viet nam investor's day - thị trường chứng khoán việt nam thách thức và cơ...
DESCRIPTION
Thị trường chứng khoán Việt Nam Thách thức và cơ hội Viet Nam Investor's DayNguyễn Tấn ThắngTRANSCRIPT
Thị trường chứng khoán Việt Nam Thách thức và cơ hội
Nguyễn Tấn Thắng
Nội dung trình bày
• Khó khăn
• Thách thức
• Biện pháp chính sách
• Cơ hội
Những khó khăn • Môi trường kinh tế vĩ mô chưa ổn định
– Môi trường kinh tế thế giới còn bất ổn – Lạm phát vẫn còn ở mức cao, 17,27% y/y – Thâm hụt thương mại còn lớn – Lãi suất vẫn ở mức cao, 19%-21% – Dự trữ ngoại hối còn ở mức khiêm tốn, ~ 15 tỷ đôla – Thị trường chứng khoán giảm mạnh – Thị trường bất động sản (BĐS) vẫn trầm lắng – Hệ thống ngân hàng vẫn có nhiều rủi ro, yếu kém – Các doanh nghiệp nhà nước hoạt động kém hiệu quả vẫn đang chiếm tỷ
trọng cao trong cơ cấu GDP
• Niềm tin trên thị xuống thấp – Niềm tin của nhà đầu tư (trong và ngoài nước) vào đồng Việt Nam,
môi trường đầu tư, thị trường chứng khoán, … – Niềm tin giữa các NH với nhau trên hệ thống liên NH – Niềm tin vào khung pháp lý và cơ chế điều hành chính sách tài chính
tiền tệ ở Việt Nam
Lạm phát vẫn ở mức cao
0.0%
5.0%
10.0%
15.0%
20.0%
25.0%
30.0%
0.0%
10.0%
20.0%
30.0%
40.0%
50.0%
60.0%
70.0%
Jan-
08M
ar-0
8M
ay-0
8Ju
l-08
Sep
-08
No
v-08
Jan-
09M
ar-0
9M
ay-0
9Ju
l-09
Sep
-09
No
v-09
Jan-
10M
ar-1
0M
ay-1
0Ju
l-10
Sep
-10
No
v-10
Jan-
11M
ar-1
1M
ay-1
1Ju
l-11
Sep
-11
No
v-11
Jan-
12
Credit growth vs CPI (y/y)
Credit growth …CPI y/y
Diễn biến thị trường vàng
-4
-2
0
2
4
6
8
10
1400
1500
1600
1700
1800
1900
2000
8/14
/11
8/29
/11
9/13
/11
9/28
/11
10/1
3/11
10/2
8/11
11/1
2/11
11/2
7/11
12/1
2/11
12/2
7/11
1/11
/12
1/26
/12
2/10
/12
Premium over int'l price (%) International (mid rate, US$/oz) Domestic (mid rate, US$/oz )
Premium (%)USD/Oz
Diễn biến tỷ giá USD/VND
17,500
18,500
19,500
20,500
21,500
22,500
6/1/
106/
15/1
06/
29/1
07/
13/1
07/
27/1
08/
10/1
08/
24/1
09/
7/10
9/21
/10
10/5
/10
10/1
9/10
11/2
/10
11/1
6/10
11/3
0/10
12/1
4/10
12/2
8/10
1/11
/11
1/25
/11
2/8/
112/
22/1
13/
8/11
3/22
/11
4/5/
114/
19/1
15/
3/11
5/17
/11
5/31
/11
6/14
/11
6/28
/11
7/12
/11
7/26
/11
8/9/
118/
23/1
19/
6/11
9/20
/11
10/4
/11
10/1
8/11
11/1
/11
11/1
5/11
11/2
9/11
12/1
3/11
12/2
7/11
1/10
/12
1/24
/12
2/7/
12
SBV band Official Rate Unofficial Rate
VND/USD
Thâm hụt thương mại
-4.00
-2.00
0.00
2.00
4.00
6.00
8.00
10.00
Jan
-05
Ap
r-05
Jul-
05
Oct
-05
Jan
-06
Ap
r-06
Jul-
06
Oct
-06
Jan
-07
Ap
r-07
Jul-
07
Oct
-07
Jan
-08
Ap
r-08
Jul-
08
Oct
-08
Jan
-09
Ap
r-09
Jul-
09
Oct
-09
Jan
-10
Ap
r-10
Jul-
10
Oct
-10
Table 1: Monthly Trade balance since 2005 (in bn USD)
Trade Balance
Exports (f.o.b)
Imports (CIF)
VNIndex và tăng trưởng tín dụng
-100%
-50%
0%
50%
100%
150%
200%
250%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
Jan
-06
Mar
-06
May
-06
Jul-
06S
ep-0
6N
ov-
06Ja
n-0
7M
ar-0
7M
ay-0
7Ju
l-07
Sep
-07
No
v-07
Jan
-08
Mar
-08
May
-08
Jul-
08S
ep-0
8N
ov-
08Ja
n-0
9M
ar-0
9M
ay-0
9Ju
l-09
Sep
-09
No
v-09
Jan
-10
Mar
-10
May
-10
Jul-
10S
ep-1
0N
ov-
10Ja
n-1
1M
ar-1
1M
ay-1
1Ju
l-11
Sep
-11
No
v-11
Jan
-12
VN index vs credit growth and money supply (y/y)
Credit y/y
M2 y/y
VN Index y/y
Hiệu quả đầu tư thấp
Source: Calculations based on International Financial Statistics (IFS) data
0
1
2
3
4
5
6
7
Cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế
0
20
40
60
80
100
120
2001-2004 2007-2009
Private (inc. foreign)
State
Source: General Statistics Office.
From our raw estimation, ICOR for the State and Private sectors in Vietnam are 12x and 5x respectively in 2010
Thách thức
• Nước ngoài – Kinh tế khu vực châu Âu còn bất ổn – Kinh tế Mỹ phục hồi chưa bền vững – Môi trường chính trị thế giới diễn biến phức tạp
• Trong nước
– Cải cách doanh nghiệp nhà nước – Giảm chi tiêu công và nâng hiệu quả đầu tư – Cải cách hệ thống ngân hàng thương mại – Khôi phục niềm tin thị trường – Thu hút dòng vốn nước ngoài – Vực dậy thị trường chứng khoán, trái phiếu
Các biện pháp chính sách
• Chính sách tài khóa – Thắt chặt chi tiêu – Nâng cao hiệu quả đầu tư công
• Chính sách tiền tệ
– Tiếp tục thắt chặt theo tinh thần NQ11 – Giảm lạm phát, lãi suất – Nâng cao chất lượng tín dụng
• Thị trường chứng khoán
– Cải thiện về mặt thông tin – Giảm số cty chứng khoán – Tăng giờ giao dịch – Ban hành quy chế quỹ mở – Xây dựng chỉ số VN30 – Bước đầu nghiên cứu xây dựng stock index futures
Các biện pháp chính sách (t.t)
• Thị trường trái phiếu – Tái cấu trúc để cải thiện thanh khoản – Xây dựng đường cong lợi suất – Nghiên cứu thành lập tổ chức xếp hạng tín nhiệm (VBMA, IFC, S&P)
• Hệ thống ngân hàng – Tiếp tục quá trình tái cấu trúc để xử lý nợ xấu trong hệ thống NH, xử lý các ngân
hàng nhỏ yếu kém vấn đề ‘sở sữu chéo’ – Cải thiện thanh khoản – Nâng cao chất lượng tín dụng – Hạn chế tăng trưởng tín dụng ở các lĩnh vực phi sản xuất
• Thị trường bất động sản (cung >> cầu) – Cải thiện chất lượng sản phẩm – Cải thiện thông tin
Cơ hội đầu tư
• Đối với Việt nam hiện nay, “NIỀM TIN” là liều thuốc quan trọng nhất • Điều này cần được củng cố trên nhiều phương diện
• Ổn định môi trường vĩ mô trong dài hạn • Nhất quán trong điều hành chính sách • Lành mạnh hóa môi trường đầu tư • Giải quyết vấn đề ‘sở hiệu chéo’ • Cải thiện về quản trị doanh nghiệp • Cải cách TTCK theo hướng bảo vệ quyền lợi cổ đông nhỏ lẻ
• Nhiều cơ hội đầu tư (có điều kiện)
• Xu hướng giảm lạm phát lãi suất giảm doanh nghiệp dễ tiếp cận vốn hơn, đặc biệt là các DN bất động sản
• Tiền tệ thắt chặt các yếu tố đầu cơ bị triệt tiêu tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp làm ăn chân chính, tạo ra giá trị
• Giá cổ phiếu đang ở mức “thấp tương đối” nhà đầu tư có thêm nhiều lựa chọn
• Giá BĐS tiếp tục xu hướng giảm có lợi cho những ai có nhu cầu mua thực