tỔng cỤc du lỊch nhẬt bẢn mẫu số :

3
2 0 [C. Về chuyến đi Nhật Bản lần này] [A. Ngày nhập cảnh, sân bay nhập cảnh và tư cách lưu trú] A1. Bạn đã đến Nhật Bản khi nào? (Ghi bằng chữ số) A3. Hãy cho biết về tư cách lưu trú trong thời gian ở Nhật Bản lần này (chỉ chọn 1 trong số các nội dung dưới đây) C1. Hãy lựa chọn người đồng hành với bạn trong chuyến đi lần này. (Có thể chọn nhiều câu trả lời) Đi 1 mình Vợ/chồng - Người phối ngẫu Gia đình - Người thân Đồng nghiệp ở chỗ làm Bạn bè Khác C3. Hãy lựa chọn mục đích chính của chuyến đi đến Nhật Bản lần này. (Chỉ chọn 1 câu trả lời) Du lịch và giải trí Đi thăm người thân, người quen Đi tuần trăng mật Du lịch với nhà trường Thi đấu thể thao, xem thi đấu thể thao Tham dự sự kiện Du học Khám/chữa trị bệnh Tour khen thưởng Tham dự triển lãm và hội chợ thương mại Tham dự hội nghị quốc tế Tham dự hội nghị doanh nghiệp (được tổ chức ở ngoài cơ sở của công ty hiện đang công tác) Tham gia khóa đào tạo Tham gia các hoạt động kinh doanh khác Quá cảnh Khác Lưu trú ngắn hạn trong vòng 90 ngày (du lịch, thương mại, thăm gia đình v.v.) Visa được cấp nhiều lần Lưu trú nhằm mục đích chữa bệnh Lưu trú dài hạn từ 91 ngày trở lên (làm việc, tập huấn, du học v.v.) Được cấp giấy phép tái nhập cảnh Quá cảnh (từ sân bay hiện tại đã ra bên ngoài) Quá cảnh (chưa ra khỏi sân bay hiện tại) Người có tư cách vĩnh trú /Vợ hay chồng của người Nhật / Vợ hay chồng của người có tư cách vĩnh trú / Người định cư (Năm) (Tháng) (Ngày) C6. Sau khi hoàn thành thủ tục xuất cảnh để về nước bạn đã có sử dụng dịch vụ phòng chờ của sân bay hay không? (Chỉ chọn 1 câu trả lời) Đã sử dụng (Hoặc dự định sẽ sử dụng ngay sau đây) Đã không sử dụng A2. Bạn đã nhập cảnh vào Nhật Bản tại sân bay/hải cảng nào? (Chỉ chọn 1 câu trả lời) (Viết tên sân bay (tên hải cảng)) Tại sân bay (hải cảng) nơi mà tôi sẽ xuất cảnh rời khỏi Nhật Bản Khác với sân bay (hải cảng) nơi mà tôi sẽ xuất cảnh rời khỏi Nhật Bản → C5. Vui lòng chọn tổ chức tín dụng và phương thức thanh toán mà bạn đã sử dụng tại Nhật Bản. Dịch vụ đổi tiền tại sân bay Ngân hàng, bưu điện ATM Dịch vụ đổi tiền khác Đổi tiền tại nhà nghỉ Tiền mặt Thẻ tín dụng Thẻ ghi nợ (thẻ UnionPay, v.v…) Thẻ IC dùng cho giao thông công cộng (Suica v. v.) Khác (Séc du lịch, Edy v.v.) <Tổ chức tín dụng, v.v…> <Phương thức thanh toán> Cửa hàng bách hóa, cửa hàng tổng hợp Cửa hàng bán lẻ đồ điện gia dụng (tại Akihabara, v.v…) Cửa hàng chuyên về thời trang Cửa hàng đồng giá 100 yên Khu dịch vụ trên đường cao tốc, trạm dừng chân Cửa hàng bán đồ lưu niệm tại các địa điểm tham quan Nhà nghỉ Siêu thị Cửa hàng tiện lợi Hiệu thuốc Cửa hàng bán lẻ đồ dân dụng Trung tâm bán hàng outlet Trung tâm thương mại tổng hợp trong khu vực thủ đô Các trung tâm mua sắm khác Cửa hàng bên trong nhà ga đường sắt Cửa hàng miễn thuế ở sân bay Cửa hàng khác Không mua gì cả C4. Hãy lựa chọn những nơi mà bạn đã mua sắm trong thời gian lưu trú tại Nhật Bản lần này. (Có thể chọn nhiều câu trả lời) Lần thứ 1 Lần thứ 2 Lần thứ 3 Lần thứ 4 Lần thứ 5 Lần thứ 6 - thứ 9 Lần thứ 10 - thứ 19 Từ 20 lần trở lên C2. Đây là lần thứ mấy bạn đến Nhật Bản? (Chỉ chọn 1 câu trả lời) <Bản Khảo Sát A> Bản Thống kê chung Năm Tháng Ngày Bộ Đất đai, cơ sở hạ tầng, giao thông và du lịch TỔNG CỤC DU LỊCH NHẬT BẢN Mẫu số Người điều tra KHẢO SÁT VỀ XU HƯỚNG TIÊU DÙNG CỦA KHÁCH NƯỚC NGOÀI ĐẾN THĂM NHẬT BẢN Bản Khảo Sát A Bảo mật (tháng - năm ) [Thông tin trước khi Khảo sát] 1. Ngày Khảo sát: 3. Số chuyến bay/tàu: 2. Sân bay hoặc hải cảng Khảo sát: Giờ khởi hành: [B. Câu hỏi về bản thân bạn] Nghiệp vụ B1. Hãy lựa chọn quốc tịch hay vùng lãnh thổ của bạn (chỉ chọn một câu trả lời) Hàn Quốc Đài Loan Hồng Kông Trung Quốc Thái Lan Singapore Malaysia Indonesia Philippines Việt Nam Ấn Độ Anh Đức Pháp Italia Tây Ban Nha Nga Mỹ Canada Úc Khác B2-1. Bạn đang sống tại quốc gia hoặc vùng lãnh thổ nào? (Chỉ chọn 1 câu trả lời) Quốc gia, vùng lãnh thổ giống với quốc tịch, vùng lãnh thổ (B1) Quốc gia, vùng lãnh thổ khác với quốc tịch, vùng lãnh thổ (B1) Nhật Bản (Ghi tên quốc gia hoặc tên vùng lãnh thổ) ●B2-2. Câu hỏi dành cho những người đang sinh sống tại Trung Quốc. Hãy lựa chọn khu vực sinh sống của bạn. (Chỉ chọn 1 câu trả lời) Thành phố Bắc Kinh Thành phố Thượng Hải Thành phố Trùng Khánh Thành phố Thiên Tân Tỉnh Quảng Đông Tỉnh Sơn Đông Tỉnh Liêu Ninh Tỉnh Chiết Giang Tỉnh Giang Tỉnh Tứ Xuyên Tỉnh Hà Nam Tỉnh Hồ Bắc Tỉnh Phúc Kiến Tỉnh Hắc Long Giang Tỉnh Thiểm Tây Khác B3. Giới tính - Tuổi Nam Nữ tuổi Tuổi

Upload: lehanh

Post on 28-Jan-2017

232 views

Category:

Documents


6 download

TRANSCRIPT

2 0

[C. Về chuyến đi Nhật Bản lần này]

[A. Ngày nhập cảnh, sân bay nhập cảnh và tư cách lưu trú]

●A1. Bạn đã đến Nhật Bản khi nào? (Ghi bằng chữ số)

●A3. Hãy cho biết về tư cách lưu trú trong thời gian ở Nhật Bản lần này (chỉ chọn 1 trong số các nội dung dưới đây)

●C1. Hãy lựa chọn người đồng hành với bạn trong chuyến đi lần này. (Có thể chọn nhiều câu trả lời)

Đi 1 mìnhVợ/chồng - Người phối ngẫu

Gia đình - Người thânĐồng nghiệp ở chỗ làm

Bạn bèKhác

●C3. Hãy lựa chọn mục đích chính của chuyến đi đến Nhật Bản lần này. (Chỉ chọn 1 câu trả lời)

Du lịch và giải tríĐi thăm người thân, người quenĐi tuần trăng mậtDu lịch với nhà trườngThi đấu thể thao, xem thi đấu thể thaoTham dự sự kiệnDu họcKhám/chữa trị bệnh

□ Tour khen thưởng□ Tham dự triển lãm và hội chợ thương mại□ Tham dự hội nghị quốc tế□ Tham dự hội nghị doanh nghiệp (được tổ chức ở ngoài cơ sở của công ty hiện đang công tác)□ Tham gia khóa đào tạo□ Tham gia các hoạt động kinh doanh khác□ Quá cảnh□ Khác

Lưu trú ngắn hạn trong vòng 90 ngày (du lịch, thương mại, thăm gia đình v.v.)

→ □ Visa được cấp nhiều lầnLưu trú nhằm mục đích chữa bệnhLưu trú dài hạn từ 91 ngày trở lên (làm việc, tập huấn, du học v.v.) → □ Được cấp giấy phép tái nhập cảnhQuá cảnh (từ sân bay hiện tại đã ra bên ngoài)Quá cảnh (chưa ra khỏi sân bay hiện tại)Người có tư cách vĩnh trú /Vợ hay chồng của người Nhật /Vợ hay chồng của người có tư cách vĩnh trú / Người định cư

(Năm) (Tháng) (Ngày)

●C6. Sau khi hoàn thành thủ tục xuất cảnh để về nước bạn đã có sử dụng dịch vụ phòng chờ của sân bay hay không? (Chỉ chọn 1 câu trả lời)

Đã sử dụng (Hoặc dự định sẽ sử dụng ngay sau đây)Đã không sử dụng

●A2. Bạn đã nhập cảnh vào Nhật Bản tại sân bay/hải cảng nào? (Chỉ chọn 1 câu trả lời)

(Viết tên sân bay (tên hải cảng))

Tại sân bay (hải cảng) nơi mà tôi sẽ xuất cảnh rời khỏi Nhật Bản Khác với sân bay (hải cảng) nơi mà tôi sẽ xuất cảnh rời khỏi Nhật Bản →

●C5. Vui lòng chọn tổ chức tín dụng và phương thức thanh toán mà bạn đã sử dụng tại Nhật Bản.

Dịch vụ đổi tiền tại sân bayNgân hàng, bưu điệnATMDịch vụ đổi tiền khácĐổi tiền tại nhà nghỉ

Tiền mặtThẻ tín dụngThẻ ghi nợ (thẻ UnionPay, v.v…)

Thẻ IC dùng cho giao thông công cộng (Suica v. v.)Khác (Séc du lịch, Edy v.v.)

<Tổ chức tín dụng, v.v…> <Phương thức thanh toán>

Cửa hàng bách hóa, cửa hàng tổng hợpCửa hàng bán lẻ đồ điện gia dụng (tại Akihabara, v.v…)Cửa hàng chuyên về thời trangCửa hàng đồng giá 100 yênKhu dịch vụ trên đường cao tốc, trạm dừng chânCửa hàng bán đồ lưu niệm tại các địa điểm tham quanNhà nghỉSiêu thịCửa hàng tiện lợi

Hiệu thuốcCửa hàng bán lẻ đồ dân dụngTrung tâm bán hàng outletTrung tâm thương mại tổng hợp trong khu vực thủ đôCác trung tâm mua sắm khácCửa hàng bên trong nhà ga đường sắtCửa hàng miễn thuế ở sân bayCửa hàng khácKhông mua gì cả

●C4. Hãy lựa chọn những nơi mà bạn đã mua sắm trong thời gian lưu trú tại Nhật Bản lần này. (Có thể chọn nhiều câu trả lời)

Lần thứ 1Lần thứ 2Lần thứ 3

Lần thứ 4Lần thứ 5Lần thứ 6 - thứ 9

Lần thứ 10 - thứ 19Từ 20 lần trở lên

●C2. Đây là lần thứ mấy bạn đến Nhật Bản? (Chỉ chọn 1 câu trả lời)

<Bản Khảo Sát A>

Bản Thốngkê chung

Năm Tháng Ngày

Bộ Đất đai, cơ sở hạ tầng, giao thông và du lịch

TỔNG CỤC DU LỊCH NHẬT BẢN Mẫu số

Người điều tra

KHẢO SÁT VỀ XU HƯỚNG TIÊU DÙNG CỦA KHÁCH NƯỚC NGOÀI ĐẾN THĂM NHẬT BẢNBản Khảo Sát A

Bảomật (tháng - năm    )

[Thông tin trước khi Khảo sát]1. Ngày Khảo sát:

3. Số chuyến bay/tàu:

2. Sân bay hoặc hải cảng Khảo sát:

Giờ khởi hành: :

[B. Câu hỏi về bản thân bạn]

Ngh

iệp

vụ

●B1. Hãy lựa chọn quốc tịch hay vùng lãnh thổ của bạn (chỉ chọn một câu trả lời)

Hàn QuốcĐài LoanHồng KôngTrung QuốcThái LanSingaporeMalaysia

IndonesiaPhilippinesViệt NamẤn ĐộAnhĐứcPháp

ItaliaTây Ban NhaNgaMỹCanadaÚcKhác

●B2-1. Bạn đang sống tại quốc gia hoặc vùng lãnh thổ nào? (Chỉ chọn 1 câu trả lời)

Quốc gia, vùng lãnh thổ giống với quốc tịch, vùng lãnh thổ (B1)Quốc gia, vùng lãnh thổ khác với quốc tịch, vùng lãnh thổ (B1) →Nhật Bản

(Ghi tên quốc gia hoặc tên vùng lãnh thổ)

●B2-2. Câu hỏi dành cho những người đang sinh sống tại Trung Quốc. Hãy lựa chọn khu vực sinh sống của bạn. (Chỉ chọn 1 câu trả lời)

Thành phố Bắc KinhThành phố Thượng HảiThành phố Trùng KhánhThành phố Thiên Tân

Tỉnh Quảng ĐôngTỉnh Sơn ĐôngTỉnh Liêu NinhTỉnh Chiết Giang

Tỉnh Giang TôTỉnh Tứ XuyênTỉnh Hà NamTỉnh Hồ Bắc

Tỉnh Phúc KiếnTỉnh Hắc Long GiangTỉnh Thiểm TâyKhác

●B3. Giới tính - Tuổi □ Nam    □ Nữ tuổiTuổi

1

23

456

1

2

3

34

56

910

1112

1314

1516

1 2

10111213

1415

161718

6789

10

12

12345

678

1

2

345

6

789

1

2345

12

12

123

456

78

1234567

89

1011121314

15161718192021

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

[ベトナム語]

支出費目

c1.航空 (日本国内移動のみ)

a. 宿泊料金 (旅行前決済を含む)

b. 飲食費

c4.バス・タクシー

d1.現地ツアー・観光ガイド

d2.ゴルフ場・テーマパーク

d3.舞台鑑賞・スポーツ観戦

d6.その他娯楽サービス費

娯楽サービス費

交通費

c5.レンタカー

c.

d.

●G1.訪問地名(地名を記入)

●G2.支出金額(D1の通貨で記入)

●G3.泊数(宿泊なしは0泊と記入)

●G4.宿泊施設種類     (以下の選択肢番号を記入)

訪問地①

訪問地②

訪問地③

訪問地④

訪問地⑤

訪問地⑥

0 宿泊せず / 1 ホテル(洋室中心) / 2 旅館(和室中心) / 3 別荘・コンドミニアム / 4 学校の寮・会社所有の宿泊施設 / 5 親族・知人宅 / 6 その他

●G1.どこに訪問しましたか。訪問順にお答えください。(地名を記入)

●G2.日本滞在中の支出総額(D1-3.g.)を訪問地毎にお答えください。    (D1で選んだ通貨を用い、D1と同じ要領で記入、     新幹線や飛行機など訪問地間の移動にかかる交通費は除く)

●G3.訪問地毎に泊数をお答えください。    (数字で記入、宿泊しなかった訪問地は0泊と記入)

●G4.宿泊した訪問地では、利用した宿泊施設の種類を選んでください。    (選択肢の番号を数字で記入、宿泊しなかった訪問地は0と記入)

訪問地②

訪問地③

訪問地④

訪問地⑤

訪問地⑥

0 宿泊せず / 1 ホテル(洋室中心) / 2 旅館(和室中心) / 3 別荘・コンドミニアム / 4 学校の寮・会社所有の宿泊施設 / 5 親族・知人宅 / 6 その他

<Bản Khảo Sát A>

Bánh kẹoCác loại thực phẩm khác, thức uống, rượu, thuốc láMáy ảnh, máy quay phim, đồng hồSản phẩm điệnMỹ phẩm, nước hoaDược phẩm, sản phẩm chăm sóc sức khỏe, sản phẩm vệ sinh

Trang phục truyền thống của Nhật (kimono), đồ mỹ nghệQuần áo (ngoài trang phục truyền thống), giỏ túi, giày dépSản phẩm liên quan đến truyện tranh, phim hoạt hình, v.v...Sách báo, bưu ảnh, CD, DVDĐá quý, kim loại quýKhácKhông tiến hành thủ tục miễn thuế

●G2. Hãy cho biết tổng giá trị (trừ thuế tiêu thụ) mua hàng các sản phẩm đã được miễn thuế tiêu thụ.

Tổng giá trị mua hàng

(Ghi bằng tiền yen Nhật) (Ghi số người / Bao gồm cả trẻ em)

Ghi số tiền cho

ngườiyên

[G. Về việc miễn thuế tiêu thụ trong thời gian lưu trú tại Nhật Bản lần này]●G1. Trong thời gian lưu trú tại Nhật Bản lần này, bạn đã tiến hành làm thủ tục miễn thuế tiêu thụ hay chưa? Hãy lựa chọn mặt hàng đã làm thủ tục miễn thuế. (Có thể chọn nhiều câu trả lời)

●C4.今回の旅行手配方法を選んでください。(ひとつだけ)     選択した旅行手配方法の1人当たりの料金をお答えください。

通貨 ツアー料金 ,,□ ファースト/ビジネスクラスを利用した

(右詰めで金額を数字で記入)

通貨 パック料金 ,,□ ファースト/ビジネスクラスを利用した

(右詰めで金額を数字で記入)

□ マイレージを利用した□ ファースト/ビジネスクラスを利用した□ 会社等が手配したため金額不明

通貨航空(船舶)往復運賃 ,,

(右詰めで金額を数字で記入)

往復運賃(船舶)券と宿泊等がセットになった個人旅行向けパッケージ商品を利用した

□2

往復航空(船舶)券や宿泊等を個別に手配した□3

旅行会社等が企画した団体ツアーに参加した□1

[E.今回の日本滞在中の支出について]

●今回の日本滞在中の支出金額をお尋ねします。

●E1-3.今回の日本滞在中に支出した費目すべてにチェックを入れ、費目毎に支出金額を数字で記入してください。

  ただし、次の支出は含めないでください。 [ 団体ツアー参加費やパッケージ商品の料金(C4)に含まれるもの、帰国後に自国での販売目的で購入したもの ]

E1-1.何人分の金額を記入しますか(子ども含む)。        人分 E1-2.通貨は何ですか。  1 □ 日本円  2 □ その他

支出費目

c1.航空 (日本国内移動のみ)

a. 宿泊料金 (旅行前決済を含む)

b. 飲食費

c4.バス・タクシー

c6.その他交通費 (船/高速道路/ガソリン等)

d1.現地ツアー・観光ガイド

d2.ゴルフ場・テーマパーク

d3.舞台鑑賞・スポーツ観戦

d4.美術館・博物館・動物園・水族館

d5.レンタル料 (スポーツ用品/自転車など)

d6.その他娯楽サービス費

娯楽サービス費

交通費

c2.Japan Rail Pass (旅行前決済を含む)

支出あり 支出金額

c5.レンタカー

c3.新幹線・鉄道・モノレール・スキーリフト

c.

d.

g. 日本滞在中の支出総額

[G.今回の日本滞在中における訪問地について]

●G1.訪問地名(地名を記入)

●G2.支出金額(D1の通貨で記入)

●G3.泊数(宿泊なしは0泊と記入)

●G4.宿泊施設種類     (以下の選択肢番号を記入)

訪問地①

訪問地②

訪問地③

訪問地④

訪問地⑤

訪問地⑥

0 宿泊せず / 1 ホテル(洋室中心) / 2 旅館(和室中心) / 3 別荘・コンドミニアム / 4 学校の寮・会社所有の宿泊施設 / 5 親族・知人宅 / 6 その他

支出費目

e1.菓子類

e2.その他食料品・飲料・酒・たばこ

e3.カメラ・ビデオカメラ・時計

e4.電気製品 (パソコン/音響機器/炊飯器等)

e6.医薬品・健康グッズ・トイレタリー

e7.和服(着物)・民芸品

e8.服(和服以外)・かばん・靴

e9.マンガ・アニメ・キャラクター関連商品

e11.その他買物代

f. その他  費目名

買物代

支出あり 支出金額

e10.書籍・絵葉書・CD・DVD(e9は含めない)

e5.化粧品・香水

e. □

(以下は支出金額の不明な費目がある場合のみ記入)

●G1.どこに訪問しましたか。訪問順にお答えください。(地名を記入)

●G2.日本滞在中の支出総額(D1-3.g.)を訪問地毎にお答えください。    (D1で選んだ通貨を用い、D1と同じ要領で記入、     新幹線や飛行機など訪問地間の移動にかかる交通費は除く)

●G3.訪問地毎に泊数をお答えください。    (数字で記入、宿泊しなかった訪問地は0泊と記入)

●G4.宿泊した訪問地では、利用した宿泊施設の種類を選んでください。    (選択肢の番号を数字で記入、宿泊しなかった訪問地は0と記入)

●F1.今回の日本滞在中に、購入商品の消費税免税手続きをしましたか。    (ひとつだけ)

菓子類

その他食料品・飲料・酒・たばこ

カメラ・ビデオカメラ・時計

電気製品

化粧品・香水

医薬品・健康グッズ・トイレタリー

和服(着物)・民芸品

服(和服以外)・かばん・靴

マンガ・アニメ等関連商品

書籍・絵葉書・CD・DVD

宝石・貴金属

その他

●F3.消費税免税を受けた物品の購入総額をお答えください。

購入総額             円         人分の金額を記入

         (日本円で金額を記入)       (人数を数字で記入)

●E4-2.上記の購入総額には消費税を含みますか。 

      1 □ 消費税を含む      2 □ 消費税を含まない

[F.今回の日本滞在中での消費税免税について]

●F2.今回の日本滞在中に免税手続きをした品目を選んでください。    (いくつでも)

免税手続きをした 免税手続きをしなかった

→ Gへ進んでください。

□ □

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

1 2

●C4.今回の旅行手配方法を選んでください。(ひとつだけ)     選択した旅行手配方法の1人当たりの料金をお答えください。

通貨 ツアー料金 ,,□ ファースト/ビジネスクラスを利用した

(右詰めで金額を数字で記入)

通貨 パック料金 ,,□ ファースト/ビジネスクラスを利用した

(右詰めで金額を数字で記入)

□ マイレージを利用した□ ファースト/ビジネスクラスを利用した□ 会社等が手配したため金額不明

通貨航空(船舶)往復運賃 ,,

(右詰めで金額を数字で記入)

往復運賃(船舶)券と宿泊等がセットになった個人旅行向けパッケージ商品を利用した

□2

往復航空(船舶)券や宿泊等を個別に手配した□3

旅行会社等が企画した団体ツアーに参加した□1

[E. Về địa điểm đã ghé thăm trong thời gian lưu trú tại Nhật Bản lần này]

0 Không nghỉ lại / 1 Khách sạn (phòng theo kiểu phương Tây) / 2 Nhà nghỉ kiểu Nhật (phòng theo kiểu Nhật) / 3 Biệt thự, chung cư / 4 Ký túc xá của trường hay cơ sở lưu trú do doanh nghiệp sở hữu / 5 Nhà người thân, người quen / 6 Khách sạn thanh niên, nhà khách / 7 Khác

●E3. Loại hình

cơ sở lưu trú

Nơi ghé thăm (1)

(port of entry)

Nơi ghé thăm (2)

Nơi ghé thăm (3)

Nơi ghé thăm (4)

Nơi ghé thăm (5)

Nơi ghé thăm (6)

Nơi ghé thăm (7)(port of exit)

đêm

đêm

đêm

đêm

đêm

đêm

●E1. Địa điểm ghé thăm

(ghi tên địa danh)

●E4. Số tiền đã chi

●E2. Số đêm nghỉ lại(đi về trong ngày thì ghi 0)

đêm

●E1. Hãy cho biết bạn đã ghé thăm những nơi nào. Hãy trả lời theo thứ tự các địa điểm bạn đã ghé thăm. (ghi địa danh)

●E4. Hãy cho biết số tiền đã chi tại từng địa điểm bạn đã ghé thăm trong thời gian lưu trú tại Nhật Bản lần này.(ghi bằng số)

●E2. Hãy cho biết số đêm đã nghỉ lại tại những địa điểm mà bạn đã ghé qua. (Ghi bằng số, những địa điểm mà không nghỉ lại qua đêm thì hãy ghi là 0 đêm)

●E3. Hãy lựa chọn loại hình cơ sở lưu trú mà bạn đã nghỉ lại tại những nơi bạn đã ghé qua. (Ghi bằng số tương ứng với câu trả lời đã chọn dưới đây)

[F. Về chi phí trong thời gian lưu trú tại Nhật Bản lần này]●F. Xin được hỏi về số tiền đã chi theo từng mục chi tiêu riêng biệt trong thời gian lưu trú tại Nhật Bản lần này. Hãy tích vào tất cả các mục chi tiêu, ghi số tiền chi tiêu bằng số.

●F1.何人分の金額を記入しますか。(子ども含む)        人分

●F2.通貨は何ですか。   □ 日本円  □ その他

Lưu ý: Hãy trừ các khoản chi dưới đây.・Các khoản chi đã được tính trong giá tour (D1)・Các khoản chi mua hàng hóa với mục đích buôn bán tại nước mình sau khi về nước

c1. Máy bay (chỉ phần đi lại trong nội địa Nhật Bản)

a. Chi phí chỗ ở (bao gồm cả phần đã thanh toán trước chuyến đi)

b. Phí ăn uống

c4. Xe buýt, taxi

c6. Các chi phí giao thông khác (Tàu thủy, phí đường cao tốc, tiền xăng v.v.)d1. Hướng dẫn viên tham quan du lịch người địa phương

d2.Sân golf, công viên chủ đề

d3. Xem biểu diễn trên sân khấu, thi đấu thể thaod4. Bảo tàng mỹ thuật, viện bảo tàng, sở thú, thủy cungd5. Cáp treo khu trượt tuyết, thuê đồ dùng trượt tuyếtd6. Các phí dịch vụ giải trí khác

e1. Bánh kẹoe2. Các loại thực phẩm khác, thức uống, rượu, thuốc lá

e3. Máy ảnh, máy quay phim, đồng hồ

e4. Sản phẩm điện (máy tính cá nhân, thiết bị nghe nhạc, nồi cơm điện v.v.)

e6. Dược phẩm, sản phẩm chăm sóc sức khỏe, sản phẩm vệ sinhe7. Trang phục truyền thống của Nhật (kimono), đồ mỹ nghệe8. Quần áo (ngoài trang phục truyền thống), giỏ túi, giày dépe9. Các sản phẩm liên quan đến truyện tranh, phim hoạt hình, nhân vật

e11. Tiền mua sắm các thứ khác

f. Khác Tên chi phí

c2. JR pass (bao gồm cả phần đã thanh toán trước chuyến đi)

Có chi tiêu Số tiền chi tiêu

c5. Thuê xe ô tô

e10. Sách báo, bưu ảnh, CD, DVD (không bao gồm e9)

e5. Mỹ phẩm, nước hoa

c3. Shinkansen, đường sắt, tàu điện ngầm, monorail

g. Tổng chi tiêu trong thời gian lưu trú tại Nhật Bản

[D.今回の旅行手配方法について]

注)サーチャージや空港使用料を含めてください

往復航空(船舶)券と宿泊等がセットになった個人旅行向けパッケージ商品を利用した

往復航空(船舶)券や宿泊等を個別に手配した

旅行会社等が企画した団体ツアーに参加した

●D1.今回の旅行手配方法を選んでください(ひとつだけ)。また、選択した旅行手配方法の1人当たりの料金をお答えください。

出発の1~2週間前出発の1週間以内□ □ 出発の3~4週間前□ 出発の3か月以上前出発の1~2か月前□ □

●D3.ツアー商品や往復航空(船舶)券はいつ頃手配しましたか。(ひとつだけ)

店頭(旅行会社や航空会社等)で申し込んだ□

●D2.ツアー商品や往復航空(船舶)券はどこで申し込みましたか。(ひとつだけ)

ウェブサイトから申し込んだ□

□ マイレージを利用した□ ファースト/ビジネスクラスを利用した□ 会社等が手配したため金額不明

通貨 金額 ,,(右詰めで金額を数字で記入)

□ ファースト/ビジネスクラスを利用した通貨 金額 ,,(右詰めで金額を数字で記入)

【往復運賃】

【ツアー価格】

電話等その他の方法で申し込んだ□

Sử dụng sản phẩm trọn gói dành cho người đi du lịch cá nhân bao gồm vé máy bay (Tàu) hai chiều và địa điểm lưu trúChuẩn bị riêng vé máy bay (Tàu) hai chiều và địa điểm lưu trú

Tham gia vào chương trình tour tập thể do công ty du lịch lên kế hoạch

●D1. Hãy lựa chọn phương pháp mà bạn đã chuẩn bị cho chương trình du lịch lần này Và hãy cho biết chi phí cho một người của phương pháp mà bạn đã chọn.□

●D3. Bạn đã chuẩn bị vé máy bay (vé tàu) hay tour du lịch lúc nào? (Chỉ chọn 1 câu trả lời)

●D2. Bạn đã đăng ký mua vé máy bay (vé tàu) hay mua tour du lịch ở đâu? (Chỉ chọn 1 câu trả lời)

Trong vòng 1 tuần trước khi xuất phát

Trước khi xuất phát 1 đến 2 tuần

Trước khi xuất phát 3 đến 4 tuần

Đăng ký tại cửa hàng (các công ty du lịch hoặc các hãng hàng không v.v.)Đăng ký trên các trang websiteĐăng ký bằng các phương pháp khác như điện thoại trực tiếp v.v.

□ Sử dụng hạng nhất / hạng thương gia

Loại tiền

,,

(Ghi bằng số sát sang bên phải, không ghi số lẻ sau dấu chấm)

[Giá tour trọn gói]

Trước khi xuất phát 1 đến 2 tháng

Trước khi xuất phát 3 đến 6 tháng

Trước khi xuất phát khoảng trên 7 tháng

Lưu ý: Hãy trừ các khoản chi dưới đây.・ Các khoản chi đã được tính trong giá tour (D1)・ Các khoản chi mua hàng hóa với mục đích buôn bán tại nước mình sau khi về nước・ Chi phí đi lại khi di chuyển giữa các địa điểm ghé thăm như tiền vé tàu Shinkansen hay vé máy bay.

Loại tiền

ngườiCho

ngườiCho

Số tiền bạn điền là cho bao nhiêu người? (Bao gồm cả trẻ em)

□ KhácLoại tiền

tiền yên Nhật□

Số tiền bạn điền là cho bao nhiêu người? (Bao gồm cả trẻ em)

注)サーチャージや空港使用料を含めてください

往復航空(船舶)券と宿泊等がセットになった個人旅行向けパッケージ商品を利用した

往復航空(船舶)券や宿泊等を個別に手配した

旅行会社等が企画した団体ツアーに参加した□

□ マイレージを利用した□ ファースト/ビジネスクラスを利用した□ 会社等が手配したため金額不明

通貨 金額 ,,(右詰めで金額を数字で記入)【往復運賃】

□ ファースト/ビジネスクラスを利用した

通貨 金額 ,,(右詰めで金額を数字で記入)

【パッケージツアー価格】

Lưu ý: Hãy tính gộp cả phụ thu và phí sử dụng sân bay□ Có sử dụng chương trình tích lũy dặm thưởng□ Sử dụng hạng nhất /hạng thương gia□ Không biết chính xác số tiền. Ví dụ như: Vì được Công ty chi trả

Loại tiền ,,

(Ghi bằng số sát sang bên phải, không ghi số lẻ sau dấu chấm)

[Giá vé 2 chiều]

[D. Về phương pháp chuẩn bị chương trình du lịch lần này]

Mục phí chi tiêu

c. P

hí đ

i lại

e. T

iền

mua

sắm

d. P

hí d

ịch

vụ g

iải t

1

2

3

123

123

456

12

3

456

7

8

9

10111213

1 2

[J. Khảo sát nhận thức về chuyến đi Nhật Bản lần này v.v.]

Trang web của Cục du lịch chính phủ Nhật BảnTrang web của công ty du lịchTrang web nhà nghỉTrang web hãng hàng khôngTrang web hiệp hội du lịch địa phươngTrang đặt phòngTrang web quảng cáo truyền miệng (TripAdvisor v.v.)Dịch vụ mạng xã hội (Facebook/Twitter/WeChat v.v.)

Blog cá nhânTrang web chia sẻ video (Youtube/Tudou v.v.)Các phương tiện internet khác

Văn phòng hướng dẫn củaCục du lịch chính phủ Nhật BảnPamphlet của công ty du lịchSách hướng dẫn du lịch khácNgười thân, người quen tại đất nước mìnhNgười thân, người quen đang sinh sống tại Nhật BảnHội chợ triển lãm du lịchChương trình truyền hìnhBáoTạp chí du lịchTạp chí khácNguồn khácKhông có gì đặc biệt

●J6-1. Bạn đã làm gì trong chuyến đi Nhật Bản lần này? (có thể chọn nhiều câu trả lời) Bạn có hài lòng với những gì đã làm hay không? (có thể chọn nhiều câu trả lời)●J6-2. Điều mà bạn kỳ vọng trước khi đến Nhật Bản là gì? (có thể chọn nhiều câu trả lời) Trong số đó, điều mà bạn kỳ vọng nhất là gì? (chỉ chọn 1 câu trả lời)●J6-3. Nếu quay lại Nhật Bản, bạn muốn làm điều gì? (có thể ghi nhiều câu trả lời)

●J4. Hãy cho biết tên sản phẩm đã mua làm bạn hài lòng nhất trong chuyến đi du lịch lần này và nêu rõ lý do tại sao bạn thích. (Chỉ chọn 1 trong số sản phẩm đã mua)

Tên sản phẩm(ví dụ) máy ảnh kỹ thuật số của công ty…

Lý do hài lòng

Tên sản phẩm

Lý do hài lòng

(ví dụ) Sản xuất tại Nhật Bản, mẫu mã đẹp, dễ thương

J6-1 J6-2 J6-3

Văn phòng hướng dẫn du lịch tại sân bayVăn phòng hướng dẫn du lịch (ngoại trừ sân bay)Nhà nghỉSách hướng dẫn du lịch (có tính phí)

Tờ quảng cáo (phát miễn phí)

Internet (máy vi tính)Internet (máy tính bảng)Internet (smartphone)Người thân, người quen đang sinh sống ở Nhật BảnNguồn khácKhông có gì đặc biệt

●J3. Trong suốt thời gian lưu trú tại Nhật Bản, loại thông tin nào dưới đây bạn cho là cần thiết? (Có thể chọn nhiều câu trả lời)

Nhà nghỉPhương tiện giao thôngQuán ăn uốngCông trình du lịchTour du lịch địa phương, hướng dẫn du lịch

Sự kiệnQuà lưu niệmĐịa điểm mua sắmWifi miễn phíCác chương trình trải nghiệm văn hóa Nhật bản

Phòng cầu nguyệnATMDịch vụ chuyển phát tận nhàKhácKhông có gì đặc biệt

[H.世帯年収]

●H1.あなたの年間の世帯年収はいくらくらいでしょうか。    年金、利子、配当、地代等の収入も含めてください。

Hưởng thụ văn hóa hiện đại Nhật Bản (Thời trang, phim hoạt hình v.v.)

[Sản phẩm đã mua hài lòng nhất]

(tên trang web)

●J5. Hãy cho biết tên thực phẩm Hoặc đồ uống làm bạn hài lòng nhất trong chuyến đi du lịch lần này và nêu rõ lý do tại sao bạn thích. (Chỉ chọn một sản phẩm)

(ví dụ) mỳ ramen tại địa phương… (ví dụ) rất ngon, vị đặc trưng của Nhật Bản

[Tên thực phẩm hoặc đồ uống hài lòng nhất]

<Bản Khảo Sát A>

●J7. Nếu có thể, hãy cho chúng tôi biết thu nhập hàng năm của gia đình bạn. Bao gồm cả thu nhập từ tiền lương hưu, lãi ngân hàng cổ tức, cho thuê đất đai v.v.

,Thu nhập hàng năm

Loại tiền (Ghi bằng số sát sang bên phải, không ghi số lẻ sau dấu chấm)

, , ,

[H. Mức độ hài lòng đối với chuyến đi Nhật Bản lần này và khả năng quay trở lại Nhật Bản một lần nữa]

●H1. Xin vui lòng cho biết mức độ hài lòng của bạn trong toàn bộ chuyến đi đến Nhật Bản lần này. (Chỉ chọn 1 câu trả lời)

Rất hài lòng

Hài lòng Tương đối hài lòng

Bình thường

Tương đối không

hài lòng

Không hài lòng

Rất không hài lòng

●H2. Bạn có muốn quay lại Nhật Bản không? (Chỉ chọn 1 câu trả lời)

Rất muốn quay lại

Muốn quay lại

Hơi muốn quay lại

Không thể nói là

cái nào

Không muốn

quay lại lắm

Không muốn

quay lại

Hoàn toàn không muốn

quay lại

●J1. Những nguồn thông tin nào mà bạn cảm thấy có ích trong số các thông tin du lịch về Nhật Bản mà bạn nhận được trước khi khởi hành? (Có thể chọn nhiều câu trả lời)

●J2. Trong suốt thời gian lưu trú tại Nhật Bản, bạn cảm thấy nguồn thông tin nào có ích trong việc cung cấp thông tin về các điểm du lịch? (Có thể chọn nhiều câu trả lời)

Điề

u kỳ

vọn

g trư

ớc

khi đ

ến N

hật B

ản

Điề

u bạ

n kỳ

vọn

g nh

ất

Điề

u là

m b

ạn h

ài lò

ng

Nhữ

ng đ

iều

đã là

m

lần

này

Nhữ

ng đ

iều

muố

n là

m lầ

n sa

u

Thưởng thức các món ăn Nhật Bản

Thưởng thức rượu Nhật Bản (rượu Sake, rượu Shochu)

Nghỉ đêm tại nhà trọ

Tắm suối nước nóng

Tham quan các danh lam thắng cảnh tự nhiên

Đi bộ ngắm phố phường

Mua sắm

Tham quan các bảo tàng mỹ thuật và viện bảo tàng

Tham quan công viên chủ đề

Trượt tuyết skiing, trượt tuyết snowboardChơi các môn thể thao khác (chơi golf v.v.)

Xem biểu diễn trên sân khấu (kabuki, kịch, ca nhạc, v.v...)Xem thi đấu thể thao (sumo, bóng đá, v.v...)

Du lịch trải nghiệm 4 mùa (ngắm hoa anh đào, ngắm lá đổi màu, ngắm tuyết, v.v...)

Ghé thăm các địa điểm xuất hiện trong phim ảnh và phim hoạt hìnhTrải nghiệm lịch sử, văn hóa truyền thống của Nhật Bản

Tour du lịch thiên nhiên, Kinh nghiệm với làng quê và làng chài

Trải nghiệm cuộc sống hàng ngày của Nhật Bản

Không có nội dung nào trong số các nội dung trên

Khám/chữa trị bệnh

12

131415

16

17181920212223

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

0

●J5-1.今回の訪日前に期待していたことは何ですか(いくつでも)。この中で、最も期待していたことは何ですか(ひとつだけ)。

●J5-2.今回の日本滞在中には何をしましたか(いくつでも)。これらには満足しましたか(いくつでも)。

●J5-3.また日本に来るとしたら何をしたいですか(いくつでも)。

今回したこと

満足したこと

日本に来る前に

期待していたこと

次回したいこと

上記には当てはまるものがない

日本食を食べること

日本の酒を飲むこと (日本酒・焼酎など)

旅館に宿泊

温泉入浴

自然・景勝地観光

繁華街の街歩き

ショッピング

美術館・博物館

テーマパーク

スキー・スノーボード

その他スポーツ(ゴルフ等)

舞台鑑賞(歌舞伎・演劇・音楽など)

スポーツ観戦(相撲・サッカーなど)

自然体験ツアー・農漁村体験

四季の体感(花見・紅葉・雪など)

映画・アニメ縁の地を訪問

日本の歴史・伝統文化体験

日本の生活文化体験

日本のファッション・アニメ

治療・検診

最も期待

していたこと

J5-1 J5-2 J5-3

○1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

0

12

345

678

910

111213

1415

1

2

345

1

2345

67

8

910

11

6789

1011