giới thiệu may công nghiệp
DESCRIPTION
may mặcTRANSCRIPT
Chương 1KHÁI QUÁT VỀ NGÀNH MAY CÔNG NGHIỆP
Chương 1
KHÁI QUÁT VỀ NGÀNH MAY CÔNG NGHIỆP
1.1 Lịch sử phát triển ngành may mặc công nghiệp
1.2 Đặc điểm ngành may công nghiệp1.3 Tổng quan về hệ thống cỡ số1.4 Các kí hiệu và qui ước sử dụng trong may
công nghiệp
Chương 1
KHÁI QUÁT VỀ NGÀNH MAY CÔNG NGHIỆP1.1 Lịch sử phát triển ngành may mặc côngnghiệp
Phát triển ngành may do nhu cầu ăn mặc của con người. Nhu cầu mặc: quần áo là vật che thân và trang trí làm đẹp cho con người.* Quá trình phát triển ngành may:
- May bằng tay: may bằng kim may tay- May bằng máy may gia đình, may đo, sử dụng máy may
gia đình 1790, 1870- May công nghiệp: sử dụng máy may công nghiệp 1961,
máy may chuyên dùng, máy may điện tử. Thiết kế sản phẩm bằng hệ thống cỡ số. Phân công lao động trong quátrình may.
Chương 1
KHÁI QUÁT VỀ NGÀNH MAY CÔNG NGHIỆP1.1 Lịch sử phát triển ngành may mặc côngnghiệp:
* Hình thức sản xuất:- Sản xuất đơn chiếc: may tay, tự may cho mình
hay cho người thân.- Sản xuất may đo: cửa hàng may đo theo một số đo cụ thể- Sản xuất công nghiệp: may quần áo hàng loạt
theo một hệ thống cỡ số
Chương 1
KHÁI QUÁT VỀ NGÀNH MAY CÔNG NGHIỆP1.1 Lịch sử phát triển ngành may mặc côngnghiệp* Quá trình phát triển ngành may ở Việt Nam:
Công nghiệp may ở Việt Nam ra đời sau Cách mạng tháng 8- Các xưởng may quân trang- Các xí nghiệp may quần áo bảo hộ lao động, đồng
phục.- Các xí nghiệp may quần áo may sẵn trong nước. Các
hợp tác xã may mặc, các cửa hàng may đo.- Các xí nghiệp may xuất khẩu, công ty may nhà nước, tư
nhân hoặc liên kết với nước ngoài- Hiện nay là các công ty may cổ phần nằm trong hoặc
bên ngoài Tập đoàn Dệt may Việt Nam
Chương 1
KHÁI QUÁT VỀ NGÀNH MAY CÔNG NGHIỆP1.2 Đặc điểm ngành may công nghiệp
Nhiệm vụ: sản xuất hàng loạt sản phẩm may công nghiệp phục vụ nhiều đối tượng trong và ngoài nước đáp ứng nhu cầu mặc đẹp, bền chắc của con ngườiMục đích: đưa năng suất cao, chất lượng cao, hạgiá thành sản phẩm nhằm đáp ứng nhu cầu sửdụng của mọi đối tượng
Chương 1
KHÁI QUÁT VỀ NGÀNH MAY CÔNG NGHIỆP1.2 Đặc điểm ngành may công nghiệpĐặc điểm:- Chuyên môn hóa: máy may, sản phẩm, qui trình- Tập thể hóa: tổ chức sản xuất theo dạng dây chuyền, mỗi sản phẩm may được sản xuất bởi tập thể nhiều người thực hiện- Kỹ luật: sản xuất theo qui trình, theo tiêu chuẩn kỹ thuật- Chất lượng cao: sản phẩm được kiểm tra chất lượng thường xuyên
Chương 1
KHÁI QUÁT VỀ NGÀNH MAY CÔNG NGHIỆP1.3 Tổng quan về hệ thống cỡ số:Sản phẩm may công nghiệp được thiết kế theo một hệ thống
cỡ số (size) để phục vụ cho nhiều người sử dụngHệ thống cỡ số là bảng thống kê các số đo của các nhóm đối tượng như nam, nữ, trẻ em...Hệ thống cỡ số hoàn chỉnh:- Số đo của các cỡ số thích hợp cho nhiều người sử dụng - Các cỡ số trong hệ thống ít nhất
Số (vóc): tập hợp các số đo theo chiều cao, chiều dàiCỡ: tập hợp các số đo theo vòng ngực, vòng eo, vòng mông
Chương 1
KHÁI QUÁT VỀ NGÀNH MAY CÔNG NGHIỆP
1.3 Tổng quan về hệ thống cỡ số:* Cách thành lập 1 hệ thống cỡ số- Tiến hành đo trên cơ thể người thuộc mọi miền,
mọi lứa tuổi, mọi ngành nghề và theo giới tính bằng phương pháp nhân trắc
- Thống kê các số đo theo lứa tuổi, giới tính...bằng phương pháp thống kê, xác suất
- Chọn những số đo cơ bản để phân loại nhóm cơ thể. Những số đo khác có thể tính từ số đo cơ bản
- Phân loại nhóm cơ thể theo những số đo chính- Lập bảng hệ thống cỡ số cho quần áo, xác định
khoảng cách giữa các số đo
Chương 1
KHÁI QUÁT VỀ NGÀNH MAY CÔNG NGHIỆP
1.3 Tổng quan về hệ thống cỡ số:* Hệ thống cỡ số theo tiêu chuẩn Việt NamTCVN
5782 – 1994 đang được sử dụng, gồm có:- Hệ thống cỡ số tiêu chuẩn quần áo nữ tuổi trưởng thành: 4 số và 10 cỡ- Hệ thống cỡ số tiêu chuẩn quần áo nam tuổi trưởng thành: 5 số và 12 cỡ- Hệ thống cỡ số tiêu chuẩn quần áo trẻ sơ sinh vàmẫu giáo- Hệ thống cỡ số tiêu chuẩn quần áo nam – nữ tuổi học sinh
Chương 1
KHÁI QUÁT VỀ NGÀNH MAY CÔNG NGHIỆP
1.3 Tổng quan về hệ thống cỡ số:Cách ghi kí hiệu cỡ số của quần áo tuổi trưởng
thành:158 B
86 – 90158 Chiều cao cơ thể86 Vòng ngực90 Vòng môngB Thể trạng trung bình
Chương 1
KHÁI QUÁT VỀ NGÀNH MAY CÔNG NGHIỆP
1.4 Các kí hiệu và qui ước sử dụng trong may công nghiệp* Vẽ kỹ thuật:- Bảng vẽ kỹ thuật: thể hiện hình vẽ sản phẩm, chi
tiết, cách lắp ráp các chi tiết...- Bảng vẽ sơ đồ mặt bằng: tỉ lệ 1/50, 1/10- Khổ giấy: A0 - A4
- Nét vẽ:
Chương 1
KHÁI QUÁT VỀ NGÀNH MAY CÔNG NGHIỆP1.4 Các kí hiệu và qui ước sử dụng trong may công nghiệp* Vẽ kỹ thuật:- Nét vẽ:
+ Nét đậm liên tục: 8/10 mm Đường bên ngoài chi tiết, sản phẩm
+ Nét trung bình liên tục 6/10 mm Đường nối, đường gióng, đường kéo dài
+ Nét mãnh liên tục Đường giới hạn
+ Nét trung bình đứt từng phần ngắn Đường may, chi tiết bên trong
+ Nét trung bình hỗn hợp Đường đối xứng chi tiết, vải gấp đôi
Chương 1
KHÁI QUÁT VỀ NGÀNH MAY CÔNG NGHIỆP
1.4 Các kí hiệu và qui ước sử dụng trong may công nghiệp* Vẽ kỹ thuật:- Bảng vẽ kỹ thuật: thể hiện hình vẽ sản phẩm, chi
tiết, cách lắp ráp các chi tiết...- Bảng vẽ sơ đồ mặt bằng: tỉ lệ 1/50, 1/10- Khổ giấy: A0 - A4
- Nét vẽ:
Chương 1
KHÁI QUÁT VỀ NGÀNH MAY CÔNG NGHIỆP
1.4 Các kí hiệu và qui ước sử dụng trong may công nghiệp* Ký hiệu vải :- Canh dọc của vải:
+ Vải dệt thoi: theo chiều của sợi dọc vải, song song với biên vải+ Vải dệt kim: theo chiều của cột vòng
- Mặt phải vải:Mặt trái vải:
Canh ngangCanh dọc Canh xéo
Chương 1
KHÁI QUÁT VỀ NGÀNH MAY CÔNG NGHIỆP
1.4 Các kí hiệu và qui ước sử dụng trong may công nghiệp* Ký hiệu mũi may : 6 họ mũi may
Họ 100 : Mũi móc xích đơn (chain type stiches)Họ 200 : Mũi may tay (hand formed stitches)Họ 300 : Mũi thắt nút (lock stiches)Họ 400 : Mũi móc xích kép (locked chain stiches)Họ 500 : Mũi vắt sổ (over-edging stiches)Họ 600 : Mũi chần diễu (flat seam or coverting stiches)
Chương 1
KHÁI QUÁT VỀ NGÀNH MAY CÔNG NGHIỆP1.4 Các kí hiệu và qui ước sử dụng trong may công nghiệp
* Ký hiệu mũi may :Những loại mũi may thông dụng:- Mũi 101: mũi may bao bìMũi 103: mũi vắt lai
- Mũi 301: mũi may thắt nút cơ bản- Mũi 401: mũi may móc xích cơ bản- Mũi 505: mũi vắt sổ 3 chỉMũi 514: mũi vắt sổ 4 chỉMũi 515: mũi vắt sổ 5 chỉ
- Mũi 605: mũi chần diễu 3 kim
101 103
301 401
505 514
605
515
Chương 1
KHÁI QUÁT VỀ NGÀNH MAY CÔNG NGHIỆP
1.4 Các kí hiệu và qui ước sử dụng trong may công nghiệp* Ký hiệu đường may, đường nối : Đường may mũi thắt nút trên 1 lớp vải Đường may mũi thắt nút trên 2 lớp vảiĐường may mũi móc xích kép 2 lớp vảiĐường may mũi vắt sổ 3 chỉĐường may mũi vắt sổ 4 chỉĐường may mũi vắt sổ 5 chỉ
Chương 1
KHÁI QUÁT VỀ NGÀNH MAY CÔNG NGHIỆP
1.4 Các kí hiệu và qui ước sử dụng trong may công nghiệp* Ký hiệu đường may, đường nối : Đường may mũi móc xích đơn vắt lai Đường may mũi móc xích kép chần 2 kimĐường may mũi chần diễu 3 kim
Chương 1
KHÁI QUÁT VỀ NGÀNH MAY CÔNG NGHIỆP
1.4 Các kí hiệu và qui ước sử dụng trong may công nghiệp* Ký hiệu máy móc, thiết bị :
Máy 1 kim Máy zic-zacMáy 2 kim Máy vắt sổ1 kim
Máy vắt sổ2 kim
Máy đính nút Máy thùa khuy
Bàn để ủi Thùng có
thành nghiêng
Máy đính bọ
Thùng đểBTP
Giá treo sp nghiêng
Giá có bánhxe
Máy ép Máy ủi
Bàn cắt
Chương 1
KHÁI QUÁT VỀ NGÀNH MAY CÔNG NGHIỆP
1.4 Các kí hiệu và qui ước sử dụng trong may công nghiệp* Ký hiệu nhãn sử dụng sản phẩm :
Giặt q/a lót Ủi 1200 Tẩy Làm sạch bằngdung môi
Sấy Phơi dưới ánhnắng MT
Giặt q/a dầy
Giặt khăn, chăn…
Không được giặt
300
400- 600
900
Ủi 1600
Ủi >1600
Không Ủi
Khôngđượctẩy
Chải bằng xăng
Không giặt vớihóa chất
A
PKhông sấy
Khônng phơidưới ánh nắng
MTPhơi mp
Phơi bằng móc