ĐẠi hỌc sƯ phẠm kỸ thuẬt tp -...
TRANSCRIPT
Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 1/6
ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM Môn: SỨC BỀN VẬT LIỆU
Khoa Xây Dựng Mã môn học: STMA230521
Bộ môn Cơ Học Đề số/Mã đề: 77 Đề thi có 02 trang.
Thời gian: 90 Phút. Ngày Thi: 12/6/2017
Được phép sử dụng tài liệu giấy.
Câu 1: (2 điểm) Hệ cho trên hình 1, dầm BC xem như cứng tuyệt đối. Thanh AB tiết diện tròn đường
kính D , chiều dài m1L , làm bằng vật liệu có: 24 cm/kN10.2E ; 2cm/kN10 .
Khớp tại B (chốt) hình trụ có đường kính d , làm bằng vật liệu có 2cm/kN6 .
a. Xác định đường kính tiết diện D của thanh AB theo điều kiện bền của thanh này.
b. Xác định đường kính d của chốt tại B theo điều kiện bền của chốt này.
c. Tính chuyển vị đứng tại điểm đặt lực K, với D tìm được (bỏ qua biến dạng của các chốt).
Câu 2: (1,5 điểm) Trục truyền động tiết diện tròn đường kính D như hình 2. Biết trục làm từ vật liệu có
23 cm/kN10.8G , 2cm/kN7 .
a. Xác định M để trục cân bằng tĩnh học.
b. Vẽ biểu đồ nội lực trong trục.
c. Xác định đường kính của trục theo điều kiện bền.
d. Xác đinh góc xoay tương đối giữa hai đầu của trục với đường kính tìm được.
Câu 3: (1 điểm) If the beam is subjected to an internal moment of cm.kN60M shown in Figure 3.
Determine the maximum normal stress in the beam.
Câu 4: (2 điểm) Dầm liên kết và chịu lực như trên hình 4. Biết 2cm/kN12 . Yêu cầu:
a. Xác định phản lực liên kết tại A, C.
b. Vẽ các biểu đồ nội lực.
c. Kiểm tra bền cho dầm (bỏ qua ảnh hưởng của lực cắt).
Hình 1.
A
B C
2m 2m
P=17kN
300
K
20cm
20cm
30cm
50kN.cm
30kN.cm
60kN.cm
M
Hình 2.
10cm
2cm 1cm
1cm
60kN.cm
Hình 3.
Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 2/6
Câu 5: (1,5 điểm) Determine the deflection at A ( Ay ) of the beam shown in Figure 5. 22 m.kN10.7EJ .
Câu 6: (2 điểm) Trục được đỡ trên hai ổ đỡ tại A và B có tiết diện tròn đường kính D như trên hình 6. Biết
trục làm từ vật liệu có 2cm/kN10 .
a. Vẽ các biểu đồ nội lực xuất hiện trong trục.
b. Bỏ qua ảnh hưởng lực cắt, xác định đường kính D theo thuyết bền 4.
Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích đề thi.
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra
[G1.1]: Xác định được các phản lực liên kết. Xác định được các thành phần nội lực
trên mặt cắt. Câu 1, 4, 5, 6
[G1.2]: Vẽ và giải thích được ý nghĩa của các biểu đồ nội lực trong bài toán thanh
bằng phương pháp mặt cắt biến thiên và phương pháp vẽ nhanh. Câu 2, 4, 5, 6
[G2.1]: Tính ứng suất tại một điểm trên mặt cắt ngang của thanh chịu kéo-nén đúng
tâm, thanh chịu xoắn-chịu cắt và thanh chịu uốn. Vẽ được qui luật phân bố của các
thành phần ứng suất trên mặt cắt ngang. Giải được ba bài toán cơ bản của sức bền
vật liệu. Áp dụng được nguyên lý cộng tác dụng trong trường hợp chịu lực phức tạp.
Câu 1, 2, 3, 4,6
[G2.2]: Trình bày được các cách tính chuyển vị cho bài toán thanh. Tính được
chuyển vị theo phương trình tương thích biến dạng. Giải được các bài toán siêu tĩnh
bằng phương pháp tương thích biến dạng.
Câu 1, 2, 5
[G3.1]: Đọc hiểu các tài liệu sức bền vật liệu bằng tiếng Anh. Câu 3, 5
Hình 4. Figure 5.
2.5m 2.5m B
A C
5kN/m
2kN.m
15 mm
1m 1m
2kN 3kN
A
Hình 6.
5kN
10cm 60cm 20cm
2kN
2kN
5kN
15cm 15cm
A B C D
Ngày 05 tháng 06 năm 2017 Thông qua bộ môn
(ký và ghi rõ họ tên)
Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 3/6
ĐÁP ÁN SBVL . Mã môn học: STMA230521. Đề số: 77. Học kỳ: II. năm học: 2016-2017. (ĐA có 04 trang)
Câu 1: ( 2 Điểm)
Nội dung Điểm
Xét Thanh BC.
0,5đ
0m2.Pm4.2
1.NC/m B kN17PNB . 0,5đ
4/D
P
F
N2
AB
BAB
cm4712,110.
17.4P4D
. Chọn cm5,1D . 0,5đ
4/d2
P
F2
N2
B
BB
cm343,16.
17.2P2d
. Chọn cm4,1d .
cm0481,04/5,1..10.2
100.17
EF
L.1.P
24
AB
yK
. 0,5đ
Câu 2: ( 1,5 Điểm)
Nội dung Điểm
Xét cân bằng trục.
0cm.kN60cm.kN30cm.kN50Mz/m cm.kN40M .
0,5đ
Biểu đồ moment xoắn.
0,5đ
233
maxz
max cm
kN7
D2,0
cm.kN50
D2,0
M cm2931,3
72,0
50D 3
. Chọn cm3,3D . 0,25đ
rad0116,03,31,010.8
cm20cm.kN40
3,31,010.8
cm20cm.kN20
3,31,010.8
cm30cm.kN50434343
0,25đ
Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 4/6
Câu 3: ( 1 Điểm)
Nội dung Điểm
Phân tích mặt cắt như hình vẽ.
cm4,31.2.10
1.72.7y
22
22
C
.
0,5đ
4224
224
23
xC cm86,3321..4,3764
2.2..4,37
64
4.10.4,3
12
101J
.
cm4,84,35y k
max .
0,25đ
2maxcm
kN5,14,8.
86,332
60 . 0,25đ
Câu 4: ( 2 Điểm)
Nội dung Điểm
Xét dầm AB.
0m75,3.m5,2.m
kN5m.kN2m5.YA/m C kN775,9kN
40
391YC .
0m25,1.m5,2.m
kN5m.kN2m5.YC/m A kN725,2kN
40
109YA .
0,5đ
Biểu đồ lực cắt.
0,5đ
Biểu đồ moment uốn.
0,5đ
Phân tích mặt cắt.
15 mm
Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 5/6
4233
x cm2,33252105,812
2102
12
155,1J
.
22max
x
maxx
max cm
kN12
cm
kN52,25,9.
2,3325
25,881y.
J
M .
Vậy, dầm thỏa bền.
0,5đ
Câu 5: ( 1,5 Điểm)
Nội dung Điểm
Xét trường hợp "p" và biểu đồ moment uốn của trường hợp “p”.
0,5đ
Xét trường hợp "k" và biểu đồ moment uốn của trường hợp "k".
0,5đ
m0112,010.7.6
471.
3
12.
3
21.7.
2
12.
3
11.
3
21.2.
2
11.
3
21.2.
2
1
10.7
1y
22A
. 0,5đ
Câu 6: ( 2 Điểm)
Nội dung Điểm
Xây dựng sơ đồ tính, phân tích các phản lực như hình vẽ.
0,5đ
Xét trong mặt phẳng (yz).
0cm10.kN7cm90.YA/m B kN78,0kN9
7YB .
0cm80.kN7cm90.YB/m A kN22,6kN9
56YA .
Các biểu đồ.
0,5đ
Xét trong mặt phẳng (xz). 0,5đ
Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 6/6
0cm70.kN7cm90.XA/m B kN44,5kN9
49X B .
0cm20.kN7cm90.XB/m A kN56,1kN9
14X A .
Các biểu đồ.
Biểu đồ moment xoắn.
0,25đ
233
2
22
4tb
maxcm
kN10
D
cm.kN94,1166
D1,0
45.4
3
9
980
9
140
.
cm8867,410
94,1166D 3 . Chọn cm9,4D .
0,25đ