấp chính quyền địa phương được hưởng là C.
Kết quả
A= B+C : Tự giải quyết cân đối NS, tỷ lệ điều tiết cho NS là 100%
A> B+C : Tỷ lệ phần trăm tính =100% và phần chênh lệch sẽ
được cấp bổ sung
A< B+C : NSĐP không hưởng hết (tỷ lệ điều tiết = A-B/C x
100%)