viet ngu lop 1

62
Giáo Khoa Việt Ngữ Cấp 1 1 ENTER : trang sau Right arrow : trang sau Left arrow : trang trước Esc : chấm dứt Ban Đại Diện Các Trung Tâm Việt Ngữ Nam California Tiếng Việt Mến Yêu

Upload: univ

Post on 16-Apr-2017

1.598 views

Category:

Education


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: VIET NGU LOP 1

Giáo Khoa Việt Ngữ Cấp 1

1

ENTER : trang sau

Right arrow : trang sau

Left arrow : trang trước

Esc : chấm dứt

Ban Đại Diện Các Trung Tâm Việt Ngữ Nam California

Tiếng Việt Mến Yêu

Page 2: VIET NGU LOP 1

Thi Bé Vui Bé Học

2

Page 3: VIET NGU LOP 1

Các dấu trong tiếng ViệtDấu lập chữ: (dấu mũ) â ê ô (dấu móc) ư ơ (dấu ngang) đ (dấu á) ăDấu thanh (dấu sắc) á (dấu huyền) à (dấu hỏi) ả (dấu ngã) ã (dấu nặng) ạ

3

Nghe

Page 4: VIET NGU LOP 1

4

29 mẫu tự

Nghe theo chữ Nghe theo âm

a ă â b c d đ e

ê g h i k l m n

o ô ơ p q r s t

u ư v x y

Page 5: VIET NGU LOP 1

Em học vần

5

Page 6: VIET NGU LOP 1

Bài 1 IA

Cái nĩa (fork)

Chìa khóa(key)

6

Cái thìa(spoon)

Cái dĩa(plate)

Nghe theo chữ

Tục ngữ: Ăn chắc mặc bền(Eat thick food, wear thick clothes)“Comfort is better than pride”

Nghe theo âm

Page 7: VIET NGU LOP 1

Bài 1 IA ia cái bia tía tôi

chìa khóabìa vở cá lia thiacây mía cái thìa cái nĩa

Mẹ dùng chìa khóa mở cửa xe.Trên bàn có một dĩa trái câyAnh Tư có cặp cá lia thia trong hồ cá

7

Nghe theo chữ Nghe theo âm

Page 8: VIET NGU LOP 1

Bài 2 UA ƯA

Ngôi chùa chơi đùa (pagoda) (playing)

Ca múa con cua (singing & dancing)

8

Nghe theo chữ

Tục ngữ: Trời nắng tốt dưa, trời mưa tốt lúa(Melon loves sun; rice loves rains)“Opportune crops for seasonal weather”

Nghe theo âm

Page 9: VIET NGU LOP 1

Bài 2 UA ƯA ua ca múa đi chùa chả lụaưa lưa thưa trái dừa cửa sổ

Mùa thu, mưa rơi nhè nhẹ.Mùa hè, theo mẹ đi chùa.Em thích uống nước dừa.

9

Nghe theo chữ Nghe theo âm

Page 10: VIET NGU LOP 1

Bài 3 AU ÂU IU

cá sấu chim hải âu(alligator) (seagull)

cái rìu hai trẻ đi câu(axe) (two kids going fishing)Tục ngữ: Một giọt máu đào hơn ao nước lã.(A drop of blood is better than a pond of water.)“Blood is always thicker than water”

10

Nghe theo chữ Nghe theo âm

Page 11: VIET NGU LOP 1

Bài 3 AU ÂU IUau máu đào màu đỏ

rau cải mau lẹâu Á châu hải âu

cô dâu cá sấuiu chịu khó đìu hiu cái rìu

Tư và Sáu rủ nhau đi câu, chịu khó ngồi lâu, để cầu có cá

11

Nghe theo chữ Nghe theo âm

Page 12: VIET NGU LOP 1

Bài 4 ÊU ƯUCái lều nhận quà(tent) (receiving gifts)

Nghêu sò (clams) (helix)

Tục ngữ: Thương người như thể thương thân(Love others as you love yourself)

12

ốc bưu

Nghe theo chữ Nghe theo âm

Page 13: VIET NGU LOP 1

Bài 4 ÊU ƯUêu mếu máo cái lều

cái phễu trệu trạoưu lưu trữ cứu trợ

tề tựu con cừu

Tư trêu ghẹo bé, bé mếu máo thưa mẹ.Con cháu tề tựu tại nhà để nhận quà.

13

Nghe theo chữ Nghe theo âm

Page 14: VIET NGU LOP 1

Bài 5 AY ÂY máy bay gà gáy (airplane) (rooster crowing)

Chữa cháy thợ xây nhà(extinguishing the fire) (constructor)

Tục ngữ: Ăn vóc học hay(Eat well study well)“Pull well one’s own weight”

14

Nghe theo chữ Nghe theo âm

Page 15: VIET NGU LOP 1

Bài 5 AY ÂYay máy bay máy cày chạy nhảyây cấy cày bầy cừu ngủ dậy

Nghĩa thấy máy bay ở phía tây.Tý hay chạy nhảy bị té trầy tay.

15

Nghe theo chữ Nghe theo âm

Page 16: VIET NGU LOP 1

Tập hát “Bí bo xình xịch”

16

Page 17: VIET NGU LOP 1

Bài 6 AM ĂM ÂM AN ĂN ÂN ăn trưa trái cam (eat lunch) (orange)

Tục ngữ: Tháng năm chưa nằm đã sáng(In the fifth month one gets up early with the sun)“The sun gets up early on May days”

17

Nghe theo chữ Nghe theo âm

Page 18: VIET NGU LOP 1

Bài 6 AM ĂM ÂM AN ĂN ÂNam trái cam đi làm tạm thờiăm cây tăm tắm gội ẵm emâm ầm ầm áo ấm thẩm mỹan lan can làn khóiăn con rắn đi săncăn nhàân ăn tân gia sân cỏ

Chị Mai chăm học chăm làm, ba má đều vui.Tết Trung Thu vào ngày rằm tháng tám.Anh Hai ăn tân gia sau khi dọn vào căn nhà mới.

18

Nghe theo chữ Nghe theo âm

Page 19: VIET NGU LOP 1

Bài 7 AC ĂC ÂC bác sĩ lạc đà (doctor) (camel)

Bà ru cháu (grandmother lulling grandchild to sleep)

Tục ngữ: Cờ bạc là bác thằng bần(Gambling is the uncle of the poor)“Gambling is the sure road to ruin”

19

Nghe theo chữ Nghe theo âm

Page 20: VIET NGU LOP 1

Bài 7 AC ĂC ÂCac vác gạo bác sĩ con hạcăc bạc cắc mặc áo cá sặcâc gió bấc giấc ngủ trái gấc

Bé Tý bò tới bậc thangNgày đầu năm bé Tư mặc áo mới theo ba mẹ đi

chúc Tết

20

Nghe theo chữ Nghe theo âm

Page 21: VIET NGU LOP 1

Bài 8 AP ĂP ÂP gặp gỡ ngọn tháp (meeting) (tower)

học tập (studying)

Tục ngữ: Chó ngáp phải ruồi(The dog yawns at the fly)“Just a mere luck”

21

Nghe theo chữ Ngheo theo âm

Page 22: VIET NGU LOP 1

Bài 8 AP ĂP ÂPap ngọn tháp mập mạpăp cái cặp chắp tayâp hấp tấp cá mập học tập

Chú Giáp ráp xe đạp mua ở Pháp.Phố xá tấp nập kẻ ra vào.Ba má cho quà vì Tâm chăm học.

22

Nghe theo chữ Ngheo theo âm

Page 23: VIET NGU LOP 1

Bài 9 AT ĂT ÂT bắt tay ca hát (shaking hands)(singing)

chơi đùa trên bãi cát (playing on the sand)

Tục ngữ: Mật ngọt chết ruồi(Sweet honey kills flies)“One can catch more flies with honey than with verjuice”

23

Nghe theo chữ Nghe theo âm

Page 24: VIET NGU LOP 1

Bài 9 AT ĂT ÂTat bãi cát phát đạt mạt cưaăt bắt tay cắt cỏ

giặt giũât cất nhà thật thà trật tự

Ngày nghỉ hè, bé chơi đùa ở bãi cátNăm mới múa lân, pháo nổ thật vuiBé phụ mẹ lặt rau nhân ngày giỗ

24

Nghe theo chữ Nghe theo âm

Page 25: VIET NGU LOP 1

Bài 10 EN ÊN IN áo len cái mền (sweater) (blanket)

thư tín (mail)

Tục ngữ: Không thầy đố mày làm nên(Without a teacher one can hardly learn)“One must spoil before he can spin”

25

Nghe theo chữ Nghe theo âm

Page 26: VIET NGU LOP 1

Bài 10 EN ÊN INen áo len chén bát dế mènên ốc sên cây nến cái mềnin bản tin thư tín giữ gìn

Má cho Tám áo len có in chim én.Ba thắp nến làm lễ trên bàn thờ.Ở chợ có bán trái cây chín.Ba nhắn tin cho bà nội qua thư tín.

26

Nghe theo chữ Nghe theo âm

Page 27: VIET NGU LOP 1

Tập hát “Một đàn gà”

27

Page 28: VIET NGU LOP 1

Bài 11 EM ÊM IM ăn kem cái nệm (eating ice cream) (blanket)

con chim (bird)Tục ngữ: Chị ngã em nâng(Anh chị em phải giúp đỡ nhau)“Sisters and brothers in unity and love”

28

Nghe theo chữ Nghe theo âm

Page 29: VIET NGU LOP 1

Bài 11 EM ÊM IMem cây kem tem thư ngõ hẻmêm đếm số kềm búa cái nệmim trái tim màu tím ngất lịm

Em bé thèm ăn kem ba màu.Hoa sim có màu tím, trái sim ăn rất ngon.Cái nệm mới nằm thật êm ái.

29

Nghe theo chữ Nghe theo âm

Page 30: VIET NGU LOP 1

Bài 12 EP ÊP IP cành hoa cái nhíp (branch of flowers) (tweezers)

nấu bếp đường phố(cooking) nhộn nhịp

(crowded street)Tục ngữ: Phép vua thua lệ làng(The King’s laws come after the village’s customary)

30

Nghe theo chữ Nghe theo âm

Page 31: VIET NGU LOP 1

Bài 12 EP ÊP IPep lễ phép đôi dép hoa đẹpêp chật hẹp cơm nếp sắp xếpip cái nhíp nhộn nhịp kịp giờ

Học trò phải lễ phép với thầy cô.Tan học Bảo xếp vở ra về.Phố xá nhộn nhịp vào dịp năm mới.Bà cho bé dép đẹp, bé đi lẹp xẹp

31

Nghe theo chữ Nghe theo âm

Page 32: VIET NGU LOP 1

Bài 13 ET ÊT IT dệt vải nô đùa (weaving) (kids

playing)

két Múa lân(parrot) (dragon dance)

Tục ngữ: Cái nết đánh chết cái đẹp(Beauty is just skin deep)

32

Nghe theo chữ Nghe theo âm

Page 33: VIET NGU LOP 1

Bài 13 ET ÊT ITEt hò hét nhồi nhét con vẹtÊt chấm hết ngày Tết dệt vảiit trái mít thịt bò dây nịt

Trẻ nhỏ hò hét khi xe lao sát mặt đất tại khu giải trí Disneyland.

Mai lau sàn nhà để bà đón Tết.Cả nhà ăn cháo vịt. Mẹ em cắt trái mít.

33

Nghe theo chữ Nghe theo âm

Page 34: VIET NGU LOP 1

Bài 14 EC OC ÔC bầy gà ăn thóc gốc cây (chicks eating rice) (foot of the tree)

học sinh chăm học con sóc(diligent student) (squirrel)

Tục ngữ: Cái răng cái tóc là vóc con người(Răng và tóc là hai thứ quan trọng của diện mạo bề ngoài)“Fine teeth and fine hair are most becoming”

34

Nghe theo chữ Ngheo theo âm

Page 35: VIET NGU LOP 1

Bài 14 EC OC ÔCec thọc léc Sa Đéc méc mẹoc con sóc móc áo chăm họcôc con ốc gốc cây thợ mộc

Chị Ngọc chăm học, thầy yêu bạn mến.Nga cho gà ăn thóc.Tí ham chơi, Tèo méc mẹ.Con sóc nhảy phóc qua gốc cây.Gió lốc làm trốc gốc cây.

35

Nghe theo chữ Nghe theo âm

Page 36: VIET NGU LOP 1

Bài 15 ON ÔN ƠN học sinh đội nón bầy gà con (student wearing a hat) (chicks)

bé theo mẹ ra chợ (girl going with mom to the market)

Tục ngữ: Văn ôn võ luyện(Phải luôn trau giồi thì mới giỏi)“Practice makes perfect”

36

Nghe theo chữ Nghe theo âm

Page 37: VIET NGU LOP 1

Bài 15 ON ÔN ƠNon con gà cái nón dọn nhàôn ôn bài hao tốn con chồnơn cám ơn hớn hở lớn lao

Chú bé chạy lon ton đón mẹ đi chợ về.Dù trời không mưa Nga vẫn đội nón đi học.Cơn lốc thổi qua, nhà cửa lộn nhào, bụi bay mù

mịt.Ơn cha nghĩa mẹ lớn như trời bể, bổn phận làm

con phải đáp đền.37

Nghe theo chữ Nghe theo âm

Page 38: VIET NGU LOP 1

Tập hát “Con chó vàng”

38

Page 39: VIET NGU LOP 1

Bài 16 UÊ UY UP hoa huệ giúp đỡ (tube rose) (helping)

tàu thủy (ship)

Tục ngữ: Gạo châu củi quế (Thời buổi gạo châu củi quế = thời buổi khó khăn)“The unbearable high cost of living”

39

Nghe theo chữ Nghe theo âm

Page 40: VIET NGU LOP 1

Bài 16 UÊ UY UPuê quê nhà xứ Huế hoa huệuy khuy áo tàu thủy lũy treup giúp đỡ xúp gà sụp đổ

Mẹ ngồi khâu khuy áo, bé quỳ gối chơi với chị.Hai bên lối đi hoa quỳnh hoa huệ nở sum suê.Quê em có lũy tre xanh, dân quê tuy nghèo mà

vui.Bé bưng tô cháo húp sùm sụp.

40

Nghe theo chữ Nghe theo âm

Page 41: VIET NGU LOP 1

Bài 17 OM ÔM ƠM lom khom trẻ bắn bi (stooping) (kid playing with

marbles)

khóm tre bờm ngựa (cluster of bamboos) (horse mane)

Tục ngữ: Liệu cơm gắp mắm Học thuộc lòng(Tiêu xài theo khả năng của mình) Chúng em áo ấm, cơm no,“Cut your coat according to your cloth” Công cha, nghĩa mẹ thật to bằng trời

41

Nghe theo chữ Nghe theo âm

Page 42: VIET NGU LOP 1

Bài 17 OM ÔM ƠMom khóm tre nhỏm dậy lồi lõmôm hôm nay lốm đốm cồm cộmơm bát cơm chớm nở lởm chởm

Ông tôi lom khom ra vườn hoa.Mấy chú bé chơi bắn bi, cãi nhau om sòm.Sớm hôm cày cấy để có bát cơm đầy.Trong vườn nhà tôi có một khóm tre.

42

Nghe theo chữ Nghe theo âm

Page 43: VIET NGU LOP 1

Bài 18 OP ÔP ƠP buổi họp nộp bài (meeting) (turning in homework)

chóp núi con cọp (top of mountain) (tiger)

Học thuộc lòngTục ngữ: Hợp quần gây sức mạnh Nhà ta có ông bà (Union is strength) Chú, bác cùng mẹ cha , Cô, dì và cậu mợ Anh em họ gần xa .

43

Nghe theo chữ Nghe theo âm

Page 44: VIET NGU LOP 1

Bài 18 OP ÔP ƠPop chóp núi cái bóp con cọpôp lốp xe cái hộp lốp rốpơp sấm chớp hòa hợp lớp học

Tí nhai kẹo nghe lốp rốp, mưa rơi trên mái nhà nghe lộp độp.

Thầy khen cả lớp chăm chỉ học tập và nộp bài đầy đủ.

Mùa hè qua, cả lớp đi chơi núi. Khi trèo lên tới chóp , em cảm thấy hồi hộp và ngộp thở.

44

Nghe theo chữ Nghe theo âm

Page 45: VIET NGU LOP 1

Bài 19 ƠT ÔT ƠT chim hót bột mì (bird singing) (wheat flour)

trái ớt (red pepper)

Tục ngữ: Tốt gỗ hơn tốt nước sơn Học thuộc lòng(Handsome is as handsome does) Trúc xinh trúc mọc đầu đình Em xinh em đứng một mình cũng xinh

45

Nghe theo chữ Nghe theo âm

Page 46: VIET NGU LOP 1

Bài 19 ƠT ÔT ƠTot chim hót cam ngọt trót lọtôt tốt đẹp hốt rác cây cộtơt trái ớt cái thớt cái vợt

Sớm mai, chim chóc líu lo và nhảy nhót trên đọt cây.

Trước bữa ăn, mẹ lấy ớt làm nước mắm cay.Mẹ dùng bột mì làm bánh ngọt.

46

Nghe theo chữ Nghe theo âm

Page 47: VIET NGU LOP 1

Bài 20 UC ƯC hoa cúc tập thể dục (chrysanthemum) (exercising)

khúc gỗ (log)

Tục ngữ: Có thực mới vực được đạo Học thuộc lòng(Necessities of life come before morale lessons) Xuân về hoa cúc nở đầy Mai, đào hé nhụy đó đây khoe màu.

47

Nghe theo chữ Nghe theo âm

Page 48: VIET NGU LOP 1

Bài 20 UC ƯCuc hoa cúc thể dục bục gỗưc tin tức bút mực lực sĩ

Mỗi khi Tết đến, ai ai cũng chúc nhau may mắn.Thầy em đứng trên bục gỗ giảng bài.Vào dịp Tết ở chợ bán nhiều chậu hoa cúc

vàng.Mỗi khi thời tiết thay đổi, bà em bị đau nhức.Người lực sĩ tập thể dục mỗi ngày.

48

Nghe theo chữ Nghe theo âm

Page 49: VIET NGU LOP 1

Tập hát “Một ngón tay”

49

Page 50: VIET NGU LOP 1

Bài 21 UT ƯT máy hút bụi bút chì (vacuum cleaner) (pencil )

em gái út hộp mứt (youngest sister) (box of candied fruits)

Học thuộc lòngTục ngữ: Biết thì thưa thốt Vườn em cây lá um tùm, Không biết thì dựa cột mà nghe Xinh xinh ẩn hiện những chùm hoa thơm. “Talk to the purpose or else hold your tongue”

50

Nghe theo chữ Nghe theo âm

Page 51: VIET NGU LOP 1

Bài 21 UT ƯT ut bút chì chim cút lụt lộiưt hộp mứt nứt nẻ chấm

dứt

Chị Mai đi chợ mua hộp mứt, hộp trà để làm quà biếu bà nội.

Ba em bứt rứt khi nghe tin tức nói về lụt lội ở quê nhà.

51

Nghe theo chữ Nghe theo âm

Page 52: VIET NGU LOP 1

Bài 22 UN ƯN UM chùm nho tô bún (bunch of grapes) (bowl of rice noodles)

tôm hùm (lobster)

Học thuộc lòngCa dao: Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn Ở nhà nghe mẹ, nghe cha,

Vâng lời thầy dạy khi ra tới trường. (A diamond, though in the mud is still a diamond)

52

Nghe theo chữ Nghe theo âm

Page 53: VIET NGU LOP 1

Bài 22 UN ƯN UMun sợi thun tô bún đất bùnum um tùm mũm mĩm tôm hùm

Bà nội đi lụm khụm, trời mưa bùn đất trơn trợt dễ bị té ngã.

Chùm nho ẩn giữa đám lá um tùm.

53

Nghe theo chữ Nghe theo âm

Page 54: VIET NGU LOP 1

Bài 23 ACH ÊCH ICH đọc sách con ếch (reading) (frog)

cổ tích (fairy tale)

Học thuộc lòngTục ngữ: Đói cho sạch, rách cho thơm. Uốn cây từ thuở còn non,

(You may be poor and keep yourself clean) Dạy con từ thuở con còn ngây thơ.

54

Nghe theo chữ Nghe theo âm

Page 55: VIET NGU LOP 1

Bài 23 ACH ÊCH ICHach đọc sách áo rách sạch sẽêch con ếch xốc xếch lệch lạcich cổ tích lịch sử nghịch ngợm

Cô giáo dặn Tâm :”Em phải chăm chỉ đọc sách, học bài để trở nên trò giỏi , chớ có phách lối, bạn bè sẽ rời xa.”

Các cháu rất thích nghe bà kể chuyện cổ tích, lâu lâu lại cười khúc khích.

55

Nghe theo chữ Nghe theo âm

Page 56: VIET NGU LOP 1

Bài 24 ANH ÊNH INH đá banh cảnh bình minh (playing soccer)

(sunrise)

bệnh viện (hospital) Học thuộc lòngTục ngữ: Ở hiền gặp lành Biển xanh chẳng có bến bờ,(One good turn deserves another.) Non cao chót vót, mây mờ đầu non

56

Nghe theo chữ Nghe theo âm

Page 57: VIET NGU LOP 1

Bài 24 ANH ÊNH INHanh quả chanh bánh xe mạnh khỏeênh bênh vực vểnh tai bệnh nhâninh inh ỏi thính giả bình minh

Đá banh là một môn thể thao thịnh hành khắp nơi, vừa giúp ta khỏe mạnh, vừa tạo sự vui thích cho mọi giới.

Bênh vực kẻ yếu là bổn phận của chúng ta để giúp xã hội an lành.

Bình minh ở thôn quê thật êm đềm, còn ở tỉnh thành xe cộ thật ồn ào inh ỏi.

57

Nghe theo chữ Nghe theo âm

Page 58: VIET NGU LOP 1

Bài 25 IÊC IÊP IÊT ngủ thiếp xem xiếc(falling asleep) (watching a circus)

làm việc (working) Học thuộc lòngThành ngữ: Tham con giếc, tiếc con rô Em yêu, em mến non sông(To be put on a fix.) Và em rất quý giống dòng Việt Nam

58

Nghe theo chữ Nghe theo âm

Page 59: VIET NGU LOP 1

Bài 25 IÊC IÊP IÊTiêc chiếc xe điếc tai làm việciêp tiếp khách nghề nghiệpiêt cây viết nhiệt độ Việt Nam

Hôm qua, Tâm theo ba đi xem xiệc. Cọp, voi, khỉ, ngựa, và các chú hề trình diễn, thật hay. Đôi khi cọp gầm, voi rống thật lớn, làm Tâm điếc tai. Sau đó, cả gia đình Tâm đi ăn tối. Về đến nhà, Tâm mệt quá, ngủ thiếp lúc nào chẳng hay.

59

Nghe theo chữ Nghe theo âm

Page 60: VIET NGU LOP 1

Dùng hội hoạ để dạy Việt Ngữ Vẽ hình con gà

60

Bước 1: Vẽ hình tròn lớn. Thân gà

Bước 2: Vẽ hình tròn nhỏ. Đầu gà

Bước 3 4 : Vẽ cổ gà

Bước 5 6: Vẽ đuôi gà

Vẽ con gà mái hoàn chỉnh

Nghe

Bước 7 : Vẽ chân gà

Page 61: VIET NGU LOP 1

Tập hát “Em bé quê”

61

Page 62: VIET NGU LOP 1

Trọng Thủy Mỵ Châu

62