de thi casio (thua thien hue)
TRANSCRIPT
TRƯỜNG THPT A LƯỚI ĐỀ KIỂM TRA GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
BẬC TRUNG HỌC 2007
LỚP : 12 TRUNG HỌC PHÔ THÔNG
Họ và tín:
Thời gian: 90phút ( Không kể thời gian giao đề)
Thi ngăy : 5/11/ 2007 Quy ước: Khi tính gần đúng chỉ lấy kết quả 4 chữ số thập phân.
Bài 1: (5 điểm) Tìm nghiệm gần đúng ( độ, phút, giây) của phương trình: 4cos2xc+ 5sin2x = 6
Kết quả
X1 ≈ + 2 k180o X2 ≈ + 2 k180
o
Bài 2: ( 5 điểm) Tam giác ABC có cạnh AB= 7dm, các góc A= 48o23’18” và C = 54
o41’39”. Tính gần
đúng cạnh AC và diện tích tam giác ABC.
Kết quả
AC ≈ dm S ≈ dm
Bài 3: (5 điểm). Tính Gần đúng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = 1+ 2sin2x +3cosx
trên đoạn [0; п].
Kết quả
Maxf(x) ≈ Mìn(x) ≈
Cđu 4: ( 5 điểm). Hình chóp S.ABCD có đây ABCD là hình chữ nhật với các cạnh AB = 9dm, AD =
4 3 dm, chọn đường cao là giao điểm H của hai đường chéo đây, cạnh bên SA = 7dm. Tính gần đúng
đường cao SH và thể tích hình chóp.
Kết quả
SH ≈ dm V ≈ dm3
Bài 5: ( 5 điểm) Tìm gần đúng các nghiệm của phương trình: 4x = 5sinx + 3x.
Kết quả
X1 ≈ X2 ≈
Bài 6: (5 điểm). Gọi A và B là hai điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số f(x) = x3 – 5x
2 +2x +1.
a/ Tìm gần đúng khoảng cách Ab.
b/ đường thẳng y= ax + b qua hai điểm A và B tính giá trị gần đúng của a và b.
Kết quả
a/ AB ≈ b/ a = b =
Cđu 7: ( 5 điểm). Tìm nghiệm gần đúng ( đj, phút, giây) của phương trình : sinxcosx + 3( sinx + cosx) = 2.
Kết quả
X1 ≈ + 2 k180o X2 ≈ + 2k180
o
Bài 8: (5 điểm). Đường tròn x2 + y
2 + px +qy + r = 0 đi qua ba điểm A( 5; 4), B(-2;8), C(4;7). Tính giá trị
p, q,r
Kết quả
P ≈ q ≈ r ≈
Bài 9: (10 điểm) Tính gần đúng toạ độ các giao điểm M, N của đường tròn x2 + y
2 - 8x + 6y = 21 và
đường thẳng đi qua hai điểm A(4; -5), B(-5; 2).
Kết quả
M( x1;y1) N(x2;y2)
X1 ≈ x2 ≈
Y1 ≈ y2 ≈
TRƯỜNG THPT A LƯỚI ĐÁP ÁN GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
KHÓI 12
Bài 1: (5 điểm) Tìm nghiệm gần đúng ( độ , phút, giây) của phương trình: 4cos2xc+ 5sin2x = 6
Kết quả
X1 ≈ 15o27’1 + 2 k180
o X2 ≈ 35
o53’23” + 2 k180
o
Bài 2: ( 5 điểm) Tam giác ABC có cạnh AB= 7dm, các góc A= 48o23’18” và C = 54
o41’39”. Tính gần
đúng cạnh Ac và diện tích tam giác ABC.
Kết quả
AC ≈ 8,3550 dm S ≈ 21,8643 dm2
Bài 3: (5 điểm). Tính Gần đúng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = 1+ 2sin2x +3cosx
trên đoạn [0; п].
Kết quả
Maxf(x) ≈ 5,33383 Mìn(x) ≈ -3,3431
Cđu 4: ( 5 điểm). Hình chóp S.ABCD có đây ABCD là hình chữ nhật với các cạnh AB = 9dm, AD =
4 3 dm, chọn đường cao là giao điểm H của hai đường chéo đây , cạnh bên SA = 7dm. Tính gần đúng
đường cao SH và thể tích hình chóp.
Kết quả
SH ≈ 4,0927dm V ≈ 255,1940 dm3
Bài 5: ( 5 điểm) Tìm gần đúng các nghiệm của phương trình: 4x = 5sinx + 3x.
Kết quả
X1 ≈ 0,1555 X2 ≈ 1,6576
Bài 6: (5 điểm). Gọi A và B là hai điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số f(x) = x3 – 5x
2 +2x +1.
a/ Tìm gần đúng khoảng cách Ab.
b/ đường thẳng y= ax + b qua hai điểm A và B tính giá trị gần đúng của a và b.
Kết quả
a/ AB ≈ 12,6089 b/ a = -4,2223 b = 2,1111
Cđu 7: ( 5 điểm). Tìm nghiệm gần đúng ( đj, phút, giây) của phương trình : sinxcosx + 3( sinx + cosx) = 2.
Kết quả
X1 ≈ -13o22’12” + 2 k180
o X2 ≈ 103
o22’11” + 2k180
o
Bài 8 (5 điểm). Đường tròn x2 + y
2 + px +qy + r = 0 đi qua ba điểm A( 5; 4), B(-2;8), C(4;7). Tính giá trị
p, q,r
Kết quả
p ≈ -0,8824 q ≈ -8,2941 r ≈ -3,4118
Bài 9 (10 điểm) Tính gần đúng toạ độ các giao điểm M,N của đường tròn x2 + y
2 - 8x + 6y = 21 và đường
thẳng đi qua hai điểm A(4; -5), B(-5; 2).
Kết quả
M( x1;y1) N(x2;y2)
X1 ≈ -2,1758 x2 ≈8,2373
Y1 ≈ -0,1966 y2 ≈ -8,2957
SỞ GD&ĐT Thừa Thiên-Huế ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
Trường Hai Bà Trưng Môn: Giải tOÁN trên MTBT
Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
Học viên điền kết quả của mỗi câu hỏi vào ô trống, nếu không có yêu cầu gì thêm thì điền kết
quả với độ chính xác tới 5 chữ số thập phân
Bài 1:(5 điểm) : Bạn vay 5000 USD từ ngân hàng để mua xe. Phải trả lãi 1,2%/ tháng. Hỏi:
a) Bạn muốn trả trong vòng 3 năm thì mỗi tháng bạn phải trả bao nhiêu tiền?
b) Mỗi tháng bạn trả 100USD thì sau bao lâu trả hết tiền?
Cách giải Kết quả a) Gọi m là số tiền hàng tháng bạn phải trả và xn là số tiền còn
nợ sau n tháng.
Như vậy, x0 = 5000 USD, r = 1,2%
Sau một tháng số tiền còn lại là:
x1 =x0 + x0.r - m = x0(1 + r) – m = x0 q – m, với q = 1 + r
Sau n tháng số tiền còn lại là:
xn = x0 qn –m.
1
1
nq
q
(1)
Âp dụng công thức (1) với n = 36 và xn = 0, ta được
0 = 5000×1,012 36 – m×361, 012 1
0, 012
Suy ra m ≈ 171, 86 USD.
a) m ≈ 171, 86 USD.
b) Sử dụng công thức (1) với: xn = 0, m = 100, r = 0,012
0 = 5000×1,012 n – 100×1, 012 1
0, 012
n
Sử dụng phím Shift Solve ta được: n ≈ 77 tháng ( gần 6 năm rưỡi)
b) n ≈ 77 tháng .
Bài 2: (5 điểm) Tìm số dư trong các phép chia sau:
a) 1234567890987654321 chia cho 207207 (2,5 điểm)
b) 15
9 chia cho 2007 (2,5 điểm)
Cách giải Kết quả a) Ta cắt ra thănh nhóm đầu 9 chữ số rồi tìm số dư của phép
chia 123456789 cho 207207 được:
123456789 – 207207 x 595 = 168624
Viết liên tiếp sau số dư đó các số tiếp theo ở số bị chia (kể từ
trái) tối đa đủ 9 chữ số:
168624098 – 207207 x 813 = 164807
164807765 – 207207 x 795 = 78200
782004321 – 207207 x 3774 = 5103
Số dư: 5103
b) )2007(mod84695
1899)2007(mod38469 35 x
Số dư: 1899
Bài 3:(5 điểm) Tìm số dư trong phép chia đa thức:P(x) = 205x6+8x
5-302x
4+2x
2–9x +234 cho nhị thức x +
5 . Tìm giá trị của đa thức P(x) tại x = 6
Cách giải Kết quả Nhập vào màn hình: 205x
6+8x
5-302x
4+2x
2–9x +234, sử dụng phím
CALC với x = -5, ta được: số dư cần tìm là: 2989704
Tương tự ta gọi phím CALC với x = 6, ta được P(6) = 9235548.
CALC với x = -8, ta được P(-8) = 52240818
Số dư r = 2989704
P(6) = 9235548
P(-8) = 52240818
Bài 4: (5 điểm) Tính gần đúng các nghiệm (độ, phút, giây) của phương trình:
3 2 cos 4 sin 4 4x x
Cách giải Kết quả
1 1 0
2 2
1 44 tan ( ) cos ( ) .360
3 23 2 1
x k
1 1 0
2 2
1 4tan ( ) cos ( ) .360 4
3 23 2 1
x k
2 32'16 '' .90x k o o
9 10'8'' .90x k o o
Bài 5: Cho dãy số: a1 = 2; a2 = 3; an+2 = 1
4an+1 +
1
2an, với n > 0. Tính a10 và tổng S10 của 10 số hạng đầu
tiín.
Cách giải Kết quả a) Gân D = 2; A = 2; B = 3; C = 5.
Nhập biểu thức: D = D + 1: A = 1
4B +
1
2A : C = C + A : D =
D + 1: B = 1
4A +
1
2B : C = C + B.
Bấm đến khi D = 10, bấm được u10.
a) a10 0,63548
b) Bấm thím một lần nữa được S10.
b) S10 14,63371
Bài 6: (5 điểm) Tính gần đúng giá trị của a và b nếu đường thẳng y = ax + b là tiếp tuyến của đồ thị hàm
số
124
12
xx
xy tại tiếp điểm có hoành độ 21x
Cách giải Kết quả
21' fa . Ghi vào màn hình:
21,
122
4
1
xx
x
dx
d
b = y – ax =
122
4
1
xx
x- ax
a -0,04604
b 0,74360
Bài 7: (5 điểm) Tìm 11 số tự nhiên liên tiếp có tổng các bình phương của chúng là một số chính phương
nhỏ hơn 10000.
Cách giải Kết quả Gọi 11 số tự nhiên liên tiếp là: n-5, n-4, n-3, n-2, n-1, n, n+1,
n+2, n+3, n+ 4, n+5. (n≥5).
Ta có: S = (n-5)2 + (n-4)
2 + (n-3)
2 + (n-2)
2 + (n-1)
2 + n
2 +
(n+1)2 + (n+2)
2 + (n+3)
2 + (n+ 4)
2+ (n+5)
2 = 11n
2 + 110 =
11(n2 + 10).
S là số chính phương khi và chỉ khi n2 +10 = q.11, với q là số
chính phương.Ghi vào màn hình:
D = D + 1 : A = (D2 + 10) ÷ 11 , CALC D=5
Ta chọn được D = 23.Vậy n = 23. S2 = 77
2.
Dãy số là:
u1 = 18, u2 = 19,
u3 = 20,
u4 = 21, u5 = 22,
u6 = 23,
u7 = 24, u8 = 25,
u9 = 26,
u10 = 27, u11 = 28.
Bài 8: (5 điểm) Đa thức P(x) = ax4 + bx
3 + cx
2 + dx + e có giá trị bằng 5, 4, 3, 1, -2 lần lược tại các giá trị
x bằng 1, 2, 3, 4, 5. Tính giá trị của a, b, c, d, e và tính gần đúng các nghiệm của đa thức đó.
Cách giải Kết quả Thay các giá trị của x lần lượt bằng 1, 2, 3, 4, 5 vào đa thức
P(x) = ax4 + bx
3 + cx
2 + dx + e, giải hệ phương trình ta được:
1 7 59 59, , , , 8
24 22 24 12a b c d e
Các nghiệm của đa thức là:
x1 ≈ 4, 36150 ; x2 ≈ 8, 22722
1 7 59 59, , , , 8
24 22 24 12a b c d e
x1 ≈ 4, 36150 ; x2 ≈ 8, 22722
Bài 9: (5 điểm) Tìm hai chữ số tận cùng của số
a) A = 2999
.
b) B = 3999
.
Cách giải Kết quả a) 2
999 = 2
20.49 + 19 = (2
20)
49.2
19. Ta có 2
20 tận cùng bằng 76
nên (220
)49
tận cùng bằng 76; 219
tận cùng bằng 88. Ta có
76.88 tận cùng là 88.
a) 88
b) 3999
= 320.49 + 19
= (320
)49
.219
. Ta có 320
tận cùng bằng 01 nên
(320
)49
tận cùng bằng 01; 319
tận cùng bằng 67. Do đó 3999
tận
cùng bằng 67.
b) 67
Bài 10: (5 điểm) Tính gần đúng độ dài dây cung chung của hai đường tròn có phương trình:
x2 + y
2 – 2x – 6y –6 = 0 và x
2 + y
2 – 2x + 3y – 2 = 0
Tính gần đúng độ dài dây cung chung của hai đường tròn đó.
Cách giải Kết quả Trước hết ta tính gần đúng toạ độ các giao điểm của hai
đường tròn đó
)2(0232
)1(066222
22
yxyx
yxyx
Trừ (1) và (2) -9y - 4 = 0 y = -9
4 (3)
Thay (3) vào (1) x2 - 2x + (
9
4 )
2 - 6(
9
4 )
2 - 6 = 0.
A
)9
4(44444,0
03367,3
hayy
x
B
44444,0
03367,1
y
x
2( 1,03367 3,03367) 4,06734AB AB = 4, 06734
SỞ GD&ĐT Thừa Thiên-Huế ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
Trường Hai Bà Trưng Môn: Giải tOÁN trên MTBT
Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM CỦA TOÀN BÀI THI Các Giám khảo
(họ, tên và chữ ký) SỐ PHÁCH (Do Chủ tịch Hội
đồng thi ghi)
Bằng số
Bằng chữ
Học viên điền kết quả của mỗi câu hỏi vào ô trống, nếu không có yêu cầu gì thêm thì điền kết
quả với độ chính xác tới 5 chữ số thập phân
Bài 1:(5 điểm) : Bạn vay 5000 USD từ ngân hàng để mua xe. Phải trả lãi 1,2%/ tháng. Hỏi:
a) Bạn muốn trả trong vòng 3 năm thì mỗi tháng bạn phải trả bao nhiêu tiền?
b) Mỗi tháng bạn trả 100USD thì sau bao lâu trả hết tiền?
Cách giải Kết quả a)
a)
b)
b)
Bài 2: (5 điểm) Tìm số dư trong các phép chia sau:
a) 1234567890987654321 chia cho 207207 (2,5 điểm)
b) 15
9 chia cho 2007 (2,5 điểm)
Cách giải Kết quả a)
Số dư:
b)
Số dư:
Bài 3:(5 điểm) Tìm số dư trong phép chia đa thức:P(x) = 205x6+8x
5-302x
4+2x
2–9x +234 cho nhị thức x +
5 . Tìm giá trị của đa thức P(x) tại x = 6
Cách giải Kết quả Số dư r =
P(6) =
P(-8) =
Bài 4: (5 điểm) Tính gần đúng các nghiệm (độ, phút, giây) của phương trình:
3 2 cos 4 sin 4 4x x
Cách giải Kết quả x≈
x≈
Bài 5: Cho dãy số: a1 = 2; a2 = 3; an+2 = 1
4an+1 +
1
2an, với n > 0. Tính a10 và tổng S10 của 10 số hạng đầu
tiín.
Cách giải Kết quả
a) a10
b) S10
Bài 6: (5 điểm) Tính gần đúng giá trị của a và b nếu đường thẳng y = ax + b là tiếp tuyến của đồ thị hàm
số
124
12
xx
xy tại tiếp điểm có hoành độ 21x
Cách giải Kết quả
a
b
Bài 7: (5 điểm) Tìm 11 số tự nhiên liên tiếp có tổng các bình phương của chúng là một số chính phương
nhỏ hơn 10000.
Cách giải Kết quả
u1 = , u2 = , u3 = , u4 =
, u5 = , u6 = ,
u7 = , u8 = , u9 = ,
u10 = , u11 =
Bài 8: (5 điểm) Đa thức P(x) = ax4 + bx
3 + cx
2 + dx + e có giá trị bằng 5, 4, 3, 1, -2 lần lược tại các giá trị
x bằng 1, 2, 3, 4, 5. Tính giá trị của a, b, c, d, e và tính gần đúng các nghiệm của đa thức đó.
Cách giải Kết quả a = , b = , c = ,
d = , e = .
x1 ≈ ; x2 ≈
Bài 9: (5 điểm) Tìm hai chữ số tận cùng của số
a) A = 2999
.
b) B = 3999
.
Cách giải Kết quả a) a)
b) b)
Bài 10: (5 điểm) Tính gần đúng độ dài dây cung chung của hai đường tròn có phương trình:
x2 + y
2 – 2x – 6y –6 = 0 và x
2 + y
2 – 2x + 3y – 2 = 0
Tính gần đúng độ dài dây cung chung của hai đường tròn đó.
Cách giải Kết quả
TRƯỜNG THPT HƯƠNG VINH ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
TỔ TOÁN LỚP 12 NĂM HỌC 2007-2008 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: MÁY TÍNH BỎ TÚI
*Ghi chú: Lấy gần đúng với 9 chữ số thập phân.
Cđu 1: Tính giá trị gần đúng của a và b nếu đường thẳng y = ax + b là tiếp tuyến của đồ thị hàm số
2
2
4 2 5
1
x xy
x
tại tiếp điểm có hoành độ x = 1- 5
Cđu 2: Tính gần đúng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
3 3sin os sin2f x x c x x
Cđu 3: Đồ thị hàm số sin +1
cos +c
a xy
b x đi qua các điểm A
10;
3
,B3
1;5
,C 2;1
Tính gần đúng giá trị của a , b , c
Cđu 4: Tính gần đúng khoảng cách giữa điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số:
3 21 5 7
12 6 3
y x x x
Cđu 5: Tìm giá trị gần đúng với 5 chữ số thập phân của điểm tới hạn của đồ thị hàm số:
4 4sin os trªn 0;2y x c x
Cđu 6: Cho hai đường tròn có phương trình :
2 2
1
2 2
2
: 10 6 1 0
: 6 8 12 0
c x y x y
c x y x y
a. Viết phương trình đường thẳng d đi qua tâm của hai đường tròn
b. Tìm toạ độ các giao điểm của đường thẳng d với 1c
Cđu 7: Tìm một nghiệm gần đúng của các phương trình:
a. 2
1 0x tgx
b. s inx s inx
2 4 1
Cđu 8: Mỗi tháng, ông A đều gởi vào ngân hàng một số tiền bằng nhau là 63530 đồng. Hỏi với lãi suất
0.6%/tháng thì sau 15 tháng, Ông A nhận về cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu?
Cđu 9: Cho dãy số 1 2 1 1
144 ;u 233;... víi mäi 2n n n
u u u u n
Tính37 38 39
, vµ u u u
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM MÔN MTBT 12
Bài Đáp số Điểm thănh phần Điểm toàn Bài
Bài 1 0,606264a
1,91213278b
0.5
0.5
1.0
Bài 2 lµ: -1,439709873GTNN
µ : 1,707106781GTLNL
0.5
0.5
1.0
Bài 3
a 0,617827635
b 1,015580365
c 1,984419635
0.5
0.5
0.5
1.5
Bài 4 5,776752478d 1.0 1.0
Bài 5
1 2 9
ã 9 ®iÓm tíi h¹n
0, ,....., 2 6,283194
c
x x x
1.0 1.0
Bài 6
. 2 11 0a x y
. 10,13809; 0,430953484
N -0,13809;-5,569046516
b M
0.5
0.5
1.0
Bài 7 . 0,583248467a x
. 0,767366089b
0.5
0.5
1.0
Bài 8 999998 đồng 1.0 1.0
Bài 9
37
37
39
4807526976
7778742049
12586269025
u
u
u
0.5
0.5
0.5
1.5
SỞ GD & ĐT TT HUẾ ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
TRƯỜNG THPT GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU NĂM HỌC 2007 – 2008
Lớp 12 THPT
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao
đề)
Qui định: Học sinh trình bày vắn tắt cách giải, công thức
áp dụng, kết quả tính toán vào ô trống liền kề bài toán. Các kết quả
tính gần đúng, nếu không có chỉ định cụ thể, được ngầm định chính xác
tới 4 chữ số phần thập phân sau dấu phẩy.
Bài 1 : Tìm UCLN, BCNN của A = 45563, B = 21791, C = 182252 .
Bài 2 : Tính gần đúng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
2332)( 2 xxxxf
Bài 3 Cho biết 3 chữ số cuối cùng bên phải của 34117
Bài 4 Tìm cặp số ( x , y ) nguyín dương với x nhỏ nhất thỏa phương trình :
595220)12(807156 223 2 xyxx
Bài 5 : Tìm 2 số tự nhiên nhỏ nhất thỏa : 4( )ag a g
Trong đó ***** là những chữ số không ấn định điều kiện.
Bài 6 : Tính giá trị của a và b nếu đường thẳng y = ax + b đi qua điểm M(5; - 4) và là tiếp tuyến của
đồ thị hàm số x
xy2
3
Bài 7 : Để đắp một con đê, địa phương đê huy động 4 nhóm người gồm học sinh, nông dân , công nhân và
bộ đội . Thời gian làm việc như sau (giả sử thời gian làm việc của mỗi người trong một nhóm là như
nhau): Nhóm bộ đội mỗi người làm việc 7 giờ ; nhóm công nhân mỗi người làm việc 4 giờ ; Nhóm nông
dân mỗi người làm việc 6 giờ và nhóm học sinh mỗi em làm việc 0,5 giờ . Địa phương cũng đê chi tiền
bồi dưỡng như nhau cho từng người trong một nhóm theo cách : Nhóm bộ đội mỗi người nhận 50.000
đồng ; Nhóm công nhân mỗi người nhận 30.000 đồng ; Nhóm nông dân mỗi người nhận 70.000 đồng ;
Nhóm học sinh mỗi em nhận 2.000 đồng .
Cho biết : Tổng số người của bốn nhóm là 100 người .
Tổng thời gian làm việc của bốn nhóm là 488 giờ
Tổng số tiền của bốn nhóm nhận là 5.360.000 đồng .
Tìm xem số người trong từng nhóm là bao nhiêu người .
Bài 8 : Bố bạn Nam đê gởi cho Nam 10.000.000đ trong ngân hàng với lãi suất 0,7% tháng. Mỗi tháng
anh đến rút 600.000đ để sinh hoạt học tập.
a/. Hỏi sau một năm số tiền còn lại bao nhiêu ?
b/. Nếu mỗi tháng anh rút 1.000.000đ thì sau bao lâu sẽ hết tiền ?
Bài 9 : Tính gần đúng giá trị của a và b nếu đường thẳng y = ax + b là tiếp tuyến của elip
149
22
yx
tại giao điểm có các tọa độ dương của elip đó và parabol xy 22
CÁCH GIẢI, ĐÁP SỐ VÀ HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM
Bài Cách giải Đáp số Điểm
từng
phần
Điểm
toàn
bài
1
A ┘B = 23 ┘11, suy ra UCLN(A,B) = A : 23 = D
UCLN( C,D) = 1981
suy ra BCNN(A,B) = 45563x11 = E
BCNN(C,E) = 46109756
UCLN(A,B,C)
=1981
BCNN(A,B,C)
=46109756
0,5
0,5
1,0
2
Hàm số 2332)( 2 xxxxf liên tục trên đoạn
2
173;
2
173.
Tính đạo hàm của hàm số rồi tìm nghiệm của đạo hàm.
Tính giá trị của hàm số tại hai đầu mút của đoạn trên và tại
nghiệm của đạo hàm.
So sánh các giá trị đó để xác định giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
nhất của hàm số đã cho.
6098,10)(max xf
0,5
1,0
8769,1)(min xf 0,5
3
Ta có 10
100 10 4 2 2
2
3400
3411 3400 10
7 249(mod1000)
7 249 (249 ) 249
(001) 001 001(mod1000)
7 001(mod1000)
7 7 7 7 001 249 7
743(mod1000)
ĐS : 743
0,5
1,0
0,5
4
Theo đề cho :
595220)12(807156 223 2 xyxx
5952)12(80715620 23 22 xxxy
Suy ra : 20
5952)12(807156 23 2
xxxy
Dùng máy tính :
Ấn 0 SHIFT STO X
Ghi vào màn hình :
X = X + 1 : Y = (( 3 ( 807156 2 X ) +
5952)12( 2 XX ) 20 )
Ấn = . . . = cho đến khi màn hình hiện Y là số nguyên dương
thì dừng .
Kết quả Y = 29 cùng với X = 11
ĐS : x = 11 ; y = 29
0,5
0,5
1,0
5
4( )ag a g gồm 7 chữ số nên ,ta có :
999.999.9)(000.000.1 4 ag
5731 ag .Dùng phương pháp lặp để tính ta có :
Ấn 31 SHIFT STO A
Ghi vào màn hình : A = A + 1 : A ^ 4 ấn = . . . = để dò
Ta thấy A = 45 và 46 thoả điều kiện bài toán
ĐS : 45 ; 46
0,5
1,0
0,5
6
Đường thẳng y = ax + b đi qua điểm M (5; - 4) nên b = - 5a - 4.
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số )(xfy
tại điểm )(; 00 xfx có phương trình
).()(')( 000 xxxfxfy
Đường thẳng y = ax – 5a – 4 là tiếp tuyến trên khi và chỉ khi
000
0
)(')(45
)('
xxfxfa
xfa
Giải hệ phương trình trên, ta tìm được giá trị của a rồi tìm được
giá trị tương ứng của b.
1
1
1
1
b
a
0,5
1,0
5
2725
7
2
2
b
a 0,5
7
Gọi x, y, z, t lần lượt là số người trong nhóm học sinh , nông
dân, công nhân và bộ đội .
Điều kiện : tzyx ,,, , 100,,,0 tzyx
Ta có hệ phương trình :
53605030702
4887465,0
100
tzyx
tzyx
tzyx
129012717
87613711
tzy
tzy
4146 yt do 1000 t 8669 y
Từ 87613711 tzy 7
1311876 tyz
Dùng X ; Y trên máy và dùng A thay cho z , B thay cho t
trong máy để dò :
Aán 69 SHIFT STO Y
Ghi vào màn hình :
Y = Y + 1 : B = 6Y – 414 : A = ( 876 – 11Y – 13B ) ÷ 7 :
X=100 – Y – B – A
Aán = . . . = để thử các giá trị của Y từ 70 đến 85 để kiểm tra
các số B , A , X là số nguyên dương và nhỏ hơn 100 là đáp số .
Ta được : Y = 70 ; B = 6 ; A = 4 ; X = 6
ĐS :
Nhóm học sinh
(x) : 20 người
Nhóm nông dân
(y) : 70 người
Nhóm công nhân
(z) : 4 người
Nhóm bộ đội
(t) : 6 người
0,5
0,5
1,0
2,0
8
Nhập vào công thức tính được số tiền còn lại sau 12 tháng là : 12 1210000000 0.007 1.007 600000 1.007 1
0.007
3.389.335,598
đ 0,5
1,0 Sử dụng công thức tính được số tháng là :
1000000ln( )
10000000 0.007 1000000 11ln(1,007)
n
11 tháng 0,5
9
Tính tọa độ giao điểm có tọa độ dương của elip và parabol đã
cho bằng cách giải hệ phương trình
xy
yx
2
149
2
22
Gọi tọa độ đó là oyx ;0 thì phương trình tiếp tuyến của elip tại
3849,0a 0,5
1
điểm đó là 149
0 yy
xxo hay là
.4
9
4
00
0
yx
y
xy
Do đó 0
0
9
4
y
xa và
0
4
yb .
3094,2b 0,5
Cộng 10
SỞ GD & ĐT TT HUẾ ĐỀ THI CHỌN
HỌC SINH GIỎI
TRƯỜNG THPT GIẢI TOÁN TRÊN
MÁY TÍNH CASIO
NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU NĂM HỌC
2007 – 2008
Lớp 12 THPT
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao
đề)
Qui định: Học sinh trình bày vắn tắt cách giải, công thức
áp dụng, kết quả tính toán vào ô trống liền kề bài toán. Các kết quả
tính gần đúng, nếu không có chỉ định cụ thể, được ngầm định chính xác
tới 4 chữ số phần thập phân sau dấu phẩy.
Bài 1 : Tìm UCLN, BCNN của A = 45563, B = 21791, C = 182252 .
Bài 2 : Tính gần đúng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
2332)( 2 xxxxf
Bài 3 Cho biết 3 chữ số cuối cùng bên phải của 34117
Bài 4 Tìm cặp số ( x , y ) nguyín dương với x nhỏ nhất thỏa phương trình :
595220)12(807156 223 2 xyxx
Bài 5 : Tìm 2 số tự nhiên nhỏ nhất thỏa : 4( )ag a g
Trong đó ***** là những chữ số không ấn định điều kiện.
Bài 6 : Tính giá trị của a và b nếu đường thẳng y = ax + b đi qua điểm M(5; - 4) và là tiếp tuyến của
đồ thị hàm số x
xy2
3
Bài 7 : Để đắp một con đê , địa phương đê huy động 4 nhóm người gồm học sinh , nông dân , công nhân
và bộ đội . Thời gian làm việc như sau (giả sử thời gian làm việc của mỗi người trong một nhóm là như
nhau ) : Nhóm bộ đội mỗi người làm việc 7 giờ ; nhóm công nhân mỗi người làm việc 4 giờ ; Nhóm nông
dân mỗi người làm việc 6 giờ và nhóm học sinh mỗi em làm việc 0,5 giờ . Địa phương cũng đê chi tiền
bồi dưỡng như nhau cho từng người trong một nhóm theo cách : Nhóm bộ đội mỗi người nhận 50.000
đồng ; Nhóm công nhân mỗi người nhận 30.000 đồng ; Nhóm nông dân mỗi người nhận 70.000 đồng ;
Nhóm học sinh mỗi em nhận 2.000 đồng .
Cho biết : Tổng số người của bốn nhóm là 100 người .
Tổng thời gian làm việc của bốn nhóm là 488 giờ
Tổng số tiền của bốn nhóm nhận là 5.360.000 đồng .
Tìm xem số người trong từng nhóm là bao nhiêu người .
Bài 8 : Bố bạn Nam đê gởi cho Nam 10.000.000đ trong ngân hàng với lãi suất 0,7% tháng. Mỗi tháng
anh đến rút 600.000đ để sinh hoạt học tập.
a/. Hỏi sau một năm số tiền còn lại bao nhiêu ?
b/. Nếu mỗi tháng anh rút 1.000.000đ thì sau bao lâu sẽ hết tiền ?
Bài 9 : Tính gần đúng giá trị của a và b nếu đường thẳng y = ax + b là tiếp tuyến của elip
149
22
yx
tại giao điểm có các tọa độ dương của elip đó và parabol xy 22
CÁCH GIẢI, ĐÁP SỐ VÀ HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM
Bài Cách giải Đáp số Điểm
từng
phần
Điểm
toàn
bài
1
A ┘B = 23 ┘11, suy ra UCLN(A,B) = A : 23 = D
UCLN( C,D) = 1981
suy ra BCNN(A,B) = 45563x11 = E
BCNN(C,E) = 46109756
UCLN(A,B,C)
=1981
BCNN(A,B,C)
=46109756
0,5
0,5
1,0
2
Hàm số 2332)( 2 xxxxf liên tục trên đoạn
2
173;
2
173.
Tính đạo hàm của hàm số rồi tìm nghiệm của đạo hàm.
Tính giá trị của hàm số tại hai đầu mút của đoạn trên và tại
nghiệm của đạo hàm.
So sánh các giá trị đó để xác định giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
nhất của hàm số đã cho.
6098,10)(max xf
0,5
1,0
8769,1)(min xf 0,5
3
Ta có 10
100 10 4 2 2
2
3400
3411 3400 10
7 249(mod1000)
7 249 (249 ) 249
(001) 001 001(mod1000)
7 001(mod1000)
7 7 7 7 001 249 7
743(mod1000)
ĐS : 743
0,5
1,0
0,5
4
Theo đề cho :
595220)12(807156 223 2 xyxx
5952)12(80715620 23 22 xxxy
Suy ra : 20
5952)12(807156 23 2
xxxy
Dùng máy tính :
Ấn 0 SHIFT STO X
Ghi vào màn hình :
X = X + 1 : Y = (( 3 ( 807156 2 X ) +
5952)12( 2 XX ) 20 )
Ấn = . . . = cho đến khi màn hình hiện Y là số nguyên dương
thì dừng .
Kết quả Y = 29 cùng với X = 11
ĐS : x = 11 ; y = 29
0,5
0,5
1,0
5
4( )ag a g gồm 7 chữ số nên ,ta có :
999.999.9)(000.000.1 4 ag
5731 ag .Dùng phương pháp lặp để tính ta có :
Aán 31 SHIFT STO A
Ghi vào màn hình : A = A + 1 : A ^ 4 ấn = . . . = để dò
Ta thấy A = 45 và 46 thoả điều kiện bài toán
ĐS : 45 ; 46
0,5
1,0
0,5
6
Đường thẳng y = ax + b đi qua điểm M (5; - 4) nên b = - 5a - 4.
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số )(xfy
tại điểm )(; 00 xfx có phương trình
).()(')( 000 xxxfxfy
Đường thẳng y = ax – 5a – 4 là tiếp tuyến trên khi và chỉ khi
000
0
)(')(45
)('
xxfxfa
xfa
Giải hệ phương trình trên, ta tìm được giá trị của a rồi tìm được
giá trị tương ứng của b.
1
1
1
1
b
a
0,5
1,0
5
2725
7
2
2
b
a 0,5
7
Gọi x, y, z, t lần lượt là số người trong nhóm học sinh , nông
dân, công nhân và bộ đội .
Điều kiện : tzyx ,,, , 100,,,0 tzyx
Ta có hệ phương trình :
53605030702
4887465,0
100
tzyx
tzyx
tzyx
129012717
87613711
tzy
tzy
4146 yt do 1000 t 8669 y
Từ 87613711 tzy 7
1311876 tyz
Dùng X ; Y trên máy và dùng A thay cho z , B thay cho t
trong máy để dò :
Aán 69 SHIFT STO Y
Ghi vào màn hình :
Y = Y + 1 : B = 6Y – 414 : A = ( 876 – 11Y – 13B ) ÷ 7 :
X=100 – Y – B – A
Aán = . . . = để thử các giá trị của Y từ 70 đến 85 để kiểm tra
các số B , A , X là số nguyên dương và nhỏ hơn 100 là đáp số .
Ta được : Y = 70 ; B = 6 ; A = 4 ; X = 6
ĐS :
Nhóm học sinh
(x) : 20 người
Nhóm nông dân
(y) : 70 người
Nhóm công nhân
(z) : 4 người
Nhóm bộ đội
(t) : 6 người
0,5
0,5
1,0
2,0
8
Nhập vào công thức tính được số tiền còn lại sau 12 tháng là : 12 1210000000 0.007 1.007 600000 1.007 1
0.007
3.389.335,598
đ 0,5
1,0 Sử dụng công thức tính được số tháng là :
1000000ln( )
10000000 0.007 1000000 11ln(1,007)
n
11 tháng 0,5
9
Tính tọa độ giao điểm có tọa độ dương của elip và parabol đã
cho bằng cách giải hệ phương trình
xy
yx
2
149
2
22
Gọi tọa độ đó là oyx ;0 thì phương trình tiếp tuyến của elip tại
3849,0a 0,5
1
điểm đó là 149
0 yy
xxo hay là
.4
9
4
00
0
yx
y
xy
Do đó 0
0
9
4
y
xa và
0
4
yb .
3094,2b 0,5
Cộng 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO T.T.HUẾ
Trường T.H.P.T Tam Giang
ĐỀ THI GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH BỎ TÚI Năm học : 2007- 2008. Lớp 12
Thời gian : 120 phút( không kể thời gian giao đề)
-----------------------------------------
Qui ước:Nếu không nói gì thêm,hãy tính chính xác đến 10 chữ số
Bài 1(5 điểm):Tính giá trị gần đúng (chính xác đến 4 chữ số thập phân) biểu thức sau:
A= (1- 2
1 2 3 )
3 +(
53
2 3 4
)
3 +(5-
10
3 4 5 )
3 + (7-
17
4 5 6 )
3 +...+ (45 -
530
23 24 25 )
3
Bài 2(5 điểm):Tìm chữ số lẻ thập phân thứ 122007
kể từ dấu phẩy của số thập phân vô hạn tuần hoàn của số
hữu tỉ: 1122007
23
Bài 3(5 điểm): Tính giá trị của biểu thức:
20
1...
4
1
3
1
2
11...
4
1
3
1
2
11.
3
1
2
11.
2
11
Bài 4(5 điểm): Cho u1 = 4, u2 = 7, u3 = 5 & un = 2un-1 – un-2 + un -3 ( 4 nN ).Tính u30
Bài 5(5 điểm):Dãy số {un} được cho bởi công thức: un = n + 2
2006
n,với mọi n nguyên dương.Tìm số hạng
nhỏ nhất của dãy số đó.
Bài 6(10 điểm):Cho hàm số y = 6x5x
4x7x22
2
.Tính y
(5) tại x =
5
3
Bài 7(5 điểm):Đường tròn x2 + y
2 + ax + by + c = 0 đi qua ba điểm A(5;2), B(3;- 4), C(4;7).Tính giá trị
của a,b,c.
Bài 8(10 điểm)Tìm hai chữ số tận cùng của số: 1122007
Bài 9(5 điểm)Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy,cho ABC.Biết A(2; - 4), B(- 4;-1), C(6;4).Gọi D và E
là chân các đường phân giác góc A trên đường thẳng BC.Tính diện tích ADE
Bài10(10 điểm)Cho tứ giác ABCD có A(10;1),B nằm trên trục hoành ,C(1;5); A và C đối xứng nhau qua
BD;M là giao điểm của hai đường chéo AC và BD; BM = 4
1BD
a)Tính diện tích tứ giác ABCD.
b) Tính độ dài đường cao đi qua đỉnh D của của ABD
Bài 11( 10 điểm):Cho ABC cân tại A và nội tiếp trong đường tròn bán kính R = 2006 Tính giá trị lớn
nhất của đường cao BH
Bài 12(5 điểm):Cho hàm số y = 24x – cos12x – 3sin8x .Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên [-6
;6
]
Bài 13(10 điểm): Hãy rút gọn công thức:Sn(x)= 2 + 2.3x + 3.4x2 +... + n(n-1)x
n – 2.
Hãy tính S17( - 2 )
Bài 14(5 điểm):Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
y = f(x)= 2xsin
1xcos3xsin2
Bài 15(5 điểm):Tìm nghiệm gần đúng( độ,phút ,giáy) của phương trình:
2sin2x + 9sinx.cosx – 4cos
2x = 0
Họ và tên thí sinh:................................
Số báo danh:........................
Trường T.H.P.T Tam Giang
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH BỎ TÚI LỚP 12. Năm học : 2007- 2008
Bài 1: Khai báo : 229
3
1
1((2 1 ) )
( 1)( 2)x
XX
X X X
Kết quả: 55662,0718
Bài 2: Ta có:1122007
23= 48782,913043478260869565217391304...
1122007
23 là số hữu tỉ được đưa về số thập phân vô hạn tuần hoàn có chu kì 22
Mà: 121 12 (mod 22) ;12
2 12(mod 22) 12
2007 12 (mod 22)
Vậy chữ số lẻ thập phân thứ 122007
là 9
Bài 3 Gán A = 0, B = 0
Khai báo: A = A + 1 : B = B + 1 A :C + C. B
Kết quả: 17667,97575
Bài 4: u30 = 20 929 015
Bài 5:f(x) = x + 2
2006
x, x [1; + ) x 1 3 4012 +
f’(x) = 1 - 3
3
3
40124012
x
x
x
; f’(x) - 0 +
f’(x) = 0 x = 3 4012 f(x)
Vậy:
16)4012()(min 3
;1
nfxf CT
Bài 6:y(n)
= ( -1)n+1
.7.1n)3x(
!n
+ ( -1)n.10.
1n)2x(
!n
y(5)
(5
3) - 154,97683
Bài 7 :a = 4
49; b= -
4
19; c = -
4
323
Bài 8: 1121 12(mod 100) ; 112
2 12
244 (mod 100) ;112
5 12
5 32 (mod 100)
1127 08 (mod 100); 112
10 (112
5)
2 32
2 24 (mod 100) ; 112
20 24
2 76 (mod 100 )
1122000
76 ( mod 100 ); 1122007
1122000
x1127 76x 8 08 (mod 100)
Vậy hai chữ số tận cùng của số 1122007
là 08
Bài 9: Áp dụng tính chất đường phân giác của tam giác ,tính được: D (7
8;
7
2),E(-34;-36)
SADE = 2
1AE.AD =
7
720
Bài 10: B( 6
25;0) , D ( 12;
2
19); SABCD =
2
1BD.AC =
3
194
Bài 11:Đặt ·BAC = 2x ( 0 < x < 2
).ABC cân tại A nên: B = C =
2
1( - 2x)=
2
-x
* Theo định lý sin trong ABC thì :
C
AB
sin= 2R AB = 2R.sinC = 2R.sin(
2
-x) = 2R.cosx
* ABH vuông tại H có: BH = AB.sin2x= 2R.cosx.sin2x BH = 4R.sinxcos2x =
= 4R.sinx.(1 – sin2x)
Đặt t = sinx ( 0 < t < 1) và y = BH
y = 4Rt(1 – t2 )= 4R(- t
3 +t), 0 < t < 1; y’ = 4R(- 3t
2 + 1); y’ = 0 t =
3
1
Lập bảng biến thiên
x 0 3
1 +
y’ + 0 -
y CĐ
Suy ra: 43904,30889
3.2006.8
9
38)
3
1(max
)1;0(
Ryy
Bài 12:GTLN 14,16445; GTNN - 16,16445
Bài 13:Sn(x) = ( 2x + 3x2 + 4x
3 + ...+ n.x
n-1)
’ = [(x+x
2+x
3 +x
4+...+ x
n )’-1]
’
=[(x+x2+x
3 +x
4+...+ x
n )’]
’
= [(x.1x
1x n
)
’ ]
’ = [
2
nn
)1x(
1x)1n(x.n
]
’
= 3
1nn21n
)1x(
2x)1n(nx)1n(2x)1n(n
S17( - 2 ) - 26108,91227
Bài 14:GTLN 1,07038; GTNN - 3,73703
Bài 15: x1 22010
’22
’’ + k.180
0 ; x278
028
’57
’’ + k.180
0
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MTBT LỚP 12 THPT
Lí Quốc Bảo – THPT Cao Thắng đề nghị
1. Cho đa thức P(x)= x5+ax
4+bx
3+cx
2+dx+e, biết P(1)=-4; P(2)=3; P(3)=14; P(4)= 239;
P(5)=1224
a) Viết lời giải tìm đa thức P(x)
b) Tìm số nguyín dương nhỏ nhất sao cho P(x) -1814 là một số chính phương
Giải
2. Gọi S và p lần lượt là diện tích và chu vi của n- giác đều nội tiếp đường tròn (O;
2,34567), S’ và C là diện tích hình tròn và chu vi đường tròn.
a)Tìm n để 0,0111≤ S’-S ≤ 0,0114
b) Tìm n nhỏ nhất để 0,025 ≤ C-p ≤0,028
3. Cho hình 10 cạnh đều A1A2…A10 nội tiếp đường tròn (O; R), trên các đoạn OAi lấy
các điểm Mi sao cho 1
i
iOM R
i
.
Tính S=M1M2+M2M3+…+M9M10 + M10M1, biết R=20cm.
Giải
4.Cho đa thức P = 2x3+3x
2y+5xy
2-4y
3
Viết quy trình bấm phím liên tục để tính giá trị của P tại
(x=1, y=1,1) (x=2; y=2,01); (x=3; y=3,001); (x=4; y=4,0001)
(x=5; y=5,00005)
5. Giải phương trình x2+y
2+z
2=xyz, trong đó x, y , z là các số nguyín tố
6. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho parabol (P): y =x2+ 3x+2 và đường thẳng d: 3x-
y+5=0. Quay đường thẳng (d) quanh điểm I(-1; 2) ta được đường thẳng (d’). Gọi A, B, C,
D là các giao điểm của (d) và (d’) với (P).Tính diện tích tứ giác lồi có bốn đỉnh là các điểm
trên.
Giải
7. Cho hàm số
f(x)=-5x9+3x
7
a) Tính f’(1); f(2)
(1); f7(1)
b) f’(1)+f2(2)
+f
3(3)+…+f
(7)(7)
c) Viết quy trình bấm phím để tính f1(1)+f
2(1,1) +f
3(1,01)+…+f
9(1,00…1), phần biến số ở
số hạng thứ n có n-1 chữ số thập phân, trong đó n-2 số 0 và cuối cùng là chữ số 1.
a)
b)
c)Giải
8. a)Tìm chữ số hàng trăm của số 3275131
b) Tìm chữ số hàng nghìn của số 12341001
9. Cho hàm số f(x) = 4cos2x -5cosx
a) Tính f(12)
(250)
b) Tính f(1)
(10)+f(2)
(20)+f(3)
(30)+f(4)
(40)+f(5)
(50)+f(6)
(60) ( số đo của biến số tính bằng độ)
Giải:
10. Một dãy có nhiều hơn 10 nhà trên một đường phố, tổng của các số nhà của dãy là
1334. Tìm dãy đó.
Giải
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MTBTLỚP 12 THPT
1. (2điểm)
Giải
a) Ta tìm đa thức Q(x) =mx2+nx+p sao cho P(x)- Q(x) có các nghiệm là x1=1;
x2=2; x3=3. Ta có hệ phương trình
4
4 2 3
9 3 14
m n p
m n p
m n p
Giải hệ trên ta có Q(x) = 2x2+x-7. Do đó P(x)-Q(x) =(x-1)(x-2)(x-3)(x
2+kx+h)
Thế x=4, và x=5 ta được các hệ phương trình
4 19
5 24
h k
h k
Giải được h=5, k=-1. Vậy P(x)=x5-x
4-20x
3+57x
2-40x-1
b) x=12
2. (2đ)
a) n=100 b) n= 22
3. (2đ)
Giải
Chọn O là gốc toạ độ trong mặt phẳng Oxy, A1 là đỉnh nằm trên Ox. Khi đó
i 1
2 2
20 20( os36(i-1); sin36(i-1))
1 1
M
20( 1) 20 20( 1) 20( cos36 cos36( 1)) ( sin 36 sin 36( 1))
2 1 2 1
i
i
i iM c
i i
M
i i i ii i i i
i i i i
0 2 0 2
10 1
200 200( cos324 10) ( sin324 )
11 11M M
Đáp số: 107,9687832
4.(2đ)
Giải
0 Sto A; A=A+1: B=2A3+3A
2(A+1/10
A )+5A(A+ 1/10
A)
2-4(A+1/10
A)3
5.(2đ)
a) A=780
Giải
Bấm theo quy trình
A=2; B=4; D=1; C=2D2+1; A=A+1; B=B+C; D=(2C+1):(C+2); A=A+1;
B=B+D. Kết quả 87,91790163.
6. (2đ)
Giải
Điểm I(-1; 2) thuộc đường thẳng (d). Đường thẳng (d’) vuông góc với (d) tại I nên
phương trình (d’) là x+3y -5=0. Hoành độ các giao điểm A và B của (d) với (P) là nghiệm
của phương trình
3x+5 = x2+3x+2 x
2-3=0
120AB
Hoành độ của hai điểm C và D là nghiệm của phương trình 3x2+10x+1=0
CD= 3,492496366
S=AB.CD:2=6,049181151( đvdt)
7. (2đ)
a) f’(1) = -24 f2(1) = -234 f
(7)(1)=-892080
b) f’(1)+f2(2)
+f
3(3)+…+f
(7)(7) =-173876082
Giải
1 Sto A; 45 Sto B; 21 Sto C; -24 Sto D; A=A+1: B=B(10-A): C=C(8-A): D=D-
B(1+1/10^(A-1))^(9-A)+C(1+1/10^(A-1))^(7-A)
Đáp số : P=-3.077.049,897
8. (2đ)
Chữ số hàng trăm của số 3275131
là 4
Chữ số hàng đơn vị của 12341001
là 1
9. (2đ)
Giải:
4cos2x-5cosx = 2cox2x-5cosx +2 . Ta tính f
(12)(10
0) theo quy trình:
Cách 1
A
A 2 20 Sto A; A=A+2: B=2.2 .( 1) os20-5(-1) os10A
c c
Cách 2
Đáp số : 7693,037911
Giải
Tính f(1)
(10)+f(2)
20+…+f(10)(
100) theo quy trình:
0 Sto A; 0 Sto B; A=A+1:B=B+2.2^Acos(20A+A/2)-5cos(10A+A/2)
Đáp số: -1120,785888
10. (2đ)
Giải
Gọi số nhà đầu tiín của dãy là x+2, các số nhà tiếp theo là x+4, x+6,…, x+2n
Tổng của các số trong dãy này là x+2+x+4 +…+x+2n
( 2 2 )2 4 ... 2 1334
2
( 1) 1334
x x n nx x x n
n x n
Do 1334=29.46=23.58=2.667
Với n=29 ta có x=16, dãy nhà tương ứng là 18, 20, …., 74.
Với n= 23, ta có x=34, dãy nhà tương ứng là 36, 38, …, 80
n=2 không thoả mên điều kiện
SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN-HUẾ ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THPT PHONG ĐIỀN Môn: MTBT, Khối 12, Năm học 2007 - 2008
Thời gian: 150 phút
Bài 1.
Cho ba số: A = 20072008; B = 19863751 và C = 2489167.
a) Tìm ước số chung lớn nhất của ba số A, B, C.
b) Tìm bội số chung nhỏ nhất của ba số A, B, C với kết quả đúng chính xâc.
Bài 2.
Cho đa thức f(x) = x4 + ax
3 - bx
2 + cx +d.
a) Hêy tìm a, b, c, d biết f(1) = 4, f(2) = 21, f(-2) = 1, f(-3) = 36.
b) Với a, b, c, d tìm được, hêy tìm số dư r khi chia f(x) cho nhị thức 3x - 2.
Cđu 3.
Tìm chữ số thập phân thứ 122007
sau dấu phẩy trong phép chia 100000
53
Cđu 4.
Tìm chữ số thập phân thứ 18 sau dấu phẩy của 3 37 .
Cđu 5.
Tính gần đúng giá trị của a và b nếu đường thẳng y = ax + b là tiếp tuyến của đồ thị hàm số
2
1
4 2 1
xy
x x
tại tiếp điểm có hoành độ x = 1 + 2 .
Cđu 6.
Phân số năo sinh ra số thập phân tuần hoăn 11,2(2119).
Bài 7.
a) Tìm số dư khi chia 122007
cho 2008.
b) Tìm chữ số hàng trăm của số 20072008
.
Bài 8.
Tính gần đúng diện tích của tứ giác ABCD với các đỉnh A(1;3), B( 2 3; 5 ), C( 4; 3 2 ), D(-
3;4).
Bài 9.
Cho dãy số sắp thứ tự 1 2, 3 1, ,..., , ,...n nu u u u u biết
1 2 3 1 2 31, 2, 3; 3 2 ( 4)n n n nu u u u u u u n
a) Tính 4 5 6 7, , , .u u u u
b) Viết qui trình bấm phím liên tục để tính nu víi 4n .
c) Sử dụng qui trình trên, tính giá trị của 20 22 25 28, , ,u u u u
Cđu 10. Để đắp một con đê, địa phương đê huy động 4 nhóm người gồm học sinh, nông dân, công nhân và
bộ đội.
Thời gian làm việc như sau (giả sử thời gian làm việc của mỗi người trong một nhóm là như
nhau): Nhóm bộ đội mỗi người làm việc 7 giờ; nhóm công nhân mỗi người làm việc 4 giờ; Nhóm
nông dân mỗi người làm việc 6 giờ và nhóm học sinh mỗi em làm việc 0,5 giờ. Địa phương cũng
đê chi tiền bồi dưỡng như nhau cho từng người trong một nhóm theo cách: Nhóm bộ đội mỗi
người nhận 50.000 đồng; Nhóm công nhân mỗi người nhận 30.000 đồng; Nhóm nông dân mỗi
người nhận 70.000 đồng; Nhóm học sinh mỗi em nhận 2.000 đồng.
Cho biết : Tổng số người của bốn nhóm là 100 người.
Tổng thời gian làm việc của bốn nhóm là 488 giờ
Tổng số tiền của bốn nhóm nhận là 5.360.000 đồng.
SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN-HUẾ ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM
TRƯỜNG THPT PHONG ĐIỀN Môn: MTBT, Khối 12
Thời gian: 150 phút
Giáo viên phụ trách: Nguyễn Văn Thưởng
Cđu Cách giải Kết quả Điểm
1a D = UCLN(B,C);
UCLN(A,B,C) = UCLN(A,D)
UCLN(A,B,C) =
9917.
1 điểm
1b E = BCNN(B,C);
BCNN(A,B,C) = BCNN(A,E)
BCNN(A,B,C) =
10091262238024
1 điểm
2a Từ f(1) = 4, f(2) = 21, f(-2) = 1, f(-3) = 36.
Suy ra hệ 4 pt 4 ẩn, từ đó giải ra a, b, c, d.
a = 1, b = -2, c = 1,d
= 3
1 điểm
2b Số dư r khi chia f(x) cho nhị thức 3x - 2 là: f(
2
3) r =
265
81
1 điểm
3 100000
53 1886.7924528301886792452830189
1886,(7924528301886) có chu kì là 13.
122007
chia cho 13 có dư là 12.
Chữ số thập phân thứ
122007
sau dấu phẩy
trong phép chia
100000 ÷ 53 là số 8
2 điểm
4 3 37 3.332221851645953260095451... Kết quả là số 0. 2 điểm
5 Đường thẳng y = ax + b là tiếp tuyến của đồ thị
hàm số y = f(x) khi và chỉ khi a = f’(1 2 ) và
b = f(1 2 ) - f’(1 2 ) x(1 2 ) .
a -0,046037833
b 0,743600694
2 điểm
6 Lấy 11,2(2119) lần lượt nhân cho 10 và 10000.
Từ đó suy ra kết quả. Kết quả:
1122007
99990
(số 1122007 là 01/12/2007)
1 điểm
7a Dùng tính chất đồng dư để tìm số dư ta được kết
quả.
Số dư khi chia 122007
cho 2008 là 1056 .
1 điểm
7b Dùng tính chất đồng dư để tìm số dư của số
20072008
cho 1000 được kết quả 801.
Chữ số hàng trăm của
số 20072008
là số 8.
2 điểm
8 Tính độ dài các cạnh AB, AD, BD, BC, CD.
Suy ra diện tích các tam giác ABD và BCD.
Kết quả gần bằng
45,90858
2 điểm
9 Gân A = 1, B = 2, C = 3.
Ghi vào màn hình
D = 3C + 2B + A: A = B: B = C: C = D.
Bấm = = ... ta được kết quả.
u4 = 14;u5 = 50;
u6 = 181;u7 = 657
u20 = 12365718965
u22 =162705378247
u25 = 765612469020
u28 =370637637604403
2 điểm
10 Gọi x, y, z, t lần lượt là số người trong nhóm
học sinh , nông dân, công nhân và bộ đội .
Điều kiện : , , ,x y t z Z , 0 , , , 10x y t z
Ta có hệ phương trình:
Nhóm bộ đội: 6
người; Nhóm công
nhân: 4 người
Nhóm nông dân: 70
người; Nhóm học
2 điểm
53605030702
4887465,0
100
tzyx
tzyx
tzyx
Giải hệ này ta được x = 20, y = 70, z = 4, t = 6.
sinh: 20 người
ĐỀ ÔN TẬP
Tính gần đúng đến 5 chữ số thập phân
Bài 1:( 1đ) Tìm thương và số dư trong phép chia 56789345 cho 5432.
Bài 2:( 1đ) Tính góc C (độ, phút, giáy) của tam giác ABC biết a= 9,357m; b= 6,712m; c=4,671m.
Bài 3:( 1đ) Tìm a biết đa thức axxxxxP 1327)( 234 chia hết cho x+6.
Thương:
………………………………
Số dư: ……………………………
C=
……………………………………
…
a =…………………………………
Bài 4:( 1đ) Cho tam giác ABC có chu vi là 58m; góc B=57018’; góc C=82
035’. Tính độ dài các cạnh của
tam giác ABC.
Baỡi 5:( 1đ) Cho A, B là hai góc nhọn và sinA=0,458; cosB=0,217. Tính sin(2A-B).
Bài 6:( 1 điểm) Dân số ở một Tỉnh A nàm 2002 là 1.224.000 người, tỉ lệ gia tăng dân số là 1,4% một năm.
Đến năm 2020 dân số của Tỉnh A là bao nhiêu ?
Bài 7:( 1đ) Cho đa thức .)( 23 cbxaxxxP Biết P(1)=8; P(-2)=-16; P(4)=50. Tính P(7); P(12).
Bài 8:( 1đ) Tìm một nghiệm thực gần đúng của phương trình: 2cos3x-4x-1=0.
Bài 9:( 1đ) Cho hình thang ABCD, đáy nhỏ AB=15cm, cạnh bên AD=8cm, góc BAD=1010, góc
BCD=350. Tờnh diện tích của hình thang.
Bài 10:( 1đ) Cho dãy số (xn) với:
15,0
)(1
43
1
*
2
2
1
x
Nnx
xx
n
nn
Tính 7x và 2007x .
AB
………………………
…
AC
…………………………
…
BC
………………………
…
sin(2A-B)=
…………………………
……………………………………
… người
P(7)=………………
P(12)=…………
X2007
…………………………………
S
……………………………………
…
7x =
……………………………………
x