thi - mientayvn.commientayvn.com/dien tu/tai_lieu/dien_dan/do_luong/bg_thiet_bi_do_thong... · thi...
TRANSCRIPT
Thiết b ị và hệ thống ño thông minhThiết b ị và hệ thống ño thông minh
1
GV: Nguy ễn Hoàng Nam
Bộ môn Kỹ thuật ño và THCN
Hà Nội 04/2011
Tài liệu tham khảo
1. PGS. Nguyễn Trọng Quế, TS. Nguyễn Thị Lan Hương, PGS. Phạm Thị Ngọc Yến, Cở sở kỹ thuật ño, NXB KHKT, 2009
2. Calibration: Philosophy in Practice, Fluke,
Nguyễn Hoàng Nam2
3. Các tạp chí về ño lường (www.mesures.com)4. Handbook of Modern Sensors, Jacob Fraden,
Springer5. Tạp chí Electronique6. Jonh Brignell and Neil White, Intelligent Sensor
Systems, IOP Publishing Ltd, 1994, NV490/A-N562/A
Thiết bị và hệ thống ño thông minh
Mục lục
Thiết bị ño thông minh Cấu trúc thiết bị Chức năng thông minh
Các thuật toán xử lý thông minh trong thiết bị ño
Nguyễn Hoàng Nam3
Chọn thang ño Tự ñộng chuẩn ñộ Các phương pháp bù sai số
Hệ thống ño thông minh Chuẩn IEE1451
Thiết bị và hệ thống ño ảo Ví dụ ñiển hình của hệ thống ño
Thiết bị và hệ thống ño thông minh
Xu hướng phát triển thiết bị ño: thống kê số lượng thiết bị bán ra tại thị trường Pháp năm 1999
Mesures annoncées par le SIMTEC (Syndicat de l’Instrumentation de Mesure, du Test, de
Nguyễn Hoàng Nam4
Mesure, du Test, de l’Energie et des Communications -dans le domaine de l’électronique)
Sources : Revue Mesure n°726, Juin 2000
Thiết bị và hệ thống ño thông minh
Hơn 8,5 % thiết bị ño (ñiện tử) ñược bán tại Pháp của hãng SIMTEC (Syndicate des fournisseurs d’instrumentation)
Tổng tiềnM€
Tăng trưởng(2007/2006)
Trong tất cả các lĩnh vực 239.8 +8.5%
Sản phẩm bán cho công nghiệp là 17%; 22% trong viễn thông; 9% cho giáo dục và
Nguyễn Hoàng Nam5
Các thiết bị thông dụng 115,67 +18.1%
Thiết bị RF<3GHz 33,94 -1,5%
Thiết bị RF>3GHz 30,47 +22.8%
Thiết bị ño trong viễnthông và cáp quang
32,69 -13,8%Tạp chí Mesure(tháng 7 năm 2007)
giáo dục và nghiên cứu; 8% cho xe hơi
Thiết bị và hệ thống ño thông minh
Một số nhận ñịnh
Thiết b ị ño ñã có nh ững thành t ựu rõ ràng Chủ yếu ñược sử dụng trong lĩnh vực nghiên cứu hay trong các
phòng thí nghiệm.
Các thi ết b ị cho phép ñiều khi ển trạng thái c ủa hệ thống hay trong sản xu ất với ñộ chính xác ngoài kh ả năng của con ng ười. Việc cải tiến ñộ chính xác này phù hợp với các cảm biến luôn luôn
ñược tiến hành
Nguyễn Hoàng Nam6
ñược tiến hành Các công nghệ mới ñối với cảm biến Cảm biến ñược tích hợp trong một lớp mỏng Cảm biến sử dụng sợi quang, …
Thiết b ị ño phát tri ển trong ngành công nghi ệp Nó phát triển trong lĩnh vực sản xuất Nó phục vụ việc kiểm soát chất lượng, tuân thủ các các chức năng
trong quá trình sản xuất Nó cho phép tăng tính bảo mật
Thiết bị và hệ thống ño thông minh
Nhận ñịnh
Thiết b ị ño ñược phổ biến rộng rãi Tất cả các hệ thống ñiện tử « hiện ñại » xử lý các cảm biến
Thường rất ñơn giản… nhưng ngày càng tốt hơn Các thiết bị ño trở nên tin cậy ñối với người sử dụng:
Tính bảo mật cao Tính tin cậy cao khi sử dụng
Từ những n ăm 1990, là kỷ nguyên c ủa công ngh ệ thông tin
Nguyễn Hoàng Nam7
Từ những n ăm 1990, là kỷ nguyên c ủa công ngh ệ thông tin Thiết kế một hệ thống thông tin Thiết bị ño bước vào một thời kỳ cách mạng mới:
Số liệu dưới dạng số Tốc ñộ xử lý thông tin và truyền ñạt thông tin ngày càng lớn Sử dụng bộ xử lý chuyên dụng Sử dụng mạng chuyên dụng
Thiết bị và hệ thống ño thông minh
Tương lai ...
Thiết bị ño ñược « ảo hóa » Sử dụng hệ thống thông tin Sử dụng công nghệ dòng chảy và vi ñiện tử
Máy tính cá nhân, xử lý chuyên dụng. Chương trình ña nhiệm, ña người sử dụng.
Tổ chức lao ñộng tốt hơn Sử dụng ngày càng ổn ñịnh. Bảo mật tốt hơn.
Nguyễn Hoàng Nam8
Bảo mật tốt hơn.
Thiết bị ño phân tán. Sử dụng mạng công nghiệp
RS232, Bus IEEE 488, bus I2C, bus CAN, mạng WorldFIP Dựa vào việc sử dụng mạng công nghệ thông tin « truyền thống »
Các thiết bị sử dụng cấu trúc theo mạng Ethernet và sử dụng Internet
Thiết bị truyền không dây (wirelessHart…)
Thiết bị và hệ thống ño thông minh
Tương lai ...
Các cảm bi ến càng ngày càng ñược thu nh ỏ lại Công nghệ vi ñiện tử Vi công cụ
Do sử dụng mạng và s ự phát tri ển của công ngh ệ vi ñiện tử , các cảm bi ến trở nên thông minh h ơn Có khả năng tự thay ñổi ở bên trong ðứng ñộc lập
Nguyễn Hoàng Nam9
ðứng ñộc lập Giảm công suất thiêu thụ Tự ñộng ñáp ứng ñược các chức năng của môi trường và
người sử dụng Khả năng tự ñộng thao tác
Truyền thông tin trong các cảm biến và trạm về số liệu ño trong mạng
Bảo quản bảo trì thường xuyên Chuẩn hóa giao diện
Thiết bị và hệ thống ño thông minh
Chương 1. Thi ết b ị ño thông minh
Thế nào là một cảm biến thông minh ?
Xem xétmôi trường
VXL
Con người
Hệ Ngoại
ðối tượng
Nguyễn Hoàng Nam10
môi trườngxung quanh
TBð
TBðHệ thống
Ngoại cảnh
Nâng cao ñặc tính kỹ thuật
Thiết bị và hệ thống ño thông minh
Khái ni ệm
Các thiết bị thực hiện một số chức năng xử lý một cách linh hoạt theo một thuật toán với một ý ñồ nhất ñịnh của người thiết kế
Vai trò của µP : Thu thập số liệu
Nguyễn Hoàng Nam11
Thu thập số liệu Lưu giữ các quá trình chuẩn ñộ, các thông số Tuyến tính hoá, tính toán nội suy ðiều hành việc ño
Thiết bị và hệ thống ño thông minh
1.1 Cấu trúc c ủa thi ết b ị ño thông minh
ADC
Nguyễn Hoàng Nam12Thiết bị và hệ thống ño thông minh
Hệ thống dồn kênh s ố
Có hai mô hình Mô hình thu thập không ñồng bộ Mô hình thu thập ñồng bộ
CB Chuẩn hoátín hiệu
Chọ
n kê
nh t
ương
tự
Nguyễn Hoàng Nam13
Chọ
n kê
nh t
ương
tự
S&H ADCCB Chuẩn hoátín hiệu
CB
Bộ ñiều khiển logic
Chuẩn hoátín hiệu
Thiết bị và hệ thống ño thông minh
Hệ thống dồn kênh s ố
CB T.nhất hoátín hiệu
Chọ
n kê
nh
S&H
ADCCB T.nhất hoátín hiệu S&H
Nguyễn Hoàng Nam14Thiết bị và hệ thống ño thông minh
Chọ
n kê
nh
CB T.nhất hoátín hiệu
Bộ ñiều khiển logic
S&H
Hệ thống dồn kênh s ố
Nguyễn Hoàng Nam15Thiết bị và hệ thống ño thông minh
Tổ chức của một chuỗi thu thập số liệu
Tính toán hệ số của chuỗi từ ñó có thể tính toán hệ số của mạch chuyển ñổi ADC
Trường hợp hệ số khuếch ñại là cố ñịnh Trường hợp hệ số khuếch ñại là thay ñổi
Tính toán ñộ phân giải của chuỗi ño ðộ phân giải thực tế
Nguyễn Hoàng Nam16
ðộ phân giải thực tế ðộ phân giải và nhiễu
Tính toán thời gian Mối quan hệ giữa tần số lấy mẫu và ñặc tính
thời gian của chuỗi ño
Thiết bị và hệ thống ño thông minh
Nguyễn Hoàng Nam17Thiết bị và hệ thống ño thông minh
1.2 Thiết bị với môi trường xung quanh - chức năng thông minh
VXLTB®o
con ng−êi
HÖ thèng
ngoµi canh
®èit−îng
Thích ứng với các ñốitượng, các d ạng tín hi ệukhác nhauChọn thang ñoThay ñổi cấu trúc ñoThực hiện quá trình ñoChọn dải tần sốChọn ñộ phân ly
Giám sát, thu thập, ñiều khiểnPhục vụ ñiều hành hệ thốngChuẩn ñoán kỹ thuật phục vụ vận hànhTrợ giúp kỹ thuậtThuận tiện cho người sử dụng
Phối hợp với hệ thống thông qua Bus
Nguyễn Hoàng Nam18
N©ng cao ®ÆctÝnh kü thuËt
Loại trừ ảnh hưởng của các yếu tố ngo ạicảnh.Bù các sai số phụ:Sai số cơ họcSai số vận hànhSai số do thời gianCộng tính, nhân tính
thông qua BusThu thập số liệuTự ñộng hóa hoạt ñộngBảo vệ, ghi nhớ, cảnh báo...
Nâng cao ñộ nhậy, ngưỡng nhậy, tuyến tính hóa, bù trễNâng cao ñộ chính xác (chọn phương pháp ño)Nâng cao ñặc tính ñộngða chức năng hóa thiết bị
Thiết bị và hệ thống ño thông minh
Các thu ật toán x ử lý thông minh trong thi ết b ị ño
Tự ñộng chọn thang ño Tự ñộng chuẩn ñộ Bù sai số Nâng cao ñộ phân giải
Nguyễn Hoàng Nam19Thiết bị và hệ thống ño thông minh
Nâng cao ñộ phân giải
Tự ñộng chọn thang ño – thang chia ñều
Thông thường người ta ñịnh thang ño cách nhau 10 lần (hoặc theo ñộ phân giải của thang)
ðiều kiện sử dụng thang ño tự ñộng
Cách tiến hành ño - cách 1
maxmax10
1XXX do ≤≤
Nguyễn Hoàng Nam20
Cách tiến hành ño - cách 1
Tiến hành ño ở thang lớn nhất
Dựa trên giá trị ño ñể tìm thang có giá trị thỏa mãn ñiều kiện
Cách tiến hành ño - cách 2
So sánh với các giá trị của thang
Xdo thỏa mãn ñiều kiện Xi<Xdo<Xi+1
Thiết bị và hệ thống ño thông minh
Tự ñộng chọn thang ño - theo sai số yêu cầu
Bố trí sao cho sai số tươngñối của phépño:
β = γ. max dông cô
®o
U
X
Nh− vËy ta thÊy:
min max dông cô ®o
max dông cô
lóc X X
Xlóc X X
β = γ =β = γ =
Nguyễn Hoàng Nam21Thiết bị và hệ thống ño thông minh
max dông cô
max min dông cô min®o
min®o
lóc X XX
β = γ =
NÕu dông cô chia lµm nhiÒu thang ®o ta cã:
Thang ®o:
1max1max
1 1min 1min
2 2min 2max2max
1min
X.
D X
D X.X
β =γ β =γ β =γ β =γ
Tự ñộng chọn thang ño
Bố trí sẵn các thang ño theo sai số yêu cầu
ðể ñảm bảo cho phép ño có sai số nhỏ hơn sai số γ các thang ño sẽ
TBð
XPGA
Có D, γ ñã xácñịnh
Nguyễn Hoàng Nam22
ðể ñảm bảo cho phép ño có sai số nhỏ hơn sai số γyeucaucác thang ño sẽ ñược phân ñịnh: (X1min<Xdo <X1n), (X2min<Xdo <X2n), (X3min<Xdo <X3n), ... tương ứng với hệ số khuếch ñại của các bộ khuếch ñại có ñiều khiển PGA: G1, G2, G3, ...
Với γ - Sai số tương ñối quy ñổi của thiết bị ño sử dụng
nXX 1min1 βγ=
Thiết bị và hệ thống ño thông minh
Tự ñộng chọn thang ño
TBð
XPGA
Có D, γ ñã xácñịnh
Tiến hànhquátrìnhño theotrình tự Kết quả ño
Nguyễn Hoàng Nam23Thiết bị và hệ thống ño thông minh
Tiến hànhquátrìnhño theotrình tự ðặt thangño lớn nhất
ðọc kết quả
So sánh giá trị ñọc về ñể chọn thangño thíchhợp (ñiều khiển việc thayñổi hệ số khuếchñại)
ðọc lại kết quả ño ở thangño mới
Tự chuẩn ñộ trong một cảm biến thông minh
Tự chuẩn ñộ trên một bo cảm biến: tự ñộng phụ thêm hoặc chỉnh . Chặt các giá trị ñặt trước
Trạng thái cân bằng ñể tăng tính tuyến tính
Nguyễn Hoàng Nam24Thiết bị và hệ thống ño thông minh
Tự chuẩn ñộ trong cảm nhậy yếu: kết hợp với cơ cấu chấp hành ñể sinh ra một giá tín hiệu chuẩn ñộ
Tự chuẩn ñộ trên phương pháp chính xác là rất linh hoạt: chuẩn ñộ tín hiệu không phải theo một chuẩn
Self-calibrating sensactor
On-chip cơ cấu chấp hành dùng ñể tạo ra tín hiệu chuẩn, ñược dùng ñể hiệu chỉnh hàm truyền:
Nguyễn Hoàng Nam25Thiết bị và hệ thống ño thông minh
Ví dụ về tự chuẩn ñộ: Hall sensor (1)
Nguyên tắc: từ trường bên ngoài BEXT sinh ra sức ñiện ñộng Hall VH trên tấm với dòng ñiện ñi qua là IBIAS
Nguyễn Hoàng Nam26Thiết bị và hệ thống ño thông minh
Vấn ñề : Không ban ñầu Sai lệch của ñộ nhạy (do nhiệt ñộ)
Self-calibration example: Hall sensor (2)
Tự chuẩn ñộ của ñộ nhạy sử dụng cuộn dây tích hợp:
Nguyễn Hoàng Nam27Thiết bị và hệ thống ño thông minh
Dòng ñiện IREF qua cuộn dây sinh ra từ trường BREF
Phát xung hoặc ñiều chế phân bố BEXT
Self-calibration example: Hall sensor (3)
photo testchip
Nguyễn Hoàng Nam28Thiết bị và hệ thống ño thông minh
HiÖu chØnh lçi
VD: R= X- Xd
R - KÕt qu¶ khi ®· gia c«ng
X - KÕt qu¶ ®o ®−îc
Xd - thÓ hiÖn tinh céng tÝnh
VD: Sensor nhiÖt ®é AD 590 (Analog Devices) dßng ®iÖn ra tØ lÖ 1µA/K, ®iÖn thÕ
Nguyễn Hoàng Nam29
Devices) dßng ®iÖn ra tØ lÖ 1µA/K, ®iÖn thÕra VT ®−a ra nh− h×nh vÏ ë nhiÖt ®é 250C (298.2K) , cã dßng b×nh th−êng 298.2µA .
R¬i trªn ®iÖn trë R=1000Ω, nã ®−a ranhiÖt ®é tuyÖt ®èi: T(K) =1000 x (1 µA).
TÝnh ra nhiÖt ®é C:
T(0C) =T(K)-273,2
Thiết bị và hệ thống ño thông minh
Nh©n víi mét h»ng sè
Mét m¹ch cÇu ®o biÕn d¹ng,
§iện thÕ ra X ®−îc tÝnh nh− sau:
sai lÖch ®iÖn trë trªn c¶m biÕn
Gi¶ sö r»ng Es = 1 V, σ theo luËt Hook e ®−îc tÝnh
R
REX S
∆=
R
R∆
Nguyễn Hoàng Nam30
®−îc tÝnh
E lµ modul ®µn håi cña kim lo¹i, K hÖ sè co gi·n
Th«ng th−êng ®èi víi mét sè thÐp th×E=200 000N/mm2. NÕu K b»ng 2 th× ta cã
XK
E
R
R
K
E =∆=σ
XX 1000002
200000 ==σ
Thiết bị và hệ thống ño thông minh
Tính toán bậc biểu thức
Nguyễn Hoàng Nam31
C¶m biÕn ®o nhiÖt ®é b»ng nhiÖt ®iÖn trë Nikel: Trongkho¶ng -600C< T< +700C, ®iÖn trë thay ®æi theo nhiÖt®é theo c«ng thøc:
R(T) = R0(1+AT+BT2)
∑=
=8
0i
ii TaV
Thiết bị và hệ thống ño thông minh
Gia c«ng sè liÖu thèng kª
Trong qu¸ tr×nh s¶n xuÊt phom¸t , s¶n phÈm ®−îc x¸c ®Þnh theo träng l−îng, sailÖch cña träng l−îng trªn mét gãi cña N tóm lµ kh¸ lín ®Ó ®iÒu khiÓn. KÕt qu¶®−îc tÝnh to¸n bëi µP.
-N sè lÇn ®o
Träng l−îng trung b×nh XN
XP
N
l
l == ∑=1
Nguyễn Hoàng Nam32
Sai lÖch
Sai lÖch b×nh qu©n ph−¬ng:
Nl=1
( )∑=
−=N
l
l
N
XX
1
2
var
( )∑=
−=σ
N
l
l
N
XX
1
2
Thiết bị và hệ thống ño thông minh
Bù sai số thiết bị bằng phương pháp lặp (hồi quy)
Sơ ñồ của phép hiệu chỉnhsai số bằng phương pháplặp ñược nghiên cứu tại
trường ðại học Bách KhoaKIEV cho phép loại trừ mọi
sai số của thiết bị màkhông cần biết nguyên
nhân
Nguyễn Hoàng Nam33
nhân
Thiết bị và hệ thống ño thông minh
Bù sai số thiết bị bằng phương pháp lặp (tiếp)
Nguyễn Hoàng Nam34
ðại lượng X qua bộ biến ñổi thuận và mã hoá A/Dthành N'X1 (có các loại sai số). N'X1 ñược ñưa vào mộtbộ ghim giữ R1 sau ñó ñổi nối chuyển sang vị trí 2. N'X1ñược ñưa về qua bộ D/A biến thành X'K
Thiết bị và hệ thống ño thông minh
qK = lượng tử của mạch D/A. qx = lượng tử của mạch A/D Số hiệu chỉnh sẽ là: (ở sau bộ trừ số).
X'K ñược ñưa vào A/D của thiếtbị
1K X KX' N q′=
ñầu ra của bộA/D.
1
K
X K aX
x x
N q (1 ) X (1 )N
q q′
′ + γ ∆ +γ′ = +
1 Khc X XN N N ′′ ′∆ = −
Nguyễn Hoàng Nam35
Số hiệu chỉnh sẽ là: (ở sau bộ trừ số).
∆Nhc: ñược ñưa vào bù sai số cho (nhờ bộ cộng). Sai số sau khi hiệu chỉnh sẽ là: γC = γ2.
γC: Sai số sau một lần hiệu chỉnh. γ: Sai số trước khi hiệu chỉnh.
Nếu γ << 1 (vô cùng nhỏ). γ2 → 0 (càng nhỏ hơn nhiều). ðể sai số ngày càng nhỏ ta có thể lặp lại phép bù sai số nhiều lần
cho ñến khi ñạt yêu cầu.
1 Khc X XN N N ′′ ′∆ = −
ðiều kiện hội tụ γD/A < γA/D.
Thiết bị và hệ thống ño thông minh
Sơ ñồ dùng với vi xử lý
Nguyên lý trên trở nên hiệu quả khi sử dụngvới vi xử lý
A/D
1NX1'
Nguyễn Hoàng Nam36
D/A
MCU2
X'K
DK
N’X’K
N’X1
Thiết bị và hệ thống ño thông minh
Ví dụ - Chuẩn ñộ, phát triển và thành công
Các thiết bị chuẩn ñộngày càng trở nên chínhxác và ngày càng tốt hơn.
Precision DMM
Bridge
Scope Meter
Nguyễn Hoàng Nam37
Mass Balance
V
Thiết bị và hệ thống ño thông minh
Chuẩn ñộ, phát triển và thành công
Cần nhiều thiết bị chuẩn ñộ hơnHoặc Các thiết bị chuẩn ñộ cần sai số nhỏ hơn và nhiều
chức năng hơn
60’s Single Function Calibrators (0.05% - 0.01%)
Nguyễn Hoàng Nam38
60’s Single Function Calibrators (0.05% - 0.01%) 70’s Multifunction Calibrators (0.005%) 80’s Programmable High Accuracy Multifunction Calibrators
(4-10 ppm) 90’s Programmable Multi Product Calibrators
(50ppm-20ppm) 2002 New Calibrators Calibrating “new” -Parameters.
Thiết bị và hệ thống ño thông minh
Chuẩn ñộ, phát triển và thành công
Nhu cầu về chuẩn và mẫu tăng lên Tăng nhu cầu về trình ñộ của người sử dụng Thiết bị bền
Nguyễn Hoàng Nam39
Nhưng ñồng thời…….
Ít người có kỹ năng tốt Kinh phí có hạn
Thiết bị và hệ thống ño thông minh
Giải pháp (1)
Thiết bị chuẩn ñộ Với việc nhúng vào mạng các hệ thống hiệu chuẩn
(Artifact Cal, Self Cal, Auto Cal) Cần ít các thiết bị hỗ trợ và/hoặc cần ít chuẩn s Cần ít các thao tác can thiệp
vào
Nguyễn Hoàng Nam40
vào
Thiết bị và hệ thống ño thông minh
10 V Ref. 1 ΩΩΩΩ Ref. 10 k ΩΩΩΩ Ref.ExternalExternal External
Giải pháp (1)
Artifact Cal®
3 Standards (10V, 1Ω, 10kΩ) used for calibrating the Fluke 57X0 Series Multifunction Calibrators
Uses internal embedded traditional
ratio, bridge, comparison and transfer techniques to relate all functions and ranges to the 3 references.
Nguyễn Hoàng Nam41
Internal10 V Ref. 1 Ref. 10 k ΩΩΩΩ Ref.
Int. AC/DCXfer Std.
Int. Prec.Divider
Int. NullDetector
Internal InternalΩΩΩΩ
and ranges to the 3 references.
Provides CalCheck® internal calibration data for increased calibrator confidence.
Brings back the calibrator within its 24Hrs specifications.
Thiết bị và hệ thống ño thông minh
Giải pháp (2)
Truyền chuẩn ña chức năng Calibrated at the workloads (=calibrator) critical
calibration/verification points Supporting major installed Calibrators and their
Functionality and Ranges. Guided/Controlled by Computer based
Nguyễn Hoàng Nam42
Guided/Controlled by Computer based Procedures
Requiring Less Operator Interference
Thiết bị và hệ thống ño thông minh
Giải pháp (3)
“Chuẩn ñộ sử dụng Internet:Use of the Internet in calibration applications
Truy cập trực tiếp ñến số liệu Results & analysis Online asset management information
Nguyễn Hoàng Nam43
Online asset management information
ðo tự ñộng Sharing programs Online instrument control
Truy cập ñến chuyên gia Online knowledge transfer
Thiết bị và hệ thống ño thông minh
Ứng dụng của việc chuẩn ñộ: Traceability Importation
Traditional and alternative approaches for disseminating DC Voltage & Resistance Traceability
Software embodiesexpertise of high level lab
National Laboratory
Low uncertaintymeasurement
Nguyễn Hoàng Nam44
Textual and visual usersetup and connection
instructions.
Measurement processautomation.
Multifunction Transfer Standard
Internet Link
GPIB
ΩΩΩΩV
UserLaboratory
ΩΩΩΩV
UserLaboratory
ΩΩΩΩV
Traditional Standards
Thiết bị và hệ thống ño thông minh
Another UK Internet Cal project
NPL & BAE Systems: Network Analyser Calibration
PIMMS = NPL Primary IMpedance Measurement System
Precision verification artefacts used as transfer standard from NPL
Nguyễn Hoàng Nam45
Photo courtesy of NPL Management Ltd
standard from NPL
ANA driven by external computer overriding firmware calibration procedure
Calibration, measurement, & uncertainty algorithms implemented via internet link from NPL host computer
Thiết bị và hệ thống ño thông minh
Kết luận sơ bộ:
Artifact Cal, Self Cal, AutoCal, Internet Cal Improve consistency through automation and
elimination of “human creativity” Reduce downtimes dramatically Reduce the necessary support package
Nguyễn Hoàng Nam46
Reduce the necessary support package Reduce the calibrator’s cost of ownership Simplifies logistics issues
Thiết bị và hệ thống ño thông minh
Chương 2. Hệ thống ño thông minh
Mạng cảm biến
Nguyễn Hoàng Nam47Thiết bị và hệ thống ño thông minh
Hệ thống mạng cảm biến thông minh - Smart sensors (1)
Sensor + giao diện ñiện tử trên một chip
Nguyễn Hoàng Nam48
Chuẩn hoá ñầu ra phù hợp vớixử lý tín hiệu số Kết nối với giao diện bus
Thiết bị và hệ thống ño thông minh
Chuẩn về hệ thống mạng cảm biến-IEEE1451
Nguyễn Hoàng Nam49
NCAP – Network-capable application processor TII – Transducer-independent interface STIM – Smart transducer interface model TEDS – Transducer electronic data sheet
Thiết bị và hệ thống ño thông minh
Khác gì với ñịnh nghĩa ….?
One definition is found in IEEE 1451.2-1997:A Smart Transducer is “A transducer that provides
functions beyond those necessary for generating a correct representation of a sensed or controlled quantity. This functionality typically simplifies the integration of the transducer into applications in a
Nguyễn Hoàng Nam50
integration of the transducer into applications in a networked environment.”
A Smart Sensor is “A sensor version of a smart transducer.”
Key concept: A smart sensor adds value to the data to enable or support distributed processing and decision making
Thiết bị và hệ thống ño thông minh
Phân loại nội dung của cảm biến TEDS
Nguyễn Hoàng Nam51Thiết bị và hệ thống ño thông minh
Sơ ñồ khối
Nguyễn Hoàng Nam52Thiết bị và hệ thống ño thông minh
Kiến trúc
Nguyễn Hoàng Nam53Thiết bị và hệ thống ño thông minh
Nguyễn Hoàng Nam54Thiết bị và hệ thống ño thông minh
Nguyễn Hoàng Nam55Thiết bị và hệ thống ño thông minh
Smart sensors (2)
Thách thức: Cảm biến trên IC phù hợp với quá trình Sai số của giao diện ñiện tử
Khả năng:
Nguyễn Hoàng Nam56
Khả năng: Xử lý (nhạy) những tín hiệu cảm biến nhỏ ðọc mới mà không bị ảnh hưởng bởi tính chất hình học Tự kiểm tra và tự chuẩn ñộ
Thiết bị và hệ thống ño thông minh
Ví dụ
Nguyễn Hoàng Nam57
NCAP – Network-capable application processorSTIM – Smart transducer interface model
Thiết bị và hệ thống ño thông minh
Thiết b ị và hệ thống ño ảo
Khái ni m và gi i thi u các công c
Khái niệm này ra ñời cùng sự phát triển của máy tính cánhân
ðN: Lớp của phần cứng hoặc phần mềm thêm vào chomáy tính ñể làm cho người dùng có thể tác dụng qua lại
Nguyễn Hoàng Nam58Thiết bị và hệ thống ño thông minh
máy tính ñể làm cho người dùng có thể tác dụng qua lạivới máy tính như một một thiết bị ñiện tử cổ ñiển.
Khái niệm này ñược National Instrument ñưa ra vàokhoảng những năm 1986.
Công cụ LabVIEW ( Laboratory Virtual Instrument Workbench)
Thiết bị và hệ thống ño ảo
Mục ñích của National Instruments
Thiết bị ảo Làm một máy PC thành công cụ dùng cho các ứng
dụng khoa học, kỹ thuật và công nghiệp Làm một máy PC thành một hệ thống thiết bị ño ảo
Nguyễn Hoàng Nam59Thiết bị và hệ thống ño thông minh
Một môdun siêu thiết bị có khả năng ñáp ứng ñược tất cả các yêu cầu cho việc
kiểm tra, ño và tự ñộng ñiều khiển công nghiệp Không biết các tiền yêu cầu
của một ngôn ngữ lập trình phức tạp ñáp ứng ñược ý muốn của người sử dụng
Thiết bị và hệ thống ño ảo
Thiết b ị ảo
Thiết bị dựa trên PC
Virtualinstrument
What is Virtual Instrument?
Nguyễn Hoàng Nam60Thiết bị và hệ thống ño thông minh
Thiết bị ñộc lập
Người bán hàng tự xác ñịnh Người dùng tự xác ñịnh
[LabView Basics I Course]
instrument
Các phần tử cơ bản cuả thiết b ị ño
HiệnHiện th ịth ịThu Thu th ậpthập PhânPhân tíchtích
Nguyễn Hoàng Nam61
Tín hiệu
làm tròn
và chuẩn
hoá
INSTRUMENT
DAQ Boards
IEEE488 (GPIB)
VXI
RS-232
ðiều khiển trạng thái
ðịnh dạng
Tính toán
User Interface
Hard Copy
File I/O
Interprocess Communication
Networking
Thiết bị và hệ thống ño thông minh
Thiết b ị ảo
Industry-standard components
Flexible
Scalable
Connectivity
Compatibility
Increased productivity
Nguyễn Hoàng Nam62
Increased productivity
Reduced cost
Thiết bị và hệ thống ño thông minh
Mô hình Chuẩn của thiết bị ño SAMI
SAMI (Standard Architecture for Measurement for Instrumentation)
Thu th ậpThu th ập Phân tíchPhân tích
Tín hiệu
làm tròn
INSTRUMENT
DAQ Boards
IEEE488 (GPIB) Tính toán
User Interface
Hard Copy
Nguyễn Hoàng Nam63Thiết bị và hệ thống ño thông minh
làm tròn
và chuẩn
hoá
VXI
RS-232
ðiều khiển trạng thái
ðịnh dạng
File I/O
Interprocess Communication
Networking
Thành phần chính của thiết bị ảo
Phần cứng: Các vi thu thập số liệu và phầnchuẩn hoá tín hiệu
Phần mềm: Các phần mềm khác nhau phụcvụ cho việc xử lý tín hiệu và trình bày số liệu
Nguyễn Hoàng Nam64Thiết bị và hệ thống ño thông minh
SCXI1140
SCXI1140
SCXI
1140
SCXI1140
SCXI-1001
MAIN FR AME
SCX I
SCXI1100
Control Panel
Flow
Pressure Alarm Conditions
STOP
Temperature
Tích hợp hệ thống của bạn
Phần mềmLabVIEWPhân tíchvà hiện th ị
Phần cứng & ph ần mềm ñiều khi ểnThu th ập và ñiều khi ển
PC orWorkstation
Nguyễn Hoàng Nam65
NAT IONAL
INSTRUMENT S®
bus
GPIB Instruments
Serial Instruments
DAQ Products
Unit Under Test
Process
VXI Instruments
Other networked computers
Thiết bị và hệ thống ño thông minh
Vỉ thu th ập số liệu và truy ền tin
Nguyễn Hoàng Nam66Thiết bị và hệ thống ño thông minh
• DAQ library supports all DAQ boards
• LabVIEW uses the NI-DAQ driver-level software
• DAQ boards for – Analog I/O– Digital I/O
Tổng quan
Nguyễn Hoàng Nam67
– Digital I/O– Counter/timer I/O
• DAQ system components
Thiết bị và hệ thống ño thông minh
Bàn làm vi ệc của N.I
Un ordinateur PC/Windows Pentium II recommandé (486 mini) 32 M de mémoire recommandé (8 mini) 1,6 G de disque dur (500 M mini) lecteur de CDRom écran 17 ’ ’ Windows 3.1, 95, 98 ou NT
Une carte d’acquisitionmultivoies National Instruments
Nguyễn Hoàng Nam68Thiết bị và hệ thống ño thông minh
+ 1 ou 2 appareils classiques+ 1 ou 2 appareils classiques
multivoies National Instruments sonore type SoundBlaster
Une carte de contrôle de bus GPIB/IEEE488 National Instruments VXI
Accessoires pour l ’éducation DAQ Signal Accessory NI Instrument Simulator
Giới thiệu về LabVIEW
Ngôn ngữ lập trình ñồ hoạ Có Dataflow , nhìn trực quan về mặt xử lý và phân
tích Có ñầy ñủ chức năng lập trình cho Windows, tận
dụng mô hình OLE (Objects Lingking &Embedding)Thiết lập mạng truyền thông chuyên dụng cho việc
Nguyễn Hoàng Nam69Thiết bị và hệ thống ño thông minh
Thiết lập mạng truyền thông chuyên dụng cho việcnhận và truyền dữ liệu. tạo VI Server cho khả năngquan sát và ñiều khiển từ xa
Ví dụ
Máy tính PC
Nguyễn Hoàng Nam70Thiết bị và hệ thống ño thông minh
Thiết bị ño(optionnels)
cảm biến
Hệ thốngnghiên cứu
Cấu trúc của LabVIEW
Gồm 3 phần chính: Mặt máy : Front panel Sơ ñồ khối: Block Diagram Biểu tượng / bộ kết nối: Icon/Connector
Nguyễn Hoàng Nam71Thiết bị và hệ thống ño thông minh
Mặt máy - Front panel
Run®Ó ch¹y ch−¬ng
Icon/ConnectorBiÓu t−îng liªn
kÕt cña VI
Nguyễn Hoàng Nam72Thiết bị và hệ thống ño thông minh
®Ó ch¹y ch−¬ng tr×nh
Run continuousch¹y ch−¬ng tr×nh liªn
tôcStop
Ng¾t møc cao nhÊt
PauseT¹m dõng
C¸c chÕ ®é chänFont
S¾p xÕp nhãm theo ®−êng th¼ng
S¾p xÕp nhãm theo kho¶ng c¸ch
ChuyÓn ®æi vÞ trÝ
Nhãm s¾p xÕp bè côc cña Front Panel
Nhãm lÖnh thùc thi ch−¬ng tr×nh
Cấu trúc - Block Diagram (1)
Thanh Menuchøa tÊt c¶ c¸c
lÖnh thùc thi cÇnthiÕt
C¸c nót thõa hµnhtrùc tiÕp
Nguyễn Hoàng Nam73Thiết bị và hệ thống ño thông minh
trùc tiÕp
Th©n chÝnh cñaBlock Diagram
gåm c¸c khèi chøcn¨ng
Block Diagram (2)
Step out
Nguyễn Hoàng Nam74Thiết bị và hệ thống ño thông minh
Debug executionsö dông nót nµy ®Ó ch¹y
debug t×m n¬i ph¸t sinh lçi
Start single stepCh¹y debug tíi terminal kÕ
tiÕp ®Ó xö lÝ
Start single stepCh¹y debug qua terminal
®ang xö lÝ
Step outCh¹y debug qua vßng lÆp, hoÆc qua mét nhãm thiÕt bÞ
hay mét subVI
Icon/Connector
C¸c ®Çu vµo ra cña subVIPhÝa tr¸i lµ Input
PhÝa ph¶i lµ Output
Nguyễn Hoàng Nam75Thiết bị và hệ thống ño thông minh
ThiÕt kÕ icon riªng cho subVI cña m×nh
Tool palette
Operating tool - C«ng cô hµnh ®éng§Æt c¸c khèi vµ ra lÖnh thùc thi ch−¬ng
tr×nh trong Front Panel vµ Block Diagram
Position tool - C«ng cô chän lùaDi chuyÓn, ®Þnh vÞ vµ thay ®æi kÝch th−íc hay xo¸ khèi trong Front Panel vµ Block Diagram
Labeling tool - C«ng côd¸n nh·n
Scroll tool - C«ng cô cuénDÞch chuyÓn cöa sæ tÇm nh×n
Wiring tool - C«ng cô ®i d©yNèi c¸c khèi víi nhau, chÝnh lµ
®−êng truyÒn d÷ liÖu, chØ sö dôngtrong Block Diagram
Breakpoint tool - C«ng cô t¹o
Nguyễn Hoàng Nam76Thiết bị và hệ thống ño thông minh
Breakpoint tool - C«ng cô t¹o ®iÓm ng¾t
Sö dông ®Ó debug trong Block Diagram
Object popup tool C«ng côthùc ®¬n
LÊy Control Palette
Probe tool - C«ng cô th¨m dßSö dông trong debug vµ th¨m dß d÷
liÖu truyÒn trªn ®−êng d©y
Color copy tool - C«ng cô b¾t mµuLÊy mµu cña mét ®èi t−îng ®Ó sö
dông vµo ®èi t−îng kh¸c
Color tool - C«ng cô vÏSö dông ®Ó vÏ mµu cho c¸c ®èi t−îng trong c¶ Front
Panel vµ Block Diagram
Control PaletteNumeric
Chøa c¸c hiÓn thÞ vµ ®iÒu khiÓn d¹ng sè
BooleanChøa c¸c nót bÊm tr¶ gi¸
trÞ ë d¹ng to¸n tö T / F
String & Path§èi t−îng hiÓn thÞ vµ ®iÒu
khiÓn chuçi hoÆc ®−êng dÉn
GraphC¸c d¹ng ®å thÞ hiÓn thÞ
I / OChøa c¸c khai b¸o giao tiÕp nèi
ghÐp víi c¸c thiÕt bÞ vµo ra
Array & ClusterM¶ng hoÆc chuçi d÷ liÖu
List & TableT¹o c¸c danh s¸ch hay c¸c
b¶ng tra
Ring & EnumT¹o c¸c menu popup ®Ó chän lùa Classic control
C¸c thiÕt bÞ ®iÒu khiÓn trong
Nguyễn Hoàng Nam77
RefnumT¹o ®−êng truyÒn dÉn d÷ liÖu
Dialog controlT¹o hép ®èi tho¹i, chän lùa cho
ng−êi dïng
DecorationsTrang trÝ cho Front Panel
Internet toolkitC¸c øng dông cho internet
SPC§Ó hiÓn thÞ viÖc xö lÝ tÝn hiÖu
C¸c thiÕt bÞ ®iÒu khiÓn trongLabVIEW 5x
ActiveXC¸c modul chøc n¨ng cã
thÓ sö dông
User controlC¸c hµm do ng−êi dïng t¹o ra
Select a controlChän ®èi t−îng ®· ®−îc x©y
dùng s½n
Thiết bị và hệ thống ño thông minh
Function Palette
+ Các hàm số học Numeric+ Các hàm trạng thái Boolean+ Các hàm chuỗi kí tự String+ Các hàm mảng Array+ Các hàm Cluster+ Các hàm so sánh Comparison+ Các hàm thời gian Time và Dialog+ Các hàm vào ra file I/O+ Các hàm thu tập dữ liệu DAQ+ Các hàm dạng sóng Waveform+ Cáchàm phân tích Analyze
Nguyễn Hoàng Nam78
+ Cáchàm phân tích Analyze+ Các hàm thiết bị vào ra I/O+ Các hàm Motion và Vision+ Các hàm toán học Mathematics+ Các hàm truyền Communication+ Các hàm ñiều khiển ứng dụng+ Các hàm ñồ thị và âm thanh+ Các hàm hớng dẫn Tutorial+ Các hàm tạo Report+ Các hàm cấp cao Advanced+ Các hàm Select VI+ Các hàm th viện ngời dụng
Thiết bị và hệ thống ño thông minh
Ví dụ
Truyền thông trong mạng cảm biến không dây Ưu ñiểm của truyền thông không dây
Không yêu cầu phải nhìn thấy ñược Cho phép liên kết theo mọi hướng
Nhược ñiểm của truyền thông không dây (trên góc ñộ thiết bị nhỏ gọn) Anten – cm (tăng tần số -> hiệu suất thấp và bị tiêu hao nhiều)
Hiệu suất truyền tin kém khuếch ñại công suất GMSK hiệu
Nguyễn Hoàng Nam79Thiết bị và hệ thống ño thông minh
Hiệu suất truyền tin kém khuếch ñại công suất GMSK hiệu suất 50%, CDMA 10%
Công suất nhận ñược thay ñổi theo khoảng cách, tỉ lệ với 1/d2
ñến 1/d7
Ví dụ: Bluetooth: 100nJ/b ở 10m IEE 802.15.4: 0dBm truyền (25nJ/b ở 100m), nhận -92dBm,
40kbps @902-928MHz
Truyền thông quang
Nhỏ: 0.03um3
Hiệu suất cao Công suất nhận ñược tỉ lệ với 1/d
Nguyễn Hoàng Nam80Thiết bị và hệ thống ño thông minh