sÔÛ giaÙo duÏc vaØ ÑaØo taÏo kỲ thi chỌn ĐÔi tuỴ Ển...
TRANSCRIPT
SÔÛ GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO KY THI CHỌN ĐÔI TUYÊN DƯ THI HOC SINH GIOI
QUÔC GIA
LAÂM ÑOÀNG NĂM HỌC 2010-2011
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi : TOÁN ( Ñeà thi goàm coù 01 trang) Thôøi gian lam bai : 180 phuùt (Khoâng keå thôøi gian
giao ñeà)
Ngay thi : 13/10/2010
Câu 1: ( 4,0 điểm)
Giai hê phương trình:
2 4 3
2 2
4 4 0
4 2 4 1
x y xy
x y xy
Câu 2: ( 5,0 điểm)
Cho dãy sô nu xác định như sau:
12u và
2
1
2010,
2011 2011
n
n n
uu u
vơi 1,2,3,...n
1. Chứng minh nu là dãy số tăng và không bị chặn trên.
2. Tính 1 1
lim1
ni
ni i
u
u
.
Câu 3: ( 5,0 điểm)
1. Từ đỉnh A của hình vuông ABCD , ta vẽ hai tia ,Ax Ay đi qua miền trong của hình
vuông đó. Gọi ,M K lần lượt là hình chiếu của các điểm ,D B lên Ax ; gọi ,N L lần lượt là
hình chiếu của các điểm ,D B lên Ay . Chứng minh rằng các đường thẳng ,KL MN vuông
góc với nhau.
2. Cho tam giác ABC nhọn, với , ,BC a CA b AB c . Hãy tìm điểm M bên trong
tam giác ABC sao cho . . .a MA b MB c MC đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 4:( 3,0 điểm)
Cho , ,x y z là các số nguyên. Chứng minh rằng x y z chia hết cho 30 khi và chỉ
khi 5 5 5x y z chia hết cho 30.
Câu 5: ( 3,0 điểm)
Từ các chữ số 1, 2, 3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số thỏa mãn
đồng thời các điều kiện sau:
1. Trong mỗi số tự nhiên, mỗi chữ số có mặt đúng hai lần.
2. Trong mỗi số tự nhiên, hai chữ số giống nhau không đứng cạnh nhau.
-----------------------Hết-----------------------
Họ và tên thí sinh:……………………………………………Số báo danh:…………........
Chữ kí giám thị 1:………………………..Chữ kí giám thị 2:………………………….....
Trang 1/1
SÔÛ GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO KY THI CHỌN ĐÔI TUYÊN DƯ THI HOC SINH GIOI QUÔC
GIA
LAÂM ÑOÀNG NĂM HỌC 2010 – 2011
ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC Ngay thi: 13/10/2010
(Đáp án có 03 trang) MÔN: TOÁN
Lưu ý: Dươi đây chỉ là một trong những cách giải, nếu thí sinh làm cách khác đúng thì vẫn cho
điểm tương ứng.
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
Câu 1
(4 đ)
Xet hê
2 4 3
2 2
4 4 0 1
4 2 4 1 2
x y xy
x y xy
Khi 0y , ta có 2
2
4 0
4 1
x
x
hệ vô nghiệm.
Khi 0y nhân cả hai vế của (2) cho 2y ta có hệ
2 4 3
2 2 4 3 2
4 4 0 1
4 2 4 3
x y xy
x y y xy y
Lấy (3) trừ (1) vế theo vế, ta có
2 2 4 2 2
2 2 2 2 2
4 4
(4 ) (4 ) 0
x y y x y
y x y x y
2 2 2( 1)(4 ) 0
11
2
y x y
y x
.
Vậy hệ có hai nghiệm: 1 1
;1 , ; 12 2
.
0.5
0,5
1.0
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 2
(5 đ)
1. Ta có 2
*
1
( 1)2010,
2011 2011 2011
n n nn n n
u u uu u u n
Ta có 1 2u , 2 1
22
2011u u .
Chứng minh bằng quy nạp ta có ( nu ) là dãy tăng và *2,nu n .
Giả sử ( nu ) là dãy bị chặn trên, lúc đó tồn tại số L sao cho: lim ( 2)nn
u L L
Khi đó 1lim nn
u
2 2 02010 2010
lim12011 2011 2011
nn
n
Lu L Lu L
L
Vô lý vì L > 2. Như vậy ( nu ) không bị chặn trên.
2. Từ câu 1 ở trên ta có 1
lim lim 0nn n
n
uu
.
Từ giả thiết ta có 1 1
( 1)1 2011
2011
k kk k k k k k
u uu u u u u u
1 1
1 12011
1 1 1
k
k k k
u
u u u
.
Cho k lần lượt nhận các giá trị 1, 2, 3, …, n, rồi cộng n đẳng thức nhận được
theo vế ta có: 1 1 1 1
1 12011
1 1 1
ni
i i n
u
u u u
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1,0
0,5
Suy ra 1 1 1
1lim lim 2011 1 2011
1 1
ni
n ni i n
u
u u
.
0,5
Câu 3
(5 đ) O
M
K
A D
x
y
B C
L
N
1.
+ Gọi O là tâm hình vuông, xét phép quay tâm O góc quay 090
+Ta có 0 090 90( ) , ( )o oQ B A Q A D , suy ra
0 090 90( ) , ( )o oQ BK Ax Q Ax DM .
+ Do ,K Ax BK M DM Ax nên 090 ( )oQ K M
+ Tương tự ta cũng có 090 ( )oQ L N .
+ Vậy KL MN .
D
H
KB
A
C
M
2. +Ký hiệu S là diện tích tam giác ABC, D là giao điểm của AM với BC.
và H và K tương ứng là chân đường vuông góc hạ từ B, C tới AM.
+ Ta có . ( ) ( )MA BC MA BD DC MA BH CK hay . 2( ) 1ABM ACMMA BC S S
+ Tương tự ta cũng có . 2( ) 2 ; . 2( ) 3ABM BCM BCM ACMMBCA S S MC AB S S
+ Cộng vế theo vế 1 , 2 , 3 ta có . . . 4 ABCMA BC MB CA MC AB S .
4aMA bMB cMC S .
+ Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi M là trực tâm tam giác ABC.
Vậy điểm M cần tìm là trực tâm tam giác ABC.
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 4
(3 đ)
Ta có 5 2( 1)( 1)( 1)x x x x x x , suy ra 5 6 1x x
+ Nếu 5 5x t x
+ Nếu 5 1 1 5 5x t x t
+ Nếu 2 25 2 1 25 20 5 5x t x t t
+ Nếu 2 25 3 1 25 30 10 5x t x t t
+ Nếu 5 4 1 5 5 5x t x t
1,0
Vậy x ta có 5 5 2x x
Từ 1 , 2 suy ra 5 30x x , suy ra 5 (mod30)x x
Suy ra 5 5 5 30 30x y z x y z .
1,0
0,5
0,5
Câu 5
(3 đ)
Gọi số cần tìm có dạng 1 2 3 4 5 6 , 1,2,3ia a a a a a a
+ 1a có 3 cách chọn.
+ 2a có 2 cách chọn 2 1( )a a .
+ Chọn 3a
TH 1: 3 1 4a a a có 2 cách chọn.
Nếu 4 2a a thì 5 6a a (loại).
Nếu 4 2a a thì 4a có một cách chọn.
Nên 5a có một cách chọn và 6a có một cách chọn.
Vậy có 3.2.1.1.1.1 = 6 số.
TH 2: 3 1a a , do 3 2
a a nên 3a có một cách chọn 4a có hai cách chọn,
4 3( )a a .
Nếu 4 1a a 5a có hai cách chọn, 6a có một cách chọn.
nên có 3.2.1.1.2.1 = 12 số.
Nếu 4 2a a 5a có hai cách chọn, 6a có một cách chọn.
nên có 3.2.1.1.2.1 = 12 số.
Vậy có tất cả 30 số thỏa yêu cầu bài toán.
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
-----------------------Hết----------------------
SÔÛ GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO KY THI CHỌN ĐÔI TUYÊN DƯ THI HOC SINH GIOI
QUÔC GIA
LAÂM ÑOÀNG NĂM HỌC 2010-2011
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi : TOÁN
( Ñeà thi goàm coù 01 trang) Thôøi gian lam bai : 180 phuùt (Khoâng keå thôøi gian giao
ñeà)
Ngay thi : 14/10/2010
Câu 1: ( 4,0 điểm)
Giai phương trình: 23 6 7 1x x x .
Câu 2: ( 4,0 điểm)
Cho , ,a b c là các số thực dương. Chứng minh rằng:
2 2 2
2 2 2 2 2 2a b ca ab b b bc c c ac a
b c a+ + ³ - + + - + + - + .
Câu 3: ( 4,0 điểm)
Tìm tất cả các hàm số :f ®¡ ¡ thỏa mãn:
( )( ) ( ) ( )( )22 2 2 . , ,f x y x y f x f y x y- = - + " Î ¡ .
Câu 4: ( 5,0 điểm)
Cho tam giác BCD nội tiếp đường tròn tâm O . Gọi A là điểm sao cho ABCD là hình
bình hành. Gọi d là đường phân giác trong của góc BAD , d cắt đường thẳng DC tại F và cắt
đường thẳng BC tại G . Gọi là đường thẳng qua C và vuông góc với d , cắt đường tròn
tâm O tại điểm thứ hai là E . Gọi , ,I J K lần lượt là hình chiếu của E lên các đường thẳng
, , .CB CD BD
1. Chứng minh ba điểm , ,I J K thẳng hàng.
2. Chứng minh E là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác CFG .
Câu 5: ( 3,0 điểm)
Giải phương trình nghiệm nguyên: 3 3 8.x y xy
-----------------------Hết-----------------------
Họ và tên thí sinh:………………………………………………Số báo danh:…………....
Chữ kí giám thị 1:………………………….Chữ kí giám thị 2:…………………………...
Trang 1/1
SÔÛ GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO KY THI CHỌN ĐÔI TUYÊN DƯ THI HOC SINH GIOI
QUÔC GIA
LAÂM ÑOÀNG NĂM HỌC 2010 - 2011
ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC Ngay thi: 14/10/2010
(Đáp án có 03 trang) MÔN: TOÁN
Lưu ý: Đây chỉ là một trong những cách giải, nếu thí sinh làm cách khác đúng thì vẫn cho điểm
tương ứng.
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
Câu1:
(4đ )
Điều kiện 1x .
Với điều kiện trên, pt tương đương 23( 6 2) ( 1 1) 4 0x x x
2 33
( 6) 8 ( 1) 1( 2)( 2) 0
1 1( 6) 2 6 4
x xx x
xx x
2 33
1 1( 2) ( 2) 0
1 1( 6) 2 6 4x x
xx x
2 33
2 0
1 12 0 1
1 1( 6) 2 6 4
x
xxx x
Ta có 1 0, 1 1VT x
Do đó pt (1) vô nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 2.
0,5
0,5
1,0
0,5
1,0
0,5
Câu 2
(4đ)
Ta có: ( )2 2 2
2 22 1a a ab b
a b b b a ab bb b
- +- + + = + ³ - +
( )2 2 2
2 22 2b b bc c
b c c c b bc cc c
- +- + + = + ³ - +
( )2 2 2
2 22 3c c ca a
c a a a c ca aa a
- +- + + = + ³ - +
Cộng (1), (2), (3) vế theo vế, ta có
( ) ( )2 2 2
2 2 2 2 2 22 4a b c
a b c a ab b b bc c c ac ab c a+ + + + + ³ - + + - + + - +
Chứng minh được: 2 2 2a b c
a b cb c a+ + ³ + + . (5)
(ta có 2 2 2
2 , 2 , 2a b c
b a c b a cb c a+ ³ + ³ + ³ ) .
Cộng (4) và (5) vế theo vế rồi chia hai vế cho 2, ta có điều cần chứng minh.
Đẳng thức xảy ra khi a b c .
0,5
0,5
0,5
0,5
1,5
0,5
Cho 0x y ta có 2
0 0f f , suy ra 0 0f hoặc 0 1f
TH1. Xét 0 0f
Cho x y ta có 2 220 2 .x x f x f x f x x
0,5
0,5
Trang 1/1
Câu 3
(4 đ)
Suy ra f x x
Thử lại thấy thỏa mãn.
TH2. Xét 0 1f .
Cho 0y ta có 2 2 1f x x , do đó 1f x x với mọi 0x .
Cho 0x ta có 22 2f y y f y
Suy ra 2 22 22 1 2 1f y f y y y y y
Do đó 1f y y hoặc 1f y y
Cho x y ta có 2 221 2 .x x f x f x f x x
Suy ra 1f x x hoặc 1f x x
Do đó 1f x x , thử lại thấy thỏa mãn.
Vậy có hai hàm số thỏa yêu cầu bài toán là: 1f x x và f x x
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 4
(5 đ)
I
J
K F
C
G
A
E
B
D
1. Ta có 090CIE CJE , suy ra CIEJ nội tiếp, nên 1CJI CEI
Ta có BCED nội tiếp, suy ra BDE ECI , suy ra EKD đồng dạng EIC .
Từ đó ta có 2CEI DEK
Mà EDKJ nội tiếp, nên 3DEK DJK
Từ 1 , 2 , 3 , suy ra CJI DJK , do vậy , ,K I J thẳng hàng.
2.Chứng minh :
+ Tam giác FCG cân tại C.
suy ra CE là phân giác của góc FCG , nên EI EJ .
+ suy ra CIJ cân , nên ( )IJ FG IJ d .
+ Ta có: BDC ECI ECI EBD , suy ra BED cân tại E .
+ suy ra K là trung điểm BD , suy ra K là trung điểm . 1AC
+ Mà , ,K I J thẳng hàng (chứng minh trên) 2
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
+ Từ 1 , 2 , suy ra I là trung điểm CG và J là trung điểm CF .
Vậy E là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác FCG .
0,5
Câu 5
(3 đ)
Đặt y x d , với d
Phương trình trở thành 3 3( ) ( ) 8 1x x d x x d
3 3 2 2 3 2( 3 3 ) 8x x x d xd d x xd 2 2 3(1 3 ) ( 3 ) 8 0d x d d x d
Ta có 2 2 3(1 3 ) 4(1 3 )( 8)d d d d
2 3 2 3(1 3 ) (1 3 ) 4( 8) (1 3 ) 32) 0d d d d d d d
Suy ra 2 3
1 3 0
32 0
d
d d
hoặc
2 3
1 3 0
32 0
d
d d
Ta có
+ 2 3 2
2 3
11 3 0 0
332 0 (1 ) 32
32
d dd
d d d dd d
vô nghiệm.
+ 3
2 32 3
11 3 0
32 3332 0
32
d dd d
d dd d
Suy ra 3 1d
Với d = -3, suy ra 21 8 24 19 0x x (loại)
Với d = -2, suy ra 21 5 10 0 2; 0x x x x
2 0; 0 2x y x y
Với d = -1, suy ra 21 8 24 19 0x x (loại)
Vậy phương trình có hai nghiệm (2 ; 0) và (0 ; -2).
0,5
0,5
0,5
0,5
1,0
-----------------------Hết-----------------------