tóm tẮt các lỆnh vẼ và hiỆu chỈnh · pdf filehướng dẫn...
TRANSCRIPT
Hướng dẫn thực hành phần mềm Autocad Lệnh vẽ và hiệu chỉnh – cơ bản
Lê bùi việt P a g e | 1
TÓM TẮT CÁC LỆNH VẼ VÀ HIỆU CHỈNH
Thanh công cụ dạng Ribbon
Thanh công cụ dạng Classic
Hướng dẫn thực hành phần mềm Autocad Lệnh vẽ và hiệu chỉnh – cơ bản
Lê bùi việt P a g e | 2
BÀI 1 : 2 BUỔI
1. CÁC LỆNH VẼ (DRAW)
Lệnh Lệnh
tắt Công dụng Ghi chú
1. Line
L Vẽ các đường thẳng + Tọa độ vuông góc : (x,y); (@x,y + Tọa độ cực : L<β, @L<β
Có 4 phương pháp cơ bản vẽ lệnh Line a. Dùng Ortho (F8) b. Dùng tọa độ vuông góc (tuyệt đối) c. Dùng tọa độ vuông góc (tương đối) d. Dùng tọa độ cực (tuyệt đối) e. Dùng tọa độ cực (tương đối) f. Click 2 điểm bất kỳ hoặc đã định
trước
2. Circle
C Vẽ đường tròn Có 6 cách để vẽ một đường tròn
3. Polyline
PL Vẽ đa tuyến PL Specify start point : Specify next point or [Arc/Halfwidth/Length/Undo/Width]:
Hướng dẫn thực hành phần mềm Autocad Lệnh vẽ và hiệu chỉnh – cơ bản
Lê bùi việt P a g e | 3
4. Arc AR Vẽ cung tròn
Có 11 lựa chọn để vẽ một cung tròn
5. Rectang REC Vẽ hình vuông, chữ nhật
6. Polygon POL Vẽ đa giác
Hướng dẫn thực hành phần mềm Autocad Lệnh vẽ và hiệu chỉnh – cơ bản
Lê bùi việt P a g e | 4
7. Ellipse
EL Vẽ hình elip + Vẽ Ellipse bằng cách xác định các trục. + Vẽ Ellipse qua 3 điểm + Vẽ cung Ellipse
8. Hatch
H Lệnh tô mặt cắt đối tượng
9. Spline
SPL Tạo đường cong đi qua những điểm ta chọn
10. Point
PO Dùng để tạo các điểm trên
bản vẽ
11. Devide DIV Chia các đối tượng thành các phần bằng nhau
12. Donut
DO
Hướng dẫn thực hành phần mềm Autocad Lệnh vẽ và hiệu chỉnh – cơ bản
Lê bùi việt P a g e | 5
2. CÁC LỆNH HIỆU CHỈNH (MODIFY)
Lệnh Lệnh tắt Công dụng Ghi chú
13. Move
L Di chuyển đối tượng
14. Erase
E Xóa đối tượng
15. Copy
CO Sao chép đối tượng thành 1 hoặc nhiều đối tượng
16. Stretch
S Lệnh dùng để di dời, kéo giãn hoặc co ngắn đối tượng
Đây là lệnh được sử dụng rất nhiều trong công việc triền khai bản vẽ xây dựng.
17. Mirror
MI Tạo đối tượng đối xứng với đối tượng được chọn qua một trục
18. Offset
O Tạo đối tượng song song
theo hướng vuông góc với đối tượng đã chọn
19. Rotate
RO Xoay đối tượng xung quanh một điểm gốc gọi là tâm quay
Hướng dẫn thực hành phần mềm Autocad Lệnh vẽ và hiệu chỉnh – cơ bản
Lê bùi việt P a g e | 6
20. Scale
SC Phóng to hoặc thu nhỏ đối tượng theo một tỉ lệ nhất định
21. Trim
TR Dùng để xén một đoạn đối tượng được giới hạn bởi các đối tượng được chọn làm cạnh biên
22. Extend
EX Kéo dài các đối tượng đến các đối tượng được chọn làm cạnh biên
23. Fillet
F Tạo đường bo góc bởi cung tròn giữa hai đối tượng
24. Chamfer
CHA Tạo đường góc vác tại nơi giao nhau của hai đoạn thẳng hoặc tại đỉnh của các đa tuyến có hai phân đoạn là các đoạn thẳng Gọi lệnh Nhập
lựa chọn Kích cạnh thứ 1 Kích cạnh thứ 2
Hướng dẫn thực hành phần mềm Autocad Lệnh vẽ và hiệu chỉnh – cơ bản
Lê bùi việt P a g e | 7
25. Array
AR Sao chép các đối tượng được chọn thành mảng hình chữ nhật (Rectangular array) hoặc mảng hình tròn (Polar Array) hoặc tạo ra các đối tượng mới theo đường dẫn cho trước (Path Array)
26. Lengthen
LEN Kéo dài, co ngắn hoặc
thay đổi góc ở tâm các đối tượng : line, cung tròn
27. Align
AL
Hướng dẫn thực hành phần mềm Autocad Lệnh vẽ và hiệu chỉnh – cơ bản
Lê bùi việt P a g e | 8
28. Break BR Dùng để cắt một phần đối tượng nằm giữa hai điểm giới hạn mà ta chọn
29. Joint J Kết nối hai đối tượng giống nhau thành một đối tượng
30. Explode
X