tính thanh khoản

53
 Tính thanh khon , mt khái nim trong tài chính, chmc độ mà mt tài sn bt kcó thđược mua hoc bán trên thtrường mà không làm nh hưởng đến giá thtrường ca tài sn đó. Ví d, chng khoán hay các khon n, khon phi thu... có khnăng đổi thành tin mt ddàng, thun tin cho vic thanh toán hay chi tiêu. Các cách gi thay thế cho tính thanh khon là: tính lng, tính lưu động. Mt tài sn có tính thanh khon cao thường được đặc trưng bi slượng giao dch ln Trong kế toán, tài sn lưu động được chia làm năm loi và được sp xếp theo tính thanh khon tcao đến thp như sau: tin mt, đầu tư ngn hn, khon phi thu, ng trước ngn hn, và hàng tn kho.  Như vy, tin mt có tính thanh khon cao nht, luôn luôn dùng được trc tiếp để thanh toán, lưu thông, tích tr. Còn hàng tn kho có tính thanh khon thp nht vì phi tri qua giai đon phân phi và tiêu thchuyn thành khon phi thu, ri tkhon phi thu sau mt thi gian mi chuyn thành tin mt. Trong ngân hàng , tính thanh khon là khnng chuyn đổi thành tin mt vi thi gian và chí phí thp nht (chi phí là tn tht có thxy ra ví dnhư gim giá ) . ri ro vmt cân đố thi gian gia các lung tin Các lung tin vào doanh nghip (dòng thu) và các lung tin ra khi doanh nghip (dòng chi) din ra mt cách thường xuyên liên tc. Trên thc tế, ti nhng thi đim nht định có thxy ra, hin tượng lượng tin vào doanh nghip (sthu) nhhơn lượng tin ra khi doanh nghip (schi) đến hn. Khi đó, tình trng mt cân đối vdòng tin đã xy ra. Smt cân đối này tim n mt ri ro ln đối vi hot động kinh doanh. Do thiếu tin, vic mua nguyên liu, vt liu, nhiên liu... phc vcho sn xut kinh doanh có thbdng li, dn đến ngng sn xut, kinh doanh; tin lương ca công nhân và các khon vay (nếu có) không được trđúng hn nh hưởng ln ti uy tín ca doanh nghip, v.v... Smt cân đối dòng tin được chia thành: mt cân đối tm thi và mt cân đối dài hn. Có thnói, bt kdoanh nghip nào cũng xy ra mt cân đối tm thi do vic thu hi các khon nphi thu không đúng kế hoch; vic góp vn không được thc hin đúng cam kết... Mt cân đối tm thi vdòng tin có thkhc phc được bng nhiu bin pháp và hu quthường không ln. Mt cân đối dài hn xy ra do nhng nguyên nhân quan trng như: phn định phí trong tng chi phí ca doanh nghip quá ln; vn lưu động tcó quá ít; nkhó đòi tăng lên; doanh thu chưa bù đắp đủ các khon chi phí thường xuyên, v.v… Khi lm phát xy ra trong nn kinh tế, do tác động dây chuyn gia các doanh nghip, snợ  phi thu, đặc bit là nphi thu khó đòi tăng lên, mt cân đối tm thi rt dchuyn thành mt cân đối dài hn. Mt cân đối dài hn vdòng tin có thlàm cho doanh nghip bphá sn. RI RO THANH KHON DO ĐẶC ĐIM HOT ĐỘNG NH Tiến sĩ Nguyn Đức Hưởng, Tng giám đốc LienVietBank cho rng, ri ro thanh khon xut phát trt nhiu nguyên nhân khác nhau như: tp trung tín dng trung dài hn vào mt skhách hàng ln; tp trung ngun vn huy động không khn vào mt skhách hàng ln và khi hrút bt ng, có thdn đến mt thanh khon; phát trin nóng cngun vn ln tín dng cũng liên quan đến ri ro thanh khon.

Upload: xuan-thinh-ty

Post on 17-Jul-2015

65 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Tính thanh khoản

5/14/2018 Tính thanh khoa ̉n - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tinh-thanh-khoan 1/53

 

Tính thanh khoản, một khái niệm trong tài chính, chỉ mức độ mà một tài sản bấtkỳ có thể được mua hoặc bán trên thị trường mà không làm ảnh hưởng đến giá thị trườngcủa tài sản đó. Ví dụ, chứng khoán hay các khoản nợ, khoản phải thu... có khả năng đổithành tiền mặt dễ dàng, thuận tiện cho việc thanh toán hay chi tiêu. Các cách gọi thay thếcho tính thanh khoản là: tính lỏng, tính lưu động.

Một tài sản có tính thanh khoản cao thường được đặc trưng bởi số lượng giao dịch lớnTrong kế toán, tài sản lưu động được chia làm năm loại và được sắp xếp theo tính thanhkhoản từ cao đến thấp như sau: tiền mặt, đầu tư ngắn hạn, khoản phải thu, ứng trước ngắnhạn, và hàng tồn kho. Như vậy, tiền mặt có tính thanh khoản cao nhất, luôn luôn dùng được trực tiếp để thanhtoán, lưu thông, tích trữ. Còn hàng tồn kho có tính thanh khoản thấp nhất vì phải trải quagiai đoạn phân phối và tiêu thụ chuyển thành khoản phải thu, rồi từ khoản phải thu sau mộtthời gian mới chuyển thành tiền mặt.

Trong ngân hàng , tính thanh khoản là khả nẳng chuyển đổi thành tiền mặt với thời gian vàchí phí thấp nhất (chi phí là tổn thất có thể xảy ra ví dụ như giảm giá ) .

rủi ro về mất cân đố thời gian giữa các luồng tiền

Các luồng tiền vào doanh nghiệp (dòng thu) và các luồng tiền ra khỏi doanh nghiệp (dòngchi) diễn ra một cách thường xuyên liên tục. Trên thực tế, tại những thời điểm nhất định cóthể xảy ra, hiện tượng lượng tiền vào doanh nghiệp (số thu) nhỏ hơn lượng tiền ra khỏidoanh nghiệp (số chi) đến hạn. Khi đó, tình trạng mất cân đối về dòng tiền đã xẩy ra. Sựmất cân đối này tiềm ẩn một rủi ro lớn đối với hoạt động kinh doanh. Do thiếu tiền, việcmua nguyên liệu, vật liệu, nhiên liệu... phục vụ cho sản xuất kinh doanh có thể bị dừng lại,dẫn đến ngừng sản xuất, kinh doanh; tiền lương của công nhân và các khoản vay (nếu có)không được trả đúng hạn ảnh hưởng lớn tới uy tín của doanh nghiệp, v.v...Sự mất cân đối dòng tiền được chia thành: mất cân đối tạm thời và mất cân đối dài hạn. Cóthể nói, ở bất kỳ doanh nghiệp nào cũng xảy ra mất cân đối tạm thời do việc thu hồi cáckhoản nợ phải thu không đúng kế hoạch; việc góp vốn không được thực hiện đúng camkết... Mất cân đối tạm thời về dòng tiền có thể khắc phục được bằng nhiều biện pháp vàhậu quả thường không lớn. Mất cân đối dài hạn xảy ra do những nguyên nhân quan trọngnhư: phần định phí trong tổng chi phí của doanh nghiệp quá lớn; vốn lưu động tự có quá ít;nợ khó đòi tăng lên; doanh thu chưa bù đắp đủ các khoản chi phí thường xuyên, v.v… Khilạm phát xảy ra trong nền kinh tế, do tác động dây chuyền giữa các doanh nghiệp, số nợ  phải thu, đặc biệt là nợ phải thu khó đòi tăng lên, mất cân đối tạm thời rất dễ chuyển thànhmất cân đối dài hạn. Mất cân đối dài hạn về dòng tiền có thể làm cho doanh nghiệp bị phásản.

RỦI RO THANH KHOẢN DO ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG NH

Tiến sĩ Nguyễn Đức Hưởng, Tổng giám đốc LienVietBank cho rằng, rủi ro thanh khoảnxuất phát từ rất nhiều nguyên nhân khác nhau như: tập trung tín dụng trung dài hạn vàomột số khách hàng lớn; tập trung nguồn vốn huy động không kỳ hạn vào một số kháchhàng lớn và khi họ rút bất ngờ, có thể dẫn đến mất thanh khoản; phát triển nóng cả nguồnvốn lẫn tín dụng cũng liên quan đến rủi ro thanh khoản.

Page 2: Tính thanh khoản

5/14/2018 Tính thanh khoa ̉n - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tinh-thanh-khoan 2/53

 

Trong hoạt động kinh tế, đặc biệt là hoạt động ngân hàng, ai cũng muốn tránh xa thứ rủi ronày, bởi chúng tiêu tốn lợi nhuận, làm kiệt quệ năng lực tài chính và thậm chí là đứt khảnăng nghĩa vụ chi trả hay cam kết tài chính với đối tác.

Thực tế, hầu hết các ngân hàng thương mại nhỏ đều không có hoặc có nhưng rất ít trái phiếu Chính phủ trong danh mục tài sản của mình.

“Lý do đơn giản là họ rất tham lam vì cho rằng duy trì trái phiếu Chính phủ thì lợi nhuậnthấp, trong khi sử dụng đồng vốn đó cho vay thì lợi nhuận cao hơn”, ông Nghĩa nói.

Hơn nữa, không ít cổ đông phất lên từ buôn bán bất động sản, xe máy, ôtô, sắt thép… nhờ tích lũy được nguồn vốn nên khi nhảy sang kinh doanh ngân hàng cũng với quan niệm“kinh doanh ngân hàng cũng thế cả” nên đã đòi hỏi lợi nhuận quá mức đối với ban điềuhành, ngược lại ban điều hành cũng muốn lấy thành tích với cổ đông, nên cố bằng mọicách đẩy lợi nhuận lên cao.

Từ đó, họ chọn những danh mục đầu tư rủi ro cao nhưng đem lại tỷ suất sinh lời cao vàngược lại, những tài sản lợi nhuận bền vững nhưng rủi ro thấp thì bị bỏ qua.

Dường như họ quan tâm quá nhiều đến lợi ích ngắn hạn mà không nghĩ rằng, trái phiếuChính phủ, ngoài việc đem lại lợi nhuận, thì chúng còn trở thành vật cầm cố nơi Ngânhàng Nhà nước để bù đắp thanh khoản khi cần thiết.

TỈ LỆ DỰ TRỮ BẮT BUỘC

Theo văn bản số 1925/QD-NHNN 26/8/2011 . Áp dụng từ ngày 01/09/2011

Tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với tiền gửi bằng VND áp dụng theo QĐ 379/QĐ-NHNN ngày 24/2/2009 (áp dụng từ kỳ dự trữ tháng 3/2009), tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với tiền gửi bằng USD áp dụng theo QĐ 1925/QĐ-NHNN ngày 26/8/2011(áp dụng từ kỳ dự trữ tháng 9/2011) 

Loại TCTD 

Tiền gửi VND  Tiền gửi ngoại tệ 

Không kỳhạn vàdưới 12tháng 

Từ 12tháng trở lên 

Không kỳhạn vàdưới 12tháng 

Từ 12tháng trở lên 

Các NHTM Nhà nước (không bao

gồm NHNo & PTNT), NHTMCP đôthị, chi nhánh ngân hàng nướcngoài, ngân hàng liên doanh, côngty tài chính, công ty cho thuê tàichính 

3% 1% 8% 6%

Ngân hàng Nông nghiệp và Pháttriển nông thôn  1% 1% 7% 5%

Page 3: Tính thanh khoản

5/14/2018 Tính thanh khoa ̉n - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tinh-thanh-khoan 3/53

 

NHTMCP nông thôn, ngân hànghợp tác, Quỹ tín dụng nhân dânTrung ương 

1% 1% 7% 5%

TCTD có số dư tiền gửi phải tínhdự trữ bắt buộc dưới 500 triệu

đồng, QTĐN cơ sở, Ngân hàngChính sách xã hội 

0% 0% 0% 0%

Thông tư 13/2010/TT-NHNN quy định vềtỷ lệ bảo đảm an toàn của TCTD

Chương 2.

QUY ĐỊNH CỤ THỂ

MỤC 1. TỶ LỆ AN TOÀN VỐN TỐI THIỂU

Điều 4. Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu

1. Tổ chức tín dụng, trừ chi nhánh ngân hàng nước ngoài, phải duy trì tỷ lệ an toàn vốn tốithiểu 9% giữa vốn tự có so với tổng tài sản “Có” rủi ro của tổ chức tín dụng (tỷ lệ an toànvốn riêng lẻ).

2. Tổ chức tín dụng phải thực hiện Báo cáo tài chính hợp nhất theo quy định của pháp luật,ngoài việc duy trì tỷ lệ an toàn vốn riêng lẻ quy định tại Khoản 1 Điều này, phải đồng thờiduy trì tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu 9% trên cơ sở hợp nhất vốn, tài sản của tổ chức tín dụngvà công ty trực thuộc (tỷ lệ an toàn vốn hợp nhất).

Điều 5. Tỷ lệ an toàn vốn riêng lẻ của tổ chức tín dụng

1. Tỷ lệ an toàn vốn riêng lẻ được xác định như sau:

Tỷ lệ an toàn vốn riêng lẻ =Vốn tự có

Tổng tài sản “Có” rủi ro

Trong đó:

- Vốn tự có là tổng vốn cấp 1 quy định tại Khoản 2 và vốn cấp 2 quy định tại Khoản 3, trừđi các khoản phải trừ quy định tại Khoản 4 Điều này.

Page 4: Tính thanh khoản

5/14/2018 Tính thanh khoa ̉n - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tinh-thanh-khoan 4/53

 

- Tổng tài sản “Có” rủi ro quy định tại Khoản 5 Điều này.

CHIẾN LƯỢC QUẢN TRỊ THANH KHOẢN

@DỰA TRÊN TÀI SẢN CÓ

1.3.6.2 Các

chi

ến lượcquản trị

Page 5: Tính thanh khoản

5/14/2018 Tính thanh khoa ̉n - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tinh-thanh-khoan 5/53

 

thanhkhoản:

 Đểx

Page 6: Tính thanh khoản

5/14/2018 Tính thanh khoa ̉n - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tinh-thanh-khoan 6/53

 

lý vấ

nđềthanh kho

ản

Page 7: Tính thanh khoản

5/14/2018 Tính thanh khoa ̉n - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tinh-thanh-khoan 7/53

 

, các ngânhàng có th

ểtiếp

c

Page 8: Tính thanh khoản

5/14/2018 Tính thanh khoa ̉n - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tinh-thanh-khoan 8/53

 

ậntheo ba h

ướngsau

đâ

y:- T

Page 9: Tính thanh khoản

5/14/2018 Tính thanh khoa ̉n - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tinh-thanh-khoan 9/53

 

ạora ngu

ồncung cấ

 p thanh kho

Page 10: Tính thanh khoản

5/14/2018 Tính thanh khoa ̉n - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tinh-thanh-khoan 10/53

 

ảnt

ừ bên trong (dựa

vào tài s

Page 11: Tính thanh khoản

5/14/2018 Tính thanh khoa ̉n - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tinh-thanh-khoan 11/53

 

ản“Có”).- Vay

mượnt

Page 12: Tính thanh khoản

5/14/2018 Tính thanh khoa ̉n - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tinh-thanh-khoan 12/53

 

 bên ngoài (dựa

vào tài sản“N

ợ 

Page 13: Tính thanh khoản

5/14/2018 Tính thanh khoa ̉n - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tinh-thanh-khoan 13/53

 

”)để

 đáp 

ứng

Page 14: Tính thanh khoản

5/14/2018 Tính thanh khoa ̉n - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tinh-thanh-khoan 14/53

 

nhu cầu

thanhkhoản.- Ph

ối

Page 15: Tính thanh khoản

5/14/2018 Tính thanh khoa ̉n - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tinh-thanh-khoan 15/53

 

hợp

cân bằng

ở 

Page 16: Tính thanh khoản

5/14/2018 Tính thanh khoa ̉n - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tinh-thanh-khoan 16/53

 

cả

hai hướngnêu trên.

 

Page 17: Tính thanh khoản

5/14/2018 Tính thanh khoa ̉n - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tinh-thanh-khoan 17/53

 

Chiến

lượcqu

Page 18: Tính thanh khoản

5/14/2018 Tính thanh khoa ̉n - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tinh-thanh-khoan 18/53

 

ản trị thanhkhoản dựa v

ào tài sản “Có” (dựtrữ, bán

các ch

Page 19: Tính thanh khoản

5/14/2018 Tính thanh khoa ̉n - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tinh-thanh-khoan 19/53

 

ứng khoán và tài s

ản): 

Chi

Page 20: Tính thanh khoản

5/14/2018 Tính thanh khoa ̉n - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tinh-thanh-khoan 20/53

 

ến lược tiếpcận thanh to

án thực sựcòn gọi là h

Page 21: Tính thanh khoản

5/14/2018 Tính thanh khoa ̉n - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tinh-thanh-khoan 21/53

 

ọc thuyếtcho vay

thươngm

ại:

Khi th

Page 22: Tính thanh khoản

5/14/2018 Tính thanh khoa ̉n - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tinh-thanh-khoan 22/53

 

ựchi

ệnchiến

l

Page 23: Tính thanh khoản

5/14/2018 Tính thanh khoa ̉n - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tinh-thanh-khoan 23/53

 

ượcnày, ngân

hàng chỉcho vay ng

ắn

Page 24: Tính thanh khoản

5/14/2018 Tính thanh khoa ̉n - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tinh-thanh-khoan 24/53

 

hạn

. Trong tr ườngh

ợp

Page 25: Tính thanh khoản

5/14/2018 Tính thanh khoa ̉n - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tinh-thanh-khoan 25/53

 

nhu cầu

thanh khoản

Page 26: Tính thanh khoản

5/14/2018 Tính thanh khoa ̉n - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tinh-thanh-khoan 26/53

 

 phát sinh,ngân hàng

có thểthu h

ồi

Page 27: Tính thanh khoản

5/14/2018 Tính thanh khoa ̉n - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tinh-thanh-khoan 27/53

 

các khoản

cho vayhoặc bán n

ợ 

Page 28: Tính thanh khoản

5/14/2018 Tính thanh khoa ̉n - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tinh-thanh-khoan 28/53

 

 để

 đáp 

ứn

Page 29: Tính thanh khoản

5/14/2018 Tính thanh khoa ̉n - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tinh-thanh-khoan 29/53

 

g nhu cầu

thanh khoản. H

Page 30: Tính thanh khoản

5/14/2018 Tính thanh khoa ̉n - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tinh-thanh-khoan 30/53

 

n chế

củachi

ến

Page 31: Tính thanh khoản

5/14/2018 Tính thanh khoa ̉n - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tinh-thanh-khoan 31/53

 

lược

này làngânhàng sẽ

m

Page 32: Tính thanh khoản

5/14/2018 Tính thanh khoa ̉n - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tinh-thanh-khoan 32/53

 

ấtd

ầnthị

 ph

Page 33: Tính thanh khoản

5/14/2018 Tính thanh khoa ̉n - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tinh-thanh-khoan 33/53

 

ầncho vay

trung, dài hạn.

Chi

Page 34: Tính thanh khoản

5/14/2018 Tính thanh khoa ̉n - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tinh-thanh-khoan 34/53

 

ến lược tiếpcận thị

trườngti

ền tệcòn g

ọi l

Page 35: Tính thanh khoản

5/14/2018 Tính thanh khoa ̉n - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tinh-thanh-khoan 35/53

 

à chi

ến lược tiếp

cậnth

ịtrường vốnngắn hạn:

Page 36: Tính thanh khoản

5/14/2018 Tính thanh khoa ̉n - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tinh-thanh-khoan 36/53

 

Chiến

lượcnày

đ

Page 37: Tính thanh khoản

5/14/2018 Tính thanh khoa ̉n - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tinh-thanh-khoan 37/53

 

òi hỏi

ngân hàng phải

d

Page 38: Tính thanh khoản

5/14/2018 Tính thanh khoa ̉n - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tinh-thanh-khoan 38/53

 

ựtr 

ữ thanh khoản

Page 39: Tính thanh khoản

5/14/2018 Tính thanh khoa ̉n - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tinh-thanh-khoan 39/53

 

đủl

ớndưới

hình th

Page 40: Tính thanh khoản

5/14/2018 Tính thanh khoa ̉n - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tinh-thanh-khoan 40/53

 

ứcn

ắmgiữ

nh

Page 41: Tính thanh khoản

5/14/2018 Tính thanh khoa ̉n - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tinh-thanh-khoan 41/53

 

ữngtài s

ảncó tính thanhkho

ản

Page 42: Tính thanh khoản

5/14/2018 Tính thanh khoa ̉n - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tinh-thanh-khoan 42/53

 

cao, chủ

yếulà ti

ền

Page 43: Tính thanh khoản

5/14/2018 Tính thanh khoa ̉n - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tinh-thanh-khoan 43/53

 

mặt

và các chứngkhoán ng

ắn

Page 44: Tính thanh khoản

5/14/2018 Tính thanh khoa ̉n - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tinh-thanh-khoan 44/53

 

hạn

. Khi xuấthi

ện

Page 45: Tính thanh khoản

5/14/2018 Tính thanh khoa ̉n - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tinh-thanh-khoan 45/53

 

nhu cầu

thanh khoản, ngân hàngs

Page 46: Tính thanh khoản

5/14/2018 Tính thanh khoa ̉n - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tinh-thanh-khoan 46/53

 

 bán lần

lượtcác tài s

ản

Page 47: Tính thanh khoản

5/14/2018 Tính thanh khoa ̉n - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tinh-thanh-khoan 47/53

 

dự

tr ữcho

đến

Page 48: Tính thanh khoản

5/14/2018 Tính thanh khoa ̉n - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tinh-thanh-khoan 48/53

 

khi nhu cầu

thanh khoản 

đượ 

Page 49: Tính thanh khoản

5/14/2018 Tính thanh khoa ̉n - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tinh-thanh-khoan 49/53

 

cđáp

 ứng.Chi

ến

Page 50: Tính thanh khoản

5/14/2018 Tính thanh khoa ̉n - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tinh-thanh-khoan 50/53

 

lược

quảntr 

Page 51: Tính thanh khoản

5/14/2018 Tính thanh khoa ̉n - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tinh-thanh-khoan 51/53

 

thanh khoản

theo hướngnày th

ường

Page 52: Tính thanh khoản

5/14/2018 Tính thanh khoa ̉n - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tinh-thanh-khoan 52/53

 

 đượ 

c gọilà s

Page 53: Tính thanh khoản

5/14/2018 Tính thanh khoa ̉n - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tinh-thanh-khoan 53/53

 

chuyển

hoá