b y t cng hòa xã hi ch ngh a vi t nam c lp - t do - h nh phúc...
Post on 16-May-2018
219 Views
Preview:
TRANSCRIPT
41
Bộ Y tế
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phụ lục 1
Danh mục thuốc tân dược (Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2008/QĐ-BYT ngày 01/02/2008
của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT Tên thuốc/hoạt chất Đường dùng
và/hoặc dạng dùng Tuyến sử dụng
1 2 3 4 5 6 7
I. Thuốc gây tê, mê
1 Atropin sulfat Tiêm + + + +
2 Bupivacain
(hydroclorid)
Tiêm + + +
3 Diazepam Tiêm + + + 4 Etomidat Tiêm + + + 5 Fentanyl Tiêm + + + 6 Flunitrazepam Uống; Tiêm
+ +
7 Halothan Đường hô hấp + + + 8 Isofluran Đường hô hấp + + 9 Ketamin Tiêm + + + 10 Lidocain
(hydroclorid)
Tiêm + + + +
Khí dung + +
Dùng ngoài + + +
a Lidocain + epinephrin
(adrenalin)
Tiêm + + + +
11 Midazolam Tiêm + + 12 Morphin (hydroclorid) Tiêm + + + 13 Oxy dược dụng Đường hô hấp; bình khí
lỏng hoặc nén + + + +
14 Pethidin Tiêm + + + 15 Procain hydroclorid Tiêm + + + +
16 Propofol Tiêm + +
42
17 Promethazin
(hydroclorid)
Tiêm + + +
18 Sevofluran Đường hô hấp; khí dung + + 19 Sufentanil Tiêm + + 20 Thiopental (muối natri) Tiêm + + +
II. Thuốc giảm đau, hạ sốt, chống viêm không steroid, thuốc điều trị gút và
các bệnh xương khớp
2.1.Thuốc giảm đau; thuốc hạ sốt; chống viêm không steroid
21 Aceclofenac Uống + + 22 Acemetacin Uống + + 23 Acetylsalicylic acid Tiêm + + + +
Truyền tĩnh mạch + +
Uống + + + +
24 Celecoxib Uống + + 25 Dexibuprofen Uống + + 26 Diclofenac Tiêm + + +
Uống + + + +
Thuốc nhỏ mắt + + +
Dùng ngoài; Đặt hậu môn + + 27 Etodolac Uống + +
Fentanyl Miếng dán + 28 Floctafenin Uống; viên + + + +
29 Flurbiprofen natri Uống; Thuốc đạn + + 30 Ibuprofen Uống + + + +
31 Ketoprofen Tiêm + + +
Uống + + + +
Miếng dán + + + 32 Ketorolac Tiêm + +
Uống + + + 33 Loxoprofen Uống + + + +
34 Meloxicam Tiêm + + +
Uống; Dùng ngoài + + + +
35 Methyl salicylat Miếng dán + + +
43
+ dl-camphor + thymol
+ l-menthol
+ glycol salicylat
+ tocopherol acetat
Dùng ngoài
+ + + +
Morphin (hydroclorid) Tiêm + + +
Morphin dùng cho cấp
cứu
Tiêm + + + +
Morphin sulfat Uống + + + 36 Nabumeton Uống + + 37 Naproxen Uống; Thuốc đặt + + 38 Nefopam (hydroclorid) Tiêm; Uống + + 39 Paracetamol Truyền tĩnh mạch + + +
Uống; Thuốc đặt + + + +
a Paracetamol
+ clorphenamin
Uống + + + +
b Paracetamol
+ codein phosphat
Uống + + + +
c Paracetamol
+ dextropropoxyphen
Uống + + + +
d Paracetamol
+ ibuprofen
Uống + + +
Pethidin (hydroclorid) Tiêm + + + 40 Piroxicam Tiêm + + +
Uống + + + +
41 Tenoxicam Tiêm + +
Uống + + + +
42 Tiaprofenic acid Uống; Thuốc đạn + + 43 Tramadol Tiêm + + +
Uống + + +
2.2. Thuốc điều trị gút 44 Allopurinol Uống + + + +
45 Benzbromaron Uống + + 46 Colchicin Uống + + + +
47 Probenecid Uống + + + +
44
2.3. Thuốc chống thoái hóa khớp
48 Diacerein Uống + + +
49 Glucosamin (sulfat) Uống + + +
2.4.Thuốc khác
50 Alendronat Uống + +
51 Alpha chymotrypsin Tiêm + + +
Uống + + + +
52 Calcitonin Tiêm + +
Dạng xịt; bình định liều + + 53 Cytidin-5-monophosphat
disodium + uridin
Tiêm + +
Uống + + 54 Methocarbamol Tiêm; Uống + + 55 Piascledin Uống + + + 56 Serratiopeptidase Uống + + + +
III. Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn
57 Acrivastatin Uống + + +
58 Antazolin Tiêm; Uống + + +
59 Alimemazin Uống + + + +
60 Clorphenamin
(hydrogen maleat)
Uống + + + +
61 Cetirizin Uống + + + +
62 Cinnarizin Uống + + + +
63 Desloratadin Uống + + 64 Dexclorpheniramin Uống + + + +
65 Diphenhydramin Tiêm + + +
Uống + + + +
66 Dimethinden Uống + + 67 Ebastin Uống + + 68 Epinephrin (adrenalin) Tiêm + + + +
69 Fexofenadin Uống + + 70 Levocetirizin Uống + + + 71 Loratadin Uống + + + +
45
72 Mazipredon Tiêm + + + 73 Mequitazin Uống + +
Promethazin
(hydroclorid)
Uống; Dùng ngoài + + + +
IV. Thuốc giải độc và các thuốc dùng trong trường hợp ngộ độc 74 Acetylcystein Tiêm + + + +
Atropin (sulfat) Tiêm + + + +
75 Bretylium tosilat Tiêm + + +
76 Calci gluconat Tiêm + + +
Uống + + + +
77 Choline alfoscerat Tiêm + +
Uống + + + 78 Dantrolen Uống + + + 79 Deferoxamin Tiêm truyền + + + 80 Dimercaprol Tiêm + + + 81 DL- methionin Uống + + + +
82 Đồng sulfat Uống + + + +
83 Edetat natri calci
(EDTA Ca-Na)
Tiêm + + +
Uống + + + 84 Ephedrin (hydroclorid) Tiêm + + + 85 Esmolol Tiêm tĩnh mạch + + + 86 Flumazenil Tiêm + + + 87 Glucagon Tiêm + + + 88 Glutathion Tiêm + + + +
89 Hydroxocobalamin Tiêm + + + +
90 Leucovorin (folinic acid) Tiêm + + 91 Nalorphin Tiêm + + + 92 Naloxon (hydroclorid) Tiêm + + + 93 Naltrexon Uống + + 94 Natri hydrocarbonat Tiêm truyền + + + +
Tiêm + + + +
95 Natri sulfat Uống + + + +
96 Natri thiosulfat Tiêm; Uống + + + +
46
97 Nor epinephrin
(Nor adrenalin)
Tiêm + + + +
98 Penicilamin Tiêm; Uống + + + 99 Phenylephrin Tiêm + + 100 Polystyren
(sulfonat natri)
Uống + + +
a Polystyren
(sulfonat calci)
Uống + + +
101 Pralidoxim iodid Tiêm; Uống + + + 102 Protamin sulfat Tiêm + + + 103 N-methylglucamin
succinat + natri clorid
+ kali clorid
+ magnesi clorid
Tiêm truyền
+ +
104 Sorbitol Dung dịch rửa dạ dày + + + 105 Than hoạt Uống + + + +
106 Xanh methylen Tiêm + + + +
V. Thuốc chống co giật, chống động kinh
107 Carbamazepin Uống + + + 108 Gabapentin Uống + + 109 Oxcarbazepin Uống + + 110 Phenobarbital Tiêm + + +
Uống + + + +
111 Phenytoin Tiêm + + +
Uống + + + +
112 Pregabalin Uống + + 113 Valproat magnesi Uống + + +
a Valproat natri Uống + + +
b Valproat natri
+ valproic acid
Uống + + +
114 Valpromid Uống + + +
VI. Thuốc đIều trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn
6.1.Thuốc trị giun, sán
115 Albendazol Uống + + + +
47
116 Diethylcarbamazin
(dihydrogen citrat)
Uống + + +
117 Ivermectin Uống + + + 118 Mebendazol Uống + + + +
119 Metrifonat Uống + + + 120 Niclosamid Uống + + + +
121 Praziquantel Uống + + + 122 Pyrantel Uống + + + +
123 Triclabendazol Uống + + + +
6.2.Chống nhiễm khuẩn
6.2.1.Thuốc nhóm beta-lactam
124 Amoxicilin Uống + + + +
a Amoxicilin
+ acid clavulanic
Tiêm + + +
Uống + + + +
125 Ampicilin (muối natri) Tiêm + + + +
a Ampicilin
+ sulbactam
Tiêm + + +
Uống + + + +
126 Benzathin
benzylpenicilin
Tiêm + + + +
127 Benzylpenicilin Tiêm + + + +
128 Cefaclor Uống + + + +
129 Cefadroxil Uống + + + 130 Cefalexin Uống + + + +
131 Cefalothin Tiêm + + 132 Cefamandol Tiêm + + 133 Cefapirin Tiêm + + 134 Cefazolin Tiêm + + + 135 Cefdinir Uống + + 136 Cefepim* Tiêm + + 137 Cefetamet pivoxil Uống + + 138 Cefixim Uống + + + 139 Cefmetazol Tiêm + + 140 Cefoperazon* Tiêm + +
48
a Cefoperazon
+ sulbactam*
Tiêm + +
141 Cefotaxim Tiêm + + + 142 Cefotiam* Tiêm + + 143 Cefoxitin Tiêm + + 144 Cefpirom Tiêm + + 145 Cefpodoxim Uống + + 146 Cefradin Tiêm; Uống + + + +
147 Ceftazidim Tiêm + + + 148 Ceftezol Tiêm + + 149 Ceftibuten Tiêm; Uống + + 150 Ceftizoxim Tiêm + + + 151 Ceftriaxon* Tiêm + + 152 Cefuroxim Tiêm + +
Uống + + + 153 Cloxacilin Tiêm; Uống + + + +
154 Ertapenem Tiêm + + 155 Imipenem + cilastatin* Tiêm + + 156 Meropenem* Tiêm + +
157 Oxacilin Tiêm; Uống + + + +
158 Piperacilin Tiêm + +
159 Piperacilin
+ tazobactam*
Tiêm + +
160 Phenoxy methylpenicilin Uống + + + +
161 Procain benzylpenicilin Tiêm + + + +
162 Ticarcilin
+ kali clavulanat
Tiêm + +
6.2.2.Thuốc nhóm aminoglycosid
163 Amikacin* Tiêm + + 164 Gentamicin Tiêm; Thuốc tra mắt + + + +
Dùng ngoài + + + +
165 Neomycin (sulfat) Uống + + +
Thuốc mắt + + + +
49
a Neomycin
+ polymyxin B
Thuốc mắt + + +
b Neomycin + bacitracin Dùng ngoài + + +
c Neomycin
+ polymyxin B
+ dexamethason
Thuốc mắt + + +
Thuốc nhỏ tai + + +
166 Netilmicin sulfat* Tiêm + + 167 Tobramycin Tiêm + + +
Thuốc nhỏ mắt + + + +
a Tobramycin
+ dexamethason
Thuốc nhỏ mắt + + +
6.2.3.Thuốc nhóm phenicol
168 Cloramphenicol Tiêm + + +
Uống; Thuốc nhỏ mắt + + + +
a Cloramphenicol
+ dexamethason
Thuốc nhỏ tai, nhỏ mắt
+ + + +
Dùng ngoài + + + +
b Cloramphenicol
+ sulfacetamid
Tiêm + + +
169 Thiamphenicol Thuốc nhỏ mắt + + + +
6.2.4.Thuốc nhóm nitroimidazol
170 Metronidazol Tiêm truyền + + +
Uống; Dùng ngoài + + + +
a Metronidazol
+ neomycin + nystatin
Đặt âm đạ + + + +
Metronidazol
+ clindamycin
Dùng ngoài + +
171 Secnidazol Uống + + + 172 Tinidazol Tiêm truyền + +
Uống + + +
6.2.5.Thuốc nhóm lincosamid
173 Clindamycin Tiêm + + +
Uống + + + +
6.2.6.Thuốc nhóm macrolid
50
174 Azithromycin* Tiêm + +
Uống + + + 175 Clarithromycin Uống + + + 176 Erythromycin Uống; Dùng ngoài + + + +
177 Pristinamycin Uống + + 178 Roxithromycin Uống + + + 179 Spiramycin Uống + + + +
a Spiramycin
+ metronidazol
Uống + + + +
180 Telithromycin Uống + +
6.2.7.Thuốc nhóm quinolon
181 Ciprofloxacin Tiêm truyền + +
Tiêm + + +
Uống; Thuốc nhỏ mắt, tai + + + +
182 Levofloxacin* Tiêm truyền; Uống + +
Thuốc nhỏ mắt + +
183 Lomefloxacin* Thuốc nhỏ mắt + + + 184 Moxifloxacin* Uống; Thuốc nhỏ mắt + + 185 Nalidixic acid Uống + + + +
186 Norfloxacin Uống + + +
Thuốc nhỏ mắt + + + +
187 Ofloxacin Tiêm; Uống + + +
Thuốc mắt, Thuốc nhỏ tai + + + +
188 Pefloxacin Tiêm + +
Uống + + +
6.2.8.Thuốc nhóm sulfamid
189 Sulfasalazin Uống + + + 190 Sulfamethoxazol
+ trimethoprim
Uống + + + +
191 Sulfadiazin
+ trimethoprim
Uống + + + +
192 Sulfacetamid
+ methyl thioninium
Thuốc nhỏ mắt + + +
51
193 Sulfadiazin bạc Dùng ngoài + + + +
194 Sulfadimidin (muối
natri)
Uống + + + +
195 Sulfadoxin
+ pyrimethamin
Uống + + +
196 Sulfaguanidin Uống + + + +
6.2.9.Thuốc nhóm tetracyclin
197 Doxycyclin Uống + + + +
198 Minocyclin Tiêm; Uống + + 199 Tetracyclin
(hydroclorid)
Uống + + + +
Mỡ tra mắt + + + +
6.2.10. Thuốc khác
200 Argyrol Thuốc nhỏ mắt + + + +
201 Colistin Tiêm + + 202 Fosfomycin (natri) Tiêm + + 203 Fusafungin Phun
+ +
204 Nitrofurantoin Uống + + + +
205 Nitroxolin Uống + + + +
206 Rifampicin Uống + + +
Thuốc nhỏ mắt, tai + + +
Dùng ngoài + + + +
207 Vancomycin* Tiêm + +
6.3.Thuốc chống virut
208 Abacavir (ABC) Uống + + + 209 Aciclovir Truyền tĩnh mạch + +
Tiêm + + +
Uống; Thuốc tra mắt + + + +
Dùng ngoài + + + +
210 Didanosin (ddl) Uống + + + 211 Efavirenz
(EFV hoặc EFZ)
Uống + + +
212 Idoxuridin Thuốc nhỏ mắt + + + 213 Indinavir (NFV) Uống + + 214 Lamivudin Uống + + +
52
215 Lopinavir + ritonavir
(LPV/r)
Uống + +
216 Nevirapin (NVP) Uống + + + 217 Oseltamivir Uống + + 218 Ritonavir Uống + + 219 Saquinavir (SQV) Uống + + 220 Stavudin (d4T) Uống + + 221 Tenofovir (TDF) Uống + + + 222 Trifluridin Thuốc nhỏ mắt + + + 223 Zidovudin
(ZDV hoặc AZT)
Uống + +
6.4. Thuốc chống nấm
224 Amphotericin B* Tiêm + + 225 Butoconazol nitrat Kem bôi âm đạo + + 226 Ciclopiroxolamin Dùng ngoài + + + 227 Clorquinaldol
+ promestrien
Đặt âm đạ + + + +
228 Clotrimazol Đặt âm đạ + + + +
229 Econazol Dùng ngoài; Đặt âm đạo + + + +
230 Fluconazol Truyền tĩnh mạch + + +
Uống + + +
Đặt âm đạ + + + +
231 Griseofulvin Uống; Dùng ngoài + + + +
232 Itraconazol Uống + + + 233 Ketoconazol Uống + + + +
Thuốc nhỏ mắt + + +
Dùng ngoài; Đặt âm đạo + + + +
234 Natamycin Thuốc nhỏ mắt + + +
Dùng ngoài; Đặt âm đạo + + + 235 Nystatin Uống; Đặt âm đạo + + + +
a Nystatin + metronidazol Đặt âm đạ + + + +
53
b Nystatin + metronidazol
+ Cloramphenicol
+ dexamethason acetat
Đặt âm đạ
+ + + +
c Nystatin + metronidazol
+ neomycin
Đặt âm đạ + + +
d Nystatin + neomycin
+ polymyxin B
Đặt âm đạ + + +
236 Terbinafin
(hydroclorid)
Uống + +
Dùng ngoài + + +
6.5. Thuốc điều trị bệnh do amip
237 Diloxanid (furoat) Uống + + + +
Metronidazol Tiêm + + +
Uống + + + +
6.6. Thuốc điều trị bệnh lao
238 Ethambutol Uống + + + +
239 Isoniazid Uống + + + +
a Isoniazid + ethambutol Uống + + + +
240 Pyrazinamid Uống + + + +
Rifampicin Uống + + + +
a Rifampicin + isoniazid Uống + + + +
b Rifampicin + isoniazid
+ pyrazinamid
Uống + + + +
c Rifampicin + isoniazid
+ pyrazinamid
+ ethambutol
Uống
+ + + +
241 Streptomycin Tiêm + + + +
242 Thioacetazon Uống + + +
a Thioacetazon + isoniazid Uống + +
Thuốc điều trị lao kháng thuốc
Amikacin Tiêm + + + 243 Capreomycin Tiêm + +
Ciprofloxacin Uống + + + +
244 Cycloserin Uống + + 245 Ethionamid Uống + + +
54
246 Kanamycin Tiêm + + +
Levofloxacin* Uống + + +
Ofloxacin Uống + + + 247 P-aminosalycylic acid Uống + +
6.7. Thuốc điều trị sốt rét
248 Amodiaquin Uống + + + +
249 Artemether Tiêm + +
Uống + + + +
a Artemether +
lumefantrin
Uống + + + +
250 Artemisinin Uống + + + +
251 Artesunat Tiêm + + +
Uống + + + +
252 Cloroquin Tiêm; Uống + + + +
253 Mefloquin Uống + + + 254 Primaquin Uống + + + +
255 Proguanil Uống + + 256 Quinin Tiêm + + +
Uống + + + +
Sulfadoxin
+ pyrimethamin
Uống + + +
VII. Thuốc đIều trị đau nửa đầu, chóng mặt
257 Dihydro ergotamin
mesylat
Tiêm + + +
Uống + + + 258 Donepezil Uống + + + 259 Ergotamin (tartrat) Tiêm; Uống + + + +
260 Flunarizin Uống + + +
261 Sumatriptan Tiêm; Uống + +
VIII. Thuốc điều trị ung thư và điều hòa miễn dịch
8.1.Thuốc điều trị ung thư
262 Anastrozol Uống + + 263 Bleomycin Tiêm + + 264 Calci folinat Tiêm; Uống + +
55
265 Capecitabin Uống + + 266 Carboplatin Tiêm + + 267 Cisplatin Tiêm + + 268 Clodronat disodium Tiêm; Uống + + 269 Cyclophosphamid Tiêm; Uống + + 270 Cytarabin Tiêm + + 271 Dacarbazin Tiêm + + 272 Dactinomycin Tiêm + + 273 Daunorubicin Tiêm + + 274 Doxorubicin Tiêm + + 275 Epirubicin hydroclorid Tiêm + + 276 Etoposid Tiêm; Uống + + 277 Flutamid Uống + + 278 Fluorouracil (5-FU) Tiêm; Dùng ngoài + + 279 Goserelin acetat Tiêm + + 280 Hydroxycarbamid Tiêm; Uống + + 281 Hydroxyurea Tiêm; Uống + + 282 Idarubicin Tiêm + + 283 Ifosfamid Tiêm + + 284 Irinotecan Tiêm + + 285 L-asparaginase Tiêm + + 286 Melphalan Uống + + 287 Mechlorethamin oxid Tiêm + + 288 Mercaptopurin Uống + + 289 Mesna Tiêm + + 290 Methotrexat Tiêm; Uống + + 291 Mitomycin Tiêm + + 292 Octreotid Tiêm + + 293 Oxaliplatin Tiêm + + 294 Pamidronat Tiêm + + 295 Procarbazin Uống + + 296 Tamoxifen Uống + + 297 Thioguanin Tiêm + +
56
298 Vinblastin (sulfat) Tiêm + + 299 Vincristin (sulfat) Tiêm + + 300 Zoledronic acid Tiêm + +
8.2.Thuốc điều hòa miễn dịch
301 Azathioprin Uống + + 302 Cycloferon Tiêm; Uống + + 303 Glycyl funtumin
(hydroclorid)
Tiêm + + +
iX. Thuốc đIều trị bệnh đường tiết niệu
304 Alfuzosin Uống + + 305 Cao pygeum africanum Uống + + 306 Flavoxat Uống + +
X. Thuốc chống parkinson
307 Biperiden Uống + + + +
308 Diethazin
(hydroclorid)
Tiêm + + + +
Uống + + + + 309 Entacapon Uống + + 310 Levetiracetam Uống + + +
311 Levodopa + carbidopa Uống + + + +
a Levodopa + benserazid Uống + + + +
312 Piribedil Uống + + + 313 Tolcapon Uống + + 314 Topiramat Uống + + + 315 Trihexyphenidyl
(hydroclorid)
Uống + + + +
XI. Thuốc tác dụng đối với máu
11.1.Thuốc chống thiếu máu
316 Vitamin B12
(Cyanocobalamin và
hydroxycobalamin)
Tiêm
+ + + +
317 Folic acid (Vitamin B9) Uống + + + +
318 Sắt sucrose (hay
dextran)
Tiêm + +
57
a Sắt sulfat (hay oxalat) Uống + + + +
b Sắt sulfat + folic acid Uống + + + +
c Sắt gluconat
+ mangan gluconat
+ đồng gluconat
Uống
+ + + +
d Sắt fumarat + folic acid
+ cyanocobalamin
+ ascorbic acid
+ vitamin B6
+ đồng sulfat
Uống
+ + + +
e Sắt proteinsuccinylat Uống + +
11.2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu
319 Acenocoumarol Uống + + + 320 Aminocaproic acid Tiêm + + + 321 Antithrombin III* Tiêm + + 322 Aprotinin Tiêm + + 323 Carbazochrom Tiêm; Uống + + +
a Carbazochrom
natri sulfonat
Uống + + +
324 Cilostazol Uống + + 325 Enoxaparin (natri) Tiêm + + 326 Ethamsylat Tiêm; Uống + + 327 Heparin (natri) Tiêm + + 328 Nadroparin Tiêm dưới da; bơm tiêm + +
a Nadroparin calci Tiêm + + 329 Phytomenadion
(Vitamin K1)
Tiêm + + + +
Uống + + + +
Protamin sulfat Tiêm + + + 330 Tranexamic acid Tiêm + + +
Uống + + + +
331 Triflusal Uống + + 332 Urokinase Tiêm + + 333 Warfarin (muối natri) Uống + +
11.3. Máu và chế phẩm máu
58
334 Albumin Tiêm truyền + + + 335 Huyết tương Tiêm truyền + + + 336 Khối bạch cầu Tiêm truyền
+ + +
337 Khối hồng cầu Tiêm truyền + + + 338 Khối tiểu cầu Tiêm truyền + + + 339 Máu toàn phần Tiêm truyền + + + 340 Yếu tố VIII Tiêm truyền + + +
11.4. Dung dịch cao phân tử
341 Dextran 40 Tiêm truyền + + + +
342 Dextran 70 Tiêm truyền + + + 343 Gelatin Tiêm truyền + + + 344 Tinh bột este hóa
(hydroxyetyl starch)
Tiêm truyền + + +
11.5.Thuốc khác
345 Deferipron Uống + +
346 Erythropoietin Tiêm + + 347 Filgrastim Tiêm + +
XII. Thuốc tim mạch
12.1.Thuốc chống đau thắt ngực
348 Atenolol Uống + + + +
349 Diltiazem Uống + + + 350 Glyceryl trinitrat Tiêm + + +
Uống; Ngậm dưới lưỡi + + + +
Phun mù; Miếng dán + + 351 Isosorbid (dinitrat hoặc
mononitrat)
Tiêm + +
Uống + + + +
Ngậm dưới lưỡi + +
Khí dung; bình xịt + + 352 Nicorandil Uống + + 353 Trimetazidin Uống + + +
12.2. Thuốc chống loạn nhịp
354 Adenosin Tiêm + + +
59
Uống + + + +
355 Amiodaron
(hydroclorid)
Tiêm + +
Uống + + + +
356 Disopyramid Uống + + + +
357 Isoprenalin Tiêm + +
Uống + + + 358 Ivabradin Uống + + +
Lidocain (hydrochlorid) Tiêm + + + +
359 Mexiletin Uống + + + 360 Orciprenalin Uống + + + +
361 Propranolol
(hydroclorid)
Tiêm + +
Uống + + + +
362 Sotalol Uống + + 363 Verapamil
(hydrochlorid)
Tiêm + +
Uống + + + +
12.3.Thuốc điều trị tăng huyết áp
364 Acebutolol Uống + + 365 Amlodipin Uống + + + +
366 Benazepril hydroclorid Uống + + 367 Bisoprolol Uống + + +
a Bisoprolol
+ hydroclorothiazid
Uống + + +
368 Candesartan Uống + + 369 Captopril Uống + + + +
370 Carvedilol Uống + + 371 Cilnidipin Uống + + 372 Clonidin Tiêm + + +
Uống + + + +
373 Doxazosin Uống + + 374 Enalapril Uống + + + +
375 Felodipin Uống + + + 376 Hydralazin Truyền tĩnh mạch + +
Uống + + +
60
377 Imidapril Uống + + + 378 Indapamid Uống + + + 379 Irbesartan Uống + +
Irbesartan +
hydroclorothiazid
Uống + +
380 Labetalol Uống + + + 381 Lacidipin Uống + + 382 Lercanidipin
(hydroclorid)
Uống + +
383 Lisinopril Uống + + + 384 Losartan Uống + +
Losartan +
hydroclorothiazid
Uống + +
385 Methyldopa Uống + + + +
386 Metoprolol Uống + + 387 Moxonidin Uống + +
388 Nebivolol Uống + +
389 Nicardipin Tiêm + +
Uống + + + 390 Nifedipin Uống + + + +
Uống; viên tác dụng chậm + + + 391 Nitroprussid (natri) Tiêm + + 392 Perindopril Uống + + +
a Perindopril + indapamid Uống + + + 393 Quinapril Uống + + 394 Ramipril Uống + + 395 Rilmenidin Uống + + 396 Telmisartan Uống + + +
a Telmisartan
+ hydroclorothiazid
Uống + + +
397 Valsartan Uống + +
Valsartan +
hydroclorothiazid
Uống + +
12.4.Thuốc điều trị hạ huyết áp
61
398 Heptaminol
(hydroclorid)
Tiêm + + +
Uống + + + +
a Acefylin heptaminol
+ cinnarizin
Uống + + + +
12.5.Thuốc điều trị suy tim
399 Amrinon Tiêm + +
Carvedilol Uống + + + 400 Digoxin Tiêm; Uống + + +
Digoxin dùng cho cấp
cứu
Tiêm + + + +
401 Dobutamin Tiêm + + + 402 Dopamin (hydroclorid) Tiêm + + + 403 Lanatosid C Tiêm; Uống + + + +
404 Malvapurpurea
+ camphoronobrominat
+ methylen blue
Uống
+ + + +
12.6.Thuốc chống huyết khối
Acenocoumarol Uống + + +
Acetylsalicylic acid Uống + + + +
405 Clopidogrel bisulfat Uống + + + 406 Dipyridamol Tiêm + + 407 Eptifibatid Uống + + + 408 Metalyse Tiêm + + 409 Streptokinase Tiêm + + +
12.7. Thuốc hạ lipid máu
410 Atorvastatin Uống + + + +
411 Bezafibrat Uống + + 412 Ciprofibrat Uống + + + 413 Fenofibrat Uống + + + +
Uống; viên tác dụng chậm + + 414 Fluvastatin Uống + + 415 Gemfibrozil Uống + + 416 Pravastatin Uống + + 417 Rosuvastatin Uống + +
62
418 Simvastatin Uống + +
12.8.Thuốc khác
419 Buflomedil
(hydroclorid)
Tiêm; Uống + + +
420 Cerebrolysin (chỉ dùng
điều trị tai biến mạch
máu não đợt cấp tính,
chấn thương sọ não)
Tiêm
+ + +
421 Fructose 1,6 diphosphat Tiêm + + 422 Ginkgo biloba Uống + + +
Meclophenoxat Tiêm + + + 423 Naftidrofuryl Uống + + 424 Nimodipin
(chỉ dùng điều trị xuất huyết màng não do
phình mạch máu não
hoặc do chấn thương)
Tiêm + +
Uống
+ +
425 Pentoxifylin Uống + + + 426 Piracetam Tiêm truyền + + +
Uống + + + +
427 Raubasin Uống + + +
a Raubasin + almitrin Uống + + + +
428 Sulbutiamin Uống + + 429 Vincamin + rutin Uống + + + +
430 Vinpocetin Tiêm + + +
Uống + + + +
XIii. Thuốc đIều trị bệnh da liễu
431 Acitretin Uống + + + +
432 Amorolfin Dùng ngoài + + 433 Azelaic acid Dùng ngoài + + 434 Benzoic acid + salicylic
acid
Dùng ngoài + + + +
435 Bexaroten Uống + + 436 Bột talc Dùng ngoài + + 437 Calcipotriol Dùng ngoài + + +
63
438 Capsaicin Dùng ngoài + + + +
439 Catalase + neomycin
sulfat
Dùng ngoài + + + +
Clotrimazol Dùng ngoài + + + +
440 Cortison Dùng ngoài + + 441 Cồn A.S.A Dùng ngoài + + + +
442 Cồn boric Dùng ngoài + + + +
443 Cồn BSI Dùng ngoài + + + +
444 Crotamiton Dùng ngoài + + + 445 Desonid Dùng ngoài + + 446 Dexpanthenol
(panthenol)
Dùng ngoài + + + +
447 Diethylphtalat Dùng ngoài + + + +
448 Dithranol Dùng ngoài + + + +
449 Etretinat Uống + + 450 Esdepallethrin
+ piperonylbutoxid
Dùng ngoài + +
451 Fenticonazol nitrat Đặt âm đạo; Dùng ngoài + + 452 Flumethason +
clioquinol
Dùng ngoài + + + +
a Flumethason +
clioquinol + acid
salicylic
Dùng ngoài + + + +
453 Fucidic acid Dùng ngoài + + + +
a Fucidic acid
+ betamethason
Dùng ngoài + + +
454 Isotretinoin Uống; Dùng ngoài + + + 455 Kẽm oxid Dùng ngoài + + + +
456 Lindan Dùng ngoài + + + +
457 Mangiferin Uống; Dùng ngoài + + 458 Methoxsalen Uống; Dùng ngoài + + + 459 Miconazol Dùng ngoài + + + +
a Miconazol
+ hydrocortison
+ clorocresol
Dùng ngoài
+ + +
64
460 Mupirocin Dùng ngoài + + +
Natri hydrocarbonat Dùng ngoài + + + +
461 Nước oxy già Dùng ngoài + + + +
462 Salicylic acid Dùng ngoài + + + +
a Salicylic acid +
betamethason
dipropionat
Dùng ngoài + + +
463 Tretinoin Dùng ngoài + + + 464 Trolamin
+ etylenglycol stearat
+ acid stearic + cetyl
palmitat + dầu avocat
+ trolamin + natri alginat
+ acid sorbic
+ natri propyl
parahydroxybenzoat
Dùng ngoài
+ + +
465 Urea Dùng ngoài + + + 466 Xanh methylen
+ tím gentian
Dùng ngoài + + + +
XiV. Thuốc dùng chẩn đoán
14.1.Chuyên khoa mắt
467 Cyclopentolat
hydroclorid
Thuốc nhỏ mắt + +
468 Fluorescein (natri) Tiêm; Thuốc nhỏ mắt + + 469 Homatropin Thuốc nhỏ mắt + + + 470 Pilocarpin Thuốc nhỏ mắt + + +
14.2.Thuốc cản quang
471 Acid amidotrizoic Tiêm + + 472 Adipiodon (meglumin) Tiêm tĩnh mạch + + + 473 Amidotrizoat Tiêm + + + 474 Bari sulfat Uống + + + +
475 Ester etylic của acid béo
iod hóa
Tiêm + +
476 Gadopentetat Tiêm + + 477 Gadoteric acid Tiêm + +
65
478 Iobitridol Tiêm + + 479 Iodamid meglumin Tiêm + + 480 Iodolipol Tiêm + + + 481 Iopamidol Tiêm + + + 482 Iohexol Tiêm + + 483 Iopromid acid Tiêm + + 484 Ioxitalamic acid Tiêm + + 485 Muối natri và meglumin
của acid ioxaglic
Tiêm + +
14.3.Thuốc khác
486 Polidocanol Tiêm + +
XV. Thuốc tẩy trùng và sát khuẩn
487 Atomisat + acid lactic Dùng ngoài + +
Benzoic acid + boric
acid + thymol + menthol
Dùng ngoài + +
488 Cồn 700 Dùng ngoài + + + +
489 Cồn iod Dùng ngoài + + + +
Đồng sulfat Dùng ngoài + + + +
490 Povidone iodine Dùng ngoài; Đặt âm đạo + + + +
XVI. Thuốc lợi tiểu
491 Furosemid Tiêm + + +
Uống + + + +
492 Hydroclorothiazid Uống + + + +
493 Spironolacton Uống + + + 494 Triamteren Uống + +
XVII. Thuốc đường tiêu hóa
17.1.Thuốc kháng acid và các thuốc chống loét khác tác dụng trên đường
tiêu hóa
495 Aluminum phosphat Uống + + + +
496 Atapulgit hoạt hóa
+ hỗn hợp magnesi
carbonat-nhôm hydroxid
Uống
+ + + +
497 Bismuth Uống + + + +
66
498 Cimetidin Tiêm + + +
Uống + + + +
499 Citrat natri Uống + + 500 Famotidin Tiêm; Uống + + + +
501 Gaiazulen + dimethicon
+ sorbitol 70%
+ carraghenat
Uống
+ + + +
502 Lanzoprazol Uống + + 503 Magnesi hydroxid
+ nhôm hydroxid
Uống + + + +
a Magnesi hydroxid
+ nhôm hydroxid
+ simethicon
Uống
+ + + +
504 Nizatidin Uống + + 505 Omeprazol Tiêm + +
Uống + + + +
506 Esomeprazol Tiêm + +
Uống + + + +
507 Pantoprazol Tiêm; Uống + + 508 Rabeprazol Uống + + 509 Ranitidin Tiêm + + +
Uống + + + +
510 Sucralfat Uống + + + +
17.2.Thuốc chống nôn
511 Acetyl leucin Tiêm + + +
Uống + + + +
512 Dimecrotic acid
(muối magnesi)
Uống + + +
513 Dimenhydrinat Uống + + + +
514 Domperidon Uống + + + +
515 Granisetron hydroclorid Tiêm + + 516 Metoclopramid Tiêm; Uống + + + 517 Ondansetron Tiêm; Uống + +
17.3.Thuốc chống co thắt 518 Alverin (citrat) Tiêm; Uống + + + +
67
a Alverin (citrat)
+ simethicon
Uống + + +
Atropin (sulfat) Tiêm; Uống + + + +
519 Cisaprid Uống + + + 520 Diponium bromid Tiêm + + + 521 Drotaverin clohydrat Tiêm + + +
Uống + + + +
522 Hyoscin butylbromid Tiêm + + +
Uống + + + +
523 Mebeverin hydroclorid Uống + + + +
524 Oxybutinin Uống + + 525 Papaverin hydroclorid Tiêm; Uống + + + +
526 Phloroglucinolhydrat +
trimethylphloroglucinol
Tiêm + + +
Uống + + + +
527 Tiemonium metylsulfat Tiêm + +
Đặt âm đạ + + + 528 Tiropramid hydroclorid Uống + + +
17.4. Thuốc tẩy, nhuận tràng
529 Bisacodyl Uống + + + +
530 Docusate natri Dùng thụt + + + 531 Gôm sterculia Uống + + + +
532 Glycerol Dùng thụt + + + +
533 Glycerol
+ chamomile fluid
extract
+ mallow fluid extract
Dùng thụt
+ + +
534 Isapgol Uống + + + +
535 Lactulose Uống + + + +
536 Macrogol
(polyetylen glycol hoặc
polyoxyethylen glycol)
Uống + + +
Dùng thụt + + + 537 Magnesi (sulfat) Uống + + + +
Sorbitol Uống + + + +
17.5.Thuốc điều trị tiêu chảy
Atapulgit mormoiron đã
hoạt hóa
Uống + + + +
68
538 Bacillus subtilis Uống + + + +
a Bacillus claussii Uống + + + +
539 Berberin (hydroclorid) Uống + + + +
540 Dioctahedral smectit Uống + + + 541 Diosmectit Uống + + + +
542 Lactobacillus
acidophilus
Uống + + + +
543 Loperamid Uống + + + +
544 Natri clorid
+ natri bicarbonat
+ kali clorid
+ dextrose khan
Uống
+ + + +
545 Nifuroxazid Uống + + + 546 Oresol (natri clorid
+ kali clorid
+ natri citrat
+ natri bicarbonat
+ glucose)
Uống
+ + + +
547 Racecadotril Uống + +
17.6. Thuốc điều trị trĩ 548 Butoform
+ cao cồn nước men bia
+ esculsid
+ dầu gan cá thu
+ tinh dầu thym
Dùng ngoài
+ +
Cao ginkgo biloba
+ heptaminol clohydrat
+ troxerutin
Uống
+ + +
549 Diosmin Uống + + + +
a Diosmin + hesperidin Uống + + + +
550 Trimebutin
+ ruscogenines
Đặt hậu môn + + + +
Bôi trực tràng + + + +
17.7.Thuốc khác
551 Amylase + papain Uống + + +
a Amylase + papain
+ simethicon
Uống + + +
69
552 Arginin Uống + + +
a Arginin citrat Tiêm; Uống + + +
b Arginin hydroclorid Tiêm truyền; Uống + + + 553 L-Ornithin - L- aspartat Tiêm; Uống + + + 554 Mesalazin Uống + + + 555 Pancreatin Uống + + + +
556 Simethicon Uống + + + 557 Somatostatin Tiêm truyền + + + 558 Terlipressin Tiêm + + +
Trimebutin maleat Uống + + +
XvIii. Hocmon và các thuốc tác động vào hệ thống nội tiết
18.1. Hocmon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế 559 Adrenal cortical extract
+ adenosin + cytidin
+ uridin + guanosin
+ vitamin B12
Tiêm
+ +
560 Beclometason
(dipropionat)
Dạng xịt mũi, họng + +
561 Betamethason Tiêm; Uống + +
Thuốc nhỏ mắt, tai, mũi
+ + + +
Dùng ngoài + + + +
a Betamethason
(dipropionat, valerat)
Dùng ngoài + +
562 Budesonid Dạng xịt mũi, họng + +
Dạng hít + + + +
Khí dung + +
a Budesonid/formoterol Dạng hít + + 563 Clobetasol propionat Dùng ngoài + + + 564 Dexamethason Tiêm + + +
Uống + + + +
a Dexamethason acetat Tiêm + +
b Dexamethason phosphat
+ neomycin
Thuốc mắt, mũi + + + +
565 Fludrocortison acetat Uống + +
70
566 Fluocinolon acetonid Dùng ngoài + + + 567 Fluorometholon* Thuốc nhỏ mắt + + 568 Hydrocortison Tiêm; Thuốc tra mắt + + +
Dùng ngoài + + + +
a Hydrocortison acetat
+ cloramphenicol
Thuốc tra mắt + + + +
b Hydrocortison
+ natri sucinat
Tiêm + +
569 Methyl prednisolon Tiêm; Uống + + + +
Truyền tĩnh mạch
+ + +
a Prednisolon acetat Tiêm; Thuốc nhỏ mắt + + +
Uống + + + +
570 Tetracosactid Tiêm + + 571 Triamcinolon acetonid Tiêm + +
Dùng ngoài + + +
a Triamcinolon Uống + +
b Triamcinolon + econazol Dùng ngoài + + +
18.2.Các chế phẩm androgen, estrogen và progesteron
572 Allylestrenol Uống + + 573 Dydrogesteron Uống + + 574 Estradiol benzoat Uống + + + 575 Estriol Uống; Đặt âm đạo + + + 576 Estrogen + norgestrel Uống + + 577 Ethinyl estradiol Uống + + + 578 Lynestrenol Uống + + + 579 Methyl testosteron Uống; Ngậm dưới lưỡi + + + 580 Nandrolon decanoat Tiêm + + + 581 Norethisteron Uống + + 582 Nomegestrol acetat Uống + + + +
583 Promestrien Dùng ngoài; Đặt âm đạo + + + 584 Progesteron Tiêm; Uống; Dùng ngoài + + + 585 Testosteron (acetat,
propionat, undecanoat)
Tiêm + + + Uống + + +
18.3. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết
586 Acarbose Uống + +
71
587 Benfluorex Uống + + 588 Clorpropamid Uống + + + +
589 Glibenclamid Uống + + + +
590 Gliclazid Uống + + + +
591 Glimepirid Uống + + 592 Glipizid Uống + + 593 Insulin (30/70) Tiêm + + +
a Insulin
(tác dụng nhanh)
Tiêm + + +
b Insulin
(tác dụng chậm)
Tiêm + +
594 Metformin Uống + + + +
a Metformin
+ rosiglitazon
Uống + + + +
b Metformin
+ glibenclamid
Uống + + + +
595 Pioglitazon Uống + + 596 Repaglinid Uống + + 597 Rosiglitazon maleat Uống + + 598 Voglibose Uống + + +
18.4. Hocmon tuyến giáp, cận giáp và thuốc kháng giáp trạng tổng hợp
599 Benzylthiouracil Uống + + +
Calcitonin Tiêm + +
Dạng xịt, bình định liều + + 600 Carbimazol Uống + + + 601 Levothyroxin
(muối natri)
Uống + + +
602 Propylthiouracil (PTU) Uống + + + 603 Thiamazol Uống + + +
18.5. Thuốc điều trị bệnh đái tháo nhạt
604 Desmopressin Xịt mũi + +
Uống + + 605 Pituitrin Tiêm + + + 606 Vasopressin Tiêm + +
XiX. Huyết thanh và globulin miễn dịch
72
607 Immune globulin Tiêm + +
608 Huyết thanh kháng bạch
hầu
Tiêm + + +
609 Huyết thanh kháng nọc
rắn
Tiêm + + + +
610 Huyết thanh kháng uốn
ván
Tiêm + + + +
XX. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase
611 Atracurium besilat Tiêm + + 612 Baclofen Uống + + 613 Eperison Uống + + + 614 Galantamin Tiêm; Uống + + 615 Mephenesin Uống + + + +
616 Neostigmin metylsulfat Tiêm + + +
a Neostigmin bromid Tiêm; Uống + + + 617 Pancuronium bromid Tiêm + + 618 Pipecurium bromid Tiêm + + + 619 Pyridostigmin bromid Uống + + 620 Rocuronium bromid Tiêm + + + 621 Suxamethonium clorid Tiêm + + + 622 Tizanidin hydroclorid Uống + + 623 Tetrazepam Uống + + 624 Thiocolchicosid Tiêm + +
Uống + + + +
625 Tolperison Uống + + + +
626 Vecuronium bromid Tiêm + +
XXI. Thuốc đIều trị bệnh mắt, tai mũi họng
21.1.Thuốc điều trị bệnh mắt 627 Acetazolamid Tiêm + +
Uống + + +
Adenosin + cytidin
+ thymidin + uridin
+ natri guanosin
5'monophosphat
Thuốc nhỏ mắt
+ +
73
a Adenosin + cytidin
+ thymidin + uridin
+ guanylat 5-disodium
Thuốc nhỏ mắt
+ +
Antazolin + tetryzolin Thuốc nhỏ mắt + +
Atropin (sulfat) Thuốc nhỏ mắt + + + +
628 Betaxolol Thuốc nhỏ mắt + + 629 Brimonidin tartrat Thuốc nhỏ mắt + + 630 Brinzolamid Thuốc nhỏ mắt + + 631 Carbachol Thuốc nhỏ mắt + + 632 Cao anthocyanosid
+ vitamin E
Uống + +
Cloramphenicol
+ dexamethason
+ tetryzolin
Thuốc nhỏ mắt
+ +
633 Dicain Thuốc nhỏ mắt + + + 634 Dinatri inosin
monophosphat
Thuốc nhỏ mắt + +
635 Dionin (etylmorphin) Thuốc nhỏ mắt
+ +
Fluorometholon
+ tetryzolin
Thuốc nhỏ mắt + +
636 Hyaluronidase Tiêm + + + 637 Hydroxypropyl Thuốc nhỏ mắt + + 638 Idoxuridin Thuốc nhỏ mắt + + 639 Indomethacin Thuốc nhỏ mắt + + 640 Kali iodid + natri iodid
+ clorhexidin acetat
Thuốc nhỏ mắt + +
a Kali iodid + natri iodid Tiêm + + + +
Thuốc nhỏ mắt + + + 641 Lodoxamid Thuốc nhỏ mắt + + 642 Nandrolon monosodium Thuốc nhỏ mắt + +
Natamycin Thuốc nhỏ mắt + + 643 Natri dihydro
atapenacenpolysulfonat
Nước rửa mắt + +
644 Natri hyaluronat Tiêm +
Thuốc nhỏ mắt + +
74
645 Natri chondroitin sulfat
+ retinol palmitat
+ cholin hydrotartrat
+ riboflavin
+ thiamin hydroclorid
Uống
+ + +
646 Natri clorid Thuốc nhỏ mắt + + + +
647 Natri sulfacetamid
+ tetramethylthionin
clorid + thiomersalat
Thuốc nhỏ mắt
+ + + +
Neomycin sulfat
+ gramicidin + 9-alpha
fluohydrocortison acetat
Thuốc nhỏ mắt
+ + +
648 Neosynephrin Thuốc nhỏ mắt + + 649 Olopatadin (hydroclorid) Thuốc nhỏ mắt + + 650 Oxybuprocain
(hydroclorid)
Thuốc nhỏ mắt + + +
651 Pemirolast kali Thuốc nhỏ mắt + + 652 Pilocarpin Thuốc nhỏ mắt + + + 653 Pirenoxin Thuốc nhỏ mắt + + + 654 Polyvidon + acid boric
+ natri clorid + natri
lactat + kali clorid
+ calci clorid
+ magnesi clorid
Thuốc nhỏ mắt
+ +
Polyetylen glycol Thuốc nhỏ mắt + + 655 Propylen glycol Thuốc nhỏ mắt + + 656 Tetryzolin Thuốc nhỏ mắt, mũi + + 657 Timolol Thuốc nhỏ mắt + + 658 Tolazolin Tiêm; Uống + + 659 Travoprost Thuốc nhỏ mắt + 660 Trimethoprim
+ polymycin B sulfat
Thuốc nhỏ mắt + +
661 Tropicamid Thuốc nhỏ mắt + +
a Tropicamid + phenyl-
eprine hydroclorid
Thuốc nhỏ mắt + +
21.2.Thuốc tai, mũi, họng
75
662 Betahistin Uống + + + 663 Cồn boric Dùng ngoài + + + +
664
Fluticason propionat
Dùng ngoài; dạng hít + + + +
Dùng ngoài; khí dung, phun
mù, dạng xịt + +
665 Haemophobin Tiêm + + +
Lidocain Dùng ngoài + + + +
666 Naphazolin Thuốc nhỏ mũi + + + +
667 Oxymethazolin
+ menthol + camphor
Dùng ngoài + + +
668 Phenazon + lidocain
(hydroclorid)
Thuốc nhỏ tai + + +
669 Rhubarbe chiết xuất muối khô & tinh chất + salicylic acid
Dùng ngoài
+ + +
670 Tixocortol pivalat Uống + +
Dùng ngoài; Phun mù + + + +
671 Triprolidin (hydroclorid)
+ pseudoephedrin
Uống + + +
672 Tyrothricin
+ tetracain (hydroclorid)
Ngậm + + + +
673 Xylometazolin Nhỏ mũi + + + +
XXII. Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non
22.1.Thuốc thúc đẻ, cầm máu sau đẻ
674 Oxytocin: - thúc đẻ Tiêm + + +
Oxytocin cầm máu sau
đẻ Tiêm
+ + + +
675 Ergometrin
(hydrogen maleat)
Tiêm + + + +
676 Misoprostol Uống + + + +
22.2.Thuốc chống đẻ non
Alverin citrat Uống + +
Papaverin Uống + + + +
Phloroglucinol Tiêm; Uống + + + +
76
+trimethylphloroglucinol Thuốc đạn + + + +
677 Salbutamol (sulfat) Tiêm; Uống + + +
Đặt hậu môn + +
XXIii. Dung dịch thẩm phân phúc mạc
678 Dung dịch thẩm phân
màng bụng
Túi + +
XXiV. Thuốc chống rối loạn tâm thần
24.1.Thuốc an thần 679 Bromazepam Uống + + + 680 Clorazepat Uống + + +
Diazepam Tiêm + + +
Uống + + + +
Diazepam dùng cấp cứu Tiêm + + + +
681 Etifoxin chlohydrat Uống + + + 682 Hydroxyzin Uống + + 683 Lorazepam Uống + + 684 Rotundin Tiêm + +
Uống + + + +
24.2.Thuốc gây ngủ
685 Zolpidem Uống + + +
24.3.Thuốc chống rối loạn tâm thần
686 Amisulprid Uống + + + 687 Citalopram Uống + + 688 Clorpromazin
(hydroclorid)
Tiêm + + +
Uống + + + +
689 Clozapin Uống + + 690 Flupentixol Uống + + 691 Fluphenazin decanoat Tiêm + + 692 Haloperidol Tiêm, dung dịch + + +
Tiêm, dạng dầu + +
Uống + + + +
693 Levomepromazin Tiêm + +
Uống + + + 694 Meclophenoxat Uống + + 695 Olanzapin Uống + +
77
696 Paroxetin Uống + + 697 Prazepam Uống + + 698 Risperidol Uống + + + 699 Sulpirid Tiêm; Uống + + + 700 Thioridazin Uống + + 701 Tofisopam Uống + + 702 Ziprasidon Uống + + 703 Zuclopenthixol Tiêm; Uống
+ +
24.4.Thuốc chống trầm cảm
704 Amitriptylin
(hydroclorid)
Tiêm + + +
Uống + + + +
705 Clomipramin Uống + + + 706 Fluoxetin Uống + + + 707 Fluvoxamin Uống + + + 708 Mirtazapin Uống + + + 709 Sertralin Uống + + + 710 Tianeptin Uống + + + 711 Venlafaxin Uống + + +
XXV. Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
25.1. Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
712 Aminophylin Tiêm + + + 713 Bambuterol Uống + +
Budesonid Dùng xịt mũi, họng + + Dạng hít + + + +
Khí dung + + Budesonid + formoterol Dạng hít + +
714 Fenoterol + ipratropium Thuốc xịt mũi, họng + + +
Dạng khí dung + + + 715 Formoterol fumarat Khí dung; nang + +
Salbutamol (sulfat) Tiêm + + +
Uống; viên tác dụng kéo
dài, xirụ + + +
Uống + + + +
Thuốc xịt + + + +
78
Khí dung; nang + +
a Salbutamol +ipratropium Khí dung + + + 716 Salmeterol
+ fluticason propionat
Khí dung; dạng hít; bột hít
+ +
717 Terbutalin Tiêm + + +
Uống + + + +
Khí dung + + + +
718 Theophylin Uống + + + +
Uống; viên giải phóng chậm + + + 25.2.Thuốc chữa ho
Alimemazin Uống + + + +
719 Ambroxol Tiêm + +
Uống + + + +
720 Bromhexin
(hydroclorid)
Tiêm + + + +
Uống + + + +
721 Carbocistein Uống + + 722 Dextromethorphan Uống + + + +
723 Eprazinon Uống + + + 724 Eucalyptin Uống + + + 725 Fenspirid Uống + + + +
N-acetylcystein Uống + + + +
726 Oxomemazin
+ guaifenesin
+ paracetamol
+ natri benzoat
Uống
+ + + +
727 Codein + terpin hydrat Uống + + + +
25.3.Thuốc khác
Bột talc Phun màng phổi + 728 Surfactant Tiêm + +
XXVI. Dung dịch đIều chỉnh nước, đIện giảI, cân bằng acid-base và các
dung dịch tiêm truyền khác
26.1.Thuốc uống
729 Kali clorid Uống + + + +
a Kali glutamat
+ magnesi glutamat
Uống + + +
79
730 Magnesi aspartat
+kali aspartat
Uống + + +
Oresol (natri clorid
+ kali clorid + natri citrat
+ natri bicarbonat
+ glucose)
Uống
+ + + +
26.2.Thuốc tiêm truyền
731 Acid amin* Tiêm truyền + + + 732 Calci clorid Tiêm tĩnh mạch + + + +
Dextrose + natri clorid Tiêm truyền + + + +
733 Glucose Tiêm truyền + + + +
Kali clorid Tiêm truyền + + +
Magnesi sulfat Tiêm truyền + + +
Magnesi aspartat
+ kali aspartat
Tiêm + + +
734 Manitol Tiêm truyền + + +
Natri clorid Tiêm truyền
+ + + +
Tiêm tĩnh mạch + + 735 Natri clorid + Kali clorid
+ monobasic kali
phosphat + natri acetat +
magnesi sulfat + kẽm
sulfat + dextrose
Tiêm truyền
+ + +
736 Nhũ dịch lipid Tiêm truyền + + 737 Ringer lactat Tiêm truyền + + + +
26.3. Thuốc khác
738 Nước cất pha tiêm Tiêm + + + +
XXVII. Khoáng chất và vitamin
739 Calci
bromogalactogluconat
Tiêm + + +
a Calci folinat Uống + +
b Calci lactat Uống + + + +
c Calci carbonat
+ calci gluconolactat
Uống + + +
80
d Calci glubionat Tiêm + +
đ Calci gluconolactat Uống + +
e Calci carbonat
+ tribasic calci phosphat
+ calci fluorid
+ magnesi hydroxyd
+ cholecalciferol
Uống
+ + + +
f Calci glucoheptonat
+ vitamin D2 + C + PP
Uống + + +
g Calcitriol Uống + +
h Calci glycerophosphat
+ magnesi gluconat
Uống + +
740 Calci-3-methyl-2-
oxovalerat + calci-4-
methyl-2-oxovalerat
+ calci-2-methyl-3-
phenylpropionat
+ calci-3-methyl-2-
oxobutyrat + calci-DL-
methyl-2-hydroxy-4-
methylthiobutyrat + L-
lysin acetat + L-threonin
+ L-tryptophan
+ L-histidin + L-tyrosin
+ Nitơ + calci *
Uống
+
741 Mecobalamin Tiªm + + + Uèng + + + +
S¾t sulfat + kÏm sulfat + magnesi sulfat + mangan sulfat + ®ång sulfat + amoni molypdat + amoni metavanadat + nicken sulfat + acid boric + natri florid + cobalt clorid
Uèng
+ + + +
742 Vitamin A Uèng + + + +
81
a Vitamin A + D Uèng + + + +
743 Vitamin B1 Tiªm; Uèng + + + +
744 Vitamin B2 Uèng + + + +
745 Vitamin B3 Tiªm + +
Uèng + + +
746 Vitamin B6 Tiêm; Uống + + + +
a B6 + magnesi (lactat) Uống + + + +
Vitamin B12 Tiêm + + + +
Vitamin A + D3 + E + C
+ B1 + B2 + B3 + B5
+ B6 + B7 + B9 + B12 *
Tiêm
+
747 Vitamin C Tiêm; Uống + + + +
a Vitamin C + rutine Uống + + + +
748 Vitamin D2 Uống + + + +
a Vitamin D3 Tiêm + + +
749 Vitamin E Uống + + + +
Vitamin K Tiêm + + + +
750 Vitamin PP Uống + + + +
Ghi chú: Danh mục này không ghi hàm lượng, nồng độ, thể tích, khối lượng đóng gói,
dạng đóng gói của từng thuốc được hiểu rằng bất kể hàm lượng, nồng độ, thể tích, khối
lượng đóng gói, dạng đóng gói nào đều được bảo hiểm y tế thanh toán cho bệnh nhân.
Bộ trưởng
Nguyễn Quốc Triệu
top related