ベトナム語 - city.kobe.lg.jp · ベトナム語 bản giao tiếp bằng chỉ tay dùng trong...

9
神戸市こども家庭局 平成 29 年 3 月 戸市こども家庭 就学前児童施設のための ベトナム語 Bản giao tiếp bằng chỉ tay dùng trong nhà trẻ まず知って おきたいこと Mấy điều cần biết 1 入園面接時<1> ・手続き ・食べ物 Khi phỏng vấn nhập học 1 Thủ tục Đồ ăn 2 入園面接時<2> ・排泄 ・睡眠 Khi phỏng vấn nhập học 2 Bài tiết Ngủ 3 アレルギー Dị ứng 4 送り迎え ・送りで ・迎えで Đưa đón ・Gi con Đón con 5 行 事 Sự kiện 6 病 気 Bệnh tật 7 感染性や流行性の 病気について Đặc biệt chú ý bệnh truyền nhiễm và bệnh theo mùa 8

Upload: others

Post on 03-Nov-2019

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: ベトナム語 - city.kobe.lg.jp · ベトナム語 Bản giao tiếp bằng chỉ tay dùng trong nhà trẻ まず知って おきたいこと Mấy điều cần biết 1 入園面接時<1>

神戸市こども家庭局平成 29年 3月

戸市こども家庭 局

就学前児童施設のための

ベトナム語

Bản giao tiếp bằng chỉ tay dùng trong nhà trẻ

まず知っておきたいことMấy điềucần biết

1入園面接時<1>・手続き ・食べ物Khi phỏng vấnnhập học 1・Thủ tục・ Đồ ăn

2入園面接時<2>・排泄 ・睡眠Khi phỏng vấnnhập học 2・Bài tiết・Ngủ

3

アレルギーDị ứng

4送り迎え・送りで ・迎えで

Đưa đón・Gửi con・ Đón con

5行 事Sự kiện

6

病 気Bệnh tật

7

感染性や流行性の病気について

Đặc biệt chú ýbệnh truyền nhiễm vàbệnh theo mùa

8

Page 2: ベトナム語 - city.kobe.lg.jp · ベトナム語 Bản giao tiếp bằng chỉ tay dùng trong nhà trẻ まず知って おきたいこと Mấy điều cần biết 1 入園面接時<1>

まず知っておきたいことMấy điều cần biết

こんにちはXin chào

さようならTạm biệt

おはようございますChào buổi sáng

おやすみなさいChúc ngủ ngon

少々お待ち下さいXin chờ một chút

担当者を呼んできますTôi sẽ gọi người phụ trách tới

まずは、あいさつĐầu tiên là chào hỏi

会話で困ったら・・・たとえばNếu gặp khó khăn khi giao tiếp … Ví dụ

おっしゃりたいのは◎◎のことですか?Vấn đề anh/ chị muốn nói là… phải không?

聞き取れませんでしたTôi không nghe rõ

もう一度言っていただけますか?Xin hãy nói lại một lần nữa được không?

もう少しゆっくり大きな声で話してくださいXin hãy nói to và chậm hơn

日本人と外国人の文化・習慣の違い!?

世界にはさまざまな国・地域があり、文化・習慣もさまざまです。仕草やジェスチャーでも、場合によってはまったく逆の意味になってしまう場合もあるので注意しましょう。Trên thế giới có rất nhiều quốc gia và vùng lãnh thổ, văn hóa và phong tục cũng khác nhau.Ngay cả trong cử chỉ và ngôn ngữ cơ thể, tuỳ trường hợp có thể mang ý nghĩa hoàn toàn trái ngược nhau vì thế cần phải chú ý.

食文化で気をつけること

イスラム教(中近東・東南アジアに多い):豚肉やアルコールのほか、牛や鶏もNGであることが多い。中近東だけでなく、ヒンズー教(インド・ネパールに多い):牛は崇拝の対象なので、牛肉は食べません。Chú ý đến vấn đề ẩm thực Hồi giáo (thường ở Trung Đông và Đông Nam Á): Ngoài thịt lợn, rượu thì thịt bò, gà cũng không ăn được. Không chỉ Trung Đông, Ấn Độ giáo (thường ở Ấn Độ và Nepal): Bò là con vật được tôn thờ vì thế không ăn thịt bò.

やってはいけないジェスチャーの例

親指と人差し指でOKDùng ngón cái vàngón trỏ là OK

親指をたてて「いいね」Dùng ngón cái nghĩa là hay đấy

人差し指と中指のピースサインVuốt ve đầu trẻ con

うなづくGật đầu

フランスでは無能、ブラジルでは「私は危険」の意味Ở Pháp nghĩa là không có khả năng, Ở Brazil là tôi nguy hiểm

中近東では下品、ギリシャでは侮蔑的な意味Ở Trung Đông nghĩa là thấp kém,ở Hi Lạp nghĩa là làm nhục

ギリシャでは侮蔑的な意味Ở vùng Hồi giáo nghĩa là vi phạmvề cách cư xử

インドではNOの意味Ở Ấn Độ có nghĩa là Không

1

まず知っておきたいことMấy điều cần biết

1

Sự khác biệt giữa văn hóa và phong tục người Nhật Bản và người nước ngoài

Chú ý đến vấn đề ẩm thực

Những ví dụ về ngôn ngữ cơ thể không được làm

Page 3: ベトナム語 - city.kobe.lg.jp · ベトナム語 Bản giao tiếp bằng chỉ tay dùng trong nhà trẻ まず知って おきたいこと Mấy điều cần biết 1 入園面接時<1>

入園面接時 1Khi phỏng vấn nhập học 1

食事についてVề thức ăn

面接Phỏng vấn

さまざまな病気で、決められた順に予防接種をうけなければなりません。かかりつけのお医者様と相談して予防接種を受けてください。Trẻ phải được tiêm phòng chống nhiều bệnh theo lịch quy định.Tư vấn với bác sĩ riêng và tiêm phòng cho trẻ

 手続き Thủ tục

・ご家族や知人に日本語を話せる方はいらっしゃいますか?Gia đình, người thân của bạn có ai biết nói tiếngNhật không?

・ご家族や知人に日本語の読める方はいらっしゃいますか?Gia đình, người thân của bạn có ai biết đọc tiếngNhật không?

・日本語の読める方・話せる方の連絡先は?Địa chỉ liên lạc của người biết đọc và biết nói tiếng Nhật là gì?電話 TEL(              )

・「入園のしおり」を読んでおいてくださいHãy đọc [Hướng dẫn vào trường]

 休みの連絡 Báo nghỉ

・お休みの場合は必ず連絡をくださいKhi nghỉ thì phải liên lạc

電話 Điện thoại(            )

なんでも食べられますCái gì cũng ăn được

まだ食べたことがないChưa ăn bao giờ

宗教上の理由で食べられない

Không thể ăn đượcvì tôn giáo

食べられないものがありますCó thực phẩm không ăn được.

乳製品 Thực phẩm từ sữa

豚肉Thịt lợn

魚肉Thịt cá

牛肉Thịt bò

鶏肉Thịt gà

YESCó

NOKhông

YESCó

NOKhông

YESCó

NOKhông

お休みしますNghỉ học

写真代Tiền chụp ảnh

遠足代Tiền đi dã ngoại

絵本代Tiền sách tranh

給食費Tiền ăn

保育料Học phí

ひとりで食べるĂn một mình

アレルギー関係は別紙を参照してくださいTham khảo dưới đâyvề dị ứng

離乳食 食べたことのあるもの Ăn dặm ‒ Những thứ đã từng ăn

魚類

肉類

野菜

穀類

果物

乳製品

その他

白身魚Cá trắng

鮭Cá hồi

さわらCá thu Tây Ban Nha

さばCá thu

あじCá bạc má

鶏ささみGà phi lê

牛赤身Thịt bò nạc

牛肉Thịt bò

鶏肉Thịt gà

豚肉Thịt lợn

レバーGan

人参Cà rốt

ほうれんそうRau bina

トマトCà chua

キャベツBắp cải

大根Củ cải

南瓜Bí ngô

白米Gạo

おかゆCháo

パンBánh mì

ヌードル類Mì các loại

馬鈴薯Khoai tây

薩摩芋Khoai lang

りんごTáo

みかんCam

バナナChuối

いちごDâu tây

牛乳Sữa

チーズPho mát

ヨーグルトSữa chua

バターBơ

豆腐Đậu phụ

卵Trứng

海草類Các loại rong biển

Rau quả

Ngũ cốc

Trái cây

Các sản phẩm sữa

Khác

Thịt

2

主食Thực phẩm thiết yếu

(cơm, bánh mì, mì)

副食Thực phẩm phụ

予防接種はしていますか?Trẻ đã tiêm phòng chưa?

保育料以外に費用のかかるものNhững thứ mất phí ngoài học phí

ヨーグルトSữa chua

バターBơ

ミルクSữa

入園面接時 1Khi phỏng vấn nhập học 1

2

今日はHôm nay

明日はNgày mai

チーズPho mát

Page 4: ベトナム語 - city.kobe.lg.jp · ベトナム語 Bản giao tiếp bằng chỉ tay dùng trong nhà trẻ まず知って おきたいこと Mấy điều cần biết 1 入園面接時<1>

入園面接時 2Khi phỏng vấn nhập học 2

3

大便Đại tiện

小便Pee / Urine

排泄についてVề sự bài tiết

睡眠についてVề giấc ngủ

動作で知らせるThông báo bằng động tác

ひとりで寝るNgủ một mình

添い寝が必要かCó cần ngủ cùngkhông?

仰向けで寝るNgủ nằm ngửa

うつ伏せで寝るNgủ nằm sấp

言葉で知らせるThông báo bằng lời nói

自分でお尻をふけるChùi mông một mình

おむつを使っているDùng bỉm

おまるを使っているDùng khăn quấn

およそ1日にKhoảng 1 ngày

○回○ lần

朝Sáng

昼Trưa

夜Tối

寝つき Bắt đầu ngủ

良いTốt

普通Bình thường

悪いKhông tốt

良いTốt

普通Bình thường

悪いKhông tốt

寝起き Bắt đầu ngủ

寝る時に必要なものThứ cần thiết khi đi ngủ

特にないKhông có gì đặc biệt

タオルKhăn

指吸いMút tay

人形Búp bê

おしゃぶりNói chuyệnだっこ

Ôm ru ngủ

ói

YESCó

NOKhông

動作で知らせるThông báo bằng động tác

言葉で知らせるThông báo bằng lời nói

およそ1日にKhoảng 1 ngày

○回○ lần

入園面接時 2Khi phỏng vấn nhập học 2

3

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9

ゃぶり

Page 5: ベトナム語 - city.kobe.lg.jp · ベトナム語 Bản giao tiếp bằng chỉ tay dùng trong nhà trẻ まず知って おきたいこと Mấy điều cần biết 1 入園面接時<1>

アレルギーについてVề dị ứng

食物アレルギー対応についてỨng phó với dị ứng thực phẩm

園の給食やおやつで、食物アレルギーによって事故を起こさないことを最優先に考えています。食物除去やアナフィラキシー*など特別な対応が必要となる場合は、医師が記入した「生活管理指導表」を必ず提出してください。Trong ăn trưa ở trường hoặc ăn thêm trong trường ưu tiên hàng đầu là tránh gây ra dị ứng thực phẩmTrong trường hợp cần loại bỏ thức ăn và mẫn cảm cần chăm sóc đặc biệt hãy nộp “bản hướng dẫn quản lý sinh hoạt” bác sĩ đã điền

*アレルギー反応が短い時間で全身に激しくあらわれること。アナフィラキシーはアレルギーの一種です。Dị ứng có thể phản ứng khắp cơ thể trong thời gian ngắn. Mẫn cảm là một loại dị ứng.

たとえば Ví dụ

※完全除去によって不足する栄養素はご家庭で補ってください。 代替食材を園に持ち込むことはご遠慮ください。

Nếu vì loại bỏ các thực phẩm gây dị ứng mà trẻ bị thiếu chất dinh dưỡng thì hãy cho trẻ ăn bổ sung ở nhà. Không được mang đồ ăn thay thế đến trường cho

かにCua

えびTôm

落花生Lạc

そばSoba

オレンジCam

キウイフルーツKiwi

ももĐào

さばCá thu

いかMực

さけCá hồi

ゼラチンChất béo Gelatin

やまいもKhoai mỡ

りんごTáo

大豆Đậu nành

ごまVừng

バナナChuối

牛肉Thịt bò

くるみQuả óc chó

カシューナッツHạt điều

鶏肉Thịt gà

豚肉Thịt lợn

乳Sữa

小麦Bột mì

卵Trứng

食物アレルギー特定原材料Xác định nguyên liệu gây dị ứng thực phẩm

鶏卵アレルギー Dị ứng trứng gà

牛乳・乳製品アレルギー Dị ứng sữa và thực phẩm từ sữa

小麦アレルギー Dị ứng bột mì

ほか Khác

生活管理指導表bản hướng dẫn quản lý sinh hoạt

4

お医者さんに記入してもらってくださいHãy đọc về dị ứng vàmẫn cảm

アレルギーについてVề dị ứng

4

Page 6: ベトナム語 - city.kobe.lg.jp · ベトナム語 Bản giao tiếp bằng chỉ tay dùng trong nhà trẻ まず知って おきたいこと Mấy điều cần biết 1 入園面接時<1>

送りĐưa

迎えĐón

送り迎えĐưa đón

いつもと変わりませんBình thường

いつもと変わりませんBình thường

元気がありませんKhông khoẻ

原因はわかりませんKhông rõ nguyên nhân

今日のお子さんはCon của bạn hôm nay

元気がありませんKhông khoẻ

原因はわかりませんKhông rõ nguyên nhân

今日の子ども健康状態は? Tình trạng sức khoẻ của con bạn hôm nay thế nào?

今日の子ども健康状態は?Tình trạng sức khoẻ của con bạn hôm nay

※下痢やおう吐の場合、感染力が強いのでお休みしてください。 下痢、おう吐が止まり、便がかたまったのを確認してから登園してください。※朝、発熱している場合は休んでください。※医者の意見書がないと登園できない病気があります。

※Khi trẻ bị tiêu chảy, nôn thì khả năng lây rất cao, trẻ phải nghỉ. Sau khi trẻhết tiêu chảy và nôn, kiểm tra xem phân đã cứng trở lại mới đi gửi trẻ.※Buổi sáng trẻ sốt thì phải nghỉ※Khi trẻ bị cúm thì phải nghỉ nếu không có giấy ý kiến của bác sĩ.

今日の出来事・結果 Các sự kiện hôm nay

食事はTình hình ănuống

お友達とはChơi với bạn

お昼寝はNgủ trưa

お遊びはChơi

・毎日、持ってきてください Hãy mang đến hàng ngày

5

ưa

・毎日、 書いてください Hãy viết hàng ngày

・毎日、 見てください Hãy xem hàng ngày

熱がありますSốt

せきがでますHo

寝不足ですTiêu chảy

おう吐しましたNôn

下痢していますTiêu chảy

送り迎えĐưa đón

5

Page 7: ベトナム語 - city.kobe.lg.jp · ベトナム語 Bản giao tiếp bằng chỉ tay dùng trong nhà trẻ まず知って おきたいこと Mấy điều cần biết 1 入園面接時<1>

行 事Sự kiện

●月 ●日 ●曜日は

園内Trong trường

遠足Dã ngoại

プール Bơi

夏祭りHội hè

クリスマス会Hội mừng giáng

生活発表会Lễ phát biểu của

học sinh

保護者参観Ngày tham quancủa phụ huynh

健康診断Khám sức khoẻ

水筒Bình nước

タオルKhăn mặt

お弁当Cơm hộp

帽子Mũ

体操服Quần áo thể dục

うわぐつBao giày

近所の公園Công viên gần trường

地図または別紙がありますCó bản đồ

駅Ga tàu

持ち物は◆◆ですVật mang theo là

プールの用意(水着、タオル、水泳キャップ)

Chuẩn bị đồ đi bơi(Áo bơi, Khăn tắm, mũ)

おむつBỉm

検尿Mẫu nước

tiểu

6

▲▲でĐịa điểm ở▲▲

■■がありますCó ■■

参加するTham gia

行事予定の伝達・・・日時・場所・持ち物 などLiên lạc lịch các sự kiện… Ngày giờ, Địa điểm, Đồ mang theo vv

・明日■■が必要です。持ってきてください。Ngày mai cần mang theo ■■. Hay mang đi.

・いつ●● ■■が必要です。持ってきてください。Khi ●● cần mang theo ■■. Hay mang đi.

お誕生会Hội mừng sinh

nhật

月   火   水   木   金   土   日Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật

手ふき、口ふきKhăn lau tay,mồm

発育測定Đo phát triển

イチゴ狩りいも掘り

Hái dâu tây/Đào khoai

運動会Thi thể thao

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9

行事Sự kiện

6

音楽会Buổi sinh hoạt

âm nhạc

YESCó

NOKhông

Page 8: ベトナム語 - city.kobe.lg.jp · ベトナム語 Bản giao tiếp bằng chỉ tay dùng trong nhà trẻ まず知って おきたいこと Mấy điều cần biết 1 入園面接時<1>

親指Ngón cái

薬指Ngón áp út薬指

Ngón áp út

小指Ngón ú

中指Ngón giữa中指

Ngón giữa

病 気Bệnh

すぐ迎えに来てくださいHãy đến đón ngay

緊急です!Khẩn cấp

けんかCãi nhau

遊具Sân chơi

ころんだNgã

のどにつめたChọc vào họng

かんだCắn

かまれたBị cắn

おもちゃĐồ chơi

元気がありませんKhông khoẻ

原因はわかりませんKhông rõ nguyên nhân

原因は○○で□しました

Nguyên nhân là do ○○ bị □

いつ迎えに来られますか?Khi nào đến đón được?

△が、痛いようです△ có vẻ đau

△を、けがしましたHas injured △.

熱がありますSốt

おう吐しましたNôn

下痢していますTiêu chả

打ぼくしましたBị va đập

脱臼していますBị trẹo khớp

せきがでますHo

原因は○○で

□しました Bị □

医者小児科Bác sĩ nhi khoa

医者外科Bác sĩ ngoại khoa

歯医者Bác sĩ nha khoa

に連れて行きましたĐã đưa đi

ひたいTrán

7

病気Bệnh

7

親指Ngón cái

人差指Ngón trỏ人差指Ngón trỏ

人差指Ngón trỏ人差指Ngón trỏ

薬指Ngón áp út薬指

Ngón áp út

小指Ngón ú

中指Ngón giữa中指

Ngón giữa

頭Đầu

ひざĐầu gối

陰部Bộ phậnsinh dục

すねCẳng chân

ふとももĐùi

目Mắt

鼻Mũi

背中Lưng

ひじKhuỷu tay

耳Tai

口Miệng

歯Răng

首Cổ

のどHọng

胸Ngực

腕Nách

お尻Mông

足Chân

腹Bụng

Nguyên nhânlà do ○○

Page 9: ベトナム語 - city.kobe.lg.jp · ベトナム語 Bản giao tiếp bằng chỉ tay dùng trong nhà trẻ まず知って おきたいこと Mấy điều cần biết 1 入園面接時<1>

感染症や流行性の病気にはご注意ください。Đặc biệt chú ý bệnh truyền nhiễm và bệnh theo mùa

医師の意見書が必要な感染症Những bệnh truyền nhiễm cần giấy ý kiến của bác sĩ

医師の診断と保護者の登園届が必要な感染症Những bệnh cần giấy ý kiến bác sĩ và Giấy xác nhận của người bảo dưỡng trẻ

インフルエンザCúm

風疹Rubella

はしかBệnh sởi

水ぼうそうThủy đậu

結核Bệnh lao

百日咳Ho gà

はやり目(流行性角結膜炎)Dịch kết giác mạc mắt

腸管出血性大腸菌感染症(O157,O26,O111)

Nhiễm trùng đường ruột (O157, O26, O111)

プール熱Sốt cao đột ngột

急性出血性結膜炎Xuất huyết kếtmạc cấp tính

髄膜炎菌性髄膜炎viêm màng não não viêm

màng não do nấm

おたふくかぜQuai bị

必要ですCần

必要ですCần

医師の意見書Giấy ý kiến của bác sĩ

保護者の登園届けGiấy xác nhận của

người bảo dưỡng trẻ

溶連菌感染症Nhiễm liên cầu

マイコプラズマ肺炎Viêm phổi mycoplasma

手足口病Bệnh tay-chân-và-miệng

りんご病(伝染性紅斑)

Bệnh táo (ban đỏ nhiễm)

帯状発疹Nổi mụn rộp ở lưng

ヘルパンギーナHerpangina

RSウィルス感染症Nhiễm virus RS

突発性発しんNổi mụn cấp tính

ウィルス性腸炎(ノロウィルス、ロタウィルス、アデノウィルスなど)Viêm ruột do virus (norovirus, rotavirus, adenovirus, vv)

病気が治っても、意見書や登園届がないと登園できません。Sau khi khỏi bệnh nếu không có giấy ý kiến bác sĩ hay giấy xác

nhận của người bảo dưỡng trẻ thì không thể đi gửi trẻ

8

người bảo dưỡng trẻy ý

感染症や流行性の病気にはご注意ください。Đặc biệt chú ý bệnh truyền nhiễm và bệnh theo mùa

8