viet btquatrinhdth

20
Trường Đại học Kiến Trúc Hà Nội Khoa Kiến Trúc Bộ môn Những xu hướng thiết kế quy hoạch đô thị hiện đại QUÁ TRÌNH ĐÔ THỊ HÓA Ở VIỆT NAM VÀ THỰC TRẠNG Ở ĐỊA PHƯƠNG GVHD :Ths.KTS Nguyễn Công Hưng SVTH : Nguyễn Tuấn Việt

Upload: quang-tai

Post on 11-Jul-2016

218 views

Category:

Documents


0 download

DESCRIPTION

Viet Btquatrinhdth

TRANSCRIPT

Page 1: Viet Btquatrinhdth

Tr ng Đ i h c Ki n Trúc Hà N iườ ạ ọ ế ộ

Khoa Ki n Trúcế

B môn Nh ng xu h ng thi t k quy ho ch đô th hi n đ iộ ữ ướ ế ế ạ ị ệ ạ

QUÁ TRÌNH ĐÔ TH HÓA VI T NAM VÀ TH C TR NG Đ A PH NGỊ Ở Ệ Ự Ạ Ở Ị ƯƠ

GVHD :Ths.KTS Nguy n Công H ngễ ư

SVTH : Nguy n Tu n Vi tễ ấ ệ

L p : 13KTTớ

M Đ U…Ở Ầ

Page 2: Viet Btquatrinhdth

TH C TR NG C A V N Đ ĐÔ TH HÓA Ự Ạ Ủ Ấ Ề Ị

Trong th k XX, s gia tăng dân s quá nhanh và không ki m soát đ c x y ra nhi u n i trên th gi i. Theo cácế ỷ ự ố ể ượ ả ở ề ơ ế ớ chuyên gia Liên H p Qu c, đ n năm 2030 dân s th gi i sẽ v t qua ng ng 8 t ng i.ợ ố ế ố ế ớ ượ ưỡ ỷ ườ Ph n l n nguyên nhân c a đô th hoá n y sinh do khát v ng phát tri n c u trúc không gian c a đô th . Cùng v i sầ ớ ủ ị ả ọ ể ấ ủ ị ớ ự xu t hi n các khu đô th m i, khu công nghi p và nh ng thành ph chính là s thay đ i c a các đô th có s n v ấ ệ ị ớ ệ ữ ố ự ổ ủ ị ẵ ềl ng m t cách rõ ràng nh t. Đó là m t hi n t ng t t y u trên con đ ng phát tri n c a loài ng i nh ng n u ượ ộ ấ ộ ệ ượ ấ ế ườ ể ủ ườ ư ếchúng ta không đi đúng h ng sẽ r t có h i cho môi tr ng và cho s c kh e c a con ng i.ướ ấ ạ ườ ứ ỏ ủ ườ

B NG TH NG KÊ QUÁ TRÌNH ĐÔ TH HÓA KHU V C ĐÔNG NAM ÁẢ Ố Ị Ở Ự

Page 3: Viet Btquatrinhdth

Nhìn vào bi u đ ta th y đ c đây là m t trong nh ng nguyên nhân c b n gây ra nh ng khó khăn trong các đô thể ồ ấ ượ ộ ữ ơ ả ữ ị hi n đ i (ô nhi m môi tr ng do các ch t th i t các ph ng ti n giao thông c gi i, tai n n giao thông…). Ngoài ra ệ ạ ễ ườ ấ ả ừ ươ ệ ơ ớ ạcòn có nh ng “k thù” h t s c nguy hi m cho xã h i và cho s c kho c a con ng i (cho c c dân b n đ a và ữ ẻ ế ứ ể ộ ứ ẻ ủ ườ ả ư ả ịnh ng ng i di c hay vãng lai) do s t p trung m t kh i l ng l n ng i trên m t di n tích có h n c a thành ph .ữ ườ ư ự ậ ộ ố ượ ớ ườ ộ ệ ạ ủ ố Đó chính là các lo i t n n xã h i (nghi n hút, m i dâm, tr m c p, l a đ o…) và nh ng lo i b nh t t vô ph ng c uạ ệ ạ ộ ệ ạ ộ ắ ừ ả ữ ạ ệ ậ ươ ứ ch a c a n n văn minh hi n đ i (ung th , tâm th n, b nh ngh nghi p...).ữ ủ ề ệ ạ ư ầ ệ ề ệ

S c “h p d n” c a cu c s ng đô th và c a các vùng đã đ c đô th hoá là nguyên nhân chính lôi cu n m t kh i ứ ấ ẫ ủ ộ ố ị ủ ượ ị ố ộ ốl ng kh ng l c dân nông thôn đi tìm mi n “đ t h a”. M t khác nh ng thành ph l n ngày càng h p d n và lôi ượ ổ ồ ư ề ấ ứ ặ ữ ố ớ ấ ẫcu n c dân t các đô th nh h n cũng nh t các vùng nông thôn nên càng làm cho tình hình thêm ph c t p (h ố ư ừ ị ỏ ơ ư ừ ứ ạ ạt ng kỹ thu t quá t i; cây xanh, m t n c, không gian tr ng hi m hoi…).ầ ậ ả ặ ướ ố ế

S phát tri n không đ c ki m soát c a các đô th sẽ d n đ n nh ng v n đ không th s a ch a đ c l i ích ch ự ể ượ ể ủ ị ẫ ế ữ ấ ề ể ử ữ ượ ợ ỉr i vào m t nhóm r t ít ng i trong xã h i còn th c t dành cho đ i đa s qu n chúng lao đ ng là đô th hóa phát ơ ộ ấ ườ ộ ự ế ạ ố ầ ộ ị

Page 4: Viet Btquatrinhdth

tri n không b n v ng: ch t l ng nhà kém (không có ch và n i c trú không còn đ không gian đ có th t tể ề ữ ấ ượ ở ỗ ở ơ ư ủ ể ể ự ổ ch c các ho t đ ng văn hoá và đ i s ng), cu c s ng b p bênh do giá c sinh ho t ngày m t cao, ng i dân không ứ ạ ộ ờ ố ộ ố ấ ả ạ ộ ườti p c n đ c đ y đ n n giáo d c chung c a xã h i…ế ậ ượ ầ ủ ề ụ ủ ộ

Ch t l ng môi tr ng và cu c s ng c a c dân đô th ngày càng x u đi không ph i ch vì h u qu c a đô th hoá ấ ượ ườ ộ ố ủ ư ị ấ ả ỉ ậ ả ủ ịkhông bài b n mà còn do nhi u lý do khác n a, trong đó vi c qu n lý là nguyên nhân c b n và có nhi u b t c p ả ề ữ ệ ả ơ ả ề ấ ậnh t! Nhi u chuyên gia trên th gi i đã nh n xét r ng: có m t s l ng đáng k qu c gia trên th gi i không thành ấ ề ế ớ ậ ằ ộ ố ượ ể ố ế ớcông do chính quy n các c p c a h không đ kh năng ph c v nhân dân vì cán b không đ c đào t o bài b n, ề ấ ủ ọ ủ ả ụ ụ ộ ượ ạ ảk c ng l ng l o và thi u tinh th n trách nhi m… n c ta, qu n lý xã h i, v n còn nhi u h n ch , đ c bi t là ỷ ươ ỏ ẻ ế ầ ệ Ở ướ ả ộ ẫ ề ạ ế ặ ệtrong lĩnh v c qu n lý đô th ! ự ả ị

Trong đô th còn nh ng ngu n ô nhi m khác mà con ng i ít đ ý đ n. Đó là s ô nhi m do các y u t v t lý, c thị ữ ồ ễ ườ ể ế ự ễ ế ố ậ ụ ể là do các y u t t tr ng v i t n su t và c ng đ khác nhau (các tr m thu - phát sóng, các đ ng dây truy n t i ế ố ừ ườ ớ ầ ấ ườ ộ ạ ườ ề ảđi n năng…). H n n a, cho đ n bây gi chúng ta cũng ch a l ng h t đ c v nh ng tác đ ng c a các lo i v t li u ệ ơ ữ ế ờ ư ườ ế ượ ề ữ ộ ủ ạ ậ ệxây d ng đ n s c kho c a con ng i, đ c bi t là nh ng lo i v t li u có ngu n g c t các h p ch t vô c . Đô th ự ế ứ ẻ ủ ườ ặ ệ ữ ạ ậ ệ ồ ố ừ ợ ấ ơ ịcàng phát tri n thì các nguy c ô nhi m t các y u t đó càng l n.ể ơ ễ ừ ế ố ớ

Thành ph không nh ng b ô nhi m mà khí h u c a nó cũng b thay đ i. Nh ng thành ph n c b n c a khí h u nhố ữ ị ễ ậ ủ ị ổ ữ ầ ơ ả ủ ậ ư b c x , ch đ nhi t - m, áp su t không khí, ch đ gió…luôn b tác đ ng b i quá trình đô th hoá. Nhà càng cao thì ứ ạ ế ộ ệ ẩ ấ ế ộ ị ộ ở ịm t đ t càng b nhi m khu n vì ánh sáng m t tr i b che khu t không đ kh năng đ tiêu di t các lo i vi trùng có ặ ấ ị ễ ẩ ặ ờ ị ấ ủ ả ể ệ ạh i. Do quá trình đô th hoá và phát tri n dân s di n ra quá nhanh và quá h n đ n nên nh ng quy t c quy ho ch ạ ị ể ố ễ ỗ ộ ữ ắ ạkhông đ c tôn tr ng - ví d nh vi ph m v m t đ xây d ng, v h ng c a các con đ ng và c a các công trình…ượ ọ ụ ư ạ ề ậ ộ ự ề ướ ủ ườ ủsẽ làm tăng m t mát nh ng tia n ng t nhiên có l i cho s c kho con ng i và h n th n a c n ph i tiêu t n thêm ấ ữ ắ ự ợ ứ ẻ ườ ơ ế ữ ầ ả ốm t ph n năng l ng đáng k đ duy trì ch đ vi khí h u trong các không gian s ng c a con ng i,…ộ ầ ượ ể ể ế ộ ậ ố ủ ườ

Ðô th hóa và s phát tri n b n v ng ị ự ể ề ữ

Page 5: Viet Btquatrinhdth

b t c th i kỳ nào, đô th hóa và phát tri n đô th cũng là m t đ ng l c phát tri n quan tr ng. Tr i qua các th i Ở ấ ứ ờ ị ể ị ộ ộ ự ể ọ ả ờkỳ, nh t là qua g n 25 năm đ i m i, vai trò c a h th ng đô th n c ta đã ch ng minh quy lu t đó. ấ ầ ổ ớ ủ ệ ố ị ướ ứ ậ

M t trong nh ng tiêu chí quan tr ng c a quá trình đô th hóa (ÐTH) là t lộ ữ ọ ủ ị ỷ ệ dân s s ng trong khu v c đô th so v i t ng dân s trên cùng m t t nh, m tố ố ự ị ớ ổ ố ộ ỉ ộ vùng hay c n c. Bên c nh tăng tr ng t l ÐTH, các tiêu chí v t c đ tăngả ướ ạ ưở ỷ ệ ề ố ộ tr ng kinh t GDP t các khu v c công nghi p, th ng m i, d ch v , du l chưở ế ừ ự ệ ươ ạ ị ụ ị (khu v c phi nông nghi p) chi m t l r t l n trong t ng GDP qu c gia. Cácự ệ ế ỷ ệ ấ ớ ổ ố tiêu chí này cùng v i t l ÐTH cao sẽ đem l i hi u qu phát tri n t ng h pớ ỷ ệ ạ ệ ả ể ổ ợ trong quá trình ÐTH theo h ng tích c c. Các n c có t l ÐTH cao đ ngướ ự ướ ỷ ệ ồ nghĩa v i t c đ tăng tr ng khu v c đô th và c n c cao. Thí d Singapore,ớ ố ộ ưở ự ị ả ướ ụ H ng Kông (Trung Qu c) có t l ÐTH g n 100%, Hàn Qu c 91%, Thái Lanồ ố ỷ ệ ầ ố 87%, Indonesia 78,5%, Philippines 77%,... trong khi Vi t Nam hi n nay m iệ ệ ớ đ t kho ng 35%. ạ ả

n c ta, thu c tính mang tính quy lu t c a quá trình ÐTH th ng đem l i nh ng tác đ ng trái ng c nhau. Ở ướ ộ ậ ủ ườ ạ ữ ộ ượNh ng tác đ ng tích c c đ c th hi n b i vi c thúc đ y quá trình chuy n d ch c c u kinh t theo h ng công ữ ộ ự ượ ể ệ ở ệ ẩ ể ị ơ ấ ế ướnghi p - th ng m i - d ch v nhanh h n so v i khu v c nông, lâm, ng nghi p. GDP khu v c đô th đ t đ c và ệ ươ ạ ị ụ ơ ớ ự ư ệ ự ị ạ ượđóng góp trong t ng GDPổ   qu cố   gia ngày  càng cao, do đó vi c đ u t c s h t ng (CSHT) t c p qu c gia đ n ệ ầ ư ơ ở ạ ầ ừ ấ ố ếvùng và đô th , nh tị ấ   là t iạ   các vùng  kinh t tr ng đi m, các khu v c c a kh u, h i c ng l n là nhi m v đã đ c ế ọ ể ự ử ẩ ả ả ớ ệ ụ ượ

u tiên. Ð u t khu v c đô th , nh t là các d án xây d ng khu công nghi p (KCN), đô th m i (ÐTM), CSHT đô th ư ầ ư ự ị ấ ự ự ệ ị ớ ịth ng có nh ng tác đ ng tích c c đ n quá trình ÐTH. Nh v y, dù trong th i kỳ kh ng ho ng kinh t th gi i và ườ ữ ộ ự ế ờ ậ ờ ủ ả ế ế ớkhu v c, n c ta v n gi đ c m c tăng tr ng GDP trung bình kho ng 6,2%. ự ướ ẫ ữ ượ ứ ưở ả

Trong quá trình đó, h th ng đô th tăng nhanh v s l ng (t ch c n c ch có h n 600 đô th các lo i cu i ệ ố ị ề ố ượ ừ ỗ ả ướ ỉ ơ ị ạ ở ốth k tr c, nay đã tăng lên h n 750 đô th các lo i) và ch t l ng s ng đô th cũng đ c c i thi n rõ r t (di n ế ỷ ướ ơ ị ạ ấ ượ ố ị ượ ả ệ ệ ệtích đ u ng i trong cu i nh ng năm 90 c a th k tr c ch đ t trung bình trên d i 2-3 m2/ng i, nay đã tăngở ầ ườ ố ữ ủ ế ỷ ướ ỉ ạ ướ ườ

Page 6: Viet Btquatrinhdth

lên t 15 đ n 20 m2/ng i tr lên). Tuy nhiên, quá trình ÐTH đã làm cho dân s đô th tăng nhanh, trong khi CSHT ừ ế ườ ở ố ịđô th dù đã có nh ng b c phát tri n đ t phá, v n không đáp ng đ y đ , t o nên s c ép quá t i ngày càng l n. ị ữ ướ ể ộ ẫ ứ ầ ủ ạ ứ ả ớCác dòng d ch c t nông thôn vào đô th ngày càng tăng và r t khó ki m soát. S c ép dân s đô th v n đã quá t i ị ư ừ ị ấ ể ứ ố ị ố ảl i càng quá t i h n (v đ t đai, c s h t ng, công tác quy ho ch và qu n lý đô th ...). Do đó, dù mu n hay không ạ ả ơ ề ấ ơ ở ạ ầ ạ ả ị ốđã t o nên nhi u khu nhà chu t, nhà trên kênh r ch, nhà t m, nh t là các đô th l n nh TP H Chí Minh, Hà N i, ạ ề ổ ộ ạ ạ ấ ị ớ ư ồ ộH i Phòng, C n Th ... Kho ng cách m c s ng gi a khu v c đô th v i khu v c nông thôn v n đã chênh l ch l i càng ả ầ ơ ả ứ ố ữ ự ị ớ ự ố ệ ạchênh l ch h n; t n n xã h i khu v c đô th v n đã ph c t p l i càng ph c t p h n. Ðó là nh ng hi n t ng đã và ệ ơ ệ ạ ộ ự ị ố ứ ạ ạ ứ ạ ơ ữ ệ ượđang t o nên s phát tri n ch a b n v ng nói chung và khu v c đô th nói riêng. ạ ự ể ư ề ữ ự ị

Khu đô th m i Trung Hòa - Nhân Chính, Hà N i ị ớ ộ

Trên c s nguyên lý phát tri n b n v ng v i đ c thù c a m t đô th , khái ni m phát tri n đô th b n v ng có th ơ ở ể ề ữ ớ ặ ủ ộ ị ệ ể ị ề ữ ểđ c hi u là s k t h p gi a phát tri n b n v ng nói chung cùng v i nh ng đ c thù c a đô th . Ðó là "ượ ể ự ế ợ ữ ể ề ữ ớ ữ ặ ủ ị Kinh t đô ếth ; văn hóa xã h i đô th ; môi tr ng - sinh thái đô th ; c s h t ng đô th và qu n lý đô thị ộ ị ườ ị ơ ở ạ ầ ị ả ị".

Page 7: Viet Btquatrinhdth

Ðô th hóa b n v ng ph i xu t phát t quan đi m t ng hòa phát tri n b n v ng gi a kinh t , xã h i, n đ nh môi ị ề ữ ả ấ ừ ể ổ ể ề ữ ữ ế ộ ổ ịtr ng sinh thái và b o đ m cho m t t ch c liên k t không gian ch t chẽ gi a đô th - nông thôn. V y, h th ng cácườ ả ả ộ ổ ứ ế ặ ữ ị ậ ệ ố tiêu chí v phát tri n đô th b n v ng n c ta c n đ c ti p t c nghiên c u và th c hi n.ề ể ị ề ữ ở ướ ầ ượ ế ụ ứ ự ệ  

G n đây, trong chuyên đ nghiên c u v "ầ ề ứ ề Phân tích chính sách đô th hóa trong quá trình đô th hóa tác đ ng đ n ị ị ộ ếphát tri n b n v ng Vi t Namể ề ữ ở ệ " thu c Ch ng trình Thiên niên k 21 do UNDP tài tr , đã đ xu t m i nhóm tiêu ộ ươ ỷ ợ ề ấ ườchí b n v ng trong quá trình ÐTH: (1) Phân b và quy ho ch đô th phù h p v i các vùng đ a lý và đi u ki n sinh ề ữ ố ạ ị ợ ớ ị ề ệthái t nhiên, b o v môi tr ng; (2) n n kinh t đô th phát tri n n đ nh và b n v ng nh m t o nhi u vi c làm ự ả ệ ườ ề ế ị ể ổ ị ề ữ ằ ạ ề ệđô th n đ nh, b n v ng cho m i thành ph n kinh t và m i ng i dân đô th ; (3) trình đ dân trí đô th và ngu n ị ổ ị ề ữ ọ ầ ế ọ ườ ị ộ ị ồl c phát tri n đ m nh; (4) trình đ qu n lý phát tri n đô th đ m nh và b n v ng; (5) d ch v đô th đáp ng yêuự ể ủ ạ ộ ả ể ị ủ ạ ề ữ ị ụ ị ứ c u cu c s ng đô th ngày càng cao; (6) CSHT xã h i đô th đ y đ , n đ nh và phát tri n b n v ng; (7) CSHT kỹ ầ ộ ố ị ộ ị ầ ủ ổ ị ể ề ữthu t đô th đ y đ , n đ nh và phát tri n b n v ng; (8) l ng ghép quy ho ch môi tr ng trong quy ho ch đô th ; ậ ị ầ ủ ổ ị ể ề ữ ồ ạ ườ ạ ị(9) huy đ ng s tham gia c a c ng đ ng ng i dân đô th trong công tác quyộ ự ủ ộ ồ ườ ị ho ch, phát tri n và qu n lý đô th ; (10) h p tác, ph i h p đi u hành Vùngạ ể ả ị ợ ố ợ ề h p lý, hi u qu , cùng có l i và cùng phát tri n. ợ ệ ả ợ ể

Theo h th ng tiêu chí phát tri n đô th b n v ng trên, h th ng đô th n cệ ố ể ị ề ữ ệ ố ị ướ ta c n kh c ph c m t s v n đ nh : T c đ ÐTH hi n nay đ t m c trungầ ắ ụ ộ ố ấ ề ư ố ộ ệ ạ ứ bình trong khu v c, kho ng 35% là khá nhanh nh ng ch a t ng x ng v iự ả ư ư ươ ứ ớ b n ch t c a quá trình ÐTH. Hai khu v c s n xu t phi nông nghi p (côngả ấ ủ ự ả ấ ệ nghi p - xây d ng và th ng m i, d ch v du l ch) m i đ t trung bình d iệ ự ươ ạ ị ụ ị ớ ạ ướ 50-55%, th m chí có đô th , nh t là các đô th mi n núi còn th p h n (trongậ ị ấ ị ề ấ ơ khi yêu c u ph i đ t t 65% tr lên), các đô th lo i III, nh t là các đô th lo iầ ả ạ ừ ở ị ạ ấ ị ạ đ c bi t (Hà N i m r ng ch đ t 65%), lo i I còn ph i đ t cao h n. Ngoài ra, công tác quy ho ch, xây d ng và qu n ặ ệ ộ ở ộ ỉ ạ ạ ả ạ ơ ạ ự ảlý phát tri n đô th trong quá trình ÐTH th ng ch y theo b n i: xây d ng nhi u KCN, nhi u ÐTM..., mà ít chú ý ể ị ườ ạ ề ổ ự ề ề

Page 8: Viet Btquatrinhdth

đ n công tác quy ho ch c i t o và xây d ng l i các khu chung c cũ, ph cũ, khu v c ngo i thành... v a là m t khôngế ạ ả ạ ự ạ ư ố ự ạ ừ ộ gian v t th ch c năng đô th , v a mang ý nghĩa kinh t xã h i sâu s c. ậ ể ứ ị ừ ế ộ ắ

Liên h tình hình đ a ph ngệ ở ị ươ

Page 9: Viet Btquatrinhdth
Page 10: Viet Btquatrinhdth

Đ c đi m đ a hình:ặ ể ị Đ a hình qu n Đ ng Đa t ng đ i b ng ph ng. Có m t s h l n nh Ba M u, Kim Liên, Xã ị ậ ố ươ ố ằ ẳ ộ ố ồ ớ ư ẫĐàn, Đ ng Đa, Văn Ch ng. Tr c có nhi u ao, đ m nh ng cùng v i quá trình đô th hóa đã b l p. Qu n có hai sôngố ươ ướ ề ầ ư ớ ị ị ấ ậ nh ch y qua là sông Tô L ch và sông L . Phía đông có m t vài gò nh , trong đó cóỏ ả ị ừ ộ ỏ  gò Đ ng Đa.ố

Di n tích và dân sệ ố

Qu n Đ ng Đa r ng 9.96ậ ố ộ  km², có dân số th ng trú là 390 nghìn ng i (năm 2011) nhi u nh t trong các qu n,ườ ườ ề ấ ậ huy n c a Hà N i.ệ ủ ộ Tính ch tấ : Qu n Đ ng Đa là qu n l n c a ngõ phía Tây Nam Thành ph . Là đ a bàn thu n l i đ phát tri n, c i ậ ố ậ ớ ở ử ố ị ậ ợ ể ể ảt o các khu nhà đ ng th i phát tri n các văn phòng đ i di n, c quan, vi n nghiên c u, các tr ng đ i h c, trung ạ ở ồ ờ ể ạ ệ ơ ệ ứ ườ ạ ọh c trung chuyên nghi p. Theo đi u ch nh quy ho ch chung th đô Hà N i đ n năm 2020 đã đ c phê duy t, qu n ọ ệ ề ỉ ạ ủ ộ ế ượ ệ ậĐ ng Đa n m hoàn toàn trong vùng h n ch phát tri n.ố ằ ạ ế ể Quy mô dân số:

- T ng s dân hi n tr ng: ổ ố ệ ạ            317.555 ng i. M t đ 315 ng i/ha.ườ ậ ộ ườ- T ng s dân đ n năm 2005: ổ ố ế      268.000 ng i. M t đ 266 ng i/ha.ườ ậ ộ ườ- T ng s dân đ n năm 2020: ổ ố ế      255.000 ng i. M t đ 253 ng i/ha.ườ ậ ộ ườ Các ch tiêu quy ho ch đ t đ c đ n năm 2020:ỉ ạ ạ ượ ếB ng c c u s d ng đ t.ả ơ ấ ử ụ ấSTT H ng m c đ tạ ụ ấ Di n tíchệ

(m2)T lỷ ệ (%)

Bình quân m2/người (tính cho di n tíchệ

Bình quân m2/ngườ

i (trừ di n tíchệ

Page 11: Viet Btquatrinhdth

c Qu n)ả ậ đ t B1, B2ấ và H.3).

1 2 3 4 5 6I Khu v c dân d ngự ụ 8580722 85,08 33,65 28,94A Đ t dân d ngấ ụ 7248920 71,88 28,43 28,431 Đ t các khu ấ ở 4403725 43,67 17,27 17,272 Đ t CTấ   công c ng (c p ộ ấ

Qu n và Thành ph )ậ ố537526 5,33 2,11 2,11

3 Đ t cây xanh v n hoa ấ ườcông viên

563623 5,59 2,21 2,21

4 Đ t giao thông: m ng ấ ạđ ng giao thông t nhườ ỉ

1689049

54997

16,75

0,54

6,62

0,22

6,62

0,22B Đ t dân d ng khácấ ụ 1331802 13,02 5,22 0,541 Đ t c quan không thu c ấ ơ ộ

s qu n lý c a qu nự ả ủ ậ768792 7,62 3,01 0

2 Đ t tr ng chuyên nghi pấ ườ ệ 431820 4,28 1,69 03 Đ t di tích l ch s văn hoáấ ị ử 131190 1,30 0,51 0,51II Ngoài khu v c dân d ngự ụ 1504278 14,92 5,90 5,161 Khu đ t công nghi p, kho ấ ệ

tàng98394

28808

0,89

0,28

0,36

0,10

0,36

0,102 Các công trình giao thông

đ i ngo iố ạ142480 1,41 0,56 0,56

3 Khu v c an ninh, qu c ự ố 188762 1,87 0,74 0

Page 12: Viet Btquatrinhdth

phòng4 Công trình đ u m i HTKTầ ố 23270 0,23 0,09 0,095 M t n c, cây xanh cách lyặ ướ 1031564 10,23 4,05 4,05

T ng c ngổ ộ 10085000

100,00 39,55 34,10

 

B ng c c u s d ng đ t ả ơ ấ ử ụ ấ ởTT Lo i đ tạ ấ Di n tíchệ

(ha)T l (%)ỷ ệ Ghi chú

1 Đ t làng xómấ 249.8014 56,73 Đ t xây d ngấ ự nhà ở

(353.9980)2 Đ t hi n có c i t o theo Q. ấ ở ệ ả ạ

ho chạ79,4753 18,04

3 Đ t d ki n xây m iấ ở ự ế ớ 24,7213 5,614 Đ t công c ng đ n v ấ ộ ơ ị ở 8,7075 1,985 Đ t nhà trấ ẻ 8,6859 1,976 Đ t tr ng h c phát tri n c sấ ườ ọ ể ơ ở 28,1876 6,47 Đ t tr ng ph thông trung h cấ ườ ổ ọ 4,2923 0,988 Đ t tr ng h c khácấ ườ ọ 3,8763 0,88 Tr ngườ

khuy t t t vàế ậ GDTX.

9 Đ t cây xanhấ 6,6056 1,5010 Đ t đ ng n i bấ ườ ộ ộ 26,0913 5,91

Page 13: Viet Btquatrinhdth

T ng c ngổ ộ 440,3725 100 

* Ch tiêu áp d ng cho nhà :ỉ ụ ởCác khu v c xây d ng nhà trong đ a bàn qu n Đ ng Đa đ u là các khu v c xen c y, c i t o v i các ch tiêu nh ự ự ở ị ậ ố ề ự ấ ả ạ ớ ỉ ưsau:

- Di n tích trung bình kho ng 20-25 mệ ả 2/sàn/ng i.ườ- M t đ xây d ng t i đa kho ng 50 - 60%ậ ộ ự ố ả- H s s d ng đ t trung bình: 1,50 - 1,75.ệ ố ử ụ ấ- T ng cao trung bình: 3 - 3,5 t ng.ầ ầ Phân khu ch c năng:ứKhu đ t qu n Đ ng Đa đ c chia thành các khu ch c năng sau đây:ấ ậ ố ượ ứ- Đ t công trình công c ng Thành ph và khu v c.ấ ộ ố ự- Đ t ngo i giao đoàn.ấ ạ- Đ t c quan, vi n nghiên c u, tr ng đào t o.ấ ơ ệ ứ ườ ạ- Đ t công nghi p, kho tàng và các đ u m i h t ng kỹ thu t.ấ ệ ầ ố ạ ầ ậ- Đ t an ninh qu c phòng.ấ ố- Đ t chùa và di tích.ấ- Đ t khu , đ n v .ấ ở ơ ị ở

Page 14: Viet Btquatrinhdth

- Đ t cây xanh, v n hoa công viên, vui ch i gi i trí.ấ ườ ơ ả- Đ t h ao, m t n c và các khu v c c m xây d ng.ấ ồ ặ ướ ự ấ ự- Đ t đ ng và các bãi đ xe.ấ ườ ỗNh Quy ho ch t ng th toàn Thành ph đã xây d ng, trong khu v c qu n Đ ng Đa có nh ng khu v c n đ nh nh ư ạ ổ ể ố ự ự ậ ố ữ ự ổ ị ưsau:

- Các tr ng đ i h c chuyên nghi p.ườ ạ ọ ệ- Các khu di tích l ch s , văn háo hi n có đã x p h ng.ị ử ệ ế ạ- Các c quan l n c a trung ng và Thành ph .ơ ớ ủ ươ ố- M ng l i giao thông ch y u hi n có c a Thành ph .ạ ướ ủ ế ệ ủ ố- Các h đi u hoà và h th ng kênh m ng thoát n c chính.ồ ề ệ ố ươ ướT b ng th ng kê s li u cho ta th y tình hình đô th khu v c qu n Đ ng Đa – Hà N i là r t l n. Là 1 trong 6 qu nừ ả ố ố ệ ấ ị ở ự ậ ố ộ ấ ớ ậ n i thành thì qu n Đ ng Đa chi m m t đ dân c đô th l n nh t, đó v a là thu n l i v a là khó khăn cho dân c ộ ậ ố ế ậ ộ ư ị ớ ấ ừ ậ ợ ừ ưn i đây. Ch tr ng và chính sách khu v c này luôn đ c đ a ra đ đáp ng nhu c u gi i quy t bài toán vi c làm,ơ ủ ươ ở ự ượ ư ể ứ ầ ả ế ệ giao thông, sinh s ng, h c t p .v.v..Trong nh ng năm qua có r t nhi u các chung c l n nh m i đ c xây d ng đáp ố ọ ậ ữ ấ ề ư ớ ỏ ớ ượ ự

ng nhu c u ăn làm vi c c a ng i dân, vi c đ a ra các lo i hình căn h cao t ng đ c xem nh gi i pháp t i u ứ ầ ở ệ ủ ườ ệ ư ạ ộ ầ ượ ư ả ố ưcho v n đ này. Cùng v i đó là s phát tri n c a 1 s lo i hình d ch v công c ng nh văn phòng, trung tâm th ng ấ ề ớ ự ể ủ ố ạ ị ụ ộ ư ươm i, vv.. đ x ng t m v i đô th lo i I c a c n c nói chung và Hà N i nói riêng, k p th i b t nh p v i xu th c a ạ ể ứ ầ ớ ị ạ ủ ả ướ ộ ị ờ ắ ậ ớ ế ủth gi i là tr thành đô th lo i đ c bi t trong khu v c.ế ớ ở ị ạ ặ ệ ự

Nh v y cư ậ ông tác xây d ng và qu n lý đô th nói chung và l p các đ án quy ho ch xây d ng đô th trong quá trình ự ả ị ậ ồ ạ ự ịÐTH hi n nay c n h ng t i các yêu c u v phát tri n đô th b n v ng. V i ch c năng c a mình, ngành xây d ng đãệ ầ ướ ớ ầ ề ể ị ề ữ ớ ứ ủ ự

Page 15: Viet Btquatrinhdth

và đang đáp ng các yêu c u cũng nh các lo i hình quy ho ch xây d ng theo Lu t Xây d ng, Lu t Quy ho ch đô th ứ ầ ư ạ ạ ự ậ ự ậ ạ ịđ có m t h th ng đô th phát tri n b n v ng trên ph m vi c n c. Mu n v y, trong quá trình ÐTH, c n có s ể ộ ệ ố ị ể ề ữ ạ ả ướ ố ậ ầ ựtham gia đ y đ c a các c p, các ngành t T. đ n đ a ph ng, đ ng th i huy đ ng t i đa s tham gia c a c ng ầ ủ ủ ấ ừ Ư ế ị ươ ồ ờ ộ ố ự ủ ộđ ng, h ng t i m t h th ng đô th phát tri n theo h ng b n v ng. Có nh v y, vi c th c hi n các tiêu chí v ồ ướ ớ ộ ệ ố ị ể ướ ề ữ ư ậ ệ ự ệ ềphát tri n đô th b n v ng trong h th ng đô th qu c gia m i đ c th c hi n kh thi và hi u qu .ể ị ề ữ ệ ố ị ố ớ ượ ự ệ ả ệ ả