chuyen hoa nang luong
Post on 14-Apr-2017
431 Views
Preview:
TRANSCRIPT
CHUYỂN HÓA CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNGNĂNG LƯỢNGNGUYỄN TRUNG KIÊNNGUYỄN TRUNG KIÊN
Mục tiêuMục tiêu1.1. Trình bày được các dạng năng lượng Trình bày được các dạng năng lượng
trong cơ thể.trong cơ thể.2.2. Trình bày được quá trình tổng hợp Trình bày được quá trình tổng hợp
năng lượng của cơ thể.năng lượng của cơ thể.3.3. Trình bày được quá trình tiêu hao Trình bày được quá trình tiêu hao
năng lượng của cơ thể.năng lượng của cơ thể.4.4. Trình bày được hoạt động điều hòa Trình bày được hoạt động điều hòa
chuyển hóa năng lượng của cơ thể.chuyển hóa năng lượng của cơ thể.
Chuyển hóa năng lượng là sự biến đổi Chuyển hóa năng lượng là sự biến đổi các dạng năng lượng trong cơ thể từ các dạng năng lượng trong cơ thể từ dạng này sang dạng kia tuân theo dạng này sang dạng kia tuân theo
định luật bảo toàn năng lượng.định luật bảo toàn năng lượng.
1. CÁC DẠNG NĂNG LƯỢNG1. CÁC DẠNG NĂNG LƯỢNG1.1. Hóa năngHóa năng2.2. Động năngĐộng năng3.3. Thẩm thấu năngThẩm thấu năng4.4. Điện năngĐiện năng5.5. Nhiệt năngNhiệt năng
1.1. Hóa năng1.1. Hóa năng Nguồn gốc: liên kết hóa họcNguồn gốc: liên kết hóa học Ý nghĩa: hình dạngÝ nghĩa: hình dạng
Sinh công hóa họcSinh công hóa học
1.2. Động năng1.2. Động năng Nguồn gốc: trượt sợi actin và myosinNguồn gốc: trượt sợi actin và myosin Ý nghĩa: co cơ Ý nghĩa: co cơ chuyển động chuyển động
Sinh công cơ họcSinh công cơ học
1.3. Thẩm thấu năng1.3. Thẩm thấu năng Nguồn gốc: chênh lệch nồng độ chấtNguồn gốc: chênh lệch nồng độ chất Ý nghĩa: thẩm thấuÝ nghĩa: thẩm thấu
Sinh công thẩm thấuSinh công thẩm thấu
1.4. Điện năng1.4. Điện năng Nguồn gốc: chênh lệch nồng độ ionNguồn gốc: chênh lệch nồng độ ion Ý nghĩa: dòng điện sinh họcÝ nghĩa: dòng điện sinh học
Sinh công điệnSinh công điện
1.5. Nhiệt năng1.5. Nhiệt năng Nguồn gốc: phản ứng chuyển hóaNguồn gốc: phản ứng chuyển hóa Ý nghĩa: duy trì thân nhiệtÝ nghĩa: duy trì thân nhiệt
Không sinh côngKhông sinh công
2. TỔNG HỢP NĂNG LƯỢNG2. TỔNG HỢP NĂNG LƯỢNG Nguồn: thức ăn (hóa năng)Nguồn: thức ăn (hóa năng) 3 chất sinh năng chính: 3 chất sinh năng chính:
– GlucidGlucid– ProtidProtid– LipidLipid
C-H-OC-H-O-N-N
Glucid, protid, lipidGlucid, protid, lipid
Phosphoryl oxy hóa khửPhosphoryl oxy hóa khử
ATPATP
Chuyển dạng năng lượngChuyển dạng năng lượng
5 dạng năng lượng5 dạng năng lượng
2.1. Phosphoryl oxy hóa khử2.1. Phosphoryl oxy hóa khử Quá trình oxy hóa khửQuá trình oxy hóa khử Quá trình phosphoryl hóaQuá trình phosphoryl hóa
2.1.1. Quá trình oxy hóa khử2.1.1. Quá trình oxy hóa khửHô hấpHô hấp
Tiêu hóaTiêu hóa
G, P, LG, P, L
C-H-OC-H-O
OO22
COCO22HH22OONăng lượngNăng lượngNhiệtNhiệt
SHSH22
SS
2.1.2. Quá trình phosphoryl 2.1.2. Quá trình phosphoryl hóahóa
Năng lượngNăng lượngADP + P ADP + P ATPATP
2.2. Hình thành các dạng NL2.2. Hình thành các dạng NL Hóa năng: ATP Hóa năng: ATP phản ứng tổng hợp phản ứng tổng hợp Động năng: ATP Động năng: ATP trượt actin và myosin trượt actin và myosin Thẩm thấu năng: ATP Thẩm thấu năng: ATP vận chuyển chủ vận chuyển chủ
động vật chất qua màngđộng vật chất qua màng Điện năng: ATP Điện năng: ATP vận chuyển chủ động vận chuyển chủ động
ion qua màngion qua màng Nhiệt năng: tất cả phản ứng chuyển hóa Nhiệt năng: tất cả phản ứng chuyển hóa
đều sinh nhiệt (80% năng lượng)đều sinh nhiệt (80% năng lượng)
3. Tiêu hao năng lượng3. Tiêu hao năng lượng Tuần hoànTuần hoàn Hô hấpHô hấp Tiêu hóaTiêu hóa
Tiết niệuTiết niệu
Thần kinhThần kinh Vận độngVận động
Điều nhiệtĐiều nhiệt Phát triểnPhát triển
Sinh sảnSinh sản
Duy trì cơ thểChuyển
hóacơ sở
3.1. Duy trì cơ thể3.1. Duy trì cơ thể Định nghĩaĐịnh nghĩa
3.1.1. Chuyển hóa cơ sở3.1.1. Chuyển hóa cơ sở Định nghĩaĐịnh nghĩa Đơn vịĐơn vị Các yếu tố ảnh hưởngCác yếu tố ảnh hưởng
TuổiTuổi GiớiGiới Nhịp ngày đêmNhịp ngày đêm Chu kỳ kinh nguyệt và thai nghénChu kỳ kinh nguyệt và thai nghén Trạng thái tình cảmTrạng thái tình cảm Bệnh lýBệnh lý
3.1.2. Vận cơ3.1.2. Vận cơ Định nghĩaĐịnh nghĩa Đơn vịĐơn vị Các yếu tố ảnh hưởngCác yếu tố ảnh hưởng
Cường độ vận cơCường độ vận cơ Tư thế vận cơTư thế vận cơ Mức độ thông thạoMức độ thông thạo
3.1.3. Điều nhiệt3.1.3. Điều nhiệt Định nghĩaĐịnh nghĩa Hoạt động:Hoạt động:
Sinh nhiệtSinh nhiệtThải nhiệtThải nhiệt
3.1.4. Tiêu hóa3.1.4. Tiêu hóa Định nghĩa SDAĐịnh nghĩa SDA Mức SDA (%) theo chế độ ăn:Mức SDA (%) theo chế độ ăn:
SDA của protidSDA của protid : 30: 30SDA của lipidSDA của lipid : : 1414
SDA của glucidSDA của glucid : 06: 06SDA của chế độ hỗn hợpSDA của chế độ hỗn hợp : 10: 10
3.2. Phát triển cơ thể3.2. Phát triển cơ thể Định nghĩaĐịnh nghĩa Hoạt động:Hoạt động:
Quá trình lớn lên của trẻQuá trình lớn lên của trẻRèn luyện cơ thểRèn luyện cơ thểThay thế mô già, chếtThay thế mô già, chếtPhục hồi sau bệnhPhục hồi sau bệnh
3.3. Sinh sản3.3. Sinh sản Định nghĩaĐịnh nghĩa Hoạt động:Hoạt động:
Sinh dụcSinh dụcMang thai: 60.000-80.000KcalMang thai: 60.000-80.000KcalNuôi con: 500Kcal Nuôi con: 500Kcal
4. ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA 4. ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA NLNL
Mức tế bàoMức tế bào Mức cơ thểMức cơ thể
4.1. Mức tế bào4.1. Mức tế bào Cơ chế feedback âmCơ chế feedback âm
ADP + PADP + P
Phosphoryl hóaPhosphoryl hóa
ATPATP
4.2. Mức cơ thể4.2. Mức cơ thể Cơ chế thần kinh: Cơ chế thần kinh:
Thần kinh giao cảmThần kinh giao cảmVùng dưới đồiVùng dưới đồi
Cơ chế thể dịch:Cơ chế thể dịch:GHGHTT33-T-T44Catecholamin, cortisolCatecholamin, cortisolInsulin, glucagonInsulin, glucagonHormon sinh dụcHormon sinh dục
top related