1tttx-qdien.thuathienhue.edu.vn/imgs/thu_muc_he_thong/_nam... · web viewa: cơ cấu kinh tế...

50
Nội dung ĐA Câu 1: : Dấu hiệu để phân chia các nước phát triển và đang phát triển hiện nay là dựa vào : A: Cơ cấu kinh tế quốc dân B: Mức thu nhập bình quân đầu người C: Các tiêu chuẩn đảm bảo đời sống dân cư D: Tất cả các ý trên D Câu 2: Sự phân chia thế giới thành các nhóm nước nói lên tình trạng chủ yếu nào sau đây” A: thế giới có nhiều quốc gia, dân tộc, tôn giáo B: sự tương phản về trình độ phát triển giữa các nhóm nước C: sự khác nhau về chế độ chính trị xã hộ giữa các nước D: hậu quả kéo dài của chiến tranh lạnh B Câu 3: Đặc điểm không phản ánh sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế của các nhóm nước hiện nay là : A: Sự chênh lệch về quy mô GDP( so với quy mô dân số ) B: sự khác nhau trong cơ cấu kinh tế giữa các nhóm nước C: sự khác nhau về giá trị và tính chất của các mặt hàng xuất, nhập khẩu D: Sự khác nhau về diện tích dân số D Câu 4: Các nước phát triển hiện nay chủ yếu nằm ở : ABán cầu Bắc B:Bán cầu Nam C:Bán cầu Tây D: Bán cầu Đông A Câu 5: : Đặc điểm nào đưới dây không phải của các nước phát triển A: tổng sản phẩm trong nước (GDP) lớn B: chỉ số phát triển con người (HDI) cao C: có vai trò chi phối các tổ chức kinh tế thế D

Upload: others

Post on 31-Dec-2019

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: 1tttx-qdien.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_Nam... · Web viewA: Cơ cấu kinh tế quốc dân B: Mức thu nhập bình quân đầu người C: Các tiêu chuẩn đảm

Nội dung ĐACâu 1: : Dấu hiệu để phân chia các nước phát triển và đang phát triển hiện nay là

dựa vào :A: Cơ cấu kinh tế quốc dân B: Mức thu nhập bình quân đầu ngườiC: Các tiêu chuẩn đảm bảo đời sống dân cư D: Tất cả các ý trên

D

Câu 2: Sự phân chia thế giới thành các nhóm nước nói lên tình trạng chủ yếu nào sau đây”

A: thế giới có nhiều quốc gia, dân tộc, tôn giáo B: sự tương phản về trình độ phát triển giữa các nhóm nước C: sự khác nhau về chế độ chính trị xã hộ giữa các nước D: hậu quả kéo dài của chiến tranh lạnh

B

Câu 3: Đặc điểm không phản ánh sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế của các nhóm nước hiện nay là :

A: Sự chênh lệch về quy mô GDP( so với quy mô dân số )B: sự khác nhau trong cơ cấu kinh tế giữa các nhóm nước C: sự khác nhau về giá trị và tính chất của các mặt hàng xuất, nhập khẩu D: Sự khác nhau về diện tích dân số

D

Câu 4: Các nước phát triển hiện nay chủ yếu nằm ở :ABán cầu BắcB:Bán cầu Nam C:Bán cầu Tây D: Bán cầu Đông

A

Câu 5: : Đặc điểm nào đưới dây không phải của các nước phát triển A: tổng sản phẩm trong nước (GDP) lớnB: chỉ số phát triển con người (HDI) caoC: có vai trò chi phối các tổ chức kinh tế thế giới D: cơ cấu kinh tế chủ yếu là công –nông nghiệp

D

Câu 6: : Ở các nước phát triển lao động chủ yếu tập trung vào ngànhA: Công nghiệp B: Nông nghiệp C: Dịch vụ D: Giao thông vận

C

Câu 7: : Ở các nước phát triển cơ cấu lao động thường mang đặc điểm chung là :A: Đa số tập trung trong khu công nghiệpB: Rất ít lao động tập trung trong ngành dịch vụ C: phần lớn hoạt động trong khu vực nông nghiệp D: tất cả đều sai

D

Page 2: 1tttx-qdien.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_Nam... · Web viewA: Cơ cấu kinh tế quốc dân B: Mức thu nhập bình quân đầu người C: Các tiêu chuẩn đảm

Câu 8: : Đặc điểm dân cư nào sau đây của các nước phát triển là “A: Dân số giàB: Chất lượng cuộc sồng caoC: Tỉ suất gia tăng tự nhiên thấpD: Ít có sự phân hoá giàu nghèo

D

Câu 9: : Sự thay đổi trong cơ cấu các ngành công nghiệp của nhóm nước phát triển là do yêu cầu :

A: tạo ra một khối lượng lớn các sản phẩm công nghiệp B: tạo ra những sản phẩm có chất lượng tốt C: tiết kiệm năng lượng nguyên liệu và hạn chế ô nhiễm

D: cạnh tranh với sản phẩm của các nước đạng phất triển

C

Câu 10: : Điểm xã hội chung ở các nước phát triển hiện nay làA: có số người thất nghiệp ít B: có tỉ suất gia tăng dân số thấp C: không còn bệnh hiểm nghèo D: không còn người mù chữ

B

Câu 11: : Ngành thu hút nhiều lao động và đóng góp phần lớn cho thu nhập quốc dân ở các nước phát triển là:

A: Dịch vụB: Công nghiệpC: Nông nghiệpD: Giao thông vận tải

A

Câu 12: : G8 là tổ chức của các nước A: Công nghiệp phát triển B: Đang phát triển C: Công nghiệp mới

D: kém phát triển

A

Câu 13: : Điểm khác biệt cơ bản trong hoạt động dịch vụ của các nước phát triển và đang phát triển là :

A: tỉ trọng nhành dịch vụ cao trong cơ cấu GDPB: Thu hút nhiều lao động nhất so với ngành kinh tế khác C: Hoạt động dịch vụ đa dạng và phong phú

D: Dịch vụ là ngành kinh tế quan trọng nhất của đất nước

C

Câu 14: : Đầu tư ra nước ngoài của các nước phát triển có đặc điểm là A: Giá trị đầu tư lớn B: Có sự đầu tư đang xen C: Đầu tư vào nước khác ở lĩnh vực thế mạnh của mình

D: Tất cả các đặc điểm trên

D

Câu 15: : Đặc điểm kinh tế xã hội nào sau đây không phải của các nước đang phát trien A: Tổng sản phẩm trong nước(GDP) so với quy mô dân số nhỏB: tình trạng nợ nước ngoài nhiều

C

Page 3: 1tttx-qdien.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_Nam... · Web viewA: Cơ cấu kinh tế quốc dân B: Mức thu nhập bình quân đầu người C: Các tiêu chuẩn đảm

C: Có vai trò lớn trong các tổ chức kinh tế thế giới BD: Chất lượng cuộc sống(HDI) thấp

Câu 16: Câu16: Đặc điểm nổi bật nhất của các nước đang phát triển hiện nay là A: Mức sống dân cư cao B: Trình độ phát triển kinh tế - xã hội thấp C: Cơ cấu kinh tế hiện đại D: Quá trình đô thị hoá cao

B

Câu 17: Ở các nước đang phát triển,lao động thường tập trung chủ yếu vào ngành A: Công nghiệp B: Nông nghiệpC: Dịch vụ D: Giao thông vận tải

B

Câu 18: Cơ cấu kinh tế của các nước đang phát triển thường có tỉ trọng lớn về:A: Công nghiệp B: Nông nghiệp C: Dịch vụ D: Công nghiệp và nông nghiệp

D

Câu 19: Biện pháp quan trọng để giảm gia tăng dân số hiện nay ở các nước đang phát triển là :

A: Giảm tỉ suất sinh B: Giảm tỉ suất tửC: Tiến hành xuất khẩu lao động D: Phân bố lại dân cư giã các vùng

A

Câu 20: Đặc điểm dân cư nào sau đây không phải của các nước đang phát triển :A: Dân số tăng nhanh B: Mức sống dân cư thấpC: Tỉ lệ dân thành thị thấp D: Tốc độ gia tăng dân số thấp

D

Câu 21: ở các nước đang phát triển,nông nghiệp là khu vực kinh tế mang đặc điểm :A:Thu hút ít lao động nhưng có tỉ lệ đóng góp GDP caoB:Thu hút nhiều lao động và có đóng góp GDP caoC:thu hút ít lao động và có tỉ lệ đóng góp GDP nhỏD:Thu hút nhiều lao động nhưng có tỉ lệ đóng góp vào GDP nhỏ

B

Câu 22: các quốc gia và vùng lãnh thổ như Braxin,Mêhicô,Xingapo,Hàn Quốc, Đài Loan, Achentina hiện nay được xếp vào nước:

A: Đang phát triển B:Phát triểnC:Kém phát triển D:Công nghiệp mới (NICs)

D

Câu 23: Nguyên nhân để các nước đang phát triển chuyển thành nứoc công nghiệp mới là:

D

Page 4: 1tttx-qdien.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_Nam... · Web viewA: Cơ cấu kinh tế quốc dân B: Mức thu nhập bình quân đầu người C: Các tiêu chuẩn đảm

A:tăng cường đầu tư phát triển công nghiệp và dịch vụB:Thực hiện chiến lược công nghiệp hoá hướng về xuất khẩuC:Tích cực tạo vốn đầu tư thông qua nhiều nguồn D:Tất cả các ý trên

Câu 24: Nước công nghiệp mới (NICs) có đặc điểm là:A:Tốc độ tăng trưởng kinh tế hàng năm caoB:Tổng thu nhập quốc dân tăng nhanhC:Sản phẩm công nghiệp chiếm phần lớn trong cơ cấu hàng xuất khẩuD:Tất cả đều đúng

D

Câu 25: Kinh tế đối ngoại của các nước đang phát triển hiệnh nay có đặc điểm là A: Đầu tư ra nước ngoài có quy mô lớn B: Đóng góp cho các tổ chức kinh tế thế giới nhiều C: Tình trạng nợ nước ngoài lớnD: Giá trị xuất khẩu ra thị trường thế giới lớn

C

Câu 26: Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại diễn ra vào :A: Cuối thế kỷ XVIIIB: Nửa sau thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XXC: Cuối thế kỷ XX đầu thế kỷ XXID: Từ đầu thế kỷ XXI

C

Câu 27: Đặc trưng cơ bản của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là:A: Quá trình đổi mới công nghệ B: Đưa lực lượng sản suất vào nền sản xuất đại cơ khí C: Đưa lực lượng sản xuất vào quá trình tự động hoá cục bộ D: Xuất hiện và phát triển bùng nổ công nghệ cao

D

Câu 28: Công nghệ cao” được hiểu là A: Công nghệ có giá trị cao B: Chi phí nghiên cứu caoC: Có năng suất lao động cao D: Có hàm lượng tri thức cao nhất

D

Câu 29: Bốn công nghệ được xác định là trụ cột của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là:

A: Sinh học,vật liệu,năng lượng và thông tinB: Sinh học,thông tin,năng lượng và hàng không vũ trụ

C: Sinh học,biển,thông tin và hàng không vũ trụD: Sinh học,thông tin,năng lượng và biển

A

Câu 30: Phát triển công nghệ sinh học là biện pháp hữa hựu có thể giúp con người :A: Giải quyết tình trạng thiếu lương thực , thực phẩm B: Tạo ra những bước tiến quan trọng trong chuẩn đoán và điều trị bệnh C: Tạo ra những giống mới không có trong tự nhiên

D

Page 5: 1tttx-qdien.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_Nam... · Web viewA: Cơ cấu kinh tế quốc dân B: Mức thu nhập bình quân đầu người C: Các tiêu chuẩn đảm

D: Tất cả các ý trên

Câu 31: Phát triển công nghệ năng lượng là biện pháp hữu hiệu để :A: Cung cấp đủ năng lượng cho sản xuất và sinh hoạt B: Hạn chế ô nhiễm môi trường C: Giảm sự phụ thuộc vào các dạng năng lượng truyền thống

D: Tất cả các ý trên

D

Câu 32: Phát triển công nghệ vật liệu là biện pháp hữu hiệu để :A: tạo ra những vật liệu mới B: tạo ra những tính năng mới cho vật liệu C: Thay thế dần những vật liệu cũ D: tất cả các ý trên

D

Câu 33: Ưu thế lớn nhất của công nghệ thông tin là:A: Tiết kiệm được năng lượng trong sản xuất B: hạn chế được sự ô nhiễm môi trườngC: Rút ngắn thời gian và không gian sử lí thông tin D: Chi phí cho lao động sản xuất rẻ nhất

C

Câu 34: Trong thời đại ngày nay, “khoa học và công nghệ đã trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp” là vì :

A: Khoa học và công nghệ tạo ra các phát minh sáng chế B: Khoa học và công nghệ đã trực tiếp tạo ra các sản phẩm C: khoa học và công nghệ phát triển như vũ bão

B

Câu 35: Tăng cường tự động hoá trong công nghiệp là quá trình A: Sử dụng các nguồn năng lượng sạchB: Mở rộng cơ sở nguyên liệu C: Đẩy mạnh việc mở rộng nghiên cứu vũ trụ và đại dươngD: Nâng cao năng suất lao động

D

Câu 36: Nhận định nào sau đây không đúng về tác động của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật hiện đại đến sự thay đổi cơ cấu lao động :

A: Giảm số lao động chân tay đơn giản B: Tăng số lao động tri thức qua đào tạo C: Giảm tỉ lệ lao động nông nghiệp và công nghiệp D: Giảm tỉ lệ lao động trong ngành dịch vụ

D

Câu 37: vai trò của cách mạng khoa học và công nghệ A: Làm thay đổi vai trò của các nhân tố sản xuất B: Làm thay đổi cơ cấu ngành kinh tế C: Làm cho loài người chuyển sang nền kinh tế tri thức D: Tất cả các sự thay đổi trên

D

Câu 38: :Hậu quả nguy hiểm của cách mạng khoa học và công nghệ hiẹn đại là : D

Page 6: 1tttx-qdien.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_Nam... · Web viewA: Cơ cấu kinh tế quốc dân B: Mức thu nhập bình quân đầu người C: Các tiêu chuẩn đảm

A: Thay đổi phương thức thương mại quốc tế truyền thống B: Rút ngắn khoảng cách giàu nghèo giữa các nhóm nước C: Khôi phục và sử dụng được các loại tài nguyên đã mất

D: tạo ra ngày càng nhiều các loại vũ khí giết người nguy hiểmCâu 39: Yếu tố ảnh hưởng mạnh mẽ đến tất cả các lĩnh vực của đời sống kinh tế xã

hội của các nước trong thời đại ngày nay là:A: Bùng nổ thông tinB: Bùng nổ các báo điện tử C: Bùng nổ các trang Web

D: Bùng nổ mạng Internet

A

Câu 40: Đặc điểm nào sau đây không đúng với nền kinh tế tri thức :A: Giai đoạn phát triển mới sau kinh tế công nghiệpB: Hoạt động chủ yếu là tạo ra, quảng bá và sử dụng tri thức C: Ra đời dưới tác động sâu sắc của cách mạng khoa học và công nghệ D: Hầu hết các nước đang bước vào nền kinh tế này

D

Câu 41: Hoạt động quan trọng nhất trong nền kinh tế tri thức là: A: tạo ra tri thức, quảng bá và sử dụng tri thức B: Công nghiệo truyền thống C: Dịch vụ công cộng D: Giáo dục và đào tạo

A

Câu 42: Đặc điểm của nền kinh tế tri thức :A: các ngành kinh tế tri thức thống trị trong cơ cấu kinh tế B: Công nghệ thông tin và truyền thông có vai trò tương đố lớn C: Giáo dục có vai trò không lớn D: Cơ giới hoá, hiện đại hoá là công nghệ chủ yếu để phát triển

A

Câu 43: : trong nền kinh tế tri thức, vai trò to lớn nhất thuộc về yếu tố :A: Khoa học và công nghệ B: Tài nguyên thiên nhiên C: Tài chính và ngân hàng D: Thị trương và tiêu thụ

A

Câu 44: Sự ra đời của nền kinh tế tri thức là biểu hiện sự phát triển của :A: Khoa học và công nghệ B: Giáo dục và đào tạo C: Quan hệ sản xuất D: Lực lượng sản xuất

D

Câu 45: Để tiến nhanh tới nền kinh tế tri thức, các nước trên thế giới, đặc biệt là các nước đang phát triển,cần phải :

A: Xây dựng cơ sở hạ tầng vững chắc cho nghiên cứu khoa học và công nghệ B: Chú trọng đầu tư và phát triển công nghệ thông tin C: Coi trọng phát triển giáo dục và đào tạo

D: Tất cả cá ý trên

D

Page 7: 1tttx-qdien.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_Nam... · Web viewA: Cơ cấu kinh tế quốc dân B: Mức thu nhập bình quân đầu người C: Các tiêu chuẩn đảm

Câu 46: Toàn cầu hoá là quá trình liên kết các quốc gia trên thế giới trên lĩnh vực :A: Kinh tế B: Xã hội C: Môi trường D: Tất cả các ý trên

D

Câu 47: Đặc điểm của mối quan hệ kinh tế trong thời đại ngày nay là: A: Vừa đối đầu, vừa đối thoại B: Vừa hợp tác, vừa cạnh tranhC: Vừa quan hệ song phương, vừa đa phương D: Tất cả đều đúng

A

Câu 48: Mối quan hệ kinh tế quốc tế ngày nay đã vượt ranh giới các quốc gia , bất chấp sự khác biệt về chế độ chính trị đã thể hiện tinh thần :

A: Hợp tác B: Cạnh tranhC: Hai bên cùng có lợi D: Tất cả vì lợi nhuận riêng

C

Câu 49: Xu thế toàn cầu hoá nền kinh tế của thế giới hiện nay đươc thể hiện qua A: Sự gia tăng nhanh chóng các hoạt động kinh tế vượt qua biên giới mọi quốc gia B: Sự phân bố công lao động quốc tế ngày càng sâu và rộng C: Sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các quốc giaD: Tất cả các ý trên

D

Câu 50: Ý nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hoá nền kinh tế thế giới A: Thương mại thế giới phát triển mạnh B: Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanhC: Thu hẹp phạm vi hoạt động của các công ty xuyên quốc gia D: Thị trường tài chính quốc tế ngày càng lớn

C

Câu 51: Thương mại thế giới hiện nay có đặc điểm nổi bật là :A: Tốc độ tăng trưởng cao hơn tốc độ tăng trưởng kinh tế B: Giá trị thương mại toàn cầu chiếm 3/4GDP toàn thế giới C: EU là tổ chức có vai trò lớn nhất trong việc thúc đẩy tự do thương mại D: Các nước đang phát triển chiếm tỉ trọng lớn trong giá trị thương mại

thế giới

A

Câu 52: Đầu tư nước ngoài trên thế giới hiện nay tập trung chủ yếu vào lĩnh vực A: Công nghiệp B: Nông nghiệp C: Dịch vụ D: Ngân hàng

C

Câu 53: Trong khu vực dịch vụ, hoạt động đầu tư nước ngoài có sự phát triển nhanh C

Page 8: 1tttx-qdien.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_Nam... · Web viewA: Cơ cấu kinh tế quốc dân B: Mức thu nhập bình quân đầu người C: Các tiêu chuẩn đảm

trong lĩnh vực A: Du lịch B: Giao thông vận tải C: Tài chính, ngân hàng, Bảo hiểm D: Giáo dục và đào tạo

Câu 54: Chiếm 30% tổng giá trị GDP toàn thế giới , 2/3 buôn bán quốc tế trên phạm vi toàn thế giới là của:

A: Hoa KìB: Nhật bản C: Liên minh châu Âu(EU)D: Các công ty xuyên quốc gia

D

Câu 55: : Đặc điểm nào sau đây không phải của các công ty xuyên quốc gia :A: Phạm vi hoạt động rộng B: Nắm trong tay những của cải vật chất lớn C: Chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng D: Số lượng kinh tế giảm đi

D

Câu 56: Toàn cầu hoá kinh tế dẫn tới A: Thu hẹp khoảng cách giàu nghèo B: Thu hẹp phạm vi hoạt động của các công ty xuyên quốc gia C: Thu hẹp tài chính thế giới D: Tăng sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế

D

Câu 57: Toàn cầu hoá tạo nên cơ hội cho Việt Nam nói riêng và các nước đang phát triển nói chung là:

A: Mở rộng thị trường ra nươca ngoài B: Thu hút được nhiều vốn đầu tư, công nghệ từ nước ngoài C: Mở cửa, tạo điều kiện phàt huy nội lực D: Tất cả các khả năng trên

D

Câu 58: Hậu quả lớn nhất của toàn cầu hoá kinh tế là :A: Gia tăng khoảng cách giàu nghèo B: Tác động xấu đến môi trường xã hộiC: Làm ô nhiễm môi trường tự nhiên D: Làm tăng cường các hoạt động tội phạm

A

Câu 59: Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực được hình thành dựa trên những cơ sở :A: Sự tương đồng về địa lý, văn hoá, xã hội B: Có chung mục tiêu , lợi ích phát triển kinh tế C: Do sức ép cạnh tranh giữa các khu vực kinh tế thế giớiD: Tất cả các ý trên

D

Câu 60: Tổ chức kinh tế thế giới hiện naylà A

Page 9: 1tttx-qdien.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_Nam... · Web viewA: Cơ cấu kinh tế quốc dân B: Mức thu nhập bình quân đầu người C: Các tiêu chuẩn đảm

A: WTOB: EUC: NAFTAD: APEC

Câu 61: Thành viên thứ 150 của WTO là: A: Trung Quốc B: CămpuchiaC:Việt Nam D: Liên bang Nga

C

Câu 62: Đặc điểm nào sau đây đúng nhất đối với cơ cấu tuổi của dân số ở các nước phát triển :

A.Số nguời dưới 15 tuổi ngày càng thấp B.Số người trên 65 tuổi ngày càng nhiềuC.Số nguời dưới 15 tuổi ngày càng thấp, số người trên 65 tuổi ngày càng

nhiềuD.Số nguời dưới 15 tuổi ngày càng thấp, số người trên 65 tuổi ngày càng

nhỏ

C

Câu 63: Nguyên nhân khiến các nước đang phát triển xảy ra tình trạng bùng nổ dân số là :

A.Tập trung trên 80% dân số thế giớiB.95 % dân số gia tăng hàng nămC.Tốc độ tăng dân số cao hơn mức trung bình của thế giớiD.Tất cả các ý trên.

D

Câu 64: Hai quốc gia có dân số đông nhất trong thế kỷ XX là :A. Trung Quốc và Ấn Độ B. Trung Quốc và PakixtanC. Ấn Độ và Nigeria D. Nigeria và Pakixtan

A

Câu 65: Tập trung trên 80% dân số thế giới , 95 % dân số gia tăng hàng năm của thế giới thuộc khu vực : A. Châu Á B. Châu PhiC. Đang phát triển D. Phát triển

C

Câu 66: : Dân số đã trở thành vấn đề toàn cầu hiện nay là vì :A.Dân số thế giới quá đông.B.Dân số thế giới tăng quá nhanh.C.Hậu quả của dân số đông và tăng nhanh rất lớn.D.Tất cả các ý trên

D

Câu 67: Già hóa dân số gây nên hậu quả cơ bản là : A. Thừa lao động B. Thiếu lao độngC. Thiếu việc làm D. Chi phí chăm sóc trẻ em lớn

B

Page 10: 1tttx-qdien.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_Nam... · Web viewA: Cơ cấu kinh tế quốc dân B: Mức thu nhập bình quân đầu người C: Các tiêu chuẩn đảm

Câu 68: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng môi trường toàn cầu đang bị ô nhiễm và suy thoái nặng nề là : A.Áp lực của gia tăng dan số B.Sự tăng trưởng của hoạt động nông nghiệp.C.Sự tăng trưởng của hoạt động công nghiệp.D.Sự tăng trưởng của hoạt động dịch vụ

B

Câu 69: Yếu tố cơ bản nào để cho bùng nổ dân số trở thành vấn đề toàn cầu : A.Tốc độ gia tăng dân số trung bình trên thế giới còn trên 1%B.Thời gian để dân số thế giới tăng gấp đôi ngày càng rút ngắn.C.Thời gian để dân số thế giới tăng thêm 1 tỉ ng ười ngày càng rút ngắn.D.Bắt nguồn chủ yếu từ các nước đang phát triển.

D

Câu 70: Câu 70 : Thủ phạm chủ yếu gây nên hiệu ứng nhà kính trên toàn thế giới là chất khí :

A. CFC B. NO2

C. CO2 D. CH4

C

Câu 71: Hậu quả cơ bản của hiệu ứng nhà kính là :A.Tan băng ở các cực.B.Mực nước biển dâng cao hơn.C.Nhiệt độ toàn cầu tăng lên.D.Xâm nhập mặn vào nội địa sâu hơn.

C

Câu 72: Để ngăn chặn hiệu ứng nhà kính trên phạm vi toàn cầu, cần thực hiện biện pháp :

A.Phát triển công nghệ sạch để giảm lượng khí CO2 thải vào khí quyển.B.Bảo vệ diện tích rừng đã có và trồng thêm nhiều cây xanh.C.Tôn trọng và thực hiện các công ước quốc tế về bảo vệ môi trường.

D.Tất cả các ý trên

D

Câu 73: Thủ phạm chủ yếu gây nên sự suy giảm tầng ôdôn của trái đất là chất khí :A. CFDs B. NO2

C. CO2 D. CH4

A

Câu 74: Sự suy giảm tầng ôdôn gây nên hậu quả cơ bản là : A.Mất lớp áo bảo vệ trái đất khỏi các tia tử ngoại có bước sóng ngắn.B.Nhiệt độ trái đất ngày càng tăng lên.C.Mưa axit diễn ra ngày càng nhiều với mức độ tàn phá ngày càng lớn.

D.Tăng cường nạn ô nhiễm môi trường trên phạm vi toàn cầu

A

Câu 75: Chất khí gây ra hiện tượng lắng đọng axit trong khí quyển là : A. CFCs B. CO2, NOxC. CH4, C2H4 D. H2, O2

B

Câu 76: Nhân loại phải thực hiện bảo vệ môi trường trên quy mô toàn cầu là vì : A.Môi trường là ngôi nhà chung của tất cả chúng ta.B.Con người không thể sống tách rời với môi trường.

D

Page 11: 1tttx-qdien.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_Nam... · Web viewA: Cơ cấu kinh tế quốc dân B: Mức thu nhập bình quân đầu người C: Các tiêu chuẩn đảm

C.Môi trường đang bị ô nhiễm trầm trọng.D.Tất cả các lý do trên.

Câu 77: : Ô nhiễm môi trường được thể hiện qua :A. Sự ô nhiễm không khí B. Sự ô nhiễm đấtC. Sự ô nhiễm nước D. Tổng hợp tất cả các loại ô nhiễm

D

Câu 78: Hậu quả của sự suy giảm đa dạng sinh học là : A.Mất đi nhiều loài sinh vậtB.Mất đi nhiều vốn gen di truyềnC.Mất đi nhiều nguồn thực phẩm, thuốc chữa bệnh, nguyên liệu…D.Tất cả các ý trên

D

Câu 79: : Điều cực kỳ nguy hiểm hiện nay mà các phần tử khủng bố đang thực hiện trên phạm vi toàn cầu là :

A.Phương thức hoạt động đa dạngB.Lợi dụng thành tựu của khoa học và công nghệC.Gây hậu quả và thương vong ngày càng lớnD.Tần suất thực hiện ngày càng lớn

B

Câu 80: Tại sao nói chống khủng bố không phải là việc riêng của từng chính phủ , mà là nhiệm vụ của toàn nhân loại ?A.Vì chủ nghĩa khủng bố quốc tế vẫn là mối đe dọa tới an ninh thế giớiB.Đây là cuộc chiến đầy cam go, thách thức đối với toàn nhân loạiC.Chủ nghĩa khủng bố đã lan ra tất cả các châu lục và khu vực trên thế

giớiD.Tất cả các lý do trên

D

Câu 81: Nguy cơ hủy diệt cuộc sống nhân loại trên hành tinh chúng ta nằm ở chỗ :A.Sự sản xuất mạnh mẽ các vũ khí giết người hàng loạtB.Sự xuất hiện của căn bệnh thế kỷ AIDSC.Sự ô nhiễm môi trường ngày càng trầm trọngD.Sự thiếu trách nhiệm của con người đối với cuộc sống bản thân và

đồng loại

D

Câu 82: Biện pháp nhằm làm cân bằng giữa phát triển kinh tế với bảo vệ môi trường tự nhiên và giải quyết các vấn đề xã hội mà nhân loại đang hướng tới là :A.Phát triển theo chiều rộngB.Phát triển theo chiều sâuC.Phát triển nhanhD.Phát triển bền vững

D

Câu 83: Phát triển bền vững thể hiện qua các mặt : A.Kinh tế và môi trườngB.Xã hội và kinh tếC.Kinh tế, xã hội và môi trường

C

Page 12: 1tttx-qdien.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_Nam... · Web viewA: Cơ cấu kinh tế quốc dân B: Mức thu nhập bình quân đầu người C: Các tiêu chuẩn đảm

D.Sinh thái và xã hộiCâu 84: Để phát triển bền vững và nâng cao chất lượng cuộc sống cho mọi người,

các quốc gia cần : A.Hạn chế gia tăng dân số trên quy mô toàn cầuB.Hạn chế ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí…C.Hạn chế nạn khủng bố quốc tế và tội phạm có tổ chứcD.Hạn chế và loại trừ các mô hình sản xuất, tiêu dùng thiếu bền vững

D

Câu 85: Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của phát triển bền vững : A.Là nguyên tắc trong việc xây dựng kế hoạch, chiến lược phát triển

kinh tế - xã hộiB.Phát triển kinh tế đi đôi với nâng cao chất lượng cuộc sống, tạo công

băng xã hộiC.Có nhiều dự án giúp các nước nghèo giảm nợ, phát triển kinh tế và

bảo vệ môi trườngD.Chi phí cho môi trường là không bắt buộc với những cơ sở sản xuất

kinh doanh

D

Câu 86: Đặc điểm kinh tế thế giới hiện nay là :A.Kinh tế chuyển từ phát triển theo chiều rộng sang phát triển theo chiều

sâuB.Quá trình toàn cầu hóa kinh tế ngày càng phát triền mạnhC.Phát triển bền vững là xu hướng lựa chọn chủ yếu của các nướcD.Tất cả các đặc điểm trên

D

Câu 87: Biện pháp nào không thể hiện sự phát triển kinh tế theo chiều sâu :A.Tiếp tục sử dụng các nguồn năng lượng, nguyên liệu truyền thốngB.Nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng, nguyên liệuC.Nghiên cứu phát triển các loại vật liệu mớiD.Nghiên cứu phát triển các kỹ thuật công nghệ cao

A

Câu 88: Hiện nay yếu tố đầu vào có vai trò càng tăng và mang tính quyết định đối với quá trình sản xuất , phân phối tiêu thụ là :A. Năng lượng B. Đất đaiC. Lao động D. Tri thức và thông tin

D

Câu 89: : Lãnh thổ châu Phi đối xứng qua :A. Xích đạo B. Chí tuyến BắcC. Chí tuyến Nam D. Kinh tuyến gốc

A

Câu 90: Lãnh thổ châu Phi phần lớn là :A. Đồng bằng màu mỡ B. Rừng rậm nhiệt đớiC. Xa van và hoang mạc D. Thảo nguyên

C

Page 13: 1tttx-qdien.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_Nam... · Web viewA: Cơ cấu kinh tế quốc dân B: Mức thu nhập bình quân đầu người C: Các tiêu chuẩn đảm

Câu 91: Cơ sở để gọi châu Phi là lục địa nóng là do :A.Lãnh thổ có nhiều hoang mạcB.Phần lớn lãnh thổ nằm trên các vĩ độ thấpC.Phần lớn lãnh thổ nằm trên các vĩ độ caoD.Có ít các hồ lớn để điều hòa khí hậu

B

Câu 92: Dầu khí là nguồn tài nguyên có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển kinh tế của vùng :

A. Bắc Phi B. Nam PhiC. Đông Phi D. Tây Phi

A

Câu 93: Hai nước có nguồn tài nguyên khoáng sản quý hiếm nổi tiếng nhất ở châu Phi là : A. Ai cập và Tuynidi B. Angieri và LibiC. CHDC Cônggô và Nam Phi D. Nigêria và Xênêgan

C

Câu 94: : Khu vực tập trung nhiều rừng rậm nhiệt đới ở châu Phi là :A. Bắc Phi B. Nam PhiC. Đông Phi D. Ven vịnh Ghinê

D

Câu 95: Hai hoang mạc nổi tiếng nhất ở châu Phi là :A. Xahara và Tha B. Xahara và Antacama

C. Xahara và Gôbi D. Xahara và Nampi

D

Câu 96: Hai con sông nổi tiếng nhất ở châu Phi là :A. Amadôn và Nigiê B. Nin và CônggôC. Cônggô và Vônga D. Nin và Amadôn

B

Câu 97: Nguyên nhân chủ yếu làm cho dân số châu Phi tăng nhanh là :A. Tỉ suất sinh cao B. Tỉ suất tử caoC. Gia tăng cơ học cao D. Tuổi thọ trung bình cao

A

Câu 98: Đặc điểm nổi bật của dân cư châu Phi hiện nay là : A.Số dân ít nhưng đang tăng nhanhB.Tỉ suất gia tăng tự nhiên caoC.Tỉ lệ dân thành thị caoD.Mật độ dân số đồng đều

B

Câu 99: : Điểm khác biệt cơ bản về xã hội của các nước châu Phi so với các nước Mỹ La Tinh là :

A.Dân số tăng nhanh, đô thị hóa gay gắtB.HDI thấpC.Nợ nước ngoài lớnD.Xung đột sắc tộc thường xuyên

D

Câu 100: Nguyên nhân sâu xa của “vòng luẩn quẩn” : nghèo đói, bệnh tật, tệ nạn xã D

Page 14: 1tttx-qdien.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_Nam... · Web viewA: Cơ cấu kinh tế quốc dân B: Mức thu nhập bình quân đầu người C: Các tiêu chuẩn đảm

hội, mất cân bằng sinh thái ở châu Phi là do :A.Nợ nước ngoài quá lớn, không có khả năng trảB.Do hậu quả sự bóc lột của CNTB trước kiaC.Tình trạng tham nhũng, lãng phí kéo dàiD.Dân số gia tăng quá nhanh

Câu 101: Nguyên nhân cơ bản để các nước châu Phi ngày nay tập trung các trung tâm kinh tế ở vùng ven biển :

A.Nơi đây có nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi cho việc xây dựngB.Thuận lợi cho xuất khẩu sản phẩm sang các nước phát triểnC.Do sự xây dựng từ trước của chủ nghĩa thực dânD.Kinh tế châu Phi chỉ phát triển được ở vùng ven biển

B

Câu 102: Đầu tư của nước ngoài vào châu Phi tập trung chủ yếu vào ngành :A.Nông nghiệpB.Dịch vụC.Công nghiệp có trình độ caoD.Khai khoáng và khai thác dầu khí

D

Câu 103: Ngành công nghiệp phát triển nhất của các nước châu Phi hiện nay là : A.Khai khoángB. Chế biến lương thực, thực phẩmC.Điện tử và tin họcD.Luyện kim và cơ khí

A

Câu 104: : Đặc điểm nền nông nghiệp châu Phi :A. Có ngành sản xuất lương thực, thực phẩm phát triểnB. Có ngành sản xuất cây công nghiệp phát triểnC. Chăn nuôi là hoạt động chính trong nông nghiệpD. Là nền nông nghiệp có trình độ thâm canh cao

D

Câu 105: Sản phẩm nông nghiệp nổi tiếng của châu Phi là :A. Cây lương thựcB. Cây công nghiệp nhiệt đớiC. Cây công nghiệp ôn đớiD. Cây thực phẩm

B

Câu 106: : Liên minh châu Phi có tên viết tắt là : A. EU B. AUC. OECD D. UN

B

Câu 107: : Mỹ Latinh bao gồm các bộ phận lãnh thổ :A. Trung Mỹ và Nam MỹB. Trung Mỹ và quần đảo Caribê

D

Page 15: 1tttx-qdien.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_Nam... · Web viewA: Cơ cấu kinh tế quốc dân B: Mức thu nhập bình quân đầu người C: Các tiêu chuẩn đảm

C. Quần đảo Caribê và Nam MỹD. Trung Mỹ, Nam Mỹ và quần đảo Caribê

Câu 108: : Mỹ Latinh nằm hoàn toàn ở :A. Bán cầu Bắc B. Bán cầu NamC. Bán cầu Tây D. Bán cầu Đông

C

Câu 109: : Mỹ latinh không có kiểu cảnh quan nào sau đây :A. Xích đạo B.Nhiệt đới C. Ôn đới D. Hàn đới

D

Câu 110: : Loại tài nguyên khoáng sản chủ yếu của Mỹ Latinh là : A. Dầu mỏ, khí đốtB. Kim loại màu, kim loại quý và nhiên liệuC. Kim loại đenD. Than đá

B

Câu 111: : Rừng rậm nhiệt đới tập trung chủ yếu ở khu vực :A. Đồng bằng Amadôn B. Đồng bằng La Plata

C. Đồng bằng Lanốt D. Đồng bằng Pampa

A

Câu 112: Đặc điểm nổi bật của dân cư Mỹ Latinh hiện nay là :A. Tốc độ gia tăng dân số thấpB. Phân bố dân cư đồng đềuC. Tỉ lệ dân thành thị caoD. Thành phần chủng học thuần nhất

C

Câu 113: Hiện nay cư dân nông thôn Mỹ Latinh ngày càng đổ xô ra thành thị sinh sống biểu hiện tình trạng :

A. Đô thị hóa đang phát triển mạnhB. Chiếm hữu bất hợp lý ruộng đất của tư bản ở nông thôn C. Cả A và B đúngD. Cả A và B sai

C

Câu 114: Ở Mỹ Latinh, thành phần chủng học đông nhất là :A. Người da trắng B. Người da đenC. Người da đỏ D. Người lai

D

Câu 115: Ở Mỹ Latinh, thành phần chủng học đông nhất là :A. Người da trắng B. Người da đenC. Người da đỏ D. Người lai

D

Câu 116: : Tôn giáo phổ biến hiện nay ở Mỹ Latinh là : A. Đạo Kitô B. Đạo Tin lànhC. Đạo Hồi D. Đạo Phật

A

Câu 117: Nét đặt biệt về văn hóa xã hội của Mỹ Latinh khác với châu Phi : A

Page 16: 1tttx-qdien.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_Nam... · Web viewA: Cơ cấu kinh tế quốc dân B: Mức thu nhập bình quân đầu người C: Các tiêu chuẩn đảm

A. Nền văn hóa phong phú nhưng có bản sắc riêngB. Tham nhũng trở thành vấn nạn phổ biếnC. Thành phần chủng tộc đa dạngD. Tôn giáo phong phú, phức tạp

Câu 118: Điểm khác biệt cơ bản về kinh tế - xã hội của các nước Mỹ Latinh so với các nước châu Phi là :A. Dân số tăng nhanhB. Khai khoáng và trồng cây công nghiệp để xuất khẩuC. Nợ nước ngoài quá lớnD. Xung đột sắc tộc gay gắt và thường xuyên

C

Câu 119: : Đặc điểm dễ nhận thấy về kinh tế của hầu hết các nước mỹ Latinh là :A. Độc lập, tự chủ về kĩ thuậtB. Nền kinh tế ổn định, ít biến độngC. Phát triển chủ yếu dựa vào vốn vay và đầu tư từ bên ngoàiD. Nông nghiệp là hoạt động kinh tế duy nhất

C

Câu 120: Điểm khác biệt cơ bản về kinh tế của các nước Mỹ Latinh so với các nước châu Phi là :

A. Tốc độ tăng trưởng thường không ổn địnhB. Tốc độ tăng trưởng thấp hơn mức bình quân của thế giớiC. Có tiềm năng lớn cho phát triển kinh tếD. Kinh tế chủ yếu dựa vào xuất khẩu nông sản và khoáng sản

A

Câu 121: Kinh tế Mỹ Latinh không ổn định là do yếu tố cơ bản nào dưới đây :A. Hậu quả sự bóc lột của CNTB trước kiaB. Phụ thuộc vào vốn vay và đầu tư của nước ngoàiC. Kỹ thuật lạc hậu, ít đổi mớiD. Sự biến động của thị trường thế giới

B

Câu 122: Nước có tổng số nợ nước ngoài lớn nhất khu vực Mỹ Latinh là :A. Vênêxuêla B. AchentinaB. Mêhicô D. Braxin

D

Câu 123: Đặc điểm nào sau đây thể hiện tình hình kinh tế các nước Mỹ Latinh ngày càng được cải thiện :A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế khá caoB. Khống chế được nạn lạm phátC. Tỉ lệ tăng giá tiêu dùng giảmD. Xuất khẩu tăng nhanh

D

Câu 124: Sản phẩm nông nghiệp nổi tiếng của Mỹ Latinh là :A. Cây lương thực B. Cây công nghiệpC. Cây thưc phẩm D. Các loại gia súc

B

Page 17: 1tttx-qdien.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_Nam... · Web viewA: Cơ cấu kinh tế quốc dân B: Mức thu nhập bình quân đầu người C: Các tiêu chuẩn đảm

Câu 125: : Khối thị trường chung Nam Mỹ có tên viết tắt là :A. EU B. NAFTAC. MERCOSUR D. APEC

C

Câu 126: Tây Nam Á là nơi tranh chấp quyết liệt của các cường quốc lớn bên ngoài do nguyên nhân cơ bản nào :

A. Có vị trí địa lí chiến lược quan trọngB. Có nguồn dầu mỏ phong phúC. Là khu vực thường xuyên mất ổn địnhD. Sự phức tạp về sắc tộc và ngôn ngữ

A

Câu 127: Tây Nam Á luôn trở thành “điểm nóng” của thế giới là vì : A. Điều kiện khí hậu ở đây B. Tình trạng cạnh tranh trong sản xuất dầu khíC. Khu vực thường xuyên mất mùa, đói kémD. Thường xảy ra các cuộc xung đột sắc tộc lớn, kéo dài

D

Câu 128: : Nguy cơ tiềm ẩn trong đời sống kinh tế của nhân dân lao động các nước Tây Nam Á là :

A. Phụ thuộc hoàn toàn về nước ngoài về lương thưc, thực phẩmB. Ảnh hưởng bao trùm của tôn giáo trong đời sống chính trị - xã hộiC. Sự cạn kiệt tài nguyên dầu khíD. Tình trạng xung đột vũ trang thường xuyên

A

Câu 129: Các nước Trung Á chịu ảnh hưởng mạnh của tôn giáo :A. Hồi giáo B. Thiên chúa giáo

C. Phật giáo D. Do thái giáo

A

Câu 130: Điểm tương đồng về kinh tế - xã hội giữa các nước Trung Á và Tây Nam Á là :

A. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của hồi giáoB. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ từ Liên bang NgaC. Thu nhập bình quân đầu người caoD. Có thế mạnh về sản xuất nông, lâm, hải sản

A

Câu 131: Các bộ phận chính hợp thành lãnh thổ Hoa Kỳ hiện nay là : A. Toàn bộ lục địa Bắc MỹB. Phần trung tâm Bắc Mỹ và bán đảo AlaxcaC. Lục địa Bắc Mỹ và quần đảo HaoaiD. Phần trung tâm Bắc Mỹ, bán đảo Alaxca và quần đảo Haoa: i

D

Câu 132: Hệ sống sông có giá trị kinh tế và giao thông lớn nhất của Hoa Kỳ là : A. Mixixipi và Mitxuri B. CôlôrađôB. Côlumbia D. Xanh lôrăng

A

Page 18: 1tttx-qdien.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_Nam... · Web viewA: Cơ cấu kinh tế quốc dân B: Mức thu nhập bình quân đầu người C: Các tiêu chuẩn đảm

Câu 133: : Về thiên tai, Hoa Kỳ được mệnh danh là : A. Quê hương của vòi rồng B. Quê hương của bãoB. Quê hương của lũ lụt D. Quê hương của trượt đất, lở đất

A

Câu 134: Thời tiết của Hoa Kỳ thường bị biến động mạnh, nhất là phần trung tâm là do :

A. Nằm chủ yếu ở vành đai cận nhiệt và ôn đớiB. Giáp với Đại Tây Dương và Thái Bình DươngC. Ảnh hưởng của dòng biển nóng Gơn XtơrimD. Địa hình có dạnh lòng máng

D

Câu 135: Khó khăn lớn nhất do cộng đồng dân nhập cư mang lại cho Hoa Kỳ là : A. Nguồn lao động dồi dàoB. Sự phức tạp về văn hoá, ngôn ngữC. Có cả nguồn lao động trí tuệ lẫn lao động giản đơnD.Tiết kiệm được chi phí đào tạo và nuôi dưỡng

B

Câu 136: Đặc điểm kinh tế nào sau đây không phải là của Hoa Kỳ : A. Tổng sản phẩm trong nước lớn nhất thế giớiB. Thu nhập bình quân đầu người cao nhất thế giớiC. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu lớn nhất thế giớiD. Nhận lượng FDI đầu tư vào lớn nhất thế giới

B

Câu 137: Vùng “ vành đai mặt trời ” của Hoa Kỳ hiện nay là vùng :A. Đông BắcB. Trung tâmC. Dọc biên giới CanađaD. Tây và Nam

D

Câu 138: Đặc điểm nào sau đây không phải không phải là của nền nông nghiệp Hoa Kỳ hiện nay :A. Có tính chuyên môn hoá caoB. Có trình độ khoa học kĩ thuật caoC. Đồn điền là hình thức sản xuất chủ yếuD. Gắn với công nghiệp chế biến và thị trường tiêu thụ

C

Câu 139: : Nguyên nhân làm cho sản lượng lương thực của Hoa Kỳ luôn là một trong những nước đứng đầu thế giới là do : A. Thiên nhiên Hoa Kỳ rất thuận lợi cho sản xuất nông nghiệpB. Trình độ sản xuất trong nông nghiệp caoC. Hoa Kỳ có quỹ đất nông nghiệp lớnD. Sản xuất chuyên môn hoá theo vành đai

C

Câu 140: Đặc điểm địa hình Braxin là :A. Thấp dần từ Tây sang ĐôngB. Thấp dần từ Đông Nam sang Tây Bắc

B

Page 19: 1tttx-qdien.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_Nam... · Web viewA: Cơ cấu kinh tế quốc dân B: Mức thu nhập bình quân đầu người C: Các tiêu chuẩn đảm

C. Thấp dần từ Bắc xuống NamD. Thấp dần từ nội địa ra đại dương

Câu 141: Diện tích đất chủ yếu trong sản xuất nông nghiệp Braxin hiện nay tập trung ở vùng :A. Đồng bằng Amadôn B. Cao nguyên đông nam BraxinC. Đồng bằng duyên hải phía ĐôngD. Sát chân núi Anđét

B

Câu 142: Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Braxin hiện nay :A. Tốc độ gia tăng dân số còn caoB. Tỉ lệ dân thành thị thấpC. Thành phần chủng tộc đa dạngD. Cơ cấu dân số trẻ

B

Câu 143: Tôn giáo chính ở Braxin hiện nay là :A. Đạo hồi B. Đạo PhậtC. Đạo Hinđu D. Đạo Kitô

D

Câu 144: Vùng tập trung công nghiệp quan trong nhất của Braxin là : A. Đông Nam B. Đông BắcC. Tây Bắc D. Trung Nam

A

Câu 145: Thách thức lớn nhất trong xã hội Braxin hiện nay là :A. Sự chênh lệch về thu nhập B. Nợ nước ngoài quá nhiềuC. Sự khác biệt giữa các vùng D. Đô thị hoá tự phát

B

Câu 146: Braxin hiện nay được xếp vào nhóm nước :A Công nghiệp phát triểnB. Đang phát triểnC. Công nghiệp mới (NICs)D. Nông nghiệp kém phát triển

C

Câu 147: Các ngành công nghiệp chủ yếu hiện nay của Braxin là :A. Chế biến nông sản và thực phẩmB. Điện tử và tin họcC. Hàng không vũ trụ và công nghệ thông tinD. Luyện kim, cơ khí, dệt may và chế biến thực phẩm

D

Câu 148: Đặc điểm nền nông nghiêp Braxin hiện nay là:A. Chủ yếu là sản xuất lương thực, thực phẩmB. Chăn nuôi chiếm tỉ trọng cao hơn trồng trọtC. Chủ yếu xuất khẩu các sản phẩm từ ngành chăn nuôiD. Cây công nghiệp là sản phẩm xuất khẩu chủ yếu

D

Page 20: 1tttx-qdien.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_Nam... · Web viewA: Cơ cấu kinh tế quốc dân B: Mức thu nhập bình quân đầu người C: Các tiêu chuẩn đảm

Câu 149: Braxin đứng đầu thế giới về sản lượng cây công nghiệp :A. Cao su C. Cà phêB. Mía D. Hạt tiêu

C

Câu 150:Nguyên nhân cơ bản làm cho dân cư nông thôn Braxin bỏ quê hương đi làm thuê ở các trang trại hoặc di cư vào kiếm sống ở thành phố là :

A. Mức sống ở thành phố cao hơnB. Các điều kiện xã hội ở thành phố được đảm bảo hơnC. Đặc điểm chung của nông thôn BraxinD. Do thiếu đất để sản xuất

D

Câu 151: Mục đích ra đời của EU là : A. Xây dựng và phát triển một khu vực tự do lưu thông hàng hoá, dịch

vụB. Tăng cường hợp tác liên kết về kinh tế, luật pháp nội vụC. Liên kết chặt chẽ trên các lĩnh vực như an ninh và đối ngoạiD. Tất cả các ý trên

D

Câu 152: Cơ quan đầu não đứng đầu EU hiện nay là : A. Các uỷ ban của chính phủ C Hội đồng bộ trưởngB. Hội đồng Châu Âu D. Quốc hội Châu Âu

B

Câu 153: Đến năm 2006 có bao nhiêu nước thành viên EU sử dụng đồng tiền chung ơrô :

A. 12 C. 13B. 14 D. 15

C

Câu 154: Kinh tế các nước EU phụ thuộc nhiều vào hoạt động :A. Xuất nhập khẩuB. Đầu tư nước ngoàiC. Tài chính, ngân hàngD. Giao thông và thông tin liên lạc

A

Câu 155: Trong thị trường chung châu Âu, các nước thành viên được quyền tự do lưu thông về lĩnh vực :

A. Dịch vụ C. Con ngườiB. Hàng hoá và tiền vốn D. Tất cả các ý trên

D

Câu 156: Việc đưa vào sử dụng đồng tiền chung ơrô có tác dụng :A. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trườngB. Thủ tiêu các rủi ro do di chuyển tiền tệC. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc chuyển giao vốn và đơn giản hoá

công tác kế toánD. Tất cả các ý trên

D

Page 21: 1tttx-qdien.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_Nam... · Web viewA: Cơ cấu kinh tế quốc dân B: Mức thu nhập bình quân đầu người C: Các tiêu chuẩn đảm

Câu 157: Tổ hợp công nghiệp hàng không Ebớt có trụ sở đặt tại :A. Pháp C ĐứcB. Anh D. Tây Ban Nha

A

Câu 158: Điểm nào sau đây đúng về liên kết vùng ( Euro region )A. Liên kết, hợp tác sâu rộng về kinh tế- xã hội giữa các vùng nằm trong

biên giới EUB. Liên kết vùng có thể ở trong hoặc ngoài biên giới EUC. Liên kết nhằm các mục tiêu chủ yếu về an ninh, chính trị.D. Liên kết nhằm các mục tiêu chủ yếu về y tế, văn hoá, giáo dục

B

Câu 159: Sự đa dạng và vẻ đẹp của các cảnh quan là điều kiện để CHLB Đức phát triển ngành kinh tế :A. Ngoại thương C .Du lịchB Giao thông vận tải D. Nông nghiệp

D

Câu 160: Nét đặc trưng nhất trong dân cư CHLB Đức so với các nước phát triển khác thể hiện ở :A. Cơ cấu dân số giàB. Tỉ suất sinh thấpC. Mức sống dân cư caoD. Chi phí cho hệ thống bảo hiểm xã hội cao

D

Câu 161: Yếu tố cơ bản tạo nên sức mạnh của nền công nghiệp CHLB Đức là : A. Năng suất lao động và chất lượng sản phẩm caoB. Luôn đổi mới và áp dụng công nghệ hiện đạiC. Khả năng tìm tòi sáng tạo của người lao độngD. Tất cả các ý trên

D

Câu 162: Nông nghiệp Đức đạt nhiều thành tựu lớn so với nhiều nước Châu Âu khác là do : A. Thiên nhiên thuận lợiB. Lao động đông, rẻC. Trình độ thâm canh, đầu tư lớnD. Các nhân tố khác

C

Câu 163: Lợi thế của nông nghiệp Đức được xuất phát từ :A. Lợi thế về thiên nhiênB. Chính sách của Nhà nướcC. Lợi thế về lao độngD. Tận dụng được ưu thế do gia nhập EU

B

Câu 164: Cảng Hămbuốc của CHLB Đức là cửa ngỏ mở ra :A. Biển Bắc C. Biển Ban Tích

A

Page 22: 1tttx-qdien.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_Nam... · Web viewA: Cơ cấu kinh tế quốc dân B: Mức thu nhập bình quân đầu người C: Các tiêu chuẩn đảm

B. Biển Măngsơ D. Biển Đen

Câu 165: Chính sách dân số mà CHLB Đức đang tiến hành hiện nay là :A. Khuyến khích lập gia đình và sinh nhiều conB. Hạn chế dân nhập cưC. Thực hiện triệt để chính sách kế hoạch hoá gia đìnhD. Tất cả đều sai

A

Câu 166: Con sông có ý nghĩa quan trọng nhất đối với giao thông đường thuỷ ở CHLB Đức là : A. Enbơ B. RainơC. Đanuýp D. Rua

B

Câu 167: Cộng hoà Pháp nằm trong khu vực khí hậu :A. Ôn đới hải dương C. Ôn đới lục địa

C. Cận nhiệt D. Ôn đới lạnh

A

Câu 168: Các đô thị của Pháp hiện nay tập trung chủ yếu ở khu vực : A. Đông và Đông Nam C. Bắc và ĐôngC. Nam và Tây Nam D. Tây và Đông Bắc

D

Câu 169: Vấn đề dân cư – lao động cần quan tâm hàng đầu hiện nay ở Pháp là : A. Đa chủng tộcB. Dân cư phân bố không đềuC. Gia tăng tự nhiên thấp và già hoá dân sốD. Dân nhập cư nhiều

C

Câu 170: Ngành kinh tế nào sau đây được xác định là ngành kinh tế hàng đầu ở Pháp :

A. Hàng tiêu dùng B. Du lịchC. Thời trang - mỹ phẩm D. Cơ khí

B

Câu 171: Nét đặc trưng của ngành công nghiệp Pháp so với các nước phát triển khác là :

A. Trình độ caoB. Cơ cấu ngành đa dạngC. Quy mô sản xuất lớnD. Hàng tiêu dùng cao cấp chiếm tỉ lệ cao

D

Câu 172: Vành đai công nghệ cao của Pháp được xây dựng tại : A. Miền Đông và Đông Bắc B. Miền Đông và Đông NamC. Miền Bắc và Đông Bắc D. Miền Nam và Tây Nam

D

Câu 173: Vùng nông nghiệp của Pháp được đánh giá trù phú nhất Châu Âu là : A. Khu vực ven Địa Trung Hải B. Bồn địa PariC. Bồn địa Akitanh D. Bồn địa Garôn

B

Page 23: 1tttx-qdien.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_Nam... · Web viewA: Cơ cấu kinh tế quốc dân B: Mức thu nhập bình quân đầu người C: Các tiêu chuẩn đảm

Câu 174: : Hải cảng lớn nhất của Pháp nằm ven bờ Địa Trung Hải là : A. Boócđô B. MácxâyC. Năngtơ D. Lơ Havrơ

B

Câu 175: Kinh tế đối ngoại của Nhật Bản gồm những hoạt động nào:A. Xuất nhập khẩu. C. Viện trợ chính phủ.

B. Đầu tư trực tiếp nước ngoài. D. Tất cả các hoạt động trên

D

Câu 176: :. Công nghiệp Nhật Bản được tập trung nhiều ở vùng nào:A Ven biển C. Phía NamB Phía Đông Nam D. Tất cả vùng trên

D

Câu 177: Động lực nào sau đây “là động lực quan trọng nhất thúc đẩy nền kinh tế Nhật Bản phát triển.”:

A Người lao động có tính năng động rất đặc biệtB. Có vị trí địa lí thuận lợi C. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn trên thế giớiD. ít phải chi phí cho quân sự

A

Câu 178: Đặc điểm chứng tỏ thiên nhiên Nhật Bản đầy thử thách :A.Thiên tai thường xuyên xảy ra .B.Diện tích đồng bằng ítC.Bờ biển bị cắt xẻ mạnh D.Khí hậu có sự phân hóa.

A

Câu 179: Sản lượng gạo của Nhật Bản giảm nhưng vẫn đáp ứng được gần 100% nhu cầu trong nước là do :

A. Sự thay đổi trong cơ cấu bữa ăn C. Dân số ngày càng tăng B.Tăng mức tiêu thụ thịt sữa D.Chuyển sang ăn nhiều

A

Câu 180: Nhật Bản là nước đứng đàu thế giới về các sản phẩm công nghiệp:A SX vi mạch và chất bán dẫn . C. Đóng tàu và sản xuất ô tôB SX rô bốt và xe máy D. Tất cả các ngành trên

D

Câu 181: Loại hình giao thông quan trọng nhất của Nhật Bản:A Đường ô tô C. Đường biển B Đường sắt D Đường hàng không

C

Câu 182: Cơ cấu dân số Nhật Bản hiện nay thuộc kiểu :A.Dân số già C.Chuyển tiếp từ dân số trể sang dân số già B. ổn định D.Dân số trẻ

A

Câu 183: Thành phố đông dân nhát của Nhật bản :A.ôsaka B.Tôkiô C.Nagôia D.Hirôsima

B

Page 24: 1tttx-qdien.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_Nam... · Web viewA: Cơ cấu kinh tế quốc dân B: Mức thu nhập bình quân đầu người C: Các tiêu chuẩn đảm

Câu 184: Vùng kinh tế phát triển nhất của Nhật Bản làA. Đảo Hônsu C. Đảo Xicôcư B.Đảo Kiuxiu D. Đảo Hôcaiđô :

A

Câu 185: Con sông lớn nhất Liên Bang Nga: A. Sông Ôbi C. Sông VônGa

B. Sông Ênitsây D. Sông LêNa

C

Câu 186: Vùng kinh tế quan trọng nhất của Nga :A.Vùng Uran C.Vùng TT đất đenB.Vùng Trung ương D. Vùng Viễn Đông

B

Câu 187: Cộng đồng các quốc gia độc lập “ SNG” được hình thành cuối năm 1991 gồm :

A. 10 nước C. 13 nước B. 11 nước D 12nước

C

Câu 188: Tài nguyên khoáng sản của Nga thuận lợi để phát triển những ngành công nghiệp nào :

A. Công nghiệp dầu khí C. Công nghiệp luyện kimB. Công nghiệp khai thác than D Tất cả các ngành trên.

D

Câu 189: : Dân cư LBNga tập trung chủ yếu ở:A.Vùng xibia rộng lớn B.Phần đồng bằng Đông âuC.Ven các tuyến đường lớn D.Vùng viễn đông rộng lớn

B

Câu 190: Loại khoáng sản nào sau đây cảu LBNga chủ yếu nằm ở :A.Than đá B.Khí đốt C.Dầu mỏ D.Quặng sắt

A

Câu 191: Kinh tuyến 105o Đông trên lãnh thổ Trung Quốc là kinh tuyến :A. Đi qua thành phố U-Rum-Xi B. Đi qua thủ đô Bắc KinhC. Đi qua Thượng HảiD. Chia Trung Quốc thành hai miền Đông - Tây

D

Câu 192: Việc đi lại của Trung Quốc và các nước láng giềng trên lục địa bằng đường bộ gặp nhiều khó khăn là do:

A. Nhiều thung lũng, sông lớnB. Nhiều dãy núi cao đồ sộC. Nhiều sa mạc lớnD. Nhiều đầm lầy

B

Page 25: 1tttx-qdien.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_Nam... · Web viewA: Cơ cấu kinh tế quốc dân B: Mức thu nhập bình quân đầu người C: Các tiêu chuẩn đảm

Câu 193: Đề thực hiện HĐH nông nghiệp Trung Quốc áp dụng biện pháp:A. Giao quyền sử dụng đất cho nhân dân B. Đưa kĩ thuật mới vào sản xuất , phổ biến giống mới .C. Giảm thuế nông nghiệp ,cải thiện cỏ sở hạ tầng ở nông thôn.D. Tất cả các biện pháp trên

D

Câu 194: . Cơ cấu hàng hóa buôn bán giữa Việt Nam và Trung Quốc:A. Việt Nam xuất dầu thô, khoáng sản, thủy sản, rau quả, gạo.B. Việt Nam xuất dầu thô, giày da, thuốc, rau quả, gạo.C. Việt Nam nhập linh kiện xe máy ,thiết bị cơ khí, nguyên liệu dệt ,

giày da, thuốc.D.Cả a và cđều đúng.

D

Câu 195: Miền tây Trung Quốc có kiểu khí hậu gì :A. Ôn đới hải dương C.ôn đới lục địa B. Chí tuyến DNhiệt đới

C

Câu 196: Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của Trung Quốc năm 2002: A.1,5 B.0,6 C.1.3 D1,0

B

Câu 197: Nguy ên nhân chính Trung Qu ốc th ành lập các đặc khu kinh tế là:A.Thu hút vốn và đầu tư nước ngoài B.Phát triển cơ sở hạ tầng và nâmg cao dân trí C.Nâng cao sức cạnh tranh của hàng hoá D.Giải quyết tình trạng dư thừa lao động

A

Câu 198: Trong giải đoạn đầu của quá trình công nghiệp hoá .Trung quốc ưu tiên phát triển công nghiệp nhẹ bởi lí do :

A. Đây là ngành cần ít vốn ,thu hồi vốn và lợi nhuận nhanh B.Tận dụng nguồn nhân công dồi dào C.Tận dụng thế mạnh về thị trường trong nuớc và quốc tế D.Tất cả các ý trên

D

Câu 199: Ấn Độ là cửa ngõ quan trọng để đi vào các nướcA.Tây á B.Trung á C. Đông á D.Nam á

D

Câu 200: Những khu vực của Ấn Độ có mưa nhiều vào mùa hạ A.Sườn duyên hải gát đông,gát Tây và hạ lưu sông hằng B.Sườn Tây Gát Đông ,Gát Tây và hạ lưu sông Hằng C Sườn Duyên Hải Gát Đông,Gát Tây sông Ấn D.Sườn Duyên Hải Gát Đông và Gát Tây

A

Câu 201: Cao nguyên Đêcan có khí hậu khô hạn chủ yếu là do :A.Nằm sâu trong lục địa B.Nằm ở vị trí khuất gió Tây nam

B

Page 26: 1tttx-qdien.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_Nam... · Web viewA: Cơ cấu kinh tế quốc dân B: Mức thu nhập bình quân đầu người C: Các tiêu chuẩn đảm

C.Nằm ở vị trí khuất gió Đông Bắc D.Thường xuyên chịu ảnh hưởng của áp cao

Câu 202: Việc thực hiện chính sách kế hoạch hoá gai đình ở Ấn Độ gặp nhiều khó khăn là do:

A.Thiếu kinh phí B.Rào cản tôn giáo và tục lệ C.Dân cư tập trung chủ yếuở vùng nông thônD.Nạn thất nghiệp còn khá phổ biến

B

Câu 203: Ấn Độ bắt đầu tiến hành thực hiện cuộc cách mạng xanh vào năm :A.1957 B.1969 C.1967 D.1975

C

Câu 204: Hiện nay Ân Độ dẫn đầu thế giới về sản lượng :A.Cao su B.Chè C.Mía D.Bông

B

Câu 205: Không giống các nước đang phát triển Ấn Độ tiến hành công nghiệp hoá đất nước bắt đầu từ ngành A.Công nghiệp nặng

B.Công nghiệp hàng tiêu dung C.Công nghiệp thực phẩm D. Tiểu thụ công nghiệp

A

Câu 206: Phần lớn các trung tâm công nghiệp của Ấn Độ phân bố:A.Hạ lưu các con sông lớn B.Duyên hải C.Cao nguyên Đê Can D.Sườn Đông dãy Gát Đông ,Gát Tây

B

Câu 207: Đông Nam Á biển đảo có kiểu khí hậu nào A Khí hậu nhiệt đới gió mùa B. Khí hậu xích đạo gió mùa C .Cả hai cùng đúngD. Cả hai cùng sai

C

Câu 208: Đông Nam Á lục địa bao gồm các quốc gia nào A.Việt Nam ,Thái lan, Inđônêxia , Brunây, Campuchia B.Thái Lan, Lào, Campuchia, Việt Nam, Malayxia C.Thái Lan, Brunây, Inđônêsia, Mianma, Việt Nam D.Việt Nam, Thái Lan, Mianma, Campuchia, Lào

D

Câu 209: Sản lượng gạo trên thế giới hiện nay tập trung chủ yếu ở. A.Vùng Châu á gió mùa

B.Ấn độ C.Thái Lan

A

Page 27: 1tttx-qdien.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_Nam... · Web viewA: Cơ cấu kinh tế quốc dân B: Mức thu nhập bình quân đầu người C: Các tiêu chuẩn đảm

D.Trung Quốc

Câu 210: Những nước sản xuất nhiều chè thế giới nhất hiện nay là. A.Braxin ,Côlômbia B. Ấn Độ ,Trung Quốc , Xrilanca C.Việt Nam ,Trung Quốc D.Trung quốc , Ấn Độ ,Việt Nam

B

Câu 211: Quốc gia nào sau đây có số dân đông nhất Đông nam á A. Việt Nam B. Thái Lan C. Inđônêxia D. Philipin

C

Câu 212: Quốc gia đứng đầu về sản lượng lúa gạo của Đông Nam Á hiện nay là A. Inđônêxia B. Mianma C. Thái lan D.Việt Nam

A

Câu 213: Việt Nam gia nhập WTO vào ngày nào A. 07/11/2006 B. 06/11/2006C.08/11/2006 D.09/11/2006

A

Câu 214: Sự tương đồng về thế mạnh tài nguyên và lao động của các nước Đông Nam Á là những tố :

A. Tiêu cực, dễ phát sinh cạnh tranh với nhauB. Tích cực, nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩmC. Thuận lợi, giúp bổ sung các thiếu sót của nhauD. Khó khăn trong thu hút đầu tư và viện trợ nước ngoài

A

Câu 215: Quốc gia có GDP bình quân đầu người lớn nhất khu vực là :A. Brunây B. Malayxia C. Xingapo D. Thái Lan

B

Câu 216: Sự đa dạng về dan tộc của hầu hết các nước Đông Nam Á đã không đưa đến :

A.Sự đa dạng, độc đáo trong sinh hoạt và sản xuấtB.Sự phức tạp trong đời sống chính trị, tôn giáoC.Sự năng động trong lối sống của dân cưD.Sự thuần nhất trong ngôn ngữ, phong tục tập quán

C

Câu 217: Về chế độ chính trị, ở Đông Nam Á hiện nay không có hình thức nhà nước nào sau đây :

A. Quân chủ lập hiến B. Quân chủ chuyên chếC. Xã hội chủ nghĩa D. Cộng hoà tư sản

D

Câu 218: Nguồn lực chủ yếu quyết định sự phát triển kinh tế của các nước Đông Nam Á là :

A. Có cơ sở hạ tầng hoàn chỉnhB. Có nguồn vốn dồi dào của tư bản nước ngoài đầu tưC. Có đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật đông đảo

B

Page 28: 1tttx-qdien.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_Nam... · Web viewA: Cơ cấu kinh tế quốc dân B: Mức thu nhập bình quân đầu người C: Các tiêu chuẩn đảm

D. Lực lượng lao động đông, giá rẻ, có tay nghề tương đối

Câu 219: Mục tiêu kinh tế lâu dài của các nước Đông Nam Á là : A. Thu hút ngày càng nhiều vốn đầu tư của nước ngoàiB. Xây dựng một nền kinh tế tự lực, tự cường chủ yếu bằng vốn tự cóC. Nâng cao trình độ văn hoá, khoa học kỹ thuật cho nhân dânD. Tăng cường hợp tác với các nuớc bên ngoài

D

Câu 220: Mục tiêu chính của cuộc cải tổ nền kinh tế theo hương xuất khẩu ở các nước Đông Nam Á là nhằm :

A. Bảo đảm đủ nhu cầu lương thực và thực phẩmB. Giải quyết việc làm cho nhân dânC. Tận dụng các nguồn lực cho tích luỹ vốnD. Khai thác ưu thế của vị trí địa lí

C

Câu 221: Ngành công nghiệp mà hầu hết các nước Đông Nam Á đều có cung thế mạnh :

A. Khai thác chế biến dầu khíB. Sản xuất ô tô, xe máyC. Khai thác năng lượng thuỷ điệnD. Khai thác và chế biến lâm, hải sản

D

Câu 222: Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nông nghiệp của các nước Đông Nam Á là :

A. Khí hậu nhiệt đới ẩm, gió mùaB. Nhiều đồng bằng phù sa và cao nguyên đất đỏ BadanC. Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch dày đặcD. Tất cả đều đúng

D

Câu 223: Hai loại đất chủ yếu của Đông Nam Á là:A.Phù sa và đất phôtdôn B.Phù sa và feralitC.Feralit và secnôdiomD. Feralit và phôtdôn

D

Câu 224: Sự hợp tác giữa nước ta và các nước Đông Nam Á không chịu sự chi phối của nhân tố nào sau đây :

A. Xu hướng toàn cầu hoá các vấn đề kinh tế - xã hội hiện nayB. Ảnh hưởng của các nước lớn trong khu vựcC. Nhu cầu sử dụng hợp lý và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên chungD. Lòng mong muốn Đông Nam Á phát triển trong hoà bình và ổn định

B

Câu 225: Dịch vụ là ngành được các nước Đông Nam Á ưu tiên phát triển nhằm mục đích :

A. Nâng cao đời sống nhân dân

B

Page 29: 1tttx-qdien.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_Nam... · Web viewA: Cơ cấu kinh tế quốc dân B: Mức thu nhập bình quân đầu người C: Các tiêu chuẩn đảm

B. Tạo cơ sở hạ tầng, thu hút đầu tưC. Khai thác lợi thế của vị trí địa líD. Làm đòn bẩy thúc đẩy các ngành kinh tế khác

Câu 226: ASEAN chính thức ra đời vào : A. Năm 1967 tại Cuala lămpơ B. Năm 1967 tại GiacactaC. Năm 1967 tại Băng Cốc D. Năm 1967 tại Xingapo

C

Câu 227: : Việt Nam là thành viện chính thức của ASEAN vào năm : A. 1994 B. 1995 C. 1996 D. 1997

B

Câu 228: Mục tiêu của ASEAN nhấn mạnh đến sự ổn định là do : A. Mỗi nước trong khu vực đều đã hoặc đang đối mặt với sự mất ổn địnhB. Giữa các nước Đông Nam Á còn nhiều tranh chấp về biên giới, đảoC. Sự ổn định của khu vực sẽ không tạo cớ để các cường quốc can thiệpD. Tất cả các lí do trên

D

Câu 229: Nhân tố cơ bản làm cho dân số Ôxtrâylia tăng nhanh là : A. Tỉ suất sinh caoB. Tỉ suất tử thấpC. Tỉ lệ nhập cư cao

D.Số người trong độ tuổi sinh đẻ lớn

C

Câu 230: Miền bắc của Ô-Xtrâylia có khí hậu :A Xích đạo B. Nhiệt đới C. Gió mùa D.Tất cả ý trên

A

Câu 231: Dân cư của Ô-Xtrâylia tập trung đông đúc ở khu vực nào A.Phía Nam B.Phía bắc C.Cả a,b đều đúng D.Cả a,b đều sai

A

Câu 232: Các trang trại trong vùng nội địa Ôxtrâylia chủ yếu để : A. Chăn nuôi gia súc B. Chăn nuôi gia cầmC. Trồng cây công nghiệp D. Trồng cây lương thực

A

Câu 233: Đặc điểm nào không phải của dân cư Ai Cập : A. Thuộc vào các nước có dân số đôngB. Dân số trẻ, số người trong độ tuổi lao động lớnC. Tốc độ gia tăng tự nhiên còn caoD. Tuyệt đại đa số dân cư làm trong nông nghiệp

D

Câu 234: Nền kinh tế Ai Cập phát triển chủ yếu dựa vào : A. Khí hậu Địa Trung Hải B. Kênh XuyêC. Sông Nin D. Kim tự tháp

C

Câu 235: Các trung tâm công nghiệp chế biến của Ai cập chủ yếu tập trung ở :A. Dọc theo hai bờ sông Nin B. Dọc theo kênh đào XuyêC. Ven biển Địa Trung Hải D. Ven biển Đỏ

A

Page 30: 1tttx-qdien.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_Nam... · Web viewA: Cơ cấu kinh tế quốc dân B: Mức thu nhập bình quân đầu người C: Các tiêu chuẩn đảm

Câu 236: Điểm thu hút nhiều sự tham quan và nghiên cứu của du khách khắp nơi trên thế giới ở Ai Cập là :

A. Thành phố Alêchxanđria B. Kênh đào XuyêC. Các đền thờ hồi giáo cổ D. Các kim tự tháp

D

Câu 237:Câu 238:Câu 239:Câu 240:Câu 241:Câu 242:Câu 243:Câu 244:Câu 245:Câu 246:Câu 247:Câu 248:Câu 249:Câu 250:Câu 251:Câu 252:Câu 253:Câu 254:Câu 255:Câu 256:Câu 257:Câu 258:Câu 259:Câu 260:Câu 261:Câu 262:Câu 263:Câu 264:Câu 265:Câu 266:Câu 267:Câu 268:Câu 269:Câu 270:Câu 271:Câu 272:Câu 273:Câu 274:Câu 275:

Page 31: 1tttx-qdien.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_Nam... · Web viewA: Cơ cấu kinh tế quốc dân B: Mức thu nhập bình quân đầu người C: Các tiêu chuẩn đảm

Câu 276:Câu 277:Câu 278:Câu 279:Câu 280:Câu 281:Câu 282:Câu 283:Câu 284:Câu 285:Câu 286:Câu 287:Câu 288:Câu 289:Câu 290:Câu 291:Câu 292:Câu 293:Câu 294:Câu 295:Câu 296:Câu 297:Câu 298:Câu 299:Câu 300:Câu 301:Câu 302:Câu 303:Câu 304:Câu 305:Câu 306:Câu 307:Câu 308:Câu 309:Câu 310:Câu 311:Câu 312:Câu 313:Câu 314:Câu 315:Câu 316:Câu 317:Câu 318:Câu 319:Câu 320:Câu 321:Câu 322:

Page 32: 1tttx-qdien.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_Nam... · Web viewA: Cơ cấu kinh tế quốc dân B: Mức thu nhập bình quân đầu người C: Các tiêu chuẩn đảm

Câu 323:Câu 324:Câu 325:Câu 326:Câu 327:Câu 328:Câu 329:Câu 330:Câu 331:Câu 332:Câu 333:Câu 334:Câu 335:Câu 336:Câu 337:Câu 338:Câu 339:Câu 340:Câu 341:Câu 342:Câu 343:Câu 344:Câu 345:Câu 346:Câu 347:Câu 348:Câu 349:Câu 350:Câu 351:Câu 352:Câu 353:Câu 354:Câu 355:Câu 356:Câu 357:Câu 358:Câu 359:Câu 360:Câu 361:Câu 362:Câu 363:Câu 364:Câu 365:Câu 366:Câu 367:Câu 368:Câu 369:

Page 33: 1tttx-qdien.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_Nam... · Web viewA: Cơ cấu kinh tế quốc dân B: Mức thu nhập bình quân đầu người C: Các tiêu chuẩn đảm

Câu 370:Câu 371:Câu 372:Câu 373:Câu 374:Câu 375:Câu 376:Câu 377:Câu 378:Câu 379:Câu 380:Câu 381:Câu 382:Câu 383:Câu 384:Câu 385:Câu 386:Câu 387:Câu 388:Câu 389:Câu 390:Câu 391:Câu 392:Câu 393:Câu 394:Câu 395:Câu 396:Câu 397:Câu 398:Câu 399:Câu 400:Câu 401:Câu 402:Câu 403:Câu 404:Câu 405:Câu 406:Câu 407:Câu 408:Câu 409:Câu 410:Câu 411:Câu 412:Câu 413:Câu 414:Câu 415:Câu 416:

Page 34: 1tttx-qdien.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_Nam... · Web viewA: Cơ cấu kinh tế quốc dân B: Mức thu nhập bình quân đầu người C: Các tiêu chuẩn đảm

Câu 417:Câu 418:Câu 419:Câu 420:Câu 421:Câu 422:Câu 423:Câu 424:Câu 425:Câu 426:Câu 427:Câu 428:Câu 429:Câu 430:Câu 431:Câu 432:Câu 433:Câu 434:Câu 435:Câu 436:Câu 437:Câu 438:Câu 439:Câu 440:Câu 441:Câu 442:Câu 443:Câu 444:Câu 445:Câu 446:Câu 447:Câu 448:Câu 449:Câu 450:Câu 451:Câu 452:Câu 453:Câu 454:Câu 455:Câu 456:Câu 457:Câu 458:Câu 459:Câu 460:Câu 461:Câu 462:Câu 463:

Page 35: 1tttx-qdien.thuathienhue.edu.vn/imgs/Thu_muc_he_thong/_Nam... · Web viewA: Cơ cấu kinh tế quốc dân B: Mức thu nhập bình quân đầu người C: Các tiêu chuẩn đảm

Câu 464:Câu 465:Câu 466:Câu 467:Câu 468:Câu 469:Câu 470:Câu 471:Câu 472:Câu 473:Câu 474:Câu 475:Câu 476:Câu 477:Câu 478:Câu 479:Câu 480:Câu 481:Câu 482:Câu 483:Câu 484:Câu 485:Câu 486:Câu 487:Câu 488:Câu 489:Câu 490:Câu 491:Câu 492:Câu 493:Câu 494:Câu 495:Câu 496:Câu 497:Câu 498:Câu 499: