bỘ nÔng nghiỆp cỘng hoÀ xà hỘi chỦ nghĨa viỆt nam vÀ...

25
BNÔNG NGHIP VÀ PHÁT TRIN NÔNG THÔN S: 2135 /QĐ-BNN-TCTL CNG HOÀ XÃ HI CHNGHĨA VIT NAM Độc lp - Tdo - Hnh phúc Hà Ni, ngày 19 tháng9 năm 2013 QUYT ĐỊNH Phê duyt “Quy hoch thuli lưu vc sông Lô - Gâm” BTRƯỞNG BNÔNG NGHIP VÀ PHÁT TRIN NÔNG THÔN Căn cNghđịnh s01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008, Nghđịnh s75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 ca Chính phsa đổi Điu 3 Nghđịnh s01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 quy định chc năng, nhim v, quyn hn và cơ cu tchc ca BNông nghip và Phát trin nông thôn; Căn cPháp lnh Khai thác và bo vcông trình thy li s32/2001/UBTVQH10 ngày 04/4/2001; Căn cNghđịnh s92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006, Nghđịnh s04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 ca Chính phvlp, phê duyt và qun lý quy hoch tng thphát trin kinh tế xã hi; Căn cQuyết định s2238/QĐ-BNN-KH ngày 20/8/2010 ca Btrưởng BNông nghip và Phát trin nông thôn ban hành Quy định vqun lý quy hoch ngành nông nghip và phát trin nông thôn; Xét văn bn góp ý s3155/UBND-NLN ngày 17/10/2012 ca y ban nhân dân tnh Lào Cai, s1784/SNN-TL ngày 29/10/2012 ca SNông nghip và Phát trin nông thôn tnh Tuyên Quang, s77a/CCTL-QH ngày 20/10/2012 ca Chi cc Thy li tnh Cao Bng, s1122/BC-SNN ngày 21/12/2012 ca SNông nghip và Phát trin nông thôn Hà Giang, s2717/UBND-NLN ngày 11/10/2012 ca y ban nhân dân tnh Bc Kn góp ý cho Quy hoch thy li lưu vc sông Lô - Gâm; Ý kiến đơn vthm tra; Xét Ttrình s109/TTr-QHTL ngày 22/3/2013 ca Vin Quy hoch Thy li vvic xin phê duyt “Quy hoch thuli lưu vc sông Lô - Gâm” kèm theo hsơ dán đã được thm tra, bsung, chnh sa; Xét Ttrình s35/TTr-TCTL-QLNN ngày 06/8/2013 ca Tng cc Thy li trình phê duyt “Quy hoch thuli lưu vc sông Lô - Gâm”; Theo đề nghca Tng cc trưởng Tng cc Thy li và Vtrưởng VKế hoch, QUYT ĐỊNH: Điu 1. Phê duyt Quy hoch thuli lưu vc sông Lô - Gâm vi các ni dung chính sau: I. PHM VI Phm vi nghiên cu chính ca dán là phn din tích lưu vc sông Lô - Gâm trên lãnh thVit Nam gm: tnh Hà Giang, tnh Tuyên Quang, 5 huyn ca

Upload: others

Post on 03-Mar-2020

2 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: BỘ NÔNG NGHIỆP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ …vukehoach.mard.gov.vn/DataStore/2199QÐ_phe_duyet_Lo_Gam.pdf · 2013-09-26 · Tiêu chuẩn tính toán a)

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Số: 2135 /QĐ-BNN-TCTL

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hà Nội, ngày 19 tháng9 năm 2013

QUYẾT ĐỊNH Phê duyệt “Quy hoạch thuỷ lợi lưu vực sông Lô - Gâm”

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008, Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Căn cứ Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/UBTVQH10 ngày 04/4/2001; Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006, Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội;

Căn cứ Quyết định số 2238/QĐ-BNN-KH ngày 20/8/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy định về quản lý quy hoạch ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn;

Xét văn bản góp ý số 3155/UBND-NLN ngày 17/10/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai, số 1784/SNN-TL ngày 29/10/2012 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang, số 77a/CCTL-QH ngày 20/10/2012 của Chi cục Thủy lợi tỉnh Cao Bằng, số 1122/BC-SNN ngày 21/12/2012 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Giang, số 2717/UBND-NLN ngày 11/10/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn góp ý cho Quy hoạch thủy lợi lưu vực sông Lô - Gâm; Ý kiến đơn vị thẩm tra;

Xét Tờ trình số 109/TTr-QHTL ngày 22/3/2013 của Viện Quy hoạch Thủy lợi về việc xin phê duyệt “Quy hoạch thuỷ lợi lưu vực sông Lô - Gâm” kèm theo hồ sơ dự án đã được thẩm tra, bổ sung, chỉnh sửa;

Xét Tờ trình số 35/TTr-TCTL-QLNN ngày 06/8/2013 của Tổng cục Thủy lợi trình phê duyệt “Quy hoạch thuỷ lợi lưu vực sông Lô - Gâm”;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy lợi và Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,

QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch thuỷ lợi lưu vực sông Lô - Gâm với các nội dung chính sau:

I. PHẠM VI Phạm vi nghiên cứu chính của dự án là phần diện tích lưu vực sông Lô -

Gâm trên lãnh thổ Việt Nam gồm: tỉnh Hà Giang, tỉnh Tuyên Quang, 5 huyện của

Page 2: BỘ NÔNG NGHIỆP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ …vukehoach.mard.gov.vn/DataStore/2199QÐ_phe_duyet_Lo_Gam.pdf · 2013-09-26 · Tiêu chuẩn tính toán a)

2

tỉnh Lào Cai (Bắc Hà, Mường Khương, Si Ma Cai, Bảo Yên, Bảo Thắng), 2 huyện của tỉnh Yên Bái (Yên Bình, Lục Yên), 3 huyện của tỉnh Cao Bằng (Bảo Lâm, Bảo Lạc, Nguyên Bình), 4 huyện của tỉnh Bắc Kạn (Ngân Sơn, Ba Bể, Pác Nặm, Chợ Đồn), 4 huyện của tỉnh Phú Thọ (Phù Ninh, Đoan Hùng, Thanh Ba và thành phố Việt Trì), 2 huyện của tỉnh Vĩnh Phúc (Lập Thạch, sông Lô) với tổng diện tích tự nhiên 2.262.955 ha, tổng dân số khoảng 3,1 triệu người. Ngoài ra có nghiên cứu: Tình hình sử dụng nước phía thượng lưu Trung Quốc; phòng chống lũ, bổ sung nước mùa kiệt của các công trình trên dòng chính sông Lô - Gâm cho hạ du.

Lưu vực sông Lô - Gâm được chia thành 4 vùng thủy lợi (Phụ lục I).

II. MỤC TIÊU

Nghiên cứu, đề xuất các giải pháp phát triển thủy lợi nhằm khai thác, sử dụng tổng hợp và phát triển bền vững nguồn nước lưu vực sông Lô - Gâm giai đoạn 2013-2020, định hướng đến năm 2030 phục vụ sản xuất nông nghiệp, cấp nước dân sinh, công nghiệp và các ngành khác; phòng chống lũ, giảm nhẹ thiên tai, góp phần phòng chống lũ cho hạ du; thích ứng với biến đổi khí hậu; cải tạo môi trường nước đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế xã hội của lưu vực, góp phần xoá đói giảm nghèo, nâng cao và ổn định đời sống nhân dân, đặc biệt đồng bào dân tộc vùng sâu, vùng xa, vùng ven biên giới, cụ thể:

- Đảm bảo nguồn cấp nước cho 3,1 triệu dân, các khu công nghiệp khai khoáng và chế biến nông sản, trong đó đặc biệt chú trọng đến các vùng khan hiếm nước.

- Cấp nước tưới cho khoảng 53.500 ha lúa đông xuân, 87.500 ha lúa mùa, và một phần diện tích trồng màu, cây công nghiệp.

- Nghiên cứu, đề xuất phương án xây dựng, khai thác công trình dòng chính điều tiết nước phục vụ sản xuất, phòng chống lũ cho lưu vực và vùng hạ du.

- Đề xuất các giải pháp tiêu nước cho các khu vực tập trung dân cư như thành phố Việt Trì, thành phố Tuyên Quang và giải pháp tổng thể cho khu vực thường xuyên xảy ra lũ quét, sạt lở đất trong điều kiện biến đổi khí hậu nhằm ổn định và nâng cao đời sống, bảo vệ người và tài sản của nhân dân trong lưu vực.

- Làm cơ sở cho việc triển khai các dự án đầu tư, xây dựng kế hoạch phát triển thủy lợi hàng năm và dài hạn của các tỉnh trong lưu vực.

III. PHƯƠNG ÁN QUY HOẠCH

1. Tiêu chuẩn tính toán

a) Tiêu chuẩn cấp nước cho nông nghiệp: Các công trình khai thác dòng chính sông Lô, sông Phó Đáy (từ Liễn Sơn trở xuống) có mức đảm bảo tưới 85%; các công trình còn lại có mức đảm bảo tưới 75%.

b) Tiêu chuẩn tiêu thoát nước: Khu đô thị tính mưa 24 giờ max, tần suất 10%, tiêu trong 24 giờ; Khu vực nông nghiệp tính mưa 5 ngày max, tần suất 10%,

Page 3: BỘ NÔNG NGHIỆP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ …vukehoach.mard.gov.vn/DataStore/2199QÐ_phe_duyet_Lo_Gam.pdf · 2013-09-26 · Tiêu chuẩn tính toán a)

3

tiêu trong 7 ngày.

c) Tiêu chuẩn chống lũ:

+ Đê hữu Lô đoạn qua thành phố Việt Trì chống lũ tần suất 1%;

+ Đê tả Phó Đáy đoạn qua huyện Vĩnh Tường chống lũ tần suất 1-2%;

+ Đê thuộc thành phố Tuyên Quang, huyện Sông Lô, Lập Thạch chống lũ tần suất 2%;

+ Các tuyến, đoạn đê khác chống lũ tần suất 5%.

2. Quy hoạch cấp nước

a) Phương án cấp nước nông nghiệp

Cải tạo, nâng cấp 1.580 công trình, xây mới 1.230 công trình. Sau quy hoạch các công trình tưới cho 47.500 ha lúa đông xuân, 76.300 ha lúa mùa, 13.900 ha màu, cây công nghiệp. Còn lại 6.000 ha lúa đông xuân, 11.200 ha lúa mùa không bố trí được công trình tưới do ở khu vực có địa hình hiểm trở, nguồn nước khó khăn, suất đầu tư quá cao, đề nghị sử dụng nguồn nước tưới từ các công trình tạm, khe, mó và nhờ nước trời. Phương án cụ thể cho các vùng như sau:

- Lưu vực sông Lô

+ Giữ nguyên 1.147 công trình hiện có, tưới cho 7.140 ha lúa đông xuân, 11.843 ha lúa mùa, 1.468 ha màu, cây công nghiệp.

+ Cải tạo, nâng cấp 554 công trình (71 hồ chứa, 16 đập dâng, 11 trạm bơm, 456 công trình nhỏ) tưới tăng thêm 2.775 ha lúa đông xuân, 2.142 ha lúa mùa, 1.249 ha màu, cây công nghiệp.

+ Xây mới 136 công trình (7 hồ chứa, 9 đập dâng, 20 trạm bơm, 100 công trình nhỏ) tưới 4.913 ha lúa đông xuân, 6.473 ha lúa mùa, 2.331 ha màu, cây công nghiệp.

- Lưu vực sông Gâm

+ Giữ nguyên 2.332 công trình hiện có, tưới cho 2.501 ha lúa đông xuân, 10.958 ha lúa mùa, 983 ha màu, cây công nghiệp.

+ Cải tạo, nâng cấp 589 công trình (5 hồ chứa, 18 đập dâng, 566 công trình nhỏ) tưới tăng thêm 1.134 ha lúa đông xuân, 1.438 ha lúa mùa, 977 ha màu, cây công nghiệp.

+ Xây mới 506 công trình (14 hồ chứa, 6 đập dâng, 6 trạm bơm, 480 công trình nhỏ) tưới 2.657 ha lúa đông xuân, 5.159 ha lúa mùa, 2.346 ha màu, cây công nghiệp.

- Lưu vực sông Chảy

Page 4: BỘ NÔNG NGHIỆP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ …vukehoach.mard.gov.vn/DataStore/2199QÐ_phe_duyet_Lo_Gam.pdf · 2013-09-26 · Tiêu chuẩn tính toán a)

4

+ Giữ nguyên 1.228 công trình hiện có, tưới cho 4.862 ha lúa đông xuân, 8.080 ha lúa mùa, 651 ha màu, cây công nghiệp.

+ Cải tạo, nâng cấp 209 công trình (40 hồ chứa, 19 đập dâng, 150 công trình nhỏ) tưới tăng thêm 914 ha lúa đông xuân, 1.592 ha lúa mùa, 329 ha màu, cây công nghiệp.

- Xây mới 310 công trình (7 hồ chứa, 12 đập dâng, 1 trạm bơm, 290 công trình nhỏ) tưới 2.732 ha lúa đông xuân, 4.349 ha lúa mùa, 1.500 ha màu, cây công nghiệp.

- Lưu vực sông Phó Đáy

+ Giữ nguyên 437 công trình hiện có, tưới cho 3.027 ha lúa đông xuân, 4.119 ha lúa mùa, 317 ha màu, cây công nghiệp.

+ Cải tạo, nâng cấp 228 công trình (2 hồ chứa, 3 đập dâng, 13 trạm bơm, 212 công trình nhỏ) tưới tăng thêm 854 ha lúa đông xuân, 489 ha lúa mùa, 178 ha màu, cây công nghiệp.

+ Xây mới 278 công trình (2 hồ chứa, 3 đập dâng, 2 trạm bơm, 271 công trình nhỏ) tưới 779 ha lúa đông xuân, 1.276 ha lúa mùa, 805 ha màu, cây công nghiệp.

(Phụ lục II, III, IV, V)

b) Phương án nguồn cấp nước đô thị, công nghiệp và sinh hoạt

- Cấp nước đô thị, công nghiệp: Khai thác nguồn nước sông Miện cấp cho thành phố Hà Giang công suất 14.500m3/ngđ, khai thác nguồn nước sông Lô cấp cho thành phố Tuyên Quang công suất 10.000m3/ngđ, khai thác nguồn nước sông Lô cấp cho thành phố Việt Trì công suất 5.000m3/ngđ.

- Cấp nước cho các thị trấn: Mở rộng mạng lưới cấp nước hiện có của các thị trấn, bảo đảm đủ nước cho toàn bộ dân số tập trung.

- Cấp nước sinh hoạt nông thôn:

+ Xây dựng 358 hồ treo, bể chứa nước cho các vùng khan hiếm nước: Tỉnh Hà Giang xây dựng 305 hồ treo cấp nước sinh hoạt cho 102 nghìn dân vùng đặc biệt khan hiếm nước thuộc 4 huyện Đồng Văn, Mèo Vạc, Quản Bạ, Yên Minh; tỉnh Cao Bằng xây dựng 34 bể chứa cấp nước sinh hoạt cho 13,6 nghìn dân thuộc các huyện Bảo Lâm, Bảo Lạc và Nguyên Bình; tỉnh Lào Cai xây dựng 19 công trình hồ, bể chứa cấp nước sinh hoạt cho 22,8 nghìn dân của các huyện Mường Khương, Bắc Hà, Si Ma Cai.

+ Xây dựng 770 hệ thống cấp nước tập trung quy mô nhỏ cấp nước cho 461,6 nghìn dân.

+ Hỗ trợ xây dựng các công trình cấp nước phân tán cho khoảng 459,6 nghìn dân.

Page 5: BỘ NÔNG NGHIỆP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ …vukehoach.mard.gov.vn/DataStore/2199QÐ_phe_duyet_Lo_Gam.pdf · 2013-09-26 · Tiêu chuẩn tính toán a)

5

3. Quy hoạch tiêu, thoát nước

Phần lớn diện tích lưu vực sông Lô - Gâm tiêu tự chảy tự nhiên ra sông suối. Diện tích tiêu bằng công trình 77.425 ha (49.973 ha lưu vực sông Lô, 6.533 ha lưu vực sông Chảy, 20.919 ha lưu vực sông Phó Đáy) cụ thể như sau:

a) Lưu vực sông Lô

- Khu tiêu thành phố Tuyên Quang: Cải tạo hệ thống trục tiêu thành phố Tuyên Quang (Ngòi Cơi, Ngòi Là, Ngòi Chả, Ngòi Thục), xây dựng 4 cống tiêu (cống Ngòi Cơi, cống Ngòi Là, cống Ngòi Chả, cống Ngòi Thục) với tổng lưu lượng thiết kế 70m3/s. Khống chế mực nước ngập úng trong nội đồng của thành phố dưới cao trình +24,0 m, không ngập các khu vực dân cư nội thành khi xảy ra trận mưa 220 mm/ngày.

- Khu tiêu Việt Trì và hạ sông Lô:

+ Cải tạo hệ thống ngòi tiêu ra sông Lô tiêu tự chảy cho 35.000 ha của thành phố Việt Trì, huyện Đoan Hùng, huyện Phù Ninh, huyện Thanh Ba, huyện Sông Lô.

+ Xây mới các trạm bơm: Cầu Gần (1.950 ha), Bình Bộ (2.490ha), Tiên Du (500 ha) tiêu cho khu vực ven sông Lô của huyện Phù Ninh và phía bắc thành phố Việt Trì.

+ Chuyển đổi 765 ha vùng ruộng úng trũng phía nam huyện Sông Lô (116 ha cuối ngòi tiêu Cầu Ngạc thuộc các xã Đôn Nhân, Đồng Quế, Phương Khoan; 307 ha cuối ngòi tiêu Cầu Đọ thuộc các xã Tam Sơn, Nhạc Sơn, Yên Thạch, Như Thụy; 342 ha cuối ngòi tiêu Cầu Mai thuộc các xã Đồng Thịnh, Tứ Yên, Cao Phong) sang sản xuất 1 vụ cá và 1 vụ lúa đông xuân.

b) Lưu vực sông Chảy, duy trì 32 cống tiêu vùng hạ lưu sông Chảy tiêu cho 6.533 ha.

c) Lưu vực sông Phó Đáy

- Cải tạo 4 ngòi tiêu (Cầu Đen, Cầu Liễn Sơn, Cầu Phú Thụ, Cầu Bì La) đảm bảo yêu cầu tiêu.

- Cải tạo hệ thống ngòi tiêu và xây dựng trạm bơm Triệu Đề tiêu cho 5.130 ha khu Cầu Triệu.

(Phụ lục II, III, IV, V)

4. Quy hoạch phòng chống lũ

- Nâng cấp tuyến đê hữu Lô đoạn xã Khang An - Thái Long (thành phố Tuyên Quang) dài 6,9 km chống lũ tần suất 2%, kè bờ và cứng hóa mặt đê bảo đảm yêu cầu chống lũ cho khu vực phía nam thành phố Tuyên Quang.

- Cứng hóa mặt đê tả Lô đoạn Vĩnh Lợi - Sầm Dương dài 28,7 km.

Page 6: BỘ NÔNG NGHIỆP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ …vukehoach.mard.gov.vn/DataStore/2199QÐ_phe_duyet_Lo_Gam.pdf · 2013-09-26 · Tiêu chuẩn tính toán a)

6

- Vận hành 4 cống tiêu (cống Ngòi Cơi, Ngòi Là, Ngòi Chả và Ngòi Thục) bảo đảm ngăn lũ thành phố Tuyên Quang ứng với mực nước + 29,0 m.

- Vận hành hồ chứa Hòa Bình, Sơn La, Thác Bà, Tuyên Quang để bảo vệ cho vùng nghiên cứu và hạ du sông Hồng.

- Xây dựng tuyến kè chống sạt lở đê sông Lô đoạn xã Sầm Dương dài 5 km, tuyến kè chống sạt lở đê sông Lô đoạn xã Xuân Vân dài 3,0 km.

(Phụ lục II, III, IV, V)

5. Giải pháp phi công trình

- Cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.

- Thực hiện tốt công tác trồng và bảo vệ rừng nhằm tăng khả năng điều tiết dòng chảy, hạn chế lũ.

- Tiếp tục triển khai công tác nâng cao hiệu quả quản lý, khai thác công trình thủy lợi.

- Quản lý khai thác cát trên lưu vực sông Lô - Gâm đảm bảo an toàn cho hệ thống đê điều, ổn định dòng chảy phục vụ cấp, thoát nước.

- Quy hoạch và xây dựng hệ thống cảnh báo phòng, tránh lũ quét trên các nhánh sông suối có nguy cơ xảy ra lũ quét, quy hoạch các khu tái định cư mới phục vụ di dân ra khỏi vùng ảnh hưởng trực tiếp bởi lũ quét.

- Củng cố mạng lưới quan trắc khí tượng, thủy văn; nâng cao khả năng cảnh báo, dự báo lũ.

- Xây dựng kế hoạch quản lý rủi ro thiên tai, ứng phó khẩn cấp cho một số vùng trọng điểm lũ, ngập.

- Xây dựng các bản đồ ngập lụt phục vụ công tác phòng chống úng, lũ cho khu vực thành phố Hà Giang, thành phố Tuyên Quang và hạ du lưu vực.

- Xây dựng quy trình vận hành của hồ Tuyên Quang theo thời gian thực bảo đảm hiệu quả chống lũ, tiêu úng, cấp nước và duy trì dòng chảy mùa kiệt, đồng thời hạn chế thấp nhất xói lở lòng dẫn hạ du do vận hành hồ.

- Phát triển thủy điện vừa và nhỏ trên lưu vực sông Lô - Gâm bảo đảm thoát lũ, cấp nước, giao thông thủy, bảo vệ môi trường, rừng phòng hộ, đất lúa và ổn định đời sống đồng bào dân tộc.

- Xây dựng chương trình khoa học công nghệ cho lưu vực sông Lô - Gâm: Các giải pháp tiết kiệm nước nâng cao hiệu quả quản lý khai thác công trình, chủ động thích nghi với biến đổi khí hậu; cạn kiệt dòng chảy, xói lở lòng dẫn; giải pháp công trình phục vụ khai thác các vùng đất dốc phát triển các loại cây trồng có giá trị kinh tế cao.

Page 7: BỘ NÔNG NGHIỆP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ …vukehoach.mard.gov.vn/DataStore/2199QÐ_phe_duyet_Lo_Gam.pdf · 2013-09-26 · Tiêu chuẩn tính toán a)

7

- Phát triển các hồ chứa nhỏ đa mục tiêu gắn với tái cấu trúc ngành nông nghiệp: Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi phát huy lợi thế của vùng, tiết kiệm nước ở khu vực thiếu nguồn nước; lồng ghép với chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

- Tăng cường công tác quản lý và tuyên truyền kiến thức cho người dân nhằm nâng cao hiệu quả khai thác, bảo vệ công trình cấp nước, sẵn sàng ứng phó khi có mưa lũ.

IV. KINH PHÍ VÀ THỨ TỰ ƯU TIÊN THỰC HIỆN QUY HOẠCH 1. Tổng kinh phí dự kiến để thực hiện quy hoạch 10.750 tỷ đồng, trong

đó: a) Phân theo giai đoạn đầu tư: - Nhu cầu vốn giai đoạn 2013 đến 2020: 6.640 tỷ đồng. - Nhu cầu vốn giai đoạn sau 2020: 4.110 tỷ đồng. b) Phân theo hạng mục công việc - Vốn thực hiện các giải pháp phi công trình: 500 tỷ đồng. - Vốn đầu tư xây dựng các công trình: 10.250 tỷ đồng. 2. Thứ tự ưu tiên Căn cứ nội dung quy hoạch và khả năng cân đối ngân sách nhà nước hàng

năm, theo quy định của Luật ngân sách nhà nước, sắp xếp thứ tự ưu tiên, bảo đảm đầu tư đồng bộ và có hiệu quả, cụ thể theo trình tự ưu tiên sau:

- Công trình cấp nước vùng cao. - Các trạm bơm ven sông không hoạt động được do mực nước bị hạ thấp. - Sửa chữa, nâng cấp công trình, hệ thống công trình xuống cấp. - Chương trình an toàn hồ chứa. - Hoàn thiện hệ thống tiêu. - Xây dựng công trình bổ sung năng lực tưới. - Các công trình thủy lợi gắn với xây dựng nông thôn mới. - Chỉnh trị sông. - Xây dựng kế hoạch khẩn cấp cho các vùng trọng điểm. V. GIẢI PHÁP VỀ VỐN Nguồn vốn thực hiện quy hoạch được cân đối từ vốn ngân sách Nhà nước

hàng năm (ngân sách trung ương, ngân sách địa phương, vốn trái phiếu Chính phủ, vốn ODA, vốn chương trình hỗ trợ ứng phó với biến đổi khí hậu, vốn chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020, vốn chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông

Page 8: BỘ NÔNG NGHIỆP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ …vukehoach.mard.gov.vn/DataStore/2199QÐ_phe_duyet_Lo_Gam.pdf · 2013-09-26 · Tiêu chuẩn tính toán a)

8

thôn), vốn đầu tư huy động xã hội hóa, đóng góp của người dân vùng hưởng lợi và các nguồn vốn hợp pháp khác.

Điều 2. Tổ chức thực hiện Uỷ ban nhân dân các tỉnh Hà Giang, Tuyên Quang, Lào Cai, Yên Bái, Cao

Bằng, Bắc Kạn, Phú Thọ, Vĩnh Phúc:

- Chỉ đạo triển khai xây dựng quy hoạch hoặc rà soát quy hoạch thủy lợi chi tiết thuộc phạm vi của tỉnh. Tranh thủ nguồn vốn từ các Bộ, ngành, vốn ODA, vốn lồng ghép với chương trình ứng phó biến đổi khí hậu và các nguồn vốn hợp pháp khác để thực hiện quy hoạch này.

- Phối hợp với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý, giám sát việc thực hiện quy hoạch trên phạm vi địa bàn tỉnh; chỉ đạo, tổ chức xử lý, giải toả các công trình xâm hại, lấn chiếm hành lang bảo vệ công trình thuỷ lợi theo quy định của Pháp luật; thực hiện tốt công tác trồng và bảo vệ rừng.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy lợi, Cục trưởng Cục Quản lý Xây dựng công trình, Viện trưởng Viện Quy hoạch Thủy lợi và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận: - Như Điều 3; - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ: KH và ĐT, TC; - UBND các tỉnh: Hà Giang, Tuyên Quang, Lào Cai, Yên Bái, Cao Bằng, Bắc Kạn, Phú Thọ, Vĩnh Phúc; - Lưu VT, KH, TCTL.

KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG

Hoàng Văn Thắng

Page 9: BỘ NÔNG NGHIỆP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ …vukehoach.mard.gov.vn/DataStore/2199QÐ_phe_duyet_Lo_Gam.pdf · 2013-09-26 · Tiêu chuẩn tính toán a)

9

Phụ lục I PHÂN VÙNG, PHÂN KHU THỦY LỢI

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2135 /QĐ-BNN-TCTL ngày 19 tháng 9 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT Vùng quy hoạch

Diện tích tự nhiên

(ha)

Dân số (người) Giới hạn

1 Sông Lô 706.217 1.419.000

Bao gồm: 5/18 xã huyện Yên Minh, huyện Quản Bạ, 23/24 xã huyện Vị Xuyên, thành phố Hà Giang, 7/25 xã huyện Hoàng Su Phì, 5/19 xã huyện Xín Mần, 20/21 xã huyện Bắc Quang, 14/15 xã huyện Quang Bình, 1xã huyện Đồng Văn (Tỉnh Hà Giang); 1 xã huyện Yên Bình, 1 xã huyện Lục Yên (Tỉnh Yên Bái); huyện Hàm Yên, 17/31 xã huyện Yên Sơn, 2 xã huyện Chiêm Hoá, thành phố Tuyên Quang, 15/33 xã huyện Sơn Dương (Tỉnh Tuyên Quang); 11/26 xã, phường thành phố Việt Trì, 12/28 xã huyện Đoan Hùng, 5/27 xã huyện Thanh Ba,11/19 xã huyện Phù Ninh (Tỉnh Phú Thọ); 4/20 xã huyện Lập Thạch, huyện Sông Lô (Tỉnh Vĩnh Phúc)

2 Sông Gâm 947.530 757.000

Bao gồm: Huyện Pác Nặm, huyện Ba Bể, 9/22 xã huyện Chợ Đồn, 4/11 xã huyện Ngân Sơn (Tỉnh Bắc Kạn); huyện Na Hang; huyện Lâm Bình; 24/26 xã huyện Chiêm Hóa, 5/31 xã huyện Yên Sơn (Tỉnh Tuyên Quang); 18/19 xã huyện Đồng Văn, 13/18 xã huyện Yên Minh, huyện Mèo Vạc, huyện Bắc Mê, 1 xã huyện Vị Xuyên (Tỉnh Hà Giang); huyện Bảo Lâm, 16/17 xã huyện Bảo Lạc, 5/20 xã huyện Nguyên Bình (Tỉnh Cao Bằng)

3 Sông Chảy 462.750 707.000

Bao gồm: 18/25 xã huyện Hoàng su Phì, 14/19 xã huyện Xín Mần, 1 xã huyện Quang Bình (Tỉnh Hà Giang); huyện Bắc Hà, huyện Si Ma Cai, 3/15 xã huyện Bảo Thắng, 10/16 xã huyện Mường Khương, 17/18 xã huyện Bảo Yên (Tỉnh Lào Cai); 23/24 xã huyện Lục Yên, 23/26 xã huyện Yên Bình (Tỉnh Yên Bái); 16/18 xã huyện Đoan Hùng (Tỉnh Phú Thọ); 3 xã huyện Yên Sơn (Tỉnh Tuyên Quang)

4 Sông Phó Đáy 146.458 266.000

Bao gồm: 10/22 xã huyện Chợ Đồn (Tỉnh Bắc Kạn); 6/31 xã huyện Yên Sơn, 18/33 xã huyện Sơn Dương (Tỉnh Tuyên Quang); 6/20 xã huyện Lập Thạch, 2 xã huyện Tam Đảo (Tỉnh Vĩnh Phúc)

Tổng 2.262.955 3.148.000

Page 10: BỘ NÔNG NGHIỆP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ …vukehoach.mard.gov.vn/DataStore/2199QÐ_phe_duyet_Lo_Gam.pdf · 2013-09-26 · Tiêu chuẩn tính toán a)

2

Phụ lục II DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬA CHỮA NÂNG CẤP GIAI ĐOẠN 2013-2020

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2135 /QĐ-BNN-TCTL ngày19 tháng 9 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Diện tích quy hoạch (ha) TT Tên công trình Địa điểm xây

dựng Lúa đông xuân

Lúa Mùa

Màu, cây công nghiệp

Kinh phí ước tính

(Tỷ đồng)

A CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC TƯỚI 10.537 13.451 2.415 1.147,4

I LƯU VỰC SÔNG LÔ 4.811 6.066 1.222 400,1

Tỉnh Hà Giang 1 Cụm CTTL Lùng Tám Quản Bạ 250 400 90 37,4

2 Hồ Quang Minh Bắc Quang 160 250 40 15,4

3 Đập Lùng Khuy Bắc Quang 80 120 20 12,1

4 Cụm CTTL Đồng Tâm Bắc Quang 120 200 15 12,7

45 CT tiểu thủy nông Các huyện 394 443 58,5

Tỉnh Tuyên Quang 5 Hồ Hoàng Khai Yên Sơn 235 235 20 19,2

6 Đập Đồng Nghiềm Hàm Yên 74 76 10 3,8

7 Đập Tó Cáy Chiêm Hóa 41 41 - 1,9

8 Đập Phú Bình Yên Sơn 40 40 - 1,9

9 Đập Đập Đẻm Hàm Yên 22 22 - 1,1

10 Đập Vực Dài Yên Sơn 20 20 - 1,0

11 Hồ Ô Rô Hàm Yên 59 65 6 5,1

12 Hồ Khởn Hàm Yên 50 50 - 3,5

13 Hồ Cây Sấu Sơn Dương 21 21 - 1,7

14 TB Hưng Định Sơn Dương 42 58 16 6,0

15 TB Xạ Hương Sơn Dương 38 38 - 3,2

16 TB Ghềnh Giềng TP Tuyên Quang 36 36 - 2,5

17 TB Trung Việt TP Tuyên Quang 36 36 - 2,5

18 TB Đồng Gianh Hàm Yên 25 33 8 3,5

19 TB Kim Ninh Sơn Dương 33 33 - 2,3

20 TB Gò Mít Sơn Dương 48 48 - 3,4

21 TB Trường Tiến TP Tuyên Quang 25 25 - 2,1

22 TB Khổng Sơn Dương 22 22 - 1,8

23 TB Yên Thành Hàm Yên 17 21 4 2,1

24 Đập Phai Kẽm Hàm Yên 85 85 - 4,2

93 CT tiểu thủy nông Các huyện 1.520 1.635 115 48,5

Tỉnh Vĩnh Phúc

Page 11: BỘ NÔNG NGHIỆP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ …vukehoach.mard.gov.vn/DataStore/2199QÐ_phe_duyet_Lo_Gam.pdf · 2013-09-26 · Tiêu chuẩn tính toán a)

3

Diện tích quy hoạch (ha) TT Tên công trình Địa điểm xây

dựng Lúa đông xuân

Lúa Mùa

Màu, cây công nghiệp

Kinh phí ước tính

(Tỷ đồng)

25 Hồ Khuôn Sông Lô 180 270 180 17,8

26 Hồ Đồng Dong Sông Lô 270 405 270 26,7

27 Hồ Đá Ngang Sông Lô 240 360 240 23,8

28 Hồ Ao Sen Sông Lô 30 45 9 3,0

29 TB Đôn Nhân Sông Lô 90 90 18 6,9

Tỉnh Phú THọ 30 Hồ Khán Đào Đoan Hùng 66 110 22 8,5

31 Cụm hồ đập: Đầu Mầu, Đồng Máng, Núi Đẫu, đập Trằm Cọ, Nhà Giặc

Đoan Hùng 231 385 77 27,1

32 Cụm hồ: Gò Chùa, Cây Chanh, Dộc Quảng, Cây Dừa, Ông Tinh, Gò Cao

Đoan Hùng 142 237 47 16,7

33 Cụm hồ: Giếng Quế, Trằm Diễn, Nhà Thậm, Dộc Vả

Phù Ninh 44 74 15 5,7

Tỉnh Yên Bái 5 CT tiểu thủy nông Lục Yên 25 38 - 6,5

II LƯU VỰC SÔNG GÂM 1.885 2.480 714 268,4

Tỉnh Hà Giang 1 Đập Đường Hồng -

Đường Âm Yên Minh 120 170 50 19,8

16 CT tiểu thủy nông Các huyện 198 212 110 62,2

Tỉnh Tuyên Quang 2 Đập Nà Cooc Na Hang 2 11 0,4

3 Đập Cốc Cai Na Hang 2 10 0,4

4 Đập Thôm Sinh Na Hang 4 10 0,4

5 Đập Bản Bung Na Hang 6 10 0,5

6 Đập Bó Hặp Lâm Bình 3 18 0,7

7 Hồ Bó Coóng Lâm Bình 3 11 0,8

8 Hồ Nà Tinh-Tát Pục Lâm Bình 5 20 1,4

9 Đập Nà Ráo Lâm Bình 8 10 0,6

10 Đập Nà Chảm Lâm Bình 9 11 0,6

11 Đập Bó Tòa Lâm Bình 13 15 10 0,9

12 Đập Nà Bản Lâm Bình 25 35 20 1,9

13 Đập Nà Tòng Lâm Bình 30 38 24 2,2

Page 12: BỘ NÔNG NGHIỆP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ …vukehoach.mard.gov.vn/DataStore/2199QÐ_phe_duyet_Lo_Gam.pdf · 2013-09-26 · Tiêu chuẩn tính toán a)

4

Diện tích quy hoạch (ha) TT Tên công trình Địa điểm xây

dựng Lúa đông xuân

Lúa Mùa

Màu, cây công nghiệp

Kinh phí ước tính

(Tỷ đồng)

14 Đập Bản Pâu Chiêm Hóa 7 15 6 0,7

15 Đập Nặm Dật Chiêm Hóa 29 29 23 1,9

16 Hồ Nà Lửa Chiêm Hóa 29 32 24 6,5

17 Hồ Bó Ken Chiêm Hóa 31 31 25 6,9

18 Hồ Nà Dầu Chiêm Hóa 62 62 50 12,5

150 CT tiểu thủy nông Các huyện 820 1.150 181 78,5

Tỉnh Bắc Kạn 19 Đập Nà Nghịu Pác Nặm 26 32 20 2,5

20 Đập Bản Vài Ba Bể 32 40 26 3,1

15 CT tiểu thủy nông Các huyện 141 189 90 24,0

Tỉnh Cao Bằng 30 CT tiểu thủy nông Các huyện 280 320 56 38,9

III LƯU VỰC SÔNG CHẢY 1.825 2.856 382 375,8

Tỉnh Lào Cai 1 Đập Ngải Phóng Chồ Si Ma Cai 57 95 5,5

2 Cụm hồ xã Phong Niên Bảo Thắng 80 80 25,0

3 Cụm hồ Hợp Xuân + Gốc Chanh

Bảo Thắng 50 50 11,0

4 Cụm hồ Na Lin, Hữu Nghị

Mường Khương

55 55 23,0

5 Cụm hồ Tảo Giang + Bồ Lũng + Củm Hoa

Mường Khương

110 110 27,0

6 Hồ Tảo Là Mường Khương

60 60 10,0

7 Cụm hồ trung tâm Bảo Yên

Bảo Yên 54 54 22,0

8 Đập Phìn Chư 3 Si Ma Cai 39 65 3,8

9 Hồ Lầu Thí Ngài H. Bắc Hà 114 190 17,9

10 Hồ Cán Cấu Si Ma Cai 108 180 17,2

11 Hồ Trang A (Điện Quan)

Bảo Yên 27 45 4,3

12 Hồ Nậm Trì- Bảo Nhai Bắc Hà 21 35 3,3

10 CT tiểu thủy nông Các huyện 49 149 12,7

Tỉnh Yên Bái 13 Đập Tây Sơn Lục Yên 47 78 - 5,0

14 Đập Làng Sâng Lục Yên 104 173 - 11,0

Page 13: BỘ NÔNG NGHIỆP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ …vukehoach.mard.gov.vn/DataStore/2199QÐ_phe_duyet_Lo_Gam.pdf · 2013-09-26 · Tiêu chuẩn tính toán a)

5

Diện tích quy hoạch (ha) TT Tên công trình Địa điểm xây

dựng Lúa đông xuân

Lúa Mùa

Màu, cây công nghiệp

Kinh phí ước tính

(Tỷ đồng)

15 Hồ Từ Hiếu Lục Yên 396 660 220 90,3

16 Hồ Trại Lần Yên Bình 42 70 28 13,1

17 Đập Lạnh Lục Yên 49 82 21 8,1

5 CT tiểu thủy nông Các huyện 45 65 8,4

Tỉnh Phú Thọ 18 Hồ Ghềnh Đồng lớn Đoan Hùng 42 70 28 8,0

19 Hồ Bảy Góc Đoan Hùng 12 20 8 2,3

20 Hồ Cây Đa Đoan Hùng 42 70 28 8,0

21 Hồ Ao Sộp Đoan Hùng 8 13 5 1,5

22 Hồ Bùi (khu 6) Đoan Hùng 6 10 4 1,1

23 Hồ Đầm Dóc(thôn 3) Đoan Hùng 6 10 4 1,1

24 Hồ Đập Cơm Đoan Hùng 18 30 12 3,4

25 Hồ Dõng Nhã (hồ lớn) Đoan Hùng 36 60 24 6,9

Tỉnh Hà Giang 26 Đập Xín Chải Hoàng Su Phìn 25 42 - 3,0

27 Đập Pờ Ly ngài Hoàng Su Phìn 42 70 - 4,9

28 Đập Thu Mưng Hoàng Su Phìn 21 35 - 2,5

20 CT tiểu thủy nông Các huyện 60 130 14,4

IV LƯU VỰC SÔNG PHÓ ĐÁY 2.017 2.049 96 103,1

Tỉnh Tuyên Quang 1 Đập Đồng Pon Yên Sơn 10 10 1,0

2 Hồ Khuổi Rua Yên Sơn 8 8 1,3

44 Hồ đập nhỏ Sơn Dương 300 300 44 26,1

Tỉnh Vĩnh Phúc 3 TB Quảng Cư Lập Thạch 18 18 4 2,0

4 TB Bình Hà Lập Thạch 48 48 8 3,8

5 TB Phú Cường Lập Thạch 18 18 1,6

6 TB Bồ Ngoài Tam Đảo 100 100 3,9

7 TB Bến Trang Tam Đảo 25 25 1,1

8 TB Kênh Hữu Liễn sơn

Lập Thạch 800 800 26,4

9 TB Bến Mẹt Tam Đảo 41 41 1,8

10 TB Giáp Cõi Lập Thạch 25 25 1,1

11 TB Phú Bình Lập Thạch 57 57 2,5

12 TB Phú Đa Lập Thạch 24 24 1,1

Page 14: BỘ NÔNG NGHIỆP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ …vukehoach.mard.gov.vn/DataStore/2199QÐ_phe_duyet_Lo_Gam.pdf · 2013-09-26 · Tiêu chuẩn tính toán a)

6

Diện tích quy hoạch (ha) TT Tên công trình Địa điểm xây

dựng Lúa đông xuân

Lúa Mùa

Màu, cây công nghiệp

Kinh phí ước tính

(Tỷ đồng)

13 TB Gốc Gạo Lập Thạch 22 22 1,0

14 TB Hồ Cương Lập Thạch 18 18 0,8

15 TB Đồng Hồ Lập Thạch 21 21 0,9

16 Hồ Lý Đặng Lập Thạch 100 100 20 4,2

10 Hồ đập nhỏ Lập Thạch 300 300 12,6

Tỉnh Bắc Kạn 8 CT tiểu thuỷ nông Chợ Đồn 82 114 20 10,1

B CÔNG TRÌNH TIÊU ÚNG 70,0

Tỉnh Vĩnh Phúc 1 Cải tạo, chuyển đổi

thành đất 1 vụ cá + 1 vụ lúa đông xuân

Sông Lô 765 20,0

2 Cải tạo ngòi tiêu Cầu Triệu, Cầu Đen

Lập Thạch 15.789 50,0

C CÔNG TRÌNH CHỐNG LŨ 540,0

Tỉnh Tuyên Quang 1 Kè bờ và cứng hóa mặt

đê hữu Lô đoạn xã Khang An - Thái Long

TP Tuyên Quang

6,9 km 130,0

2 Cứng hóa mặt đê tả Lô đoạn Vĩnh Lợi - Sầm Dương

Sơn Dương 28,7 km 30,0

3 Kè bờ sông Lô đoạn xã Sầm Dương Sơn Dương 5 km 230,0

4 Kè bờ sông Lô đoạn xã Xuân Vân Yên Sơn 3 km 150,0

TỔNG 1.757,4

Ghi chú: Quy mô, kinh phí xây dựng công trình được sơ bộ tính toán, sẽ được điều chỉnh trong giai đoạn lập dự án.

Page 15: BỘ NÔNG NGHIỆP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ …vukehoach.mard.gov.vn/DataStore/2199QÐ_phe_duyet_Lo_Gam.pdf · 2013-09-26 · Tiêu chuẩn tính toán a)

7

Phụ lục III DANH MỤC CÔNG TRÌNH XÂY MỚI GIAI ĐOẠN 2013-2020

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2135 /QĐ-BNN-TCTL ngày19 tháng9 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Diện tích quy hoạch (ha)

TT Tên công trình Địa điểm xây dựng

Lúa đông xuân

Lúa Mùa

Màu, cây công nghiệp

Kinh phí ước tính

(Tỷ đồng)

A CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC TƯỚI 6.873 10.168 3.973 2.122,6

I LƯU VỰC SÔNG LÔ 3.376 4.611 1.086 758,6 Tỉnh Hà Giang

1 Hồ Chế Là Xín Mần 298 350 - 161,9

20 CT tiểu thủy nông Các huyện 280 340 - 65,7

Tỉnh Tuyên Quang

2 TB Khánh Hòa Hàm Yên 12 11 - 2,5

3 TB Điện 1 Hàm Yên 66 62 - 14,3

4 Đập Thủy Văn Yên Sơn 40 40 - 6,7

5 Hồ Khe Đảng 1 Yên Sơn 20 20 8 7,2

6 Hồ Cao Ngỗi Yên Sơn 150 150 60 54,0

7 TB Cây Mò TP Tuyên Quang 16 18 7 4,9

8 TB Song Tình TP Tuyên Quang 30 30 12 8,6

9 TB Điện 2 Hàm Yên 20 20 8 5,8

10 TB Soi Thành Hàm Yên 20 20 8 5,8

15 CT tiểu thủy nông Các huyện 134 148 51 44,7

Tỉnh Vĩnh Phúc

11 Hồ Bò Lạc 2 Sông Lô 150 150 60 25,4

12 Hồ Nhà Mới Sông Lô 200 200 80 30,4

13 TB Then I Sông Lô 306 360 144 44,4

14 TB Bến Chảy Sông Lô 44 52 21 10,2

Tỉnh Phú Thọ

15 TB An Đạo Phù Ninh 952 1.586 216 139,0

16 TB Ghềnh Cóc Phù Ninh 376 627 251 50,0

17 TB Gò Vót, Bà Giao Đoan Hùng 58 97 39 17,1

18 TB Cầu Sống, Nhà Hóp Đoan Hùng 168 280 112 49,5

Tỉnh Yên Bái

8 CT tiểu thủy nông Các huyện 36 50 10 10,4

II LƯU VỰC SÔNG GÂM 1.531 2.607 1.441 685,7 Tỉnh Hà Giang

Page 16: BỘ NÔNG NGHIỆP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ …vukehoach.mard.gov.vn/DataStore/2199QÐ_phe_duyet_Lo_Gam.pdf · 2013-09-26 · Tiêu chuẩn tính toán a)

8

Diện tích quy hoạch (ha)

TT Tên công trình Địa điểm xây dựng

Lúa đông xuân

Lúa Mùa

Màu, cây công nghiệp

Kinh phí ước tính

(Tỷ đồng)

1 Hồ Nà Ruợc Yên Minh 28 40 29 17,0

2 Hồ Ngàm Sooc Yên Minh 84 120 86 51,0

3 Đập TN Nà Poòng Mèo Vạc 28 40 29 10,2

4 Đập TN Làng Khác Yên Minh 28 40 29 10,2

5 Đập TN Nậm Trộm Yên Minh 25 35 25 8,9

15 CT tiểu thủy nông Các huyện 120 280 200 82,1

Tỉnh Tuyên Quang

6 Đập Bản Tấng 1 Lâm Bình 25 25 20 4,8

7 Hồ Nà Vàng 2 Lâm Bình 80 80 64 20,1

8 Đập Thảm My Lâm Bình 10 10 8 2,2

9 TB Kéo Ngô Na Hang 12 12 10 4,1

10 Hồ Khuôn Chằm Chiêm Hóa 30 30 24 6,4

11 Hồ Bãi O Chiêm Hóa 20 20 16 7,2

12 Hồ Tát Tiều Chiêm Hóa 22 22 18 8,1

13 Hồ Đồng Quắc Chiêm Hóa 25 25 20 7,7

14 Hồ Khuôn Giáng Yên Sơn 25 25 20 9,2

15 Hồ Phiêng Luông Lâm Bình 58 58 46 14,1

16 Hồ Nà Tinh Bản Bó Lâm Bình 20 20 16 7,2

17 Hồ Nà Dân Na Hang 60 60 48 21,2

18 Hồ Khuổi Tích Chiêm Hóa 45 70 36 12,2

19 TB Vĩnh Tường Chiêm Hóa 100 100 80 22,4

20 TB Tân Lập Chiêm Hóa 35 35 28 9,3

21 TB Gốc Gạo Yên Sơn 30 30 24 8,6

22 TB Nông Trường Yên Sơn 30 30 24 8,6

11 CT tiểu thủy nông Các huyện 80 80 64 31,3

Tỉnh Bắc Kạn

23 TB Nà Ta Ba Bể 28 40 13 13,0

24 Đập Phiêng Luông - Nà Chào

Pác Nặm 35 50 15 8,8

25 Hồ Khuổi Cáp Ngân Sơn 25 35 10 13,9

67 CT tiểu thủy nông Các huyện 163 558 290 109,4

Tỉnh Cao Bằng

26 Hồ Xuân Trường Bảo Lạc 60 100 40 50,0

74 CT tiểu thủy nông Các huyện 200 537 110 106,5

Page 17: BỘ NÔNG NGHIỆP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ …vukehoach.mard.gov.vn/DataStore/2199QÐ_phe_duyet_Lo_Gam.pdf · 2013-09-26 · Tiêu chuẩn tính toán a)

9

Diện tích quy hoạch (ha)

TT Tên công trình Địa điểm xây dựng

Lúa đông xuân

Lúa Mùa

Màu, cây công nghiệp

Kinh phí ước tính

(Tỷ đồng)

III LƯU VỰC SÔNG CHẢY 1.478 2.311 1.006 491,8

Tỉnh Lào Cai

1 Đập Cửa Cải- Ta Pa Chải Si Ma Cai 60 100 40 15,9

2 Đập Bảo Nhai Bắc Hà 120 200 80 30,0

10 CT tiểu thủy nông Các huyện 130 200 86 52,8

Tỉnh Yên Bái 3 Đập Gốc Nhội Lục Yên 25 41 16 6,5

45 CT tiểu thủy nông Các huyện 250 400 300 110,9

Tỉnh Phú Thọ 4 Hồ Đội 15 Đoan Hùng 300 375 75 69,6

5 TB Gò Vừng Đoan Hùng 90 90 - 23,4

6 Hồ Bằng Luân Đoan Hùng 36 45 9 14,4

7 Hồ Dầm Dù Đoan Hùng 40 50 10 16,0

3 CT tiểu thủy nông Các huyện 45 60 22 8,4

Tỉnh Hà Giang 8 Đập Xuôi Thầu + Đông

Lợi Xín Mần 33 60 27 9,7

9 Đập TN_TĐ Bản Vẽ Xín Mần 28 50 23 8,1

10 Đập Khâu Rom Xín Mần 22 40 18 6,5

54 CT tiểu thủy nông Các huyện 300 600 300 119,6

IV LƯU VỰC SÔNG PHÓ ĐÁY 489 639 440 186,6

Tỉnh Bắc Kạn

1 Đập Khuổi Pục Chợ Đồn 40 40 40 14,4

2 Đập Pác Nghiên Chợ Đồn 40 40 40 14,4

3 Đập Nà Vơ Chợ Đồn 48 48 48 17,3

48 CT tiểu thủy nông Chợ Đồn 100 220 160 68,4

Tỉnh TuyênQuang 4 Hồ Làng Chạp Yên Sơn 11 11 11 4,0

5 TB Phúc Vượng Sơn Dương 40 40 28 17,3

6 Hồ Đát Đền Sơn Dương 90 90 63 19,4

18 CT tiểu thủy nông Sơn Dương 120 150 50 31,4

B CÔNG TRÌNH TIÊU ÚNG 500,0 1 Hệ thống tiêu thành phố

Tuyên Quang TP Tuyên

Quang 70 m3/s 14.650 280,0

Page 18: BỘ NÔNG NGHIỆP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ …vukehoach.mard.gov.vn/DataStore/2199QÐ_phe_duyet_Lo_Gam.pdf · 2013-09-26 · Tiêu chuẩn tính toán a)

10

Diện tích quy hoạch (ha)

TT Tên công trình Địa điểm xây dựng

Lúa đông xuân

Lúa Mùa

Màu, cây công nghiệp

Kinh phí ước tính

(Tỷ đồng)

Hệ thống tiêu Ngòi Cơi 2.700 Hệ thống tiêu Ngòi Là 2.650 Hệ thống tiêu Ngòi Chả 6.300 Hệ thống tiêu Ngòi Thục 3.000 2 TB Cầu Gần Việt Trì 6x12000 1.950 140,0

3 TB Triệu Đề Lập Thạch 5.130 80,0

C CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC NÔNG THÔN

2.030,0

1 Công trình hồ, bể treo tại các khu vực khan hiếm nước

138,4 ng.người

1.460,0

Cao nguyên Đồng Văn 4 huyện 102 1.150,0 3 huyện Lào Cai 3 huyện 23 210,0 3 huyện Cao Bằng 3 huyện 14 100,0 2 Xây dựng hệ thống cấp

nước tập trung quy mô thôn bản

Toàn lưu vực 300 450,0

3 Hỗ trợ kinh phí xây dựng công trình cấp nước phân tán

Toàn lưu vực 3 vạn hộ 120,0

TỔNG 4.652,6

Ghi chú: Quy mô, kinh phí xây dựng công trình được sơ bộ tính toán, sẽ được điều chỉnh trong giai đoạn lập dự án.

Page 19: BỘ NÔNG NGHIỆP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ …vukehoach.mard.gov.vn/DataStore/2199QÐ_phe_duyet_Lo_Gam.pdf · 2013-09-26 · Tiêu chuẩn tính toán a)

11

Phụ lục IV DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬA CHỮA NÂNG CẤP GIAI ĐOẠN SAU 2020 (Ban hành kèm theo Quyết định số: 2135 /QĐ-BNN-TCTL ngày 19 tháng 9 năm 2013

của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Diện tích quy hoạch (ha)

TT Tên công trình Địa điểm xây dựng

Lúa đông xuân

Lúa Mùa

Màu, cây công nghiệp

Kinh phí ước tính

(Tỷ đồng)

A CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC TƯỚI 8.351 10.591 1.084 892

I LƯU VỰC SÔNG LÔ 4.136 5.117 479 369,5 Tỉnh Vĩnh Phúc

1 Hồ Trằn Dâu Sông Lô 60 90 18 5,9

2 Hồ Số Rộn Sông Lô 60 90 18 5,9

Tỉnh Phú Thọ 3 Hồ Đồng Quýt Đoan Hùng 12 20 4 1,5

4 Hồ Cây Quýt lớn Đoan Hùng 12 20 4 1,5

5 Hồ Cây Xoan khu 3 Đoan Hùng 12 20 4 1,5

6 Hồ Rặng Sồi Đoan Hùng 12 20 4 1,5

7 Hồ Đầm Phe Đoan Hùng 15 25 5 1,5

8 Hồ Đá Đen Đoan Hùng 15 25 5 1,5

9 Hồ Ao Rôm (Khu quân đội)

Đoan Hùng 18 30 6 2,0

10 Hồ Thôn Hòa Bình Đoan Hùng 18 30 6 2,0

11 Hồ Đồng Than Đoan Hùng 18 30 6 2,0

12 Hồ Đập Bãi Xỉ lớn Đoan Hùng 24 40 8 3,0

13 Hồ Ao Lươn Đoan Hùng 24 40 8 3,0

14 Hồ Bềnh Cỏ- Khu 9 Đoan Hùng 24 40 8 3,0

15 Hồ Dộc Vải Đoan Hùng 30 50 10 3,0

16 Hồ Ván Thạch lớn Đoan Hùng 30 50 10 3,0

17 Hồ Đá Đen lớn Đoan Hùng 36 60 12 3,0

18 Hồ Dộc Thịnh Phù Ninh 12 20 4 1,0

19 Hồ Rừng Dui Phù Ninh 12 20 4 1,0

20 Hồ Củ Mực Phù Ninh 12 20 4 1,0

21 Hồ Dộc Nưa Phù Ninh 12 20 4 1,0

22 Hồ Trằm Núi Mãn Phù Ninh 12 20 4 1,0

23 Hồ Ao Bòng Phù Ninh 12 20 4 1,0

24 Hồ Cây Sui Phù Ninh 12 20 4 1,0

25 Hồ Khuân Chành Phù Ninh 12 20 4 1,0

26 Hồ Đồng Ao Phù Ninh 12 20 4 1,0

Page 20: BỘ NÔNG NGHIỆP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ …vukehoach.mard.gov.vn/DataStore/2199QÐ_phe_duyet_Lo_Gam.pdf · 2013-09-26 · Tiêu chuẩn tính toán a)

12

Diện tích quy hoạch (ha)

TT Tên công trình Địa điểm xây dựng

Lúa đông xuân

Lúa Mùa

Màu, cây công nghiệp

Kinh phí ước tính

(Tỷ đồng)

27 Hồ Cầu Yên Phù Ninh 12 20 4 1,0

28 Hồ Trằm Giếng Phù Ninh 13 21 4 1,0

29 Hồ Ao Xưởng Phù Ninh 15 25 5 1,0

30 Hồ Hang Ni Phù Ninh 17 28 6 2,0

31 Hồ Quân Lưới Phù Ninh 18 30 6 2,0

32 Hồ Lát Phù Ninh 18 30 6 2,0

33 Hồ Bãi Ca Phù Ninh 18 30 6 2,0

34 Hồ Ao Sen Phù Ninh 24 40 8 3,0

35 Hồ Dộc Sồi Phù Ninh 24 40 8 3,0

36 Hồ Đát Phù Ninh 24 40 8 3,0

37 Hồ Nhà Trung Phù Ninh 24 40 8 3,0

38 Hồ Chữ A Phù Ninh 24 40 8 3,0

39 Hồ Dộc Dợm Phù Ninh 36 60 12 3,0

40 Hồ Trằm Nọc Phù Ninh 36 60 12 3,0

41 Hồ Bềnh Hất Phù Ninh 48 80 16 3,0

42 Hồ Quân Mai Thanh Ba 12 20 4 1,5

43 Hồ Dộc Sen Thanh Ba 15 25 5 1,9

44 Hồ Giộc Tuốc Thanh Ba 18 30 6 2,3

45 Hồ Núi Sứt Thanh Ba 30 50 10 3,9

46 Hồ Cây Găng Thanh Ba 42 70 14 4,6

41 CT Tiểu thủy nông các huyện 418 696 139 21,0

Tỉnh Hà Giang 90 CT tiểu thủy nông các huyện 784 821 140,7

Tỉnh Yên Bái 5 CT tiểu thủy nông Lục Yên 20 30 5,7

Tỉnh Tuyên Quang 177 CT tiểu thủy nông các huyện 1.919 1.931 12 98,9

II LƯU VỰC SÔNG GÂM 1.957 2.403 457 297,1 Tỉnh Hà Giang

1 26 CT tiểu thủy nông các huyện 180 240 120 76,5

Tỉnh Tuyên Quang

2 204 CT tiểu thủy nông các huyện 935 1.092 187 94,6

Tỉnh Bắc Kạn 3 35 CT tiểu thủy nông các huyện 250 300 90 32,9

Page 21: BỘ NÔNG NGHIỆP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ …vukehoach.mard.gov.vn/DataStore/2199QÐ_phe_duyet_Lo_Gam.pdf · 2013-09-26 · Tiêu chuẩn tính toán a)

13

Diện tích quy hoạch (ha)

TT Tên công trình Địa điểm xây dựng

Lúa đông xuân

Lúa Mùa

Màu, cây công nghiệp

Kinh phí ước tính

(Tỷ đồng)

Tỉnh Cao Bằng 4 90 CT tiểu thủy nông các huyện 593 771 60 93,1

III LƯU VỰC SÔNG CHẢY 781 1.415 66 132,3

Tỉnh Lào Cai 1 Hồ Tảo Là xã Cao

Sơn M.Khương 36 60 5,7

2 Đập Hoàng Thu Phố Si Ma Cai 22 36 2,1

3 Đập Mản Thẩn Si Ma Cai 24 40 2,3

4 Đập Sảng Chải Si Ma Cai 30 50 2,9

5 Đập Mù Tráng Phìn Si Ma Cai 20 34 2,0

6 Đập Ta Pa Chải Si Ma Cai 24 40 2,3

7 Đập Sẻng Nàng Cảng Si Ma Cai 24 40 2,3

8 Đập Chín Chư Phìn Si Ma Cai 24 40 2,3

9 Đập Sẻng Nàng Cảng 2 Si Ma Cai 24 40 2,3

10 Đập Sả Mào Phố Bắc Hà 24 40 2,3

24 CT tiểu thủy nông 3 huyện 90 250 21,8

Tỉnh Yên Bái 11 Đập Chuông 1 Lục Yên 23 38 2,7

12 Đập Cẩu Vè Lục Yên 35 59 4,2

34 CT tiểu thủy nông 2 huyện 131 262 0 29,9

Tỉnh Phú Thọ 13 Hồ Luông (thôn 2) Đoan Hùng 12 20 8 2,3

14 Hồ Tràn Chiêm Đoan Hùng 24 40 16 4,6

15 Hồ Gò Cây Da (thôn 4) Đoan Hùng 6 10 4 1,1

16 Hồ Cây Tai Chua Đoan Hùng 18 30 12 3,4

17 Hồ Đầm Tâng Đoan Hùng 15 25 10 2,9

18 Hồ Đầm Tôm Đoan Hùng 10 16 6 1,8

19 Hồ Đồng Quán Đoan Hùng 5 8 3 0,9

20 Hồ Hố Ku Đoan Hùng 4 7 3 0,8

21 Hồ Mầm Giềng Đoan Hùng 6 10 4 1,1

Tỉnh Hà Giang 22 57 CT tiểu thủy nông 2 huyện 150 220 0 28,1

IV LƯU VỰC SÔNG PHÓ ĐÁY 1.477 1.656 82 93,4

Tỉnh Bắc Kạn

Page 22: BỘ NÔNG NGHIỆP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ …vukehoach.mard.gov.vn/DataStore/2199QÐ_phe_duyet_Lo_Gam.pdf · 2013-09-26 · Tiêu chuẩn tính toán a)

14

Diện tích quy hoạch (ha)

TT Tên công trình Địa điểm xây dựng

Lúa đông xuân

Lúa Mùa

Màu, cây công nghiệp

Kinh phí ước tính

(Tỷ đồng)

1 10 CT tiểu thuỷ nông 62 104 12 7,1

Tỉnh Tuyên Quang

2 Hồ đập nhỏ Sơn Dương 856 993 70 64,7

Tỉnh Vĩnh Phúc

3 Hồ đập nhỏ Lập Thạch 559 559 21,5

B CÔNG TRÌNH TIÊU ÚNG 200,0

Tỉnh Phú Thọ 1 Cải tạo hệ thống ngòi

tiêu tự chảy Đoan Hùng, Phù Ninh, Việt Trì

17.570 100,0

2 Cải tạo ngòi tiêu cống Dừa, cống Len

Sông Lô 1.500 30,0

Tỉnh Vĩnh Phúc

3 Cải tạo ngòi tiêu Liễn Sơn, Phú Thụ, Bì La

Lập Thạch 15.789 70,0

TỔNG 1.092

Ghi chú: Quy mô, kinh phí xây dựng công trình được sơ bộ tính toán, sẽ được điều chỉnh trong giai đoạn lập dự án.

Page 23: BỘ NÔNG NGHIỆP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ …vukehoach.mard.gov.vn/DataStore/2199QÐ_phe_duyet_Lo_Gam.pdf · 2013-09-26 · Tiêu chuẩn tính toán a)

15

Phụ lục V DANH MỤC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG MỚI GIAI ĐOẠN SAU 2020

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2135 /QĐ-BNN-TCTL ngày 19 tháng 9 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Diện tích quy hoạch (ha)

TT Tên công trình Địa điểm xây dựng

Lúa đông xuân

Lúa Mùa

Màu, cây công nghiệp

Kinh phí ước tính

(Tỷ đồng)

A CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC TƯỚI 4.208 7.089 3.010 1.598 I LƯU VỰC SÔNG LÔ 1.537 1.862 1.245 454,1 Tỉnh Hà Giang 1 Đập Linh Quang Bình 51 60 18 14,4 2 Đập Thọm Quang Bình 63 73 22 17,6 3 Đập Nậm Moòng Bắc Quang 118 139 43 33,9 4 Đập Vằng Kha Ma Quang Bình 43 50 15 12,0 5 Đập Nặm Lịa Vị Xuyên 48 56 17 13,4 6 Đập Nặm Lạn Vị Xuyên 44 52 16 12,4 7 Đập Khuổi Kẹn Vị Xuyên 160 188 56 45,0 40 CT tiểu thủy nông các huyện 537 622 831 151,1 Tỉnh Tuyên Quang 8 Hồ Kim Giao Hàm Yên 40 40 16 14,4 9 Đập Cống Sào Hàm Yên 30 30 12 6,5 10 Hồ Khuổi Nhàu Chiêm Hóa 20 20 8 7,2 5 CT tiểu thủy nông các huyện 50 50 20 17,4 Tỉnh Vĩnh Phúc

11 TB Thượng Thọ Sông Lô 34 40 16 7,9 Tỉnh Phú Thọ

12 TB Núi Vôi, Xuân Áng Đoan Hùng 48 80 32 14,1 13 TB Cấm Độ, Tây Mỗ Đoan Hùng 134 223 89 39,4 14 TB Bằng Tường Đoan Hùng 18 30 12 5,3 Tỉnh Yên Bái 12 CT tiểu thủy nông các huyện 100 110 22 42,2

II LƯU VỰC SÔNG GÂM 1.126 2.552 906 577,0 Tỉnh Hà Giang 30 CT tiểu thủy nông các huyện 192 462 202 139,2 Tỉnh Tuyên Quang 12 CT tiểu thủy nông các huyện 80 90 64 29,5 Tỉnh Bắc Kạn 163 CT tiểu thủy nông các huyện 580 1300 440 258,7 Tỉnh Cao Bằng

Page 24: BỘ NÔNG NGHIỆP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ …vukehoach.mard.gov.vn/DataStore/2199QÐ_phe_duyet_Lo_Gam.pdf · 2013-09-26 · Tiêu chuẩn tính toán a)

16

Diện tích quy hoạch (ha)

TT Tên công trình Địa điểm xây dựng

Lúa đông xuân

Lúa Mùa

Màu, cây công nghiệp

Kinh phí ước tính

(Tỷ đồng)

108 CT tiểu thủy nông 3 huyện 275 700 200 149,6 III LƯU VỰC SÔNG CHẢY 1.254 2.038 495 404,5

Tỉnh Lào Cai 1 Đập Hoá Chư Phùng Si Ma Cai 100 167 67 28,0 2 Đập Sả Mào Phố Bắc Hà 24 40 16 6,4 3 Đập Túng Phí Lủng-Sân Bay Bắc Hà 21 35 14 5,6 15 CT tiểu thủy nông 3 huyện 118 214 80 43,8 Tỉnh Phú Thọ 4 Hồ Đần Tâng Đoan Hùng 44 55 11 8,6 5 Hồ Giếng Mùi Đoan Hùng 40 50 10 7,8 6 Hồ Minh Lương Đoan Hùng 46 57 11 8,9 7 Hồ Phúc lai Đoan Hùng 43 54 11 8,5 3 CT tiểu thủy nông Đoan Hùng 41 48 5,5 Tỉnh Hà Giang 8 Đập Ngăm Lin Xín Mần 25 45 20 7,3 9 Đập Cố Độ - Đảng Điêng Xín Mần 18 32 14 5,2 10 Đập Nấm Nhu Xín Mần 22 40 18 6,6 11 70 CT tiểu thủy nông Xín Mần 331 547 100 127,5 Tỉnh Yên Bái 90 CT tiểu thủy nông 2 huyện 382 654 122 134,8

IV LƯU VỰC SÔNG PHÓ ĐÁY 290 637 365 162,3 Tỉnh Tuyên Quang 1 TB Khuổi Phát Yên Sơn 50 50 35 21,6 25 CT tiểu thủy nông Sơn Dương 150 150 30 39,2 Tỉnh Bắc Kạn 180 CT tiểu thủy nông Chợ Đồn 90 437 300 101,5

B CÔNG TRÌNH TIÊU ÚNG 130,0 II Tỉnh Phú Thọ 130,0 1 TB. Tiên Du Phù Ninh 500 20,0 2 TB. Bình Bộ Phù Ninh 2.490 110,0 C CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC NÔNG

THÔN 1.020,0

1 Xây dựng hệ thống cấp nước tập trung quy mô thôn bản

Toàn lưu vực 470 700,0

2 Hỗ trợ kinh phí xây dựng công trình cấp nước phân tán

Toàn lưu vực 8 vạn hộ

320,0

TỔNG 2.748,0

Page 25: BỘ NÔNG NGHIỆP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ …vukehoach.mard.gov.vn/DataStore/2199QÐ_phe_duyet_Lo_Gam.pdf · 2013-09-26 · Tiêu chuẩn tính toán a)

17