bai tap access

21
BÀI TẬP 1 Câu 1 : Khởi động ACCESS và tạo CSDL với Database Wizard - Khởi động ACCESS - ở cửa sổ TaskPanel, mục New From Templates, chọn click General Templates. - Trong hộp thoại Templates, chọn khuôn dạng Contact Management. Click OK - Đặt tên cho cơ sở dữ liệu là D:\BTACCESS\Baitap1.mdb - Thực hiện các bước theo hướng dẫn của Wizard Câu 2 : Thực hiện tương tự câu 1, học viên tự tạo CSDL bằng Wizard đặt tên là Baitap2 với khuôn dạng và nội dung tuỳ chọn. Câu 3 : Thiết lập môi trường - Khởi động Control Panel và xác định các dữ liệu như sau: Ngày tháng: Theo đúng qui ước dùng tại Việt Nam VD: 21/12/2004 Dữ liệu số: Có 2 số lẻ thập phân- dấu phân cách hàng nghìn là dấu “.” Dấu phân cách thập phân là dấu “,” list sparator là ; Dữ liệu tiền tệ: Tương tự, ngoài ra thêm ký tự VND vào bên phải các ký số - Khởi động lại Access. Chọn menu Tool- Options xác lập các thông số môi trường làm việc như sau: Thẻ View chọn hiển thị các mục: Status bar Startup Dialog Box Thẻ General chọn cách canh lề và thư mục làm việc mặc định Keyboard xử lý di chuyển con trỏ khi dùng phím Enter và mũi tên Datasheet: định dạng font, hình dạng … + Xác lập font mặc định, màu mặc định cho ký tự, nền, đường lưới + Xác định hiển thị đường lưới, xác lập chiều rộng mặc định của cột

Upload: hoc-huynh-ba

Post on 18-Jul-2015

437 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

BÀI TẬP 1 Câu 1: Khởi động ACCESS và tạo CSDL với Database Wizard

− Khởi động ACCESS− ở cửa sổ TaskPanel, mục New From Templates, chọn click General

Templates.− Trong hộp thoại Templates, chọn khuôn dạng Contact Management.

Click OK− Đặt tên cho cơ sở dữ liệu là D:\BTACCESS\Baitap1.mdb − Thực hiện các bước theo hướng dẫn của Wizard

Câu 2: Thực hiện tương tự câu 1, học viên tự tạo CSDL bằng Wizard đặt tên là Baitap2 với khuôn dạng và nội dung tuỳ chọn.Câu 3: Thiết lập môi trường

− Khởi động Control Panel và xác định các dữ liệu như sau: Ngày tháng: Theo đúng qui ước dùng tại Việt Nam VD: 21/12/2004 Dữ liệu số: Có 2 số lẻ thập phân- dấu phân cách hàng nghìn là dấu “.”

Dấu phân cách thập phân là dấu “,” list sparator là ; Dữ liệu tiền tệ: Tương tự, ngoài ra thêm ký tự VND vào bên phải các ký

số− Khởi động lại Access. Chọn menu Tool- Options xác lập các

thông số môi trường làm việc như sau: Thẻ View chọn hiển thị các mục: Status bar và Startup Dialog Box Thẻ General chọn cách canh lề và thư mục làm việc mặc định Keyboard xử lý di chuyển con trỏ khi dùng phím Enter và mũi tên Datasheet: định dạng font, hình dạng …

+ Xác lập font mặc định, màu mặc định cho ký tự, nền, đường lưới+ Xác định hiển thị đường lưới, xác lập chiều rộng mặc định của

cột

BÀI TẬP 2Câu1: Tạo mới CSDL trống và đặt tên là THUCHANH.MDB

− Dùng Wizard tạo bảng tên HOCVIEN gồm các Field MSHV, TENHV, NGSINH, DIACHI, DTHOAI

− Nhập vào bảng các Record như sau:

Câu 2: Sử dụng Datasheet View tạo mới Bảng MONHOC theo đường dẫn trên với các field MSMH, TENMH, SOTIET, BUOI. Nhập vào các record theo mẫu sau.

Câu 3: Sử dụng các chức năng Wizard, Datasheet lần lượt tạo các Table LOP với các Field MSLOP, TLOP, GVIEN. Table DIEM gồm có MSMH, MSHV, MSLOP, DLT, DTH. Nhập liệu vào các Table này.

BÀI TẬP 3Tạo cấu trúc Table với Design View và các thuộc tính quan trọng

Câu 1: Tạo file Database mới với tên là QLVT.MDBCâu 2: Tạo cấu trúc Table DANH MUC KHO với các yêu cầu sau:

Field name Data Type Description Field PropertiesMAKHO Text Mã số kho Field size

FormatInput MaskRequiredAllow zero lengthIndexed

2>LLYesNoYes(No Duplicates)

TENKHO Text Tên kho Field sizeFormatRequiredAllow zero lengthIndexed

20>YesNoNo

DCKHO Text Địa chỉ kho Field sizeRequiredAllow zero lengthIndexed

40NoYesNo

HIEULUC Date/Time Ngày hiệu lục FormatRequiredIndexed

Dd/mm/yyNoNo

Chọn khoá chính (Primary key) cho Table là MAKHO

2

Câu 3: Tạo cấu trúc Table VATTU có khóa chính là field MAVT theo yêu cầu sau Field name Data Type Description Field Properties

MAVT Text Mã vật tư Field sizeFormatInput MaskRequiredAllow zero lengthIndexed

4>LL00YesNoYes(No Duplicates)

TENVT Text Tên vật tư Field sizeFormatRequiredAllow zero lengthIndexed

20&YesNoNo

QCACH Text Qui cách Field sizeFormatRequiredAllow zero lengthIndexed

15&NoYesNo

DVTINH Text Đơn vị tính Field sizeFormatRequiredIndexed

7>NoNo

Câu 4: Tạo Table NHANVIEN với khoá chính là Field MANV theo cấu trúc như sau:Field name Data Type Description Field Properties

MANV Text Mã Nhân viên Field sizeFormatInput MaskRequiredAllow zero lengthIndexed

4>LL00YesNoYes(No Duplicates)

HOLOT Text Họ lót Field sizeFormatRequiredAllow zero lengthIndexed

20>YesNoNo

TENGOI Text Tên gọi Field sizeFormatRequiredAllow zero lengthIndexed

10>YesNoNo

NGSINH Date/Time Ngày sinh FormatValidation RuletValidation TextRequiredIndexed

Short Date>=1/1/40 And<= 31/12/80“Nhập không hợp lệ”YesNo

PHAI Yes/No Phái nam hay nữ FormatDefault ValueRequiredIndexed

Yes/NoYesYesNo

DCHI Text Địa chỉ Field sizeFormatRequiredIndexed

30&YesNo

GHICHU Memo Ghi chú đặc biệt RequiredAllow zero length

NoYes

HINH OLE Object Hinh ảnh nhân viên Required No

Câu 5: Thiết kế Table NHAPXUAT theo cấu trúc sau, chọn Field SOTT làm khoá chính.

File name Data Type Description Field PropertiesSOTT Auto Number Số thứ tự Format

RequiredIndexed

General NumberYesYes(No Duplicates)

NGAY Date/Time Ngày phát sinh chứng từ FormatRequiredIndexed

Short DateYesNo

3

LOAI Text Loại phiếu nhập hay xuất Field sizeFormatInput MaskDefault ValueValuedation RulerValuedation TextRequired

1>L“N”In (“C”,”T”,”N”,”X”)“Phiếu không hợp lệ”Yes

PHIEU Text Số phiếu Field sizeFormatRequired

4>Yes

HOTEN Text Họ tên khách hàng Field sizeRequired

20No

LYDO Text Dien giải Field sizeRequired

30No

MAKHO Text Mã kho Field sizeFormatInput MaskRequiredAllow zero lengthIndexed

2>LLYesNoNo

MAVT Text Mã vật tư Field sizeFormatInput MaskRequiredAllow zero lengthIndexed

4>LL00YesNoNo

SOLG Number Số lượng Field sizeFormatDecimal PlacesRequired

DoubleStandardAutoNo

DGIA Number Đơn giá Field sizeFormatDecimal PlacesRequired

DoubleStandard0No

TIEN Number Thành tiền Field sizeFormatDecimal PlacesRequired

DoubleStandard0No

MANV Tetx Mã Nhân Viên Field sizeFormatInput MaskRequiredAllow ZeroIndex

4>LL00YesNoNo

4

Câu 6: Mở lần lượt các bảng NHAN VIEN, DANH MUC KHO, VAT TU, NHAP XUAT và nhập dữ liệu vào các record theo mẫu như sau:

T01 NHAN VIENMANV HOLOT TENGOI PHAI NGAYSINH DIACHI LUONG HINHANH GHICHU

SP01 HOANG CONG HUYNH NAM 16/11/50 22/28 HK AN 600,000.00

SP02 NGUYEN THI MUOI NAM 17/07/54 184 LE VAN SI 500,000.00

SP03 PHAM VAN TUAN NAM 20/02/70 23 NGUYEN THONG 500,000.00

VT01 YEN LOAN NU 29/07/69 20 TRUONG DINH 400,000.00

VT02 DANG PHUONG NAM NAM 06/07/74 10 NGUYEN KIM 400,000.00

VT03 BUI LAN NAM 26/10/70 45 BINH TRIEU 300,000.00

XV01 VU DINH CAN NAM 15/01/78 23 NGUYEN KIEM 500,000.00 TO TRUONG

XV02 NGUYEN Y VAN NU 15/01/78 12 DONG DU 400,000.00 TO PHO

XV03 TRUONG GIA DAI NAM 05/06/78 36 BAC HAI 300,000.00 TO VIEN

XV04 DONG NHU KHOI NAM 31/12/75 48 NAM KY 360,000.00 TO VIEN

T02 DANH MUC KHO

MAKHO TENKHO DCKHO HIEULUC

CT VP CONG TY TRU SO CHINH CONG TY 01/01/03

LB LONG BINH XA LONG BINH DONG NAI 20/07/03

PX PHU XUAN 123 TRAN XUAN SOAN NHA BE 15/01/03

TD THU DUC XA TANG NHON PHU - THU DUC 01/01/03

T03 VAT TU

MAVT TENVT QCACH DVTINH

SB01 SON BACH TUYET xanh KG

TK05 THIEC TRANG KEM 1.2m x 0.8m MET

TN01 TON NHUA XANH 1.2m x 0.8m MET

TN02 TON NHUA TRANG 1.2m x 0.8m MET

TS03 TON SONG 3 LY 2m x 1.6m MET

TS05 TON SONG 5 LY 2m x 1.6m MET

VE03 VAN EP CON NGUA 3ly x 1.5 TAM

VE05 VAN EP TAN MAI 5 ly x 12 TAM

T04 NHAPXUATSTT NGAY LOAI PHIEU HTEN LYDO M KHO M AVT SOLG DGIA TIEN M ANV

1 01/05/03 N A010 TIEN BA M UON HANG TET LB TK05 13.00 500.00 36,500.00 VND XV01

2 01/05/03 N A011 ANH TAM NHAP UY THAC TD TN02 20.00 1,000.00 20,000.00 VND SP01

3 02/05/03 N A012 BAY TUYET NHAP THEO HD 01 CT VE03 50.00 500.00 25,000.00 VND SP02

4 02/05/03 X B011 ANH BINH NHAP VANG LAI LB VE03 10.00 1,200.00 12,000.00 VND SP01

5 03/05/03 N N015 THUY VAN CHUYEN HANG CUU TRO LB VE03 10.00 1,000.00 10,000.00 VND SP02

6 03/05/03 X N011 NGUYEN B INH CHUYEN HANG CUU TRO PX TS03 5.00 1,000.00 5,000.00 VND SP03

7 06/05/03 C C522 TIEN DUNG PHI VE SINH QUI 324.50 100.00 32,450.00 VND SP01

8 06/05/03 C C525 TU DIEN SUA CHUA PHONG CT 101.50 100.00 10,150.00 VND SP01

9 06/05/03 X X013 CHI BY BAN CH DONG THAP PX TS03 5.00 3,200.00 16,000.00 VND SP02

10 07/05/03 N X023 VU THUY CHO XN ANH VU TD TS03 2.00 3,200.00 2,000.00 VND SP02

11 08/05/03 C C538 DONG PHUONG GUI THU PHAT NHANH PX 161.50 3,200.00 16,150.00 VND SP01

12 08/05/03 C C537 YEN TRAN Y TE THANG PX 201.50 3,200.00 20,150.00 VND SP01

13 10/05/03 C C541 THUY LIEN CHI TIEN M UA QUA CT 158.50 3,200.00 15,850.00 VND SP01

14 10/05/03 X X012 TUONG DEU XUAT BAN HOP DONG 02 PX TS05 30.00 3,200.00 30,000.00 VND VT01

15 11/05/03 N B011 CHIN NGOC NHAP TRAO DOI LB VE03 10.00 3,200.00 10,000.00 VND SP01

16 11/05/03 T T452 PHUONG NAM THU HOA DON CT 301.50 3,200.00 30,150.00 VND SP01

17 11/05/03 T T453 THANH TAM THU HD 224/95 CT 101.50 3,200.00 10,150.00 VND SP01

18 12/05/03 N PN20 YEN LOAN M UA VAN PHONG PHAM TD TN02 15.00 3,200.00 3,000.00 VND VT03

19 12/05/03 N N123 NGOC DIEP CO SO CEB LB VE03 20.00 3,200.00 5,000.00 VND SP02

20 12/05/03 T T458 HUYNH TU THU TIEN HD 01 CT 463.50 3,200.00 46,350.00 VND SP01

21 12/05/03 T T463 YEN LINH CONG IN THANG 04 CT 432.50 3,200.00 43,250.00 VND SP01

22 12/05/03 X PX20 VO LONG TRA TIEN VP PHAM PX TN02 10.00 3,200.00 15,000.00 VND VT03

23 12/05/03 X X010 HIEN TA I XUAT BAN HD 01 LB VE03 20.00 3,200.00 12,000.00 VND SP01

24 12/05/03 X X123 KHUONG DOC CO SO CEB CT VE03 10.00 3,200.00 25,000.00 VND SP02

25 12/05/03 X B012 Tu Tam XUAT TRA TAM UNG TD VE03 55.00 3,200.00 12,500.00 VND VT01

26 15/05/03 N N123 NGOC HA GOI HANG DAC LAC TD SB01 3.00 3,200.00 15,000.00 VND VT01

27 15/05/03 T T476 LE DINH THU HD.256/95 CT 192.50 3,200.00 19,250.00 VND SP01

28 15/05/03 X X005 NAM PHUONG TRAI HE THIEU NHI PX TS05 10.00 3,200.00 1,000.00 VND VT02

29 15/05/03 X X006 DAI HUYNH THU BAN HANG TD TS05 20.00 3,200.00 25,000.00 VND VT02

30 17/05/03 T T486 PHUONG NAM TIEN GIAY HD.258/95 CT 151.50 3,200.00 15,150.00 VND SP01

31 17/05/03 T T490 CO DAI TAU THU DUT HD.212/95 LB 166.50 3,200.00 16,650.00 VND SP01

32 18/05/03 C C449 M AU BANG THU DUT HD.233/95 CT 186.50 3,200.00 18,650.00 VND SP01

33 19/05/03 T T506 VO THI CHI THU HD.240/95 CT 128.50 3,200.00 12,850.00 VND SP01

34 20/05/03 C C513 HOAI THU THU HD.180/95 CT 208.50 3,200.00 20,850.00 VND SP01

35 24/05/03 N PN36 BAO ANH NHAP HANG CUU TRO PX VE05 10.00 3,200.00 1,000.00 VND SP02

36 12/05/03 N X004 BINH M INH NHAP HANG LB TS03 150.00 3,200.00 600,000.00 VND XV01

5

BÀI TẬP 4Hiệu chỉnh Bảng và dùng LOOKUP WIZARD

Câu 1: Hiệu chỉnh Bảng− Open Table Danh Muc kho và Copy thành Danh Muc Kho 1− Open Table Danh Muc Kho 1 và loại bỏ Field hiệu lực− Thêm vào Field Dthoại và xác định cấu trúc mới cho Field này− Đổi tên Field MSKHO thành Makho

Câu 2: Hiệu chỉnh Record− Open Table HocVien trong CSDL ThucHanh− Tạo thêm 3 Record mới − Xoá bỏ record số 5− Hiệu chỉnh lại ngày tháng năm sinh của Record số 2 và số 3

Câu 3: Thay đổi cách trình bàyOpen Table Mon Hoc thay đổi các yêu cầu sau:

− Datasheet (Cell effect – Gridlines Show – Back Ground …)− Font chữ Thiết lập font chữ , kích thước và màu sắc cho font chữ

tuỳ ý− Thay đổi độ rộng và độ cao của các dòng cột− Ẩn các cột So Tiet và TeMH− Gọi hiển thị lại cột TeMH− Di chuyển cột TeMH ra sau cột Buoi

Câu 4: Khai thác thông tin của Table− Tìm kiếm và thay thế các dữ liệu trong Field tuỳ ý− Sắp xếp dữ liệu theo một trình tự nào đó

Chọn Field Ngsinh của Table Nhanvien trong CSDL QLVT sắp xếp theo thứ tự tăng dần và ngược lại.

Thực hiện tương tự với Field LuongCâu 5: Tạo Lookup Wizard

− Mở THUCHANH.MDB. Open Table Diem và tạo LOOKUP WIZARD cho các Field MSHV, MSMH, MSLOP với điều kiện như sau

Display control : Combo Box Row Source type : Table/ Query Column Count : 2 Column Header : Yes

− Mở QLVT.MDB, Table TO4 NHAP XUAT. Lần lượt tạo các Lookup Wizard cho các Field MSKHO, MSVT, MSNV với các Combo Box có 2 cột hiển thị chi tiết

− Tạo Combo Box cho Table VATTU với Field DVTINH theo điều kiện sau:

6

BÀI TẬP 5Tạo Quan hệ Relationship giữa các Table

Câu 1: Khai báo quan hệ Relationship trong CSDL QLVT.MDB

Câu 2: Tạo mối quan hệ Relationship cho CSDL THUCHANH.MDB

Câu 3: Mở file Database QLVT.MDB và open Table T01 NHAN VIEN tiến hành lọc theo yêu cầu sau:

− Dùng chức năng Filter By Selection Lọc các nhân viên có Lương là 500.000 Lọc các Record có năm sinh là 1978 Lọc các Record có tên bắt đầu là L

− Dùng chức năng Filter Excluding Selection Lọc các Record có năm sinh không phải là 1978 Lọc các mẫu tin lương khác 400.000

− Dùng chức năng Filter By Form Lọc các record có Lương > 400.000 Lọc các record có năm sinh là 1978 và có lương >=300.000

− Dùng chức năng Advance Filter Lọc các Record có tên bắt đầu là T hay L Lọc các mẫu tin có lương >500.000 hay <400.000 Lọc các Dữ liệu có tên bắt đầu bằng K và có lương từ 300.000 trở lên Lọc các mẫu tin có giới tính là Nam và có lương từ 500.000 trở lên

− Tương tự học viên tự thực hành với các Table T04 NHAP XUAT và open CSDL THUCHANH.MDB chọn Table HOCVIEN và gán các điều kiện lọc

BÀI TẬP 6Query wizard kết hợp design view

7

Câu 1: Thống kê tổng hợp các hoá đơn nhập tại kho TD kết quả như mẫu sau:

Câu 2: Tạo Query thống kê các loại phiếu Nhập và thể hiện đầy đủ Mã vật tư tên vật tư như kết quả dưới đây

Câu 3: Cho biết ngày tháng năm sinh và mức lương của các nhân viên phụ trách các loại hoa đơn Thu và Nhập trong CSDL

Câu 4: Tìm các khách hàng có hoá đơn với số lượng >100 của bất kỳ loại phiếu nào và có tên kho Thủ Đức và Long Bình.

Câu 5: Tạo Query tính tổng số tiền theo từng ngày của các loại hoá đơn

Câu 6: Tạo các Field tính tổng, trung bình, Min, Max, đếm các mẫu tin

8

Câu 7: Cho biết các nhân viên là Nam có Lương >=400.000 và <600.000

Câu 8: Tìm các loại phiếu Chi từ ngày 01/05 đến ngày 12/05

Câu 9: Liệt kê các nhân viên sinh vào tháng 7

Câu 10: Tạo Query cho biết mỗi ngày các loại phiếu T ,C,N,X có tổng số lượng là bao nhiêu, ứng với mỗi loại có bao nhiêu mẫu tin.

9

BÀI TẬP 7Select- Parameter - Calculated Field- Total

Câu 1: Tạo Query tính tổng tiền của từng ngày theo loại phiếu N, X Đặt tên là 001 tong nhap xuat

Câu 2: Thiết kế lại Query 001 tong Nhập Xuất theo mẫu sau:

Câu 3: Tương tự tạo Query 002 tong thu chi theo mẫu trênCâu 4: Tạo Query 003 tong thu chi nhap xuat gồm các field như sau:

Câu 5:Tạo Query 004 thong ke theo ngay gồm các field như sau:

Câu 6: Sử dụng toán tử Between để tìm những hoá đơn từ ngày 01/05 đến ngày14/05.Thiết kế Parameter Query 005 parameter nhận thông số từ người dùng Có thể truy xuất bất kỳ trong khoảng thời gian nào theo yêu cầu như sau:

10

Câu 7: Thiết kế Query 006 nhap xuat tong hop theo yêu cầu sau :

Câu 8: Thiết kế Parameter Query từ Query 006 nhập xuất tổng hợp nhận yêu cầu từ người dùng với các thông số như sau:

Câu 9: Mở Table Nhan Vien thiết kế bổ sung các Field Tạm ứng. Thiết kế Q010 từ Table T01 nhan vien với các Field bổ sung như sau:

− Thưởng :Tổ trưởng thưởng:100.000, Tổ phó được thưởng: 80.000− Thực lãnh = Lương căn bản – Tạm ứng + Thưởng

Câu 10: Nối hai Field Holot và Tengoi thành Họ và Tên − HO VA TEN: [HOLOT] & " " & [TENGOI]

Câu 11: Tạo Query với các Field NGAY, THANG, NAM, tách từ Field Ngaysinh. Tạo thêm Field Tuổi trong câu 10 theo hình như sau:

Câu 12: Tạo Total Query cho biết Tổng Số Nhân Viên trong công ty và Số Nhân Viên Nam và Số Nhân Viên Nữ:

BÀI TẬP 8Crosstab Query- Make Table Query

11

Câu 1: Tạo Crosstab Query tham chiếu chi tiết từng ngày tổng số lượng của từng loại vật tư theo yêu cầu sau:

Câu 2: Thống kê chi tiết tổng tiền theo Mã Kho của từng loại vật tư.

Câu 3: Tạo Crosstab Query cho biết tổng tiền theo điều kiện tham chiếu là họ và tên nhân viên tương ứng với từng loại Thu, Chi, Nhap, Xuat.

Câu 4: Dùng Make Table Query tạo ra một Table MT01 theo mẫu dưới đây:

Câu 5: Thiết kế bổ sung các điều kiện cho Query đáp ứng yêu cầu truy xuất cho người dùng như sau:

Câu 6: Sử dụng Table MT01 làm nguồn tạo Crosstab Query cho biết tổng tiền thống kê theo Ngày tương ứng với Mã Vật tư, trước khi vận hành Query chạy MT001 để nhận thông số từ người dùng. Nhận xét kết quả

12

Câu 7: Tương tự dùng Make Table Query tạo ra Table MT02 có nhận thông số khi vận hành. Sử dụng MT02 làm nguồn tạo Crosstab Query theo mẫu sau:

13

BÀI TẬP 9Update – Append – Delete Query

Câu 1: Dùng Update Query cập nhật mức lương cho các nhân viên Nam trong công ty có Luong=Lương * 2

Câu 2: Tăng lương cho những người có tuổi >30 gấp 1,5 lần . Tăng Dgia lên 3 lần cho các hoá đơn Nhập

Câu 3: Giảm giá 50% cho các khách hàng có tên bắt đầu là chữ “T”. Tăng số lượng gấp 10 lần cho các loại phiếu Chi từ ngày 01/05 đến ngày 15/05. Tính lại Tien với yêu cầu : Đơn giá = Đơn gia +200 cho các loại phiếu N và X tại kho TD

Câu 4: Dùng Append Query AP01 trích lọc các hoá đơn có loại là T hoặc C từ Table T04 Nhap Xuat vàđưa vào Table T06 Thu Chi theo mẫu sau:

14

Câu 5: Tương tự thiết kế Append Query AP02 có nhận thông số từ : [Loại nào ?] [Tháng nào ?][Năm nào ?]

Trích lọc các mẫu tin có Loại là X và đưa vào Table T07 nhap xuat. theo mẫu sau:

Câu 6: Vận hành lại Query AP02 lần lượt với thông số Loại là T và X. Quan sát kết quả trên Table T07 Nhap Xuat của từng loại phiếu . Nhận xét kết quả

15

Câu 7: Copy Table T04 Nhap Xuat thành T08 XOA DU LIEU. Dùng Table này làm nguồn để tạo Delete Query với tên là: Delete 01 xoá các mẫu tin theo điều kiện từ người dùng như sau: “ Xoá từ ngaỳ(dd/mm/yy) ?” “Đến ngày(dd/mm/yy)”

Kết quả sau khi cung cấp thông tin VD: Từ 01/05/03 đến 10/05/03 như sau:

Câu 8: Thiết kế Delete Query với T08 XOA DU LIEU với tên là Delete 02 thông tin xoá hiển thị như sau:

Câu 9: Dùng Table T05 CHUNG TU lấy dữ liệu nguồn, thiết kế Delete Query với tên là Delete 03 theo điều kiện sau: Xoá các mẫu tin có Mã vật tư là rỗng và có đơn giá <= 100

16

BÀI TẬP 10 (Report)YÊU CẦU: Dùng chế độ Auto Report thiết kế Báo cáo theo dõi Lý Lịch chi tiết các nhân viên trong Công ty. Sử dụng chế độ Design thiết kế lại như mẫu sau:

− Khi vận hành Report có kết quả như sau:

− Hiển thị Report dưới dạng không ngắt trang

BÀI TẬP 11YÊU CẦU: Sử dụng chức năng Repport Wizard thiết kế Báo cáo tổng hợp với các Field được lấy từ nhiều Table theo từng tháng, tính tổng tiền .

− Chế độ Design của Report như sau:

17

− Thiết kế lại Report theo mẫu sau:

− Vận hành Report và quan sát kết quả nhận được giống với bảng dưới đây: LIỆT KÊ CHỨNG TỪ

Tháng 05 2003NGAY K HANG DIEN GIAI SOLG TIEN HO VA TEN TENVT TENKHO

01/05/03 TIEN BA MUON HANG TET 13,00 36.500,00 YEN LOAN SON BACH TUYET THU DUC

01/05/03 ANH TAM NHAP UY THAC 20,00 20.000,00 HOANG CONG HUYNH TON NHUA TRANG THU DUC

02/05/03 BAY TUYET NHAP THEO HD 01 50,00 25.000,00 NGUYEN THI MUOI VAN EP CON NGUA LONG BINH

02/05/03 ANH BINH NHAP VANG LAI 10,00 12.000,00 HOANG CONG HUYNH VAN EP CON NGUA LONG BINH

03/05/03 NGUYEN BINHCHUYEN HANG CUU 5,00 5.000,00 DONG PHUONG NAM TON SONG 3 LY PHU XUAN

03/05/03 THUY VAN CHUYEN HANG CUU 10,00 10.000,00 NGUYEN THI MUOI VAN EP CON NGUA LONG BINH

06/05/03 CHI BY BAN CH DONG THAP 5,00 16.000,00 NGUYEN THI MUOI TON SONG 3 LY PHU XUAN

07/05/03 VU THUY CHO XN ANH VU 2,00 2.000,00 NGUYEN THI MUOI TON SONG 3 LY THU DUC

10/05/03 TUONG DEU XUAT BAN HOP DONG 30,00 30.000,00 YEN LOAN TON SONG 5 LY PHU XUAN

11/05/03 CHIN NGOC NHAP TRAO DOI 10,00 10.000,00 HOANG CONG HUYNH VAN EP CON NGUA LONG BINH

12/05/03 TU TAM XUAT TRA TAM UNG 55,00 12.500,00 YEN LOAN VAN EP CON NGUA LONG BINH

12/05/03 NGOC DIEP CO SO CEB 20,00 5.000,00 NGUYEN THI MUOI VAN EP CON NGUA LONG BINH

12/05/03 YEN LOAN MUA VAN PHONG 15,00 3.000,00 BUI LAN TON NHUA TRANG THU DUC

12/05/03 VO LONG TRA TIEN VP PHAM 10,00 15.000,00 BUI LAN TON NHUA TRANG PHU XUAN

12/05/03 HIEN TAI XUAT BAN HD 01 20,00 12.000,00 HOANG CONG HUYNH VAN EP CON NGUA LONG BINH

12/05/03 KHUONG DOC CO SO CEB 10,00 25.000,00 NGUYEN THI MUOI VAN EP CON NGUA LONG BINH

15/05/03 NGOC HA GOI HANG DAC LAC 3,00 15.000,00 YEN LOAN SON BACH TUYET THU DUC

15/05/03 NAM PHUONG TRAI HE THIEU NHI 10,00 1.000,00 DONG PHUONG NAM TON SONG 5 LY PHU XUAN

15/05/03 DAI HUYNH THU BAN HANG 20,00 25.000,00 DONG PHUONG NAM TON SONG 5 LY PHU XUAN

24/05/03 BAO ANH NHAP HANG CUU TRO 10,00 1.000,00 NGUYEN THI MUOI VAN EP TAN MAI LONG BINH

TỔNG CỘNG 281.000,00

BÀI TẬP 12YÊU CẦU: Dùng chế độ Design View thiết kế Report in ra Báo cáo Tổng tiền các loại phiếu nhập xuất với thời gian do người dùng nhập từ bàn phím.

18

Hướng dẫn: Chế độ thiết kế Report theo trình tự mẫu sau.

BÀI TẬP 13YÊU CẦU: Tạo Report in báo cáo tổng hợp theo dõi hoạt động các nhân viên trong công ty theo mẫu sau:

19

Hướng dẫn : Chế độ thiết kế của Report như sau:

BÀI TẬP 14YÊU CẦU: Tạo Report Group in báo cáo tổng hợp theo dõi tình hình hoạt động tại các kho và tính tổng tiên các loại phiếu .

20

Hướng dẫn: Chế độ thiết kế của Report như sau:

− Hiển thị Report không dùng ký tự ngắt trang như sau:

BÀI TẬP 14YÊU CẦU: Thực hiện tạo các đồ thị biểu diễn (Chart) khác nhau từ các cơ sở dữ liệu ở trên. Dữ liệu nguồn và thiết kế tuỳ ý học viên.

21