07-cable support and duct systems

21
PHẦN 7: ỐNG ĐIỆN, THANG MÁNG CÁP PART 7: CABLE SUPPORT & DUCT SYSTEMS 1. TỔNG QUAN GENERAL 1.1. Mô tả Functional Description Phạm vi công việc hệ thống ống điện và thang máng cáp bao gồm tất cả các lắp đặt điện yêu cầu cho dự án. The cable support & duct systems scope of work covers all electrical installation required for the project. 1.2. Tham chiếu chéo Cross References Tổng quát General Phù hợp với chương Những yêu cầu chung. Comply with General requirements section Tất cả các ống điện và thang máng cáp phải đựợc sản xuất theo tiêu chuẩn IEC liên quan mới nhất. All cable support & duct systems shall be manufactured in accordance with the latest relevant IEC Standards. 2. CHẤT LƯỢNG QUALITY 2.1. Mẫu vật tư Samples Cung cấp bảng mẫu vật tư có mẫu vật tư của tất cả giá đỡ cáp và hệ thống ống điện được đề nghị sử dụng cho công trình. Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 1 / 21

Upload: meeng2014

Post on 29-Dec-2015

21 views

Category:

Documents


5 download

TRANSCRIPT

PHẦN 7: ỐNG ĐIỆN, THANG MÁNG CÁP

PART 7: CABLE SUPPORT & DUCT SYSTEMS

1. TỔNG QUAN

GENERAL

1.1. Mô tả

Functional Description

Phạm vi công việc hệ thống ống điện và thang máng cáp bao gồm tất cả các lắp đặt điện

yêu cầu cho dự án.

The cable support & duct systems scope of work covers all electrical installation required

for the project.

1.2. Tham chiếu chéo

Cross References

Tổng quát

General

Phù hợp với chương Những yêu cầu chung.

Comply with General requirements section

Tất cả các ống điện và thang máng cáp phải đựợc sản xuất theo tiêu chuẩn IEC liên quan

mới nhất.

All cable support & duct systems shall be manufactured in accordance with the latest

relevant IEC Standards.

2. CHẤT LƯỢNG

QUALITY

2.1. Mẫu vật tư

Samples

Cung cấp bảng mẫu vật tư có mẫu vật tư của tất cả giá đỡ cáp và hệ thống ống điện được

đề nghị sử dụng cho công trình.

Submit a sample board with samples of all Cable support and duct system proposed to be

used on the project.

2.2. Trình duyệt

Submissions

Bản vẽ thi công

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 1 / 19

Shop drawings

Cung cấp bản vẽ thi công thể hiện những chi tiết sau:

Provide shop drawings showing the following:

- Tuyến dây cáp

Cable routes.

- Tuyến khay cáp và máng cáp và thang cáp

Cable tray and trunking and cable ladder routes.

- Hố kéo cáp và ống điện chôn ngầm

Underground conduits and pits.

- Cao độ đáy ống điện chôn ngầm

Invert levels for underground conduits.

- Độ sâu chôn dây cáp và ống điện

Depth of burial for cables and conduits.

- Tuyến máng cáp có lỗ phụ và những dây tín hiệu.

Sub-main cable tray routes and signs.

- Trình bày tủ điện bao gồm những trục xuyên tầng.

Switchboard cupboard layouts including risers.

Thông số kỹ thuật

Technical data

Trình duyệt tài liệu kỹ thuật có tối thiểu những thông tin sau:

Provide technical submissions with at least the following information:

- Cơ sở thiết kế và những thông số đặc tính

Design basis and performance parameters.

- Bố trí giá đỡ cáp và mương máng trên bản vẽ kiến trúc hiện hữu có phối hợp với

kết cấu và các hệ thống khác.

Layout of cable supports and enclosures on the current architectural background

coordinated with the structure and other services.

- Vị trí hố cáp có tham chiếu lưới xây dựng.

Pit locations with construction grid references.

- Cao độ đáy ống điện hoặc chiều sâu chôn các tuyến ống điện, mương máng ngầm.

Invert level or depth of burial for underground enclosures.

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 2 / 19

- Mẫu vật tư

Samples

- Hồ sơ hoàn công thể hiện chính xác hệ thống ống điện, mương, máng chôn ngầm.

Accurate records of installed underground enclosure systems.

3. HỆ THỐNG ỐNG ĐIỆN VÀ THANG MÁNG CÁP

CABLE SUPPORT & DUCT SYSTEMS

3.1. Sự chọn lựa

Selection

Tổng quát

General

Cung cấp những hệ thống sau:

Provide the following systems:

- Đặt trong sàn bê-tông đúc: dây cáp đặt trong ống điện PVC

Cast concrete slabs: Unsheathed cable in PVC conduit.

- Không gian có thể tiếp cận được: dây cáp có chất cách điện bằng nhựa dẻo chịu

nhiệt và có có vỏ bọc ngoài đi trên khay cáp hoặc dây cáp không có vỏ bọc ngoài đi

trong máng cáp hoặc ống điện PVC.

Accessible spaces: Thermoplastic insulated and sheathed cables on cable tray, or

unsheathed cable in trunking or in PVC conduit.

- Không gian bị che kín: Những dây cáp có chất cách điện bằng nhựa dẻo và có có vỏ

bọc ngoài đi trên khay cáp hoặc dây cáp không có vỏ bọc bên ngoài đi trong máng

cáp hoặc ống điện PVC.

Concealed spaces: Thermoplastic insulated and sheathed cables on cable tray, or

unsheathed cable in trunking or in PVC conduit.

- Trong những phòng máy: Dây cáp không có vỏ bọc bên ngoài đi trên khay cáp , đi

trên máng cáp hoặc trong ống điện uPVC chịu tải lớn. Ở những nơi dễ có hư hỏng cơ

học, sử dụng ống kim loại.

Plant rooms: Unsheathed cable on cable tray, in trunking or in heavy duty uPVC

conduit. Where prone to mechanical damage use metallic conduit.

- Bề mặt tô vữa: Dây cáp trong ống điện PVC

Plastered or rendered surfaces: Cable in PVC conduit.

- Tường vách dạng thạch cao: Dây cáp trong ống điện PVC

Stud walls: Cable in PVC conduit.

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 3 / 19

- Chôn ngầm: Dây cáp bọc kim loại trong ống điện uPVC hoặc dây cáp có lớp vỏ

bọc đi trong ống uPVC ngoài đúc trong bê tông 100 mm (độ dày tối thiểu từ ống

điện)

Underground: armoured cable in uPVC conduit or sheathed cables in uPVC conduit

encased in 100mm concrete (minimum thickness from conduit ).

4. VẬT TƯ

MATERIALS

4.1. Ống điện

Conduits

Ống cứng

Rigid conduits

Cung cấp ống điện chạy dài thẳng, đều và không bị lủng, có gờ hay cạnh sắc. Thực hiện

ống điện sao cho có ít số phụ kiện đường ống nhất.

Provide straight long runs, smooth and free from rags, burrs and sharp edges. Set conduits

to minimise the number of fittings.

Tráng kẽm

Galvanizing

Nếu lắp đặt ở những vị trí ẩm thấp, tráng kẽm cho các thang, máng cáp và hệ thống treo

đỡ bằng thép mềm.

If installed in damp locations, galvanize mild steel wiring enclosures and support systems.

Trưng bày

Set out

Nếu lộ ra chỗ nhìn thấy được, lắp đặt ống điện chạy song song và thật vuông góc khi đổi

hướng.

If exposed to view, install conduits in parallel runs with right angle changes of direction

Inspection fittings

Phụ kiện phục vụ kiểm tra

Assesscial for checking

Đặt ở vị trí có thể tiếp cận được.

Locate in accessible positions.

Dây kéo mồi

Draw cords

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 4 / 19

Tổng quát: Cung cấp dây kéo mồi trong ống điện dự trữ. Để dư 1 mét dây cuộn tròn lại ở

đầu cuối của ống điện.

General: Provide draw cords in conduits not in use. Leave 1 m of cord coiled at each end

of the run.

Vật tư: Dây Polypropylene hoặc dây tiếp đất nhiều tao có bọc cách điện tiết diện tối

thiểu là 5 mm2.

Material: Polypropylene cord, or insulated stranded earth wire, 5.0 mm2 minimum size.

Hộp kéo dây

Draw-in boxes

Tổng quát: Cung cấp hộp kéo dây ở khoảng cách không quá 30m cho những ống điện

chạy thẳng và ở những chỗ thay đổi độ cao hoặc hướng.Hộp kéo dây chôn ngầm: sử dụng

loại nắp có đệm kín và làm kín hộp để chống hơi nước.

General: Provide draw-in boxes at intervals not exceeding 30 m in straight runs, and at

changes of level or direction. Underground draw-in boxes: Provide gasketed covers and

seal against moisture.

Chiều dài tối đa

Maximum length

Chiều dài tối đa của ống điện là 10m và nếu không thì máng cáp có lỗ và máng cáp sẽ

được sử dụng.

Maximum length of conduit run to be 10m, and cable tray and ladder to be used otherwise.

4.2. Ống điện đặt âm

Concealed Conduit

Tuyến

Routes

Tuyến Ống được âm trong rãnh tường, đúc vào trong tấm sàn hoặc được lắp đặt ở

những vị trí không thể đến gần được: Chạy trực tiếp giữa các điểm nối, giảm thiểu số ống

điện và điểm nối. Không lắp đặt các phụ kiện phục vụ công tác kiểm tra.

Conduits concealed in wall chases, embedded in floor slabs or installed in inaccessible

locations: Run directly between points of termination, minimising the number of sets. Do

not provide inspection fittings.

Ống điện trong sàn bê-tông

Conduits in concrete slabs

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 5 / 19

Tuyến ống điện: Không được chạy ống điện trên lớp mặt bê-tông. Không chạy trong những

vùng căng cáp kết cấu, cắt ngang vuông góc những vùng căng cáp kết cấu. Chạy các tuyến

dây cáp tránh chéo nhau và giảm tối thiểu số lượng ống điện ở bất kỳ vị trí nào. Ống đặt

song song cách nhau tối thiểu là 50 mm ở mỗi bên.

Route: Do not run in concrete toppings. Do not run within pretensioning cable zones;

cross pretensioning cable zones at right angles. Route to avoid crossovers and minimise the

number of conduits in any location. Space parallel conduits at least 50 mm apart.

Chiều sâu chôn tối thiểu: bằng đường kính ống điện hoặc 20 mm.

Minimum cover: Conduit diameter or20 mm.

Kích thước ống điện: Đường kính tối đa là 25 mm.

Conduit size: 25 mm maximum diameter.

Sự lắp chặt: Gắn trực tiếp trên bề mặt của lớp gia cố đáy ở những nơi ống điện đi qua

phía trên 1 lớp thép gia cố

Fixing: Fix directly to top of the bottom layer of reinforcing where the conduits pass above

a single layer of reinforcing.

Những sàn gạch khối rỗng

Prohibited floor slabs

Do not run conduits in the floor slabs of boiler rooms, plant rooms and tank rooms.

Hollow-block floors

Những tấn sàn cấm đặt ống điện Không chạy ống điện trong mặt sàn của phòng nồi hơi,

phòng máy và bể chứa

Locate conduits in the core-filled sections of precast hollow-block type floors.

Đặt ống điện các đoạn lỗ có đổ kín bêton/ vữa của sàn bằng gạch có lỗ đúc trước.

Cột nhà

Columns

Tổng quát: Không đặt quá 4 ống điện có đường kính 25 mm (tối đa) tại tâm mỗi cột.

General: Do not place more than four 25 mm (maximum) diameter conduits centrally in

each column.

Chỗ uốn cong: Ống đi vào cột có bán kính bẻ cong tối thiểu 150mm.Đục cắt: không cắt

cột.

Bends: Enter columns via bends with minimum radius of 150 mm. Chasing: Do not chase

columns.

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 6 / 19

4.3. Ống điện phi kim loại và phụ kiện

Non-Metallic Conduits And Fittings

Đặt bên dưới tấm cách nhiệt và tấm lót.

Conduits in roof space

Trong khoảng không gian mái có thể tiếp cận, phải áp dụng các biện pháp bảo vệ cơ học

cho những ống điện chịu tải nhẹ.

Locate below roof insulation and sarking. In accessible roof spaces, provide mechanical

protection for light- duty conduits.

Ống điện trong sàn

Conduit in slabs

Ống chịu tải trung bình, được giữ ở những khoảng cách đều nhau để đạt được độ

thẳng trên danh nghĩa.

Medium duty conduit, restrained at regular intervals to achieve a nominally straight run.

Ống điện loại A

Category A conduit

Đối với việc lắp đặt chôn trực tiếp có yêu cầu sử dụng ống điện loại A, sử dụng băng

phủ bảo vệ và ống mềm lò xo.

For direct buried installations requiring the use of Category A conduit, provide protective

cover strips and corrugated conduit.

Ống mềm

Flexible conduit

Cung cấp cho máy móc và thiết bị để chống rung. Nếu cần thiết lắp đặt sao cho có thể

điều chỉnh hoặc dễ bảo trì. Cung cấp chiều dài ống ngắn nhất.

Provide for equipment and plant subjected to vibration. If necessary, provide for

adjustment or ease of maintenance. Provide the minimum possible length.

Những phụ kiện kết hợp

Associated fittings

Loại: Cùng loại và vật liệu như ống điện

Type: The same type and material as the conduit.

Hộp gắn tường trên ống điện uPVC: Đối với kích thước đặt biệt, hộp gắn tường không

có sẵn bằng uPVC, cung cấp hộp kim loại có nối đất được chế tạo sẵn.

Wall boxes on UPVC conduits: For special size wall boxes not available in UPVC, provide

prefabricated earthed metal boxes.

Phụ kiện để kiểm tra

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 7 / 19

Inspection fittings

Cung cấp loại phụ kiện để kiểm tra chỉ ở những nơi có thể tiếp cận được và ở những nơi

nhìn thấy.

Provide inspection-type fittings only in accessible locations and where exposed to view.

Đầu nối

Joints

Loại: loại dán keo hay lắp vào nhau. Khớp nối giãn nở: Nếu đặt trong bê- tông thì không

sử dụng loại lò xo đàn hồi.

Type: Cemented or snap on joints. Expansion couplings: If encased in concrete, do not

provide bellows type.

4.4. Các loại máng điện

Ducted wiring enclosures

Máng

Ducting

Cung cấp máng sản xuất để đi dây, máng dọc tường, máng trên sàn, có nhiều ngăn

riêng ở những nơi sử dụng cho nhiều hệ thống, và những giá đỡ cứng. Bo tròn những cạnh

bén và cung cấp những miếng lót cao su cho dây cáp chỗ đi vào bên trong máng kim

loại.

Provide purpose-made ducts, skirting ducts and floor ducts, incorporating segregation

where used for multiple services, and rigidly supported. Roun off sharp edges and provide

PVC bushes for cable entries into metallic ducting.

Phụ kiện

Accessories

Tổng quát: Cung cấp những phụ kiện chế tạo để đi dây và những nắp đậy phù hợp với hệ

thống máng. Cung cấp những nắp đậy loại bắt vít hoặc loại tự kẹp chỉ tháo được bằng

dụng cụ. Giá đỡ dây cáp: Ngoại trừ chạy đường nằm ngang ở những nơi mà nắp đậy nằm

ở mặt trên, đỡ bằng kẹp giữ ở những khoảng cách không quá 1 mét.

General: Provide purpose-made accessories and covers to match the duct system. Provide

screw-fixed covers, or clip-on covers removable only with the use of tools.

Cable support: Except for horizontal runs where the covers are on top, support wiring with

retaining clips at intervals of not more than 1 m.

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 8 / 19

4.5. Giá đỡ cáp

Cable Supports

Hệ thống

System

Cung cấp hệ thống đỡ dây cáp hoàn chỉnh bao gồm máng cáp có lỗ, cột cho thang cáp bao

gồm các giá đỡ, bát treo thiết bị và phụ kiện

Provide a complete cable support system consisting of trays, ladders columns including

brackets, fixings and accessories.

Sự chế tạo

Manufacture

Sử dụng máng cáp có lỗ, thang cáp và những phụ kiện nguyên bộ mua sẵn từ một nhà chế

tạo trong cùng một ứng dụng.

Provide proprietary trays, ladders and accessories from a single manufacturer in the same

application.

Lựa chọn nhà thầu có đủ năng lực được phê chuẩn cho cột.

For columns, a qualified supplier need to be selected with approved.

Hệ thống

System

Hệ thống giá đỡ cáp thì được cung cấp cho việc chạy nhiều ống điện, dây cáp chống cháy

và dây cáp có vỏ bọc ngoài bằng PVC và thông thường từ các sản phẩm tiêu chuẩn của nhà

chế tạo

Cable support systems are to be provided for multiple runs of conduit, fire rated and PVC

sheathed cable; and are generally to be from manufacturers’ standard ranges.

Chế tạo

Manufacture

Ở những nơi thi công nổi và những tính chất đặc biệt cần phải được xem xét, kiểm tra

những dữ liệu đã được xuất bản của nhà sản suất cho sự phù hợp.

Where exposure and special properties need to be considered, check manufacturers’

published data for suitability.

Khả năng chịu tải

Loading capacity

Tải thiết kế: Hệ số an toàn và độ lệch tối thiểu, hệ số an tòan tối thiểu bằng 1.5 lần sức

bền sau cùng (tải phá hỏng)

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 9 / 19

Design loads: Minimum safety factors and deflection, a minimum safety factor of 1.5 on

ultimate strength (collapse load).

Thi công nổi

Exposure

Bên trong: đối với điều kiện khô ráo nói chung, sử dụng vật liệu phi kim loại hoặc thép

mạ nhôm kẽm hoặc mạ kẽm. Bên ngoài: Sử dụng mạ kẽm nhúng nóng (sau khi chế tạo)

cho môi trường không có sự ăn mòn.

Interior: For general purpose dry conditions zinc or zinc-aluminium coated steel, or non

metallic materials. Exterior: For non corrosive environments hot dipped galvanizing

(after fabrication).

Đặc tính nguy cháy

Fire hazard properties

Ở những nơi đặc tính nguy cháy được yêu cầu theo điều khoản BCA A2.4, C1.10 và

Qui định kỹ thuật C1.10, cung cấp hệ thống tuân theo sử dụng hệ thống đạt yêu cầu

bằng cách sử dụng đầu nối và phụ kiện kẹp chặt kim loại. Đầu nối sợi ny lon thủy tinh

‘khoá trong’ có thể được sử dụng trong tất cả các trường hợp. Đầu nối kim loại phải có đai

ốc, bu-lông và lông đền - chỉ dùng riêng lẻ.

Where fire hazard properties are required under the BCA clauses A2.4, C1.10 and

Specification C1.10, provide a complying system using metal connectors and fasteners.

Proprietary ‘snap in’ glass fibre-nylon connectors may be used in all other cases. Metal

connectors to be with all nuts, bolts and washers - single use only.

Máng cáp có lỗ.

Cable trays

Loại: Hệ thống ‘máng thang’ với thanh ngang có rãnh được đục lỗ và đường ray ở mặt

bên. Cạnh hồi cao từ 12 mm đến 19 mm hoặc mặt cạnh sâu 75 mm có mặt hồi trên đỉnh

12mm để tăng độ cứng.

Type: ‘Ladder tray’ systems with punched integral slotted rungs and side rails. Return

edges 12 mm to 19 mm in height, or 75 mm deep profile edges with top return flange of 12

mm for added rigidity.

Nắp đậy cho thang được làm cùng một vật liệu và hình dạng. Chiều rộng tiêu chuẩn từ 75

mm đến 600 mm, chiều dài tiêu chuẩn là 2.4 m và 3 m.

Ladder covers from same materials and profiles. Standard widths 75 mm to 600 mm,

standard unit lengths are generally 2.4 m and 3 m.

Vật liệu: ‘Máng thang’ đuợc sản suất từ kim loại dập khuôn (không có hàn) Hoàn thiện:

Mạ kẽm G300, phủ ngoài loại AZ 150.

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 10 / 19

Material: ‘Ladder tray’ manufactured in press formed metal (without welding). Finish:

Finish: Zincalume G300, coating class AZ 150.

Máng cáp phủ hoàn thiện sơn tĩnh điện: màu cam cho động lực, màu xanh cho điện thoại

và dữ liệu.

For tray identification powder coat paint finish: orange for power, blue for data &

telecom.

Độ dày: Độ dày kim loại nền (BTM), từ 0,6 mm đến 1,2 mm.Sự lắp đặt: trong điều kiện

ướt hoặc ẩm thấp thì đòi hỏi phải có lỗ thoát nước cho ‘máng thang’.Giá trúng thầu đã bao

gồm chi phí cho việc chuyển đổi cần thiết từ máng cáp như thể hiện trên bản vẽ sang thang

cáp để đảm bảo khả năng chịu tải của thang máng cáp.

Thickness: Base metal thickness (BMT), BMT range is from 0.6 mm to 1.2 mm.

Installation: In wet or damp conditions drain holes required for ‘ladder tray’. Allow for

any nesseccary changes from cable tray as shown on the drawing to cable ladder to ensure

load capacity of support.

Thang cáp

Cable ladders

Vật liệu: Dùng thép mạ kẽm nhúng nóng dùng cho mục đích sử dụng chung với thanh

ray thép uốn và thanh ngang giữa các ray hoặc nhôm bằng các thanh ray hay thanh nhôm

nhôm đúc kết cấu.

Material: Hot dipped galvanised steel construction for general use with folded steel side

rails and cable support rungs between rails or aluminium as extruded structural grade

aluminium rails and bars.

Chi tiết giữ cáp

Cable fixing

Sử dụng kẹp cáp chữ U nguyên bộ mua sẵn, dây siết PVC.

Proprietary cable clamps (saddles), PVC ties.

Gắn vào kết cấu của toà nhà

Fixing to building structure

Tổng quát: Gắn những giá đỡ vào kết cấu của tòa nhà hoặc vào những giàn khung bằng

cách gắn trực tiếp những cái móc hoặc cái kẹp.

General: Fix supports to the building structure or fabric by means of direct fixing hangers

or brackets.

Chi tiết giữ dây cáp

Cable fixing

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 11 / 19

Sử dụng dây hoặc móc chữ U phù hợp cho việc siết cáp.

Provide strapping or saddles suitable for fixing cable ties.

Bán kính cong

Bend radius

Lắp đặt các đoạn bẻ cong có bán kính trong tối thiểu 12 lần đường kính ngoài của đường

kính cáp lớn nhất được bẻ.

Provide bends with a minimum inside radius of 12 times the outside diameter of the largest

diameter cable carried.

Bảo vệ dây cáp

Cable protection

Lắp đặt các chi tiết đỡ có bề mặt tròn bên dưới dây cáp nơi rời khỏi máng cáp hay thang

cáp

Provide rounded support surfaces under cables where they leave trays or ladders.

Khoảng cách tối thiểu:

Minimum clearances

Cách ống nước nóng: 200mm

Hot water pipes: 200 mm.

Cách nồi hơi hoặc lò nung: 500mm

Boilers or furnaces: 500 mm.

4.6. Hộp âm sàn

Floor boxes

Sử dụng hộp dùng cho mục đích âm sàn có nắp đậy bằng thép không rỉ.

Provide purpose manufactured floor boxes with stainless steel lids.

4.7. Hố cáp

Cable pits

Tổng quát

General

Hố kéo dây cáp: kích thước đưa ra là kích thước lọt lòng.

Draw-in pits: Sizes given are internal dimensions.

Hố cáp mua sẵn

Proprietary cable pits

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 12 / 19

Đối với hố ≤ 1.2 x 1.2 m, sử dụng hố cáp mua sẵn hoặc đúc polyme. Đảm bảo rằng hố cáp

phải không bị thấm nước khi đặt ở dưới mức nước ngầm.

For pits ≤ 1.2 x 1.2 m, provide proprietary concrete or polymer moulded pits. Ensure Pits

are waterproof when installed below water table.

Xây tại chỗ

In site construction

Đối với hố > 1.2 x 1.2 m, Chọn các loại sau:

For pits > 1.2 x 1.2 m, select from the following:

Hố cáp nguyên bộ mua sẵn

Proprietary cable pits

Xây tường và mặt đáy bằng gạch xây dựng tô hồ, hoặc bê tông cốt thép dày 75 mm. Phối

trộn chất chống thấm vào bêton và vữa tô.

Construct walls and bottoms from rendered brickwork or 75 mm thick reinforced concrete.

Incorporate a waterproofing agent in the render or concrete.

Nắp đậy hố

Pit covers

Tổng quát: Cung cấp nắp đậy hố cáp phù hợp với tải. Phẳng với đỉnh hố.

General: Provide pit covers to suit expected loads. Fit flush with the top of the pit.

Trọng lượng tối đa: 40 kg cho bất kỳ phần nào của nắp đậy.

Maximum weight: 40 kg for any section of the cover.

Móc nâng: Cung cấp móc nâng cho từng tấm nắp đậy.

Lifting handles: Provide a lifting handle for each size of cover section.

Hệ thống thoát nước

Drainage

Tổng quát: Cung cấp hệ thống thoát nước từ đáy của hố dây cáp, hoặc đến rãnh hút

nước chứa sỏi, hoặc đến hệ thống thoát nước mưa. Đảm bảo rằng nếu đặt hố thấp hơn

mạch nước ngầm, phải thi công hố có chất chống thấm nước để đảm bảo hố cáp không

có nước.

General: Provide drainage from the bottom of cable pits, either to absorption trenches

filled with rubble or to the stormwater drainage system. Ensure that if installed below

water table that waterproofing is provided to ensure cable pit does not fill with water.

Rãnh hút nước: Kích thước tối thiểu là: 300 x 300 x 2000 mm.

Absorption trenches: Minimum size 300 x 300 x 2000 mm.

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 13 / 19

4.8. Cột

Columns

Định nghĩa

Definition

Cột được chế tạo cao hơn 2400 mm, được thiết kế để đỡ cho những hệ thống bên ngoài

Fabricated columns more than 2400 mm high, designed to support accessories outdoors.

Thiết kế

Design

Tổng quát: Cung cấp cột được thiết kế, sản suất và thử nghiệm bởi nhà sản suất chuyên

nghiệp.

General: Provide columns designed, manufactured and tested by a specialist

manufacturer.

Cấu tạo

Construction

Tổng quát: Cột và những phụ kiện mạ kẽm sau khi chế tạo.

General: Galvanize columns and fittings after fabrication.

Bệ: Cung cấp cột có chân đế lắp trên chân móng bê tông cốt thép. Nhà thầu này phải

cung cấp và lắp đặt chân móng bê tông cốt thép.

Bases: Provide columns with mounting bases for fixing to reinforced concrete footings.

Reinforced concrete footings shall be the responsibility of this contractor.

Giá lắp phụ kiện:

Accessory mountings:

Cung cấp giá đỡ điều chỉnh được, để phù hợp với các phụ kiện và kẹp cứng mỗi món

đúng vị trí, một khi điều chỉnh đúng.

Provide adjustable mountings, to suit accessories, and with provision for rigidly clamping

each item in position, once adjusted correctly.

Lối vào bảo trì:

Maintenance access:

Pnnections higher than 3 m provide a catenary wire cable support system.

Cung cấp cột có bậc thang leo lắp chắc chắn vào mặt cột cho để tiếp cận phụ kiện. Vị trí

của bậc thang đầu tiên tối thiểu là 3 m trên mặt đất.

Provide pole stirrups secured to either side of the column for access to accessories. Locate

the first stirrup at least 3 m above ground level.

Những đầu nối điện:

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 14 / 19

Electrical connections:

Cung cấp hộp ở phần chân cột để tiếp cận nối dây cáp và thiết bị, có nặp đậy phẳng mặt.

Cho những đầu nối cao hơn 3 m cung cấp hệ thống đỡ cáp dạng dây xích.

Provide a recess at the base of the column for access to cable connections and equipment,

fitted with a flush mounted cover. For connections higher than 3 m provide a catenary wire

cable support system.

5. THI CÔNG

EXECUTION

Tổng quát

General

Cung cấp ống điện cố định vĩnh viễn được lắp đặt trước khi kéo dây: tất cả các ống

điện uPVC và phụ kiện phải được dán keo cố định với nhau trước khi kéo dây.

Provide permanently fixed conduit enclosures assembled before installing wiring: all

uPVC conduits and fittings have to be glued together permanently.

5.1. Cáp không có vỏ bọc ngoài – lắp đặt

Unsheathed – installation

Tổng quát

General

Cung cấp ống điện cố định thường trực được lắp đặt trước khi kéo dây. Cung cấp dây mồi

để kéo dây từ đầu này đến đầu kia, hoặc cung cấp máng có nắp đậy.

Provide permanently fixed conduit enclosures assembled before installing wiring. Provide

draw wires to pull in conductor groups from outlet to outlet, or provide ducts with

removable covers.

5.2. Dây cáp trong mương

Cables in trenches

Việc lắp đặt dây cáp (bên dưới mặt đất)

Cable Installation (Below Ground)

Dây cáp sẽ được nằm song song trong rãnh cáp, thành 1 lớp mà không bị xoắn hoặc cắt

nhau. Dây cáp không bị uốn ở bán kính nhỏ hơn bán kính tối thiểu được đưa ra bởi nhà sản

xuất.

Cables shall be laid parallel in cable trenches in single layer without twists or crossovers.

Cables shall not be bent to a radius less than the minimum specified by the manufacturer.

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 15 / 19

Dây cáp sẽ được chạy thẳng liên tục từ điểm gốc đến nơi dự định. Mối nối hoặc ghép sẽ

không được chấp nhận. Nhà thầu phải đảm bảo rằng việc cắt dây cáp thì đủ dài cho những

mục đích được định sẵn và những sự lãng phí là thấp nhất

The Contractor shall ensure that cut lengths are sufficient for their intended purpose and

that wastage is kept to the minimum.

Dây cáp sẽ được lắp đặt theo cách mà không gây hư hỏng do sự ăn mòn hay căng quá mức.

Cables shall be installed in a manner that does not cause damage by abrasion or excessive

tension.

Tất cả việc băng qua đường sẽ có tối thiểu 2 ống điện dự trữ đường kính 100mm

được lắp đặt có dây mồi kéo cáp và được bịt kín phù hợp.

All cables will run in continuous lengths from the point of origin to destination. Joints or

splices are not acceptable.

Độ chôn sâu cáp sẽ được dựa theo sau:

Cable of burrial depth as following:

Độ sâu chôn trực tiếp cho dây cáp hạ thế và dây cáp điều khiển: 600 mm

Cable laying depths shall be as follows: Burial depth for LV Power and Control

Cables :600 mm.

Độ sâu chôn cho dây cáp trung thế: 800 mm

Burial depth HV Cables: 800mm.

Dây cáp sẽ được bảo vệ bằng tấm che bảo vệ dây cáp có kích thước phù hợp, tấm này

được phủ hết chiều rộng của rãnh và chồng lên thêm ra tối thiểu là 50 mm từ sợi dây cáp

ngoài cùng. Tấm đậy dây cáp là loại khoá lẫn và nằm trực tiếp trên bề mặt của cát được

rửa sạch dày 75 mm. Nắp đậy và hoàn thiện của máng cáp hoặc rãnh được thiết kế và chế

tạo phù hợp với những đòi hỏi của khu vực xung quanh ví dụ như chịu tải giao thông nặng

hay nhẹ. Bảo vệ cơ học sẽ được cung cấp cho tất cả các dây cáp đi lên từ rãnh cáp có đậy

nắp. Bảo vệ cơ học sẽ cách tối thiểu là 75 mm trên mặt sàn hoàn chỉnh.

Cables shall be protected by suitably sized cable protection covers extending the full width

of the trench with a minimum 50 mm overlap beyond the outer cables. The cable covers

shall be the interlocking type and laid directly on top of the 75 mm of washed sand. The

cover and finish of the cable duct or trench shall be designed and fabricated to suit the

requirements of the surrounding area i.e. for light or heavy traffic duty. Mechanical

protection shall be provided for all cables rising from covered trenches.

Dây cáp trong rãnh sẽ được bao xung quanh bằng cát được rửa sạch dày 75 mm (đã sàn

cát để có kích thước tối đa là 2 mm) và mặt trên được sử dụng là cát sạch hoặc đất. Việc

dẫn nhiệt của chất làm đầy sẽ được xáx định trước khi lắp đặt. Chất làm đầy của rãnh cáp

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 16 / 19

được đầm chặt và đất được tái lập theo độ dốc và hoàn thiện theo yêu cầu. Đánh dấu dây

cáp chống ăn mòn đặt trong khối bê-tông được lắp đặt ở mỗi 30 m và ở mỗi chỗ thay đổi

hướng dọc theo suốt chiềi dài của rãnh cáp. Việc đánh dấu sẽ được lắp đặt dọc theo tâm

của rãnh cho những rãnh có chiều ngang nhỏ hơn. Cho những rãnh có chiều ngang

lớn hơn 1 m đánh dấu dây cáp sẽ được lắp đặt ở cả 2 mặt của rãnh. Ở những nơi có thể,

dây cáp sẽ được lắp đặt trong mương cáp sau khi toàn bộ tuyến đã được đào và được

chuẩn bị. Ở những nơi không thể đào và chuẩn bị toàn bộ chiều dài của rãnh cáp, một kế

hoạch chi tiết cho mỗi công đoạn thi công sẽ được trình duyệt.

protection shall project a minimum of 75 mm above the finished floor level. Cables in

trenches shall be surrounded by a minimum of 75 mm of washed sand

(sieved to a maximum size of 2 mm) and later back filled by using clean sand or soil. The

thermal conductivity of the infill material must be established before installation. The infill

of cable trenches shall be compacted and the ground re- instated to the required grade and

finish. Corrosion resistant cable markers set in concrete blocks shall be installed every 30

m, and at every change in direction, along the entire length of the cable trench. Markers

shall be installed along the centre of trenches less than 1 m in width. For trenches greater

than 1 m in width, cable markers shall be installed at both sides of the trench. Where

possible cables shall be installed in cable trenches after the entire route has been excavated

and prepared. Where it is not possible to excavate and prepare the entire length of the

cable trench a detailed programme for each stage of the installation shall be submitted for

approval.

Lớp cát lót và đệm xung quanh:

Sand bed and surround:

Cung cấp cát sạch xung quanh dây cáp và ống điện được lắp đặt ngầm.

Provide clean sharp sand around cables and conduits installed underground.

Bịt kín máng và ống điện:

Sealing ducts and conduits:

Bịt kín toàn bộ máng và ống điện với đệm kín chống nước. Bịt kín ống điện và máng dự

phòng ngay sau khi lắp đặt Bịt kín những máng và ống điện khác sau khi dây cáp được lắp

đặt.

Seal buried entries to ducts and conduits with waterproof seals. Seal spare ducts and

conduits immediately after installation. Seal other ducts and conduits after cable

installation.

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 17 / 19

5.3. Tuyến cáp chôn ngầm

Underground cable routes

Sự khảo sát

Survey

Ghi lại chính xác những tuyến dây cáp chôn ngầm trước khi lấp đất. Ghi nhận lại trên bản

vẽ.

Accurately record the routes of underground cables before backfilling. Include on the

record drawings.

Đánh dấu vị trí

Location marking

Tổng quát: Đánh dấu chính xác vị trí của tuyến dây cáp ngầm với những chi tiết đánh dấu

tuyến gồm các tấm đánh dấu đặt phẳng mặt với nền bêton.

General: Accurately mark the location of underground cables with route markers

consisting of a marker plate set flush in a concrete base.

Vị trí: Đặt những nhãn dấu ở mỗi mối nối, mối chỗ chia tuyến, chỗ thay đổi hướng, đầu

nối và điểm đi vào tòa nhà và ở những tuyến chạy thẳng ở những khoảng cách không quá

100 m.

Location: Place markers at each joint, route junction, change of direction, termination and

building entry point and in straight runs at intervals of not more than 100 m.

Bệ bê tông: Tối thiểu đường kính 200 mm x chiều sâu 200.

Concrete bases: 200 mm diameter x 200 mm deep, minimum.

Đánh dấu hướng: Thể hiện hướng dây cáp chạy bằng các mũi tên chỉ hướng trên tấm nhãn.

Ghi rõ khoảng cách đến tấm nhãn kế tiếp.

Direction marking: Show the direction of the cable run by means of direction arrows on

the marker plate. Indicate distance to the next marker.

Tấm nhãn: Bằng đồng thau, kích thước tối thiểu là 75 x 75 mm x dày 1 mm

Plates: Brass, minimum size 75 x 75 x 1 mm thick.

Gắn nhãn: Bằng chất kết dính chống nước hoặc bằng vít đầu chìm thép không rỉ.

Chiếu cao tấm nhãn: Đặt miếng nhãn bằng với bề mặt có lát gạch và cao trên 25 mm so

với các mặt khác.

Plate fixing: Waterproof adhesive and 4 brass or stainless steel countersunk screws.

Marker height: Set the marker plate flush with paved surfaces, and 25 mm above other

surfaces.

Băng đánh dấu

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 18 / 19

Marker tape

Ở những nơi không sử dụng gạch hoặc nắp đậy phía trên dây chôn ngầm, cung cấp băng

đánh dấu màu vàng hoặc màu cam mang dòng chữ “Chú ý – Dây cáp điện được chôn bên

dưới” và đặt nằm trong rãnh dưới mặt đất 150 mm.

Where electric bricks or covers are not provided over underground wiring, provide a 150

mm wide yellow or orange marker tape bearing the words

“WARNING - electric cable buried below”, laid in the trench 150 mm below ground level.

Project: La Casa – Part 1: Electrical System Specification Page: 19 / 19