· web viewĐồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình...
TRANSCRIPT
www.thuvienhoclieu.comBỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨCĐỀ THI THPT QG NĂM 2019
MÔN: TOÁNThời gian làm bài: 90 phút(không kể thời gian giao đề)
Mã Đề: 101(Đề gồm 07 trang)
Họ và tên: ……………………………………………………….SBD:………………………
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : 2 3 1 0P x y z . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của P ?
A. 3 1;2; 1n
. B. 4 1;2;3n
. C. 1 1;3; 1n
. D. 2 2;3; 1n
.
Câu 2. Với a là số thực dương tùy, 2
5log a bằng
A. 52log a . B. 52 log a . C. 5
1 log2
a. D.
51 log2
a.
Câu 3. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 2;0 . B. 2; . C. 0;2 . D. 0; .
Câu 4. Nghiệm phương trình 2 13 27x là
A. 5x . B. 1x . C. 2x . D. 4x .
Câu 5. Cho cấp số cộng nu với 1 3u và 2 9u . Công sai của cấp số cộng đã cho bằngA. 6 . B. 3 . C. 12 . D. 6 .
Câu 6. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình vẽ bên
A. 3 23 3y x x . B.
3 23 3y x x . C. 4 22 3y x x . D.
4 22 3y x x .
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?
www.thuvienhoclieu.com Trang 1
2 1 3:1 2 1
x y zd
www.thuvienhoclieu.com
A. B. C. D.
Câu 8. Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính r là
A. B. C. D.
Câu 9. Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Trong không gian , hình chiếu vuông góc của điểm trên trục có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Biết và khi đó bằngA. B. C. D.
Câu 12. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao là
A. B. C. D.
Câu 13. Số phức liên hợp của số phức làA. . B. . C. . D. .
Câu 14. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tạiA. . B. . C. . D. .
Câu 15. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là
A. B. C. D.
Câu 16. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình là
www.thuvienhoclieu.com Trang 2
2 2;1;1 .u uur
4 1;2; 3 .u uur
3 1;2;1 .u ur
1 2;1; 3 .u ur
21 .3
r h 2 .r h24 .
3r h 22 .r h
7227A 2
7C 27
Oxyz 2;1; 1M Oz
2;1;0 0;0; 1 2;0;0 0;1;0
1
0
2f x dx 1
0
3,g x dx 1
0
f x g x dx 5. 5. 1. 1.
B h
3 .Bh .Bh4 .3
Bh 1 .3
Bh
3 4i3 4i 3 4i 3 4i 4 3i
f x
2x 1x 1x 3x
2 5 f x x
2 5 . x x C 22 5 . x x C 22 .x C 2 .x C
f x
2 3 0 f x
www.thuvienhoclieu.comA. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 17. Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng , , tam giác
vuông tại , và (minh họa hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng và mặt
phẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Gọi là hai nghiệm phức phương trình . Giá trị bằngA. 16. B. 56. C. 20. D. 26.
Câu 19. Cho hàm số có đạo hàm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằngA. . B. . C. . D. .
Câu 21. Trong không gian , cho mặt cầu . bán kính của mặt cầu đã cho bằng
A. . B. . C. 3 . D. .
Câu 22. Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh và (hình minh họa như hình vẽ). Thể tích của lăng trụ đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
www.thuvienhoclieu.com Trang 3
.S ABC SA ABC 2SA a ABC
B 3AB a BC a SC
ABC
90 45 30 60
1 2,z z 2 6 10 0z z 2 21 2z z
2 32x xy 2 3(2 3).2 .ln 2x xx 2 32 .ln 2x x
2 3(2 3).2x xx 22 3 1( 3 ).2x xx x
3( ) 3 2f x x x [ 3;3]
16 20 0 4
Oxyz 2 2 2( ) : 2 2 7 0S x y z x z
7 9 15
. ' ' 'ABC A B C a ' 3AA a
334a 33
2a 3
4a 3
2a
www.thuvienhoclieu.com
Câu 23. Cho hàm số có đạo hàm , . Số điểm cực trị của hàm số đã cho làA. . B. 3 . C. . D. .
Câu 24. Cho và là hai số thực dương thỏa mãn . Giá trị của bằngA. . B. . C. . D. 8 .
Câu 25. Cho hai số phức và . Trên mặt phẳng toạ độ , điểm biểu diễn số phức
có toạ độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Nghiệm của phương trình làA. . B. . C. . D. .
Câu 27. Một cở sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng
và . Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự dịnh làm gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 28. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. B. C. D.
Câu 29. Cho hàm số liên tục trên . Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
và (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. . B. .
C. . D. .
www.thuvienhoclieu.com Trang 4
f x 2' 2f x x x x
0 2 1
a b 4 16a b 2 24log loga b
4 2 16
1 1z i 2 1 2z i Oxy
1 23z z
4 1; 1 4; 4 1; 1 4;
3 3log 1 1 log 4 1x x
3x 3x 4x 2x
1m 1,2m
1,8 .m 1,4 .m 2, 2 .m 1,6 .m
y f x
4. 1. 3. 2.
f x R S
, 0, 1y f x y x 4x
1 4
1 1
S f x dx f x dx
1 4
1 1
S f x dx f x dx
1 4
1 1
S f x dx f x dx
1 4
1 1
S f x dx f x dx
www.thuvienhoclieu.com
Câu 30. Trong không gian , cho hai điểm và . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số trên khoảng là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 32. Cho hàm số . Biết và , , khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 33. Trong không gian , cho các điểm , , và .
Đường thẳng đi qua và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Cho số phức thỏa mãn . Mô đun của bằng
A. 3 . B. . C. . D. .
Câu 35. Cho hàm số , bảng xét dấu của như sau:
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 36. Cho hàm số , hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên.
www.thuvienhoclieu.com Trang 5
Oxyz 1;3;0A 5;1; 2B
AB2 5 0x y z 2 5 0x y z 2 3 0x y z 3 2 14 0x y z
22 1
1xf x
x
1;
22ln 11
x Cx
32ln 11
x Cx
22ln 11
x Cx
32ln 11
x Cx
f x 0 4f 22cos 1x xf x
4
0
f x dx
2 416
2 1416
2 16 416
2 16 1616
Oxyz 1;2;0A 2;0;2B 2; 1;3C 1;1;3D
C ABD
2 42 3
2
x ty tz t
2 41 3
3
x ty tz t
2 44 3
2
x ty tz t
4 231 3
x ty tz t
z 3 2 3 10z i i z i z
5 5 3
f x f x
x 3 1 1
f x 0 0 0
3 2 y f x
4; 2;1 2;4 1;2
f x y f x
www.thuvienhoclieu.com
Bất phương trình ( là tham số thực) nghiệm đúng với mọi khi và chỉ khi
A. . B. . C. . D. .
Câu 37. Chọn ngẫu nhiên 2 số tự nhiên khác nhau từ 25 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 38. Cho hình trụ có chiều cao bằng . Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng 30. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 39. Cho phương trình ( là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình đã cho có nghiệmA. . B. . C. . D. Vô số.
Câu 40. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , mặt bên là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 41. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên . Biết và , khi đó
bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 42. Trong không gian , cho điểm . Xét đường thẳng thay đổi, song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3. Khi khoảng cách từ đến nhỏ nhất, đi qua điểm
nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 43. Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên.
www.thuvienhoclieu.com Trang 6
f x x m m 0;2x
2 2 m f 0m f 2 2 m f 0m f
12
1325
1225
313625
5 3
10 3 5 39 20 3 10 39
29 3 3log log 3 1 logx x m m
m
2 4 3
.S ABCD a SAB
A SBD
2114
a 217
a 22
a 2128
a
f x 4 1f
1
0
4 1dxxf x
4
2
0
dx x xf 312 16 8 14
Oxyz 0;4; 3A dOz Oz A d d
3;0; 3P 0; 3; 5M 0;3; 5N 0;5; 3Q
y f x
www.thuvienhoclieu.com
Số nghiệm thực của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 44. Xét các số phức thỏa mãn . Trên mặt phẳng tọa độ , tập hợp điểm biểu diễn của
các số phức là một đường tròn có bán kính bằng
A. B. C. D.
Câu 45. Cho đường thẳng y x và Parabol 21
2y x a
( a là tham số thực dương). Gọi 1S và 2S lần
lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi 1 2S S thì a thuộc khoảng nào sau đây?
A.
3 1;7 2
. B.
10;3
. C.
1 2;3 5
. D.
2 3;5 7
Câu 46. Cho hàm số , bảng biến thiên của hàm số như sau
Số điểm cực trị của hàm số làA. . B. . C. . D. .
Câu 47. Cho lăng trụ có chiều cao bằng và đáy là tam giác đều cạnh bằng . Gọi
và lần lượt là tâm của các mặt bên , và . Thể tích của khối
đa diện lồi có các đỉnh là các điểm bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 48. Trong không gian , cho mặt cầu . Có tất cả bao nhiêu điểm
( là các số nguyên) thuộc mặt phẳng sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến
của đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?
www.thuvienhoclieu.com Trang 7
3 433
f x x
3 8 7 4
z 2z Oxy
4w1
izz
34. 26. 34. 26.
f x f x
2 2y f x x
9 3 7 5
' ' 'ABC A B C 8 6,M N P ' 'ABB A ' 'ACC A ' 'BCC B
, , , , ,A B C M N P
27 3 21 3 30 3 36 3
Oxyz 22 2: 2 3S x y z
; ;A a b c , ,a b c Oxy
S
www.thuvienhoclieu.comA. . B. . C. . D. .
Câu 49. Cho hai hàm số và ( là tham số thực) có
đồ thị lần lượt là và . Tập hợp tất cả các giá trị của để và cắt nhau tại điểm phân biệt là
A. . B. . C. . D. .
Câu 50. Cho phương trình ( là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệtA. . B. . C. Vô số. D. .
…………………………….HẾT………………………….BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ 101
1.B 2.A 3.C 4.C 5.D 6.A 7.C 8.A 9.C 10.B11.A 12.B 13.C 14.C 15.A 16.C 17.B 18.A 19.A 20.B21.C 22.A 23.D 24.A 25.A 26.D 27.D 28.D 29.B 30.B31.B 32.C 33.C 34.C 35.B 36.B 37.C 38.C 39.A 40.B41.B 42.C 43.B 44.A 45.C 46.C 47.A 48.A 49.B 50.B
LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 101
Câu 1. Trong không gian , cho mặt phẳng . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của ?
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn B
Từ phương trình mặt phẳng ta có vectơ pháp tuyến của là
.
Câu 2. Với là số thực dương tùy, bằng
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn A
Ta có .
Câu 3. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
www.thuvienhoclieu.com Trang 8
12 8 16 4
3 2 12 1 1
x x x xyx x x x
2y x x m m
1C 2C m 1C 2C
4
; 2 2; ;2 2;
22 24log log 5 7 0xx x m mm
49 47 48
Oxyz : 2 3 1 0P x y z
P
3 1;2; 1n
4 1;2;3n
1 1;3; 1n
2 2;3; 1n
: 2 3 1 0P x y z P
4 1;2;3n
a2
5log a
52log a 52 log a 51 log2
a 51 log2
a
25 5log 2 loga a
f x
www.thuvienhoclieu.com
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn C
Ta có nghịch biến trên khoảng .
Câu 4. Nghiệm phương trình làA. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có .
Câu 5. Cho cấp số cộng với và . Công sai của cấp số cộng đã cho bằngA. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có:
Câu 6. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình vẽ bên
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn AĐồ thị hàm số có hai điểm cực trị nên loại C và D.Khi thì nên hệ số . Vậy chọn A.
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?
A. B. C. D. Lời giải
www.thuvienhoclieu.com Trang 9
2;0 2; 0;2 0;
0 0;2f x x f x 0;2
2 13 27x
5x 1x 2x 4x
2 1 2 1 33 27 3 3 2 1 3 2x x x x
nu 1 3u 2 9u
6 3 12 6
2 1 9 3 6u u d d d
3 23 3y x x 3 23 3y x x 4 22 3y x x 4 22 3y x x
x y 0a
2 1 3:1 2 1
x y zd
2 2;1;1 .u uur
4 1;2; 3 .u uur
3 1;2;1 .u ur
1 2;1; 3 .u ur
www.thuvienhoclieu.comChọn C
Câu 8. Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính r là
A. B. C. D. Lời giải
Chọn A
Câu 9. Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn C
Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là .
Câu 10. Trong không gian , hình chiếu vuông góc của điểm trên trục có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn B
Hình chiếu vuông góc của điểm trên trục có tọa độ là .
Câu 11. Biết và khi đó bằngA. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Ta có
Câu 12. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao là
A. B. C. D. Lời giải
Chọn B
Câu 13. Số phức liên hợp của số phức làA. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
.
Câu 14. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
www.thuvienhoclieu.com Trang 10
21 .3
r h 2 .r h24 .
3r h 22 .r h
7227A 2
7C 27
27C
Oxyz 2;1; 1M Oz
2;1;0 0;0; 1 2;0;0 0;1;0
2;1; 1M Oz 0;0; 1
1
0
2f x dx 1
0
3,g x dx 1
0
f x g x dx 5. 5. 1. 1.
1 1 1
0 0 0
2 3 5.f x g x dx f x dx g x dx
B h
3 .Bh .Bh4 .3
Bh 1 .3
Bh
3 4i3 4i 3 4i 3 4i 4 3i
3 4 3 4z i z i
f x
www.thuvienhoclieu.com
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tạiA. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn CTừ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho đạt cực tiểu tại .
Câu 15. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là
A. B. C. D. Lời giải
Chọn A
Ta có
Câu 16. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình làA. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Lời giải
Chọn C
Ta có
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số cắt đường thẳng tại bốn điểm
phân biệt. Do đó phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
Câu 17. Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng , , tam giác
vuông tại , và (minh họa hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng và mặt
phẳng bằng
www.thuvienhoclieu.com Trang 11
2x 1x 1x 3x
1x
2 5 f x x
2 5 . x x C 22 5 . x x C 22 .x C 2 .x C
22 5 5 .d d f x x x x x x C
f x
2 3 0 f x
32 3 0 .2
f x f x
y f x32
y
2 3 0 f x
.S ABC SA ABC 2SA a ABC
B 3AB a BC a SC
ABC
www.thuvienhoclieu.com
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn B
Ta thấy hình chiếu vuông góc của lên là nên .
Mà nên .
Vậy góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng .
Câu 18. Gọi là hai nghiệm phức phương trình . Giá trị bằngA. 16. B. 56. C. 20. D. 26.
Lời giải
Chọn A
Theo định lý Vi-ét ta có .
Suy ra .
Câu 19. Cho hàm số có đạo hàm là
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn A
Câu 20. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằngA. . B. . C. . D. .
www.thuvienhoclieu.com Trang 12
90 45 30 60
SC ABC AC ,SC ABC SCA
2 2 2AC AB BC a tan 1SASCA
AC
SC ABC 45
1 2,z z 2 6 10 0z z 2 21 2z z
1 2 1 26, . 10z z z z
22 2 21 2 1 2 1 22 6 20 16z z z z z z
2 32x xy 2 3(2 3).2 .ln 2x xx 2 32 .ln 2x x
2 3(2 3).2x xx 22 3 1( 3 ).2x xx x
3( ) 3 2f x x x [ 3;3]
16 20 0 4
www.thuvienhoclieu.comLời giải
Chọn B
Ta có:
Có:
Mặt khác : .
Vậy .
Câu 21. Trong không gian , cho mặt cầu . bán kính của mặt cầu đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn CTa có:
Suy ra bán kính của mặt cầu đã cho bằng .
Câu 22. Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh và (hình minh họa như hình vẽ). Thể tích của lăng trụ đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn A
Ta có: là tam giác đều cạnh nên .
Ta lại có là khối lăng trụ đứng nên là đường cao của khối lăng trụ.
Vậy thể tích khối lăng trụ đã cho là: .
www.thuvienhoclieu.com Trang 13
3 23 2 3 3f x x x xf x
2 10 3 3 0
1x
xx
f x
3 16, 1 4, 1 0, 3 20f f f f
3;3max 20f x
Oxyz 2 2 2( ) : 2 2 7 0S x y z x z
7 9 3 15
2 2 2 22 2 2 2 2 2( ) : 2 2 7 0 1 1 9 1 1 3S x y z x z x y z x y z
3R
. ' ' 'ABC A B C a ' 3AA a
334a 33
2a 3
4a 3
2a
ABC a
2 34ABC
aS
. ' ' 'ABC A B C ' 3AA a2 3
. ' ' '3 3'. 3.
4 4ABC A B C ABCa aV AA S a
www.thuvienhoclieu.com
Câu 23. Cho hàm số có đạo hàm , . Số điểm cực trị của hàm số đã cho làA. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Xét . Ta có .Bảng biến thiên
Dựa vào bảng xét dấu đạo hàm suy ra hàm số có một cực trị.
Câu 24. Cho và là hai số thực dương thỏa mãn . Giá trị của bằngA. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có .
Câu 25. Cho hai số phức và . Trên mặt phẳng toạ độ , điểm biểu diễn số phức
có toạ độ là
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn A
.
Vậy số phức được biểu diễn trên mặt phẳng toạ độ là .
Câu 26. Nghiệm của phương trình làA. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn D
.
Vậy có một nghiệm .
www.thuvienhoclieu.com Trang 14
f x 2' 2f x x x x
0 3 2 1
2' 2f x x x 2 0' 0 2 0
2x
f x x xx
a b 4 16a b 2 24log loga b
4 2 16 8
4 42 2 2 2 2 24log log log log log log 16 4a b a b a b
1 1z i 2 1 2z i Oxy
1 23z z
4 1; 1 4; 4 1; 1 4;
1 23 3 1 1 2 4z z i i i
1 2z 3z z Oxy 4 1M ;
3 3log 1 1 log 4 1x x
3x 3x 4x 2x
3 3log 1 1 log 4 1x x 1
1 3 3log 3 1 log 4 1. x x 3 3 4 1 0x x 2x
1 2x
www.thuvienhoclieu.comCâu 27. Một cở sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng
và . Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự dịnh làm gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. B. C. D. Lời giải
Chọn D
Ta có:
và
Theo đề bài ta lại có:
( lần lượt là thể tích và bán kính của bể nước cần tính)
Câu 28. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. B. C. D. Lời giải
Chọn D
Dựa vào bản biến thiên ta có
www.thuvienhoclieu.com Trang 15
1m 1,2m
1,8 .m 1,4 .m 2, 2 .m 1,6 .m
21 1V R h h
22 2
36 .25
V R h h
21 2 1
36 61 .25 25
V V V V h h h R h
2 61 1,5625
R R ,V R
y f x
4. 1. 3. 2.
www.thuvienhoclieu.com
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Vậy tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là 2
Câu 29. Cho hàm số liên tục trên . Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
và (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. . B. .
C. . D. .Lời giải
Chọn B
Ta có
Câu 30. Trong không gian , cho hai điểm và . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng có phuowbg trình là
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn B
Ta có tọa độ trung điểm của là và .
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng đi qua và có vectơ pháp tuyến nên có
phương trình là .
Câu 31. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số trên khoảng là
A. . B. .
C. . D. .Lời giải
Chọn B
www.thuvienhoclieu.com Trang 16
0lim 0x
y x
lim 2 2x
y y
f x R S
, 0, 1y f x y x 4x
1 4
1 1
S f x dx f x dx
1 4
1 1
S f x dx f x dx
1 4
1 1
S f x dx f x dx
1 4
1 1
S f x dx f x dx
4 1 4 1 4
1 1 1 1 1
S f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx
Oxyz 1;3;0A 5;1; 2B
AB2 5 0x y z 2 5 0x y z 2 3 0x y z 3 2 14 0x y z
I AB 3;2; 1I 4; 2; 2AB
AB I n AB
4 3 2 2 2 1 0 2 5 0x y z x y z
22 1
1xf x
x
1;
22ln 11
x Cx
32ln 11
x Cx
22ln 11
x Cx
32ln 11
x Cx
www.thuvienhoclieu.com
.
Vì nên
Câu 32. Cho hàm số . Biết và , , khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn C
Ta có: .
Theo bài: . Suy ra .
Vậy:
.
Câu 33. Trong không gian , cho các điểm , , và .
Đường thẳng đi qua và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn C
Ta có , .
Đường thẳng đi qua và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là
.
Câu 34. Cho số phức thỏa mãn . Mô đun của bằng
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn C
Gọi .
www.thuvienhoclieu.com Trang 17
2 2 2
2 1 32 1 d d 3d d d 2 3 2ln 11 11 1 1
xx x xf x x x x x Cx xx x x
1;x 32ln 11
f x dx x Cx
f x 0 4f 22cos 1x xf x
4
0
f x dx
2 416
2 1416
2 16 416
2 16 1616
2 12cos 1 2 cos 2 2 sin 22
f x f x dx x dx x dx x x C
10 4 2.0 .sin 0 4 42
f C C 12 sin 2 42
f x xx
2 24 4 4
2
0 0 0
1 cos 2 1 16 42 sin 2 4 42 4 16 4 16
xf x dx x x dx x x
Oxyz 1;2;0A 2;0;2B 2; 1;3C 1;1;3D
C ABD
2 42 3
2
x ty tz t
2 41 3
3
x ty tz t
2 44 3
2
x ty tz t
4 231 3
x ty tz t
1; 2;2AB
0; 1;3AD
, 4; 3; 1AB AD
C ABD
2 44 3
2
x ty tz t
z 3 2 3 10z i i z i z
3 5 5 3
z x yi ,x y z x yi
www.thuvienhoclieu.com
Ta có
.Suy ra .
Vậy .
Câu 35. Cho hàm số , bảng xét dấu của như sau:
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn B
Ta có .
Vì hàm số nghịch biến trên khoảng nên nghịch biến trên .
Câu 36. Cho hàm số , hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên.
Bất phương trình ( là tham số thực) nghiệm đúng với mọi khi và chỉ khi
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn B
Ta có .
Dựa vào đồ thị của hàm số ta có với thì .
Xét hàm số trên khoảng .
.
Suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng .
www.thuvienhoclieu.com Trang 18
3 2 3 10z i i z i 3 2 3 7x yi i x yi i
5 3 7x y x y i i 3
5 7x yx y
21
xy
2z i
5z
f x f x
x 3 1 1
f x 0 0 0
3 2 y f x
4; 2;1 2;4 1;2
3 3 2 1 3 22 3 2 0 3 2 0
3 2 1 1
x xy f x f x
x x
;1 2;1
f x y f x
f x x m m 0;2x
2 2 m f 0m f 2 2 m f 0m f
, 0;2 , 0;2 * f x x m x m f x x x
y f x 0;2x 1 f x
g x f x x 0;2
1 0, 0;2 g x f x x
g x 0;2
www.thuvienhoclieu.com
Do đó .
Câu 37. Chọn ngẫu nhiên 2 số tự nhiên khác nhau từ 25 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn C
.Trong 25 số nguyên dương đầu tiên có 13 số lẻ và 12 số chẵnGọi là biến cố chọn được hai số có tổng là 1 số chẵn.
Chọn 2 số lẻ trong 13 số lẻ hoặc chọn 2 số chẵn trong 12 số chẵn .
Vậy
Câu 38. Cho hình trụ có chiều cao bằng . Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng 30. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn C
Goi hình trụ có hai đáy là và bán kính .Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục nên thiết diện thu được là hình chữ nhật
với là chiều cao khi đó suy ra .
Gọi là trung điểm của ta có suy ra .
Vậy diện tích xung quanh hình trụ là .
Câu 39. Cho phương trình ( là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình đã cho có nghiệmA. . B. . C. . D. Vô số.
Lời giảiChọn A
www.thuvienhoclieu.com Trang 19
* 0 0 m g f
12
1325
1225
313625
225 300n C
A
2 213 12 144n A C C
144 12 .300 25
n Ap A
n
5 3
10 3 5 39 20 3 10 39
,O O R
ABCD AB 5 3AB CD 30 2 3
5 3AD BC
H AD 1OH
22
22 3
1 24 4
ADR OH
2 2 .2.5 3 20 3xqS Rh
29 3 3log log 3 1 logx x m m
m
2 4 3
www.thuvienhoclieu.com
Điều kiện: Phương trình tương đương với:
Xét ;Bảng biến thiên
Để phương trình có nghiệm thì , suy ra có 2 giá trị nguyên thỏa mãn
Câu 40. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , mặt bên là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn B
Gọi là trung điểm . Suy ra .
Ta có .
Gọi là trung điểm , suy ra (với là tâm của đáy hình vuông).
Suy ra . Lại có .
Vẽ . Ta có .
Suy ra .
www.thuvienhoclieu.com Trang 20
13
x
3 3 3 3 33 1 3 1log log 3 1 log log logx xx x m m m f x
x x
3 1 1; ;3
xf x xx
2
1 10; ;3
f x xx
0;3m
.S ABCD a SAB
A SBD
2114
a 217
a 22
a 2128
a
H AB SH ABCD
, 1 , 2 ,
2,d H SBD BH d A SBD d H SBD
BAd A SBD
I OB ||HI OA O
1 22 4
aHI OA BD HIBD SHI
BD SH
HK SI HK SBD 2 2 2
1 1 1 2114
aHKHK SH HI
21, 2 , 27
ad A SBD d H SBD HK
www.thuvienhoclieu.com
Câu 41. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên . Biết và , khi đó
bằng
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn BĐặt
Khi đó:
Xét: Áp dụng công thức tích phân từng phần ta có:
Câu 42. Trong không gian , cho điểm . Xét đường thẳng thay đổi, song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3. Khi khoảng cách từ đến nhỏ nhất, đi qua điểm
nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn C
Ta có mô hình minh họa cho bài toán sau:
Ta có .
www.thuvienhoclieu.com Trang 21
f x 4 1f
1
0
4 1dxxf x
4
2
0
dx x xf 312 16 8 14
4t x ddt 4 x
1 4
0 0
.4 dt 1
16dx
t f txf x
4
0
16dx xf x
4
2
0
dxx f x
4 4 4
42 2
00 0 0
2 . 16. 4 2 . 16 2.16d d d 16x xx f x x f x x f x f x f x x
Oxyz 0;4; 3A dOz Oz A d d
3;0; 3P 0; 3; 5M 0;3; 5N 0;5; 3Q
min; ; ; 1d A d d A Oz d d Oz
www.thuvienhoclieu.com
Khi đó đường thẳng đi qua điểm cố định và do làm vectơ
chỉ phương của . Dựa vào 4 phương án ta chọn đáp án C. .
Câu 43. Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên.
Số nghiệm thực của phương trình là
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn B
Lời giải
Chọn B
Xét phương trình: .
Đặt , ta có: ; .Bảng biến thiên:
Phương trình trở thành với .
Từ đồ thị hàm số ban đầu, ta suy ra đồ thị hàm số như sau:
www.thuvienhoclieu.com Trang 22
d 0;3;0 / / 0;0;1dd Oz u k
d
03
xd y
z t
0;3; 5N
y f x
3 433
f x x
3 8 7 4
3 433
f x x 1
3 3t x x 23 3t x 0 1t x
1 43
f t t
y f x y f t
www.thuvienhoclieu.com
Suy ra phương trình có các nghiệm .Từ bảng biến thiên ban đầu ta có:
+) có 1 nghiệm .
+) có 1 nghiệm .
+) có 3 nghiệm .
+) có 3 nghiệm .
Vậy phương trình có 8 nghiệm.
Câu 44. Xét các số phức thỏa mãn . Trên mặt phẳng tọa độ , tập hợp điểm biểu diễn của
các số phức là một đường tròn có bán kính bằng
A. B. C. D. Lời giải
Chọn A
Ta có
Đặt
Ta có
Vậy tập hợp điểm biễu diễn của các số phức là đường tròn có bán kính bằng
www.thuvienhoclieu.com Trang 23
43
f t 1 2 3 42 2t t t t
313x x t 1x
343x x t 2x
323x x t 3 3 5, ,x x x
333x x t 6 7 8, ,x x x
3 433
f x x
z 2z Oxy
4w1
izz
34. 26. 34. 26.
4 w(1 ) 4 w 4 w1
izw z iz z iz
2 w 4 wi
w ,x yi x y
2 22 22. 1 4x y x y 2 2 2 22 2 1 8 16x y y x x y
2 22 2 8 4 14 0 4 2 34x y x y x y
w 34
www.thuvienhoclieu.com
Câu 45. Cho đường thẳng và Parabol ( là tham số thực dương). Gọi và lần
lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi thì thuộc khoảng nào sau đây?
A. . B. . C. . D.
Lời giảiChọn C
Xét phương trình tương giao:
, với điều kiện .
Đặt .
Xét và .
Theo giả thiết ta có .
.
Do
và (loại).
Khi .
Câu 46. Cho hàm số , bảng biến thiên của hàm số như sau
www.thuvienhoclieu.com Trang 24
y x21
2y x a
a 1S 2S
1 2S S a
3 1;7 2
10;3
1 2;3 5
2 3;5 7
212
x a x
2 2 2 0x x a
1
1
1 1 2
1 1 2
x a
x a
12
a
1 2 , 0t a t 21
2ta
2g x x x a g x dx G x C
1
1 10
0x
S g x dx G x G
2
1
2 1 2
x
x
S g x dx G x G x
1 2S S 2 0G x G 3 22 2 2
1 1 06 2
x x ax
22 23 6 0x x a
2
2 11 3 1 6 02tt t
22 1 0t t 12
t 1t
1 32 8
t a
f x f x
www.thuvienhoclieu.com
Số điểm cực trị của hàm số làA. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn CCách 1
Từ bảng biến thiên ta có phương trình có các nghiệm tương ứng là
.
Xét hàm số .
Giải phương trình .
Xét hàm số ta có do đó
Phương trình vô nghiệm.
Phương trình có hai nghiệm phân biệt không trùng với nghiệm
của phương trình .
Phương trình có hai nghiệm phân biệt không trùng với nghiệm
của phương trình và phương trình .
www.thuvienhoclieu.com Trang 25
2 2y f x x
9 3 7 5
0f x
, ; 1
, 1;0
,c 0;1
, 1;
x a a
x b b
x c
x d d
2 22 2 1 2y f x x y x f x x
2
2 22
2
2
1
2 11 0
0 2 1 2 0 2 22 0
2 3
2 4
x
x x ax
y x f x x x x bf x x
x x c
x x d
2 2h x x x 22 2 1 1 1,h x x x x x
2 2 , 1x x a a
2 2 , 1 0x x b b 1 2;x x
1
2 2 , 0 1x x c c 3 4;x x
1 2
www.thuvienhoclieu.com
Phương trình có hai nghiệm phân biệt không trùng với nghiệm của
phương trình và phương trình và phương trình .
Vậy phương trình có nghiệm phân biệt nên hàm số có điểm cực trị.
Cách 2
Từ bảng biến thiên ta có phương trình có các nghiệm tương ứng là
Xét hàm số .
.
Vẽ đồ thị hàm số
Dựa vào đồ thị ta thấy: phương trình vô nghiệm. Các phương trình mỗi phương trình có 2 nghiệm. Các nghiệm đều phân biệt nhau.
Vậy phương trình có nghiệm phân biệt nên hàm số có điểm cực trị.
Câu 47. Cho lăng trụ có chiều cao bằng và đáy là tam giác đều cạnh bằng . Gọi
và lần lượt là tâm của các mặt bên , và . Thể tích của khối
đa diện lồi có các đỉnh là các điểm bằng:
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn A
www.thuvienhoclieu.com Trang 26
2 2 , 1x x d d 5 6;x x
1 2 3
0y 7 2 2y f x x 7
0f x
, ; 1
, 1;0
,c 0;1
, 1;
x a a
x b b
x c
x d d
2 22 2 1 2y f x x y x f x x
2
2 22
2
2
1
2 11 0
0 2 1 2 0 2 22 0
2 3
2 4
x
x x ax
y x f x x x x bf x x
x x c
x x d
2 2h x x x
1 2 ; 3 ; 4
0y 7 2 2y f x x 7
' ' 'ABC A B C 8 6,M N P ' 'ABB A ' 'ACC A ' 'BCC B
, , , , ,A B C M N P
27 3 21 3 30 3 36 3
www.thuvienhoclieu.com
Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh .
Khối lăng trụ có chiều cao là là tam giác đều cạnh .
Ba khối chóp , , đều có chiều cao là 4 và cạnh là tam giác đều cạnh
Ta có:
Câu 48. Trong không gian , cho mặt cầu . Có tất cả bao nhiêu điểm
( là các số nguyên) thuộc mặt phẳng sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến
của đi qua và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?A. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn A
Do thuộc mặt phẳng nên .Nhận xét: Nếu từ kẻ được ít nhất 2 tiếp tuyến vuông góc đến mặt cầu khi và chỉ khi
.Tập các điểm thỏa đề là các điểm nguyên nằm trong hình vành khăn (kể cả biên), nằm trong
mặt phẳng , tạo bởi 2 đường tròn đồng tâm bán kính lần lượt là và .
Nhìn hình vẽ ta có 12 điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 49. Cho hai hàm số và ( là tham số thực) có
đồ thị lần lượt là và . Tập hợp tất cả các giá trị của để và cắt nhau tại điểm phân biệt là
A. . B. . C. . D. .
www.thuvienhoclieu.com Trang 27
1 1 1, ,A B C ', ', 'AA BB CC
1 1 1.ABC A B C 4 6
1.A A MN 1BB MP 1CC NP 3
1 1 1 1 1 1. . . . .ABC MNP ABC A B C A A MN B B MP C C NPV V V V V 26 3 1 9 34 3 4 27 34 3 4
Oxyz 22 2: 2 3S x y z
; ;A a b c , ,a b c Oxy
S A12 8 16 4
( ); ;A a bc ( )Oxy ( ); ;0A a b
A2 2 2 22 3 2 6 1 4R IA R a b a b£ £ Û £ + + £ Û £ + £
( )Oxy ( )0;0;0O 1 2
3 2 12 1 1
x x x xyx x x x
2y x x m m
1C 2C m 1C 2C
4
; 2 2; ;2 2;
www.thuvienhoclieu.comLời giải
Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm của và :
(1).
Đặt .
Tập xác định .
.Bảng biến thiên
Yêu cầu bài toán (1) có 4 nghiệm phân biệt .
Câu 50. Cho phương trình ( là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệtA. . B. . C. Vô số. D. .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện:
Với , phương trình trở thành
.
Phương trình này có hai nghiệm (thỏa)
www.thuvienhoclieu.com Trang 28
1C 2C
3 2 1 22 1 1
x x x x x x mx x x x
3 2 1 2 02 1 1
x x x x x x mx x x x
3 2 1 22 1 1
x x x xf x x x mx x x x
\ 1;0;1;2D
2 2 2 2
1 1 1 1 2 122 1 1
xf xxxx x x
2 2 2 2
2 21 1 1 122 1 1
x xxxx x x
0, , 2f x x D x
2 0 2m m
22 24log log 5 7 0xx x m mm
49 47 48
7
0log
xx m
1m 22 24log log 5 7 1 0xx x
222 2
2
log 14log log 5 0 5log
47 1 00 ( )
x
xx x
x
x loai
www.thuvienhoclieu.com
Với , điều kiện phương trình là
Pt
Do không là số nguyên, nên phương trình có đúng 2 nghiệm khi và chỉ khi
(nghiệm không thỏa điều kiện và nghiệm thỏa điều kiện và khác
)
Vậy . Suy ra có giá trị của .
Do đó có tất cả giá trị của
….………………………HẾT…………………………
www.thuvienhoclieu.com Trang 29
2m 7logx m
22 52 2 4
2
2log 14log log 5 0 5log 2
47 077
xx
x
xxx x
x xm
mm
542 2, 26x
2
3
7
m
m
5
42x
2x
7log m
3;4;5;...;48m 46 m
47 m
www.thuvienhoclieu.com
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI THPT QG NĂM 2019MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút(không kể thời gian giao đề)
Mã Đề: 102(Đề gồm 07 trang)
Họ và tên: ……………………………………………………….SBD:………………………
Câu 1: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số 2 6f x x làA. 2 6x x C . B. 22x C . C. 22 6x x C . D. 2x C .
Câu 2: Trong không gian Oxyz ,cho mặt phẳng P : 2 3 1 0x y z . Vectơ nào dưới
đây là một vectơ pháp tuyến của P
A. 1 2; 1; 3n . B. 4 2;1;3n
. C. 2 2; 1;3n
. D. 3 2;3;1n
.
Câu 3: Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là
A. 2r h . B. 22 r h . C. 21
3r h
. D. 24
3r h
.Câu 4: Số phức liên hợp của số phức 5 3 i là
A. 5 3 i . B. 3 5 i . C. 5 3 i . D. 5 3 i .
Câu 5: Với a là số thực dương tùy ý, 3
5log a bằng
A. 51 log3
a. B. 5
1 log3
a. C. 53 log a . D. 53log a .
Câu 6: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm 3; 1;1M trên trục Oz có tọa độ là
A. 3;0;0 . B. 3; 1;0 . C. 0;0;1 . D. 0; 1;0 .Câu 7: Số cách chọn 2 học sinh từ 5 học sinh là
A. 25 . B. 52 . C. 25C . D.
25A .
Câu 8: Biết
1
0
3f x dx và
1
0
4g x dx khi đó
1
0
f x g x dx bằng
A. 7 . B. 7 . C. 1 . D. 1.
Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 1 3 2:
2 5 3
x y zd. Vectơ nào
dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ?
A. 1 2;5;3u . B. 4 2; 5;3 u . C. 2 1;3;2
u . D. 3 1;3; 2 u .Câu 10: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình
www.thuvienhoclieu.com Trang 30
www.thuvienhoclieu.com
A. 4 22 1 y x x . B.
3 3 1 y x x . C. 3 23 1 y x x . D.
4 22 1 y x x .
Câu 11: Cho cấp số cộng nu với 1 2u và 2 8u . Công sai của cấp số cộng đã cho bằngA. 4 . B. 6 . C. 10 . D. 6 .
Câu 12: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là
A. 3Bh . B. Bh . C. 43
Bh. D.
13
Bh.
Câu 13: Nghiệm của phương trình 2 13 27x là.A. 2x . B. 1x . C. 5x . D. 4x .
Câu 14: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 0; . B. 0;2 . C. 2;0 . D. ; 2 .
Câu 15: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tạiA. 2x . B. 2x . C. 3x . D. 1x .
Câu 16: Nghiệm của phương trình 2 2log 1 1 log 1x x là:A. 1x . B. 2x . C. 3x . D. 2x .
Câu 17: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 3 2f x x x trên đoạn 3;3 bằng
www.thuvienhoclieu.com Trang 31
www.thuvienhoclieu.comA. 20 . B. 4 . C. 0 . D. 16 .
Câu 18: Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng 1 m và 1,4 m . Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kể quả nào dưới đây?A. 1,7 m . B. 1,5 m . C. 1,9 m . D. 2, 4 m .
Câu 19: Cho hàm số f x có đạo hàm 22 ,f x x x x . Số điểm cực trị của hàm số đã cho làA. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
Câu 20: Gọi 1 2,z z là hai nghiệm phức của phương trình 2 6 14 0z z . Giá trị của 2 21 2z z bằng
A. 36 . B. 8 . C. 28 . D. 18 .Câu 21: Cho khối chóp đứng .ABC A B C có đáy là tam giác đều cạnh a và
2AA a (minh hoạ như hình vẽ bên).C/
B
A
A
A/
C
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
333a
. B.
3 36
a
. C. 33a . D.
332a
.
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2: 2 2 7 0S x y z x y . Bán kính của mặt cầu đã cho bằng
A. 3. B. 9 . C. 15 . D. 7 .
Câu 23: Cho hàm số ( )f x có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình3 ( ) 5 0f x là:A. 2 B. 3 C. 4 D. 0
Câu 24: Cho hàm số ( )y f x có bảng biến thiên sau:
www.thuvienhoclieu.com Trang 32
www.thuvienhoclieu.com
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là:A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 25: Cho a và b là các số thực dương thỏa mãn 3 2 32a b . Giá trị của 2 23log 2loga b bằng
A. 5 . B. 2 . C. 32 . D. 4 .
Câu 26: Hàm số 2 33x xy có đạo hàm là
A. 2 32 3 .3x xx . B. 2 33 .ln 3x x . C. 22 3 13 .3x xx x . D.
2 32 3 .3 .ln 3x xx .
Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm 1;2;0A và 3;0;2B . Mặt phẳng trung trực của đoạn AB có phương trình là?A. 2 4 0x y z . B. 2 2 0x y z . C. 3 0x y z . D. 2 2 0x y z .
Câu 28: Cho hai số phức 1 2z i và 2 1z i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy điểm
biểu diễn số phức 1 22z z có tọa độ là
A. 3; 3 . B. 2; 3 . C. 3;3 . D. 3;2 .
Câu 29: Cho hàm số f x liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới
hạn bởi các đường y f x , 0y , 1x và 5x (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
1 5
1 1
S f x dx f x dx
. B.
1 5
1 1
S f x dx f x dx
.
C.
1 5
1 1
S f x dx f x dx
. D.
1 5
1 1
S f x dx f x dx
.
www.thuvienhoclieu.com Trang 33
www.thuvienhoclieu.com
Câu 30: Cho hình chóp .S ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC , 2SA a ,
tam giác ABC vuông tại B , AB a và 3BC a (minh họa như hình vẽ). Góc
giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABC bằng
A. 90 . B. 30 . C. 60 . D. 45 .
Câu 31: Cho số phức z thỏa mãn 3 2 3 7 16z i i z i . Môđun của z bằng
A. 5 . B. 5 . C. 3 . D. 3 .
Câu 32: Trong không gian Oxyz , cho các điểm 1;0;2A , 1;2;1B , 3;2;0C và 1;1;3D . Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng BCD có
phương trình là
A.
142 2
x ty tz t
. B.
142 2
x tyz t
. C.
24 44 2
x ty tz t
. D.
12 42 2
x ty tz t
.
Câu 33: Cho hàm số .f x Biết 0 4f và 2'( ) 2cos 3, ,f x x x khi đó
4
0
( )df x x
bằng
A.
2 28
. B.
2 8 88
. C.
2 8 28
. D.
2 6 88
.
Câu 34: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số 2
3 1( )( 1)
xf xx
trên khoảng (1; ) là
A. 23ln( 1)
1x C
x
. B. 13ln( 1)
1x C
x
.
C. 13ln( 1)
1x C
x
. D. 23ln( 1)
1x C
x
.
Câu 35: Cho hàm số f x , bảng xét dấu của f x như sau:
Hàm số 5 2 y f x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
www.thuvienhoclieu.com Trang 34
1
2x
y
O
y f x
www.thuvienhoclieu.com
A. 2;3 . B. 0;2 . C. 3;5 . D. 5; .
Câu 36: Cho hình trụ có chiều cao bằng 4 2 . Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng
song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2 , thiết diện thu được có diện tích bằng 16 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 24 2 . B. 8 2 . C. 12 2 . D. 16 2 .
Câu 37: Cho phương trình 29 3 3log log 6 1 logx x m ( m là tham số thực). Có tất
cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm?A. 6 . B. 5 . C. Vô số. D. 7 .
Câu 38: Cho hàm số f x , hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình
vẽ bên. Bất phương trình f x x m ( m là tham số thực) nghiệm đúng với
mọi 0;2x khi và chỉ khi
A. 2 2m f . B. 2 2m f . C. 0m f . D. 0m f .
Câu 39: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.
Khoảng cách từ C đến SBD bằng? (minh họa như hình vẽ sau)
A
S
D
CB
A. 2128
a
. B. 2114
a
. C. 22
a
. D. 217
a
.
Câu 40: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 27 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn là
A. 1327 . B.
1427 . C.
12 . D.
365729 .
www.thuvienhoclieu.com Trang 35
www.thuvienhoclieu.com
Câu 41: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực
của phương trình 3 13
2f x x
là
A. 6 . B. 10 . C. 12 . D. 3 .
Câu 42: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên . Biết 5 1f và
1
0
5 d 1xf x x , khi đó
5
2
0
dx f x x bằng
A. 15 . B. 23 . C. 123
5 . D. 25 .
Câu 43: Cho đường thẳng 34
y x và parbol
212
y x a (a là tham số thực dương).
Gọi 1S , 2S lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên.
Khi 1 2S S thì a thuộc khoảng nào dưới đây?
A. 1 9;4 32
. B.
3 7;16 32
. C.
30;16
. D.
7 1;32 4
.
Câu 44: Xét các số phức z thỏa mãn 2z . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tập
hợp điểm biểu diễn các số phức 31
izwz
là một đường tròn có bán kính bằng
A. 2 3 B. 12 C. 20 D. 2 5
www.thuvienhoclieu.com Trang 36
www.thuvienhoclieu.com
Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho điểm 0;4; 3A . Xét đường thẳng d thay đổi, song song với trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 3 . Khi khoảng cách từ A đến d lớn nhất, d đi qua điểm nào dưới đây?
A. 3;0; 3P . B. 0;11; 3M . C. 0;3; 5N . D. 0; 3; 5Q .
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 22 2: 2 3S x y z . Có tất cả
bao nhiêu điểm ; ;A a b c ( , ,a b c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng Oxy
sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của S đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?A. 12 . B. 4 . C. 8 . D. 16 .
Câu 47: Cho phương trình 22 22log 3log 2 3 0xx x m ( m là tham số thực). Có
tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt?A. 79 . B. 80 . C. Vô số. D. 81.
Câu 48: Cho hàm số f x , bảng biến thiên của hàm số f x như sau:
Số điểm cực trị của hàm số 2 2y f x x làA. 3 . B. 9 . C. 5 . D. 7 .
Câu 49: Cho khối lăng trụ .ABC A B C có chiều cao bằng 8 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4 . Gọi ,M N và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABA B , ACC A và BCC B . Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm
, , , , ,A B C M N P bằng
A. 12 3 . B. 16 3 . C. 28 3
3 . D. 40 3
3 .
Câu 50: Cho hai hàm số 1 2 3
1 2 3 4x x x xy
x x x x
và 1y x x m ( m là tham số
thực) có đồ thị lần lượt là 1C và 2C . Tập hợp tất cả các giá trị của m để 1C và 2C cắt nhau tại đúng bốn điểm phân biệt là
A. 3; . B. ;3 . C. ;3 . D. 3; .
www.thuvienhoclieu.com Trang 37
www.thuvienhoclieu.com
BẢNG ĐÁP ÁN 102
1.A 2.C 3.C 4.D 5.D 6.C 7.C 8.C 9.B 10.B11.D 12.B 13.B 14.C 15.C 16.C 17.D 18.A 19.B 20.B21.D 22.A 23.C 24.C 25.A 26.D 27.B 28.C 29.B 30.D31.A 32.C 33.C 34.A 35.B 36.D 37.B 38.A 39.D 40.A41.B 42.D 43.B 44.D 45.D 46.A 47.A 48.D 49.A 50.D
Hướng dẫn giải mã đề 102
Câu 1: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số 2 6f x x làA. 2 6x x C . B. 22x C . C. 22 6x x C . D. 2x C .
Lời giải
Chọn A
2 6f x x có họ tất cả các nguyên hàm là 2 6F x x x C .
Câu 2: Trong không gian Oxyz ,cho mặt phẳng P : 2 3 1 0x y z . Vectơ nào dưới
đây là một vectơ pháp tuyến của
A. 1 2; 1; 3n
. B. 4 2;1;3n
. C. 2 2; 1;3n
. D. 3 2;3;1n
.Lời giải
Chọn C
P : 2 3 1 0x y z có một vtpt là 2 2; 1;3n
.
Câu 3: Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là
www.thuvienhoclieu.com Trang 38
?P
www.thuvienhoclieu.com
A. 2r h . B. 22 r h . C. 21
3r h
. D. 24
3r h
.Lời giải
Chọn CCâu 4: Số phức liên hợp của số phức 5 3 i là
A. 5 3 i . B. 3 5 i . C. 5 3 i . D. 5 3 i .Lời giải
Chọn D
Câu 5: Với a là số thực dương tùy ý, 3
5log a bằng
A. 51 log3
a. B. 5
1 log3
a. C. 53 log a . D. 53log a .
Lời giảiChọn D
Ta có 3
5 5log 3loga a
Câu 6: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm 3; 1;1M trên trục Oz có tọa độ là
A. 3;0;0 . B. 3; 1;0 . C. 0;0;1 . D. 0; 1;0 .Lời giải
Chọn C
Hình chiếu vuông góc của điểm 3; 1;1M trên trục Oz có tọa độ là 0;0;1 .Câu 7: Số cách chọn 2 học sinh từ 5 học sinh là
A. 25 . B. 52 . C. 25C . D.
25A .
Lời giảiChọn C
Số cách chọn 2 học sinh từ 5 học sinh là 25C .
Câu 8: Biết
1
0
3f x dx và
1
0
4g x dx khi đó
1
0
f x g x dx bằng
A. 7 . B. 7 . C. 1 . D. 1.Lời giải
Chọn C
Ta có
1 1 1
0 0 0
3 4 1f x g x dx f x dx g x dx .
Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 1 3 2:
2 5 3
x y zd. Vectơ nào
dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ?
A. 1 2;5;3u . B. 4 2; 5;3 u . C. 2 1;3;2
u . D. 3 1;3; 2 u .
Lời giảiChọn B
Câu 10: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình
www.thuvienhoclieu.com Trang 39
www.thuvienhoclieu.com
A. 4 22 1 y x x . B.
3 3 1 y x x . C. 3 23 1 y x x . D.
4 22 1 y x x .Lời giải
Chọn BDựa vào đồ thị trên là của hàm số bậc ba ( loại A và D).Nhánh cuối cùng đi xuống nên 0a , nên Chọn B
Câu 11: Cho cấp số cộng nu với 1 2u và 2 8u . Công sai của cấp số cộng đã cho bằngA. 4 . B. 6 . C. 10 . D. 6 .
Lời giảiChọn D
Công sai của cấp số cộng này là: 2 1d u u 6 .
Câu 12: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là
A. 3Bh . B. Bh . C. 43
Bh. D.
13
Bh.
Lời giảiChọn B
Câu 13: Nghiệm của phương trình 2 13 27x là.A. 2x . B. 1x . C. 5x . D. 4x .
Lời giảiChọn BTa xét phương trình 2 13 27x 2 1 33 3 2 1 3 1x x x .
Câu 14: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 0; . B. 0;2 . C. 2;0 . D. ; 2 .Lời giải
Chọn C
www.thuvienhoclieu.com Trang 40
www.thuvienhoclieu.com
Quan sát bảng biến thiên ta thấy trên khoảng 2;0 thì ' 0f x nên hàm
số đồng biến trên 2;0 .
Câu 15: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tạiA. 2x . B. 2x . C. 3x . D. 1x .
Lời giảiChọn C
Câu 16: Nghiệm của phương trình 2 2log 1 1 log 1x x là:A. 1x . B. 2x . C. 3x . D. 2x .
Lời giảiChọn C
2 2 2 2
1log 1 1 log 1 log 1 log 2 1 3
1 2 2x
x x x x xx x
.
Câu 17: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 3 2f x x x trên đoạn 3;3 bằngA. 20 . B. 4 . C. 0 . D. 16 .
Lời giảiChọn D
23 3f x x
2
1 3;30 3 3 0
1 3;3
xf x x
x
3 16f ; 3 20f ; 1 4f ; 1 0f .
Vậy
3;3min 16f x
.
Câu 18: Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng 1 m và 1,4 m . Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kể quả nào dưới đây?A. 1,7 m . B. 1,5 m . C. 1,9 m . D. 2, 4 m .
Lời giảiChọn A
www.thuvienhoclieu.com Trang 41
www.thuvienhoclieu.com
Gọi 1 1 mR , 2 1, 4 mR , 3R lần lượt là bán kính của các bể nước hình trụ thứ nhất, thứ hai và bể nước mới.
Ta có 1 2 3V V V 2 2 2
1 2 3π π πR h R h R h 23 1 1, 4 1,7R .
Câu 19: Cho hàm số f x có đạo hàm 22 ,f x x x x . Số điểm cực trị của hàm số đã cho làA. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
Lời giảiChọn B
Ta có 22f x x x 0
02
xf x
x , trong đó 0x là nghiệm đơn; 2x
là nghiệm bội chẵn.Vậy hàm số có một cực trị là 0x .
Câu 20: Gọi 1 2,z z là hai nghiệm phức của phương trình 2 6 14 0z z . Giá trị của 2 21 2z z bằng
A. 36 . B. 8 . C. 28 . D. 18 .Lời giải
Chọn B
Cách 1: Ta có: 2 6 14 0z z có 2 nghiệm 1,2 3 5z i
Do đó 2 22 21 2 3 5 3 5 8z z i i
.
Cách 2: Áp dụng định lý Vi ét ta có 22 2 21 2 1 2 1 22 6 2.14 8z z z z z z .
Câu 21: Cho khối chóp đứng .ABC A B C có đáy là tam giác đều cạnh a và 2AA a (minh hoạ như hình vẽ bên).
C/
B
A
A
A/
C
www.thuvienhoclieu.com Trang 42
www.thuvienhoclieu.comThể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
333a
. B.
3 36
a
. C. 33a . D.
332a
.Lời giải
Chọn D
Ta có
2 34ABC
aS . Vậy
.
2 33 3. 2 .4 2ABC AA B C BC
a aV AA S a .
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2: 2 2 7 0S x y z x y . Bán kính của mặt cầu đã cho bằng
A. 3. B. 9 . C. 15 . D. 7 .Lời giải
Chọn A
Ta có 2 2 2: 2 2 7 0S x y z x y 2 2 21 1 9x y z
Vậy bán kính mặt cầu là 3R .
Câu 23: Cho hàm số ( )f x có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình3 ( ) 5 0f x là:A. 2 B. 3 C. 4 D. 0
Lời giảiChọn C
Ta có 3 05f x 53
f x * .
Dựa vào bảng biến thiên suy ra phương trình * có bốn nghiệm.
Câu 24: Cho hàm số ( )y f x có bảng biến thiên sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là:A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Lời giảiChọn CDựa vào bảng biến thiên ta có:
www.thuvienhoclieu.com Trang 43
www.thuvienhoclieu.com
0lim 0x
y x
là tiệm cận đứng.
lim 0 0x
y y
là tiệm cận ngang.
Tổng số tiệm cận là 2
Câu 25: Cho a và b là các số thực dương thỏa mãn 3 2 32a b . Giá trị của 2 23log 2loga b bằng
A. 5 . B. 2 . C. 32 . D. 4 .Lời giải
Chọn A
Ta có 2 23log 2loga b 3 22log a b
2log 32 5 .
Câu 26: Hàm số 2 33x xy có đạo hàm là
A. 2 32 3 .3x xx . B. 2 33 .ln 3x x .
C. 22 3 13 .3x xx x . D. 2 32 3 .3 .ln 3x xx .Lời giải
Chọn D
Áp dụng công thức . .lnu ua u a a ta được 2 32 3 .3 .ln 3x xy x .
Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm 1;2;0A và 3;0;2B . Mặt phẳng trung trực của đoạn AB có phương trình là?A. 2 4 0x y z . B. 2 2 0x y z .C. 3 0x y z . D. 2 2 0x y z .
Lời giảiChọn B
Gọi 1;1;1I là trung điểm của AB . Do đó: 4; 2;2AB
.Mặt phẳng trung trực của đoạn AB đi qua trung điểm I và nhận véc tơ
4; 2;2AB
làm một véc tơ pháp tuyến có phương trình là: 2 1 1 1 0x y z 2 2 0x y z .
Câu 28: Cho hai số phức 1 2z i và 2 1z i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy điểm
biểu diễn số phức 1 22z z có tọa độ là
A. 3; 3 . B. 2; 3 . C. 3;3 . D. 3;2 .Lời giải
Chọn C 1 22 2 2 1 3 3z z i i i .
Vậy điểm biểu diễn số phức 1 22z z có tọa độ là 3;3
www.thuvienhoclieu.com Trang 44
www.thuvienhoclieu.com
Câu 29: Cho hàm số f x liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới
hạn bởi các đường y f x , 0y , 1x và 5x (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
1 5
1 1
S f x dx f x dx
. B.
1 5
1 1
S f x dx f x dx
.
C.
1 5
1 1
S f x dx f x dx
. D.
1 5
1 1
S f x dx f x dx
.
Lời giảiChọn B
Từ đồ thị hàm số y f x , ta có bảng xét dấu
Do đó,
5
1
S f x dx
1 5
1 1
f x dx f x dx
1 5
1 1
S f x dx f x dx
.
Câu 30: Cho hình chóp .S ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC , 2SA a ,
tam giác ABC vuông tại B , AB a và 3BC a (minh họa như hình vẽ bên).
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABC bằng
A. 90 . B. 30 . C. 60 . D. 45 .Lời giải
Chọn D
www.thuvienhoclieu.com Trang 45
www.thuvienhoclieu.com
SA ABC SA AC 90SCA .
Hình chiếu của đường thẳng SC lên mặt phẳng ABC là đường thẳng AC .
Suy ra góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABC là ,SC AC SCA
.
Tam giác ABC vuông tại B 2 2 2AC AB BC 22 23 4a a a 2AC a SA .
Như vậy, tam giác SAC vuông cân tại A 45SCA .
Vậy góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABC bằng 45 .
Câu 31: Cho số phức z thỏa mãn 3 2 3 7 16z i i z i . Môđun của z bằng
A. 5 . B. 5 . C. 3 . D. 3 .Lời giải
Chọn A
Gọi z x yi ,x y z x yi .
Ta có 3 2 3 7 16 3 2 3 7 16z i i z i x yi i i x yi i
3 7 13 3 3 2 2 3 3 7 16
5 3 3 16 2x y x
x yi i x yi xi y iy x y
Vậy 1 2 5z i z .
Câu 32: Trong không gian Oxyz , cho các điểm 1;0;2A , 1;2;1B , 3;2;0C và 1;1;3D . Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng BCD có
phương trình là
A.
142 2
x ty tz t
. B.
142 2
x tyz t
. C.
24 44 2
x ty tz t
. D.
12 42 2
x ty tz t
.
Lời giảiChọn C
2;0; 1 , 2; 1;3BC BD
Mặt phẳng BCD có một véc-tơ pháp tuyến là , 1; 4; 2n BC BD
.
Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng BCD nên có véc-tơ chỉ
phương u
cùng phương với n
. Do đó loại đáp án A,B.
www.thuvienhoclieu.com Trang 46
www.thuvienhoclieu.com
Thay tọa độ của điểm 1;0;2A vào phương trình ở đáp án C và D thì thấy đáp án C thỏa mãn.
Câu 33: Cho hàm số .f x Biết 0 4f và 2'( ) 2cos 3, ,f x x x khi đó
4
0
( )df x x
bằng
A.
2 28
. B.
2 8 88
. C.
2 8 28
. D.
2 6 88
.Lời giải
Chọn C
Ta có 2'( ) 2cos 3 4 cos2f x x x
1( ) 4 sin 22
f x x x C
Do 0 4 4f C
24 4 42
0 0 0
1 1 8 2( )d 4 sin 2 4 d 2 cos2x+42 4 8
f x x x x x x x
.
Câu 34: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số 2
3 1( )( 1)
xf xx
trên khoảng (1; ) là
A. 23ln( 1)
1x C
x
. B. 13ln( 1)
1x C
x
.
C. 13ln( 1)
1x C
x
. D. 23ln( 1)
1x C
x
.Lời giải
Chọn AĐặt 1t x
2 2 2
3( 1) 1 3 2 3 2 2( )d d d d d 3ln( 1)1
t tf x x t t t t x Ct xt t t
Câu 35: Cho hàm số f x , bảng xét dấu của f x như sau:
Hàm số 5 2 y f x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 2;3 . B. 0;2 . C. 3;5 . D. 5; .Lời giải
Chọn B
Ta có 5 2 2 5 2 y f x y f x .
Hàm số nghịch biến 0 2 5 2 0 5 2 0 y f x f x .
Dựa vào bảng biến thiên, ta được 5 2 1 25 2 0
3 5 2 1 3 4
x xf x
x x .
www.thuvienhoclieu.com Trang 47
www.thuvienhoclieu.com
Vậy hàm số 5 2y f x nghịch biến trên các khoảng 3;4 , ;2 .
Câu 36: Cho hình trụ có chiều cao bằng 4 2 . Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng
song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2 , thiết diện thu được có diện tích bằng 16 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 24 2 . B. 8 2 . C. 12 2 . D. 16 2 .Lời giải
Chọn DCách 1:
Ta có 16 2 2
4 2 AB
, 2OH nên 2 r OA OB .Do đó diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
2 2 .2.4 2 16 2 xqS rl .Cách 2:
a2
h
a
Ta có thiết diện và đáy của hình trụ như hình vẽ trên.
Theo đề ta có . 16 .4 2 16 2 2a h a a .
Mà
22 2
2 2 2 2 4 22aR R
.
Vậy ta tính được diện tích xung quanh của hình trụ 2 2. .2.4 2 16 2S Rh .
Câu 37: Cho phương trình 29 3 3log log 6 1 logx x m ( m là tham số thực). Có tất
cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm?A. 6 . B. 5 . C. Vô số. D. 7 .
Lời giảiChọn B
www.thuvienhoclieu.com Trang 48
1
2x
y
O
y f x
www.thuvienhoclieu.com
ĐK:
160
x
m
.
29 3 3log log 6 1 logx x m
3 3 3log log 6 1 logx x m
3 3
6 1log log
xm
x
6 1xmx
(1).
Với điều kiện trên (1) trở thành: 6 1xm
x
(*).
Xét hàm 6 1xf x
x
trên khoảng
1 ;6
.
Ta có 2
2 0f xx
Ta có bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình (*) có nghiệm khi 0 6m .Vậy có 5 giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm là
1;2;3;4;5m .
Câu 38: Cho hàm số f x , hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình
vẽ bên. Bất phương trình f x x m ( m là tham số thực) nghiệm đúng với
mọi 0;2x khi và chỉ khi
A. 2 2m f . B. 2 2m f . C. 0m f . D. 0m f .Lời giải
Chọn A
Ta có , 0;2 , 0;2 .f x x m x m f x x x
www.thuvienhoclieu.com Trang 49
1
2x
y
O
y f x
1y
www.thuvienhoclieu.com
Xét hàm số g x f x x trên 0;2 . Ta có 1.g x f x
Dựa vào đồ thị ta có 1, 0;2 .f x x
Suy ra 0, 0;2 .g x x Do đó g x nghịch biến trên 0;2 .
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên suy ra , 0;2 2 2.m g x x m f
Câu 39: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.
Khoảng cách từ C đến SBD bằng? (minh họa như hình vẽ sau)
A
S
D
CB
A. 2128
a
. B. 2114
a
. C. 22
a
. D. 217
a
.Lời giải
Chọn D
www.thuvienhoclieu.com Trang 50
www.thuvienhoclieu.com
ON
A
B C
D
S
S'
Không mất tính tổng quát, cho 1a .Gọi N là trung điểm của đoạn AB . Dựng S sao cho SS AN là hình chữ nhật.Chọn hệ trục tọa độ:A là gốc tọa độ, tia AB ứng với tia Ox , tia AD ứng với tia Oy , tia AS ứng với tia Oz .
0;0;0A , 1;0;0B , 0;1;0D ,
1 3;0;2 2
S .
Phương trình mặt phẳng SBD là: 3 3 3 0x y z .Gọi O là giao điểm của AC và BD . Ta có O là trung điểm của AC .
Ta có 21; ;
7d C SBD d A SBD
.Vậy chọn đáp án D.
Câu 40: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 27 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn là
A. 1327 . B.
1427 . C.
12 . D.
365729 .
Lời giảiChọn A
Số phần tử không gian mẫu là 2
27351n C .
Gọi A là biến cố: “Chọn được hai số có tổng là một số chẵn”.Trong 27 số nguyên dương đầu tiên có 14 số lẽ và 13 số chẵn.Tổng hai số là một số chẵn thì hai số đó hoặc cùng lẽ, hoặc cùng chẵn.
2 2
14 13169n A C C .
169 13351 27
n Ap A
n
.
Câu 41: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực
của phương trình 3 13
2f x x
là
www.thuvienhoclieu.com Trang 51
www.thuvienhoclieu.com
A. 6 . B. 10 . C. 12 . D. 3 .Lời giải:
ChọnB.
Xét đồ thị của hàm số bậc ba y f x có đồ thị C như hình vẽ đã cho
Gọi 1C là phần đồ thị phía trên trục hoành, 2C phần đồ thị phía dưới trục
hoành. Gọi 'C là phần đồ thị đối xứng của 2C qua trục hoành.
Đồ thị của hàm số y f x chính là phần 1C và 'C .
Xét 3 13
2f x x
3
3
132
132
f x x
f x x
Xét 3 3g x x x , 2' 3 3 0 1g x x x .
www.thuvienhoclieu.com Trang 52
www.thuvienhoclieu.com
Quan sát đồ thị:
+ Xét 3 13
2f x x
3
3
3
3 1 2
3 0;2
3 2;0
x x
x x b
x x c
( có lần lượt 1, 3, 3 nên có tất cả 7
nghiệm).
+ Xét 3 13
2f x x
3
3
3
3 2
3 2
3 2
x x c
x x d
x x c
( có 3 nghiệm).
Vậy có tất cả 10 nghiệm.
Câu 42: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên . Biết 5 1f và
1
0
5 d 1xf x x , khi đó
5
2
0
dx f x x bằng
A. 15 . B. 23 . C. 123
5 . D. 25 .Lời giải
Chọn DCách 1:
5 5 1
52 2
00 0 0
d 2 d 25.1 2 5 5 d 5 25 50.1 25x f x x x f x xf x x tf t t .
Cách 2:
Ta có: 1
01 5 dxf x x
Đặt 15 d 5d d d5
t x t x t x
5 5 5 5
0 0 0 0
1 1 11 . . d 1 . d . d 25 . d 255 5 25
t f t t t f t t t f t t x f x x
Đặt 5 2
0. dI x f x x
Đặt:
2 d 2 d
d d
u x xu xv f xv f x x
52
0
5. 2 d 25. 5 2.25 25
0I x f x xf x x f
www.thuvienhoclieu.com Trang 53
www.thuvienhoclieu.com
Câu 43: Cho đường thẳng 34
y x và parbol
212
y x a (a là tham số thực dương).
Gọi 1S , 2S lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên.
Khi 1 2S S thì a thuộc khoảng nào dưới đây?
A. 1 9;4 32
. B.
3 7;16 32
. C.
30;16
. D.
7 1;32 4
.
Lời giảiChọn B
Phương trình hoành độ giao điểm: 23 1
4 2x x a
22 3 4 0x x a *
Từ hình vẽ, ta thấy đồ thị hai hàm số trên cắt nhau tại hai điềm dương
phân biệt. Do đó phương trình * có hai nghiệm dương phân biệt.
* có hai nghiệm dương phân biệt
9 32 03 90 02 322 0
a
S a
P a
.
Khi đó (*) có hai nghiệm dương phân biệt 1
3 9 324
ax
, 2
3 9 324
ax
, 1 2x x
1 2S S
1 2
1
2 2
0
1 3 3 1d d2 4 4 2
x x
x
x a x x x x a x
1 2
1
3 2 2 3
0
3 2 2 3 2 31 1 2 2 1 1
1 2 1
2 32 2
2
22 2
3 36 8 8 6
3 3 36 8 8 6 8 6
3 08 64 9 24 0
x x
x
x x x xax ax
x x x x x xax ax ax
x x ax
x x a
www.thuvienhoclieu.com Trang 54
www.thuvienhoclieu.com2
3 9 32 3 9 324 9. 24 04 4
3 9 32 64 9
a a a
a a
22
99 6464 9 0 27
0641289 9 32 64 9 4096 864 0 27
128
aa a
aaa a a a
a
.
Câu 44: Xét các số phức z thỏa mãn 2z . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tập
hợp điểm biểu diễn các số phức 31
izwz
là một đường tròn có bán kính bằng
A. 2 3 B. 12 C. 20 D. 2 5
Lời giảiChọn D
Ta có 3 w 3w 1 3 w 3 w
1 wizw z iz i z zz i
(do w i không thỏa mãn)
Thay w 3
wz
i
vào 2z ta được:
w 3 2 w 3 2 w *w
ii
. Đặt w x yi , ta được: 2 22 2 2 2* 3 2 1 6x 4 7 0x y x y x y y . Đây là đường tròn có
Tâm là 3;2I , bán kính 20 2 5R .
Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho điểm 0;4; 3A . Xét đường thẳng d thay đổi, song song với trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 3 . Khi khoảng cách từ A đến d lớn nhất, d đi qua điểm nào dưới đây?
A. 3;0; 3P . B. 0;11; 3M . C. 0;3; 5N . D. 0; 3; 5Q .Lời giải
Chọn DCách 1:
www.thuvienhoclieu.com Trang 55
www.thuvienhoclieu.com
Vì d thay đổi, song song với trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 3 nên d là đường sinh của mặt trụ tròn xoay có trục là Oz và bán kính bằng 3 .
Dễ thấy: ; 4d A Oz nên max ; ; ; 7d A d d A Oz d d Oz .
Mặt khác, điểm A Oyz nên d Oyz để khoảng cách từ A đến d lớn
nhất thì điểm 0;4; 3A và d nằm khác phía với trục Oz
do ; 3d d Oz nên d đi qua điểm 0; 3;0K khác phía với điểm 0;4; 3A .
Vì // d Oz
0: 3
xd y
z t
.
Kiểm tra 4 phương án ta thấy 0; 3; 5Q thỏa mãn.Cách 2:
Gọi ; ;X a b c là hình chiếu của A lên d và , 4d A Oz .Nhận xét: Họ các đường thẳng d tạo thành một khối trụ với trục là Oz và bán kính 3R .
Để khoảng cách từ A đến d là lớn nhất
1
max , , 7 2
d Oyz
d A d d A Oz R
.
1 0a .
Ta có: 3
, 33
bd d Oz
b
2 3b .
Khi đó:
0
: 3 ,x
d y tz c t
.
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 22 2: 2 3S x y z . Có tất cả
bao nhiêu điểm ; ;A a b c ( , ,a b c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng Oxy
www.thuvienhoclieu.com Trang 56
www.thuvienhoclieu.com
sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của S đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?A. 12 . B. 4 . C. 8 . D. 16 .
Lời giảiChọn A
Do ; ;A a b c Oxy nên suy ra ; ;0A a b .
Mặt cầu S có tâm 0;0; 2I và bán kính 3R .
N
M
A
I
Ta thấy mặt cầu S cắt mặt phẳng Oxy nên từ một điểm A bất kì thuộc
mặt phẳng Oxy và nằm ngoài S kẻ tiếp tuyến đến S thì các tiếp tuyến đó nằm trên một hình nón đỉnh A , các tiếp điểm nằm trên một đường tròn
được xác định. Còn nếu A S thì ta kẻ các tiếp tuyến đó sẽ thuộc một mặt
phẳng tiếp diện của S tại điểm A .Để có ít nhất hai tiếp tuyến qua A thỏa mãn bài toán khi và chỉ khi
TH1. Hoặc A S IA R .TH2. Hoặc các tiếp tuyến tạo thành mặt nón và góc ở đỉnh của mặt nón là:
90 45MAN MAI suy ra 2 2 3 2sin 6
2 2 2IMMAI IAIA IA
.
Vậy điều kiện bài toán là 23 6 3 6IA IA .
Ta có 2 2 2 2IA a b .Do đó, 2 2 2 2 23 6 3 2 6 1 6IA a b a b (*)Do ,a b nên ta có 12 điểm thỏa mãn (*) là:
0;1;0A , 0; 1;0A , 0;2;0A , 0; 2;0A
1;0;0A , 1;0;0A , 2;0;0A , 2;0;0A
1;1;0A , 1; 1;0A , 1;1;0A , 1; 1;0A .
Câu 47: Cho phương trình 22 22log 3log 2 3 0xx x m ( m là tham số thực). Có
tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt?A. 79 . B. 80 . C. Vô số. D. 81.
Lời giải
www.thuvienhoclieu.com Trang 57
www.thuvienhoclieu.comChọn ACách 1:
Điều kiện:
0 0
3 0 3x x
x x
m m
.* Với 1m thì phương trình trở thành:
22 22log 3log 2 3 1 0xx x . Khi đó 0 3 1xx .
Do đó ta có
222 2
2
log 22log 3log 1 0 1log
2
xx x
x
12
4
2
x
x
(thỏa mãn).
+ Xét 1m , khi đó điều kiện của phương trình là 3logx m .
Ta có
222 2
2
log 22log 3log 1 0 1log
2
xx x
x
12
4
2
x
x
Vì 124 2
nên phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
12
34 log 2m
1222 81m
.
Trường hợp này 3;4;5;...;80m , có 78 giá trị nguyên dương của m .Tóm lại có 79 giá trị nguyên dương của m thỏa mãn.Chọn phương án B.Cách 2:
Điều kiện:
0
3x
x
m
22 22log 3log 2 3 0xx x m
2
2
1log2
log 2
3x
x
x
m
3
12
4log
x
xx m
Với 1m thì 3log 0x m l khi đó phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Với 1m :m nguyên dương nên phương trình luôn nhận 3logx m là một nghiệm.
Do 1
423 3 nên để phương trình có đúng hai nghiệm thì phải có 1
423 3m
Mà m nguyên dương nên 3 81m .Vậy có 79 giá trị m nguyên dương.
Câu 48: Cho hàm số f x , bảng biến thiên của hàm số f x như sau:
www.thuvienhoclieu.com Trang 58
www.thuvienhoclieu.com
Số điểm cực trị của hàm số 2 2y f x x làA. 3 . B. 9 . C. 5 . D. 7 .
Lời giảiChọn D
Ta có 22 2 2y x f x x .
Cho 0y 2
2 2 0
2 0
x
f x x
2
2
2
2
1
2 ; 1
2 1;0
2 0;1
2 1;
x
x x a
x x b
x x c
x x d
.
* 2 2 0x x a có 1 0a ; 1a nên phương trình vô nghiệm.
* 2 2 0x x b có 1 0b 1;0b nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
* 2 2 0x x c có 1 0c 0;1c nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
* 2 2 0x x d có 1 0d 1;d nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt.Nhận xét: 7 nghiệm trên khác nhau đôi một nên phương trình 0y có 7 nghiệm phân biệt.
Vậy hàm số 2 2y f x x có 7 cực trị.Câu 49: Cho khối lăng trụ .ABC A B C có chiều cao bằng 8 và đáy là tam giác đều
cạnh bằng 4 . Gọi ,M N và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABA B , ACC A và BCC B . Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm
, , , , ,A B C M N P bằng
A. 12 3 . B. 16 3 . C. 28 3
3 . D. 40 3
3 .Lời giải
Chọn ACách 1:
www.thuvienhoclieu.com Trang 59
www.thuvienhoclieu.com
N
PM
A' C'
B'
B
CA
Thể tích khối lăng trụ .ABC A B C là
24 . 38. 32 34
V.
ABCMNP AMNCB BMNP BNPCV V V V .
Ta có 13A ABCV V
và 1 34 4 AMNCB A ABC A AMN A ABC A ABC A ABCV V V V V V
nên 14AMNCBV V
.
Lại có 13 BA B CV V
và 18BMNP BA B CV V
nên 124BMNPV V
.13 A BCB CA B CV V V
và 14BNPC BA B CV V
nên 1
12BNPCV V.
Vậy 1
3 12 38
AMNCB BMNP BNPCV V V V V.
Cách 2:
P
N
M
E
I
C
B
A
C'
B'
A'
Ta có: 2 34 . 4 3
4ABCS S và chiều cao 8h .
Gọi I là trung điểm AA . Ta có: //MNP ABC .
www.thuvienhoclieu.com Trang 60
www.thuvienhoclieu.com
Gọi E là giao điểm của A P và ABC , suy ra
//
BE A BC ABCA C AC
nên //BE AC và 2BE MP AC , hay E là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABEC .
Ta có: . . . .A ABEC P BEC A IMPN A IMNV V V V V
Với 1 2. .3 3A ABEC ABECV S h S h
.
.1 1. , .3 6P BEC BECV S d P ABC S h
.
.1 1 1 1 1. , .2. .3 3 4 2 12A IMPN IMPN ABCV S d A IMPN S h Sh
.
.1 1 1 1 1. , . .3 3 4 2 24A IMN IMNV S d A IMN S h Sh
.
Vậy 2 1 1 1 3 12 33 6 12 24 8
V Sh Sh .
Câu 50: Cho hai hàm số 1 2 3
1 2 3 4x x x xy
x x x x
và 1y x x m ( m là tham số
thực) có đồ thị lần lượt là 1C và 2C . Tập hợp tất cả các giá trị của m để 1C và 2C cắt nhau tại đúng bốn điểm phân biệt là
A. 3; . B. ;3 . C. ;3 . D. 3; .Lời giải
Chọn D
Xét phương trình 1 2 3 1
1 2 3 4x x x x x x m
x x x x
1 2 3 11 2 3 4
x x x x x x mx x x x
(1)
Hàm số
1 2 3 1 khi 1
1 2 3 1 2 3 411 2 31 2 3 4 2 1 khi 1
1 2 3 4
x x x x xx x x x x x x xp x x x
x x x xx x x x x xx x x x
.
Ta có
2 2 2 2
2 2 2 2
1 1 1 1 0, 11 2 3 4
1 1 1 1 2 0, 11 2 3 4
xx x x x
p xx
x x x x
www.thuvienhoclieu.com Trang 61
www.thuvienhoclieu.com
nên hàm số y p x đồng biến trên mỗi khoảng ; 4 , 4; 3 , 3; 2 , 2; 1 , 1; .
Mặt khác ta có lim 3
xp x
và lim
xp x
.
Bảng biến thiên hàm số y g x :
Do đó để 1C và 2C cắt nhau tại đúng bốn điểm phân biệt thì phương trình (1) phải có 4 nghiệm phân biệt. Điều này xảy ra khi và chỉ khi đường
thẳng y m cắt đồ thị hàm số y p x tại 4 điểm phân biệt 3m .
www.thuvienhoclieu.com Trang 62
www.thuvienhoclieu.com
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI THPT QG NĂM 2019MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút(không kể thời gian giao đề)
Mã Đề: 103(Đề gồm 07 trang)
Họ và tên: ……………………………………………………….SBD:………………………
Câu 1: Trong không gian , cho mặt phẳng . Vectơ nào dưới
đây là một vectơ pháp tuyến của ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Số cách chọn học sinh từ học sinh là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Biết và , khi đó bằngA. . B. . C. . D. .
Câu 5: Nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Thể tích của khối nón có chiều cao và bán kính đáy là
A. . B. . C. . D. .
www.thuvienhoclieu.com Trang 63
Oxyz : 2 3 2 0P x y z
P
3 3;1; 2n
2 2; 3; 2n
1 2; 3;1n
4 2;1; 2n
3 23 2y x x 4 22 2y x x 3 23 2y x x 4 22 2y x x
2 626A 2
6C 62 26
2
1
d 2f x x 2
1
d 6g x x 2
1
df x g x x 4 8 8 4
2 12 8x
32
x 2x
52
x 1x
h r
2r h24
3r h 22 r h
213
r h
www.thuvienhoclieu.comCâu 7: Số phức liên hợp của số phức là
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao là
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tạiA. . B. . C. . D. .
Câu 10: Trong không gian , hình chiếu vuông góc của điểm trên trục có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Cho cấp số cộng với và . Công sai của cấp số cộng đã cho bằngA. . B. . C. . D. .
Câu 12: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số làA. . B. . C. . D. .
Câu 13: Trong không gian , cho đường thẳng . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Với là số thực dương tùy ý, bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
www.thuvienhoclieu.com Trang 64
1 2i
1 2i 1 2i 2 i 1 2i
B h
43
Bh3Bh
13
BhBh
f x
2x 2x 3x 1x
Oxyz 2;1; 1M
Oy
0;0; 1 2;0; 1 0;1;0 2;0;0
nu 1 2u 2 6u
3 4 8 4
2 3f x x
22x C 2 3x x C 22 3x x C 2x C
Oxyz2 1 3:
1 3 2x y zd
d
2 1; 3;2u
3 2;1;3u
1 2;1;2u
4 1;3;2u
a3
2log a
23log a 21 log3
a 21 log3
a23 log a
f x
www.thuvienhoclieu.com
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình làA. . B. . C. . D. .
Câu 17: Cho hai số phức và . Trên mặt phẳng , điểm biểu
diễn số phức có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Hàm số có đạo hàm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằngA. . B. . C. . D. .
Câu 20: Cho hàm số có đạo hàm , . Số điểm cực trị của hàm số đã cho làA. . B. . C. . D. .
Câu 21: Cho ; là hai số thực dương thỏa mãn . Giá trị của
bằngA. . B. . C. . D.
Câu 22: Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng . , tam giác vuông cân tại và . Góc giữa đường thẳng và mặt
phẳng bằngS
A
B
C
www.thuvienhoclieu.com Trang 65
1;0 1; ; 1 0;1
f x
2 3 0f x
1 2 3 0
1 1z i 2 2z i Oxy
1 22z z
2;5 3;5 5;2 5;3
2
2x xy
22 12x xx x 2
2 1 .2x xx 2
2 .ln 2x x 2
2 1 .2 .ln 2x xx
3 3f x x x 3;3
18 2 18 2
f x 21f x x x x
2 0 1 3
a b 2 3 16a b
2 22log 3loga b
8 16 4 2
.S ABC SA ABC 2SA a
ABC B AB a SC
ABC
www.thuvienhoclieu.comA. . B. . C. . D.
Câu 23: Một cở sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng và . Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự dịnh làm gần nhất với kết quả nào dưới đây?A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Nghiệm của phương trình làA. . B. . C. . D. .
Câu 25: Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh và (minh họa như hình vẽ bên).
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Trong không gian , cho mặt cầu . Bán kính của mặt cầu đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Trong không gian , cho hai điểm và . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng có phương trình làA. . B. .C. . D.
.
Câu 28: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho làA. . B. . C. . D. .
www.thuvienhoclieu.com Trang 66
45 60 30 90
1m 1,8m
2,8m 2,6m 2,1m 2,3m
2 2log 1 1 log 3 1x x
3x 2x 1x 1x
.ABC A B C 2a3AA a
32 3a 33a 36 3a 33 3a
Oxyz 2 2 2: 2 2 7 0S x y z y z
9 15 7 3
Oxyz 2;1;2A 6;5; 4B
AB2 2 3 17 0x y z 4 3 26 0x y z
2 2 3 17 0x y z
2 2 3 11 0x y z
f x
1 2 3 4
www.thuvienhoclieu.com
Câu 29: Cho hàm số liên tục trên . Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn
bởi các đường (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 30: Gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Gái trị của
bằngA. . B. . C. . D. .
Câu 31: Trong không gian , cho các điểm và . Đường thẳng đi qua và vuông góc với mặt phẳng có
phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Cho số phức thỏa . Môđun của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Cho hàm số , bảng xét dấu của như sau:
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số trên khoảng
là:
www.thuvienhoclieu.com Trang 67
f x S
, 0, 1, 2y f x y x x
1 2
1 1
S f x dx f x dx
1 2
1 1
S f x dx f x dx
1 2
1 1
S f x dx f x dx
1 2
1 1
S f x dx f x dx
1 2,z z 2 4 5 0z z 2 21 2z z
6 8 16 26
Oxyz (0;0;2), (2;1;0), (1;2 1)A B C
(2;0; 2)D A ( )BCD
3 32 2
1
x ty tz t
321 2
xyz t
3 32 21
x ty tz t
322
x ty tz t
z (2 ) 4( ) 8 19i z z i i z
13 5 13 5
f x f x
3 2y f x
3;4 2;3 ; 3 0;2
2
2 12
xf xx
2;
www.thuvienhoclieu.com
A. . B. .
C. . D. .
Câu 35: Cho hàm số . Biết và , khi đó
bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Cho phương trình ( là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình đã cho có nghiệmA. Vô số. B. . C. . D. .
Câu 37: Cho hình trụ có chiều cao bằng . Cắt hình trụ bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng , thiết diện thu được có diện
tích bằng . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Cho hàm số , hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên.
Bất phương trình ( là tham số thực) nghiệm đúng với mọi
khi và chỉ khi
A. . B. . C. . D. .
Câu 39: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , mặt bên là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh
họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng
www.thuvienhoclieu.com Trang 68
12ln 22
x Cx
12ln 22
x Cx
32ln 22
x Cx
32ln 22
x Cx
f x 0 4f 22sin 1,f x x x
4
0
df x x
2 15
16 2 16 16
16 2 16 4
16 2 4
16
29 3 3log log 5 1 logx x m m
m
5 4 6
3 21
12 2
6 10 6 34 3 10 3 34
f x y f x
2f x x m m
0;2x
0m f 2 4m f 0m f 2 4m f
.S ABCD a SAB
D SAC
www.thuvienhoclieu.com
A
B
D
C
S
A. . B. . C. . D. .
Câu 40: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 21 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 41: Cho đường thẳng và parabol ( là tham số thực
dương). Gọi và lần lượt là diện tích của 2 hình phẳng được gạch chéo
trong hình vẽ bên. Khi thì thuộc khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D.
Câu 42: Trong không gian , cho điểm . Xét đường thẳng thay đổi, song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2. Khi khoảng cách từ đến nhỏ nhất, đi qua điểm nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
www.thuvienhoclieu.com Trang 69
2114
a 2128
a 22
a 217
a
1121
221441
1021
12
3y x 22y x a a
1S 2S
1 2S S a
4 9;5 10
40;5
91;8
9 ;110
Oxyz 0;3; 2A dOz Oz
A d d
2;0; 2P 0; 2; 5N 0;2; 5Q 0;4; 2M
www.thuvienhoclieu.com
Câu 43: Cho số phức thỏa mãn . Trên mặt phẳng tọa độ , tập hợp
các điểm biểu diễn của số phức thỏa mãn là một đường tròn có bán kính bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 44: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên . Biết và
, khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 45: Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực
của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 46: Cho phương trình (m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt?A. . B. . C. Vô số. D. .
Câu 47: Trong không gian , cho mặt cầu . Có tất cả
bao nhiêu điểm ( là các số nguyên) thuộc mặt phẳng
sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của đi qua và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?A. 20. B. 8. C. 12. D. 16.
Câu 48: Cho hàm số , bảng biến thiên của hàm số như sau:
www.thuvienhoclieu.com Trang 70
z 2z Oxy
w21
izwz
10 2 2 10
f x 6 1f
1
0
6 d 1xf x x 6
2
0
dx f x x
1073 34 24 36
y f x
3 332
f x x
8 4 7 3
( )23 32log log 1 5 0xx x m- - - =
m
123 125 124
Oxyz 22 2: 1 5S x y z
; ;A a b c , ,a b c Oxy
S A
f x f x
www.thuvienhoclieu.com
Số điểm cực trị của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 49: Cho lăng trụ có chiều cao bằng 6 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi M, N, P lần lượt là tâm của các mặt bên
. Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 50: Cho hai hàm số và ( là tham
số thực) có đồ thị lần lượt là và . Tập hợp tất cả các giá trị của
để và cắt nhau tại đúng điểm phân biệt là
A. . B. . C. . D. .
BẢNG ĐÁP ÁN 103
1.C 2.B 3.B 4.D 5.B 6.D 7.B 8.D 9.D 10.C11.D 12.B 13.A 14.A 15.A 16.C 17.D 18.D 19.A 20.C21.C 22.A 23.C 24.A 25.D 26.D 27.A 28.C 29.C 30.A31.C 32.C 33.A 34.D 35.C 36.A 37.A 38.C 39.D 40.C41.A 42.C 43.D 44.D 45.A 46.A 47.A 48.C 49.A 50.D
HƯỚNG DẪN GIẢI 103
Câu 1: Trong không gian , cho mặt phẳng . Vectơ nào dưới
đây là một vectơ pháp tuyến của ?
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn C
www.thuvienhoclieu.com Trang 71
24 4y f x x
9 5 7 3
. ' ' 'ABC A B C
' ', ' ', ' 'ABB A ACC A BCC B
, , , , ,A B C M N P
9 3 10 3 7 3 12 3
1 1 21 2 3
x x x xyx x x x
2y x x m m
1C 2C m
1C 2C 4
2; : 2 2 : ; 2
Oxyz : 2 3 2 0P x y z
P
3 3;1; 2n
2 2; 3; 2n
1 2; 3;1n
4 2;1; 2n
www.thuvienhoclieu.com
Ta có mặt phẳng suy ra vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng làCâu 2: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ
bên?
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn BTa dựa vào đồ thị chọn .Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên .Do đồ thị hàm số có cực trị nên .
Câu 3: Số cách chọn học sinh từ học sinh là
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn B
Câu 4: Biết và , khi đó bằngA. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn D
.
Câu 5: Nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn BTa có .
Câu 6: Thể tích của khối nón có chiều cao và bán kính đáy là
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn D
Thể tích của hình nón có chiều cao và bán kính đáy là .
www.thuvienhoclieu.com Trang 72
: 2 3 2 0P x y z
1 2; 3;1 .n
3 23 2y x x 4 22 2y x x 3 23 2y x x 4 22 2y x x
0a 0c
3 0b
2 626A 2
6C 62 26
2
1
d 2f x x 2
1
d 6g x x 2
1
df x g x x 4 8 8 4
2
1
d 2 6 4f x g x x
2 12 8x
32
x 2x
52
x 1x
2 12 8x 2 1 32 2 2 1 3 2x x x
h r
2r h24
3r h 22 r h
213
r h
h r21
3V r h
www.thuvienhoclieu.comCâu 7: Số phức liên hợp của số phức là
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn BSố phức liên hợp của số phức là số phức .
Câu 8: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao là
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn D
Câu 9: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn DTừ bảng biến thiên, hàm số đạt cực đại tại Chọn đáp án D.
Câu 10: Trong không gian , hình chiếu vuông góc của điểm trên trục có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn CHình chiếu của điểm thuộc trục , nên loại các đáp án A, B, D. Chọn đáp án C.
Câu 11: Cho cấp số cộng với và . Công sai của cấp số cộng đã cho bằngA. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn D
Công sai:
Câu 12: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số làA. . B. . C. . D. .
www.thuvienhoclieu.com Trang 73
1 2i
1 2i 1 2i 2 i 1 2i
1 2i 1 2i
B h
43
Bh3Bh
13
BhBh
f x
2x 2x 3x 1x
1.x
Oxyz 2;1; 1M
Oy
0;0; 1 2;0; 1 0;1;0 2;0;0
M Oy
nu 1 2u 2 6u
3 4 8 4
1 6 2 41 2 1
nu udn
2 3f x x
22x C 2 3x x C 22 3x x C 2x C
www.thuvienhoclieu.comLời giải
Chọn B
Ta có: .
Câu 13: Trong không gian , cho đường thẳng . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của ?
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn A
Câu 14: Với là số thực dương tùy ý, bằng
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn A
Ta có
Câu 15: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn ANhìn BBT ta thấy hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng và .
Đáp án A đúng.
Câu 16: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình làA. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn C
www.thuvienhoclieu.com Trang 74
22 3 3x dx x x C
Oxyz2 1 3:
1 3 2x y zd
d
2 1; 3;2u
3 2;1;3u
1 2;1;2u
4 1;3;2u
a3
2log a
23log a 21 log3
a 21 log3
a23 log a
32 2log 3loga a
f x
1;0 1; ; 1 0;1
1; 0 1;
f x
2 3 0f x
1 2 3 0
www.thuvienhoclieu.com
Ta có .
Dựa vào bảng biến thiên: Suy ra phương trình có ba nghiệm thực phân biệt
Câu 17: Cho hai số phức và . Trên mặt phẳng , điểm biểu
diễn số phức có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn DTa có . Vậy điểm biểu diễn số phức có
tọa độ
Câu 18: Hàm số có đạo hàm là
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn D
Áp dụng quy tắc đạo hàm hàm số mũ .
Ta có: .
Câu 19: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằngA. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn A
xác định trên đoạn .
.
Cho
Ta có ; ; ; .
Vậy .
Câu 20: Cho hàm số có đạo hàm , . Số điểm cực trị của hàm số đã cho làA. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn C
www.thuvienhoclieu.com Trang 75
32 3 02
f x f x
32
f x
1 1z i 2 2z i Oxy
1 22z z
2;5 3;5 5;2 5;3
1 22 (1 ) 2(2 ) 5 3z z i i i 1 22z z
5;3
2
2x xy
22 12x xx x 2
2 1 .2x xx 2
2 .ln 2x x 2
2 1 .2 .ln 2x xx
. . lnu ua u a a
2 22 .2 .ln 2 2 1 .2 .ln 2x x x xy x x x
3 3f x x x 3;3
18 2 18 2
3 3f x x x 3;3
23 3f x x
2
1 3;30 3 3 0
1 3;3
xf x x
x
3 18f 1 2f 1 2f 3 18f
3;3max 3 18y f
f x 21f x x x x
2 0 1 3
www.thuvienhoclieu.com
Ta có .
Bảng biến thiên của hàm số :
Vậy hàm số đã cho có một điểm cực trị.
Câu 21: Cho ; là hai số thực dương thỏa mãn . Giá trị của
bằngA. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn C
Ta có: .
Câu 22: Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng . , tam giác vuông cân tại và . Góc giữa đường thẳng và mặt
phẳng bằngS
A
B
C
A. . B. . C. . D. Lời giải
Chọn A
Vì tam giác vuông cân tại
Ta có
www.thuvienhoclieu.com Trang 76
2 00 1 0
1x
f x x xx
f x
x 0 1
f x 0 0
f x
a b 2 3 16a b
2 22log 3loga b
8 16 4 2
2 32 2 2 22log 3log log . log 16 4a b a b
.S ABC SA ABC 2SA a
ABC B AB a SC
ABC
45 60 30 90
ABC B 2 2 2AC AB BC a
,SC ABC SCA
www.thuvienhoclieu.com
Mà .
Câu 23: Một cở sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng và . Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự dịnh làm gần nhất với kết quả nào dưới đây?A. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn CTa có:
; và
Theo đề bài ta lại có:
( lần lượt là thể tích và bán kính của bể nước cần tính)
Câu 24: Nghiệm của phương trình làA. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn A
.
Vậy có một nghiệm .
Câu 25: Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh và (minh họa như hình vẽ bên).
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn D
www.thuvienhoclieu.com Trang 77
2tan 12
SA aSCAAC a
45SCA
1m 1,8m
2,8m 2,6m 2,1m 2,3m
21 1V R h 2
2 2V R h 2V R h
2 2 2 2 21 2 1 2 1 2 2,059V V V R h R h R h R R R m
,V R
2 2log 1 1 log 3 1x x
3x 2x 1x 1x
2 2log 1 1 log 3 1x x 1
1 2 2log 2 1 log 3 1. x x
2 2 3 13
3 1 0x x
xx
1 3x
.ABC A B C 2a3AA a
32 3a 33a 36 3a 33 3a
www.thuvienhoclieu.com
Thể tích khối lăng trụ là: .
Câu 26: Trong không gian , cho mặt cầu . Bán kính của mặt cầu đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn D
Bán kính mặt cầu là: .
Câu 27: Trong không gian , cho hai điểm và . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng có phương trình làA. . B.
.
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng đi qua điểm là
trung điểm của đoạn thẳng và nhận làm véc-tơ pháp tuyến.
Suy ra phương trình là .
Câu 28: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho làA. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
www.thuvienhoclieu.com Trang 78
232 3
. .3 3 34ABC
aV S AA a a
Oxyz 2 2 2: 2 2 7 0S x y z y z
9 15 7 3
22 2 2 2 20 1 1 7 3R a b c d
Oxyz 2;1;2A 6;5; 4B
AB2 2 3 17 0x y z
4 3 26 0x y z
2 2 3 17 0x y z
2 2 3 11 0x y z
AB 4;3; 1I
AB 4;4; 6 2 2;2; 3AB
2 2 3 17 2 2 3 17 0x y z x y z
f x
1 2 3 4
www.thuvienhoclieu.com
Quan sát bảng biến thiên ta có và nên đồ thị hàm số có hai
tiệm cận ngang , . Mặt khác nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng . Vậy đồ thị hàm số có tổng cộng ba đường tiệm cận.
Câu 29: Cho hàm số liên tục trên . Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn
bởi các đường (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .Lời giải
Chọn C
Câu 30: Gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Gái trị của
bằngA. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn A
Câu 31: Trong không gian , cho các điểm và . Đường thẳng đi qua và vuông góc với mặt phẳng có
phương trình là
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn C
Ta có .
www.thuvienhoclieu.com Trang 79
lim 3x
y
lim 1x
y
1y 3y 0limx
y
0x
f x S
, 0, 1, 2y f x y x x
1 2
1 1
S f x dx f x dx
1 2
1 1
S f x dx f x dx
1 2
1 1
S f x dx f x dx
1 2
1 1
S f x dx f x dx
2 1 2 1 2
1 1 1 1 1
S f x dx f x dx f x dx S f x dx f x dx
1 2,z z 2 4 5 0z z 2 21 2z z
6 8 16 26
22 21 2 1 2 1 22 16 10 6z z z z z z
Oxyz (0;0;2), (2;1;0), (1;2 1)A B C
(2;0; 2)D A ( )BCD
3 32 2
1
x ty tz t
321 2
xyz t
3 32 21
x ty tz t
322
x ty tz t
( 1;1; 1); (0; 1; 2) BC BD
www.thuvienhoclieu.comGọi là đường thẳng đi qua và vuông góc với mặt phẳng . Khi đó
có vetơ chỉ phương là .
. Ta có . Nên .
Câu 32: Cho số phức thỏa . Môđun của bằng
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn C
Gọi với .
Khi đó: .
Câu 33: Cho hàm số , bảng xét dấu của như sau:
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn A
Ta có: .
*) .
*) .
Bảng xét dấu:
www.thuvienhoclieu.com Trang 80
A ( )BCD
; (3;2; 1) u BD BC
3 ': 2 '
2 '
x ty tz t
(3;2;1)M
3 3: 2 2
1
x ty tz t
z (2 ) 4( ) 8 19i z z i i z
13 5 13 5
z x yi ( , )x y
(2 ) 4( ) 8 19 2 ( 6 4) 8 19i z z i i x y x y i i
2 8 33 2 13
6 15 2x y x
z i zx y y
f x f x
3 2y f x
3;4 2;3 ; 3 0;2
3 2y f x 3 2 3 2x f x 2 3 2f x
0y 2 3 2 0f x 3 2 0f x
3 2 33 2 13 2 1
xxx
321
xxx
0y 2 3 2 0f x 3 2 0f x 3 2 3
1 3 2 1x
x
31 2x
x
www.thuvienhoclieu.com
Hàm số đồng biến trên khoảng nên đồng biến trên
khoảng .
Câu 34: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số trên khoảng
là:
A. . B. .
C. . D. .Lời giải
Chọn D
Ta có:
.
Câu 35: Cho hàm số . Biết và , khi đó
bằng
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn C
Suy ra . Vì
Suy ra
Câu 36: Cho phương trình ( là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình đã cho có nghiệmA. Vô số. B. . C. . D. .
Lời giảiChọn C
Điều kiện: Phương trình tương đương với:
www.thuvienhoclieu.com Trang 81
3 2y f x 3;
3;4
2
2 12
xf xx
2;
12ln 22
x Cx
12ln 22
x Cx
32ln 22
x Cx
32ln 22
x Cx
2
2 1 d2
x xx
2
2 2 3= d
2
xx
x
2 2
2 2 3= d d2 2
xx x
x x
2d 2= 2 3 2 d 2
2x
x xx
32ln 2
2x C
x
32ln 2
2x C
x
f x 0 4f 22sin 1,f x x x
4
0
df x x
2 15
16 2 16 16
16 2 16 4
16 2 4
16
22sin 1 1 cos 2 1 2 cos 2f x x x x
sin 222
xf x x C 0 4 4f C
24 4
2
0 0
cos 2 16 4d 44 16
xf x x x x
29 3 3log log 5 1 logx x m m
m
5 4 6
1 , 05
x m
www.thuvienhoclieu.com
Xét ;Bảng biến thiên
Để phương trình có nghiệm thì , suy ra có 4 giá trị nguyên thỏa mãn
Câu 37: Cho hình trụ có chiều cao bằng . Cắt hình trụ bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng , thiết diện thu được có diện
tích bằng . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn A
Gọi thiết diện là với trên đường tròn đáy tâm
là hình chữ nhật có
Gọi là trung điểm của và nên
.
Ta có .
www.thuvienhoclieu.com Trang 82
3 3 3 3 35 1 5 1log log 5 1 log log logx xx x m m m f x
x x
5 1 1; ;5
xf x xx
2
1 10; ;5
f x xx
0;3m
3 21
12 2
6 10 6 34 3 10 3 34
ABCD ,A B O
ABCD 3 2h BC
H AB OH AB OH BC
, 1 OH ABCD OH d O ABCD
12 2ABCDS . 12 2 4 AB h AB
www.thuvienhoclieu.com
Mà .
và .
Vậy .
Câu 38: Cho hàm số , hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên.
Bất phương trình ( là tham số thực) nghiệm đúng với mọi
khi và chỉ khi
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn C
Ta có .
Xét hàm số trên .
Ta có nên hàm số nghịch biến trên .
Do đó đúng với mọi khi .
Câu 39: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , mặt bên là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh
họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng
www.thuvienhoclieu.com Trang 83
1 22
AH AB
2 2 5 R OA OH AH 3 2 l h
2 6 10 xqS Rl
f x y f x
2f x x m m
0;2x
0m f 2 4m f 0m f 2 4m f
2 2f x x m m f x x *
2g x f x x 0;2
2 0g x f x 0;2x g x 0;2
* 0;2x 0 0m g f
.S ABCD a SAB
D SAC
www.thuvienhoclieu.com
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn D
O
A
C
S
I
K
H
* Gọi và là trọng tâm tam giác , là trung điểm của ta có
và .* Gọi là trung điểm của , là hình chiếu của lên ta có
* Xét tam giác vuông tại I ta có:
.Câu 40: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 21 số nguyên dương đầu tiên. Xác
suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn C
* Số phần tử của không gian mẫu là .* Gọi biến cố A=“Chọn được hai số có tổng là một số chẵn”, trong 21 số nguyên dương đầu tiên có 11 số lẻ và 10 số chẵn, để hai số chọn được có tổng là một số chẵn điều kiện là cả hai số cùng chẵn hoặc cùng lẻ Số
phần tử của biến cố A là: .
www.thuvienhoclieu.com Trang 84
2114
a 2128
a 22
a 217
a
O AC BD G ABD I AB
SI ABCD ;
2 ; 2. ;;
d D SAC DG d D SAC d I SACIGd I SAC
K AO H I SK
; IK AC IH SAC
; 2. ; 2.d D SAC d I SAC IH
SIK3 2;
2 2 4a BO aSI IK
2 2 2 2 2 2
1 1 1 4 16 28 33 2 3 2 7
aIHIH SI IK a a a
21; 2. ; 2.7
ad D SAC d I SAC IH
1121
221441
1021
12
221 210n C
2 210 11 100n A C C
www.thuvienhoclieu.com
* Xác suất của biến cố A là: .Câu 41: Cho đường thẳng và parabol ( là tham số thực
dương). Gọi và lần lượt là diện tích của 2 hình phẳng được gạch chéo
trong hình vẽ bên. Khi thì thuộc khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. Lời giải
Chọn A
Xét phương trình tương giao:
Để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt (
.
Ta có:
Do
mà là nghiệm của nên
( loại nghiệm )
Thay vào .
www.thuvienhoclieu.com Trang 85
1021
n AP A
n
3y x 22y x a a
1S 2S
1 2S S a
4 9;5 10
40;5
91;8
9 ;110
23 2x x a 22 3 0x x a 1
1 1 2,x x 2 1 0)x x
1 2
1 2
9 8 03 90 02 8
. 02
a
x x a
ax x
11
2 3 21
0 0
2 32 33 2
xx
S x x a dx x x ax 3 2
1 1 12 33 2
x x ax
2
1
22 2 3
x
x
S x x a dx 2
1
3 22 33 2
x
x
x x ax
3 2 3 22 2 2 1 1 1
2 3 2 33 2 3 2
x x ax x x ax
3 21 2 2 2 2
2 3 03 2
S S x x ax
2x 1 2 22 2 2 22 3 0 2 3x x a a x x 2
3 2 22 2 2 2 2
2 3 2 3 . 03 2
x x x x x 3 22 2
4 3 03 2
x x 298
x 2 0x
227 4 9;32 5 10
a
www.thuvienhoclieu.com
Câu 42: Trong không gian , cho điểm . Xét đường thẳng thay đổi, song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2. Khi khoảng cách từ đến nhỏ nhất, đi qua điểm nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn CTa có mô hình minh họa cho bài toán sau:
Cách 1 (cách trắc nghiệm)
Ta có .
Khi đó đường thẳng đi qua điểm cố định và do
là vectơ chỉ phương của , suy ra phương trình đường
thẳng có dạng: .
Ta thấy điểm thỏa mãn phương trình đường thẳng .Cách 2.Do và là đường sinh của một mặt trụ có trục là
Gọi là mặt phẳng qua và vuông góc cắt mặt trụ theo giao
tuyến là đường tròn tâm bán kính bằng 2.
Gọi vì
Do ; .Vậy
www.thuvienhoclieu.com Trang 86
Oxyz 0;3; 2A dOz Oz
A d d
2;0; 2P 0; 2; 5N 0;2; 5Q 0;4; 2M
min; ; ; 1d A d d A Oz d d Oz
d 0;2;0
/ / 0;0;1dd Oz u k
d
d
02
xyz t
0;2; 5Q d
/ /d Oz , 2d d Oz d Oz
P A Oz P
C I ,B d C AB d A d / /d Oz d P d AB
2B C AB IA , 3IA d A Oz 1AB
min 1AB
www.thuvienhoclieu.com
Khi đó là giao điểm của với đường thẳng khi đi qua điểm cố
định và do là vectơ chỉ phương của , suy ra
phương trình đường thẳng có dạng: .
Ta thấy điểm thỏa mãn phương trình đường thẳng .
Câu 43: Cho số phức thỏa mãn . Trên mặt phẳng tọa độ , tập hợp
các điểm biểu diễn của số phức thỏa mãn là một đường tròn có bán kính bằng
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn D
Ta có .
Lấy mô đun hai vế ta được
Giả sử , với ta có .
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn của số phức đường tròn có bán kính .
www.thuvienhoclieu.com Trang 87
B C d d
0;2;0 / / 0;0;1dd Oz u k
d
d
02
xyz t
0;2; 5Q d
z 2z Oxy
w21
izwz
10 2 2 10
21
izwz
1 2w z iz 2z w i w
2. 2w i w
w x yi ,x y R 2 2 222 1 2x y x y 2 2 4 4 2 0x y x y
w
10R
www.thuvienhoclieu.com
Câu 44: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên . Biết và
, khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn D
Xét tích phân .
Đặt và .Khi thì . Khi thì .
Do đó ,
suy ra .
Xét tích phân .
Đặt , ta có
.
Câu 45: Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực
của phương trình là
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn A
www.thuvienhoclieu.com Trang 88
f x 6 1f
1
0
6 d 1xf x x 6
2
0
dx f x x
1073 34 24 36
1
0
6 d 1I xf x x
16 d d6
t x x t 16
x t
0x 0t 1x 6t
6 6
0 0
1 1 1. d d6 6 36
I tf t t tf t t
6 6
0 0
1 d 1 d 3636
tf t t tf t t 6
0
d 36tf t t 6
0
d 36xf x x
6
2
0
dJ x f x x
2 d 2 d
d d
u x xu xv f xv f x x
6
2
0
dJ x f x x 6
62
00
2 dx f x xf x x 6
62
00
2 dx f x xf x x
2 26 . 6 0 . 0 2.36 36f f
y f x
3 332
f x x
8 4 7 3
www.thuvienhoclieu.com
Phương trình .
y
xa2a1 a3
a4
y =- 32
y = 32
2-2 O-1
2
* Phương trình .
* Phương trình .
Đồ thị hàm số có dạng như hình vẽ sau:
x
y
y = a4
y = a3
y = a2
y = a1
O
2
-2
1-1
Dựa vào đồ thị trên ta có:
- Phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
- Phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
- Phương trình có 1 nghiệm.
www.thuvienhoclieu.com Trang 89
3
3
3
333 23
32 32
f x xf x x
f x x
31 1
3 32 2
33 3
3 , 2 033 3 , 0 22
3 , 2
x x a a
f x x x x a a
x x a a
3 34 4
33 3 , 22
f x x x x a a
3 3y x x
313x x a
323x x a
333x x a
www.thuvienhoclieu.com
- Phương trình có 1 nghiệm.
Vậy phương trình có 8 nghiệm phân biệt.
Câu 46: Cho phương trình (m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt?A. . B. . C. Vô số. D. .
Lời giảiChọn A
Điều kiện:
Phương trình .
TH1: Nếu thì (loại) nên phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt.TH2: Nếu thì phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
. Do Vậy có tất cả giá trị nguyên dương của thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 47: Trong không gian , cho mặt cầu . Có tất cả
bao nhiêu điểm ( là các số nguyên) thuộc mặt phẳng
sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của đi qua và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?A. 20. B. 8. C. 12. D. 16.
Lời giảiChọn A
www.thuvienhoclieu.com Trang 90
343x x a
3 332
f x x
( )23 32log log 1 5 0xx x m- - - =
m
123 125 124
5
0log
xx mì >ïïíï ³ïî
3
3
5
log 11log2
log
x
x
x m
é =êêêÛ =-êêê =ë 5
313
log
x
x
x m
é =êêêÛ =êêê =ë1m= 5log 0x m= =
1m>
13
51 log 3 5 1253
m m£ < Û £ < { }3;4;5;...;124m mÎ Þ Î¢123 m
Oxyz 22 2: 1 5S x y z
; ;A a b c , ,a b c Oxy
S A
www.thuvienhoclieu.com
r
r
R
A
N
H
I
M
Gọi là tiếp điểm, là tâm của đường tròn giao tuyến giữa mặt phẳng
và mặt cầu , là bán kính của đường tròn giao tuyến.Ta có: .Dễ thấy: .Do
Với giả thiết bài toán, ta có , ta có
Do đó: .KL: có 20 điểm thỏa mãn bài toán.
Câu 48: Cho hàm số , bảng biến thiên của hàm số như sau:
Số điểm cực trị của hàm số là
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn C
www.thuvienhoclieu.com Trang 91
,M N H
AMN S rAM MH r
2 2 2 2 2 2IM MA AI R r AI 2 2 20 2r R R AI R
0;0; 1 , 5 , ; ;0I R A a b
2 2 2 25 1 10 4 9a b a b 0 0 2 1 1 0 0
2 2 2 2 2 3 3a b a a b a b
v v v v v vb a b b a b a
f x f x
24 4y f x x
9 5 7 3
www.thuvienhoclieu.com
Dựa vào bảng biến thiên ta có: .
Ta có: , .
Ta có khi và
Mặt khác: nên:
- vô nghiệm.
- có nghiệm phân biệt , .
- có nghiệm phân biệt , .
- có nghiệm phân biệt , .
Vậy phương trình có nghiệm bội lẻ phân biệt nên hàm số có điểm cực trị.
Cách 2:
Gọi đại diện cho các tham số ta xét phương trình có
, .
Vậy với mỗi giá trị thuộc khoảng đã cho phương trình có 6 nghiệm phân biệt.
Vậy phương trình có nghiệm bội lẻ phân biệt nên hàm số có điểm cực trị.
Câu 49: Cho lăng trụ có chiều cao bằng 6 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi M, N, P lần lượt là tâm của các mặt bên
. Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm bằng
www.thuvienhoclieu.com Trang 92
0f x
; 1
1;0
0;1
1;
x a
x b
x c
x d
28 4 4 4y x f x x 0y 2
8 4 0
4 4 0
x
f x x
2
2
2
2
12
4 4 ; 1
4 4 1;0
4 4 0;1
4 4 1;
x
x x a
x x b
x x c
x x d
21 4 4 12
x x x 1 3 0f
224 4 2 1 1 1x x x
24 4x x a
24 4x x b 2 1x 2x
24 4x x c 2 3x 4x
24 4x x d 2 5x 6x
0y 7 7
m 24 4 0x x m
' 4 1m 0 1m
, ,b c d 24 4 0f x x
0y 7 7
. ' ' 'ABC A B C
' ', ' ', ' 'ABB A ACC A BCC B
, , , , ,A B C M N P
www.thuvienhoclieu.com
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn A
C'
B'
A'
B
CA
K
J
IP
N
M
’
Thể tích cần tìm là
Câu 50: Cho hai hàm số và ( là tham
số thực) có đồ thị lần lượt là và . Tập hợp tất cả các giá trị của
để và cắt nhau tại đúng điểm phân biệt là
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm: .
Tập xác định: Với điều kiện trên, phương trình trở thành
.
Xét hàm số với tập xác định . Ta có
www.thuvienhoclieu.com Trang 93
9 3 10 3 7 3 12 3
. ' ' '36.16 24 3
4ABC A B CV
1 .MNP ' ' '.ABC A B C MNPV V V
2 '. '. 'A AMN B BMP C CNPV V V V
. ' ' ' 1 22 3ABC A B CV V V
' ' 2 '. ' ' . ' ' ' . ' ' '1 1 1 1 1.4 4 4 3 12AMN AB C A AB C ABC A B C ABC A B CS S V V V V
. ' ' ' 1 . ' ' ' 1 . ' ' '1 32 9 34 8ABC A B C ABC A B C ABC A B CV V V V V
1 1 21 2 3
x x x xyx x x x
2y x x m m
1C 2C m
1C 2C 4
2; : 2 2 : ; 2
1 1 2 21 2 3
x x x x x x mx x x x
\ 3; 2; 1;0D
1 1 1 14 2 *1 2 3
x x mx x x x
1 1 1 1 4 21 2 3
x x mx x x x
1 1 1 1 4 21 2 3
f x x xx x x x
D
www.thuvienhoclieu.com
.Bảng biến thiên
Để và cắt nhau tại đúng điểm phân biệt thì phương trình có 4 nghiệm phân biệt. Từ bảng biến thiên suy ra tất cả các giá trị cần tìm là .
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOĐỀ CHÍNH THỨC
.
ĐỀ THI THPT QG NĂM 2019MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút(không kể thời gian giao đề)
Mã Đề: 104(Đề gồm 07 trang)
Họ và tên: ……………………………………………………….SBD:………………………
Câu 1. Số cách chọn 2 học sinh từ 8 học sinh là
www.thuvienhoclieu.com Trang 94
2 2 22
1 1 1 1 2 1 0,21 2 3
xf x x Dx xx x x
1C 2C 4 *m
2m
www.thuvienhoclieu.com
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Trong không gian , cho mặt phẳng . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Số phức liên hợp của số phức làA. . B. . C. . D. .
Câu 6. Trong không gian , hình chiếu vuông góc của điểm trên trục có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Cho cấp số cộng với và . Công sai của cấp số cộng đã cho bằngA. . B. . C. . D. .
Câu 8. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
www.thuvienhoclieu.com Trang 95
28C 28
28A 82
Oxyz : 4 3 1 0P x y z
P
4 (3;1; 1)n
3 (4;3;1)n
2 (4;1; 1)n
1 (4;3; 1)n
2 12 32 x
3x 172
x 52
x 2x
B h43
Bh 13
Bh3Bh Bh
3 2i3 2i 3 2i 3 2i 2 3i
Oxyz (3;1; 1)M Oy
(0;1;0) (3;0;0) (0;0; 1) (3;0; 1)
nu 1 1u 2 4u
5 4 3 3
2 4f x x
22 4x x C 2 4x x C 2x C 22x C
32 3 1y x x 4 22 4 1y x x 4 22 4 1y x x 32 3 1y x x
f x
0;1 1; 1;0 0;
www.thuvienhoclieu.com
Câu 11. Trong không gian , cho đường thẳng . Vectơ nào dưới đây là một vec tơ chỉ phương của .
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Với là số thực dương tùy ý, bằng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Thể tích khối nón có chiều cao và bán kính đáy là
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Biết . Khi đó bằngA. 6. B. -6. C. . D. .
Câu 16. Cho hai số phức . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức
có tọa độ là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng , , tam giác
vuông cân tại và .(minh họa như hình vẽ bên).
A C
B
S
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng
www.thuvienhoclieu.com Trang 96
Oxyz3 1 5:
1 2 3x y zd
d
1 3; 1;5u
3 2;6; 4u
4 2; 4;6u
2 1; 2;3u
a2
3log a
32log a 31 log2
a 31 log2
a32 log a
h r
22 r h 2 r h21
3 r h 24
3 r h
( )f x
2x 1x 3x 2x
1 1
0 0
( ) 2; ( ) 4f x dx g x dx 1
0
( ) ( )f x g x dx
2 2
1 22 , 1z i z i
1 22z z
5; 1 1;5 5;0 0;5
.S ABC SA ABC 2SA a ABC
B 2AB a
SC ABC
www.thuvienhoclieu.comA. . B. . C. . D. .
Câu 18. Trong không gian , cho mặt cầu . Bán kính của mặt cầu đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Trong không gian , cho hai điểm , . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của bằngA. 10. B. 8. C. 16. D. 2.
Câu 21. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằngA. . B. C. . D. .
Câu 22. Một cơ sở sản xuất cố hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng
và . Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể tích bằng tổng thể tích của hai bể trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Cho hàm số liên tục trên . Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
và (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
www.thuvienhoclieu.com Trang 97
60 45 30 90
Oxyz 2 2 2: 2 2 7 0S x y z y z
9 3 15 7
Oxyz 4;0;1A 2;2;3B
AB6 2 2 1 0x y z 3 6 0x y z 2 6 0x y z 3 0x y z
1 2,z z 2 4 7 0z z 2 21 2z z
3 3f x x x 3;3
18 18 2 2
1m 1,5m
1,6m 2,5m 1,8m 2,1m
y f x
2 1 3 4
f x R S
, 0, 2y f x y x 3x
www.thuvienhoclieu.com
A. . B.
C. . D. .
Câu 25. Hàm số có đạo hàm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh và (minh họa như hình vẽ bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
C
B
A
B'
C'A'
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Nghiệm của phương trình làA. . B. . C. . D. .
Câu 28. Cho là hai số thực dương thỏa mãn . Giá trị của bằngA. . B. . C. . D. .
Câu 29. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình làA. . B. . C. . D. .
Câu 30. Cho hàm số có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số đã cho làA. . B. . C. . D. .
www.thuvienhoclieu.com Trang 98
1 3
2 1
S f x dx f x dx
1 3
2 1
S f x dx f x dx
1 3
2 1
S f x dx f x dx
1 3
2 1
S f x dx f x dx
2
3x xy
2
3 .ln 3x x 2
2 1 3x xx 22 1.3x xx x 2
2 1 3 .ln 3x xx
.ABC A B C a 2AA a
364a 36
6a 36
12a 36
2a
3 3log 2 1 1 log 1x x
4x 2x 1x 2x
,a b 3 8ab 2 2log 3loga b
8 6 2 3
f x
2 3 0f x
3 1 2 0
f x 21 ,f x x x x
0 1 2 3
www.thuvienhoclieu.com
Câu 31. Cho số phức thỏa . Môđun của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 32. Cho hàm số . Biết và , khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 33. Trong không gian , cho các điểm , , và .
Đường thẳng đi qua và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Cho hàm số , có bảng xét dấu như sau:
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số trên khoảng là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 36. Cho phương trình ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm?A. . B. . C. Vô số. D. .
Câu 37. Cho hàm số , hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Bất
phương trình ( là tham số thực) nghiệm đúng với mọi khi và chỉ khi
A. . B. . C. . D. .
www.thuvienhoclieu.com Trang 99
z (2 ) 3 16 2( )i z i z i z
5 13 13 5
( )f x (0) 4f 2'( ) 2sin 3, f x x x
4
0
( )f x dx
2 28
2 8 88
2 8 28
23 2 38
Oxyz 2; 1;0A 1;2;1B 3; 2;0C 1;1; 3D
D ABC
1 2
x ty tz t
1 2
x ty tz t
11
2 3
x ty tz t
11
3 2
x ty tz t
f x f x
5 2y f x
; 3 4;5 3;4 1;3
( ) ( )2
3 22
xf xx-=- ( )2;+¥
( ) 43ln 22
x Cx
- + +- ( ) 23ln 22
x Cx
- + +-
( ) 23ln 22
x Cx
- - +- ( ) 43ln 22
x Cx
- - +-
29 3 3log log 4 1 logx x m
5 3 4
f x y f x R 2f x x m m 0;2x
2 4m f 0m f 0m f 2 4m f
www.thuvienhoclieu.comCâu 38. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 23 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai
số có tổng là một số chẵn bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 39. Cho hình trụ có chiều cao bằng . Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng 18. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 40. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , mặt bên là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ
đến mặt phẳng bằng
A
B
D
C
S
A. . B. . C. . D. .
Câu 41. Cho đường thẳng và parabol ( là tham số thực dương). Gọi và lần
lượt là diện tích của 2 hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi thì thuộc khoảng nào sau đây
A. . B. . C. . D.
www.thuvienhoclieu.com Trang 100
1123
12
265529
1223
3 3
6 3 6 39 3 39 12 3
.S ABCD a SABB
SAC
22
a 2128
a 217
a 2114
a
32
y x 2y x a a 1S 2S
1 2S S a
1 9;2 16
2 9;5 20
9 1;20 2
20;5
www.thuvienhoclieu.com
Câu 42. Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình
là
A. B. C. D.
Câu 43. Cho số phức thỏa mãn . Trên mặt phẳng tọa độ , tập hợp các điểm biểu diễn của
số phức thỏa mãn là một đường tròn có bán kính bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 44. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên . Biết và , khi đó
bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 45. Trong không gian cho điểm Xét đường thẳng thay đổi, song song với trục và cách trục một khoảng bằng Khi khoảng cách từ đến lớn nhất, đi qua điểm nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 46. Cho hình lăng trụ có chiều cao bằng và đáy là tam giác đều cạnh bằng . Gọi
và lần lượt là tâm của các mặt bên , và . Thể tích của khối
đa diện lồi có các đỉnh là các điểm bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 47. Cho hai hàm số và ( là tham số thực)
có đồ thị lần lượt là và . Tập hợp tất các các giải trịcủa để và cắt nhau tại đúng điểm phân biệt là
A. . B. . C. . D. .
www.thuvienhoclieu.com Trang 101
y f x
3 233
f x x
6 10 3 9
z 2z Oxy
w51
izwz
52 2 13 2 11 44
f x 3 1f
1
0
3 d 1xf x x
3
2
0
dx f x x
3 7 9253
,Oxyz 0;3; 2 .A dOz Oz 2. A d d
2;0; 3Q 0;8; 5M 0;2; 5N 0; 2; 5P
.ABC A B C¢ ¢ ¢ 4 4,M N P ABB A¢ ¢ ACC A¢¢ BCC B¢ ¢
, , , , ,A B C M N P
14 33 8 3 6 3
20 33
2 1 11 1 2
x x x xyx x x x- - += + + +- + + 1y x x m= + - - m
( )1C ( )2C m ( )1C ( )2C
4
3; ; 3 3; ; 3
www.thuvienhoclieu.com
Câu 48. Cho phương trình ( là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệtA. Vô số. B. . C. . D. .
Câu 49. Trong không gian , cho mặt cầu . Có tất cả bao nhiêu điểm
( là các số nguyên ) thuộc mặt phẳng sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến
của đi qua và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau.A. 12. B. 16. C. 20. D. 8
Câu 50. Cho hàm số , bảng biến thiên của hàm số như sau:
Số điểm cực trị của hàm số làA. . B. . C. . D. .
…………………………….HẾT………………………….
BẢNG ĐÁP ÁN 104
1.A 2.B 3.A 4.D 5.B 6.A 7.D 8.B 9.B 10.A11.D 12.A 13.C 14.C 15.C 16.A 17.B 18.B 19.D 20.D21.B 22.C 23.C 24.A 25.D 26.A 27.A 28.D 29.A 30.B31.C 32.C 33.A 34.B 35.D 36.B 37.A 38.A 39.D 40.C41.B 42.B 43.B 44.C 45.D 46.C 47.D 48.B 49.C 50.C
LỜI GIẢI CHI TIẾT 104
Câu 1. Số cách chọn 2 học sinh từ 8 học sinh là
www.thuvienhoclieu.com Trang 102
22 22log log 1 4 0xx x m mm
62 63 64
Oxyz 22 2: 1 5S x y z
; ;A a b c , ,a b c Oxy
S A
f x f x
24 4y f x x
5 9 7 3
www.thuvienhoclieu.com
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn A
Câu 2. Trong không gian , cho mặt phẳng . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của ?
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn B
Câu 3. Nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn A
Ta có: .
Câu 4. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao là
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn DThể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao là: .
Câu 5. Số phức liên hợp của số phức làA. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn BTheo định nghĩa số phức liên hợp ta chọn đáp án B
Câu 6. Trong không gian , hình chiếu vuông góc của điểm trên trục có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn A
Hình chiếu của điểm trên trục là điểm có tọa độ nên theo đề ta chọn đáp án A.
Câu 7. Cho cấp số cộng với và . Công sai của cấp số cộng đã cho bằngA. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn D
Ta có .
Câu 8. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là
www.thuvienhoclieu.com Trang 103
28C 28
28A 82
Oxyz : 4 3 1 0P x y z
P
4 (3;1; 1)n
3 (4;3;1)n
2 (4;1; 1)n
1 (4;3; 1)n
2 12 32 x
3x 172
x 52
x 2x
2 1 2 1 52 32 2 2 2 1 5 3x x x x
B h43
Bh 13
Bh3Bh Bh
B h Bh
3 2i3 2i 3 2i 3 2i 2 3i
Oxyz (3;1; 1)M Oy
(0;1;0) (3;0;0) (0;0; 1) (3;0; 1)
( ; ; )M x y z Oy (0; ;0)y
nu 1 1u 2 4u
5 4 3 3
2 1u u d 2 1 3d u u
2 4f x x
www.thuvienhoclieu.comA. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn B
Ta có .
Câu 9. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn B
Do nhánh cuối đi xuống nên hệ số , loại .Đồ thị có ba cực trị, loại .
Câu 10. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn A
Câu 11. Trong không gian , cho đường thẳng . Vectơ nào dưới đây là một vec tơ chỉ phương của .
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn D
Câu 12. Với là số thực dương tùy ý, bằng?
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn A
Câu 13. Thể tích khối nón có chiều cao và bán kính đáy là
www.thuvienhoclieu.com Trang 104
22 4x x C 2 4x x C 2x C 22x C
f d 2 4 d x x x x 2 4x x C
32 3 1y x x 4 22 4 1y x x 4 22 4 1y x x 32 3 1y x x
0a ,A C
D
f x
0;1 1; 1;0 0;
Oxyz3 1 5:
1 2 3x y zd
d
1 3; 1;5u
3 2;6; 4u
4 2; 4;6u
2 1; 2;3u
a2
3log a
32log a 31 log2
a 31 log2
a32 log a
h r
www.thuvienhoclieu.com
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn C
Câu 14. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn CQuan sát bảng biến thiên ta thấy điểm cực tiểu của hàm số là .
Câu 15. Biết . Khi đó bằngA. 6. B. -6. C. . D. .
Lời giảiChọn C
.
Câu 16. Cho hai số phức . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức
có tọa độ là:
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn A
Ta có . Nên điểm biểu diễn là .
Câu 17. Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng , , tam giác
vuông cân tại và .(minh họa như hình vẽ bên).
www.thuvienhoclieu.com Trang 105
22 r h 2 r h21
3 r h 24
3 r h
( )f x
2x 1x 3x 2x
3x
1 1
0 0
( ) 2; ( ) 4f x dx g x dx 1
0
( ) ( )f x g x dx
2 2
1 1 1
0 0 0
( ) ( ) ( ) ( ) 2 4 2f x g x dx f x dx g x dx
1 22 , 1z i z i
1 22z z
5; 1 1;5 5;0 0;5
1 22 5z z i 5; 1
.S ABC SA ABC 2SA a ABC
B 2AB a
www.thuvienhoclieu.com
A C
B
S
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn B
A C
B
S
Ta có: .
Mà: .
Vì vuông cân tại nên ta có .
Câu 18. Trong không gian , cho mặt cầu . Bán kính của mặt cầu đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn B
Ta có: .
có bán kính .
Câu 19. Trong không gian , cho hai điểm , . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
www.thuvienhoclieu.com Trang 106
SC ABC
60 45 30 90
SC ABC C
SA ABC
, ( ) ( , )SC ABC SC AC SCA
2 2 2 22 2 2AC AB BC a a a SA
SAC A 45SCA
Oxyz 2 2 2: 2 2 7 0S x y z y z
9 3 15 7
2 2 2 2 2 7 0x y z y z 2 22 1 1 9x y z
S 9 3R
Oxyz 4;0;1A 2;2;3B
AB6 2 2 1 0x y z 3 6 0x y z 2 6 0x y z 3 0x y z
www.thuvienhoclieu.comChọn D
là trung điểm của đoạn thẳng và .
Mặt phẳng là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng , có VTPT , đi qua
điểm là: .
Câu 20. Gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của bằngA. 10. B. 8. C. 16. D. 2.
Lời giải
Chọn D
Theo Vi-ét nên ta có .
Do đó .
Câu 21. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằngA. . B. C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có:
Có:
Mặt khác: .
Vậy .
Câu 22. Một cơ sở sản xuất cố hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng
và . Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể tích bằng tổng thể tích của hai bể trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn C
Gọi là bán kính bể dự định làm, là chiều cao các bể.
Ta có .
Câu 23. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
www.thuvienhoclieu.com Trang 107
1;1;2M AB 6;2;2AB
P AB 3; 1; 1n
M : 3 1 1 2 0 : 3 0P x y z P x y z
1 2,z z 2 4 7 0z z 2 21 2z z
1 2
1 2
47
z zz z
22 2 21 2 1 2 1 22 4 2.7 2z z z z z z
3 3f x x x 3;3
18 18 2 2
23 3f x x
1 3;30
1 3;3x
f xx
3 18; 3 18; 1 2; 1 2f f f f
3;3min 3 18f x f
1m 1,5m
1,6m 2,5m 1,8m 2,1m
r h
2 2 2 2 21 1,5 1 1,5 1,8r h h r m
y f x
www.thuvienhoclieu.com
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn CDựa vào bản biến thiên ta có
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Vậy tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
Câu 24. Cho hàm số liên tục trên . Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
và (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. . B.
C. . D. .Lời giải
Chọn A
Ta có
Câu 25. Hàm số có đạo hàm là
www.thuvienhoclieu.com Trang 108
2 1 3 4
0lim 0x
y x
lim 0 0x
y y
lim 3 3x
y y
3
f x R S
, 0, 2y f x y x 3x
1 3
2 1
S f x dx f x dx
1 3
2 1
S f x dx f x dx
1 3
2 1
S f x dx f x dx
1 3
2 1
S f x dx f x dx
3 1 3 1 3
2 2 1 2 1
S f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx
2
3x xy
www.thuvienhoclieu.com
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn D
Câu 26. Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh và (minh họa như hình vẽ bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
C
B
A
B'
C'A'
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn A
Ta có: .
Câu 27. Nghiệm của phương trình làA. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Điều kiện .
.
Câu 28. Cho là hai số thực dương thỏa mãn . Giá trị của bằngA. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
.
Câu 29. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
www.thuvienhoclieu.com Trang 109
2
3 .ln 3x x 2
2 1 3x xx 22 1.3x xx x 2
2 1 3 .ln 3x xx
.ABC A B C a 2AA a
364a 36
6a 36
12a 36
2a
2 3
. ' ' '3 6'. 2.
4 4ABC A B C ABCa aV AA S a
3 3log 2 1 1 log 1x x
4x 2x 1x 2x
1x
3 3log 2 1 1 log 1 2 1 3 1 4x x x x x
,a b 3 8ab 2 2log 3loga b
8 6 2 3
3 32 2 2 28 log log 8 log 3log 3ab ab a b
f x
www.thuvienhoclieu.com
Số nghiệm của phương trình làA. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn A
. Từ bảng biến thiên ta thấy đạt giá trị tại ba giá trị khác nhau. Suy ra phương trình có 3 nghiệm.
Câu 30. Cho hàm số có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số đã cho làA. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn B
Ta có: chỉ đổi dấu đúng một lần khi qua nghiệm . Suy ra, hàm số có đúng một điểm cực trị là .
Câu 31. Cho số phức thỏa . Môđun của bằng
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn C
Gọi với .
Khi đó: .
.
Câu 32. Cho hàm số . Biết và , khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn C
Ta có .
www.thuvienhoclieu.com Trang 110
2 3 0f x
3 1 2 0
32 3 02
f x f x f x32
x
f x 21 ,f x x x x
0 1 2 3
21f x x x 0x 0x
z (2 ) 3 16 2( )i z i z i z
5 13 13 5
z x yi ( , )x y
(2 ) 3 16 2( ) ( 3) ( 2 16) (2 2 )i z i z i y x y i y i
3 0 22 3 13
2 16 2 2 3y x
z i zx y y y
( )f x (0) 4f 2'( ) 2sin 3, f x x x
4
0
( )f x dx
2 28
2 8 88
2 8 28
23 2 38
2'( ) 2sin 3, f x x x
2 1( ) 2sin 3 4 cos 2 4 sin 22
f x x dx x dx x x C
www.thuvienhoclieu.com
Vì .
Khi đó .
Câu 33. Trong không gian , cho các điểm , , và .
Đường thẳng đi qua và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn A
Ta có , .
Đường thẳng đi qua và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là .
Câu 34. Cho hàm số , có bảng xét dấu như sau:
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn B
Ta có .
Hàm số đồng biến
.Vậy chọn đáp án B.
Câu 35. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số trên khoảng là
A. . B. .
C. . D. .Lời giải
Chọn D
www.thuvienhoclieu.com Trang 111
1(0) 4 4 ( ) 4 sin 2 42
f C f x x x
24 4 42
0 0 0
1 1 8 2( ) 4 sin 2 4 2 4 cos 22 4 8
f x dx x x dx x x x
Oxyz 2; 1;0A 1;2;1B 3; 2;0C 1;1; 3D
D ABC
1 2
x ty tz t
1 2
x ty tz t
11
2 3
x ty tz t
11
3 2
x ty tz t
1;3;1AB
1; 1;0AC
, 1;1; 2AB AC
D ABC 1 2
x ty tz t
f x f x
5 2y f x
; 3 4;5 3;4 1;3
2 5 2y f x
5 2y f x 2 5 2 0f x 5 2 0f x
5 2 31 5 2 1
xx
42 3x
x
( ) ( )2
3 22
xf xx-=- ( )2;+¥
( ) 43ln 22
x Cx
- + +- ( ) 23ln 22
x Cx
- + +-( ) 23ln 2
2x C
x- - +- ( ) 43ln 2
2x C
x- - +-
www.thuvienhoclieu.com
Ta có
, do .
Câu 36. Cho phương trình ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm?A. . B. . C. Vô số. D. .
Lời giảiChọn B
ĐK: . Khi đó ta có:
(1).
Xét hàm trên khoảng .
. Ta có bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình có nghiệm trên khoảng khi .
phương trình đã cho có nghiệm
Vậy có giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm là .
Câu 37. Cho hàm số , hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Bất
phương trình ( là tham số thực) nghiệm đúng với mọi khi và chỉ khi
www.thuvienhoclieu.com Trang 112
( ) ( ) ( )2 2
3 2 4 322 2
xf xxx x
-= = + -- -
( ) ( ) ( )2
4 3 43ln 22 22
f x dx dx x Cx xx
æ ö÷ç ÷ç= + = - - +÷ç ÷ç - -÷ç -è øò ò ( )2; 2 0x xÎ +¥ Þ - > 2
9 3 3log log 4 1 logx x m
5 3 4
140
x
m
29 3 3log log 4 1 logx x m 3 3
4 1log log xmx
4 1xm
x
4 1xf xx
1 ;4
Þ 2
1 0f xx
( )f x m=1 ;4
0 4m
Þ0 4mmì < <ïïíï Îïî ¢ 1;2;3m
3 1;2;3m
f x y f x R 2f x x m m 0;2x
www.thuvienhoclieu.com
A. . B. . C. . D. . Lời giải.
Chọn A
Ta có nghiệm đúng với mọi
nghiệm đúng với mọi
Xét hàm số với
với mọi
hàm số nghịch biến trên .
Để nghiệm đúng với mọi thì
Câu 38. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 23 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn A
Ta có: Gọi là biến cố: “Chọn được 2 số có tổng là số chẵn”.
TH1: Chọn 2 số lẻ:
TH2: Chọn 2 số chẵn:
Vậy .
Câu 39. Cho hình trụ có chiều cao bằng . Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng 18. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn D
www.thuvienhoclieu.com Trang 113
2 4m f 0m f 0m f 2 4m f
2f x x m 0;2x
2m f x x 0;2x
2g x f x x 0;2x
2 0g x f x 0;2x
0;2
2 m f x x 0;2x 2 2 4m g f
1123
12
265529
1223
223C
A2
12C2
11C2 212 11A C C
2 2
12 11223
1123
A C CP AC
3 3
6 3 6 39 3 39 12 3
www.thuvienhoclieu.com
hl
rIO
O'
A
B
C
D
* Thiết diện thu được là hình chữ nhật , gọi là trung điểm của ta có:
,
* Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho là .Câu 40. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , mặt bên là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ
đến mặt phẳng bằng
A
B
D
C
S
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn C
www.thuvienhoclieu.com Trang 114
ABCD I AB
'; ; 1OI ABCD d OO ABCD d O ABCD OI
2 2D . . 18 2 3 3 2ABCS AB BC AB h AB AI r OA OI AI
x 2 12 3qS rl
.S ABCD a SABB
SAC
22
a 2128
a 217
a 2114
a
www.thuvienhoclieu.com
O
G
I
A
B
D
C
S
O
A
C
S
I
K
H
* Gọi và là trọng tâm tam giác , là trung điểm của ta có
và .
* Gọi là trung điểm của , là hình chiếu của lên ta có
* Xét tam giác vuông tại I ta có:
.
* Do trung điểm của nên ta có:
.Cách 2.
Do là trung điểm
Ta có tứ diện vuông vuông tại nên :
www.thuvienhoclieu.com Trang 115
O AC BD G ABD I AB
SI ABCD ;
2 ; 2. ;;
d D SAC DG d D SAC d I SACIGd I SAC
K AO H I SK ; IK AC IH SAC
; 2. ; 2.d D SAC d I SAC IH
SIK3 2;
2 2 4a BO aSI IK
2 2 2 2 2 2
1 1 1 4 16 28 33 2 3 2 7
aIHIH SI IK a a a
21; 2. ; 2.7
ad D SAC d I SAC IH
O BD
; 211 ; ;
7;
d B SAC aBO d B SAC d D SACd D SAC
H AB , 2 ,d A SBD d H SBD
HSOB H
www.thuvienhoclieu.com
.
Câu 41. Cho đường thẳng và parabol ( là tham số thực dương). Gọi và lần
lượt là diện tích của 2 hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi thì thuộc khoảng nào sau đây
A. . B. . C. . D. Lời giải
Chọn B
Xét phương trình tương giao:
Để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt (
.
Ta có:
Do
mà là nghiệm của nên
( loại nghiệm )
www.thuvienhoclieu.com Trang 116
2 2 2 2
,
1 1 1 1
H SBDHS HO HBd
2 2 2 2
4 4 4 283 3a a a a
, ,
21 2114 7H SBD A SBD
a ad d
32
y x 2y x a a 1S 2S
1 2S S a
1 9;2 16
2 9;5 20
9 1;20 2
20;5
232
x x a 2 3 02
x x a 1
1 1 2,x x 2 1 0)x x
1 2
1 2
9 4 04
3 90 02 16
. 0
a
x x a
x x a
112 3 2
10 0
3 1 32 3 4
xx
S x x a dx x x ax 3 2
1 1 11 33 4
x x ax
2
1
22
32
x
x
S x x a dx
2
1
3 21 33 4
x
x
x x ax
3 2 3 22 2 2 1 1 1
1 3 1 33 4 3 4
x x ax x x ax
3 21 2 2 2 2
1 3 03 4
S S x x ax
2x 12 22 2 2 2
3 302 2
x x a a x x 2
3 2 22 2 2 2 2
1 3 3 . 03 4 2
x x x x x
3 22 2
2 3 03 4
x x 298
x 2 0x
www.thuvienhoclieu.com
Thay vào .
Câu 42. Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình
là
A. B. C. D. Lời giải
Chọn B
Cách 1
Đặt (1)
Ta có
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta có
Với phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
Với phương trình có 2 nghiệm phân biệt
Với phương trình có 1 nghiệm.
Phương trình (2) trở thành
www.thuvienhoclieu.com Trang 117
227 2 9;64 5 20
a
y f x
3 233
f x x
6 10 3 9
3 3t g x x x
2' 3 3 0 1g x x x
2;2t 3 3t x x
2;2t 3 3t x x
; 2 2;t 3 3t x x
3 233
f x x
22 3
233
f tf t
f t
www.thuvienhoclieu.comDựa vào đồ thị ta có:
+ Phương trình có 3 nghiệm thỏa mãn phương trình (2) có 7 nghiệm phân biệt.
+ Phương trình có 3 nghiệm thỏa mãn phương trình (2) có 3 nghiệm phân biệt.
Vậy phương trình đã cho có 10 nghiệm phân biệt.
Cách 2.
Xét phương trình
Đặt
Bảng biến thiên:
Phương trình trở thành:
Từ đồ thị ban đầu, ta suy ra đồ thị hàm số như sau:
Suy ra: phương trình có các nghiệm .
www.thuvienhoclieu.com Trang 118
23
f t 1 2 32 2t t t
23
f t 4 5 62 2t t t
3 332f x x
3 23 , ' 3 3, ' 0 1t x x t x t x
2( ) ,3
f t t
( )f x (t)y f
2(t)3
f 1 2 4 5 632 2t t t t t t
www.thuvienhoclieu.com
Từ bảng biến thiên ban đầu, ta có: đều là các nghiệm phân biệt.
Vậy có 10 nghiệm phân biệt.
Câu 43. Cho số phức thỏa mãn . Trên mặt phẳng tọa độ , tập hợp các điểm biểu diễn của
số phức thỏa mãn là một đường tròn có bán kính bằng
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn B
Ta có .
Lấy mô đun hai vế ta được
Giả sử , với ta có
.
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn của số phức đường tròn có bán kính .
Câu 44. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên . Biết và , khi đó
bằng
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn C
Xét tích phân .
Đặt và .Khi thì . Khi thì .
Do đó ,
suy ra .
www.thuvienhoclieu.com Trang 119
31 1
3
34 5
3
3
4 2
2 3
3 6 7 8
5 9
6 13
0
3 co 1 nghiem x
3 co 1 nghiem x
3 co 3 nghiem x , ,
3 co 3 nghiem x , ,
3 co 1 nghiem x
3 co 1 nghiem x
x x t
x x t
x x t x x
x x t x x
x x t
x x t
3 2( 3 )3
f x x
z 2z Oxy
w51
izwz
52 2 13 2 11 44
51
izwz
1 5w z iz 5z w i w
2. 5w i w
w x yi ,x y R 2 2 222 1 5x y x y 2 2 10 4 23 0x y x y
w 2 13R
f x 3 1f
1
0
3 d 1xf x x
3
2
0
dx f x x
3 7 9253
1
0
3 d 1I xf x x 13 d d3
t x x t 13
x t
0x 0t 1x 3t
3 3
0 0
1 1 1. d d3 3 9
I tf t t tf t t
3 3
0 0
1 d 1 d 99
tf t t tf t t 3
0
d 9tf t t 3
0
d 9xf x x
www.thuvienhoclieu.com
Xét tích phân .
Đặt , ta có
.
Câu 45. Trong không gian cho điểm Xét đường thẳng thay đổi, song song với trục và cách trục một khoảng bằng Khi khoảng cách từ đến lớn nhất, đi qua điểm nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn D
Do đường thẳng nên nằm trên mặt trụ có trục là và bán kính trụ là
Gọi là hình chiếu của trên trục , suy ra tọa độ
Do đó
Gọi là điểm thuộc đường thẳng sao cho
Vậy là đường thẳng đi qua và song song với
Phương trình tham số của
Kết luận: đi qua điểm Câu 46. Cho hình lăng trụ có chiều cao bằng và đáy là tam giác đều cạnh bằng . Gọi
và lần lượt là tâm của các mặt bên , và . Thể tích của khối
đa diện lồi có các đỉnh là các điểm bằng
A. . B. . C. . D. .Lời giải
www.thuvienhoclieu.com Trang 120
3
2
0
dJ x f x x
2 d 2 d
d d
u x xu xv f xv f x x
3
2
0
dJ x f x x 3
32
00
2 dx f x xf x x 3
32
00
2 dx f x xf x x
2 23 . 3 0 . 0 2.9 9f f
,Oxyz 0;3; 2 .A dOz Oz 2. A d d
2;0; 3Q 0;8; 5M 0;2; 5N 0; 2; 5P
/ /d Oz d Oz 2.R
H A Oz 0;0; 2 .H
, 3.A Ozd AH
B AH35
AH AB
0; 2; 2 .B
max, 5d A d d B .Oz
0: 2 .
2
xd y
z t
d 0; 2; 5 .P
.ABC A B C¢ ¢ ¢ 4 4,M N P ABB A¢ ¢ ACC A¢¢ BCC B¢ ¢
, , , , ,A B C M N P
14 33 8 3 6 3
20 33
www.thuvienhoclieu.comChọn CCách 1:
Chia đôi khối lăng trụ bằng mặt phẳng Khi đó ta có thì
Lại có
Dễ thấy
Tức là
Cách 2
;
Hạ lần lượt vuông góc ,
khi đó lần lượt là trung điểm các cạnh
Khi đó
www.thuvienhoclieu.com Trang 121
.MNP MNP BB F
. .12ABC EFG ABC A B CV V
. . . . .ABC MNP ABC EFG B MPF A EMN C NPGV V V V V
. . . . . .1 1 1 1.4 4 2 8B MPF A EMN C NPG ABC EFG ABC A B C ABC A B CV V V V V V
2
. . .1 1 3 3 4.4 3. 6 3.2 8 8 8 4ABC MNP ABC A B C ABC A B CV V V
24 3 4 34ABCS
.ABC A B CV V
1 1 1, ,M N P , ,AB AC BC
1 1 1, ,M N P , ,AB AC BC
1 1 1 1 1 1 1 1 1. . . .ABCMNP MNP M N P B MPP M C NPP N A MNN MV V V V V
www.thuvienhoclieu.com
Dễ thấy ; nên
Do đáy là tam giác đều nên
Ta có ; nên
.
Do đó .
Câu 47. Cho hai hàm số và ( là tham số thực)
có đồ thị lần lượt là và . Tập hợp tất các các giải trịcủa để và cắt nhau tại đúng điểm phân biệt là
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm : .
Tập xác định: .Với điều kiện trên, phương trình trở thành :
Xét hàm số với tập xác định , ta có:
Bảng biến thiên:
Để và cắt nhau tại đúng điểm phân biệt thì phương trình có 4 nghiệm phân biệt. Từ bảng biến thiên suy ra tất cả các giá trị cần tìm là .
Câu 48. Cho phương trình ( là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt
www.thuvienhoclieu.com Trang 122
14MNP ABCS S 1
12
MM AA 1 1 1. .
1 18 8MNP M N P ABC A B CV V V
1 1 1 1 1 1. . .B MPP M C NPP N A MNN MV V V
1 11; ;2
d B MPPM d B ACC A 1 1
14MPP M ACC AS S
1 1. .1 1 2 1.8 8 3 12B MPP M B ACC AV V V V
1 1 1 1 3 3 .4.4 3 6 38 12 12 12 8 8ABCMNPV V V V V V
2 1 11 1 2
x x x xyx x x x- - += + + +- + + 1y x x m= + - - m
( )1C ( )2C m ( )1C ( )2C
4
3; ; 3 3; ; 3
2 1 1 11 1 2
x x x x x x mx x x x- - ++ + + = + - -- + +
{ }\ 1;0; 1; 2D= - -¡
( )1 1 1 14 1 *1 1 2
x x mx x x x
- - - - = + - -- + +1 1 1 1 4 1
1 1 2x x m
x x x xÛ + + + - + + - =- + +
( ) 1 1 1 1 4 11 1 2
f x x xx x x x
= + + + - + + -- + + D
( ) ( ) ( ) ( )2 2 22
1 1 1 1 1 1 0, .11 1 2
xf x x Dx xx x x
+¢ =- - - - + - < " Î+- + +
( )1C ( )2C 4 ( )*m 3m£ -
22 22log log 1 4 0xx x m mm
www.thuvienhoclieu.comA. Vô số. B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
(*)
Nếu thì phương trình (1) vô nghiệm, phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt. Do đó thỏa.
Nếu thì phương trình (1) luôn có nghiệm , nghiệm này luôn là nghiệm của (*). Do đó, (*) có đúng hai nghiệm phân biệt khi phương trình (2) có đúng 1 nghiệm.
Với thì như vậy phương trình (2) có hai nghiệm nên ta loại trường hợp này
Với thì , trong khi đó nên ta loại nghiệm , như vậy (2) chỉ còn nghiệm
Xét .
Các giá trị nguyên dương cần tìm thuộc tập .Vậy có tất cả 62 giá trị
Câu 49. Trong không gian , cho mặt cầu . Có tất cả bao nhiêu điểm
( là các số nguyên ) thuộc mặt phẳng sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến
của đi qua và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau.A. 12. B. 16. C. 20. D. 8
Lời giải
Chọn C
Do . Gọi là tâm mặt cầu.
Từ kẻ được hai tiếp tuyến nên ta có . Gọi hai tiếp điểm của hai tiếp tuyến là
do hai tiếp tuyến vuông góc với nhau nên
www.thuvienhoclieu.com Trang 123
62 63 64
22 22log log 1 4 0xx x m
4
41
2 22 2
00 1log4log4 0
22log log 1 3 3
x
x
xxx mmx mm
x x x x
1m 1m
1m 4logx m
2m 41log 22
3m 123 0,577x
4log 3 0,79
123x
3.x
4log 3 64 m m
m 1 3,64S .m
Oxyz 22 2: 1 5S x y z
; ;A a b c , ,a b c Oxy
S A
; ; 0A a b c Oxy c I
A 5IA R ,M N
2 22 2 2 2MN AM IA R R IA R
www.thuvienhoclieu.com
Từ đó ta có .
Các cặp số nguyên thỏa mãn là:
Vậy 20 điểm thỏa mãn điều kiện đã cho.
Câu 50. Cho hàm số , bảng biến thiên của hàm số như sau:
Số điểm cực trị của hàm số làA. . B. . C. . D. .
Lời giảiChọn C
Ta có .
Dựa vào bảng biến thiên của nhận thấy .
Do đó . Lại có
vô nghiệm vì ;
;
;
.
Vì do thuộc các khoảng khác nhau (như ) nên các nghiệm đều
khác nhau và khác . Do đó có 7 nghiệm đơn phân biệt nên đổi dấu 7 lần suy ra hàm số có 7 điểm cực trị.
www.thuvienhoclieu.com Trang 124
2 2 2 25 10 5 1 10 4 9IA a b a b
;a b
0; 2 , 0; 3 , 2;0 , 1; 2 , 2; 1 , 2; 2 , 3;0
A
f x f x
24 4y f x x
5 9 7 3
28 4 4 4 ; 0y x f x x y
22
1
4 4 04 4 018 4 02
f x xf x x
x x
f x
; 1
1;00
0;1
1;
x a
x bf x
x c
x d
2
22
2
2
4 4 ; 1
4 4 1;04 4 0 *
4 4 0;1
4 4 1;
x x a
x x bf x x
x x c
x x d
24 4x x a 224 4 2 1 1 1,x x x x
22
3
4 4x x
x x bx x
42
5
4 4x x
x x cx x
62
7
4 4x x
x x dx x
b c d * 2 3 4 5 6 7, , , , ,x x x x x x
112
x 0y y
www.thuvienhoclieu.com
….………………………HẾT…………………………
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI THPT QG NĂM 2019MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút(không kể thời gian giao đề)
Mã Đề: 108(Đề gồm 07 trang)
Họ và tên: ……………………………………………………….SBD:………………………
Câu 1: Trong không gian , cho mặt phẳng . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Cho cấp số cộng với và . Công sai của cấp số cộng đã cho bằngA. . B. . C. . D. .
Câu 3: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 4: Trong không gian , cho đường thẳng
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Thể tích khối nón có chiều cao và bán kính đáy là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Với là số thực dương tùy ý, bằng
A. . B. . C. . D. .
www.thuvienhoclieu.com Trang 125
Oxyz : 2 3 1 0P x y z
P
1 2; 1; 3n
2 2; 1;3n
3 2;3;1n
4 2;1;3n
nu 1 2u 2 8u
4 10 6 6
3 3 1y x x 4 22 1y x x
3 3 1y x x 4 22 1y x x
Oxyz
1 3 2: .2 5 3
x y zd
d
4 2; 5;3u 1 2;5;3u 3 1;3; 2u
2 1;3;2u
h r
243
r h 2r h21
3r h 22 r h
a 35log a
53log a 51 log3
a53 log a 5
1 log3
a
www.thuvienhoclieu.comCâu 7: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Số phức liên hợp của số phức làA. . B. . C. . D. .
Câu 9: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Biết và , khi đó bằngA. B. . C. . D. 1.
Câu 11: Nghiệm của phương trình làA. . B. . C. . D. .
Câu 12: Trong không gian , hình chiếu vuông góc của điểm trên trục có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Số cách chọn 2 học sinh từ 5 học sinh là
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao là
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Cho hàm số có bảng biến thiên sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
www.thuvienhoclieu.com Trang 126
( )f x
1x 3x 2x 2x
5 3 i5 3 i 5 3 i 3 5 i 5 3 i
2 6f x x
22 6x x C 2 6x x C 22x C 2x C
1
0
d 3f x x 1
0
d 4g x x 1
0
df x g x x 7. 7 1
2 13 27x
1x 5x 4x 2x
Oxyz 3; 1;1M Oz
3;0;0 3; 1;0 0; 1;0 0;0;1
25C 25
25A 52
B h
3Bh13
Bh 43
BhBh
f x
0; 0;2 ; 2 2;0
www.thuvienhoclieu.com
Câu 16: Cho hàm số liên tục trên . Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
, , và (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 17: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Trong không gian cho hai điểm . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Một cơ sở sản xuất có 2 bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng
và . Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới hình trụ, có cùng chiều cao và có thể tích bằng tổng thể tích của 2 bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Trong không gian , cho mặt cầu . Bán kính của mặt cầu đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Gọi là 2 nghiệm phức của phương trình . Giá trị của bằng:A. 28. B. 36. C. 8. D. 18.
Câu 22: Cho và là hai số thực dương thoả mãn . Giá trị của bằng
www.thuvienhoclieu.com Trang 127
f x S
y f x 0y 1x 5x
1 5
1 1
S f x dx f x dx
1 5
1 1
S f x dx f x dx
1 5
1 1
S f x dx f x dx
1 5
1 1
S f x dx f x dx
f x
3 5 0f x
4 2 0 3
Ox ,yz 1;2;0 , 3;0;2A B
AB3 0x y z 2 2 0x y z 2 4 0x y z 2 2 0x y z
1m 1,4m
1,5m 1,7m 2,4m 1,9m
Oxyz 2 2 2: 2 2 7 0S x y z x y
7 15 3 9
1 2,z z 2 6 14 0 z z2 21 2z z
3223 ba
www.thuvienhoclieu.comA. . B. . C. . D. .
Câu 23: Cho khối lăng trụ đứng có đáy làtam giác đều cạnh bằng và (minh họa như hình
vẽ bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. . B. .
C. . D. .
Câu 24: Cho hình chóp có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), , tam giác ABC
vuông tại B, , . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Nghiệm của phương trình làA. . B. . C. . D. .
Câu 26: Cho hai số phức và . Trên mặt phẳng tọa độ , điểm biểu diễn số phức
có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên bằngA. 4. B. 0. C. 20. D. –16.
Câu 28: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 29: Cho hàm số có đạo hàm , . Số điểm cực trị của hàm số đã cho làA. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 30: Hàm số có đạo hàm là
A. . B. . C. . D. .
www.thuvienhoclieu.com Trang 128
.ABC A B C
a 2AA a
333a 33
2a
336a
33a
.S ABC 2SA a=AB a= 3BC a=
30o 90o 45o 60o
2 2log 1 1 log 1x x
2x 3x 2x 1x
1 2z i 2 1z i Oxy
1 22z z
3;2 2; 3 3;3 3; 3
3 3 2 f x x x [ 3;3]
y f x
( )f x 2( ) ( 2)f x x x x
2 33x xy
2 32 3 .3 .ln 3x xx 2 33 .ln 3x x 22 3 13 .3x xx x 2 32 3 .3x xx
www.thuvienhoclieu.com
Câu 31: Cho số phức thỏa mãn . Môđun của số phức bằng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số trên khoảng là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 33: Cho hàm số . Biết và , khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Trong không gian , cho các điểm và . Đường
thẳng đi qua và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Cho hàm số , bảng xét dấu như sau:
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Cho phương trình ( là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình đã cho có nghiệm?A. Vô số. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 37: Cho hàm số , hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên.
Bất phương trình ( là tham số thực)
nghiệm đúng với mọi khi và chỉ khi
A. . B. .
www.thuvienhoclieu.com Trang 129
z 3 2 3 7 16z i i z i z
5 3 5 3
23 1
1xf x
x
1;
13ln 11
x Cx
23ln 11
x Cx
13ln 11
x Cx
23ln 11
x Cx
f x 0 4f 22cos 3,f x x x
4
0
df x x
2 28
2 8 28
2 6 88
2 8 88
Oxyz 1;0;2 , 1;2;1 , 3;2;0A B C 1;1;3D
A BCD
12 42 2
x ty tz t
142 2
x ty tz t
142 2
x tyz t
24 44 2
x ty tz t
f x f x
5 2y f x
5; 2;3 0;2 3;5
29 3 3log log 6 1 logx x m m
m
f x y f x
f x x m m
0;2x
0m f 2 2m f
www.thuvienhoclieu.com
C. . D. .
Câu 38: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 39: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , mặt bên là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ
bên). Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng
A. . B. .
C. . D. .
Câu 40: Cho hình trụ có chiều cao bằng .Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục và
cách trục một khoảng bằng , thiết diện thu được có diện tích bằng 16. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 41: Cho đường thẳng và parabol
( là tham số thực dương).
Gọi và lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình bên.
Khi thì thuộc khoảng nào dưới đây?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 42: Xét các số phức thỏa mãn . Trên mặt phẳng tọa độ , tập hợp điểm biểu diễn số
phức là một đường tròn có bán kính bằng
A. . B. . C. . D. .
www.thuvienhoclieu.com Trang 130
0m f 2 2m f
27
1327
365729
12
1427
.S ABCD aSAB
C SBD
217
a 2128
a
22
a 2114
a
4 2
2
8 2 24 2 16 2 12 2
34
y x=
212
y x a= +a
1S 2S
1 2S S= a
3 7;16 32
7 1;32 4
1 9;4 32
30;16
z 2z Oxy
31
izwz
12 2 3 2 5 20
www.thuvienhoclieu.com
Câu 43: Trong không gian , cho điểm . Xét đường thẳng thay đổi, song song với trục và cách trục một khoảng bằng . Khi khoảng cách từ đến lớn nhất, đi qua điểm nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 44: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên . Biết và , khi đó
bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 45: Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình
là:
A. 3. B. 12. C. 6. D. 10.
Câu 46: Cho hai hàm số và ( là tham số thực) có
đồ thị lần lượt là và . Tập hợp tất cả các giá trị của để và cắt nhau tại đúng bốn điểm phân biệt là
A. . B. . C. . D. .
Câu 47: Cho phương trình ( là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt?A. . B. . C. . D. Vô số.
Câu 48: Trong không gian cho mặt cầu . Có tất cả bao nhiêu điểm
( là các số nguyên) thuộc mặt phẳng sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến
của qua và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?A. . B. . C. . D. .
Câu 49: Cho hàm số , bảng biến thiên của hàm số như sau:
www.thuvienhoclieu.com Trang 131
Oxyz 0;4; 3A dOz Oz 3 A d d
3;0; 3P 0; 3; 5M 0;11; 3Q 0;3; 5N
f x 5 1f
1
0
5 1dxf x x
5
2
0
dx f x x
25 15123
5 23
y f x
3 132
f x x
1 2 31 2 3 4
x x x xyx x x x
1y x x m m
1C 2C m 1C 2C
3; ;3 ;3 3;
2222log 3log 2 3 0xx x m mm
80 81 79
Oxyz 22 2 3: 2x y zS
; ;A a b c , ,a b c Oxy
S A12 4 16 8
f x 'f x
www.thuvienhoclieu.com
+∞+∞
13
∞∞ +11
f'(x)
x0
2
Số điểm cực trị của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 50: Cho lăng trụ có chiều cao là và đáy là tam giác đều cạnh bằng . Gọi , và lần lượt là tâm của các mặt bên , và . Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm , , , , , bằng
A. . B. . C. . D. .
----------Hết ----------
BẢNG ĐÁP ÁN MÃ 108
1.B 2.D 3.C 4.A 5.C 6.A 7.B 8.B 9.B 10.C
11.A 12.D 13.A 14.D 15.D 16.B 17.A 18.B 19.B 20.C
21.C 22.D 23.B 24.C 25.B 26.C 27.D 28.D 29.C 30.A
31.C 32.D 33.B 34.D 35.C 36.B 37.D 38.A 39.A 40.C
41.A 42.C 43.B 44.A 45.D 46.A 47.C 48.A 49.A 50.D
ĐÁP ÁN CHI TIẾT 108
Câu 1: Trong không gian , cho mặt phẳng . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là .
Câu 2: Cho cấp số cộng với và . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
www.thuvienhoclieu.com Trang 132
2 2y f x x
7 5 3 9
.ABC A B C 8 4 M N
P ABB A ACC A BCC B
A B C M N P
40 33
28 33 16 3 12 3
Oxyz : 2 3 1 0P x y z
P
1 2; 1; 3n
2 2; 1;3n
3 2;3;1n
4 2;1;3n
: 2 3 1 0P x y z 2 2; 1;3n
nu 1 2u 2 8u
www.thuvienhoclieu.comA. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Gọi là công sai của cấp số cộng
Ta có: .
Câu 3: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Căn cứ vào đồ thị hàm số và các phương án ta loại các phương án hàm số bậc bốn trùng
phương là . Còn lại các phương án hàm số bậc ba.
Từ đồ thị ta có: nên hàm số có đường cong như trong hình vẽ.
Câu 4: Trong không gian , cho đường thẳng Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua và có vectơ chỉ phương
với là:
Vậy đường thẳng có một vectơ chỉ phương là
www.thuvienhoclieu.com Trang 133
4 10 6 6
d nu
2 1u u d 2 1d u u 8 2d 6d
3 3 1y x x 4 22 1y x x 3 3 1y x x 4 22 1y x x
,B D
lim , limx x
y y
3 3 1y x x
Oxyz1 3 2: .
2 5 3x y zd
d
4 2; 5;3u 1 2;5;3u
3 1;3; 2u 2 1;3;2u
d 0 0 0; y ;M x z
; ;u a b c
0abc 0 0 0: x x y y z zd
a b c
d 4 2; 5;3 .u
www.thuvienhoclieu.comCâu 5: Thể tích khối nón có chiều cao và bán kính đáy là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Thể tích khối nón có chiều cao và bán kính đáy là (đvtt).
Câu 6: Với là số thực dương tùy ý, bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có .
Câu 7: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Căn cứ bảng biến thiên, hàm số đạt cực đại tại .
Câu 8: Số phức liên hợp của số phức làA. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Số phức liên hợp của số phức là .
Câu 9: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
www.thuvienhoclieu.com Trang 134
h r
243
r h 2r h21
3r h 22 r h
h r21
3V r h
a3
5log a
53log a 51 log3
a53 log a 5
1 log3
a
35 5log 3log ( 0)a a a
( )f x
1x 3x 2x 2x
3x
5 3 i5 3 i 5 3 i 3 5 i 5 3 i
5 3 i 5 3 . i
2 6f x x
22 6x x C 2 6x x C 22x C 2x C
www.thuvienhoclieu.comLời giải
Chọn B
Ta có ( là hằng số).
Câu 10: Biết và , khi đó bằngA. B. . C. . D. 1.
Lời giải
Chọn C
Theo đề bài thì và nên:
.
Câu 11: Nghiệm của phương trình làA. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có .
Câu 12: Trong không gian , hình chiếu vuông góc của điểm trên trục có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Gọi là hình chiếu vuông góc của điểm lên trục . Ta có .
Câu 13: Số cách chọn 2 học sinh từ 5 học sinh là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Mỗi cách chọn 2 học sinh từ 5 học sinh là một tổ hợp chập 2 của 5 phần tử.
Vậy số cách chọn 2 học sinh từ 5 học sinh là (cách).
www.thuvienhoclieu.com Trang 135
2
2 6 d 2. 62xx x x C 2 6x x C C
1
0
d 3f x x 1
0
d 4g x x 1
0
df x g x x 7. 7 1
1
0
d 3f x x 1
0
d 4g x x
1 1 1
0 0 0
d d d 3 4 1.f x g x x f x x g x x
2 13 27x 1x 5x 4x 2x
2 1 2 1 33 27 3 3 2 1 3 1x x x x
Oxyz 3; 1;1M Oz
3;0;0 3; 1;0 0; 1;0 0;0;1
M 3; 1;1M Oz 0;0;1M
25C 25
25A 52
25C
www.thuvienhoclieu.comCâu 14: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao là: (đvtt).
Câu 15: Cho hàm số có bảng biến thiên sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đã cho đồng biến trên khoảng và .
Căn cứ các phương án, ta chọn đáp án .
Câu 16: Cho hàm số liên tục trên . Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
, , và (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. . B. .
www.thuvienhoclieu.com Trang 136
B h
3Bh13
Bh 43
BhBh
V B h V Bh
f x
0; 0;2 ; 2 2;0
2;0 2;
D
f x S
y f x 0y 1x 5x
1 5
1 1
S f x dx f x dx
1 5
1 1
S f x dx f x dx
www.thuvienhoclieu.com
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có ; .
Vậy .
Câu 17: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có .
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của hai đồ thị và đường thẳng .
Vậy phương trình có nghiệm thực phân biệt.
Câu 18: Trong không gian cho hai điểm . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng là
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Gọi là trung điểm của . Ta có .
www.thuvienhoclieu.com Trang 137
1 5
1 1
S f x dx f x dx
1 5
1 1
S f x dx f x dx
0, 1;1f x x 0, 1;5f x x
1 5
1 1
S f x dx f x dx
f x
3 5 0f x
4 2 0 3
3 5 0f x 3 5f x 53
f x
y f x53
y
4
Ox ,yz 1;2;0 , 3;0;2A B
AB3 0x y z 2 2 0x y z
2 4 0x y z 2 2 0x y z
M AB 1;1;1M
www.thuvienhoclieu.com
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng đi qua và nhận hay làm véc tơ pháp tuyến nên có phương trình là:
.
Câu 19: Một cơ sở sản xuất có 2 bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng
và . Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới hình trụ, có cùng chiều cao và có thể tích bằng tổng thể tích của 2 bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Gọi chiều cao của các hình trụ là .
Gọi , lần lượt là thể tích của hình trụ có bán kính đáy .
Gọi là thể tích của hình trụ dự định làm và có bán kính đáy là .
Ta có:
.
Câu 20: Trong không gian , cho mặt cầu . Bán kính của mặt cầu đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có .
Câu 21: Gọi là 2 nghiệm phức của phương trình . Giá trị của bằng:A. 28. B. 36. C. 8. D. 18.
Lời giải
Chọn C
Ta có: . Chọn đáp án C.
www.thuvienhoclieu.com Trang 138
AB M 4; 2;2AB
2; 1;1n
2 1 1 1 0 2 2 0x y z x y z
1m 1,4m
1,5m 1,7 m 2,4 m 1,9 m
h
1V 2V 1 21 , 1,4R m R m
V R
2 2 2 2 2 21 2 1 2 1 2V V V R h R h R h R R R
2 2 21 1,4 2,96 1,72R R
Oxyz 2 2 2: 2 2 7 0S x y z x y
7 15 3 9
11
07
abcd
2 2 22 2 2 1 1 0 7 3R a b c d
1 2,z z 2 6 14 0 z z2 21 2z z
2
22 21 2 1 2 1 2
6 142 2 81 1
z z z z z z
www.thuvienhoclieu.comCâu 22: Cho và là hai số thực dương thoả mãn . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có: .
Câu 23: Cho khối lăng trụ đứng có đáy là
tam giác đều cạnh bằng và (minh họa như hình vẽ bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn B
Diện tích tam giác là .
Thế tích khối lăng trụ đã cho bằng .
Câu 24: Cho hình chóp có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), , tam giác ABC
vuông tại B, , . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
www.thuvienhoclieu.com Trang 139
a b 3223 ba ba 22 log2log3
3 2 3 22 2 2 232 log log 32 3log 2log 5a b a b a b
.ABC A B C
a 2AA a
333a 33
2a 33
6a
33a
ABC
2 34ABC
aS
2 3
.3 32
4 2ABC A B C ABCa aV S AA a
.S ABC 2SA a=AB a= 3BC a=
30o 90o 45o 60o
www.thuvienhoclieu.com
A C
B
S
Ta có: SA vuông góc với mặt phẳng (ABC)
A là hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC)
AC là hình chiếu của SC lên mặt phẳng (ABC)
vuông tại B
.
Câu 25: Nghiệm của phương trình làA. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: .
Phương trình
(thỏa mãn điều kiện ).
Câu 26: Cho hai số phức và . Trên mặt phẳng tọa độ , điểm biểu diễn số phức
có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
www.thuvienhoclieu.com Trang 140
ÞÞ
( )· ( )· ·, ,SC ABC SC AC SCAé ùÞ = =ë û
ABCD 2 2 2 2 2 23 4AC AB BC a a aÞ = + = + = 2AC aÞ =
· ·2tan 1 452
oSA aSCA SCAAC a
= = = Þ = ( )· , 45oSC ABCé ùÞ =ë û
2 2log 1 1 log 1x x
2x 3x 2x 1x
1 01 0
xx
1x
2 2log 1 1 log 1x x 2 2 2log 1 log 2 log 1x x
2 2log 1 log 2 1x x 1 2 1x x
3x 1x
1 2z i 2 1z i Oxy
1 22z z
3;2 2; 3 3;3 3; 3
www.thuvienhoclieu.com
Ta có:
Vậy điểm biểu diễn số phức có tọa độ là .
Câu 27: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên bằngA. 4. B. 0. C. 20. D. –16.
Lời giải
Chọn D
Ta có: .
Ta có:
Do hàm số liên tục trên nên giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng –16.
Câu 28: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Lời giải
Chọn D
Hàm số có tập xác định:
Ta có:
đồ thị hàm số không tồn tại tiệm cận ngang khi
Vậy đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
; Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
Vậy tổng số tiệm cận đứng và ngang là 2.
www.thuvienhoclieu.com Trang 141
1 22 2. 2 1 4 2 1 3 3z z i i i i i
1 22z z 3;3
3 3 2 f x x x [ 3;3]
23 3 f x x 0 1 f x x
3 16; 1 4; 1 0; 3 20. f f f f
f x [ 3;3]
y f x
y f x \ 0 .D
limx
f x
.x
lim 0x
f x
y f x 0.y
0
lim 2x
f x
0
lim .x
f x
y f x 0.x
www.thuvienhoclieu.com
Câu 29: Cho hàm số có đạo hàm , . Số điểm cực trị của hàm số đã cho làA. 0. B. 3. C. 1. D. 2
Lời giải
Chọn C
Ta có: ,
Bảng biến thiên
Vậy hàm số có một điểm cực trị.
Câu 30: Hàm số có đạo hàm là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Áp dụng công thức
.
Câu 31: Cho số phức thỏa mãn . Môđun của số phức bằng.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Gọi với
Ta có
www.thuvienhoclieu.com Trang 142
( )f x 2( ) ( 2)f x x x x
2( ) ( 2)f x x x 2 0
( ) 0 ( 2) 02
xf x x x
x
2 33x xy
2 32 3 .3 .ln 3x xx 2 33 .ln 3x x 22 3 13 .3x xx x 2 32 3 .3x xx
' '. .lnu uy a y a u a
2 2'' 3 2 33 . 3 .ln 3 2 3 .3 .ln 3x x x xy x x x
z 3 2 3 7 16z i i z i z
5 3 5 3
z x yi , .x y
3 2 3 7 16
3 2 3 7 16 3 3 3 2 2 3 3 7 16
z i i z i
x yi i i x yi i x yi i x yi xi y i
www.thuvienhoclieu.com
.
Do đó . Vậy .
Câu 32: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số trên khoảng là
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có
Do đó trên khoảng ta có:
.
Câu 33: Cho hàm số . Biết và , khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có
.
Ta có .
www.thuvienhoclieu.com Trang 143
3 7 3 7 13 3 5 3 7 16
3 5 3 16 3 5 13 2x y x y x
x y x y i ix y x y y
1 2z i 5z
23 1
1xf x
x
1;
13ln 11
x Cx
23ln 11
x Cx
13ln 11
x Cx
23ln 11
x Cx
23 1d d
1xf x x x
x
2 2
3 1 2 3 2d d11 1
xx x
xx x
23ln 1
1x C
x
1;
23 1d d
1xf x x x
x
23ln 1
1x C
x
f x 0 4f 22cos 3,f x x x
4
0
df x x
2 28
2 8 28
2 6 88
2 8 88
2d 2cos 3 d 4 cos 2 df x x x x x x 1 sin 2 42
x x C
11 sin 2 42
f x x x C
110 4 4 sin 2 4 42
f C f x x x
www.thuvienhoclieu.com
Vậy .
Câu 34: Trong không gian , cho các điểm và . Đường
thẳng đi qua và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Có .Chọn
Gọi là đường thẳng cần tìm.
Do .
Lại có , suy ra .
Ta thấy điểm thuộc và có 1 vtcp nên có phương trình:
.
Đáp án D thỏa mãn.
Câu 35: Cho hàm số , bảng xét dấu như sau:
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
www.thuvienhoclieu.com Trang 144
4 4
0 0
1d sin 2 4 4 d2
f x x x x x
242
0
1 8 2cos2 2 44 8
x x x
Oxyz 1;0;2 , 1;2;1 , 3;2;0A B C 1;1;3D
A BCD
12 42 2
x ty tz t
142 2
x ty tz t
142 2
x tyz t
24 44 2
x ty tz t
2;0; 1
; 1; 4; 20; 1;2
BCBC BD
BD
1;4;2BCDn
d
1;4;2d BCDd BCD u n
1;0;2A d
1: 4
2 2
x td y t
z t
2;4;4E d d 1;4;2du
d
24 44 2
x ty tz t
f x f x
5 2y f x
5; 2;3 0;2 3;5
www.thuvienhoclieu.com
Xét hàm số .
.
Xét bất phương trình: .
Suy ra hàm số nghịch biến trên các khoảng và khoảng .
Vì nên chọn đáp án C.
Câu 36: Cho phương trình ( là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình đã cho có nghiệm?A. Vô số. B. 5. C. 7. D. 6.
Lời giải
Chọn B
Gọi là phương trình .
Điều kiện xác định:
.
Với điều kiện thì:
Với thì phương trình trở thành: . Vậy không nhận .
Với thì .
Để phương trình có nghiệm thì
.
Mà nguyên nên .
www.thuvienhoclieu.com Trang 145
5 2y f x
5 2 2 5 2y f x f x
3 5 2 1 3 40 5 2 0
5 2 1 2x x
y f xx x
5 2y f x ;2 3;4
0;2 ;2
29 3 3log log 6 1 logx x m m
m
29 3 3log log 6 1 logx x m 1
2 00 1
16 1 0 *66 00 0
xxx
x xmm m
*
3 3 31 log log log 6 1x m x
3 3log log 6 1mx x 6 1mx x 6 1m x 2
6m 2 0 1:x VN 6m
6m 12
6x
m
1 1 1 6 6 0
6 6 6 6m
m m
06
mm
06
mm
0 6m
m 1;2;3;4;5m
www.thuvienhoclieu.com
Câu 37: Cho hàm số , hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên.
Bất phương trình ( là tham số thực) nghiệm đúng với mọi khi và chỉ khi
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Bất phương trình nghiệm đúng với mọi
nghiệm đúng với mọi (1)
Xét hàm số trên khoảng
Có
Bảng biến thiên
Vậy (1) .
Câu 38: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
www.thuvienhoclieu.com Trang 146
f x y f x
f x x m m 0;2x
0m f 2 2m f 0m f 2 2m f
f x x m 0;2x
m f x x 0;2x
g x f x x 0;2
1 0, 0;2g x f x x
2m g 2 2m f
27
1327
365729
12
1427
www.thuvienhoclieu.com
Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ số nguyên dương đầu tiên, ta có số phần tử của không
gian mẫu là .
Gọi là biến cố: “chọn được hai số có tổng là một số chẵn”.
Trường hợp 1: Hai số được chọn là số lẻ có cách.
Trường hợp 2: Hai số được chọn là số chẵn có cách.
Suy ra số phần tử của biến cố là .
Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn: .
Câu 39: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , mặt bên là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ
đến mặt phẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
www.thuvienhoclieu.com Trang 147
27
227n C
A
214C
213C
A 2 214 13n A C C
2 214 13
227
( ) 13( )( ) 27
C Cn AP An C
.S ABCD a SABC
SBD
217
a 2128
a 22
a 2114
a
www.thuvienhoclieu.com
Gọi là trung điểm của .
Gọi .
Ta có .
Lại có .
Vậy
Kẻ , kẻ tại .
Xét tam giác , ta có
,
.
Câu 40: Cho hình trụ có chiều cao bằng .Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục và
cách trục một khoảng bằng , thiết diện thu được có diện tích bằng 16. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
www.thuvienhoclieu.com Trang 148
M AB SM ABCD
O AC BD
, ,AC SBD O
d C SBD d A SBDAO OC
, 2 ,2
AM SBD Bd A SBD d M SBD
AB MB
;2
;d C SBDd M SBD
MK BD K BD MH SK H ;MH d M SBD
SMK
1 1 2 22 2 2 4
a aMK AO 3
2aSM
2 2 2 2
1 1 1 283MH SM MK a
21
14aMH 21;
7ad C SBD
4 2
2
8 2 24 2 16 2 12 2
www.thuvienhoclieu.com
Chọn C
Gọi lần lượt là tâm hai đáy của hình trụ.
Hình trụ có chiều cao là .
Mặt phẳng song song với trục của hình trụ cắt hình trụ theo thiết diện là hình chữ nhật
Ta có: .
Trong tam giác , từ kẻ , lại có: suy ra:
Vì tam giác cân tại nên đường cao đồng thời là đường trung tuyến hay là trung điểm của đoạn thẳng
.
.
Diện tích xung quanh hình trụ là: .
Câu 41: Cho đường thẳng và parabol ( là tham số thực dương). Gọi và
lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình bên. Khi thì thuộc khoảng nào dưới đây?
www.thuvienhoclieu.com Trang 149
,O O
4 2h
ABCD
16 16. 16 2 24 2ABCDS AD AB AB
AD
OAB O OI AB OI AD
; ; 2OI ABCD d OO ABCD d O ABCD OI
OAB O OI IAB
22
ABAI
2 22 2 2 2 2r OA AI OI
2 2 2.4 2 16 2xqS rh
34
y x= 212
y x a= +a 1S 2S
1 2S S= a
www.thuvienhoclieu.com
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là
Ta có cắt tại 2 điểm phân biệt có hoành độ dương nên phương trình có 2 nghiệm
dương phân biệt .
Gọi là một nguyên hàm của hàm số .
Ta có .
Ta có
.
www.thuvienhoclieu.com Trang 150
2
2
11
22 2 1
1 3 d .2 4
xx
xx
S x x a x F x F x F x
3 7;16 32
7 1;32 4
1 9;4 32
30;16
2 23 1 2 3 4 0 (*)4 2
x x a x x a
( )d ( )P (1)
09 32 0 90 02 0 32
0
aS a
aP
( )F x21 3( )
2 4f x x x a= - +
11
2 3 21 1
0 0
1 3 1 3d2 4 6 8
xx
S x x a x x x ax F x
1 2S S=
( ) 3 2 22 2 2 2 2 2
1 30 0 4 9 24 06 8
F x x x ax x x aÛ = Û - + = Û - + =
www.thuvienhoclieu.com
Do là nghiệm của phương trình (*) nên ta có hệ phương trình
Đối chiếu điều kiện của nên ta có .
Câu 42: Xét các số phức thỏa mãn . Trên mặt phẳng tọa độ , tập hợp điểm biểu diễn số
phức là một đường tròn có bán kính bằng
A. . B. . C. . D. .Lời giải
Chọn C
Ta có
Khi đó đặt ta được
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức đường tròn có bán kính .
Câu 43: Trong không gian , cho điểm . Xét đường thẳng thay đổi, song song với trục và cách trục một khoảng bằng . Khi khoảng cách từ đến lớn nhất, đi qua điểm nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Cách 1:
www.thuvienhoclieu.com Trang 151
2x
22 22 2 2 2
222 2
2
2
2562. 16 4 02 3 4 0 2 3 4 0 91616 3 04 9 24 0
30
512 12 0 .279128
a a ax x a x x aaa xx x a x
aa a
a
ìïï - + =ïì ì- + =ï - + =ï ïï ï ïÛ Ûí í íï ï ï- =- + =ï ï ïîî =ïïïîé =êêÞ - = Û ê =êë
a27 3 7;
128 16 12a
æ ö÷ç= Î ÷ç ÷çè ø
z 2z Oxy
31
izwz
12 2 3 2 5 20
31
izwz
(1 ) 3w z iz 3w wz iz 3 ( )w i w z 3wz
i w
w x yi ( , )x y
2z 3 2w
i w
3 2( )
x yii x yi
( 3) 2
(1 )x yix y i
2 2 2 23 2 (1 )x y x y 2 2 2 26 9 2 2 4 2x y x x y y
2 22 2 6 4 7 0 3 2 20x y x y x y
w 2 5R
Oxyz 0;4; 3A dOz Oz 3 A d d
3;0; 3P 0; 3; 5M 0;11; 3Q 0;3; 5N
www.thuvienhoclieu.com
Ta có thuộc mặt trụ có bán kính và có trục là .
Gọi là hình chiếu của lên mặt phẳng .
Gọi điểm là giao của mặt trụ và sao cho lớn nhất, suy ra .
Ta có: . Suy ra .
Khi đó đường thẳng đi qua và song song với .
Phương trình đường thẳng là:
Vậy đi qua .
Cách 2:
www.thuvienhoclieu.com Trang 152
d 3r Oz
A A 0;4;0Oxy A
K Oy A K 0; 3;0K
, ' 7d A d A K , 7maxd A d
d 0; 3;0K Oz
d
03
xyz t
d 0; 3; 5M
www.thuvienhoclieu.com
Gọi là mặt phẳng đi qua và vuông góc với đường thẳng .
Gọi là hình chiếu vuông góc của trên .
Gọi . Ta có tập hợp các điểm là đường tròn có tâm , bán kính
và nằm trên .
Tọa độ các điểm thuộc đường tròn là nghiệm của hệ phương trình
.
www.thuvienhoclieu.com Trang 153
P A d : 3 0P z
I A 0;0; 3Oz I
M P d M C 0;0; 3I
3R P
C
22 2 3 9
3 0
x y z
z
www.thuvienhoclieu.com
Phương trình đường thẳng .
Gọi .
Ta có: , với . Suy ra .
Khi đó đường thẳng đi qua và song song với .
Phương trình đường thẳng là: .
Vậy .
Câu 44: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên . Biết và , khi đó
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Đặt . Đổi cận: ; .
Khi đó:
Đặt: .
Ta có:
www.thuvienhoclieu.com Trang 154
0: 4 ,
3
xAI y t t R
z
' 0;3; 3 ' 1
'' 0; 3; 3 ' 7
M AMM AI C
M AM
, 7d A d AM AM 0; 3; 3M , 7maxd A d
d K Oz
d
03 , '3 '
xy t Rz t
0; 3; 5M d
f x 5 1f
1
0
5 1dxf x x
5
2
0
dx f x x
25 15123
5 23
55
5
dtdxt x
tx
0 0x t 1 5x t
1 5 5 5
0 0 0 0
dt5 d 1 1 . d 25 . d 25 *5 5txf x x f t t f t t x f x x
2
d ' d
d d2
u f x xu f x
xv x x v
52
2
0
5 1* . . ' d 2502 2
x f x x f x x
www.thuvienhoclieu.com
.
Câu 45: Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình
là:A. 3. B. 12. C. 6. D. 10.
Lời giải
Chọn D
www.thuvienhoclieu.com Trang 155
5 5
2 2
0 0
25 1 . ' d 25 . ' d 252 2
x f x x x f x x
y f x
3 132
f x x
www.thuvienhoclieu.com
Ta có .
Xét hàm số ; có
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta có
Phương trình: có 3 nghiệm.
Phương trình: có 3 nghiệm.
Phương trình: có 1 nghiệm.
Phương trình: có 1 nghiệm.
Phương trình: có 1 nghiệm.
Phương trình: có 1 nghiệm.
Vậy tổng có 10 nghiệm. Chọn D.
Câu 46: Cho hai hàm số và ( là tham số thực) có
đồ thị lần lượt là và . Tập hợp tất cả các giá trị của để và cắt nhau tại đúng bốn điểm phân biệt là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
www.thuvienhoclieu.com Trang 156
3
3
3
131 23
12 32
f x xf x x
f x x
3
3
3
3
3
3
3 , 2 1
3 , 1 2
3 , 2
3 , 2
3 , 2 3
3 , 3
x x a a
x x b b
x x c c
x x d d
x x e e
x x f f
3 3y x x 2' 3 3y x
3 3x x a
3 3x x b
3 3x x c
3 3x x d
3 3x x e
3 3x x f
1 2 31 2 3 4
x x x xyx x x x
1y x x m m
1C 2C m 1C 2C
3; ;3 ;3 3;
www.thuvienhoclieu.com
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
Điều kiện: .
Ta có .
Số nghiệm của phương trình (*) bằng số giao điểm của hai đồ thị
và .
Ta có:
.
, (vì ).
BBT
Từ bảng biến thiên, để phương trình có 4 nghiệm phân biệt thì .
Câu 47: Cho phương trình ( là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt?A. . B. . C. . D. Vô số.
Lời giải
Chọn C
Xét phương trình .
Điều kiện: .
www.thuvienhoclieu.com Trang 157
1 2 3 1 *1 2 3 4
x x x x x x mx x x x
\ 1; 2; 3; 4x
*1 2 3 1
1 2 3 4x x x xm x x
x x x x
1 2 3 11 2 3 4
x x x xy x xx x x x
y m
2 2 2 2
1 1 1 1 1111 2 3 4
xyxx x x x
2 2 2 2
1 11 1 1 1 011 2 3 4
x xy
xx x x x
\ 1; 2; 3; 4x
1 1 1 1 1 0 1x x x x x x
3m
2222log 3log 2 3 0xx x m mm
80 81 79
2222log 3log 2 3 0xx x m 1
3
00log do 03 0x
xxx m mm
www.thuvienhoclieu.com
Ta có
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
Do nguyên dương .
Vậy có tất cả giá trị nguyên dương thỏa mãn đề bài.
Câu 48: Trong không gian cho mặt cầu . Có tất cả bao nhiêu điểm
( là các số nguyên) thuộc mặt phẳng sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến
của qua và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu có tâm , bán kính .
Dễ thấy cắt mặt phẳng nên từ một điểm bất kỳ thuộc mặt phẳng và nằm
ngoài kẻ tiếp tuyến tới thì các tiếp tuyến đó nằm trên một mặt nón đỉnh , các tiếp
điểm nằm trên một đường tròn được xác định. Còn nếu thuộc thì ta kẻ các tiếp tuyến đó
sẽ thuộc một mặt phẳng tiếp diện của tại điểm .
Để có ít nhất hai tiếp tuyến qua thỏa mãn bài toán khi và chỉ khi
+ Hoặc thuộc .
+ Hoặc các tiếp tuyến tạo thành mặt nón và góc ở đỉnh của mặt nón là
suy ra .
Vậy điều kiện bài toán là .
Vì . Ta có (*).
Do có tọa độ nguyên nên ta có điểm thỏa mãn (*) là
www.thuvienhoclieu.com Trang 158
22 22log 3log 2 0
13 0x
x x
m
2
2
3
log 2 41 1log .2 2
3 logx
x x
x x
m x m
1
3
1423
log 0 0 11 log 4 3 32
m m
m m
m {3;4;5; ;81
0}mm
1 80 3 1 79 m
Oxyz 22 2 3: 2x y zS
; ;A a b c , ,a b c Oxy
S A12 4 16 8
S 0;0; 2I 3R
S Oxy A Oxy
S S A
A S
S A
A
A S 3IA R
0 090 45MAN MAI 2 2
2 2IMSinMAIIA
3 2 6
2IA
IA
23 6 3 6IA IA
; ;0A Oxy A a b 2 2 2 2 23 6 3 2 6 1 4IA a b a b
; ;A a b c
www.thuvienhoclieu.com
, , , ,
, , , ,
, , , .
Vậy có 12 điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 49: Cho hàm số , bảng biến thiên của hàm số như sau:
+∞+∞
13
∞∞ +11
f'(x)
x0
2
Số điểm cực trị của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Xét hàm số trên .
Ta có .
Dựa vào bảng biến thiên của hàm ta được
, trong đó .
Do nên .
www.thuvienhoclieu.com Trang 159
0;2;0A 0; 2;0A 0;1;0A 0; 1;0A
2;0;0A 2;0;0A 1;0;0A 1;0;0A
1;1;0A 1; 1;0A 1;1;0A 1; 1;0A
f x 'f x
2 2y f x x
7 5 3 9
2 2y f x x
2' 2 2 ' 2y x f x x
'f x
22
22
2 2
2 2
111 1 12
' 0 2 1 1 2
2 1 1 32 1 1 4
xxx ax x a
y x x b x b
x x c x cx x d x d
1 0 1a b c d
1 0 1a b c d
1 01 01 01 0
abcd
www.thuvienhoclieu.com
Khi đó phương trình vô nghiệm. Các phương trình mỗi phương trình đều có 2
nghiệm phân biệt và khác nhau, cùng khác . Suy ra phương trình có 7 nghiệm đơn.
Vậy hàm số có 7 điểm cực trị.
Câu 50: Cho lăng trụ có chiều cao là và đáy là tam giác đều cạnh bằng . Gọi , và lần lượt là tâm của các mặt bên , và . Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm , , , , , bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Cách 1:
Ta có , gọi .
Ta có .
.
.
Tương tự .
www.thuvienhoclieu.com Trang 160
1 2 , 3 , 4
1 ' 0y
2 2y f x x
.ABC A B C 8 4 M N
P ABB A ACC A BCC B
A B C M N P
40 33
28 33 16 3 12 3
24 . 38. 32 34ABCA B CV V ,h d A ABC
1 . .3 2 6MABC ABC
h VV S
1 . .3 2 4 24
ABCMNPC
Sh VV
.,1 1. , . .
3 3 2 4 8 12BCC B A BCC B
MBCP PBC
d A BCC B S V VV d M PBC S
12MNACVV
www.thuvienhoclieu.com
Vậy .
Cách 2:
Đặc biết hóa cho lăng trụ đứng.
Gọi , , lần lượt là trung điểm của , , .
Ta có: .
.
Tương tự: .
Vậy .
----------Hết ----------
www.thuvienhoclieu.com Trang 161
3 12 38MNPABC MABC MNAC MNPC MBCPVV V V V V
E F G AB AC BC
. . 4 3MNP EFG EFGV ME S
.1 1 1 1 8 3, . . . . . 3.4.23 3 2 3 3B MEGP MEGPV d B MEGP S BF ME EG
. .8 3
3A MNFE C PNFGV V
. . . .8 34 3 3. 12 3
3MNPABC MNP EFG B MEGP A MNFE C PNFGV V V V V
www.thuvienhoclieu.com
Đề
www.thuvienhoclieu.com Trang 162
www.thuvienhoclieu.com
Câu 37. Cho hàm số hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Bất phương trình
là tham số thực) nghiệm đúng với mọi khi và chỉ khi
A. B. C. D.
Hướng dẫn
Ta biến đổi với Từ giả suy ra
nên Bảng biến thiên của hàm số
trên khoảng như sau
Vậy bất phương trình (1) nghiệm đúng với mọi khi và chỉ khi Chọn đáp án A.
www.thuvienhoclieu.com Trang 163
x
y'( )y f x
O 1
2
2
2y
( ),f x ( )'y f x
( ) 2f x x m (m 0;2x
(2) 4.m f (0).m f (0).m f (2) 4.m f
x
( )g x
'( )g x
0
(0)f
2
(2) 4f
( ) 2 ( ) 2 ( ) (1)f x x m f x x m g x m ( ) ( ) 2 .g x f x x
'( ) 2, 0;2 ,f x x '( ) '( ) 2 0, 0;2 .g x f x x
( ) ( ) 2g x f x x (0;2)
0;2x (2) 4.m f
www.thuvienhoclieu.com
Câu 38. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 23 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng
A. B. C. D.
Hướng dẫn
Ta biến đổi với Từ giả suy ra
nên
Câu 40. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh mặt bên là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy (xem hình vẽ). Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng
A. B. C. D.
Hướng dẫn
www.thuvienhoclieu.com Trang 164
11 .23
1 .2
265 .529
12 .23
x
( )g x
'( )g x
0
(0)f
2
(2) 4f
( ) 2 ( ) 2 ( ) (1)f x x m f x x m g x m ( ) ( ) 2 .g x f x x
'( ) 2, 0;2 ,f x x '( ) '( ) 2 0, 0;2 .g x f x x
.S ABCD ABCD ,a
B ( ).SAC
2 .2
a 21 .28
a 21 .7
a 21 .14
a
www.thuvienhoclieu.comCách 1. Gọi là trung điểm của và là tâm của hình vuông Ta có
với Vì đôi một vuông góc nên
Vậy Chọn đáp án C.
Cách 2. Chọn hệ tọa độ như hình vẽ. Khi đó
Mặt phẳng có phương trình
Vậy Chọn đáp án C.
www.thuvienhoclieu.com Trang 165
O AB I .ABCD
d ,( ) 2.d , ( ) 2.d( , ( )) 2 ,B SAC O SAC O SAI h
d( , ( )).h O SAI , ,SO OA OI
2 2 22 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 28 21 .3 143
2 22
h ah SO OA OI aa aa
21d , ( ) 2 .7
B SAC h a
Oxyz
3;0;0 , ;0;0 , ; ;0 , 0;0; .2 2 2 2a a a aB A C a S
( )SAC33 3 0.
2ax y z
21d ,( ) .7
B SAC a