lylan1doc

4

Click here to load reader

Upload: bui-duy-tay

Post on 28-Nov-2014

653 views

Category:

Documents


3 download

DESCRIPTION

 

TRANSCRIPT

Page 1: Lylan1doc

Diễn đàn học sinh THPT Bình Sơn http://truongbinhson.com

Lượt giải

I- Phần chung

Câu 1: Sđđ máy phát: mà

* p1=2: cộng hưởng

*p2 = 4 = 2p1:

ĐA: A

Câu 2: ĐA: D

Câu 3:

ĐA: B

Câu 4: D

Câu 5:

ĐA: B

Câu 6: ACâu 7: P = Pco hoc + Phaophi

100% 90% 10% 360W 324W 36W

ĐA: DCâu 8:

Sóng truyền từ P đến Q nên P nhanh pha hơn Q /2- P ở C (vận tốc cực đại) thì Q ở B (li độ cực tiểu)- P ở A (li độ cực đại) thì P ở C (vận tốc cực đại)* Thế năng đây là thế năng trọng trường nên cực đại tại điểm cao nhất A và cực tiểu tại điểm thấp nhất B ĐA: C

Câu 9:

ĐA: C

Câu 10:

ĐA: ACâu 11:

ĐA: CCâu 12: DCâu 13: D

Câu 14: Cơ năng con lắc đơn:

ĐA: D

Câu 15: vị trí bậc 4 của bức xạ :

+) k = 5: ; +) k = 6: ĐA: CCâu 16: Vân không phải đơn sắc là vân trùngBCNN(40, 48, 64) = 960

Giữa hai vân cùng

màu vân trung tâm nhất vân không đơn sắc chỉ có của hai bức xạ trùng nhau

Box Luyện Thi Đại Học môn Vật Lý

uAB

C

2

4

4

11 đoạn

9 đoạn

S1 S2

k1=24;k2=20;k3=15

k1=0;k2=0;k3=0O

Page 2: Lylan1doc

Diễn đàn học sinh THPT Bình Sơn http://truongbinhson.com

Vây có: 3 + 2 +4 = 9 (vân) không đơn sắc ĐA: D

Câu 17:

: i chậm pha hơn u 1 góc

ĐA: D

Câu 18:

t1: tại M1 (qua x = 4cm về VTCB)t0: ở M0 (từ M1 quay cùng chiều KĐH một góc )

ĐA: C

Câu 19: T/2=0,1 => T=0,2

Biên độ điểm M: (*)

những điểm có: dao động cùng pha với nhau

và (dao động cùng pha với nhau)

Tức là những điểm trong cùng một bó sóng dao động cùng pha với nhau và hai bó kề nhau thì dao động ngược pha với nhau.Phương trình (*) có nghiệm:

Các điểm M1, M2, M5, M6 dao động cùng pha với nhau và ngược pha với M3, M4.

Khoảng cách cần tìm:

ĐA: ACâu 20:

ĐA: B

Câu 21: BCâu 22: ĐA: B

Câu 23: Tần số dao động riêng:

Tần số cưỡng bức càng gần tần số riêng thì biên độ càng lớn.

Biên độ lớn nhất khi

ĐA: B

Câu 24: CCâu 25: ACâu 26: C

Câu 27:

Tần số tăng thì I giảm, giảm nên giảm ĐA: A

Câu 28: A

Câu 29:

ĐA: B

Câu 30:

Ta được: T = 1s; S = v.t = 36m ĐA: ACâu 31: CCâu 32: D

Câu 33: ;

Box Luyện Thi Đại Học môn Vật Lý

/ 3 / 6

/ 6

i

u

0 3

2

I0

2

U

/ 3

2 / 34 8 x

M1

M0

-8 -4

2a

a M1 M2 M3 M4

12

5

12

7

12

11

12

13

12

17

12

M5 M6

Page 3: Lylan1doc

Diễn đàn học sinh THPT Bình Sơn http://truongbinhson.com

ĐA: A

Câu 34:

ĐA: C

Câu 35:

Câu 36:

Câu 37:

ĐA: C

Câu 38: ;

ĐA: BCâu 39:

t1:

- Nếu t1 ở M1, M3 thì t2 ở tương ứng M2 và M4, hay Wt=Wd/3- Nếu t1 ở M2, M4 thì t2 ở tương ứng ở biên hay Wt=WĐA: CCâu 40: C

II – Chương trình chuẩn

Câu 41: ĐA: B

Câu 42: D

Câu 43:

ĐA: D

Câu 44:

=> d giảm lần ĐA: A

Câu 45: Vân đơn sắc là những vân không phải là vân trùng:

Tổng số vân:

Số vân đơn sắc (trừ đi số vân trùng):

ĐA: C

Câu 46:

ĐA: A

Câu 47: Khi cộng hưởng:

Ta được: P1= P2< P4< P3 ĐA: BCâu 48:

Câu 49:

Xét :

vuông ở C ĐA: C

Box Luyện Thi Đại Học môn Vật Lý

M3

M1

AA/2

M4

-A/2

M2

-A/ 3

/ 3

P3P4

P1=P2

36 6448 50 f [Hz]

Up Up

Ud

I1 I2

Tải mắc hình sao thì hđt hai đầu mỗi tải là Up:

Tải mắc tam giác thì hđt hai đầu mỗi tải là Ud:

ĐA: B

O

/ 6

5 / 6

C

B

x

Page 4: Lylan1doc

Diễn đàn học sinh THPT Bình Sơn http://truongbinhson.com

Câu 50: ;

Khoảng cách giữa hai chất điểm:

ĐA: D

Box Luyện Thi Đại Học môn Vật Lý