ĐỀ Án tuyỂn sinh nĂm 2018 - tuyensinh.hou.edu.vn · trường tổ chức thi các môn...

40
1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN ĐẠI HC MHÀ NI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lp - Tdo - Hnh phúc ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018 ĐẠI HC CHÍNH QUY 1. Thông tin chung vtrường 1.1. Tên trường, smệnh, địa chcác trs(trschính và phân hiệu) và địa chtrang thông tin điện tcủa trường - Tên trường: Viện Đại hc MHà Ni - Tên tiếng Anh: Ha Noi Open University - Mã trường (dùng trong tuyn sinh): MHN - Smnh của trường: Mcơ hội hc tp cho mọi người vi chất lượng tt, đáp ứng nhu cu hc tập đa dạng vi nhiu loi hình, chú trng giáo dc txa, đa ngành, đa trình độ, phc vsnghip xây dựng đất nước và hi nhp quc tế. - Địa chtrschính: Nhà B101, PhNguyn Hiền, Phường Bách Khoa, Qun Hai Bà Trưng, TP Hà Nội. - Địa chcơ sở 2: Long Hưng, Văn Giang, Hưng Yên. - Địa chtrang thông tin điện t: www.hou.edu.vn - Địa chcng thông tin tuyn sinh: http://tuyensinh.hou.edu.vn 1.2. Quy mô đào tạo Khi ngành/ Nhóm ngành* Quy mô hin ti NCS Hc viên CH ĐH CĐSP TCSP GD chính quy GD TX GD chính quy GD TX GD chính quy GD TX Khi ngành I - - - - - - - - Khi ngành II - - 682 - - - - - Khi ngành III - 818 4500 18610 - - - - Khi ngành IV - 10 451 - - - - - Khi ngành V - 42 2599 1279 - - - - Khi ngành VI - - - - - - - - Khi ngành VII 10 60 2440 647 - - - - Tng 10 930 10672 20536 - - - - 1.3. Thông tin vtuyn sinh chính quy của 2 năm gần nht 1.3.1. Phương thức tuyn sinh của 2 năm gần nht Viện Đại hc MHà Ni xét tuyn thí sinh trên cnước da vào kết quthi các môn văn hóa tkết quca Kthi THPT quốc gia; đối với các ngành năng khiếu (Kiến trúc, Thiết kế ni tht, Thiết kế thi trang, Thiết kế đồ ha) nhà trường tchức thi các môn năng khiếu v(Hình ha, Bcc màu và Vmthut) sau khi thí sinh dthi THPT quc gia, đồng thời cũng nhận kết quthi ca thí sinh dthi năng khiếu vtại các trường đại hc khác trên cnước. 1.3.2. Điểm trúng tuyn của 2 năm gần nht

Upload: others

Post on 07-Sep-2019

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

1

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018

ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

1. Thông tin chung về trường 1.1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ trang thông tin điện tử của trường - Tên trường: Viện Đại học Mở Hà Nội - Tên tiếng Anh: Ha Noi Open University - Mã trường (dùng trong tuyển sinh): MHN - Sứ mệnh của trường: Mở cơ hội học tập cho mọi người với chất lượng tốt, đáp ứng nhu cầu học tập đa dạng với nhiều loại hình, chú trọng giáo dục từ xa, đa ngành, đa trình độ, phục vụ sự nghiệp xây dựng đất nước và hội nhập quốc tế. - Địa chỉ trụ sở chính: Nhà B101, Phố Nguyễn Hiền, Phường Bách Khoa, Quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội. - Địa chỉ cơ sở 2: Long Hưng, Văn Giang, Hưng Yên. - Địa chỉ trang thông tin điện tử: www.hou.edu.vn - Địa chỉ cổng thông tin tuyển sinh: http://tuyensinh.hou.edu.vn

1.2. Quy mô đào tạo

Khối ngành/ Nhóm

ngành*

Quy mô hiện tại

NCS

Học

viên

CH

ĐH CĐSP TCSP

GD

chính

quy

GD

TX

GD

chính

quy

GD

TX

GD

chính

quy

GD

TX

Khối ngành I - - - - - - - -

Khối ngành II - - 682 - - - - -

Khối ngành III - 818 4500 18610 - - - -

Khối ngành IV - 10 451 - - - - -

Khối ngành V - 42 2599 1279 - - - -

Khối ngành VI - - - - - - - -

Khối ngành VII 10 60 2440 647 - - - -

Tổng 10 930 10672 20536 - - - -

1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất

Viện Đại học Mở Hà Nội xét tuyển thí sinh trên cả nước dựa vào kết quả thi các

môn văn hóa từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia; đối với các ngành năng

khiếu (Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa) nhà

trường tổ chức thi các môn năng khiếu vẽ (Hình họa, Bố cục màu và Vẽ mỹ

thuật) sau khi thí sinh dự thi THPT quốc gia, đồng thời cũng nhận kết quả thi

của thí sinh dự thi năng khiếu vẽ tại các trường đại học khác trên cả nước.

1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất

2

Ngành/Chuyên ngành/Tổ hợp xét

tuyển

Năm 2016 Năm 2017

Chỉ

tiêu

Số

Trúng

tuyển

Điểm

Trúng

tuyển

Chỉ

tiêu

Số

Trúng

tuyển

Điểm

Trúng

tuyển

Nhóm ngành I - - - - - -

Nhóm ngành II Ngành Thiết kế công nghiệp (gồm 3

chuyên ngành Thiết kế nội thất, Thiết

kế thời trang và Thiết kế đồ họa):

180 143 120 137

Văn, Hình họa, Bố cục màu (Hình họa và

Bố cục màu hệ số 2) 122 24,5 95 20,50

Văn, Tiếng Anh, Hình họa (Hình họa hệ

số 2) 4 20,0 14 20,50

Văn, Toán, Hình họa (Hình họa hệ số 2) 17 19,0 28 20,50

Nhóm ngành III

- Ngành Kế toán 180 169 110 141

Toán, Lý, Hóa 103 19,5 47 21,0

Văn, Toán, Tiếng Anh 40 19,5 77 21,0

Toán, Lý, Tiếng Anh 26 19,0 17 21,0

- Ngành Quản trị kinh doanh gồm 3

chuyên ngành: 410 372 585

+ Chuyên ngành Quản trị kinh doanh 170 158 240 133

Toán, Lý, Hóa 90 19,0 41 21,25

Văn, Toán, Tiếng Anh 53 19,0 78 21,25

Toán, Lý, Tiếng Anh 15 19,0 14 21,25

+ Chuyên ngành Quản trị du lịch,

khách sạn 180 153 240 414

Toán, Lý, Hóa 62 21,0 85 21,25

Văn, Toán, Tiếng Anh 82 20,5 283 21,25

Toán, Lý, Tiếng Anh 9 21,0 46 21,25

+ Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch 60 61 80 38

Toán, Lý, Hóa 29 19,5 3 21,25

Văn, Toán, Tiếng Anh 25 19,5 29 21,25

Toán, Lý, Tiếng Anh 7 19,5 6 21,25

- Ngành Tài chính – Ngân hàng 200 184 200 162

Toán, Lý, Hóa 57 18,0 37 20,0

Văn, Toán, Tiếng Anh 127 17,0 115 20,0

Toán, Lý, Tiếng Anh - - 10 20,0

- Ngành Luật 100 102 120 103

Toán, Lý, Hóa 38 16,0 21 19,75

3

Văn, Toán, Tiếng Anh 64 16,0 82 19,75

- Ngành Luật kinh tế 130 154 120 115

Toán, Lý, Hóa 105 19,5 47 20,50

Văn, Toán, Tiếng Anh 49 19,5 68 20,50

- Ngành Luật quốc tế 70 49 60 61

Toán, Lý, Hóa 18 17,25 11 19,25

Văn, Toán, Tiếng Anh 31 17,25 50 19,25

Nhóm ngành IV

- Ngành Công nghệ sinh học 220 86 200 88

Toán, Lý, Hóa 20 15,0 25 15,50

Sinh, Toán, Hóa 66 15,0 58 15,50

Toán, Hóa, Tiếng Anh 0 15,0 5 15,50

Nhóm ngành V -

- Ngành Công nghệ thông tin 350 389 290 341

Toán, Lý, Hóa 266 18,0 158 20,50

Văn, Toán, Tiếng Anh 61 18,25 125 20,50

Toán, Lý, Tiếng Anh 62 18,25 58 20,50

- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử,

truyền thông 220 171 250 108

Toán, Lý, Hóa (Lý hệ số 2) 76 20,0 57 20,25

Toán, Lý, Tiếng Anh (Lý hệ số 2) 37 20,0 26 20,25

Toán, Văn, Lý (Lý hệ số 2) 58 20,0 25 20,25

- Ngành Kiến trúc 140 64 100 47

Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật (Vẽ MT hệ số 2) 57 19,0 35 21,17

Toán, Văn, Hình họa (Hình họa hệ số 2) 7 19,0 10 21,17

Toán, Tiếng Anh, Hình họa (Hình họa hệ

số 2) 2 21,17

Nhóm ngành VI - - - - - -

Nhóm ngành VII

- Ngành Ngôn ngữ Anh 300 265 320 351

Văn, Toán, Tiếng Anh (Tiếng Anh hệ số

2) 265 25,5 351 29,33

- Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc 200 209 200 220

Văn, Toán, Tiếng Anh (Tiếng Anh hệ số

2) 204 22,5 212 28,75

Văn, Toán, Tiếng Trung Quốc (Tiếng

Trung Quốc hệ số 2) 5 20,0 8 28,75

Tổng 2.700 2.357 2.650 2.459

4

2. Các thông tin tuyển sinh năm 2018

2.1. Đối tượng tuyển sinh

Viện Đại học Mở Hà Nội xét tuyển thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2.2. Phạm vi tuyển sinh

Viện Đại học Mở Hà Nội xét tuyển thí sinh trên cả nước.

2.3. Phương thức tuyển sinh

2.3.1. Đối với các ngành chỉ xét tuyển các môn văn hóa:

Viện Đại học Mở Hà Nội xét tuyển các môn văn hóa từ kết quả của Kỳ thi

THPT quốc gia năm 2018.

2.3.2. Đối với các ngành có môn năng khiếu vẽ:

Các chuyên ngành có môn năng khiếu vẽ gồm: Kiến trúc, Thiết kế nội thất,

Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa.

a/ Các môn năng khiếu vẽ tính hệ số 2 (gồm Vẽ Hình họa, Bố cục màu, Vẽ mỹ

thuật):

Để đủ điều kiện tham gia xét tuyển vào các ngành có môn năng khiếu vẽ, thí

sinh cần có điểm môn năng khiếu vẽ trong năm 2018 theo 1 trong 2 cách sau:

+ Cách 1: Tham dự kỳ thi tuyển sinh môn năng khiếu vẽ do Viện Đại học Mở

Hà Nội tổ chức sau kỳ thi THPT quốc gia. Thủ tục đăng ký dự thi năng khiếu thí sinh

cần xem kỹ tại Cổng thông tin tuyển sinh của nhà trường (tuyensinh.hou.edu.vn). Viện

Đại học Mở Hà Nội sẽ chủ động sử dụng kết quả thi năng khiếu vẽ của thí sinh, kết

hợp với kết quả các môn văn hóa để xét tuyển.

+ Cách 2: Dự thi môn năng khiếu vẽ tại các trường Đại học khác trên cả nước,

sau đó nộp Giấy chứng nhận điểm về Viện Đại học Mở Hà Nội.

Lưu ý: Mã tổ hợp xét tuyển H01 và V01 của Bộ GD&ĐT quy định tên môn thi

năng khiếu vẽ là “Vẽ mỹ thuật”, Viện Đại học Mở Hà Nội quy định tên môn thi là

Hình họa, nội dung thi vẽ tĩnh vật bằng chì đen.

b/ Các môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển:

Tùy theo năng lực và điều kiện của bản thân, thí sinh có thể lựa chọn 1 trong 2

hình thức sau:

+ Sử dụng kết quả từ kết quả của kỳ thi THPT quốc gia năm 2018

+ Sử dụng kết quả học tập bậc THPT: Thí sinh có thể tham gia xét tuyển các

môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển bằng cách nộp học bạ THPT, với yêu cầu là điểm

trung bình của từng môn học trong tổ hợp các môn dùng để xét tuyển hoặc điểm trung

bình chung của các môn học dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 6,0. Điểm trung bình

của môn học tham gia xét tuyển là Điểm trung bình cả năm lớp 12 của môn học đó.

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh 2018:

TT Các ngành đào tạo

trình độ đại học

Chỉ tiêu theo phương thức

xét tuyển từ kết quả của kỳ

thi THPT quốc gia

Chỉ tiêu theo phương thức

xét tuyển từ kết quả học

THPT (xét học bạ)

1 Nhóm ngành I - -

2 Nhóm ngành II 80 40

3 Nhóm ngành III 1.210 -

4 Nhóm ngành IV 150 -

5 Nhóm ngành V 770 (Riêng ngành Kiến trúc: 10)

6 Nhóm ngành VI - -

7 Nhóm ngành VII 710 -

Tổng số 2.920 50

5

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

Viện Đại học Mở Hà Nội nhận ĐKXT của những thí sinh có tổng điểm 3 môn

thi (gồm cả điểm ưu tiên khu vực, đối tượng) không thấp hơn Ngưỡng đảm bảo chất

lượng đầu vào do Viện công bố sau khi thí sinh có kết quả thi THPT Quốc gia.

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

Các ngành đào tạo đại học Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Mã

THXT

1. Nhóm ngành II: 120 chỉ tiêu

Thiết kế công nghiệp gồm 3 chuyên ngành:

+ Thiết kế nội thất

+ Thiết kế thời trang

+ Thiết kế đồ họa

7210402

HÌNH HỌA, BỐ CỤC MÀU, Ngữ văn;

HÌNH HỌA, Toán, Ngữ văn;

HÌNH HỌA, Ngữ văn, Tiếng Anh.

H00

H01

H06

2. Nhóm ngành III: 1.210 chỉ tiêu

- Kế toán 7340301 Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

A00

A01

D01

- Tài chính – Ngân hàng (Đào tạo 2 chuyên

ngành Tài chính doanh nghiệp và Ngân hàng

thương mại) 7340201

- Quản trị kinh doanh

7340101

Toán, Vật lý, Hóa học;

Tiếng Anh, Toán, Vật lý;

Tiếng Anh, Toán, Ngữ văn.

A00

A01

D01

- Luật 7380101 Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

A00

A01

D01

C00

- Luật kinh tế 7380107

- Luật quốc tế 7380108

3. Nhóm ngành IV: 150 chỉ tiêu

Công nghệ sinh học (Đào tạo 4 chuyên

ngành: Thực phẩm, Y-Dược, Môi trường, Nông

nghiệp) 7420201

Hóa học, Sinh học, Toán;

Hóa học, Toán, Vật lý;

Hóa học, Toán, Tiếng Anh.

B00

A00

D07

4. Nhóm ngành V: 780 chỉ tiêu

- Công nghệ thông tin (Đào tạo 4 chuyên

ngành: CN phần mềm, Hệ thống thông tin, CN

đa phương tiện, Mạng và an toàn hệ thống) 7480201

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

A00

A01

D01

- Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Vật lý, Ngữ văn;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

A00

A01

C01

D01

- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động

hóa 7510303

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Vật lý, Ngữ văn;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

A00

A01

C01

D01

- Kiến trúc 7580101 VẼ MỸ THUẬT, Toán, Vật lý;

HÌNH HỌA, Toán, Ngữ văn;

HÌNH HỌA, Toán, Tiếng Anh.

V00

V01

V02

- Công nghệ thực phẩm 7540101 Hóa học, Sinh học, Toán;

Hóa học, Toán, Vật lý;

Hóa học, Toán, Tiếng Anh.

B00

A00

D07

5. Nhóm ngành VII: 710 chỉ tiêu

- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Đào

tạo 2 chuyên ngành Quản trị Du lịch -

Khách sạn và Hướng dẫn du lịch)

7810103

TIẾNG ANH, Toán, Ngữ văn. D01

- Ngôn ngữ Anh 7220201 TIẾNG ANH, Toán, Ngữ văn. D01

- Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 TIẾNG ANH, Toán, Ngữ văn;

TIẾNG TRUNG, Toán, Ngữ văn.

D01

D04

Lưu ý: Mã tổ hợp xét tuyển H01 và V01 của Bộ GD&ĐT quy định tên môn thi

năng khiếu vẽ là “Vẽ mỹ thuật”, Viện Đại học Mở Hà Nội quy định tên môn thi là

Hình họa, nội dung thi vẽ tĩnh vật bằng chì đen.

6

2.6.1. Nguyên tắc xét tuyển:

- Xét tuyển tổng điểm 3 môn (gồm cả điểm ưu tiên, không có môn nào trong

THXT có kết quả từ 1,0 trở xuống) theo từng ngành/chuyên ngành và theo từng THXT,

lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.

- Nhà trường xét tuyển bình đẳng theo kết quả thi, không phân biệt thứ tự ưu

tiên của nguyện vọng.

- Nếu ở mức điểm trúng tuyển có nhiều thí sinh bằng điểm nhau, nhà trường

chọn thí sinh có điểm môn thi thứ nhất cao hơn (Thứ tự môn thi tính theo thứ tự các

môn trong THXT), ngoài các tiêu chí cứng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Kết thúc đợt xét tuyển đợt 1, nếu còn chỉ tiêu, nhà trường sẽ xét tuyển nguyện

vọng bổ sung theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Nguyên tắc tính Tổng điểm xét tuyển như sau:

+ Các ngành/chuyên ngành gồm 3 môn văn hóa tính hệ số 1:

Tổng điểm xét tuyển = Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Điểm ƯT (nếu có)

+ Các ngành/chuyên ngành có 1 môn tính hệ số 2:

Tổng điểm xét tuyển = Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 x 2 + Điểm ƯT (nếu có) x 4/3

+ Các ngành/chuyên ngành có 2 môn tính hệ số 2:

Tổng điểm xét tuyển = Môn 1 + Môn 2 x 2 + Môn 3 x 2 + Điểm ƯT (nếu có) x 5/3

Tổng điểm xét tuyển làm tròn đến hai chữ số thập phân.

2.6.2. Các môn tính hệ số 2: Các môn thi viết chữ HOA, in ĐẬM là môn thi chính

hoặc môn năng khiếu, sẽ tính hệ số 2.

2.6.3. Thời gian ĐKXT và xác nhận nhập học: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

2.7. Tổ chức tuyển sinh:

Viện Đại học Mở Hà Nội chỉ tổ chức thi tuyển sinh các môn năng khiếu vẽ, còn

các môn văn hóa sẽ xét tuyển. Nhà trường sẽ công bố thủ tục nộp hồ sơ ĐKDT năng

khiếu vẽ cùng thời điểm với nộp hồ sơ ĐKDT THPT quốc gia. Thí sinh xem chi tiết tại

Cổng thông tin tuyển sinh của nhà trường tại địa chỉ http://tuyensinh.hou.edu.vn.

2.8. Chính sách ưu tiên:

Chính sách ưu tiên trong xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển được thực hiện theo

khoản 2 và khoản 3 Điều 7 Quy chế tuyển sinh ĐHCQ ban hành theo Thông tư

05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 và Thông tư số 07/2018/TT-BGDĐT ngày

01/03/2018 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về việc sửa đổi, bổ sung tên và một số điều của

Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo

giáo viên hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25

tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thí sinh xem chi tiết tại

Cổng thông tin tuyển sinh của nhà trường tại địa chỉ http://tuyensinh.hou.edu.vn.

2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển

Lệ phí xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT; Lệ phí thi tuyển môn năng

khiếu vẽ thí sinh xem chi tiết tại Cổng thông tin tuyển sinh của nhà trường tại địa chỉ

http://tuyensinh.hou.edu.vn.

7

2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng

năm

Viện Đại học Mở Hà Nội thu học phí theo quy định của Nhà nước đối với trường

đại học công lập tự chủ toàn diện theo Quyết định số 941/QĐ-TTg ngày 03/07/2017 của

Thủ tướng Chính phủ, cụ thể như sau:

Khối ngành, chuyên ngành đào tạo Năm học 2018 – 2019 Năm học 2019 – 2020

Kế toán; Quản trị kinh doanh; Tài chính – Ngân

hàng; Luật; Luật kinh tế; Luật quốc tế.

11.270.000 đ/năm

12.440.000 đ/năm

Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật ĐT-VT;

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa;

Công nghệ sinh học; Công nghệ thực phẩm; Quản

trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Kiến trúc, Thiết kế

nội thất; Thiết kế thời trang; Thiết kế đồ họa; Ngôn

ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung Quốc.

11.820.000 đ/năm

13.045.000 đ/năm

3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm

3.1. Tuyển sinh bổ sung đợt 1: Từ ngày 22/08/2018 (nếu có)

3.2. Tuyển sinh bổ sung đợt 2: Sẽ thông báo tại địa chỉ tuyensinh.hou.edu.vn

3.3. Tuyển sinh bổ sung đợt 3: Sẽ thông báo tại địa chỉ tuyensinh.hou.edu.vn

4. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng chính

4.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:

4.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:

- Tổng diện tích đất của trường: 55.006,5 m2

- Tổng diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học của nhà trường: 25.946,15 m2

- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 300

4.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị

TT Đơn vị Tên Các trang thiết bị chính

Phòng thực hành

1

Khoa Công

nghệ Thông

tin

Phòng thực hành ngành CNTT 3 phòng máy, mỗi phòng bao gồm: 30 máy

tính, 1 máy chiếu, 2 điều hòa và các trang

thiết bị khác như bàn ghế, bảng viết, quạt điện

2

Khoa CN

Điện tử Thông

tin

Phòng LAB thực hành điện tử Thiết bị thực hành chuyên sâu về điện tử:

Oxilo, Kít FPGA, AVR, PIC, Arduino…..

Phòng LAB thực hành viễn

thông

Thiết bị thực hành chuyên sâu về ĐTVT:

Fluke OptiView XG - Network Analysis

tablet, Switch Cisco Catalyst 2960 24

10/100+2T/SFP…….

Phòng thực hành máy tính Máy tính

3 Khoa Công

nghệ Sinh học

Phòng thực hành tin học đại

cương 1 máy chủ và 20 máy trạm

4 Khoa Du lịch

Phòng thực hành kỹ năng nghiệp

vụ khách sạn Ti vi, máy chiếu Tủ, bàn ghế, quầy lễ tân, bát

đĩa, cốc

Phòng máy tính Máy tính, máy chiếu

8

5 Khoa Kinh tế Phòng học/thực hành đa phương

tiện

- 50 bộ máy tính để bàn được cài đặt các phần

mềm thực hành kế toán, quản trị doanh nghiệp

- 01 bộ máy chiếu

6

Khoa Tài

chính ngân

hàng

Phòng thực hành máy tính Bàn ghế, máy vi tính, máy chiếu, điều hòa

nhiệt độ, loa, micro không dây

7 Khoa Luật Phòng thực hành diễn án (40m2)

Máy chiếu, các thiết bị phục vụ phiên tòa giả

định

Phòng học đa phương tiện 25 bộ máy tính và switch tổng

8 Khoa Kiến

trúc

Phòng thực hành máy tính 21 bộ máy tính, 01 Lioa, 02 Camera, 01 tủ

mạng

Phòng vẽ mỹ thuật 40 bộ giá vẽ, điều hòa, tượng

Phòng Đồ án 4 bàn (1m2x3m4), điều hòa

9

Khoa Tạo

dáng Công

nghiệp

Phòng thực hành máy tính

chuyên ngành thiết kế 29 bộ máy tính cấu hình cao, hệ thống mạng

LAN, bàn ghế, máy chiếu...

Phòng thực hành công nghệ may 10 máy khâu, 1 máy vắt sổ, 10 manơcanh, hệ

thống bàn cắt, bàn may, trang phục mẫu...

Phòng thực hành chuyên ngành

Nội thất, Đồ họa Hệ thống bàn khắc chuyên dụng, hệ thống tủ,

đồ và vật liệu nội thất mẫu...

Phòng thực hành cơ sở ngành

(Hình họa) 2 phòng bao gồm: Hệ thống bục mẫu, giá vẽ,

đèn chiếu...

10 Khoa Tiếng

Anh Phòng học đa phương tiện

- 52 máy tính được cài phần mềm để quản lý

và hỗ trợ giảng dạy đa ngôn ngữ

- 02 máy chiếu đa năng Mitsubishi EX 321U

- 26 bàn lab chuyên dụng cho học viên và

giảng viên

- Ampli PA203III; loa thùng JANT-III và các

trang thiết bị hỗ trợ khác

11 Khoa Tiếng

Trung Quốc Phòng thực hành tin học 30 máy tính

Phòng thí nghiệm

1 Khoa Sau Đại

học Phòng thí nghiệm CNSH

Kính hiển vi, máy quang phổ, tủ ấm ổn định

nhiệt, bộ mocropipette, máy li tâm, tủ đông, tủ

sấy đối lưu, tủ cấy vô trùng, máy lắc ngang,

nồi hấp tiệt trùng, máy lắc Vortex

2 Khoa Công

nghệ sinh học

Phòng thí nghiệm vi sinh Tủ lạnh đứng, Bộ chưng cất rượu, Kính hiển

vi, Tủ cấy vi sinh, máy cất nước…….

Phòng thí nghiệm hóa sinh Tủ ấm hiện số, tủ sấy, máy đo OD, Máy

khuấy từ gia nhiệt, Bể ổn nhiệt, bộ chạy điện

di…….

Phòng thực hành kỹ thuật gen Máy PCR, máy ly tâm lạnh, máy quay cô

chân không, máy soi UV, máy đo PH……..

Ghi chú: Tại các khoa đào tạo, mỗi khoa đều có thư viện, phòng đọc sách và các máy tính nối

mạng để hỗ trợ sinh viên cũng như giảng viên trong việc học tập và nghiên cứu.

9

4.1.3. Thống kê phòng học

TT Loại phòng Số lượng

1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 2

2 Phòng học từ 100 – 200 chỗ 36

3 Phòng học từ 50-100 chỗ 62

4 Số phòng học dưới 50 chỗ 17

5 Số phòng học đa phương tiện 9

4.1.4. Thống kê về học liệu (sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện

TT Nhóm ngành đào tạo

Số lượng Ghi chú

Sách in

ấn

Sách

điện tử

1 Nhóm ngành II

- Chuyên ngành Thiết kế thời trang

229

0

- Chuyên ngành Thiết kế đồ họa

- Chuyên ngành Thiết kế nội thất

2 Nhóm ngành III

- Ngành Kế toán 1.048 153

- Ngành Quản trị kinh doanh 3.261 191

- Chuyên ngành Quản trị du lịch, khách sạn

541

65

- Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch

- Ngành Tài chính - Ngân hàng 741 44

- Ngành Luật 5.232 39

3 Nhóm ngành IV

- Ngành Công nghệ sinh học 1.160 36

4 Nhóm ngành V

- Ngành Công nghệ thông tin 2.113 156

- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông 1.247 35

- Ngành Kiến trúc 203 0

5 Nhóm ngành VII

- Ngành Ngôn ngữ Anh 3.620 45

- Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc 1.110 4

Tổng 20.505 768

10

4.2. Danh sách giảng viên cơ hữu

Khối ngành/ Nhóm ngành GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH TS ThS ĐH CĐ

Khối ngành/Nhóm ngành

II 3 2 33 12

Thiết kế công nghiệp 3 2 33 12

Nguyễn Lan Hương x

Ngô Văn Doanh x

Tôn Thất Đại x

Thẩm Thị Hoàng Điệp x

Đinh Viết Lực x

Bùi Văn Long x

Nguyễn Thị Bích Liễu x

Bùi Thị Thanh Hoa x

Kim Duy Văn x

Nguyễn Cẩm Ly x

Vương Quốc Chính x

Trần Anh Vũ x

Lê Trọng Nga x

Trần Quốc Bình x

Điền Thị Hoa Hồng x

Nguyễn Anh Hoàn x

Phí Minh Tuấn x

Quách Hiền Hòa x

Lê Thị Hoài Linh x

Trần Kim Hiền x

Đặng Thị Thu Hà x

Tăng Bá Tùng x

Phạm Thị Kim Thoa x

Bùi Thị Minh Nguyệt x

Phạm Hữu Lợi x

Trung Quang Thành x

Trần Hữu Tiến x

Ngô Thị Bình Nhi x

Lê Linh Trang x

Trịnh Đình Niên x

Lê Thị Tiệp x

Trương Thị Huệ x

Trần Hoài Linh x

Phạm Ngọc Mỵ x

Nguyễn Doãn Sơn x

Nguyễn Tố Nguyệt x

Thái Thị Mây x

Nguyễn Linh Khanh x

11

Đỗ Trung Kiên x

Nguyễn Trung Thành x

Lê Văn Thìn x

Nguyễn Đăng Dũng x

Phạm Chính Trung x

Trần Đình An x

Phạm Văn Minh x

Phạm Mai Châu x

Ngô Văn Cao x

Nguyễn Thị Phong Lan x

Nguyễn Thị Thanh Hà x

Đỗ Thị Kim Hiên x

Khối ngành/Nhóm ngành

III 3 22 56 38

Kế toán 4 6 4 - -

Lê Xuân Đình x

Phan Thanh Khôi x

Nguyễn Bá Dương x

Nguyễn Đình Tường x

Nguyễn Thị Bình Yến x

Nguyễn Thanh Trang x

Nguyễn Thị Lan Anh x

Trần Thị Thu Phong x

Nguyễn Thị Kim Phương x

Hồ Viết Lương x

Nguyễn Thị Thu Thủy x

Trương Thị Hồng Phương x

Phan Thị Hồng Thắm x

Nguyễn Thùy Linh x

Quản trị kinh doanh 3 8 23 9 - -

Nguyễn Kim Truy x

Nguyễn Thành Độ x

Đỗ Hoàng Toàn x

Trần Văn Bão x

Hoàng Thị Bích Loan x

Nghiêm Sỹ Thương x

Cao Văn Sâm x

Mạc Văn Tiến x

Nguyễn Văn Hảo x

Bùi Xuân Đính x

Trần Hậu x

Nguyễn Tiến Hùng x

Nguyễn Thị Thu Hương x

Nguyễn Thị Thu Hường x

Lê Thị Hằng x

12

Phạm Thị Thanh Hương x

Đặng Văn Dân x

Trần Thị Lan Thu x

Nguyễn Cao Chương x

Công Văn Tụ x

Nguyễn Văn Sử x

Đinh Quang Ty x

Trần Thị Ngọc Nga x

Nguyễn Xuân Thành x

Lê Quang Bính x

Trần Quốc Việt x

Cầm Văn Đoản x

Trịnh Minh Hiền x

Phùng Đức Tùng x

Lê Hồng Huyên x

Phạm Thị Vân Hà x

Nguyễn Thanh Bình x

Lê Tiến Dũng x

Đỗ Hoàng Thịnh x

Nguyễn Thị Kim Dung x

Tăng Thị Hằng x

Nguyễn Hà My x

Nguyễn Danh Tuấn x

Nguyễn Hoàng My x

Nguyễn Hoàng Trung x

Nguyễn Việt Hùng x

Bùi Thị Minh Tâm x

Nguyễn Quỳnh Anh x

Tài chính - Ngân hàng 1 8 8 - -

Đào Minh Phúc x

Lương Văn Hải x

Bùi Thanh Sơn x

Trần Thị Hồng Hạnh x

Nguyễn Sơn x

Trần Công Hòa x

Lê Đăng Hoàn x

Lê Quốc Tuấn x

Âu Văn Trường x

Nguyễn Thị Hồng Lan x

Trần Phương Thảo x

Nguyễn Anh Tú x

Trần Anh Tuấn x

Nguyễn Thùy Linh x

Lê Bích Ngân x

Trịnh Thị Anh Thơ x

13

An Nhật Linh x

Luật kinh tế 3 12 8 - -

Nguyễn Thị Nhung x

Phạm Công Trứ x

Đào Thị Hằng x

Võ Đình Toàn x

Phạm Hồng Quất x

Dương Thanh An x

Vũ Minh Tiến x

Nguyễn Trí Tuệ x

Nguyễn Văn Cương x

Nguyễn Văn Hiển x

Đặng Vũ Huân x

Bùi Ngọc Cường x

Vũ Đặng Hải Yến x

Lê Đình Vinh x

Nguyễn Công Bình x

Đinh Thị Hằng x

Phùng Trọng Quế x

Nguyễn Anh Đức x

Bùi Hồng Quân x

Nguyễn Phương Dung x

Nguyễn Thị Phan Mai x

Nguyễn Mạnh Linh x

Hoa Hữu Long x

Luật quốc tế 1 3 6 - -

Nguyễn Trung Tín x

Lê Ngọc Lâm x

Nguyễn Văn Luật x

Hoàng Ngọc Thỉnh x

Phạm Hùng Cường x

Đinh Thị Hồng Trang x

Ngôn Chu Hoàng x

Vũ Thị Ngọc Trang x

Nguyễn Thu Trang x

Lương Thị Linh Chi x

Luật 5 4 3 - -

Trần Hữu Tráng x

Đinh Văn Thanh x

Hoàng Thị Minh Sơn x

Nguyễn Thị Hồi x

Phùng Thế Vắc x

Lê Thị Ngọc Trâm x

Trần Văn Duy x

Hồ Phong Tư x

14

Nguyễn Trung Thành x

Lý Bích Hường x

Thiều Cẩm Sơn x

Nguyễn Thị Hạnh x

Khối ngành/Nhóm ngành

IV 2 5 5 1

Công nghệ sinh học 2 5 5 1 -

Phạm Thị Tâm x

Tạ Thị Thu Thủy x

Bùi Thị Hải Hòa x

Đỗ Phương Khanh x

Đào Thị Hồng Vân x

Nguyễn Hoài Giang x

Bùi Văn Thi x

Lê Thanh Hải Hà x

Nguyễn Thị Ngọc Anh x

Nguyễn Thành Chung x

Đinh Thị Thu Lê x

Nguyễn Thị Phương Thảo x

Trần Đình Bính x

Khối ngành/Nhóm ngành

V 13 23 65 2 -

Công nghệ thực phẩm 3 1 3 - -

Nguyễn Văn Đạo x

Nguyễn Thị Việt Anh x

Lê Gia Hy x

Trịnh Thị Thu Hằng x

Nguyễn Thị Thu Hiền x

Mai Vinh Quang x

Vũ Kim Thoa x

Công nghệ thông tin 8 7 31 1 -

Vũ Chấn Hưng x

Nguyễn Quang Hoan x

Nguyễn Văn Tam x

Nguyễn Thị Việt Hương x

Phạm Văn Thương x

Nguyễn Địch x

Thái Thanh Sơn x

Đặng Thành Phu x

Trương Công Đoàn x

Nguyễn Đức Tuấn x

Trương Tiến Tùng x

Dương Thăng Long x

Đinh Tuấn Long x

Cao Diệp Thắng x

15

Lê Văn Phùng x

Nguyễn Xuân Dũng x

Vũ Thị Việt Thanh x

Phạm Văn Tuấn x

Thái Thanh Tùng x

Lê Hữu Dũng x

Dương Chí Bằng x

Trần Tiến Dũng x

Mai Thị Thúy Hà x

Trần Duy Hùng x

Nguyễn Thành Huy x

Nguyễn Thùy Linh x

Đinh Thị Việt Nga x

Nguyễn Thị Quỳnh Như x

Nguyễn Thị Tâm x

Lê Thị Thanh Thùy x

Nguyễn Thị Thanh Thủy x

Trịnh Thị Xuân x

Nguyễn Đức Hiểu x

Trần Văn Minh x

Ngô Văn Đức x

Lưu Tiến Trung x

Trần Tiến Dũng x

Đỗ Ngọc Anh x

Vương Thu Trang x

Trần Triệu Hải x

Lại Minh Tấn x

Đỗ Thị Uyển x

Vũ Xuân Hạnh x

Nguyễn Văn Thành x

Lâm Văn Ân x

Nguyễn Đình Tường x

Nguyễn Ngọc Bích x

Công nghệ kỹ thuật Điện tử

- Viễn thông 2 13 13 - -

Phạm Minh Việt x

Nguyễn Thanh Nghị x

Nguyễn Hoài Giang x

Đặng Hải Đăng x

Nguyễn Viết Nguyên x

Nguyễn Hoàng x

Nguyễn Vũ Sơn x

Trịnh Minh Tuấn x

Võ Yên Chương x

Trần Tuấn Hưng x

16

Lê Minh Tuấn x

Đặng Đình Trang x

Nguyễn Cao Phương x

Lê Minh Hiếu x

Hoàng Văn Võ x

Nguyễn Văn Sơn x

Đặng Hoàng Anh x

Lê Thị Cúc x

Hoàng Anh Dũng x

Quách Thị Hạnh x

Phạm Tiến Huy x

Đỗ Đình Hưng x

Đào Xuân Phúc x

Phạm Thị Lê Huyền x

Đỗ Bá Thị Kim Ngân x

Lê Hữu Nam x

Nguyễn Thống Nhất x

Phạm Văn Hải x

Công nghệ Kỹ thuật điều

khiển và Tự động hóa - - 1 5 - -

Trần Văn Thịnh x

Nguyễn Mạnh Hùng x

Nguyễn Thị Tố Uyên x

Nguyễn Đình Thiên x

Phạm Công Dương x

Hoàng Duy Khang x

Kiến trúc - - 1 13 1 -

Tạ Trường Xuân x

Võ Thùy Dung x

Ngô Thanh Tùng x

Nguyễn Thị Phương Anh x

Nguyễn Huy Hoàng x

Phạm Minh Hoàng x

Dương Bích Phượng x

Dương Mạnh Thắng x

Ngô Mạnh Trung x

Phạm Hồng Hà x

Nguyễn Thị Thu Hiền x

Tạ Thị Yến x

Nguyễn Thị Phương Yến x

Lý Thu Phương x

Lê Thanh Lâm x

Khối ngành/Nhóm ngành

VII 9 19 66 - -

Ngôn ngữ Anh - 4 5 37 - -

17

Hoàng Tuyết Minh x

Lê Văn Thanh x

Hồ Ngọc Trung x

Nguyễn Mai Hương x

Nguyễn Văn Quang x

Trần Thị Lệ Dung x

Nguyễn Ngọc Kiên x

Nguyễn Thị Vân Đông x

Bùi Minh Huyền x

Lê Phương Thảo x

Trần Thanh Vân x

Phạm Mai Lan x

Vũ Thị Mai Quế x

Hoàng Thu Huyền x

Từ Thị Thu Mai x

Nguyễn Thị Nam Chi x

Nguyễn Thu Hà x

Nguyễn Thị Kim Ngân x

Vũ Tuấn Anh x

Nguyễn Thanh Bình x

Nguyễn Thị Kim Chi x

Phạm Thị Bích Diệp x

Lưu Chí Hải x

Nguyễn Thị Mai Hoa x

Phạm Tố Hoa x

Nguyễn Thế Hóa x

Nguyễn Thị Mai Hương x

Nguyễn Thị Thu Hường x

Nguyễn Thị Hồng Minh x

Phạm Thị Minh Phương x

Ngô Thị Thanh Thảo x

Võ Thành Trung x

Lê Thị Ánh Tuyết x

Lê Thị Vy x

Nguyễn Thị Hồng Anh x

Nguyễn Hoàng Phương Linh x

Vũ Diệu Thúy x

Phan Thị Mỹ Thương x

Trần Thu Giang x

Nguyễn Thị Thúy Hồng x

Nguyễn Phương Hiệp x

Lê Hồng Quyên x

Vũ Hoàng Ngân x

Phan Thị Vân Nga x

Nguyễn Bá Trại x

18

Tạ Thị Hải Vân x

Ngôn ngữ Trung Quốc - - 8 17 - -

Nguyễn Minh Phương x

Trần Thị Ánh Nguyệt x

Phạm Thị Chuẩn x

Nguyễn Quang Hưng x

Nguyễn Thùy Linh x

Dương Kỳ Đức x

Phạm Bích Ngọc x

Trình Thanh Hà x

Nguyễn Thị Thanh Huyền x

Đỗ Thị Phong Lan x

Nguyễn Thị Vũ Loan x

Trần Thị Ngọc Mai x

Nguyễn Phương Ngọc x

Nguyễn Quốc Việt x

Hoàng Thúy Nga x

Đặng Thùy Linh x

Lê Thị Minh Thảo x

Phan Minh Tuấn x

Trần Thu Trang x

Nguyễn Thu Hằng x

Vũ Đình Hoàng Anh Tuấn x

Nguyễn Hữu Cầu x

Nguyễn Văn Đổng x

Huang He Meng x

Lê Thị Thu Vân x

Quản trị Dịch vụ Du lịch và

Lữ hành 5 6 12 - -

Trần Đức Cường x

Đặng Văn Bài x

Trần Lâm Biền x

Nguyễn Duy Thiệu x

Lê Trung Dũng x

Nguyễn Thị Thu Mai x

Vũ An Dân x

Trần Thu Phương x

Trần Thị Nguyệt Quế x

Phan Thị Phương Mai x

Nguyễn Mạnh Tùng x

Lê Quỳnh Chi x

Vũ Lệ Mỹ x

Nguyễn Thị Thảo x

Vũ Hương Giang x

Nguyễn Thị Minh Hạnh x

19

Trần Thị Mỹ Linh x

Phạm Diệu Ly x

Ngô Thanh Hoa x

Ngô Thị Hoàng Giang x

Đào Thị Thành x

Lương Tuấn Long x

Nguyễn Thị Tuất x

GV các môn chung - - - 29 3 -

Nguyễn Bích Thu x

Nguyễn Thị Kim Dung x

Lê Quang Mạnh x

Nguyễn Thị Hằng x

Nguyễn Thị Quý x

Nguyễn Anh Tuấn x

Mai Thị Minh Ngọc x

Phạm Thị Dinh x

Nguyễn Thị Thúy Lan x

Trần Thiên Hoàng x

Dương Hoài Văn x

Lê Trường Sơn x

Nguyễn Thị Phi Doan x

Vũ Thị Phương Hoa x

Lê Thị Thu Hà x

Phạm Hải Yến x

Phạm Thị Thanh Hoan x

Nguyễn Thị Thuyết x

Nguyễn Thị Hoài Thương x

Lê Thị Anh x

Trần Thị Mai Hanh x

Tạ Ngọc Như Quỳnh x

Hà Thị Hằng Nga x

Nguyễn Thị Thu Hiền x

Nguyễn Tiến Dũng x

Lê Đức Anh x

Lê Mạnh Hùng x

Lê Thị Thoa x

Nghiêm Xuân Tú x

Nguyễn Thị Thúy Diệu x

Nguyễn Hương Nam x

Nguyễn Thu Ngân x

Tổng số giảng viên toàn

trường 3 49 105 236 18

20

4.3. Danh sách giảng viên thỉnh giảng

Nhóm ngành GS.TS

/GS.TSKH

PGS.TS

/PGS.TSKH TS ThS ĐH CĐ

Nhóm ngành II

Ngành Thiết kế Công nghiệp 0 4 6 24 6 0

Bùi Minh Hải

x

Đoàn Đức Phúc

x

Hồ Trọng Minh

x

Vương Thị Kim Thành

x

Phạm Phương Linh

x

Đặng Thị Thanh Hoa

x

Vũ Thị Thanh Yên

x

Ngô Ngọc Hà

x

Nguyễn Thu Hương

x

Phan Thị Dung

x

Trần Đức Lợi

x

Vũ Văn Hiệp

x

Nguyễn Thị Kim Lan

x

Nguyễn Tiến Ích

x

Phạm Xuân Thắng

x

Mai Thị Kim Thanh

x

Đoàn Như Kim

x

Lê Đình Thanh

x

Lê Thị Ái Thơ

x

Lê Thị Cúc

x

Trần Quốc Việt

x

Trần thị Vân Anh

x

Nguyễn Mạnh Việt Cường

x

Trần Quốc Bảo

x

Bùi Quỳnh Long

x

Trang Thanh Hiền

x

Cao Thị Bích Hằng

x

Bùi Quang Hùng

x

Đinh Thị Thanh Huyền

x

Ma Thành Trung

x

Nguyễn Thị Lệ

x

Nguyễn Thị Kim Hương

x

Nguyễn Thúy Oanh

x

21

Nguyễn Văn Du

x

Trần Thị Liên

x

Trần Thủy Bình

x

Phạm Lan Oanh

x

Đoàn Khắc Tình

x

Dương Hoàng Trung

x

Nguyễn Hương Ly

x

Tổng của nhóm ngành II 0 4 6 24 6 0

Nhóm ngành III

Ngành Kế toán 1 2 17 31 0 0

Hà Thị Ngọc Hà

x

Phan Trung Kiên

x

Phạm Thành Long

x

Lê Thị Tú Oanh

x

Hoàng Minh Tuấn

x

Lương Văn Úc

x

Nguyễn Đình Kiểu

x

Ngô Xuân Phương

x

Nguyễn Thị Mỹ Hằng

x

Hồ Ngọc Hà

x

Phạm Thanh Thủy

x

Thiều Kim Cường

x

Trần Thế Nữ

x

Nguyễn Hồng Sơn

x

Đặng Thị Bắc

x

Phan Thế Quyết

x

Hồ Phước Dũng

x

Ngô Thị Hải Châu

x

Nguyễn Thị Lan Anh

x

Nguyễn Thị Liên Hương

x

Nguyễn Thị Quỳnh

x

Vũ Thị Kim Anh

x

Đào Thuý Hà

x

Phi Hồng Hạnh

x

Phan Phương Thảo

x

Đỗ Thị Lan Anh

x

Lê Quang Bính

x

Nguyễn Văn Công x

22

Nguyễn Phú Giang

x

Trần Thị Thu Hà

x

Nguyễn Thị Thúy Hằng

x

Nguyễn Thị Hằng

x

Đinh Thị Minh Hạnh

x

Nguyễn Thị Ngọc Lan

x

Nghiêm Thị Thà

x

Bùi Anh Thi

x

Nguyễn Thị Anh Thư

x

Đào Bá Thụ

x

Nguyễn Viết Tiến

x

Mầu Quang Minh

x

Lê Thị Tú Oanh

x

Tô Thị Ngọc Lan

x

Mai Ngọc Miên

x

Bùi Thị Ngọc

x

Phạm Ngọc Kiểm

x

Thiều Thị Thanh Thúy

x

Nguyễn Thị Thu

x

Dương Thị Chi

x

Nguyễn Đức Toàn

x

Nguyễn Đỗ Hải Vân

x

Nguyễn Văn Quang

x

Ngành Quản trị Kinh doanh 1 23 35 102 0 0

Lại Lâm Anh

x

Mai Xuân Được

X

Đào Thị Thu Hiền

X

Bùi Thị Lành

x

Nguyễn Thị Liên

X

Nguyễn Tiến Lợi

X

Nguyễn Bích Ngọc

x

Lê Quang Thắng

x

Phan Văn Thanh

X

Phan Bá Thịnh

X

Đỗ Thị Nga

X

Phạm Tố Quyên

X

Phạm Thị Phương Thức

X

Lê Thị Anh Trâm

X

23

Nguyễn Kiều Dung

X

Dương Thùy Linh

X

Nguyễn Phạm Anh

x

Hoàng Mạnh Cừ

x

Nguyễn Văn Định

x

Nguyễn Minh Đức

X

Phạm Văn Dũng

x

Nguyễn Thu Hà

x

Nguyễn Văn Hảo

x

Đồng Thị Hà

x

Nguyễn Thị Thu Hà

X

Nguyễn Thế Hinh

x

Nguyễn Thúy Hiền

X

Nguyễn Thị Hiền

x

Trần Thị Mai Hoa

x

Nguyễn Thị Hồng

X

Tô Thiên Hương

X

Mai Thị Hường

X

Lê Hồng Huyên

x

Hoàng Thị Bích Loan

x

Nguyễn Văn Mạnh

x

Ngô Thị Minh

X

Trần Thị Ngọc Nga

x

Trần Thị Kim Oanh

X

Phạm Quang Phan x

Đinh Đăng Quang

x

Nguyễn Thị Quyên

x

Nguyễn Hữu Sở

x

Nguyễn Văn Sử

x

Nghiêm Sỹ Thương

x

Đoàn Xuân Thủy

x

Lục Diệu Toán

X

Nguyễn Thị Toàn

X

Nguyễn Quang Triệu

X

Vũ Xuân Trường

X

Hoàng Thanh Tuyền

X

Đỗ Thị Tuyết

x

Bùi Thị Hồng Việt

x

24

Nguyễn Thị Hường

X

Hoàng Cao Cường

X

Nguyễn Hà Linh

x

Nguyễn Thị Vân Anh

X

Đào Thị Diệu Linh

x

Lê Vũ Toàn

X

Ngô Văn Nam

X

Vũ Chí Huy

X

Đỗ Thị Yến

X

Nguyễn Hoàng Tú

X

Mai Quốc Chánh

x

Vũ Kim Dũng

x

Đoàn Trung Kiên

x

Hoàng Đình Minh

x

Nguyễn Anh Minh

x

Trần Thị Bích Ngọc

x

Bùi Huy Nhượng

x

Nguyễn Ngọc Quân

x

Đinh Thị Ngọc Quyên

x

Lê Văn Tâm

x

Tô Trung Thành

x

Đỗ Hữu Tùng

x

Lê Thị Anh Vân

x

Ngô Tuấn Anh

x

Từ Quang Phương

x

Trương Công Lý

X

Nguyễn Công Nhự

x

Nguyễn Tiến Dũng

x

Đỗ Thị Mỹ Trang

X

Lê Thị Hồng Điệp

x

Ngô Ánh Nguyệt

X

Nguyễn Thị Lân

X

Ngô Sỹ Trung

X

Bùi Đình Sa

X

Bùi Thị Minh Thu

X

Bùi Thị Nga

X

Nguyễn Hoài Sơn

X

Nguyễn Hương Dung

X

25

Nguyễn Hương Liên

X

Nguyễn Huy Hòa

X

Nguyễn Minh Hải

X

Nguyễn Minh Phương

X

Nguyễn Ngọc Dương

X

Nguyễn Quang Hồng

X

Nguyễn Quyết Chiến

X

Nguyễn Quỳnh Mai

X

Nguyễn Hữu Công

x

An Như Hải

x

Đàm Thị Thu Trang

X

Đặng Hoài Anh

X

Đinh Thị Thu Hải

X

Đinh Văn An

X

Đỗ Minh Huy

X

Đỗ Mỹ Dung

X

Đỗ Việt Phương

X

Đoàn Kim Thêu

X

Dương Văn Kiên

X

Hà Anh Tuấn

x

Hà Thị Đoan Trang

X

Hà Thị Trang

X

Hồ Phương Lan

X

Hồ Thị Mai Sương

X

Hoàng Anh Tuấn

X

Hoàng Khắc Lịch

x

Hoàng Quốc Việt

X

Hoàng Thị Ba

X

Hoàng Thị Lan Hương

x

Hoàng Thị Minh

X

Hoàng Thị Thu Hà

X

Hoàng Thu Hiền

X

Hoàng Yến

x

Kiều Mạnh Toàn

x

Lê Anh Đức

x

Lê Đình Trọng

x

Lê Kim Anh

X

Lê Thị Mai

X

26

Nghiêm Thị Ngọc Nhung

X

Ngô Trọng Tuấn

X

Ngô Văn Hiệp

X

Nguyễn Anh Tuấn

X

Nguyễn Bá Thế

X

Nguyễn Cảnh Hoan

x

Nguyễn Thế Hùng

x

Nguyễn Thị Anh Thư

x

Nguyễn Thị Bích Liên

X

Nguyễn Thị Hoài Giang

x

Nguyễn Thị Hương

X

Nguyễn Thị Hương Thủy

x

Nguyễn Thị Huyền

X

Nguyễn Thị Quỳnh Liên

X

Nguyễn Thị Thanh Diệp

X

Nguyễn Thị Thanh Hải

x

Nguyễn Thị Thúy

X

Nguyễn Thị Trang

X

Nguyễn Thu Trang

X

Phạm Ngọc Lân

X

Phạm Thanh Hải

X

Phạm Thị Diệu Phúc

X

Phạm Thị Thùy Vân

X

Phạm Xuân Kiên

x

Phan Đắc Hoan

X

Phan Thị Thùy

X

Phí Văn Trọng

X

Tạ Phương Trà

X

Tạ Thị Kim Yến

X

Trần Ngọc Sơn

X

Trần Thế Phương

X

Trần Thị Ngọc Ny

X

Triệu Đình Phương

X

Trịnh Thị Hồng Thái

X

Vũ Anh Tuấn

x

Vũ Thị Duyên

X

Nguyễn Hồng Cử

x

Nguyễn Thế Tràm

x

27

Trịnh Thị Trinh

X

Trương Ngọc Châu

x

Phạm Quang Tín

x

Vũ Xuân Ngạn

X

Ngành Tài chính- Ngân hàng 0 3 3 29 0 0

Cao Minh Tiến

X

Đặng Hương Giang

X

Lê Đức Tố

X

Nguyễn Thị Ngọc Anh

x

Nguyễn Đình Kiệm

x

Nguyễn Thị Xuân Mai

X

Phan Thế Công

X

Tô Đức Hạnh

x

Trần Huy Tùng

x

Nguyễn Thành Chung

x

Đàm Đình Mạnh

x

Phạm Thị Minh Uyên

x

Trần Thị Việt Nga

x

Vũ Thị Phương Thảo

x

Nguyễn Đặng Trí Dũng

x

Hoàng Văn Mạnh

x

Lê Thị Liên Hương

x

Nguyễn Thị Hoa

x

Nguyễn Văn Hùng

x

Đinh Phú Minh

x

Đỗ Thị Thu Thuỷ

x

Đoàn Hữu Cảnh

x

Đào Thanh Tùng

x

Dương Đức Thắng

x

Hoàng Thị Huyền

x

Lê Thị Nghĩa

x

Nguyễn Đăng Khoa

x

Nguyễn Hải Dương

x

Nguyễn Mạnh Tiến

x

Nguyễn Trọng Tài

x

Nguyễn Vũ Bích Uyên

x

Trần Hoài Nam

x

Trần Thị Hải An

x

28

Trần Thị Lan

x

Bùi Thị Lan

x

Hoàng Thị Mai Anh

x

Ngành Luật Kinh tế 0 6 26 73 0 0

Đồng Ngọc Ba

x

Bùi Xuân Phái

x

Nguyễn Thị Hồi

x

Nguyễn Thị Thủy

x

Nguyễn Thanh Bình

x

Tạ Quang Ngọc

x

Trần Thị Kim Thanh

x

Cao Kim Oanh

x

Nguyễn Thị Liên

x

Vũ Hải Anh

x

Cao Thị Oanh

x

Phan Xuân Trường

x

Đỗ Đức Hồng Hà

x

Nguyễn Thị Ngọc Linh

x

Mai Thanh Hiếu

x

Nguyễn Hải Ninh

x

Đỗ Minh Phượng

x

Nguyễn Phương Lan

x

Đặng Hoàng Sơn

x

Đỗ Hồng Quyên

x

Hoàng Ly Anh

x

Hoa Hữu Long

x

Bùi Thị Minh Trang

x

Nguyễn Phan Diệu Linh

x

Vũ Thị Hải Yến

x

Hoàng Thị Hải Yến

x

Nguyễn Như Chính

x

Nguyễn Quý Trọng

x

Nguyễn Thị Tình

x

Trần Vũ Hải

x

Đào Ánh Tuyết

x

Đoàn Xuân Trường

x

Nguyễn Thị Lan

x

Nguyễn Thị Phương

x

29

Nguyễn Thị Yến

x

Nguyễn Triều Dương

x

Trần Hồng Nhung

x

Vũ Thị Thanh Vân

x

Phạm Đức Chung

x

Nguyễn Thị Thu Hoài

x

Nguyễn Mạnh Hà

x

Bùi Thị Thuận Ánh

x

Cao Đình Lành

x

Chế Viết Trung Thu

x

Đào Mộng Điệp

x

Đỗ Thị Diện

x

Dương Thị Loan

x

Hà Lệ Thủy

x

Hồ Thị Vân Anh

x

Lê Thị Thảo

x

Lý Nam Hải

x

Mai Đăng Lưu

x

Mai Xuân Hợi

x

Nguyễn Ngọc Kiện

x

Nguyễn Thị Bích

x

Nguyễn Thị Lê Huyền

x

Nguyễn Thị Thuý Hằng

x

Trần Việt Dũng

x

Trần Viết Long

x

Viên Thế Giang

x

Võ Thị Mỹ Hương

x

Nguyễn Thị Hồng Trinh

x

Vũ Thị Hương

x

Lại Thị Phương Thảo

x

Trần Đức Thìn

x

Nguyễn Mai Thuyên

x

Hoàng Ngọc Hưng

x

Lê Thị Giang

x

Trần Đức Thành

x

Quản Tuấn An

x

Nguyễn Thị Nga

x

Nguyễn Thị Dung

x

30

Nguyễn Đức Ngọc

x

Nguyễn Hải Yến

x

Đỗ Thị Hiền Minh

x

Hoàng Minh Chiến

x

Vũ Phương Đông

x

Bùi Thị Thanh Tuyết

x

Lê Đăng Doanh

x

Nguyễn Ngọc Quyên

x

Phạm Phương Thảo

x

Đàm Quang Ngọc

x

Trần Thị Thu Hiền

x

Nguyễn Thị Hồng Nhung

x

Hoàng Minh Thái

x

Đỗ Phương Thảo

x

Nguyễn Thái Trường

x

Vũ Thị Hòa Như

x

Nguyễn Ngọc Yến

x

Thái Thị Thu Trang

x

Đỗ Mạnh Phương

x

Phí Thị Thanh Tuyền

x

Lê Đăng Khoa

x

Hoàng Văn Thành

x

Phạm Thị Huyền

x

Vũ Tuấn Nam

x

Phan Đăng Hải

x

Nguyễn Hoàng Long

x

Nguyễn Văn Tiến

x

Lưu Hải Yến

x

Nguyễn Tiến Dũng

x

Tạ Thị Thuỳ Trang

x

Nguyễn Thị Nguyệt

x

Khúc Thị Phương Nhung

x

Đỗ Khắc Hưởng

x

Lê Ngọc Duy

x

Ngành Luật Quốc tế 0 3 13 17 0 0

Nguyễn Thị Thuận

x

Trần Minh Ngọc

x

Lưu Thị Kim Dung

x

31

Phạm Hồng Hạnh

x

Mạc Thị Hoài Thương

x

Nguyễn Thái Mai

x

Bùi Thị Thu

x

Nguyễn Toàn Thắng

x

Nguyễn Thị Thu Hiền

x

Nguyễn Quỳnh Trang

x

Trương Thị Thúy Bình

x

Vũ Ngọc Dương

x

Lê Thị Thắm

x

Trần Thị Thúy

x

Tào Thị Huệ

x

Nguyễn Đức Việt

x

Nguyễn Hùng Cường

x

Đỗ Quý Hoàng

x

Lê Thị Ngọc Mai

x

Nguyễn Phúc Thành

x

Cù Thùy Trang

x

Vũ Văn Cương

x

Phạm Thị Quý

x

Nguyễn Đăng Tuấn

x

Trần Thị Hồng Việt

x

Bùi Thị Mừng

x

Nguyễn Văn Năm

x

Trần Thị Thanh

x

Trần Quang Lâm

x

Phạm Văn Báu

x

Phạm Minh Huyền

x

Trần Thị Bảo Ánh

x

Nguyễn Đình Tường

x

Ngành Luật 0 4 17 21 0 0

Nguyễn Văn Phương

x

Nguyễn Thị Hằng

x

Vũ Thị Duyên Thủy

x

Trần Thị Vượng

x

Nguyễn Quốc Hoàn

x

Nguyễn Hữu Chí

x

Đỗ Thị Dung

x

32

Khuất Thị Thu Hiền

x

Nguyễn Hiền Phương

x

Phạm Minh Quốc

x

Đinh Thế Hưng

x

Đinh Công Tuấn

x

Nguyễn Văn Tuyến

x

Nguyễn Việt Khánh Hòa

x

Lê Xuân Lục

x

Lê Thị Anh Xuân

x

Trần Văn Duy

x

Trần Ngọc Hiệp

x

Phạm Quý Tỵ

x

Lương Thanh Bình

x

Trần Đình Hải

x

Nguyễn Văn Thái

x

Trần Ngọc Định

x

Lê Đình Nghị

x

Kiều Thị Thanh

x

Vũ Thị Hồng Yến

x

Nguyễn Hồng Hải

x

Trần Thị Hồng Thúy

x

Nguyễn Văn Long

x

Trần Phương Thảo

x

Cao Văn Liên

x

Trần Thị Hoa

x

Đoàn Thị Tố Uyên

x

Đỗ Xuân Trọng

x

Bùi Minh Hồng

x

Hoàng Trọng Vĩnh

x

Phạm Quý Đạt

x

Đinh Thị Thanh Hà

x

Nguyễn Đức Thắng

x

Nguyễn Ngọc Sơn

x

Phạm Thị Mai Vui

x

Trương Thị Hồng Hà

x

Tổng nhóm ngành III 2 41 111 273 0 0

Nhóm ngành IV

Ngành Công nghệ sinh học 0 6 13 2 0 0

33

Cao Văn Thu

x

Trịnh Quang Thông

x

Phạm Văn Tiến

x

Nguyễn Thị Kim Giang

x

Nguyễn Quang Hoan

x

Nguyễn Thị Ánh Hường

x

Nguyễn Ngọc Hoàng

x

Nguyễn Minh Khởi

x

Phạm Hữu Phong

x

Trương Dực Đức

x

Ngô Thị Thúy Hường

x

Thái Thế Hùng

x

Tô Long Thành

x

Nguyễn Đức Nhự

x

Phạm Thị Hồng Minh

x

Nguyễn Thị Trung

x

Phạm Thị Dậu

x

Nguyễn Hoài Giang

x

Trương Hương Lan

x

Đỗ Hữu Nghị

x

Đỗ Minh Trung

x

Tổng nhóm ngành IV 0 6 13 2 0 0

Nhóm ngành V

Ngành Công nghệ Thực phẩm 2 3 3 0 0 0

Nguyễn Văn Hiệu

x

Hoàng Đình Hòa x

Vũ Hồng Sơn

x

Nguyễn Minh Nam

x

Nguyễn Văn Lợi

x

Nguyễn Huy Hoàng

x

Đặng Thị Thu x

Lý Ngọc Trâm

x

Ngành Công nghệ thông tin 2 5 8 43 0 0

Đoàn Văn Ban

x

Nguyễn Bình x

Vũ Chấn Hưng

x

Nguyễn Duy Phương

x

Thái Thanh Sơn x

34

Đỗ Năng Toàn

x

Đặng Thành Phu

x

Lý Thành Trung

x

Nguyễn Thành Trung

x

Phan Thanh Toàn

x

Trần Ngọc Thăng

x

Mai Mạnh Trừng

x

Trần Văn Ước

x

Phạm Quang Vinh

x

Lê Quang Tú

x

Bùi Thị Thanh

x

Bùi Văn Công

x

Bùi Xuân Diệu

x

Cao Thị Thu Hương

x

Chu Hải Hà

x

Đỗ Trường Giang

x

Đoàn Thanh Sơn

x

Dương Thị Bình

x

Hoàng Quốc Khanh

x

Hoàng Thị Huệ

x

Lê Bích Nga

x

Lê Chí Ngọc

x

Lê Mạnh Tuấn

x

Lê Thành Giang

x

Lê Thị Hồng Nhung

x

Lê Thị Thanh Bình

x

Lê Trung Kiên

x

Lê Văn Trọng

x

Lê Xuân Lý

x

Ngô Thanh Hảo

x

Nguyễn Danh Tú

x

Nguyễn Đình Tuệ

x

Nguyễn Doãn Hiền

x

Nguyễn Hải Sơn

x

Nguyễn Hoàng Anh

x

Nguyễn Khánh Tùng

x

Nguyễn Mạnh Tuyền

x

Nguyễn Quyết Định

x

35

Nguyễn Thị Hồng Trà

x

Nguyễn Thị Mười Phương

x

Nguyễn Thị Thanh Hiếu

x

Nguyễn Thị Thu Hà

x

Nguyễn Văn Cường

x

Nguyễn Văn Duy

x

Phạm An Bình

x

Phạm Thành Đạt

x

Phạm Thị Lan

x

Phạm Thị Thơm

x

Phùng Bích Ngọc

x

Tống Thị Hường

x

Trần Bình Giang

x

Trần Doãn Linh

x

Trần Thị Hiền

x

Trần Thị Hồng Nhâm

x

Vi Hoài Nam

x

Phạm Khánh Thiện

x

Nguyễn Thị Hạnh

x

Đinh Thị Duy Thanh

x

Đỗ Thị Huyền Trang

x

Nguyễn Địch

x

Ngành Kiến trúc 2 4 9 21 0 0

Đặng Văn Cứ

x

Đặng Phương Chi

x

Vũ Hồng Dư

x

Nguyễn Văn Đoàn

x

Nguyễn Phú Đức

x

Nguyễn Lam Giang

x

Nguyễn Thị Mỹ Hạnh

x

Nguyễn Trọng Hải

x

Dương Nguyễn Huy

x

Lê Lan Hương

x

Doãn Minh Khôi x

Trần Văn Khơm

x

Nguyễn Cao Lãnh

x

Dương Văn Long

x

Đặng Việt Long

x

36

Đoàn Thị Quỳnh Mai

x

Nguyễn Thị Thanh Mai

x

Nguyễn Quang Minh

x

Hoàng Thị Minh

x

Nguyễn Nam

x

Nguyễn Thị Tuyết Nga

x

Phạm Đức Nguyên x

Nguyễn Hoàng Phương

x

Phạm Nguyễn Vân Phương

x

Ngô Thị Hà Thanh

x

Nguyễn Đình Tiến

x

Trịnh Hồng Tùng

x

Nguyễn Mạnh Trí

x

Doãn Thế Trung

x

Trần Minh Tú

x

Nguyễn Thị Dung

x

Nguyễn Xuân Nghĩa

x

Hà Thị Hằng

x

Nguyễn Thị Vân Hương

x

Nguyễn Trúc Anh

x

Vương Hải Long

x

Tạ Nam Chiến

x

Nguyễn Hữu Phúc

x

Nguyễn Đỗ Quyên

x

Đoàn Hồng Lư

x

Ngô Thám

x

Ngành Công nghệ Kỹ thuật

Điện tử - Viễn thông 0 4 13 3 0 0

Đặng Khánh Hòa

x

Dương Thanh Phương

x

Hà Thị Thu Lan

x

Hoàng Đình Thuyên

x

Hoàng Trọng Minh

x

Lâm Hồng Thạch

x

Nguyễn Hoàng Dũng

x

Nguyễn Hữu Phát

x

Nguyễn Minh Dân

x

Nguyễn Thanh Bình

x

Nguyễn Thúy Anh

x

37

Phạm Thành Công

x

Tạ Quang Hùng

x

Vũ Song Tùng

x

Vương Hoàng Nam

x

Nguyễn Vĩnh An

x

Nguyễn Tiến Ban

x

Hồ Khánh Lâm

x

Vũ Văn Yêm

x

Phạm Anh Tuấn

x

Ngành Công nghệ Kỹ thuật

Điều khiển và Tự động hóa 0 5 3 1 0 0

Đỗ Xuân Thụ x

Trần Văn Huy x

Phạm Văn Bình X

Nguyễn Tiến Dũng X

Trương Thu Hương x

Phạm Ngọc Nam X

Lê Chí Quỳnh x

Lê Nhật Thăng X

Nguyễn Hữu Trung x

Tổng nhóm ngành V 6 21 36 68 0 0

Nhóm ngành VII

Ngành Ngôn ngữ Anh 0 6 3 24 0 0

Nguyễn Quang Hưng

x

Đặng Ngọc Hướng

x

Nguyễn Văn Khang

x

Võ Đại Quang

x

Phan Văn Quế

x

Nguyễn Đăng Sửu

x

Hà Quốc Thắng

x

Nguyễn Thị Dung

x

Cao Xuân Hiển

x

Đỗ Đức Thọ

x

Vũ Thị Việt Hương

x

Đậu Thị Lê Hiếu

x

Nguyễn Thanh Mai

x

Nguyễn Thị Mai

x

Nguyễn Thị Thúy

x

Trịnh Thị Thái Hòa

x

38

Văn Thị Thu Vân

x

Bùi Thùy Anh

x

Cao Thị Thu Giang

x

Cao Thị Thu Hương

x

Hà Lệ Quyên

x

Hoàng Thị Hương Giang

x

Hoàng Thị Minh Lý

x

Ngô Thị Hà

x

Phạm Hùng Thắng

x

Vũ Thái Linh

x

Trần Thị Anh Thơ

x

Lê Thị Cúc

x

Phạm Đức Diễn

x

Lê Thị Dung

x

Lê Thị Kim Huyền

x

Phan Bích Ngọc

x

Phạm Tất Thắng

x

Lê Thị Thuỳ Trang

x

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc 0 0 3 5 0 0

Hoàng Thắng

x

Phạm Bích Ngọc

x

Nguyễn Đại Cồ Việt

x

Nguyễn Thị Quỳnh Hoa

x

Lê Đình Thứ

x

Phạm Thị Thanh Vân

x

Chang, Yulun

x

Nguyễn Thị Minh Ngọc

x

Ngành Quản trị Dịch vụ

du lịch và Lữ hành 0 1 9 8 0 0

Đào Minh Đức

x

Nguyễn Thành Nam

x

Nguyễn Trọng Đức

x

Nguyễn Thị Bích Ngọc

x

Nguyễn Thị Thanh Hương

x

Nguyễn Thị Thúy Ngà

x

Lương Tuấn Sơn

x

Nguyễn Thị Lan Hương

x

Bùi Thị Nguyên

x

Nguyễn Thị Thu Trang

x

39

Nguyễn Thị Thanh Thủy

x Nguyễn Thị Kim Ngân

x

Nguyễn Thị Hoài Nga

x

Nguyễn Thị Mỹ Hạnh

x

Trần Quốc Thành

x

Nguyễn Văn Bình

x

Vũ Đình Hòa

x

Trần Nữ Ngọc Anh

x

Tổng nhóm ngành V 0 7 15 37

Tổng số giảng viên 8 79 181 404 32 0

5. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)

5.1. Năm 2015

Nhóm ngành

Chỉ tiêu Tuyển

sinh

Số SV/HS trúng

tuyển nhập học Số SV/HS tốt nghiệp

Trong đó số SV/HS

tốt nghiệp đã có việc

làm sau 12 tháng

ĐH CĐS

P

TCS

P ĐH CĐ

SP

TC

SP

ĐH

SP

TC

SP ĐH CĐ

SP

TCS

P

Khối ngành/Nhóm

ngành

Khối ngành II 250 - - 344 - - 115 - - 110 - -

Khối ngành III 1400 - - 1595 - - 695 - - 576 - -

Khối ngành IV 250 - - 293 - - 152 - - 123 - -

Khối ngành V 750 - - 841 - - 396 - - 373 - -

Khối ngành VI - - - - - - - - - - - -

Khối ngành VII 350 - - 403 - - 227 - - 203 - -

Tổng 3000 - - 3476 - - 1585 - - 1385 - -

5.2. Năm 2016

Nhóm ngành

Chỉ tiêu Tuyển

sinh

Số SV/HS trúng

tuyển nhập học Số SV/HS tốt nghiệp

Trong đó số SV/HS

tốt nghiệp đã có việc

làm sau 12 tháng

ĐH CĐS

P

TCS

P ĐH CĐ

SP

TC

SP

ĐH

SP

TC

SP ĐH CĐ

SP

TCS

P

Khối ngành/Nhóm

ngành

Khối ngành II 250 - - 254 - - 182 - - 169 - -

Khối ngành III 1300 - - 1263 - - 750 - - 637 - -

Khối ngành IV 250 - - 271 - - 131 - - 73 - -

Khối ngành V 650 - - 688 - - 301 - - 257 - -

Khối ngành VI - - - - - - - - - - - -

Khối ngành VII 450 - - 458 - - 272 - - 204 - -

Tổng 2900 - - 2934 - - 1636 - - 1340 - -

40

6. Tài chính

- Tổng nguồn thu hợp pháp năm 2017 của trường: 188,312 tỷ

- Tổng chi phí đào tạo trung bình 01 sinh viên CQ /năm của năm liền trước năm

tuyển sinh: 9 triệu đồng / sinh viên.

Ngày 15 tháng 03 năm 2018

Cán bộ kê khai VIỆN TRƯỞNG

(đã ký)

Nguyễn Tuân Trương Tiến Tùng Số ĐT: 0984624368

Email: [email protected]